-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Các Dạng Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 Thì Hiện Tại Đơn - Tiếng Anh 5
Dạng 1: Chia động từ I ………. (like) milk, meat and cola. He ………. (play) badminton in the morning. We………. (go) to bed at midnight. My mom……….do housework on weekends. The train……….arrive at 8.00 a.m. My elder sisters……….finish works at 7 p.m. Ann’s friends ………. live in a big house. The dog………. like her, not me. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Tài liệu chung Tiếng Anh 5 18 tài liệu
Tiếng Anh 5 112 tài liệu
Các Dạng Bài Tập Tiếng Anh Lớp 5 Thì Hiện Tại Đơn - Tiếng Anh 5
Dạng 1: Chia động từ I ………. (like) milk, meat and cola. He ………. (play) badminton in the morning. We………. (go) to bed at midnight. My mom……….do housework on weekends. The train……….arrive at 8.00 a.m. My elder sisters……….finish works at 7 p.m. Ann’s friends ………. live in a big house. The dog………. like her, not me. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !
Chủ đề: Tài liệu chung Tiếng Anh 5 18 tài liệu
Môn: Tiếng Anh 5 112 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Tiếng Anh 5
Preview text:
CÁC DẠNG BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
Dạng 1: Chia động từ I ………. (like) milk, meat and cola. He ………. (play) badminton in the morning. We………. (go) to bed at midnight. My mom……….do housework on weekends. The train……….arrive at 8.00 a.m. My elder sisters……….finish works at 7 p.m. Ann’s friends ………. live in a big house.
The dog………. like her, not me.
Dạng 2: Chọn dạng đúng của từ
My dad is a doctor. He always wear/wears a white blouse. My mom never drink/drinks wine. Elizabeth go/goes shopping twice a month. I have/has a pen. Mary and John cut/cuts people’s hair.
Mark usually watch/watches TV before having dinner.
I and my brother go/goes to school on foot everyday.
Dạng 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc Emma (not study) ………. on weekends. He (have) ………. a new shirt today. I usually (have) ……….dinner at 6.40 p.m.
James (not/ study)……….very hard, so he never gets high scores.
My father often (teach)……….me Math on Saturday evenings. I like English and she (like)……….Korean. My sister (go)……….out every day. We (not/ have)……….breakfast every morning.
Dạng 4: Viết lại câu và điền đúng dạng từ trong ngoặc đơn:
My friends (sleep) on the floor. (rarely) =>____________ She (stay) up late? (usually) => ____________
I (do) the housework with my young sister. (often) => ____________
Peter and Harry (come) to class in time. (never) => ____________
Why Thomas (get) bad marks? (always) => ____________ You (go) shopping? (often) => ____________ She (cry). (seldom) => ____________ My father (play) soccer. (never) => ____________
Dạng: 5 Viết lại câu hoàn chỉnh
Example: They/wear skirts to work? =>Do they wear skirts to work?
They/ not / play games at the weekends =>________
we / not / believe our teachers =>________
Peter / understand the question? =>________
We/ not / work late on Saturdays =>________
John/ want some drinks? =>________
He/ have three sons=>________
when / David / go to his Chinese class? =>________
why / you / have to clean up? =>_______
Dạng 6: Đọc và hoàn thành đoạn hội thoại dưới đây bằng cách chia động từ:
My cousin, Ron (have)………..a dog. It (be)………..an intelligent and beautiful pet
with a short tail and big brown eyes. Its name (be)………..Rex and it (like)
………..eating meat. Although Rex (bark)………..when strange guests visit, it (never/
bite)………..anyone; To be honest, Rex (be)………..very friendly. It (not/ like)
………..eating fruits, such as apple, orange, banana, or grape, but it (often/ play)
………..with them. If the weather (become)………..bad, Rex (just/ sleep)………..in
his cage all day. Ron (play)………..with his dog every day after school. Because there
(be)………..many people on the road, Ron (not/ let)………..the dog run into the road.
Ron (often/ take)………..Rex to a large field in the park to enjoy the peace there. Rex
(sometimes/ be)………..naughty, but Ron loves it very much.
Task 2. Chọn đáp án đúng.
1. I don’t stay/ doesn’t stay at home.
2. We don’t wash/ doesn’t wash the family car.
3. Doris don’t do/ doesn’t do her homework.
4. They don’t go/ doesn’t go to bed at 8.30 p.m.
5. Kevin don’t open/ doesn’t open his workbook.
6. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat apples.
7. You don’t chat/ doesn’t chat with your friends.
8. She don’t use/ doesn’t use a ruler.
9. Max, Frank and Steve don’t skate/ doesn’t skate in the yard.
10. The boy don’t throw/ doesn’t throw stones.
Task 3. Điền trợ động từ để câu mang nghĩa phủ định. 1. I ………. like tea.
2. He ………. play football in the afternoon.
3. You ………. go to bed at midnight.
4. They……….do homework on weekends.
5. The bus ……….arrive at 8.30 a.m.
6. My brother ……….finish work at 8 p.m.
7. Our friends ………. live in a big house. 8. The cat ………. like me.
Document Outline
- CÁC DẠNG BÀI TẬP TIẾNG ANH LỚP 5 VỀ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
- Dạng 1: Chia động từ
- Dạng 2: Chọn dạng đúng của từ
- Dạng 3: Điền dạng đúng của từ trong ngoặc
- Dạng: 5 Viết lại câu hoàn chỉnh
- Dạng 6: Đọc và hoàn thành đoạn hội thoại dưới đây bằng cách chia động từ: