Các chuyên đề NGỮ PHÁP trọng tâm thi THPT Quốc Gia
Các chuyên đề NGỮ PHÁP trọng tâm thi THPT Quốc Gia cho sinh viên tham khảo, ôn tập, chuẩn bị cho kì thi. Đồng thời nâng cao trình độ Tiếng Anh của bạn! Mời bạn đón xem.
1.4 K
690 lượt tải
Tải xuống
Môn: Chủ đề: Lexico and Grammar - Từ vựng ngữ pháp
Trường: Tài liệu dành cho học sinh chuyên Anh
Thông tin:
340 trang
8 tháng trước
Tác giả:
Mục Lục
STT Bài học Thành phần kiến thức Trang
PART 1. Các chuyên đề NGỮ PHÁP trọng tâm thi THT Quốc Gia
Chuyên đề 1 Nouns (danh từ)
Định nghĩa, phân loại danh từ, vị trí, chức năng
danh từ, lượng từ kết hợp danh từ, các từ chỉ đơn
vị đo lường
6
Chuyên đề 2
Subject-Verb
agreement
(Hòa hợp S-V)
Các dạng hòa hợp chủ vị 18
Chuyên đề 3 Adjectives (Tính từ)
Định nghĩa, phân loại tính từ, vị trí, chức năng
tính từ, 30 cặp tính từ dễ gây nhầm lẫn, tính từ
ghép, trật tự tính từ, tính từ biểu cảm
29
Chuyên đề 4 Adverbs (Trạng từ)
Định nghĩa, phân loại trạng từ, vị trí, chức năng |
trạng từ, một số trạng từ dễ gây nhầm lẫn
49
Chuyên đề 5
The comparison of
Adjectives and Adv
So sánh bằng, so sánh hơn, so sánh nhất, So sánh
- kép, so sánh bội số, so sánh bất hợp lý
60
Chuyên đề 6
Gerunds (Danh động
từ), Bare Infinitive and
To Infinitive
V-ing, to V,V (nguyên), danh động từ hoàn thành
và phân từ hoàn thành, hiện tại phân từ, quá khứ
phân từ, bị động với danh động từ và động từ
nguyên thể,…
72
Chuyên đề 7 Articles (Mạo từ)
Cách sử dụng a/an/the và các trường hợp đặc biệt
85
Chuyên đề 8 Tenses (Thì)
Tổng hợp 12 thì và sự kết hợp thì
94
Chuyên đề 9
Passive Voice
(Thể bị động)
Nguyên tắc chuyển đổi bị động với các thì, các
dạng bị động đặc biệt
108
Chuyên đề 10
Conditional Sentences
(Câu điều kiện)
Câu điều kiện cơ bản và các dạng đặc biệt 122
Chuyên đề 11
Reported Speech
(Câu tường thuật)
Nguyên tắc chuyển đổi cấu trực tiếp sang câu
gián | tiếp và các dạng tường thuật đặc biệt
132
Chuyên đề 12
Clauses
(Các loại mệnh đề)
Mệnh đề độc lập, mệnh đề danh ngữ, mệnh đề
trạng ngữ, mệnh đề chỉ nguyên nhân, kết quả,
mệnh đề tính ngữ (mệnh đề quan hệ, rút gọn
mệnh đề quan hệ)
147
Chuyên đề 13 Quantifier (Lượng từ)
Cách sử dụng các từ chỉ số lượng, các cặp lượng
từ dễ gây nhầm lẫn và phân biệt “another, other,
the other, others, one another, together, each
other"
162
Chuyên đề 14
Subjuntive Mood
(Thể giả định)
Giả định hiện tại, giả định quá khứ, giả định quá
khứ hoàn thành
175
Chuyên đề 15 Conjunctions (Liên từ)
Liên từ đẳng lập, liên từ phụ thuộc, một số cặp
tương liên từ, một số liên từ dễ nhầm lẫn
186
Chuyên đề 16
Modal verbs
(Động từ khuyết thiếu)
Động từ khuyết thiếu và khuyết thiếu hoàn thành
(modal perfect)
201
Chuyên đề 17 Inversion (Đảo ngữ)
Các dạng đảo ngữ thường gặp
213
Chuyên đề 18
Tag Question (Câu hỏi
đuôi)
Các dạng câu hỏi đuôi và các trường hợp đặc biệt 225
Chuyên đề 19 Preposition (Giới từ)
Giới từ theo sau động từ, tính từ, danh từ
235
Chuyên đề 20
Cleft Sentence (Câu
chẻ)
Các dạng câu nhấn mạnh 249
Chuyên đề 21 Tìm lỗi sai
Tổng hợp 13 lỗi sai thường gặp trong bài thi
256
Chuyên đề 22 Viết lại câu Các dạng viết lại câu trong bài thi 268
Chuyên đề 23 Chức năng ngôn ngữ Các mẫu câu giao tiếp thông dụng 299
Chuyên đề 24 Phát âm
Phát âm đuôi es, ed, phát âm nguyên âm, phụ âm
và nhận biết các âm câm
311
Chuyên đề 25 Trọng âm Trọng âm của từ hai âm tiết, từ ba âm tiết trở lên 324
PART 2. TỔNG ÔN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP
Đề tổng ôn ngữ pháp số 1 330
Đề tổng ôn ngữ pháp số 2 334
Đề tổng ôn ngữ pháp số 3 338
Đề tổng ôn ngữ pháp số 4 342
Đề tổng ôn ngữ pháp số 5 346
ĐÁP ÁN BÀI TỰ LUYỆN VÀ ĐỀ TỔNG ÔN 350
CHUYÊN ĐỀ 1: NOUNS (DANH TỪ)
I. ĐỊNH NGHĨA DANH TỪ
Danh từ trong tiếng Anh là từ
hoặc nhóm từ dùng để chỉ
người (Peter, worker, father,...)
vật (door, cat,...)
nơi chốn (countryside, market, France,...)
phẩm chất (laziness, beauty,...)
sự hoạt động (traveling, coughing, walking,...)
khái niệm (love, happiness,...)
II. PHÂN LOẠI DANH TỪ
Danh từ đếm được (Countable nouns)
Danh từ không đếm được
(Uncountable nouns)
Danh từ số ít
(Singular nouns)
Danh từ số nhiều
(Plural nouns)
- a/ an/one + danh từ số ít đếm
được
- Nếu danh từ số ít đếm được
đóng vai trò chủ ngữ thì động từ
sẽ sẽ chia ở số ít.
- Thêm “s/ es” phía sau danh từ
số ít thì sẽ được danh từ số nhiều
- Nếu danh từ số nhiều đóng vai
trò chủ ngữ thì động từ sẽ chia ở
số nhiều.
- Chỉ có một dạng duy nhất (không
có dạng số ít hay nhiều)
- Nếu danh từ không đếm được
đóng vai trò chủ ngữ thì động từ
chia ở số ít.
A cat Two cats Chất liệu: paper, wood, ...
A wife Their wives Thức ăn/đồ uống: food, meat,..
A child Children Danh từ trừu tượng: happiness,
freedom, courage...
Cách chuyển dạng số nhiều
1. Thêm “s” vào sau hầu hết
các danh từ
A desk - desks
A teacher – teachers
A chair – chairs
A picture - pictures
2. Thêm “es” vào sau danh từ
kết thúc bởi “sh, ch, S, X, Z,
o”
A toothbrush – toothbrushes
Potato - potatoes
Hero – heroes
A bus - buses
NGOẠI LỆ:
- Những danh từ tận cùng bằng “nguyên âm + o” chỉ thêm “s” ở số
nhiều: cucko0s (chim cu cu), cameos (đồ trang sức đá chạm), bambo0S
(cây tre), curios (vật hiếm có, của quý, đồ cổ), studios (xưởng vẽ, xưởng
phim,...), radios (radio), videos
- Những danh từ tận cùng bằng “phụ âm + o” chỉ thêm “s” ở số nhiều:
pianos, photos, memos (bản ghi nhớ), autos (xe ô tô, máy tự động),
zeros
3. Chuyển y – ies A lady – ladies
A story – stories
Diary – diaries
Faculty – faculties
4. Chuyển f/fe – ves
A knife – knives
One half - two halves
A thief – thieves
A leaf – leaves
NGOẠI LỆ:
- Một số trường hợp vẫn giữ nguyên f/fe và thêm “s”: roofs (mái nhà),
beliefs (niềm tin), cliffs (bờ đá dốc), safes (chạn đựng đồ ăn, két sắt),
chiefs (thủ lĩnh), handkerchiefs (khăn tay), proofs (bằng chứng), gulfs
(vịnh), reefs (đá ngầm), turfs (lớp đất mặt), griefs (nỗi đau khổ)
- Một số trường hợp chấp nhận cả hai cách: the seven dwarfs/ dwarves
(bảy chú lùn), a few wharfs/ wharves (vài cầu tàu gỗ), scarfs/ scarves
(khăn quàng), staffs/ stayes (cán bộ), hoofs/ hooves (móng guốc)
5. Những danh từ số nhiều
đặc biệt
a man – men
a person – people
a goose – geese
a child – children
a mouse – mice
a die – dice (con xúc xắc)
a woman – women
a foot – feet
a tooth – teeth
an ox – oxen
a louse – lice (rận, chấy)
6. Danh từ có hình thức số
nhiều và số ít giống nhau
a sheep – sheep
a swine – swine (con heo)
a moose - moose (nai sừng tấm)
a dozen – two dozen roses,
(nhưng có thể nói: dozens of
roses, hundreds of people)
a deer – deer
a shrimp – shrimp (con tôm)
a fish – fish (fishes: chỉ các loài cá
khác nhau)
a hundred - several hundred men
7. Danh từ số ít mang hình
thức số nhiều
- News (tin tức)
- Các loại bệnh tật: rabies (bệnh
dại), mumps (bệnh quai bị),
measles (bệnh sởi), rickets (bệnh
còi xương), shingles (bệnh Zona)
- Các lĩnh vực nghiên cứu:
economics (kinh tế học), ethics
(đạo đức học), linguistics (ngôn
ngữ học), politics (chính trị),
physics (vật lý), mathematics
- Các môn thể thao: gymnastics (thể
dục dụng cụ), aerobics (thể
dục nhịp điệu), billards (Bi-a), dart
(môn ném phi tiêu), draughts (môn
cờ vua), bowls (môn ném bóng gỗ),
dominoes (đô – mi - nô), cards (bài)
- Một số danh từ có dạng số ít và số nhiều giống nhau, đều kết thúc bằng
chữ “s”: barracks (doanh trại), means (phương tiện), headquarters (tổng
hành dinh), crossroads (ngã tư), a TV series (chương trình truyền hình
dài tập), species (loài)
8. Danh từ luôn ở dạng số
nhiều
Quần áo: jeans (quần jean),
pyjamas (đồ ngủ), pants (quân),
shorts (quần ngắn)
Khác: belongings, surroundings,
Dụng cụ: binoculars (ống nhòm),
headphones (tai nghe), glasses (mắt
kính), scissors (cây kéo), nail
clippers (cái kìm)
clothes, earnings, thanks, stairs,...
Một số danh từ khác, kết thúc bằng “s” lại mang một nghĩa khác:
customs (hải quan), guts (sự can đảm), quarters (phòng ở), clothes (quần
áo), goods (hàng hóa), arms (vũ khí)
9. Danh từ số nhiều mượn từ
ngôn ngữ khác.
Từ kết thúc bằng um/ on > a:
bacterium - bacteria, datum -
data, medium - media, curriculum
– curricula, criterion - criteria,
phenomenon – phenomena
Từ kết thúc bằng a – ae:
antenna- antennae (anten, râu của
sâu bọ), alga - algae (tảo),
formula – formulas/ formulae,
vertebra - vertebrae (xương sống,
cột sống)
Từ kết thúc bằng ex/ix - ices:
index - indices/ indexes (ngón tay
trỏ, chỉ số), matrix - matrices (dạ
con, ma trận), appendix -
appendices/ appendixes (phụ lục)
Từ kết thúc bằng is - es:
analysis – analyses, crisis – crises,
basis – bases, hypothesis -
hypotheses., thesis - theses,
emphasis emphases, oasis, oases,
parenthesis:l-parentheses ..
Từ kết thúc bằng us/ o : radius| -
radii (bán kính), fungus - fungi
(nấm, nốt sùi), alumnus – alumni
( (nguyên) nam sinh viên đại học),
syllabus - syllabi/syllabuses, |
stimulus - stimuli, cactus,
cacti, focus - foci/focuses, graffito
- graffiti (nghệ thuật grafitô) ,
concerto - concerti (âm nhạc)
côngxecto), virtuoso - virtuosi
(nghệ sỹ bậc thầy).
III. CHỨC NĂNG VÀ VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ
Chức năng và vị trí của danh từ
1. Chủ ngữ của động từ (đầu câu, đầu mệnh
đề)
Maths is the subject I like best.
2. Sau tính từ (good, beautiful,..).
Tính từ sở hữu (my, your, our, their, his,..).
She is a good teacher.
His father works in hospital.
3. Làm tân ngữ, sau động từ
Làm bổ ngữ chủ ngữ khi đứng sau các động
từ liên kết (linking verbs: become, be,
seem...).
Làm bổ ngữ tân ngữ khi đứng sau một số
động từ như: make, consider, recognize,...
Tom gave Mary flowers.
I will become a teacher in the future.
Board of directors elected her father president.
4. Sau “enough” (enough + N) He didn't have enough money to buy the car.
5. Sau các mạo từ (a, an, the),
Đại từ chỉ định (this, that, these, those),
Lượng tù (each, no, some, a few, little,..).
This book is an interesting book.
This boy is so handsome.
I have a little money to go to the movie.
6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about,
at....
Thanh is good at literature.
Dấu hiệu nhận biết của danh từ
Các đuôi danh từ thông dụng: -ion (distribution), -ment (development), –er (teacher),-or (actor), cant
(accountant), -age (marriage), -ship (friendship), -sm (enthusiasm), -ity (ability), -ness (happiness), -dom
(freedom), -ist (terrorist), -ian (physician), -hood (childhood), -ance (importance), -ence (dependence),
-ety (society), -ty (honesty)
IV. LƯỢNG TỪ KẾT HỢP VỚI DANH TỪ
TỪ CHỈ
SỐ
LƯỢN
G
Danh từ số ít Danh từ số nhiều Danh từ không
đếm được
Danh từ số nhiều +
danh từ không đếm
được
Every (mọi) A few (một vài) A little (một chút) All (tất cả)
Each (mỗi) Few (hầu như không) Little (hầu như
không)
a bit of (một chút)
Either (1trong 2) Several (một số) A great deal of
(một lượng lớn )
A lot of/ lots of (nhiều)
Neither (cả 2 đều
không)
A number of (một số) A large amount of
(một lượng lớn)
Plenty of (nhiều)
Some (một ít) Many (nhiều) Much (nhiều) No (không có)
… … Any (bất kỳ)
Some (một vài) .
Enough (đủ)
…
V. CÁC TỪ CHỈ ĐƠN VỊ ĐO LƯỜNG
A bar of (một thanh, thỏi) A bag of (một túi)
A bar of chocolate: Một thanh sôcôla
A bar of gold: Một thỏi vàng
A bar of soap: Một bánh xà phòng
A bag of sugar: Một túi đường
A bag of flour: Một túi bột mì
A bag of rice: Một túi/bao gạo
A bottle of (một chai) A bowl of (Một bát)
A bottle of water: Một chai nước
A bottle of soda: Một chai soda
A bottle of wine: Một chai rượu
A bowl of cereal: Một bát ngũ cốc
A bowl of rice: Một bát cơm /gạo
A bowl of soup: Một bát súp
A cup of (Một tách/chén) A carton of (Một hộp cứng)
A cup of coffee: Một tách cà phê
A cup of tea: Một chén trà
A cup of milk: Một tách sữa
A carton of cce cream: Một hộp kem
A carton of milk: Một hộp sữa
A carton of juice: Một hộp nước trái cây
A drop of (Một giọt) A glass of (Một cốc/ly)
A drop of blood: Một giọt máu
A drop of oil: Một giọt dầu
A drop of water: Một giọt nước
A glass of water: Một cốc nước
A glass of milk: Một ly sữa
A glass of soda: Một cốc nước giải khát có ga
A jar of (Một vại, lọ, bình) A piece of (Một mảnh/mẩu/miếng/món đồ,...)
A jar of jam: một lọ mứt hoa quả
A jar of peanut butter: Một lọ bơ đậu phộng
A jar of mayonnaise: Một lọ sốt mayonnaise
A piece of advice: Một lời khuyên
A piece of information/News: Một mẩu tin
A piece of furniture: Một món đồ gỗ nội thất)
A grain of (một hạt/hột) A slice of (Một lát/miếng mỏng)
A grain of rice: Một Hạt gạo
A grain of sand: Hạt cát
A grain of truth : Một sự thật
A slice of bread: Một lát bánh mì
A slice of meat: Một miếng thịt
A slice of cheese: Một miếng phô mai
A roll of (Một cuộn/ cuốn)
A roll of tape: Một cuộn băng ghi âm
A roll of toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinh
Cụm từ vựng đo lường thức ăn Cụm từ vựng đo lường chất lỏng
A bowl of rice: Một bát cơm
A dish of spaghetti: Một đĩa mỳ Ý (đĩa thức
ăn)
A kilo of meat/cheese: Một cân thịt /phô mai
A piece of cake/pie: Một miếng/ mẩu bánh
A can of soup: Một lon nước sốt
A box of cereal chocolate: 1 hộp ngũ cốc/
socola
A teaspoon of medicine: Một thìa café
A tablespoon of vinegar: Một thìa canh giấm
A glass of water: Một ly nước
A cup of coffee: Một cốc café
A pint of blood: Một pt=0.4731 (Mỹ)/ 0.581 (Anh)
A quart of milk: Khoảng một lít
A half gallon of juice: Khoảng hai lít
A bag of flour: Một túi bột
A carton of ice cream cigarettes: Một hộp
kem/Một thanh thuốc lá (gồm nhiều bao)
A loaf of bread: Một ổ bánh mì
A slice of bread pizza: Một lát bánh mì/ pizza
A package of pasta: Một túi mỳ
A dash of salt: Một chút muối/ giấm
A cube of ice: Một viên đá
A pack of gum: Một thanh kẹo cao su
A gallon of punch = 3.8 – 4.51
A tank of gas: Một thùng xăng
A jug of lemonade: Một bình nước chanh (có tay cầm &
vòi)
A bottle of wine: Một chai
A keg of beer: Một thùng/vại (khoảng 401)
A shot of vodka: Chén rượu
A drop of rain: Giọt mưa
PART 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: This foot of the chair is broken, but the other____________are fine.
A. foot B. foots C. feet D. feets
Question 2: The World Series this year was more exciting than all the___________before.
A. series B. sery C. serie D. serius
Question 3: Your first photo is focused, but the other___________ are out of focus.
A. photo B. photos C. photoes D. phota
Question 4: Take out one parenthesis and leave the other two ____________there.
A. parenthesis B. parentheses C . parenthesises D. parenthesese
Question 5: Type one zero here and type three_____________there.
A. zero B. zeros C. zeroes D. Both B & C
Question 6: A bread knife and several butter___________left in the sink.
A. knives were B. knife was C. knifes were D. knife were
Question 7: This red fish and those green, blue, and black_________beautiful.
A. fishs are B. fishes are C. fish are D. fish is
Question 8: This tooth hurts and so do my other ___________.
A. tooth B. tooths C. teeths D. teeth
Question 9: One thief got away, but the other two____________caught.
A. thiefs were B. thieves were C. thief was D. thieves are
Question 10: A bacterium___________to create more_____________in seconds.
A. multiplies/ bacteria B. multiply/ bacteriums
С. multiplies/ bacterium D. multiply/ bacterias
Question 11: There's a new____________of toilet paper in the bathroom cupboard.
A. piece B. bag C. roll D. carton
Question 12: Can you give me a____________of advice?
A. piece B. grain C. drop D. bowl
Question 13: She likes it sweet, so put two ___________ of sugar in her tea.
A. jars B. slices C. spoonfuls D. bottle
Question 14: The spare _________of soap are in the cupboard.
A. bars B. pieces C. items D. glass
Question 15: I wonder how many___________of sand there are on this beach.
A. grains B. items C. drops D. slices
Question 16: John cannot make a__________ to get married to Mary or stay single until he can afford a
house and a car.
A. decide B. decision C. decisive D. decisively
Question 17: You are old enough to take _________for what you have done.
A. responsible B. responsibility C. responsibly D. irresponsible
Question 18: My parents will have celebrated 30 years of _________ by next week.
A. marry B. married C. marriageable D. marriage
Question 19: During his ____________ his family lived in the United State.
A. child B. childhood C. childishness D. childlike
Question 20: His pronunciation causes me a lot of ____________.
A. difficulties B. difficult C. difficulty D. difficultly
Question 21: He has been very interested in doing research on __________since he was at high school.
A. biology B. biological C. biologist D. biologically
Question 22: Some people are concerned with physical __________when choosing a wife or husband.
A. attractive B. attraction C. attractiveness D. attractively
Question 23: The__________ will judge you on your quality and performance.
A. examining B. examinees C. examiners D. examination
Question 24: Thanks to his parents'________ , he tried his best to win a place at a university.
A. approve B. approval C. disappove D. disapproval
Question 25: English is used by pilots to ask for landing_____________ in Cairo.
A. instruct B. instructors C. instructions D. instructive
Question 26: How many_______took part in the 30th SEA Games?
A. competitors B. competitive C. competes D. competitions
Question 27: The problem of _____________among young people is hard to solve.
A. employment B. employees C. employers D. unemployment
Question 28: All Sue's friends and____________came to her party.
A. relations B. relatives C. relationship D. related
Question 29: Although they are twins, they have almost the same appearance but they are seldom
in_____________.
A. disagreement B. agreeable C. agreement D. agreeably
Question 30: Communist is the highest form of ____________.
A. social B. socialist C. society D. socialism
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn C. Danh từ số nhiều của “foot” là “feet” do động từ phía sau chia là “are” Dịch: Chân
ghế này bị gãy, nhưng chân kia vẫn ổn.
Question 2: Chọn A. “series” luôn ở dạng số nhiều. All the +N số nhiều đếm được
Dịch: World Series năm nay thú vị hơn tất cả các series trước đó.
Question 3: Chọn B. Động từ trong câu là “are” nên danh từ phía trước ở dạng số nhiều của “photo” là
"photos”
Dịch: Ảnh đầu tiên của bạn lấy được nét, nhưng các ảnh khác nằm ngoài tiêu cự.
Question 4: Chọn B. Sau “two” + danh từ số nhiều của “parenthesis” là “parentheses” Dịch: Lấy ra một dấu
ngoặc đơn và để lại dấu ngoặc kia ở đó.
Question 5: Chọn B. Sau “three” là danh từ số nhiều của “zero” là “zeros”
. Dịch: Nhập một số 0 ở đây và gõ ba số 0 ở đó.
Question 6: Chọn A. Several + danh từ số nhiều + động từ số nhiều Danh từ số nhiều của “knife” là
“knives”
Dịch: Một con dao cắt bánh mì và vài con dao cắt bơ đã bị bỏ lại trong bồn rửa.
Question 7: Chọn C. Those + danh từ số nhiều +V số nhiều Danh từ số nhiều của “fish” là “fish”
Dịch: Con cá màu đỏ này và những con cá màu xanh lá cây, xanh và đen rất đẹp.
Question 8: Chọn D. Trong câu sử dụng trợ động từ “do” nên danh từ phía sau ở dạng số nhiều của “tooth”
là “teetho
Dịch: Cái răng này đau và những cái răng khác của tôi cũng vậy.
Question 9: Chọn B. Sau “two” là danh từ số nhiều của “thief” là “thieves” +V số nhiều ở thì quá khứ (do
động từ phía trước chia quá khứ )
Dịch: Một tên trộm đã trốn thoát, nhưng hai tên trộm còn lại đã bị bắt.
Question 10: Chọn A. “a bacterium” + V số ít “more” + N số nhiều của “baterium” là “bacteria”
Dịch: Một vi khuẩn nhân lên để tạo ra nhiều vi khuẩn hơn trong vài giây.
Question 11: Chọn C. a roll of toilet paper: 1 cuộn giấy vệ sinh
Dịch: Có một cuộn giấy vệ sinh mới trên kệ bồn tắm.
Question 12: Chọn A. a piece of advice: một vài lời khuyên
Dịch: Tôi có thể xin bạn một vài lời khuyên không?
Question 13: Chọn C. spoonful of sugar: thìa đường
Dịch: Cô ấy thích ngọt, vì vậy hãy thêm 2 thìa đường vào trà của cô ấy.
Question 14: Chọn A. a bar of soap: một bánh xà phòng
Dịch: Các bánh xà phòng dự phòng ở trong tủ.
Question 15: Chọn A. grain of sand: hạt cát
Dịch: Tôi tự hỏi có bao nhiêu hạt cát trên bãi biển này.
Question 16: Chọn B. Sau “a/an” sẽ là danh từ. Cấu trúc: make a decision to V: quyết định làm gì
Dịch: John không thể đưa ra quyết định kết hôn với Mary hoặc sống độc thân cho đến khi anh ta có thể mua
được nhà và xe hơi.
Question 17: Chọn B. Danh từ “responsibility làm bổ ngữ của động từ “take” Cấu trúc: take responsibility
for st: chịu trách nhiệm cho điều gì
Dịch: Bạn đủ tuổi để chịu trách nhiệm cho những gì bạn đã làm.
Question 18: Chọn D. Danh từ “marriage” làm bổ ngữ cho giới từ “of”
Dịch: Bố mẹ tôi sẽ kỷ niệm 30 năm kết hôn vào tuần tới
Question 19: Chọn B. Danh từ “childhood – thời thơ ấu” đứng sau tính từ sở hữu “his” Dịch: Thời thơ ấu,
gia đình anh sống ở Hoa Kỳ
Question 20: Chọn A. A lot of + danh từ không đếm được/ danh từ đếm được số nhiều “Difficulty – khó
khăn” là danh từ đếm được
Dịch: Phát âm của anh ấy gây cho tôi rất nhiều khó khăn
Question 21: Chọn A. Danh từ “biology – môn sinh học” là bổ ngữ của giới từ “on” Danh từ “biologist –
nhà sinh vật học” không hợp lý về nghĩa
Dịch: Ông đã rất quan tâm đến việc nghiên cứu về sinh học từ khi còn học trung học.
Question 22: Chọn C. Cụm từ “physical attractiveness – sự thu hút về ngoại hình”. Danh từ “attraction –
chỉ hành động thu hút” không hợp lý về nghĩa
Dịch: Một số người quan tâm đến sự hấp dẫn về thể chất khi chọn vợ hoặc chồng.
Question 23: Chọn C. Danh từ “examiners - giám khảo” đứng sau mạo từ “theo th ứ Danh từ “examinees –
thí sinh” và danh từ “examination – cuộc thi” không hợp lý về nghĩa
Dịch: Các giám khảo sẽ đánh giá bạn dựa trên năng lực và sự thể hiện của bạn.
Question 24: Chọn B. Danh từ “approval – sự tán thành” đứng sau sở hữu cách Danh từ “disapproval – sự
không tán thành” không hợp nghĩa của câu
Dịch: Nhờ sự chấp thuận của cha mẹ, anh đã cố gắng hết sức để giành được một vị trí tại một trường đại
học.
Question 25: Chọn C. Danh từ “instructions – hướng dẫn” là bổ nghĩa của giới từ “for” Cụm từ “landing
instruction – hướng dẫn hạ cánh” Danh từ “instructors – người hướng dẫn” không hợp lý về nghĩa
Dịch: Các phi công sử dụng tiếng Anh để yêu cầu hướng dẫn hạ cánh ở Cairo.
Question 26: Chọn A. Danh từ “competitors – đối thủ cạnh tranh” đứng sau lượng từ “many” Danh từ
“compititions – cuộc thi” không hợp lý về nghĩa
Dịch: Có bao nhiêu đối thủ đã tham gia vào Sea Games lần thứ 30?
Question 27: Chọn D. Danh từ “unemployment – sự thất nghiệp” làm bổ ngữ cho giới từ “of” Các danh từ
“employment <sự có việc”, “employees – nhân viên”, “employers – sếp” không hợp lý về nghĩa
Dịch: Vấn đề thất nghiệp trong giới trẻ rất khó giải quyết.
Question 28: Chọn B. Danh từ “relatives – họ hàng” tương đương về mặt từ loại với danh từ “friends” ở
phía trước Danh từ “relations/ relationship – mối quan hệ không hợp lý về nghĩa
Dịch: Tất cả bạn bè và người thân của Sue đã đến bữa tiệc của cô.
Question 29: Chọn C. Danh từ “agreement – sự đồng thuận” là bổ ngữ của giới từ “in” Danh tự
“disagreement – sự bất đồng” không hợp lý về nghĩa
Dịch: Mặc dù họ là anh em sinh đôi, họ có ngoại hình gần như giống nhau nhưng họ hiếm khi đồng thuận
với nhau.
Question 30: Chọn D. Danh từ “socialism – chủ nghĩa xã hội” là bổ ngữ của giới từ “of” Danh từ “society -
xã hội” không hợp lý về nghĩa
Dịch: Cộng sản là hình thức cao nhất của chủ nghĩa xã hội.
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: The basis of his research is built upon the___________of many other researchers' work.
A. bases B. basis C. basises D. basses
Question 2: One _____________well-written, the other two_________poorly written.
A. analysis was/ analyses were B . analysis were/ analysis were
C. analysises were/ analyses were D. analysis was/ analysises were
Question 3: She has a _________for pink
A. prefer B. preferential C. preferentially D. preference
Question 4: The ____________between Vietnam and China is good.
A. friends B. friendly C. friendliness D. friendship
Question 5: Some species of rare animals are in__________of extinction.
A. danger B. dangerous C. dangerously D. endanger
Question 6: The_____________ of old buildings should be taken into consideration.
A. preserve B. preservation C. preservative D. preserves
Question 7: We give second-hand _________ of clothing to homeless people.
A. bags B. items C. cartons D. grains
Question 8: His discovery of how humans can travel faster than the speed of light has laid
the___________for a new branch of science.
A. found B. foundation C. foundry D. founder
Question 9: Remember to buy some________ on the way home. We're already out of pens.
A. station B. stationary C. stationer D. stationery
Question 10: Gordon is a really good___________ . You should really try the sandwiches that he makes,
they're delicious!
A. cookery B. cooker C. cooking D. cook
Question 11: The elderly spend most of their time looking at the _______________.
A. passer-bys B. passers-by C. passers-bys D. passers-bies
Question 12: A good_______of money__________ spent on the books.
A. deal/ have been B. amount/ have been
C. number/ have been D. deal/ has been
Question 13: He wrote the answer on_____________and threw it to me.
A. a pieces of paper B. a piece of paper
C. piece of papers D. pieces of papers
Question 14: A number of students______________in the exam.
A. fail B. failing C. to fail D. fails
Question 15: Every boy and girl in this room________ the answer.
C. knows B. know | A. knowing D. have known
Question 16: The number of pupils getting poor marks since the beginning of the
semester___________appalling
A. to be B. have been C. are D. is
Question 17: Neither of Freud's parents____________much intelligence when it comes to choosing spouse.
Freud's father has married five times, and Mom just presented him with stepfather number three.
A. has B. have C. are D. were
Question 18:___________has its own private bathroom.
A. All bedroom B. A plenty of bedroom
C. Every bedroom D. Every bedrooms
Question 19: John is one of the________who __________too much beer.
A. man/ drink B. man/ drinks C. men/ drink D. men/ drinks
Question 20:___________imported last year.
A. A small number of cars were B. A lots of cars were
C. A small amount of cars were D. A small deal of car was
Question 21: Excessive__________to direct sunlight should of course be avoided.
A. disposition B. disposal C. exposition for D. exposure
Question 22: This plant's__________is high, so it attracts a lot of investment.
A. production B. productivity C. products D. produce the
Question 23: The ______________ are requiring us to repair the machines.
A. consume B. consumer C. consumption D. consumers
Question 24: The beach is full of all kinds of __________.
A. pollute B. pollution C. pollutants D. polluted
Question 25: The old lady hid all her__________under the floor.
A. save B. saving C. saver D. savings
Question 26: Sport is sometimes used by governments as a tool of foreign __________.
A. policy B . political C. politics D. politician
Question 27: Since 1990, India has had high growth rates, and has emerged as one of the wealthiest
____________in the developing world.
A. economics B. economies C. economists D. economically
Question 28: Education is our first____________ now. We are trying to do what we can to make it better.
A. prior B. prioritization C. priory D . priority
Question 29: If you lose interest in the job soon, you are thought to lack__________.
A. constancy B. inconstant C. constant D. inconstancy
Question 30: The __________from three schools took part in the English Speaking Contest.
A. represents B. representatives
C. representative D. representation
CHUYÊN ĐỀ 2: SUBJECT - VERB AGREEMENT
(SỰ HÒA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ)
I. CÁC NGUYÊN TẮC CHIA ĐỘNG TỪ SỐ ÍT VÀ SỐ NHIỀU
Singular Verb (động từ số ít)
(is, was, has, Vs/es,...)
Plural Verb (động từ số nhiều)
(are, were, have, Vinf,...)
1. Danh từ không đếm được/ danh từ đếm
được số ít
Milk is good for your health.
This book is mine.
1. Danh từ số nhiều
Students are playing football now.
Those tables were moved to another room.
2. Mệnh đề, To V, V-ing
What he told was interesting.
Smoking is harmful to your health.
To find the book is necessary for him.
2. The + tính từ => Danh từ tập thể chỉ 1 nhóm
người
After the accident, the injured were taken to hospital.
(the injured – những người bị thương)
3. Each/ Every/ Either/ Neither + N (số ít)
Every teacher likes teaching.
Each student in the class has to have a book.
4. Each/ either/ neither/ any +of+the+N (số
nhiều)
Each of the students observes all the
regulations.
Neither of the oranges is ripe.
5. Each/ every +N (số ít) and (+ each/ every)
+N (số ít)
Every man, woman, and child is protected
under the law.
3. Some, a few, both, many, a lot of, lots of, several,
all, ...+ N (số nhiều)
Some books I bought are in English.
All the seats have a number.
Some rivers here are polluted by chemicals from
that factory.
A few people graduate with two degrees.
Many schools ask students to wear uniforms
6. Đại từ bất định (Someone, somebody, no
one, nobody, anyone, anybody, everyone,...)
Everything looks bright and clean.
Nobody works harder than John does.
4. The police/ the sheep/ the fish
The sheep are breaking away
The police come only to see the dead.
The fish aren't biting today.
7. Một số danh từ có hình thức số nhiều
nhưng mang nghĩa số ít
– News (tin tức)
– Môn học: Physics, Economics, Mathematics,
Politics,...
- Môn thể thao: athletes, gymnastics,...
– Bệnh tật: measles (sởi), mumps (quai bị),
rickets (còi xương),…
- Quốc gia: the Philippines, the United States,...
The United States is located in North America.
Economics is Peter's favorite subjects.
5. Các danh từ luôn ở hình thức số nhiều
Scissors Jeans Eyeglasses
Shorts Tongs Pliers
Pants Trousers Tweezers
The trousers you bought for me don't fit me.
These scissors are very dull.
- Nhưng khi sử dụng ”a pair of” trước các danh từ này
thì động từ chia theo số ít
The pants are in the drawer.
A pair of pants is in the drawer.
8. Các từ chỉ số lượng, thời gian, khoảng
cách và tiền:
Three months is a long time to wait.
Twenty miles is a long way to walk.
Five dollars is too much to pay for that book.
9. Tên một bài báo, một cuốn sách, một câu
chuyện, một bộ phim, ..
“Tom and Jerry” is very well known all over the
world.
10. More than one + N (đếm được số ít)
More than one person has known the news.
11. Các cụm từ chỉ một nhóm động vật hoặc
gia súc.
(flock of birds/ sheep, school of fish, herd of
cattle, pride of lions, pack of dogs,...)
The flock of birds is circling overhead.
II. HAI DANH TỪ NỐI VỚI NHAU BẰNG “AND
Singular Verb (động từ số ít)
(is, was, has, Vs/es,...)
Plural Verb (động từ số nhiều)
(are, were, have, Vinf,...)
Hai danh từ nối với nhau bằng “and” cùng chỉ
về một người, vật hoặc một ý tưởng.
My friend and adviser, Tom, is arriving tonight.
Bread and butter is my favorite breakfast food.
Hai danh từ nối với nhau bằng and chỉ hai người, hai vật
hoặc hai sự vật khác nhau
The pen and paper are on the desk.
Water and oil don't mix.
.
III. CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ ĐƯỢC NGĂN CÁCH BỞI MỘT NGỮ GIỚI TỪ (Preposition + Noun)
S + Preposition + Noun +V(chia theo chủ ngữ phía trước)
The teacher in front of the children is very good.
Several theories on this subject have been proposed.
S1 + with/ as well as/ together with/ in addition to/ along with/ accompanied by/ no less/ including +
S2 +V(chia theo chủ ngữ thứ nhất)
My son, as well as my daughter, likes reading.
Maria together with her sister is going to France.
IV. NO VÀ NONE
Singular Verb (động từ số ít)
(is, was, has, Vs/es,...)
Plural Verb (động từ số nhiều)
(are, were, have, Vinf,...)
None of the + N (không đếm được/ số ít) + V
(số ít)
None of the counterfeit money has been found.
None of the+N (đếm được số nhiều) + V (số nhiều)
None of the students have finished the exam yet.
No + N (không đếm được/ số ít) + V (số ít)
No example is relevant to this case.
No + N (đếm được số nhiều) + V (số nhiều)
No examples are relevant to this case.
V. EITHER ... OR/ NEITHER ...NOR/OR.../NOT ONLY...BUT ALSO
Singular Verb (động từ số ít)
(is, was, has, Vs/es,...)
Plural Verb (động từ số nhiều)
(are, were, have, Vinf,...)
Động từ chia theo chủ ngữ gần nhất
Neither he nor she likes playing chess.
Either John or Bill is going to the beach today.
Mary or her manager is going to answer the
press
interview.
Not only John but also his brother is helping
me.
Neither Bill nor his friends are going to play tonight.
Either the mayor or the elder men are to blame.
The manager or workers are going to answer the press
interview.
Not only Tom but his parents live here.
VI. A COUPLE/ THE COUPLE/ A NUMBER OF/ THE NUMBER OF
Singular Verb (động từ số ít)
(is, was, has, Vs/es,...)
Plural Verb (động từ số nhiều)
(are, were, have, Vinf,...)
1. A couple/ the couple
A couple + V (số ít).
A couple is walking on the path.
A couple is standing at the bus stop.
The couple +V (số nhiều)
The couple are quarreling about money and the way to
teach their children.
2. A number of/ the number of
The number of + N (số nhiều) + V (số ít)
The number of days in a week is seven.
A number of + N (số nhiều) + V (số nhiều)
A number of students are going to the class picnic.
3. There + be
There is +N (số ít).
There was an accident last night.
There are +N (số nhiều)
There have been a number of telephone calls today.
There is + N (số ít) + and + N (số nhiều)
There is a table and two chairs.
There are + N (số nhiều) + and N (số ít)
There are two chairs and a table.
VII. NHỮNG TỪ CHỈ TỶ LỆ: percent (phần trăm), fraction (phân số), part (phần), some, all, plenty,
half, a lot, most, the last, the rest, the remainder (những cái còn lại) + of + ...
Percent, fraction, part, some, all, plenty, half, a lot, most, the last, the rest, the remainder + of
+N (số ít) +V (số ít)
+N (số nhiều) + V (số nhiều)
Fifty percent of this money has been stolen.
One-third of the city is unemployed.
All of the pie is gone.
Some of the milk was sour.
A lot of time is needed to learn a language.
Fifty percent of the pies have disappeared.
One-third of the people are unemployed.
All of the pies are gone.
Some of the apples were rotten.
A lot of my friends want to emigrate.
PART 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the followin
questions.
Question 1: Five thousand dollars______________big sum of money. It's worth trying.
A. are a B. are C. is a D. would be
Question 2: Someone_____________upstairs when I entered the house.
A. are talking B. is talking C. were talking D. was talking
Question 3: Not only Linda but also John___________down the names for the course in French.
A. has put B. have put C. are put D. are putting
Question 4: Half of the letters she sent him___________in purple ink.
A. wrote B. has written C. was written D. were written
Question 5: Psychologists have found that the number of social contacts we have ___________ only reason
for loneliness.
A. are not the B. is not the C. are not an D. is not an
Question 6: None of the students_____________ to go outside the Main Hall while the ceremony was
taking place.
A. was allowed B. is allowed C. are allowed D. were allowed
Question 7: Can I borrow your scissors? Mine ___________broken.
A. is B. has been C. are D. was
Question 8: The facilities at the new research library, including an excellent microfilm file,
_____wonderful.
A. are B. is C. has been D. was
Question 9: Every man and woman in our country____________the same equality.
A. have B. had C. have had D. has
Question 10: In the hotel, the bread and butter_____________for breakfast.
A. is served B. are served C. serves D. serve
Question 11: The herd of cows_________towards the river! What is happening?
A. are running B. is running C. has been running D. have been running
Question 12: Everyone who____________ a ticket should be in this line.
A. hasn't purchased B. doesn't purchase C. don't purchase D. haven't purchased
Question 13: 75 percent of the students in this school_________ very stupid. Fortunately, I belong to the
remaining 40 percent.
A. were B. have been C. are D. is
Question 14: Billiards _____________considered to be an artistic sport.
A. has B. are C. have D. is
Question 15: Here ____________the clown that you ____________best.
A. comes/ likes B. come/ like C. comes/ like D. come/likes
Question 16: Cattle _____________raised mostly in the south of the United States.
A. has B. are C. have D. is
Question 17: Measles___________ proven to be caused by a kind of virus.
A. are B. is C. has D. have
Question 18: The United Nations___________ its headquarters in New York city.
A. to have B. having C. have D. has
Question 19: What he told you____________ to be of no importance?
A. have seemed B. seems C. must seem D. seem
Question 20: Mr. John, accompanied by several members of the committee,_________proposed some
changes of the rules.
A. has B. is C. are D. have
Question 21: Tom doesn't agree but the rest of us _________.
A. does B. done C. do D. doing
Question 22: A lunch of soup and sandwiches____________ not appeal to all of the students.
A. does B. are C. is D. do
Question 23: The young in this country__________ to take part in more extra-curricular activities.
A. is being encouraged B. is encouraging
C. are encouraging D. are being encouraged
Question 24: John or you ____________to be responsible for the unfinished work.
A. are B. is C. have D. has
Question 25: Three kilos of potatoes____________the basket heavier.
A. makes B. do C. does D. make
Question 26: Pliers_____________________ for holding things firmly or cutting wire.
A. are B. am C. be D. is
Question 27: My sister, together with her two children,____________to Hawaii at the moment
A. flies B. fly C. are flying D. is flying
Question 28: The police____________come to the site of the accident.
A. have B. have been C. has been D. has
Question 29: Jim as well as I __________ always busy doing English homework.
A. are B. is C. am D. be
Question 30: Both of the girls__________pretty, but neither of them intelligent.
A. are/ is B. is/ is C. are/ are D. is/ are
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn C. Các từ chỉ số lượng, thời gian, khoảng cách và tiền +V số ít
Dịch: Năm ngàn đô la là một khoản tiền lớn. Rất đáng để thử.
Question 2: Chọn D. Đại từ bất định + V số ít
Dịch: Ai đó đang nói chuyện trên lầu khi tôi vào nhà.
Question 3: Chọn A. Not only...but also ...+V chia theo chủ ngữ gần nhất
Dịch: Không chỉ Linda mà cả John cũng đã ghi chép lại những cái tên cho khóa học bằng tiếng Pháp.
Question 4: Chọn D. Half of the + N số nhiều + V số nhiều
Dịch: Một nửa số thư cô ấy gửi cho anh ta được viết bằng mực tím.
Question 5: Chọn B. The number of + N số nhiều + V số ít The + only (duy nhất)
Dịch: Các nhà tâm lý học đã phát hiện ra rằng số lượng giao tiếp xã hội mà chúng ta có không phải là lý do
duy nhất cho sự cô đơn.
Question 6: Chọn D. None of the + N số nhiều + V số nhiều
Dịch: Không ai trong số các sinh viên được phép ra khu vực hội trường chính trong khi buổi lễ đang diễn ra.
Question 7: Chọn C. “mine” ám chỉ “scissors” chia theo hình thức số nhiều
Dịch: Tôi có thể mượn cái kéo của bạn không? Cái của tôi bị hỏng rồi.
Question 8: Chọn A. S1 + with/ as well as/ together with/ in addition to/ along with/ accompanied by/ no
less/ including + S2 +V(chia theo chủ ngữ thứ nhất)
Dịch: Các điều kiện thuận lợi tại thư viện nghiên cứu mới, bao gồm một tệp vi phim xuất chúng, rất tuyệt
vời.
Question 9: Chọn D. Every +N số ít and N số ít +V số ít
Dịch: Mọi đàn ông và phụ nữ ở nước ta đều có sự bình đẳng như nhau.
Question 10: Chọn A. The bread and butter (bánh mì bơ) +V số ít
Dịch: Trong khách sạn, bánh mì bơ được phục vụ cho bữa sáng.
Question 11: Chon B. Các cụm từ chỉ một nhóm động vật hoặc gia súc (flock of birds/ sheep, school of fish,
herd of cattle, pride of lions, pack of dogs,...) + V số ít
Dịch: Đàn bò đang chạy về phía sông! Chuyện gì đang xảy ra vậy?
Question 12: Chọn A. Đại từ bất định + V số ít
Dịch: Tất cả những người chưa mua vé nên ở trong hàng này.
Question 13: Chọn C. Những từ chỉ tỉ lệ: percent (phần trăm), fraction (phân số), part (phần), some, all, 2!
plenty, half, a lot, most, the last, the rest, the remainder (những cái còn lại) +of+N (số nhiều) + V (số nhiều)
Dịch: 75 phần trăm học sinh trong trường này rất ngu ngốc. May mắn thay, tôi thuộc về 40 phần trăm còn
lại. Ne
Question 14: Chọn D. “Billiards – môn Bi-a” +V số ít
Dịch: Bi-a được coi là một môn thể thao nghệ thuật.
Question 15: Chọn C. Chủ ngữ “the clown” +V số ít. Chủ ngữ “you”+V số nhiều
Dịch: Đây là chú hề mà bạn thích nhất.
Question 16: Chọn B. “Cattle – gia súc” +V số nhiều
Dịch: Gia súc được nuôi chủ yếu ở miền Nam Hoa Kỳ.
Question 17: Chọn B. Measles (sởi) +V số ít
Dịch: Bệnh sởi được chứng minh là do một loại virus gây ra.
Question 18: Chọn D. The United Nations – Liên Hợp Quốc + V số ít Dịch: Liên Hợp Quốc có trụ sở chính
tại thành phố New York.
Question 19: Chọn B. Mệnh đề +V số ít
Dịch: Những gì anh ấy nói với bạn dường như không quan trọng?
Question 20: Chọn A. Si + with/ as well as/ together with/ in addition to/ along with/ accompanied by/ no
less/ including + S2 +V(chia theo chủ ngữ thứ nhất)
Dịch: Ông John, cùng với một số thành viên của ủy ban, đã đề xuất một số thay đổi của các quy định. .
Question 21: Chọn C. The rest of us – những người còn lại trong chúng ta + V số nhiều
Dịch: Tom không đồng ý nhưng những người còn lại thì có.
Question 22: Chọn A. Chủ ngữ “a lunch of...”+V số ít .
Dịch: Một bữa trưa với súp và bánh sandwich không hấp dẫn được tất cả các sinh viên.
Question 23: Chọn D. The + tính từ 2 danh từ tập thể chỉ một nhóm người +V số nhiều
Dịch: Giới trẻ ở đất nước này đang được khuyến khích tham gia các hoạt động ngoại khóa nhiều hơn.
Question 24: Chọn C. Either... or.../ neither... nor.../ or..., not only...but also... +V chia theo chủ ngữ gần
động từ nhất
Dịch: John hoặc bạn phải có trách nhiệm với công việc còn dang dở.
Question 25: Chọn A. Các từ chỉ số lượng, thời gian, khoảng cách và tiền +V số ít
. Dịch: Ba kilogam khoai tây làm cho giỏ nặng hơn.
Question 26: Chọn A. Các danh từ luôn ở hình thức số nhiều “Pliers – cái kìm” +V số nhiều
Dịch: Kim là để giữ mọi thứ chắc chắn hoặc là để cắt dây.
Question 27: Chọn D. Si + with/ as well as/ together with/ in addition to/ along with/ accompanied by/ no
less/ including + S2 +V(chia theo chủ ngữ thứ nhất)
Dịch: Chị tôi, cùng với hai đứa con của mình, đang bay đến Hawaii vào lúc này.
Question 28: Chọn A. The police +V số nhiều
Dịch: Cảnh sát vừa đến nơi xảy ra vụ tai nạn.
Question 29: Chọn B. Si+ with/ as well as/ together with/ in addition to/ along with/ accompanied by/ no
less/ including + S2 + V(chia theo chủ ngữ thứ nhất)
Dịch: Jim cũng như tôi luôn bận rộn làm bài tập tiếng Anh.
Question 30: Chọn A. Both of the + N số nhiều +V số nhiều Neither of them + V số ít
Dịch: Cả hai cô gái đều xinh đẹp, nhưng cả hai đều không thông minh.
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: A number of unexpected events__________us from carrying out the plan.
A. has prevented B. have prevented
C. was preventing D. have been prevented
Question 2: Sometimes, Mathematics___________very difficult to understand to me! How can 550 divided
by 2 equal 275?
A. was B. are C. were D. is
Question 3: What I admire about the Japanese is ___________.
A. how disciplined they were B. how disciplined it is
C. how disciplined it was D. how disciplined they are
Question 4: The City Committee ____________ trying to make the final decision about the matter.
A. is B. am C. are D. be
Question 5: In the past, measles_______incurable.
A. is thought to be B. were thought to be
C. was thought to be D. are thought to be
Question 6: To learn a language effectively____________determination and patience. You must never give
up!
A. requires B. is requiring C. require D. has required
Question 7: The Smiths, together with their son Jamie, _________ to Paris next week.
A. is going B. are going C. was going D. were going
Question 8: Neither the coach nor the players___________happy about the referee's decision to award the
opposing team a penalty in last week's match.
A. is B. are C. were D.was
Question 9: That's incredible! He defeated Thomas! Nobody_________to do that before!
A. was managing B . has ever managed
C. have ever managed D. has been managing
Question 10: The number of applicants this year____________unbelievable!
A. had been B.is C. were D. are the
Question 11: One of the girls who_________ working in this department________ my niece.
A. was/ were B. arel is C. is/ being D. is/ are
Question 12: Above the fireplaces _____________a portrait of Lenin.
A. is B. be C. to be D. are
Question 13: What you used in picking a winner in the art contest?
A. are the criterions B. is the criteria C. are the criterion D. are the criteria
Question 14: Each of the 4 types of human_________suited for a specific purpose.
B. teeth is C. tooth is D. teeth are A. tooth are
Question 15: Several_____________ sleeping under a tree.
A. of lions were B. lions were C. lion was D. of the lions was
Question 16: The fact that the new staff members were complimented on their achievement__________
known to the whole company.
A. has B. have C. was D. are
Question 17: Neither Jim nor his brothers______ to school. Their father teaches them at home.
A. have never been B. has ever been C. have ever been D. ever go
Question 18: The first two problems very difficult but__________is not.
A. are – the rest B. is – the other C. are – another D. are – the last
Question 19: Many of the____________not used today. They are remnants of the past.
A. railroad's tracks around here are B. railroad's tracks around here is
C. railroad tracks around here is D. railroad's track around here are
Question 20. Ten minutes_________actually a very long time if you have nothing to do.
A. is B. have been C. are D. has been
Choose your best options to indicate the part which needs correcting in each of the following sentences.
Question 21. Either the father or his children is going to be interviewed next week, but nobody knows for
sure who will be chosen.
A. his children is B. to be interviewed C. will be chosen D. knows
Question 22. A number of equipment was broken yesterday. Needless to say, we have received a lot of
complaints since then, including those from students who were almost injured.
A. have received B. were almost injured
C. was broken D. A number of
Question 23. While 25 percent of the students in this class are bilingual, the remaining 75 percent of them
has no knowledge of any other language besides their mother tongue.
A. are B. has C. language D. the students
Question 24. I really feel that the increase in government funding is going to enable us to help the poor, who
is desperately in need of help, more effectively.
A. feel B. is going to C. is D. to help
Question 25. Someone has set the building on fire and now we can see that the police is ordering people to
stay away from the area. It is also reported that some officers are in pursuit of 2 suspects.
A. are B. is also reported C. has set D. is
Question 26. A bouquet of red flowers were placed in the middle of the wooden table. Strangely, all
children except Valerie were unable to see it.
A. were unable B. it C. were placed D. all children
Question 27. As breaking and entering are against the law, the thief and his accomplice were sentenced to 6
months in prison. However, not everyone is satisfied and some people have already demanded for a more
severe punishment.
A. are B. were
C. is D. have already demanded
Question 28. Excitement, along with a twinge of nervousness, was the cause of her constantly shaking.
However, she was certain that her performance would be successful and that everybody as well as the judges
were going to be amazed.
A. were going to be B. would be C. was certain D. was
Question 29. If Joanne was here, she would certainly be very unhappy! Your decision was absolutely
outrageous and now nobody is going to trust our company anymore!
A. would certainly be B. was absolutely outrageous
C. was D. is going to trust
Question 30. The doctor suggested that he exercise more regularly. But for him, to exercise are to torture
himself.
A. But B. are C. suggested D. exercise
CHUYÊN ĐỀ 3: ADJECTIVES (TÍNH TỪ)
PART A: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TÍNH TỪ
I. ĐỊNH NGHĨA TÍNH TỪ
Tính từ (adjective, viết tắt là adj) là từ bổ trợ cho danh từ hoặc đại từ, nó giúp miêu tả các đặc tính của sự
vật, hiện tượng mà danh từ đó đại diện.
II. PHÂN LOẠI TÍNH TỪ
Phân loại theo vị trí Phân loại theo chức năng
1. Tính từ đứng trước danh từ
- Các tính từ đứng trước danh từ đều có thể
đứng một mình, không có danh từ kèm theo
E.g. a beautiful girl. The girl is beautiful.
- Nhưng cũng có một số tính từ luôn đi kèm
danh từ như: former, main, latter
E.g. Former teacher
2. Tính từ đứng một mình, không cần
danh từ: aware, afraid, alive, awake, alone,
ashamed, exempt, content..
E.g. We should be aware of the
environment
1. Tính từ miêu tả: nice, green, big, good,...
E.g. a colorful painting, a nice girl, a big city
2. Tính từ chỉ mức độ: là những tính từ có thể diễn tả tính
chất hoặc đặc tính ở những mức độ (lớn, nhỏ) khác nhau.
Những tính từ này có thể dùng ở dạng so sánh hoặc có thể
phẩm định bởi các phó từ chỉ mức độ như “very, rather,
so,...”
E.g. big - bigger – biggest
very old, so hot, extremely good
3. Tính từ chỉ số đếm (cardinals): one, two, three.. và tính
từ chỉ số thứ tự (ordinals): first, second,.
4. Các từ chỉ thị: this, that, these, those, sở hữu
(possesives): my, his, their và bất định (indefinites) some,
many, any, all, every, each,...
Lưu ý: Các tính từ miêu tả thường được sắp xếp theo trật tự sau:
Rule: OpSASCOMP
Determiner,quantity, number (a, an, the, this, that, my, your, some, many,...)
Op
Opinion/ Quality
(Quan điểm/ phẩm chất)
General opinion (good, bad, wonderful,...) Specific
opinion (tasty, delicious, intelligent,...)
S
Size/ condition
(Kích cỡ/ trạng thái)
Size (little, big, large,...) Condition (broken, rotten,
fresh,...)
A
Age (Tuổi tác) (new, old, young,...)
S
Shape (Hình dạng) (square, round, triangle,...)
C
Color (Màu sắc) (yellow, red, orange,...)
O
Origin (Nguồn gốc) (Italian, Australian, Japanese,...)
M
Material (Chất liệu) (silk, plastic, leather,...)
P
Purpose (Mục đích) (sleeping, sports,...)
A wonderful old Italian clock. [opinion – age - origin]
A big square blue box. [size - shape – color]
A disgusting pink plastic ornament. [opinion - color – material]
A wonderful old Italian clock. [opinion - age - origin]
III. VỊ TRÍ VÀ CHỨC NĂNG CỦA TÍNH TỪ
Vị trí và chức năng của tính từ
1. Trước danh từ: (a/an/the) + (adv) + adj + N Britney Spears is a famous singer.
2. Sau động từ liên kết: be/ seem/ appear/ feel/taste/
look/ keep/get/ keep/ make (sb/ st) + adj
Peter seems very tired now.
The homework keeps me busy all the time.
3. Sau “too”: S+be/ seem/ look/... + too + adj. Coffee seems too hot for me to drink.
4. Trước "enough”: S+be+ adj + enough She is tall enough to play volleyball
5. Trong cấu trúc sơ + adj + that The weather was so bad that we had to stay at
home.
6. Dùng dưới các dạng so sánh Meat is more expensive than fish.
7. Dùng trong câu cảm thán: How + adj + S+V!
What + (a/an) + adj +N!
How intelligent she is!
What a beautiful girl!
Dấu hiệu nhận biết tính từ
Các đuôi tính từ thông dụng: -ful (helpful), -less (homeless), -ly (friendly), cal (national), Jble
(acceptable), -ive (active), -ous (famous), -ish (selfish), -y (foggy), -like (childlike), -ic (scientific), -ed |
(bored), -ing (interesting), -ary (necessary), -ant (important), -ent (different),
IV. TÍNH TỪ BIỂU CẢM (ADJECTIVES OF ATTITUDE)
Adjectives ending with “V-ing”
Adjectives ending with "V-ed”
Diễn tả tính chất, bản chất của 1 người/ vật.
The film I watch on TV last night was very
exciting.
She is the most boring person that I've ever met.
I found your present interesting.
Diễn tả tình cảm/ cảm xúc của 1 người trước 1
sự việc bên ngoài.
I'm bored because my exam result is so bad.
She felt so tired that she wanted to do nothing.
The evil face makes the baby frightened.
PART B: TÍNH TỪ GHÉP (COMPOUND ADJECTIVES)
I. CÁCH THÀNH LẬP TÍNH TỪ GHÉP
Tính từ + Danh từ –ed Mang nghĩa “có”
Grey haired (có tóc màu xám)
Right-angled (có góc vuông)
Strong-minded (có tinh thần mạnh mẽ)
Tính từ + Quá khứ phân từ
Mang ý bị động Low-paid (được trả tiền thấp) Full-grown (phát
triển đầy đủ)
Ready-made (được làm sẵn)
Phó từ + Quá khứ phân từ Well-known (nổi tiếng, được nhiều người biết
đến)
Well-behaved (được đối xử tốt)
Ill-advised (bị xúi bậy)
Danh từ + Quá khứ phân từ
Home-made (nội hóa)
Wind-blown (bị gió cuốn đi)
Silver-palted (mạ bạc)
Tính từ + Hiện tại phân từ
Mang ý chủ động
Good looking (đẹp)
Close-fitting (bó sát)
Danh từ + Hiện tại phân từ
Record-breaking (phá kỉ lục)
Heart-breaking (cảm động)
Top ranking (xếp hạng đầu)
Phó từ + Hiện tại phân từ
Long lasting (lâu dài)
Off putting (nhô ra)
Far-reaching (ở xa)
Danh từ + Tính từ
Mang nghĩa
“như”
Ice cold (lạnh như đá)
Snow-white (trắng như tuyết)
Blood-red (đỏ như máu)
Tính từ + Tính từ
Dead_tired (quá mệt mỏi)
North-west (phía tây bắc)
Blue_black (màu xanh đen)
Tính từ + Danh từ
Red carpet (rải thảm đỏ, mang tính trang trọng)
Deep sea (dưới biển sâu)
Full-length (toàn thân)
Quá khứ phân tử của cụm
động từ
Stuck-up (tự phụ) .
Run-down (kiệt sức)
Cast-off (bị bỏ rơi, bị vứt bỏ)
Những cách kết hợp khác của
tính từ ghép
Hard-up (hết sạch tiền)
Day-to-day (hàng ngày)
All-out (hết sức)
Well-off (khấm khá, khá giả) .
So so (không tốt lắm)
Per capita (tính theo đầu người)
Hit-or-miss (ngẫu nhiên)
Touch-and-go (không chắc chắn)
II. MỘT SỐ TÍNH TỪ GHÉP THÔNG DỤNG TRONG CÁC ĐỀ THI
Tính từ ghép sử dụng hiện tại phân từ Tính từ ghép sử dụng quá khứ phân từ/ Danh từ -ed
All – knowing: cái gì cũng biết
Attention – seeking: thu hút sự chú ý
Close-fitting: bó sát, vừa sát người (quần
áo)
Energy – saving: tiết kiệm năng lượng
Far – reaching: có ảnh hưởng sâu rộng
Forward – thinking: biết nhìn xa trông
rộng
All – aged: đứng tuổi
Dead – tired: quá mệt mỏi Deep - rooted: ăn sâu, bám rễ,
lâu đời
Goggle – eyed: trố mắt
III - advised: khờ dại, không khôn ngoan, nhẹ dạ
Ill - assorted: kệch cỡm
Good-looking: ưa nhìn
Heart-breaking: gây xúc động, chạm đến
cảm xúc
Long-lasting: dai dẳng
Mouth-watering: thơm ngon, ngon miệng
Nerve – wracking: căng thẳng thần kinh
Record – breaking: phá vỡ kỷ lục
Thought - provoking: đáng suy ngẫm
Wide-ranging: dải rộng, diện rộng
Light - headed: mê man
Light – footed: nhanh chân, nhanh nhẹn
Long - sighted: viễn thị
Long - awaited: chờ đợi đã lâu
Be caught red-handed: bị bắt quả tang
Snow-covered: phủ đầy tuyết, có nhiều tuyết
Top – ranked: được xếp thứ hạng cao
Weather - beaten: rám nắng, cháy nắng
Strong - willed: kiên quyết, quyết tâm
Quick – witted: nhanh trí, ứng đối nhanh
Slow – witted: chậm hiểu, không nhanh trí
Half – witted: khờ dại, ngốc nghếch
Warm – blooded: nhiệt tình, sôi nổi, nồng nhiệt trĩu đau
buồn, phiền muộn, chán nản
Good – tempered: thuần hậu
Short-tempered Bad – tempered: nổi nóng, hay cáu
Ready-made: làm sẵn, may sẵn
Lion-hearted: dũng cảm, dũng mãnh
Hand-made: đồ làm bằng tay
Tính từ ghép với “heart”
Big - hearted: một lòng một dạ
Faint-hearted: nhút nhát, nhát gan
Hard-hearted: nhẫn tâm, không biết
thương xót
Cold – blooded: lạnh nhạt, hờ hững, nhẫn
tâm
Heavy - hearted = broken-hearted: Lòng
nặng
Kind – hearted: tốt bụng, có lòng tốt
Light – hearted: vô tư, vui vẻ
Soft – hearted: đa cảm, dễ mềm lòng, từ
tâm
Warm –hearted: nhiệt tâm, tốt bụng, nhiều
tình cảm
Whole - hearted: hào hiệp, rộng rãi
Tính từ ghép với “self”
Tính từ ghép với “well”
Self – centered: tự cho mình là trung tâm
Self- conscious: e ngại
Self - directed: tự quyết
Self – righteous: tự mãn, luôn cho mình là
đúng
Self - satisfied: tự thỏa mãn
Self – sufficient: tự cung tự cấp
Self-confident: tự tin
Self – deprecating: tự ti
Well – behaved: có hạnh kiểm tốt, có giáo dục
Well – done: tốt, giỏi
Well – dressed: ăn mặc đẹp đẽ, thanh lịch
Well - informed: hiểu biết rộng
Well – known: nổi tiếng
Well – mannered: lịch sự
Well – off: giàu có
well - paid: được trả lương cao
Tính từ ghép với “mind, spirit”
Một số tính từ ghép khác
Absent-minded: đãng trí
Fair-minded: Công bằng, vô tư, không
thiên vị
Feeble-minded: nhu nhược, kém thông
minh
High-minded: có tâm hồn cao thượng
Narrow-minded: bảo thủ, cố chấp, hẹp hòi
Open-minded: cởi mở, sẵn sàng tiếp thu cái
mới
Simple-minded: Chất phác, đơn giản, ngớ
ngẩn
Single-minded: chuyên tâm, chỉ có một
mục đích
Strong-minded: cứng cỏi, minh mẫn
lâu dài Poor – spirited: nhát gan
Low – spirited: xuống tinh thần
High – spirited: dũng cảm, can đảm
Right-minded: Ngay thẳng, chân thật
Air-tight: kín hơi
Day - to – day: hàng ngày
Disaster – stricken: bị thiên tai
Deep_down: trong thâm tâm
Full - length: toàn thân
Full – scale = all – but: toàn diện, hết sức
Hard – up: hết sạch tiền
Hit – or – miss: ngẫu nhiên |
Homesick: nhớ nhà
Long-term: dài hạn,, thiếu can đảm
Low – income: có thu nhập thấp
Non-existent: không có, không tồn tại
Panic – stricken: hoảng sợ
Praiseworthy: đáng khen ngợi, đáng ca tụng
Rock-hard: cứng như đá
Run-down: mệt mỏi, kiệt sức
So – so: không tốt lắm
Stuck - up: tự phụ
Touch – and - go: không chắc chắn
Up-to-date: cập nhật, mới nhất
PART C: TÍNH TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN (CONFUSED ADJECTIVES)
30 CẶP TÍNH TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN
1. Appreciate – Appreciative
Appreciable /ə'pri:Səbl/: large enough to be
noticed or thought important (đáng kế)
SYN: considerable
Appreciative /ə'pri:fətiv/ (of st): feeling or
showing that you are grateful for something. (trân
trọng)
E.g. Success requires an appreciable amount of
efforts. (Thành công đòi hỏi nỗ lực đáng kể)
E.g. The company was very appreciative of my
efforts. (Công ty đã đánh giá rất cao những nỗ lực
của tôi).
2. Beneficent - Beneficial
Beneficent bi'nefisnt/: giving help, showing
kindness (tốt bụng)
SYN: generous
E.g. I have a beneficent uncle. (Tôi có một người
chú tốt bụng).
Beneficial/, benı'fisi/ (to sb/st): improving a
situation, having a helpful or useful effect (có lợi)
SYN: advantageous/ favorable
OPP: detrimental
E.g. Good pronunciation is beneficial to speaking
English. (Phát âm tốt rất có lợi khi giao tiếp tiếng
Anh).
3. Classic - Classical
Classic /'klæsik/: accepted or deserving to be
accepted as one of the best or most important of its
kind (kinh điển, hạng nhất)
COLLO: a classic novel/study/goal
E.g. Mona Lisa is a classic work of all times.
(Mona Lisa là tác phẩm kinh điển của mọi thời đại).
Classical /'klæsıkl/: widely accepted and used for a
long time, traditional in style or idea (cô điển)
COLLO: classical theory/ architecture/ music
E.g. I love classical music. (Tôi thích nhạc cổ điển)
4. Continual - Continuous
Continual /kən'tınjuəl/: repeated many times in a
way that is annoying (lặp đi lặp lại)
COLLO: continual complaints/interruptions
E.g. This car has experienced continual problems
though I have taken it to the garage hundreds of
times. (Chiếc xe này cứ hỏng đi hỏng lại mặc dù tôi
đưa nó đi sửa hàng trăm lần rồi).
Continuous /kən'tınjuəs/: happening or existing for
a period of time without interruption (liên tục,
không ngừng nghỉ)
COLLO: a continuous process/ improvement
E.g. I'd love to see your continuous improvement
after this book. (Tôi muốn thấy sự tiến bộ không
ngừng nghỉ của các bạn sau khi đọc cuốn sách này)
5. Considerable - Considerate
Considerable /kən'sıdərəbl/: great in amount, size,
importance, etc. (đáng kể)
SYN: significant
COLLO: a considerable amount of time/ money,
considerable progress
e.g. He spent considerable time on this book. (Anh
ấy đã dành một thời gian đáng kể cho cuốn sách
này).
Considerate /kən'sıdərət/: always thinking of other
people's wishes and feelings, careful not to hurt or
upset others (ân cần, chu đáo)
SYN: thoughtful
OPP: inconsiderate
E.g. As for me, my mom is the most considerate
woman in the world. (Với tôi, mẹ là người phụ nữ
ân cần nhất trên thế giới này)
6. Economic - Economical
Economic / i:kə'nomik/: connected with the trade,
industry and development of wealth of a country,
an area or a society (thuộc về kinh tế)
COLLO: Economic reform/ development/
cooperation/ policy/ growth
The current economic climate
E.g. Students should be aware of economic policies.
(Sinh viên nên biết về các chính sách kinh tế
Economical / i:kə'npmıkl/: using no more of st than
is necessary tiết kiệm, rẻ)
OPP: uneconomical
COLLO: economical car
E.g. What's the most economical way of heating
this building? (Cách tiết kiệm chi phí nhất trong
việc xây dựng tòa nhà này là gì?)
7. Responsible - Responsive
Responsible /ri'sppnsəbl/ (for st): having the job or
duty of doing something or taking care of
somebody/something, so that you may be blamed if
something goes wrong (đầy trách nhiệm, chịu trách
nhiệm cho cái gì)
OPP: irresponsible
COLLO: be (held) responsible for
E.g. You should be responsible for your own
future. (Các bạn cần có trách nhiệm cho tương lai
của chính mình)
Responsive /ri'sponsiv/ (to sb/ st) reacting quickly
and in a positive way (phản hồi tích cực với cái gì)
COLLO: responsive to treatment/ new ideas/
consumer demand
E.g. The disease has proved responsive to the new
treatment. (Căn bệnh đã chứng tỏ có phản ứng tích
cực với cách điều trị mới).
8. Sensitive - Sensible
Sensitive /' sensətiv/ (to st): aware of and able to
understand other people and their feelings (nhạy
cảm, dễ phát hiện ra cái gì)
OPP: insensitive
E.g. Women are sensitive. (Phụ nữ rất nhạy cảm).
Sensible /'sensəbl/ able to make good judgements
based on reason and experience rather than
emotion, practical (hợp lý, nhạy bén)
Eg: My mom is a very sensible woman. (Mẹ tôi là
một người rất nhạy bén)
9. Successive - Successful
Successive /sək'sesiv/ following immediately one
after the other (liên tục, liên tiếp)
SYN: consecutive
E.g. He won the World Championship for the third
successive year. (Anh ấy giành chức vô địch thế
giới 3 năm liên tiếp).
Successful /sək sesfl/ (in st): achieving your aims or
what was intended (thành công)
OPP: unsuccessful
E.g. My second attempt at making bread was a
little more successful. (Nỗ lực làm bánh mì lần thứ
hai của tôi đã thành công một chút)
10. Effective - Efficient
Effective /i'fektiv/producing the result that is
wanted or intended, producing a successful result
Efficient /i'fisnt/: doing something well and
thoroughly with no waste of time, money or energy
(hữu hiệu, có hiệu quả)
COLLO: An effective treatment/ way/ use of
color
OPP: ineffective
E.g. Aspirin is a simple but highly effective
treatment. (Aspirin là một cách điều trị đơn giản
nhưng hiệu quả cao)
(có năng suất cao, có hiệu suất cao (máy.).)
COLLO: an efficient secretary, the efficient use
of energy
E.g. We offer a fast, friendly and efficient service.
(Chúng tôi cung cấp một dịch vụ nhanh chóng, thân
thiện và hiệu quả)
11. Farther - Further
Farther /'fa:də(r)/ at a greater distance in space,
direction or time (dùng để chỉ khoảng cách có thể
đo đạc được về mặt địa lý)
E.g. My house is farther from school than yours.
(Nhà của tôi xa trường hơn nhà anh họ của bạn).
Further /'f3:Ỗa(r) more, additional (dùng để chỉ
khoảng cách không thể đo đạc được về mặt địa lý
E.g. I need further help. (Tôi cần thêm sự giúp đỡ)
12. Historic - Historical
Historic /hi'stprik/ important in history (mang tính
lịch sử, được ghi vào lịch sử)
COLLO: a historic occasion/ decision/ day/ visit/
victory/ building/ monument
E.g. The party has won a historic victory at the
polls. (Đảng đã giành được một chiến thắng lịch sử
tại các cuộc bầu cử)
Historical /hi'stprikl/ connected with the past
(thuộc) lịch sử, có liên quan đến lịch sử)
COLLO: historical documents/ records/
research
E.g. The building is of historical importance. (Tòa
nhà có tầm quan trọng lịch sử).
13. Grateful - Thankful
Grateful /'greitfl/ (to sb for st) feeling or showing
thanks because somebody has done something kind
for you or has done as you asked (dùng để thể hiện
lòng biết ơn vì ai đó đã làm điều gì đó cho mình)
E.g. We would be grateful for any information you
can give us. (Chúng tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn có
thể cung cấp cho chúng tôi bất kỳ thông tin gì).
Thankful /'Oæŋkfl/ (for st/ to do st) pleased about
something good that has happened, or something
bad that has not happened (dùng để thể hiện sự
biết ơn, cảm thấy nhẹ nhõm khi có thể tránh
được chuyện không may)
E.g. I'm thankful that we got home before the storm
started. (Ơn trời, chúng tôi về nhà trước khi cơn
bão bắt đầu).
14. Wounded - Injured
Wounded /'wu:ndid/ injured by a weapon, for
example in a war (bị thương bởi vũ khí)
COLLO: seriously wounded
E.g. There were 79 killed and 230 wounded. (Có 79
người chết và 230 người bị thương).
Injured /'indzəd/ physically hurt, having an injury
an injured leg (Bị tổn thương, bị làm hại, bị thương)
E.g. Carter is playing in place of the injured
O'Reilly. (Carter đang chơi thay cho O'Reilly bị
thương).
15. Alone - Lonely
Alone /ə ləvn/ without any other people (một mình, Lonely /'ləvnli/ unhappy because you have no
riêng: không đứng trước danh từ)
E.g. I don't like going out alone at night. (Tôi không
thích ra ngoài một mình vào ban đêm).
friends or people to talk to (cô đơn, hiu quạnh) |
E.g. She lives alone and often feels lonely. (Cô ấy
sống một mình và thường cảm thấy cô đơn).
16. Latter- Latest
Latter /'lætə(r)/ used to refer to the second of two
things or people mentioned (sau, thứ hai)
OPP: former
E.g. The latter point is the most important. (Điểm
thú hai là quan trọng nhất).
Latest /'leitist/ the most recent or newest (mới nhất,
gần đây nhất)
E.g. Have you heard the latest news? (Bạn đã nghe
những tin tức mới nhất chưa?)
17. Forgetful - Forgettable
Forgetful /fə getfl/ often forgetting things (hay
quên, có trí nhớ tối)
SYN: absent-minded
E.g. She has become very forgetful in recent years.
(Cô ấy đã trở nên rất hay quên trong những năm
gần đây).
Forgettable /fə'getəbl/ not interesting special and
therefore easily forgotten (có thể quên được)
OPP: unforgettable
E.g. It is an instantly forgettable tune. (Đó là một
giai điệu đáng quên ngay lập tức).
18. Imaginary - Imagina tive -- Imaginable
Imaginary /i'mædzinəri/ existing only in your mind
or imagination (tưởng tượng, không có thực, ảo)
COLLO: imaginary fear/ an imaginary friend
E.g. Children experience a lot of imaginary fears at
this age. (Trẻ em trải qua rất nhiều nỗi sợ tưởng
tượng ở độ tuổi này).
Imaginative /i'mædzinətiv/ having or showing new
and exciting ideas (giàu trí tưởng tượng, sáng tạo)
SYN: inventive
OPP: unimaginative
COLLO: an imaginative approach/ idea/ child
E.g. You'll need to be a little more imaginative if
you want t old their attention. (Bạn sẽ cần phải có
trí tưởng tượng phong phú hơn một chút nếu bạn
muốn giữ sự chú ý của họ).
Imaginable /i'mædzinəbl/ possible to imagine (có
thể tưởng tượng được, có thể hình dung được)
E.g. These technological developments were hardly
imaginable 30 years ago. (Những phát triển công
nghệ này hầu như không thể tưởng tượng được
30 năm trước).
19. Fun - Funny
Fun /fAn/ amusing or enjoyable (vui, thú vị)
E.g. There are lots of fun things for young people to
do here. (Có rất nhiều điều thú vị cho những
người trẻ tuổi để làm ở đây).
Funny /'fani/ making you laugh, amusing (buôn
cười, khôi hài, hài hước)
E.g. That's the funniest thing I've ever heard. (Đó là
điều khôi hài nhất tôi từng nghe.
20. Aloud - Loudly
Aloud /ɔ'lavd/ in a voice that other people can hear
(to, lớn tiếng)
Loudly /'laudli/ in a way that makes a lot of noise
đầm ĩ, inh ỏi)
E.g. She screamed as loudly as she could. (Cô ấy
COLLO: think aloud/out loud
E.g. The teacher listened to the children reading
aloud. (Giáo viên nghe các em đọc to).
hét to hết mức có thể).
21. Tastefful – Tasty
Tasteful /'teistfl/ attractive and of good quality and
showing that the person who chose them can
recognize good things (clothes, furniture,
decorations, etc). (trang nhã, có óc thẩm mỹ)
E.g. Their house is very tasteful, but it doesn't have
any soul. (Ngôi nhà của họ rất trang nhã, nhưng
nó không có linh hồn).
Tasty l'tersti/ having a strong and pleasant flavor
(ngon, đầy hương vị)
E.g. The food is wholesome, tasty and
wellpresented. (Các món ăn rất lành, ngon và
trình bày đẹp).
22. Exhausted - Exhaustive
Exhausted /ig zo:stid/ very tired (kiệt sức, mệt lử)
COLLO: completely/utterly exhausted
E.g. The exhausted climbers were rescued by
helicopter. (Những người leo núi kiệt sức đã được
giải cứu bằng trực thăng)
Exhaustive /1g'zɔ:stiv/ including everything
possible, very thorough or complete (hết mọi khía
cạnh, hết mọi mặt, thấu đáo, toàn diện)
COLLO: exhaustive research/tests
E.g. Exhaustive research has been carried out into
the effects of the drug. (Nghiên cứu toàn diện đã
được thực hiện về tác dụng của thuốc).
23. Conclusive - Concluding
Conclusive /kən'klu:siv/ proving something, and
allowing no doubt or confusion (Xác định, quyết
định, thuyết phục được)
OPP: inconclusive
COLLO: conclusive evidence/ proof/ results
E.g. They produced some fairly conclusive
evidence. (Họ đưa ra một số bằng chứng khá thuyết
phục)
Concluding /kən klu:d/ coming to an end, bringing
something to an end (kết luận, kết thúc)
E.g. Let me make just a few concluding remarks.
(Hãy để tôi đưa ra một vài nhận xét kết luận).
24. Respectful - Resppective - Respectable
Respectful /ri'spektfl/ showing or feeling respect
(bày tỏ sự kính trọng, tỏ vẻ tôn trọng, tỏ vẻ tôn
kính)
OPP: disrespectful
E.g. We were brought up to be respectful of
authority. (Chúng tôi đã được đưa lên để tôn trọng
chính quyền).
Respective /ri'spektiv/ belonging or relating
separately to each of the people or things already
mentioned (riêng từng người, riêng từng cái, tương
ứng với vị trí, thứ tự, địa vị...)
E.g. They are each recognized specialists in their |
respective fields. (Họ là mỗi chuyên gia được công
nhận trong lĩnh vực tương ứng của họ).
Respectable /ri'spektəbl/considered by society to be acceptable, good or correct (kha khá, đáng kể, đáng
kính)
E.g. Go and make yourself look respectable. (Đi và làm cho mình trông đáng kính hơn đi)
25. Terrible - Terrific
Terrible /'terəbl/: very unpleasant, making you feel
very unhappy, upset or frightened (dễ sợ, ghê gớm,
khủng khiếp)
SYN: awful/ horrible/ dreadful
E.g. That's a terrible thing to say! (Đó là một điều
khủng khiếp để nói!)
Terrific /tə'rifik/: excellent, wonderful (xuất sắc,
tuyệt vời)
E.g. You look really terrific in that dress. (Bạn
trông thực sự tuyệt vời trong chiếc váy đó).
26. Favorite - Favorable
Favorite /'feivərit/: liked more than others of the
same kind (Được ưa chuộng, được ưa thích)
E.g. It's one of my favourite movies. (Đó là một
trong những bộ phim yêu thích của tôi).
Favorable l'fervərəbl/: positive and showing your |
good opinion of sb/st (thuận lợi, có thiện chí, có
triển vọng)
E.g. Reviews of the book have been favourable. |
(Những nhận xét về cuốn sách rất có lợi).
27. Awful - Awesome
Awful /'ɔ:fl/: very bad or unpleasant (dễ sợ, khủng
khiếp, kinh khủng)
E.g. There's an awful smell in here. (Có một mùi
khủng khiếp ở đây).
Awesome l'ɔ:səm/: very impressive or very difficult
and perhaps rather frightening (tuyệt vời)
E.g. The show was just awesome. (Chương trình
thật | tuyệt vời)
28. Luxurious- Luxuriant
Luxurious Mag'zvəriəs/ very comfortable,
containing expensive and enjoyable things (sang
trọng, lộng lẫy, xa hoa)
E.g. The car felt luxurious. (Chiếc xe có vẻ sang
trọng).
Luxuriant /lag'zbəriənt/ growing thickly and
strongly in a way that is attractive (sum sê, um tùm,
phong phú, pn thịnh)
E.g. thick, luxuriant hair (tóc dày, um tùm)
29. Alternate - Alternative
Alternate /ɔ:1't3:nət/ (of two things) happening or
following one after the other regularly (xen kẽ, luân
phiên nhau, thay phiên)
E.g. alternate layers of fruit and cream (xen kẽ các
lớp trái cây và kem)
Alternative /ɔ:l't3 nətiv/ different from the usual o
traditional way in which something is done (đế lors
chọn, thay thế, khác)
E.g. Do you have an alternative solution? (Bạn có
giải pháp thay thế không?)
30. Disinterested - Uninterested
Disinterested /dis'intrəstid/ not influenced by
personal feelings, or by the chance of getting some
advantage for yourself (vô tư, không vụ lợi, không
cầu lợi)
E.g. disinterested help (sự giúp đỡ vô tư)
Uninterested lan'ıntrəstid/ not interested, not |
wanting to know about (lãnh đạm, thờ ơ, không
quan tâm, không chú ý, không để ý).
E.g. He was totally uninterested in sport. (Anh ấy
hoàn toàn không hứng thú với thể thao).
PART 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: My friend lost her job, she hasn't got any money and she had to move out of her flat. She's
really unhappy and ______, and her situation makes me feel_________ too.
A. depressed/ depressed B. depressed/ depressing
C. depressing/ depressing D. depressing / depressed
Question 2: Now, don't tell anyone else what I've just told you. Remember, it is __________.
A. confidence B. confident C. confidential D. confidentially
Question 3: Zero-waste seems to be one of the most _________ways to save the environment.
A. cheapest B. inexpensive C. economical D. economic
Question 4: Feeling__________ is a common cause of hidden depression.
A. alone B. lonely C. loneliness D. lone
Question 5: I think that an academic subject is only _______if the teacher or lecturer talks about it in an
way.
A. interested/ interested B. interested/ interesting
B. C. interesting/ interesting D. interesting/ interested
Question 6: He spent 5,000,000$ to buy a_________car.
A. beautiful Italian brand-new racing B. brand-new beautiful Italian racing
C. racing beautiful brand-new Italian D. beautiful brand-new Italian racing
Question 7: I can't stand__________ people who are intolerant of new ideas.
A.simple-minded B. narrow-minded C. fair-minded D. right-minded
Question 8: The _______detective solved the crime before anyone else had a clue.
A. quick-witted B. slow-witted C. fast-witted D. half-witted
Question 9: A___________ox sits on a table in the middle of the room, engraved on its surface are the
words "daehremmah a er'uoy, xob siht ta gnikool eno eht oT”.
A. heart-shaped pink beautiful paper atend. B. beautiful heart-shaped pink paper
C. beautiful pink heart-shaped paper in D. heart-shaped beautiful pink papers
Question 10: The club is ____________ to new ideas.
A. respond B. responsive C. responsible D. responsibility
Question 11: He was caught ____________cheating in the exam.
A. blue-handed B. red-handed C. grey-handed D. black-handed
Question 12: He plays ___________music, as well as pop and jazz.
A. classical B. classic C. classics D.classically
Question 13: The police carried out an__________ research for criminal.
A. exhausted B. tired C. persistent von D. exhaustive
Question 14: My mother always dresses very __________.
A. tastily B. tastefully C. fruitfully D. deliciously
Question 15: My teacher often tells me to read it ___ when answering the question
A. loudly B. loud C. aloud D. outloud
Question 16: The company was highly______ of my efforts.
A. Appreciate B. appreciable C. appreciative D. appreciated
Question 17: The ________update about the storm has been sent to the headquarter.
A. last B. latter C. later D. latest
Question 18: I'm so ___________that you have come and helped me with the housewarming party.
A. grateful B. thankful C. appreciate D. respectful
Question 19: I left the house without hesitation when I saw the_________room.
A. ugly cramped old living B. ugly old cramped living
C. cramped ugly old living D. old ugly cramped living
Question 20: The equator is an____________ line around the middle of the earth.
A. imaginary B. imaginative C.unimaginative D. imagine
Question 21: There has been low rainfall for two___________years.
A. successful B. unsuccessful C. successive D.succeed
Question 22: I think the ___________thing would be to take a taxi home.
A. sense B. sensitive C. sensitivity D.sensible
Question 23: His grandfather has passed away and now he is so__________.
A. hard-hearted B. faint-hearted C. half-hearted D. heavy-hearted
Question 24: She is always polite and___________towards her employees.
A. consider B. considerate C.considerable D. considering
Question 25: She is so ___________that she is determined to do what she wants.
A. strong-willed B. strong-hearted C. strong-minded D. strong-brained
Question 26: I think it would be__________ for each committee member to have a copy of the report.
A. benefit B . beneficial C . beneficent D . benefited
Question 27: The baby sitter has told Billy's parents about his__________ behavior and how he starts acting
as soon as they leave home.
A. meditation – seeking B. focus – seeking
C. concentration - seeking D. attention – seeking
Question 28: The presenter started his speech with a few____________jokes to build rapport with the
audience.
A. whole – hearted B. light – hearted C. soft - hearted D. kind -hearted
Question 29: After we each had been assigned an installment part of the project, we came back to
our_______section.
A. respectively B. respectful C. irrespective D. respective
Question 30: 21st century teachers need to serve as a guide or mentor for their students, not as the__sage
providing them with everything they need
A. all – knowing B. all – absorbing C. all – access D . all – aged
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn A. S người + be + adj –ed (chỉ cảm xúc)
- St make sb feel + adj – ed (làm cho ai cảm thấy điều gì)
Dịch: Bạn tôi mất việc, cô ấy không có tiền và cô ấy phải rời khỏi căn hộ của mình. Cô ấy thực sự không vui
và chán nản, và hoàn cảnh của cô ấy cũng khiến tôi cảm thấy chán nản.
Question 2: Chọn C. - confidential (adj) tuyệt mật
- confidence (n) sự tự tin - confident (adj) tự tin
- confidentally (adv) tự tin
Dịch: Bây giờ đừng nói cho bất kì ai khác về những gì tôi nói với bạn. Hãy nhớ rằng nó là tuyệt mật.
Question 3: Chọn C. - economic: thuộc về kinh tế
- economical: mang tính kinh tế, tiết kiệm
Dịch: Sống xanh dường như là một trong những cách tiết kiệm nhất để bảo vệ môi trường.
Question 4: Chọn B.
.– lonely/ lonesome: hàm ý tiêu cực, chỉ cảm giác cô đơn trong cuộc sống – alone: một mình, không có ai ở
xung quanh (không đứng trước danh từ)
– loneliness (n) sự cô đơn, cảnh cô quạnh | - lone +N (thay cho alone)
Dịch: Cảm thấy cô độc là một nguyên nhân phổ biến của triệu chứng trầm cảm tiềm ẩn.
Question 5: Chọn C. S vật + be + adj – ing (nói về bản chất của sự vật). | - a/ an + adj – ing + N (nói về bản
chất của danh từ)
Dịch: Tôi nghĩ rằng một chủ đề học thuật chỉ thú vị nếu giáo viên hoặc giảng viên nói về nó một cách thú vị.
Question 6: Chọn D. | - beautiful: đẹp-Opinion |
- brand-new: mới toanh- Age - Italian: thuộc Ý-Origin
- racing: để đua- Purpose
Dịch: Anh ta đã chi 5.000.000 đô la để mua một chiếc xe đua của Ý mới toanh rất đẹp. H à N ộ i
Question 7: Chọn B. narrow-minded: hẹp hòi, không chịu tiếp thu ý tưởng mới Mở rộng:
- simple-minded: chất phác, đơn giản, ngớ ngẩn - right-minded: ngay thẳng, chân thật
- fair-minded: công bằng, vô tư, không thiên vị
Dịch: Tôi không thể chịu được những người có tư tưởng hẹp hòi, không chịu tiếp thu ý tưởng mới
Question 8: Chọn A. | -quick-witted: nhanh trí, ứng đối nhanh< slow-witted (trì độn, đần độn, không nhanh
trí)
– half-witted: khờ dại, ngốc nghếch
Dịch: Người thám tử nhanh trí đã giải quyết vụ án trước khi ai đó có ý niệm gì về nó.
Question 9: Chọn B. – beautiful: xinh đẹp-Opinion
– heart shaped: hình trái tim- Shape - pink: màu hồng–Color
- paper: bằng giấy- Material
Dịch: Một chiếc hộp bằng giấy màu hồng hình trái tim rất đẹp nằm trên một cái bàn ở giữa phòng, được
khắc trên bề mặt của nó là dòng chữ “darremmah a er'uoy, xob siht ta gnikool eno eht oT”.
Question 10: Chọn B.
- responsible (for st): having the job or duty of doing something or taking care of somebody/something, so
that you may be blamed if something goes wrong (Đầy trách nhiệm, chịu trách nhiệm cho cái gì)
- responsive (to sb/ st) reacting quickly and in a positive way (Phản hồi tích cực với cái gì)
Dịch: Câu lạc bộ phản hồi rất tích cực với những ý tưởng mới.
Question 11: Chọn B. be caught red-handed ~ be caught doing sth wrong: bị bắt quả tang.
Dịch: Anh ấy bị bắt quả tang gian lận trong kì thi.
Question 12: Chọn A.
- classic: accepted or deserving to be accepted as one of the best or most important of its kind (Kinh điển,
hạng nhất).
- classical: widely accepted and used for a long time, traditional in style or idea (Cổ điển) o d
Dịch: Anh ấy chơi nhạc cổ điển, cũng như pop và jazz.
Question 13: Chọn D. - exhaustive: nonstop, not giving up, looking everywhere, continually
- exhausted: extremely tired
Dịch: Cảnh sát đã tiến hành những cuộc tìm kiếm tội phạm không ngừng nghỉ.
Question 14: Chọn B.
– tasteful: attractive and of good quality (trang nhã, có óc thẩm mỹ)
– tasty: having a strong and pleasant flavor (ngon, đầy hương vị) |
Dịch: Mẹ tôi luôn ăn diện chỉn chu, trang nhã.
Question 15: Chọn C. - say sth loudly ~ say out loud: speak louder
Ro b – read aloud: read sth so as to be heard (lớn tiếng)
Dịch: Cô giáo của tôi thường bảo tôi đọc to lên mỗi khi trả lời câu hỏi.
Question 16: Chọn C.
- appreciable: large enough to be noticed or thought important (đáng kể)
– appreciative (of st): feeling or showing that you are grateful for st (trân trọng, đánh giá cao)
Dịch: Công ty đã đánh giá rất cao những nỗ lực của tôi.
Question 17: Chọn D. – latest: most recent
- latter: the second of two things or people mentionco
cond of two things or people mentioned
– last: the opposite of first
- later: the antithesis of the former, the second
Dịch: Tình hình cập nhập mới nhất về cơn bão đã được gửi tới trụ sở.
Question 18: Chọn A. - grateful: biết ơn vì ai đó đã làm điều gì giúp mình
là – thankful: biết ơn, cảm thấy nhẹ nhõm khi tránh được chuyện gì
Dịch: Tôi rất biết ơn bạn vì đã giúp tôi tổ chức bữa tiệc mừng nhà mới.
Question 19: Chọn A. - ugly: xấu xí– Opinion
- cramped: chật hẹp- Size - old: cũ- Age
Dịch: Tôi rời khỏi căn nhà mà không chút do dự khi nhìn thấy phòng khách cũ nát, chật hẹp, xấu xí.
Question 20: Chọn A. - imaginary: existing only in your mind or imagination (tưởng tượng, không có thực,
ảo)
. - imaginative: having or showing new and exciting ideas (giàu trí tưởng tượng, sáng tạo)
Dịch: Đường xích đạo là một đường tưởng tượng xung quanh giữa trái đất.
Question 21: Chọn C. | - successive: following immediately one after the other (liên tục, liên tiếp) Tổng
- successful: (in st): achieving your aims or what was intended (thành công)
Dịch: Đã có lượng mưa thấp trong hai năm liên tiếp.
Question 22: Chọn D.
- sensitive (to st): aware of and able to understand other people and their feelings (nhạy cảm, dễ phát hiện ra
cái gì)
– sensible: able to make good judgements based on reason and experience rather than emotion, practical
(hợp lý, nhạy bén)
Dịch: Tôi nghĩ rằng điều hợp lý sẽ là đi taxi về nhà.
Question 23: Chọn D. heavy-hearted - be broken-hearted: Lòng nặng trĩu đau buồn, phiền muộn, chán nản
Mở rộng:
– hard-hearted: nhẫn tâm, không biết thương xót - faint-hearted: nhút nhát, nhát gan
Dịch: Ông của anh ấy vừa qua đời và giờ anh ấy rất buồn
Question 24: Chọn B.
- considerable: great in amount, size, importance, etc. (đáng kể)
- considerate: always thinking of other people's wishes and feelings (ân cần, chu đáo) Dịch: Cô ấy luôn lịch
sự và ân cần với nhân viên của mình.
Question 25: Chọn A. V – strong-willed: kiên quyết, quyết tâm
- strong-minded: cứng cỏi, minh mẫn
Dịch: Cô ấy rất quyết tâm làm những gì mình muốn.
Question 26: Chọn B. - beneficent: giving help, showing kindness (tốt bụng) MA
- beneficial: (to/ for sb/st) improving a situation, having a helpful or useful effect (có lợi)
Dịch: Tôi nghĩ rằng sẽ có lợi cho mỗi thành viên ủy ban để có một bản sao của báo cáo.
Question 27: Chọn D. attention – seeking: thu hút sự chú ý.
Dịch câu: Người trông trẻ nói với bố mẹ Billy về hành vi gây sự chú ý của anh ấy và cách mà anh ta bắt đầu
cư xử ngay khi họ ra khỏi nhà.
Question 28: Chọn B. light – hearted: vui vẻ
Dịch câu: Người thuyết trình bắt đầu bài diễn thuyết của ông ấy bằng vài câu chuyện cười vui vẻ để tạo
không khí cởi mở cho khán giả. Mở rộng: - whole – hearted: hào hiệp
- soft – hearted: tốt bụng – kind – hearted: tử tế
Question 29: Chọn D. TẠI CÁC
THÀNH - respectively (adv) theo thứ tự THỨ HUẾ – respectful (adj) đáng ngưỡng mộ - irrespective of: bất
kể
– respective (adj) tương ứng, của riêng mình
Dịch: Sau khi chúng tôi mỗi người đều được phân chia một phần dự án, chúng tôi quay trở lại phần riêng
của " mình.
Question 30: Chọn A. all – knowing: cái gì cũng biết
Dịch câu: Giáo viên của thế kỉ 21 đóng vai trò là người hướng dẫn cho học sinh chứ không phải là một nhà
hiền triết cái gì cũng biết cung cấp mọi thứ học sinh cần Mở rộng: – all – aged: đứng tuổi
– all – absorbing: hấp thụ tất cả – all – access: tất cả mọi người đều có thể truy cập được
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: He told me a most___________ story about his days as a footballer. He's a very person.
A. entertaining / amusing B. entertaining / amused
B. C. entertained / amusing D. entertained / amused
Question 2: He bought that___________house for 1,000 VND? How is that even remotely possible?
A. humongous gorgeous new brick B. new humongous gorgeous brick
C. gorgeous humongous new brick D. new humongous brick gorgeous
Question 3: Last year, “Endgame” earned an estimated $2.79 billion in worldwide revenue in just 13 weeks,
surpassing "Avatar's” $2.789 billion to become the________ Highest-Grossing Film.
A. all-the-time B. all-of-time C. of-all-time D. all-time
Question 4: You have to be __________about things so that you can gain more knowledge.
A. narrow-minded B. high-minded C. feeble-minded D. open-minded
Question 5: I prefer my__________boots to yours since they are much more durable.
A. red Spanish leather riding B. leather riding red Spanish
C. Spanish red leather riding D. Spanish leather riding red
Question 6: My father told me to never give up in tough situations even in the________moments when
everything seems to have come to an end.
A. latest-minutes B. last-minutes C. last-minute D. latest-minute
Question 7: __________architects focus on the long-term environmental impact of their buildings.
A. forward – thinking B. forwards – looking C. front - end planning D. forward - running
Question 8: You must place these events in their__________context.
A. history B. historian C. historic D. historical
Question 9: The medicine was so ____________that I felt better after taking one pill.
A. efficient B. effective C. productive D. powerful
Question 10: On the top of the hill stands a___________castle.
A. singular huge medieval stone B. stone huge singular medieval
C. huge singular medieval stone D. medieval huge singular stone
Question 11: He has worked so hard to prepare for the competition that the audience found his performance
completely _________.
A. praiseworthed B. praiseworth C. praiseworthy D. worthy-praise
Question 12: Our teacher scolded her because it's the third time she forgets to turn in her homework and he
told the girl that her being___________ will get her into big troubles one day.
A. absent-minding B. absent-minded C. mind-absenting D. mind-absented
Question 13: Economic growth has averaged at a___________ 2.5 per cent.
A. respected B. respectful C. respective D. respectable
Question 14: Everyone was impressed by the contestant who had__________ performances.
A. record-breaked B. record-broken C. broke-record D. record-breaking
Question 15: David Cameron said in his ________speech as Prime Minister of Great Britain that he would
still find out the solution to the Brexit.
A. concluding B. conclusive C. finished D. completed
Question 16: Last night, a girl was caught __________on her way back home by a fearsome criminal
becoming the unfortunate victim of a brutal mugging.
A. off-guarding B. off-guard C. off-guarded D. off-her-guard
Question 17: The United States Armed Forces is preparing for a ___________ attack to destroy the enemy's
headquarters and wipe them out once and for all.
A. fully-scaled B. full-scale C. full-scaled D. fully-scale
Question 18: The position - President of a country requires a_________ person who can adapt and show
resilience facing challenges as well as transmitting positivity through uncertainty.
A. solution-oriented B. solving-oriented C. solving-orienting D. solving-oriented
Question 19: The tab for the __________dinner buffet with 3 sets menu, each of which include 10 courses
is $150
A. all-included B. all-inclusive C. included-all D. including all
Question 20: His way of talking is very__________ since he always makes sure everything that came out of
his mouth lengthy if not flowery
A. thinking-provoking B. thought-provoking C. think-provoking D. thought-provoked
Question 21: After Henry got the scholarship, he received a ________opportunities, an email from one of
the biggest corporations in the world saying they would like to offer him a position
A. one-in-a-lifetime B. once-in-a-lifetime c. once-a-lifetime D. once-of-a-lifetime
Question 22: There were _________arguments because he felt he was being treated unfairly.
A. continuous B. continue C. continual D. continuant
Question 23:____________ progress has been made in finding a cure for the disease.
A. Considering B. Considerable C. Considerate D. Consideration
Question 24: Greenland is so__________ that it holds first place in the world's top 10 least-densely
populated territories list with a rate of 0.03 people per square kilometer.
A. sparsedly-populated B. sparsed-populated C. sparsely-populated D. sparse populated
Question 25:____________ teachers minimize the amount of paperwork they have to do.
A. Effect B. Efficient C. Effective D. Efficiency
Question 26: You'll need to be a little more_________ if you want to hold their attention.
A. imaginary B. imagine C. imaginative D. imagination
Question 27: Everyone was __________towards him, listening carefully to his long explanations.
A. respective B. respectable C. respected D.respectful
Question 28: My boyfriend told me he doesn't want our love story has a happy ending, he, instead, said that
he want a___________ love story.
A. no end B. never-end C. never-ends D.never-ending
Question 29: More emphasis should be placed on developing_________energy sources such as wind, solar
energy, and tides.
D. alternative A. alternate C. alter B. alternation
Question 30: Determination must be made by __________ trustees or independent legal counsel.
A. interest B. interesting C. disinterested D. uninterested
CHUYÊN ĐỀ 4: TRẠNG TỪ (ADVERBS)
I. ĐỊNH NGHĨA TRẠNG TỪ
Trạng từ trong tiếng Anh là từ loại được dùng để bô ghĩa cho tính từ, động từ, một trạng từ khác hay cho cả
câu
II. PHÂN LOẠI TRẠNG TỪ
Trạng từ chỉ cách thức Trạng từ chỉ mức độ
- Diễn tả cách thức một hành động được thực hiện
như thế nào (dùng để trả lời các câu hỏi với “How”)
E.g. Peter can cook very well. |
- Trạng từ chỉ cách thức thường đứng sau động từ
hoặc tân ngữ nếu trong câu có tân ngữ.
E.g. My teacher speaks French very fluently.
- Diễn tả mức độ, cho biết hành động diễn ra đến
mức độ nào (thường đứng trước các tính từ hay một
trạng từ khác): too, absolutely, completely, entirely,
greatly, exactly, extremely, perfectly, slightly,
quite, rather,...
E.g. This kind of cookies is very delicious.
Trạng từ liên hệ Trạng từ chỉ số lượng
- Dùng để diễn tả địa điểm, thời gian hoặc lý do,
trạng từ liên hệ có thể nối hai mệnh đề với nhau.
E.g. I remember the day when he went away.
- Dùng để nhấn mạnh, nhắc tới các sự việc được
diễn ra với số lượng ít hoặc nhiều.
E.g. My son studies rather little.
Trạng từ chỉ tần suất Trạng từ nghi vấn.
- Diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động
(dùng để trả lời câu hỏi “How often”)
- Vị trí của trạng từ chỉ tần suất được đặt sau động
từ “to be” hoặc trước động từ chính.
E.g. Carol is never late for school.
- Còn được gọi là một trong các từ để hỏi, trạng từ
nghi vấn thường đứng đầu câu dùng để hỏi, gồm:
when, where, why, how.
- Các trạng từ khẳng định, phủ định, phỏng đoán
như: certainly, perhaps, maybe, surely, of course,
willingly, very well.
Louis often goes to school by bus. E.g. Why didn't you go to school yesterday?
Trạng từ chỉ nơi chốn Trạng từ chỉ thời gian
- Diễn tả hành động xảy ra nơi nào, ở đâu hoặc gần
xa thế nào (dùng để trả lời cho câu hỏi “Where”)
- Một số trạng từ nơi chốn thường xuất hiện: here,
there, out, away, everywhere, somewhere, above,
below, along, around, away, back, somewhere,
through...
E.g. Sara went somewhere when I came.
- Diễn tả thời gian hành động được thực hiện (dùng
để trả lời câu hỏi với “When”)
- Vị trí của các trạng từ chỉ thời gian thường được
nằm ở cuối câu hoặc đầu câu nếu muốn nhấn mạnh.
E.g. I want to go to the movie tonight!
III. CÁCH THÀNH LẬP TRẠNG TỪ
- Phần lớn trạng từ được thành lập bằng cách thêm hậu tố “-ly” vào tính từ theo cấu trúc:
Trạng từ= tính từ + ly
E.g. quiet - quietly, quick – quickly
- Tuy nhiên, có 3 trường hợp ngoại lệ cần phải lưu ý:
- Một số tính từ có hậu tố ly như: friendly, ugly, homely, lonely,...
- Một số trạng từ không có đuôi ly như: some, very, often, never,...
- Một số trạng từ có hình thức như tính từ: early, fast, hard, low, high, straight,...
IV. CHỨC NĂNG VÀ VỊ TRÍ CỦA TRẠNG TỪ
Vị trí của trạng từ
1. Trước động từ thường giữa trợ động từ và động từ
thường (đặc biệt là các trạng từ chỉ tần suất: always,
usually,...)
They seldom get up early in the morning.
I don't usually go to school late.
I have recently finished my homework.
2. Trước tính từ: to be/ feel look... + ady + adj He looks extremely unwell.
3. Sau “too”: V(thường) + too + adv The teacher speaks too quickly.
4. Trước “enough”: V(thường) + adv + enough Peter speaks slowly enough for us to understand.
5. Trong cấu trúc V(thường) + so + adv + that... Jack drove so fast that he caused an accident.
6. Đứng cuối câu (trạng từ thời gian) I finished my essay last week.
7. Trạng từ cũng thường đứng 1 mình ở đầu câu/ giữa
câu và cách các thành phần khác của câu bằng dầu
phẩy (,)
Last summer I came back my home country.
It's raining hard. Tom, however, goes to school.
Lưu ý 1:
- Trạng từ bổ nghĩa cho từ loại nào thì phải đứng gần từ loại ấy. (Quy tắc “cận kề”)
E.g. Sara often says she loves her grandmother so much. (“often” bổ nghĩa cho “says”).
Sara says she often visits her parents on Sundays. (“often” bổ nghĩa cho “visits”)
- Trạng từ chỉ thời gian trong tình huống bình thường nên đặt nó ở cuối câu.
E.g. He took an English exam yesterday.
- Trạng từ không được đặt/dùng giữa Động từ và Tân ngữ.
E.g. Tom speaks French very fluently
- Khi có nhiều trạng từ trong một câu, vị trí của trạng từ nằm ở cuối câu sẽ có thứ tự ưu tiên như sau: Nơi
chổn - Cách thức - Tần suất - Thời gian
E.g. I went to Thailand by plane twice a week last year.
- Những trạng từ chỉ phẩm chất cho cả một câu (luckily, fortunately, eventually, certainly, surely..).
thường được đặt ở đầu mỗi câu.
E.g. Luckily, Rose didn't live where the war broke out in 1914.
Lưu ý 2: Một số từ có đuôi “ly” nhưng là tính từ : daily: hàng ngày, early: sớm, elderly: già, lớn tuổi,
friendly: thân thiện, likely: có khả năng sẽ xảy ra, costly: đắt đỏ, lively: sinh động, lonely: lẻ loi, lovely
đáng yêu, manly: nam tính, silly: ngớ ngẩn, ugly: xấu xí, unlikely: không có khả năng xảy ra, monthly:
hàng tháng, weekly: hàng tuần, brotherly: như anh em, comely: duyên dáng, goodly: có duyên, homely
giản dị, lowly: hèn mọn, masterly: tài giỏi, scholarly: uyên bác, shapely: dáng đẹp, timely: đúng lúc,
unseemly: không phù hợp
Lưu ý 3: một số tính và trạng từ có cách viết và đọc giống nhau
Adjectives Adverbs Adjectives Adverbs
fast fast hard hard
only only fair fair/ fairly
late late even (đúng, ngay cả) even
pretty pretty cheap cheap/cheaply
right right early early
short (non, trước thời hạn) short much much
sound (yên giấc, ngon lành) sound little little
V. MỘT SỐ TRẠNG TỪ DỄ NHẦM LẪN
LATE LATELY
Late vừa là tính từ, vừa là trạng từ mang nghĩa
"after the correct time”/ “muốn”
I'm not hungry because I had a late lunch. (Tôi
không đói vì tôi ăn trưa muộn).
He slept late and missed his first class.
(Anh ta ngủ muộn và nghỉ buổi học đầu tiên).
Lately là trạng từ, nghĩa là recently”/ “gần đây, mới
đây”
It's only lately that she's been well enough to go
out. (Chỉ gần đây thôi, cô ấy đã đủ khỏe để ra
ngoài).
I haven't been sleeping well just lately.
(Gần đây tôi không ngủ ngon).
HARD HARDLY
Hard vừa là tính từ (khó, cứng), vừa là trạng từ (vất
vả, cực nhọc).
This book is too hard for me. I can't read it. (Cuốn
sách này quá khó với tôi. Tôi không thể đọc nó).
This mattress is too hard. I can't sleep. (Nệm này
quá cứng. Tôi không thể ngủ được).
She's working hard to finish the project by
tomorrow. (Cô ấy làm việc chăm chỉ để hoàn thành
dự án trước ngày mai).
Hardly là trạng từ có nghĩa “almost not”/ “hầu như
không”
We have a bad connection - I can hardly hear you.
(Kết nối của chúng ta tệ quá - tôi khó có thể nghe
thấy bạn).
Hardly a day goes by without my thinking of her.
(Hầu như không một ngày nào trôi qua mà tôi
không nghĩ về cô ấy).
HIGH HIGHLY
High vừa là tính từ, vừa là trạng từ khi muốn diễn
tả ý liên quan đến độ cao.
The sky is so high. (adj) (trời rất là cao)
Throw it as high as you can. (adv) (Ném nó càng
cao càng tốt)/
Highly là trạng từ mang nghĩa “very much/ with
admiration or praise”/ “rất nhiều, rất/ với ý tôn
trọng, ca ngợi”
I can highly recommend this product. (Tôi rất có
thể giới thiệu sản phẩm này).
MOST/MOST OF MOSTLY
Most/ most of (adj) = "the majority, the greater
part”/ “phần lớn” (more than 50%)
Most people like the country's president. (Hầu hết
mọi người thích chủ tịch nước).
Most of the students in the class are nice. (Hầu hết
các sinh viên trong lớp đều tốt).
Most (adv)= “to the greatest degree”/ “nhiều nhất” -
dùng trong so sánh hơn nhất, “very, extremely,
completely”- “rất”.
This is the most confusing chapter in the book.
(Đây là chương khó hiểu nhất trong cuốn sách).
Mostly (adv) ="mainly, generally, usually”/
“thường | là, chủ yếu là, phần lớn”
I've mostly dated athletes, I love women who play |
sports. (Tôi thường là hẹn hò với các vận động
viên, Tôi yêu những người phụ nữ chơi thể thao).
The paintings consist mostly of still lifes. (Các bức |
tranh bao gồm chủ yếu là cuộc sống tĩnh lặng).
Disposal of hazardous waste is mostly handled by
the public sector. (Việc xử lý chất thải nguy hại chủ
yếu được xử lý bởi | khu vực công).
Almost
Almost = nearly gần như (adv): + Adj, Ady, V , Prep, anybody, anything, anyone, no one, nobody,
nothing, everybody, everything, everyone, every, all
The castle is almost entirely surrounded by water. (Lâu đài gần như hoàn toàn bao quanh bởi nước)
Lưu ý: Chúng ta không thể sử dụng “almost” với các danh từ, mà phải dùng với “most”
PART 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: Were women_______allowed to participate in the Boston races in 1957?
A. office B. official C. officially D. officer
Question 2: The film was both commercially and successful.
A. art B. artist C. artistic D. artistically
Question 3: __________, nobody was injured in the accident last night.
A. Luckily B. Unlucky C. Lucky D. Unluckily
Question 4: However, it is important that we conduct the debate and as openly as possible.
A. mature B. maturely C. immature D. maturity
Question 5: speaking, the book is not a novel, but a short story.
A. Strict B. Strickness C. Stricture D. Strictly
Question 6: He grinned_______ and quickly jumped into the water.
A. mischievous B. mischief C. mischievously D. mischievousless
Question 7: The cost has been___________estimated at between £10 million and £20 million.
A. variously B. various C. variety D. vary
Question 8: Have you seen Chrissie's new leather jacket? It's__________ cool.
A. major B. majority C. majorly D. majors
Question 9: Visitors are _________requested to sign the book.
A. kindness B. kind C. unkindness D. kindly
Question 10: His teachers think very___________of him (= have a very good opinion of him).
A. high B. highest C. highly D. higher
Question 11: It makes sense____________as well as economically.
A. politician B. political C. politically D. politic
Question 12: The design is intended to use space as_______ as possible.
A. economics B. economies C. economists D. economically
Question 13: Not ________, most local business depends on tourism.
A. expect B. expectation C. expected D. unexpectedly
Question 14: She accepted that she had acted__________and mistakenly, which broke up her marriage.
A. romantically B. unwisely C. wisely D. attractively \
Question 15: He was looking at his parents________ , waiting for recommendations.
A. obediently B. barely C. randomly D. lively
Question 16: I walked away as__________ as I could. Or else, they would have thought I was a thief.
A. correctly B. perfectly C. calmly D. randomly
Question 17: If a boss wants to have a well-qualified staff, he should have to pay his employees _____.
A. correctly B. calmly C. wrongly D. appropriately
Question 18: Although _______satisfied with the contract, the officials hesitatingly agreed to sign it. \
A. mostly B. wrongly C. wisely D. completely
Question 19: During the time of economic reforms, the economy has grown ______with only a few major
setbacks.
A. constantly B. harmfully C. friendly D. wrongly
Question 20:I___________think that scuba diving is more of danger than adventure.
A. wrongly B. unexpectedly C. wisely D. personally
Question 21: If you book in advance you will________ certainly have a better table at our restaurant.
A. mostly B. almost C. wrongly D. wisely
Question 22: _____, the athlete broke the world's record with two attempts.
A. Carefully B. Surprisingly C . Wisel D. Personally
Question 23: When a woman works outside the home and makes money herself, she is_________
independent from her husband.
A. calmly B. financially C. politically D. philosophically
Question 24: She was____________ knowledgeable about the history of China.
A. actively B. financially C. constantly D. extremely
Question 25: He didn't feel happy because he worked ___________.
A. unsuccessfully B. politically C. calmly D. differently
Question 26: They__________ hang out because they live far from each other.
A. always B. usually C. rarely D. lightly
Question 27: There are many parts of the world where the modern newspaper is__________ ever seen.
A. quickly B. ineffectively C. rarely D. hardly
Question 28: Many people were buried___________ after the earthquake.
A. philosophically B. wisely C. lively D. alive
Question 29: His boss told him off because he had been behaved ___________.
A. philosophically B. actively C. irresponsibly D. differently
Question 30: Be sure not to rely too _____________ on your mother tongue when you are learning a
foreign language
A. numerously B. heavily C. severely D. abundantly
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn C.
– Trạng từ “officially – một cách chính thức” đứng trước để bổ sung ý nghĩa cho động từ “allowed”
Dịch: Phụ nữ có chính thức được phép tham gia cuộc đua ở Boston năm 1957 không?
Question 2: Chọn D.
- Trạng từ “artistically – một cách đầy nghệ thuật” đứng trước để bổ sung ý nghĩa cho tính từ “successful”
và cân bằng về mặt từ loại với trạng từ “commercially”
Dịch: Bộ phim đã thành công cả về mặt thương mại và nghệ thuật.
Question 3: Chọn A. .
- Trạng từ “Luckily – may mắn thay” đứng đầu câu để bổ sung ý nghĩa cho cả câu.
Dịch: May mắn thay, không ai bị thương trong vụ tai nạn đêm qua.
Question 4: Chọn B.
- Trạng từ “maturely – một cách chín chắn” đứng sau động từ “conduct” và cân bằng về mặt từ loại với
"openly" Dịch: Tuy nhiên, điều quan trọng là chúng tôi tiến hành cuộc tranh luận một cách chín chắn và
công khai nhất có thể.
Question 5: Chọn D. – Trạng từ “strictly” đứng trước để bổ sung ý nghĩa cho danh động từ “speaking”
. Dịch: Nói đúng ra, cuốn sách không phải là tiểu thuyết, mà là một truyện ngắn.
Question 6: Chọn C.
- Trạng từ “mischievously – tinh nghịch” đứng sau để bổ sung ý nghĩa cho động từ “grinned”
Dịch: Anh ta nhoẻn miệng cười một cách tinh nghịch và nhanh chóng nhảy xuống nước.
Question 7: Chọn A.
- Trạng từ “variously – khác nhau” đứng trước để bổ sung ý nghĩa cho động từ “estimated”
Dịch: Chi phí đã được ước tính khác nhau trong khoảng từ 10 triệu đến 20 triệu bảng.
Question 8: Chọn C.
- Trạng từ “majorly – rất” đứng trước để bổ sung ý nghĩa cho tính từ “cool”
Dịch: Bạn đã thấy áo khoác da mới của Chrissie chưa? Nó rất tuyệt.
Question 9: Chọn D.
– Trạng từ “kindly – một cách tử tế, thân mật” đứng trước để bổ sung ý nghĩa cho động từ “requested”
Dịch: Du khách được yêu cầu ký tên vào cuốn sách một cách đây thân. Điật.
Question 10: Chọn C.
– Highly là trạng từ mang nghĩa “very much/ with admiration or praise”/ “rất nhiều, rất/ với ý tôn trọng, ca
ngợi”
Dịch: Giáo viên của anh ấy đánh giá rất cao về anh ấy (= có ý kiến rất tốt về anh ấy).
Question 11: Chọn C.
- Trạng ngữ “politically – về mặt chính trị” đứng sau động từ “make sense” và cân bằng về mặt từ loại với
trạng từ “economically”
Dịch: Nó có ý nghĩa về mặt chính trị cũng như kinh tế.
Question 12: Chọn D.
- So sánh bằng của trạng từ “economically – một cách tiết kiệm”
Dịch: Thiết kế nhằm mục đích sử dụng không gian càng tiết kiệm càng tốt.
Question 13: Chọn D.
- Trạng từ “unexpectedly – bất ngờ” đứng đầu câu để bổ sung ý nghĩa cho cả câu.
Dịch: Không bất ngờ, hầu hết các doanh nghiệp địa phương đều phụ thuộc vào du lịch.
Question 14: Chọn B.
- romantically: lãng mạn, unwisely: thiếu suy nghĩ, wisely: thông thái, attractively : thu hút
Dịch: Cô ấy chấp nhận rằng cô ấy hành động thiếu suy nghĩ và sai trái, điều đó đã phá hủy hôn nhân của cô
ấy.
Question 15: Chọn A.
– obediently: một cách ngoan ngoãn, barely: vừa đủ, randomly: ngẫu nhiên, lively: sống động
Dịch: Anh ấy nhìn cha mẹ một cách ngoan ngoãn, đợi chờ từ họ những lời gợi ý.
Question 16: Chọn C.
- correctly: chính xác, perfectly: hoàn hảo, calmly: nhẹ nhàng, bình tĩnh
Dịch: Tôi bước đi nhẹ bình tĩnh nhất có thể. Nếu không thì họ sẽ nghĩ tôi là kẻ trộm.
Question 17: Chọn D.
- wrongly: sai trái, appropriately: phù hợp
Dịch: Nếu ông chủ muốn có những nhân viên giỏi, ông ta nên trả lương nhân viên của mình một cách phù
hợp.
Question 18: Chọn D.
– mostly: hầu hết, completely: hoàn toàn
Dịch: Mặc dù hoàn toàn hài lòng với bản hợp đồng, các quan chức đồng ý một cách đầy do dự để kí nó.
Question 19: Chọn A.
- constantly : không ngừng
Dịch: Trong suốt thời kì cải cách kinh tế, nền kinh tế đã phát triển không ngừng với chỉ một vài thất bại.
Question 20: Chọn D.
-personally: cá nhân Dịch: Cá nhân tôi nghĩ môn lặn biển nguy hiểm hơn phiêu lưu.
Question 21: Chọn B.
- Cụm cố định almost certainly : gần như chắc chắn
Dịch: Nếu bạn đặt bàn trước, bạn gần như chắc chắn sẽ có bàn ngồi tốt hơn ở khách sạn của chúng tôi.
Question 22: Chọn B. | - surprisingly: một cách ngạc nhiên
Dịch: Ngạc nhiên thay, lực sĩ đã phá vỡ kỉ lục với hai lần thử.
Question 23: Chọn B. | - financially: tài chính, politically: về mặt chính trị
Dịch: Khi người phụ nữ làm việc và tự kiếm tiền, cô ấy độc lập về tài chính với chồng.
Question 24: Chọn D.
- extremely : vô cùng
Dịch: Cô ấy cực kì hiểu biết về lịch sử của Trung Quốc. |
Question 25: Chọn A.
- unsuccessfully: không thành công
Dịch: Anh ta không hạnh phúc vì anh ta làm việc không thành công.
Question 26: Chọn C.
- always: luôn luôn, usually: thường xuyên, rarely: hiếm khi
Dịch: Họ hiếm khi đi chơi bởi vì họ sống xa nhau. Hiện
Question 27: Chọn D.
- hardly ever: hiếm khi
Dịch: Có rất nhiều nơi trên thế giới mà báo hiện đại hiếm khi thấy. Khi
Question 28: Chọn D.
– alive (adv): sống, lively: sống động
Dịch: Nhiều người bị chôn sống sau trận động đất.
Question 29: Chọn C.
– irresponsibly: vô trách nhiệm
Dịch: Ông chủ của anh ta cho anh ta nghỉ việc vì anh ta cư xử vô trách nhiệm.
Question 30: Chọn B.
- numerously: nhiều, rely heavily on: dựa chủ yếu, severely: nghiêm túc, abundantly: thừa thãi
Dịch: Hãy đảm bảo không phụ thuộc quá vào giọng mẹ đẻ khi bạn đang học ngôn ngữ.
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: His death affected me________ , for we had been good friends.
A. keen B. keenness C. keenly D. keener
Question 2: ‘The new program is really well designed,' she says _________
A. enthusiast B. enthusiastic C. enthusiastically D. enthusiasm
Question 3:_________ speaking, I don't like my present job.
A. Calmly B. Randomly C. Unwisely D. Honestly como
Question 4: Don't worry. They will do the job as_________ as possible.
A. fully B. harmfully C. economically D. friendly do
Question 5: No one can predict the future. Things may happen ___________
A. expectedly B. unexpectedly C. calmly D. honestly
Question 6: I can't do it as _________as Linda can. Her drawings always look beautiful moldos
A. well B. badly C. happily D. lightly be
Question 7: Everything happened so _________. We had to move to California in less than a month.
A. fastly B. lightly C. fast D. constantly
Question 8: She's been coming here every day ________.
A. ineffectively B. temporarily C. lately D. nearly
Question 9: This new film is____________ good.
A. calmly B. attractively C. exceptionally D. irresponsibly
Question 10: The computer allows us to work fast and ____________.
A. efficiently B. differently C. variously D. freshly i n
Question 11: Lam, Hang and Chuc were first, second and third_________ in the school cross-country race.
A. respectively B. actively C. responsively D. tremendously
Question 12: In spite of her abilities, Linda has been___________ overlooked for promotion.
A. calmly B. philosophically C. differently D. repeatedly
Question 13: On my salary, we have to live as ____________as possible.
A. actively B. attractively C. economically D. calmly
Question 14: At the coffee shop, the band usually play music__________ on Friday night.
A. lively B. directly C. quickly D. live
Question 15: I can't keep my eyes off Linda. She is dancing so __________
A. extremely B. gravely C. magically D. gracefully
Question 16:I___________ rushed to the car park with all my shopping bags.
A. funnily B. brightly C. heavily D. hastily
Question 17: He must be pretty lazy. I've________seen him working in his garden.
A. hardly ever B. ever C. usually D. ever since
Question 18: Those people are living on ____________low incomes.
A. relatively B. mainly C. strongly D. weakly
Question 19: The documentary film about World War II makes no attempt to be_________ accurate.
A. incidentally B. truthfully C. timelessly D. historically
Question 20: We always have a bed ready in the space room in case visitors arrive _________.
A. calmly B. surprisingly C. actively D. differently
Question 21:___________, there are black holes in space.
A. Theoretically B. Theorily C. Constantly D. Theoricly
Question 22: The growth is____________slow, but the wood is generally very hard and durable.
A. extremely B. rather C. ineffectively D. temporarily
Question 23: She seems__________ happy in her new job.
A. reasonably B. politically C. calmly D. financially
Question 24: The lights __________dimmed for a few seconds.
A. infallibly B. inexplicably C. indirectly D. ineffectively
Question 25: She responded________to my difficult question, making me impressed with her knowledge.
A. hastily B . nearly C. closely D. instantaneously
Question 26: John hasn't studied hard this year, so, in the last couple of months, he's had to
work__________ just to catch up.
A. vaguely B. randomly C. barely D. intensely
Question 27: It is suspected that paintwork has been___________scratched, but no evidence of the culprit
has been found.
A. willingly B. accidentally D. explicitly
Question 28: That idiot __________ crashed to us. It was lucky that no one was injured.
A. mostly B. already C. certainly D. nearly
Question 29: The winning team will ____________ get a ticket to England next year, but nothing is sure
yet.
A. certainly B. nearly C. absolutely D. possibly
Question 30: The algae multiply _____________ to produce what is called an algal bloom.
A. chronologically B. temporarily C. efficiently D. swiftly
CHUYÊN ĐỀ 5: SO SÁNH CỦA TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ
I. SO SÁNH BẰNG (EQUALITY COMPARISON)
S+be/V + as adj/ adv + as + {noun/pronoun}
He is as old as my father (is).
He drives as carefully as I (do).
- Ở thể phủ định và nghi vấn ta có thể dùng so + adj/ adv as
His job is not so difficult as mine.
Mary didn't write her lessons as carefully as she does.
- Để diễn đạt thêm các mức độ khác nhau của sự so sánh, ta có thể thêm các trạng từ “just/ exactly” (vừa
bằng, chính xác) hoặc nearly almost (gần như)
I am exactly/just as tall as you.
He earns almost/ nearly as much money as you.
– Sau “as” phải là một đại từ nhân xưng chủ ngữ, không được là một đại từ tân ngữ.
Peter is as tall as I. (ĐÚNG) Peter is as tall as me. (SAI)
II. SO SÁNH HƠN (SUPERIORITY COMPARISON)
S + be/V+adj/ adv (ngắn) -er + than + {noun/pronoun}
Today it is hotter than it was yesterday.
He works harder than he did last year.
S+be/V + more adj/ adv (dài) + than + {noun/pronoun
She is more careful than her mother (is).
He sings more beautifully than other competitors.
- Những tính từ hai âm tiết mà tận cùng bằng y (y – ier), ow, er, et thì so sánh như tính từ ngắn.
quiet - quieter clever – cleverer simple - simpler
happy - happier narrow – narrower
– Tính từ ngắn có tận cùng bằng một nguyên âm + phụ âm (trừ W, X, Z) thì gấp đôi phụ âm cuối.
Big- bigger red → redder hot - hotter
- Chỉ một số trạng từ có đuôi –er, bao gồm: faster, quicker, sooner, later, earlier.
- Dùng dạng thức chủ ngữ của đại từ sau than, không được dùng dạng tân ngữ.
This chair is more comfortable than the other.
He speaks Spanish more fluently than I.
- Farther dùng cho khoảng cách, further dùng cho thông tin hoặc các trường hợp trừu tượng khác. If you
want further information, please call to the agent. The distance from your house to school is farther than
that of mine.
Để nhấn mạnh mức độ, ta sử dụng:
+ much/ a lot/ far (a big difference)
+ So sánh hơn
A watermelon is much sweeter than a lemon.
+ little/ few/ a bit/ slightly (small difference) + So sánh hơn
That shirt is little cheaper than that one.
- Danh từ cũng được dùng để diễn đạt phép so sánh hơn/ kém. February has fewer days than March. - Khi
so sánh 1 người/ vật với tất cả những người/ vật khác phải thêm “else” sau anything, anybody... She is
more beautiful than anyone/ anybody else in her school.
II. SO SÁNH BẬC NHẤT (SUPERLATIVE)
S+V+ the adj/ adv (ngắn) -est + (in/ of...)
John is the tallest boy in the family.
S + V + the most adj/adv (dài) + (in/ of...)
He did this work the most successfully.
in: đi với danh từ tổ, nhóm, nơi chỗ: in the group, in the world...
Nam is the tallest boy in my class.
of: đi với danh từ chỉ thời gian: of the year, of one's life...
Birthday is the happiest day of my life.
– Để nhấn mạnh mức độ ta sử dụng: by far, easily, nearly,...+ So sánh nhất
Mario's is by far the best restaurant in town.
I'm nearly the oldest in the class.
- Một số tính từ hoặc trạng từ mang tính tuyệt đối (extreme/perfect/ supremel top/ absolutel prime) hoặc
chỉ tính chất duy nhất (unique/primary/only) hoặc chỉ kích thước hình học (square round) thì không được
dùng so sánh bậc nhất, hạn chế dùng so sánh hơn kém, nếu buộc phải dùng thì bỏ more.
One of the + so sánh nhất + noun (số nhiều) + V(số ít): (một trong những)
One of the greatest players in the world is Johnson.
IV. CÁC TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ ĐẶC BIỆT
Tính từ/ trạng từ So sánh hơn So sánh nhất
Far Farther/ further Farthest/furthest
Little Less Least
Much/many More Most
Good /well Better Best
Bad /badly Worse Worst
V. Phép so sánh không hợp lý
1. Sở hữu cách
Incorrect: His drawings are as perfect as his instructor. (So sánh các bức tranh với người chỉ dẫn)
Correct: His drawings are as perfect as his instructor's. (instructor's = instructor's drawings)
2. Dùng thêm “that of” cho danh từ số ít
Incorrect: The salary of a professor is higher than a secretary. (So sánh salary với secretary)
Correct: The salary of a professor is higher than that of a secretary. (that of = the salary of)
3. Dùng thêm “those of” cho các danh từ số nhiều
Incorrect: The duties of a policeman are more dangerous than a teacher. (So sánh duties với teacher)
Correct: The duties of a policeman are more dangerous than those of a teacher. (those of = the duties of)
4. So sánh hơn kém không dùng “than” (giữa 2 đối tượng): The + so sánh hơn + of the two +N
Harvey is the smarter of the two boys.
Of the two books, this one is the more interesting.
VI. Một số loại so sánh đặc biệt
So sánh bội số Số lần
S + be/V + half/ twice/ 3 times/...+ as + adj/ adv + as +{noun/pronoun
This shirt is twice as expensive as the other one.
S+be/V+ half twice/ 3 times...+as + much/many (N)+as + {noun/pronoun
Jerome has half as many records as I.
She has three times as much butter as I.
Số
lượng
S+V+ số lượng danh từ + so sánh hơn + than +{noun/pronoun}
I am a head taller than you.
I am 2kg heavier than you.
So sánh kép
(Càng...càng...)
1 tính
từ
Tính từ/ Trạng từ ngắn:
S + be/ V + adj/adv-er + and + adj/ adv-er
The weather gets colder and colder.
Tính từ/Trạng từ dài:
S + be/V + more and more + adj/ adv (dài)
His daughter becomes more and more intelligent.
2 tính
từ
The + so sánh hơn + S + be/ V, the + so sánh hơn + S + be/ V.
The more intelligent he is, the lazier he becomes.
- Trong câu so sánh kép, nếu tân ngữ là một danh từ thì ta đặt danh từ ấy ngay
sau tính từ so sánh.
The more English vocabulary we know, the better we can speak.
PART 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: In Viet Nam, it is normally______ in the South than in the North.
A. hot B. hotter C. hottest D.hoter
Question 2: The food is ________than the last time I ate it.
A. badder B. bad C. worse D. worstream
Question 3: The tourist company was _______down the street than I had thought.
A. farther B. far C. farer D. farest
Question 4: There is nothing__________ than going swimming in hot weather.
A. gooder . B. well C. better D. the best
Question 5: The use of detail is ____________method of developing a controlling idea, and almost all
students employ this method.
A. more common B. common C. most common D. the most common
Question 6: _________ in Stevenson's landscapes, the more vitality and character the paintings seem to
possess.
A. The brushwork is loose B. The looser the brushwork is
C. The loose brushwork is D. The looser brushwork
Question 7: It is becoming__________ challenging to find a good job nowadays.
A. more and more B. the more C. better and better D. the better
Question 8: Ann works________than most of her friends.
A. much harder B. a lot more hardly C. by far the hardest D. much more hardly
Question 9: Don't be too hard on him, he's doing the job_____________
A. he can as best B. as he can best C. as best as he can D. best as he can
Question 10: This one is prettier, but it costs__________ the other one.
A. twice more than B. twice as much as C. as many as D. twice as many as
Question 11: What did you think of the book? -___________ the books I've read, it was the most
interesting.
A. All B. From all C. Of all D. All of
Question 12: Jacobson is often referred to __________at the factory.
A. be the best engineer B. as the best engineer
C. as being the best engineer D. by the president to be the best engineer
Question 13: I'd like some ___________information about the job I've applied for.
A. farther B. further C. farer D. furer
Question 14: She plays the piano _________as she sings.
A. as beautifully B. more beautifully C. as beautiful D. the most beautifully
Question 15: My brother was feeling tired last night, so he went to bed ______usual.
A. more early than B . as early as C. more earlier as D. earlier than
Question 16: Carbohydrates are the most plentiful and_________ food sources of energy.
A. least cost B. fewer costs C. less cost D. least costly
Question 17: Is it true that this country produces more oil than _________?
A. any country else B. any countries else C. any other countries D. any another country
Question 18: The richer you are, __________?
A. the more you may become worried B. you may become more worried
C. the more worried you may become D. the more worry you may become
Question 19: This shirt is __________that one.
A. as much expensive as B. not nearly as expensive as
C. a bit less expensive D. much far expensive than
Question 20: No one in the team can play better than John.
A. John plays well but the others play better.
B. John as well as other players of the team plays very well.
C. Everyone in the team, but John, plays very well.
D. John is the best player of the team.
Question 21: I am not tall enough to reach the top shelf.
A. If I were taller, I could reach the top shelf.
B. I am too tall to reach the top shelf.
C. I can't reach the top shelf because I am very tall.
D. In spite of being tall, I can't reach the top shelf.
Question 22: His eel soup is better than any other soups I have ever eaten
A. Of all the soups I have ever eaten, his eel soup is the best
B. I have ever eaten many soups that are better than his eel soup
C. His eel soup is the worst of all soups I have eaten
D. His eel soup is good but I have ever eaten many others better
Question 23: More clothes is consumed nowadays than ten years ago.
A. Not so much clothes was consumed ten years ago as nowadays.
B. Clothes consumption is going down nowadays.
C. We had more clothes ten years ago than we do nowadays.
D. We should consume as much petrol as possible.
Question 24: I only feel great whenever I make myself become valuable.
A. The more I'm valuable, the happier I feel.
B. The less I'm valuable, the happier I feel.
C. My value makes me feel great.
D. I feel happier and happier with my value.
Question 25: “The inflation rate in Greece is five times________my country," he said.
A. as much as B. more than C. as high as that in D. as many as that in
Question 26: Of the two young boys, Peter is __________.
A. the most intelligent B. more intelligent C. the more intelligent D. as intelligent
Question 27: Her designs are more creative than ___________.
A. her teacher B. anyone C. her teacher's D. that of
Question 28: The responsibilities he has to take are much more than__________I have to do.
A. this B. that C. these D. those
Question 29: The more he tried to explain, _________we got.
A. the much confused B. the many confusing C. the more confusing D. the more confused
Question 30: John paid $2 for his meal, __________he had thought it would cost.
A. not as much B. not so much as C. less as D. not so many as
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn B. So sánh hơn trong tiếng Anh với tính từ ngắn: S + be + adj (ngắn) –er + than +
{noun/pronoun}
Dịch: Ở việt nam, ở phía Nam thường nóng hơn phía Bắc.
Question 2: Chọn C. Giải thích: So sánh hơn của bad/badly là worse
Dịch: Đồ ăn đó tồi tệ hơn so với lần cuối tôi ăn nó.
Question 3: Chọn A. Giải thích: far chuyển sang so sánh hơn thành further/ farther
Dịch: Công ty du lịch ở phía cuối xa hơn tôi nghĩ.
Question 4: Chọn C. Giải thích: Ta có so sánh hơn của good là better
Dịch: Không có gì tốt hơn đi bơi vào ngày nắng nóng.
Question 5: Chọn D. the most common Khi trong câu cần dạng so sánh mà ta không thấy có đối tượng nào
khác để đối chiếu thì ta sẽ chia theo dạng so sánh hơn nhất.
Dịch: Việc sử dụng chi tiết là phương pháp phổ biến nhất khi phát triển một ý tưởng, và hầu như mọi học
sinh đều áp dụng phương pháp này.
Question 6: Chọn B. The looser the brushwork is So sánh kép: the + so sánh hơn..., the + so sánh hơn...
Dịch: Chổi vẽ của Stevenson càng được thả lỏng thì các bức tranh của ông càng có vẻ sống động và đặc sắc.
Question 7: Chọn A. Cấu trúc so sánh kép một tính từ: S+V+ more and more + adj/ ady (dài)
Dịch: Hiện nay, việc tìm được một công việc tốt ngày càng khó khan hơn.
Question 8: Chọn A. much harder – hard (adj, adv) chăm chỉ, vất vả
– hardly (adv) khó mà, hầu như không Trong câu có “than”, ta dùng so sánh hơn+ “hard” là tính từ 1 âm tiết
nên so sánh hơn thêm “er”, thêm “much” vào trước để nhấn mạnh mức độ so sánh.
Dịch: Ann học hành chăm chỉ hơn tất cả những người bạn của cô ấy.
Question 9: Chọn D. best as he can Đáp án còn lại:
A. he can as best: sau “can” thiếu V chính B. as he can best: sau “can” thiếu V chính
C. as best as he can: cấu trúc so sánh ngang bằng, lẽ ra phải là “as well as he can”
Dịch: Đừng quá nghiêm khắc với cậu ấy, cậu ấy đang làm công việc đó tốt nhất có thể rồi.
Question 10: Chọn B. twice as much as Từ “cost – trị giá bao nhiêu tiền” nên ta dùng “much” chứ không
dùng “many So sánh bội số: S+be/V + half/ twice/ 3 times/...+ as + adj/ adv + as +{noun/pronoun
Dịch: Cái này đẹp hơn, nhưng nó đắt gấp đôi cái kia
Question 11: Chọn C. “Of all – trong tất cả” dùng với so sánh nhất
Dịch: Bạn nghĩ gì về cuốn sách? – Trong tất cả những cuốn sách tôi đã đọc, đó là cuốn sách thú vị nhất.
Question 12: Chọn A. refer to V: nói đến như là
Dịch: Jacobson thường được nói đến như là kỹ sư giỏi nhất tại nhà máy.
Question 13: Chọn B. “farther dùng cho khoảng cách, “further” dùng cho thông tin hoặc các trường hợp
trừu tượng khác.
– further information – thông tin thêm
Dịch: Tôi muốn biết thêm thông tin về công việc mà tôi đã ứng tuyển.
Question 14: Chọn A. V+ ady (trạng từ đứng sau để bổ nghĩa cho động từ) Phía sau có “as” nên đây sẽ là so
sánh bằng
Dịch: Cô ấy chơi piano hay như cô ấy hát.
Question 15: Chọn D. Từ “early” là tính từ 2 âm tiết kết thúc bằng “y” nên ta chuyến y– ier
Dịch: Anh tôi cảm thấy mệt vào đêm qua, vì vậy anh ấy đi ngủ sớm hơn bình thường.
Question 16: Chọn D. Phía trước có “the most plentiful” nên trong câu dùng so sánh nhất của tính từ và sau
chữ “and” cũng phải tương đương về mặt từ loại
Dịch: Carbonhydrate là nguồn năng lượng thực phẩm dồi dào nhất và ít tốn kém nhất.
Question 17: Chọn C. “any other countries – bất kỳ nước nào khác? Anything/ what else, “else” không kết
hợp với danh từ
Dịch: Có đúng là đất nước này sản xuất nhiều dầu hơn bất kỳ nước nào khác không?
Question 18: Chọn C. Cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn + S + be/ V, the + so sánh hơn + S+ be/ V.
Dịch: Bạn càng giàu, bạn càng lo lắng.
Question 19: Chọn B. as much expensive as – thừa “much” trước tính từ 2 loại
- a bit less expensive > thiếu “than” – loại - much far expensive than thiếu “more” → loại
- Để diễn đạt thêm các mức độ khác nhau của so sánh bằng, ta có thể thêm các trạng từ “just exactly” (vừa
bằng, chính xác hoặc nearlyl almost (gần như)
Dịch: Chiếc áo này không đắt như cái kia.
Question 20: Chọn D.
Dịch: Không ai trong đội có thể chơi tốt hơn John = John là người chơi tốt nhất của đội.
Question 21: Chọn A.
Dịch: Nếu tôi cao hơn, tôi có thể chạm tới giá sách = Tôi không đủ cao để chạm tới giá sách.
Question 22: Chọn A.
Dịch: món súp lươn của ông ấy ngon hơn bất kì món súp nào tôi từng ăn = Trong tất cả những món súp tôi
từng ăn thì món súp lươn của ông là ngon nhất.
Question 23: Chọn A.
Dịch: Ngày nay nhiều quần áo được tiêu thụ hơn 10 năm trước = Không quá nhiều quần áo được tiêu thụ 10
năm trước như ngày nay.
Question 24: Chọn A.
Dịch: Tôi chỉ cảm thấy tuyệt vời bất cứ khi nào tôi khiến mình trở nên có giá trị = Tôi càng trở nên có giá
trị. tôi càng hạnh phúc hơn.
Question 25: Chọn C.
- “The inflation rate” là danh từ không đếm được nên không dùng “many” – loại D - “five times” là bội số
nên dùng kết hợp với so sánh bằng 2 loại B
- Khi không muốn lặp lại danh từ lần thứ 2, ta có thể dùng “that/ those” để thay thế
Dịch: Tỷ lệ lạm phát ở Hy Lạp cao gấp năm lần so với ở nước tôi, ông nói.
Question 26: Chọn C. Trong câu so sánh mà có số lượng là hai thì ta dùng “the + so sánh hơn”
Dịch: Trong hai cậu bé, Peter là người thông minh hơn.
Question 27: Chọn C. her teacher's = her teacher's design
Dịch: Thiết kế của cô ấy sáng tạo hơn cô giáo.
Question 28: Chọn D.
- Khi không muốn lặp lại danh từ lần thứ 2, ta có thể dùng “those” để thay thế cho danh từ số nhiều
Dịch: Trách nhiệm anh ấy phải đảm nhận nhiều hơn những gì tôi phải làm.
Question 29: Chọn D.
- So sánh kép: The + so sánh hơn + S + be/ V, the + so sánh hơn + S+be/V.
- S người+ get+ adj-ed (chỉ cảm xúc)
Dịch: Anh càng cố giải thích, chúng tôi càng bối rối.
Question 30: Chọn B. Nói về tiền bạc ta dùng “much”, không dùng “many”
Dịch: John đã trả 2 đô la cho bữa ăn của mình, không nhiều như anh ta nghĩ.
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: - “Is he a good student?” – “Yes, he speaks English _____________of all."
A. as fluently as B. the most fluently
C. more fluently than D. the most fluent
Question 2: The United States spends more money on the economic crisis_______ in the world.
A. than other country else B. other country than
C. than any other country D. while other country else
Question 3: The Mona Lisa is one of ________in this museum.
A. more beautiful paintings than B. the most beautiful painting
C. as many beautiful paintings as D. the most beautiful paintings
Question 4: Let me know immediately if you hear any __________ news.
A. further B. farther C. furthest D. farthest
Question 5: You must explain your problems _________.
A. as clear as you can B. as clearly as you can
C. as clear than you are D. as clearly as you are
Question 6: Ozone depletion has been_________at the poles, especially over Antarctica, where a seasonal
ozone layer "hole" appears.
A. as much severe as B. so many severe as
C. far more severe than D. by far the most severe
Question 7: Cotton shirts feel___________than polyester ones.
A. much softer B. much more softly C. much far softer D. the most softly
Question 8: New York City's Central Park is __________the second smallest country, Monaco.
A. by far twice the largest B. nearly twice as large as
C. much twice larger than D. twice just so large as
Question 9: Of the two films we watched yesterday, Titanic is ____________
A. better interesting B. the most interesting C. the more interesting D. as interesting
Question 10. The___________source of power in 1970 was from natural gas with almost 25%.
A. most second important B. second most important
C. second important most D. most important second
Question 11: The curriculum at the public school is as good__________of any private school.
A. or better than B. as or better than that
C. as or better that D. as or better than those
Question 12: Why don't you buy bananas when they are much _____apples?
A. less expensive than B. not expensive than
C. more expensive than D. lesser expensive than
Question 13: Keith is_________taller than her brother.
A. lightly B delicately C. sparely D. slightly
Question 14: Total weight of all the ants in the world is much greater than __________.
A. all human beings B. total human beings
C. that of all human beings D. those of all human beings
Question 15: On the way to the mountain, it was impossible to see________ a few meters ahead because of
the heavy fog.
B. how far A. rather than D. so large C. more than
Question 16: Some animals serve as models in the study of human health because they suffer from almost
________types of diseases humans.
A. such, that B. either or C. as, as D. the same - as
Question 17: The 1665 plague in London took almost_______ lives_________ the Great Fire of London the
year after.
A. the same as B. as many, as C. much more than D. such a lot - that A
Question 18: Of the three courses I did, this one is____________ interesting
A. the hardest and more B. harder but more
C. the harder but more D. the hardest but most
Question 19: Why don't we go on the coach? It is ___________cheaper than the train.
A. a bit quite B. quite a few C. quite a bit D. a quite little
Question 20: Tom: "Which is more important? Luck or effort?” – Marry: “Luck is__________ effort?
A. on the same importance B. of the same importance as
C. the same importance as D. as the same importance as
Question 21: Tom: “Is your government salary good?” – Marry: “Yes, but I don't make as much
________worked in private industry.”
A. as I would if I B . if I would have C . I would if D. as I
Question 22: I'd recommend you to buy the green blouse because it is almost_________ price as the other
one you tried on, but green actually suits you________.
A. far more – well B. similar - as good C. as much - the best D. the same - better
Question 23: I started the day with a heavy headache, and took some aspirin after breakfast to get rid of it,
but I still feel____________ better.
A. so B.no C. any D. far
Question 24: No student in my class can run as fast as Jack.
A. Jack is faster than no student in my class.
B. Jack is the fastest runner in my class.
C. All students in my class don't run faster than Jack.
D. No student in my class runs as fast as Jack.
Question 25: She is the most intelligent woman I have ever met.
A. I have never met a more intelligent woman than her.
B. She is not as intelligent as the women I have ever met.
C. I have ever met such an intelligent woman.
D. She is more intelligent than I am.
Question 26: We cut down many forests. The Earth becomes hot.
A. The more forests we cut down, the hotter the Earth becomes.
B. The more we cut down forests, the hotter the Earth becomes.
C. The more forests we cut down, the Earth becomes hotter.
D. The more we cut down forests, the Earth becomes hotter.
Question 27: Lee talks to people more politely than Ben.
A. Ben doesn't talk to people as politely as Lee.
B. Ben doesn't talk to people politely as Lee.
C. Ben doesn't talk to people more politely than Lee.
D. Ben doesn't talk to people less politely than Lee.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction
in each of the following questions.
Question 28: Of (A) all seashore plants, seaweeds are better (B) able to tolerate long periods out of water,
followed by (C) long periods covered (D) by water.
Question 29: California has (A) more land under (B) irrigation than (C) any another (D) states.
Question 30: In (A) the 1920s, cinema became (B) an important art form and (C) one of the ten largest
industry (D) in the United States.
CHUYÊN ĐỀ 6:
GERUND – BARE INFINITIVE – TO INFINITIVE
I. GERUND - BARE INFIINITIVE - TO INFINITIVE
To infinitive (V sb to V) To infinitive (V to V)
Gerund (V-ing)
Advise (khuyên)
Allow/ permit (cho phép)
Afford (đủ khả năng)
Agree (đồng ý)
Cảm xúc: adore, detest, dislike, enjoy,
fancy. feel like, hate, like, love
Keep (on), continue, carry on (tiếp tục)
Suggest/ recommend/ propose (gợi ý, đề
Ask (yêu cầu)
Beg (nài nỉ)
Cause (sai, khiến, bảo)
Convince (thuyết phục)
Challenge (thử thách)
Desire (thèm muốn)
Enable (làm cho có thể)
Encourage (khuyến
khích)
Expect (hy vọng)
Force (bắt buộc)
Hire (thuê)
Instruct (hướng dẫn)
Invite (mời)
Long (mong ngóng)
Offer (đưa ra đề nghị)
Order (ra lệnh)
Persuade (thuyết phục)
Remind (nhắc nhở)
Require (yêu cầu)
Teach (dạy bảo)
Tell (bảo)
Urge (thúc giục)
Warn (cảnh cáo)
Want (muốn)
Attend (dự, có mặt)
Begin/ start (bắt đầu)
Choose (lựa chọn)
Claim (xác nhận)
Dare (dám)
Decide (quyết định)
Demand (yêu cầu)
Deserve (xứng đáng)
Determine (quyết tâm)
Expect/ hope (hy vọng)
Fail (thất bại)
Happen (tình cờ)
Hesitate (lưỡng lự)
Intend (có ý định)
Learn (học làm).
Long (mong muốn)
Manage (nỗ lực)
Prepare (chuẩn bị)
Promise (hứa)
Offer (đưa ra đề nghị)
Plan (lên kế hoạch)
Pretend (giả vờ)
Refuse (từ chối)
Seem/appear (có vẻ như)
Strive (cố gắng)
Tend (có khuynh hướng)
Threaten (đe dọa)
xuất)
Admit (thừa nhận)
Appreciate (ghi nhận)
Avoid (né tránh)
Begin start (bắt đầu).
Can't help (không thể không)
Celebrate (kỉ niệm)
Consider (cân nhắc)
Deny (phủ nhận)
Discuss (thảo luận)
Escape (trốn thoát)
Excuse (tha lỗi, lượng thứ)
Explain (giải thích)
Finish (kết thúc)
Forgive (tha thứ)
Imagine (tưởng tượng)
Involve (đòi hỏi, liên quan)
Mention (đề cập)
Mind (ngại, phiền)
Miss (bỏ lỡ)
Postpone/ delay (trì hoãn)
Practice (thực hành)
Quit (từ bỏ).
Recall (gợi lại, nhắc lại)
Recollect (hồi tưởng lại)
Report (báo cáo)
Resent (phẫn uất)
Want (muốn)
Wish (ước)
Would like (muốn) |
Would love (rất thích)
Would prefer (thích hơn)
Resist (kháng cự, chống cự)
Risk (liều)
Spend (dành, tiêu)
Support (ủng hộ)
Tolerate (dung thứ)
To infinitive (V sb to V) To infinitive (V to V)
Gerund (V-ing)
Là chủ ngữ của câu (To become a singer is her dream)
Là bổ ngữ cho chủ ngữ (What I like to do now is to
sleep).
Tân ngữ của động từ (It was late, so we decided to take
a taxi home).
- Là tân ngữ của tính từ (Adj + to V): able, unable,
happy, delighted (vui mừng), easy, lovely, glad, sorry
(tiếc), anxious (nóng lòng), content (bằng lòng), afraid,
eager, amazed (ngạc nhiên), pleased, disappointed,
surprised, certain, willing (sẵn lòng),...
- Teach, ask, learn, explain, know, decide, understand, ...
+ where/ when/ how/..+ to V
Dùng trong một số cấu trúc:
-S+ find/ think/ believe + adj + to V
-S+be/V+ too + adj/ adv + to V
- S+be/V+ adj/ adv + enough + to V
-Chỉ mục đích (I go to school to get knowledge).
It takes/ took sb + thời gian + to V
Sau các đại từ: nothing, anybody,...
- Là chủ ngữ của câu (Cooking is my
hobby).
- Là bổ ngữ của động từ (My hobby is going
shopping).
- Là tân ngữ của động từ (I love eating).
– Sau giới từ (in/ on without against...)
- Sau các liên từ: after, before, since, when,
while,...
- Dùng trong một số cấu trúc: Accuse sb of
(buộc tội ai).
Apologize (to sb)
for (xin lỗi ai vì)
Approve/ disapprove of (tán thành không tán
thành)
Be/ get used to = bel get accustomed to
(quen làm gi)
Be busy (with) (bận rộn)
Can't stand/ can't bear (không thể chịu đựng
được)
Can't help (không thể không)
Congratulate sb on (chúc mừng ai)
Dream of/ about (mo ước)
Go + V-ing (go shopping, go fishing.).
Bare Infinitive (V)
- Sau modal verbs: can, could, may, must, will, have to,
might, shall, should, ought to...
- Had better = should (nên)
- Would rather (muốn)
- Let/ make/ help
- Have sb +V: nhờ/ thuê - Sau động từ giác quan: look,
see, observe, notice, hear, listen to, smell, watch
Have difficulty (in) (gặp khó khăn)
Insist on (khăng khăng)
It's no good/use = There is no point in:
(chăng ích gi)
It's (not) + worth (đáng/ không đáng)
Look forward to (mong đợi)
Object to (phản đối)
Succeed in (thành công)
Suspect sb of (nghi ngờ)
Spend/ waste + money/ time (dành/ lãng phí
tiền bạc thời gian làm gì)
Warn sb of/ about/ against (cảnh báo)
II. MỘT SỐ LƯU Ý VỀ “GERUND & INFINITIVE”
1. Một số trường hợp có thể dùng với cả “TO V” và “V-ING
Không thay đổi về nghĩa
Word TO V (Có tân ngữ) V-ING (không tân ngữ)
Advise
I advise you to go by bus. I advise going by bus.
Allow/permit They don't allow us to smoke here. They do not allow smoking here.
Forbid The teacher has forbidden us to use mobile
phones in class
The teacher has forbidden using mobile
phones in class.
Recommend
We recommend you to book your seat
early.
He recommended reading the book
first.
Thay đổi về nghĩa
Nghĩa khi dùng “TO V” Nghĩa khi dùng “V-ING”
Forget/
remember
Nhớ /quên để làm gì (chưa xảy ra)
Remember to switch off the lights.
Nhớ quên là đã làm gì (đã xảy ra)
Do you remember losing your first
tooth?
Regret
Tiếc vì điều sắp nói ra
I regret to say that you can't come with us.
Hối hận vì đã làm gì
I regret saying that I hated her.
stop
Dừng lại để làm gì
I stopped to smoke.
Dừng việc đang làm lại
I stopped smoking.
try
Cố gắng làm gì
I tried to solve this riddle, but I couldn't.
Thử làm gì
We tried baking the cake without flour,
but it didn't work.
mean
Có ý định làm gì
I mean to change my decision.
Có nghĩa là gì
Being beautiful means having less time
for study.
need
Chủ ngữ là người – mang nghĩa chủ
động
You need to finish your homework.
Chủ ngữ là vật – mang nghĩa bị động
The grass in your garden needs cutting.
Ued to
Used to V: thói quen trong quá khứ
When Peter was young, he used to ride a E
bicycle to school.
Be/ get used to + V-ing: quen làm gì
English has become very common. We
are used to speaking English at
international meetings.
2. Động từ giác quan
Các động từ giác quan: hear, smell, taste, feel, see,..
Bare infinitive (V) Gerund (V-ing)
look, see, hear, feel, watch...+ 0 + V(nguyên) look, see, hear, feel, watch...+ 0 + Ving (khi thấy
một phần hành động) Can you smell something
burning?
(khi thấy toàn bộ hành động) I saw her come in.
3. Động từ cầu khiến
Động từ cầu khiến (sai bảo, nhờ vả, ép buộc)
Word Chủ động Bị động
Have/ get (Sai, khiến, bảo ai làm
gì)
Have sb DO st
I'll have Peter fix my car.
Get sb TO DO st
I'll get Peter to fix my car.
Have st DONE
I have my hair cut.
Get st DONE
I get my car washed.
Make/ force (bắt ai đó phải làm
gì)
Make sb DO st
The robbers made the manager
give them all the money.
Force sb TO DO st
The robbers forced the manager
to give them all the money.
be made/ forced TO V
He was made to go at once.
4. Passive Gerund and Infinitive
Passive infinitive (to be VP2) Passive gerund (being VP2)
I want them to take this table away. I want this table
to be taken away.
She has avoided meeting you so far. She has
avoided being met (by you) so far.
III. GERUND & PRESENT PARTICIPLE, PERFECT GERUND & PERFECT PARTICIPLE, PAST
PARTICIPLE
1. Gerund, Present participle (Danh động từ và HIện tại phân từ: V-ing) and Past participle (VP2).
Gerund (Danh động từ) Present participle (Hiện tại phân từ)
Điểm chung: đều có dạng V-ing
Làm chủ ngữ cho động từ - Dùng sau các động từ chỉ giác quan: feel, hear,
see, watch, smell,... (nhấn mạnh sự tiếp diễn của
Singing is one of her hobbies.
Sau động từ theo sau V-ing, sau giới từ
Touch your toes without bending your knees!
I avoid meeting him again.
hành động).
I saw him writing a letter.
- Dùng trong cấu trúc: S + V + 0 + V-ing với các
động từ: catch (bắt gặp), find (nhận thấy), spend
(tiêu xài), waste (lãng phí), leave (để)
She left him waiting outside.
- Dùng diễn tả các hành động kế tiếp nhau (gần
nhau về thời gian) của cùng chủ từ (hành động
trước dùng V-ing).
Opening the drawer, she took out a book.
- Tính từ rút gọn khi 2 vế có cùng chủ ngữ (rút
gọn mệnh đề quan hệ dạng chủ động)
They found a tree lying across the road.
Hearing a strange noise, she ran outside.
- Dùng trong các thì tiếp diễn diễn tả hành động
đang xảy ra tại một thời điểm nhất định: thì hiện tại
tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, tương lại tiếp diễn,
hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ hoàn thành
tiếp diễn và tương lại hoàn thành tiếp diễn.
Past participle (VP2)
- Dùng trong các thì hoàn thành như hiện tại hoàn
thành, quá khứ hoàn thành, tương lai hoàn thành.
I haven't visited Dalat for 4 years.
- Dùng như tính từ trong câu.
She was contented with her grade.
- Dùng trong câu bị động.
He was instructed by a native speaker.
– Dùng trong mệnh đề quan hệ rút gọn (dạng bị
động)
I am reading a book written by Shakespeare.
2. Perfect Gerund and Perfect Participle ( Danh động từ hoàn thành và Phân từ hoàn thành)
Perfect Gerund Perfect Participle
Điểm chung : đều có dạng Having VP2
- Khi động từ (cần thêm -ing) chỉ hành động đã xảy
ra trước hành động kia, dùng “Perfect gerund”
diễn tả hành động trước.
He was accused of having deserted his ship 2
months ago. (Hành động bỏ con tàu diễn ra trước
khi bị cáo buộc).
He denied having stolen her bag
Khi hai hành động của cùng chủ từ xảy ra trước –
sau trong quá khứ, dùng Perfect Participle” diễn
tả hành động trước (kéo dài hơn hành động thứ
hai)
Having dug a hole in the road, they disappeared.
Having read the instruction, he snatched up the fire
extinguisher.
They found someone having broken into their
house last night.
3. Cách sử dụng “V-ing” và “Having P2” khi rút gọn câu có 2 mệnh đề và có cùng 1 chủ từ.
V-ing Having P2
Nếu 2 hành động ở 2 mệnh đề xảy ra đồng thời hay
được chia cùng thì với nhau, ta lược bỏ chủ từ ở
một mệnh đề rồi sau đó chia động từ trong mệnh đề
đó ở dạng “V-ing”
When I saw the dog, I ran away.
» Seeing the dog, I ran away. (cùng là thì quá khứ)
Nếu 2 hành động ở 2 mệnh đề xảy ra theo thứ tự
trước sau, | ta lược bỏ chủ từ của mệnh đề có hành
động xảy ra trước rồi sau đó chia động từ trong
mệnh đề đó ở dạng “Having VP2”
Cách nhận dạng trước thì:
- Hiện tại hoàn thành trước Hiện tại đơn.
- Quá khứ hoàn thành trước Quá khứ đơn.
- Quá khứ đơn trước Hiện tại đơn.
When I had seen the dog, Iran away. (quá khứ hoàn
thành và quá khứ đơn )
→ Having seen the dog, I ran away.
PART 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: Mr. Edwards chose Miami._________the management position in Chicago rather than the
position in Miami
A. accept B. accepting C. to accept D. not to accept
Question 2: Witnesses reported ________the bank robber as he was climbing out of the second-story
window.
A. to see B. seeing C. to have seen D. have seen
Question 3: My grandmother recalled_________ a plane for the very first time when she was six.
A. to see B. to have seen C. seeing D. see
Question 4: I can't understand ______such a big car when gas prices are so high, not to mention what it
does to the environment.
A. driving B. to drive C.drive D. having driven
Question 5: Don't hesitate________ for help if you don't understand the directions.
A. asking B. having asked C. to ask D. to be asked
Question 6: Because the weather is so changeable here, I usually take a cardigan with me in case it gets
colder later in the day as I can't stand_______ cold all day.
A. to be feeling B. feeling C. feel D. have to feel
Question 7: Just let me ________which day your parents will arrive and I'll be glad them around Hanoi.
A. know / to show B. to know / to show C. knowing/ to show D. knowing/showing
Question 8: Smoking is known_______ hazardous, yet a large number of people keep it.
A. to be/ doing B. to be/ to do C. being to do D. being/ doing
Question 9: He has just phoned me that the supplier was prepared ________the price by one hundred
dollars.
A. informing / to reduce ` B. to inform / reducing C. to inform / to reduce D. informing / reducing
Question 10: At first, my father struggled________ to retirement, but slowly he began to enjoy in the
garden.
A. adjusting / working B. to adjust / works C. to adjust /to work D. to adjust / working
Question 11: I'd rather a new television because it's not worth________such an old TV set repaired.
A. bought / to have B. buy / having C. to buy / to having D. buying / have
Question 12: It was Mrs Kent who suggested Mary_______ abroad.
A. study B. studying C. to study and D. studies
Question 13: I am very busy. I hate__________right now.
A. being disturbed B. disturbing C. disturbed D. to be disturbed
Question 14: It's no use _______him. You'll have_______ till he stops_________.
A. trying to interrupt/ to wait/ talking B. to try to interrupt/to wait/ to talk
C. trying interrupting to wait/ to talk D. trying to interrupt/ waiting/ talking
Question 15: Julia's children are used ______to after school every day. They don't have to walk home.
A. picking up B. to pick up C. being picked up D. to be picked up
Question 16: Sorry I didn't mean________ you in the middle of your meeting, but I urgently need alool at
the files in that cabinet.
A. having disturbed / having had B. to be disturbed / have
C. disturbing / to be having D. to disturb / to have
Question 17: Jenny is an early riser and she shouldn't object _________the trip before 7 am.
A. to have to start B. to start C. against starting D. to starting
Question 18: Jason says he doesn't like__________ to lend money because he can never refuse his friends
even when he is short of cash himself.
A. to ask B. asking C. being asked D. to have asked
Question 19: I think I'll postpone m y homework to another day. It doesn't need_______ in until Thursday
anyway.
A. to do / being given B. to be doing / giving C. do / to have given D. doing / to be given
Question 20: I was reading my books, but I stopped________a programme on TV.
A. reading to watch B. to read to watch
C. to read for watching D. reading watching
Question 21: Many people have difficulty ________their lives when they come out of prison.
A. rebuild B. rebuilding C. rebuild D. Rebuilt
Question 22: I don't understand! All I did was slapping my teacher in the face! Why was I made_______
just because of that?
A. apologising B. apologise
C. to apologise D. A and C are both correct
Question 23: After_________ ill for over ten days, my son appeared quite a bit of weight.
A. being / to be lost B. to be / having lost
C. having been /to have lost D. to have been /to be losing
Question 24: George mentioned_______ in an accident as a child, but he never told us the details.
A. having injured B. having been injured
C. to have injured D. to have been injured
Question 25: The man jumped out of the boat. He was bitten by a shark.
A. Bitten by a shark, the man jumping out of the boat.
B. After jumping out of the boat, the man was bitten by a shark.
C. After bitten, the shark jumping out of the boat.
D. After jumping out of a boat, the shark bit the man
Question 26: After Louie had written his composition, he handed it to his teacher.
A. Handed the composition to his teacher, Louie wrote it
B. Having written his composition, Louie handed it to his teacher.
C. Writing the composition. Louie handed it to his teacher.
D. Handing the composition, Louie had written his composition.
Question 27: while the director was guiding us through the museum, he gave us a special explanation.
A. Guiding us through the museum, a special explanation was given by the director
B. Guided us through the museum, the director gave us a special explanation
C. A special explanation was given to us while guiding us through the museum
D. Guiding us through the museum, the director gave us a special explanation.
Choose the underlined part in each sentence that needs correction.
Question 28: Learning (A) a language means to be (B) interested in (C) another (D) culture.
Question 29: I got to (A) the office late (B) this morning because I had trouble to get (C) my car started (D).
Question 30: Pass (A) a driver's test is a necessary (B) requirement for all people wishing (C) to drive (D) a
motor vehicle.
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn C. Choose + to V: chọn làm gì
Dịch: Ngài Edwards đã chọn chấp nhận vị trí quản lý ở Chicago hơn là vị trí ở Miami.
Question 2: Chọn B. Report + V-ing: báo cáo việc gì
Dịch: Những người chứng kiến đã báo cáo việc họ thấy kẻ trộm ngân hàng khi hắn đang trèo qua tầng hai.
Question 3: Chọn C. Recall + V-ing: hồi tưởng việc gì
Dịch: Bà tôi nhớ lại lần đầu tiên nhìn thấy một chiếc máy bay khi bà sáu tuổi.
Question 4: Chọn A. Understand+ V-ing: hiểu việc gì
Dịch: Tôi không thể hiểu việc lái chiếc xe ô tô to khi giá xăng quá cao, còn chưa đề cập đến việc nó ảnh
hưởng gì tới môi trường.
Question 5: Chọn C. Hesitate + to V: do dự, lưỡng lự làm gì
Dịch: Đừng ngần ngại nhờ sự giúp đỡ nếu bạn không hiểu những sự chỉ dẫn.
Question 6: Chọn B. Can't stand + V-ing: không thể chịu được việc gì
Dịch: Bởi vì thời tiết ở đây dễ thay đổi, tôi thường mang theo cái áo len phòng khi trời lạnh hơn bởi vì tôi
không thể chịu được cái lạnh suốt cả ngày.
Question 7: Chọn A. - Let sb + V-inf: để ai làm gì
- Adj + to v
Dịch: Chỉ cần cho tôi biết ngày mà cha mẹ của bạn tới và tôi sẽ lấy làm vui đưa họ đi quanh Hà Nội.
Question 8: Chọn A.
- Be known + to V: được biết đến làm gì | - Keep + V-ing: tiếp tục làm gì
Dịch: Hút thuốc lá được biết đến là rất nguy hiểm, song nhiều người vẫn tiếp tục hút.
Question 9: Chọn C.
- Phone + to V, to V chỉ mục đích để làm gì)
- Prepare + to V: chuẩn bị làm gì
Dịch: Anh ta vừa gọi điện để thông báo với tôi rằng nhà cung cấp đã sẵn sàng giảm giá một trăm đô la.
Question 10: Chọn D.
– Struggle + to V: vật lộn với việc gì
– Enjoy + V-ing: thích làm gì
Dịch: Lúc đầu, bố tôi vật lộn để thích nghi với việc nghỉ hưu, nhưng dần dần ông bắt đầu thích làm việc
trong vườn.
Question 11: Chọn B. - Would rather + V: thích làm gì hơn
- It + be not + worth + V-ing: không đáng làm gì
Dịch: Tôi thà mua một chiếc tivi mới vì nó không đáng để sửa một chiếc TV cũ như vậy.
Question 12: Chọn A. - S+ suggest that + S + V (bare)
-S + suggest + V-ing
Dịch: Chính bà Kent đã đề nghị Mary đi du học.
Question 13: Chọn A. Hate + being VP2: ghét bị ...
Dich: Tôi đang rất bận. Bây giờ tôi ghét bị làm phiền.
Question 14: Chọn A. – It's no use + V-ing : chẳng ích gì
- Try to V: cố gắng làm gì - Have to V: phải làm gì
- Stop V-ing : dừng việc đang làm lại
Dich: Chẳng ích gì khi cố làm gián đoạn anh ta. Bạn sẽ phải đợi cho đến khi anh ấy ngừng nói.
Question 15: Chọn C. Be used to being VP2: quen được làm gì
Dich: Các con của Julia Lemon đã quen với việc được đón sau giờ học mỗi ngày. Chúng không phải đi bộ
và nhà.
Question 16: Chọn D. - Mean to V: định làm gì
- S người + need + to V: ai đó cần làm gì
Dịch: Xin lỗi tôi không có ý làm phiền bạn vào giữa cuộc họp đầu, nhưng tôi cần phải xem xét các tập tài
liệu trong tủ đó.
Question 17: Chọn D. Object to V-ing : phản đối làm gì
Dịch: Jenny là một người dậy sớm và cô ấy không nên phản đối bắt đầu chuyến đi trước 7 giờ sáng.
Question 18: Chọn C. Like being VP2: thích được làm gì
Dịch:Jason nói rằng anh ta không thích bị hỏi vay tiền vì anh ta không bao giờ có thể từ chối bạn bè ngay cả
khi bản thân anh ta thiếu tiền.
Question 19: Chọn D. Postpone +V-ing: trì hoãn làm gì
- S vật + need V-ing/ to be VP2: Thứ gì đó cần làm gì
Dịch: Tôi nghĩ rằng tôi sẽ hoãn làm bài tập về nhà sang một ngày khác. Bài tập chưa cần phải nộp cho đến
thứ Năm.
Question 20: Chọn A. Stop V-ing to V: dừng việc đang làm lại để làm việc khác
Dịch: Tôi đang đọc sách, nhưng tôi đã ngừng đọc để xem một chương trình trên TV.
Question 21: Chọn B. Have difficulty (in) V-ing: gặp khó khăn khi làm gì
Dịch: Nhiều người gặp khó khăn trong việc xây dựng lại cuộc sống khi ra tù.
Question 22: Chọn C. Be made to V: bị bắt làm gì
Dịch: Tôi không hiểu! Tất cả những gì tôi làm là tát vào mặt giáo viên của tôi! Tại sao tôi lại phải xin lỗi chỉ
vì điều đó?
Question 23: Chọn C.
-After+having P2: sau khi ai đó làm gì (chỉ hành động xảy ra trước)
- Appear + to V: dường như làm gì
Dịch: Sau khi bị ốm hơn mười ngày, con trai tôi dường như đã giảm cân khá nhiều.
Question 24: Chọn B. Mention + having been VP2: để cập là đã bị ...
-Do về sau ngang bằng dùng quá khứ nên vế trước chia quá khứ phân từ
P!ch: Geogre đề cập đến việc bị thương trong vụ tai nạn khi còn nhỏ, nhưng anh ta chẳng bao giờ nói chi tiết
cho chúng tôi.
Question 25: Chọn B. Hành động bị cá mập cắn xảy ra sau nên loại A, C, D sai vì “hit” phải chia
Dịch: Sau khi nhảy khỏi xuồng, anh ta bị cá mập cắn. .
Question 26: Chọn B. Tất cả hành động đều xảy ra trong quá khứ nên chỉ dùng quá khứ phân từ
Dịch nghĩa: Sau khi làm xong bài thi, Louie đưa nó cho cô giáo.
Question 27: Chọn D.
- Hành động “hướng dẫn” xảy ra trước thì hành động “đưa” xen vào nên trong gerund sẽ đưa hành động xảy
ra trước lên trước và rút gọn 1 chủ ngữ
Dịch: Hướng dẫn chúng tôi đi viện bảo tàng, người hướng dẫn đã cho chúng tôi một lời giải thích đặc biệt,
Question 28: Chọn B. Mean + V-ing: có nghĩa là gì
Dịch: Học một ngôn ngữ có nghĩa là quan tâm đến văn hóa khác.
Question 29: Chọn C. Have trouble + V-ing: gặp rắc rối trong việc làm gì
Dịch: Tôi đã đến văn phòng muộn vào sáng nay vì tôi gặp khó khăn khi khởi động xe.
Question 30: Chọn A. “V-ing” đứng đầu câu làm chủ ngữ
Dịch: Vượt qua bài kiểm tra lái xe là một yêu cầu cần thiết cho tất cả những người muốn lái xe cơ giới.
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: Although the fire chief told the owner of the burning store____ the building immediately, he
was still trying_____ at least some of the contents of his shop out.
A. to have left / bringing B. to be left / to bring
C. having left / bringing D. to leave / to bring
Question 2: This painting appears________ a valuable one. I think you should have an expert_________it.
A. have been /to value B. to be / value
C. to be / to value D. being / value
Question 3: The word “deafness" is used_____- any degree of hearing loss, though it is most common when
there is a total inability______.
A. to describe / hearing B. describing / hearing
C. to describe / to hear D. describing / to hear
Question 4: _______alcohol with medication causes serious health issues_______.
A. Taking / to occur B. To take / occurring
C. Taking / occurring D. To take / to occur
Question 5: Will you stop ______with your fingers? I'm trying _______on my work.
A. tapping / concentrating B. to tap/to concentrating
C. tapping/ to concentrate D. to tap to concentrate
Question 6: I'd prefer_______ for the next bus rather than travel on a crowded one because I have
difficulty_______up for long.
A. waiting / to stand B. to wait / standing
C. wait / in standing D. to be waiting / stand
Question 7: I don't think it will be easy for me________ used________ on the left in Britain.
A. getting / driving B. to be getting / to drive
C. having got / driven D. to get / to driving
Question 8: I think I've lost my coat button when trying _______on the bus in that crowd, so I need______
no one that matches the others.
A. getting / finding B. to get / to find
C. get / find D. to getting / to have found
Question 9: My mother thinks my hair needs______ , but I don't want________ it cut yet.
A. having cut/getting B. cutting / to have
C. being cut / to have D. to cut/ to get
Question 10:_____all his money, he decided to go home and ask his father for a job
A. Having spent B. to spend C. spending D. having spend
Question 11: The wilderness adventure course lasts ten days and involves_____ more than fifty miles
through rugged mountainous terrain.
A. in hiking B. to hike C. hiking D. having hiked
Question 12: After much pleading, the students got the teacher _______the exam until next Monday
A. postponing B. postpone C. to postpone D. having postponed
Question 13: I hope you don't delay_______ the report any longer now that you've completed_ those
accounts.
A. writing / checking B. to write /to check C. to write / checking D. writing to check
Question 14: I don't mean_____that your products aren't normally very good, but this machine is definite
faulty.
A. implying B. imply C. to imply D. have implied
Question 15: One of the best forms of exercise is______ because it uses a lot of muscles without of them.
A. swimming / straining B. to swim /straining
C. swimming / having strained D. swimming / to be strained
Question 16: This book tells you how _______at games without actually_________.
A. winning/ to cheat B. to win/ to cheat
C. winning/ cheating D. to win/ cheating
Question 17: Put that cigarette out! You are not allowed ______here.
A. smoking B. smoke cigarettes C. to smoke D. to cigarette smoke
Question 18: ________only three hours, I can hardly focus on my work.
A. Having slept B. was slept C. slept D. sleeping none
Question 19: _____from so much trouble in the life makes her more and more mature than before.
A. Suffering B. was suffered C. has suffered D. suffered
Question 20: Mary is the cleverest person in the classroom. She is always the first person _______the
question.
A. To answer B. answering C. has answered D. answered
Question 21: Her boss caught him__________ privately in the working time, so he was fired.
A. Speaking B. spoken C. to speak D. was speaking
Question 22: Tome made a bad mistake at work, but his boss didn't fire him. He is happy about_____
second chance.
A. giving or B. having been given C. to have been given D. to give
Question 23: I deeply regret________to her so severely yesterday. She was badly hurt.
A. to be speaking B. to speak C. having spoken D. being spoken
Question 24: When I called them, they didn't answer. They pretended ________already.
A. To sleep B. sleeping C. having slept D. to have been sleeping
Question 25: __________in restaurant as often as they do is very expensive.
A. Being eaten B. having eaten C. having been eating D. eating
Question 26: A plane with an engine on fire approached the runway._______ was frightening. There could
have been a terrible accident.
A. Watch it landing B. watching it land C. To watch it to land D. watching to land it
Choose the underlined word or phrase (A, B, C or D) that needs correcting.
Question 27: Insects (A) calling (B) termites are a vital part of decomposition (C) in grasslands (D).
Question 28: We were very sorry (A) hearing (B) that she had failed (C) in her exam (D).
Question 29: Building (A) in 1772, Maryland's state capitol is still in use (B), and is one of most attractive
(C) public buildings (D) in United States.
Question 30: William plans (A) to immediately (B) fly to (C) Japan after final exams (D) are over.
CHUYÊN ĐỀ 7: ARTICLE (MẠO TỪ)
I. AI AN (đối tượng chung chung chưa được đề CẬP trước đó)
A/ AN + Danh từ không xác định
1. Dùng “a” trước một danh từ hoặc cụm danh từ
đếm được, số ít bất định và bắt đầu bằng một phụ
âm.
Do you have a pencil?
There is a book on the table.
2. Dùng “an” trước một danh từ hoặc cụm danh từ
đếm được, số ít bất định và bắt đầu bằng một
nguyên âm. (u/e/o/a/i)
Do you have an umbrella?
Is there an eraser on the table?
3. Dùng “an” trước các chữ viết tắt được đọc bằng
các chữ cái riêng biệt.
an MP an FIFA official
an FBI agent an NATO general
4. Trước danh từ chỉ nghề nghiệp.
She'll be a musician.
Peter is an actor.
Lưu ý:
- Việc dùng “a/an” là căn cứ vào “âm” chứ không
phải vào chữ viết của từ theo sau.
- Một số từ bắt đầu bằng “u” lại mở đầu bằng một
phụ âm /j/ khi phát âm.
a unit a university
a European person a used car
a unique shirt a united team
- Một số từ bắt đầu bằng chữ cái “h” nhưng “h” là
âm câm.
an hour an honest child
- Dùng a/an ở một số cụm từ:
Three times a year (3 lần một năm)
Half an hour (nửa tiếng)
A quarter of an hour (15 phút)
A day or so (trong khoảng một ngày)
A lot (nhiều) a couple (1 cặp/đôi)
A third (1/3) a dozen (một tá).
A hundred (100), a quarter (1/4)
2. THE (đối tượng cụ thể)
THE + Danh từ xác định
1. The + các nhạc cụ/ đội hợp xướng dàn nhạc cổ
điển/ ban nhạc phổ thông phát minh
The guitar The piano
The violin The drums
The Back Choir The Beatles
2. Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc
được xem là duy nhất.
The sun The earth
The moon. The stars
The world The planets
3. The + tên gọi số nhiều của các nước
The Netherlands The United States
The Bahamas The United Kingdom
4. The + danh từ riêng chỉ vịnh, biển, đại dương,
sống
The Pacific Ocean The Indian Ocean
The Thames The Aegean Sea
5. The + họ (Gia đình), quốc tịch 6. The + tên quần đảo, dãy núi, sa mạc, miền, tên
The Smiths = Gia đình Smith
The Chinese The Americans
The French The Guptas
The Egyptians The Du Ponts
sách, tên tạp chí, rừng, tàu biển
The Alps The Times
The Titanic The Hindenberg
The Sahara The Andes
7. The + tính từ 2 Danh từ tập thể (1 nhóm
người)
The old The rich The disabled
8. The + danh từ đã được đề cập trước đó
I saw a beggar. The beggar looked curiously at me
9. The+ danh từ được xác định bằng một cụm từ
hoặc một mệnh đề
- The + danh từ + giới từ + danh từ
The girl in uniform The boys in blue
- The + danh từ + mệnh đề quan hệ
The place where I waited for him
- The + khoảng thời gian xác định (thập niên):
In the 1990s
10. The + tên gọi gồm danh từ + of + danh từ
The Gulf of Mexico (Vịnh Mêhicô)
The north of Spain (Bắc Tây Ban Nha)
The Middle East (Trung Đông) Nhưng:
South Africa (Nam Phi) North America (Bắc Mỹ)
11. The + danh từ trong ngữ cảnh cụ thể My father
is working in the garden. [Vườn nhà tôi] Please
pass the dictionary [Từ điển ở trên bàn]
12. The + so sánh nhất, số thứ tự
The first, the second, the only, ...
The first day The best time The only way
3. KHÔNG DÙNG MẠO TỪ
Không dùng mạo từ (Ø)
1. Trước tên riêng, quốc gia, châu lục, hành tinh,
chòm sao, trường được đặt theo tên riêng của
người/ nơi chốn.
Europe France Peter
Harvard University Venus Asia
2. Trước tên 1 ngọn núi, 1 hòn đảo, hồ, phố
Lake Geneva Hoan Kiem Lake
Mount Vesuvius Main Street
Downing Street Mount Rushmore
3. Trước danh từ không đếm được danh từ
chung chung danh từ trừu tượng:
I don't like French beer. Men fear death.
Nhưng: The sugar on the table is from Cuba.
(Cụ thể là đường ở trên bàn)
The death of the President made his country
nervous.
4. Trước tên gọi các bữa ăn, tước hiệu, môn thể
thao, phương tiện giao thông
They invited some friends to dinner.
President Roosevelt
To play golf/chess/cards
Come by car/by bus
5. Trước các danh từ đi cùng với một số đếm,
môn học, ngôn ngữ, ngày lễ, tết, loại nhạc
Chapter three Word War One
Mathematics Christmas
6. Trước mùa trong năm, thứ trong tuần, tháng
trong năm
In spring
In autumn
Thanksgiving English
Rock/ Jazz Classical music
On Monday
In September
PART 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: What did you eat for____________breakfast this morning?
A.a B. an C. the D. Ø
Question 2: David attended____________Princeton University.
A. a B. an C. the D. Ø
Question 3: I wanted to do something special for him, so I bought him___________ telescope that he had
always wanted since he was a child.
A. а B. an C. the D. Ø
Question 4: Carol plays ______________ violin and her sister plays _______________guitar
A. the / Ø B. the / a C. the / the D.Ø/Ø
Question 5: ___________her children play in ___________street all day.
A. The / Ø B. Ø / a C. The /the D. Ø / the
Question 6: ___________gold is perhaps__________ most highly treasured metal.
A. the / Ø B. Ø / the C. the / the D.Ø/ Ø
Question 7: __________money you gave me is not enough to buy________bicycle.
A. The /a B. Ø / the C. The / the D. Ø/Ø
Question 8: Every year, thousands of tourists visit _________Nile River.
A. a B. an C. the D. Ø
Question 9: Would you show me __________shortest way to_________airport?
A. the / Ø B.Ø/a C. the / the D. Ø / the
Question 10:________AIDS is_________incurable disease.
A. The / an B.Ø/an C. The / the D. Ø / the
Question 11: _________January is_________ first month of the year.
A. The / Ø B.Ø/a C. The / the D. Ø / the
Question 12: Mr. Brown bought__________ new car___________last week.
A. an/Ø . B. a/Ø C. the / the D.Ø/Ø
Question 13: Rita is studying__________English and_________Maths this semester.
D. Ø1Ø A. the / Ø C. the / the B. Ø / the
Question 14: Phil can't go to_______movies tonight because he has to write____ essay.
A. the / Ø B. Ø / an C. the / an D. Ø/Ø
Question 15:_________blue is________color I like.
C. The / the B.Ø/a D. Ø / the A. The / Ø
Question 16: I'm on night duty. When you go to________ bed, I go to______ work
A. the /Ø B.Ø/the C. the / the D.ØØ
Question 17: John and Mary went to__________school yesterday and then studied in__________ before
returning home.
A. the / Ø B. Ø / the C. the / the D.Ø/Ø
Question 18: _______winter is usually cold, but__________winter of this year is warm.
A. The /Ø B. Ø / the C. The /the D. Ø1Ø
Question 19: Did you read_______ book I lent you ___ last week.
A. a / the B. the / the C. the / Ø D. Ø/ Ø
Question 20: Please give me _______cup of coffee with ________cream and __________sugar.
A. a /Ø/Ø B. a /the / the C. Ø/ Ø/ Ø D. Ø /Ø/a
Question 21: He went to________ England and bought _______house in_______London.
A. Ø / Ø/ the B. the /a/Ø C. Ø/ Ø/ Ø D. Ø / a/ Ø
Question 22: _____ big books on _________table are for my history class.
A. The / Ø B. Ø / the C. The / the D. Ø/ Ø
Question 23: _________ Mekong River is ________longest river in________Vietnam.
A. The /Ø/ the B. The / the / the C. Ø /Ø/the D. The/ the/ Ø Question
24: Louie played_________basketball and __________baseball at ________Boy's Club this year.
A. a / Ø / the B. a/ the / the C.Ø/Ø/ the D. Ø /Ø/a
Question 25: You can see_________moon in______sky at ______night.
A. a / Ø / the B. the/ the/ Ø C.Ø/ Ø/ Ø D. Ø / Ø/ the
Question 26: ________Statue of Liberty was a gift of friendship from France to______ United States.
A. the / Ø B. Ø / the C. the / the D.Ø/Ø
Question 27: Mel's grandmother is in _______hospital, so we went to visit her ______last night
A. the / Ø B. Ø / the C. the /the D.Ø/Ø
Question 28: Not everyone believes that ______technology has improved ______quality of people's lives.
A. the / Ø B.Ø/a C. the / the D.Ø / the
Question 29: Harry has been admitted to ________School of Medicine at _________Midwestern
University.
A. the / Ø B. a/ the C. the / the D.Ø/Ø
Question 30. Sue works as________ teacher in _______school for _________blind in Ireland.
_________school has over a thousand pupils.
A. a/Ø/the/ the B. the/ the/ the/ the C. the/ Ø/ the/ the D. a/ a/ the/ the
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn D. “Theo không dùng trước tên các bữa ăn
Dịch: Bạn ăn gì vào bữa sáng nay?
Question 2: Chọn D. “Theo không dùng trước tên trường được đặt theo tên riêng của người/nơi chôn
Dịch: David từng học ở đại học Princeton.
Question 3: Chọn C. “The” dùng trước một danh từ được xác định bằng một mệnh đề: “that he had...
Dịch: Tôi muốn làm một cái gì đó đặc biệt cho anh ấy, vì vậy tôi đã mua cho anh ấy chiếc kính thiên văn ma
anh ấy luôn muốn từ khi còn nhỏ.
Question 4: Chọn C. “The” dùng trước tên các nhạc cụ
Dịch: Rita chơi đàn vi ô lông và chị của cô ấy chơi ghi ta.
Question 5: Chọn D. Không dùng theo khi đi kèm với tính từ sở hữu.
– Dùng “the” với danh từ xác định: street (vì những đứa trẻ đã được xác định nên con đường cũng được xác
định).
Dịch: Con cô ấy chơi ngoài đường suốt cả ngày.
Question 6: Chọn B. Không dùng “the” trước danh từ chỉ vật liệu, chất liệu với nghĩa chung.
- “The” dùng trong cấp so sánh hơn nhất: “the most”
Dịch: Vàng có lẽ là kim loại quý nhất. |
Question 7: Chọn A. Dùng “the” trước danh từ được xác định bằng mệnh đề “you gave me”
. – “bicycle” là danh từ đếm được số ít, được dùng với nghĩa chung chung nên dùng mạo từ “a”
. Dịch: Số tiền mà cậu đưa tôi không đủ mua một chiếc xe đạp. .
Question 8: Chọn C. “The” dùng trước tên của con sông, đại dương và biển
Dịch: Hằng năm, hàng nghìn du khách đến sông Nin..
Question 9: Chọn C. “The” dùng trong cấp so sánh hơn nhất
- “The” dùng trước một danh từ xác định (hỏi đường đến một địa điểm nào đó thì địa điểm đó phải được xác
định)
Dịch: Bạn có thể chỉ cho tôi đường ngắn nhất đến sân bay được không?
Question 10: Chọn B. Không dùng “the” trước tên các bệnh dịch
-Dùng “an” trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm
Dịch: AIDS là một dịch bệnh không thể chữa được.
Question 11: Chọn D. Không dùng “the” trước tên các tháng trong năm theo nghĩa chung
- Dùng “the” trước từ chỉ thứ tự: first, second, last,.
Dịch: Tháng một là tháng đầu tiên trong năm.
Question 12: Chọn B. Dùng “a” trước danh từ đếm được số ít và mới được nhắc đến lần đầu tiên,
- Không dùng “the” trước một số danh từ chỉ thời điểm nhất định: last night, last week, last month.
diCh: Ong Brown đã mua một chiếc xe mới vào tuần trước.
Question 13: Chọn D. Không dùng mạo từ trước tên các môn học
Dịch: Rita học tiếng anh và toán trong kì học này.
Question 14: Chọn C. -Luôn dùng “the” kèm với một số danh từ: the office, the cinema, the theater, the
movies....
- Dùng “an” trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm “essay” (do “essay” được nhắc đến lần.
đầu tiên)
Dịch: Phil không thể đi xem phim tối nay vì anh ta phải viết 1 bài luận.
Question 15: Chọn D. Không dùng “the” trước tên các danh từ chỉ màu sắc được dùng với nghĩa chung
- Dùng “the” trước danh từ được xác định bởi 1 mệnh đề (I like)
Dịch: Màu xanh là màu tôi thích.
Question 16: Chọn D.
– “go to bed”: đi ngủ,
- “go to work”: đi làm
Dịch: Tôi thường trực đêm. Khi bạn đi ngủ thì tôi đi làm.
Question 17: Chọn B.
– “go to school”: đi học # “go to the school”: đến trường không phải với mục đích đi học
– Dùng the trước danh từ xác định “library” (do trường học đã được xác định nên thư viện cũng được xác
định).
Dịch: John và Mary đến trường hôm qua và đã học trong thư viện trước khi về nhà.
Question 18: Chọn B. Không dùng “the” trước tên các mùa trong năm khi dùng với nghĩa chung
– Dùng the với tên mùa khi nó đã được xác định (this year)
Dịch: Mùa đông thường lạnh, nhưng mùa đông của năm nay thì ấm.
Question 19: Chọn C.
- Dùng “the” trước một danh từ, danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề
– last+N chỉ thời gian Dịch: Bạn đã đọc cuốn sách mà tớ cho mượn tuần trước chưa?
Question 20: Chọn A. “A” dùng với danh từ đếm được số ít “cup of coffee”,
- Không dùng mạo từ khi danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều dùng theo nghĩa chung nhất, chứ
không chỉ riêng trường hợp nào.
Dịch: Làm ơn cho tôi 1 cốc cà phê có kem và đường.
Question 21: Chọn D. Không dùng the” trước tên quốc gia
- Dùng “a” trước danh từ đếm được số ít, được nhắc đến lần đầu
Dịch: Anh ấy đến nước Anh và mua nhà ở London.
Question 22: Chọn C.
_The” dùng trước một danh từ với điều kiện danh từ này được xác định bằng một cụm từ (on the table)
Dịch: Những cuốn sách to ở trên bàn được dùng cho tiết học lịch sử của tôi.
Question 23: Chọn D.
“The” dùng trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa
mạc, miền - “The” dùng trong cấp so sánh hơn nhất.
- Không dùng mạo từ trước tên quốc gia, tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường.
Dịch: Sông Mê Kông là sông dài nhất Việt Nam.
Question 24: Chọn C. Trước các môn thể thao không dùng mạo từ.
- Câu lạc bộ đã được xác định nên dùng mạo từ “the”
Dịch: Năm nay Louie đã chơi bóng rổ và bóng chày tại Boy's Club.
Question 25: Chọn B.
- Dùng “the” khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất (moon, sky, ...).
- Không dùng the” trước các buổi (at noon/at night/at midnight/at sunset, ...)
Dịch: Bạn có thể nhìn thấy mặt trăng trên bầu trời vào buổi đêm.
Question 26: Chọn C. Dùng “the” khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất
(Statue of Liberty), hay trước tên quốc gia có nhiều bang hay nhiều hòn đảo nhỏ gộp lại (the US, the UK, the
Philippines), tên châu lục, tên núi, tên hồ...
Dịch: Tượng nữ thần tự do là một món quà tượng trưng cho tình hữu nghị của đất nước Pháp dành cho nước
Mỹ.
Question 27: Chọn D. Không dùng theo khi danh từ dùng theo nghĩa chung
- Không dùng “the” trước các buổi ngày đêm (at noon / midnight /night)
Dịch: Bà của Mel đang trong bệnh viện, vì vậy chúng tôi đã đến thăm bà tối qua.
Question 28: Chọn D.
- Không dùng “the” trước danh từ được dùng với nghĩa chung
- Dùng “the” trước cụm danh từ có dạng: danh từ +of+ danh từ
Dịch: Không phải ai cũng tin rằng công nghệ đã cải thiện chất lượng cuộc sống.
Question 29: Chọn A. Dùng “the” trước danh từ xác định School of Medicine. "Theo không dùng trước tên
trường được đặt theo tên riêng của người/nơi chôn
Dịch: Harry đã được nhận vào trường Y ở đại học Midwestern
Question 30. Chọn D.
- Dùng “a” trước danh từ đếm được số ít, (work as + a/an + danh từ chỉ nghề nghiệp = be + a/an + danh từ
chỉ nghề nghiệp: làm nghề gì)
- Không dùng mạo từ trước danh từ mang nghĩa chung để diễn tả mục đích chính
- The + adj = adj + people - The dùng trước một danh từ xác định đã được đề cập trước đó
Dịch: Sue làm việc với tư cách là một giáo viên ở một trường học cho người mù ở Ireland. Ngôi trường đó
có hơn 1000 học sinh.
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the followin.
questions.
Question 1: I remember Steven was here in _______spring of 2001, perhaps in _______ April of that year.
A. the, the B.0,Ø C. a, Ø D. Ø, the
Question 2: There is special care for_____ sick and ________elderly in this medical center.
A. the, a B. the, the C.Ø, the D. Ø,Ø
Question 3: Do you know _________Vietnamese word for “penguin”?
A. а B. the C. an D. Ø
Question 4:____________ man will bring__________nature under control.
A. The, Ø B. Ø, Ø C. A, the D. The, the
Question 5: Harry is a sailor. He spends most of his life at _________sea.
A. the B. one C. this D. a
Question 6: Is Professor Su going to have__________ X-ray check.
A. Ø B. a C. the D. an
Question 7: Paper money was in________use in China when Marco Polo visited the country in
________thirteenth century.
A. the, the B. Ø, the C. Ø, Ø D. the, Ø
Question 8: A lot of businessmen and businesswomen agree that_______ knowledge of English is a must in
________international trade today.
A. the, the B. the, an c. Ø, the D. a, Ø
Question 9: Many people are still in _______habit of drawing silly paintings in______ public places.
A. the, Ø B. the, the C.Ø, Ø D. Ø, the
Question 10: Beyond________ stars, the astronaut saw nothing but _________space.
A. the, the B. the, the c., Ø D. the, Ø
Question 11: I remember Peter lives in _________north, so we shouldn't be walking ______east.
A. the, Ø B.Ø, Ø c. Ø, the D. the, the
Question 12: _______Fords did manage to send _______Ford to a music school.
A. The, Ø B.Ø, Ø C. An, an D. Ø, a
Question 13:_______ Republic of Panama lies between_______Pacific Ocean and____ Caribbean Sea.
A. Ø, Ø, Ø B. The, the, the C. The, Ø, Ø D. Ø, the, Ø
Question 14: One tenth of ______thousand is _______hundred
A. a, the B.a, a C. one, an D. one, a
Question 15: She made_______ long telephone call from_____ lobby and ate_______quick lunch.
A. a, Ø, Ø B. the, Ø, the C. a, the, the D. a, the, a
Question 16: My father's hours became more irregular, sometimes he stayed in_______ house in
______morning and sometimes both he and my mother were out all ________day.
A. a, Ø, Ø B. the, Ø, the C. Ø, the, the D. the, the, Ø
Question 17: Where there is _______will, there is __________way.
A. the/ a B. the/ the C. a/ the D. a/ a
Question 18: When you go to_______ store, please buy ______bottle of _______chocolate milk
and_________dozen oranges.
A. a/Ø/Ø/a B. a / the / the/ a C. the/ the/ Ø/a D. the /a/Ø/a
Question 19: There are only ______few seats left for_______ tonight's musical at ____university.
A. a/ Ø/ the B. a/ the /the C.Ø/Ø/Ø D.Ø/Ø/a
Question 20: Taiwan is______ island. It is _____largest island of ______Republic of China.
A. an/a/ Ø B. the/ the/ Ø C. a/ the/ the D. an/ the/ the
Question 21: Scientists sent ______expedition to_______Mars during______1990s.
A. an/Ø / the B. an/ the / the C.Ø/Ø / the D.Ø/Ø/Ø
Question 22: I was bit by______dog yesterday.________bite can get infected so I washed it with water and
went to the hospital for further treatment
A. a/a B. the/a C. Ø /a D. a/the
Question 23: We had been walking_______south for hours when we realized that we had made a terrible
mistake, our destination is to ______north.
A. Ø/ Ø B.Ø/the C. the/Ø D. the/the
Question 24: There exist ________ several medications that can be used to treat_____malaria.
A. Ø/ Ø B. Ø/the C. the/the D. the/Ø
Question 25: Nowadays, ________young are more aware of ______issues like global warming, terrorism,
etc. than ever before.
A. the/the B. a/the C. the/ Ø D . Ø/Ø
Question 26: Joanne is undoubtedly_______most idiotic person I've ever met! She can't even tell the
difference between______duck and______penguin.
A. the/ Ø/ Ø B.Ø/ Ø/ Ø C. the/the/the D. the/a/a
Question 27: To ensure their safety,______ road users should be careful. Jaywalking, which is________
practice of walking across a street at a place where it is not allowed, is especially unadvisable.
A. the/the B. the/a C.Ø/ Ø D. Ø/the
Question 28: You must keep in mind that______severe injuries can end_______athlete's career, so do your
best to avoid them.
A. the/the B. Ø/an C. the/Ø D. Ø/a
Question 29: Yesterday, I visited______fortress. I was very excited because I've never seen such
_____unique type of building before.
A. a/the B. a/an C. a/a D. the/an
Question 30:_______ Sir Winston Churchill is considered by_______ many people to be one of ______most
famous Britons.
A. Ø/ Ø /the B. The/Ø/the C. Ø/ Ø/ Ø D. Ø/the/the
CHUYÊN ĐỀ 8: TENSES (THÌ)
CÁC CẶP THÌ DỄ GÂY NHẦM LẪN
1. HIỆN TẠI ĐƠN – HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Present simple (Hiện tại đơn) Present Continuous (Hiện tại tiếp diễn)
Công thức
(+)/ you/ we/ they/ Nnhiều +V(nguyên)
He/ she/it/ Nit + V(s/es)
(-) I/ you/ we/they/ Nnhiều + don't + V (nguyên)
He she/ it Nit+ doesn't+V(nguyên).
(?) Do + I you/ we/ they/ Nnhiều +V(nguyên)?
Does + he/ she/it/ Nit + V (nguyên)?
Công thức
(+) S+ is/ are/ am + V-ing
(-) S + is/ are/ am + not + V-ing
(?) Is/ are/ am + S + V-ing?
Cách dùng
- Hành động lặp đi lặp lại theo thói quen
– Hành động lâu dài, bền vững
- Lịch trình, thời khóa biểu - Tình cảm, cảm xúc
- Chân lý, sự thật hiển nhiên đúng
Cách dùng
– Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
- Hành động tạm thời xảy ra
– Kế hoạch trong tương lai gần
Dấu hiệu
- Always, usually, often, sometimes, rarely, seldom,
occasionally, never, ...
- Every day/week/ month/year.., on Mondays/
Tuesdays, Sundays, ...
- Once/twice / three times a week/month/.
- Every two weeks, every three months, ...
Dấu hiệu
- Look!, Listen! Be quiet!, Be careful!, Don't make
noise! Keep silent!, ...
- Now, right now, at the moment, at the present, ...
- Today, these days, this week, this month, ...
Chú ý:
Vị trí trạng từ tần suất (always, usually, often,
sometimes, seldom, rarely, never)
- Trước động từ thường
I often go out with my friends in the evening.
– Sau động từ to be
I am never late for school.
– Giữa trợ động từ và động từ thường
He doesn't always get up early in the morning.
Chú ý: Is/ are/ am + always/ forever + V-ing
- Diễn tả hành động xảy ra quá thường xuyên
và mang lại cảm giác khó chịu
You are always stepping on my foot.
NOTE: NON-CONTINUOUS VERBS
Senses / Perception Feel (cảm thấy) hear see (thấy) smell taste
Opinion Assume believe consider think (cho rằng)
find (= consider) suppose feel (thấy rằng) doubt
Mental states forget imagine know mean notice
recognize remember understand
Emotions / desires want/need fear dislike/ hate hope wish like
love mind prefer regret
Measurement contain/ consist cost hold measure weigh
Others look (có vẻ) be depend belong (thuộc về)
have (có)* seem/ appear (dường như)
* Lưu ý: Những động từ này có thể sử dụng với thì tiếp diễn nhưng chúng mang ý nghĩa khác. This coat
feels nice and warm.
John's feeling much better now. (His health is improving).
She has three dogs and a cat. (Possession)
She's having supper. (She's eating).
I can see Anthony in the garden. (Perception)
I'm seeing Anthony later. (We are planning to meet).
2. QUÁ KHỨ ĐƠN – QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Past Simple (Quá khứ đơn) Past Continuous (Quá khứ tiếp diễn)
Công thức
(+) S + V(-ed/ cột 2)
(-) S + didn't+V nguyên
(?) Did + S+V nguyên?
Công thức (+) S+was/ were + V-ing (-) S+was/
were + not + V-ing (?) Was/ Were + S + V-ing?
Cách dùng
- Diễn tả một hành động xảy ra và chấm dứt hoàn
toàn trong quá khứ.
My mother left this city 2 years ago.
- Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá
khứ
She came home, switched on the computer and
checked her e-mails.
Cách dùng
- Hành động diễn ra tại thời điểm xác định trong
quá khứ
I was watching TV at 9 o'clock last night.
– Hành động đang xảy ra thì có hành động khác
xen vào
S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ
I was watching TV when she came home.
When + S1 + QKÐ, S2 + QKTD
When she came home, I was watching television.
- Những hành động xảy ra song song
S1 + QKTD + while + S2 + QKTD
She was doing her homework while I was preparing
dinner.
While + S1 + QKTD, S2 + QKTD
While they were running, we were walking.
– Thói quen xấu với trạng từ “always”
He was constantly talking. He annoyed everyone.
Dấu hiệu
last night/ year/month, yesterday, ago (2 years ago),
in + năm (in 1999)
Dấu hiệu
• at this time last night, at this moment last year, at
8 p.m last night, while,...
3. HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Present Perfect Simple
(Hiện tại hoàn thành).
Present Perfect Continuous
(Hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
Công thức
(+) S + have/ has + VP2
S+ have/ has + not + VP2
(?) Have/ Has + S+ VP2?
Công thức
(+) S + have/has + been + V-ing
( S+ have/has + not + been + V-ing
(?) Have/Has + S + been + V-ing
Cách dùng
- Nhấn mạnh đến kết quả của hành động
I have done my homework. I have read this book
three times.
- Kết quả mong muốn
I have washed the car. (The car is clean now).
Cách dùng
-Nhấn mạnh tính liên tục/ thời gian thực hiện hành
động
We've been working really hard for three months.
She has been waiting for him all her lifetime.
- Kết quả không mong muốn
Why are you so wet?
- I have been washing the car.
Dấu hiệu
Ever, never, just, already, recently, since, for twice,
many times, ...
Dấu hiệu
All the morning, all the afternoon, all day long,
since, for, how long, ...
Một số động từ không được dùng với thì tiếp diễn:
State: be, have (for possession only) We have been on holiday for two weeks.
Senses: feel, hear, see, smell, taste, touch He has touched the painting.
Brain work: believe, know, think, understand I have known him for 3 years.
4. QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Past Perfect Simple
(Quá khứ hoàn thành)
Past Perfect Continuous
(Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
Công thức
(+) S + had + VP2
(-) S + had not / hadn't + VP2.
(Wh-) + had + S + VP2?
(+) S+ had + been + V-ing
(-) S + hadn't been + V-ing
(?) Had + S + been + V-ing?
Cách dùng
Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 hành đông
khác trong quá khứ (hành động xảy ra trước
dùng quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau
dùng quá khứ đơn)
After he had finished work, he went home.
- Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 thời M
điểm trong quá khứ.
I had gone to bed before 10 o'clock last night
Cách dùng
- Diễn tả 1 hành động xảy ra kéo dài liên tục
trước | hành động khác trong quá khứ.
He had been typing for 3 hours before he finished
his work.
– Diễn tả 1 hành động xảy ra kéo dài liên tục
trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
My father had been driving for 2 hours before
11pm last night.
- Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá
khứ.
This morning he was very tired because he had
been working very hard all night.
Dấu hiệu
before, after, already, just, when, as soon as, by the
time, until, by the end of + time, by + time, before,
after,
Dấu hiệu
For, how long, all day, ...
Một số động từ không được dùng với thì tiếp diễn:
state: be, have (for possession only) We had been on holiday for two weeks
senses: feel, hear, see, smell, taste, touch He had touched the painting
brain work: believe, know, think, understand I had known him for 3 years.
5. Tương lai đơn – Tương lai gần
Tương lai đơn (WILL +V) Tương lai gần (BE GOING TO+V)
Công thức
(+) S + will/shall +V
(-) S + will not/shall not + V.
(?) (Wh-) + will/shall + S + V?
Công thức
(+) S+ am/is/are+ going to V
(-) S + am/is/are not going to
(?) (Wh-) Am/is/are+ S + going to V?
Cách dùng
- Phỏng đoán không căn cứ People will work more
Cách dùng
– Phỏng đoán có căn cứ
Look at those clouds! It is going to rain.
from home in the future.
– Tự nguyện làm gì trong tương lai
Okay, if no one else will cook dinner, I will.
- Hành động sẽ làm nảy sinh tại thời điểm nói
The grass is getting tall. I think I will cut it
tomorrow.
- Việc làm đã quyết định từ trước
Todd and I are going to eat at the new restaurant
tonight. Do you want to come with us?
– Kế hoạch và dự định
I'm going to visit my aunt next month.
Dấu hiệu
- I think; I don't think; I am afraid; I am sure that; I
fear that; perhaps; probably
- in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5
phút nữa)
- tomorrow: ngày mai
– next day: ngày tới
- next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng
tới năm tới
Dấu hiệu
– in + thời gian: trong ... nữa (in 5 minutes: trong 5
phút nữa)
- tomorrow: ngày mai
– next day: ngày tới
- next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng
tới năm tới
6. TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN – TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
Future continuous (Tương lại tiếp diễn). Future perfect (Tương lai hoàn thành)
Công thức:
(+) S + will/shall + be + V-ing |
S+won’t/shan't + be + V-ing
(?) Will/shall + S + be + V-ing?
Công thức:
(+) S + will/shall + have + VP2
(-) S + won’t/shan't + have + VP2
(?) Will/shall + S + have + VP2?
Cách dùng:
- Hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ
thể nào đó trong tương lai
This time next week I'll be lying on the beach.
– Hành động đang xảy ra trong một khoảng thời
gian cụ thể ở tương lai
Don't phone me between 7 and 8. We'll be having
dinner then.
- Một sự việc hoặc hành động tương lai đã được
sắp đặt từ trước.
The government will be making a statement about
the crisis later today.
Cách dùng:
- Hành động sẽ được hoàn tất trước 1 thời điểm
cu thể hoặc 1 hành động khác trong tương lai
When you come back, she will have finished
college.
– Hành động xảy ra và kéo dài đến một thời
điểm trong tương lai
She will have learned English for 6 months when
the course finishes this week.
- Hỏi 1 cách lịch sự về kế hoạch của người nào
đó.
Will you be working this weekend?
Dấu hiệu:
At this time/ at this moment/ at present+ future time
(at this time tomorrow/ at this moment next year...),
at 5 p.m tomorrow...
Dấu hiệu:
By next time, by the end of,... before + future time
(before 9 a.m tomorrow), for (6 months).
PART 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: He _____smoke eight years ago. But he________ it up now.
A. used to - had given B. use to - gave
C. used to - has given D. is used to - gives
Question 2: A: Where_____ when I when I_____you at the station yesterday? - B: To Southampton
A. did you go – saw B. did you go - see
C. have you gone – saw D. were you going – saw
Question 3: It was not easy to make Amy swallow the medicine, although I________ it with two spoons of
honey.
A. had sweated B. have sweeten C . sweetened D. sweated
Question 4. They _____how deeply the rows between his parents ______the child.
A. didn't realize - had affected B. didn't realize - have affected
C. don't realize – affected D. will never realize - had affected
Question 5: Don't believe Peter. He _______Steve's camera after the game. I was not the only one to have
seen it.
A. has been using B. did use C. were using D. may have used on
Question 6: As soon as they_______ite my last book, I ______ you a copy with my autograph.
A. will print - will sent B. had printed - will send
C. printed - will be sending D. print - will send
Question 7: The flow of immigrants into Britain ______to a small number since the new laws______.
A. will be reduced – have introduced B. have reduced - had introduced
C. has been reduced – were introduced D. were reduced - have been introduced
Question 8: She ______for me when I arrive tomorrow.
A. have been waited B. will wait
C. will be waiting D. will have been waiting
Question 9. Mr. Anderson_______ the factory for six years before he_________.
A. ran – died B . has run – died C. had run – was dying D. had run – died
Question 10:I_________the meal before you come tomorrow.
A. had prepared B. will prepare C. have prepared D. will have prepared
Question 11: By next month, I___________for this company for 1 year.
A. will have been working B. am going to work
C. will have worked D. will work
Question 12: We _____her the truth when she __________home.
A. are going to tell - will come B. are telling - comes
C. will tell – will come D. will tell – comes
Question 13: In the wake of the revolution, hundreds of government officials_____ the country to escape
imprisonment and torture at the hands of the revolutionaries.
A. had flown D. have been fleeing C. flew B. fled
Question 14: Well, frankness is a great thing, but I'd rather you_______ to Miss Wang what I think about
her
D. don't repeat A. not repeat C. didn't repeat B. won't repeat
Question 15. I knew that she_______ writing her report yet, so I _______her to go out to lunch.
A. didn't finish - don't invite B. hasn't finished - haven't invited
C. hadn't finished - didn't invite D. wasn't finishing - hadn't invited
Question 16. Much progress ________in telecommunications during World War I, but the basic
technique________in the previous decades.
A. was achieved - had been developed B. has been achieved - were developed
C. had been achieved - has been developed D. would have been achieved - were developing
Question 17: My little brother says he __________a soldier when he __________up.
A. is - has grown B. will be - grew C. has been - is growing D. is going to be - grows
Question 18: I've just noticed that she ________a haircut. It________ wonderful.
A. will have - has looked B. had had – looked C. has had – looks D. had – is looking
Question 19: Robert _________up until he_________ his work.
A. will stay - will finish B. had stayed – has finished
C. stayed - had finished D. has stayed – has finished
Question 20: The manager of the company _______ they______ five new branches in the city the following
month.
A. has said – would open B. is saying - have opened
C. said - were opening D. said - have opened
Question 21: She never_______till she _______what she wants.
A. gives up - has achieved B. gives up - will achieve
C. gave up – has achieved D. gives up - achieved
Question 22: The spokesperson______her speech yet when an angry audience member_____shouting at
her.
A. won't finish – begins B. didn't finish - was beginning
C. hadn't finished – began D. doesn't finish – is beginning
Question 23: When we _______at the airport we _______that we _______our passports at the office.
A. arrived - had noticed - had left B. arrived - noticed - had left
C. have arrived – noticed-left D. had arrived - have noticed - have left
Question 24: When the change is introduced, the law will require that every schoolchild, of whatever so
class, _____a national exam on leaving the secondary school. The score will then be used by universities
A. was taking B. take C. had taken D. took
Question 25: The committee______ a report when it ________all the available information.
A. will submit – has collected B. submits - collected
C. will submit - will collect D. will submit – collected
Question 26: They _____him to make his decision as quickly as possible because they_____ arrangements
tomorrow.
A. were pressing - have been finalizing B. are pressing - finalized
C. have pressed – finalized D. have been pressing - are finalizing
Question 27: The exhaust pipe on my car ______for days when finally it ______off on the high way.
A. rattled - had fallen B. had been rattling - fell
C. was rattling – fell D. may rattle - falls
Question 28: She ____in Japan for eight years. By 2020, she_______ in Japan for ten years.
A. has worked - is going to work B. has been working - will have worked
C. worked - will have worked D. has been working - will work
Question 29: The reports show that our sales have risen more than 29 percent since we _____the first
posters with the golden nut.
A. hang B. hanged C. hung D. have hung
Question 30: It's more than an hour that I _______here, and she still ________I wonder if there's a problem
of some kind.
A. have been waiting - hasn't arrived B. have waited - didn't arrive
C. am waiting – isn't arriving D. wait - doesn't arrive
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn C. used to – has given
- “ago” là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn nên loại B, D
– “now” là dấu hiệu của thì hiện tại nên chọn C
Dịch: Anh ấy thường hút thuốc cách đây 8 năm. Nhưng bây giờ anh ấy đã bỏ thuốc.
Question 2: Chọn D. Diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, hành động đang xảy
chia ở thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia ở thì quá khứ đơn.
Dịch: A: Bạn đang định đi đâu khi tôi nhìn thấy bạn ở nhà ga ngày hôm qua?
– B: Đến Southampton.
Question 3: Chọn A. Diễn tả sự việc, hành động này xảy ra trước sự việc, hành động khác trong quá khứ thi
hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở quá khứ đơn.
Dịch: Thật không dễ để làm Amy nuốt thuốc, mặc dù tôi đã làm ngọt nó với hai thìa mật ong rồi.
Question 4. Chọn A. Diễn tả sự việc, hành động này xảy ra trước sự việc, hành động khác trong quá khứ thì
hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở quá khứ đơn.
Dịch: Họ không nhận ra việc cãi nhau của bố mẹ ảnh hưởng sâu sắc đến con cái như thế nào.
Question 5: Chọn B.
- Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ và không còn tiếp tục ở hiện tại (do câu sau cũng chia ở quá khứ)
nên chia ở quá khứ đơn
- “did” được dùng trước động từ chính trong câu khẳng định ở thì quá khứ đơn để nhấn mạnh cho động từ
đó
Dịch: Đừng tin Peter. Anh ấy đã sử dụng camera của Steve sau trận đấu. Tôi không phải là người duy nhất
nhìn thấy điều đó.
Question 6: Chọn D.
- Mệnh đề thời gian không chia ở thì tương lai nên loại A
- 2 mệnh đề không thể 1 tương lai, 1 quá khứ nên loại B, C
Dịch: Ngay khi họ in cuốn sách cuối cùng của tôi, tôi sẽ gửi bạn một bản có chữ ký tay.
Question 7: Chọn C.
- “since” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành, mệnh đề chứa “since” chia ở thì quá khứ đơn
Dịch: Dòng người nhập cư vào Anh đã giảm xuống một con số nhỏ kể từ khi luật mới được ban hành.
Question 8: Chọn C. Diễn tả một hành động đang diễn ra cùng một hành động khác trong tương lai nên chia
thì tương lai tiếp diễn
Dịch: Cô ấy sẽ đang đợi tôi khi tôi đến vào ngày mai.
Oraction 9. Chọn D. Diễn tả sự việc, hành động này xảy ra trước sự việc, hành động khác trong quá khứ thì
hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở quá khứ đơn.
Dịch: Ông Anderson đã điều hành nhà máy trong sáu năm trước khi ông ấy mất.
Question 10: Chọn D. tomorrow” là dấu hiệu của thì tương lai + diễn tả sự việc sẽ phải hoàn thành trước )
sự việc khác trong tương lai nên chia ở thì tương lai hoàn thành
Dịch: Tôi sẽ chuẩn bị xong bữa ăn trước khi bạn đến vào ngày mai.
Question 11: Chọn A. By + mốc thời gian trong tương lai là dấu hiệu nhận biết của thì tương lại hoàn thành
+ nhấn mạnh tính liên tục của hành động nên chia ở thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Dịch: Đến tháng tới, tôi sẽ làm việc ở công ty này được 1 năm rồi.
Question 12: Chọn D.
Diễn tả sự việc sẽ xảy ra chưa có dự định từ trước hoặc chưa chắc chắn nên chia ở thì tương lai đơn Mệnh đề
chi thời gian không chia ở tương lai nên chọn D
Dịch: Chúng tôi sẽ nói cho cô ấy sự thật khi cô ấy về nhà.
Question 13: Chọn B. Diễn tả sự việc đã diễn ra trong quá khứ nên chia ở thì quá khứ đơn.
Dich: Trong sự nổi dậy của cuộc cách mạng, hàng trăm quan chức chính phủ đã bỏ chạy khỏi đất nước để
trốn thoát khỏi cảnh tù tội và tra tấn dưới bàn tay của những người cách mạng.
Question 14: Chọn C. Would rather + S+V quá khứ (thức giả định): muốn ai làm gì
Dịch: Vâng, thẳng thắn là một điều tuyệt vời, nhưng tôi muốn bạn không nói lại với cô Wang những gì tôi
nghĩ về cô ấy.
Question 15. Chọn C. Diễn tả sự việc, hành động này xảy ra trước sự việc, hành động khác trong quá khứ
thi hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở quá khứ đơn.
Dịch: Tôi biết rằng cô ấy đã chưa hoàn thành bản báo cáo, vì vậy tôi đã không mời cô ấy đi ăn ngoài.
Question 16. Chọn A.
- “World War I là thời gian trong quá khứ nên chia ở thì quá khứ đơn
– Diễn tả sự việc, hành động này xảy ra trước sự việc, hành động khác trong quá khứ thì hành động xảy ra
trước chia ở thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở quá khứ đơn.
Dịch: Nhiều tiến bộ đã đạt được trong viễn thông trong Thế chiến thứ nhất, nhưng kỹ thuật cơ bản đã được
phát triển trong những thập kỷ trước đó.
Question 17: Chọn D. Câu tường thuật nhưng động từ tường thuật ở hiện tại nên không phải lùi thì
- Diễn tả sự việc sẽ xảy ra và có dự định từ trước nên chia ở tương lai gần
Dịch: Em trai tôi nói nó sẽ trở thành quân nhân khi nó lớn lên.
Question 18: Chọn C. Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và lưu lại kết quả ở hiện tại chia ở thì hiện
tại hoàn thành
Dịch: Tôi mới để ý rằng cô ấy vừa cắt tóc. Trông nó thật tuyệt.
Question 19: Chọn C.
- Mệnh đề chỉ thời gian không chia ở tương lai nên loại A
- Diễn tả sự việc, hành động này xảy ra trước sự việc, hành động khác trong quá khứ thì hành động xảy ra
trước chia ở thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở quá khứ đơn.
Dịch: Robert thức đến tận khi anh ấy đã hoàn thành xong công việc.
Question 20: Chọn C.
-Câu có “the following month” chứng tỏ đây là câu tường thuật nên dùng “said” nên loại A, B -Chuyển từ
câu trực tiếp sang gián tiếp phải lùi thì nên loại B.
Do đây là hành động có kế hoạch từ trước nên vlà ở thì hiện tại tiếp diễn, lùi 1 thì thành quá khứ tiếp diễn,
chọn C
Dịch: Người quản lý của công ty nói họ sẽ mở 5 chi nhánh mới ở thành phố này vào tháng tới.
Question 21: Chọn A. I never” (không bao giờ) là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn
- Muốn nhấn mạnh tính hoàn thành của sự việc nên chia ở hiện tại hoàn thành
Dịch: Cô ấy không bao giờ từ bỏ đến khi cô ấy đạt được những gì cô ấy muốn.
Question 22: Chọn C. Diễn tả sự việc, hành động này xảy ra trước sự việc, hành động khác trong quá khứ 4.
hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở quá khứ đơn.
Dịch: Nhà phát ngôn vẫn chưa kết thúc bài phát biểu (cho đến) khi một thành viên khán giả bắt đầu giận da.
| hét lên với cô ấy.
Question 23: Chọn B.
- Diễn tả chuỗi hành động xảy ra liên tiếp nhau trong quá khứ nên chia ở thì quá khứ đơn
- Diễn tả sự việc, hành động này xảy ra trước sự việc, hành động khác trong quá khứ thì hành động xảy
- trước chia ở thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở quá khứ đơn.
Dịch: Khi chúng tôi đến sân bay, chúng tôi nhận ra chúng tôi đã để hộ chiếu ở cơ quan.
Question 24: Chọn B. Cấu trúc: Require + that + S + V nguyên (cấu trúc giả định) (yêu cầu làm gì)
Dịch: Khi sự thay đổi được công bố, luật pháp sẽ yêu cầu mọi học sinh, trong bất kỳ tầng lớp xã hội nào,
phải tham dự kỳ thi quốc gia khi học xong trung học. Điểm số sau đó sẽ được sử dụng bởi các trường đại
học.
Question 25: Chọn A.
- Diễn tả sự việc sẽ xảy ra chưa có dự định từ trước hoặc chưa chắc chắn nên chia ở thì tương lai đơn
- Nhấn mạnh tính hoàn thành của sự việc nên chia ở hiện tại hoàn thành
Dịch: Ủy ban sẽ nộp bản báo cáo khi họ thu thập xong tất cả các thông tin có sẵn.
Question 26: Chọn D. Diễn tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp tục đến hiện tại + nhấn mạnh tính
liên tục của hành động nên chia ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
– “tomorrow” (ngày mai) là dấu hiệu của thì tương lại và có kế hoạch từ trước nên chia ở hiện tại tiếp diễn
Dịch: Họ đã ép anh ta để đưa ra quyết định của mình càng nhanh càng tốt bởi vì họ sẽ hoàn tất các thỏa
thuận vào ngày mai.
Question 27: Chọn B. Diễn tả sự việc, hành động này xảy ra trước sự việc, hành động khác trong quá khứ
thì hành động xảy ra trước chia ở thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau chia ở quá khứ đơn.
- Nhấn mạnh sự liên tục của hành động xảy ra trước nên chia ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Dịch: Ống xả trên xe của tôi đã kêu lóc có trong vài ngày khi nó đã rơi trên đường cao tốc.
Question 28: Chọn B. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại + nhấn mạnh tính
liên tục của hành động nên chia ở hiện tại hoàn thành tiếp diễn
- By + mốc thời gian trong tương lại là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành
Dịch: Cô ấy vẫn đang làm việc ở Nhật Bản được 8 năm rồi. Tính đến năm 2020, cô ấy sẽ làm được 10 năm.
Question 29: Chọn C. – Hang – hanged – hanged: treo cổ
– Hang – hung - hung: treo đồ Mệnh đề sau “since” chia ở thì quá khứ đơn
Dịch: Các báo cáo cho thấy doanh thu của chúng tôi đã tăng hơn 29% kể từ khi chúng tôi treo áp phích đâu
tiên với nút vàng.
Question 30: Chọn A. Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn tiếp tục ở hiện tại nên chia ở hiện là
hoàn thành + nhấn mạnh tính liên tục của hành động nên chia ở hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Dịch: Tôi đã đợi cô ấy ở đây hơn một tiếng rồi, nhưng cô ấy vẫn chưa đến. Tôi tự hỏi liệu có phải xảy ra
chuyện gì rồi không.
PART 2
Question 1: From the time he arrived home, he_________a lot of silly questions.
A. ask B. asks C. has asked D. asked
Question 2: When I _______to the party, Tom and David _______, John _______.
A. was coming/ had danced/ singing B. had come/ danced/ sang
C. came/ were dancing/ was singing D. have come/ are dancing/is singing
Question 3: Fifty years ago, people thought we _______ able to control the weather by the 21st century, but
it's still not possible.
A. will have been B. will be C. are going to be D. would be
Question 4: I'll marry her as soon as she ______all her problems.
A. solves B. has solved C. had solved D. solve
Question 5: I suddenly remembered that I_______to bring my keys.
A. forgot B. have forgotten C. had forgotten D. having forgotten
Question 6: Alice _______for Washington as soon as she had finished her exam.
A. will leave B. would leave C. leaves D. left
Question 7: The phone_________for several minutes before I heard it.
A. had been ringing B. has been ringing C. was ringing D. have been ringing
Question 8: Never talk to the driver while he________.
A. will be driving B. will drive C.drives D.is driving
Question 9: 1 ________in the waiting room when I heard someone__________me.
A. am sitting/ to call B. was sitting call C . am sitting/ called D. have sat / called
Question 10: The students in Mr. Sharp's evening class ______for almost fifteen minutes when he
finally______ at the class door.
A. have waited – appeared B. had been waiting - has appeared
C. had been waiting – appeared D. have been waiting - appeared
Question 11: His train _____at 4 p.m on Tuesday. He doesn't need to call a taxi. I ________him to the
station
A. leaves - am going to take a do b . Will leave - take
C. has left – took D. is leaving - will take
Question 12: Before I _______ a training camp with him, I_______ that he ________an excellent leader,
but now he is just an ordinary man in my eyes.
A. joined – thought – was B. have joined - have thought - was
C. have joined - had thought – was D.joined - thought - is
Question 13:1 ________for sprouts but I_________ any.
A. have been looking - didn't find B. looked - haven't found
C. had looked – haven't found D. have been looking - haven't found
Question 14: By the time the police_______, the bank robbers _______.
A. arrived - have already gone way B. arrived - had already gone away
C. had arrived - had already gone away D. has arrived - had already gone away
Question 15: I _________a response from the company even though I ______two application forms.
A. haven't got – have sent B. have got - have sent
C. got – sent D. haven't got - have been sending
Question 16: I agree that children ought to be treated like human beings but I'd rather you ______ make up
her mind about our holiday plans.
A. didn't wait B. won't wait C. don't wait D. not wait
Question 17: Unlike Walt Disney's cartoon chipmunks, which always appear up a tree, real
chipmunks_______ to stay near their underground burrows in case they_ to escape from a predator.
A. will prefer - have needed B. had preferred - would need
C. have preferred – are needed D. prefer - need
Question 18: When she first came to our village, she didn't like our traditional clothes, she______ but at the
moment the same clothes.
A. will wear B. is used to wear C. was used to wearing D. is used to wearing
Question 19: My daughter has been accepted to the University of Michigan, so this time next week
she'll_________courses there. It is a four-year programmer, so she will it in 2020.
A. be attending - have finished B. have attended - be finishing
C. be attending – be finishing D. attend – finish
Question 20: My father asked me if I _________ an increase in salary the following month.
A. am getting B. was getting C. had got D. got
Question 21: “I understand you have been reading all the boys' letters. Since when?”
"Since they __________ to me about their weekend plans.”
A. lied B. laid C. lay D. lain
Question 22: A: _______the chemist on your way?
B: Yes. Do you need something?
A: Yes, some aspirin and cough syrup, if you don't mind.
A. Are you going to pass B. Do you pass C. Will you be passing D. Are you passing
Question 23: One thing should be made quite clear: there can't be any last-minute changes once the
program________approved by all the people involved.
A. will be B. will have been C. has been D. would have been
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction
each of the following questions.
Question 24: It was suggested that Pedro studies (A) the material more (B) thoroughly before attempting
(C) to pass (D) the exam.
Question 25: After driving (A) a car for ten miles, John suddenly realized (B) that he has been (C) drivine
the wrong direction. (D)
Question 26: Not until (A) I was on my way (B) to the airport that I realized (C) I had left my passport at
home. (D)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning
to the sentence given in each of the following questions.
Question 27: When we arrived, the children were playing "Hide and Seek”.
A. The children played “Hide and Seek” and then we arrived.
B. While the children were playing "Hide and Seek”, we arrived.
C. We arrived at the same time the children played “Hide and Seek”.
D. We didn't arrive until the children played “Hide and Seek”.
Question 28: As soon as he waved his hand, she turned away.
A. He saw her turn away and he waved his hand.
B. No sooner had he waved his hand than she turned away.
C. She turned away because he waved his hand too early.
D. Although she turned away, he waved his hand.
Question 29: Having finished their work, the workers expected to be paid.
A. The workers expected to be paid because they had finished their work.
B. Having their work finished, the workers expected to be paid.
C. Having expected to be paid, the workers finished their work.
D. Having been finished their work, the workers expected to be paid.
Question 30: Steve left before my arrival.
A. When I arrived, Steve had already left.
B. Steve left as soon as I arrived.
C. While Steve was leaving I arrived.
D. Steve hadn't left until I arrived.
CHUYÊN ĐỀ 9: PASSIVE VOICE (THỂ BỊ ĐỘNG)
I. CÂU BỊ ĐỘNG VỚI CÁC THÌ CƠ BẢN
1. Bảng đối chiếu câu chủ động và bị động qua các thì
TENSE ACTIVE PASSIVE
Simple Present
S+V(nguyên)/ V(s/es)
Peter writes the book.
S + am/is/are + VP2
The book is written by Peter.
Simple Past
S+ V(cột 2) –ed)
Peter wrote the book.
S + was/ were + VP2
The book was written by Peter.
Present Continuous S + am/is/are + V-ing S+ am/is/are + being + VP2
The book is being written by
Peter is writing the book. Peter.
Past Continuous
S + was/ were + V-ing
Peter was writing the book.
S+was/ were + being + VP2
The book was being written by
Peter.
Present Perfect
S + have/ has + VP2
Peter has written the book.
S + have/ has + been + VP2
The book has been written by
Peter.
Past Perfect
S+ had + VP2
Peter had written the book.
S + had + been + VP2
The book had been written by
Peter.
Simple/ near Future
S + will/shall + V(nguyên)
Peter will write the book. S+
am/is/are + going to + V(nguyên)
Peter is going to write the book.
S + will + be + VP2
The book will be written by
Peter.
S+ am/is/are + going to +
be+VP2
The book is going to be written
by Peter.
Future Perfect
S + will have + VP2
Peter will have written the book.
S + will have been + VP2
The book will have been written
by Peter.
Modal Verbs
S + have to/ may/ might/can/
could/ must/ should/ used to/...
+ V(nguyên)
Peter has to write the book.
S + have to/may/ might/
can/could must/ should/ used
to/... + be + VPL
The book has to be written by
Peter.
2. CÂU BỊ ĐỘNG DẠNG CÂU HỎI (Yes/ No question, Wh-question)
2.1. Câu hỏi Yes/ No (là câu hỏi có các trợ động từ (can/ could/ will/ do/ does/ did/...) ở đầu câu)
Bước 1 : Xác định 3 yếu tố chính (S, V, 0) và thì của động từ
Bước 2 Áp dụng công thức bị động của thì tương ứng (Cách đổi như đã học)
Bước 3 Trợ động từ vẫn đảo lên trước chủ ngữ (chú ý chia trợ động từ theo chủ ngữ mới)
Lưu ý
Với các thì hiện tại đơn và quá khứ đơn, bỏ “do/ does/ did” và đảo “is/ are/ am/ was/ we/ as/
were" lên trước chủ ngữ.
2.2. Câu hỏi có từ để hỏi Wh-question (when, where, how, what,..)
Các bước thực hiện tương tự như câu hỏi Yes/ No, tuy nhiên vẫn đặt từ để hỏi lên đầu câu.
Loại 1: Khi từ để hỏi làm chủ ngữ: (Wh-
question word + V + O) (sau từ để hỏi không có
trợ động từ, mà chỉ có động từ +tân ngữ)
What made you sad?
→ What were you made sad by?
Who has met you?
→ Who have you been met by?
Loại 2: Khi từ để hỏi làm tân ngữ: (Wh-question
word + Trợ động từ + S +V+O)
(sau từ để hỏi có trợ động từ)
Who did you help to do homework?
→ Who was helped to do homework by you?
What will you do?
→ What will be done by you?
Loại 3: Khi từ để hỏi là trạng từ: when, where,
how, why,...
When did you make it?
- When was it made by you?
Where did you put my book?
→ Where was my book put by you?
II. CÁC DẠNG BỊ ĐỘNG ĐẶC BIỆT
1. Bị động trong câu 2 tân ngữ
S+V+ 0 (vật) + to/for +0 (người) S+V+0 (người) +0 (vật).
I gave the book to Jim I gave Jim the book.
He lent his car to his brother. He lent his brother his car.
Các động từ kết hợp với TO Các động từ kết hợp với FOR
bring, give, lend, pay, post, sell, send, show, tell,
write,...
buy, choose, cook, cut, do, fetch, find, get,
make,order,...
- Khi một động từ ở chủ động có hai tân ngữ, khi chuyển thành câu bị động ta có 2 cách chuyển như sau:
0 (người) + be + VP2 +0 (vật) 0 (vật) + be + VP2 + to/ for 0 (người)
I gave him an apple.
→ He was given an apple by me.
I gave him an apple.
→ An apple was given to him.
I order him a meal.
→ He is ordered a meal by me.
I order him a meal.
→ A meal is ordered for him
2. Bị động trong cấu trúc nhờ bảo với “have” và “get”
Active Passive Example
S+ have (chia theo
thì) + sb + V
(nguyên)
S + have (chia theo thì) + sth + VP2
I had him repair my bicycle yesterday.
->I had my bicycle repaired yesterday.
S+ get (chia theo thì)
+ sb + to V
s + get (chia theo thì) + sth + VP2
I get her to make some coffee.
→ I get some coffee made.
3. Bị động với động từ chỉ giác quan (see, hear, watch, find, notice, feel, observe,…)
Active Passive Example
S + see/ watch/ hear ...
+ sb +V(nguyên)
S+ be + seen/ watched/
heard ... + to V
They have seen her come in.
→ She has been seen to come in.
S + see/ watch/ hear ...
+ sb + V-ing
S + be + seen/ watched/
heard ... + V-ing
They saw him walking with his
dog.
→ He was seen walking with his
dog.
* Lưu ý: Tùy thuộc vào thì của động từ giác quan mà sử dụng dạng bị động cho phù hợp.
They have seen him talking with his mom. → He has been seen talking with his mom.
4. Bị động với động từ tường thuật (say, think, believe, report, rumor,...)
Active: People/ they/ someone + V1 (see/ think/ believe ...) + (that) + S2 + V2
- Cách chuyển cầu chủ động sang câu bị động
Cách 1 Passive: It + be + VP2 (thought, said, believed,...) + (that) + S2 + V2 +....
* Lưu ý: Động từ be được chia theo thì của động từ Vì trong câu chủ động.
People say that health is more precious than gold.
→ It is said that health is more precious than gold.
Cách 2 Trường hợp 1: Động từ ở mệnh đề tường thuật (V1) cùng thì với động từ ở mệnh đề chính
(V2), chúng ta theo công thức:
Passive: S2 + be + VP2 (thought, said, believed,...) + to V2
They said that he served in the army. (V1 và V2 cùng thì)
→ He was said to serve in the army.
Trường hợp 2: Động từ ở mệnh đề tường thuật (V1) không cùng thì với động từ ở mệnh đề
chính (V2), chúng ta theo công thức:
Passive: S2 + be + VP2 (thought, said, believed,...) + to have VP2(v2)
Động từ ở mệnh đề tường thuật (V1) Động từ ở mệnh đề chính (V2)
Hiện tại Hiện tại hoàn thành
Hiện tại Quá khứ
Quá khứ Quá khứ hoàn thành
People say that he served in the army. (V1 và V2 khác thi)
→ He is said to have served in the army.
Trường hợp 3: Động từ ở mệnh đề chính dùng thì tiếp diễn
Passive: S2 + be + VP2 (thought, said, believed,...) + to be V-ing/ to have been V-ing
People say that he is living in Ha Noi.
He is said to be living in Ha Noi.
They say that he was swimming in the river.
He is said to have been swimming in the river.
5. Bị động với gerund và infinitive
Active: S + V (want, prefer, hope,...) + SB + to + V
+ST
Passive: S + V (want, prefer, hope,...) + ST + to be
VP2 + (by SB)
The teacher wants me to do this exercise carefully. -> The teacher wants this exercise to be done carefully.
I want you to help me.-> I want to be helped (by you).
Active: S+ V (love, enjoy, hate,...) + SB + V-ing
+ST
Passive: S + V (love, enjoy, hate,...) + ST + being +
VP2 (by SB)
She enjoys her boyfriend telling the story. -> She enjoys the story being told by her boyfriend. Mr. Miller
hates people keeping him waiting. → Mr. Miller hates being kept waiting.
6. Bị động với câu mệnh lệnh (imperative sentences)
Active Passive
(Don't) +V+O (Don't) + Let + 0 + be + P2
Write your name here. Let your name be written here.
7. Bị động với “let/ make”
Active Passive
S + let + sb + V(nguyên) s + be + allowed +to+V
He let me go out. I was allowed to go out.
S+ make +0+V(nguyên) S + be + made + to + V(nguyên)
The manager made the employees work overtime. The employees were made to work overtime.
8. Bị động với “need”
Active Passive
S+ need + to V
Dùng cho người : S + need to be + VP2
Dùng cho vật: Có 2 dạng bị động
Dạng 1: S+ need + V-ing
Dạng 2: S+ need to be + VP2
I need to be told the truth.
The tree needs watering.
She needed to be believed by her boss.
The tree needs to be watered.
9. Một số dạng bị động khác
Active Passive
S + recommend/ suggest + V-ing +0
They suggested banning advertisement.
s + recommend/ suggest + that +S (0) + should be + V
They suggested that advertisements should be banned.
S + decide + to V+O
He decided to sell the house.
S+ decide + S (0) + should be + VP2
He decided the house should be sold.
S+ used to +V+O
John used to see Mr. Cole at weekends.
S (0) + used to + be + VP2
Mr. Cole used to be seen at weekends.
It is one's duty + to V+O
It is your duty to learn English now.
Someone + be + supposed + to V+O
You are supposed to learn English now.
It is possible/ impossible to +V+O S(O) + can/can't + be + VP2
It is impossible to repair that machine. That machine can't be repaired.
It is necessary/important/...+ to V+O
It's necessary for you to type this letter.
S(O) + should/ must + be + VP2
This letter should/ must be typed by you.
It is + adj + for sb + to V+O
It is difficult for me to finish this test.
It is + adj + for + 0 + to be VP2
→ It is difficult for this problem to be finished this test.
PART 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: There's somebody behind us. I think we are _______.
A. being followed B. following C. to follow D . going to be followed
Question 2: What will happen if the air ______?
A. has B. is polluted C. be polluted D. was polluted
Question 3: The room looks nice. It _________.
A. was cleaning B. has just been cleaned C. will be cleaned D. is cleaned
Question 4: Ted_________ by a bee while he was sitting in the garden.
A. got sting B. got stung C. get stung D. gets stung
Question 5: - “We are having a party at the weekend."
- “Great! Who___________?”
A. has been invited B. is going to invite
C. is going to be invited D. will invite
Question 6: – “The maintenance people didn't remove the chairs from the ballroom.”
- "Don't worry. They __________them before the dance begins.”
A. moved B . will have moved C. were moved D. will have been moved
Question 7: The man died because medical help was not summoned. A doctor should _____immediately.
A. have been called B. be called C.call D.have called
D. have called
Question 8: Something funny ____ in class yesterday.
A. happened B. was happened . C. happens D. is happened
Question 9: He was advised __________singing lessons.
A. take B. taken C. taking D. to take
Question 10: ________by the police.
A. The stealing car has just been found
B. The stolen car has just been found
C. The stealing car has just found
D. The stolen car has just been founded
Question 11: Those letters______now. You can do the typing later.
A. need typing B. needn't be typed C. need to type D.needn’t typing
Question 12: Our twenty houses_________when the fire engine _________.
A. had burnt up/arrived B. burnt up/had arrived
C. had been burnt up / arrived D. will have burnt / arrives
Question 13: Top fashion models often spend hundreds of pounds _______.
A. getting their teeth to straighten B. having their teeth straightened
C. getting their teeth straightened D. Both B & C
Question 14: Migratory patterns in births_________terms of seasonal changes.
A. in usually be explained B. can be explained usually in
C. can usually be explained in D. can be explained in usually
Question 15: _______that military spending is extremely high.
A. We are felt B. It feels C. It is felt D. We feel that it is
Question 16: He wants to know when the final decision_______ . The activities of the committee and thai
delays_______ about.
A. has been taken - have already spoken B. will be taken - have been already spoken
C. will be taken - will be spoken D. is taken – have already been spoken
Question 17: Don't let the others see you.
A. Don't let you to be seen. B. Don't let yourself be seen.
C. Let you not to be seen by the others. D. Both A & C
Question 18: The children _______to the zoo.
A. were enjoyed taken B. enjoyed being taken C. were enjoyed taking D. enjoyed taking
Question 19: ________broken several world records in swimming.
A. She is said that she has B. People say that she had
C. She is said to have D. It is said to have
Question 20: The old man is said _______all his money to an old people's home when he died.
A. to leave B. to be leaving C. to have left D . had left
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction
in each of the following questions.
Question 21: Some days ago I had (A) my teeth (B) checking (C) by the dentist. (D)
Question 22: Animals and man (A) use the energy finding (B) in food to operate (C) their body and
muscles. (D)
Question 23: The report on (A) mental health issues (B) was typed (C) this morning by the secretary. (D)
Question 24: The Japanese Bridge which built (A) in the early 1600's (B) became a main tourist attraction
(C) in central Vietnam. (D)
Question 25: One of the most (A) famous and respectable (B) learners of the country is (C) said to have
founy (D) this school.
Mark the letter A. B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning
to the sentence given in each of the following questions.
Question 26: I must do audit work for John today because he gets sick.
Question 26: I must do audit work for John today because he gets sick.
A. John's audit work must be done by me because he gets sick today.
B. John must be done audit work by me because John gets sick.
C. John must be done for audit work by me because John gets sick.
D. Because John gets sick, so audit work must be done by me.
Question 27: The teacher makes us study hard in next term.
A. We are made study hard in next term.
B. We are made studying hard in next term.
c. We are made to be studied hard in next term.
D. We are made to study hard in next term.
Question 28: Does he realize that they are laughing at him?
A. Is he realized that he is laughing at?
B. Is he realized that he is being laughed at?
C. Does he realize that he is laughing at?
D. Does he realize that he is being laughed at?
Question 29: It has been said that UFO sightings are increasing.
A. People say that UFO sightings are increasing.
B. People have said that UFO sightings are increasing.
C. That UFO sightings are increasing is true.
D. UFO has been said to be increasing by sightings.
Question 30. She is used to cleaning the floor every day
A. The floor is used to clean by her every day.
C. The floor is used to be cleaned every day.
B. The floor is used to being cleaned every day.
D. The floor used to be cleaned every day.
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn A. Bị động của thì hiện tại tiếp diễn: S+ is/ are/ am + being + P2
Dịch: Có ai đó đằng sau chúng ta. Tôi nghĩ rằng chúng ta đang bị theo dõi.
Question 2: Chọn B. Vế “if” của câu điều kiện loại 1 dùng thì hiện tại đơn
- Không khí bị làm cho ô nhiễm nên dùng dạng bị động, bị động hiện tại đơn: S+ is/ are/ am + P2
Dịch: Chuyện gì sẽ xảy ra nếu không khí bị ô nhiễm?
Question 3: Chọn B.
– Một hành động xảy ra trong quá khứ mà để lại kết quả ở hiện tại ta dùng thì Hiện tại hoàn thành
- Bị động của Hiện tại hoàn thành: S + have/ has been + P2
Dịch: Phòng trông có vẻ đẹp đấy. Chắc nó vừa được dọn dẹp.
Question 4: Chọn B. Trong câu có ngữ cảnh quá khứ nên ta dùng thì quá khứ: Got P2: bị...
Dịch: Ted bị ong đốt trong lúc anh ta đang ngồi trong vườn.
Question 5: Chọn C. Dự định trong tương lai gần ta dùng “be going to”
- Bị động của tương lai gần: S+ is/ are/ am going to be P2
Dịch: “Chúng tôi sẽ có một bữa tiệc vào cuối tuần đấy”
– “Tuyệt quá! Ai sẽ được mời vậy?”
Question 6: Chọn B. Dùng thì tương lai hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai, thể chủ động
vì “them” đằng sau ý chỉ những chiếc ghế
Dịch: “Những người bảo trì đã không tháo ghế ra khỏi phòng khiêu vũ.”
– “Đừng lo lắng. Họ sẽ di chuyển chúng trước khi điệu nhảy bắt đầu.”
Question 7: Chọn A. Cấu trúc: should have P2: lẽ ra nên mang tính chỉ trích)
- Bị động: should have been P2
Dịch: Người đàn ông chết vì sự hỗ trợ y tế không được gọi tới. Bác sĩ lẽ ra nên được gọi ngay lập tức.
Question 8: Chọn A. Yesterday là dấu hiệu nhận biết thì quá khứ
- “Happen” là nội động từ không có tân ngữ phía sau nên không có thể bị động
Dịch: Có cái gì đó hài hước đã xảy ra trong lớp ngày hôm qua.
Question 9: Chọn D
– Advise sb + to V (có tân ngữ sau động từ)
- Advise + Ving (không có tân ngữ sau động tu
– Động từ có tân ngữ mới có thể chuyển sang thể bị động
Dịch: Ông được khuyên nên học hát.
Question 10: Chọn B. – The stolen car: Chiếc xe bị đánh cắp
- Find-found – found: tìm, tìm thấy - Found -founded - founded: thành lập
wong tu)
- Bị động của thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has +been +P2
Dịch: Chiếc xe bị đánh cắp vừa được cảnh sát tìm thấy.
Question 11: Chọn B. S vật + need V-ing/ to be P2
Headn't V/ be P2 (lúc này need là động từ khuyết thiếu nên theo sau need là y nguyen)
Dịch: Những bức thư đó không cần phải đánh máy bây giờ đầu. Bạn có thể gõ sau.
Question 12: Chọn C.
Quá khứ hoàn thành +when + quá khứ đơn: Khi việc này hoàn tất thì việc kia mới diễn ra.
Bị động của quá khứ hoàn thành: S+had+been + P2
Dịch: Hai mươi ngôi nhà của chúng tôi đã bị thiêu trụi thì cứu hỏa mới đến.
Question 13: Chọn D.
- Cấu trúc: spend + thời gian tiền bạc + (on) doing st: dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạc làm gì
- Cấu trúc: have get something +P2: nhờ bảo/ thuê ai làm gì
Dịch: Những người mẫu thời trang hàng đầu thường tiêu tốn hàng trăm bảng để làm cho hàm răng thẳng
đều.
Question 14: Chọn C. Cụm từ: in terms of: về, về mặt, theo
- Trạng từ chỉ tần suất thường đứng sau trợ động từ thứ nhất
Dịch: Các kiểu di trú trong sinh sản thường có thể được giải thích theo các thay đổi theo mùa.
Question 15: Chọn C. Bị động với động từ tường thuật: It + be + P2 that + mệnh đề
Dịch: Người ta thấy rằng chi tiêu trong quân sự là cực kỳ cao.
Question 16: Chọn D. Trong mệnh đề thời gian “when” không dùng thì tương lai – loại B, C
- Vế sau mang nghĩa bị động nên loại A
Dịch: Anh ta muốn biết khi nào quyết định cuối cùng được đưa ra. Các hoạt động của ủy ban và sự chậm trễ
của họ đã được thông báo.
Question 17: Chọn B. Cấu trúc: (Don't Let sb/ st be P2
Dịch: Đừng để những người còn lại thấy bạn.
Question 18: Chọn B. Cấu trúc: S+ enjoy + (sb/st) being P2
Dịch: Bọn trẻ thích được đưa tới sở thú.
Question 19: Chọn C. Cấu trúc bị động với từ tường thuật: S+ be P2 + to have P2 (động từ 2 vế khác thì)
Dịch: Cô ấy được cho là đã phá vỡ nhiều kỷ lục thế giới về bơi lội.
Question 20: Chọn C. Cấu trúc bị động với động từ Tường thuật: S+be P2 + to have P2 (động từ 2 vế khác
thì bởi mệnh đề sau là mệnh đề quá khứ)
Dịch: Ông lão được cho là đã để lại tất cả tiền của mình cho một viện dưỡng lão khi ông qua đời.
Question 21: Chọn C. Checking → checked
-Cấu trúc: have/ get something + P2: nhờ bảo thuê ai làm gì
Dịch: Mấy hôm trước nha sĩ đã kiểm tra răng cho tôi.
Question 22: Chọn B. Finding – found (rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động, dùng quá khứ phân từ).
Dịch: Động vật và con người sử dụng năng lượng có trong thực phẩm để vận hành cơ thể và cơ bắp.
Question 23: Chon D. this morning by the secretary by the secretary this morning Trạng ngữ chỉ nơi chốn +
by 0+ trạng ngữ chỉ thời gian
Dịch: Báo cáo về các vấn đề sức khỏe tâm thần đã được thư ký đánh máy sáng nay.
Question 24: Chọn A. Which built — built/ which was built
Dịch: Cây cầu Nhật Bản mà được xây dựng vào đầu năm 1600 đã trở thành một điểm thu hút khách du 1:
chính ở miền trung Việt Nam.
Question 25: Chọn D. - Have found have founded (thành lập)
–Find-found – found: tìm, tìm thấy
- Found - founded - founded: thành lập
Dịch: Một trong những người học trò nổi tiếng và đáng kính nhất của đất nước được cho là đã thành lập
trường này.
Question 26: Chọn A. Bị động của động từ khuyết thiếu: can/ could/ may/ might / ...+ be +P2
Dịch: Tôi phải làm công việc kiểm toán cho John hôm nay vì anh ấy bị ốm. .
. Question 27: Chọn D. Cấu trúc: S + be made to V (bị bắt phải làm gì)
Dịch: Giáo viên bắt chúng tôi học tập chăm chỉ trong học kỳ tiếp theo. CU
Chúng tôi bị bắt phải học tập chăm chỉ trong học kỳ tới.
Question 28: Chọn D.
Dịch: Anh ấy có nhận ra rằng họ đang cười anh ấy không? = Anh ấy có nhận ra rằng anh ấy đang bị cười
không?
Question 29: Chọn B. Động từ tường thuật ở thì hiện tại hoàn thành 4 loại A, C
- Chủ ngữ trong mệnh đề chính là UFO sightings – loại D
Dịch: Người ta nói rằng việc nhìn thấy vật thể bay ngoài hành tinh đang gia tăng.
Question 30: Chọn B. Cấu trúc: S+ be used to being P2
Dịch: Cô ấy quen với việc lau sàn vào mỗi ngày.
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
question 1: Unfortunately, Mrs. Linda doesn't help me get down to work.
A. Unfortunately, I doesn't get down to work.
B. Unfortunately, I am not helped to get down to work by Mrs. Linda.
C. Unfortunately, I am not helped get down to work by Mrs. Linda.
D. Unfortunately, Mrs. Linda isn't helped me to get down to work.
Question 2: English has become a second language in countries like India, Nigeria or Singapore where
______ for administration, broad casting and education.
A. is used B. it is used C. used ad D. being used
Question 3: Don't beat about the bush. Let me tell you: Everything that _______remained a secret.
A. had overheard B. had been overhearded
C. had been overheard D.would had been overheard
Question 4: They suggested helping the poor.
A. The poor was suggested helping. B. They suggested that the poor should help.
C. They suggested that the poor should be helped. D. All are correct.
Question 5: Education_________to be the most important element to develop a country. orbi
A. often is considered B. can be often considered
C. can often consider D. can often be considered
Question 6: I was made__________ every morning to have my brother's ability to think on his feet.
A. to meditate B. meditating C. meditated D. be meditated
Question 7: He has never let himself ___________down on
A. be looked B. looking C. look D. to look
Question 8: They saw him ___________with his friends before he got lost.
A. walked B. be worked food. C. walking D. to walk
Question 9: I have my younger brother________ the floor so everyone tells me that he is really a good turn.
A. clean B. to clean C. cleaned D. cleaning
Question 10: He has never been heard ________-nonsense.
A. said B. to be said C. to say D. be said
Question 11: It is his duty to find out quickly some solutions to deal with the biggest problem of the world.
It's pollution
A. It's his duty to be found out quickly some solutions to deal with the biggest problem of the world. It's
pollution
B. He was founded out quickly some solutions to deal with the biggest problem of the world. It's pollution
C. He is supposed to find out quickly some solutions to deal with the biggest problem of the world pollution.
D. The biggest problem of the world was founded by him. It's pollution.
Question 12: I have a table ___________because melting temperature is too high.
A. break D. broken B. to break C. to be broken
Question 13: Turn on the lights or you will crash anything on your way.
A. Turn off the lights or you will crash anything on your way.
B. Don't crash anything on your way before the lights turn on.
C. The lights should turn on or anything on your way will be crashed.
domu .
D. The lights should be turned on or anything on your way will be crashed.
Question 14: It's impossible to pay the bills because there are many mistakes on them. com
A. The bills shouldn't be paid because there are many mistakes on them.
B. The bills can't be paid because there are many mistakes on them.
C. I can't be paid the bills because there are many mistakes on them
D. I can't pay the bills because of a little bit of mistakes on them.
Question 15: People say that John was the best director of his time.
A. It was said that John was the best director of his time.
B. John is said to be the best director of his time.
C. John is said to have been the best director of his time.
D. John was said to have been the best director of his time.
Question 16: I like you singing that song in the rainy days.
A. I like you are being sung that song in the rainy days.
B. I like that song being sung in the rainy days.
C. That song is liked being sung in the rainy days.
D. That song is liked singing in the rainy days.
Question 17: It's essential that the trees ___________more and more in our countryside.
A. plant or B. are planted C. be planted D. are being planted
Question 18: In recent years, the government has imposed pollution controls on automobile manufacturers
Both domestic and imported automobiles must_______- anti-pollution devices.
A. equip with B. equip by C. be equipped with D. be equipped by
Question 19: Carbon dioxide_______ as one of the main contributors to the greenhouse effect.
A. had identified B. has been identified C. has identified D . had been identified
Question 20: If you can't drive, who is going to drive your car?
A. If you can't drive, who is going to be driven your car?
B. If you can't drive, by whom is your car going to be driven?
C. If you can't drive, whom is your car going to be driven?
D. If you can't drive, who your car is going to drive?
the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each
of the following questions
question 21: Southern California, is known (A) for its (B) mild winters, has become the (C) new home for u
senior citizens escaping (D) the hard Northern winters.
Question 22: That it is believed (A) that most of (B) the (C) earthquakes in the word occur near the
youngest (D) mountain ranges – the Himalayas, the Andes, and the sierra Nevada.
Question 23: During (A) the Middle Ages, handwriting (B) notices kept (C) groups of nobles informed of
(D) important events.
Question 24: Having behaved (A) with cruelty (B) by the (C) boss, she left the job after only (D) five days.
Question 25: He was so careless (A) that he left (B) the work half doing (C) and went to the cinema. (D)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning
to the sentence given in each of the following questions.
Question 26: Nobody told me that George was ill.
A. I was told that George was ill. B. I wasn't told that George was ill.
C. George wasn't told to be ill. D. George was told not to be ill.
Question 27: I didn't realize that somebody was recording our conversation.
A. I didn't realize that our conversation was recorded.
B. I didn't realize that our conversation was being recorded.
C. Our conversation wasn't realized to have been being recorded.
D. Our conversation wasn't realized to be recorded.
Question 28: People say that the American women are used to living independently.
A. It is said that the American women are used to live independently.
B. The American women are said to be used to living independently.
C. The American women are said that they used to live independently.
D. A & B are correct
Question 29: It's your duty to finish your homework before you go to school.
A. That your homework is finished before you go to school is your duty.
B. Your duty finishing your homework before you go to school is necessary.
C. Your homework is supposed to be finished before going to school.
D. You are supposed to finish your homework before you go to school.
Question 30: Scientists have not produced a miraculous drug which can cure SIDA.
A. A miraculous drug has not been produce by scientists which can cure SIDA.
B. A miraculous drug has not been produced by scientists who can cure SIDA.
C. A miraculous drug which can cure SIDA has not been produced by scientists
D. A miraculous drug who can cure SIDA have not been produced by scientists.
CHUYÊN ĐỀ 10: CONDITIONAL SENTENCES
(CÂU ĐIỀU KIỆN)
TỔNG QUAN VỀ CÁC DẠNG CÂU ĐIỀU KIỆN
1. Conditional
Sentence Type 1
Câu điều kiện có thật, có thể xảy ra ở hiện tại/ tương lai
If+SV(hiện tại), S+ will/ won't+ V(nguyên)
If it rains tomorrow, we won't go out.
2. Conditional
Sentence Type 2
Câu điều kiện không có thật không thể xảy ra ở hiện tại
If + S + Vquá khứ), S+ would(not) + V(nguyên)
If I had money, I would buy that car.
Lưu ý: Trong câu điều kiện loại 2, chỉ dùng “to be” là “WERE”
If I were you, I wouldn't behave like that.
3. Conditional
Sentence Type 3
Câu điều kiện không có thật không thể xảy ra ở quá khứ
If+S+had + VP2, S + would(not) + have + VP2
If you had finished your homework, you wouldn't have been punished.
4. Conditional
Sentence Mixed 3–2
Câu điều kiện diễn tả tình huống trong quá khứ không thực tế và kết quả có thể
xảy ra trong hiện tại.
If+S+ had + VP2 (+ yesterday, last night,.)., S+would(n't) + V(nguyên) +
now/ right now/ today/...
If you had gone to bed earlier last night, you wouldn't be tired now. .
5. Unless
Unless = if... not (trừ phi)
Nếu mệnh đề “If” có “not”, ta thế “Unless” vào vị trí của “If” và bỏ “not”, vế kia
giữ nguyên. .
If you don't speak loudly, he won't hear → Unless you speak loudly, he won't
hear
Nếu mệnh đề “If” không có “not”, ta vẫn thế “Unless” vào vị trí của “If” nhưng
thêm hoặc bớt “not” ở mệnh đề sau. If you give me money, I won't kill you.
→ Unless you give me money, I will kill you.
6. Rewrite sentences
using Conditional
sentences
- Cả 2 vế chia thì tương lai thì dùng câu điều kiện loại 1.
I will go there. I will buy you a dog. If I go there, I will buy you a dog.
- Một vế chia thì hiện tại, vế còn lại chia thì tương lại hiện tại thì dùng câu điều
kiện loại 2.
I can't go out because it is raining=> If it weren't raining, I could go out.
- Nếu cả hai vế chia thì quá khứ thì dùng câu điều kiện loại 3.
Lưu ý:
– Câu đề có ”not” thì không dùng “not” trong câu điều kiện và ngược lại - Nếu có
because” thì lấy vế sau “because” làm mệnh đề “if”
- Nếu có ”so, that's why thì lấy vế trước “so, that's why” làm mệnh đề “if”
7. In case
In case + mệnh đề, .... (Phòng khi) In case we stay longer, take some more
money.
8. Inversion of
Conditional
sentences
TYPE 0 & 1: If+S+V,... → ĐN: Should + S + (not) V(nguyên)... If anybody
phones me, please tell them I'm busy.
→ ĐN: Should anybody phone me, please tell them I'm busy. If you don't believe
what I said, ask your mother.
→ ĐN: Should you not believe what I said, ask your mother.
TYPE 2: Có động từ “To be”: If + S + were ..., ...- ĐN: Were + S (not) ......
....... If I were you, I wouldn't do that.
ĐN: Were I you, I wouldn't do that.
Có động từ thường: If + S + V(quá khứ)...-> ĐN: Were + S + (not) to +V... If
he worked more slowly, he wouldn't make many mistakes.
→ ĐN: Were he to work more slowly, he wouldn't make many mistakes.
TYPE 3 & MIXED: If+S + had + VP2, ... ĐN: Had + S + (not) VP2, ...
If I hadn't seen it, I wouldn't have believed it.
→ ĐN: Had I not seen it, I wouldn't have believed it.
9. Should
If + S + should +V, mệnh đề. (diễn tả 1 sự việc khó có thể xảy ra) If you should
see Ann, could you ask her to call me?
10. Happen to V If+Shappen to +V, mệnh đề. (nhấn mạnh sự tình cờ cơ hội của 1 sự việc)
If you happen to see Helen, could you ask her to call me?
11. If + adjective
If+ tính từ, mệnh đề.
If necessary, you can take a taxi.
12. Were to V
S + were + to V,... (diễn tả 1 cảnh tưởng tượng ở tương lai/ đề nghị lịch sự)
If the government were to cut V.A.T, prices would fall.
Lưu ý: Công thức này không áp dụng cho các động từ chỉ tình trạng như: know,
like, remember, understand...
13. Without/ But for
Without But for (nếu không có ...) Without/ But for + danh từ, mệnh đề.
(thay thế cho cấu trúc “IF... NOT”).
If it werent for + danh từ, mệnh đề. (= ĐKL2)
- If it hadn't been for + danh từ, mệnh đề. ( ĐKL3)
If you hadn't helped us, we would have been in trouble.
→ But for your help, we would have been in trouble. If it were not for Jim, this
company would be in a mess.
Without Jim, this company would be in a mess.
14. Supposing/
Suppose
Supposing/ suppose (giả sử)
Supposing you won the football match, what would you do?
15. Otherwise
Otherwise (nếu không thì) .
Otherwise + real condition: (điều kiện có thể thực hiện được)
We must be back before midnight, otherwise I will be locked out.
Otherwise + unreal condition: (điều kiện không thể thực hiện được)
+ Hiện tại: He supports her finance, otherwise she couldn't conduct these surveve
+ Quá khứ: I used a computer, otherwise I wouldn't have finished this report.
16. Provided/ as
long as
Provided that/ providing that = as long as/ so long as = on condition that +
mệnh đề, mệnh đề (miên là)
You can go home late provided that you do the homework.
17. Wish/ If only
If only/ S wish + S+V(quá khứ) (ước ngược với hiện tại)
If only I had today off.
If only/ S wish + S + V(quá khứ hoàn thành) (ước ngược với quá khứ)
They wish that they hadn't spent $500.
18. It's time
It’s (high/ about) time + S + V(quá khứ) (đã đến lúc phải làm gì)
It's time we did our homework.
19. Would rather
S + would rather + S + V(quá khứ) (muốn ai đó làm gì)
đó làm gì)
I'd rather you didn't smoke here.
PART 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: If someone ____________ in to the store, smile and say, “May I help you?"
A. comes B. came C. come D. should come out
Question 2: Do you think there would be less conflict in the world if all_______ people the same language
A. spoke B. speak C. had spoken D. will speak
Question 3: If I had known you were asleep, I_______so much noise when I came in.
A. didn't make B. don't make C. won't make it D. wouldn't have made
Question 4: Unless you__________all of my questions, I won't do anything to help you.
A. answered B. answer C. would answer D. are answering
Question 5: I can't imagine what I _________with the money if I_________ the football pools or lottery.
A. do/ win t able B. do/ will win C. will do/ win D. will do/ will win
Question 6: - Can I borrow your car for this evening?
-Sure, but Nora's using it right now. If she _________it back, you are welcome to borrow it.
A. brought B. would bring C. will bring D. brings
Question 7: If energy __________inexpensive and unlimited, many things in the world would be different.
A. is B . will be C. were D. would be
Question 8: You made a mistake by telling her a lie. It___________ better if you _______ to her. bonis
A. would have been/ hadn't lied B. would be/ hadn't lied
C. would be /didn't lie D. will be /don't lie
Question 9: Ice_________ into water if you heat it.
A. turn B. turns to C. will turn D. turned
Question 10: You'd earn more money if you _______-more products.
A. to sell B. sell C. sold D. will sell
Question 11: If you'd stayed at home, there any trouble.
A. wouldn't be B. weren't C. hadn't been D . would not have been
Question 12: I wish I__________ Bob the money, he spent it all gambling.
A. didn't lend B. wouldn't lend C. hadn't lent D. weren't lending
Question 13: __________you known he was a liar, would you have agreed to support him?
A. Had B. Unless . C. If D. Have
Question 14: If she___________ the train last night, she ____________here now.
A. took / would be B. takes/ would be
C. had taken/ would be D. had taken/would have been
Question 15: I wish I had remembered your number. Otherwise,I ______you.
C. will have phone B. would phone D. would have phone A. phoned
Question 16: Had he known that the river was dangerous, he ______ to swim across it.
A. would have tried B. would try C. will not try D.Wouldn`t have tried
Question 17: Hurry up _________you will miss the bus and be late for school.
A. if B. and C. or D. as
Question 18: I shouldn't have believed it if I _________it with my own eyes.
A. had seen B. saw C. hadn't seen D. didn't see
Question 19: But for his wife's encouragement, he__________- to the top of his profession.
A. hadn't got B. won't get C. won't have got D. wouldn't get
Question 20: ___________you have time, please write to me.
A. Unless B. Were c. Should D. Had
Question 21: I think you should stop smoking.
A. If I am you, I will stop smoking. B. If I were you, I will stop smoking.
C. If I were you, I would stop smoking. D. If I had been you, I would stop smoking.
Question 22: "Did you invest that company, Carol?” “Yes, but now I wish I_________.”
A. didn't B. hadn't C. did D. had
Question 23. It may rain this afternoon. I hope it doesn't because I don't want the match to be cancelled.
A. If it rains, the match is cancelled.
B. If it rains, the match will be cancelled.
C. If it rained, the match would be cancelled.
D. If it had rained, the match would have been cancelled.
Question 24: John would be taking a great risk were he _________-his money in that business.
A. had invested B. invests C. would invest D. to invest
Question 25: Carol was late for work this morning. But for the traffic jam, she __________half an hour
earlier.
A. could come B. could have come C. had come D. can have come
Question 26: He would have played football_________ a knee injury.
A. but for B. without
C. if it hadn't been for D. Both A, B & C are correct
Question 27: The company only dismisses its employees________gross misconduct.
A. otherwise to B. in cases of C. as long as D. in case
Question 28: _________you are wrong, what will you do then?
A. But for B. Or C. So long as D. Supposing that
Question 29: ___________you have the money in your account, you can withdraw up to £300 a day.
A. Provided that B. Providing that C. As long as D. Both A, B &C
Question 30: If I____________-hand, I would express my feelings.
A. were asked B. would ask C. had been asked D. asked
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn A. Câu điều kiện loại 1: If + S + V(ses) Vinf (câu mệnh lệnh)
Dịch: Nếu ai đó bước vào cửa hàng, hãy cười và nói “Tôi có thể giúp gì cho bạn?”
Question 2: Chọn A. Câu điều kiện loại 2: S + would+V+if+S+V (quá khứ)
Dịch: Bạn có nghĩ rằng sẽ có ít xung đột trên thế giới nếu tất cả mọi người nói cùng ngôn ngữ:
Question 3: Chọn D. Câu điều kiện loại 3: If+ S+ had + VP2, S + would have + VP2
Dịch: Nếu tôi biết bạn buồn ngủ, tôi đã không làm ồn khi đến.
Question 4: Chọn B. Unless = If...not... (trừ phi, nếu không...) thường dùng trong câu điều kiện loại 1
Dịch: Nếu bạn không trả lời tất cả các câu hỏi của tôi, tôi sẽ không thể làm bất kì điều gì để giúp bạn.
Question 5: Chọn C. Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai: If+ S+V(s,es),
S+will V
Dịch: Tôi không thể tưởng tượng được mình sẽ làm gì với số tiền đó nếu tôi thắng xổ số hoặc cá cược bóng
đá.
Question 6: Chọn D. Câu điều kiện loại 0: If+S+ V(s, es), S + V(s, es) để diễn tả một điều chắc chắn xảy ra
ở hiện tại
Dịch: – Tôi có thể mượn xe của bạn tối nay không? - Chắc chắn rồi, nhưng bây giờ Nora đang sử dụng. Nếu
cô ấy trả, bạn cứ mượn thoải mái.
Question 7: Chọn C. Câu điều kiện loại 2: If+ S+V(quá khứ), S+would+V
. Trong câu điều kiện loại 2 chỉ dùng một dạng “to be” là “were”.
Dịch: Nếu năng lượng không đắt đỏ và vô hạn, rất nhiều thứ trên thế giới sẽ khác.
Question 8: Chọn A. Câu điều kiện loại 3: If + S + had + P2, S + would have + P2 (diễn tả điều không thể
xảy ra ở quá khứ) .
Dịch: Bạn đã mắc lỗi khi nói dối cô ấy. Sẽ tốt hơn nếu bạn không nói dối cô ấy.
Question 9: Chọn B. Câu điều kiện loại 0: If+ S + V hiện tại, S+V hiện tại (sự thật, chân lý) Dịch: Băng
chuyển thành nước nếu bạn làm nóng nó.
Question 10: Chọn C. “d” là viết tắt của “would” nên đây sẽ là câu điều kiện loại 2
Dịch: Bạn có thể kiếm được nhiều tiền hơn nếu bạn bán được nhiều sản phẩm hơn.
. Question 11: Chọn D.”d” là viết tắt của “had” nên đây sẽ là câu điều kiện loại 3
Dịch: Nếu bạn ở nhà, sẽ không có rắc rối nào. .
Question 12: Chọn C. Câu ước ngược lại với quá khứ ta dùng thì quá khứ hoàn thành
Dịch: Tôi ước rằng tôi không cho Bob mượn tiền, anh ta đã nướng hết vào cờ bạc mất rồi.
Question 13: Chọn A. Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + VP2, S + would have VP2
Dịch: Nếu bạn biết anh ta là kẻ nói dối, bạn có đồng ý hỗ trợ anh ta không?
Question 14: Chon C. Câu điều kiện loại Mixed: If+had VP2 last night, S+ would V + now
Dịch: Nếu cô ấy đã đi tàu đêm qua, bây giờ cô ấy đã ở đây rồi.
Question 15: Chọn D. Tình huống ở quá khứ nên giả định ngược lại với quá khứ ta dùng “would have VD.
Dịch: Tôi ước tôi đã nhớ số của bạn. Nếu không, tôi đã gọi điện cho bạn.
Question 16: Chọn D. Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + VP2, S + would have VP2
. Dịch: Nếu anh ta biết rằng dòng sông này rất nguy hiểm, anh ta đã không cố gắng bơi qua nó.
Question 17: Chọn C. Or (nếu không)
Dịch: Nhanh lên nếu không bạn sẽ lỡ xe buýt và bị trễ học.
Question 18: Chọn C. Should have P2: lẽ ra nên
Dịch: Lẽ ra tôi không nên tin nếu tôi không chứng kiến điều đó tận mắt.
. Question 19: Chọn D. But for +N, mệnh đề: nếu không có...thì...
Dịch câu: Nếu không có sự động viên của vợ thì anh ấy đã không thể đạt đến đỉnh cao của nghề nghiệp
được.
Question 20: Chọn C. Đảo ngữ Câu điều kiện loại 1: Should + S + Vnguyên, V (câu mệnh lệnh).
Dịch: Nếu bạn có thời gian, hãy viết thư cho tôi.
Question 21: Chọn C. Dùng câu điều kiện loại 2 với “If I were you” để đưa ra lời khuyên
Dịch: Tôi nghĩ rằng bạn nên dừng hút thuốc lại = Nếu tôi là bạn tôi sẽ dừng hút thuốc lại.
Question 22: Chọn B. Ước ngược lại với tình huống quá khứ ta dùng thì quá khứ hoàn thành
Dịch: Bạn có đầu tư vào công ty đó không, Carol? Có, nhưng bây giờ tôi ước tôi đã không làm vậy.
Question 23: Chọn B. Diễn tả giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai dùng câu điều kiện loại 1
Dịch: Trời có thể mưa chiều nay. Tôi hy vọng trời không mưa vì tôi không muốn trận đấu bị hủy bỏ.
Question 24: Chọn D. Đảo ngữ Câu điều kiện loại 2: S+ would + V+ were + S + to V
|Dịch: John sẽ đang gặp phải rắc rối lớn nếu anh ấy đầu tư tiền vào công việc kinh doanh này.
Question 25:
Chọn B. Tình huống quá khứ nên sẽ là câu điều kiện loại 3 But for+N, mệnh đề: Nếu không có ...,
Dịch: Carol đã đi làm muộn sáng nay. Nếu không phải vì kẹt xe, cô ấy có thể đã đến sớm hơn nửa tiếng.
Question 26: Chọn D. But for = Without = If it hadn't been for : nếu không có...
Dịch: Anh ấy sẽ có thể chơi bóng đá nếu không bị chấn thương đầu gối. .
Question 27: Chọn B. In case of+ cụm danh từ : phòng khi Dịch: Công ty chỉ sa thải nhân viên của mình
trong các trường hợp sai trái trắng trợn.
Question 28: Chọn D. Supposing that (giả sử) : dùng như “If” của câu điều kiện
Dịch: Giả sử bạn sai, bạn sẽ làm gì sau đó?
Question 29: Chọn D. Provided that = Providing that = As long as (miễn là)
Dịch: Miễn là bạn có tiền trong tài khoản, bạn có thể rút tới 300 bảng mỗi ngày.
Question 30: Chọn A. were asked
Câu điều kiện loại 2: If+S+V (quá khứ), S + would/might/could +V nên loại B, C Đây là câu bị động nên
chọn A
Dịch: Nêu được yêu cầu, tôi sẽ bày tỏ cảm xúc của mình.
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
question 1: If you can give me one good reason for your acting like this,__________this incident agan.
A. I will never mention B. I never mention C. will I never mention D. I don't mention
Question 2: If you had the chance,________- you go fishing?
A. would B. did C. may D. do
Question 3: If I___________ the same problem you had as a child, I might not have succeeded in life as well
as you have.
A. have B. would have c. had had D. should have
Question 4: The patient will not recover unless he______an operation
A. had undergone B. would undergo C . undergoes D. was undergoing
Question 5: The death rate would decrease if hygienic conditions__________________improved.
A. was B. is C. were D. had been
Question 6: If you________ , I would have brought my friends over to your house yesterday to watch T.V,
but I didn't want to bother you.
A. had studied B. studied C. hadn't studied D. didn't study
Question 7: Mark isn't serious athlete. If he_________harder, he ________--quite a good runner.
A. trained/ would be B. trains/ will be
C. had trained/ would be D. had trained/ would have been
Question 8: She says if she_____________that the traffic lights were red, she ___________.
A. had realized/ would stop B. realized/ could have stopped
C. had realized/ would have stopped D. has realized/ stopped
Question 9: If it__________ convenient, let's go out for a drink tonight.
A. is B. was C. be D. were
Question 10: If you____________ what I say, ask your mother.
A. not believe B. not to believes C. didn't believe D. don't believe
Question 11: If you __________-Mary by chance, please give her my phone number.
A. met B. should meet C. could meet D. will meet
Question 12: When I stopped talking, Sam finished my sentence for me as though he__________ my mind
A. would read B. had read C. reads D. can read
Question 13: Drive more slowly, or you__________many accidents.
A. will get B. got C. don't get D. won't get
Question 14: If you don't feel well, you_____________better take a rest.
B. would C. had D. have A. are
Question 15: ____________me about her disappearance, I wouldn't have known the truth.
D. Were you to A. Hadn't you told C Should you tell B. Had you not told
Question 16: ___________- anyone call, could you please ask them to call back later?
D. Unless A. If C. When B. Should
Question 17:I_____________-you sooner had someone told me you were in hospital.
A. visit C. had visited D. would have visited B. visited
Question 18: If you_________to my advice in the first place, you wouldn't be in this mess right now.
A. listen B. will listen C. had listened D . listened
Question 19: Without the life-jackets, most passengers __________drowned in that accident.
A. would have been B. would be C. had been D. were
Question 20: ____________ that subject, I would try to learn more about it.
A. Were I to like B. Should I like C. Did I like D. If I had liked
Question 21:___________- , we would be rich by now.
A. If we invest in the telecommunications industry
B. Unless we had investment in the telecommunications industry
C. Had we invested in the telecommunications industry
D. Did we invest in the telecommunications industry
Question 22: I didn't get home until well after midnight last night. Otherwise, I________your call.
A. returned B. had returned C. would return D. would have returned
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction
in each of the following questions.
Question 23: If you had gone (A) to bed early last night, (B) you wouldn't have felt (C) so asleep (D) now.
Question 24: Hadn't my father (A) encouraged (B) me to take (C) the exam, I wouldn't have done ()
Question 25: Unless (A) food production increase, (B) a lot of people (C) will run out of (D) food.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to
eat of the following questions.
Question 26: Tom got to the station in time to catch his train.
A. If he had missed it, he would have been late for his interview.
B. If he missed it, he would have been late for his interview.
C. If he had missed it, he would be late for his interview.
D. If he had missed it, he wouldn't have been late for his interview.
estion 27: It is the earth's gravity that gives us our weight.
A. If there were not the earth's gravity, we would be weightless.
B. Due to the earth's gravity we cannot weigh anything.
c. We are overweight because of the earth's 'gravity.
D. The earth's gravity is given weight by people.
Question 28: Unless the surgeon had come to the hospital last night, the patient would have suffered from
migraine.
A. Had the surgeon come to the hospital
B. If it hadn't been for the surgeon's arrival at the hospital
C. Without the surgeon had come to the hospital
D. Supposing that surgeon had come to th
Question 29: It was your assistance that enabled us to get achievement.
A. But for your assistance, we could not have got achievement.
B. Your assistance discouraged us from get achievement.
C. If you assisted us, we could not get achievement.
D. Without your assistance, we could get achievement.
Question 30: Thanks to Laura's report, I was able to finish the project.
A. If there isn't Laura's report, I wouldn't finish the project.
B. Had it not been for Laura's report, I wouldn't have been able to finish the project.
C. If Laura didn't help me, I wouldn't finish the project.
D. I wouldn't have finished the project if Laura didn't help me.
GIAI CHI TIET PART 1
Question 15: Chọn D. Tình huống ở quá khứ nên giả định ngược lại với quá khứ ta dùng “would have VD.
Dịch: Tôi ước tôi đã nhớ số của bạn. Nếu không, tôi đã gọi điện cho bạn.
Question 16: Chọn D. Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S + VP2, S + would have VP2
.Dịch: Nếu anh ta biết rằng dòng sông này rất nguy hiểm, anh ta đã không cố gắng bơi qua nó.
Question 17: Chọn C. Or (nếu không)
Dịch: Nhanh lên nếu không bạn sẽ lỡ xe buýt và bị trễ học.
Question 18: Chọn C. Should have P2: lẽ ra nên
Dịch: Lẽ ra tôi không nên tin nếu tôi không chứng kiến điều đó tận mắt.
. Question 19: Chọn D. But for +N, mệnh đề: nếu không có...thì...
Dịch câu: Nếu không có sự động viên của vợ thì anh ấy đã không thể đạt đến đỉnh cao của nghề nghiệp
được.
Question 20: Chọn C. Đảo ngữ Câu điều kiện loại 1: Should + S + Vnguyên, V (câu mệnh lệnh). Dịch: Nếu
bạn có thời gian, hãy viết thư cho tôi.
Question 21: Chọn C. Dùng câu điều kiện loại 2 với “If I were you” để đưa ra lời khuyên
Dịch: Tôi nghĩ rằng bạn nên dừng hút thuốc lại = Nếu tôi là bạn tôi sẽ dừng hút thuốc lại.
Question 22: Chọn B. Ước ngược lại với tình huống quá khứ ta dùng thì quá khứ hoàn thành
Dịch: Bạn có đầu tư vào công ty đó không, Carol? Có, nhưng bây giờ tôi ước tôi đã không làm vậy.
Question 23: Chọn B. Diễn tả giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai dùng câu điều kiện loại 1
Dịch: Trời có thể mưa chiều nay. Tôi hy vọng trời không mưa vì tôi không muốn trận đấu bị hủy bỏ.
Question 24: Chọn D. Đảo ngữ Câu điều kiện loại 2: S+ would + V+ were + S + to V
| Dịch: John sẽ đang gặp phải rắc rối lớn nếu anh ấy đầu tư tiền vào công việc kinh doanh này.
Question 25: Chọn B. Tình huống quá khứ nên sẽ là câu điều kiện loại 3 But for+N, mệnh đề: Nếu không có
...,
.
Dịch: Carol đã đi làm muộn sáng nay. Nếu không phải vì kẹt xe, cô ấy có thể đã đến sớm hơn nửa tiếng.
Question 26: Chọn D. But for = Without = If it hadn't been for : nếu không có...
Dịch: Anh ấy sẽ có thể chơi bóng đá nếu không bị chấn thương đầu gối. .
Question 27: Chọn B. In case of+ cụm danh từ : phòng khi
Dịch: Công ty chỉ sa thải nhân viên của mình trong các trường hợp sai trái trắng trợn.
Question 28: Chọn D. Supposing that (giả sử) : dùng như “If” của câu điều kiện
Dịch: Giả sử bạn sai, bạn sẽ làm gì sau đó?
Question 29: Chọn D. Provided that = Providing that = As long as (miễn là)
Dịch: Miễn là bạn có tiền trong tài khoản, bạn có thể rút tới 300 bảng mỗi ngày.
Question 30: Chọn A. were asked
Câu điều kiện loại 2: If+S+V (quá khứ), S + would/might/could +V nên loại B, C Đây là câu bị động nên
chọn A
Dịch: Nêu được yêu cầu, tôi sẽ bày tỏ cảm xúc của mình.
CHUYÊN ĐỀ 11: REPORTED SPEECH
I. CÁC BƯỚC CHUYỂN TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG CÂU GIÁN TIẾP
1. Các bước chuyển đổi từ câu trực tiếp sang gián tiếp
Bước 1: Thay đổi chủ ngữ, đại từ, tân ngữ, tính từ sở hữu
Bước 2: Lùi thì của động từ
Bước 3: Thay đổi các trạng từ chỉ không gian và thời gian
2. Cách lùi thì của động từ
Hiện tại đơn (S+ V(s/es) Quá khứ đơn (S + V(ed/ cột 2))
Quá khứ đơn (S+V(ed/ cột 2) Quá khứ hoàn thành (S + had + VP2)
Hiện tại hoàn thành (S + have/ has + VP2)
Quá khứ hoàn thành (S + had + VP2)
Hiện tại tiếp diễn (S + is/ are/ am + V-ing) | Quá khứ tiếp diễn (S + was/ were + V-ing) .
Quá khứ tiếp diễn (S + was/ were + V-ing) . Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
(S + had + been + V-ing)
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
(S + have/ has + been + V-ing)
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
(S + had + been + V-ing)
Others: will ->would, can could, may might, must/ have to ->had to, shall should
is/ are/ am going to-> was/ were going to
3. Cách chuyển các trạng từ chỉ không gian và thời gian
here -> there, now -> then, this->that; these->
those
today ->that day
ago -> before, tomorrow -> the next day / the following day,
the day after tomorrow -> in two day's time/ two
days after,
last week -> the previous week/ the week before,
yesterday -> the day before/ the previous day, next week -> the following week, the next week
last year/ night -> the previous year/ night/ week,
the year/ night/ week before
the day before yesterday -> two day before,
4. Cách thay đổi chủ ngữ, tân ngữ, tính từ và đại từ sở hữu
Câu trực tiếp Câu gián tiếp
Chủ ngữ I he/she
we they
you they/ I/he/ she
Tân ngữ me Him/her
us them
you Them/me/him/her
Tính từ sở hữu my Her/his
our their
your Their/my/his/her
Đại từ sở hữu mine His/hers
ours theirs
yours Theirs/mine.his.hers
Đại từ chỉ định this that
these those
II. CÁC DẠNG CÂU GIÁN TIẾP
1. Câu gián tiếp dạng câu kể
S + told sb (that)/said (that)/ said to sb (that) + S +
TV (lùi thì)
He said to me "I haven't finished my work”
He told me (that) he hadn't finished his work. Hoặc
He said to me he hadn't finished his work.
2. Câu gián tiếp dạng câu hỏi
Yes/ No questions (Câu hỏi không có từ để hỏi) S +
asked sb/ wanted to know/ wondered + if/ whether
+ S + V (lùi thì)
"Are you angry?” he asked
He asked me if/ whether I was angry.
Wh-questions (Câu hỏi có từ để hỏi)
S + asked sb/ wanted to know/ wondered + WhI
words + S+V (lùi thì).
“What are you talking about?” said the teacher. →
The teacher asked us what we were talking about.
3. Câu gián tiếp dạng câu mệnh lệnh
Khảng định: S + told/ asked sb + to V "Please wait
for me here, Mary.” Tom said. → Tom told Mary to
wait for him there.
Phủ định: S+ told/ asked sb + not + to V "Don't talk
in class”, the teacher said to us.
The teacher asked us not to talk in class.
III. MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU GIÁN TIẾP ĐẶC biệt
CÂU TƯỜNG THUẬT VỚI ĐỘNG TỪ THEO
SAU BẰNG “TO INFINITIVE”
CÂU TƯỜNG THUẬT VỚI ĐỘNG TỪ Theo
SAU BẰNG “GERUND”
TƯỜNG THUẬT YÊU CẦU/ MỆNH LỆNH
Tell (bảo) Ask (yêu cầu)/ Require (đòi hỏi) Order
(ra lệnh) sb (not) + to V “Close your book at once”
the teacher said.
→ The teacher told me to close my book at once.
“Please tell me the truth, Rose.” Carol said.
→ Carol asked Rose to tell her the truth
TƯỜNG THUẬT LỜI BUỘC TỘI
Accuse sb of +V-ing "It's you who stole my money,
Jack” he said.
→ He accused Jack of stealing his money.
TƯỜNG THUẬT LỜI THỪA NHẬN
Admit + V-ing “I told lies”, he said. He admitted
telling lies.
TƯỜNG THUẬT LỜI KHUYÊN
Advise sb (not) + to V "If I were you, I wouldn't
buy that car." Mark said.
► Mark advised me not to buy that car.
TƯỜNG THUẬT LỜI PHỦ NHẬN
Deny + V-ing
“I didn't break the vase, Mom”, the boy said.
→ The boy denied breaking the vase.
TƯỜNG THUẬT LỜI HỨA
Promise sb (not) + to V
“I will show you around the city.” John said.
→ John promised to show me around the city.
TƯỜNG THUẬT LỜI XIN LỖI
Apologise to sb for + V-ing
"I'm sorry. I've kept you waiting,” Paul said.
→ Paul apologized to me for keeping me waiting.
TƯỜNG THUẬT LỜI ĐE DỌA
Threaten sb (not) + to V
“Leave me alone or I will call the police,” she said.
→ She threatened to call the police if he didn't
leave her alone.
TƯỜNG THUẬT LỜI CHÚC MỪNG
Congratulate sb on + V-ing
“Congratulations! You've passed the exam, Lan"
Mai said.
— Mai congratulated Lan on passing the exam.
TƯỜNG THUẬT LỜI CẢNH BÁO
Warn sb (not) + to V
“Don't touch that button, boys” the man said.
→ The man warned the boys not to touch that
button.
TƯỜNG THUẬT LỜI CẢNH BÁO
Warn sb of (not)/ about (not)/ against + V-ing
"Don't touch that button, boys” the man said.
The man warned the boys of not/ against touching
that button.
TƯỜNG THUẬT LỜI MỜI
Invite sb + to V
TƯỜNG THUẬT LỜI NÀI NỈ
Insist on + V-ing
“Come for dinner with me tonight, Diana"
Danny invited Diana to come for dinner with him
that night.
“Let me pay for my dinner, Jack” he said.
→ He insisted on paying for his dinner.
TƯỜNG THUẬT LỜI NHẮC NHỞ
Remind sb + to V
"Don't forget to buy some eggs," he said.
He reminded me to buy some eggs.
TƯỜNG THUẬT LỜI ĐỀ XUẤT
Suggest + V-ing
"How about going camping tomorrow, Ron”
Kim suggested going camping the next day
TƯỜNG THUẬT LỜI ĐỘNG VIÊN
Encourage sb + to V
“Go ahead, you must sign up the contest” he said.
→ He encouraged me to sign up the contest.
TƯỜNG THUẬT LỜI CẢM ƠN
Thank sb for + V-ing
“Thank you for helping me, Muad”
→ He thanked Muad for helping him.
TƯỜNG THUẬT LỜI CẦU KHẨN
Beg/ implore sb (not) + to V
“Please do me a favor, Carol,” he said.
He begged Carol to do him a favor.
TƯỜNG THUẬT LỜI ĐỎ LỖI
Blame sb for + V-ing
"You were responsible for this error," said the
boss.
→ The boss blamed her for that error.
TƯỜNG THUẬT LỜI TỰ NGUYỆN
Offer + to V
“Shall I help you do the chores,” her daughter said.
Her daughter offered to help her do the chores.
TƯỜNG THUẬT LỜI THÚ NHẬN
Confess to + V-ing
"It was me who broke your glass” said she.
→ She confessed to breaking my glass.
TƯỜNG THUẬT SỰ ĐỒNG Ý
Agree (with sb) + to V
"Ok, I will share the bill with you, Mai” he said.
→ He agreed to share the bill with Mai.
TƯỜNG THUẬT VỀ ƯỚC MƠ
Dream of/ about + V-ing
“I always want to become a doctor” Laura said.
Laura dreamed of becoming a doctor.
TƯỜNG THUẬT SỰ THUYẾT PHỤC
Persuade/ convince sb + to V
"Believe me, it's not worth reading that book”.
→ He persuaded me not to read that book.
TƯỜNG THUẬT SỰ NGĂN CẢN
Prevent/ stop sb from + V-ing
"I won't allow you to play games”, mother said.
→ Mother prevented the boy from playing games.
PART 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the foll.
questions.
Question 1: Julia said that she ________there at noon.
A. is going to be B. was going to be C. will be D. can be
Question 2: She said she ________.
A. was very tired last night B. was very tired the night before
C. had been very tired last night D. had been very tired the night before
Question 3: “What did you ask him that upset him so much?” “I asked him________to get married again."
A. was he planning B. if did he plan C. if he plans D. if he was planning
Question 4: Thu said she had been_____________the day before.
A. here B. there C. in this place D. where
Question 5: Laura said that when she_________to school, she had seen an accident.
A. was walking B. has walked C. has been walking D. had been walking
Question 6: Mr. Hawk told me that he would give me his answer the ____________day.
A. previous B. before C. following D. last
Question 7: Andrew told me that they ___________fish two __________-days.
A. have not eaten / ago B. did not eat / before
C. had not eaten / previous D. would not eat / ago
Question 8: She warned me___________late-night horror films.
A. don't watch B. shouldn't watch C. not to watch D. not watching
Question 9: Peter said he was leaving for Paris__________.
A. next week B . the week previous C. following week D. the following week
Question 10: He asked the children___________too much noise.
A. not to make B. not making C. don't make D. if they don't make
Question 11: She said, “Don't smile, John. Be serious.”
A. She said not to smile and be serious.
B. She said John not to smile and be serious.
C. She told John not to smile and asked him to be serious.
D. She told John do not smile and be serious.
Question 12: The government has announced that taxes__________.
A. would be raised B . had been raised C. will be raised D. were raised
Question 13: The scientist said the earth_________the sun.
A. goes around B. is going around C. had gone around D. was going around
QUEstion 14: "We lost the last game because of the referee,” said the team captain.
A.The team captain said that without the referee, they might have lost the last game.
B. The team captain admitted to the referee that they had lost the last game.
C.The team captain refused to tell the referee about their loss in the last game.
D. The team captain blamed the referee for their loss in the last game.
Question 15: “If you don't pay the ransom, we'll kill your boy," the kidnappers told us.
A. The kidnappers pledged to kill our boy if we did not pay the ransom.
B. The kidnappers threatened to kill our boy if we refused to pay the ransom.
C. The kidnappers ordered to kill our boy if we did not pay the ransom.
D. The kidnappers promised to kill our boy if we refused to pay the ransom.
Question 16: "Be sorry for sending the wrong information, Kate” said Rita.
A. Rita was sorry about Kate's sending the wrong information.
B. Kate sent the wrong information, and she was sorry.
C. Rita was sorry for not sending Kate the information.
D. Rita apologized to Kate for sending her the wrong information.
Question 17: "Let's go to the cinema tonight,” he suggested.
A. He suggested that they went to the cinema that night.
B. He suggested them to go to the cinema that night.
C. He suggested their going to the cinema that night.
D. He suggested that let them go to the cinema that night.
Question 18: He said, "Hurrah! We have won the match!"
A. He said, Hurrah” that they had won the match.
B. He said with joy that they have won the match.
C. He exclaimed with joy that they had won the match.
D. He said that they have won the match.
Question 19: "If I were in your shoes, I would try to finish the pre-lab report before carrying out the
experiment,” said the professor to his research student
A. The professor advised his research student to try to finish the pre-lab report before carrying out the
experiment.
B. The professor complained that his research student didn't finish the pre-lab report before carrying out the
experiment.
C. The professor told his research student that he wished he could finish the pre-lab report before carrying
out the experiment.
D. The professor regretted that his research student didn't try to finish the pre-lab report before out the
experiment.
Question 20: “How beautiful is the dress you have just bought!” Peter said to Mary.
A. Peter promised to buy Mary a beautiful dress.
B. Peter said thanks to Mary for her beautiful dress.
C. Peter complimented Mary on her beautiful dress.
D. Peter asked Mary how she had just bought her beautiful dress.
Question 21: “I claim that you took my money,” she said to the housekeeper.
A. She insisted on the housekeeper taking her money.
B. She admitted the housekeeper having taken her money.
C. She warned the housekeeper against taking her money.
D. She accused the housekeeper of having taken her money.
Question 22: "Why I haven't thought of this before," Dung said to himself.
A. Dung advised himself not to have thought of that before.
B. Dung suggested himself not thinking of that before.
C. Dung said that why he hadn't thought of that before.
D. Dung wondered why he hadn't thought of that before.
Question 23: "I will not leave until I see the manager," said the customer.
A. The customer refused to leave until he saw the manager.
B. The customer decided to leave because he did not see the manager
C. The customer said he would leave before he saw the manager.
D. The customer was persuaded to see the manager before leaving.
Question 24: Tom told his girlfriend, “Let me tell him if you can't”.
A. Tom volunteered to tell him if his girlfriend couldn't.
B. Tom advised his girlfriend to tell him if you couldn't.
C. Tom suggested that I should tell him if his girlfriend couldn't.
D. Tom asked his girlfriend to tell him if you couldn't.
Question 25: "No, no, you really must stay a bit longer!" said the boys.
A. The boys denied my staying a bit longer.
B. The boys refused to let me stay a bit longer.
C. The boys didn't agree to let stay a bit longer.
D. The boys insisted on my staying a bit longer.
Question 26: Alfred said to John, “I didn't use your computer! Someone else did, not me.”
A. Alfred told John that he hadn't used his computer, saying that someone else had.
B. Alfred denied having used John's computer, saying that someone else had.
C. Alfred refused to use John's computer, saying that someone else had.
D. Alfred said to John that he hadn't used his computer, saying that someone else had.
question 27: "Why don't you join us for our next class reunion?” Mary said to me.
A.Mary insisted on my joining them for the next class reunion.
B.Mary cordially invited me to join them for the next class reunion.
C. Mary strongly urged me to join them for the next class reunion.
D. Mary advised me not to join them for the next class reunion.
Question 28: “Don't forget to tidy up the final draft before submission," the team leader told us.
A. The team leader reminded us to tidy up the final draft before submission.
B. The team leader asked us to tidy up the final draft before submission.
C. The team leader ordered us to tidy up the final draft before submission.
D. The team leader simply wanted us to tidy up the final draft before submission.
Question 29: “I will let you know the answer by the end of this week,” Tom said to Janet.
A. Tom suggested giving Janet the answer by the end of the week.
B. Tom promised to give Janet the answer by the end of the week.
C. Tom insisted on letting Janet know the answer by the end of the week.
D. Tom offered to give Janet the answer by the end of the week.
Question 30: “I would be grateful if you could send me further details of the job,” he said to me.
A. He flattered me because I sent him further details of the job.
B. He felt great because further details of the job had been sent to him.
C. He thanked me for sending him further details of the job.
D. He politely asked me to send him further details of the job.
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn B. “Said” ở quá khứ nên ta lùi thì mệnh đề sau “that”
Dịch: Julia nói rằng cô định đến đó vào buổi trưa.
Question 2: Chọn D. Last night – the night before, quá khứ đơn – quá khứ hoàn thành
Dịch: Cô ấy nói cô ấy đêm qua đã rất mệt mỏi.
Question 3: Chọn D.
- Câu hỏi không có từ để hỏi: S+ asked sb/ wanted to know/ wondered+if/ whether + S + V (lùi thị)
Dịch: “Bạn đã hỏi gì mà làm anh ta bối rối đến vậy?” “Tôi hỏi anh ta liệu anh ta có đang dự định kết hôn lần
nữa không.”
Question 4: Chọn B. Ở câu gián tiếp “here” chuyển thành “there?
Dịch: Thu nói cô ấy đã ở đó hôm qua.
Question 5: Chọn D. Quá khứ tiếp diễn ở quá khứ hoàn thành tiếp diễn. Dịch: Laura nói rằng khi cô ấy đang
đi bộ đến trường thì gặp một vụ tai nạn.
Question 6: Chọn C. Do có “would” ở câu gián tiếp tức là “will” ở câu trực tiếp
– “the following day” ở câu gián tiếp tức là “tomorrow” ở câu trực tiếp
Dịch: Ông Hawk nói với tôi rằng ông ấy sẽ cho tôi câu trả lời vào ngày mai.
Question 7: Chọn C. “told” ở thì quá khứ nên động từ đi sau phải lùi thì
- Loại A, D do “ago” không dùng trong câu gián tiếp
- Loại B do the + N + before
Dịch: Andrew đã kể với tôi rằng họ đã không ăn cá cách đây 2 ngày.
Question 8: Chọn C. warn sb not to do st: cảnh báo ai đừng nên làm gì.
Dịch: Cô ấy cảnh báo tôi không nên xem phim kinh dị vào đêm muộn.
Question 9: Chọn D. Trong câu có động từ “was leaving” là từ thì hiện tại tiếp diễn chuyển sang (kế hoạc
trong tương lai gần) nên phải chọn dấu hiệu của tương lai
- Next week the following week
Dịch: Peter cho biết anh sẽ đến Paris vào tuần sau.
Question 10: Chọn A. ask sb to do st: yêu cầu ai làm gì
Dịch: Anh ta yêu cầu lũ trẻ không được làm ồn.
11: Chọn C. tell/ ask sb (not) to do sth: yêu cầu ai (không làm gì
Dịch: Cô ấy đã nói: “Đừng cười, John. Hãy nghiêm túc đi.” = Cô ấy bảo John đừng cười và hãy ng"
Question 12: Chọn C. Động từ tường thuật “announce” được chia ở thì hiện tại (hoàn thành) nên độ sau
không phải lùi thì và do sự hòa hợp về thì thì về sau cũng không thể là các thì quá khứ nên chọn
Dịch: Chính phủ thông báo là các loại thuế sẽ tăng.
Question 13: Chọn A. Sự việc đưa ra là chân lý, một việc luôn đúng nên ta không cần lùi thì.
Dịch: Nhà khoa học nói rằng trái đất quay xung quanh mặt trời.
Question 14 Chọn D. Blame sb for st/ V_ing: đổ lỗi cho ai vì điều gì đã làm gì ... Chúng tôi thua trận cuối
cùng chỉ vì trọng tài,” đội trưởng nói
Hởng đổ lỗi cho trọng tài vì họ đã thua trong trận đấu cuối cùng.
Question 15: Chọn B.
- Threaten to V: đe dọa làm gì
- Pledge to V: hứa, cam kết, nguyện - Order sb to V: ra lệnh cho ai làm gì
– Promise to V: hứa làm gì
Dịch: “Nếu ông không đưa tiền chuộc, chúng tôi sẽ giết con ông những kẻ bắt cóc nói với chúng tôi. Những
kẻ bắt cóc đe dọa sẽ giết chết con chúng tôi nếu chúng tôi từ chối đưa tiền chuộc.
Question 16: Chọn D. Câu xin lỗi dùng động từ tường thuật: apologize to sb for doing st
Dich: “Xin lỗi vì gửi nhầm thông tin, Kate.” Rita nói. Rita xin lỗi Kate vì gửi nhầm thông tin cho cô ấy.
Question 17: Chọn C. - Suggest that sb do sth: gợi ý ai làm gì
- Suggest doing sth: đề nghị làm gì
Dịch: “Tối nay mình đi xem phim đi,” anh ta đề nghị. Anh ta đề nghị họ đi xem phim tối hôm đó.
Question 18: Chon C. exclaim with joy: hét lên phấn khích, hân hoan
Dịch: Anh ta đã nói: “Hura! Chúng ta đã thắng trong trận đấu này.” Anh ta hân hoan rằng họ đã thắng trận
đấu rồi.
Question 19: Chọn A. If I were in your shoes = If I were you = Nếu tôi là cậu, đây là một lời khuyên. -
advise: khuyên
- complain: phàn nàn - tell: kể, nói chuyện
– regret: hối hận, hối tiếc
Dịch: “Nếu tôi là bạn, tôi sẽ cố gắng hoàn thành bản báo cáo trước khi tiến hành thí nghiệm,” giáo sư nói với
nghiên cứu sinh của mình. Giáo sư khuyên nghiên cứu sinh của mình hãy cố gắng hoàn thành bản báo cáo
trước khi tiến hành thí nghiệm.
Question 20: Chọn C.
Dịch: “Cái váy mà bạn mua đẹp quá” Đây là câu cảm thán dùng để khen nên ta dùng cấu trúc: compliment
sb on st: khen ngợi ai vì điều gì.
Question 21: Chọn D. -insist on st: khăng khăng cái gì
– admit + Ving: thừa nhận -warn sb against doing st: cảnh báo ai khỏi cái gì – accuse sb of doing st: buộc tội
ai làm gì
Ch: “Tôi khẳng định rằng bà đã lấy tiền của tôi,” cô ta nói với bà quản gia. 2 ta buộc tội bà quản gia đã lấy
tiền của cô ta.
| Question 22: Chọn D.
- advise + (not) to V: khuyên (không) nên làm gì to say to yourself = to wonder = tự hỏi - suggest + Ving:
gợi ý làm gì
Ch: “Tại sao tôi không nghĩ ra điều này trước đây,” Dũng tự nói với mình.
Dũng tự hỏi tại sao anh ta không nghĩ đến việc đó trước đây.
Question 23: Chọn A. Refuse to V: từ chối làm gì
Dịch: “Tôi sẽ không rời đi cho đến khi tôi gặp người quản lý, khách hàng nói. Khách hàng từ chối rời đi cho
đến khi gặp được người quản lý.
Question 24: Chọn A.
| - advise + to V: khuyên làm gì - volunteer + to V: tình nguyện làm gì
- adVISC - suggest that sb (should) do sth: đề nghị ai làm gì - ask + to V: yêu cầu làm gì
Dịch: Tom đã nói với bạn gái anh ấy, “Hãy để anh nói với ông ta nếu em không thể.”. Tom tình nguyện đi
nói với ông ta nếu như bạn gái của anh không thể.
Question 25: Chọn D. - deny + Ving: phủ nhận
- refuse + to V: từ chối – agree + to V: đồng ý
– insist on st: khăng khăng cái gì đó. .
Dịch: “Không, không, chú thực sự phải ở lại lâu hơn một chút!” các cậu bé nói. Các cậu bé cứ khăng khăng
đòi tôi ở lại lâu hơn một chút.
Question 26: Chọn B. Dựa vào nghĩa của câu là đang phủ nhận nên dùng “deny”
Dịch: Alfred đã nói với John, “Tôi đã không sử dụng máy tính của cậu! Một ai khác đã dùng, không phải
tôi" Alfred phủ nhận việc mình đã sử dụng máy tính của John và nói rằng đó là một ai đó khác.
Question 27: Chọn B. – Invite sb to V: mời ai đó làm gì
- Insist on V-ing: khăng khăng làm gì - Urge sb to V: thúc giục ai làm gì
– Advise sb to V: khuyên ai làm gì
Dịch: Tại sao bạn không tham gia với chúng tôi cho cuộc họp lớp tiếp theo nhỉ? Mary thân ái mời tôi tham
gia cùng họ cho buổi họp lớp tiếp theo. .
. Question 28: Chọn A.
- Remind sb to V: nhắc nhở ai đó làm gì - Ask sb to V: yêu cầu ai đó làm gì - Order sb to V: ra lệnh cho ai
làm gì
- Want sb to V: muốn ai làm gì
Dịch: “Đừng quên sửa sang lại bản thảo cuối cùng trước khi nộp nhé” Trưởng nhóm nhắc nhở chúng tôi sửa
sang lại bản thảo cuối cùng trước khi nộp.
Question 29: Chọn B. Promise to V: hứa làm gì
Dịch: “Tôi sẽ cho bạn biết câu trả lời trước cuối tuần này” Tom nói với Janet. Tom hứa sẽ cho Janet biết câu
trả lời trước cuối tuần này.
Question 30: Chọn D.
- Politely ask: yêu cầu một cách lịch sự
– Flatter sb: xu nịnh ai
Dịch: “Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn có thể gửi cho tôi thêm thông tin chi tiết về công việc,” anh ấy nó Anh ta
lịch sự yêu cầu tôi gửi cho anh ta thêm thông tin chi tiết về công việc.
PART 2
Work the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: The man asked the boys __________-.
A. why did they fight B. why they were fighting
C. why they fight D. why were they fighting
Question 2: Having finished her presentation, the speaker asked___________anyone had any questions.
A. if B. that C. what D. why
Question 3: Judy___________going for a walk, but no one else wanted to.
A. admitted B. offered C. promised D. suggested
Question 4: She asked me_________I liked music.
A. who B. if C. while D. what
Question 5: I told you__________switch off the computer, didn't I?
A. don't B. to C. not to D. to not to
Question 6: The woman wonders____________doing well at school.
A. whether her children are B. whether her children were
C. if her children were D. her children are if
Question 7: Peter said that if he_________rich, he___________.a lot.
A. is - will travel B. were - would travel
C. had been - would have travelled D. was - will travel
Question 8: She asked me______________the seat___________or not.
A. if / had occupied B. whether / was occupied
C. if / has been occupied D. whether / occupied
Question 9: Jeff wanted to know __________.
A. that why were his friends laughing B. why were his friends laughing
C. why his friends were laughing D. the reason why his friends laughing
Question 10: His neighbors sometimes wondered ______________ he did for a living.
A.why B. when C. where D. what
Question 11: "Are you sorry for what you did? , the mother said to her son..
A. The mother told her son if you were sorry for what you had done.
B.The mother asked her son if he was sorry for what you had done.
C.The mother asked her son if he was sorry for what he had done.
D.The mother asked her son if he was sorry for what he did.
Question 12: “Don't forget to turn off the lights before going out”, he said.
A. He said not to forget to turn off the lights before going out.
B. He reminded me to turn off the lights before going out.
C. He invited me not to forget to turn off the lights before going out.
D. He asked me to remember turning off the lights before going out.
Question 13: Mary said, “Would you like some tea, Peter?”
A. Mary asked Peter to make her some tea.
B. Mary wanted to know if Peter like tea.
C. Mary offered to make some tea for Peter.
D. Mary and Peter asked for some tea to drink
Question 14: “May I use your dictionary for a moment?”, John asked Mary.
A. John asked Mary whether he may use her dictionary for a moment.
B. John asked Mary to use your dictionary for a moment.
C. John asked Mary if he might use your dictionary for a moment.
D. John asked Mary for using her dictionary for a moment.
Question 15: “I'll come with you as soon as I am ready”, he said to me.
A. He promised he'd come with me as soon as he was ready.
B. He promised he'd come with you as soon as he was ready.
C. He promised he'd come with me as soon as I was ready.
D. He promised he'll come with you as soon as I was ready.
Question 16: "It is you that stole my purse,” Mrs. Pike said to the young man.
A. Mrs. Pike told the young man that it was you that stole her purse.
B. Mrs. Pike denied the young man of stealing her purse.
C. Mrs. Pike accused the young man of having stolen her purse.
D. Mrs. Pike asked the young man to steal her purse.
Question 17: “You mustn't get into the area," the policeman said.
A. The policeman stopped them from getting into the area.
B. The policeman denied from getting into the area.
C. The policeman wanted them to get into the area.
D. The policeman suggested getting into the area.
Question 18: "Don't stay up late. You should go to bed early," Peter said to me.
A. Peter told me not to stay up late and promised to go to bed early.
B. Peter promised not to stay up late and ordered me to go to bed early.
C. Peter asked me do not to stay up late and advised me to go to bed early.
D. Peter told me not to stay up late and advised me to go to bed early.
Question 19: "Let's have dinner out this evening” said George.
A. George wanted to have dinner out alone.
B. George suggested having dinner out.
C. George invited them having dinner out.
D. George let others have dinner out.
Question 20: “Don't be so disappointed, Bill. You can take the driving test again,” said Helen.
A. Helen told Bill not to be very disappointed and not to take the driving test again.
B.Helen told Bill to be disappointed because of the driving test again.
C.Helen said Bill not to be disappointed in order to take the driving test again.
D. Helen encouraged Bill to take the driving test again.
stion 21: Kate said, “You are not as intelligent as I thought. Bill.“
A. Kate had thought that Bill was stupid. B. Kate had thought that Bill was more intelligent.
In Kate's opinion, Bill was not so intelligent as she had thought.
D. Kate told Bill to think about his intelligence.
Question 22: "You're always making terrible mistakes." said the teacher.
A. The teacher asked his students why they always made terrible mistakes.
B. The teacher realized that his students always made terrible mistakes.
C. The teacher complained about his students' making terrible mistakes.
D. The teacher made his students not always make terrible mistakes.
Question 23: "Unless you give me a pay rise, I'll resign,” said Mike.
A. Mike asked for a pay rise before he would resign e d t o be a bor
B. Mike asked to resign without a pay rise.
C. Mike threatened to resign if he didn't have a pay rise.
D. Mike was asked to resign without any pay rise.
Question 24: “Make good use of your time. You won't get such an opportunity again” said he to me.
A. He let me make use of my time because I wouldn't get an opportunity again.
B. He advised me to make use of my time as I wouldn't get an opportunity again.
C. He ordered me to make use of my time saying that I wouldn't get an opportunity again
D. He offered me such an opportunity so that I could make good use of my time.
Question 25: "Would you mind if I smoked in here?” said the man.
A. The man wanted me not to smoke in there.
B. The man wanted me to smoke in there.
C. The man asked for permission to smoke in there.
D. The man offered me a cigarette to smoke in there.
Question 26: Mary said to John, "Can you carry my suitcase, please?”
A Mary ordered John if he could carry my suitcase, please.
B. Mary asked John if he could carry my suitcase, please.
C. Mary had John carry her suitcase.
D.Mary suggested John to carry her suitcase, please.
Question 27: “Trust me! Do not invest all your money in one business,” said Adam.
A. Adam ordered me to invest all my money in one business.
B. Adam persuaded me not to invest all my money in one business.
C. Adam offered to help me to invest all my money in one business.
D. Adam encouraged me to invest all my money in one business.
Question 28: “Mum, please don't tell dad about my mistake,” the boy said.
A. The mother was forced to keep her son's mistake as a secret when he insisted. B. The boy earnestly
insisted that his mother tell his father about his mistake.
C. The boy requested his mother not to talk about his mistake any more. anong
D. The boy begged his mother not to tell his father about his mistake.
Question 29: “You should have finished the report by now.” John told his secretary. 'Y
A. John reproached his secretary for not having finished the report.
B. John said that his secretary had not finished the report.
C. John reminded his secretary of finishing the report on time.
D. John punished to his secretary for not having finished the report.
Question 30: “You shouldn't have leaked our confidential report to the press, Frank!” said Jane.
A. Jane suspected that Frank had leaked their confidential report to the press
B. Jane accused Frank of having cheated the press with their confidential report.
C. Jane blamed Frank for having flattered the press with their confidential report.
D. Jane criticized Frank for having disclosed their confidential report to the press.
CHUYÊN ĐỀ 12: CLAUSES (CÁC LOẠI MỆNH ĐE)
I. ĐỊNH NGHĨA
Mệnh đề là một nhóm các từ chứa chủ từ và một động từ đã chia nhưng không phải lúc nào cung được coi là
một câu có ngữ pháp đầy đủ.
II. CÁC LOẠI MỆNH ĐỀ
1Mệnh đề độc lập – Mệnh đề chính (Independent clauses)
Định nghĩa: Mệnh đề độc lập là một cụm chứa cả chủ ngữ và động từ, có thể đứng tách riêng như một câu
đơn hoặc là một phần của cậu nhiều mệnh đề. Các liên từ như “and”, “but”, “for”, “nor”, “or, So hoặc “yet”
thường đứng sau dấu phẩy được sử dụng để nối các vế bằng nhau như hai mệnh để độc lập.
Eg. They visited Ha Long Bay in December, and then they visited Paris in January.
2. Mệnh đề phụ thuộc - Mệnh đề phụ (Dependent clauses)
- Định nghĩa: Mệnh đề phụ thuộc chứa cả chủ ngữ và động từ nhưng không thể đứng một mình như một câu
và bị phụ thuộc về ngữ nghĩa.
E.g. After I had finished my homework, I went to bed early.
2.1. Mệnh đề trạng ngữ
- Định nghĩa: Mệnh đề trạng ngữ là một mệnh đề được dùng với chức năng như một trạng ngữ, nhằm bổ
nghĩa cho mệnh đề chính. - Các loại mệnh đề trạng ngữ thường gặp:
a. Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian (Clause of time)
Once Một khi We didn't know how we would cope once the money had gone.
(Chúng tôi không biết sẽ đối phó thế nào một khi tiền đã hết).
When = As Khi Can you spare five minutes when it's convenient?
(Bạn có thể rảnh năm phút khi thuận tiện không?)
As soon as =
Just as
Ngay khi We'll deliver the goods as soon as we can.
(Chúng tôi sẽ giao hàng ngay khi có thể).
While Trong khi We must have been burgled while we were asleep.
(Chúng tôi đã bị trộm trong khi chúng tôi đang ngủ).
By the time
= Till/ Until
Cho tới khi By the time you get there, the meeting will have been over.
Cho tới khi bạn đến đó, cuộc họp sẽ kết thúc).
Let's wait until the rain stops.
(Hãy đợi cho đến khi mưa tạnh).
Since Từ khi He's been working in a bank since leaving school. Từ khi
(Anh ấy làm việc trong một ngân hàng kể từ khi ra trường).
b. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nơi chốn (Clause of place)
Where Nơi mà It's one of the few countries where people drive on the left.
(Đây là một trong số ít các quốc gia nơi mọi người lái xe bên trái).
Anywhere =
Wherever
Bất cứ nơi nào Wherever she goes, there are crowds of people waiting to see her.
(Bất cứ nơi nào cô ấy đi, có rất nhiều người đang đợi để thấy cô ấy.
I was wondering if there was anywhere I could go to get this
repaired
(Tôi đang tự hỏi liệu có bất cứ nơi nào tôi có thể đi để sửa cái này).
Everywhere Tất cả mọi nơi I can remember everywhere they visited in their holiday.
(Tôi có thể nhớ tất cả mọi nơi mà họ đã tới thăm trong ngày nghỉ).
c. Mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân (Clause of reason).
Because =
As
= Since
Bởi vì Just because I don't complain, people think I'm satisfied.
(Chỉ vì tôi không phàn nàn, mọi người nghĩ tôi hài lòng).
Now that
= In that =
Seeing that
Vì rằng Now that I live only a few blocks from work, I walk to work and
enjoy it.
(Vì tôi chỉ sống cách nơi làm việc vài tòa nhà, tôi đi bộ đi làm và
tận hưởng nó).
Because of =
On account
of = due to +
Vì sự thật là, thực
tế là
On account of the fact that we don't have enough time, we can't
complete my project in time.
the
fact that
(Sự thật là chúng tôi không có đủ thời gian, chúng tôi không thể
hoàn thành dự án kịp).
d. Mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích (Clause of purpose)
So that = In
order that
Để mà All those concerned must work together in order that agreement can
be reached on this issue.
(Tất cả những bên liên quan phải làm việc cùng nhau để có thể đạt
được thỏa thuận về vấn đề này).
In case =
For
fear that
Phòng khi, trong
trường hợp
You should go early in case you are late for the final flight.
(Bạn nên đi sớm phòng khi bạn trễ chuyến bay cuối cùng).
e. Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng bộ (Clause of concession)
Although =
Even
though
= Though =
In spite of
despite the
fact that
Mặc dù Although the sun was shining, it wasn't very warm.
(Mặc dù mặt trời đang chiếu sáng, nhưng trời vẫn không ấm lắm).
English became the official language for business in spite of the
fact thal the population was largely Chinese.
(Tiếng Anh trở thành ngôn ngữ chính thức cho ngành kinh doanh
mặc thực tế là dân số chủ yếu là người Trung Quốc).
f. Menh đề trạng ngữ chỉ kết quả ( Clause of result)
So + adj/
adv that
clause
Quá…đến…nỗi The programme has been so organized that none of the talks
overlap.
(Chương trình có tổ chức đến mức không có cuộc đàm phán nào
cho chéo).
Such + (a/
an) + adj +
N + that
clause
Quá…đến…nỗi It was such cold weather that we can't go swimming as planned.
(Thời tiết lạnh đến mức chúng tôi không thể đi bơi theo kế hoạch).
2. Mệnh đề tính ngữ (Mệnh đề quan hệ)
Đinh nghĩa: Mệnh đề tính ngữ (Mệnh đề quan hệ) giống như một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ hoặc
đại từ trước nó. Nó bắt đầu với đại từ tương đối như: who, which, that, where, when, whose, whom,
whoever...và cũng là chủ thể của mệnh đề.
A. Các đại từ quan hệ
Who (+V/+S+V) (giới từ +) Whom (+ S+V).
- thay thế cho danh từ chỉ “người”
làm chủ ngữ và tân ngữ của mệnh đề phụ
- không thể kết hợp với giới từ
- thay thế cho danh từ chỉ “người”
- làm tân ngữ của mệnh đề phụ
- có thể kết hợp với giới từ
The man who is sitting by the fire is my father.
That is the man who we hired yesterday.
The woman whom you saw yesterday is my aunt.
The boy whom we are looking for is Tom.
(giới từ +) Which (+V/ + S + V) That (+V/+S+V)
- thay thế cho danh từ chỉ “vật” – làm chủ ngữ và
tân ngữ của mệnh đề phụ. This is the book which I
like best. – thay thế cho mệnh đề đứng trước nó.
She got bad result in the exam, which made her
parents unhappy.
- thay thế cho danh từ chỉ cả người và vật - làm chủ
ngữ và tân ngữ của mệnh đề phụ. That is the
bicycle that belongs to Tom. My father is the
person that I admire most.
- Các trường hợp bắt buộc dùng “THAT” |
- Sau danh từ chỉ cả người và vật.
I can see a girl and her dog that are running in the
park.
- Sau hình thức so sánh nhất She is the nicest
woman that I've ever met.
- Sau “the first, the second, the third.., the last, the
only” He is the first student that comes to class.
- Sau các đại từ something/one, anything/one,
nothing/one, all, little, much, none... He never says
anything that is worth listening to.
- Sau It is/ was... trong cấu trúc nhấn mạnh. It is the
teacher that is important, not the kind of school he
teaches in.
- Các trường hợp không dùng “THAT”
- Trong mệnh đề quan hệ chứa dấu “,” - Sau giới từ
(in, on, at,...)
Whose (+ N)
– thay thế cho tính từ sở hữu (her, his, their,... |
hoặc hình thức “s), dùng cho cả người và vật.
Whose + N = The + N + of which
The boy whose bicycle you borrowed yesterday
is Tom.
John found a cat the leg of which was broken.
When (trạng từ quan hệ chỉ thời gian)
- thay thế cho cụm từ chỉ thời gian: then, at that
time, on that day, ...
= on which/ at which
May Day is the day when people hold a meeting.
Where (trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn)
That is the house where we used to live.
(=in which)
Why (trạng từ quan hệ chỉ lí do)
please tell me the reason why you are so sad.
for which)
b. Các loại mệnh đề quan hệ
Non-defining relative clauses
(mệnh đề quan hệ không xác định)
Defining relative clauses
(mệnh đề quan hệ xác định)
- Là phần giải thích thêm, nếu không có mệnh đề
này, mệnh đề chính vẫn có nghĩa rõ ràng.
- Được ngăn với mệnh đề chính bởi các dấu phẩy.
- That không được dùng trong mệnh đề này.
- Danh từ đứng trước thường là tên riêng hoặc this,
that, these, those, my, his, her..+ danh từ
- Không được lược bỏ đại từ quan hệ khi có chức
năng làm tân ngữ trong câu.
That man, whom you saw yesterday, is Mr. Pike.
This is Mrs. Jones, who helped me last week.
- Là bộ phận quan trọng của cả chính không có
nghĩa rõ ràng.
– Giữa các mệnh đề không có dấu phẩy.
- That có thể được sử dụng trong mệnh đề này.
- Có thể lược bỏ đại từ quan hệ khi có chức năng là
tân ngữ và không đứng sau giới từ.
The man who keeps the school library is Mr. Green
The girl that is wearing the blue dress is my sister.
Lưu ý: Đại từ quan hệ WHOSE không được lược
bỏ.
- Dùng dấu “,”sau
Danh từ riêng This/ that/ these/ those +N My/ his/her/ our/ their/ your +N
(Peter, Paris,...)
(this boy, those girls,...)
(my parents, her dog,...)
c. Giới từ đi với mệnh đề quan hệ (giới từ + Whom/ which)
– Nếu “whom/which” có chức năng tân ngữ của 1 ngữ động từ =1 động từ + 1 giới từ thì đưa giới từ lên
trước “whom/which"
The man about whom you are talking is my brother.
The picture at which you are looking is very expensive.
– Nếu “whom/ which” có chức năng tân ngữ của một ngữ động từ = 1 động từ + 2 giới từ thì 2 giới từ đó
vẫn phải đứng đằng sau động từ.
The man whom you are looking forward to is the chairman of the company.
Chú ý: Khi giới từ đứng cuối mệnh đề quan hệ xác định thì có thể bỏ đại từ quan hệ và có thể dùng “that”
all, most, none, neither, some, both, half, several, many, much,. +of which/ whom
Daisy has three brothers, all of whom are teachers. I tried on three pairs of shoes, none of which fitted me.
d. Rút gọn mệnh đề quan hệ
"to V/ to be P2”
Bỏ đại từ quan hệ, bỏ chủ ngữ và trợ động từ, bắt đầu cụm từ bằng “to V/ to be P2” khi trước đại tự do hệ
có:
- The last, the only, số thứ tự: the first, the second,...
He is the last man who left the ship = He is the last man to leave the ship.
He was the first person who was interviewed. = He was the first person to be interviewed.
– Here, there, tính từ so sánh nhất
English is the most important language that we need master.
= English is the most important language to master.
Here is the form that you must fill in. Here is the form for you to fill in.
- Động từ là have/ has/ had
ve had something that he could do. = He had something to do.
Lu ý: - Nếu chủ ngữ 2 mệnh đề khác nhau thì thêm cụm for sb trước to V. (trừ we, you, everyone)
We have some books that children can read. = We have some picture books for children to read.
Nếu trước đại từ quan hệ có giới từ thì phải đem giới từ xuống cuối câu rồi mới rút gọn.
We have a peg on which we can hang our coat.= We have a peg to hang our coat on.
V-ing (trong mệnh đề quan hệ ở thể chủ động)
Bị đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về nguyên mẫu rồi thêm -ing
The man who is sitting next to you is my uncle.
= The man sitting to you is my uncle.
Do you know the boy who broke the windows last night?
= Do you know the boy breaking the windows last night?
VP2 (trong mệnh đề quan hệ ở thể bị động)
Bỏ đại từ quan hệ, trợ động từ và bắt đầu cụm từ bằng VP2
au cum tu bang 4 bit The books which were written by To Hoai are interesting.
= The books written by ToHoai are interesting.
The students who were punished by the teacher are lazy.
= The students punished by the teacher are lazy.
Noun phrases (trong mệnh đề quan hệ không xác định)
George Washington, who was the first president of the United States, was a general in the army.
= George Washington, the first president of the United States, was a general in the army.
We visited Barcelona, which is a city in northern Spain.
= We visited Barcelona, a city in northern Spain.
2.3. Mệnh đề danh ngữ (Nominal clauses)
- Định nghĩa: Mệnh đề danh ngữ có chức năng như một danh từ, có nghĩa là nó có thể là một chủ ngữ, đối
tượng bổ sung trong một câu. Nó bắt đầu với các từ: “that,” “who,” “which,” “when,” “where,” “whether -
"why," "how."
E.g. We loved what we saw at Ho Chi Minh museum. (Chúng tôi yêu những gì chúng tôi thấy tại bảo tàng
Ho Chi Minh).
- Đặc điểm, chức năng và cách thành lập mệnh đề danh ngữ
a. Đặc
điểm
Thường bắt đầu bằng:
- Whether/ if: có hay không
_ Who, whom, when, what, where, whose, how, whatever, whoever,... các từ để
hỏi, dùng với nét nghĩa ám chỉ, bổ sung ý nghĩa - That: là, sự thật là, việc, rằng
b. Chức
năng
- Làm chủ ngữ trong câu. Where/ when/ why/ what/ that...+S+V+ V (số ít).
Whoever is responsible for this needs to be careful. That she comes late surprises
me.
- Làm tân ngữ sau động từ S+ V + what/ where/ when/ why/ that......+S+V. I don't
know what she wants. They think that they are wrong.
- Làm tân ngữ sau giới từ S+V/ be + ....+ giới từ + where/ what/ when/ why/ that....
+S+V. Their decision depends on what they think. He is interested in how we could
do that.
- Làm bổ ngữ cho chủ ngữ S+ be + what/ where/ when/ why/ that....+ S+ V The
problem is where you are now. The main point of the speech is why people should do
the morning exercise.
- Làm bổ ngữ cho tính từ S+ be + adj + that +S+V He is disappointed that he didn't
get good marks as he expected. John was surprised that Marry failed the exam.
c. Cách thành
lập
-Chuyển câu trần thuật sang mệnh đề danh ngữ, dùng that.
- Chuyển câu hỏi Yes/ No dùng if/ whether. -Chuyển câu hỏi dùng từ để hỏi bằng
cách dùng từ để hỏi và đằng sau là câu trần thuật.
d. Rút gọn mệnh
đề danh ngữ
– Đưa động từ về dạng V-ing (khi động từ chính được theo sau bởi V-ing), thường áp
dụng với mệnh để bắt đầu bằng that. S+V1+ Nominal clause (S + V2+...)=S+V1 +
V2-ing + ....
Carol likes that she is appreciated in the competition.
= Carol likes being appreciated in the competition.
- Đưa động từ về dạng to V thường áp dụng với mệnh đề danh từ bắt đầu bằng các từ
để hỏi:
S+ V1+ Nominal clause (S + V2 +...)=S+ V1 + Wh-word + to V2+...
He doesn't want to think about what he is responsible for.
= He doesn't want to think about what to be responsible for.
Lưu ý: Điều kiện để rút gọn một mệnh đề danh ngữ:
– Mệnh đề danh ngữ đóng vai trò tân ngữ.
– Mệnh đề danh ngữ có chủ ngữ và chủ ngữ trùng với chủ ngữ chính của cậu.
Lưu ý: - Khi dùng “whether” ta có thể thêm “or not”.
I don't know whether he believes in me or not.
- Động từ trong mệnh đề danh ngữ là nội động từ dùng what (cái gì, điều gì), còn là
ngoại động
ta dùng that (việc răng) That she did not pass the TOEFL is obvious at this point.
What he wants to say makes me nervous.
He doesn't remember what happened at the accident.
I know that John has talked to Jun.
PART 1
the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
question
Question 1: The young man ________was released after the court was found innocent of all the charges
against him.
A.who B. whose C. which D . whom
estion 2: Mary asked me__________the football match on TV the day before.
A. If would I watch B. whether I had watched
C. whether I watched D. whether had I watched
Question 3: Ansel Adams was a landscape photographer________photographs of the western United States
show nature on a grand scale.
A. whose B. of whom C. of his D. his
Question 4: I asked him_________ , but he said nothing.
A. what's the matter was B. what was the matter
C. what the matter was D. the matter was what
Question 5: Kate, with ________ I studied in the secondary school, is now a famous surgeon.
A. that B. who C. whose D. whom
Question 6: This house was built years ago. It is still in very good shape.
A. This house, which built years ago, is still in very good shape.
B. This house, which was built years ago, is still in very good shape.
C. This house, building years ago, is still in very good shape.
D. This house which was built years ago is still in very good shape.
Question 7: There was a storm__________I had never experienced before.
A. when B. as which C . that D. for which
Question 8: Bottles of medicine must have childproof caps_______ children think medicine is candy and
poison themselves.
A. in case B. if so C. even though D. so that
Question 9: We were walking in silence __________he suddenly asked me to help him.
A. while B. when C. as long as D. in case
Question 10: Fire safety in family houses,__________more fire deaths occur, is difficult.
A. where B. why C. how D. when
Question 11:________has been a topic of continual geological research.
A. The continents formed B. If the continents formed
C. How did the continents form D. How the continents were formed
question 12: I'll give this dictionary to________ wants to have it.
A. anyone B. whatever C. everyone D. whoever
Question 13:_________turned out to be true.
A. Everything she had told us which B. Everything where she had told us
C, Everything she had told us D. That everything she told us
Question 14: __________he does sometimes annoys me very much.
B. Why C. How D. What A. When
Question 15: As________ in Greek and Roman mythology, harpies were frightful monsters that were he
woman and half bird.
B. describing A. description C. to describe D. described
Question 16:__________perhaps the most awe inspiring among the great structures of the world.
A. The Great Wall of China B. The Great Wall of China is
C. That he Great Wall of China is D. The Great Wall of China which is
Question 17: Jane never gives her mother a hand in housework __________she has a lot of free time.
A. in spite of the fact that B. since C. in spite of D. because of
Question 18: ___________ the French army was defeated at the battle of Dien Bien Phu came a complete
surprise to all over the world.
A. Why B. Which C. What D. That
Question 19: Daisy's marriage has been arranged by her family. She is marrying a man
A. she hardly knows him B. who she hardly know
C. she hardly knows D. that she hardly knows him
Question 20: I did not want to believe them, but in fact,_________ was true.
A. what they said B. what has said C. which they said D. that they were said
Question 21: By 1890, there were over 60 steamboats on the Mississippi River,_______ were quite
luxurious.
A. many of them B. many of which C. which many D. many of those
Question 22:_______ as taste is really a composite sense made up of both taste and smell.
A. That we refer to it B. What we refer to C. To which we refer D. What do we refer to
Question 23: __________, Sir Isaac Newton described the laws of gravitation.
A. A seventeenth-century scientist B. When was a seventeenth-century scientist
C. Was a seventeenth-century scientist D. Who was a seventeenth-century scientist
Question 24: You have just passed your exam. This makes your parents happy.
A. You have just passed your exam makes your parents happy.
B. That you have passed your exam makes your parents happy.
C. You have just passed your exam which it makes your parents happy.
D. Having just passed your exam making your parents happy.
Question 25: There are geographic, economic, and cultural reasons why______around the world.
A. diets differ B. do diets differ C. to differ a diet D. are diets different
Question 26: Lydia's reason for going to London was that she wanted to brush up her English.
A. Lydia could hardly see any point in going to London to brush up her English.
B. Lydia went to London so that she could improve her English.
c Not brushing up her English, Lydia had difficulty communicating when she went to London.
D. Lydia went to London with a view to brush up her English.
Question 27: They had such a fierce dog that nobody would visit them
A.So fierce was their dog that nobody would visit them.
B.Their dog was fierce enough for anybody to visit them.
C.If their dog weren't fierce, somebody would visit them.
D.So fierce a dog did they had that nobody would visit them.
Question 28: We went to different places _______you find people______language was hard to understand
A. where - which B. where - whose C. that – whose D. which - whose
question 29: The southern coast is receiving a lot of rain, while________else in the country is enjoymg
warm and sunny weather.
A. whatever B. everywhere C. anything D. despite
Question 30: Did you apologize to Mary, __________.?
A. you spilt some coffee on her dress B. who you spilt some coffee on her dress
C. whose dress you spilt some coffee D. whose dress you spilt some coffee on
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn A. “The young man” là danh từ chỉ người, vị trí còn thiếu cần một chủ ngữ.
- Who +V/ +S+V
- Whom +S+V
Dịch: Người đàn ông trẻ mà được thả sau phiên tòa đã được chứng minh vô tội khỏi tất cả những cái chống
lại anh ta.
Question 2: Chọn B. the day before” là được chuyển thành từ “yesterday” nên động từ phía trước chuyÀ
“quá khứ đơn” sang “quá khứ hoàn thành”
Dịch: Mary hỏi tôi đã xem trận bóng đá trên TV ngày hôm trước chưa.
Question 3: Chọn A. “whose” dùng để thay thế cho các tính từ sở hữu, sau “whose” là danh từ
Dịch: Ansel Adams là một thợ nhiếp ảnh phong cảnh, người có những bức ảnh về miền Tây nước Mỹ thể
hiện cảnh thiên nhiên hùng vĩ.
Question 4: Chọn C. Mệnh đề danh từ: ...that/ if/ whether/ từ để hỏi + S+V
Dịch: Tôi đã hỏi anh ta vấn đề là gì, nhưng anh ta không nói gì cả.
Question 5: Chọn D. Trong 4 từ đáp án chỉ có “whom” đi với giới từ trước đó
Dịch: Kate, người mà tôi học cùng ở trường cấp 2, giờ là một bác sĩ phẫu thuật nổi tiếng.
Question 6: Chọn B. Giải thích: Đại từ quan hệ “which” thay thế cho danh từ chỉ vật. “This house” là một
danh từ xác định nên dùng mệnh đề quan hệ không xác định
Dịch: Ngôi nhà này, cái mà xây dựng từ nhiều năm trước, vẫn trông rất đẹp.
Question 7: Chọn C. Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ vật “storm” (cơn bão), đóng vai trò làm tân
ngữ cho về sau nên ta dùng “which/ that”
- experience st: trải nghiệm cái gì đó 2 trước đại từ quan hệ không tồn tại giới từ nào
Dịch: Có một cơn bão mà tôi chưa từng trải nghiệm trước đây.
Question 8: Chọn A.
– in case: đề phòng, phòng khi
– if so; nếu như vậy
– even though: mặc dù
- so that: để mà
Dịch: Các lọ thuốc cần có nắp an toàn cho trẻ đề phòng chúng tưởng thuốc là kẹo và bị ngộ độc
Question 9: Chọn B.
– Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ (chia quá khứ tiếp diễn) thì có ha động
khác cắt ngang (chia quá khứ đơn)
- Công thức: S+ was/were +V-ing + when + S + (suddenly)+V quá khứ
Dịch: Chúng tôi đang đi trong im lặng thì đột nhiên anh ta nhờ tôi giúp đỡ.
Question 10: Chọn A.
- Trạng từ quan hệ “where” thay thế cho “family houses” và phía sau có mệnh đề “more fire deaths
Dịch: An toàn hỏa hoạn ở các hộ gia đình, nơi mà ngày càng có nhiều cái chết do hỏa hoạn, rất là kho
Question 11: Chọn D.
- câu đề không có dạng câu điều kiện và câu hỏi và có sẵn động từ rồi nên loại A, B, C ... Cách mà các lục
địa được hình thành đã là một chủ đề của nghiên cứu địa chất liên tục. .
Hon 12: Chọn D. whoever+V = anyone who +V: bất kì ai
- Tôi sẽ đưa cuốn từ điển này cho bất kì ai muốn có nó. ...
Hon 13: Chọn C. Chủ điểm ngữ pháp: Đại từ quan hệ làm tân ngữ • có thể lược bỏ đậu tư
- Everything [which/ that] she had told us turned out to be true.
Dịch: Tất cả những gì cô ấy nói với chúng tôi hóa ra là sự thật.
Question 14: Chọn D. Mệnh đề danh ngữ bắt đầu bằng “what” (điều mà, thứ mà, cái mà)
Dịch: Điều mà anh ta làm làm thường làm tôi khó chịu.
Question 15: Chọn D. Rút gọn mệnh đề trạng ngữ Khi có 2 chủ ngữ giống nhau ta rút gọn bằng cách:
- dùng V-ing: khi mệnh đề mang nghĩa chủ động
- dùng VP2: khi mệnh đề mang nghĩa bị động
Dịch: Như được miêu tả trong thần thoại La Mã và Hy Lạp, những nữ yêu quái mình người cánh chim là
những con quái vật đáng sợ mà một nửa là phụ nữ và một nửa là chim.
Question 16: Chọn B.
- Trong câu đề chưa có bất kỳ động từ nào nên trong đáp án phải có chứa động từ nên loại A
- Khi dùng đại từ quan hệ hay mệnh đề danh ngữ thì trong câu phải có ít nhất 2 động từ nên loại C, D
Dịch: Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc có lẽ truyền cảm hứng đáng kinh ngạc nhất trong số các cấu
trúc vĩ đại của thế giới.
Question 17: Chọn A. in spite of the fact that = although + S + V: mặc dù
Dịch: Jane không bao giờ giúp mẹ cô ấy làm việc nhà mặc dù cô có rất nhiều thời gian rảnh.
Question 18: Chọn D. Dùng mệnh đề danh ngữ với “that” theo nghĩa của câu: “cái việc mà...”
Dịch: Việc quân đội Pháp bị đánh bại trong trận Điện Biên Phủ đã gây bất ngờ hoàn toàn cho toàn thế giới.
Question 19: Chọn C.
- Câu này cần một đại từ quan hệ thay thế cho “a man” nhưng do “man” đóng vai trò là tân ngữ ở vế sau |
nên cũng có thể lược bỏ đi đại từ quan hệ.
-Loại A, D do thừa từ “him”
-Loại B do “know” không chia theo chủ ngữ
Dịch: Đám cưới của Daisy đã được sắp xếp bởi gia đình của cô ấy. Cô ấy sắp cưới một người mà cô hầu như
chẳng biết gì về cả.
Question 20: Chọn A.
đề danh ngữ bắt đầu bằng “what” (điều mà, thứ mà, cái mà) Tôi không muốn tin họ, nhưng thực tế, những gì
họ nói là đúng.
dùng “which” để thay
Question 21: Chọn B. many of which (nhiều cái trong số 60 cái tàu hơi nước)
- Chủ ngữ trong chỗ trống cũng là steamboats” đã được nhắc đến trước đó nên ta dùng “which” thay thế.
Dịch: Đến năm 1890, có khoảng hơn 60 chiếc tàu hơi nước trên sông Mississippi, phân nhiều - nhiều trong
số đó khá sang trọng.
question 22: Chọn B. Mệnh đề danh ngữ bắt đầu bằng “what” (điều mà, thứ mà, cái mà)
Dịch: Những gì chúng ta đề cập đến như hương vị thực sự là một cảm giác lẫn lộn được tạo thành từ cả vị và
mùi vị.
Question 23: Chọn A.
- Khi muốn đưa thêm thông tin bổ sung về một danh từ phía trước ta có thể dùng mệnh đề quan hệ h. một
cụm danh từ được tách với cầu bằng dấu “”. Ta có thể dùng “when + cụm danh từ”
Dịch: Là một nhà khoa học thế kỷ 17, Sir Isaac Newton đã mô tả các định luật hấp dẫn.
Question 24: Chọn B. Mệnh đề danh từ Công thức: That + S+V theo thì +V chia theo chủ ngữ số ít: Việc
mà .. thì ..
. Dịch: Việc bạn đã vượt qua kỳ thi làm cho cha mẹ bạn hạnh phúc.
Question 25: Chọn A. . Trong câu này thì sau “why” phải là một mệnh đề (tức là không đảo trợ động từ lên
trước chủ ngữ)
Dịch: Có những nguyên nhân địa lý, kinh tế và văn hóa mà các chế độ ăn sẽ khác nhau tùy từng vùng miền
trên thế giới.
Question 26: Chọn B. brush up = quickly improve a skill, especially when you have not used it for a time:
ôn lại, xem lại, làm cho trí nhớ nhạy bén
Dịch: Lý do của Lydia khi tới London là cô ấy muốn cải thiện tiếng Anh.
Question 27: Chọn A. Cấu trúc: S+V+ such + cụm dnah từ that S+ V = So + adj + be + S+ that S+ V:
quá...đến nỗi mà
Dịch: Ho có chú chó hung dữ đến nỗi mà không ai dám đến nhà họ chơi.
Question 28: Chọn B. where - whose
18ư trong câu (find so
Đại từ quan hệ thay thế cho danh từ chỉ nơi chôn “places” và đóng vai trò làm trang ngữ trong các in
somewhere: tìm thấy ai ở đâu) nên dùng “where” nên loại C, D - Vế sau đại từ quan hệ thay thế cho tính từ
sở hữu nên dùng “whose”
Dịch: Chúng tôi đã đi đến nhiều nơi mà bạn sẽ thấy người ta nói tiếng thật khó hiểu.
Question 29: Chọn B. Everywhere else: mọi nơi khác n... Ba biển phía nam đang nhận được rất nhiều mưa,
trong khi mọi nơi khác trên cả nước đa 5 thời tiết ấm áp và đầy nắng.
Question 30: Chọn D. whose dress you spilt some coffee on
- to spill sth on st: làm đổ cái gì lên ai nên loại C do thiếu giới từ
-Loại A do thiếu đại từ quan hệ, cũng không phải là trường hợp có thể lược bỏ đại từ quan hệ
- Loại B do ở đây thay thế cho tính từ sở hữu không dạy
Dịch: Con đã xin lỗi cô Mary, người mà con làm đổ cà phê.
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: I'm doing my homework on the bus________my teacher doesn't kill me.
A.to not B. so as not to C. so that D. in order to
Question 2: ______we work with her, we get confused because of her fast speaking pace.
A. So that B. Although C. Whenever D. Lest
Question 3:__________classified as a carnivore, the North American Grizzly bear eats berries and even
grass.
A. Just as B. Because of C. Although D. Either
Question 4: It should be easy for Peter to find more time to spend with his children _______he no longer
has to work in the evenings and on weekends.
A. in spite of B. but C. now that D. due to
Question 5: _________is to forget all about it.
A. At best you can do B. The best thing you can do
C. What best you can do D. You can do the best
Question 6: They got lost in the forest, and _________made matters worse was that night began to fall.
A. that B. what C. which D. it
Question 7: That book is written by a famous anthropologist. It's about the people in Samoa____for two
years.
A. that she lived B. that she lived among them
C. among whom she lived D. where she lived among them
Question 8: ________pack can have as big an impact on your holiday as your destination.
A. How do you B. However you C. How did you D. How you
Question 9:_________was a liar.
A. Anyone that told you that story B. Those who told you that story
C. Who tell you that story D. Someone those told you that story
Question 10 : _________he was kidnapped by the Iraqi guerrillas yesterday has been confirmed.
A. That B. What C.If D. Unless
Question 11: ________the fifth largest among the nine planets that make up our solar system.
A.The Earth being B. The Earth is C. That the Earth is D. Being the Earth
Question 12: Builders use plywood in the construction of small boats_______it is easy to shape.
A. although B. since C. after D. while
Question 13: Andrew is known for always saying__________comes to his mind.
B. everything C. anything D. something A. whatever
Question 14: _________ John Glenn was a pioneer in the U.S space program.
A. Despite the first American who orbited the Earth
B. The first American to orbit the Earth
C. That the first American orbited the Earth
D. He was the first American to orbit the Earth
Question 15: This is the seventh person _______to the meeting late.
A. coming B. to come C. come D. all are correct
Question 16: Dr. Watson is a person__________.
B. in who I don't have much confidence
A. I don't have much confidence
C. I don't have much confidence in
D. I don't have much confidence in him
Question 17: He is very lazy. That makes his parents worried.
A. That he is very lazy makes his parents worried.
B. The fact he is very lazy makes his parents worried.
C. Being very lazy makes his parents worried.
D. He is very lazy which makes his parents worried.
Question 18: We have just visited disadvantaged children in an orphanage _____ in Bac Ninh Province.
A. located B. locating C. which locates D. to locate
Question 19: Sue is too slow to understand what you might say.
A. Sue is not enough quick to understand what you might say.
B. What you might say, Sue can understand slowly.
C. Sue is so slow to understand what you might say.
D. So slow is Sue that she can't understand what you might say.
Question 20: ______have made communication faster and easier through the use of email and widely
recognized.
A. It is that computers B. That computers
C. Computers that D. That it is computers
Question 21: The film is about the spy. His wife betrays him.
A. The film is about a spy by whom his wife is betrayed.
B. The film is about a spy betraying his wife.
C. The film is about a spy who betrays his wife.
D. The film is about a spy betrayed by his wife.
Question 22: All products in the catalog are available in our online store,______ customers to shop from
convenience of their homes.
A. allowed B. that allows C.to allow D. allowing
Question 23: ________ as the most important crop in Hawaii is sugar cane.
A. It is ranked B. That ranks C. It ranks D. What ranks
Question 24: The people watched the game. None of them will ever forget it.
A.None of the people that watched the game will ever forget it.
B.people watched the game none of whom will ever forget it.
C.Nobody that watched the game will not ever forget it
D. Both A and C are correct
Question 25:______ in the atmosphere is the temperature falling below freezing.
A. Frost is produced B. Frost produces
C. What produces frost D. What is frost produced
Question 26: Modern skyscrapers have a steel skeleton of beams and columns______a threedimensional
grid.
A. forms B. that forms C. and forming D. from which forming
Question 27: ________ you should do first is make a list of all the things you have to do.
A. That B. What C. As D. If
Question 28: Johnny was the last applicant for a position in that energy station.
A. to interview B. interviewing C. to be interviewed D. which is interviewed
Question 29: There were two small rooms in the beach house,______served as a kitchen.
A. the smaller of which B. the smallest of which
C. the smaller of them D. smallest of that
Question 30: All__________is a continuous supply of the basic necessities of life.
A. for our needs B. the thing needed C. that is needed D. what is needed
CHUYÊN ĐỀ 13: QUANTIFIERS (LƯỢNG TỪ)
I. ĐỊNH NGHĨA LƯỢNG TỪ
Lượng từ (quantifier) có thể là từ hoặc cụm từ được sử dụng để chỉ số lượng của người hoặc vật. Th..
thường, lượng từ có vị trí trước các danh từ cần định lượng, có thể là danh từ số nhiều hoặc danh từ số ít
II. PHÂN LOẠI LƯỢNG TỪ
Lượng từ đi cùng danh từ đếm
được
Lượng từ đi cùng danh từ
không đếm được
Lượng từ đi cùng danh từ đếm
được và không đếm được
many, a large number of, few, a
few, hundreds of, thousands of, a
couple of, several
much, a great deal of, little, a
little, a large amount of
some, any, most, no, plenty of, a
lot of/ lots of, heaps of, all, none
of, tons of
III. CÁC CẶP LƯỢNG TỪ HAY NHẦM LẪN.
1. (A) Few/ (A) Little
Few/ a few VN đếm được số nhiều + V số
nhiều
Little/ a little +N không đếm được +V số ít
Few: ít, hầu như không mang nghĩa gần như phủ
định, tiêu cực)
Few people understand the difference. (Rất ít
người hiểu được sự khác biệt).
Little: ít, hầu như không mang nghĩa gần như phủ
định, tiêu cực)
Students have little choice in the matter. (Học sinh có
ít sự lựa chọn trong vấn đề này.
A few: một số, một vài (mang nghĩa khẳng định)
I need a few things from the store. (Tôi cần một
vài thứ từ cửa hàng).
A little: một chút, một ít (mang nghĩa khẳng định)
If you have any spare milk, could you give me a
little?
(Nếu bạn có sữa dư, bạn có thể cho tôi một ít không?)
Lưu ý:
- “Only a few/ only a little/ very few/ very little” để nhấn mạnh số lượng, nhưng mang nghĩa tiêu cực.
There were only a few houses there. Hurry up! We've got only a little time to prepare.
Very few students learn Latin now. Very little cooking oil is used in this dish.
-"Not a little/ no little/ quite a few” = a lot of
Quite a few people are going to arrive early. It caused not a little/ no little confusion.
- Giới từ “of thường được đi kèm với (a) few, (a) little khi nó đứng trước mạo từ (a/an, the), đại từ chi
định (this/ that), tính từ sở hữu (my, his, their,...) hoặc đại từ nhân xưng tân ngữ (him, her, us,...)
Sift a little of the flour and salt into a bowl. I've only read a little of the book so far.
2. Some/ Any
Some
(một ít, một vài)
Any
(một người/vật nào đó (trong câu hỏi), không một
chút nào, không ai (ý phủ định), bất cứ ai/vật gì (ý
khẳng định)).
some + N đếm được +V số nhiều (một vài)
some + N không đếm được +V số ít (một ít).
Some được sử dụng trong các câu khẳng định, lời
mời và câu đề nghị. There's still some wine in the
bottle.
Any +N đếm được +V số nhiều
Any + N không đếm được + V số ít
Any được sử dụng trong các câu phủ định và câu
hỏi nghi vấn, câu khẳng định
(với nghĩa “bất kỳ”)
(Vẫn còn một ít rượu trong chai).
Have some more vegetables.
(Ăn thêm một chút rau đi).
Twould you like some more tea?
(Bạn có muốn uống thêm trà không?)
Can I have some soup?
(Cho tôi một ít súp được không?)
I've got hardly any money.
(Tôi hầu như không có
tiền).
You can't go out without any shoes.
(Bạn không thể đi ra ngoài mà không có giày).
Any teacher will tell you that you are so lazy.
(Bất kỳ giáo viên nào cũng sẽ nói với bạn rằng bạn
quá lười).
Do you have any tea?
(Anh còn chút trà nào không?)
Lưu ý:
- Some đi với con số để diễn tả một số lượng cao không ngờ tới
Some $60 million was needed to conduct this project.
- Giới từ “of” được đi kèm với some/ any khi chúng đứng trước mạo từ (a/an, the), đại từ chỉ định (this/
that), tính từ sở hữu (my, his, their,...) hoặc đại từ nhân xưng tân ngữ (him, her, us,...).
Some of my friends were absent yesterday. I couldn't finish any of these tasks.
- Any có thể được dùng với hardly, hoặc dùng sau if và các từ mang nghĩa phủ định.
He speaks hardly any English.
3. A large/ great number of, A large amount of, A great deal of, Plenty of, A lot of, Lots of
A large/ great number of, A large amount of,
A great deal of (mang nghĩa trang trọng)
A lot of/ Lots of/ Plenty of
(mang nghĩa thân mật)
A large /great number of + N đếm được số nhiều
+ V số nhiều
The large /great number of + N đếm được số
nhiều +V số ít
A large amount of/ A great deal of + N không
đêm được +V số ít
A large number of people have applied for the job.
(Nhiều người đã ứng tuyển công việc này).
A lot of/ lots of/ plenty of + N đếm được số
nhiều +V số nhiều
A lot of/ lots of plenty of + N không đếm được
+V số ít
(“a lot of/ lots of” thường dùng trong câu khẳng
định thay thế cho “many)
A lot of people are coming to the meeting. (Rất
nhiều người đang đến cuộc họp).
number of homeless people has increased matically.
(Số người vô gia cư đã tăng lên đáng kể).
There's a great deal of truth in what he said. (Có
nhiều sự thành anh thật trong những gì anh ấy nói).
as a large amount of experience in teaching. (Cô dy
có rất nhiều kinh nghiệm trong dạy học).
She earns lots of money. (Cô ấy kiếm được rất
nhiều tiền).
Plenty of stores stay open late. (Rất nhiều cửa hàng
mở cửa muộn).
Don’trush, there's plenty of time. (Đừng vội, còn
nhiều thời gian mà).
4. Most/ Most of
Most + N (hầu hết, phần lớn) Most of
Most + N đếm được số nhiều +V số nhiều
Most + N không đếm được +V số ít
Most people are afraid of ghosts. (Hầu hết mọi
người đều sợ ma).
Most classical music sends me to sleep. (Hầu hết
nhạc cổ điển đều đưa tôi vào giấc ngủ).
Most of + mạo từ (a/an, the), đại từ chỉ định, that),
tính từ sở hữu (my, his, their,...) hoặc đại nhân xưng
tân ngữ (him, her, us,...).
As most of you know, I've decided to resign hầu hết
các bạn đều biết, tôi đã quyết định từ chỉ
Most of the people I had invited turned up. (Hầu há.
những người tôi đã mời đều có mặt).
Mostly Almost
Mostly (adv) = "mainly, generally, usually”/
“thường là, chủ yếu là, phần lớn”
I've mostly dated athletes, I love women who play
sports. (Tôi thường là hẹn hò với các vận động
viên, Tôi yêu những người phụ nữ chơi thể thao).
The paintings consist mostly of still lifes. (Các bức
tranh bao gồm chủ yếu là cuộc sống tĩnh lặng).
Disposal of hazardous waste is mostly handled by
the public sector. (Việc xử lý chất thải nguy hại chủ
yếu được xử lý bởi khu vực công).
Almost = "nearly”/ gân nhu (adv): + Adj, Ady, v
Prep, anybody, anything, anyone, no one, nobody
nothing, everybody, everything, everyone, every,
all
The castle is almost entirely surrounded by water
(Lâu đài gần như hoàn toàn bao quanh bởi nước).
Lưu ý: Chúng ta không thể sử dụng “almost” với
các danh từ, mà phải dùng với “most”
Lưu ý:
– Most of còn được dùng trước tên riêng địa lý (most of England)
– Most+N được dùng khi nói chung chung và most of the + N dùng để nhắc đến một điều cụ thể.
Most cakes are sweet. (Hầu hết bánh đều ngọt)
Most of the cakes on this table are given to the poor. (Hầu hết bánh trên bàn được tặng cho người nghèo).
5. Much/ many
Much Many
Much + N không đếm được
I don't have much money with me. (Tôi không
mang nhiều tiền đi).
Is there much salt left? (Còn lại nhiều muối
không?)
Many +N đếm được số nhiều
We don't have very many copies left. (Chúng to
không còn nhiều bản sao).
Do you have many friends here? (Bạn có nhiều về
bè ở đây không?)
Lưu ý:
- Giới từ of được đi kèm với much/ many khi nó đứng trước mạo từ (a/an, the), đại từ chỉ định ( that), tính
từ sở hữu (my, his, their,...) hoặc đại từ nhân xưng tân ngữ (him, her, us,...)
Not many of us like her personality. How much of this article is true?
- A great many = very many (rất nhiều)
– Many/ much chủ yếu được dùng trong câu phủ định và nghi vấn. Many/ much được dùng trong khẳng
định nếu trong câu đó có các từ “very, too, so, as, how”.
There are so many people in the meeting. He drank so much wine at the party.
6. All/ All of
All (tất cả) All of
All+ N đếm được số nhiều +V số nhiều
All+ N không đếm được +V số ít
- all my plants have died. (Tất cả cây của tôi đều
chết hết rồi).
All wood tends to shrink. (Tất cả gỗ có xu hướng
co lại).
All of + đại từ quan hệ (whom, which) hoặc đại
từ nhân xưng tân ngữ (him, her, us,...).
I love all of you guys. (Cô yêu tất cả các bạn).
I have three sisters, all of whom are teachers. (Tôi
có ba chị gái, tất cả họ đều là giáo viên).
Lưu ý:
AII of thường được dùng trước mạo từ the, tính từ sở hữu (my, his, their,...), và đại từ chỉ định (this,hat,
these, those), nhưng không bắt buộc, giới từ of có thể được lược bỏ.
All (of) these students passed the exam with high scores. (Tất cả các bạn học sinh đều vượt qua kì thi với
điểm cao).
All (of) my students are very mischievous. (Tất cả học sinh của tôi đều rất nghịch ngợm).
- Khi đề cập đến toàn bộ vật hay người (nói chung), all đi kèm với danh từ, không đi với the hay of.
All mothers love their children. (Tất cả những người mẹ đều yêu con của họ).
7. No và None
NO None
No +N đếm được số ít/ không đếm được 1 +V số ít
No +N đếm được số nhiều + V số nhiều
No student is to leave the room. (Không có học sinh
nào rời khỏi phòng)
I have no meetings this morning. (Tôi không có
cuộc họp nào sáng nay)
We've got no money. (Chúng ta không có tiền đâu)
- None đóng vai trò như đại từ, được dùng như chủ
ngữ và tận ngữ. None đứng 1 mình và thay thế cho
danh từ đếm được và không đếm được.
He has two best friends, but none attended his
wedding. (Anh ta có 2 người bạn thân nhưng không
ai đến dự đám cưới của anh ấy cả).
- Khi None làm chủ từ, động từ được chia theo từ
mà nó đại diện.
I'm always looking for ideas. None ever come. (Tôi
luôn tìm kiếm ý tưởng. Chúng chả bao giờ tới cả).
_ None of + mạo từ the, đại từ nhân xưng tân ngữ
(him, it...), đại từ chỉ định (this, that, these, those),
hoặc tính từ sở hữu (my, your,...).
None of these pens work. (Không cái bút nào trong
số này viết được cả).
- None không được dùng trong câu có từ phủ định
như not.
8. Each/ Every
Each / every +N đếm được số ít+V số ít
Each (mỗi) Every (mọi)
- Each (pronoun/ adjective): được dùng khi ta chú ý
trực tiếp tới từng thành viên riêng biệt.
Study each sentence carefully. (Nghiên cứu từng
câu một cách cẩn thận.)
– Each thường được dùng hơn với số lượng nhỏ.
There're 4 books on the table. Each book has a
different colour. (Có 4 cuốn sách trên bàn. Mỗi
cuốn sách có một màu sắc khác nhau.)
- Có thể dùng each +N hoặc each đứng một mình
(không kèm danh từ) hoặc each one
None of the rooms was the same. Each was
different. (Không có phòng nào giống nhau. Mỗi
phòng đều khác nhau.) hoặc Each one was
different. (Mỗi phòng một khác.)
- Every (adjective): dùng để chỉ đến tất cả các thành
viên của nhóm, một tập thể.
Every sentence must have verb. (all sentences in
general). (Mỗi cầu phải có động từ.)
– Every thường dùng cho số lớn:
I like to visit every country in the world. (= all the
countries) (Tôi thích đến thăm mọi quốc gia trên
thế giới.)
- Có thể dùng every + N hoặc every one, nhưng
không dùng every một mình.
"Have you read all these books?” “Yes, every one."
(“Bạn đã đọc hết những cuốn sách này chưa?” –
“Rồi, tất cả chúng.”
- Each of + the +N/ these +N/us/ you/them/...
Read each of these sentences carefully. (Đọc tùng
câu một cách cẩn thận.)
Each of them is a different colour. (Mỗi cái trong số
chúng là một màu sắc khác nhau.)
- Có thể dùng every one of, nhưng không dùng
every of...
I've read every one of those books. (Tôi đã đọc tất
cả những cuốn sách đó.)
9. The other, the others, another, others, other
Another + N đếm được số ít : một ... nào đó (số ít, không xác định)
This book is boring. Give me another. (Cuốn sách này thật nhàm chán. Cho tôi một cuốn khác.)
Ngoại lệ: Có thể đặt “another” trước 1 cụm danh từ số nhiều có số đếm đi cùng.
- another three days to finish the work. (Tôi sẽ cần thêm ba ngày nữa để hoàn thành công việc.)
orrowed another £20. (Cô ta đã vay mượn thêm 20 bảng nữa.)
OThers: những ... khác (số nhiều, không xác định).
These books are boring. Give me others. (Những cuốn sách này thật nhàm chán. Hãy cho tôi những cuốn
khác.)
The other: ... còn lại (xác định, số ít)
I have two brothers. One is a doctor, the other is a teacher. (Tôi có người anh. Một người là bác sĩ, người
kia là giáo viên.)
The others: những ... còn lại (xác định, số nhiều)
I have four brothers. One is a vet, the others are teachers. (Tôi có bốn người anh trai. Một người là bác sĩ
thú y; những người còn lại là giáo viên.)
Lưu ý: The others = The other + N số nhiều
There are 5 books on the table. I don't like this book. I like the others. = (I like the other books) (Có 5
cuốn sách trên bàn. Tôi không thích cuốn sách này. Tôi thích những cuốn còn lại.)
- Khi chỉ có 2 đối tượng thì đối tượng đầu tiên dùng one đối tượng thư 2 dùng the other.
I have 2 brothers. One is a doctor, and the other is a teacher. (Tôi có 2 anh trai. Một người là bác sĩ, và
người kia là giáo viên.)
“one another”, “each other”, “together”: đều dùng để nói về một người khác trong 1 nhóm
- “one another” dành cho nhóm 3 người trở lên (có tác động qua lại với nhau)
The group members always help one another in every activity. (Các thành viên trong nhóm luôn giúp đỡ
lẫn nhau trong mọi hoạt động.)
. - "each other” dành cho nhóm chỉ có 2 người. (có tác động qua lại với nhau)
They looked at each other and laughed. (Họ nhìn nhau và cười.) |
together” dành cho nhóm 3 người trở lên (không có tác động qua lại với nhau)
We go to school together. (Chúng tôi đi học cùng nhau.).
PART 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
forllowing question
Question 1: _______ of my parents enjoy fishing. They can spend the whole day fishing.
D. Some C. Both A. Each B. One
Question 2: I still remember________ Saturday night my mother made a delicious meal for us.
C. all D. every A. little B. some
Question 3: _______ of my students have a mobile phone but I only allow them to turn it on during breaks
D. Every A. Each C. A11 B. One
Question 4: We wanted to make a cake but there was __________sugar left.
A. each D. some C. little B. few
Question 5: Despite the fact that the weather was bad, ______of Jason's friends came to congratulate him.
A. all B. little C. few D. a little
Question 6: The number of unemployed people _________recently.
A. is increasing B. has increased C. have increased D. increase
Question 7: While southern California is densely populated,_______ live in the northern part of the state.
A. a number people B. many people C. few people D. a few of people
Question 8: Sarah just bought two books. ________them are brand new.
A. Both of B. Many C. All D. Each of
\Question 9: Of the two new students, one is friendly and _________.
A. the others are not B. the other is not C. another is unfriendly D. other lacks friendliness
Question 10: _________ of the workers has his own work.
A. Every B. Each C. Other D. All
Question 11: The problem is difficult, therefore ________students could answer it.
A. a few B. a lot of C. few D. a great number of
Question 12: ________members of my family has a share in doing household chores.
A. none of B. Every C. All D. Each of the
Question 13: We have so_________exercises that we can't do all of them.
A. a great deal of B. much C. many D. a large number of
Question 14: I couldn't go to cinema with my friends because I had too_____ homework to do.
A. many B. few C. some D. much
Question 15: After Lisa tasted the soup, she added_____salt to it.
A. a few B. some C. all D. most
Question 16: Barney and friends gave children________pleasure.
A. a great deal of B. a large quantity C. a large deal of D. a great number of
Question 17: For our holiday, we are going to spend_______days with our friends in Tokyo and
then________ days with our cousins in Melbourne, Australia.
A. several / a little B. much / many C. all / many D. some / some
Question 18: _________tourists visited the site this morning.
A. A little B. Much C. No D. A great deal of
Question 19: _______ people can speak more than one language but not all of them are fluent speakers.
A. Much B. Many C. Few D. A great deal of
Question 20: He was a wonderful teacher. Everyone agreed it would be hard to find ______like him.
A. another B. other C . the other D. the others
Question 21: Would you like something to eat? I have_____ rice cookies from a friend in France.
A. few B. some C. no D. little
Question 22: Because our parents took good care of us, we had _____problems in our young life.
A. few B. several C.many D. quite a few
Question 23: The lecturer often gives his students time to prepare for their presentation.
A. a number of B. plenty of C. a few D. many
Question 24: She spent _________her free time watching TV.
A. a few B. a lot C. most of D. most
Question 25: In the United States_________the states but Hawaii is an island.
A. none of B. neither of C. all of D.no of
Question 26: Faraday's accomplishments seem more wonderful when we realize that he had very
_____education.
A. few B. a few C. little D. a little
Question 27: My teacher has given me_________precious advice.
A. a great deal of B. most of C. many D. a lot
Question 28: He spent_________dollars on food and drinks.
A. very a few B. only a few C. only a little D. only few
Question 29: Only three of the students in my class are girls,___________are all boys.
A. other student B. others C. the others D. the other
Question 30:________of transportation has given someone the idea for a new type of toy.
A. Mostly forms B. Most every form C. Almost forms D. Almost every form
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn C. Both of+N số nhiều +V số nhiều: Cả hai ...đều...
Dịch: Cả hai bố mẹ tôi đều thích câu cá. Họ có thể dành cả ngày để câu cá.
Question 2: Chọn D.
- “Night” là danh từ đếm được nên không dùng “litle”
– Some/ all + N đếm được số nhiều
– Every + N đếm được số ít
Dịch: Tôi vẫn nhớ mỗi tối thứ bảy mẹ tôi làm một bữa ăn ngon cho chúng tôi.
Question 3: Chọn C.
- Each one of the +N số nhiều + V số ít
- Không có “every of
– All of the + N số nhiều + V số nhiều: tất cả ...
Dịch: Tất cả học sinh của tôi đều có điện thoại di động nhưng tôi chỉ cho phép chúng bật trong giờ nghỉ.
Question 4: Chọn C. Little +N không đếm được: ít, hầu như không mang nghĩa phủ định)
Dịch: Chúng tôi muốn làm bánh nhưng chỉ còn lại có ít đường.
Question 5: Chọn A.
- All of+ N nhiều: tất cả
– “Jason’s friends” là danh từ đếm được số nhiều nên loại B và D
Dịch: Mặc dù thực tế là thời tiết xấu, nhưng tất cả bạn bè của Jason Drake đã đến chúc mừng anh.
Question 6: Chọn B. - Trong câu có “recently” nên dùng hiện tại hoàn thành
- Chủ ngữ “the number of” +V số ít
– dùng has Ved/ V3 Dịch: Gần đây, số người thất nghiệp đã tăng lên.
Question 7: Chọn C. - A number of+N số nhiều
- A few of+N xác định
- Many +N số nhiều sai về nghĩa)
Dịch: Trong khi miền nam California có mật độ dân cư đông đúc, rất ít người sống ở phía bắc của bang.
Question 8: Chọn A. Both of them: cả hai...
Dịch: Sarah vừa mua hai cuốn sách. Cả hai đều mới nguyên.
Question 9: Chọn B. The other: người còn lại (trong hai người)
Dịch: Trong hai sinh viên mới, một người thân thiện còn người kia thì không.
Question 10: Chọn B. Every+N: mỗi người / vật trong cả 1 nhóm
- Each +N/ Each of the +N (số nhiều) : từng thứ cá nhân tách biệt + V số ít
- All of the + N số nhiều +V số nhiều
Dịch: Mỗi công nhân có công việc riêng của mình.
Question 11: Chọn C. Few + N số nhiều đếm được (ít, hầu như không)
Dịch: Vấn đề đó rất khó, do đó ít sinh viên có thể trả lời nó.
Question 12: Chọn D.
- Every +N số ít
- All + N số nhiều + V số nhiều
- None of+N (không ai)
- each of the + N số nhiều + V số ít
Dịch: Mỗi thành viên trong gia đình tôi đều chia sẻ công việc nhà.
Question 13: Chọn C. So much/ many + N + that + ... : quá nhiều ...đến nỗi...
Dịch: Chúng tôi có quá nhiều bài tập đến nỗi chúng tôi không thể làm tất cả chúng.
Question 14: Chọn D.
– “homework” là danh từ không đếm được nên loại A, B
- Too + much/ many +N
Dịch: Tôi không thể đi xem phim với bạn bè vì tôi có quá nhiều bài tập phải làm.
Question 15: Chọn B.
- “salt” là danh từ không đếm được nên loại A
- Some +N đếm được/ không đếm được một ít một vài
Dịch: Sau khi Lisa nếm món súp, cô ấy thêm một chút muối vào.
Question 16: Chọn A.
– A great deal of a large amount of+N không đếm được
- A large great number of+N đếm được
Dịch: Barney và bạn bè đã cho những đứa trẻ rất nhiều niềm vui.
Question 17: Chọn D. - “day” là danh từ đếm được nên loại A, B
. - Some + N đếm được không đếm được một ít một vài
Dịch: Đối với kỳ nghỉ, chúng tôi sẽ dành một vài ngày với bạn bè ở Tokyo và sau đó một vài ngày với anh
em họ ở Melbourne, Úc.
Question 18: Chọn C.
- A little much a great deal of+N không đếm được
- No +N đếm được/ không đếm được
Dịch: Không có khách du lịch nào đến thăm vùng này vào sáng nay.
Question 19: Chọn B.
- “People” là danh từ đếm được nên loại A, D
- Many: nhiều , few: ít, hầu như không
Dịch: Nhiều người có thể nói được nhiều hơn một ngôn ngữ nhưng không phải tất cả trong số họ là những
người nói trôi chảy.
Question 20: Chọn A. Another: một ai khác (nói chung chung)
Dịch: Ông ấy là một giáo viên tuyệt vời. Mọi người đều đồng ý rằng sẽ khó có thể tìm được một ai khác
giống ông ấy.
Question 21: Chọn B. Some + N đếm được số nhiều (một vài)
Dịch: Bạn có muốn ăn chút gì không? Tôi có vài chiếc bánh gạo từ một người bạn ở Pháp.
Question 22: Chọn A.
- Quite a few = a lot of: khá nhiều
- Several: một vài – Many: nhiều
– few: ít, hầu như không
Dịch: Bởi vì bố mẹ chúng tôi chăm sóc tốt, chúng tôi hầu như không có vấn đề nào khi còn nhỏ.
Question 23: Chọn B.
- A number of/ a few/ many +N đếm được |
- Plenty of+ N đếm được/ không đếm được
Dịch: Giảng viên thường cho sinh viên của mình nhiều thời gian để chuẩn bị cho bài thuyết trình.
Question 24: Chọn C. “her free time” là danh từ xác định nên phải dùng “most of”
Dịch: Cô ấy dành hầu hết thời gian rảnh xem ti vi.
Question 25: Chọn A. None of + N: không...
Dịch: Ở Hoa Kỳ không có tiểu bang nào ngoài Hawaii là một hòn đảo.
Question 26: Chọn C.
- Very few/ little (nhấn mạnh)
– Education là danh từ không đếm được nên chọn “little”
Dịch: Những thành tựu của Faraday có vẻ tuyệt vời hơn khi chúng tôi nhận ra rằng ông hầu như không có
học vân.
Question 27: Chọn A.
A great deal of+N không đếm được
Dịch: Giáo viên của tôi đã cho tôi rất nhiều lời khuyên quý giá.
Question 28: Chọn B. Very little/ very few/ only a few/ only a little (dùng để nhấn mạnh) .
Dịch: Ông chỉ dành một vài đô la cho thực phẩm và đồ uống.
Question 29: Chọn C.
- The other +N (plural) = the others: những người/ thứ còn lại (danh từ đã xác định)
- Ở đây boys số nhiều và đã được xác định là số học sinh nam còn lại trong lớp
Dịch: Chỉ có ba học sinh trong lớp tôi là nữ, những người còn lại đều là nam.
Question 30: Chọn D.
- Mostly và almost không đi với danh từ nên loại A, C
- Most không đi với “every” nên loại B
Dịch: Hầu như mọi hình thức phương tiện giao thông đều cho người ta ý tưởng về một loại đồ cho
một loại đồ chơi mới.
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
question
Question 1: Only ______of the homeless people can read and write properly.
A. a few B.no C.little D.most
Question 2: _________of the visitors were strangers to me.
A. Mostly B. Almost C. Most D. The most
Question 3: ________these books are second hand ones while those over there are brand new.
A. Many B. Most C. Every D. Many of
Question 4: Do you have __________minutes? I'd like to ask you _____questions as I
need_______information for my term paper.
A. a few / much / many B. some / some / a number of
C. a few / several / some D. many / some / many
Question 5: We do not need too______ apples to make pies. _______ will be enough.
A. much / some B. many / several C. lots of /no D. most / some
Question 6: Almost ________my kids go to bed before 9 p.m every night.
A. both of B. all of C. each D. several
Question 7: The film was very boring. _________people stayed until the end.
A. Many B. A little C. Very few D. Most
Question 8:_____ my favorite places in the world is a small town called Katherine in the north of Australia.
A. One B. One of C. Each D. Every
Question 9: I can't go with you today, I have ________things to do.
A. a great deal B. many a great C. great many D. a great many
Question 10: ________students who knew the answer to the last question of the test was very small.
A. A number of B. The number of C. A lot of D. A great number of
Question 11: People usually can get sufficient________of the calcium their bodies need from the food they
consume.
A. variety B. source C. amount D. number
Question 12: A common misconception is that you need________money to open an investment account or
get started in investing.
A. a lot of D. many of B. almost of C. most of
Question 13: Scandinavia consists of four countries. One is Denmark,_____are Finland, Norway and
Sweden.
A. others B. the other C. the others D.other
on 14: Vietnam, as the defendant, has had to spend_________time and money on the lawsuit over the last
over 10 years.
A.a great deal of B. a number of C. many D. the number of
Question 15: Actors and pop stars are known for their extravagant spending habits and
A. them all B. many of whom C. many of them. D. many of which
Question 16: There are several means of mass communication. The newspaper is one. Television is______.
D. the other C. the another A. another B. other
Question 17: Before going to bed, he wanted some tea but there was_________ left.
D. a few C. any A. nothing B. no
Question 18: Increasing________of fruit in the diet may help to reduce the risk of heart disease.
C. the amount D. an amount A. a number B. the number
Question 19: Peter has been studying for almost three years and he will have this degree and return to
country in ________six months.
D. another C. other B. the other A. others
Question 20: In Europe_______ people are getting married these days and _____people are living together
outside marriage.
B. far fewer / more A. too many / so a lot of
C. so many / less D. such a lot of / such many
Question 21: ________furniture needs supplying for the schools in the whole country will slow down the
process of the reform of education.
A. Few B. A few C. Little D. That little
Question 22: The people in my class, _________ are very friendly.
A. most of international students B. the most international students
C. almost international students D. mostly international students
Question 23: Who did you invite to dinner last night? - No one______ than Frank and his family.
A. another B. the other C. other D. the others
Question 24: Nuclear engines operate without air and consume fuel than other engines do.
A. much less B. much fewer C. a lot higher D. far more
Question 25: "Were there many people waiting in line at the stadium?” – “Yes, I saw __________.
A. quite many B. quite much C. quite a few D. quite some
Question 26: He manages to visit his parents __________Saturday.
A. another every B. every other C. every the other D. other every
Question 27: _______eighty percent of the students in our school are eager to work with foreign teach aren't
they?
A. Most B. Most of C. Almost D. Mostly
Question 28: Researchers have discovered 2000 types of new plants but also say ______are at risk
A. many B. much C. the other D. variety
Question 29: He wasn't attending the lecture properly and missed most of________.
A. things said by the teacher B. that the teacher said
C. which the teacher said D. what the teacher said
Question 30: They asked me a lot of questions, ______I couldn't answer.
A. much of which . B. both of them C. neither of which D. most of which
CHUYÊN ĐỀ 14: SUBJUNCTIVE MOOD (THỨC GIẢ ĐỊNH)
I. ĐỊNH NGHĨA
Subjunctive Moo (thức giả định hay còn gọi là bàng thái cách) là cách dùng để thể hiện yêu cầu, đề nghị,
rớc muốn trái với thực tế
Eg: I insist that you turn off the radio. (thể hiện yêu cầu)
I wish I had a lot of money. (thể hiện ước muốn).
I suggested that he stop smoking. (thể hiện đề nghị)
II. PHÂN LOẠI Có 3 loại thức giả định
Present Subjunctive (Hiện tại giả định)
Subjunctive Mood (Thức giả định)
Present Subjunctive
(hiện tại giả định)
Past Subjunctive
(Quá khứ giả định)
Past perfect Subjunctive
(Quá khứ hoàn thành giả định)
1. Hiện tại giả định
Hình thức: V(nguyên) (ở tất cả các ngôi)
- Từ “that” phải luôn xuất hiện trong câu giả định hiện tại ngoại trừ một số thành ngữ
I suggest that he ask for her help.
- Nếu “that” bị lược bỏ thì hầu hết các động từ được theo sau bởi “to infinitive”
We urge that he leave now. ->We urge him to leave now.
Cách dùng
+ Dùng trong 1 số cấu thành ngữ/ câu cảm thán để thể hiện 1 ao ước, hy vọng hay 1 lời cầu chúc
(thường có liên quan đến các sức mạnh siêu nhiên)
If this be (không chắc chắn lắm về khả năng)
If this be proven right, you would be considered
innocent
Come what may: dù có chuyện gì đi nữa.
Come what may we will stand by you
(God) bless you! (Chúa phù hộ bạn)
May (diễn tả lời cầu chúc)
May you be happy all your life.
If need be: nếu cần
If need be we can take another road.
So be it: thế cũng được
If he doesn't want to be involved, then so be it.
Far be it from me to do sth: không đời nào
tôi..
Far be it from me to tell you what to do! but I
think..
God be with you!= good bye (chia tay nhau)
Long live Vietnam! (Việt nam muôn năm) God save the queen !
God save the queen! (Thượng đế hãy phù hộ
cho Nữ vương)
Success attend you! (Chúc bạn thành công)
Heaven forbid! (Lạy trời) Heaven help us! (Cầu Chúa phù hộ chúng ta)
+ Dùng sau một số các động từ để thể hiện ý muốn, yêu cầu, đề nghị
S+ V(any tense) + that +S+ (not) + V(nguyên)
advise demand prefer require
propose insist command stipulate
order recommend suggest decreet
request urge move ask
The doctor suggested that he stop smoking.
Congress had decreed that the gasoline tax be abolished.
We proposed that he take a vacation.
+ Dùng sau một số tính từ
It + be (any tense) + adj + that +S+ (not) + V(nguyên)
important necessary/ vital required essential/crucial
advised possible recommended mandatory
proposed/ imperative obligatory suggested urgent
It was urgent that she leave at once.
It has been proposed that we not change the topic.
It is important that they be told the truth.
Lưu ý: Nếu bỏ “that”, chủ ngữ sau “that” sẽ biến thành “for sb”, câu mất tính chất giả định và trở thành
dạng mệnh lệnh thức gián tiếp.
It + be (any tense) + adj + for sb + (not) + to V(nguyên)
It is necessary for him to find the books.
It has been proposed for us to change the topic.
+ Dùng sau tất cả các danh từ xuất phát từ những động từ và tính từ trên
demand request recommendation insistence
proposal preference suggestion
There is suggestion from the doctor that the patient stop smoking. It is recommendation that the
vehicle owner be present at the court
2. Quá khứ giả định
Hình thức: Vquá khứ/ were
Cách dùng:
+ Dùng trong câu điều kiện loại 2
If I were you, I would go. If he knew this, he would be happy.
+ Dùng trong câu ước không có thực ở hiện tại: S + wish = If only
I wish I could speak Chinese (but I can't) If only my son were good at Math.
+ Dùng sau “as if / as though” để chỉ 1 giả định không có thật ở hiện tại (cứ như thể là)
s1+V (hiện tại) + as if + S2 +V (quá khứ)
as though
He talks as if he were my father. He behaves as though he owned the place.
+ Dùng trong cấu trúc: It’s (high about) time (đã đến lúc)
It’s (high about) time + S +Vquá khứ (giả định thời gian đến trễ một chút)
It's time for sb to do sth (thời gian vừa vặn, không đưa ra giả định)
It's high time I left for the airport.
It's about time we went home. It is time for me to get to the airport.
Lưu ý: Nếu sau: “It's time +/ he/ she/ it” là động từ “to be” thì ta dùng “was”
3. Quá khứ hoàn thành giả định
Hình thức: Had + VP2.
Cách dùng:
+ Dùng trong câu điều kiện loại 3
If I had been there, I should have understood.node
+ Dùng trong câu ước không có thực ở quá khứ: S + wish = If only
I wish that I hadn't spent so much money.
If only she had asked someone's advice
+ Dùng sau “as if, as though” để chỉ 1 giả định không có thật ở quá khứ (cứ như thể là).
S1 +V (quá khứ) + as if + S2 + had + VP2
as though
He looked as if he had seen ghosts. He breathed as if he had run 10 km.
Lưu ý: Sau “as if/ as though” không nhất thiết phải luôn dùng thức giả định.
It looks as if it is going to rain.
PART 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: To avoid unnecessary injury, the coach insisted that the players' tackling drills _____-on the
proper way to fall down.
C. were focused D. to focus B. focus A. focused
Question 2: If I _________more experience, they would have accepted my application.
B. will have C. had had D. have had A. have
Question 3: If only it ________warm and sunny today. I'm fed up with snow and cold.
A. be B. would be C. were D. had been
Question 4: I wish another more effective teaching method__________ used.
A. is B. was C. were D. has been
Question 5: It's necessary that a life guard_______ the swimming pool while the children are taking their
summer lessons.
A. to monitor B. monitors C. monitor D. monitored
Question 6: A: "Could you lend me some money?”
B: “I wish I ________you some money for your rent, but I'm broke myself.”
A. can lend B. would lend C. could lend D. will lend
Question 7: I can't stand him. He always talks as if he __________everything.
A. knew B. knows C. has known D. had known
Question 8: I suggest that John ______the directions carefully before assembling the bicycle. He doesn't
want the wheels to fall off while he is riding down a hill.
A. reading B. reads C. read D. have ready
Question 9: It is strange that he_______so upset about such a trifle, isn't it?
A. were B. shall be C. should be D. have been
Question 10: I would rather that you _______me tomorrow.
A. call B. to call C. calling D. will call
Question 11: The spacemen felt as if he in a paradise.
A. had been B. falls C. fall D. has fallen
Question 12: Bob would rather that Jill __________to class yesterday.
A. go B. went C. had gone D. have gone
Question 13: They insisted on my coming early. They insisted that __________.
A. my early coming B. I had to come early C. I be come early D. I should come early
Question 14: It's high time you ______a haircut.
A. have B. had C. to have D. had had
Question 15: Mrs White always talks to her baby as though he_______ an adult.
A. is B. were C. had been D. will be
Question 16: It is essential that she__________the truth about her illness.
A.tell B. be told C. is told D. tells
Question 17: I am not a teacher of English, but suppose I then I set up a language center.
A. am/ can B. were/ can C. were/ could D. was/ could
Question 18: I would rather________poor but happy than become rich without happiness.
A. being B. be C. to be D. was
Question 19: May you _________happy all your life!
A. are B. were C. be D. to be
Question 20: It's the boy's proposal that their group leader_________a camping trip.
A. organized B. organize C. organizes D. organizing
Question 21: How can the boss act ________nothing had happened?
A. therefore B. so C. if D. as though
Question 22: Far________ it from me to criticize your plan, but I think you should change a few things in it.
A. be B. is C. was D. were
Question 23: It is ________that every student have to learn English at university.
A. necessary B. vital
C. essential D. Both A, B, C are correct
Question 24: Look! What you've done! You________ have been more careful.
A. should B. may C. ought D. would
Question 25: Our suggestion is that income tax ________.
A. be abolishing B. abolishes C. abolish D . be abolished
Mark the letter A. B. C. or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction
in each of the following questions.
Question 26: It was suggested that Pedro studies (A) the material more (B) thoroughly before attempting
(C) to pass (D) the exam.
Question 27: It is noisy enough (A) in this room, so (B) I would (C) rather you stop (D) shouting like that
C) on the verge of (D) dying.
Question 28: The director requests (A) that all packages send (B) at the (C) central office. (D)
Question 29: Her afflicted (A) mother felt as though (B) she was (C) on the verge of (D) dying.
Question 30: It's high (A) time we get (B) rid of (C) these mice. (D)
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn B. S + insist + that + S + (should) + V nguyên (cấu trúc giả định với động từ)
Dịch: Để tránh chấn thương không đáng có, huấn luyện viên nhấn mạnh rằng các cuộc tập trận của các thủ
tập trung vào cách thích hợp để ngã.
Question 2: Chọn C. Câu điều kiện loại 3 (câu điều kiện không có thật trong quá khứ): If + S + had P2, S +
would have + P2
Dịch: Nếu tôi có nhiều kinh nghiệm hơn, họ sẽ chấp nhận đơn của tôi.
Question 3: Chọn C. If only: ước gì, giá mà (giống cấu trúc với “wish”) Câu ước không có thực ở hiện tại.
Lưu ý trong thức giả định, nếu quá khứ đơn với “to be” động từ luôn chú dạng “were”
Dịch: Giá mà hôm nay trời nắng và ấm. Tôi chán ngấy cái lạnh và tuyết rồi.
Question 4: Chọn C. Trong câu ước ngược lại với hiện tại ta chỉ dùng “to be” duy nhất là “were”
Dịch: Tôi ước giá mà một phương pháp giảng dạy hiệu quả hơn đã được sử dụng.
Question 5: Chọn C. Cấu trúc giả định với tính từ: It’s+ adj (advisable/ necessary important vital/ obligatory
urgent/...). + S+ (should) +V nguyên thể
Dịch: Việc có một người bảo vệ quan sát bể bơi trong khi bạn trẻ đang tham gia những buổi học hè.
Question 6: Chọn C. Diễn tả một khả năng ta dùng “can”. Vì đây là câu điều ước nên lùi một thì thành
"could"
Dịch: “Bạn có thể cho tôi vay ít tiền được không?
- “Tôi ước tôi đã có thể cho bạn vay tiền cho khoản chi phí thuê nhà của bạn, nhưng tôi cháy túi mất rồi.”
Question 7: Chọn A. S+V hiện tại + as if+SV quá khứ: ...cứ như thể là Vế trước là hiện tại đơn nên sau “as
if” ta lùi về thành quá khứ đơn.
Dịch: Tôi không thể chịu đựng anh ta được nữa. Anh ta luôn nói như thể anh ta biết mọi thứ vậy.
Question 8: Chọn C. Cấu trúc giả định với động từ: S+ advise/ suggest/ recommend/ demand proposel
require....+ that + S + (should) V nguyên thế
Dịch: Tôi đề nghị rằng John nên đọc những chỉ dẫn một cách cẩn thận trước khi lắp ráp chiếc xe đạp. Anh ta
không muốn những chiếc bánh rời ra trong khi đang lao xuống đồi.
Question 9: Chọn C. Its + strange + that + (should) + V nguyên (cấu trúc giả định với tính từ)
Dịch: Thật kỳ lạ khi anh ấy lại rất buồn về một chuyện vặt vãnh như vậy, phải không?
Question 10: Chọn A. S1 + would rather + (that) + S2 + (not) + V(nguyên) (người thứ 1 muốn người thứ 2
làm việc gì (nhưng làm hay không còn phụ thuộc vào người thứ 2)
Dịch: Tôi muốn rằng bạn gọi cho tôi vào ngày mai.
Question 11: Chọn A. S+V quá khứ + as if + S + had VP2: cứ như thể là
Dịch: Các phi hành gia cảm thấy như thể anh ta đang ở trong một thiên đường.
Question 12: Chọn C. S1+would rather + (that) + S2 + had(not) + VP2 (để chỉ một mong muốn đã không
xảy ra trong qua
Dịch: Bob muốn rằng Jill đã đến lớp ngày hôm qua.
Question 13: Chọn D. S + insist + that + S + (should) + V
Dịch: Họ khăng khăng đòi tôi đến sớm.
question 14: Chọn B. It's about/ high time + S + V quá khứ (đã đến lúc ai đó làm gì)
Dịch: Đã đến lúc bạn phải cắt tóc rồi.
Question 15: Chọn B. S1 +V (hiện tại) + as if + S2+ V(quá khứ) (để chỉ 1 giả định không có thật ở hiện
tại) |
Dich: Bà White luôn nói chuyện với con như thể nó đã trưởng thành.
Question 16: Chọn B. Cấu trúc giả định của tính từ: It’s + adj (advisable necessary important vital/
obligatoryl urgent/...). + S+ (should) + V (nguyên thể) |
Dịch: Điều cần thiết là bà ấy nên được nói sự thật về căn bệnh của mình.
Question 17: Chọn D. Suppose: giả sử (dùng như “if” trong câu điều kiện loại 2)
Dịch: Tôi không phải là giáo viên dạy tiếng Anh, nhưng giả sử tôi là giáo viên thì tôi có thể thành lập một
trung tâm ngôn ngữ.
Question 18: Chọn B. would rather+V nguyên + than+V nguyên: thích cái gì hơn cái gì
Dịch: Tôi thà nghèo khổ nhưng hạnh phúc còn hơn là trở nên giàu có mà không hạnh phúc.
Question 19: Chọn C. Dùng “may” trong lời chúc: May + S+V nguyên
Dịch: Chúc bạn hạnh phúc suốt đời!
Question 20: Chọn B. Cấu trúc giả định với danh từ “proposal”.
Dịch: Cậu bé đề xuất rằng nhóm trưởng nên tổ chức chuyến đi cắm trại.
Question 21: Chọn D. As though: cứ như thể là
Dịch: Sao sếp hành động cứ như thể là không có chuyện gì xảy ra thế?
Question 22: Chọn A. Far be it from me to do sth: không đời nào tôi.
Dịch: Không đời nào tôi chỉ trích kế hoạch của cậu, nhưng tôi nghĩ rằng bạn nên thay đổi một số điều trong
đó. –
Question 23: Chọn D. It's necessary/ vital essential...that + S+V nguyên (cấu trúc giả định với tính từ)
Dịch: Điều cần thiết là mọi sinh viên phải học tiếng Anh tại trường đại học.
Question 24: Chọn A. Cấu trúc: Should have P2: lẽ ra nên (chỉ trích về một điều gì đó xảy ra trong quá khứ)
| Dịch: Nhìn này! Bạn vừa làm cái gì vậy! Bạn lẽ ra nên cẩn thận hơn chứ. |
Question 25: Chọn D. Cấu trúc giả định với danh từ “suggestion”
Dịch: Đề nghị của chúng tôi là thuế thu nhập nên được bãi bỏ.
Question 26: Chọn A. Chữa: Studies → study Cấu trúc giả định với động từ: S + advise/ suggest
recommend/ demand propose/ require.... + that + S + (should) V nguyên thể
Dịch: Có ý kiến cho rằng Pedro nên nghiên cứu tài liệu kỹ lưỡng hơn trước khi cố gắng vượt qua kỳ thi.
Question 27 chọn D stop -> stopped
Question 28 : chọn B Sent -> be sent
Question 29 : chọn C Was -> had been
Question 30 chọn B get -> got
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: It's imperative that _______what to do when there is a fire.
A. everyone know B . everyone knew C. everyone knows D. everyone has to know
Question 2: Jane would rather that it_______ winter now.
A. were B. be C. is D. had been
Question 3: I wish they ________change their minds so often!
A. shouldn't B. wouldn't C. mightn't D. couldn't
Question 4: Team rules require that each player _________responsible for memorizing one rule--and then
for teaching that rule to all of the players.
A.is B. was C. be D. were
Question 5: I wish I_________the direction closely.
A. be followed B. will follow C. would follow D. had followed
Question 6: If only he _________me a chance, I could have told him the truth.
A. gave B. has given C. could give D. had given
Question 7: The ceiling in this room doesn't look very safe. It looks as if it _________down.
A. would fall B. fell C. was falling D. is going to fall
Question 8: Linda regrets having bought that second-hand laptop. She wishes she _______it.
A. didn't buy B. had bought C. hadn't bought D. bought
Question 9: I would rather that I_________him to my birthday party yesterday.
A. invited B. have invited C. had invited D. invite
Question 10: It's about time you________harder for the next exam.
A. work B. are working C. worked D. have worked
Question 11: When I saw Tom, he looked_________ he had been ill.
A. so B. such as C. the same D. as if
Question 12: The whole building was seriously damaged. It looked as though it_____ by bombs.
A. has destroyed B. had destroyed C. was destroyed D. had been destroyed
Question 13: Henry _______his girlfriend worked in the same department as he does.
B. would rather C. will A. wants D. wonders
Question 14. The man demanded to be told everything about the accident. = The man demanded that
everything _____.
A. about the accident should be told B. told about the accident
C. about the accident told D. should be told about the accident
Question 15: It is advisable that your application ________ as soon as possible.
A. should submit B. should be submitted
C. submitted D. should have submitted
Question 16: We will answer you in writing, if need__________.
D. be C. would be B. will be A. is
Question 17: It's advisable that the apprentice _____ to learn the ins and outs of the new job.
A. will be permissive B. should be observant
C. is noticeable D. was acceptable
Question 18: If only the Prime Minister________ his arts policy would lose him the election.
A. had known B. knows C. was knowing D. could have knowing
Question 19: It is important that this letter________ _immediately.
A. is sent B. sends C. was sent D. be sent
Question 20: I wish you________complaining about the weather.
A. would stop B. stop C. stopped D. had stopped
Question 21: Would you mind not smoking here? I'd rather ________.
A. you not smoke here B. you didn't smoke here
C. you hadn't smoked here D. not smoke here
Question 22: He decided to go inside the haunted house, _______ what may
A. come B. comes C. should come D. would come
Question 23: The doctor suggested that his patient ______.
A. stop smoking B. stop to smoke C. stopped smoking D. should be stopped smoking
Question 24:I _____have a simple product that actually works than something fancy that's just not reliable.
A. would like B. would rather C. would love D. prefer
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to
each of the following questions.
Question 25: I think we should change the topic of our presentation.
A. It's high time that we change the topic of our presentation.
B. I'd rather our presentation change the topic.
C. It's high time that we changed the topic of our presentation.
D. I suggest we to change the topic of our presentation.
Question 26: “I would like you not to play computer games any more, Amber" said her mother.
A. Amber's mother would rather she doesn't play computer games any more.
B. Amber's mother would rather her not to play computer games any more C. Amber's mother would rather
she didn't play computer games any more.
D. Amber's mother would rather she wouldn't play computer games any more.
Question 27: Without my tutor's help, I couldn't have made such a good speech.
A.Had my tutor not helped me, I couldn't make such a good speech.
B.If my tutor didn't help me, I couldn't make such a good speech.
C.If it hadn't been for my tutor's help, I couldn't have made such a good speech.
D.If my tutor hadn't helped me, I could have made such a good speech.
Question 28: If I were in your shoe, I would let him go.
A. I suggest that you let him go.
B. I advise you to wear your shoes and let him go.
C. I would like to be in your shoe so you could let him go.
D. I was wearing your shoes and would like to let him go.
Question 29: I wish we had gone somewhere else for the holiday.
A. If only we went somewhere else for the holiday.
B. It's a pity we didn't go there for the holiday.
C. If we had gone for a holiday, I would have gone somewhere else.
D. I regret not having gone somewhere else for the holiday.
Question 30: You didn't have your eyes tested a long time ago though it's necessary.
A. You should have had your eyes tested a long time ago.
B. Your eyes should be tested a long time ago.
C. You had your eyes tested for a long time ago.
D. It's a long time ago since you have had your eyes tested.
CHUYÊN ĐỀ 15: CONJUNCTIONS (LIÊN TỪ)
I. ĐỊNH NGHĨA
Liên từ là từ dùng để nối các từ, cụm từ và mệnh đề với nhau. Có 3 loại liên từ là: liên từ kết hợp, tương liên
từ và liên từ phụ thuộc.
II. LIÊN TỪ KẾT HỢP/ ĐẲNG LẬP
1. Chức năng
- Liên từ kết hợp đẳng lập: Là những từ hoặc cụm từ dùng để nối 2 từ, 2 cụm từ hay 2 mệnh đề trong
câu hoặc 2 câu với nhau.
2. Đặc điểm
- Nối các từ hoặc cụm từ/ nhóm từ cùng loại, hoặc những mệnh đề ngang hàng nhau về mặt ngữ pháp
(tính từ với tính từ, danh từ với danh từ .).
For, and, nor, but, or, yet, so (FANBOYS)
She is a good and loyal wife.
He is intelligent but very lazy.
She says she doesn't love me, yet I still love her.
We work hard, or we will fail the exam.
The shops were closed, so I didn't get any milk.
He will surely succeed, for he works hard.
That is not what I meant to say, nor should you interpret my statement as an admission of guilt.
Lưu ý
- Sau ”nor” bắt buộc là 1 động từ, nên nếu chủ ngữ của 2 mệnh đề khác nhau thì khi ghép lại, phải đưa
động từ hoặc mượn trợ động từ đứng trước chủ ngữ của mệnh đề thứ 2.
He isn't rich, nor do I imagine that he ever will be.
II. TƯƠNG LIÊN TỪ
1. Chức năng
- Sử dụng theo cặp để liên kết các cụm từ/ mệnh đề có chức năng tương đương.
2. Một số cặp tương liên từ thường gặp
Both....and...
(vừa ... vừa)
- Khi “Both...and” dùng để nối hai chủ ngữ, động từ chia số nhiều
Both my father and my mother like dogs.
Either... or...
(hoặc ... hoặc ...).
Neither...nor....
(không...mà cũng không ...)
Not only... but also....
(không những ...mà còn...)
* Quy luật chung
- Quy luật cân đối: Về đầu/ mệnh đề đầu ”either, neither, both, not only”
dùng với loại từ nào thì trong vế sau/ mệnh đề sau “or, nor, and, but also”
cũng phải dùng với loại từ đó.
He likes eating both fish and meat.
She neither smokes nor drinks.
He is not only deaf but also dumb.
You can speak either slowly or fast.
- Quy tắc gần nhất: Nếu chủ ngữ khác nhau về số (nhiều hay ít) hay về ngôi
(person) thì động từ chia theo chủ ngữ gần nhất.
Not only he but also his friend likes fish.
Either he or his sisters have been there.
Lưu ý: Not only ...but also = not only ...but...also = not only ... but...as well.
Not only children but also grown up people love Walt Disney cartoons.
Not only children but grown up people love Walt Disney cartoons as well.
Whether...or... Have you made a decision about whether to go to the movies or not?
If...then (nếu ... thì) If that is the case, then I'm not surprised about what's happening.
Not ... but I don't want to do anything but sleep.
No sooner... than...
Hardly/ Barely
Scarcely...when
(vừa mới....thì đã...)
S + had + no sooner + VP2 + than + S + Vquá khứ
S + had + hardly/ barely/ scarcely + VP2 + when/ before + Vquá khứ
I had no sooner arrived home than the phone rang.
I had scarcely arrived home when the phone rang.
– Đảo ngữ với No sooner ...than, Hardly/ Scarcely/ Barely...when...
No sooner + had +S+VP2 + than + S + Vquá khứ
Hardly/Barely/ Scarcely + had +S+VP2 + when/ before +S+Vquá khứ
We had no sooner left out than they came in room.
→ No sooner had we left out than they came in room.
I had hardly arrived home when the phone rang.
→ Hardly had I arrived home when the phone rang.
III. LIÊN TỪ PHỤ THUỘC
1. Chức năng
- Nối các cụm từ/ mệnh đề có chức năng khác nhau – mệnh đề phụ với mệnh đề chính trong câu.
2. Một số liên từ phụ thuộc thường gặp
Though, Although, Even though, Even if
Though
(mặc dù)
- Though: liên từ, thường đứng đầu câu hoặc giữa câu.
Though he is poor, he is happy = Poor though he is, he is happy. (conjunction)
- Though trạng từ, và thường hay đứng cuối câu.
I am busy today. We could meet tomorrow, though. (adverb)
Although
(mặc dù)
-Liên từ chỉ đứng đầu hay giữa câu, không bao giờ đứng cuối câu.
- Nghĩa though (thường dùng hơn)/ although (trang trọng hơn) giống nhau
Although/ though I don't like him, I admit that he's a good manager.
Even though
(cho dù)
- Có sắc thái ý nghĩa mạnh hơn although, nói về tính tất nhiên sẽ xảy ra dù với điều
kiện gì đó. (express a fact)
You keep making that stupid noise even though I've asked you to stop three times.
Even if
(thậm chí)
– Diễn tả 1 sự việc có khả năng xảy ra, nhưng dù có hay không, nó cũng không ảnh
hưởng đến sự việc ở mệnh đề chính. (used in a supposition or hypothesis).
Even if she studies hard, she won't pass the exam.
No matter + who/what/which/where/when/how + S +V, clause. (dù có... đi chăng nữa.. thì)
No matter how = however
(dù thế nào đi chăng nữa)
No matter what = whatever
(dù gì đi chăng nữa)
No matter where = wherever
(dù nơi nào đi chăng nữa)
No matter when = whenever
(dù khi nào đi chăng nữa
No matter which = whichever
(dù điều gì đi chăng nữa)
No matter who = whoever
(dù ai đi chăng nữa)
No matter who telephones, say I'm out.
No matter what you say, I won't believe you.
No matter where we met, I call you friend.
* Lưu ý:
- Các cấu trúc này có thể đứng cuối câu mà không cần có mệnh đề theo sau:
I will always love you, no matter what.
* Cấu trúc: No matter how/ however + adj/ adv + S + V, clause. (cho dù, dù)
No matter how/ however hard I try, I can't solve this problem.
* Cấu trúc: Adj/ ady + as though + S+V, clause. (mặc dù).
Rich as he is, he is unhappy. = Rich though he is, he is unhappy.
As, since, because, due to, owing to seeing that, now (that), in as much as... (bởi vì)
Due to + N (thường dùng sau “be”).
Owing to +N (thường đứng đầu câu)
The delay was due to the traffic jam. Owing to the heavy traffic,
they were late.
Due to the rise in oil prices, the inflation rate rose by 1.25%.
Because of/ on account of + N/V-ing The man was detained on account of his strange behavior.
Because/ since/ as/ seeing that/ now
(that) due to the fact that +S+V
As/ Since/ because you weren't there, I left a message.
Seeing that he's been sick, he's unlikely to come.
For/ in that /in as much as (trang
trọng)
The film is unusual in that it features only 4 actors.
I believed her, for surely she would not lie to me.
Giving examples
(đưa ra ví dụ)
- For example/ For instance (chẳng hạn, ví dụ) .
What would you do, for instance, if you found a member of staff stealing?
– Namely (cụ thể là): dùng để đề cập đến cái gì đó bằng tên.
There are two problems: namely, the expense and the time.
Adding
information
(bổ sung thông tin
)
And (và)
In addition (to sth) (ngoài ra)
As well as (cũng nhu)
Also (cũng)
To0 (cũng)
. Furthermore (hơn nữa)
Adding Besides (ngoài ra)
Moreover (hơn nữa)
Apart from (ngoài)
In addition to these arrangements, extra ambulances will be on duty until midnight.
(bổ sung thông We are interested in costs as well as the competition.
Apart from/ Besides Rover, we are the largest sports car manufacturer.
He said he hadn't discussed the matter with her. Furthermore/ Moreover, he hadn't
even contacted her.
Sequencing ideas
(sắp xếp ý tưởng
theo trình tự).
The former, ... the latter (vấn đề trước), ... (vấn đề sau): dùng khi đề cập 1 trong 2 ý.
Marketing and finance are both covered in the course. The former is studied in
the first term and the latter is studied in the final term.
Firstly, secondly, finally/ lastly, the first point, the second point, the third point,
| ... (đầu tiên là, hai là, cuối cùng là): được dùng để liệt kê các ý.
The following (sau đây) là cách hay để bắt đầu một chuỗi liệt kê.
The following people have been chosen to go on the training course: Peters,
Jones and Owen.
Giving a reason
(đưa ra lý do)
Due to / Owing to +N
Because of/ On account of (+N/ V-ing)
Because/ Since/ As/ Seeing that/ now that + clause
The reason for + N, The reason why +S+ V
The reason why grass is green was a mystery to the little boy.
The reason for the disaster was engine failure, not human error.
Due to/ Owing to/ Because of the rise in oil prices, the inflation rate rose
in the fact that oil prices have risen, the inflation rate has gone up by
Due to/ Owing to the fact that oil prices have risen, the infl. 1.25%.
Because! Since/ As/ Seeing that it was raining, the match was postponed
Giving a result
(Đưa ra 1 kết
quá)
Therefore (vì vậy)/ So (vậy nên)/ Consequently (do đó).
Thus/ Hence (do vậy) As a result (kết quả là) để nhấn mạnh hậu quả của hành
động/ sự vật sự việc.
This means that (điều này có nghĩa là)
The company is expanding. Therefore / Consequently, they are taking on extra staff.
He was blinded as a result of a terrible accident.
Contrasting
ideas (đưa ra ý đối
lập)
But (nhưng) However/ Nevertheless/ Nonetheless (tuy nhiên)
Although / even though (mặc dù) Despite/In spite of (the fact that)(mặc dù) While/
Whereas (trong khi) Unlike (không giống) In theory... in practice... (về lý thuyết
trên thực tế...): cho thấy kết quả không mong đợi. While my sister has blue eyes,
mine are brown. Unlike in the UK, the USA has cheap petrol. In theory, teachers
should prepare for lessons, but in practice, they often don't have enough time.
Summarising
(tóm tắt).
In short/ brief/ summaryl a nutshell conclusion (nói tóm lại) To summarise/
conclude/ put it in a nutshell |In brief/ short/ summary/ conclusion, the meeting was
a disaster.
Các từ nối thường được dùng nhiều trong văn nói
But frankly speaking,... thành thật mà nói...
It is worth noting that... đáng chú ý là...
According to estimation/ statistics/ survey data,... theo ước tính/ thống kê/ số liệu điều tra...
As far as I know,.... theo như tôi được biết,...
In a little more detail... chi tiết hơn một chút...
I have a feeling that... tôi có cảm giác rằng...
In accordance with sth: Phù hợp với cái gì...
What is mentioning is that...: điều đáng nói là...
There is no denial that.... không thể chối cãi là...
It was not by accident that...: ko phải tình cờ mà...
On behalf of sb...: Đại diện cho ai...
Viewed from different angles, ... nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau...
IV. MỘT SỐ TỪ DỄ NHẦM LẪN
However/ Nevertheless/Nonetheless
However/ Nevertheless (trang trọng và nhấn mạn h hơn), nonetheless (trong văn nói)
Đứng ở đầu câu, giữa hoặc cuối câu (trước và sau phải có dấu phẩy)
The politician was confident of success. His adviser were not so certain, however/ nevertheless.
The company is doing well. Nonetheless, they aren 't going to expand this year.
However/ But/ Although
However (tuy nhiên) thể hiện sự nhượng bộ, nói về
sự trái ngược nhưng không đối nghịch nhau hoàn
toàn.
We could fly via Vienna, however, it isn't the only
way.
- However có thể đứng 1 mình ở đầu câu, với 1 dấu
phẩy theo sau nó.
We decided not to wear our jackets. However, the
weather was cold.
- But (nhưng) nối 2 mệnh đề trái ngược nhau hoàn
toàn (phía trước có dấu “”)
She did her homework, but I didn't.
It was midnight, but the restaurant was still open.
- Although (mặc dù có thể được dùng ở đầu hoặc
giữa câu, nhưng không có một dấu phẩy theo sau.
Although the weather was cold, we decided not to
wear our jackets.
Yet/ yet ...still/ even so/ in spite of this Mind youl still/but still
Dùng ”yet” thay thế cho but” khi muốn nhấn mạnh
sự đối lập để đạt được 1 hiệu ứng mạnh mẽ hơn
She can play the piano very well, yet she can't read
music at all.
She's really quite ill these days. Even so / In spite of
this, she remains in good spirits.
He has over a million pounds in his bank account.
Yet he still gets up at six every morning to go to
work.
Trong văn nói, mind you, still, but still” đôi khi
được dùng như 1 sự thay thế kém trang trọng cho
”yet”.
The weather was lousy. It rained every day. Still,
we managed to enjoy ourselves.
I don't like the work very much. Mind you, the
people I work with are very nice.
You can be very annoying at times, but we still love
you.
On the other hand/ On the contrary/ In contrast
(mặt khác, trái lại)
Too/ so– Either/ neither (Cũng cũng không)
- "On the one hand ... On the other hand”: thể hiện
các quan điểm, ý kiến, khía cạnh trái ngược nhau về
cùng 1 vấn đề.
On the one hand this car is expensive, on the other
hand, it's available and we need it right now.
- On the contrary (đầu câu) dùng để đưa ra 1 ý kiến
trái ngược với ý kiến đã được đưa ra.
"We thought you didn't like opera.” – “On the
contrary, I love it."
-In/by contrast: dùng để chỉ sự khác biệt đáng ngạc
nhiên) giữa 2 sự kiện rất khác nhau.
It is hot in the desert in the day, but in/ by contrast,
it is very cold at night.
- Too (cuối câu) So (đầu câu): So + trợ động từ +S:
dùng cho câu khẳng định.
A: I love you. - B: I love you, too. / So do I.
- Either (cuối câu) neither (đầu câu: Neither + trợ
động từ + S): dùng cho câu phủ định.
A: I don't like fish. - B: I don't, either. / Neither do
I.
- Me too/ me neither (informal) |
Me too” = “so + trợ động từ +I
“me neither = neither + trợ động từ +I.
John: I hate mushrooms. - Me: Me too Lucy:
I don't live in London. - Me: Me neither
So-therefore (do đó, vì vậy)
S+V, so +S+V
He wanted to study late, so he drank another cup of
coffee.
S+V, therefore (,) + S + V
Therefore, S + V, clause
He wanted to study late, therefore, he drank another
cup of coffee.
As well – too – also (cũng, thêm vào đó) Whereas / while (trong khi – đối lập nhau)
- As well / too (trang trọng), đặt ở cuối mệnh đề,
trong câu khẳng định.
My birthday's on the 6th of June.
~That's funny. My birthday's on the 6th of June too/
as well.
- Also: đặt trước các động từ thường và sau trợ
động từ, hoặc đặt ở đầu câu. .
They also work hard on Sunday.
We thought she was arrogant, whereas she was just
very shy.
'While I like all types of fish, my girlfriend always
chooses meat dishes when we go out to eat.'
Besides (bên cạnh)
– Besides: bên cạnh giới từ), ngoài ra (trạng từ) +
N/ pronoun/ Ving
Besides doing the cooking I look after the garden. I
can't go now, I'm busy. Besides, my passport is out
of date.
PART 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: He managed to keep his job_________the manager had threatened to sack him.
A. therefore B. although C. unless D. despite
Question 2: __________his advice, I would never have got the job.
A. Except B. But for C. Apart from D. As for
Question 3:_______ of all of us who are here tonight. I would like to thank Mr. Jones for his talk.
A. On behalf B. On account C. In person D. Instead
Ouestion 4: Ancient Egyptians mummified their dead through the use of chemicals,_____ancient Peruvians
did through natural processes.
A. because B. whereas C. even though D. whether or not
Question 5: ______no two people think exactly alike, there will always be disagreement, but disagreement
should not always be avoided, it can be healthy if handled creatively.
A. When B. While C. Unless D. Because
Question 6: ____the exception ______the little baby, everybody in my family has to jog every morning.
A. With / to B. With / of C. In/of D. By / of
Question 7: I called Jenna yesterday with a view______her about the project.
A. of asking B. to asking C. in asking D. for asking
Question 8: He has been waiting for this letter for days, and at_________ it has come.
A. last B. the end C. present D. the moment
Question 9: “I understand you don't like opera. ____ I go at least once a month.”
A. On contrast B. In contrast C. In the contrast D. On the contrast
Question 10: Busy he was , Bob's father still spent time playing with him.
A. like B. however C. although D. though
Question 11:_______my personal qualities, I have experience of working in a multi-national company for
three years.
A. Beside B. In addition C. Instead of D . Apart from
Question 12: She waited for twenty minutes and_____ arrived at the head of the queue.
A. lastly B. finally C. at the end D. eventual
Question 13: _______their regular daytime job, many people do extra work in the evening,
A. except B. Beside C. Besides D. In addition
Question 14: The acting in the movie was terrible, the story was boring and the sound quality wo
as very poor. _______ , I wouldn't recommend it to anyone.
B. So C. In the same way D. Correspondingly A. In brief
Question 15: _______, the people who come to this club are in their twenties and thirties.
A. By and large B. Altogether C. To a degree D. Virtually
Question 16: The proposals he put forward were excellent. _____, it quickly became apparent that they
would work when put into practice.
A. Moreover B. However C. Nevertheless D. Although
Question 17: “Did Lona approve our plan?” – “She didn't approve it ______that it was useless”.
A. provided B. so C. supposing D. on the grounds
Question 18: ________ , we kids aren't hampered as much when it comes to thinking about reasons why not
to do things.
A. For the best or worst B. For better or worse
C. For best or worst D. For the better or worse
Question 19: ____________ of the financial crisis, all they could do was hold on and hope that things
would improve.
A. In the end B. At the height C. On the top D. At the bottom
Question 20: I haven't got the time to do my own work, ______help you with yours.
A. leaving aside B. let alone ad C. apart from D . not counting
Question 21: They go to the seaside _______they should be disturbed by the noise of the city.
A. in order that B. for C. lest D. so that
Question 22: To the best of my___________ , he married an Irish girl.
A. retention B. recall C. memory D. recollection
Question 23: She is teaching two classes and is examining at a literature exam tomorrow.______she is
chairing a meeting at the Pen Club.
A. on the top of it B. on top of it in bo C . at the top of it D. at top
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning
to each of the following questions.
Question 24: Provided your handwriting is legible the examiner will accept your answer.
A. Although the examiner cannot read your handwriting, he will accept your answer.
B. Whatever your handwriting, the examiner will accept your answer.
C. The examiner will accept your answer if your handwriting is beautiful.
D. So long as the examiner can read your handwriting, he will accept your answer.
Question 25: The gate was closed to stop the children running into the road.
A. The gate was closed so the children can't run into the road.
B. The gate is closed so that the children don't run into the road.
C. The gate was closed so that the children couldn't run into the road.
D. The gate is closed so that the children couldn't to run into the road.
Question 26: Unless we get some new orders without delay, our company will be in deep financial trouble
soon
A. We would be suffering from great financial problems now if we had delayed taking on new orders.
B. Since new orders are coming to us at the moment, we will have trouble filling them all
c. We need to receive new orders immediately, otherwise, we'll soon be in a bad situation financially
D. Our financial situation is stable at the moment, but we need orders to guarantee our future.
Question 27: Most teachers know her well. Very few ordinary people have heard of her.
A. Many ordinary people know her better than most teachers do.
B. Not only teachers but also the general public know her as a big name.
C. Although she is well known to teachers, she is little known to the general public
D. She is the only teacher that is not known to the general public.
Question 28: On the one hand, I'd love to study Japanese. On the other hand, I really haven't got the
time.
A. Nevertheless I would love to study Japanese, I really haven't got the time.
B. I really haven't got the time, as a result, I would love to study Japanese.
C. Because I haven't got the time, I would love to study Japanese.
D. I haven't got the time, therefore I would not love to study Japanese.
Question 29: The fox tried, but was unsuccessful in reaching the grapes.
A. The fox tried in vain to reaching the grapes.
B. Hard as he tried, the fox couldn't reach the grapes.
C. Try as he may, the fox failed to reach the grapes.
D. Despite of the effort he made, the fox found the grapes impossible to reach
fox found the grapes impossible to reach
Question 30: Her living conditions were difficult. However, she studied very well.
A. Although she lived in difficult conditions, but she studied very well.
B. She studied very well thanks to the fact that she lived in difficult conditions.
C. Difficult as her living conditions, she studied very well.
D. She studied very well in spite of her difficult living conditions.
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn B. Although: mặc dù
Dịch: Anh ta cố gắng để giữ lấy công việc của mình mặc dù người quản lý đã đe dọa sẽ sa thải anh ta.
Question 2: Chọn B. - But for = without: nếu không có...
- As for = regarding (đối với, về phần)
Dịch: Nếu không có lời khuyên của anh ấy, tôi sẽ không bao giờ có được công việc đó.
Question 3: Chọn A. On behalf of: đại diện, thay mặt cho
Dịch: Thay mặt cho tất cả chúng ta đang ở đây tối nay, tôi muốn cảm ơn ông Jones vì bài phát biểu của ông.
Question 4: Chọn B. Whereas: trong khi đó (chỉ sự tương phản giữa hai mệnh đề)
Dịch: Người Ai Cập cổ đại ướp xác chết thông qua việc sử dụng hóa chất, trong khi người Perụ cổ đại đã
làm qua các quá trình tự nhiên.
Question 5: Chọn D. Because + mệnh đề bởi vì
Dịch: Bởi vì không có hai người nghĩ giống hệt nhau, sẽ luôn có sự bất đồng, nhưng không nên cố tránh
khỏi bất đồng mọi lúc, có thể sẽ lành mạnh hơn nếu một bất đồng được giải quyết một cách sáng tạo.
Question 6: Chọn B. with the exception of sb/st = except, not including (trừ)
Dịch: Ngoại trừ em bé nhỏ, mọi người trong gia đình tôi phải chạy bộ mỗi sáng.
Question 7: Chọn B. With a view to + V-ing: với ý định, với mục đích...
Vith a view to+V-ing: với ý định, với mục đích...
Dịch: Tôi đã gọi cho Jenna ngày hôm qua với mục đích hỏi cô ấy về dự án.
Question 8: Chọn A. At last = finally (cuối cùng, sau cùng)
- At the end of something: Cuối của cái gì (E.g. at the end of the book)
- At the moment = at the present (ngay bây giờ, ngay lúc này)
Dịch: Anh ta đã đợi bức thư này nhiều ngày rồi và cuối cùng thì nó cũng đã đến nơi.
Question 9: Chọn B. In contrast: trái lại
Dịch: Tôi hiểu bạn không thích opera. Ngược lại tôi lại đi xem ít nhất một lần một tháng.
Question 10: Chọn D. Adj/ adv + as/ though+S+V,.... cho dù (= although)
Dịch: Dù bận rộn nhưng cha của Bob vẫn dành thời gian chơi với cậu.
Question 11: Chọn D. Apart from: ngoại trừ, ngoài ra
- Besides = in addition to sb/sth, apart from sb/sth
Dịch: Ngoài năng lực cá nhân, tôi có kinh nghiệm làm việc trong một công ty đa quốc gia trong ba
năm.
Question 12: Chọn B. finally: sau một thời gian dài, cuối cùng
Dịch: Cô ấy đã đợi hai mươi phút và cuối cùng có thể lên đầu hàng. Các đáp án khác:
- lastly: used when telling someone the last thing at the end of a list or a series of statements.
– at the end of st: ở thời điểm mà việc gì đó kết thúc (at the end of the month/week/year)
Question 13: Chọn C. Besides = in addition to sb/sth: bên cạnh
Dịch: Bên cạnh công việc thông thường vào ban ngày, nhiều người làm thêm vào buổi tối.
Question 14: Chọn A. In brief = in short = to sum up = in a nutshell: Nói tóm lại
Correspondingly (tương ứng) - Diễn xuất trong phim rất tệ, câu chuyện nhân ch.
tệ, câu chuyện nhàm chán và chất lượng âm thanh rất nghèo nàn. Tóm lại, tôi sẽ không đề xuất nó cho bất cứ
ai.
Question 15: Chọn A. By and large = generally: nhìn chung, nói chung ... Nhìn chung, những người đến
club này đều ở độ tuổi 20 đến 30.
Question 16: Chọn A. moreover: hơn nữa (put sth forward = to suggest sth for discussion) ... Những kế
hoạch mà anh ta đề xuất đều rất tuyệt. Hơn nữa, nó nhanh chóng trở nên rõ ràng dỗ” . ích khi được đưa vào
thực tiễn.
Castion 17: Chọn D. on the grounds that + clause: với lý do, cái cớ là
Dich: “Lona có chấp nhận kế hoạch của chúng ta không?”_ “Cô ấy không chấp nhận nó với lí do nó không
hữu ích.”
Question 18: Chọn B. for better or worse: là một thành ngữ (idiom): bất chấp hậu quả ra sao/ dù tích tực hay
tiêu cực/ dù tốt hay xấu.
- come to : đến/ đi đến/ bắt đầu...
- think about : đánh giá/ cần nhắc/ suy nghĩ về vấn đề gì)....
Dịch: Dù tích cực hay tiêu cực, trẻ con chúng tôi cũng không bị ngăn cản nhiều như vậy khi phải nghĩ đến
những lý do vì sao không nên làm điều này hoặc điều kia.
Question 19: Chọn B. At the height of st = at the top of st = the point when something is at its best or
strongest
Dịch: Ở đỉnh điểm của khủng hoảng tài chính, tất cả những gì chúng ta có thể làm là cố gắng duy trì và hi
vọng rằng mọi thứ sẽ được cải thiện.
Question 20: Chọn B. leave st aside = not consider st (không kể đến) - let alone (nói gì đến, chưa nói đến,
huống hồ là, nữa là) - apart from = except for/ in addition to, as well as - not counting (không kế) there were
40 people there, not counting the children
Dịch: Tôi còn không có thời gian làm việc của mình nữa là giúp bạn.
Question 21: Chọn C. Lest: để... khỏi, e rằng,
Dịch: Chúng tôi đến bờ biển để vì lo rằng sẽ bị làm phiền bởi tiếng ồn của thành phố
Question 22: Chọn D. to the best of my recollection: nếu tôi nhớ không sai
Dịch: Nếu tôi nhớ không nhầm, anh ấy đã cưới một cô gái người Ireland.
Question 23: Chọn B. on top of sth = in addition to sth: trên hết
Dịch: Cô ấy đang day hai lớp và sẽ có bài kiểm tra ngữ văn ngày mai. Trên hết, cô ấy đang chủ trì một cuộc
họp tại Pen Club.
Question 24: Chọn D.
| Miên là chữ viết của bạn đọc được, giám khảo sẽ chấp nhận câu trả lời của bạn. 4. Mặc dù giám khảo
không thể đọc được chữ bạn, ông ấy sẽ chấp nhận câu trả lời của bạn 5. Bất kể chữ viết của bạn như nào,
giám khảo sẽ chấp nhận câu trả lời của bạn. Giám khảo sẽ chấp nhận câu trả lời của bạn nếu chữ viết của
bạn đẹp. lên là giám khảo có thể đọc được chữ bạn, ông ấy sẽ chấp nhận câu trả lời của bạn.
Question 25: Chọn C.
Dịch: Cổng đã được đóng để ngăn bọn trẻ chạy ra đường.
A. Cánh cổng đã được đóng vì vậy bọn trẻ không thể chạy ra đường.
B. Cánh cổng đã được đóng vì vậy bọn trẻ không chạy ra đường
C. Cánh cổng đã được đóng để mà bọn trẻ không thể chạy ra đường
D. Cánh cổng đã được đóng để bọn trẻ để không chạy ra đường.
Question 26: Chọn C.
Dịch: Nếu chúng ta không nhận được đặt hàng mới ngay, công ty của chúng ta sẽ sớm vướng phải vấn
đề tài chính.
A. Chúng ta sẽ mắc phải vấn đề tài chính bây giờ nếu chúng ta đã trì hoãn việc được đặt hàng mới.
B. Vì những đơn hàng mới đang được gửi đến chúng ta bây giờ, chúng ta sẽ có vấn đề với việc hoàn thành
chúng.
C. Chúng ta cần nhận những đơn hàng mới ngay lập tức, nếu không thì, chúng ta sẽ sớm vướng phải vấn đề
tài chính.
D. Vấn đề tài chính của chúng ta hiện đang ổn định, nhưng chúng ta cần những đơn hàng mới để đảm bảo
cho tương lai.
Question 27: Chọn C. Although clause, clause: thể hiện sự trái ngược, tương phản.
Dịch: Hầu hết giáo viên đều hiểu rõ cô ấy. Rất ít người bình thường biết cô.
A. Rất nhiều người bình thường biết rõ cô ấy hơn các giáo viên.
B. Không chỉ các giáo viên mà cộng đồng cũng biết sự nổi tiếng của cô ấy.
C. Mặc dù cô ấy rất nổi tiếng với các giáo viên, nhưng cô ấy lại ít được biết đến bởi cộng đồng.
D. Cô ấy là giáo viên duy nhất không được biết bởi cộng đồng.
Question 28: Chọn A.
Dịch: Một mặt, tôi muốn học Tiếng Nhật. Mặt khác thì tôi không có thời gian.
A. Tuy tôi muốn học Tiếng Nhật nhưng mà tôi không có thời gian.
B. Tôi thật sự không có thời gian, vì vậy tôi muốn học Tiếng Nhật.
C. Bởi vì tôi không có thời gian nên tôi muốn học Tiếng Nhật.
D. Tôi không có thời gian, chính vì thế tôi sẽ không muốn học Tiếng Nhật.
Question 29: Chọn B. To try in vain to do sth: cố gắng làm gì trong vô vọng
Dịch: Con cáo đã cố gắng, nhưng vẫn thất bại trong việc với lấy chùm nho.
A. Con cáo cố gắng với tới chùm nho trong vô vọng
B. Mặc dù đã cố gắng rất nhiều, con cáo vẫn không thể với lấy chùm nho.
C. Thử như nó có thể, con cáo thất bại trong việc với lấy chùm nho.
D. Mặc dù đã rất nỗ lực, con cáo thấy gần như bất khả thi khi với lấy chùm nho.
. Question 30: Chọn D.
. Dịch: Điều kiện sống của cô ấy rất khó khăn. Tuy nhiên, cô đã học rất tốt.
A. Mặc dù cô sống trong điều kiện rất khó khăn, nhưng cô ấy học rất tốt.
B. Cô ấy đã học rất tốt nhờ vào việc cô sống trong những điều kiện rất khó khăn.
C. Mặc dù điều kiện sống khó khăn, cô ấy học rất tốt ( thiếu tobe adj/ady + as/though +S+ tobe/V)
D. Hoàn cảnh sống của cô ấy rất khó khăn. Tuy nhiên, cô ấy học rất giỏi.
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: There was nothing they could do_________leave their car at the roadside where it had broken
down.
A. but B. instead of C. than D. unless
Question 2:_________hardship, the firemen managed to save many people who were caught in the ne.
A. Because of B. No matter how C. Despite D. As a result
Question 3: Crash diets are not a recommended means of weight loss,________ they can lead to
mamumom.
A. once B. for C. nor D. in order that
Question 4: Rapid population growth will continue to create new problems ________immediate measures
are taken worldwide.
A. as long as B. so that C. in case D. unless
Question 5: I love swimming,_____________ my partner won't go near the water.
A. nevertheless B. whereas C. even so D. on the other hand
Question 6: I usually enjoy attending amateur production in small community theaters. The play we
attended last night,________was so bad that I wanted to leave after the first act.
A. therefore B. however C. whereas D. consequently
Question 7:__________its popularity, the book was quickly sold out.
B A. Because B. On behalf of C. Despite D. Owing to
Question 8:________I said very clearly that I preferred to pay by cheque, the shop assistant insisted that I
should pay the bill in cash.
A. Because B. If C. Even though D. However
Question 9: _________the apples we were growing in the orchard_______the grapes on our vines were
affected by the extreme heat.
C. Both / and A. Such/ that B. So / and D. Whether / or
Question 10: Melanie is retiring from her job next summer________ she can devote more time to
photography.
A. in order to B. until C. in order that D . whenever
Question 11:__________not openly I disagree with him, as I didn't want to quarrel.
A. Since B. Although C. In spite of D. Unless
Question 12: We've reached our goal of $50,000, ________ the generosity of the public.
D. thanks to C. last but not least A. according to B. on the one hand
Question 13: He had to act immediately,__________, it would have been too late.
C. consequently D. otherwise B. still A. nevertheless
Question 14: __________an oil fire in your kitchen, make sure not to throw water on the fire, as this will
only an oil fire in your kitchen, make sure not to throw water on the fire,as this will only make it worse.
C. On account of D. In case of A. As well as B. Even if
Question 15: The ozone layer is becoming depleted,____ there are more cases of skin cancer every year
D. on the other hand A. however B. therefore C. in contrast
Question 16: ________I fully understand your point of view, I also have some sympathy with Michaelle
D. While C. By the time A. Before B. Just as
Question 17:__________ the weather forecast, it will rain heavily later this morning.
D. Because of A. On account of C. According to B. Due to
Question 18: Fast food is very popular. ________, a diet of burghers, pizzas and fried chicken is not very
healthy
D. In contrast A. Consequently C. Unfortunately B. Moreover
Question 19: We'll be late for the class __________we run.
D. even A. even though B. even if C. even without
Question 20: Mr. Young is not only healthy__________ also cheerful.
A. and B. both D. with C. but
Question 21: Everyone wondered what Tom's reaction to the accident would be,______ , it was his bicycle
that was in pieces.
A. therefore B. so that C. after all D. all at once
Question 22: The child was told to eat his vegetables, or _________he would get no ice cream.
A. in fact B. instead C. in case D. else
Question 23: Fred stayed in bed too long and, _______ , arrived late for school.
A. as a result B. however C. in addition D. even though
Question 24: I have told her that I am not going ahead with my plans__________ she may think.
A. whether B. despite C. however D. whatever
Question 25: Jeremy is very active and enjoys exercising, ________, Chris sits on his couch all day playing
video games.
A. similarly B. for example C. in addition D. on the other hand
Question 26: She take her sister with her _______she goes.
A. when B. where C. whenever D. wherever
Question 27: The Interact Club has done well to help the poor. ______ the Welfare Club has done well too.
A. Nevertheless B. However C. Hence D. Similarly
Question 28: I am not against the plan at all, __________I think it is marvelous.
A. nevertheless B. on the one hand C. in contrast D. on the contrary
Question 29: My sister is a very kind and generous person,_________,she helps me with my homework and
drives me to basketball practice.
A. likewise B. hence C. additionally D. for example
Question 30: My sister told me to pack some trousers and shirts for the trip, ______, not to forget my
toothbrush.
A. after all B. but more or less C. before long D. but above all
CHUYÊN ĐỀ 16 MODAL VERBS
( ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU)
I. MỘT SỐ ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU THƯỜNG GẶP
CAN (có thể) CAN'T (không thể)
- Diễn tả một khả năng.
I can speak English and French fluently.
- Diễn tả một điều có thể xảy đến
Can it be true? = Is it possible to be true?
- Diễn tả yêu cầu lịch sự
Can you open the door, please?
- Diễn tả một sự cấm đoán.
In London buses you can smoke on the upper deck,
but you can't smoke downstairs.
- Diễn tả một điều khó có thể xảy ra
He can't have missed the way.
I explained the route carefully
COULD (có thể) (quá khứ của “Can”) BE ABLE TO (có thê) E=manage to V)
– Diễn tả ai đó có khả năng hay được phép làm
điều gì.
My grandfather could speak five languages.
- Diễn tả yêu cầu lịch sự (lịch sự hơn Can)
Could you tell me the right time, please?
- Diễn tả 1 sự ngờ vực/ 1 lời phản kháng nhẹ
nhàng/ sự chưa chắc chắn
His story could be true, but I don't think it is.
I hear someone coming. It could be John.
- Dạng phủ định couldn't có thể được dùng | cho
tất cả các trường hợp:
- Diễn tả tình huống ai đó đang tìm cách xoay sở
| làm 1 việc gì đó trong hoàn cảnh “đặc biệt”/
“nguy cấp” và việc đó có khả năng xảy ra
Jack and Alf had a game of tennis yesterday. Alf
played very well but in the end Jack was able to
beat him.
The fire spread through the building quickly but
everybody was able to escape.
Lưu ý: “Can” (hiện tại) và “could” (quá khứ) vì
vậy đôi khi phải sử dụng “be able to” khi dùng
các thì khác.
I haven't been able to sleep recently.
Tom might not be able to come tomorrow.
My grandfather couldn't swim.
We tried hard but we couldn't persuade them.
MAY/ MIGHT
- Diễn tả sự xin phép, cho phép
May I go out?
Iwonder if I might have a little more wine.
- Diễn tả khả năng xảy ra của 1 việc (Mức độ xay
ra: might (< 50%), may (> 50%)).
I may go to Saigon Mo e is very busy, but I hope
she might join us tomorrow
May/might as well” đưa ra lựa chọn tối ưu
We might as well go out. (hàm ý nói chẳng mất gì
mà không đi chơi).
_ May” dùng để chúc tụng/ nói về hi vọng:
May all your dreams come true!
May she rest in peace!
_ Might” được dùng trong câu để diễn tả 1 lời
trách mắng có tính hờn dỗi. (Làm ơn)
You might listen when I am talking to you.
- Dùng thay mệnh đề trạng ngữ chỉ nhượng bộ
Try as he may, he won't pass the examination.
(Though he tries hard.).
Try as he might, he couldn't pass the examination.
(Though he tried hard.).
MUST (phải) HAVE TO (phải)
- Diễn tả sự cần thiết, bắt buộc chủ quan đến từ
cảm xúc, mong muốn của người nói.
Students must pass an examination to study at this
school.
– Bao hàm 1 kết luận đương nhiên/ cách giải thích
duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người nói (hắn là)
You have worked hard all day, you must be tired.
– “Mustn't” (không được) diễn tả sự cấm đoán
You mustn't walk on the grass.
- Để diễn tả thể phủ định của “must” (không cần),
sử dụng “needn't”
Must I do it now? - No, you needn't.
- Diễn tả 1 mệnh lệnh/ bắt buộc khách quan do
nội quy, mệnh lệnh, quy định, sự thỏa hiệp.
They have to leave earlier than usual.
In Japan, guests have to leave their shoes at the
door.
– “Have to” không thể thay thế “must” khi
“must mang nghĩa kết luận đương nhiên cách
giải thích duy nhất hợp lý theo ý nghĩ của người
nói.
He must be mad. (I personally thought that he was
mad).
- “Have to” dùng thay cho “must” trong những
hình thức mà “must” không có
He shall have to hurry if he is going to catch the 12
p.m train.
NEED (cần phải) WILL
- “Neednot” là 1 loại phủ định của “must” You
needn't go yet, need you?
– “Need” thường dùng ở thể phủ định nghi vấn.
- Diễn tả 1 sự mong muốn/ lời hứa/ sự quả quyết
All right, I will pay you at the rate you ask.
(willingness)
You needn't see him, but I must.
I needn't say how much I enjoyed the holiday.
I won't forget little Margaret's birthday. I will send
her a present. (promise)
.SHALL - SHALL NOT (shan't) OUGHT TO = SHOULD (nên)
– Dùng trong thì tương lai ở ngôi thứ nhất (I,
we) để diễn đạt hoặc dự đoán sự việc sẽ xảy ra
trong tương lai, ngụ ý nhất quyết.
I shall be rich one day.
- Dùng chủ yếu trong câu hỏi xin ý kiến hoặc lời
khuyên, câu đề nghị (Shall I...?) hoặc câu gợi ý
(Shall we...?).
Where shall we go now? Shall we go to the
movies?
– Lời khuyên, lời đề nghị, nên dùng kèm với: “T
think/ I don't think/ do you think..."
I think he should do something to solve this.
You ought not to stay up so late.
- Hỏi xin lời khuyên, ý kiến, sự hướng dẫn.
What should we do now?
- Sự mong đợi.
He should/ ought to be home by 7 o'clock.
[I expect him to be home by 7 o'clock.]
– Diễn tả 1 sự gần đúng /rất có thể đúng
If she left home at 9:00, she should be here any
minute now.
USED TO (thường) WOULD (quá khứ của Will)
- Chỉ 1 hành động liên tục, kéo dài, lặp lại trong
quá khứ mà nay không còn nữa.
People used to think that the earth was flat.
- Phân biệt “used to” và 1 số hình thức khác
Used to V: hành động liên tục trong quá khứ
Be/ get used to V-ing: quen với 1 việc gì |
He used to work six days a week.
It took my brother two weeks to get used to
working at night. Now he's used to it.
- Hình thành Tương lại trong quá khứ/ các câu
điều kiện
He said he would send it to me, but he didn't.
He would have been happy if he had known about
it.
- Diễn tả 1 thói quen trong quá khứ (=used to)
When I was young, I would wear jeans.
- Lời yêu cầu, đề nghị lịch sự
Would you pay me in crash, please?
II. MODAL PERFECT
1.should have/ ought to have VP2 (Lẽ ra nên (chỉ trích hành động))
Chỉ một việc lẽ ra đã phải xảy ra trong quá khứ nhưng vì lí do nào đó lại không xảy ra.
Maria should have called John last night. + nhưng cô ấy đã không gọi
-John Chould have gone to the post office this morning. + nhưng anh ta đã không đến
- Dùng để cảm ơn lịch sự I've done the washing up for you - Oh, you really shouldn't have!
- Có thể dùng cụm từ ??was/were supposed to + V để thay cho should + have + VP2”
The policeman was supposed to make a report about the burglary.
2. Could/ might/ may have VP2 (Có lẽ đã)
- Diễn đạt1 điều gì đó có thể đã xảy ra hoặc có thể đúng ở quá khứ song người nói không chắc.
He could have forgotten the ticket for the concert last night
I didn't hear the telephone ring,I might have been sleeping at that time.
– Diễn đạt điều gì đó có thể xảy ra nhưng đã không xảy ra
Why did you leave him come home alone? He could have got lost. -> sự thật là nó không bị lạc
3. Must have VP2 (chắc là đã, hẳn là đã)
- Chỉ một kết luận logic dựa trên những hiện tượng có đã xảy ra ở quá khứ
The grass is wet. It must have rained last night.
Jane did very well on the exam. She must have studied hard.
4. Can't have VP2 (chắc đã không)
- Dùng để chỉ một sự việc gần như chắc chắn không thể xảy ra.
Last night, Mary can't have gone out with John because she had to be at home to do her homework.
5. Would have VP2 (đã...rồi).
- Đề cập đến 1 sự kiện trong quá khứ, nhưng thực sự đã không diễn ra.
I would have accepted this job, but I didn't want to move house.
If I had enough money, I would have bought that Honda.
khi cho rằng một sự kiện trong quá khứ là khả thi
That would have been Cathy, probably.
6.Needn't have VP2 (lẽ ra không cần phải)
diễn tả một hành động không cần thiết xảy ra nhưng đã xảy ra.
You needn't have washed the dishes. I could do it for you.
PART 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: It was such an interesting film that we _______miss it.
A. can B. couldn't D. needn't C. had to
Question 2: Leave early so that you_______ miss the bus.
A. ought not to D. mustn't B. won't C. shouldn't
Question 3: Since we have to be there by 8.30, we ___________take a taxi.
A. had better B.may C. ought D. are able to
Question 4: Mr. Brown is very rich. He ________work hard for a living.
A. mustn't B. shouldn't C. can't D. doesn't have to
Question 5: My mother didn't permit me to go out at night. She said, "You______ go out tonight”.
A. may not B. don't have to C. mustn't D. ought not to
Question 6: If you want to learn to speak English fluently, you________to work hard.
A. should B. ought not C . need D. had better
Question 7:I__________be delighted to show you round the factory.
A. ought to B. would C. might D. can
Question 8: The teacher said we________read this book for our own pleasure as it was optional.
A. could B. needn't C. mustn't D. had to
Question 9: He had been working for more than 11 hours. He______ be tired after such hard work. He
______prefer to get some rest.
A. must/ might B. need/ can C. had better/ will D. should/ might
Question 10: Mr. Kent is on time for everything. How_______ it be that he was late for the opening
ceremony?
A. can B. should C. would D. must
Question 11: Jonny, you ______play with the knife, you________ hurt yourself.
A. won't/can't B. mustn't/may C. shouldn't/must D. can't shouldn't
Question 12: It________Sam who called and did not leave a message on the answering machine. I am not
sure.
A. must be B. might be C. must have been D. might have been
Question 13: Thomas received a warning for speeding. He _______so fast.
A. shouldn't have driven B. would have driven
C. should have D. might have driven
Question 14: The fire spread through the hotel very quickly but everyone get out.
A. had to B. would C. could D. was able to
Question 15: When he was there, he _________go to that coffee shop at the corner after work every day.
A. would B. should C. had better D. might
Question 16: If we had known your new address, we _______to see you.
A. came B. will come C. would come D. would have come
Question 17: These two boys look identical. They _________twins.
A. must have been B. should be C. must be D. should have been
Question 18: “Where do you think Rooney is today?”. “I have no idea. He _________late."
A. should have slept B. would sleep C. may have slept D. would have slept
Question 19: He spent all that money last week. He ______so much.
A. didn't need to spend B. shouldn't spend
C. needn't have spent D. didn't have to spend
Question 20: Tom didn't do his homework, so the teacher became very angry. He________ his homework.
A. must have done B. will have done C. might have D. should have done
Question 21: John still hasn't come out. He _______everything for the trip now.
A. must have been preparing B. will be preparing
C. must be preparing D. will have prepared
Question 22: Jack________ yet, otherwise he would have telephoned me.
A. mustn't have arrived B. shouldn't have arrived
C. can't have arrived D. needn't have arrived
Question 23: The photos are black. The X-ray at the airport ____________them.
A. should have damaged B. would damage
C. would have damaged D. must have damaged
Question 24: Yesterday, Jane walked away from the discussion. Otherwise, she ________something she
would regret later.
A. had said B. said C. might say D. might have said
Question 25: He ________have committed the crime because he was with me that day.
A. mustn't B. shouldn't C. won't D. couldn't
Mark the letter A. B. C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to
each of the following questions.
Question 26: John was not here yesterday. Perhaps he was ill.
A. John needn't be here yesterday because he was ill.
B. Because of his illness, John shouldn't have been here yesterday.
C. John might have been ill yesterday, so he was not here.
D. John must have been ill yesterday, so he was not here.
Question 27: I'm sure Jessica was very upset when you left.
A. Jessica could have been very upset when you left.
B. Jessica must be very upset when you left.
C. Jessica may be very upset when you left.
D. Jessica must have been very upset when you left.
Question 28: Sally paid for her travel in advance, but it wasn't necessary.
A. Sally needn't have paid for her travel in advance.
B. Sally might not have paid for her travel in advance.
C. Sally may not have paid for her travel in advance.
D. Sally couldn't have paid for her travel in advance.
Question 29: It would have been better if she had bought some sugar.
A. She should have bought some sugar.
B. She must have bought some sugar.
C. She might buy some sugar.
D. She might have been bought some sugar.
Question 30: I'm sure it wasn't Mr. Pike you saw because he is in London.
A. It couldn't be Mr. Pike you saw because he is in London.
B. It can't have been Mr. Pike you saw because he is in London.
C. It mustn't have been Mr. Pike you saw because he is in London.
D. It mightn't be Mr. Pike you saw because he is in London.
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn B. Couldn't: không thể Đó là một bộ phim quá thú vị đến nỗi mà chúng tôi không thể bỏ
lỡ.
Question 2: Chọn B. diễn tả điều có khả năng xảy ra ở tương lai.
Rời đi sớm hơn thì bạn có thể sẽ không bị lỡ xe buýt.
Question 3: Chọn A. Had better: tốt hơn nên
Dich: Vì phải đến đó trước 8h30, nên tốt hơn là chúng ta đi taxi.
Question 4: Chọn D. Doesn't have to: không phải
Dịch: Ông Brown rất giàu. Ông ấy không phải làm việc vất vả để kiếm sống.
Question 5: Chọn C. Mustn't: không được
Dịch: Mẹ tôi đã không cho phép tôi ra ngoài vào ban đêm. Bà ấy nói: “Tối nay con không được ra ngoài”.
Question 6: Chọn C. Need: cần (vì sau có “to” và xét về nghĩa thấy need” là hợp lý hơn cả)
Dịch: Nếu bạn muốn học nói tiếng Anh trôi chảy, bạn cần phải học chăm chỉ.
Question 7: Chọn B. would (s?)
- “would” ở đây được dùng theo nghĩa giả định, điều này có thể không xảy ra. Dịch: Tôi sẽ rất vui khi được
dẫn bạn đi xem nhà máy một vòng.
Question 8: Chọn A. could: có thể (câu kể nên lùi thì của động từ)
Dịch: Giáo viên nói rằng chúng tôi có thể đọc cuốn sách này nếu thích vì nó là không bắt buộc.
Question 9: Chọn A. Must: hẳn là (chỉ suy luận cá nhân)/ might (có lẽ)
Dịch: Ông ấy đã làm việc hơn 11 tiếng. Ông hẳn là mệt mỏi sau khi làm việc vất vả như vậy. Anh ấy có lẽ
muốn được nghỉ ngơi
Question 10: Chọn A. can: có thể
Dịch: Ông Kent luôn đúng giờ trong mọi việc. Làm sao ông ấy có thể tới buổi khai trương muốn được cơ
chứ?
Question 11: Chọn B. | P!ch: Jonny, bạn không được nghịch con dao, không thì bạn có thể sẽ làm đau chính
mình.
Question 12: Chọn D. Mệnh đề sau nói “I am not sure” nên ở đây ta dùng “might” để nói về một điều gì
đoán không chắc chắn.
“Cậu đang chia ở thì quá khứ nên ta dùng cấu trúc cầu dự đoán trong quá khứ. P;ch: Có thể Sam người đã
gọi và không để lại lời nhắn trên điện thoại. Tôi không chắc chắn lắm.
Chắc chắn lắm.
Question 13: Chọn A.
- shouldn't hav
Question 14: Chọn D
Question 15: Chọn A. would: nói về một việc thường xảy ra trong quá khứ
Dịch: Khi anh ấy còn ở đây, anh ấy thường đến quán cà phê ở góc kia hằng ngày sau giờ làm việc.
Question 16: Chọn D. câu điều kiện loại ba: If + S + had VP2, S+ would have VP2
Dịch: Nếu chúng tôi biết địa điểm mới của bạn thì chúng tôi đã tới thăm bạn rồi.
Question 17: Chọn C. dự đoán điều chắc chắn xảy ra ở hiện tại: must V-inf
Dịch: Hai cậu bé kia nhìn y hệt nhau. Chắc chắn chúng là một cặp song sinh.
Question 18: Chọn C. may have VP2: dự đoán điều có thể xảy ra trong quá khứ.
Dịch: “Bạn nghĩ hôm nay Rooney ở đâu?”. “Tôi không biết nữa. Có lẽ anh ấy đã ngủ quên chăng
Question 19: Chọn C. Needn't have VP2: lẽ ra không cần
Dịch: Anh ấy đã tiêu hết số tiền đó vào tuần trước. Anh ấy lẽ ra không cần phải chi tiêu quá nhiều.
Question 20: Chọn D, should have VP2: đáng lẽ đã nên làm gì (nhưng sự thật là không làm).
Dịch: Tom đã không làm bài tập về nhà, vì vậy giáo viên rất tức giận. Đáng lẽ anh ấy đã nên hoàn thành hết
mọi bài tập.
Question 21: Chọn C.
- must be V-ing: dự đoán điều chắc chắn đang xảy ra ở hiện tại (dựa vào một bằng chứng nào đó).
Dịch: John vẫn chưa xuất hiện. Chắc chắn anh ấy đang chuẩn bị mọi thứ cho chuyến đi.
Question 22: Chọn C. can't have VP2: dự đoán chắc không thể xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Jack chắc chắn chưa đến, nếu không anh ấy đã gọi cho tôi.
Question 23: Chọn D. must have P2: dự đoán một điều chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Những bức ảnh này thành màu đen hết rồi. Chắc chắn rằng tia X ở sân bay đã phá hủy chúng.
Question 24: Chọn D. might have VP2: đã có thể xảy ra trong quá khứ.
Dịch: Hôm qua, Jane đã rời khỏi buổi thảo luận. Nếu không cô ấy có thể đã nói điều mà cô ấy sẽ hối tiếc.
Question 25: Chọn D. Couldn't have VP2: chắc chắn là đã không
Dịch: Anh ta không thể nào phạm tội được vì anh ta đã đi cùng tôi ngày hôm đó.
Question 26: Chọn C. Cấu trúc: might (not) have VP2: có lẽ đã (không) làm gì
Dịch: John đã không ở đây vào ngày hôm qua. Có lẽ ông ta đã bị bệnh.
A. John không cần phải có ở đây vào ngày hôm qua bởi vì ông ta bị bị bệnh.
B. Bởi vì bị bệnh, nên John lẽ ra không nên ở đây vào hôm qua
C. John có thể đã bị bệnh hôm qua, do đó, ông ta đã không ở đây.
D. John chắc hẳn đã bị bệnh hôm qua, do đó, ông đã không ở đây.
Question 27: Chọn D. Cấu trúc: must have VP2: chắc hẳn đã làm gì trong quá khứ
Dịch: Tôi chắc chắn rằng Jessica đã rất buồn khi bạn rời đi.
A. Jessica có thể đã rất buồn khi bạn rời đi (I'm sure => chắc chắn, nên không phải mức độ “có thể đã”)
B. Jessica chắc chắn rất buồn khi bạn rời đi (Sai do must be diễn tả hành động ở hiện tại, nhưng việc Jessica
buồn diễn ra trong quá khứ)
C. Jessica có lẽ rất buồn khi bạn rời đi.
D. Jessica chắc hẳn đã rất buồn khi bạn rời đi.
Action 28: Chọn A. Cấu trúc: need have VP2: lẽ ra cần phải làm gì (nhưng không làm)
needn't have VP2: lẽ ra không cần phải làm gì (nhưng đã làm) - n... Sally đã trả tiền trước cho chuyến du
lịch của cô ấy, nhưng điều đó không cần thiết.
A. Sally lẽ ra không cần trả tiền trước cho chuyến du lịch của cô ấy
B. Sally có lẽ đã không trả tiền trước cho chuyến du lịch của cô ấy.
C. Sally có lẽ đã không trả tiền trước cho chuyến du lịch của cô ấy.
D. Sally đã không thể tiền trước cho chuyến du lịch của cô ấy.
Question 29: Chọn A. Cấu trúc: should have VP2: lẽ ra nên làm gì trong quá khứ.
Dịch: Lẽ ra sẽ tốt hơn nếu cô ấy đã mua thêm một ít đường.
A. Cô ấy lẽ ra nên mua thêm một ít đường
B. Cô ấy chắc chắn đã mua một ít đường
C. Cô ấy có lẽ mua một ít đường (Sai thì)
D. Cô ấy có lẽ đã mua một ít đường. (Sai nghĩa)
Question 30: Chọn B. Cấu trúc: can't have VP2: chắc chắn đã không làm gì trong quá khứ
Dịch: Tôi chắc chắn đó không phải là Mr. Pike người mà bạn đã nhìn thấy, bởi vì ông ấy đang ở London.
B. Đó không thể nào là Mr Pike người mà bạn nhìn đã nhìn thấy, bởi vì ông ấy đang ở London.
Lưu ý không có cấu trúc mustn't have VP2 => loại C A và D Sai thì với câu đề, couldn't/mightn't be dùng để
nói về hành động không thể xảy ra ở hiện tại, trong khi hành động trong đề bài diễn ra ở quá khứ.
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: He's amazing, he __________speak 5 languages including Chinese.
A. could B. was able to C. can D. is able to
Question 2: You can come to the meeting if you want but you
A. have to B. don't have to C. mustn't D. will
Question 3: (More polite)__________you tell me what time it is, please?
A. Could B. Can C. Are...able to D. Can't
do Question 4: You _________look at me when I am talking to you.
A. could B. should C. would D. mustn't
Question 5: She's 7 years old but she ________ read yet - her parents are getting her extra lessons.
A. can B . could C. can't D. is able to
Question 6: There are plenty of tomatoes in the fridge. You ________buy any.
A. mustn't B. needn't C. shouldn't D. couldn't
Question 7: I was using my pencil a minute ago. It_______be here somewhere!
A. can B. could C. must D. would
Question 8: He_______ arrive at the party on time, even after missing the train, so he was very pleased.
A. was able to B. couldn't C. can D. can't
Question 9:I _______drive a car until I was 34, then I moved to the countryside so I had to learn.
A. could B. can't C. was able to D. couldn't
Question 10: Which sign are you more likely to see at an airport: Bags______be left unattended.
A. couldn't B. mustn't C. may not D. won't
Question 11: There was a time when I______stay up late, but these days I go to bed early.
A. used to B. ought to C. should D. shouldn't
Question 12: 'How ________ he leave the office earlier without my permission? asked the Manager.
A. should B. would C. could D. needed
Question 13: The Principal said that candidates without hall tickets_____not be permitted inside the
examination hall.
A. can B . would C. should D. need
Question 14: The book is optional. My professor said we ______read it if we needed extra credit. But
we_______read it if we don't want to.
A. have to/ needn't B. can/ needn't C. should/ mustn't D. could don't have to
Question 15: My white shirt now has green streaks in it. I_________.
A. would have washed it properly B. must have washed it properly
C. must not have washed it properly D. can't have washed it properly
Question 16: Y a storm north of 1
Question 17: you _____take your umbrella along with you today. The weatherman on the news said there's
north of here and it______ rain later on this afternoon.
A. should/ might B. shouldn't/ can C. needn't/ may D. have to/ can't
Question 17: I don't know why Vivian didn't attend the staff meeting this afternoon. She_____.
A. may have been too busy B. might be too busy
C. might not have been too busy D. must have been too busy
Question 18:I__________ speak Arabic fluently when I was a child and we lived in Morocco. But after we
moved hack to Canada, I had very little exposure to the language and forgot almost everything I knew as a
child.Now, I__________ just say a few things in the language.
A. can/can B . could can c. was able to/ can D. must/ need
Onestion 19: I was reading the book last night before I went to bed. I never took it out of this room. It
_______ be lying around here somewhere. Where ________it be?
A. will/ could B. must/ could C. mustn't/ might D. must/ can
Question 20: Ted's flight from Amsterdam took more than 11 hours. He______ be exhausted after such a
long flight. He ______prefer to stay in tonight and get some rest.
A. must/ might B. mustn't/ will C. need/ should D. had to/ may
Question 21: Hiking the trail to the peak_______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic
weather changes. You ________research the route a little more before you attempt the ascent.
A. can't/ shouldn't B. can/ will C. can/ should D. could/ need
Question 22: When you have a small child in the house, you_____ leave small objects lying around. Such
objects_________ be swallowed by children, causing serious injury or even death.
A. must/ can B. have to/ can't C. mustn't/ can't D. mustn't/ can
Question 23: ________you always say the first thing that pops into your head?_____ you think once in a
while before you speak?
A. Must/ Can't B. Will/ Would C. Ought to/ Needn't D. Should /Shouldn't
Question 24: I _________believe she said that to Megan! She_______ insult her cooking in front of
everyone at the party last night. She________ have just said she was full or had some salad if she didn't like
the meal.
A. can/ needn't/ could B. can't/ needn't/ could
C. will/ didn't have to/ can D. needn't/ mustn't/ should
Question 25: Grandpa moved the piano by himself. He's okay, but he_________ have injured his back.
A. could B . couldn't C. should D. must
Question 26: ________we pull over at the next rest stop? I really_______ use the bathroom and I don't
know if_________hold it until we get to Chicago.
A. May/ needn't/ can B. Can/ have to/ can
C. Must/can/ could D. Could/ mustn't/ can
Question 27: Leo: Where is the spatula? It_______ be in this drawer but it's not here
Nancy: I just did a load of dishes last night and they're still in the dish washer. It ______be in there .That's
the only other place it________ be.
B. must/ must/ need D. should/ must/ could
A. mustn't/ must/ can C. must/ mustn't/ can
Question 28: You________ out yesterday without a coat. No wonder you caught cold.
A. mustn't have gone B. can't have gone
C. couldn't have gone D. shouldn't have gone
Question 29: The twins have guilty expressions on their faces. They___________.
A. should have done something naughty
B. can't have done something naughty
C. must have done something naughty
D. would have done something naughty
Question 30: Mrs. Scarlett's body was found in the lounge just moments ago, and it's still warm! Nobody
has left the mansion this evening, so the killer _____be someone in this room. It ____be any one of us!
A. can/ will B. must/ need C. must/ could D. has to/ can
CHUYÊN ĐỀ 17: INVERSION (ĐẢO NGỮ)
1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ ĐẢO NGỮ
1. Ý nghĩa của đảo ngữ
Đảo ngữ thường được dùng với ý nhấn mạnh về một sự việc hay một chủ thể nhất định được đề cập tới trong
câu.
I not only enjoy music, but I also enjoy films
ĐN: Not only do I enjoy music, but I also eniov films
The boss has seldom been so upset.
ĐN: Seldom has the boss been so upset.
2. Nguyên tắc chung thành lập câu đảo ngữ
Present simple: do/ does + S + V
Past simple: did + S + V
Present continuous: am/is/are + S+ V-ing
Past continuous: was/ were + S + V-ing
Present perfect: have/ has + S + VP2
Past perfect: had + S+ VP2
Future simple: will +S+V
Modal verbs: should/can/ could... +S+V
II. CÁC DẠNG CÂU ĐẢO NGỮ THƯỜNG GẶP
1. Đảo ngữ với các trạng từ phủ định: never (không bao giờ), rarely = seldom = little (hiếm khi, hầu
như không), hardly (ever) (hầu như không bao giờ),...
- Never/ rarely seldom /little/ hardly ever + trợ động từ + S + V
I will never speak to him again.
ĐN: Never will I speak to him again.
He has rarely got mark 10 in Maths.
ĐN: Rarely has he got mark 10 in Maths.
2. Đảo ngữ với: No sooner...than, Hardly/ Barely/ Scarcely...when/ before... (Vừa mới ... thì ...)
- No sooner + had + S + VP2 + than +S+V(quá khứ)
I had no sooner arrived home than the phone rang.
ĐN: No sooner had I arrived home than the phone rang.
Hardly/Barely/Scarcely + had +S+VP2 + when/ before + S + V(quá khứ)
I had hardly arrived home when/before the phone rang
DN: Hardly had I arrived home when/before the phone rang.
3. Đảo ngữ với “Only”
Only after + N/V-ing clause + trợ động từ + S + V (chỉ sau khi)
I only realized who he was after he called my name.
ĐN: Only after he called my name did I realize who he was.
- Only by/ with + N/V-ing + trợ động từ + S + V (chỉ bằng cách/ chỉ với)
We can pass the exam only by working harder.
ĐN: Only by working harder can we pass the exam.
You can only finish the work with my help.
ĐN: Only with my help can you finish the work.
- Only when if + clause + trợ động từ + S + V (chỉ đến khi chỉ nếu )
She will love him only when she understands him.
ĐN: Only when she understands him will she love him.
You can enter this room only if I have given permission.
ĐN: Only if I have given permission can you enter this room.
Lưu ý: Only when có thể được thay thế bằng Not until
I didn't notice that my glass was broken until I filled it.
ĐN: Not until I filled my glass did I notice that it was broken
- Only in this/ that way (chỉ bằng cách này/đó), Only then (chỉ đến lúc đó) Only later (chỉ sau này)
Only once (chỉ một lần) + trợ động từ + S + V
We will be successful only in this way.
ĐN: Only in this way will we be successful.
They discovered his secret only then. Inbo
ĐN: Only then did they discover his secret.
The facts were not all made public until later.
ĐN: Only later were the facts all made public.
I met her only once. ĐN: Only one did I meet her .
4. Đảo ngữ với các cụm giới từ có chứa “No”:
. - At no time (= never) (chưa từng bao giờ)/ In no way (không còn cách nào) Ôn no condition (tuyệt đối
không) Ôn no account (= for no reason) (không vì bất cứ lí do gì)/ Under/ In no circumstances (trong bất
cứ hoàn cảnh nào cũng không). No longer (không còn nữa). Nowhere (không ở nơi nào)+ trợ động từ
+S+V
He never knew she came from a rich family.
ĐN: At no time did he know she came from a rich family
Keith certainly can't be held responsible for the accident.
ĐN: In no way can Keith be held responsible for the accident.
We shall on no condition accept their proposal.
ĐN: On no condition shall we accept their proposal.
Passengers aren't permitted to leave in any circumstances.
In no circumstances are passengers permitted to leave.
He no longer works as an accountant.
ĐN: No longer does he work as an accountant.
Nowhere is the scenery as beautiful as my country.
ĐN: Nowhere do I feel as comfortable as I do at home.
5. Đảo ngữ với “So...that...” và “Such...that...
- Có 1 adj/ adv + trợ động từ + S+V+ that clause
He worked so hard that he forgot his lunch.
DN So hard did he work that he forgot his lunch.
The play is so interesting that the theatre is likely to be full.
DN: So interesting is the play that the theatre is likely to be full.
Lưu ý: Ta dùng So many/ much/ few/ little + N, không dùng Such.
He bought so many books that he couldn't read them all.
ĐN: So many books did he buy that he couldn't read them all.
- Such + be+ (a/an) + adj + N + that clause
It was such a boring speech that I got sleepy.
ĐN: Such was a boring speech that I got sleepy.
Lưu ý: Trong trường hợp “be so much/ great” đổi thành “Such + be + N
The storm was so great that trees were uprooted.
ĐN: Such was the storm that trees were uprooted.
6. Đảo ngữ với: Not only...but also... (Không những... mà còn)/ Not until till (Mãi đến khi / Not once
(Không hế, chưa bao giờ).
- Not only + trợ động từ + S +V+ but ... also ...
He is not only good at English but he can also draw well.
ĐN: Not only is he good at English but he can also draw well.
- Not until/ till + then/ later/ clausel adverb of time + trợ động từ + S + V
I didn't know where I was until I asked a passer-by.
ĐN: Not until I asked a passer-by did I know where I was.
I didn't recognize him until later.
ĐN: Not until later did I recognize him.
- Not once + trợ động từ + S+V
ĐN: Not once did I leave my workbook at home.
7. Đảo ngữ trong Câu điều kiện
- Type 0 & 1: If+S+V,... →
ĐN: Should +S+ (not) + V (nguyên), ...
If you don't believe what I said, ask your mother.
DN: Should you not believe what I said, ask your mother.
- Type 2: Động từ “To be”: If+S+ were ..., ... →ĐN: Were + S (not) ...,..
If I were you, I wouldn't do that.
ĐN: Were I you, I wouldn't do that.
Động từ thường: If + S + V (quá khứ)...+ ĐN: Were + S + (not) to +V...
If he worked more slowly, he wouldn't make many mistakes.
ĐN: were he to work more slowly, he wouldn't make many mistakes.
Type 3 & Mixed: If+S + Had + VP2,... ĐN: Had +S+ (not) VP2, ...
If I hadn't seen it, I wouldn't have believed it.
I not seen it, I wouldn't have believed it.
8. Đảo ngữ với GIỚI TỪ CHỈ PHƯƠNG HƯỚNG/ VỊ TRÍ
Đảo trực tiếp động từ lên trước chủ ngữ - Along, away, back, down, in, off, out, up,... + V +S
On the table was all the money we had lost.
Round the corner came the knights.
9. Đảo ngữ với “As/ Than”
The cake was excellent, as was the coffee.
It is shown that parents watch more television than do their children.
10. Đảo ngữ với “HERE THERE”
- Here comes/ There goes + N (things and people moving towards or away from the speaker)
Here comes the bus.
There goes the phone. Can you answer it?
11. Đảo ngữ với “WELL”
Well did he remember the night the earthquake struck.
PART 1
mark the letter A, B, C, or D on your answer on your answer sheet to indicate the correct answer to each
of the following questions.
Question 1: ________learn during their sleep by listening to tape records.
A. People rarely can B. Can people rarely C. Rarely can people D. Can rarely people
Question 2: At no time _______know the result of the recognition.
A.the public will B. will the public C. the public was D. does the public
Question 3: Only by booking in advance_________ stay in the room you like.
A. can you B. you can C. you will D. you do
Question 4:__________reptiles hunt at temperatures of 120 C of below.
A. Seldom do B. Do seldom C. Was seldom D. Seldom
Question 5: No longer ________to do all her housework with her husband because our family now owns
some new labour-saving devices.
A. my mother has B.has my mother C. does my mother have D. was my mother has
Question 6: It was only then _________how much I owed to her.
A. had I realize B. that I realize C. did I realize D. I did realize
Question 7:_________so many people been out of work as today.
A. In the past, there never have B. Never before have
C. More than ever before D. Formerly, there never were
Question 8: ___________continental crust older than 200 million years.
A. It is nowhere the B. Nowhere is the C. Is nowhere the D. Is the nowhere
Question 9: Not only in the field of psychology but animal behaviour is examined as well.
A. human behaviour is studied B. is human behaviour studied
C. is studied human behaviour D. human behaviour
Question 10: further rioting to occur, the government would be forced to use its emergency powers.
A. Were B. Did C. Had D. Should
Question 11:_______then what then what I know today, I would have saved myself a lot of time about
troubles over the years.
D. If I would know A. Had I known B. Did I know C. If I know
Question 12: Only because she had to support her family _________to leave school.
A. that Alice decides B. did Alice decide C. does Alice decide D. Alice decided
Question 13 : here___________some accounts that you must check.
B. are C. were A. is D. was
Question 14: Hardly_________ asleep when the phone woke him up.
B. the doctor had fallen C. did the doctor fall D. had the doctor fallen A. the doctor fell
Question 15:_________ resigned, we would have been forced to sack him.
A. Had he not C. He hadn't D. Was he B. Hadn't he
Question 16: No sooner had he sat down to lunch _________there was a knock at the door.
D. than A. when B, that C. as
Question 17: So surprised at the news________ that he couldn't say anything.
A. did he become B. he became C. does he become D. did he became
Question 18: Edward __________goes to the bed before midnight.
A. hardly never B. seldom never C. hardly ever D. almost ever
Question 19: Never in my life__________ such a beautiful sunset.
A. I have seen B. I do see C. have I seen D. do I see
Question 20: Only if these conditions are fulfilled__________ to the next stage.
A. can the application proceed B. the application can proceed
C. the application proceed D. do the application proceed
Question 21: In no circumstances__________ on campus
A. should smoking be allowed B. should allow smoking
C. smoking should be allowed D. we should allow smoking
Question 22:__________ anything suspicious arise, please let me know at once.
A. Should B. Would C. Can D. Did
Question 23: Above the fireplace____________a portrait of Lenin.
A. is B. has had C. were D. had
Question 24:________our interference with the environment decreases will more species survive.
A. If B. when C. even if D. only when
Question 25: _______that I was speaking to someone as important as Professor Sims.
A. Little have I known B. Little did I know C. Little I knew D. I had known little
Question 26: In no way ______question his honesty, although I think that he made some wrong decisions.
A. did I ever B. I ever did C. had I ever D. I had ever
Question 27:____________,he could answer the question now.
A. If James studied his lessons last night B. Were James to study his lessons last night
C. If only James studied his lessons last night D. Had James studied his lessons last night
Question 28: Not since the 1960s________ attended an anti-war demonstration in London.
A. so many people have B. have so many people
C. did so many people have D. had so many people had
Question 29: ____________will Mr. Forbes be able to regain control of the company.
A. In spite of his hard work B. With hard work
C. Only with hard work D. Only if he works hardly
Question 30: Not until___________himself serious ill.
A. did he complete the task he had found B. had he completed the task did he find
C. he completed the task did he find D. he had completed the task did he found
GIẢI CHI TIẾT PART 1
... ion 1: Chọn C. Giải thích: Never/Rarely/Seldom/Little/Hardly+ Trợ động từ 1 * nh: Hiếm khi mọi người
có thể học trong quá trình ngủ chỉ bằng nghe những bản ghi âm
Castion 2: Chọn B. Giải thích: At no time/On no condition/On no account+ Trợ động từ
Dịch: Không bao giờ công chúng sẽ biết kết quả của sự công nhận.
Question 3: Chọn A. Giải thích: Only once/ Only later/ Only in this way/Only in that way/Only then + Trợ
động từ +S+V
| Only after + N/Only by Ving/N,...+ đảo ngữ |
Dịch: Chỉ bằng cách đặt trước thì bạn mới có thể ở căn phòng bạn thích.
Question 4: Chọn A. Giải thích: Never/Rarely/Seldom/Little/Hardly + Trợ động từ + S+V
Dịch: Hiếm khi những loài bò sát săn mồi ở nhiệt độ 120 hoặc thấp hơn.
Question 5: Chọn C. Giải thích: No longer + Trợ động từ + S + V
Dịch: Mẹ của tôi không còn phải làm tất cả việc nhà với chồng nữa bởi vì gia đình của tôi đã sở hữu một vài
thiết bị tiết kiệm sức lao động.
Question 6: Chọn B. Giải thích: Tránh nhầm cầu trên với câu đảo ngữ, câu trên là câu trẻ dùng để nhấn
mạnh: It + is/was + thành phần nhấn mạnh +mệnh đề
Dịch: Chỉ sau đó tôi mới nhận ra tôi nợ cô ấy nhiều đến nhường nào.
Question 7: Chọn B. Giải thích: Never/Rarely/Seldom/Little/Hardly + Trợ động từ + S+V
Dịch: Chưa bao giờ có quá nhiều người thất nghiệp như bây giờ.
Question 8: Chon B. Giải thích: Nowhere + Trợ động từ + S+V
Dịch: Không nơi đâu mà lớp vỏ lục địa nhiều hơn 200 triệu năm.
Question 9: Chọn B. Giải thích: Not only + Trợ động từ + S+V but + S + also...... Ta cũng có thể dung
“but... as well?
Dịch: Không chỉ có hành vi của loài người được nghiên cứu mà hành vi của động vật cũng được kiểm
chứng
Question 10: Chọn A. Đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S +to V, ...
Dịch: Nếu có thêm bạo loạn xảy ra, chính phủ sẽ buộc phải sử dụng quyền hạn khẩn cấp.
Question 11: Chọn A. Giải thích: Đảo ngữ với câu điều kiện loại 3: Had + S + VP2.
Dịch: Nếu lúc đó tôi biết những gì tôi biết hôm nay, tôi sẽ tiết kiệm được vô vàn thời gian về những vấn đề
xuyên suốt mấy năm qua.
Question 12: Chọn B. Giải thích: Only because + clause + Trợ động từ + S+V
Ch: Vì phải hỗ trợ gia đình nên Alice phải quyết định nghỉ học.
Question 13: Chọn B. Giải thích:
. Đây là hình thức đảo toàn bộ động từ được dung khi các cụm trạng từ chỉ On, phương hướng, hoặc các
trạng từ Here, there, first, last đứng đầu câu
-Không dùng “were” vì đây là câu thoại đang trong quá trình nói : Đây là những khoản mà bạn cần phải
kiểm tra.
Question 14: Chọn D. Giải thích: No sooner + had + S + VP2 + than + S + V (quá khú) = Hardly/ Barely/
Scarcely + had + S + VP2+when/before +S+V (quá khứ)
Dịch: Bác sĩ vừa mới ngủ gật thì chiếc điện thoại đã đánh thức anh ta dậy.
Question 15: Chọn A. Giải thích: Đảo ngữ với câu điều kiện loại 3: Had + S+ VP2,......
Dịch: Nếu anh ta không từ chức, chúng tôi buộc lòng phải sa thải anh ta.
Question 16: Chọn D. Giải thích: No sooner + had +S+VP2 + than +S+ V (quá khứ) = Hardly/ Barely/
Scarcely + had +S+ VP2 +whenbefore + S + V (quá khứ) Dịch: Anh ta vừa mới ngồi xuống ăn trưa thì có
một tiếng gõ cửa.
Question 17: Chọn A. Giải thích: So + adj + Trợ động từ + S+V+ that clause
Dịch: Quá ngạc nhiên trước tin tức đến độ anh ta không nói lên lời.
Question 18: Chọn C. Giải thích: Ta chỉ có hardly ever=hầu như không bao giờ
Dịch: Edward hầu như không bao giờ đi ngủ trước nửa đêm.
Question 19: Chọn C. Đảo ngữ của Never: Never in my life/ before + trợ động từ + S+V
Dịch: Chưa bao giờ trong đời tôi thấy một buổi hoàng hôn tuyệt đẹp như vậy.
Question 20: Chọn A. Đảo ngữ của “Only if”: Only if+ mệnh đề + trợ động từ + S+V
Dịch: Chỉ khi các điều kiện này được đáp ứng, ứng dụng mới có thể tiến hành giai đoạn tiếp theo.
Question 21: Chọn A. Đảo ngữ: In/ Under no circumstances + trợ động từ + S+V .
Dịch: Trong mọi trường hợp việc hút thuốc không nên được cho phép trong khuôn viên trường.
Question 22: Chọn A. Đảo ngữ câu điều kiện loại 1: Should+ S+V (nguyên), ...
Dịch: Nếu có bất cứ điều gì đáng ngờ phát sinh, xin vui lòng cho tôi biết ngay lập tức.
Question 23: Chọn A.
Giải thích: Đây là hình thức đảo toàn bộ động từ được dung khi các cụm trạng từ chỉ nơi chốn, phương
hướng, hoặc các trạng từ Here, there, first, last đứng đầu câu
- Chủ ngữ là a portrait – vật nên “to be” phải là “is”
Dịch: Ở trên lò sưởi là bức chân dung của Lenin.
Question 24: Chọn D. Only when + clause + trợ động từ + S+V
Dịch: Chỉ khi sự can thiệp của con người với thiên nhiên giảm đi thì mới có nhiều loài tồn tại được.
Question 25: Chọn B. Trong câu có “was speaking” thì tình huống phải liên quan đến thì quá khứ
– loại A Đảo ngữ của Litte: Little + trợ động từ + S+V
Dịch: Tôi hầu như không biết rằng tôi đã nói chuyện với một người quan trọng như Giáo sư Sims.
Question 26: Chọn A. Sau có “question” là động từ nguyên thể nên loại C, D Đảo ngữ của “In no way”: In
no way + trợ động từ + S+V
Dịch: Tôi không bao giờ hoài nghi về sự trung thực của anh ấy, mặc dù tôi nghĩ rằng anh ấy đã đưa ra một
số quyết định sai lầm.
Question 27: Chọn D.
in ngữ câu điều kiện loại Mixed: Had + S + not + VP2, S + would + V + now/ right now... ... Nếu James học
bài học tối qua, thì bây giờ anh ta đã có thể trả lời câu hỏi rồi.
Question 28: Chọn B.
- Ngữ với “Not since”: Not since + thời gian + trợ động từ +S+V Dịch: Từ những năm 1960 đã không có
quá nhiều người tham dự biểu tình phản chiến ở London.
Question 29: Chọn C. - Hard: vất vả, chăm chỉ
- Hardly: khó mà, hầu như không
Dịch – loại D Trong câu có “will” lên trước chủ ngữ nên có đảo ngữ Đảo ngữ: Only with+N+trợ động từ +
S+
Dịch: Chỉ khi làm việc chăm chỉ, ông Forbes mới có thể giành lại quyền kiểm soát công ty.
Question 30: Chọn C. Đảo ngữ “Not until”: Not until +...+ trợ động từ + S+V
Dịch: Mãi đến khi hoàn thành nhiệm vụ, anh mới thấy mình bị bệnh nặng.
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: Only during the early twentieth century ______ in the United States.
A. alcohol was prohibited then B. that alcohol was prohibited
C. when alcohol was prohibited D. was alcohol prohibited
Question 2: ___________has John left without saying goodbye to everyone in the house.
A. Never B. Only by is C. Not only D. Not until
Question 3: Nowhere in the northern part of the United States_______ for growing citrus crops.
A. the climate is suitable B. where the climate is suitable
C. is the climate suitable D. is there suitability of the climate
Question 4: Rarely ________located near city lights or at lower elevations.
A. observatories are B. have observatories C . in the observatories D. are observatories
Question 5: Not once ____________his promises.
A. he is keeping B. has he kept C. did he keep D . he keeps
Question 6: “Did you get much studying done last night?” “Only for a few minutes______ when some
friends turned up."
A. was I studying B. I was studying C. I had studied D. had I been studying
Question 7: No sooner _______at the station_______.
A. he had arrived / than the train left B. had he arrived / then the train left
C. had he arrived/than the train left D. he had arrived / then the train left
Question 8: Only if you do what you tell others___________ as they are told.
A. they will not do B. they will do C. will they do D. won't they
Question 9:_________will Mr. Thanh be able to regain control of the company.
A. Only with hard work B. Only if he works hardly
C. No matter how does he work hardly D. Not only his work hard
Question 10: Only when_________my exams next month__________ the book.
A. have I finished / I read B. will I finish / I will read
C. I finished / did I read D. I have finished / will I read
Question 11: In no circumstances_______on campus.
A. smoking should be allowed B. we should allow smoking
C. should smoking be allowed D. should smoking allow
Question 12:__________that she burst into tears.
A. Her anger was so B. So angry was she C. She was such angry D. Such was her angry
Question 13:__________ Paul realize that he was on the wrong flight.
A.Only after the plane had taken off did B. It was not until the plane had taken off that
C. Not until the plane had taken off D. No sooner had the plane taken off than
Question 14: ______he _______hard last year, he would have lost the first prize.
A. Had / studied B. Had / not studied C. Didn't/ study D. If/ had studied
etion 15: She listened so attentively that not a word ____________.
A. she had missed B. she missed C. didn't she miss D. did she miss
Question 16: _________that we all went for a picnic.
A. It was such a fine weather B. So fine the weather was
C. Such was the fine weather D. So was the fine weather
Question 17: Not until__________home_____that he had taken someone else's bike.
A. did he get / he realized B. he got/ did he realize C. he got / he realized D. he got / he did realize
Question 18: Not for a moment __________the truth of the case.
A. he doubted B. was he doubting C. he did doubt D. did he doubt
Question 19: Four miles off the southeastern coast of Massachusetts_______, a popular summer resort.
A. lies the island of Martha's Vineyard B. the island of Martha's Vineyard lies there
C. does lie the island of Martha's Vineyard. D. where the island of Martha's Vineyard lies.
Question 20: Many times _________he wants to read the book.
A. he said B. said he C. did he say D. he has said
Question 21: It was not until she had arrived home ___________ her appointment with the doctor.
A. when she remembered B. that she remembered
C. and she remembered D. did she remember
Question 22: On the battle field ________.
A. lay the tanks B. the tanks lay C. lied the tanks D. did the tanks lie
Mark the letter A.B.C. or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in
each of the following questions.
Question 23: Hardly never (A) does David miss (B) an opportunity to play (C) in the tennis tournament. (D)
Question 24: Never in the history of humanity (A) has (B) there been more people living (C) on this
relatively (D) small planet.
Question 25: Such (A) exhausted was he (B) that he couldn't even (C) stand on (D) his feet.
Question 26: Out (A ) did the children run (B) when (C) the bell rang. (D)
Question 27: Our civilization is so commonplace (A) to us that (B) rarely we stop (C) to think about its
completely (D)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to of
the following questions.
Question 28: The outcome of the election was never in doubt.
A. In doubt was the outcome of the election.
B. At no time was the outcome of the election in doubt.
C. At no time the outcome of the election was in doubt.
D. There was no doubt that it was the outcome of the election.
Question 29: The situation was so embarrassing that she did not know what to do.
A. It was such an embarrassing situation, however, she did not know what to do. B. So embarrassing the
situation was that she did not know what to do.
C. She did not know what to do, though it was not an embarrassing situation.
D. So embarrassing was the situation that she did not know what to do.
Question 30: It was only when I left home that I realized how much my family meant to me.
A. Not until I left home did I realize how much my family meant to me.
B. I left home and didn't realize how meaningful my family was.
C. Before I left home, I realized how much my family meant to me.
D. As soon as I left home, I found out what a family could do without.
CHUYÊN ĐỀ 18: TAG QUESTION (CÂU HỎI ĐUOI)
.
- NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN VỀ CÂU HỎI ĐUÔI
- Nguyên tắc chung khi thành lập câu hỏi đuôi:
(+) Positive statement, (-) negative tag?
- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định (+), câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định (-).
The children are playing (+) in the yard, aren't they ? (-)
Negative statement, (+) positive tag?
- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định (-), câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định (+).
Your sister can't swim (-) across the river, can she (+)?
2. Cấu tạo của câu hỏi đuôi:
- Mệnh đề chính, Trợ động từ + (not) + Đại từ (1, you, it, they, we, he, she)?
You didn't do your homework, did you?
Lưu ý
- Chủ ngữ trong mệnh đề chính là danh từ (số ít hoặc số nhiều) hoặc tên gọi (tên một người hoặc tên nhiều
người) phải được thay thế bằng đại từ chủ ngữ ở câu hỏi đuôi (I/ you/ we/ they/ he/she/it).
This chair wasm't used in the room, was it?
These stools aren't display in the showroom, are they?
Mrs. Baker has worked in a bank for ten years, hasn't she?
Hai, Ba and Tu aren't university students, are they?
II. CÁCH THÀNH LẬP CÂU HỎI ĐUÔI CHO TẤT CẢ CÁC THÍ
1. Câu hỏi đuôi với các thì đơn (Hiện tại đơn, quá khứ đơn)
- Với động từ To be: Dùng To be làm trợ động
từ trong câu hỏi đuôi
You are worried, aren't you?
He wasn't friendly, was he?
They were good, weren't they?
- Với động từ thường: Dùng trợ động từ Do/
does/did tùy theo chủ ngữ
They like me, don't they?
She loves you, doesn't she?
He didn't come here, did he?
Lưu ý
- Với I am..., câu hỏi đuôi là “aren’tT”
I am right, aren't I?
- Với I am not, câu hỏi đuôi là “am l”.
I am not guilty, am I?
- Động từ “have” được xem là động từ thường nên dùng trợ động từ do/ does/ did ở câu hỏi đuôi.
Nam had a letter from his family this morning, didn't he?
Lan doesn't have any medal at the competition, does she?
2. Câu hỏi đuôi với các thì hoàn thành (HTHT, QKHT)
- Dùng trợ động từ have/ has/ had
They have left, haven't they? He hadn't met you before, had he?
3. Câu hỏi đuôi với thì tương lai đơn và động từ khuyết thiếu
- Dùng trợ động từ will/ can/ could/ may/ might/...
You can swim very well, can't you? Your girlfriend won't come to the party, will she?
Lưu ý
- Trong mệnh đề chính có “ought to” thì ta dùng “shouldn't” trong câu hỏi đuôi
She ought to do exercise every morning, shouldn't she?
- Trong mệnh đề chính có have to/ has to/ had to thì dùng trợ động từ do/ does/ did ở câu hỏi đuôi.
Mai has to go to the school early, doesn't she?
III. NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT CẦN LƯU Ý
1. Mệnh đề chính có các từ mang nghĩa phủ định
– Mệnh đề chính có các từ mang nghĩa phủ định: rarely, seldom, hardly, scarcely, neither, no, never,
un(unhappy), im- (impolite), nowhere, nothing, no one, nobody... câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định (+)
She is unhappy, is she?
Tom rarely goes to school on time, does he?
She has never met him, has she?
You have no money in your pocket, do you?
2. Mệnh đề chính có: little (-), a little (+), few (-), a few (+)
Few students knew me, did they? | Little milk is enough for my cat, is it?
A few students knew me, didn't they? A little milk is enough for my cat, isn't it?
3. Mệnh đề chính có: this, that, these, those
- Mệnh đề chính có this, that (dùng it trong câu hỏi đuôi), these, those (dùng thay trong câu hỏi
đuôi)
This is my book, isn't it?
That is my book, isn't it? These are my books, aren't they? Those are my books, aren't they?
4. Chủ ngữ là đại từ bất định: anybody, somebody, anyone, something, anything,...
- anybody, anyone, somebody, someone, everybody, everyone, nobody, no one -> dùng "they” trong
câu hỏi đuôi
Everybody does his best to help you, don't they?
Somebody does their best to help you, don't they?
– Something, anything, everything, nothing > dùng “it” trong câu hỏi đuôi
Everything is all right with your back, isn't it?
Nothing happened with him, is it?
5. Chủ ngữ là “there” và “one”
“There” trong cấu trúc “there + be” được dùng lại ở phần đuôi
There aren't any students in the classroom, are there?
Chủ ngữ là one dùng one/ you trong câu hỏi đuôi
One can be one's master, can't you/ one?
6.«Used to”, “Had better”, “Would rather”, “I wish”
Used to: là một động từ chia ở thì quá khứ và dùng trợ động từ “did” trong câu hỏi đuôi
She used to live here, didn't she?
Had better (F'd better): Dùng trợ động từ had trong câu hỏi đuôi
He'd better stay, hadn't he?
Would rather (= 'd rather): Dùng trợ động từ would trong câu hỏi đuôi
You'd rather go, wouldn't you?
- Mệnh đề chính có I wish: Dùng may trong câu hỏi đuôi
I wish to study English, may I?
7. Câu mệnh lệnh
Câu mệnh lệnh khẳng định (+) Câu mệnh lệnh phủ định (-)
- Dùng “WON'T YOU” để diễn tả lời mời
Have a piece of cake, won't you?
+ Dùng “WILL YOU” để diễn tả lời yêu cầu
Close the door, will you?
– Dùng “WILL YOU” để diễn tả lời yêu cầu
Please don't smoke here, will you?
8. Mệnh đề chính có “must
Must chỉ sự cần thiết: dùng “needn't” trong câu hỏi đuôi
They must study hard, needn't they?
-Must chỉ sự cấm đoán: dùng “must” trong câu hỏi đuôi
You mustn't come late, must you?
must chỉ sự dự đoán ở hiện tại (must be): dùng be trong câu hỏi đuôi
He must be a very intelligent student, isn't he?
must chỉ sự dự đoán ở quá khứ (must + have + VP2): dùng “have/has” trong câu hỏi đuôi
You must have stolen my bike, haven't you?
9.* Trong mệnh đề chính có “let”.
Trong câu rủ rê (let's): dùng “shall we” trong câu hỏi đuôi
Let's go out, shall we?
let trongcâu xin phép (let us /let me): dùng “will you” trong câu hỏi đuôi
Let us use the telephone, will you?
let trong câu đề nghị giúp người khác (let me): dùng “may l” trong câu hỏi đuôi
Let me help you do it, may I?
10. Câu cảm thán
- Lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, dùng trợ động từ “is, am, are” trong câu hỏi đuôi
What a beautiful dress, isn't it? How intelligent you are, aren't you?
11. S + think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel + mệnh đề
phụ (S +V).
- Chủ ngữ là I Lấy mệnh đề phu làm câu hỏi đuôi.
I think he will come here, won't he?
- Chủ từ không phải là I Lấy mệnh đề chính làm câu hỏi đuôi.
She thinks he will come, doesn't she? Lưu ý:
- Mệnh đề chính có “not” thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ
I don't believe Mary can do it, can she?
12. Chủ ngữ là mệnh đề danh từ và “It seems that”
- Câu đầu có It seems that + mệnh đề: Lấy mệnh đề sau that làm câu hỏi đuôi.
It seems that you are right, aren't you?
- Chủ từ là mệnh đề danh từ: Dùng “it” trong câu hỏi đuôi
What you have said is wrong, isn't it?
PART 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the you
Following questions.
Question 1: This construction is not very safe,_________?
A. isn't it B. is this C. is it D . isn't this
Question 2: You've never been in Canada,___________ ?
A. have you B. haven't you C. do you D. don't you
Question 3: We should follow the traffic rules strictly,_________ ?
A.should we B . shouldn't we С . shall we D. shall we not
Question 4: This won't take long, __________?
A. is it B. is this C. will it D. won't it
Question 5: Doctors had better take responsibility for human life, ________?
A. do they . B. don't they C. had they D. hadn't they
Question 6: There are a lot of fashionable dresses in Paris, ___________?
A. are they B. aren't they C. are there D. aren't there
Question 7: Somebody has left these socks on the bathroom floor, _________?
A. have they B. haven't they C. has he D. hasn't he
Question 8: I'm supposed to be here, __________?
A. aren't I B. I am C. am not I . D. not I am
Question 9: You'd rather speak to him yourself,____________?
A. would you B. hadn't you C. wouldn't you D. had you
Question 10: She used to cry for candy when she was a little girl, ________?
A. did she B . didn't she C. use to she D. used not to she
Question 11: Neither of them offered to help you, _________?
A. didn't they' . B. did they C. were they D. weren't they
question 12: Let's go out with me tonight, __________?
A. shall we B. may we C. won't we D. do we
Question 13: If you borrow my bike, don't get it dirty, _________?
A.shall you B. will you C. do you D. can you
Question 14: Come to my birthday party tomorrow, ______?
A. Won't you B. do you C. don't you D. will you
Question 15: Richard had to pay a fine, _______?
A. hadn’t he C. didn't he B. doesn't he D. mustn't he
Question 16: The teacher asked you if you finished your homework that day, ______.
A. hadn’t he B. didn't he C. didn't you D. hadn't he
Question 17: Not much happened yet,___________?
C. did it D. didn't they A. did they B. didn't it
Question 18: He ought to go to the dentist twice a month_________?
C. shouldn't he D. ought he B. should he A. oughtn't he
Question 19: There's little water left,_____________?
C. are there D. aren't there A. isn't there B. is there
Question 20: They must do as they are told,_________?
A. don't they B. mustn't they C. needn't they D. must they
Question 21: Let me use the office telephone,________? Mine is out of order.
A. shall we B. shall I C . will you D. don't you
Question 22: I think you have lost all your money, ____________?
A. don't I B. haven't you C. do you D. don't you
Question 23: She should have obeyed the rules, ___________?
A. should she B. should have she C. shouldn't she D. shouldn't have she
Question 24: No one is indifferent to praise, ____________?
A. is one B. isn't one C. is he D. are they
Question 25: Why he decided to leave the well-paid job seems a secret, ___________?
A. didn't he B. is it C. isn't it . D. doesn't it
Question 26: Carol believes that Peter likes her, ____________ ?
A. doesn't she B . does she C. doesn't he D. does he
Question 27: This is the second time she has been here, ___________?
A. has she B. hasn't she C. isn't this D. isn't it
Question 28: It doesn't seem that you are telling the truth, __________?
A. does it B. doesn't it C. are you D. aren't you
Question 29: I don't think she will find the solution to the problem, ________?
A. do I B. don't I C. will she . D. won't she
Question 30: He must have had a love affair with another woman, ___________?
A. hasn't he B. mustn't he C. hadn't he D. had he
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: : Chọn C. Về đầu là thì hiện tại đơn dạng phủ định, về sau ta dùng is + S. “This construction
vớc thay bởi “it” trong câu hỏi đuôi ... Công trình này không an toàn cho lắm, phải chứ?
Question 2: Chọn A. Cầu sử dụng thì hiện tại hoàn thành nên vế câu hỏi đuôi ta dùng “have/has
Dich: Bạn chưa từng đến Canada, đúng chứ?
Question 3: Chọn B. Trong mệnh đề trước dấu phẩy là khẳng định “should follow” thì câu hỏi đuôi ở dạng
phủ định “shouldn't we”. H.. Ho nên tuân thủ luật giao thông nghiêm ngặt, phải không? ...
Question 4: Chọn C. Nếu ở mệnh đề chính có this/that - câu hỏi đuôi chuyển thành “it”.
Dich: Nó sẽ không mất nhiều thời gian đầu, có phải không?
Quesction 5: Chọn D. Câu có “had better” ta mượn “had” để thành lập câu hỏi đuôi.
Dịch: Những bác sĩ tốt hơn nên chịu trách nhiệm cho sự sống của loài người, phải chứ?
Question 6: Chọn D. Chủ ngữ là “there” thì vế câu hỏi đuôi ta vẫn sử dụng “there”
Dịch: Có rất nhiều những chiếc váy thời trang tại Paris, phải không?
Question 7: Chọn B. Somebody” trong câu hỏi đuôi là “they tu dùng khẳng định nên trong câu hỏi đuôi là
phủ định
. Dịch: Ai đó đã để những đôi tất này trên sàn nhà tắm phải không?
Question 8: Chọn A. Trong mệnh đề trước dấu phẩy là “I am” thì câu hỏi đuôi là “aren'tl”.
Dịch: Tôi được cho là nên ở đây, phải không?
Question 9: Chọn C. Câu có “would like, would rather, would better...” ta mượn “would” để lập câu hỏi
đuôi
Dịch: Bạn nên tự nói với anh ta thì hơn, phải không?
Question 10: Chọn B. “Used to” được dùng dạng quá khứ nên ta dùng “didn't” trong câu hỏi đuôi
Dịch: Nó thường khóc đòi kẹo khi còn bé đúng không?
Question 11: Chọn B. Câu có cấu trúc neither...nor thì câu hỏi đuôi là sẽ chia ở số nhiều.
P;ch: Không một ai trong số họ đề nghị giúp đỡ bạn, có phải không?
Question 12: Chọn A. Let trong câu rủ (let's): dùng “shall we?”
. Pich: Ra ngoài đi chơi với tớ tối nay nhé, có được không?
Question 13: Chon B. Sau câu mệnh cách cả khẳng định và phủ định thì câu hỏi đuôi thường là “will you
: Nếu bạn mượn xe của tôi, đừng làm bẩn nó có được không?
uestion 14: Chọn A. Đối với câu mời lịch sự, ta sử dụng “won't you” làm câu hỏi đuôi
Đến bữa tiệc sinh nhật tôi vào ngày mai, được chứ?
Stion 15: Chon C. Động từ “have to” được chia thì quá khứ là “had to” nên trong câu hỏi đuôi .
Quest "did"
Dich: Richard phải nộp phạt phải không?
Question 16: Chọn B. Mệnh đề chính là “the teacher asked you” nên câu hỏi đuôi là “didn't he”
Dịch: Giáo viên hỏi bạn là liệu bạn đã hoàn thành bài tập về nhà ngày hôm đó chưa phải không?
Question 17: Chọn C. Phía trước là phủ định nên câu hỏi đuôi là khẳng định
Dịch: Chưa có nhiều chuyện xảy ra đúng không?
Question 18: Chọn C. “Ought to” – “Shouldn't” trong câu hỏi đuôi
Dịch: Anh ta nên đi đến nha sĩ hai lần một tháng đúng không?
Question 19: Chọn B. little” mang ý nghĩa phủ định “ít, hầu như không nên trong câu hỏi đuôi sẽ là khẳng
định
Dịch: Hầu như chẳng còn tí nước nào phải không?
Question 20: Chọn C.”must” chỉ sự cần thiết dùng “needn't” trong câu hỏi đuôi
Dịch: Họ phải làm như họ được bảo phải không?
Question 21: Chọn C. Câu xin phép với “Let” dùng “will you” trong câu hỏi đuôi
Dịch: Cho tôi sử dụng điện thoại văn phòng có được không? Điện thoại tôi hỏng mất rồi.
Question 22: Chọn B. Câu đầu có I+ các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy,
imagine, reckon, expect, seem, feel+mệnh đề phụ, lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
Dịch: Tớ nghĩ cậu đã mất sạch tiền rồi phải không?
Question 23: Chọn C.
Dịch: Cô ấy nên tuân theo các quy tắc phải không?
Question 24: Chọn D. “No one” là phủ định nên trong câu hỏi đuôi là khẳng định và chuyển thành “they”.
Dịch: Không ai thờ ơ với việc tán đường phải không?
Question 25: Chọn D. Với chủ ngữ là một mệnh đề danh từ, câu hỏi đuôi dùng “it”.
Dịch: Tại sao anh ta quyết định bỏ công việc với đãi ngộ tốt đó dường như là một bí mật đúng không?
Question 26: Chọn A. Câu đầu có VIt + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy,
imagine, reckon, expect, seem, feel + mệnh đề phụ, lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi, nhưng nếu không
phải “VIt” mà là các đại từ nhân xưng khác như “He/She/...” thì lấy mệnh đề chính làm câu hỏi đuôi.
Dịch: Carol tin rằng Peter thích cô ấy phải không?
Question 27: Chọn D. Câu có 2 vế mà vế chính có chủ ngữ khác “Ứ it” thì lấy mệnh đề chính làm mệnh đề
câu hỏi đuôi
Dịch: Đây là lần thứ hai cô ấy đến đây, phải không?
Question 28: Chọn C. “It doesn't seem that” là phủ định nên trong câu hỏi đuôi dùng khẳng định và chia
theo mệnh đề phụ phía sau
Dịch: Có vẻ như không phải là bạn nói sự thật đúng không?
Question 29: Chon C. Câu đầu có VIt + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy,
imagine, reckon, expect, seem, feel+ mệnh để phụ, lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi Vế đầu có phủ định thì
trong câu hỏi đuôi là khẳng định
Dịch: Tôi không nghĩ rằng cô ấy sẽ tìm ra giải pháp cho vấn đề, đúng không nhỉ?
Question 30: Chọn A. Must chỉ sự dự đoán ở quá khứ (trong công thức must have+ P2):=> dùng have/has
Dịch: Anh ta chắc hẳn đã ngoại tình với người phụ nữ khác, có đúng không?
PART 2
mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Quesion 1: Lyly enjoys watching TV after a long day of work,__________ ?
A. does Lyly B . does not she C. doesn't Lyly D. doesn't she
Question 2: In beach volleyball, Indonesia defeated Thailand in straight sets to take men's gold medal,
____?
A. did it B. did they c.didn't they D. didn't Indonesia
Question 3: Going swimming in the summer is never boring, ___________?
A. isn't it B. is it C. it is not D. not it is
Question 4: She may not come to class today,_______ ?
A. may she B. might she C. might not she D. may not she
Question 5: Bodybuilding is the activity of doing special exercises regularly in order to make your muscles
grow bigger, _________?
A. is it B. isn't it C. is that D. isn't that
Question 6: I'm supposed to be here,____________?
A. am I B. are you C. aren't you D. aren't I
Question 7: We ought to follow the traffic rules strictly, ________?
A. should we B. do we C. don't we D. shouldn't we
Question 8: In some Asian countries, women used to be undervalued as well as suffered gender
inequality,_____?
D. did they A. used not they B. used they C. didn't they
Question 9: You must prepare carefully for the final exam,___________ ?
A. mustn't you B. needn't you C. must you D. do you
Question 10: There's a ticket on the table, ________?
A. isn't there B. isn't it C. aren't there D.aren’t they
Question 11: No one makes your world better than you,___________?
A. do you B. don't you C. do they D. don’t they
Question 12: Nothing could be done by their stupid talent, ____________?
A. couldn’t they B. could they C. couldn't it D. could it
question 13: Currently, she seldom eats junk foods because of her bad health, _______?
A. doesn't she C. does she B. is she D. isn’t she
Question 14: You must have stolen my bike,___________?
C. have you A. mustn't you B. must you D. haven’t you
Question 15: Make sure that you follow the instructions carefully,________?
C. will you B. won't you A. don't you D. do you
Question 16: You need to see failure as a great lesson in your life,_______?
D. needn't you A. do you C. need you B. don't you
Question 17: You mustn't drive a car if you don't have a driving license, _________?
D. must you not A. must you B. need you C. needn’t you
Question 18: Let's take part in that competition and have a great time in our life, _________?
A. will we B. shall we C. don't you D. do you
Question 19: People who exercise frequently are healthier than those who don't, _____?
A. don't they B. do they C. are they . D. aren't they
Question 20: Let me use the telephone,____________ ?
A. will you B. may you C. shall we D. won't you
Question 21: Let me help you carry that suitcase,_________?
A. may I B . will I C. will you D. won't you
Question 22: What a perfect watch, _____________?
A. is it B. isn't it C. does it D. doesn't it
Question 23: Neither you nor I passed the exam, ________?
A. did we B. didn't we C. didn't I D. did I
Question 24: It seems entirely natural to us that there are teams of scientists in universities and other
institutions around the world, attempting to discover the way the world works,______?
A. are there B. aren't there C. are they D. do they
Question 25: We can go out now, the danger is over,___________ ?
A. can't we B. hasn't it C. isn't it D. isn't he
Question 26: Why he escaped himself seems a big secret, ________?
A. does it B. doesn't it C. has it D.hasn’t it
Question 27: I think that he will do everything for her life,________?
A. doesn't he B. won't he C. will he D. don't I
Question 28: All that we had been told turned out to be true, __________?
A. hadn't we B. didn't it C. had we D. hadn't it
Question 29: Have a cup of tea with me,_______?
A. will you B. shall you C. won't you D. do you
Question 30: Never does she think he will break up with me,_________ ?
A. does she B. will he C. won't he D. doesn't she
CHUYÊN ĐỀ 19: PREPOSITIONS ( GIỚI TỪ )
I. KHÁI NIỆM
Giới từ là từ loại chỉ sự liên quan giữa các từ loại trong cụm từ, trong câu. Những từ thường đi sau giới từ là
tân ngữ (Object), Verb +ing, cụm danh từ ..
I went into the room.
I was sitting in the room at that time.
I. GIỚI TỪ THEO SAU TÍNH TỪ
AT
+ To be angry at st: giận
+ To be confused at st: lúng túng với
+To be surprised at: ngạc nhiên về
+Clever at: giỏi về
+ Quick at: nhanh về cái gì
+ Excellent at: xuất sắc về
+ Skillful at: có kỹ năng về
+ To be glad at st: vui mừng vì
+ To be good/ bad at: giỏi/ tệ về
+ To be present at: có mặt ở, hiện diện ở
+Annoyed at/about st: khó chịu về điều gì
+Shocked at: sửng sốt về
+Amazed at: kinh ngạc về
+Clumsy at: vụng về về
FOR
+ Available for sth: có sẵn (cái gì)
+ Anxious for sb/ st: lo ngại cho
+ Bad for: xấu cho >< Good for: tốt cho
+ Greedy for: tham lam...
+ Grateful for sth: biết ơn về việc...
+ Helpful useful for: có ích / có lợi
+Convenient for: thuận lợi cho...
+ Difficult for: khó...
+ Late for: trễ...
+Liable for sth: có trách nhiệm về pháp lý
+ Dangerous for: nguy hiểm...
+ Famous for/ Well-known for: nổi tiếng
+ Fit for: thích hợp với
+ Thankful to sb for st: cám ơn ai về cái gì
+ Necessary for st: cần thiết cho cái gì
+ Perfect for: hoàn hảo
+Qualified for: có phẩm chất
+ Ready for sth: sẵn sàng cho việc gì
+ Responsible for sth: có trách nhiệm về
+ Suitable for: thích hợp
+ Sorry for: xin lỗi / lấy làm tiếc cho
+ To be worried for sb: lo lắng cho ai
ON
+To be dependent on st/sb: phụ thuộc vào... *
To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì
+ To be keen on st: mê cái gì
IN
+ To be interested in st /V-ing: quan tâm
*To be involed in st: dính líu vào cái gì
To be deficient in st: thiếu hụt cái gì
To be fortunate in st: may mắn trong cái gì
To be disappointed in st: thất vọng vì (cái gì)
+ To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
+To be weak in st: yếu trong cái gì
+ To be engaged in st: tham dự, lao vào cuộc
+ To be experienced in st: có kinh nghiệm về
+ To absorbed in st: say sưa, đắm chìm trong.
FROM
+ To be different from st: khác về cái gì
+ To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
+ To be safe from st: an toàn trong cái gì
+ To be absent from: vắng mặt ở
+ To be tired from: mệt mỏi vì
+ To be resulting from st do cái gì có kết quả
OF
+ Ashamed of: xấu hổ về...
+ Away from st/sb: xa cách cái gì /ai
+ Afraid of: sợ, e ngại...
+ Ahead of: trước +Aware of: có nhận thức
+ Capable of: có khả năng
+ Independent of: độc lập
+ Nervous of: lo lắng
+ Proud of: tự hào
+ Jealous of: ganh tỵ với
+ Guilty of: phạm tội về, có tội
*Confident of: tin tưởng
+ Doubtful of: nghi ngờ
+ Fond of: thích
+ Full of: đầy
+ Hopeful of: hy vọng
+ Wasteful of: lãng phí
+ Sick of: chán nản về
+ Scare of: sợ hãi
+ Suspicious of: nghi ngờ về
+ Joyful of: vui mừng về
+ Tired of: chán nản với
+ Terrified of: khiếp sợ về
АВОUT
+ To be sorry about st: lấy làm tiếc, hối tiếc về
+ To be curious about st: tò mò về cái gì
+ To be doubtful about st: hoài nghi về cái gì
+ To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì
+ To be uneasy about st: không thoải mái
+ To be excited about: phấn khởi, phấn khích
+ To be worried about: lo lắng về
+ To be reluctant about/ to st: ngần ngại, miễn
cưỡng
WITH
+ To angry with sb: giận dỗi ai
+ To be anxious about: lo ngại về (cái gì)
+ To be busy with st: bận với cái gì
+ To be consistent with st: kiên trì với cái gì
+ To be contented/ satisfied with st: hài lòng với
+ To be familiar (to/with) st: quen với cái gì
+ To be disappointed with: thất vọng với (ai)
+ To be concerned with/ about: bận tâm đến
+ To be crowded with: đầy, đông đúc
+ To be patient with st: kiên trì với cái gì
+ To be impressed with/by: có ấn tượng với
+ To be popular with: phổ biến, quen thuộc
+ To be/ get acquainted with: quen với
+ To be fed up with/bored with: chán nản với
+ To be pleased with: hài lòng với
+ To be associated with: liên tưởng với
TO
+ Able to: có thể
Acceptable to: có thể chấp nhận
+ Accustomed to: quen với
+ Agreeable to: có thể đồng ý
+ Addicted to: đam mê
+Identical to sb: giống hệt
+ Kind to: tử tế
+ Likely to: có thể
+ Lucky to: may mắn
+ Liable to: có khả năng bị
+ Available to sb: sẵn cho ai
+ Delightful to sb: thú vị đối với ai
+ Familiar to sb: quen thuộc đối với ai
+ Clear to: rõ ràng
+ Contrary to: trái lại, đối lập
+ Equal to: tương đương với
+ Exposed to: phơi bày, để lộ
+ Favourable to: tán thành, ủng hộ
+ Grateful to sb: biết ơn ai
+ Harmful to sb (for sth): có hại cho ai/ cái gì
+ Important to: quan trọng
+ Polite to sb: lịch sự đối với (ai)
+ New to sb: mới mẻ đối với (ai)
+ Necessary to sb: cần thiết cho cái gì/ ai
+Open to: cởi mở
+ Pleasant to: hài lòng
+ Preferable to: đáng thích hơn
+ Profitable to: có lợi
+ Responsible to sb: có trách nhiệm với ai
+ Rude to: thô lỗ, cộc cằn
+ Similar to: giống, tương tự
+Useful to sb: có ích cho ai
+ Willing to: sẵn lòng
+ Sympathetic (to/towards sb/st): cảm thông
+ Strange to: xa lạ (với ai) .
+ Married to sb: cưới (ai)
III. GIỚI TỪ THEO SAU ĐỘNG TỪ
AT
+Aim at: nhắm vào
+ Angry at st: tức giận với cái gì
+Arrive at: đến nơi nào đó, một khu vực địa lý nhỏ
như, nhà ở, bến xe, sân bay, ).
+Gaze at+ Glare at: ngắm nhìn, chiêm ngưỡng
+ nhìn trừng trừng, giận dữ
+ Glance at sb/st: liếc
+Laugh at: cười (cái gì)
+Look at: nhìn vào
+Nod at: gật đầu với (ai)
+ Point at: chỉ vào (ai).
+ Shout at = yell at: la hét
+ Smile at: cười (với ai)
+ Stare at: nhìn chằm chằm vào
+ Shoot at: bắn vào một mục tiêu)
FOR
*Account for: giải thích chiếm %
*Admire for: thán phục, khen ngợi
Apologize to sb for V-ing st: xin lỗi ai vì..
+ Hope for st: hy vọng về
+Long for = yearn for: khao khát, mong muốn
+ Search for/ look for st: tìm kiếm
Apply for (a job/ scholarship): nộp đơn xin
*Ask for st: xin cái gì
rrange for: sắp xếp "
Arrest for: bắt giữ vì
* Blame sb for doing st: đổ lỗi cho ai đã làm gì
+ Blame st on sb: đổ lỗi cho ai đã làm gì
+ Beg for st: cầu xin, khẩn cầu
+ Criticize sb for doing st: chỉ trích ai đã làm gì
+ Care for sb/ st: trông nom, chăm sóc
+ Exchange for: trao đổi
+ Excuse for: thứ lỗi
+ Forgive for: tha thứ
+ Fight for st: đấu tranh cho
+ Pay for sth: trả cho cái gì
+ Pray for sb: cầu nguyện cho ai
+Provide st for sb: cung cấp cái gì cho ai
+ Punish for: trừng phạt
+ Strive for st: cố gắng để đạt điều gì
+ Sorry for: xin lỗi / lấy làm tiếc cho
+ Scold for: khiển trách, la mắng
+ Stand for: viết tắt của
+ Thank + sb + for V-ing: cảm ơn ai về việc gì
+Wait for sb: đợi ai
+ Wish for st: ước mong về điều gì
+Work for sb/ st: làm việc cho
+Vouch for: cam đoan, đảm bảo
ON
+ Act on st: hành động theo cái gì
+ Bet on: cá cược vào
+ Ban sb on doing st = forbid sb to do st: cấm
+ Base on st: dựa trên cơ sở gì
+Comment on: bình luận về
+ Call on sb to do st: kêu gọi ai làm gì
+Congratulate sb on st/ V-ing: chúc mừng ai vì
+Consult sb on st: tham khảo ai về vấn đề gì
+ Compliment sb on st/ V-ing: khen ngợi ai vì
+ Concentrate/ focus on st: tập trung vào
+ Count on: trông cậy vào
+ Decide on: quyết định về cái gì
+ Depend on: phụ thuộc vào
+ Experiment on: thử nghiệm về
+ Elaborate on: nói chi tiết
+ Go on/ keep on/ carry on: tiếp tục
+ Rely on: tin tưởng, nhờ cậy vào
+ Insist on doing st: khăng khăng, nài nỉ
+ Operate on: phẫu thuận cho
+ Set on fire: phát hoả, đốt cháy
+ Waste on: tốn (tiền, thời gian)
IN
+ Arrive in: đến (một nơi, một khu vực địa lý rộng
lớn như, thành phố, quốc gia, ...)
+ Indulge in st: chìm đắm trong cái gì
+ Assist in = help with: giúp đồ
+ Believe in sth: tin vào cái gì
+ Delight in st: hồ hởi về cái gì
+ Engage in: dính dáng vào, tham dự vào
+ Encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
+ Employ in st: sử dụng về cái gì
+ Fail in st: thất bại trong việc làm gì
+ Invest in: đầu tư vào
+ Include st in st: gộp cái gì vào cái gì
+ Instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì
+Invole in st: dính líu vào cái gì
+ Interfere in st: can thiệp, xen vào
+ Participate in=take part in =join st: tham gia
+ Persist in st: kiên trì trong cái gì
+ Result in: gây ra
+ Speak in: nói bằng (thứ tiếng)
+ Specialize in: chuyên gia về vấn đề, lĩnh vực)
+ Succeed in doing st: thành công việc gì
FROM
+ Benefit from: hưởng lợi ích từ
+ Borrow sth from sb: mượn ai cái gì
+ Come from: đến từ đâu)
+ Demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
+ Demiss sb from st: bãi chức ai, giải tán
+ Draw st from st: rút cái gì
- Differ from: khác với
+ Derive from: lấy từ, nguồn gốc từ
Discourage sb from: làm nản lòng
stract from: xao lãng, mất tập trung
Escape from: trốn thoát khỏi
+ Exclude from: đuổi ra
Graduate from: tốt nghiệp
+ Recover from: phục hồi, giành từ
+ Refrain from: kiềm chế
+ Resign from: từ chức
+ Retire from: nghỉ hưu
+Rescue from = save from: giải cứu
+ Result from: do bởi
+ Prevent/ stop/ hinder/ deter sb from V-ing:
ngăn cản, cản trở ai khi làm gì
+Protect sb from st/ Ving: bảo vệ ai khỏi
+ Prohibit sb from Ving: cấm ai làm gì
+ Separate st/sb from st/sb: tách ... ra khỏi...
+ Suffer from sth: chịu đựng
+ Shelter from st: che chở khỏi
OF
+ (Dis)Approve sb of st: (không) tán thành
+ Accuse sb of doing stt buộc tội ai làm gì
+ Hear of: nghe về (ai hoặc điều gì đó)
+ Make of st: làm từ chất liệu gì) .
+ Convict of: kết án
+ Cure sb of: chữa bệnh chữa thói hư, tật xấu
+ Consist of: bao gồm + Dream of: mơ về
+ Die of (a disease): chết vì một căn bệnh)
+Get rid of = throw away = give away: vứt bỏ
+ Remind sb of st: nhắc nhở ai nhớ đến điều gì
+ Suspect sb of st: nghi ngờ ai về điều gì
+ Think of: nghĩ về
+ Take advantage of + sb/ st: lợi dụng, tận dụng
+Warn sb + of/against/about V-ing: cảnh báo
ABOUT
+ Ask sb about st: hỏi về
+ Care about: quan tâm, bận tâm
+Complain about sth: phàn nàn về điều gì
+ Dream about of sth: mơ ước về điều gì
+ Doubt about st: hoài nghi về cái gì
+ Know about: biết về
+ Talk about st: nói về
+ Think about of sth: nghĩ về điều gì
+ Worry about sth: lo lắng về điều gì
+ Write about st: viết về cái gì
WITH
+ Agree with sb on about st: đồng ý với ai về
+Argue with sb about/over st: tranh cãi với ai về
* (Dis) Agree with sb on about st: (không) đồng ý
với ai về điều gì
*Associate with sb in V-ing: hợp sức với ai ...
+ Begin/ start with: bắt đầu với
*Combine with: kết hợp với
"Compare A with/ to B: so sánh A với B
+ Confuse with = mistake for: nhầm lẫn
Collide with: va chạm, xung đột với
"Compete with: tranh đấu với
+ Cope with: đương đầu
+ Cover in/ with st: bao phủ
+ Deal with: giải quyết, đương đầu
+ Fill with: làm đầy, lắp đầy
+ Interfere with sb: quấy rầy, gây trở ngại
+ Keep pace with sb: sánh kịp ai đó
+ Integrate with/ into st: hòa nhập
+ Part with sb: chia tay ai (để từ biệt)
+ Provide sb with st: cung cấp cho ai cái gì
+ Shake with: run lên vì
+ Sympathize with: thông cảm với (ai)
TO
+ Adjust st to st: điều chỉnh
+ Admit to sb/ st: thừa nhận
+Listen to sb/ st: lắng nghe ai/ cái gì
+ Look forward to st/ V-ing: mong chờ
+ Adapt to st: thích nghi
+ Apply to (university/program): nộp đơn xin
+ Belong to sb/ st: thuộc về
+ Confess to st: thú nhận với (ai)
+ Contribute to sth/ V-ing: đóng góp
+ Dedicate/ devote to: cống hiến, dâng hiến
+ Explain sth to sb: giải thích cái gì cho ai
+ Get/ be used to +st/V-ing: quen làm gì
+ Go to swh: đi tới
+Move to swh: dời chỗ ở tới
+Object to sb/ st: phản đối
+ Prefer st/Ving to st/Ving: thích...hơn...
+ Relate to sb/ st: liên quan tới
+ Respond/ react to sb/ st: đáp lại, phản ứng
+ Talk to sb: nói chuyện với ai
+ Travel to: đi đến một nơi nào đó)
+ Write to sb: viết (thư) cho ai
IV. GIỚI TỪ THEO SAU DANH TỪ
BY
+ By accident = by chance = by mistake = by
coincidence - Tình cờ, ngẫu nhiên
+ By air: Bằng đường hàng không
+ By far: Nhiều, bỏ xa
+ By name: Có tên là
+ By oneself: Một mình
+ By the way: À này, nhân đây, tiện thể
+ By heart: Học thuộc lòng
+ By surprise: Một cách kinh ngạc
+ By cheque: Bằng ngân phiếu
FOR
+ For fear of: Lo sợ về
+ For life: Cả cuộc đời
+ For the foreseeable future: Một tương lại có thể
đoán trước
+ For instance = for example: Chẳng hạn
+ For sale: Bày bán
+ For a while: Một chốc, một lát
+ For the moment: Tạm thời
+ For the time being: Trong lúc này
+ For ages/ for a long time: Đã lâu rồi
+ For ever: Mãi mãi
+ For a change: Thay đổi
AT
+ At any rate: Bất cứ giá nào, dù sao đi nữa
+ At disadvantage: Gặp bất lợi
+ At last: Cuối cùng
+ At the end of: Cuối của ...
+ At fault: Sai lầm
+ At present: Hiện tại, bây giờ
+ At times: Thỉnh thoảng
+ At risk: Đang gặp nguy hiểm
+ At first sight: Ngay từ cái nhìn đầu tiên
+ At first: Đầu tiên
+ At a glance: Liếc nhìn
+ At least: Tối thiểu
+ At a loss: Bối rối, lúng túng
+ At a profit: Có lãi
+ At sea: Ở ngoài biển.
+ At once: Ngay lập tức, đồng thời
+ At War: Đang có chiến tranh
+ At work: Đang làm việc .
WITHOUT
thout a chance: Không có cơ hội
hout a break: Không được nghỉ ngơi
Without doubt: Không nghi ngờ
without delay: Không chậm trễ, không trì hoãn
Without exception: Không có ngoại lệ
+ Without fail: Không thất bại .
+Without success: Không thành công
+ Without a word: Không một lời
+ Without warning: Không được cảnh báo
ON
alf of: Thay mặt cho
+On average: Trung bình
+On behalf of: Thay mặt cho
+ On board: Trên tàu
+ on business: Đang công tác
+ On duty: Trực
+ On foot: Bằng chân, đi bộ
+ On fire: Đang cháy
+ On the contrary- Trái lại
+ on one's own: Một mình
+ On the market: Đang được bán trên thị trường
+ On the phone: Đang nói chuyện điện thoại
+ on strike: Đình công
+ on time: Đúng giờ
+ On/ to the verge of: Đang đứng bên bờ/ sắp sửa
+ On a diet: Đang ăn kiêng
+ on purpose: Cố tình
+On the other hand: Mặt khác
+ on trial: Để thử, làm thử, khi thử
UNDER
+Under age: Chưa đến tuổi
+Under no circumstance: Trong bất kì trường hợp
nào cũng không
+ Under discussion: Đang được thảo luận
+ Under an (no) obligation to do: Có (không) có
bổn phận làm gì
+Under control: Bị kiểm soát
+Under the impression: Có cảm tưởng rằng
+Under cover of: Đội lốt, giả danh
+Under guarantee: Được bảo hành
+Under pressure/ stress: Chịu áp lực
+ Under repair: Đang được sửa chữa
+ Under suspicion: Đang nghi ngờ
+Under one's thumb: Bị điều khiển bởi ai
+ Under the influence of: Dưới ảnh hưởng của
+Under the law: Theo pháp luật
IN
*In addition: Ngoài ra, thêm vào
+ In advance: Trước
+ In the balance: Ở thế cân bằng
+ In all likelihood: Có khả năng
*In common: Có điểm chung
* In charge of: Chịu trách nhiệm
In dispute with sb/ st: Trong tranh chấp với
+ In dispute with + In ink: Bằng mực
*In the end: Cuối cùng
* In favor of: Ủng hộ
+ In fear of doing so +In (good/bad)
* of doing something: Lo sợ điều gì 1800d/bad)
condition:Trong điều kiện tốt/xấu
+ In a hurry: Đang vội
+ In a moment: Một lát nữa
+ In pain: Đang bị đau
+ In the past: Trước đây
+ In practice: Đang tiến hành
+ In public: Trước công chúng
+ In short: Tóm lại
+ In trouble with: Gặp rắc rối về
+ In time: Vừa kịp giờ
+ In turn: Lần lượt
+ In silence: Trong sự yên tĩnh
+ In recognition of: Được công nhận
OUT OF
+Out of work: Thất nghiệp
+ Out of date: Lỗi thời
+Out of reach: Ngoài tầm với
+ Out of money: Hết tiền
+ Out of danger: Hết nguy hiểm
+ Out of use: Hết sử dụng
+ Out of the question: Không bàn cãi
+ Out of order: Không đúng trình tự
+ Out of sight, out of mind: Xa mặt cách lòng
FROM
+ From now on: Kể từ giờ trở đi + From bad to worse: Ngày càng tồi tệ
+ From time to time: Thinh thoảng
+ From memory: Theo trí nhớ
+ From what I can gather: Theo những gì tôi biết
WITH
+ With the exception of: ngoại trừ
+ With intent to: cố tình
+ With regard to: đề cập tới
+ With a view to + V-ing: với mục đích, ý định
PART 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
question
Question 1: He seems friendly__________ everyone in the village.
A. on B. to C. for D. about
etion 2: The teacher couldn't speak without referring___________his notes constantly.
A. at B. to C. with D. out
Question 3: 1 found her letter__________as I was looking through my files.
A. by air B. by name C. by accident D. by far
Question 4: You are always asking me________the money. Ask somebody else_______a change.
A.to/ at B. of/ for C. for/ for D. on/in
Question 5: The student is quick__________ understanding what the teacher explains.
A. with B. at C. on D. of
Question 6: In the electronics industry,____________ ,5,000 jobs are being lost.
A. for example B. for instance C. for sales D. Both A&B
Question 7: In your speech don't forget to emphasize ! _______the advantages_____ studying here.
A. on/ of B. on/ to C.at/ of D. with/with
Question 8: It is very nice________ you to take so much trouble.
A. of B. to C. for D.from
Question 9: The rain will become heavy_________ in the afternoon.
A. at risk B. at times C. at first sight D. at random
Question 10: I'm not going ___________yet. I'm waiting____________the rain to stop.
A. out/ for B. in/ at C. off/ for D. at/ of
Question 11: Please send him the information __________.
A. without delay B. at once C. immediately D. Both A, B, C are correct
Question 12: The new manager's name is familiar ____________ most of us.
A. as D with C. to B. from
Question 13: What time are you_________(= when do you start work) tomorrow?
A. on duty B. on average c. on account of D. on board
Question 14: The last of these reasons is__________the most important.
A. by heart B. by far C. by air D. by accident
Question 15: His parents don't approve_______what he does but they can't stop him________doing that.
C. of/ from D. from/ of B.in/ at A. with/ from
Question 16: John Harcourt was ashamed_______ his father.
A. at B. with C. of D. about
Question 17: Our neighbors complained ________us ___________the noise we made last night.
A. about/ about B.to/ about C. on/of D.to/ with
Question 18: My parents feel reluctant_________ talk openly with their children.
A. about B. to C. with D. at
Question 19: Everything happened_________-she graduated, got a job, and got married, all in June!
A. at disadvantage B. at fault C. at a loss D. at once
Question 20: Police said the thieves were obviously well acquainted the alarm system at the department
store.
A. with B. to C. of D. in
Question 21: Mark apologized______Jack________starting the argument.
A. for/ for B.to/ for C. for/ on D. in/ for
Question 22: The company's position_________overtime is made clear in their contracts.
A. with the exception of B. with intent to C. with regard to D. with a view to
Question 23: He is infamous ______saying that cheating is the way the game is played.
A. of B. to C. for D. with
Question 24: Traffic accidents account__________most hospital admissions at the weekend.
A. for B. to C. in D. of
Question 25: I was_____________ _(that) you didn't get on too well.
A. under no circumstance B. under discussion
C. under the impression D. under repair
Question 26: A diet deficient ________vitamin D may cause the disease rickets.
A. of B. in C. with D. To
Question 27: The people who demonstrated yesterday were protesting________ nuclear weapons.
A. against B. for C. with D. on
Question 28: She is always boasting________how wonderful her children are.
A. for B. about C.at D. with
Question 29: I'm so grateful__________you all that you've done.
A. for/ with B.to/ with C.at/ for D. to/ for
Question 30: Cut the grass __________once a week in summer.
A. at last B. at first C. at least D. at once
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn B. friendly to/toward(s) sb: thân thiện với ai 1. Anh ấy có vẻ thân thiện với mọi người
trong làng.
Question 2: Chọn B. Refer to: dựa vào, nhờ cậy vào, ám chỉ, nói đến, kể đến, nhắc đến
Dich: Giáo viên đó không thể nói mà không liên tục dựa dẫm vào ghi chép của mình.
Question 3: Chọn C. By accident: tình cờ, vô tình
ch: Tôi tình cờ tìm thấy bức thư của cô ấy khi tôi đang xem qua hồ sơ của mình.
Question 4: Chọn C. - Ask sb for st: xin ai cái gì
- For a change: để thay đổi một chút Dịch: Sao bạn lúc nào cũng xin tiền tối thế. Xin người khác để thay đổi
một chút đi.
Question 5: Chọn B. quick at st: nhanh về cái gì
Dịch: Học sinh nhanh chóng hiểu những gì giáo viên giải thích.
Question 6: Chọn D. For example = for instance: ví dụ
Dịch: Ví dụ trong ngành công nghiệp điện tử có 5.000 việc làm đang bị mất.
Question 7: Chọn A.
- Emphasize on st: nhấn mạnh vào cái gì - Advantage of st: lợi ích của
Dịch: Trong bài phát biểu của bạn đừng quên nhấn mạnh vào những lợi thế của việc học tập ở đây.
Question 8: Chọn A. to be nice of: rất tốt bụng
Dịch: Bạn thật tốt bụng khi đảm nhận nhiều vấn đề rắc rối như thế.
Question 9: Chọn B. At times = sometimes: thi thoảng
Dịch: Thi thoảng mưa sẽ trở nên nặng hạt vào buổi chiều.
Question 10: Chọn A. - Go out: ra ngoài
- Wait for sb/ st: chờ đợi ai/ cái gì
Dịch: Tôi vẫn chưa đi ra ngoài. Tôi đang chờ cơn mưa tạnh.
Question 11: Chọn D. without delay = at once = immediately: ngay lập tức
Dịch: Hãy gửi những thông tin này cho anh ta ngay lập tức.
Question 12: Chọn C. to be familiar to sb: quen thuộc với ai
Dịch: Tên của quản lí mới quen thuộc với hầu hết chúng tôi.
Question 13: Chọn A. on duty: trực
Dịch: Mấy giờ bạn trực vào ngày mai?
Question 14: Chọn B. By far: nhiều, bỏ xa (dùng với so sánh nhất) 2ịch: Lý do cuối cùng trong số những lý
do này là quan trọng nhất.
Question 15: Chọn C.
– Stop sb from V-ing: ngăn cản ai làm gì -Approve of st: tán thành, đồng ý
Dịch: Cha mẹ anh ta không đồng ý với những gì anh ta làm nhưng họ không thể ngăn cản anh ta làm điều
đó.
Question 16: Chọn C. to be ashamed of: xấu hổ về cái gì
Dịch: John Harcourt rất xấu hổ về bố của anh ta.
Question 17: Chọn B. Complain to sb about st: phàn nàn với ai về điều gì
Dịch: Hàng xóm phàn nàn với chúng tôi về tiếng ồn chúng tôi đã gây ra đêm qua.
Question 18: Chọn B. to be reluctant to do something: ngần ngại, hờ hững với cái gì.
Dịch: Bố mẹ tôi cảm thấy ngần ngại khi nói chuyện cởi mở với con cái của họ.
Question 19: Chọn D. At once = immediately: ngay lập tức, đồng thời
Dịch: Mọi thứ xảy ra đồng thời - cô ấy tốt nghiệp, có việc làm và kết hôn, tất cả vào tháng 6!
Question 20: Chọn A. to be acquainted with: quen với cái gì
Dịch: Cảnh sát cho biết những tên trộm rõ ràng đã quá quen với hệ thống báo động ở các cửa hàng.
Question 21: Chọn B. Apologize to sb for V-ing: xin lỗi ai vì đã làm gì
Dịch: Mark đã xin lỗi Jack vì đã bắt đầu cuộc cãi vã.
Question 22: Chọn C. With regard to - về vấn đề, đối với vấn đề, về phần
Dịch: Lập trường của công ty về vấn đề làm thêm giờ được thể hiện rõ trong hợp đồng của họ.
Question 23: Chọn C. infamous for: tai tiếng về cái gì
Dịch: Anh ta mắc tai tiếng với việc nói rằng gian lận là cách mà hầu hết các trò chơi được thực hiện.
Question 24: Chọn A. Account for: chiếm (bao nhiêu %)
Dịch: Tai nạn giao thông chiếm phần lớn những ca nhập viện vào cuối tuần.
Question 25: Chọn C. under the impression: có cảm tưởng rằng
Dịch: Tôi có cảm tưởng rằng bạn không mấy hòa hợp. Question 26: Chọn B. to be deficient in st: thiếu hụt
cái gì
Dịch: Một chế độ ăn kiêng thiếu vitamin D có thể dẫn tới bệnh còi xương.
Question 27: Chọn A. Protest (+ against) phản kháng, phản đối, kháng nghị
Dịch: Những người biểu tình ngày hôm qua đã phản đối vũ khí hạt nhân.
Question 28: Chọn B. Boast about st: Khoe khoang, khoác lác
Dịch: Cô ấy luôn khoe khoang về những đứa con tuyệt vời của mình.
Question 29: Chọn D. to be grateful for something: biết ơn về việc
Dịch: Tôi rất biết ơn bạn về tất cả những gì bạn đã làm.
Question 30: Chọn C. At least: ít nhất, tối thiểu
Dịch: Cắt cỏ ít nhất một lần một tuần vào mùa hè nha.
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the sonowing
questions.
Question 1: Contrary ______________his doctor's orders, he has gone back to work.
A. to B. with C. of D. about
Question 2: Remember to dispose carefully__________all waste material.
A. in B. on c . for D. of
Question 3: Most people believe_______ that they would benefit enormously________having more job
security.
A. in/ from B. X/ from C.in/ for D. X/ of
Ouestion 4: They crowded around the spokesperson, eager ___________any news.
A. to B. for C. with D. of
Question 5: All students_________must take the English examination.
A. without a break B. without a chance C. without exception D. without doubt
Question 6: My parents tried to convince me_______the advantages of studying abroad.
A. with B. for C.at D. of
Question 7: If we lose the case we may be liable _________the costs of the whole trial.
A. for B. with C. to D. of
Question 8: I was so embarrassed that I was_________ for words (= I didn't know what to say).
A. at present B. at a loss C. at times D. at a profit
Question 9: Our experiments provide us _________ the data we needed to prove our hypothesis.
A. at B. with C. for D. in
Question 10: The money will be devoted __________protecting the environment.
A. with B. from C. to D. for
Question 11: These measures have been taken________increasing the company's profits.
A. with the exception of B. with intent to C . with regard to D. with a view to
Question 12: The head of department consented__________the lecturer's request for leave of absence.
A. to B. into C. against D. out of
Question 13: If you earn a good salary, you can be independent your parents.
A. for B. to C. of D. by
Question 14: I've dialed the number so many times I know it
A. by heart B. by far C. by air D. by accident
Question 15: The writer was able to draw__________some primary sources which have only recently
become available.
B. at the latest A. on D. of C. in
Question 16: The teacher is doubtful ________having parents working as classroom assistants.
A. with B. about C. to D. on
Question 17:__________the entire company, I would like to thank you for all your work.
A. on duty B. on time C. on account of D. on behalf of
Question 18: My father warned me _________thinking negative thoughts. Think positively!
A. of B. about C. against D. both A, B & C
Question 19: We fell in love with the house__________.
. A. at fault B. at present C. at first sight D. at the moment
Question 20: We enjoyed our holiday but we were disappointed _________our hotel.
A. to B. with C. for D. about
Question 21: A historic castle, wild animals, fresh air and live entertainment: it all ________a great day out
for the whole family at Chipstead Manor Farm.
A. adds up to B. goes ahead with C. brings out in D. makes up for
Question 22: Her husband's violent and abusive behavior drove her_______despair.
A. on the market B. on the phone c. on strike D. on the verge of
Question 23: Simon was so absorbed _______ his book that he didn't even notice me come in.
A. in B. to C. with D. of
Question 24: I've applied___________three colleges. I hope one of them accepts me.
A. at B. for C. to D. on
Question 25: Bridget learned to tie her shoes_________when she was three.
A. on her own B. by herself C.on business D. Both A & B
Question 26: George is terrible! He is always short _________money!
A. on B. at C. of D. with
Question 27: She has to work at weekends __________.
A. from what I can gather B. from bad to worse
C. from memory D. from time to time
Question 28: Always allow___________some extra time when you travel to the airport.
A. in B. for C. on D. to
Question 29: The school had been negligent___________ not informing the child's parents about the
incident.
A. with B.to C. in D. of
Question 30:“ _______" is used to say somebody will quickly be forgotten when they are no longer with
you.
A. Out of reach B. Out of money
C. Out of use D. Out of sight, out of mind
CHUYÊN ĐỀ 20: CLEFT SENTENCE (CÂU CHẻ)
Câu chẻ được dùng để nhấn mạnh một thành phần của cậu như chủ ngữ, túc từ hay trạng từ
CÁC CẤU TRÚC CẬU NHẤN MẠNH
It + be + .... + that/ who/ whom/ which + ..
- Nhấn mạnh chủ từ (Subject focus)
It + be + Noun/ Pronoun (người) + that/ who +V+O...
My brother collected these foreign stamps.
→ It was my brother who collected these foreign stamps.
+) It + be + Noun (vật) + that/ which + V + 0...
Her absence at the party made me sad.
It was her absence at the party that made me sad.
- Nhấn mạnh tân ngữ (Object focus)
+) It + be + Noun/ Pronoun (người) + that/ who(m) + S + V...
I met Daisy on the way to school.
→ It was Daisy that/ who(m) I met on the way to school.
+) It + be + Noun (vật) + that/ which + S + V ...
My brother bought an old motorbike from our neighbor.
It was an old motorbike that my brother bought from our neighbor.
- Nhấn mạnh trạng từ (Adverbial focus)
+) It + be + cụm trạng từ + that+SV...
We first met in December.
->It was in December that we first met.
I was born in this village.
→ It was in this village that I was born.
- Che dạng bị động (Cleft sentences in the passive)
*) It + be + Noun/ Pronoun (ngurời) + that/ who + be + VP2...
Fans gave that singer a lot of flowers.
→ It was that singer who was given a lot of flowers.
it+be + Noun (vât) + that/ which + be + VP2...
Fans gave that singer a lot of flowers.
→ It was a lot of flowers that were given to that singer.
2. What + S + V + is/ was + (to) infinitive
What Tom did was to hide the book under the mattress.
3. What happens is (that) .../What happened was (that) ...
What happened was that the dog ate my homework.
4. The reason why, the thing that, the person/people who, the place where, the day when...
Why Fred and I fell out was his rudeness.
The summer is when Kylie and I met.
The church in the village was where my Grandad got married.
5. The thing(s) that = What/All
What's under the mattress is Tom's book.
What hurt her was the falling rock.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the
Following questions
Question 1: : ________I bought the golden fish.
A. It was from this shop that B. It was from this shop where
C. It was this shop which D. It was this shop that
Question 2: It was Tom_________to helped us.
A. comes B. that comes C. to come D. who came
Question 3:__________the police has rescued from the fire.
A. The baby B. The baby that C. It was the baby whom D. It is the baby whom
Question 4:________my parents gave me the fish tank.
A. It was on my birthday when B. It was my birthday on that
C. It was my birthday that D. It was on my birthday that
Question 5:_____I first met my girlfriend.
A. It was in London that B. It was in London where
C. It was London that D. It was London which
Question 6 _____________ on the phone.
A. It is his mother whom is B. It was his mother whom is
C. It was his mother who is D. It is his mother who is
Question 7: ________a high level of blood cholesterol.
A. It is eggs that contains B. Those are eggs it contains
C. It is eggs that contain D. It is eggs containing
Question 8: __________England won the World Cup.
A. It was in 1966 that B. It was from 1966 that
C. It was in 1966 when D. It was 1966 in which
Question 9: ___________we all look for.
A. That happiness B. It is happiness that
C. Happiness it is that D. Happiness it is
Question 10:__________ me how to play the drum
A. It was my uncle who taught B. My uncle who taught
C. It was my uncle taught D. It is my uncle teaching
Question 11: It is Mr Hung___________English at my school
A. who taught B. who teaches C. that teaches D. B&C are correct
Question 12: It was my dog_________neighbors very scared
A. that made B. that was made C. making D. that making
uestion 13: It was me______ a lot of toys by my father.
A. that gave B. that was given C. that were given D.who giving
Question 14: It was______he gave the whole confidential document to.
A. his wife whom C. that his wife D. his wife to whom B. his wife whose
Question 15: It_____the car that she bought from Tom.
C. were B.is D. has been A. was
Question 16: It is the floor _____by his wife every evening.
A. which cleans B. that cleaned C. that was cleaned D. that is cleaned
Question 17:______ she sent a postcard.
A. It was her friend that B. It was her friend who
C. It was her friend whom D. Both A, B, C are correct
Question 18: It was __________my father bought a new car.
A. on last Sunday that B. last Sunday that C. last Sunday which D. last Sunday when
Question 19: _________ that we often gather for our study.
A. It is at her house B. It is on her house C. It is from her house D. It was at her house
Question 20: It was that singer ________was given a lot of flowers
A. whose B. who C. whom D. Both A, B, C
Question 21: _________you can kill computer viruses.
A. It is in using this software that B. It is by using this software which
C. It is by using this software that D. It is of using this software that
Question 22: It was the bill that_________.
A. my secretary sent to Mr. Harding yesterday B. my secretary sent Mr. Harding to yesterday
C. my secretary was sent to Mr. Harding yesterday D. my secretary sent Mr. Harding yesterday
Question 23: It is the important decisions that ___________by the president.
A. is made B. made C. are made D. has made
Question 24: It is the Physics exam that _______.
A. I'm looking forward to B. I looked forward to
C. I was looking forward to D. I am looking forward
Question 25: It _________somewhere in there that I lost my wallet.
A. was B. were C. is D. has been
Question 26: I'm sorry my assignment isn't finished._________,I've had a lot of other work this week.
A. The reason for B. What happened is C. What is D. The thing is
Question 27: ________your parents are doing this is because they care so much for you."
A. The only reason B. The only reason for C. The reason only D. The reason which
Question 28:________ slaves brought to Surinam in the 1600s learned about 600 English words.
A. That happened is that B. Which happened is that
C. What happened is that D. Who happened is that
Question 29: ________you need to do now is to keep yourself busy to kill the time.
A. That B. What C. Who D. Which
Question 30: It was a lot of flowers ______.
A. that were given to that singer B. what was given to that singer
C. that was given to that singer D. which was given to that singer
GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Chọn A. Câu chẽ nhấn mạnh trạng ngữ: L as + adverbial phrase (trạng từ chỉ nơi chốn thời
gian)+ that+S+V
Đó chính là cửa hàng mà tôi đã mua cá vàng.
- An 2: Chọn D. Câu chẽ nhấn mạnh chủ ngữ chỉ người:
It + is/was+ Noun/pronoun + that/who +S+V+O...
Dịch: Đó là Tom người đã giúp chúng tôi.
Castion 3: Chọn C. Câu chẽ nhấn mạnh tân ngữ chỉ người - It + is/was+ Noun/pronoun + that/whom + S
+V+O.
T Dish: Đó là đứa trẻ mà cảnh sát đã cứu từ đám cháy.
Question 4: Chọn D. Câu chẽ nhấn mạnh trạng ngữ chỉ thời gian
- It + is/was + adverbial phrase (trạng từ chỉ nơi chốn/ thời gian)+ that+S+V
Dịch: Đó là sinh nhật của tôi khi mà bố mẹ tặng tôi chiếc tàu đánh cá.
Question 5: Chọn A. Câu chỉ nhấn mạnh trạng ngữ chỉ nơi chốn:
- It + is/was + adverbial phrase (trạng từ chỉ nơi chốn thời gian) + that+SV
Dịch: Đó là ở London nơi mà tôi đã gặp bạn gái của mình. |
Question 6: Chọn D. Câu chẽ nhấn mạnh chủ ngữ chỉ người
- It + is/was+ Noun/pronoun + that/who + S +V+O...
Dịch: Đó là mẹ anh ấy người mà đang nghe điện thoại.
Question 7: Chọn C. câu chẽ nhấn mạnh chủ ngữ chỉ vật
- It + is/was+ Noun + that +S+V+O...
Dịch: Đó là trứng thứ mà có thể gây ra độ cholesterol cao trong máu.
Question 8: Chọn A. Câu chẽ nhấn mạnh trạng ngữ chỉ thời gian
-It+ is/was + adverbial phrase( trạng từ chỉ nơi chốn thời gian) + that + S +
Dịch: Đó là năm 1966 khi mà nước Anh vô địch World Cup.
Question 9: Chọn B. câu chẽ nhấn mạnh chủ ngữ chỉ vật
- It + is/was+ Noun + that +S+V+O...
.1: Đó chính là hạnh phúc, thứ mà chúng tôi tìm kiếm bấy lâu.
TIon 10: Chọn A. Câu chẽ nhấn mạnh chủ ngữ chỉ người * is/was+ Noun/pronoun + that/who + S +V + O...
20 là bác tôi, người mà đã dạy tôi chơi trông.
On 11: Chọn D. Câu chẽ nhấn mạng chủ ngữ chỉ người
was+ Noun/pronoun + that/who +S+V+O...
vịch: Đó là thầy Hùng, người dạy chúng tôi tiếng Anh ở trường:
Question 12: Chọn A. Câu chẽ nhấn mạnh chủ ngữ chỉ vật
- It + is/was+ Noun + that +S+V+O...
Dịch: Chính con chó của tôi đã làm cho hàng xóm phải sợ.
Question 13: Chọn B. Câu chẽ nhấn mạnh tân ngữ chỉ người
- It + is/was + object (chỉ người) + that/whom + S +V
Dịch: Chính tôi người đã được nhận nhiều đồ chơi từ bộ.
Question 14: Chọn A. Câu chẽ nhấn mạnh tân ngữ chỉ người
- It + is/was + object (chỉ người) + that/whom + S +V
Dịch: Đó là vợ anh ấy người mà anh ấy đã đưa tất cả tài liệu mật.
Question 15: Chọn A. Câu chẽ nhấn mạnh tân ngữ chỉ vật, động từ trong mệnh đề chính chia ở thì quá khứ
nên tobe chia là “was”
doo Dịch: Đó chính là cái ô tô mà cô ấy đã mua từ Tom.
Question 16: Chọn D. Câu chẽ nhấn mạnh tân ngữ chỉ vật
- It + is/was + object (chỉ vật) + that +S+V
Dịch: Đây chính là tầng đã được vợ anh ấy lau dọn hằng ngày.
Question 17: Chọn D. Câu chẽ nhấn mạnh tân ngữ chỉ người
Dịch: Chính bạn cô ấy người mà cô ấy đã gửi tấm thiệp.
Question 18: Chọn B. Câu chẽ nhấn mạnh trạng ngữ chỉ thời gian
Dịch: Đó chính là chủ nhật tuần trước khi mà bố tôi mua ô tô mới.
Question 19: Chọn A. Câu chẽ nhấn mạnh trạng ngữ chỉ thời gian, động từ trong mệnh đề chính chia ở thì
hiện tại đơn nên tobe là “is”
Dịch: Chính nhà cô ấy là nơi chúng tôi vẫn học nhóm cùng nhau.
Question 20: Chọn B. Câu chẻ bị động với danh từ/đại từ chỉ người
- It + is/was + Noun/pronoun(chỉ người) + that/who + be + VP2
Dịch: Chính anh ca sĩ ấy người mà đã được nhận rất nhiều hoa.
Question 21: Chọn C. Câu chẽ nhấn mạnh trạng ngữ chỉ cách thức
Dịch: Chính bằng việc sử dụng phần mềm này mà bạn có thể diệt virus máy tính.
Question 22: Chọn A. Câu chẽ nhấn mạnh tân ngữ chỉ vật
- Send st to sb: gửi cái gì cho ai
Dịch: Đó chính là hóa đơn mà thư kí của tôi đã gửi cho ông Harding ngày hôm qua.
Question 23: Chọn C. Câu chẻ ở dạng bị động
Dịch: Đó là những quyết định quan trọng mà chủ tịch ban hành.
Question 24: Chọn A. Câu chẽ nhấn mạnh tân ngữ chỉ vậy, tobe chia “is” nên động từ trong mệnh đề chính
chia ở hiện tại
- Look forward to st: mong chờ điều gì
Dịch: Đó là bài kiểm tra vật lí, thứ mà tôi rất mong chờ.
Question 25: Cho
Lion 25: Chọn A. Câu chẻ nhân mạnh trạng ngữ chỉ nơi chốn
Dich: Chỉ loanh quanh đây thôi, tôi đã bỏ quên ví của mình.
Question 26: Chọn D. The thing is: vấn đề là
... Em xin lỗi, em chưa hoàn thành bài tập. Vấn đề là, em đã có rất nhiều bài tập khác trong tuần này.
Question 27: Chọn A. The only reason....is because +mệnh đề: Lý do duy nhất ...đó là bởi vì...
Dịch: Lý do duy nhất cha mẹ bạn đang làm điều này là vì họ quan tâm tới bạn rất nhiều.
Question 28: Chọn C. What happened is that: Điều xảy ra đó là
Dịch: Điều đã xảy ra là những nô lệ được đưa đến Surinam trong những năm 1600 đã học được khoảng 600
từ tiếng Anh.
Question 29: Chọn B. What + S + V + is/was + (to) infinitive Dịch: Điều bạn cần làm bây giờ là giữ cho
mình bận rộn để giết thời gian.
Question 30: Chọn A. Câu chẻ bị động với chủ ngữ chỉ vật
Dịch: Rất nhiều hoa đã được tặng cho chàng ca sĩ.
CHUYÊN ĐỀ 21: ERROR IDENTIFICATION (TÌM LỖI SAI).
I. TỔNG QUAN
- Số câu hỏi: 3 (chiếm 0,6/10 điểm)
- Kiến thức trọng tâm cần nắm: Tất cả các chủ điểm ngữ pháp, từ vựng chủ đề các từ dễ gây nhầm lẫn Các
loại lỗi sai xuất hiện trong các câu hỏi tìm lỗi sai trong đề thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh những năm
gần đây (2016-2019) bao gồm:
1. Lỗi sai về từ vựng (thường tập trung vào các cặp từ dễ nhầm lẫn với nhau như complement compliment)
(2019, 2018)
2. Lỗi sai về thể chủ động - bị động (2019, 2016)
3. Lỗi sai về trật tự các từ trong câu (2014)
4. Lỗi sai về hoà hợp chủ ngữ động từ (2018, 2017)
5. Lỗi sai về cấu trúc câu chẻ (2018)
6. Lỗi sai về đại từ hay tính từ sở hữu thay thế chủ ngữ (2017)
7. Lỗi sai về dạng thức động từ (thường tập trung vào các động từ theo sau bởi V-ing hay to-V) (2017, 2016)
8. Lỗi sai về từ loại (2016)
9. Lỗi sai về cấu trúc song song (2016)
10. Lỗi sai về đại từ quan hệ (2016)
II. MỘT SỐ DẠNG TÌM LỖI SAI THƯỜNG GẶP
1. LỖI SAI TỪ VỰNG
EXAMPLE 1: These days, many consumers do not prefer less-known brands, what with the increasing
risk of buying products of poor quality.
A. of buying B. do C. increasing D. less-known
Đáp án D. less known Lesser-known (adj): ít được biết đến hơn, không nổi tiếng *Ghi chú thêm: what
with (+N/Gerund) = bởi vì (dùng khi ta muốn nói đến nguyên do của một sự việc, hiện tượng...).
EXAMPLE 2: The 12 boys stuck in the cave have not been rescued as yet, but rescuers ensure the public
that they are doing their best.
A. as yet B. have C. ensure D. stuck
Đáp án C. ensure - assure
– Phân biệt assure và ensure
- assure” nghĩa là “cam đoan, bảo đảm với ai đó (rằng mình sẽ làm chuyện gì đó hay chuyện gì đó SC |
xảy ra...).” |
- ensure nghĩa là “bảo đảm rằng chuyện gì đó sẽ xảy ra hay mình sẽ làm chuyện gì đó,...”
- Mấu chốt phân biệt “assure” và “ensure” chính là túc từ. Túc từ của “assure” thường sẽ là người hay
trong một số trường hợp là động vật (đối tượng mà ta đưa ra lời cam đoan, bảo đảm), còn túc từ của
“ensure sẽ là một sự việc (việc mà ta bảo đảm sẽ xảy ra).
I assure you that our dog will be fine because Robert will ensure that she is looked after while we reo
vacation. (Tôi bảo đảm/cam đoan với bạn rằng chú chó của chúng ta sẽ ổn vì Robert sẽ bảo đảm rằng "
được chăm sóc khi ta đi nghỉ mát).
2. LỖI SAI VỀ TRẬT TỰ TỪ
EXAMPLE 1. Alex Burnham, who later became known as an infamous serial killer, had a good
surprisingly upbringing, contrary to popular belief.
A. who B. good surprisingly C. contrary toD. became known
đáp án B. good surprisingly surprisingly good |
surprisingly” là bộ nghĩa cho tính từ good, hơn nữa tính từ “good” lại là bố nghĩa cho dân vu - nbringing”
nên ta phải sửa “good surprisingly” thành “surprisingly good”.
3. LỎI SAI VỀ THÌ CỦA ĐỘNG TỪ
EXAMPLE 1: When I got (A) home, Irene was lying (B) in bed thinking (C) about the wonderful time
she has had. (D)
Chon D.. She has had → she had had Hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ phải
chia ở thì quá khứ hoàn thành
Dịch: Khi tôi về nhà, Irene đang nằm trên giường suy nghĩ về khoảng thời gian tuyệt vời mà cô đã từng
có.
EXAMPLE 2: The disposable (A) camera, a single, used camera (B) preloaded with print film (C) had
appeared (D) in the late 1980s and has become very popular.
Chọn D. In the late 1980s (cuối những năm 1980) là thời gian trong quá khứ nên ta dùng thì quá khứ đơn
Had appeared appeared
Dịch: Máy ảnh đã qua sử dụng, là máy ảnh được sử dụng một lần được tải sẵn phim in đã xuất hiện vào
cuối những năm 1980 và đã trở nên rất phổ biến.
4. LỖI SAI VỀ THỂ CHỦ ĐỘNG – BỊ ĐỘNG
EXAMPLE 1: Plastic bags are harmful (A) to the (B) environment so (C) they should replace (D) by
paper bags.
Chọn D. Túi nhựa nên được thay thế bằng túi giấy (mang nghĩa bị động) Should replace should be
replaced
Dịch: Túi nhựa có hại cho môi trường vì vậy chúng nên được thay thế bằng túi giấy.
EXAMPLE 2: Affecting (A) by the Western cultures, Vietnamese (B) young people's attitudes (C)
wowards love and marriage have dramatically (D) changed.
Chọn A.
• Sau affecting” có “by” nên động từ mang nghĩa bị động
Affecting → affected
Dịch: Bị ảnh hưở
Bị ảnh hưởng bởi các nền văn hóa phương Tây, thái độ của giới trẻ Việt Nam đối với tình yêu và hôn
nhân đã thay đổi đáng kể.
5. LỖI SAI VỀ GERUND – INFINITIVE
EXAMPLE 1: Many people object to use (A) physical punishment (B) in dealing with (C) discipline
problems at school. (D) (Trích đề thi THPTQG 2017)
Chọn A. Cấu trúc: object to V-ing: phản đối làm gì To use → to using
Dịch: Nhiều người phản đối sử dụng hình phạt thể xác trong việc xử lý các vấn đề kỷ luật ở trường.
EXAMPLE 2: The policeman (A) warned the tourists not walking (B) alone in (C) empty streets at night.
(D) (Trích đề thi THPTQG 2017)
Chọn B. Cấu trúc: warn sb not to V/ warn sb against V-ing: Cảnh báo ai không làm gì Not walking →not
to walk
Dịch: Cảnh sát cảnh báo khách du lịch không đi bộ một mình trên những con đường vắng vào ban đêm.
6. LỖI SAI VỀ HÒA HỢP CHÚ VỊ
EXAMPLE 1: Teenagers is (A) greatly influenced by (B) not only their parents (C) but also their peers.
(D) (Trích để thi THPTQG 2018)
Chọn A. Teenagers là danh từ số nhiều + V số nhiều Is are
Dịch: Thanh thiếu niên bị ảnh hưởng rất nhiều bởi không chỉ cha mẹ mà còn cả bạn bè đồng trang lứa.
EXAMPLE 2: What I told her (A) a few days ago were (B) not the solutions to (C) most of (D) her
problems.
Chọn B. Mệnh đề đứng đầu cầu làm chủ ngữ + V số ít Were was
Dịch: Những gì tôi nói với cô ấy vài ngày trước không phải là giải pháp cho hầu hết các vấn đề của cô ấy.
7. LỖI SAI VỀ SO SÁNH
EXAMPLE 1: Of the two lectures, the first (A) was by far the best, (B) partly because the person who
(C) delivered it had such a (D) dynamic style.
Chon B.. Trong câu có số lượng là “hai” thì ta dùng “the + so sánh hơn” The best → the better
Dịch: Trong hai bài giảng, bài đầu tiên là tốt hơn nhiều, một phần vì người thực hiện nó có phong cách
năng động như vậy.
EXAMPLE 2: When (A) they were (B) first introduced, electronic calculators were less powerful (C) and
cost many (D) more than they do today.
Chọn D.. Much/ far + so sánh hơn (nhấn mạnh mức độ) Many → much
Dịch: Khi được giới thiệu lần đầu tiên, máy tính điện tử ít hiệu quả hơn và có giá cao hơn nhiều so với
hiệ" | nay.
8. LỎI SAI VỀ PHRASAL VERBS
VAMPLE 1: I often look into (A) new words in the (B) dictionary whenever (C) I don't know the
meanings. (D)
Chọn A. I ook into = examine: kiểm tra look up: tra/tim
Dịch: Tôi thường tra từ mới trong từ điển mỗi khi tôi không biết nghĩa của chúng.
EXAMPLE 2: He asked (A) her to marry (B) him but (C) she turned him out. (D)
Chọn D. Turn out: hóa ra là 2 turn down: từ chối, bác bỏ
Dịch: Anh ấy cầu hôn cô ấy nhưng cô ấy đã từ chối.
9. LỖI SAI VỀ MẠO TỪ
EXAMPLE 1: My father used to give (A) me a good advice (B) whenever (C) I had a problem. (D)
Chọn B. Advice là danh từ không đếm được nên không dùng “a” A good advice → a piece of good
advice/ some pieces of advice/ good advice
Dịch: Cha tôi thường cho tôi lời khuyên tốt mỗi khi tôi gặp vấn đề.
EXAMPLE 2: All nations may have to make (A) fundamental changes in (B) their economic, political,
and the technological institutions (C) if they are to preserve (D) environment.
Chọn C. Trong cấu trúc song hành, A and/or B thì A, B phải đồng đẳng Adj, adj and adj – bỏ “theo trong
cụm “the technological institutions” vì đã có “their” trước đó rồi
Dịch: Tất cả các quốc gia có thể phải thực hiện những thay đổi cơ bản trong các thể chế kinh tế, chính trị |
và công nghệ nếu muốn bảo vệ môi trường.
10. LỖI SAI VỀ COLLOCATIONS
EXAMPLE 1: Foreign students who are doing (A) a decision about which (B) school to attend (C) may
not know exactly where the choices (D) are located.
Chọn A. Cấu trúc: make a decision: đưa ra quyết định Are doing → are making
Dịch: Các sinh viên nước ngoài đang quyết định học trường nào có thể không biết chính xác các lựa chọn
năm ở đâu.
EXAMPLE 2: Some people are concerned (A) that burning (B) garbage may make (C) harm to (D) the
enviroment.
Chọn C.
Cấu trúc: do harm to sb/st: làm hại tới ai/ cái gì
Make-do
Dich :Một số người lo ngại rằng đốt rác có thể gây hại cho môi trường
11. LỎI SAI VỀ ĐẠI TỪ
EXAMPLE 1: Animals like frogs have (A) waterproof skin that (B) prevents it (C) from drying out
quickly in air, sun, or wind. (D) (Trích đề thi THPTQG 2017)
Chọn C. It them Các danh từ đứng trước “it” là “animals, frogs” đều là số nhiều It- them
Dịch: Động vật như ếch có da không thấm nước ngăn chúng khô nhanh trong không khí, năng hoặc gió.
EXAMPLE 2: All (A) the judges paid (B) the dancer compliments on their (C) excellent performance in
(D) the competition. (Trích đề thi THPTQG 2017)
Chọn C. Từ cần thay thế là “the dancer” Their his
Dịch: Tất cả các giám khảo đã dành cho các vũ công lời khen về màn trình diễn xuất sắc của anh ấy trong
cuộc thi.
12. LỖI SAI VỀ TỪ LOẠI
EXAMPLE 1: The keynote speaker (A) started with some complementary remarks (B) about the
organisers (C) of the conference, and then proceeded (D) with her speech. (Trích đề thi THPTQG 2018)
Chọn B. Complementary (adj): mang tính bổ sung - complimentary (adj) bày tỏ sự ngưỡng mộ, khen ngợi
Dịch: Người diễn giả chủ chốt bắt đầu với một vài lời nhận xét khen ngợi về ban tổ chức của hội thảo, và
sau đó tiến hành bài phát biểu của mình.
EXAMPLE 2: They have carried out exhausting (A) research into (B) the effects of smartphones on
schoolchildren's behaviour (C) and their academic performance. (D) (Trích đề thi THPTQG 2018)
Chọn A. Exhausting (adj) làm kiệt sức, làm mệt lử – exhaustive (adj) hết mọi khía cạnh, hết mọi mặt, toàn
diện |
Dịch: Họ đã thực hiện nghiên cứu toàn diện về tác động của điện thoại thông minh đối với hành vi của
học sinh và kết quả học tập của chúng.
13. LỖI SAI VỀ CẤU TRÚC SONG SONG
EXAMPLE 1: Sylvia remembers cleaning the house, feeding the dog and then scrub the toilet before she
went to the restaurant where her friends were waiting. A. were B. where C. scrub
D. cleaning Đáp án D. scrub + scrubing
Theo quy tắc cấu trúc song song, ta phải sửa scrub thành scrubbing để tương ứng với cleaning và feeding
phía trước.
PART 1
Choose the one word or phrase that must be changed in order for the sentence to be correct.
Question 1: I didn't (A) feel like to go (B) to church (C) this morning because it was raining hard (D).
Ouestion 2: Dr. Roberts, the first woman to be elected president (A) of the university, is (B) intelligent,
capable and awareness (C) of the problem to be solved. (D)
Question 3: Genetic engineering is helping (A) researchers unravel the mysteries of previously (B)
incurable diseases so that (C) they get to its (D) root causes and find cures.
Question 4: I had (A) my motorbike repair (B) yesterday but now (C) it still doesn't work. (D)
Question 5: The (A) shopkeeper warned the boy don't (B) lean their (C) bicycles against (D) his windows.
Question 6: Several (A) people have apparent (B) tried to change the man's mind, (C) but he refuses to
listen.(D)
Question 7: More than 600 million (A) individual bacteria (B) lives (C) on the skin of humans. (D)
Question 8: The physics (A) appeared (B) nervous (C) when he talked to the patient. (D)
Question 9: Several developed countries have had a rapid decline (A) in fertility (B) because (C) many
women there have delayed to have (D) children,
Question 10: Have a headache, (A) an upset stomach, and a bad case of (B) sunburn did not put me (C) in a
good mood (D) for the evening,
Question 11: Musical comedies, as (A) an American form of entertainment, (B) often take its (C) subjects
from America's present or (D) past.
Question 12: There was (A) a (B) very interesting news on (C) the radio this morning about (D) the
earthquake in Italy.
Question 13: If you are working with (A) young children in a primary (B) school, you will find (C) that
teaching lively songs and rhymes are (D) very popular.
Question 14: In (A) the 1920's, cinema became (B) an important art form and (C) one of the ten largest
industry (D) in the United States.
Question 15: Families who (A) are enough fortunate (B) to own a historic home may be (C) able to get (D)
restoration funds from the government.
Question 16: Hot (A) at the equator causes the air (B) to expand, rise, (C) and flow toward (D) the poles.
Question 17: Public health (A) experts say that the money one spends avoiding illness (B) is less than the
cost (C) of to treat sickness (D).
Question 18: After driving (A) a car for ten miles, John suddenly realized (B) that he has been (C) driving
in the wrong direction. (D)
Question 19: When I came (A) to the theatre, I saw a (B) handsome American young man (C) standing (D)
on the stage.
zuestion 20: Everyone sometimes takes (A) difficulty in sleeping, (B) but if you miss a couple of (C) hours
of sleep, no (D) harm is done.
Question 21: He stopped to smoke (A) because cigarettes are (B) harmful to (C) his health. (D)
Question 22: Finished (A) her household chores, (B) Marie decided to do (C) some shopping. (D)
Question 23: Neither (A) of the men arresting (B) as terrorists would reveal (C) information about his group
(D)
Ouestion 24: What happened (A) in that city were (B) a reaction from city workers, including (C) firemen
and policemen who had been laid off from their (D) jobs.
Question 25: Those people say that (A) it is such polluted air (B) that they can't breath, (C) don't they? (D
Question 26: One of (A) the students who are being (B) considered for the (C) scholarship are (D) from this
university.
Question 27: In the (A) nineteenth century, women (B) used quilts to inscribe their responses to (C) social.
economic, and politics (D) issues.
Question 28: Of the many (A) cranial nerves, the olfactory nerve, which transmits (B) our sense of smell,
(C) is the shorter (D) of them all.
Question 29: Drawing on her own experience in psychology, (A) the writer successfully portrayed (B) a
volatile character (C) with dramatic alternatives (D) of mood.
Question 30: The villagers are highly appreciable (A) of the volunteers' efforts (B) in reconstructing (C)
their houses after the devastating (D) storm.
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn B. Cấu trúc: feel like + V-ing: cảm thấy thích, muốn làm gì Chữa: To go — going
Dich: Tôi không cảm thấy muốn đến nhà thờ sáng nay vì trời mưa rất to.
Question 2: Chọn C. Cấu trúc song hành: adj, adj and/or adj Chữa: Awareness → aware
Dịch: Tiến sĩ Roberts, người phụ nữ đầu tiên được bầu làm hiệu trưởng của trường đại học, là người thông
minh, có khả năng và nhận thức được vấn đề cần giải quyết.
Question 3: Chọn D. Từ muốn ám chỉ là “diseases” nên ta phải dùng “their” Chữa: Its their
Dịch: Kỹ thuật di truyền đang giúp các nhà nghiên cứu làm sáng tỏ những bí ẩn của những căn bệnh nan y
trước đây để họ tìm ra nguyên nhân gốc rễ và tìm ra phương pháp chữa trị.
Question 4: Chọn B. Cấu trúc: have st+ VP2: nhờ bảo/ thuê ai làm gì
Dịch: Tôi đã đi sửa xe máy của tôi ngày hôm qua nhưng bây giờ nó vẫn không hoạt động.
Question 5: Chọn B. Cấu trúc warn sb (not) to V: cảnh báo ai (không) làm gì
Dịch: Người bán hàng cảnh báo cậu bé không dựa xe đạp vào cửa sổ.
Question 6: Chọn B. Động từ thường + trạng từ Chữa: Apparent → apparently
Dịch: Một số người rõ ràng đã cố gắng thay đổi suy nghĩ của người đàn ông đó, nhưng anh ta không chịu
nghe.
Question 7: Chọn C.
– Bacterium (n) vi khuẩn (số ít), bacteria (n) những con vi khuẩn (số nhiều)
- N số nhiều +V số nhiều Chữa: Lives → live
Dịch: Hơn 600 triệu vi khuẩn riêng lẻ sống trên da người.
Question 8: Chọn A. - Physics (n) môn vật lý, physician (n) thầy thuốc, bác sỹ
.
Chữa: The physics + the physician |
Dịch: Bác sĩ tỏ ra lo lắng khi nói chuyện với bệnh nhân.
Question 9: Chọn D. Cấu trúc: delay + V-ing: trì hoãn Chữa: To have → having
Dịch: Một số quốc gia phát triển đã bị suy giảm rất nhanh chóng tỷ lệ sinh sản vì nhiều phụ nữ ở đó đã trì
hoãn việc sinh con.
Question 10: Chọn A.
-V-ing đứng đầu cầu làm chủ ngữ Chữa: Have a headache having a headache
Dịch: Đau đầu, đau bụng và say nắng, khiến tôi có tâm trạng không tốt vào buổi tối,
Question 11: Chọn C. Its – their (ý chỉ musical comedies)
Dịch: Những vở hài kịch âm nhạc, như một hình thức giải trí của người Mỹ, thường lấy đề tài từ hiện tại hay
quá khứ.
Question 12: Chọn B. News là danh từ không đếm được - không dùng “a”
Dịch: Có một tin rất thú vị trên đài phát thanh sáng nay về trận động đất ở Ý.
Question 13: Chọn D. Chủ ngữ của mệnh đề sau “that” là “teaching lively songs and rhymes”
- V-ing đứng đầu cầu làm chủ ngữ +V số ít Chữa: Are + is
Dịch: Nếu bạn đang làm việc với trẻ nhỏ ở một trường tiểu học, bạn sẽ thấy rằng việc dạy các bài hát và vần
điệu sống động rất được yêu thích.
Question 14: Chọn D. One of the +N nhiều, một trong những Chữa: Industry → industries Dịch: Vào những
năm 1920, điện ảnh đã trở thành một loại hình nghệ thuật quan trọng và là một trong mười ngành công
nghiệp lớn nhất ở Hoa Kỳ.
Question 15: Chọn B. Adj/ adv + enough Chữa: Enough fortunate → fortunate enough Dịch: Các gia đình
may mắn khi sở hữu một ngôi nhà cổ có thể nhận được tiền phục hồi từ chính phủ.
Question 16: Chọn A. Danh từ đứng đầu cầu làm chủ ngữ Chữa: Hot – heat
Dịch: Nhiệt ở xích đạo làm cho không khí giãn nở, tăng lên và chảy về phía cực.
Question 17: Chọn D. Giới từ + V-ing Chữa: To treat sickness → treating sickness
Dịch: Các chuyên gia y tế cộng đồng nói rằng số tiền người ta bỏ ra để tránh bệnh tật thấp hơn chi phí điều
trị bệnh.
Question 18: Chọn C. Hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ dùng thì quá khứ hoàn
thành Chữa: Has been had been Dịch: Sau khi lái xe khoảng mười dặm, John đột nhiên nhận ra rằng ông đã
lái xe sai hướng.
Question 19: Chọn C. Trật tự của tính từ:
Chữa: American young man → young American man (age - origine N)
Dịch: Khi tôi đến nhà hát, tôi thấy một chàng trai người Mỹ trẻ rất đẹp trai đang đứng trên sân khấu.
Question 20: Chọn A. Cấu trúc: have difficulty in V-ing: gặp khó khăn, rắc rối
Dịch: Mọi người đôi khi gặp khó khăn khi ngủ, nhưng nếu bạn bỏ lỡ một vài giờ ngủ, thì cũng không có độ
gì.
Question 21: Chọn A. Stop V-ing: dừng việc đang làm lại Chữa: To smoke → smoking
Dịch: Anh ngừng hút thuốc vì thuốc lá có hại cho sức khỏe.
Question 22: Chọn A.
- Dùng phân từ hoàn thành “Having P2” để diễn tả hành động xảy ra trước khi ghép 2 câu có cùng chủ ngữ
Chữa: Finished → Having finished
Dich: Sau khi hoàn thành việc nhà, Marie quyết định đi mua sắm.
Question 23: Chọn B..
Chữa: Arresting > arrested (mang nghĩa bị động)
Dich: Không ai trong số những người đàn ông bị bắt làm khủng bố sẽ tiết lộ thông tin về nhóm của anh là
Question 24: Chọn B. Mệnh đề đứng đầu cầu làm chủ ngữ +V số ít
Dịch: Những gì xảy ra trong thành phố đó là một phản ứng từ các công nhân thành phố, bao gồm cả linn cứu
hỏa và cảnh sát đã bị sa thải khỏi công việc của họ.
Question 25: Chọn C. Sau “can/ can't+V” Chữa: Can't breath → can't breathe
Dịch: Những người đó nói rằng đó là không khí ô nhiễm đến mức họ có thể hít thở phải không?
Question 26: Chọn D.
- Chủ ngữ trong câu là “One of the students who are being considered for the scholarship”
- One of the +N số nhiều +V số ít: Một trong những.... Chữa: Are is
Dịch: Một trong những sinh viên đang được xem xét cho học bổng là từ trường đại học này.
Question 27: Chọn D. Tính từ + Danh từ Chữa: Politics (môn chính trị học) political (adj) thuộc về chính trị
Dịch: Vào thế kỷ XIX, phụ nữ đã sử dụng mền để ghi lại phản ứng của họ đối với các vấn đề xã hội, kinh tế
và chính trị.
Question 28: Chọn D. Trong câu có “n/ of” dùng so sánh nhất Chữa: Shorter + shortest |
Dịch: Trong số nhiều dây thần kinh sọ, dây thần kinh khứu giác, mà truyền khứu giác của chúng ta, là ngắn
nhất trong tất cả.
Question 29: Chọn D. Chữa: Alternative (n) sự lựa chọn, thay thế + Alteration (n) sự thay đổi
Dịch: Dựa trên kinh nghiệm của bản thân về tâm lý học, nhà văn đã miêu tả thành công một nhân vật đầy
biến động với sự thay đổi đầy xúc động trong tâm trạng.
Question 30: Chọn A. Chữa: Appreciable (adj) có thể đánh giá cao • appreciative of (adj) đánh giá cao
P!ch: Dân làng đánh giá rất cao nỗ lực của những người tình nguyện trong việc xây dựng lại ngôi nhà của họ
Sau cơn bão tàn khốc.
PART 2
Choose the one word or phrase that must be changed in order for the sentence to be correct.
Question 1: From 1785 to 1790, the (A) capital (B) of U.S (C) was located (D) in New York City.
Question 2: By measuring (A) the (B) color of a star, astronomers can tell how (C) hot is it. (D)
Question 3: Hardly had (A) he entered the (B) office than (C) he realized that he forgot (D) his wallet.
Question 4: At not (A) time could she (B) understand what (C) he really (D) wanted to say.
Question 5: Some hundreds vears (A) ago there were (B) few (C) towns but many (D) Villages in Vietnam.
Question 6: Foreign students who are making (A) a decision about which (B) school to attend (C) may not
know exactly where the choose (D) are located.
Question 7: Most of (A) doctors agree that it is not good for (B) patients to lie (C) in bed without (D)
exercise.
Question 8: Nam used to ride (A) his red bicycle to school (B) every morning with his sister, (C) used not
he? (D)
Question 9: The root of the trees allows the water to go into (A) the soil, that (B) gradually releases it (C) to
flow down (D) rivers.
Question 10: Venus approaches (A) the Earth (B) more closely than any other planet (C) is. (D)
Question 11: Anyone reproducing (A) copyrighted works without permission of the holders of the
copyrights are (B) breaking (C) the law (D).
Question 12: As (A) you come to each town, no matter small (B), you will (C) see a sign which states the
name of the town and how many inhabitants it has (D).
Question 13: The library at (A) the university is new and has taken (B) her (C) name from the wife of the
first (D) president of the university.
Question 14: Her application for a visa (A) was turned down (B) not only because it was in complete (C)
and incorrectly filled out but also because it was written in pencil (D).
Question 15: Pictures of the surface of the planet Venus (A) were (B) received yesterday from (C) the space
probe "Explorer”, which launched (D) last year.
Question 16: There are (A) many researches show (B) that various species of (C) animals have been extinct.
(D)
Question 17: Since the average age of families has fallen (A), therefore (B) more and more women have
been (C) able to join the labor (D) force.
Question 18: Urban consumers have formed (A) co - operatives to provide (B) themselves (C) with
necessities such (D) groceries, household appliances, and gasoline at a lower cost.
Question 19: The function of pain is to warn (A) the individual of danger, so (B) he (C) can take action to
avoid more serious (D) damage.
Question 20: Harry latest (A) appeared in (B) the role of (C) King Lear at the (D) national theatre.
Question 21: To save (A) money, Bill decided to live (B) with his grandparents (C) when attended (D)
college.
Question 22: Progress (A) has been done (B) toward finding (C) a cure (D) for AIDS.
Question 23: Cotton fiber, like (A) other (B) vegetable fibers, are (C) composed mostly (D) of cellulose
Question 24: The parcel which (A) my uncle sent me (B) from America containing (C) two books and some
(D) tapes,
stion 25: Nobel Prizes are awarded (A) to people who excellent (B) in their fields above and (C) beyond
what (D) is expected from scholars.
Question 26: I'd prefer (A) to do it on myself, (B) because other (C) people make (D) me nervous.
estion 27: The patient who was not supposed (A) to be released until (B) the end of the week was told to
dress in clothes (C) and report to the nurses' station (D).
Question 28: Before television became so popular (A), Americans used to entertain (B) each other (C) in the
evening by playing games, saying (D) stories, and singing songs.
Question 29: The environment can be (A) defined as all living (B) and nonliving items in an area at (C) a
specify (D) time.
Question 30: Lassen national Park, the situation (A) of a dormant volcano, is one (B) of the most beautiful
(C) but least (D) visited parks in the western United States.
CHUYÊN ĐỀ 22: VIẾT LẠI CÂU
I. TỔNG QUAN
- 50 câu hỏi: 5 câu, trong đó 3 câu hỏi dạng tìm câu cận nghĩa và 2 câu hỏi dạng kết hợp câu
– Kiến thức trọng tâm cần nắm: Kiến thức ngữ pháp, từ vựng Sau đây là một số dạng trọng tâm mà học sinh
cần nắm vững:
1. Viết lại câu sử dụng thì của động từ
2. Viết lại câu sử dụng câu điều kiện
3. Viết lại câu sử dụng cấu trúc câu gián tiếp, tường thuật
4. Viết lại câu sử dụng cấu trúc bị động
5. Viết lại câu sử dụng cấu trúc so sánh
6. Viết lại câu sử dụng động từ khuyết thiếu/ khuyết thiếu hoàn thành
7. Viết lại câu sử dụng cấu trúc đảo ngữ
8. Viết lại câu sử dụng cấu trúc ngang bằng về nghĩa (Paraphrasing)
9. Viết lại câu sử dụng mệnh đề quan hệ
10. Viết lại câu sử dụng liên từ
11. Viết lại câu sử dụng dạng rút gọn
12. Viết lại câu sử dụng thể giả định
II. MỘT SỐ DẠNG BÀI VIẾT LẠI CÂU THÔNG DỤNG
DẠNG 1: VIẾT LẠI CÂU SỬ DỤNG THÌ CỦA ĐỘNG TỪ
EXAMPLE 1. I haven't met my grandparents for five years.
A. I often met my grandparents five years ago.
B. I last met my grandparents five years ago.
C. I have met my grandparents for five years.
D. I didn't meet my grandparents five years ago.
| (Trích đề thi THPTQG năm 2017)
Chọn B. Viết lại câu qua lại giữa Hiện tại hoàn thành và Quá khứ đơn
Dịch: Tôi đã không gặp ông bà của tôi năm năm rồi. = Lần cuối tôi gặp ông bà là năm năm trước.
EXAMPLE 2. She turned the radio on at 7.30. She was still listening to it when her mother came home at
9.30.
A. She had been listening to the radio at 7.30
B. She had been listening to the radio since 7.30
C. She had been listening to the radio after 7.30
D. She had been listening to the radio by 7.30
Chọn B.
Dịch: Cô ấy mở đài lúc 7h30. Khi mẹ về nhà lúc 9h30 thì cô ấy vẫn còn nghe đài
Cô ấy đã nghe đài từ 7h30 Chúng ta thấy trong câu gốc có cụm was still listening. Khi muốn diễn tả một
hành động xảy ra liên tục trong quá khứ và muốn nhấn mạnh tính liên tục của hành động đó thì ta sẽ dùng
quá khứ hoàn thành tiếp diễn với cấu trúc S+ had been + V-ing Các phương án còn lại chưa thể hiện được
tính liên tục của hành động
DANG 2. VIẾT LẠI CẦU SỬ DỤNG CÂU ĐIỀU KIỆN
EX 1. We survived that accident because we were wearing our seat belts.
A.But for our seat belts, we would have survived that accident.
B. Had we not been wearing our seat belts, we wouldn't have survived that accident.
C. Without our seat belts, we could have survived that accident.
D. If we weren't wearing our seat belts, we couldn't have survived that accident.
(Trích đề thi THPTQG năm 2017)
Chon B. Tình huống cho tivi khử nên viết lại thành câu điều kiện loại 3 phongữ cần điều cần loại: Hai-S+
(not P2, S + would have P2
Dịch: Chúng tôi sống sót sau tai nạn đó vì chúng tôi lúc đó đang thắt dây an toàn. -Nếu chúng tôi không
thế cây an toàn, chúng ta sẽ không sống sót sau tai nạn đó.
EXAMPLE 2. They were late for the meeting because of the heavy snow.
A. If it showed heavily, they would be late for the meeting.
B. Had it not showed heavily, they would have been late for the meeting.
C. But for the heavy snow, they wouldn't have been late for the meeting.
D. If it didn't show heavily, they wouldn't be late for the meeting.
Chọn C. But for /Without +N: không có
Dịch: Họ đã trễ cuộc họp vì tuyết rơi dày.=Nếu không phải vì tuyết rơi dày, họ sẽ không bị trễ cuộc họp.
EXAMPLE 3. He didn't take his father's advice. That's why he is out of work.
A. If he had taken his father advice, he would not have been out of work.
B. If he took his father's advice, he would not be out of work.
C. If he had taken his father's advice, he would not be out of work.
D. If he takes his father's advice, he will not be out of work.
Chọn C. 24h: Anh ấy không nghe lời khuyên của cha mình. Đó là lý do giờ anh ta thất nghiệp
- anh taũnghe lời khuyên của cha mình thì giờ đây anh ta không thất nghiệp. - cu ga hỗn hợp loai 1: kết
hợp giữa loại 3 và loại 2 (mệnh để if ở loại 3 còn mệnh đề chính ở loại
ấmột giả thiết trái với thực tế ở quá khứ nhưng kết quả trái với thực tế ở hiện tại.
A. Sai đây là câu điều kiện loại3.
B Sai vì đây là câu điều kiện loại 2
D. Sai vì đây là câu điều kiện loại 1
DẠNG 3: VIẾT LẠI CÂU SỬ DỤNG CÁC CẤU TRÚC TRONG CÂU GIÁN TIẾP
EXAMPLE 1. “No, I won't go to work at the weekend,” said Sally.
A. Sally refused to go to work at the weekend.
B. Sally promised to go to work at the weekend.
C. Sally apologized for not going to work at the weekend.
D. Sally regretted not going to work at the weekend.
(Trích đề thi THPTQG năm 2017)
Chọn A. Cấu trúc: refuse to V: từ chối làm gì
Dịch: “Không, tôi sẽ không đi làm vào cuối tuần đầu”, Sally nói. = Sally từ chối làm việc vào cuối
tuần.
DẠNG 4: VIẾT LẠI CẦU SỬ DỤNG CẤU TRÚC BỊ ĐỘNG
EXAMPLE 1. They report that soil pollution has seriously threatened the livelihood of many local
farmers.
A. The livelihood of many local farmers was reported to be seriously endangered by soil pollution.
B. It is reported that the livelihood of many local farmers has led to serious soil pollution.
C. Soil pollution is reported to have posed a serious threat to the livelihood of many local farmers.
D. It has been reported that soil pollution has actually put many local farmers' lives at risk.
| (Trích đề thi THPTQG năm 2018)
Chọn C. Bị động kép: S2 + be reported + to have VP2 (do động từ V1 và V2 khác thì)
Dịch: Họ báo cáo rằng ô nhiễm đất đã đe dọa nghiêm trọng đến sinh kế của nhiều nông dân địa phương.
EXAMPLE 2. They expect that recent changes will bring about an overall improvement in the quality of
the country's education.
A. Recent changes are expected to lead to an overall improvement in the quality of the country's
education.
B. The quality of the country's education is expected to be the consequence of recent changes.
C. It is expected that recent changes are caused by an overall improvement in the quality of the country's
education.
D. It was expected that recent changes would result in an overall improvement in the quality of the
country's education.
Chọn A. Bị động kép: S2 + be reported+ to V (do động từ V1 và V2 cùng thì)
– Bring about = cause = lead to: mang lại, dẫn tới
Dịch: Họ hy vọng rằng những thay đổi gần đây sẽ mang lại sự cải thiện toàn diện về chất lượng giáo dục
của đất nước.
DẠNG 5: VIẾT LẠI CẦU SỬ DỤNG CẤU TRÚC SO SÁNH
EXAMPLE 1. I like reading books more than surfing the Internet.
A. I like surfing the Internet more than reading book.
B. I like reading book less than surfing the Internet.
C. I don't like reading book as much as surfing the Internet.
D. I don't like surfing the Internet as much as reading books.
Chọn D.
A, bài cho “so sánh hơn” ta viết câu tương đương là “so sánh không bằng”. TA; thích đọc sách hơn là lướt
Internet. = Tôi không thích lướt Internet nhiều như độc Sach.
EXAMPLE 2. The population of India isIndonesia.
A. more crowded than
B. crowdeder than C. the more crowded than that of
D. more crowded than that of
Chọn D. Khi không muốn lặp lại danh từ phía trước ta dung “that those” để thay thế
Dịch: Dân số của Ấn Độ đông đúc hơn dân số của Indonesia.
EXAMPLE 3. We use plastic containers to store food and drinks. We cause damage to our health.
A. The more we use plastic containers to store food and drink, the more damage we cause to our health.
B. The more plastic containers we use to store food and drinks, the more damage we cause to our health.
C. The more we use plastic containers to store food and drink, the more we cause damage to our health.
D. The more plastic containers we use to store food and drinks, the more we cause damage to our health.
Chọn B. Cấu trúc so sánh kép: The + so sánh hơn/ danh từ + S+ V, The + so sánh hơn/ danh từ + S+ V:
càng...càng
Dịch: Chúng ta sử dụng hộp nhựa để lưu trữ thực phẩm và đồ uống. Chúng ta gây thiệt hại cho sức khỏe
của chúng ta,
Chúng ta càng sử dụng hộp nhựa để lưu trữ thực phẩm và đồ uống, chúng ta càng gây thiệt hại cho sức
khỏe của chúng ta.
DẠNG 6: VIẾT LẠI CẦU SỬ DỤNG MODAL VERBS/ MODAL PERFECT
EXAMPLE 1. I'm sure that they had practiced hard for the games as they won a lot of medals.
A. They couldn't have practiced hard for the games as they won a lot of medals.
B. They must have practiced hard for the games as they won a lot of medals.
C. They shouldn't have practiced hard for the games as they won a lot of medals.
D. They might have practiced hard for the games as they won a lot of medals.
| (Trích đề thi THPTQG năm 2019)
Chọn B. Must have P2: chắc hẳn là đã (phỏng đoán chắc chắn xảy ra trong quá khứ)
Dịch: Tôi chắc chắn rằng họ đã luyện tập chăm chỉ cho các trận đấu vì họ giành được rất nhiều huy
chương. -Họ hắn là đã phải tập luyện chăm chỉ cho các trận đấu vì họ đã giành được rất nhiều huy
chương.
EXAMPLE 2. From the look on your face, I'm sure this is the first time you've eaten Indian food.
A. The expression on your face makes it clear that you'll never eat Indian food again.
B. I don't think you like Indian food as there is a strange look on your face.
C. What I understand from the look on your face is that this won't be the last time you eat Indian food.
D. You can't have tried Indian food before, as far as I can gather from the expression on your face.
CHon D. can't have P2: chắc hẳn là đã không
Dich: từ cái nhìn trên khuôn mặt của bạn, tôi chắc chắn đây là lần đầu tiên bạn ăn đồ ăn Ân Độ. = Bạn 1 là
đã chưa từng thử đồ ăn Ân Độ trước đây, tôi có thể hiểu từ biểu cảm trên khuôn mặt của bạn.
Dịch: Từ cái nhìn trên
EXAMPLE 3. Peter must be tired. He has been studying since the morning.
A. Peter must be tired because he has been studying since the morning.
B. Tired though Peter was, he has been studying since the morning.
C. Despite being tired, Peter was still studying from the morning.
D. Since Peter hasn't studied the morning, he mustn't be tired now.
Chọn A. Must be... chắc hẳn là đã (phỏng đoán ở hiện tại).
Dịch câu: Peter chắc phải mệt lắm. Cậu ấy đã học bài suốt từ sáng. Peter chắc hẳn phải mệt lắm vì cậu ấy
đã học bài từ sáng đến giờ.
B. Dù mệt mỏi, cậu ấy đã học bài từ sáng. (sai nghĩa)
C. Mặc dù mệt mỏi, cậu ấy vẫn đang học bài từ sáng đến giờ. (sai nghĩa)
D. Bởi Peter không học bài từ sáng, cậu ấy chắc hẳn không thấy mệt mỏi bây giờ. (sai nghĩa)
DẠNG 7: VIẾT LẠI CẦU SỬ DỤNG CÂU ĐẢO NGỮ
EXAMPLE 1. The noise next door did not stop until after midnight.
A. It was not until after midnight did the noise next door stop.
B. The noise next door stopped at midnight. C. It was at midnight that the noise next door stopped.
D. Not until after midnight did the noise next door stop.
Chọn D. Đảo ngữ: Not until + S+ V, mệnh đề đảo ngữ
Dịch: Tiếng ồn bên cạnh không dừng lại cho đến sau nửa đêm. = Mãi đến sau nửa đêm thì tiếng ồn bên
cạnh mới dừng lại.
EXAMPLE 2. As soon as James started working, he realized that his decision had not been a good one.
A. Had James not just begun his new job, he would have looked for a better one.
B. Just before James took up his new post, he realized that he was not suited for it.
C. Since James didn't like his new job, he began looking for one more suitable for him.
D. No sooner had James begun his new job than he knew his decision was wrong.
Chọn D. Đảo ngữ: No sooner + had + S + VP2+ than +S+V quá khứ: vừa mới...thì đã...
Dịch: Ngay khi James bắt đầu làm việc, anh ấy nhận ra rằng quyết định của mình không phải là quyết
định tôt.
EXAMPLE 3: The basketball team knew they lost the match. They soon started to blame each other.
A. Hardly had the basketball team known they lost the match when they started to blame each other.
B. Not only did the basketball team lose the match bu they blamed each other as well.
C. No sooner had the basketball team started to blame each other than they knew they lost the match.
D. As soon as they blamed each other, the basketball team knew they lost the match.
Chọn A. Đảo ngữ: Hardly #had+V+VP2+ when +S+V quá khứ
No sooner + had + S + VP2 + than +S+V quá khứ: vừa mới...thì đã...
Dịch: Đội bóng rổ biết họ đã thua trận. Họ bắt đầu đổ lỗi cho nhau.
Ngay khi đội bóng rổ biết rằng họ thua trận đấu họ bắt đầu đổ lỗi cho nhau. B,C, D sai nghĩa so với cầu
ban đầu.
EXAMPLE 4. The storm was so great. Many families had to be evacuated so safer parts of the city.
A.Although the storm was not great, many families had to be evacuated so safer parts of the city.
B.So great was the storm that many families had to be evacuated so safer parts of the city.
C.Many families had to be evacuated so safer parts of the city in spite of the great storm.
D.It was so great storm that many families had to be evacuated so safer parts of the city.
Chọn B.
Dịch: Cơn bão quá mạnh. Nhiều gia đình phải được sơ tán đến những nơi an toàn trong thành phố. Đảo
ngữ: So +adj+ be +N+that+ S+ N (đảo ngữ với so) . A và B sai nghĩa, D sai câu trúc (so a great storm =>
such a great storm/ so great a storm)
DẠNG 8: VIẾT LẠI CÂU SỬ DỤNG CẤU TRÚC NGANG BẰNG VỀ NGHĨA
(PARAPHRASING)
EXAMPLE 1. Members of the audience started sending up the speaker.
A. Members of the audience started sending so many letters to the speaker.
B. Members of the audience started asking the speaker so many questions.
C. Members of the audience started making fun of the speaker.
D. Members of the audience started asking the speaker so many difficult questions.
Chọn C. Send sb up = to make people laugh at sb/st by copying them/it in a funny way=make fun of: chế
nhạo, nhại
Dịch: Các thành viên của khán giả bắt đầu chế nhạo người phát ngôn.
EXAMPLE 2. I would rather you wore something more formal to work.
A. I'd prefer you wearing something more formal to work.
B. I'd prefer you to wear something more formal to work.
C. I'd prefer you should wear something more formal to work.
D. I'd prefer you wear something more formal to work.
Chọn B.
Cấu trúc: would rather + S2 +V quá khứ = would prefer sb to V: muốn ai đó làm gì
Dịch: Tôi muốn bạn mặc một cái gì đó trang trọng hơn để đi làm.
EXAMPLE 3: The taxi driver ignored stop sign. Therefore, it was only natural that he crashed his
vehicle.
A. Naturally, the taxi driver nearly had an accident after he had disregarded the stop sign.
B. The taxi driver probably crashed his car because he was foolish enough to ignore the stop sign.
C. Since he paid no attention to the stop sign, it is not surprising that the taxi driver had an accident.
D. As he had completely disregarded the stop sign, the taxi driver was lucky to avoid crashing his car.
Chọn C.
P!ch: Người lái xe taxi phớt lờ biển cảnh báo dừng xe. Do đó, việc anh ta đâm xe là điều rất tự nhiên/hiển
nhiên.
1 vì anh ta không chú ý tới biển cảnh báo dừng xe, sẽ không hề ngạc nhiên nếu người tài xế lái xe taxi
gây tai nạn.
“M trúc: Pay no attention to – ignore: không chú ý tới, phớt lờ Các Chọn A,B,D sai về nghĩa
DẠNG 9: VIẾT LẠI CÂU SỬ DỤNG MỆNH ĐỀ QUAN HỆ
EXAMPLE 1. Among the diplomats to whom the minister sent written invitations to the dinner was Ms
Peterson.
A. Ms. Peterson was one of the diplomats who received a dinner invitation from the minister in writing
B. The minister wrote to Ms. Peterson himself, as he felt she should be among the diplomats invited to the
dinner.
C. Except for Ms. Peterson, all of the diplomats present at the dinner had written invitations with them.
D. Unlike the other diplomats at the minister's dinner, Ms. Peterson was the only one to be invited in
writing
Chọn A.
Dịch: Trong số các nhà ngoại giao mà Bộ trưởng gửi thư mời đến bữa tối có bà Peterson. = Bà Peterson là
một trong những nhà ngoại giao nhận được lời mời ăn tối từ bộ trưởng bằng văn bản
EXAMPLE 2. The house is very beautiful. Its gate was painted blue.
A. The house, which is very beautiful, was painted blue.
B. The house, the gate of whom was painted blue, is very beautiful.
C. The house, the gate of which was painted blue, is very beautiful.
D. The house, the gate of that was painted blue, is very beautiful.
Chọn C.
Dịch: Ngôi nhà rất đẹp. Cổng của nó được sơn màu xanh da trời.
Ngôi nhà mà công của nó được sơn màu xanh da trời thì rất đẹp. Ở đây ta dùng “which” để thay thế cho
danh từ chỉ vật “the house”
DẠNG 10: KẾT HỢP CẦU SỬ DỤNG LIÊN TỪ
EXAMPLE 1. The company director decided to raise the workers' wages. He did not want them to leave.
A. The company director decided to raise the workers' wages in order not to want them to leave.
B. The company director decided to raise the workers' wages though he wanted them to leave.
C. The company director decided to raise the workers' wages so that he did not want them to leave.
D. The company director decided to raise the workers' wages because he did not want them to leave.
Chọn D.
Dịch: Giám đốc công ty quyết định tăng lương cho nhân viên. Anh ấy không muốn họ rời công ty. Giám
đốc quyết định tăng lương cho nhân viên bởi vì anh ấy không muốn họ rời khỏi công ty.” A. Sai vì “want”
không dùng sau “in order to” B. Sai nghĩa C. Sai vì “want” không dùng sau “so that”
EXAMPLE 2. He changed the phone's ringing type to silent. It wouldn't disturb him during the meeting.
A. He changed the phone's ringing type to silent so that he wouldn't be disturbed during the meeting.
B. Whether he changed the phone's ringing type to silent or not, he would be disturbed during the meeting
C. He wasn't disturbed during the meeting because he had changed the phone's ringing type to silent.
D. If he didn't change the phone's ringing type to silent, the phone would disturb him during the meeting.
Chon А.
DICH: Anh đổi kiểu chuông điện thoại thành tiếng im lặng. Nó sẽ làm không phiền anh ấy trong cuộC
hop.
- Anh đổi kiểu chuông điện thoại thành tiếng im lặng vì vậy anh ấy sẽ không bị làm phiền trong cuộc họp,
B. Dù anh ấy có đội kiểu chuông điện thoại thành im lặng hay không, anh ấy sẽ bị làm phiên trong cuộc
hop.
C. Anh ấy đã không bị làm phiền trong cuộc họp bởi anh ấy đã đổi kiểu chuông điện thoại thành 1m lặng.
D. Nếu anh ấy không đổi kiểu chuông điện thoại thành im lặng, điện thoại sẽ làm phiền anh ấy trong | suốt
cuộc họp.
DẠNG 11: VIẾT LẠI CẦU SỬ DỤNG DẠNG RÚT GỌN
EXAMPLE 1. Mary quarreled with her boyfriend yesterday. She didn't want to answer his phone call this
morning
A. Mary's refusal to answer the phone leads to her argument with her boyfriend yesterday.
B. Much as Mary quarreled with her boyfriend yesterday, she answered his phone call this morning.
C. Having quarreled with her boyfriend yesterday, Mary refused to answer his phone call this morning.
D. Before Mary quarrelled with her boyfriend yesterday, she answered his phone call.
Chọn C.
Dịch: Mary cãi nhau với bạn trai ngày hôm qua. Sáng nay cô ấy không muốn trả lời điện thoại của anh ta.
(ngụ ý: hôm qua cãi nhau nên hôm nay không muốn nghe điện thoại).
Vì đã cãi nhau với bạn trai ngày hôm trước, Mary từ chối nghe điện thoại của anh ta sáng nay > đúng Chủ
ngữ của 2 mệnh đề giống nhau (Mary, she) nên ta có thể rút gọn bằng cách chuyển về Ving, Haying VP2
hoặc VP2 (dạng bị động) Ba Chọn Còn lại sai vì ngược hoặc sai nghĩa so với câu đề bài cho.
DẠNG 12: VIẾT LẠI CẦU SỬ DỤNG THẺ GIẢ ĐỊNH
EXAMPLE 1. You weren't able to come. Collin was very sad.
A. Collin would rather you were able to come since she was very sad.
B. If only you'd been able to come, then Collin would've been happy.
C. II were you, I would come so Collin won't be sad anymore.
D. It is high time you were able to come so Collin wouldn't be sad. dus noor
Chọn B, Giả định ở quá khứ Cấu trúc: If only/I wish+ S+ V (quá khứ hoàn thành)
Dịch câu: Bạn đã không thể đến được. Collin đã rất buồn = Giá mà bạn có thể đến thì Collin đã rất vui rồi.
Các Chọn Còn lại không đúng nghĩa.
PART 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: He last visited London three years ago.
A. He has been in London for three years. B. He hasn't visited London for three years.
C. He didn't visit London three years ago. D. He was in London for three years.
Question 2: "I'm sorry I haven't finished the assignment,” Fiona said.
A. Fiona denied having finished the assignment. B. Fiona regretted having finished the assignment.
C. Fiona refused to finish the assignment. D. Fiona apologised for not finishing the assignment.
Question 3: It usually takes her an hour to drive to work.
A. She usually spends an hour driving to work. B. She used to drive to work in an hour.
C. She doesn't usually drive to work in an hour. D. She never spends an hour driving to work.
Question 4: “I didn't give John the money,” said Mary.
A. Mary denied giving John the money. B. Mary admitted giving John the money.
C. Mary suggested giving John the money. D. Mary remembered giving John the money.
Question 5: She wasn't early enough to catch the bus.
A. She wasn't late for the bus. B. She didn't arrive late for the bus.
C. She arrived too early for the bus. D. She was too late to catch the bus.
Question 6: How lucky! You called me, because I tried to call you a few minutes ago and got a busy signal.
A. You luckily called me, so I didn't have to call you for a few minutes because the signal was busy.
B. Luckily, you called me in time, for I failed to call you a few minutes ago.
C. The busy signal prevented me from calling you a few minutes ago, so please call me back.
D. I was not lucky enough to call you a few minutes ago because I was busy.
Question 7: I find it useful to join the sports club.
A. Joining the sports club is not useful for me. B. It is useful for me to join the sports club.
C. I used to join the sports club. D. I never like joining the sports club.
Question 8: Many people think that the new regulations will encourage people to use less energy.
A. Lower consumption of energy is thought to lead to the introduction of the new regulations.
B. The new regulations are thought to encourage lower consumption of energy.
C. It is thought that the new regulations will encourage people to consume more energy.
D. It was thought that lower consumption of energy was stimulated by the new regulations.
Question 9: “Would you like to go to the show with me?” Anna said to Bella.
A. Anna reminded Bella to go to the show with her.
B. Anna persuaded Bella to go to the show with her.
C. Anna encouraged Bella to go to the show with her.
D. Anna invited Bella to go to the show with her.
uestion 10: They cancelled all the sporting events because of the heavy rain.
A. Without the heavy rain, they wouldn't cancel all the sporting events.
B. If it hadn't rained heavily, they would have cancelled all the sporting events.
c. If it didn't rain heavily, they wouldn't cancel all the sporting events.
D. Had it not rained heavily, they wouldn't have cancelled all the sporting events.
Question 11: It is believed that modern farming methods have greatly improved farmers' lives.
A. Farmers are believed to have enjoyed a much better life thanks to modern farming methods.
B. Modern farming methods were believed to have greatly improved farmers' lives.
C. Modern farming methods are believed to have had negative effects on farmers' lives.
D. People believe that there is little improvement in farmers' lives thanks to modern farming methods.
Question 12: Everybody believes that he shouldn't have trusted the people around him so much.
A. He was so credulous that all the people around him could easily deceive him.
B. He now admits that some of the people around him didn't deserve to be trusted at all.
C. Nobody thinks that any of the people around him are honest enough to be trusted.
D. The general opinion is that he made a mistake by having so much faith in the people around him.
Question 13: You must have boiled the potatoes too long.
A. The potatoes were not boiled long enough.
B. It was not long before the potatoes were boiled.
C. It was not necessary to boil the potatoes too long.
D. You had to boil the potatoes too long.
Question 14: He was successful in his career thanks to his parents' support.
A. Had it not been for his parents' support, he wouldn't be successful in his career.
B. If his parents hadn't supported him, he wouldn't have been successful in his career.
C. But for his parents' support, he wouldn't be successful in his career.
D. Without his parents' support, he would have been successful in his career.
Question 15: Don't get angry! We are just pulling your leg.
A. Don't get angry because we are having your leg pulled.
B. Pulling your leg makes you angry.
C. Don't get angry! We are just teasing you.
D. Don't pull your leg when you are angry.
Question 16: It was such a big meal that we couldn't finish it.
A. The meal was too very big for us to finish.
B. The meal was too big for us to finish it.
C. The meal was too big for us to finish.
D. The meal was such big that we couldn't finish it.
Question 17: I spent a long time getting over the disappointment of losing the match.
A. It took me long to stop disappointing you.
B. Getting over the disappointment took me a long time than the match.
C. Losing the match disappointed me too much. .
D.It took me long to forget the disappointment of losing the match.
Question 18: Living in Sydney is strange to her.
A. She's not used to live in Sydney. B. She's not used to living in Sidney.
C. She used to live in Sydney. D. She is used living in Sydney.
Question 19: His irresponsible attitude is putting his career in jeopardy.
A. His so irresponsible that he has no career.
B. His irresponsible attitude is endangering his career.
C. His career is to jeopardize irresponsible attitude.
D. Both A and C
Question 20: This material is suitable for students of eighteen years and up.
A. Students of eighteen years and over can use this material.
B. The material is suitable for students who are over eighteen.
C. The material may be suitable for students of over eighteen years of age.
D. Only 18-year-old students will find this material suitable.
Question 21: Everyone in our class is doing something at the end-of-term concert, but Mary alone is staying
away.
A. Mary is the only one in our class who isn't taking part in the end-of-term concert.
B. No one in class but Mary, is taking part in the end-of-term concert.
C. Everyone in Mary's class hopes to do something at the end-of-term concert.
D. The class wants Mary to play in the concert at the end-of-term, but she won't.
Question 22: Bill was on the verge of speeding when he saw the patrolman.
A. Bill was given a speeding ticket by the patrolman.
B. Bill was speeding when he saw the patrolman.
C. Bill was about to speed when he saw the patrolman.
D. Bill told the patrolman that he had not been speeding.
Question 23: Many people nowadays find it increasingly difficult to exist on the money they earn.
A. Many people are getting less and less money from work, so they don't have enough to live.
B. Many people nowadays find it difficult to make both ends meet.
C. The prices are getting higher and people can't live with the money they earn.
D. Many people nowadays do not live on the salary.
Question 24: We can't deny that all of us made certain mistakes early on.
A. It can be denied that not all of us made mistakes.
B. Everyone of us denies that we made certain mistakes early on.
C. It is true that nobody could avoid making mistakes.
D. We admit that we could avoid making certain mistakes when young.
rastion 25: Sara must have been sleeping, otherwise, she would have heard the window break.
A. If she had been sleeping, Sara would have missed the sound of the breaking window.
B.The window broke while Sara was about to fall asleep, but she wasn't aware of it.
c. Sara was sleeping so deeply that she wouldn't even have heard a window breaking.
D. I'm pretty sure that Sara was asleep at the time, because she didn't hear the window smash.
Question 26: Unless they comply with the rules, they won't be allowed back into the club.
A. As long as they refuse to behave, it doesn't seem possible for them to be accepted into the club.
B. They can go to the club once more, but only if they obey the rules.
C. They can't enter the club because they have violated the rules.
D. They can only enter the club again if they behave in accordance with the rules.
Question 27: By the time I got up the courage to ask her to marry me, she had been engaged to somebody
else.
A. At the moment I felt brave enough to propose to her, I learnt that she had already promised to marry
another man.
B. Before I felt brave enough to propose her, she had agreed to marry another man.
C. Just when I asked her to marry me, she accepted an engagement to another man.
D. I offered her a proposal of marriage, but she said she was already engaged to someone else.
Question 28: You're not obliged to sign the contract now, but a delay may mean losing the position.
A. The company is offering the contract, would like you to think carefully before signing the document.
B. The job will certainly be given to somebody less hesitant if you do not sign at once.
C. You do not have to sign the contract immediately, but the company doesn't promise to reserve the job for
you.
D. You must wait before signing a contract even if you feel you should accept employment straight away.
Question 29: I should have finished my work last night but I was exhausted.
A. Last night I was exhausted but I tried to finish my work.
B. My work was finished last night but I was exhausted.
C. I did finished my work last night thought I was exhausted.
D. I was exhausted so I didn't finish my work yesterday as planned.
Question 30: It was not until after I had got home that I realized I had not set the burglar alarm in the
office.
A. On the way home, I suddenly realized that I had forgotten to turn on the burglar alarm in the office.
B. I didn't turn the burglar alarm on before I left the office, but I only became aware of this after I'd arrived
home.
C. Fortunately, I realized that I hadn't set the burglar alarm just before I left for home, otherwise, I would
ave had to travel all the way back to the office.
D. I wish I had realized before I arrived home that I hadn't turned on the burglar alarm in the office, then it
would have been easier to go and set it.
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn B. Cấu trúc viết lại câu qua lại giữa Hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn
Dịch: Lần cuối anh ta đến thăm London là ba năm trước. = Anh ta không đến thăm London ba năm rồi.
Question 2: Chọn D. Cấu trúc: apologise to sb for V-ing: xin lỗi ai vì đã làm gì
Dịch: Fiona xin lỗi vì không hoàn thành nhiệm vụ.
Question 3: Chọn A. It takes/ took + sb + thời gian + to V=S+ spend/ spent + thời gian + V-ing
Dịch: Cô ấy đã mất một tiếng lái xe đi làm.
Question 4: Chọn A. Deny +V-ing: phủ nhận đã làm gì Dịch: Mary phủ nhận đưa tiền cho John.
Question 5: Chọn D. Not + Adj/ adv + enough to V = too adj/ adv + to V
Dịch: Cô ấy không đủ sớm để bắt xe buýt. = Cô ấy quá muộn để bắt xe buýt.
Question 6: Chọn B.
Dịch: May mắn thay! Bạn gọi cho tôi, bởi vì tôi đã cố gắng gọi cho bạn vài phút trước và nhận được tín hiệu
bận. = May mắn thay, bạn đã gọi cho tôi kịp thời, vì tôi đã không thể gọi cho bạn vài phút trước.
Question 7: Chọn B. S+ find it + adj + to V: thấy điều gì đó như thế nào để làm
Dịch: Tôi thấy rất hữu ích khi tham gia câu lạc bộ thể thao này.
Question 8: Chọn B. Bị động: S2 + be thought + to V (do động từ 2 vế cùng thì)
Dịch: Nhiều người nghĩ rằng các quy định mới sẽ khuyến khích mọi người sử dụng ít năng lượng hơn.
Question 9: Chọn D. Cấu trúc: invite sb to V: mời ai đó làm gì
Dịch: Anna mời Bella đi xem trình diễn với cô ấy
Question 10: Chọn D. Đảo ngữ câu điều kiện loại 3: Had + S+ (not) VP2, ...
Dịch: Nếu trời không mưa lớn, họ đã không phải hủy tất cả những sự kiện thể thao rồi.
Question 11: Chọn A.
Dịch: Người ta tin rằng các phương pháp canh tác hiện đại đã cải thiện đáng kể cuộc sống của nông dân.
Nông dân được cho là đã có thể tận hưởng một cuộc sống tốt hơn nhiều nhờ các phương pháp canh tác hiện
đại.
Question 12: Chọn D.
Dịch: Mọi người tin rằng anh ấy lẽ ra không nên tin tưởng mọi người xung quanh nhiều như vậy. = Y kien
chung của mọi người là anh ta đã phạm sai lầm khi quá tin tưởng những người xung quanh.
Question 13: Chọn C. Must have VP2: hẳn là đã
Dịch: Bạn hẳn là đã luộc khoai tây quá lâu. = Không cần thiết phải luộc khoai tây quá lâu.
Question 14: Chọn B. Tình huống quá khứ viết lại thành câu điều kiện loại 3 But for/ without +N (nhưng
đáp án C, D đều sai câu trúc hoặc sai nghĩa)
Dịch: Anh ấy đã thành công trong sự nghiệp nhờ sự hỗ trợ của bố mẹ. = Nếu bố mẹ anh không ủng hộ, anh
sẽ không thành công trong sự nghiệp.
Quesion 15: Chọn C. Pull one's leg = tease sb: trêu trọc, đùa cợt ai.
Dich: Đừng tức giận, tôi chỉ đang đùa bạn thôi mà.
Quesion 16: Chọn C. Cấu trúc: S+be/V+too + adj/ ady + (for sb) + to V: quá...để làm gì
Đó là một bữa ăn quá lớn đến nỗi chúng tôi không thể ăn hết nó. - Bữa ăn quá lớn cho chúng tôi để ăn hết.
Question 17: Chọn D.
Cấu trúc: It+ take+ sb+ time+to V= S+spend+ time+ V-ing: ai mất bao lâu để làm việc gì.
. Dich: Tôi mất một thời gian dài để vượt qua sự thất vọng về việc bỏ lỡ trận đấu.
Question 18: Chọn B. Be used to + V-ing: quen làm gì
Dịch: Sống ở Sydney rất là lạ đối với cô ấy. =Cô ấy không quen sống ở Sydney.
Question 19: Chọn B.
Dịch: Thái độ vô trách nhiệm của anh ấy đang đưa sự nghiệp của mình vào sự nguy hiểm.
Thái độ vô trách nhiệm của anh ấy đang đe dọa sự nghiệp của mình.
Question 20: Chọn A.
Dịch: Tài liệu này phù hợp cho sinh viên từ mười tám tuổi trở lên.
Sinh viên từ mười tám tuổi trở lên có thể sử dụng tài liệu này.
Question 21: Chọn A.
Dịch: Mọi người trong lớp chúng tôi đang tham gia vào buổi hòa nhạc cuối kỳ, nhưng một mình Mary thì lại
tránh xa. = Mary là người duy nhất trong lớp chúng tôi không tham gia buổi hòa nhạc cuối kỳ.
Question 22: Chọn C. Be about to V = be on the verge of V-ing: sắp sửa làm gì
Dịch: Bill chuẩn bị tăng tốc thì nhìn thấy tuần tra giao thông.
Question 23: Chọn B. Make both ends meet: xoay sở đủ sống
Dịch: Nhiều người ngày nay thấy ngày càng khó tồn tại trên số tiền họ kiếm được. - Nhiều người ngày nay
cảm thấy khó khăn để xoay sở chắt chiu đủ sống.
Question 24: Chọn C. Can't deny = is true: đúng đắn, không thể phủ nhận
Dịch: Chúng tôi không thể phủ nhận rằng tất cả chúng ta đều gây ra những sai lầm nào đó khi còn trẻ. - Đó
là sự thật rằng không ai có thể tránh khỏi việc mắc sai lầm.
Question 25: Chọn D.Must have VP2: chắc hẳn là đã (phỏng đoán một tình huống chắc xảy ra trong quá
khứ)
Dịch: Sara chắc lúc ấy đang ngủ rồi, nếu không, cô ấy sẽ nghe thấy tiếng vỡ của cửa sổ. “Tôi rất chắc chắn
rằng lúc đó Sara đang ngủ say, vì cô ấy không nghe thấy tiếng đập vỡ cửa sổ.
Question 26: Chọn D.
ch: Trừ khi họ tuân thủ các quy tắc, họ sẽ không được phép quay lại câu lạc bộ. | họ chỉ có thể vào câu lạc bộ
một lần nữa nếu họ cư xử dựa trên các quy tắc.
Question 27: Chọn B.
' Trước khi tôi đủ can đảm để cầu hôn cô ấy, cô ấy đã đính hôn với người khác. Lước khi tôi cảm thấy đủ
can đảm để cầu hôn cô ấy, cô ấy đã đồng ý kết hôn với người đàn ông khác.
Question 28: Chọn C.
Dịch: Bạn không bắt buộc phải ký hợp đồng ngay bây giờ, nhưng sự chậm trễ có thể có nghĩa là mất vị trí.
Bạn không phải ký hợp đồng ngay lập tức, nhưng công ty không hứa sẽ bảo lưu công việc cho bạn.
Question 29: Chọn D. Cấu trúc: S+ should have Ved: đáng lẽ ra nên làm gì (nhưng đã không làm)
Dịch: Đáng lẽ ra tôi nên hoàn thành công việc vào tối qua nhưng tôi mệt quá.
Tôi rất mệt vì vậy tôi đã không hoàn thành công việc hôm qua như dự định.
Question 30: Chọn B.
Dịch: Mãi đến khi tôi về đến nhà, tôi mới nhận ra mình đã không đặt chuông báo chống trộm trong văn
phòng.
Tôi đã không bật chuông báo chống trộm trước khi rời văn phòng, nhưng tôi chỉ nhận ra điều này sau khi về
đến nhà.
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair
of tences in the following questions.
Question 1. He didn't take his father's advice. That's why he is out of work.
A.If he had taken his father's advice, he would not have been out of work.
B.If he took his father's advice, he would not be out of work.
C. If he had taken his father's advice, he would not be out of work.
D. If he takes his father's advice, he will not be out of work.
Question 2. The weather was very hot. The children continued playing football in the schoolyard.
A. Because of the weather was hot, the children continued playing football in the schoolyard.
B. Because the hot weather, the children continued playing football in the schoolyard.
C. In spite of the hot weather, the children continued playing football in the schoolyard.
D. Despite the weather was hot, the children continued playing football in the schoolyard.
Question 3. Mr. David is a professor. His car was stolen yesterday.
A. Mr. David, who his car was stolen yesterday, is a professor.
B. Mr. David, whose car was stolen yesterday, is a professor.
C. Mr. David's car was stolen yesterday, that he is a professor.
D. Mr. David, who is a professor, his car was stolen yesterday.
Question 4. You cannot completely avoid stress in your life. You need to find ways to cope with it.
A. After you can completely avoid stress in your life, you need to find ways to cope with it.
B. As long as you can completely avoid stress in your lives, you need to find ways to cope with it.
C. As you cannot completely avoid stress in your life, you need to find ways to cope with it.
D. Because stress can completely be avoided in your life, you need to find ways to cope with it.
Question 5. The student next to me kept chewing gum. That bothered me a lot.
A. The student next to me kept chewing gum, which bothered me a lot.
B. The student next to me kept chewing gum, that bothered me a lot.
C.The student next to me kept chewing gum bothering me a lot.
D. The student next to me kept chewing gum bothered me a lot.
question 6. Tom snored all night. I didn't sleep a wink.
A.didn't sleep a wink, which made Tom snore all night.
B. Tom snored all night as a result of my sleeplessness
C. What with Tom snoring all night, I didn't sleep a wink.
Question 7. My mother is good at cooking. My father is bad at it.
A. My mother is good at cooking, but my father is bad at it.
B. My mother is good at cooking, for my father is bad at it.
C. My mother is good at cooking, or my father is bad at it.
D. My mother is good at cooking, so my father is bad at it.
Question 8. The man was shot in the bank robbery. The doctors are operating on him.
A. The man was shot in the bank robbery where the doctors are operating on him.
B. The man whom the doctors are operating on him shot in the bank robbery.
C. The man was whom the doctors are operating on him shot in the bank robbery.
D. The doctors are operating on the man who was shot in the bank robbery.
Question 9. She applied for the job abroad. She wanted to develop herself and earn more money.
A. She applied for the job abroad in order to develop herself and earn more money.
B. So as to earn more money for development, she applied for the job abroad.
C. She applied for the job abroad, so she developed herself and earn more money.
D. To earn more money was the reason why she applied for the job abroad.
Question 10. Smoking is an extremely harmful habit. You should give it up immediately.
A. As smoking is an extremely harmful habit, you should give it up immediately.
B. When you give up smoking immediately, your health will be affected with this harmful habit.
C. Stop your smoking immediately so it will become one of your extremely harmful habits.
D. You should give up smoking immediately and you will fall into an extremely harmful habit.
Question 11. The storm was so great. Many families had to be evacuated to safer parts of the city.
A. Although the storm was not great, many families had to be evacuated to safer parts of the city.
B. So great was the storm that many families had to be evacuated to safer parts of the city.
C. Many families had to be evacuated to safer parts of the city in spite of the great storm.
D. It was so a great storm that many families had to be evacuated to safer parts of the city.
Question 12. We chose to find a place for the night. We found the bad weather very inconvenient.
A. Bad weather was approaching, so we started to look for a place to stay.
B. The bad weather prevented us from driving any further.
C. Seeing that the bad weather had set in, we decided to find somewhere to spend the night.
D. Because the climate was so severe, we were worried about what we'd do at night.
Question 13. The teacher has done his best to help all students. However, none of them made any effort on
their part.
A. The teacher has done his best to help all student, or none of them made any effort on their part.
B. Although the teacher has done his best to help all students, none of them made any effort on their part.
C. Because the teacher has done his best to help all students, none of them made any effort on their part.
D. When the teacher has done his best to help all students, none of them made any effort on their part
Question 14. 14. My father does a lot of exercise. He's still very fat.
A. despite the fact that doing a lot of exercise, my father is still very fat.
B. My father does a lot of exercise, so he's very fat.
C. Even though my father does a lot of exercise, he's very fat
D. My father is very fat, but he does a lot of exercise.
Question 15. She did not study hard. She failed the exam.
A.Even though she failed the exam, she didn't study hard.
B Unless she had studied hard, she would have failed the exam.
C. If she had studied hard, she would have passed the exam.
D. However hard she studied, she failed the exam.
Question 16. The house is very beautiful. Its gate was painted blue.
A. The house, which is very beautiful, was painted blue.
B. The house, the gate of whom was painted blue, is very beautiful.
C. The house, the gate of which was painted blue, is very beautiful.
D. The house, the gate of that was painted blue, is very beautiful.
Question 17. The man wanted to get some fresh air in the room. He opened the window.
A. The man wanted to get some fresh air in the room because he opened the window.
B. The man opened the window in order to get some fresh air in the room.
C. The man got some fresh air in the room, even though he opened the window.
D. Having opened the window, the room could get some fresh air. be
Question 18. She wasn't wearing a seat-belt. She was injured.
A. If she hadn't been wearing a seat-belt, she wouldn't have been injured.
B. If she had been wearing a seat-belt, she would have been injured.
C. If she had been wearing a seat-belt, she wouldn't be injured.
D. If she had been wearing a seat-belt, she wouldn't have been injured.
Question 19. A simplified edition is easier to read than the original. It is shorter.
A. A simplified edition which is shorter than the original is easier to read.
B. A simplified edition who is shorter than the original is easier to read.
C. A simplified edition is easier to read than the original which is shorter.
D. A simplified edition is easier to read than the original that is shorter.
question 20. My grandmother is very old. She can't do the chores herself. .
A.My grandmother is very old that she cant do the chores herself. .
B.My grandmother is too old to do the chores herself.
C.My grandmother is such old that she cant do the chores herself.
D.My grandmother is too old to not do the chores herself.
Question 21. No one but the experts was able to realize that the painting was an imitation. It greatly
resembla the original.
A. It was obvious that only a person with great talent could fake a painting so successfully.
B. It was hard for ordinary people to judge between the fake painting and the real one, but not for the
experts
C. It was almost impossible for amateurs to realize that the painting was not authentic, though the experts
could judge it quite easily.
D. The painting looked so much like the authentic one that only the experts could tell it wasn't genuine.
Question 22. The student was very bright. He could solve all the math problems.
A. He was such bright student that he could solve all the math problems.
B. The student was very bright that he could solve all the math problems.
C. He was so bright a student that he could solve all the math problems.
D. Such bright was the student that he could solve all the math problems.
Question 23. I'd suggest that we avoid telling any scary stories with Jenifer around. She's a bit unstable and
could get hysterical.
A. Jenifer has trouble keeping her emotions under control, especially when she is told frightening stories.
B. Since Jenifer is somewhat unbalanced, the only way to make her laugh is by telling stories, but we should
avoid scary ones as they might cause her to panic.
C. It is no fun to tell frightening stories to Jenifer, who is not very stable mentally, because she only laughs
instead of getting scared.
D. Jenifer is somewhat mentally unbalanced and might easily become uncontrollably emotional, so let's not
tell frightening stories in her presence.
Question 24. She was irritated by her husband's lack of punctuality. She left him.
A. Being irritating by her husband's lack of punctuality, she left him.
B. She left her husband because of her irritation with his lack of punctuality.
C. Irritated by her husband, she punctually left him.
D. Irritating with her husband's lack of punctuality, she left him.
Question 25. The company director decided to raise the workers' wages. He did not want them to leave.
A. The company director decided to raise the workers' wages in order not to want them to leave.
B. The company director decided to raise the workers' wages though he wanted them to leave.
C. The company director decided to raise the workers' wages so that he did not want them to leave.
D. The company director decided to raise the workers' wages because he did not want them to leave.
Question 26. You don't try to work hard. You will fail in the exam.
A. Unless you don't try to work hard, you will fail in the exam.
B. Unless you try to work hard, you won't fail in the exam.
C. Unless you try to work hard, you will fail in the exam.
D. Unless do you try to work hard, you will fail in the exam.
tion 27. Wind a scarf around your neck. You will get cold.
A.You will not get cold unless you wind a scarf around your neck.
B.Wind a scarf around your neck, otherwise you will get cold.
c. If you wind a scarf around your neck, you will get cold.
D. You not only wind a scarf around your neck but also get cold.
Question 28. He raised his hand high. He wanted to attract his teacher's attention.
A. Because his teacher attracted him, he raised his hand high.
B. To attract his teacher's attention, he raised his hand high.
C. Though he raised his hand high, he could not attract his teacher's attention.
D. He had such a high raising of hand that he failed to attract his teacher's attention.
Question 29. We can protect the world in which we live. We, for example, can grow more trees and recycle
rubbish.
A. We can protect the world in which we live as well as we can grow more trees and recycle rubbish.
B. We can protect the world in which we live, growing more trees and recycle rubbish.
C. We can protect the world in which we live by growing more trees and recycling rubbish.
D. We can protect the world in which we live such as growing more trees and recycling rubbish.
Question 30. I'd suggest that we avoid telling any scary stories with Jenifer around. She's a bit unstable and
could get hysterical
A. Jenifer has trouble keeping her emotions under control, especially when she is told frightening stories.
B. Since Jenifer is somewhat unbalanced, the only way to make her laugh is by telling stories, but we should
avoid scary ones as they might cause her to panic.
C. It is no fun to tell frightening stories to Jenifer, who is not very stable mentally, because she only laughs
instead of getting scared.
D. Jenifer is somewhat mentally unbalanced and might easily become uncontrollably emotional, so let's not
tell frightening stories in her presence.
GIẢI CHI TIẾT PART 2
Question 1: Chọn C. “Anh ấy đã không nghe lời khuyên của cha mình. Đó là lý do giờ anh ta thất nghiệp.”.
Câu điều kiện hỗn hợp loại 1: kết hợp giữa loại 3+ loại 2 (mệnh đề if ở loại 3 còn mệnh đề chính ở loại 2):
diễn tả một giả thiết trái với thực tế ở quá khứ nhưng kết quả thì trái với thực tế ở hiện tại
A sai vì đây là câu điều kiện loại 3 (trái với thực tế trong quá khứ) .
B sai vì đây là câu điều kiện loại 2 (trái với thực tế ở hiện tại)
D sai vì đây là câu điều kiện loại 1 (có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
liên loại 1 (có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
Dịch: Nếu anh ta đã nghe lời khuyên của cha mình thì giờ anh ta không thất nghiệp.
Question 2: Chọn C. “Thời tiết rất nóng. Những đứa trẻ vẫn tiếp tục đá bóng trong sân trường.” Cấu trúc:
- Because of +N/V-ing: bởi vì – Because + a clause: bởi vì
– In spite of/ Despite + N/V-ing: mặc dù Do đó: A, B, D sai ngữ pháp
Dịch: Mặc dù thời tiết nóng nhưng bọn trẻ vẫn tiếp tục đá bóng trong sân trường.
Question 3: Chọn B. “Ông David là một giáo sư. Hôm qua xe của ông ấy đã bị lấy trộm.” Who: là đại từ
quan hệ thay thế cho chủ ngữ/ tân ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ Whose: là đại từ quan hệ thay thế
cho tính từ sở hữu Do đó, để nối 2 câu này ta dùng đại từ quan hệ “whose”
Question 4. Chọn C. “Bạn không thể hoàn toàn tránh được căng thẳng trong cuộc sống. Bạn cần tìm cách để
đối phó với nó.”
A. Sau khi bạn có thể hoàn toàn tránh được căng thẳng trong cuộc sống thì bạn cần tìm cách để đối phó với
nó.
B. Ngay khi bạn có thể hoàn toàn tránh được căng thẳng trong cuộc sống thì bạn cần tìm cách để đối phó với
nó.
| C. Vì bạn không thể hoàn toàn tránh được căng thẳng trong cuộc sống nên bạn cần tìm cách để đối phó với
nó.
D. Bởi vì căng thẳng hoàn toàn có thể được tránh trong cuộc sống nên bạn cần tìm cách để đối phó với nó.
Question 5: Chọn A. “Học sinh cạnh tôi cứ nhai kẹo cao su. Điều đó phiền tôi rất nhiều.” Học sinh cạnh tôi
cứ nhai kẹo cao su, điều mà làm phiền tôi rất nhiều. - Which: có thể được dùng để thay thế cho cả mệnh đề
phía trước (phía trước “which” có dấu phẩy)
Question 6: Chọn C. “Tom đã ngay cả đêm. Tôi đã không chợp mắt được tý nào.”
A. Tôi không thể chợp mắt được tý nào, khiến Tom ngáy cả đêm. B. Tom đã ngay cả đêm do bởi sự khó ngủ
của tôi. C. Bởi vì Tom ngay cả đêm nên tôi đã không chợp mắt được tý nào.
D. Những điều khiến Tom ngay cả đêm là sự khó ngủ của tôi. – not sleep a wink: không chợp mắt được tý
nào – what with sth: bởi vì
Questlon 7: Chọn A. “Mẹ tôi giỏi nấu ăn, 16 tôi thì kém .
A. Mẹ tôi ghi nấu ăn, như11g bố tôi thì kém,
B, Mẹ tôi giới thấu Af), VÌ bố tôi thì korn,
C. Mẹ tôi giới nấu ăn, hoặc bố tôi thì kém),
D, Mẹ tôi vi Tiấu đi tiên bố tôi kein,
Question 8: Chọn D."Người đàn ông bị bạn trong vụ cướp ) Ấn Đồng, Các bác sỹ đa ly darly fa cho any ấy”
Whom; đại từ quan hệ thay thế cho tân ngữ chỉ người trollmệnh đề quan hệ Who; đại từ quan hệ thay thế
cho chủ ngữ/ tân ngữ chỉ người trollmệnh đề quan hệ
A sai vì dùng, ai từ “where” (chỉ nơi chốn) B sai vì dùng wom thì phải bỏ “him” và shot - Wat shot.
C tại cấu trúc
Dịch: Các bác sỹ đang mổ cho người đàn ông mà bị bắn trong vụ cướp ngân hàng,
Question 9: Chọn A. “Cô ấy đã nộp đơn xin việc ở nước ngoài, Cô ấy muốn phát triển bản thân và kiếm
nhiều tiền hơn.”
A. Cô ấy đã nộp đơn xin việc ở nước ngoài để phát triển bản thân và kiếm nhiều tiền hơn,
Cấu trúc: So as to/ in order to + V: để làm gì (diễn tả mục đích)
B. Để kiếm nhiều tiền hơn cho sự phát triển, cô ấy đã nộp đơn xin việc ở nước ngoài,
C. Cô ấy nộp đơn xin việc ở nước ngoài nên cô ấy đã phát triển bản thân mình và kiếm nhiều tiền hơn.
D, Kiếm nhiều tiền hơn là lý do cô ấy đã nộp đơn xin việc ở nước ngoài,
Question 10: Chọn A. “Hút thuốc là thói quen cực kì có hại. Bạn nên bỏ nó ngay lập tức.”
A. Vì hút thuốc là thói quen cực kì có hại nên bạn nên bỏ nó ngay lập tức.
B, Khi bạn bỏ hút thuốc ngay lập tức thì sức khỏe bạn sẽ bị ảnh hưởng với thói quen có hại này.
C. Ngừng hút thuốc ngay lập tức nên nó sẽ trở thành một trong những thói quen cực kì có hại với bạn. |
D. Bạn nên bỏ hút thuốc ngay lập tức và bạn sẽ rơi vào một thói quen cực kì có hại,
Question 11: Chọn B. Cấu trúc: So + adj + be + S + that + S + V ... (đảo ngữ với so) "Cơn bão quá mạnh.
Nhiều gia đình phải được sơ tán đến những nơi an toàn trong thành phố.”
A. Mặc dù cơn bão không mạnh nhưng nhiều gia đình phải được sơ tán đến những nơi an toàn trong thành
phố, (sai nghĩa)
B. Cơn bão quá mạnh nên nhiều gia đình phải được sơ tán đến những nơi an toàn trong thành phố.
C. Nhiều gia đình phải được sơ tán đến những nơi an toàn trong thành phố mặc dù cơn bão mạnh, (sai nghĩa)
D. sai câu trúc (so a great storm => such a great storm/ so great a storm)
Question 12: Chon C. chose to find = decided to find Chúng tôi đã quyết định tìm một địa điểm để qua đêm.
Chúng tôi đã cảm thấy thời tiết xấu không thuận lợi.”
A. Thời tiết xấu đang đến gần, vì vậy chúng tôi đã bắt đầu tìm một địa điểm ở lại.
B, Thời tiết xấu đã ngăn cản chúng tôi lái xe đi xa hơn,
• Bởi vì thời tiết xấu đã đến nên chúng tôi đã quyết định tìm một nơi nào đó để qua đêm.
+ 15ới vì khí hậu quá khắc nghiệt nên chúng tôi lo lắng về việc làm gì vào ban đêm. A, B, D ai nghĩa của
câu
Question 13: Chọn B. “Giáo viên đã làm hết sức để giúp đỡ tất cả học sinh. Tuy nhiên, không ai trong số họ
nỗ lực dù chỉ một chú »
A. Giáo viên đã làm hết sức để giúp đỡ tất cả học sinh, hoặc là không ai trong số họ nỗ lực dù chỉ một chút
B. Mặc dù giáo viên đã làm hết sức để giúp đỡ tất cả học sinh nhưng không ai trong số họ nỗ lực dù chỉ một
chút. |
C. Bởi vì giáo viên đã làm hết sức để giúp đỡ tất cả học sinh nên không ai trong số họ nỗ lực dù chỉ một
chút.
| D. Khi giáo viên đã làm hết sức để giúp đỡ tất cả học sinh, không ai trong số họ nỗ lực dù chỉ một chút.
Question 14: Chọn C. “Bố tôi tập thể dục nhiều. Ông ấy vẫn rất béo.”
– Mặc dù Bố tôi tập thể dục nhiều nhưng ông ấy vẫn béo. Gâu trúc: Despite/ In spite of + N/the fact that + S
+ VMăc dù nhung
ng...
→ Despite the fact that he is ill, .... = Although/Even though/Though he is ill,... A sai ngữ pháp B, D sai
nghĩa của câu
Question 15: Chọn C. Cấu trúc: If + S + had + PP, S+ would have + PP ... (câu điều kiện loại 3: diễn tả sự
việc trái với thực tế trong quá khứ). “Cô ấy không chăm học. Cô ấy đã thi trượt.”
A. Mặc dù cô ấy thi trượt nhưng cô ấy không chăm học.
B. Nếu cô ấy đã không chăm học thì cô ấy đã trượt kì thi.
C. Nếu cô ấy chăm học thì cô ấy đã thi đỗ.
D. Mặc dù cô ấy chăm học nhưng cô ấy đã thi trượt A, B, D không phù hợp về nghĩa
Question 16: Chọn C. “Ngôi nhà rất đẹp. Cổng của nó được sơn màu xanh da trời.” Ở đây ta phải dùng
“which” để thay thế cho danh từ chỉ vật “the house”
A. không đúng nghĩa, B, D sai ngữ pháp > Ngôi nhà mà cổng của nó được sơn màu xanh da trời thì rất đẹp.
Question 17: Chọn B.
“Người đàn ông muốn có chút không khí trong lành vào trong phòng. Ông đã mở cửa sổ.” Cấu trúc:
– Because + a clause: bởi vì – In order to/ So as to +V (bare inf): để diễn tả mục đích)
– Even though + a clause: mặc dù, dù cho A, C, D không hợp lý A. Người đàn ông muốn có chút không khí
trong lành bởi vì ông đã mở cửa sổ.
anh bởi vì ông đã mở cửa sổ.
C. Người đàn ông nhận được chút không khí trong lành vào phòng mặc dù ông đã mở cửa sổ. D. Sau khi mở
cửa sổ thì căn phòng có thể nhận được chút không khí trong lành.
B. Người đàn ông đã mở cửa sổ để có chút không khí trong lành vào phòng.
Destion 18: Chọn D. “Cô ấy đã không thắt dây an toàn. Cô ấy đã bị thương.”
Đây là sự việc đã xảy ra trong quá khứ => dùng câu điều kiện loại 3 để diễn tả sự việc trái với thực tế trong
quá khứ
A, B. không hợp nghĩa
A. Nếu cô ấy đã không thắt dây an toàn thì đã không bị thương.
B. Nếu cô ấy đã thắt dây an toàn thì đã bị thương,
C. sai cấu trúc câu điều kiện loại 3
Dịch: Nếu cô ấy thắt dây an toàn, thì đã không bị thương.
Question 19: Chọn A. “Một bản sao được làm đơn giản lại thì dễ đọc hơn so với bản gốc. Nó thì ngắn hơn. -
which: là đại từ quan hệ chỉ vật, làm chức năng chủ ngữ hoặc tân ngữ trong MĐQH
C D sại nghĩa so với câu ban đầu (Một bản sao được làm đơn giản lại thì dễ đọc hơn so với bản gốc, cái mà
ngắn hơn). Ý nói bản gốc ngắn hơn (sai nghĩa với câu đề)
B sai vì dùng sai đại từ quan hệ (who là đại từ quan hệ dùng cho người)
Question 20. Chọn B.
Dịch câu đề. Bà tôi rất già. Bà không thể tự làm việc nhà được
Dịch đáp án.
A. Không dịch vì sai Cấu trúc: không có cấu trúc “very adj that...”
B. Bà tôi quá già nên không thể tự làm việc nhà
C. Không dịch vì sai Cấu trúc: such thì đằng sau phải là một danh từ, nhưng trong câu lại là tính từ “old”
D. Không dịch vì sai cấu trúc chỗ “to not do” Đáp án của câu hỏi này là đáp án B. Chúng ta có cấu trúc:
S+V+ too + adj + to V: quá.. nên không thể... Các phương án còn lại sử dụng sai cấu trúc
Question 21: Chọn D. “Không ai ngoại trừ các chuyên gia có thể nhận ra rằng bức tranh là sự bắt chước. Nó
rất giống với bản gốc.” "The painting looked so much like the authentic one that only the experts could tell it
wasn't genuine. = The painting looked so much like the original one that only the experts could tell it wasn't
the real one.” (Bức tranh trông rất giống với bản gốc đến nỗi mà chỉ những chuyên gia mới có thể nói đó
không phải là bản thật.” A, B, C sai nghĩa
A. Rõ ràng rằng chỉ một người có tài năng có thể làm giả bức tranh thành công.
B. Thật khó đối với người bình thường để đánh giá giữa bức tranh giả và thật, nhưng điều đó không là gì với
các chuyên gia. | C. Gần như không thể đối với những người nghiệp dư nhận ra bức tranh không thật, mặc
dù các chuyên gia có thể đánh giá nó khá dễ dàng.
Question 22: Chọn C. “Cậu học sinh rất sáng dạ. Cậu ấy có thể giải quyết được tất cả các bài toán.” Cau
trúc: S + be + so + adj + al an + N + that + a clause ~-S + be + such + a/an + adj +N + that + a clause (quá ...
đến nỗi mà ..). A, B, D sai cấu trúc
Question 23: Chọn D. “Tôi đề nghị rằng chúng ta nên tránh kể những câu chuyện đáng sợ với Jenifer. Cô ấy
có chút không ổn định, và có thể trở nên quá kích động. |
A. Jenifer gặp vấn đề trong kiềm chế cảm xúc của mình, đặc biệt là khi cô ấy được kê những câu chuyện
đáng sợ. |
B. Vì Jenifer hơi mất cân bằng nên cách duy nhất để làm cô ấy cười là kể chuyện, nhưng chúng ta nên tránh
những câu chuyện đáng sợ vì có thể gây cho cô ấy sự hoảng sợ.
| C. Không có gì vui khi kể những câu chuyện đáng sợ cho Jenifer, người mà không ổn định về mặt tinh.
thần, bởi vì cô ấy chỉ cười thay vì sợ hãi. |
D. Jenifer hơi rối loạn tinh thần và có thể dễ dàng trở nên mất kiểm soát về mặt cảm xúc, vì vậy chúng ta
đừng kể những câu chuyện đáng sợ nếu có mặt cô ấy. – A, B, C không phù hợp về nghĩa
Question 24: Chọn B. “Cô ấy rất bực mình với tính thiếu đúng giờ của chồng mình. Cô ấy đã bỏ anh ấy.” A,
D sai cấu trúc
Question 25: Chọn C. “Giám đốc công ty quyết định tăng lương cho nhân viên. Anh ấy không muốn họ rời
khỏi công ty.” – Giám đốc quyết định tăng lương cho nhân viên vì anh ấy không muốn họ rời khỏi công ty.”
A. sai vì “want” không dùng sau in order to”
B. sai nghĩa (Giám đốc quyết định tăng lương cho nhân viên mặc dù ông ấy muốn họ rời khỏi công ty)
C. sai vì “want không dùng sau “so that
Question 26: Chọn C. – Unless = if... not... nếu ... không, trừ phi “Bạn không cố gắng chăm học. Bạn sẽ
trượt kì thị thôi.”
A, D. Sai về ngữ pháp B. Nếu bạn không cố gắng chăm học thì bạn sẽ không trượt kì thi. (sai nghĩa)
-- không cố gắng chăm học thì bạn sẽ trượt kì thi. (hợp ly)
C. Nếu bạn không cố gắng chăm học thì bạn sẽ trượ
Question 27: Chọn B. Ỗ“Hãy quàng khăn quanh cổ đi. Bạn sẽ bị lạnh đó.”
A. Bạn sẽ không bị lạnh nếu bạn không quàng khăn quanh cổ.
B. Hãy quàng khăn quanh cổ, nếu không bạn sẽ bị lạnh. C. Nếu bạn quàng khăn quanh cổ thì bạn sẽ bị lạnh.
D. Bạn không chỉ quàng khăn quanh cổ mà còn bị lạnh nữa.
Question 28: Chọn B.
“Cậu ấy đã giơ tay lên cao. Cậu ấy muốn thu hút sự chú ý của giáo viên.”
A. Bởi vì giáo viên thu hút cậu ấy nên cậu ấy đã giơ tay lên cao.
B. Để thu hút sự chú ý của giáo viên thì cậu ấy đã giơ tay lên cao.
C. Mặc dù cậu ấy đã giơ tay lên cao nhưng cậu ấy không thể thu hút được sự chú ý của giáo viên.
D. Cậu ấy đã giơ tay lên cao đến nỗi mà cậu ấy không thể thu hút sự chú ý của giáo viên
Question 29: Chọn C.
Chng ta có thể bảo vệ thế giới mà chúng ta sống Chẳng ..
giới mà chúng ta sống. Chẳng hạn như chúng ta có thể trồng nhiều cây hơn và tái
| chế rác thải.”
- Hi, trúc: As well as” có nghĩa tương đương với “not only ... but also”
A sai ngữ pháp (sau “as well as” không thể là mệnh đề)
B. sai cấu trúc +nghĩa (Chúng ta có thể bảo vệ thế giới, trồng nhiều cây hơn và tái chế rác thải). ( Chúng ta
có thể bảo vệ thế giới mà chúng ta sống bằng việc trồng nhiều cây hơn và tài che Tag Hel:
D. sai vì “such as” dùng sau danh từ mà nó liệt kế
Question 30: Chọn D. “Tôi đề nghị rằng chúng ta nên tránh kể những câu chuyện đáng sợ với Jenifer. Cô ấy
có chút không ổn định và có thể trở nên quá kích động.”
A. Jenifer gặp vấn đề trong kiềm chế cảm xúc của mình, đặc biệt là khi cô ấy được kể những câu chuyện
đáng sợ.
B. Vì Jenifer hơi mất cân bằng nên cách duy nhất để làm cô ấy cười là kể chuyện, nhưng chúng ta nên tránh
những câu chuyện đáng sợ vì có thể gây cho cô ấy sự hoảng sợ.
C. Không có gì vui khi kể những câu chuyện đáng sợ cho Jenifer, người mà không ổn định về mặt tinh thần,
bởi vì cô ấy chỉ cười thay vì sợ hãi.
D. Jenifer hơi rối loạn tinh thần và có thể dễ dàng trở nên mất kiểm soát về mặt cảm xúc, vì vậy chúng ta
đừng kể những câu chuyện đáng sợ nếu có mặt cô ấy. – A, B, C không phù hợp về nghĩa
PART 3
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: Our family lived in a small village throughout our childhood.
A. Our family never had intention of leaving when we were children.
B. We used to spend years living in a small village when we were young.
C. Our family are used to living in a small village and we are, too.
D. Our parents thought we'd better live in a small village throughout our childhood.
Question 2: Joe has a lot on his mind.
A. Joe can't quite decide what to do.
B. Joe has a wonderful mind.
C. Joe has refused to do something important.
D. Joe is worried about several things.
Question 3: Their chances of success are small.
A. It's very likely that they will succeed.
B. They will definitely be successful.
C. It's not very likely that they will succeed.
D. They won't have any chances of being successful.
Question 4: The plan may be ingenious. It will never work in practice.
A. Ingenious as it may be, the plan will never work in practice.
B. Ingenious as may the plan, it will never work in practice.
C. The plan may be too ingenious to work in practice.
D. The plan is as impractical as it is ingenious.
Question 5: To our surprise, he left the party without saying a word.
A. He was surprised at us by leaving the party without saying a word.
B. He surprised us when he leaves the party without saying a word.
C. We were surprised when he left the party without saying a word.
D. He was surprised by leaving the party without saying a word.
Question 6: When I picked up my book I found that the cover had been torn.
A. Picking up my book, the cover had been torn.
B. On picking up the book, I saw that the cover had been torn.
C. The cover had been torn when my book picked up.
D. Picked up, the book was torn.
Question 7: He is very lucky because his parents tried their best to help their son with his interest.
A. He is fortunate because his parents are very famous.
B. He is unlucky because his parents didn't try their best to help him with his interest.
C. Because he is very interested in music, he is lucky.
D. He is very lucky because his parents tried their best to help him follow his interest.
Question 8: It is expected that tax increases will be announced in tomorrow's budget statement.
A. Tax increases are expected to be announced in tomorrow's budget statement.
B. It is expected that people will announce in tomorrow budget tax increases.
C.In tomorrow's budget statement tax increases are expected to announce.
D. Hope that they will announce tax increases in tomorrow's budget statement.
Question 9: There was not much resemblance between the final version and the initial drait.
A.The final version is very similar to the initial draft.
B. The initial draft is exactly the same as the final version.
c. The final version and the initial draft resemble in many ways.
D. The final version is quite different from the initial draft.
Question 10: There was no alternative for them but to look for a new flat.
A. They couldn't look for a new flat now.
B. The only thing they could do was to look for a new flat.
C. They couldn't alter their new flat.
D. They didm't need to look for a new flat because of other alternative.
Question 11: He is proud of being the captain of the national football team.
A. Being the captain of the national football team prides him.
B. He gives a pride in being the captain of the national football team.
C. He prides himself on being the captain of the national football team.
D. The captain of the national football team is proud of him.
Question 12: My sister worries so much about fitness that she wastes a lot of time and money.
A. My sister wastes a lot of time and money though she worries so much about fitness.
B. My sister worries about fitness so that she wastes a lot of time and money.
C. Worrying too much about fitness, my sister wastes a lot of time and money. o n
D. Fitness worried, my sister wasted a lot of time and money.
Question 13: The worker only called off the strike after a new pay offer.
A. Not until a new pay was offered, the workers called off the strike.
D. The worker called off the strike only when a new pay offers.
C. A new pay was offered, which made the strike call off.
D. Not until a new pay was offered did the workers call off the strike.
uestion 14: Calling Jim is pointless because his phone is out of order.
• It's useless calling because his phone is out of order.
• It's no use to call Jim because his phone is out of order.
C. There's no point calling Jim because his phone is out of order.
com It's worth not calling Jim because his phone is out of order.
Question 15: One student failed because he completely ignored the instruction on the paper. The instructie
appeared on the top of every page.
A. One student failed because he completely ignored the instructions appearing on the top of every on the
paper.
B. Even though one student ignored the instructions printed on the top of every paper, he failed.
C. One student failed to ignore the instructions printed on the top of every page of paper.
D. No matter how completely one student ignored the instructions printed on the top of every page of the
paper, he failed.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair
of sentences in the following questions.
Question 16. The burglar was trying to break into the shop. He was caught by the night guard when
doing so.
A. By the time the night guard caught him, the burglar had broken into the shop.
B. While trying to break into the shop, the burglar was caught by the night guard.
C. Having tried to break into the shop, the burglar was caught by the night guard.
D. Having seen the burglar breaking into the shop, the night guard caught him.
Question 17. Julian dropped out of college after his first year. Now he regrets it.
A. Julian regretted having dropped out of college after his first year.
B. Julian wishes he didn't drop out of college after his first year.
C. Julian regrets having dropped out of college after his first year.
D. Only if Julian had dropped out of college after his first year.
Question 18. Tourism allows us to do more than just learn facts about various locations. It allows us to
immerse ourselves into the cultures and lifestyles of others.
A. Because tourism allows us to do more than just learn facts about various locations, it allows us to
immerse ourselves into the cultures and lifestyles of others.
B. If tourism allows us to do more than just learn facts about various locations, it will allow us to immerse
ourselves into the cultures and lifestyles of others.
C. Not only does tourism allow us to do more than just learn facts about various locations, it also allows us
to immerse ourselves into the cultures and lifestyles of others.
D. When tourism allows us to do more than just learn facts about various locations, it allows us to immerse
ourselves into the cultures and lifestyles of others.
Question 19. Michael Faraday was employed by the Royal Institution. There, he investigated the
connections between electricity, magnetism and motion.
A. Michael Faraday was employed by the Royal Institution, where he investigated the connections between
electricity, magnetism and motion.
B. When Michael Faraday was employed by the Royal Institution, he investigated the connections between
electricity, magnetism and motion.
C. The Royal Institution employed Michael Faraday to investigate the connections between electricity,
magnetism and motion.
D. After he investigated the connections between electricity, magnetism and motion, Michael Faraday was
employed by the Royal Institution
Question 20. We almost gave up hope. At that time, the rescue party arrived.
A. Only after the rescue party arrived did we give up hope.
B. It was not until the rescue party arrived that we gave up hope.
c. We were on the verge of giving up hope when the rescue party arrived.
D. Had the rescue party not arrived, we wouldn't have given up hope.
Question 21. Sam has a new job title and he gets a higher salary now. This means, she has been promote
A. Sam has a new job title and gets a higher salary now, which means she has been promoted.
B. Sam has been promoted because she has a new job title to get a higher salary now.
C. Getting a higher salary after having a new job title had made Sam promoted.
now you the nad made sam promoted.
D. Having been promoted, Sam has a new job title and gets a higher salary now.
Question 22. Plants grow old as surely as do animals. However, a generally accepted definition of age in
plants has not yet been realized.
A. Plants grow old as surely as do animals, and a generally accepted definition of age in plants has not yet
been realized.
B. Although plants grow old as surely as do animals, a generally accepted definition of age in plants has not
yet been realized.
C. Plants grow old as surely as do animals, so a generally accepted definition of age in plants has not yet
been realized.
D. For plants to grow old as surely as do animals, a generally accepted definition of age in plants has not yet
been realized.
Question 23. They finished one project. They started working on the next.
A. Had they finished one project, they would have started working on the next.
B. Only if they had they finished one project did they start working on the next.
C. Hardly had they finished one project when they started working on the next.
D. Not until they started working on the next project did they finish the previous one.
Question 24. Ann can't use her office this week. The painters are working there.
A. Ann is not working at her office because the painters are working there.
B. Ann can't use her office this week because her office is being painted.
C. The painters who are working at Ann's office ask her out during the week.
D. The painters are using Ann's office this week as they are working there.
Question 25. So many animals are now in danger of extinction. Then, a list of them is kept in a Red Book.
A. To keep many animals from danger of extinction, a list has been made in a Red Book.
B. So many animals are now in danger of extinction that a list of them is kept in a Red Book
C. So many animals are now in danger of extinction that a list of them is kept in a Red Book.
D. So many animals are now in danger of extinction as to keep a list of them in a Red Book.
Câu 26. It's cold outside and my leg hurts. I haven't been out for weeks.
A. I haven't been out for weeks, which makes the weather cold and my leg bad,
B. The weather is cold and my leg is bad as a result of my stay indoors for weeks.
C. Due to the cold weather and my bad leg, I haven't been out for weeks.
D. What makes the weather cold and my leg bad is my stay indoors for weeks.
Câu 27. His Wife phoned him early in the morning. She didn't want him to forget to bring along the
documen
A. His wife phoned him early in the morning lest he would forget to bring along the document,
B. His wife phoned him early in the morning so that she wanted him to bring along the document,
C. His wife phoned him early in the morning when she didn't want him to bring along the document,
D. His wife phoned him early in the morning though she didn't want him to forget to bring along the
document.
Câu 28. Her living conditions were not good. However, she studied very well.
A. Living in difficult conditions forced she to study very well.
B. She studied very well just because she lived in difficult conditions.
C. Difficult as her living conditions were, she studied very well.
D. Living in difficult conditions, she had no choice but to study well.
Câu 29. Tomorrow you don't go to school. I will inform your parents about that.
A. Whenever you don't go to school tomorrow, I will inform your parents about that.
B. Though you don't go to school tomorrow, I will inform your parents about that.
C. You don't go to school tomorrow, but I will inform your parents about that.
D. If you don't go to school tomorrow, I will inform your parents about that.
Câu 30. Inventors' and engineers' initial ideas rarely solve a problem. Instead, they try different ideas, learn
from mistakes, and try again.
A. Instead of trying to solve a problem, inventors' and engineers' initial ideas are to try different ideas, learn
from mistakes, and try again.
B. Rarely do inventors' and engineers' initial ideas solve a problem rather than try different ideas, learn from
mistakes, and try again.
C. Because inventors' and engineers' initial Ideas rarely solve a problem, they try different ideas, learn from
mistakes, and try again.
D. Even though inventors' and engineers' initial ideas rarely solve a problem, they try different ideas, lean
from mistakes, and try again.
CHUYÊN ĐỀ 23: LANGUAGE FUNCTION
(CHỨC NĂNG NGÔN NGỮ)
- MẪU CÂU GIAO TIẾP THÔNG DỤNG - Các mẫu đề nghị người khác giúp mình
Đề nghị người khác giúp mình Trả lời đồng ý Trả lời không đồng ý
-V (nguyên) _______, please.
- Can you / Could you + V (nguyên)?
- Would you please + V (nguyên)?
- Will you+V (nguyên)?
- I wonder if you'd could + V (nguyên).
- Certainly!
- Of course!
- Sure!
- No problem.
- What can I do for you?
- How can I help you?
- I'm sorry. (I'm busy)
- I'm afraid I can't/ couldn't.
- Would / Do you mind + V-ing? - No I don't mind.
- No, of course not.
- Not at all.
- I'm sorry, I can't.
2. Các mẫu mình muốn giúp người khác
Đề nghị giúp đỡ người khác Trả lời đồng ý Trả lời không đồng ý
- Shall I+V (nguyên)...?
- Would you like me to V?
- Do you want me to V?
- What can I do for you?
- May I help you?
- Do you need any help?
- Let me help you.
- Can I help you?
- Yes. Thank you
- That's very kind of you.
- Yes, please.
- Oh, would you really?
- Thanks a lot.
- No. Thank you
- No, thank you. I can manage.
- No, there's no need. But thanks
all the same.
- Well, that's very kind of you,
but I think I can manage, thanks.
3. Các mẫu câu xin phép người khác
Xin phép người khác Trả lời đồng ý Trả lời không đồng ý
- May I+V (nguyên)?
- Can/ Could I + V (nguyên)?
- Do you think I could ...?
- I wonder if I could V (nguyên)...
- Is it all right if I ...?
- Certainly!
- Of course!
- Please do
- Please go ahead.
- Yes, by all means.
- I'd rather you didn't.
- I'd prefer you didn't.
- No, I'm afraid you can't.
- I'm sorry, but you can't.
- Would you mind if I + V (quá
khú)?
-Do you mind ifI+V (hiện tại)?
- No, of course not.
- Not at all!
- Please do.
- Please go ahead
4. Các mẫu câu rủ, gợi ý làm gì
Rủ rê, gợi ý làm gì Trả lời đồng ý. Trả lời không đồng ý
- Shall I/ we + V (nguyên)?
- Let's +V (nguyên).
- Why don't I/ we + V (nguyên)?
- How about + V-ing?
- What about + V-ing?
- Yes, I think that's a good idea.
– That's probably the best option.
- Sure, why not?
- Yes, definitely
- By all means.
No, let's not.
- I think we should V (nguyên)
. - I suggest that we (should) + V
(nguyên).
- It might be a good idea if we...
- I think the best way of dealing
with this situation would be to...
- If you ask me, I think we/ you
should/ could....
- Good idea.
5. Các mẫu câu cảm ơn
Cảm ơn Trả lời
- Thank you.
- Thank you very much.
- Thanks a lot.
- Thanks a lot for + V-ing.
- Thanks a million for...
- Many thanks.
- You're welcome.
- That's all right.
- Not at all.
- It's my pleasure./My pleasure.
- That's very kind of you.
- Don't mention it.
- I'm glad to have been of some help.
- That's OK/ all right.
- Any time.
6. Các mẫu cầu xin lỗi
Xin lỗi Trả lời
- Sorry! - I'm sorry about...
- I'm very/ awfully/ so/ extremely sorry.
- Sorry, (it was) my fault.
- Excuse me.
- I do apologize.
- Please accept my apologies
- That's all right/ OK.
- Not to worry.
- That's quite/ perfectly all right.
- No reason/ need to apologize.
- Don't worry about it.
7. Các mẫu câu mời
Mời ăn uống Mời đi đâu
- Would you like + món ăn/uống Would you like a
cup of tea? (mời bạn uống trà) Yes, please./
– No, thanks.
- Would you like + to V? Would you like to go to
the cinema with me? (mời bạn đi xem phim với tôi)
8. Các mẫu câu cảnh báo
Don't move! Look out! Take care!
Mind you head! Be careful! Watch out!
9. Các mẫu câu thể hiện sự quan tâm
Uh-huh! Right! And?
What then? That's interesting! What happened next? Really? Oh?
10. Các mẫu câu thể hiện bạn đang lắng nghe
Now, you mentioned... Yes, I was going to ask you about that... Could you explain in more detail...?
So, that's how...? Could you give me/ us an example of...?
11. Các mẫu câu hỏi lại khi nghe không rõ:
Pardon? Please say that again. Could you repeat that?
12. Các mẫu câu đưa ra lời chỉ dẫn chỉ đường
Đưa ra chỉ dẫn
Make sure... Remember... (to do) Be careful... (not to do)
Chỉ đường
Don't forget... (to do) Go straight on.
Turn left/right. Take the number 7 bus/ tram.
Carry on until you see... Take the first/ second on the left/right.
Go along.. as far as... Get off (the bus/ tram) at... (place).
Look out for..
13. Kiểm tra xem ai đó đã hiểu hay chưa
Did you follow that?
Are you with me? Is everything clear so far?
Have you got that? Does that seem to make sense?
PART 1
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the followi
questions.
Question 1: “Would you like some coffee?” ____________ “
A. Of course, I hate coffee. B. Thank you, but a glass of water would do.
C. I wouldn't if I were you. D. Would you like it?
Question 2: James is introducing his new friend Anna to his father, Mr. Harris.
James: “Dad, I'd like you to meet my friend Anna."
Mr. Harris: “Nice to meet you, Anna!” – Anna:“ ____________”
A. It has been a pleasure to meet you! B. Me either, and you?
C. Pleased to meet you! D. I couldn't agree more.
Question 3:“_______” – “Congrats, you must be very happy right now!”
A. I feel very happy right now!
B. My least favorite football team won the championship yesterday.
C. I am a comedian by profession.
D. I finally passed the English test!
Question 4: “I am so sorry, I didn't mean to shoot your car with that gun.”-“_______”
A. Don't worry! We all make mistakes. B. You shouldn't have broken the gun
C. You can say that again! D. You look anxious. Would you like some tea?
Question 5: "Would you mind lending me your protractor? I've lost mine.” – “ _________”
A. Where is yours? B. Of course, I would
C. Not at all! D. No problem, I am using it.
Question 6: “Are you coming to the party tonight?” – “ ___________”
A. You can say that again! B. I listen to pop music twice a week.
C. We are young and active people! D. I need to check my schedule first.
Question 7: “I am feeling very depressed. Nothing's going right my life” – “________
A. I'm pleased to hear it! B. I know. We need some sunshine, don't we?
C. Cheer up! Things can't be that bad. D. I'm sorry to hear that, but I'm sure he'll be all right.
Question 8: “I'm going on holiday to Vienna tomorrow!” – “________”
A. I knew you can do it! B. Good luck! Do your best!
C. Lucky you! Have a good time! D. You should go to bed!
astion 9: “Would you like to do something tonight?” -“ ____________”
A. I'd rather you didn't B. I don't see why not.
C. Sure, I do. D. Of course, it's not expensive to do that!
Question 10: “Is this your first trip abroad?” -“__________”
A. Yes, I've been there before B. Yes, that is very unfortunate
C. No, it sounds delightful D. Yes, so I'm really looking forward to it.
Question 11: “Do you have a minute?” -“___________
A. Sorry, I haven't got it here. B. I can't agree more
C. Sure. What's the matter? D. You don't say.
Question 12: “What kind of TV program do you like best?” – “ ________”
A. I watch that every day! B. I enjoy them very much!
C. TV is very unhealthy. D. It's not easy to say for sure.
Question 13: - “What are you thinking of doing when you leave school?” – “___________”
A. Not really. My dad is an engineer.
B. I'm not at all that great at information technology.
C. I'm not sure. Maybe something with computer.
D. Oh, languages are definitely my strengths.
Question 14: Jenny: “Thank you very much for your donation, Mr. Hendrick" - Mr. Hendrich:“ ______”
A. You can say that again. C. That's very kind of you.
B. You are absolutely right. D. Delighted that I was able to help.
» Question 15: "Can I join you?” -“ ___________”
A. Sure, the more the merrier. B. There are fifteen people
C. Mind you, we can join. D. How do you do?
Question 16: Jane: “I couldn't help laughing when I saw Ryan's face.”- Austin:“ _____”, it was hilarious!”
A. Frankly speaking B. I know
C. You could have helped D. I couldn't laugh either
Question 17: “Can I borrow your book?” -“__________”
A. There's no stopping you.
B. This is a very interesting book about artificial intelligence!
C. By all means.
D. What do you think about the book?
Question 18: “Thank you for letting us stay at your house!” – “
A. What are friends for? B. I am glad to have a friend like you.
C. It is a beautiful house. D. There's nothing to it!
Question 19: A: "Which team do you think will win the match?” -“__________”
A. Your guess is as good as mine. B. It goes without saying.
C. I watch football twice a week. D. I wouldn't bet on that.
Question 20: “I wish I hadn't told him my secret!”– “_________”
A. I wouldn't do that if I were you!
B. Well you did, so there's no use crying over spilt milk.
C. I'm afraid you'll have to do it.
D. Are you sure about that?
Question 21: “Sorry I'm late, I got stuck in a traffic jam”-“ ________”
A. Keep up the great work! B. Not to worry, better late than never!
C. You're welcome! D. Well done!
Question 22: Anna: "Tom has only played tennis for two weeks, but he is now the best player in my school.
He's really something else!" - Barry: “ _________”
A. I agree, I think he's a coach. B. You don't think he's a tennis player?
C. There's no telling who he is. D. Indeed, he is definitely going places.
Question 23: “I hope you can forgive my rudeness yesterday” – “Don't worry! __________”
A. It's all water under the bridge. B. Many happy returns!
C. You live and learn. D. Laughter is the best medicine.
Question 24: “Are you ready? Your performance is next.” – “I'm ready. __________”
A. It's a pleasure to meet you here. B. The more the merrier.
C. I shouldn't have performed here. D. God forbid that I should fail.
Question 25: - "I think the government should impose a ban on violent content on newspaper"
- “_________, this type of infoemation should not be banned, in my opinion.”
A. You can say that again B. From my viewpoint
C. I couldn't agree more D. I beg to differ
Question 26: Jack: “Many happy returns, Jill.” – Jill: “_______”
A. Thank you. B. Good luck!
C. Really? When? D. The same to you!
Question 27: “This cupboard is broken.” “_________”
A. But it's big B. We'll get it fixed.
C. We have to pay extra money. D. But it's small.
uestion 28: "It was very kind of you to help me out, Paul?” – “ __________”
A. I'm glad you like it . B. Thanks a million.
C. That was the least I could do. D. You can say that again.
Question 29: “Is the lift is working?” – “No, it's____________.Let's use the stairs.”
A. out of work B. out of order C. impossible D. in danger
Question 30: -“We'll have to hurry if we want to finish this project on time.” – “ ___________”
A. OK. But I'll call you later. B. I'll say we will!
C. I'm tired. I'll go home early. D. What a wonderful idea!
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chon B.
-J“Bạn có muốn uống cà phê không?” – “Cảm ơn bạn, nhưng một ly nước là được 10
Question 2: Chọn C. Dịch: James: “Bố ơi, con muốn bố gặp bạn con Anna.”
Mr. Harris: “Rất vui khi gặp cháu, Anna” – Anna: “Hân hạnh được gặp chú”
Question 3: Chọn D. Dịch: “Cuối cùng tôi đã vượt qua bài kiểm tra tiếng Anh”- “Xin chúc mừng, bạn hẳn
là đang rất vui nhỉ”
Question 4: Chọn A.
Dich: “Tôi rất xin lỗi, tôi không cố ý bắn xe của ông bằng khẩu súng đó.” – “Đừng lo lắng! Tất cả chúng ta
đều phạm sai lầm.”.
Question 5: Chọn C.
Dịch: “Bạn có phiền nếu cho tôi mượn thước đo góc của bạn không? Tôi làm mất cái của tôi rồi.”
“Không có gì đâu”
Question 6: Chọn D,
Dịch: “Bạn có đến dự tiệc tối nay không?” – “Tôi cần kiểm tra lịch trình của tôi trước đã.”
Question 7: Chọn C.
Dịch: “Tôi cảm thấy rất chán nản. Không có gì tốt đẹp trong cuộc đời tôi cả” – “Vui lên nào! Mọi thứ không
tệ như vậy đâu.”
Question 8: Chọn C.
Dịch: “Tôi sẽ đi nghỉ ở Vienna vào ngày mai!” – “Chúc bạn may mắn! Đi chơi vui vẻ nhé”
Question 9: Chọn B. I don't see why not = yes/ sure |
Dịch: “Bạn có muốn làm gì tối nay không?” – “Tôi không tìm thấy lý do tại sao lại không”
. Question 10: Chọn D. Look forward to st/ Ving: mong đợi, mong chờ
Dịch: “Đây có phải là chuyến đi đầu tiên của bạn ra nước ngoài không?” – “Vâng, vì vậy tôi thực sự mong
đợi nó.”
Question 11: Chọn C. Do you have a minute?: bạn có thời gian không, bạn có rảnh không?
Mở rộng: You don't say = I'm not surprised Dịch: “Bạn có rảnh không?” – “Chắc chắn rồi. Có vấn đề gì
vậy?”
Question 12: Chon D.
2ịch: “Bạn thích chương trình truyền hình nào nhất?” – “Không hề dễ để nói chắc chắn.”
Question 13: Chọn C.
Ch: “Bạn nghĩ sẽ làm gì khi bạn ra trường?” – “Tôi không chắc. Có lẽ thứ gì đó liên quan tới máy tính.”
Question 14: Chọn D.
“Cảm ơn ông rất nhiều vì sự đóng góp, ông Hendrick” – “Vui mừng rằng tôi đã có thể giúp”
Question 15: Chọn A. The more the merrier: càng đông càng vui
Dịch: “Tớ có thể tham gia cùng các bạn được không?” – “Chắc chắn rồi, càng đông càng vui mà”
Question 16: Chọn B. Can't help + Ving: không thể không Dịch: “Tôi không thể không cười khi nhìn thấy
khuôn mặt của Ryan.” – “Tôi biết, thật là vui nhộn!
Question 17: Chọn C. By all means: tất nhiên rồi Dịch: “Tôi có thể mượn sách của bạn được không?” –
“Tất nhiên rồi”
Question 18: Chọn A.
- What are friends for: Những người bạn để làm gì? (ý là bạn bè thì phải giúp đỡ nhau lúc khó khăn)
Dịch: “Cảm ơn bạn vì đã cho chúng tôi ở nhà của bạn” – “Những người bạn để làm gì?”
Question 19: Chọn A.
- Your guess is as good as mine: cậu đoán cũng như tớ đoán thôi, tớ không có ý kiến gì thêm Dịch: “Cậu
nghĩ đội nào sẽ thắng trận đấu?” – “Cậu đoán cũng như tớ đoán thôi”
Question 20: Chọn B.
- It/ there's no use crying over spilt milk: chẳng ích gì khi hối tiếc về những gì đã mất, kêu ca cũng bằng
thừa
Dịch: “Tớ ước rằng tớ không kể cho anh ta nghe bí mật của tớ” – “Nhưng bạn đã kể rồi, giờ kêu ca cũng
bằng thừa thôi”
Question 21: Chọn B. Better late than never: muộn còn hơn không Dịch: “Xin lỗi, tôi đã trễ, tôi bị kẹt xe”
”Đừng lo lắng, muộn còn hơn không?
Question 22: Chọn D.
– Something else: a different thing, another thing (khác thường, phi thường)
- be going places = to be getting more and more successful in your life or career (sẽ thành công)
Dịch: “Tom chỉ mới chơi tennis được hai tuần, nhưng giờ anh ấy là người chơi giỏi nhất ở trường tôi. Anh
ấy thực sự rất phi thường!” – “Thật vậy, anh ấy chắc chắn sẽ thành công”
Question 23: Chọn A. it's (all) water under the bridge = used to say that something happened in the past and
is now forgotten or no longer important: Nước chảy qua câu (một chuyện gì không tốt đã trôi qua, không
nên lo nghĩ hay nhắc lại nữa.”
Dịch: “Tôi hy vọng bạn có thể tha thứ cho sự thô lỗ của tôi ngày hôm qua”- “Chuyện gì không tốt hãy cứ để
nó qua đi”
Question 24: Chọn D. God/Heaven forbid (that...): nói trộm vía, lạy trời đừng (diễn tả một mong ước rằng
một cái gì đó có thể không xảy ra)
Dịch: “Bạn đã sẵn sàng chưa? Bạnh sẽ biểu diễn tiếp theo đấy.”-”Lạy trời đừng để con thất bại”
Question 25: Chọn D. I beg to differ: tôi xin có ý khác, xin phép cho tôi có ý khác
Dich: “Tôi nghĩ chính phủ nên đặt ra lệnh cấm đối với nội dung bạo lực trên báo” Tôi xin có ý khác, theo tôi
loại thông tin này không nên bị cấm.
Question 26: Chọn A. Many happy returns. (Chúc bạn sức khoẻ dồi dào)
- Cụm từ “many happy returns” thường được dùng để chúc sức khoẻ trong ngày sinh nhật,
Dịch: “Chúc bạn sức khoẻ dồi dào, Jill” – “Cảm ơn bạn.”
Question 27: Chọn B.
Question 28: Chọn C.
Dịch: “Thật là tốt khi bạn giúp tôi, Paul ạ.” – “Đó là điều tối thiểu tôi có thể làm.”
Question 29: Chọn B.
- Out of order: hòng - Ph: “Thang máy có hoạt động không vậy?” - “Không, nó hỏng rồi. Chúng ta dùng cầu
thang bộ 41.
Question 30: Chọn B.
- I'll say: used to show that you agree very strongly with what has been said.
Dịch: “Chúng tôi sẽ phải nhanh lên nếu muốn hoàn thành dự án này đúng hạn.” – “Tôi xin nói rằng chúng
tôi sẽ làm như vậy!”
PART 2
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 1: "Can you give me a hand on this?” -“____________”
A. I have only two hands. B. No, My hands are busy now.
C. Oh, sorry, I'm busy at the moment. D. No, I can't. I'm not very busy.
Question 2: Tom: "Can I have another cup of tea?” - Christy:"___________”
A. Be yourself. B. Do it yourself. C. Allow yourself. D. Help yourself.
Question 3: Ann: “Do you need any help?” - Kate: “. ________”
A. That's fine by me. B. No, thanks. I can manage.
C. I haven't got a clue. D. That's all for now.
Question 4: Mai: “Our living standards have been improved greatly”- Susan:“_______”
A. Thank you for saying so. B. Sure. I couldn't agree more.
C. No, it's nice to say so. D. Yes, it's nice of you to say so.
Question 5: George and Frankie are talking about their hobbies.
- George: “In my opinion, action films are exciting” – Frankie: “____________
A. What are opinion! B. There's no doubt about it.
C. Yes, you can do it. D. Your opinion is exactly.
Question 6: "I don't think I can do this.” -“ __________”
A. Oh, come on. Give it a try. B. Yeah, it's not easy.
C. No, I hope not. D. Sure, no way!
Question 7: “Would you mind turning down the TV? I'm working!” – “_______”
A. Yes, I'm working, too. B. Not at all. I'll do it now.
C. Thank you. I'm pleased. D. No, I wouldn't be working.
Question 8: Two friends Diana and Anne are talking about their upcoming exams.
- Diana: “Our midterm exams will start next Tuesday, are you ready?” – Anne:________”
A. I'm half ready. B. God save you. C. Thank you so much. D. Don't mention it!
Question 9: Minh and Lan are talking about Minh's boyfriend
- Minh: “If only I hadn't lent him all my money!” - Lan: “_________”
A. Well, it's no use crying over spilt milk. B. I'm afraid. That's what you did.
C. All right. You'll be OK soon. D. Sorry, I can't help.
Question 10: "Hello, I'd like to speak to Mr. Green, please.” – “ __________”
A. I'm afraid I don't know B. I'm sorry. I'll call again later
C. Sorry. Can you take a message? D. Sure, I'll put you through
Question 11: : "Please, lock the door carefully before you leave the room.”-“ ________”
A. I won't tell you when I do it. B. I'm thinking of selling the house.
c. That's for sure. D. I'm sorry. I did it last night.
Question 12: "I'm so upset. Everyone seems to betray me.” –“__________”
A. Relax. It's not that bad. B. Yeah. I think you can do it.
C. Oh, I'm sorry. D. Don't apologize them.
Question 13: “Don't forget to drop me a line when you settle down.” – “Trust me, _______”
A. I will. I'll keep you in touch B. I won't. I'll keep you posted
C. I don't. I'll keep you in touch D. I drop you a line when I settle down.
Question 14: “I think listening to music while learning is good.”-“___________”
A. Sorry, but I'm not in agreement with you B. I'm sorry, I couldn't agree more
C. Me neither D. I don't agree. You can say that again
Question 15: John: “I didn't pass my driving test." - Anna:“ ____________!”
A. Better luck next time B. It's none of my business
C. Congratulations D. That was nice of you.
Question 16: Marry is talking about her health problem with Tom.
- Marry: "I'm feeling a bit under the weather.” – Tom:“______________”
A. Not very well. Thanks. B. Maybe I'm going to the doctor.
C. Maybe you should take a rest. D. Not bad. You aren't going to the doctor.
Question 17: Jeanne and Mike are talking about Bonnie.
Jeanne:“______________” - Mike: “Really? What did he say?"
A. Can you call Bonnie tomorrow? B. I ran into Bonnie on the way to work.
C. Is Bonnie the one who won the lottery? D. Bonnie just went to California for a holiday.
Question 18: “Why did Jesse leave the party so early?” -“_____________”
A. You don't say. B. Why not? C. Beats me. D. You left with him very early.
Question 19: Susan: “Sorry, Brian is not here” - Peter: “____________”
A. Can I speak to Brian, please? B. Would you like to leave a message?
C. Can I leave a message, then? D. Can I take a message then?
Question 20: - Cynthia: “Hi, Victor. Do you think it's possible for us to have a talk sometime today?”
- Victor: “I'd love to, but________________."
A. it's pretty tight schedule today. B. I'm pretty tight schedule today.
C. it has a pretty tight schedule today. D. I've got a pretty tight schedule today.
Question 21: John: "Could you tell me how to get to the nearest post office?" Petter “_________”
A. Sorry for this inconvenience. B. I have no clue.
D. Sorry, I'm a new comer here. C. Not at all.
Question 22: – "I think we should recycle these bags. It will help protect the environment. “–“____”
A. Never mind. B. I can't agree with you more.
C. You can say that again. D. It's rubbish. We shouldn't use it.
Question 23: "I'm tired of the same old routine.” _“I know how you feel. I get tired of doing the same things
day in ____________."
A. and day off B. and day on . C. and day of D. and day out
Question 24: Jack: “It seems to me that it's great to hold a party after the exam.” - Jim:“ ______”
A. The more the merrier. B. Don't mention it.
C. So far so good. D. I can't help thinking the same.
Question 25: - “Mr. Adams is going to retire next month.” –“. __________”
A. Oh, I have no idea. B. You don't say!
C. Congratulations! D. Right, you'd probably be the next.
Question 26:“____________”-“My mother told me to buy some fish for dinner.”
A. What brings you here? B. Are you a cook?
C. Fancy meeting you here, boy! D. That smells delicious!
Question 27: “Have you been able to reach Howard?” – “. ______________”
A. He's not easy to approach B. I've known him for years
C. That's no good! D. No, the line is busy
Question 28: “Bring me a pair of scissors tomorrow” – “ __________”
A. What about it? B. What's that in aid of?
C. Sorry, I haven't got it here. D. That is undeniable.
Question 29: “I think the government should impose a ban on violent content on newspaper” – “
_______this type of information should not be banned, in my opinion”
A. You can say that again B. From my viewpoint
C. I couldn't agree more D. I beg to differ
Question 30: “Can I borrow your book?” –“”___________”
A. There's no stopping you
B. By all means
C. This is a very interesting book about artificial intelligence!
D. What do you think about the book?
CHUYÊN ĐỀ 24: PRONUNCIATION ( PHÁT ÂM )
I. CÁCH PHÁT ÂM ĐUÔI –S/-ES/-ED
1.Cách phát âm đuôi –s/ -es
/iz/ /s/ /z/
Từ tận cùng bằng các
S, -ss,-ch, sh,-X, -z (-ze),– ge, - ce
Mẹo: “sẵn-sang-chung-shức-xin-
zô góp cơm”
/s/ boxes /z/ buzzes
/ʃ/ crashes /tʃ/ watches
/dʒ/ bridges /ʒ/ garages
Từ tận cùng bằng:
th, p, k, gh/ph/f, t
Mẹo: 'thời phong kiến
phương tây”.
/p/ stops /f/ laughs
/t/ gets /k/ looks
/o/ months
Từ tận cùng bằng nguyên âm
hoặc các phụ âm hữu thanh còn
lại:
/d/ ends /v/ knives
/ð/ breathes /g/ legs
/I/ hills /əu/ follows
/ei/ plays /n/ begins
/m/ climbs /ŋ/ strings
* Lưu ý:
- Khi thêm s, có một số từ thay đổi cách phát âm: say -> says /sez/, do –> does /dAz/
- Khi th phát âm là /o/ thì -s /-es mới phát âm là /s/ như baths, breaths, cloths...
- Khi th phát âm là / ð / thì -s /-es phát âm là /z/ như breathes, cloths, clothes, bathes,...
- Khi gh phát âm là /f/ thì -s phát âm là /s/ như laughs, coughs, ...
- Khi gh là âm câm thì -s phát âm là /z/ như ploughs, weighs,...
2. Cách phát âm đuôi –ed
/id/ /t/ /d/
Từ tận cùng bằng:
/t/ started, wanted
/d/ decided, attended
Từ tận cùng bằng các phụ âm vô
thanh: / tʃ,p,f,s,k,o, ʃ /
Mẹo: Chính phủ phát sách
không thèm share.
/ tʃ / watched /p/ stopped
/f/ laughed /s/ boxed
/k/ looked / ʃ / crashed
Từ tận cùng bằng nguyên âm
hoặc các phụ âm hữu thanh còn
lại:
/v/ arrived /ð/ breathed
/əu/ followed /ei/ played
/m/ climbed /dʒ/ changed
II. CÁCH PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM
1./i:/ & /I/
/i:/ /I/
Những chữ cái thường được phát âm là /i:/
+”ea”/ “ae”/ “ee”
Sea, please, breathe, tree, green, teen, teeth,…
+ “ese” ( quốc tịch/ ngôn ngữ)
Vietnamese, chinese, japanese, poetuguese
+ “e”, “ey”, “I”,”eo”
These, museum, key, pizza, machine, people,…
Những chữ cái thường được pháp âm là /I/
+ “I”, “u”, “ui”, “y”
If, listen, miss, dinner, big, in, picture, cinema,
fifty, swim, busy, busiess,building, system,…
+”e” trong tiếp đầu tố : re-, de-,be-
Require, resume, become, behavior, derive,…
+ “age”
Luggage, village
2. /e/ & /ae/
/e/ /ae/
Những chữ cái thường được phát âm là /e/
+ “a”
Many/’meni/ anyone /'eniwʌn/
+”e”
Them / ðem/ met / met/
Ngoại lệ: interpret/ in'tə:prit/
+ “ea”
Leather /'leðə/ breakfast /'brekfəst/
Những chữ cái thườngđược phát âm là /ae/
+ “a”
Candle /'kændl/ captain /'kæptin/
Chú ý: một số từ người Anh đọc là /a:/, người
mỹ đọc là /ae/
British English American English
Ask /a:sk/ ask/aesk/
Can’t/ka:nt/ can’t/kaent/
Commander / kə'mɑaendə/
commander/kə'mɑ:ndə/
3./ ʌ/ & /a:/
/ʌ/ /a:/
Những chữ cái được phát âm là /ʌ/
+ “o”
Other /'ʌð.ə/ monkey /'mʌηki/
+”u”
Gun /gʌn/ skull /skʌl/
+trong những tiếp đầu ngữ un,um
Uneasy /ʌn'i:z/ unhappy /ʌn'hæp/
+ “ou”
couple /’kʌpl/ country /’kʌntri/
+”a”
Bar /ba:/ start / sta:t/
Hard /ha:d/
++”ua” và “au”
Guard / ga:d/ Heart /ha:t/
Laugh /la:f/
4. “ɔ” & “uə”
/ ɔ / / uə/
Những chữ cái thường được phát âm là / ɔ /
+all
Hall / hɔ:l/ wall /wɔ:l/
Ngoại lệ: shall / ∫æl/
+ “or”
Sort / sɔ:t/ corner /'kɔ:nə/
+”au”
Launch / lɔ:nt∫/ audience / 'ɔ:djəns/
Những chữ cái thường được phát âm là / uə/
+ “oor”
Boor /buə/ poor /pɔ:(r)/
+ “ou”
Tournament / 'tɔ:nəmənt/
III Cách Phát Phụ Âm
1. /z/ & /s/
/z/ /s/
+”z”
Prize / praiz/ amazing / ə'meiziη/
+ “c”
Bicycle / 'baisikl/ Center / 'sentə/
+”S”
Scissors / 'sizəz/ Dissolve / di'zɔlv/
Possess / pə'zes/ Dessert / di'zə:t/
Cosmetics / kɔz'metik/ Cosmic / 'kɔzmik/
+ “x”
Xylophone / 'zailəfoun/ Xenophobia /
,zenə'foubjə/
Xylem / 'zailəm/
Lưu ý : có trường hợp “x” phát âm là /gz/
Exhaust / ig'zɔ:st/ Exam / ig'zæm/
Exist / ig'zist/ Example / ig'zɑ:mpl/
Cigar / si'gɑ:/ Citizen / 'sitizn/
Recycle / ,ri:'saikl/ Century / 'sent∫əri/
Circle / 'sə:kl/ Civilize / 'sivəlaiz/
+”s”
Basin/ 'beisn/ Crisis / 'kraisis/
south / sauθ/ most / moust/
insult / 'insʌlt/
2. /ʒ/, /ʃ/,& /k/
/ʒ/ /ʃ/
+ “g”
Massage / 'mæsɑ:ʒ/ Garage / 'gærɑ:ʒ/
+ “s”
Usual / 'ju:ʒl/ Measure / 'meʒə/
+”t”
Equation / i'kwei∫n/
+”c”
Special /'spe∫l/ Social / 'sou∫l/
Musician / mju:'zi∫n/ Ancient / 'ein∫ənt/
+ “s”
Ensure / in'∫uə/ Pressure / 'pre∫ə(r)/
Tension / 'ten∫n/ Mansion / 'mæn∫n/
+”t”
Intention / in'ten∫n/ Potential / pə'ten∫l/
Ambitious / æm'bi∫əs/ Militia / mi'li∫ə/
+”ch”
Machine / mə'∫i:n/ Chassis/ '∫æsi/
Chemise / ∫i'mi:z/ Chagrin / '∫ægrin/
Chicanery / '∫ægrin/
+ “sh”
Shake / ∫eik/ Shear / ∫iə/
Show / ∫ou/ Shall / ∫æl/
Sheet / ∫i:t/ Shout / ∫aut/
Shepherd/ '∫epəd/ Shop / ∫ɔp/
Lash / læ∫/
/k/
+”k”
Check / t∫ek/ Key / ki:/
+ “c”
Carrot / 'kærət/ Cage / keidʒ/
+ “qu”
Quay / ki:/ Antique/ æn'ti:k/
“ch” được phát âm là /k/
Chaos / 'keiɔs/ Choir / 'kwaiə/
Chorus / 'kɔ:rəs/ Scheme / ski:m/
3. /tʃ/, & /dʒ/.
/tʃ/ /dʒ/
+”c”
Cello / 't∫elou/ Concerto / kən't∫ə:tou/
+ “t”
Century / 'sent∫əri/ Nurture / 'nə:t∫ə/
+ “d”
Soldier / 'souldʒə/ Schedule / 'skedʒul/
+ “g” / “ge”
Cage / keidʒ/ Gentle / 'dʒentl/
Natural / 'næt∫rəl/
+ “ch”
Child / t∫aild/ Channel / 't∫ænl/
Chinese / 't∫ai'ni:z/ Cherish / 't∫eri∫
Stage / steidʒ/ Gigantic / dʒai'gæntik/
+ “j”
Joke / dʒouk/ Jeep / dʒi:p/
Jeer / dʒiə/ Jam / dʒæm/
4./f/, /v/, /g/
/f/ /v/
+ “f”
Fan / fæn/ Sniff / snif/
Coffee / 'kɔfi/ Half / hɑ:f/
+ “ph”/ “gh”
Phonetic / fə'netik/ Phrase / freiz/
Cough / kɔf/ Rough / rʌf/
Photo / 'foutou/ Laugh / lɑ:f/
Orphan / 'ɔ:fən/
+ “v”
Heavy / 'hevi/ View / vju:/
Lưu ý:
Of / əv/
/g/
Gear / giə/ Giggle / 'gigl/
Geyser / 'gaizə/ Gizzard / 'gizəd/
5. /ð/ & /θ/
/θ/ /ð/
“th” được phát âm là /θ/ khi :
_ - Đứng đầu, giữa hay cuối từ
Think /θiηk/ Path / pɑ:θ/
Thorn / θɔ:n/
- “th” được thêm vào 1 tính từ để chuyển thành
danh từ
Length / leηθ/ Strength / 'streηθ/
- “th” chỉ số thứ tự
Fourth / 'fɔ:θ/ Fifth / fifθ/
This / ðis/ Their / ðeə/
Breathe / bri:ð/ Father / 'fɑ:ðə/
Together / tə'geðə/ Smooth / smu:ð/
Than / ðæn/ Bathe / beið/
Without / wi'ðaut/ Weather / 'weðə/
Clothing / 'klouðiη/ Scythe / saið/
6.silent letters
silent letters “b” ( trước “t” hoặc sau “m” )
debt / det/ jamb / dʒæm/
thumb / θʌm/ crumb / krʌm/
plumber / 'plʌmə/ doubt / daut/
lamb / læm/ numb / nʌm/
dumb / dʌm/ climb / klaim/
comb / koum/ tomb / tu:m/
bomb / bɔm/
silent letters “e”
scent / sent/ scene / si:n/
ascent / ə'sent/ descend / di'send/
science / 'saiəns/ scenery / 'si:nəri/
crescent / 'kresnt knock / nɔk/
silent letters “d” silent letters “g” ( trước m, n ở đầy hoặc cuối
badge / bædʒ/ edge / edʒ/
ledge / 'ledʒ/ wedge / wedʒ/
handsome / 'hænsəm/ handkerchief / 'hæηkət∫if/
hedge / hedʒ/ Wednesday / 'wenzdi/
một từ )
sign / sain/ gnat / næt
gnome / noum/ align / ə'lain/
cologne / kə'loun/ phlegm / flem/
resign / ,ri:'zain/ gnaw / nɔ:/
gnash / næ∫ foreigner / 'fɔrinə/
campaign / kæm'pein/
silent letters “h”
what / wɔt/ which / wit∫/
while / wail/ honest / 'ɔnist/
thailand / 'tailænd/ rhythm / 'riðəm/
ghost / goust/ when / wen/
where / weə/ white / wait/
honor / 'ɔnə/ why / wai/
whether / 'weðə/ hour / 'auə/
lưu ý:
GH là âm câm khi đứng trong nhóm “ght”
Light / lait/ Right / rait/
Fight / fait/ Flight / flait/
Neighbor / 'neibə/ Tight / tait/
Might / mait/ Weight / 'weit/
Height / hait/
silent letters “k”
knight / nait/ know / nou/
knob / nɔb/ knee / ni:/
kneel / ni:l/ knack / næk/
knife / naif/ knock / nɔk/
silent letters “l”
palm / pɑ:m/ folk / fouk/
should / ∫ud/ talk / tɔ:k/
half / hɑ:f/ calm / kɑ:m/
walk / wɔ:k/ could / kud/
calf / kɑ:f/
silent letters “n”( sau m cuối một từ)
damn / dæm/ condemn / kən'dem/
column / 'kɔləm/ autumn / 'ɔ:təm/
silent letters “p”
cupboard / 'kʌpbəd/ receipt / ri'si:t/
coup / ku:/ raspberry / 'rɑ:zbri/
psychology / sai'kɔlədʒi/
silent letters “s”
island / 'ailənd/ patios / 'pætiouz/
aisle / ail/
silent letters “t”
witch / 'wit∫/ watch / wɔt∫/
match / mæt∫/ mortgage / 'mɔ:gidʒ/
often / 'ɔfn/ whistle / 'wisl/
castle / 'kɑ:sl/ butcher / 'but∫ə/
christmas / 'krisməs/ soften / 'sɔfn/
wrestle / 'resl/
silent letters “w”
write / rait/ whole / houl/
sword / sɔ:d/ answer / 'ɑ:nsə/
wrong / rɔη/ wrist / rist/
who / hu:/ two / tu:/
PART 1
Choose the options pronounced differently from the rest.
Question 1: A. carriages B. whistles C. assures D. costumes
Question 2: A. determined B. researched C. obtained D. harbored
Question 3: A. computers B. instructions C. letters D. scientists
Question 4: A. asked B. advised C. worked D. promised
Question 5: A. completes B. engines C. taxis D. ferries
Question 6: A. passed B. realized C. wished D. touched
Question 7: A. roses B. villages C. apples D. matches
Question 8: A. stationed B. belonged C. established D. studied
Question 9: A. asks B. breathes C. breaths D. hopes
Question 10: A. wicked B. wanted C. needed D. filled
Question 11: A. bathrooms B. suitcases C. things D. calculators
Question 12: A. parked B. crooked C. coached D. booked
Question 13: A. photographs B. laughs C. manages D. makes
Question 14: A. recognized B. organized C. pronounced D. denied
Question 15: A. talked B. looked C. deservedly D. worked
Question 16: A. coughs B. sings C. stops D. sleeps
Question 17: A. lifted B. rugged C. happened D. decided
Question 18: A. snacks B. follows C. titles D. writers
Question 19: A. shops B. notes C. mouths D. books
Question 20: A. learned B. matched C. coped D. kicked
Question 21: A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables
Question 22: A. wicked B. sacred C. wrapped D. naked
Question 23: A. headaches B. misses C. pages D. branches
Question 24: A. coughed B. cooked C. ragged D. mixed
Question 25: A. difficulties B. enriches C. classes D. enlarges
Question 26: A. laughed B. stopped C. placed D. rugged
Question 27: A. paths B. laughs C. baths D. invites
Question 28: A. released B. pleased C. passed D. housed
Question 29: A. cooked B. looked C. crooked D. cracked
Question 30: A. lays B. Says C. stays D. plays
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn A. Phát âm là /iz/, còn lại là /z/
Question 2: Chọn B. Phát âm là /t/, còn lại là /d/
Question 3: Chọn D. Phát âm là /s/, còn lại là /z/
Question 4: Chọn B. Phát âm là /d, còn lại là /t/
Question 5: Chọn A. Phát âm là /s/, còn lại là /z/
Question 6: Chọn B. Phát âm là /d/, còn lại là /t/
Question 7: Chọn C. Phát âm là /zl, còn lại là jiz/
Question 8: Chọn C. Phát âm là /t, còn lại là /d/
Question 9: Chọn B. Phát âm là /z, còn lại là /s/
Question 10: Chọn D. Phát âm là /d/, còn lại là /id/
Question 11: Chọn B. Phát âm là /iz, còn lại là /z
Question 12: Chọn B. Phát âm là /id, còn lại là /t/
Question 13: Chọn C. Phát âm là /iz/, còn lại là /s/
Question 14: Chọn C. Phát âm là /t, còn lại là /d/
Question 15: Chọn C. Phát âm là /id/, còn lại là /t/
Question 16: Chọn B. Phát âm là /zl, còn lại là /s/
Question 17: Chọn C. Phát âm là /d/, còn lại là /id/
Question 18: Chọn A. Phát âm là /s/, còn lại là /z/
Question 19: Chọn C. Phát âm là /z/, còn lại là /s/
Question 20: Chọn A. Phát âm là /d/, còn lại là /t/
Question 21: Chọn A. Phát âm là /s/, còn lại là /z/
Question 22: Chọn C. Phát âm là /t/, còn lại là /id/
Question 23: Chọn A. Phát âm là /s/, còn lại là jiz/
Question 24: Chọn C. Phát âm là /id, còn lại là /t/
Question 25: Chọn A. Phát âm là /zl, còn lại là jiz
Question 26: Chọn D. Phát âm là /id/, còn lại là /t/
Question 27: Chọn A. Phát âm là /z/, còn lại là /s/
Question 28: Chọn B. Phát âm là /d/, còn lại là /t/
Question 29: Chọn C. Phát âm là /id/, còn lại là /t/
Question 30: Chọn B. Phát âm là /sezl, còn lại là /eiz/
PART 2
Choose the options pronounced differently from the rest.
Question 1: A. telephone B. perverted C. interpreter D. restaurant
Question 2: A. blown B. grown C. frown D. flown
Question 3: A. sink B. Bank C. banner D. singer
Question 4: A. intermediate B. immediate C. medium D. medicine
Question 5: A. species B. specify C. spectrum D. special
Question 6: A. wrong B. wrist C. windy D. two
Question 7: A. opposite B. economic C. appropriate D. technology
Question 8: A. hesitate B. reserve C. physics D. basic
Question 9: A. competitor B. dedicated C. measure D. development
Question 10: A. malaria B. eradicate C. character D. spectacular
Question 11: A. banquet B. handkerchief C. concord D. husband
Question 12: A. summary B. multiply C. subtract D. instruction
Question 13: A. renovate B. policy C. dissolve D. congress
Question 14: A. stretch B. question C. efficient D. natural
Question 15: A. arrange B. arise C. area D. arrive
Question 16: A. international B. integration C. immigration D. operation
Question 17: A. measure B. decision C. permission D. pleasure
Question 18: A. colonel B. journal C. touring D. adjourn
Question 19: A. mineral B. miniature C. minimum D. minor
Question 20: A. instant B. resistance C. informant D. essential
Question 21: A. potential B. confidential C. initial D. departure
Question 22: A. powder B. brow C. renown D. crow
Question 23: A. cabinet B. shadowy C. squalid D. abandonment
Question 24: A. speciality B. recipent C. associate D. species
Question 25: A. engage B. mortgage C. baggage D. dosage
Question 26: A. admiral B. adventure C. advocate D. advent
Question 27: A. recipe B. reconcile C. representative D. reproduce
Question 28: A. appreciate B. efficient C. suspicious D. apprentice
Question 29: A. enquiry B. priority C. sacrifice D. Valentine
Question 30: A. explosion B. conversion C. precision D. television
CHUYÊN ĐỀ 25: STRESS (TRỌNG ÂM)
I, TRỌNG ÂM CỦA TỪ HAI ÂM TIẾT
1. Khái niệm về âm tiết
- Từ có một âm tiết: fun - Từ có hai âm tiết: happy
- Từ có ba âm tiết: company - Từ có bốn âm tiết: intelligent
2. Nguyên tắc chung
- Trọng âm sẽ nhấn vào âm thứ hai nếu:
+Am tiết thứ hai của từ chứa 1 nguyên âm dài hoặc một nguyên âm đôi
+Hoặc kết thúc bằng hai phụ âm trở lên
E.g: ac'count, a’dapt, a’mongst, be'fore, be'side, ...
- Động từ hai âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
E.g: re’lax, oboject, re'ceive, ex’plain
Ngoại lệ: Nếu động từ chứ nguyên âm ngắn ở âm tiết thứ hai và kết thúc bằng một phụ âm (hoặc không kết thúc
bằng một âm) thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
E.g: 'visit, 'enter, 'open
- Danh từ và tính từ hai âm tiết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Eg: ‘money, 'artist, 'lovely, “account
Ngoại lệ: Một số danh từ hay tính từ chứa nguyên âm dài, nguyên âm đôi ở âm tiết thứ hai, hoặc kết thúc bằng
nhiều hơn một phụ âm thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ hai.
E.g: co’rrect, po'lice, a'ccount
3. Một số từ hại âm tiết có hại kiểu trong âm
Danh từ (n) Động từ (v) Ngoại lệ (Verbs and Nouns)
Conduct /kɒndʌkt/ Conduct / kənˈdʌkt/
Answer /'a:nsə /
Conflict / kɒnflɪkt/ Conflict / kənˈflɪkt/ Promise / ˈprɒmɪs /
Record / ˈrɛkɔːd/ Record / rɪˈkɔːd/ Travel / ˈtrævl /
Present / prɛznt/ Present / prɪˈzɛnt/ Visit / ˈvɪzɪt /
Contest / ˈkɒntɛst/ Contest / kənˈtɛst/ Surprise / səˈpraɪz /
Contrast / ˈkɒntrɑːst/ Contrast / kənˈtrɑːst/ Reply / rɪˈplaɪ/
Export / ˈɛkspɔːt / Export / ɛksˈpɔːt / Control / kənˈtrəʊl/
Desert / ˈdɛzət/ Desert / dɪˈzɜːt/ Purchase / ˈpɜːʧəs/
Object / ˈɒbʤɪkt/ Object / əbˈʤɛkt/ Picture / ˈpɪkʧə/
Produce / ˈprɒdjuːs/ Produce / prəˈdjuːs/
Rebel / ˈrɛbl/ Rebel / rɪˈbɛl/
Protest / ˈprəʊtɛst/ Protest / prəˈtɛst/
II. MỘT SỐ QUY TÁC TRỌNG ÂM CỦA TỪ NHIỀU HƠN HAI ÂM TIẾT
QUY TÁC 1: Trọng âm nhấn vào CHÍNH âm tiết chứa những hậu tố sau:
-ee, - eer, –ese, -ette, -esque, - ique,
-mental, -ever
-ain (động từ), -aire, -ade,
-oo, -oon
Agree / əˈgriː/
Volunteer / ˌvɒlənˈtɪə /
Japanese / ˌʤæpəˈniːz/
Cigarette / ˌsɪgəˈrɛt/
Picturesque / pɪkʧəˈrɛsk/
Unique / juːˈniːk/
Fundamental / fʌndəˈmɛntl/
However / haʊˈɛvə/
Maintain / meɪnˈteɪn/
Contain / kənˈteɪn/
Questionnaire / kwɛstɪəˈneə/
Billionaire / bɪljəˈneə/
Lemonade / lɛməˈneɪd/
Persuade / pəˈsweɪd/
Bamboo / bæmˈbuː/
Shampoo / ʃæmˈpuː/
Tattoo / təˈtuː/
Afternoon / ˈɑːftəˈnuːn/
Typhoon / taɪˈfuːn
Cartoon / kɑːˈtuːn/
Ngoại lệ: com'mittee, 'coffee, em'ployee...
QUY TẮC 2: Trọng âm nhấn vào âm tiết NGAY TRƯỚC những hậu tố sau:
-ity, -ion, -ial(ly), -ious, -ian, -iar, -iasm, -ient, -ience, -iency,
-ier,-ic(s), -ical, -ible, -ium,-ish, -itive,
-ety, -ular, -ulum, -ure, -logy,
Ability /əˈbɪlɪti./ Education / ɛdju(ː)ˈkeɪʃən/
Potential / pəʊˈtɛnʃəl/ Delicious / dɪˈlɪʃəs/
Electrician /ɪlɛkˈtrɪʃən/ Familiar / fəˈmɪliə/
Patient /ˈpeɪʃənt/ Enthusiasm / ɪnˈθjuːzɪæzm/
Sufficiency / səˈfɪʃənsi/ Supplier / səˈplaɪə/
Economics /iːkəˈnɒmɪks/ Typical / ˈtɪpɪk(ə)/
Sensible / ˈsɛnsəbl/ Calcium / ˈkælsɪəm/
Flourish / ˈflʌrɪʃ/ Infinitive / ɪnˈfɪnɪtɪv/
Competitive / kəmˈpɛtɪtɪv/
Society / səˈsaɪəti/
Variety / vəˈraɪəti/
Popular / ˈpɒpjʊlə/
Curriculum / kəˈrɪkjʊləm/
Biology / baɪˈɒləʤi/
Departure / dɪˈpɑːʧə/
QUY TẮC 3: Trọng âm nhấn vào ÂM TIẾT THỨ 3 TỪ DƯỚI LÊN
ous, -ate, -ary, -cy, -phy, -fy, -ise/ ize
Dangerous / ˈdeɪnʤrəs/ Humorous/ ˈhjuːmərəs/ Literate / ˈlɪtərɪt/
Necessary / ˈnɛsɪsəri/ Extraordinary / ɪksˈtrɔːdnri/ Democracy / dɪˈmɒkrəsi/
Photography /fəˈtɒgrəfi/ Geography /ʤɪˈɒgrəfi/ Classify / ˈklæsɪfaɪ/
Organize / ˈɔːgənaɪz/ Certificate / səˈtɪfɪkɪt/ Temporary / ˈtɛmpərəri/
Emergency / ɪˈmɜːʤənsi/ Identify / aɪˈdɛntɪfaɪ / Centralize / ˈsɛntrəlaɪz/
PART 1
mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in
wronunciation in each of the following
Question 1: A. Cannon B. chaos C. Culture D. direct
Question 2: A. Easter B. festive C. Rename D. harvest
Question 3: A. highlight B. Invest C. Perform D. reverse
Question 4: A. major B. enjoy C. Review D. machine
Question 5: A. device B. revive C. Survive D. Stylish
Question 6: A. Leather B. decide C. Account D. adapt
Question 7: A. bother B. service C. Canal D. answer
Question 8: A. Believe B. rely C. Decrease D. traffic
Question 9: A. Police B. arrive C. Worker D. result
Question 10: A. Collect B. receive C. Correct D. cancel
Question 11: A. Cancer B. player C. Obscure D. study
Question 12: A. Funny B. pretty C. Lucky D. alone
Question 13: A. Breakfast B. myself C. Pepper D. finish
Question 14: A. Doctor B. sensor C. Sincere D. better
Question 15: A. Sorry B. appraise C. Culture D. bother
Question 16: A. Mentor B. tutor C. Channel D. career
Question 17: A. Bamboo B. forget C. Deserve D. hungry
Question 18: A. Migrant B. local C. Deny D. native
Question 19: A. Reduce B. employ C. Effort D. express
Question 20: A. dismal B. submerge C. Suppose D. control
Question 21: A. Unique B. extreme C. Remote D. royal
Question 22: A. Command B. compass C. Comfort D. comment
Question 23: A. Endure B. remove C. Healthy D. accept
Question 24:C. urban B. sorrow A. Fever D. collapse
Question 25: A. Even B. Event C. study D.puppy
Question 26:B. Fifty C. decide A. Mostly D. baby
Question 27: A. Common B. basic C. Forget D. mention
Question 28:B. basis C. Famous D. retain A. colour
Question 29: A. Remain B. repair C. Prepare D. notice
Question 30: A. Widely B. proceed C. Process D. open
GIẢI CHI TIẾT PART 1
Question 1: Chọn D. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1
Question 2: Chọn C. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1
Question 3: Chọn A. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Question 4: Chọn A. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Question 5: Chọn D. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Question 6: Chọn A. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Question 7: Chọn C. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1
Question 8: Chọn D. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Question 9: Chọn C. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Question 10: Chọn D. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Question 11: Chọn C. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1
Question 12: Chọn D. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1
Question 13: Chọn B. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1
Question 14: Chọn C. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1
Question 15: Chọn B. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1
Question 16: Chọn D. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1
Question 17: Chọn D. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Question 18: Chọn C. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1
Question 19: Chọn C. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Question 20: Chọn A. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Question 21: Chọn D. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Question 22: Chọn A. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1
Question 23: Chọn C. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Question 24: Chọn D. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1
Question 25: Chọn B. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1
Question 26: Chọn C. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1
Question 27: Chọn C. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1
Question 28: Chọn D. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1
Question 29: Chọn D. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2
Question 30: Chọn B. Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ 1
PART 2
Pick out the word that has the stress differently from that of the other words:
Question 1: A. Referee B. engineer C. committee D. pioneer
Question 2: A. disappear B. Japanese C. picturesque D. attachment
Question 3: A. Critique B. Bamboo C. contain D. valid
Question 4: A. degree B. Careless C. tattoo D. balloon
Question 5: A. Develop B. Afternoon C. volunteer D. billionaire
Question 6: A. Obtain B. Maintain C. mountain D. explain
Question 7: A. Coffee B. Shampoo C. cartoon D. Chinese
Question 8: A. questionnaire B. Entertain C. opposite D. cigarette
Question 9: A. lemonade B. volunteer C. employee D. millionaire
Question 10: A. committee B. Vietnamese C. uniqueness D. agreement
Question 11: A. organization B. conscientious C. situation D. satisfaction
Question 12: A. conservation B. economical C. electrician D. responsibility
Question 13: A. Politics B. television C. population D. lunatic
Question 14: A. Glorious B. industrious C. vigorous D. conscious
Question 15: A. Romantic B. Reduction C. rhetoric D. financial
Question 16: A. punctuality B. characteristic C. technological D. representative
Question 17: A. presidential B. foundation C. confidential D. recreation
Question 18: A. Realistic B. satisfaction C. photogenic D. enthusiastic
Question 19: A. Musician B. Ability C. electronic D. creation
Question 20: A. Original B. Potential C. necessity D. scientific
Question 21: A. Organize B. Satisfy C. glamorous D. considerate
Question 22: A. congratulate B. geography C. necessary D. investigate
Question 23: A. Facilitate B. marvelous C. realize D. intimacy
Question 24: A. Legacy B. immediate C. fabulous D. accuracy
Question 25: A. Documentary B. characterize C. elementary D. supplementary
Question 26: A. Qualify B. vigorous C. appropriate D. conscious
Question 27: A. fertilize B. philosophy C. discriminate D. appropriate
Question 28: A. Classify B. temporary C. photography D. separate
Question 29: A. industrious B. dangerous C. serious D. obvious
Question 30: A. appropriate B. Satisfy C. mechanize D. indicate
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP – ĐỀ SỐ 01
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in
the position of primary stress in each of the following questions.
Question 1: A. disposal B. pollutant C. Extinction D. dangerous
Question 2: A. Produce D. control B. Damage C. reduce
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in
pronunciation in each of the following.
Question 3: A. Natural B. disrupt C. Destruction D. agricultural
Question 4: A. prevention B. Domestic C. Depletion D. chemical
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 5: I'd like to see that football match because I _________once this year.
A. weren't seeing B. haven't seen C. don't see D. didn't see
Question 6: The air-hostess knows the time she has been here, ________?
A. doesn't she B. doesn't he С . has she D. hasn't she
Question 7: _________one day by a passing car, the dog never walked properly again.
A. Having injured B. Injuring C. Injured D. To be injured
Question 8: It turned out that we _______to the airport as the plane was delayed by several hours.
A. mustn't have rushed B. can't have rushed
C. needn't have rushed D. shouldn't have rushed
Question 9: ___________ what she prepared for the job interview, Megan didn't pass it.
A. Despite of B. In spite of C. Though D. However
Question 10: The ancient medical treatment _______as an acupuncture is sometimes used during surgery.
A. to know B. knowing C. Known D. knows
Question 11: Some researchers are finding that daydreaming may be important to mental health and it is
________good means of relaxation.
A. X/X B. X/the C. X/a D. the /X
Question 12: Luna eclipses occur each time the Earth blocks the Sun's light from the Moon _______the
Moon's full phase.
A. whenever B. during C. Whether D. in which
Question 13: Any pupil caught ________was made to stand at the front of the class.
A. misbehaved B. misbehave C. Misbehavior D. misbehaving
Question 14: Using many symbols makes __________ to put a large amount of information on a single
map.
A. possible . B. it possible C. that possible D. it is possible
Question 15: ___________ the phone rang later that night did Anna remember the appointment. A. No
sooner B. Only C. Not until D. Just before
Question 16: You must lend me the money for the trip.________ , I won't be able to go.
A. Nevertheless B. Otherwise C. Consequently D. Therefore
Question 17: To solve this problem, it is advisable _______.
A. a drastic measure to be adopted
B. that a drastic measure be adopted
C. that a drastic measure is adopted
D. that a drastic measure to be adopted
Question 18: Crushed ice is used to cool drinks, and is often applied to injuries when there is swelling, to
remove excess heat ________.in the tissues.
A. generated B. to generate C. Generating D. generates
Question 19: All the girls in the school were wearing jeans, except two, one wore a blouse and a skirt
and_________wore a dress.
A. others B. other C. the other D. another
Question 20: According to the conditions of my scholarship, after graduation,______.
A. an employer will give me a full – time job
B. the university will employ me full-time
C. I would be offered by the university worl .
D.I will be employed full-time by the university
Question 21: It was an awkward situation, and so there was a great silence from______ ends of the
telephone line since _________person could find anything to say.
A. either / none od B. both / neither C. all / anyone D. neither / all
Question 22: The government is trying to convince people_______ the need for higher taxes.
A. that C. With B. for D.of
Question 23: At the beginning of the conference, the secretary's peace____ was warmly welcomed by all
leaders.
A. initiation B. initiator C. Initially D. initiative
Question 24: I didn't dare to admit that I had broken his glasses. He ____ so angry with me.
A. could be B. can have been C. will surely be D. would have been
Question 25:________the distance was too far and the time was short, we decided to fly there instead of
going there by train.
A. To discover B. Discover C . Discovering D. To have discovered
Question 26: We are big fans of Rafael Nadal and Roger Federer, so not a match of theirs______
C. we didn't miss D. we missed A. we had missed B. did we miss
Question 27: I know Pete's conduct was intolerable, but don't be hard_______him.
C. at D. to A. On B. with
Question 28: The patient was lying_______ on the bed.
C. unconscious D. consciousness A. consciously B. unconsciously
stion 29: There were dirty dishes and clothes all over ____place.
C. the D. a B.X A. an
Question 30: ________, the town doesn't get much of ocean breeze.
A. Locating near the coast B. Despite location near the coast
C. Though located near the coast D. In spite having location near the coast
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete
each of the following exchanges.
Question 31: “My throat has been a little bit sore lately. What should I do?” – “ ________”
A. You'd better not do that again! B. Drinking lots of water would help.
C. It's not really sore. D. You shouldn't have done that!
Question 32: “John and I are getting married next week!”-“ _____________”
A. Sorry to hear that. Is he alright? B. What a surprise! Congratulations!
C. Get well soon! D. My deepest condolences.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction
in each of the following questions.
Question 33: The children had such difficult time when they began school in their new neighborhood that
their parents decided never to move again.
A. such difficult time B. Began C. Never D. to move
Question 34: He didn't know who they were and couldn't imagine why they did it, but there must have been
somebody that started the rumor which he was from London and very wealthy.
A. which B. who C. Why D. that
Question 35: It is important that you turned off the heater every morning before you leave for class.
A. leave for C. turned off D. Before B. It
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest meaning to each
of the following questions.
Question 36: Sally paid for her travel in advance, but I'm not sure.
A. Sally could have paid for her travel in advance.
B. Sally should have paid for her travel in advance.
C. Sally needn't have paid for her travel in advance.
D. Sally may have paid for her travel in advance.
Question 37: Most of the river ferries have been cancelled today due to the lack of visibility caused by the
fog.
A. A few of the ferries need to be rescheduled because of the fog that is causing poor visibility on the river.
B. Since today's fog is obstructing visibility, the majority of the river ferries will not be running.
C. Because of the fog, it will be difficult for most of the ferries to cross the river safely today.
D. Whenever visibility of poor owning to the fog, nearly all of the river ferries are cancelled during th day.
Question 38: A drug may affect several functions, even though it's targeted at only one.
A. A drug is taken for a specific purpose, but it may have a range of other effects.
B. However effective a drug may be, its functions have to be several.
C. Despite various other uses, a drug usually has a function for a special effect.
D. The functions expected of a drug are various even if it is used for a specific disease.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of
sentences in the following questions.
Question 39: The burglar might come back. You'd better change all the locks.
A. If you don't change all the locks, the burglar could come back.
B. The burglar will come back unless you change all the locks.
C. You'd better change all the locks or the burglar will come back.
D. You'd better change all the locks in case the burglar comes back.
Question 40: My personal opinion doesn't really matter. We need to decide for the good of everyone.
A. Though my personal opinion doesn't really matter, we need to decide for the good of everyone. B.
Deciding for the good of everyone make our personal opinion not really matter at all.
C. We need to decide for the good of everyone, so my personal opinion doesn't really matter.
D. If my personal opinion doesn't really matter, we need to decide for the good of everyone.
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP - ĐỀ SỐ 02
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in
the position of primary stress in each of the following questions.
Question 1: A. Supply B. consist C. Happen D. delay
Question 2: A. engineer B. understand C. Referee D. mechanic
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in
pronunciation in each of the following.
Question 3: A. chocolate B. champagne C. Challenge D. cheerful
Question 4: A. Laughs B. says C. Mouths D. paths
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 5: _______you happen to visit him, give him my best wishes.
A. Could B. Would C. Might D. Should
Question 6: Housewives find it easier to do domestic chores thanks to ______invention of labor-saving
devices.
A. the B. a C. Some D. an
Question 7: One man ________outside his own country is tipped to become the new President.
A. little knowing B. little known C. to know little D. to be little known
Question 8: Scientists and engineers have invented devices to remove________from industrial wastes.
A. pollutions B. pollute C. Polluting D. pollutants
Question 9: There is no excuse for your late submission. You_____ the report by last Friday.
A. must have finished B. needn't have finished
C. should have finished D. mightn't have finished
Question 10: No matter______ , Mozart was an accomplished composer while still a child.
A. how it seems remarkable B. how remarkable it seems
C. it seems remarkable how D. how seems it remarkable
Question 11: _______the age of 21, he was able to gamble in Las Vegas.
A. When reached B. Upon reaching C. Reached D. As reaching
Question 12: I think he hasn't finished his assignment of literature yet,_____ ?
A. hasn't he B. does he C. has he D. do I
Question 13: __________they've already made their decision, there's nothing much we can do.
A. Seeing that B. On grounds that C. Assuming that D. For reason that Question 14:
John contributed five hundred dollars to a charity organisation, but he wishes he could
contribute___________.
A. more five hundred dollars C. the same amount also 334
B. one other five hundred dollars D. another five hundred
Question 15: What measures have been________ to control traffic jam at rush hours?
A. imagined B. taken C. Done D. carried
Question 16:“______ accordance_____ the wishes______my people” the president said, “I am
retiring_________ public life.”
A In, with, of, from B. On, to, for, in c . In, of, from,at D. To, in, of, for
Question 17:____________I'd like to help you out l'm afraid I just haven't got any spare money at the
moment.
A. Even B. Despite C. Much as D. Try as
Question 18: If our team ________U23 Uzbekistan in the final match, we the champion now.
A. have defeated/ would be B. defeats/ will be
C. defeated/ would be D. had defeated/ would be
Question 19: “Which is more important: luck or effort?” – “Luck is________effort.
A. of the same importance B. of the same important as
C. as the same importance as D. of the same importance as
Question 20: The report makes the recommendation that no more prisons _____.
A. must be built B. be built C. had to be built D. should be building
Question 21: James should have stayed out of the sun as his skin is so _______.
A. sensible B. insensible C. Senseless D. sensitive
Question 22: They've both had knee injuries, but the two friends make_____ of their weaknesses.
A. height B. light C. Weight D. depth
Question 23: She ______fainted when she got the news that her son had an accident.
A. rather than B. nothing but C. all but D. near
Question 24: Determining the mineral content of soil samples is an exacting process, ______ , experts must
perform detail tests to analyze soil specimens.
A. so that B. however C. Afterwards D. therefore
Question 25: It pays________some professional advice before you make a decision.
A. get B. getting C. to getting D. to get
Question 26: Hardly________of the paintings at the gallery was for sale.
A. none B. few C. Some D. any
Question 27: I do not believe that this preposterous scheme is_____ of our serious consideration
C. worthwhile B. worth A. Worthy D. worthless
Question 28: Frankly, I'd rather you didn't do anything about it_____.
C. in times to come B. at times A. over time D. for the time being
Question 29: The temperature_________ture takes place varies widely from material to material
A. which melting C. at which melting B. which they melt D. at which they melt
Question 30: The chemical injected into the body will attach itself________ to cancer cells
C. preferentially A. preferably B. Preferential D. preferring
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete w of
the following exchanges.
Question 31: “Do you mind if I take a seat ?".“ ______”
A. No, I mind B. No, do as you please
C. Yes, do as you please D. Yes, I don't mind
Question 32: Charlott is feeling unwell and has to see the doctor, Ben,
Ben: “Do you have a temperature?" - Charlotte: “. ___________”
A. Yes I think so. It's been a bit high. B. I have a sore back.
C. What seems to be the problem? D . I need a prescription, please,
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction
in each of the following questions.
Question 33: Sylvia Earle, an underwater explorer and marine biologist, who was born in the USA in 1935.
A. underwater explorer B. Biologist C. Who D. the USA
Question 34: The threat of being dismissed do not worry me anymore because I have started on my own
business.
A. The threat B. being dismissed C. do not worry D. my own business
Question 35: I felt like a complete alien who didn't understand something people were saying.
A. felt B. who C. Something D. were saying
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest meaning to each
of the following questions.
Question 36: Many people think that the new regulations will encourage people to use less energy.
A. The new regulations are thought to encourage lower consumption of energy.
B. It is thought that the new regulations will encourage people to consume more energy.
C. It was thought that lower consumption of energy was stimulated by the new regulations.
D. Lower consumption of energy is thought to lead to the introduction of the new regulations.
Question 37: He seemed very reluctant to take my advice.
A. He seemed quite willing to take my advice.
B. It seemed he was not ready to give me advice.
C. It seemed he was not willing to take my advice.
D. He seemed very anxious to take my advice.
Question 38: It was very impolite of him to leave without saying a word.
A. He was very impolite to leave without saying a word.
B. He didn't say nothing when he left.
C. He didn't say anything as he left, which was impolite.
D. Both A and C are correct.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of
centences in the following questions.
Question 39: The wedding took place last Friday. Only members of the family were invited to it.
A. Only members of the family were invited to the wedding, which took place last friday
B. The wedding, where only members of the family were invited to, took place last Friday.
C. The wedding took place last Friday, when only members of the family were invited to.
D. The wedding, which only members of the family were invited to, took place last Friday.
Question 40: William Clark was not granted the rank of captain. Captain Lewis more or less ignored this
and treated Clark as his equal in authority and rank.
A. william Clark was not granted the rank of captain because Captain Lewis more or less ignored this and
treated Clark as his equal in authority and rank.
B. William Clark was not granted the rank of captain, thus Captain Lewis more or less ignored this and
treated Clark as his equal in authority and rank.
C. Although William Clark was not granted the rank of captain, Captain Lewis more or less Ignored this and
treated Clark as his equal in authority and rank.
D. As William Clark was not granted the rank of captain, Captain Lewis more or less ignored this and
treated Clark as his equal in authority and rank.
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP – ĐỀ SỐ 03
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the
primary stress in each of the following questions.
Question 1: A. forgettable B. Philosophy C. humanism D. objectively
Question 2: A. influential B. Opportunity C. expectation D. temperament
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in
pronunciation in each of the following.
Question 3: A. Flora B. trophy C. Glory D. orally
Question 4: A. Naked B. dogged C. Learned D. wicked
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 5: The president_____ a speech, but in the end he______ mind.
A. delivered - had changed B. was delivering - changed
C. would deliver - had changed D. was going to deliver - changed
Question 6: Anne was not _______to think that the test was too difficult.
A. the only one B. Who C. the one who D. among the people
Question 7: The new supermarket is do much cheaper than the one in John Street.______ , they do free
home deliveries.
A. Moreover B. Consequently C. Nevertheless D. Instead
Question 8: The manager regrets________ that a lot of people will be made redundant by the company next
year.
A. announcing B. to announce C. having announce D. to have announced
Question 9: The city ________ at one time prosperous, for it enjoyed a high level of civilization.
A. must have been B. can't have been C. may have been D. should have been
Question 10: You'd better give me your answer quickly, I'll_________ withdraw the invitation.
A. instead of B. as long as C. rather than D. or else
Question 11: As I was driving home, I thought I saw a ghost standing at_______side of the road. But it was
just a reflection of the window.
A. X B. a C. The D. another
Question 12: The book would have been perfect _______ the ending
A. had it not been for B. it had not been for
C. it hadn't been for D. hadn't it been for
Question 13: There are _______that not only governments but also individuals should join hand to tacan
A. such a lot of environment problems B. too numerous environmental problem
C. so fewer environmental problems D. such many environmental problems
Question 14: Body language _______communication effectively.
A. is known to enhance B. has known to enhance
C. knew to have been enhanced D. was known to be enhanced
Question 15: _____, it is certain that in the future something will be different.
A. For the best or worst B. For better or worse
C. For best or worst D. For the better or worse
Question 16: There is no use persuading her to join us because her parents
her to return home after the last game __________over.
A. had told/ was B . have told/ is C. told/ had been D. tell/ has been
Question 17: - Do you mind if we schedule the meeting for 11 o'clock? - Well, actually, I ______ earlier
A. will prefer it B. would prefer it to be
C. am preferring D. should prefer it will be
Question 18: Peter made as if_______her to marry him but then gave up after she turned away.
A. to ask B. asking C. Asked D. ask
Question 19:_________is someone who can reduce spending without hurting morale.
A. What is needed B. What needs C. Being needed D. That needs
Question 20: I'm saving all my pocket money ________to buy a new PlayStation
A. out B. Down C.up D. away
Question 21: The boys _________that he had had anything to do with the break-in.
A. refused B. denied C. Objected D. rejected
Question 22: Nathalie seems very tough at work. She's a different person at home, ______.
A. though B. although C. as though D. even though
Question 23:- Why don't we ask Martin to chair the meeting?
- Well, suppose _______to ask him, do you think he would accept?
A. were we B. we have C. we try D. we were
Question 24: He made all sorts of beautiful plans for his tour without taking into consideration the
possibility________an entry visa.
A. of refusing B. of being refused C. of refusal of D. to be refused
Question 25: Too many factories dispose_______ their waste by pumping it into rivers and the sea.
A. out B. of C. Away D. off
Question 26: Joanne has only one eye, she lost _______3 years ago after falling on some broken glass.
A. other B. other ones C. another one D. the other
Question 27: Prices continued to rise while wages remained low______the Government became
increasingly unpopular.
A. on condition that B. with the result that
C. provided that D. in order that
Question 28: Hats like this may have been fashionable in the 60's, bus now they are _______the times.
A. behind B. Overb C. beneath D . under
Question 29: Nobody could have predicted that the show would arouse so much interest that over two
hundred people__________away.
A. would turn B. would have turned
C. would have to be turned D. had been turned
Question 30: We spent nearly 3 hours waiting outside the station, then out _____.
A. the star came B. did the star come
C. came the star D. be the star coming
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete
each of the following exchanges.
Question 31: Jane and Janet are talking about their favorite sports.
Jane: “Are you interested in scuba diving?" - Janet: “____________."
A. Very. Undersea life is being strongly contaminated.
B. Very. Undersea life is fascinating.
C. Not any. Undersea life is too expensive.
D. Well, things are much different, now.
Question 32: Mary is talking to her professor in his office.
- Professor: "Congratulations on your award.” - Mary: “___________.”
A. I like it that you understand. B. I do appreciate your supervision.
C. I can't agree more with yours. D. I feel so sorry for you, professor.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction
in each of the following questions.
Question 33: Manufacturers may use food additives for preserving, to color, or to flavor, or to fortify food.
A. may use B. for preserving C. to flavor D. fortify
Question 34: If you have some sufficient knowledge of English, you can make yourself understand almost
everywhere.
A. some B. Of C. Understand D. almost
Question 35: While working as a travel agency, my elder brother specialized in arranging tours of the
Mekong Delta for foreign tourists.
A. a travel agency B. While C. specialized in D. tours of
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest meaning to each
of the following questions.
Question 36: “It can't be Mike who leaked the document, it might be Tom.” said our manager.
A. Our manager suspected Tom of having leaked the document, not Mike.
B. Our manager blamed Tom for having leaked the document instead of Mike.
C. Our manager showed his uncertainty about who leaked the document, Mike or Tom.
D. Our manager made it clear that Tom was the one who leaked the document, not Mike.
Question 37: Their holiday plans fell through because there was a strike at the airport.
A. They couldn't go on holiday as planned as a result of a strike at the airport.
on the holiday like they had planned because a strike took place at the airport.
C. A strike at the airport also put a stop to their holiday plans.
D. Disappointingly, a strike at the airport forced their holiday plans to nothing.
Question 38: Sometimes having professional assistance with your CV can increase your name job.
A. Having your CV professionally prepared determines whether you'll get the job or not.
B. The prospects for finding employment can possibly be enhanced by a professionally produced CV.
C. Having a professional help you with your CV is a sure way to find a job.
D. Without a professional CV, it is impossible to find a job.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of
sentences in the following questions.
Question 39: He was appointed to the post. Right after his appointment, he fell ill.
A. No sooner did he appointed to the post than he fell ill.
B. No sooner had he appointed to the post than he fell ill.
C. Hardly had he appointed to the post when he fell ill.
D. Hardly had he been appointed to the post when he fell ill.
Question 40: Canada does not require US citizens to obtain passports to enter the country. Mexico does not
require US citizens to do the same.
A. Canada does not require US citizens to obtain passports to enter the country, and Mexico does, either.
B. Canada does not require US citizens to obtain passports to enter the country, and Mexico does not, either.
C. Canada does not require US citizens to obtain passports to enter the country, and neither Mexico does.
D. Canada does not require US citizens to obtain passports to enter the country while Mexico does.
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP – ĐỀ SỐ 04
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the
primary stress in each of the following questions.
Question 1: A. Controller C. Embarrassing B. popularity D. convenient
Question 2: A. exceeding B. Existence C. example D. carefully
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in
pronunciation in each of the following questions
Question 3: A. Busy B. Lettuce C. Bury D. minute
Question 4: A. Chorus B. duchess C. Duke D. stomach
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 5: ___________to the national part before, Sue was amazed to see the geyser.
A. Not having been B . Not Being
C. Not to have been D. Having not been
Question 6: ________appear, they are really much larger than the Earth.
A. Small as the stars B. The stars as small
C. As the small stars D. Despite of the small stars
Question 7: They knew that it was just not feasible _________such a small firm to compete with the big
boys.
A. in B. at C. For D. about
Question 8: Christine demanded that I__________ to take part in the negotiations.
A. allow B. allowing C. Allowed D. be allowed
Question 9: Singapore is a _______example of a smart city, and is constantly evolving its "city brain, "a
backbone of technologies is used to help control pollution, monitor traffic, allocate parking, communicate
with citizens.
A. lead B. leading C. Led D. leader
Question 10: So little ________about mathematics that the lecture was completely beyond me.
A. I have known B. I knew C. do I know D. did I know
Question 11: Peter has no difficulty in________ into use the perfect plans his friends have prepared for him.
A. lending B. taking C. Putting D. heading
Question 12: Only after the teacher ________ the procedure clearly were the students allowed to go ahead
with the experiment.
A. was explaining B. would explain C. had explained D. has explained
Question 13: I didn't know you were asleep. Otherwise,I_______so much noise when I came in.
A. didn't make B. don't make C. won't make D. wouldn't have made
Question 14: In the Sociology of Science,__________Robert Merton discusses cu social forces that
contributed to the development of modern science.
A. now considering B. now considered C. which considers D. which considered
Question 15:____________- some countries have ruined their agriculture, squandering money on
uneconomic factories, the Ivory Coast has stuck to what it is good at.
A. After B. During C. When D. While
Question 16: It is desirable that the__________It is desirable that the hotel manager remember to call the
staff every 6 months to clean up the air conditioners.
A. maintaining B. Maintain C. maintainable D. maintenance
Question 17: Nowadays children would prefer history _________ in more practical ways.
A. be taught B. teach C. to be taughtD. to be teaching
Question 18: Another _______will be drawn from the experiment.
A. conclusion B. attention C. Contrast D. inference
Question 19: I know you didn't want to upset me but I'd sooner you ________me the whole truth yesterday.
A. could have told B. Told C. have told D. had told
Question 20: The use of computer aids in teaching, ______the role of teachers is still very important.
A. yet B. unless C. Despite D. where
Question 21: I hope that you can _____the point of everything your mother and I do for you.
A. annoy B. have C. See D. take
Question 22: Tom is always blowing his trumpet that he is a qualified electrician, but the truth is quite
A. or else B. instead C. Though D. otherwise
Question 23: The launch of the first liquid-fueled rocket in 1926______ by flight historians
________significant as the Wright Brothers' flight.
A. has considered/ to have been B. was considered/ being
C. is considered/ to be D. is considered/ to have been
Question 24: Be present_______the hall time and then I will present you_______ him.
A. with on/ to B. at/ in/ to C.to/ on/ with D. at/ on/ with
Question 25: The incredible thing about telephone_________ across the continents, but that you can
recognize the other person's voice.
A. is it provides instant talking to each other
B. is it allows people to talk instantly
C. is not that people can instantly talk to each other
D. is that people can talk instantly
Question 26: She__________ for her parents' support during her university education, but she preferred to
work part-time and support herself.
B. could have asked A. must have asked D. ought to ask C. should have asked
Question 27: The latest heritage at risk register revealed that 5,831 listed buildings, monuments.
archaeological sites, and landscapes in England are at__________of being lost.
C. ease B. Risk D. danger A. edge
Question 28: ______ the film's director, Ben Affleck, was famously left off the 85th Oscar's Best Director
list of nominees surprised everyone.
A. What B. Due to C. Although D . That
Question 29: Teachers can tell their students to use mobile apps like “PIAZZA” to access course materials
and also to post questions about specific subjects, all________can be done in the classroom or outside the
classroom.
A. this B. what C. Which D. how
Question 30: We __________more time with our children before they left for university. We were too busy
with our jobs to think about that.
A. wish we spent B. were supposed to be spending
C. would like to have spent D. regret that we didn't spend
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each
of the following exchanges.
Question 31: Bill is talking to his colleague.
- Bill: “ __________,Jack?” – Jack: “Fine! I have just got a promotion."
A. What happened B. What are you doing
C. How are you doing D. How come
Question 32: Hoa is asking Hai, who is sitting at a corner of the room, seeming too shy.
- Hoa: “Why aren't you taking part in our activities?__________” - Hai: “Yes, I can. Certainly."
A. Shall I take your hat off?
B. Can you help me with this decorations?
C. Can I help you?
D. Could you please show me how to get the nearest post office?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction
in each of the following questions.
Question 33: A rich judge is less likely to take bribes than the one who earns little.
A. A B. less likely C. the one who D. little
Question 34: Although he is so young, he has few problems understanding philosophy, hasn't he?
A. So B. Few C. understanding D. hasn't
Question 35: He had been working very hardly for nearly ten years before the company went bankrupt.
A. had been B. very hardly C. Nearlyn D. went bankrupt
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each
of the following questions.
Question 36: For reasons hygiene, it's forbidden to try on the earrings in the jewellery department.
A. customers who care for hygiene are advisable in the jewellery department not to try on any earrings.
B. Earrings are considered unhygienic and so forbidden for sale in this jewellery department.
C. because it is not nygienic, customers in the jewellery department are not allowed to try on the earrings.
D. Being hygiene in the jewellery department is the decision of the customers and not the management.
Question 37: We arrived at the conference. Then we realized that our reports were still at home.
A. No sooner had we realized that our reports were at home than we arrived at the conference.
B. Only after we arrived at the conference did we realize that our reports were still at home.
C. Not until we arrived at the conference that we realized that our reports were still at home.
D. Hardly had we arrived at the conference that we realized that our reports were still at home.
Question 38: Expert thought that infected chickens were responsible for the outbreak of flu.
A. It is thought that infected chickens were responsible for the outbreak of flu.
B. Infected chickens were thought to be in charge with the outbreak of flu.
C. Infected chickens were thought to be in charge of the outbreak of flu.
D. Infected chickens are thought to be responsible for the outbreak of flu.
Question 39: My sister didn't leave the house key. As a result, I can't be cooking lunch now.
A. If my sister have left the house key, I could have been cooking lunch now.
B. If my sister had left the house key, I could have been cooking lunch now.
C. If my sister had left the house key, I could be cooking lunch now.
D. If my sister left the house key, I could be cooking lunch now.
Question 40: We haven't received any reply to our letter. It is such an insult.
A. We see it an insult to have received no reply to our letter.
B. We haven't received any reply to our letter yet because it is insulting.
C. We have been insulted by the reply to our letter.
D. We don't find it insulting for not receiving any reply to our letter.
TỔNG ÔN NGỮ PHÁP – ĐỀ SỐ 05
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the
primary stress in each of the following questions.
Question 1:D. oversea A. Partnership C. WorthwhileB. counterpart
Question 2: A. compulsory B. mandatory C. Necessary D. bachelor
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in
pronunciation in each of the following questions.
Question 3: A. Penalty B.expedition C. incredible D. determine
Question 4: A. Habitats B. enthusiast C . windsurfing D. tsunami
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following
questions.
Question 5: The minister appeared on TV to make excuses for the failure of the project.________ , most
people weren't satisfied with them.
A. However B. Therefore C. In addition D. As a result
Question 6:______the Australian gold mining company________ more care with the storage of cyanide, the
catastrophe could have been prevented.
A. Has - taken B. Had – taken C. Would take D. Should – take
Question 7: When children have strong, positive relationship with their parents, they are _________to
succeed in school,
A. most likely B. more likely C. the likelier D. the more likely
Question 8: Once__________ successfully, eSIM will provide features and services as traditional SIM.
A. having activated B . is activated C. Activated D. activating
Question 9: They were at the stadium with us last night, so they _______at the theatre then.
A. needn't have been B. might have been C. should have been D. can't have been
Question 10: According to the report, more people ________drugs this year than ever before.
A. have been caught to sell B. have caught selling
C. being caught to sell D. have been caught selling
Question 11: They were accused of treating the country's flag with _________.
A. respect B. irrespect C. Disrespect D. non-respect
Question 12: ___________, she managed to hide her feelings.
A. However jealous she felt B. If she would feel jealous
C. Despite of her being jealous D. In case she felt jealous
Question 13: The Complex of Hue Monuments was the first site in Viet Nam ________as a World Heritage
Site by UNESCO.
A. recognized B. to be recognized C. recognizing D. to recognize
Question 14:___________the ability to delay normal cognitive decline as we age, there are significant
social benefits to lifelong learning.
A. Aside from B. In addition C. Moreover D. Furthermore
Question 15: Iain Bank's debut novel The Wasp Factory is a disturbing tale of _______adolescence.
A. the B.X C. An D. a
Question 16: Thank for the meal.________, how's your brother getting on?
A. For examples B. Anyway C. Moreover D. By the way
Question 17: The instructor blew his whistle and_________.
A. off the runners were running B. off ran the runners
C. off were running the runners D. the runners runs off
Question 18: Ecotourism is any type of tourism to relatively________natural areas for the enjoyment of
natural, cultural and historical features.
A. disturbed B. disturb C. Undisturbed D. disturbance
Question 19: No matter how busy I may be, I shall be there tonight come what ___________.
A. may B. might C. Can D. could
Question 20: I don't know why you insist _____blaming me _______all my troubles.
A. on/for B. in/ for C. at / on D. over / for
Question 21: I remember you have told me that I am your best friend, ________?
A. don't I B. haven’t you C. aren't I D. all are correct
Question 22:__________remains mysterious.
A. That the actor killed himself B. What the actor killed himself
C. Why the actor killed himself D. Whether the actor kills himself
Question 23: An independent adviser has been brought in __________between the two sides involved in the
conflict.
A. to conciliate B. conciliating C. Conciliate D. being conciliated
Question 24: __________of the brothers wants to give in. Both are as stubborn as mules.
A. None B. Either C. Neither D. Each
Question 25: James didn't take__________to your suggestion that she was mean with money.
A. kindly B. pleasantly C. Cheerfully D. agreeably
Question 26: Mary wants to be a career woman, she doesn't want to be a housewife, __________to be a
mother.
A. nor B. Neither C. Either D. none
Question 28: The bridge will be completed at the end of next year, two years _______.
A. hence B. Thus C. consequently D. therefore
Question 29: Although her boss gives quite obvious a hint of dismissing Nancy for her incompetence, she is
still________ignorant of the fact that she is about to face up to a gloomy scenario of unemployment.
A. jubilantly B. ecstatically C. Blissfully D. decorously
Question 30: Martin is called the teacher's pet by his classmates because he is taken under his
teacher's________
A. hands B. arms C. Wings D. legs
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each
of the following exchanges.
Question 31: Ryan finds a new job in New York and is about to move there. He doesn't want his friendship
with Adriana to drift apart.
Adriana: “Don't forget to drop me a line when you settle down." - Ryan:“__________”
A. Oh, that's great! But I'm going to miss you.
B. I look forward to hearing from you soon.
C. Trust me. I won't. I'll keep you posted.
D. All right! Good luck!
Question 32: - “I like to work part-time for a non-profit organization this summer." -"________”
A. Me too. I'm thinking of applying for 'Hope'.
B. I do, but I don't have enough time for studying.
C. That's great. You have been coming of age.
D. Is that all? How about using time wisely?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction
in each of the following questions.
Question 33: Most vacationers can't stand travelling in packed cars or stay in dirty hotel rooms.
A. Most B. travelling C. Packed D. stay
Question 34: What we know about the certain diseases are still not sufficient to prevent them from
spreading easily among the population.
A. What we know about B. Are C. from spreading D. among
Question 35: He won the World Championship for the third successful year.
A. the B. Championship C. For D. successful
Mark the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following
questions.
Question 36: Greater use of public transport would cut the amount of pollution from cars.
A. Were more people to use public transport, cars would stop releasing exhaust into the atmosphere.
B. If more people use public transport, it will cut the amount of pollution from cars.
C. If public transport was widely used, people would no longer suffer from pollution from cars.
D. If more people used public transport, there would be less pollution from cars.
Question 38: Phil wanted to be separated from his family on the business trip for less time than he was on
the last.
A. As he had enjoyed being away from his family for such a long time on his last business trip, Phil hoped
that this trip would be even longer.
B. Phil knew that the business trip he was soon to take would keep him away from his family for less time
than the previous one.
C. On this business trip, Phil hoped that he would not be away from his family for as long a time as he had
been on the previous one.
D. No longer wanting to take lengthy business trips because they separated him from his family, Phil
preferred not to go on any at all.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair
of sentences in the following questions.
Question 39: Pete had acquired the money through hard work. He was reluctant to give it away.
A. Having acquired the money through hard work, Pete was reluctant to give it away.
B. Although Pete had acquired the money through hard work, he was reluctant to give it away.
C. Having worked hard to earn the money, it couldn't be given away by Pete.
D. Pete had acquired the money through hard work so that he was reluctant to give it away
Question 40: New York is described as the world cultural centre. It situated on the bank of Hudson river.
A. As long as New York is described as the world's cultural centre, it situated on the bank of Hudson river,
B. in spite of the fact that situated on the bank of hudson river, New York is described as the world's
cultural centre.
C. Because it situated on the bank of Hudson river, New York is described as the world
centre.
D. New York, which situated on the bank of Hudson river, is described as the world,
KEY
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 1
1.A 2.A 3.D 4.D 5.A 6.B 7.B 8.B 9.D 10.D
11.B 12.D 13.B 14.A 15.C 16.D 17.A 18.C 19.C 20.A
21.D 22.B 23.D 24.C 25.D 26.A 27B. 28.D 29.A 30.B
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 2
1.B 2.D 3.D 4.A 5.C 6.A 7.B 8.C 9.B 10.B
11.B 12.A 13.D 14.B 15.B 16.C 17.C 18.A 19.A 20.A
21.A 22.D 23.B 24.C 25.D 26.C 27.A 28.A 29.C 30.B
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 3
1.A 2.C 3.D 4.D 5.A 6.C 7.A 8.D 9.B 10.A
11.C 12.B 13.D 14.D 15.A 16.B 17.B 18.A 19.B 20.B
21.B 22.C 23.B 24.C 25.B 26.C 27.D 28.D 29.D 30.C
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 4
1.C 2.C 3.D 4.C 5.B 6.A 7.C 8.C 9.C 10.A
11.A 12.D 13.C 14.D 15.D 16.D 17.A 18.A 19.D 20.B
21.A 22.B 23.A 24.B 25.D 26.C 27.C 28.D 29.D 30.D
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 5
1.B 2.C 3.A 4.A 5.B 6.D 7.A 8.B 9.C 10.B
11.B 12.A 13.D 14.C 15.C 16.D 17.B 18.D 19.C 20.B
21.A 22.D 23.B 24.B 25.A 26.A 27.A 28.B 29.D 30.D
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 6
1.D 2.B 3.C 4.A 5.C 6.B 7.D 8.B 9.B 10.A
11.C 12.C 13.A 14.C 15.A 16.D 17.C 18.A 19.A 20.A
21.A 22.B 23.C 24.D 25.D 26.B 27.B 28.B 29.A 30.B
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 7
1.A 2.B 3.B 4.B 5.A 6.D 7.B 8.A 9.A 10.A
11.A 12.A 13.B 14.B 15.D 16.D 17.D 18.D 19.A 20.D
21.A 22.D 23.B 24.A 25.C 26.D 27.D 28.B 29.C 30.A
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 8
1.C 2.C 3.D 4.B 5.C 6.D 7.A 8.D 9.B 10.C
11.A 12.A 13.D 14.B 15.A 16.A 17.D 18.D 19.A 20.B
21.A 22.C 23.C 24.A 25.C 26.C 27.B 28.B 29.A 30.A
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 9
1.B 2.B 3.C 4.C 5.D 6.A 7.A 8.C 9.A 10.C
11.C 12.D 13.D 14.B 15.C 16.B 17.C 18.C 19.B 20.B
21.A 22.A 23.B 24.A 25.C 26.B 27.B 28.B 29.D 30.C
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 10
1.A 2.A 3.C 4.C 5.C 6.C 7.A 8.C 9.A 10.D
11.B 12.B 13.A 14.C 15.B 16.B 17.D 18.C 19.A 20.A
21.C 22.D 23.C 24.A 25.B 26.A 27.A 28.B 29.A 30.B
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 11
1.B 2.A 3.D 4.B 5.B 6.A 7.B 8.B 9.C 10.D
11.C 12.B 13.C 14.D 15.A 16.C 17.A 18.D 19.B 20.D
21.C 22.C 23.C 24. 25.C 26.C 27.B 28.D 29.A 30.D
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 12
1.C 2.C 3.C 4.C 5.B 6.B 7.C 8.D 9.A 10.A
11.B 12.B 13.A 14.B 15.B 16.C 17.A 18.A 19.D 20.B
21.D 22D. 23.D 24.A 25.C 26.B 27.B 28.C 29.A 30.C
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 13
1.A 2.C 3.D 4.C 5.B 6.B 7.C 8.B 9.D 10.B
11.C 12.A 13.C 14.A 15.C 16.A 17.A 18.C 19.D 20.B
21.D 22.D 23.C 24.A 25.C 26.B 27.C 28.A 29.D 30.D
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 14
1.A 2.A 3.B 4.C 5.D 6.D 7.D 8.C 9.C 10.C
11.D 12.D 13.B 14.A 15.B 16.D 17.B 18.A 19.D 20.C
21.B 22.A 23.A 24.B 25.C 26.C 27.C 28.A 29.D 30.A
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 15
1.A 2.C 3.B 4.D 5.B 6.B 7.D 8.C 9.C 10.C
11.B 12.D 13D. 14.D 15.B 16.D 17.A 18.C 19.B 20.C
21.C 22.D 23.A 24.D 25.D 26.D 27.D 28.D 29.D 30.D
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 16
1.C 2.B 4.B 5.C 6.B 7.C 8.A 9.D 10.B
11.A 12.C 14.D 15.D 16.A 17.A 18.B 19.B 20.A
21.C 22.D 24.B 25.A 26.B 27.D 28.D 29.C 30.C
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 17
1.D 2.A 3.C 4.D 5.B 6.D 7.C 8.C 9.A 10.D
11.C 12.B 13.A 14.B 15.D 16.C 17.B 18.D 19.A 20.C
21.B 22.A 23.A 24.B 25.A 26.B 27.C 28.B 29.D 30.A
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 18
1.D 2.C 3.B 4.A 5.B 6.D 7.D 8.C 9.B 10.A
11.C 12.D 13.C 14.D 15.C 16.B 17.A 18.B 19.D 20.A
21.A 22.B 23.A 24.B 25.C 26.B 27.B 28.B 29.C 30.A
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 19
1.A 2.D 3.B 4.B 5.C 6.D 7.A 8.B 9.B 10.C
11.D 12.A 13.C 14.A 15.A 16.B 17.D 18.C 19.C 20.B
21.A 22.D 23.A 24.C 25.D 26.C 27.D 28.B 29.C 30.D
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 21
1.C 2.D 3.C 4.A 5.A 6.D 7.A 8.D 9.B 10.D
11.B 12.B 13.C 14.C 15.D 16.B 17.B 18.D 19.B 20.A
21.D 22.B 23.C 24.C 25.B 26.B 27.C 28.D 29.D 30.A
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 22
1.B 2.D 3.C 4.A 5.C 6.B 7.D 8.A 9.D 10.B
11.C 12.C 13.D 14.C 15.A 16.B 17.C 18.C 19.A 20.C
21.A 22.B 23.C 24.B 25.B 26.C 27.A 28.C 29.D 30.B
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 23
1.C 2.D 3.B 4.B 5.B 6.A 7.B 8.A 9.A 10.D
11.C 12.A 13.A 14.A 15.A 16.C 17.B 18.C 19.C 20.D
21.D 22.B 23.D 24.D 25.B 26.A 27.D 28.B 29.D 30.B
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 24
1.D 2.C 3.C 4.D 5.A 6.C 7.C 8.D 9.D 10.A
11.D 12.C 13.A 14.C 15.C 16.A 17.C 18.C 19.D 20.D
21.D 22.D 23.C 24.B 25.A 26.B 27.D 28.D 29.A 30.B
ĐÁP ÁN PART 2 – CHUYÊN ĐỀ 25
1.C 2.D 3.D 4.B 5.A 6.C 7.A 8.C 9.C 10.B
11.A 12.D 13.C 14.B 15.C 16.B 17.B 18.D 19.C 20.D
21.D 22.C 23.A 24.B 25.B 26.C 27.A 28.C 29.A 30.A
ĐÁP ÁN ĐỀ TỔNG ÔN NGỮ PHÁP – ĐỀ SỐ 1
1.D 2.B 3.A 4.C 5.B 6.A 7.C 8.C 9.B 10.C
11.C 12.B 13.D 14.B 15.C 16.B 17.B 18.A 19.C 20.D
21.B 22.D 23.D 24.D 25.C 26.B 27.A 28.C 29.C 30.C
31.B 32.B 33.A 34.A 35.C 36.D 37.B 38.A 39.D 40.C
ĐÁP ÁN ĐỀ TỔNG ÔN NGỮ PHÁP – ĐỀ SỐ 2
1.C 2.D 3.B 4.A 5.D 6.A 7.B 8.D 9.C 10.B
11.B 12.C 13.A 14.D 15.B 16.A 17.C 18.D 19.D 20.B
21.D 22.B 23.C 24.D 25.D 26.D 27.A 28.D 29.C 30.A
31.B 32.A 33.C 34.C 35.C 36.A 37.C 38.D 39.A 40.C
ĐÁP ÁN ĐỀ TỔNG ÔN NGỮ PHÁP – ĐỀ SỐ 3
1.C 2.D 3.B 4.C 5.D 6.A 7.A 8.B 9.A 10.D
11.C 12.A 13.A 14.A 15.B 16.B 17.B 18.A 19.A 20.C
21.B 22.A 23.D 24.B 25.B 26.D 27.B 28.A 29.C 30.C
31.B 32.B 33.B 34.C 35.A 36.A 37.A 38.B 39.D 40.B
ĐÁP ÁN ĐỀ TỔNG ÔN NGỮ PHÁP – ĐỀ SỐ 4
1.B 2.D 3.C 4.B 5.A 6.A 7.C 8.D 9.B 10.D
11.C 12.C 13.D 14.B 15.D 16.D 17.C 18.A 19.D 20.A
21.C 22.D 23.C 24.B 25.C 26.B 27.B 28.D 29.A 30.C
31.C 32.B 33.C 34.D 35.B 36.C 37.B 38C 39.C 40.A
ĐÁP ÁN ĐỀ TỔNG ÔN NGỮ PHÁP – ĐỀ SỐ 5
1.C 2.A 3.D 4.B 5.A 6.B 7.B 8.C 9.D 10.D
11.C 12.A 13.B 14.A 15.B 16.D 17.B 18.C 19.A 20.A
21.B 22.C 23.A 24.C 25.A 26.A 27.A 28.A 29.C 30.C
31.C 32.A 33.D 34.B 35.D 36.D 37.D 38.C 39.A 40.D
Bấm Tải xuống để xem toàn bộ.