




Preview text:
Các bước so sánh hai phân số đơn giản, dễ hiểu nhất Toán lớp 4
1. Cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số
Để so sánh hai phân số có cùng mẫu số, bạn chỉ cần so sánh tử số (số trên) của chúng.
Phân số có tử số lớn hơn sẽ là phân số lớn hơn.
Nếu tử số giống nhau, thì hai phân số đó bằng nhau.
Ví dụ, hãy so sánh hai phân số có cùng mẫu số 7: Phân số 3/7 và 4/7 3/7 có tử số là 3. 4/7 có tử số là 4.
Vậy, phân số 4/7 lớn hơn phân số 3/7.
2. Cách so sánh hai phân số có cùng tử số
Để so sánh hai phân số có cùng tử số, bạn chỉ cần so sánh mẫu số (số dưới) của chúng.
Phân số có mẫu số nhỏ hơn sẽ là phân số nhỏ hơn.
Nếu mẫu số giống nhau, thì hai phân số đó bằng nhau.
Ví dụ, hãy so sánh hai phân số có cùng tử số 3: Phân số 3/8 và 3/5 3/8 có mẫu số là 8. 3/5 có mẫu số là 5.
Vậy, phân số 3/8 và 5/8 có cùng tử số, nên phân số 3/8 nhỏ hơn phân số 3/5.
3. Cách so sánh các phân số khác mẫu
Để so sánh các phân số có khác mẫu, bạn cần đồng chia mẫu số (làm cho
mẫu số của tất cả các phân số trở nên giống nhau) và sau đó so sánh tử số
của chúng. Dưới đây là các bước để thực hiện điều này:
Bước 1: Xác định một mẫu số chung hoặc mẫu số chung nhỏ nhất (BCNN)
cho tất cả các mẫu số. Đây là cách tính BCNN: Liệt kê các bội số của các
mẫu số riêng lẻ. Tìm BCNN của chúng, đó là bội số chung nhỏ nhất của tất cả các mẫu số.
Bước 2: Đối với mỗi phân số, hãy đưa mẫu số của nó về bằng BCNN tìm
được ở Bước 1 bằng cách nhân tử số và mẫu số của phân số đó với một hệ số phù hợp.
Bước 3: So sánh tử số (số trên) của các phân số sau khi đã đồng chia mẫu
số. Phân số có tử số lớn nhất là phân số lớn nhất.
Ví dụ, hãy so sánh các phân số sau: 2/3, 5/8 và 4/6.
Bước 1: Tìm BCNN của các mẫu số (3, 8 và 6).
Bội số của 3: 3, 6, 9, 12, 15, ...
Bội số của 8: 8, 16, 24, ...
Bội số của 6: 6, 12, 18, ... BCNN của 3, 8 và 6 là 24.
Bước 2: Đưa các phân số về cùng mẫu số 24: 2/3 x 8/8 = 16/24 5/8 x 3/3 = 15/24 4/6 x 4/4 = 16/24
Bước 3: Bây giờ, bạn có thể so sánh tử số của các phân số: 16/24, 15/24, và 16/24
Vậy, phân số 16/24 bằng phân số 16/24 và cả hai lớn hơn phân số 15/24.
Có nghĩa là 2/3 = 4/6 > 5/8.
4. Một số bài tập vận dụng có liên quan
Bài 1: Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: a, 4/9 ..... 2/9 b, 6/11 ..... 9/11 c, 7/12 ..... 11/12 Hướng dẫn giải:
a. Hai phân số có cùng mẫu số là 9 nên chúng ta sẽ so sánh tử số của hai
phân số với nhau. Ta có: 4 > 2 nên 4/9 > 2/9
b. Hai phân số có cùng mẫu số là 11 nên chúng ta sẽ so sánh tử số của hai
phân số với nhau. Ta có: 6 < 9 nên 6/11 < 9/11
c. Hai phân số có cùng mẫu sỗ là 12 nên chúng ta sẽ so sánh tử số của hai
phân số với nhau. Ta có: 7 < 11 nên 7/12 < 11/12
Bài 2: Viết dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: a, 10/9 ..... 10/11 b, 8/15 ..... 8/9 c, 5/6 ..... 5/12 Hướng dẫn giải:
a. Hai phân số có cùng tử số là 10 nên chúng ta sẽ so sánh mẫu số của hai
phân số với nhau. Ta có 9 < 11 nên 10/9 > 10/11.
b. Hai phân số có cùng tử số là 8 nên chúng ta sẽ so sánh mẫu số của hai
phân số với nhau. Ta có 15 > 9 nên 8/15 < 8/9
c. Hai phân số có cùng tử số là 5 nên chúng ta sẽ so sánh mẫu số của hai
phân số với nhau. Ta có 6 < 12 nên 5/6 > 5/12
Bài 3: So sánh các phân số bằng hai cách khác nhau: a, 4/9 và 9/4 b, 11/10 và 10/11 c, 6/7 và 1 d, 15/11 và 3/2 Hướng dẫn giải:
a. Cách 1. Ta có 4/9 < 9/9; 9/9 < 9/4 => 4/9 < 9/4
Cách 2. Quy đồng hai phân số với mẫu chung là 36 ta được 4/9 = 16/36; 9/4 = 81/36
Mà 16 < 81 => 4/9 < 9/4
b. Cách 1. Ta có 11/10 > 11/11 ; 11/11 > 10/11 => 11/10 > 10/11
Cách 2. Quy đồng hai phân số với mẫu chung là 110 ta được 11/10 = 121/110; 10/11 = 100/110
Mà 121 > 100 nên 121/110 > 100/110 => 11/10 > 10/11.
c. Cách 1. Ta có 6/7 < 7/7; 7/7 = 1 => 6/7 < 1
Cách 2. Ta có: 6/7 < 6/6 ; 6/6 = 1 => 6/7 < 1
d. Cách 1. Ta có: 3/2 = 15/10; 15/11 < 15/10 => 15/11 < 3/2
Cách 2. Quy đồng hai phân số với mẫu số chung là 22 ta được 15/11 = 30/22; 3/2 = 33/22
Mà 30 < 33 nên 15/11 < 3/2
Bài 4: Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn: a, 12/25 ; 8/25 ; 24/25 ; 9/25 b, 7/3 ; 7/9 ; 7/26 ; 7/8 c, 14/15 ; 23/30 ; 9/10 ; 3/5 d, 14/15 ; 11/18 ; 5/9 ; 11/15 Hướng dẫn giải:
a. Ta có: 8 < 9 < 12 < 24 nên 8/25 < 9/25 < 12/25 < 24/25
b. Ta có: 3 < 8 < 9 < 26 nên 7/3 > 7/8 > 7/9 > 7/26
c. Ta có: 14/15 = 28/30 ; 9/10 = 27/30 ; 3/5 = 18/30 mà 18 < 23 < 27 < 28
nên 18/30 < 23/30 < 27/30 < 28/30 . Tức là 3/5 < 23/30 < 9/10 < 14/15
d. Ta có: 14/15 > 11/15 ; 11/15 > 11/18 ; 11/18 > 5/9 = 10/18
Như vậy, xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ta có: 5/9 < 11/18 < 11/15 < 14/15
Bài 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Môt lớp học có 2/5 số học sinh thích
tập bơi, 3/7 số học sinh thích đá bóng. Như vậy:
a) Số học sinh thích tập bơi nhiều hơn số học sinh thích đá bóng. …
b) Số học sinh thích tập bơi bằng số học sinh thích đá bóng. …
c) Số học sinh thích tập bơi ít hơn số học sinh thích đá bóng. … Hướng dẫn giải:
So sánh 2/5 với 3/7 : Quy đồng hai phân số với mẫu số chung là 35 ta được:
2/5 = 14/35; 3/7 = 15/35 mà 14 < 15 nên 2/5 < 3/7
Như vậy, số học sinh thích tập bơi nhiều hơn số học sinh thích đá bóng.
=> Khẳng định a Đúng ghi Đ, khẳng định b sai ghi S, khẳng định c sai ghi S.
Bài 6: Phân số 5/7 bé hơn phân số nào dưới đây? A, 10/21 B, 15/14 C, 10/14 D, 15/28 Hướng dẫn giải:
Quy đồng phân số 5/7 với mẫu số lần lượt là 14, 21, 28 ta được phân số 10/14; 15/21; 20/28 Đáp án đúng là C
Bài 7: Viết số khác 0 thích hợp vào chỗ trống: A, 2/9 > .../9 B, .../10 < 3/10 C, 3/5 = 6/.. Hướng dẫn giải: A. 2/9 > 1/9 B. 2/10 < 3/10 C. 3/5 = 6/10
Bài 8: Tìm các giá trị số tự nhiên khác 0 thích hợp của x để có: a, x/5 < 4/5 b, x /17 < 2/17 Hướng dẫn giải:
a. x là số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 4 nên các giá trị của x có thể là : 1; 2; 3.
b. x là số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 2 nên x chỉ có thể là 1.
Bài 9: Tìm các giá trị số tự nhiên khác 0 thích hợp của x để có: 1 < x /7 < 10 /7 Hướng dẫn giải:
x là số tự nhiên khác 0 và 1 < x < 10 => các giá trị của x là: 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9
Bài 10: Rút gọn rồi so sánh hai phân số: a, 11/12 và 6/8 b, 20/50 và 1/5 Hướng dẫn giải:
a. 6/8 = 3/4 = 9/12 < 11/12 => 11/12 > 6/8 b. 20/50 = 2/5 > 1/5
Bài 11: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 7/8 ... 13/36 A. > B. < C. = Đáp án A
Câu 12: Phân số nào dưới đây nhỏ hơn phân số 4/9 A. 4/9 B. 2/5 C. 5/9 D. 4/3 Đáp án B
Câu 13: Phân số nào dưới đây lớn hơn phân số 5/13 A. 14/26 B. 5/14 C. 6/26 D. 12/39 Đáp án A
Câu 14: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé 5/14; 13/35; 31/7 A. 5/14; 13/35; 31/7 B. 13/35; 5/14; 31/7 C. 5/14; 31/7; 13/35 D. 31/7; 13/35; 5/14 Đáp án D
Câu 15: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 120/162 ... 108/135 là: A. < B. > C. = Đáp án A
Document Outline
- Các bước so sánh hai phân số đơn giản, dễ hiểu nhấ
- 1. Cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số
- 2. Cách so sánh hai phân số có cùng tử số
- 3. Cách so sánh các phân số khác mẫu
- 4. Một số bài tập vận dụng có liên quan