clothes, earnings, thanks, stairs,...
Một số danh từ khác, kết thúc bằng “s” lại mang một nghĩa khác:
customs (hải quan), guts (sự can đảm), quarters (phòng ở), clothes (quần
áo), goods (hàng hóa), arms (vũ khí)
9. Danh từ số nhiều mượn từ
ngôn ngữ khác.
Từ kết thúc bằng um/ on > a:
bacterium - bacteria, datum -
data, medium - media, curriculum
– curricula, criterion - criteria,
phenomenon – phenomena
Từ kết thúc bằng a – ae:
antenna- antennae (anten, râu của
sâu bọ), alga - algae (tảo),
formula – formulas/ formulae,
vertebra - vertebrae (xương sống,
cột sống)
Từ kết thúc bằng ex/ix - ices:
index - indices/ indexes (ngón tay
trỏ, chỉ số), matrix - matrices (dạ
con, ma trận), appendix -
appendices/ appendixes (phụ lục)
Từ kết thúc bằng is - es:
analysis – analyses, crisis – crises,
basis – bases, hypothesis -
hypotheses., thesis - theses,
emphasis emphases, oasis, oases,
parenthesis:l-parentheses ..
Từ kết thúc bằng us/ o : radius| -
radii (bán kính), fungus - fungi
(nấm, nốt sùi), alumnus – alumni
( (nguyên) nam sinh viên đại học),
syllabus - syllabi/syllabuses, |
stimulus - stimuli, cactus,
cacti, focus - foci/focuses, graffito
- graffiti (nghệ thuật grafitô) ,
concerto - concerti (âm nhạc)
côngxecto), virtuoso - virtuosi
(nghệ sỹ bậc thầy).
III. CHỨC NĂNG VÀ VỊ TRÍ CỦA DANH TỪ
Chức năng và vị trí của danh từ
1. Chủ ngữ của động từ (đầu câu, đầu mệnh
đề)
Maths is the subject I like best.
2. Sau tính từ (good, beautiful,..).
Tính từ sở hữu (my, your, our, their, his,..).
She is a good teacher.
His father works in hospital.
3. Làm tân ngữ, sau động từ
Làm bổ ngữ chủ ngữ khi đứng sau các động
từ liên kết (linking verbs: become, be,
seem...).
Làm bổ ngữ tân ngữ khi đứng sau một số
động từ như: make, consider, recognize,...
Tom gave Mary flowers.
I will become a teacher in the future.
Board of directors elected her father president.
4. Sau “enough” (enough + N) He didn't have enough money to buy the car.
5. Sau các mạo từ (a, an, the),
Đại từ chỉ định (this, that, these, those),
Lượng tù (each, no, some, a few, little,..).
This book is an interesting book.
This boy is so handsome.
I have a little money to go to the movie.
6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about,
at....
Thanh is good at literature.