Trang 1
CẤU TẠO HÓA HỌC HỢP CHẤT HỮU CƠ
I. THUYT CU TO HÓA HC:
Năm 1861, Butlerov (Bút--rốp) đưa ra khái niệm cu to hóa hc và thuyết cu to hoá học như sau:
- Trong phân t cht hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá tr theo mt th t nht
định. Th t liên kết đó được gi là cu to hoá hc. S thay đổi th t liên kết đó sẽ to ra cht khác.
d: Ethanol dimethyl ether đều công thc phân t C
2
H
6
O nhưng tinh chất vt tính chát
hoá hc rt khác nhau do chúng có cu to khác nhau.
- Trong phân t cht hữu cơ, carbon hoá trị IV. Các nguyên t carbon không nhng liên kết vi
nguyên t ca các nguyên t khác còn có th liên kết trc tiếp vi nhau to thành mch carbon (mch
h không phân nhánh, mch h phân nhánh hoc mch vòng). Ví d:
- Tính cht ca các cht ph thuc vào thành phn phân t (bn cht s ng các nguyên t) cu
to hoá hc. Các nguyên t trong phân tảnh hưng qua li ln nhau. Ví d:
Thuyết cấu tạo hoá học giúp giải thích được hiện tượng đồng phân, hiện tượng đồng đẳng trong hohọc
hữu cơ.
Tác gi ca thuyết cu to hoá hc
Aleksander Butlerov (A-lếch-xan-đơ Bút--rp) (1828 - 1886) nhà hoá hc hu cơ người Nga, viện Viện Hàn
Trang 2
lâm Khoa hc Saint Petersburg (Xanh Pê-téc-bua). ông ngưi sáng lập ra trường phái đẩu tiên cũng lớn
nht ca hoá hc h ữu cơ ở Nga. ông đã xây dng và chng minh thuyết cu to hoá học kinh điển ca các hp cht
hữu (1861). Công trình nghiên cứu của Butlerov đã chỉ ra định hướng phát trin trng yếu ca hoá hc hữu
thế k XIX - XX. Ông người đẩu tiên gii thích hiện tượng đồng phân (1864), phát hin phn ng trùng hp
isobutylene và d đoán ứng dng ca phn ng trùng hợp này trong tương lai.
Ví dụ 1. Cho các phát biu sau:
(a) Trong phân t hp cht hữu cơ, các nguyên tử liên kết vi nhau theo mt th t nhất định và theo
đúng hóa trị.
(b) Cu to hoá hc khác nhau to ra các cht khác nhau.
(c) Trong phân t hp cht hữu cơ, nguyên tử carbon có hoá tr IV.
(d) Trong phân t hp cht hữu cơ, c nguyên tử carbon ch liên kết vi nguyên t ca nguyên t
khác.
(e) Tính cht ca hp cht hữu cơ phụ thuc vào thành phn phân t và cu to hoá hc.
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Ví d 2. Acetic acid và methyl formate có cu to hoá học như sau:
Gii thích sao mc cùng công thc phân t C
2
H
4
O
2
nhưng acetic acid tính cht khác vi
methyl formate.
Đáp án:
Tính cht ca các cht ph thuc vào thành phn phân t (loi nguyên t, s ng nguyên t) cu to
hoá hc (trt t liên kết ca các nguyên t vi nhau).
Do đó cùng công thức phân t C
2
H
4
O
2
nhưng acetic acid tính cht khác vi methyl formate do
cu to hoá hc khác nhau.
Ví dụ 3. Hãy cho biết có loại mạch carbon nào trong công thức cấu tạo của các chất sau đây:
Đáp án:
a) Mch h không phân nhánh.
b) Mch h phân nhánh.
c) Mch vòng, có nhánh.
II. CÔNG THC CU TO:
1. Khái nim:
- Công thc biu din cách liên kết và th t liên kết gia các nguyên t trong phân t được gi công
thc cu to.
Ví d: ng vi công thc phân t C
3
H
6
O có bn công trc cu to mch h như sau:
Trang 3
2. Cách biu din cu to phân t hp cht hữu cơ:
Ví d 1. Cu to hoá hc là
..................
gia các nguyên t trong phân t. Cm t thích hợp điền
vào ch trng là
A. th t liên kết. B. phn ng. C. liên kết. D. t l s ng.
Ví dụ 2. Những công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn cùng mt chất?
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Đáp án:
1, 2, 3 có cùng công thc phân t C
2
H
6
O và 5, 6 có cùng công thc phân t CH
2
Cl
2
.
Ví dụ . Viết công thức cấu tạo đầy đủ của những hợp chất sau:
Trang 4
Đáp án:
III. ĐỒNG PHÂN:
Trang 5
Ba hp cht pinene, ocimene, myrcene tính cht khác nhau nhưng lại cùng công thc phân t
C
10
H
16
nên chúng là nhng chất đồng phân ca nhau.
- Nhng hp cht hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân t được gi là các chất đồng phân ca
nhau.
- Tuy có cùng công thc phân t nhưng chúng có tính chất khác nhau do có cu to hóa hc khác nhau.
- ng vi mt công thc phân t th các đồng phân cu to v mch carbon, loi nhóm chc, v tri
nhóm chc.
Ví d:
ĐỘ BẤT BÃO HÒA
1. Khái niệm: Độ bất bão a (kí hiệu: k; k 0) là khái niệm trong hóa học hữu nhằm xác
định số liên kết pi và số vòng.
2. Cách tính:
(a) Dựa theo công thức cấu tạo: k = số liên kết pi + số vòng.
Qui ước: 1 liên kết đôi ứng với k = 1; 1 liên kết ba ng với k =2; 1 vòng ứng với k = 1.
(b) Dựa theo công thức phân tử:
+ Với hợp chất C
x
H
y
hoặc C
x
H
y
O
z
:
+ Với hợp chất C
x
H
y
O
z
N
t
X
v
(X là halogen: F, Cl, Br, I):
+ + +
=
(2x 2 t) (y v)
k
2
3. Ứng dụng của độ bất bão hòa:
(a) Xây dựng công thức dãy đồng đẳng. Hydrocarbon: C
n
H
2n+2-2k
.
(b) Viết đồng phân của hợp chất hữu cơ.
Trang 6
Ngoài đồng phân cấu tạo, các hợp chất hữu còn có đồng phân hình học đồng phân quang học. Các
loại đồng phân này cấu tạo giống nhau, chỉ khác nhau vị trí không gian của nguyên tử, nhóm nguyên
tử trong phân tử. Đồng phân hình học xuất hiện khi:
- Phân tử bộ phận cứng nhắc (nối đôi) làm cản trở sự quay tự do của các nguyên tử liên kết trực tiếp
với carbon có nối đôi.
- Hai nguyên tử hay nhóm nguyên tử gắn với cùng một nguyên tử carbon có nối đôi phải khác nhau.
Ví d 1. Đng phân là
A. nhng hp chất khác nhau nhưng có cùng công thc phân t.
B. những đơn chất khác nhau nhưng có cùng công thc phân t.
C. nhng hp cht ging nhau và có cùng công thc phân t.
D. nhng hp chất khác nhau nhưng có cùng dạng công thc cu to.
Ví dụ 2. Những chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
(a) CH
2
= CH
2
(b) CH
2
= CH CH
3
(c) CH
3
CH
2
CH
2
CH
3
(d)
(e) CH
3
CH
2
OH (g) CH
3
O CH
3
Đáp án:
Các chất là đồng phân ca nhau: (c) và (d); (e) và (g).
Ví dụ 3. Cho các chất có công thức cấu tạo sau:
Hãy nhóm các chất hữu cơ sau theo đồng phân cấu tạo (mạch carbon, vị trí nhóm chức, loại nhóm chức).
Đáp án:
Đồng phân về mạch carbon
Đồng phân về vị trí nhóm chức
Đồng phân về loại nhóm chức
A và B
E và F
Amine: A và B
Alcohol: E và F
d 4. Viết công thức cấu tạo dạng thu gọn thcủa các hợp chất hữu ứng với công thức phân
tử:
a) C
3
H
8
O. b) C
5
H
12
.
c) C
4
H
8
. d) C
4
H
9
Br.
Đáp án:
a) CH
3
CH
2
CH
2
OH, CH
3
CH(OH) CH
3
, CH
3
CH
2
O CH
3
b)
Trang 7
c)
d)
Ví dụ 5. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A.
33
CH C C CH .−−
B.
=
3 2 3
CH CH CH CH CH .
C. CH
2
=CH
2
. D.
=
2 2 3
CH CH CH CH .
d 6. Vitamin A công thc phân t C
20
H
30
O, cha 1 vòng 6 cnh không cha liên kết ba.
Trong phân t vitamin A có bao nhiêu liên kết đôi?
Đáp án: 5.
20.2 2 30
k6
2
+−
==
= số pi + số vòng = 5 + 1
IV. ĐỒNG ĐẲNG:
- Các cht hữu cơ có tính chất hoá học tương tự nhau thành phn phân t hơn kém nhau một hay nhiu
nhóm CH
2
được gi là các chất đồng đẳng ca nhau, chúng hp thành một dãy đồng đẳng.
Ví d:
Ví d1. Các chất hữu tính chất hoá học tương tự nhau thành phần phân tử hơn kém nhau
một hay nhiều nhóm methylene (-CH
2
-) được gọi là các chất
A. đồng phân của nhau. B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng vị của nhau. D. đồng khối của nhau.
Ví dụ 2. Trong quá trình chế biến dầu mỏ, người ta thu được nhiều khí như C
2
H
4
, C
3
H
6
, C
4
H
8
, …
Trang 8
Trả lời câu hỏi:
1. So sánh thành phần phân tử và đặc điểm cấu tạo của ba hợp chất trên.
2. Viết công thức chung cho các chất trên.
3. Theo em, tại sao các hợp chất trên đều cùng nh chất hoá học đặc trưng làm mất màu dung dịch
bromine?
Đáp án:
1. Ba hp chất trên đu là hydrocarbon (phân t ch cha C H); v cu to c ba hp chất đều có cha
liên kết đôi.
2. C
n
H
2n
(n ≥ 2).
3. Các hp chất trên đu cùng tính cht hoá học đặc trưng làm mất màu dung dch bromine do
cu to tương tự nhau, đều cha 1 liên kết đôi.
Ví dụ 3. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH.
B. CH
3
O CH
3
và CH
3
CH
2
OH.
C. CH
4
, C
2
H
6
và C
4
H
8
.
D. C
2
H
2
và C
3
H
6
.
d 4. Cho các chất công thức cấu tạo: CH
3
CHO (A), CH
3
COOH (B), CH
3
CH
2
OCH
3
(C),
CH
3
CH
2
CHO (D), CH
3
COCH
3
(E) CH
3
CH
3
COOH (F). bao nhiêu chất trong các chất trên nh
chất tương tự nhau?
Đáp án: 2.
Các cht C, E có tính chất tương tự nhau vì là đồng đng ca nhau.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau
A. theo đúng hóa trị. B. theo một thứ tự nhất định.
C. theo đúng số oxi hóa. D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
Câu 2. Cấu tạo hóa học ………….. giữa các nguyên tử trong phân tử. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ
trống là
A. thứ tự liên kết. B. phản ứng. C. liên kết. D. tỉ lệ số lượng.
Câu 3. Trong phân tử chất hữu cơ, nguyên tử carbon có hoá trị mấy?
A. II. B. I. C. III. D. IV.
Câu 4. 4 loại cấu tạo mạch phân tử: (a) mạch hở không phân nhánh, (b) mạch hở phân nhánh; (c)
mạch vòng không phân nhánh và (d) mạch vòng phân nhánh. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên
tử carbon có thể liên kết với chính nó hình thành bao nhiêu loại mạch?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng theo thuyết cấu tạo hóa học?
A. Trong hp cht hữu cơ, nguyên tử carbon hóa tr 4 ch th liên kết đưc vi các nguyên t
nguyên t khác.
Trang 9
B. Trong hp cht hữu cơ, nguyên tử carbon hóa tr 4 ch th liên kết đưc vi các nguyên t
carbon khác.
C. Trong hp cht hữu cơ, nguyên tử carbon hóa tr 4 ch th liên kết đưc vi các nguyên t
carbon khác để to thành mch carbon gm: nhánh, không nhánh và vòng.
D. Trong hợp chất hữu cơ, carbon có hóa trị 4, thể liên kết với nguyên tử nguyên tố khác và liên
kết với nhau để tạo thành mạch carbon gồm: nhánh, không nhánh và vòng.
Câu 6. Công thức hóa học nào dưới đây biểu diễn đúng cấu tạo hóa học của chất?
A. Công thức (1). B. Công thức (2) và công thức (3).
C. Công thức (4). D. Công thức (1) và công thức (3).
Câu 7. Trường hợp nào sau đây biểu diễn công thức cấu tạo ở dạng khung phân tử?
A.
C
H
3
C
H
2
C
H
2
C
H
3
. B. .
C.
C
H
3
O C
H
3
. D.
C
C C
H
H
H
H
H
H
H
H
.
Câu 8. Cho các công thức cấu tạo của các chất sau đây:
Câu 8a. Công thức cấu tạo có dạng mạch hở?
A. (a), (b), (d). B. (a), (b), (g). C. (a), (b), (d), (g). D. (a), (b), (d), (e), (g).
Câu 8b. Công thức cấu tạo có dạng mạch vòng?
A. (b), (c), (e). B. (b), (c), (e). C. (a), (b), (c). D. (c), (e).
Câu 8c. Công thức cấu tạo có mạch hở không phân nhánh?
A. (a), (d). B. (a), (b), (d). C. (a), (b), (d), (g). D. (a), (d), (g).
Câu 8d. Công thức cấu tạo có mạch hở phân nhánh?
A. (b). B. (b), (e). C. (a), (b). D. (b), (c).
Câu 9. Tính chất của các chất phụ thuộc vào ………….. cấu tạo hóa học. Cụm từ thích hợp điền vào
chỗ trống là
A. thứ tự liên kết. B. thành phần phân tử. C. mạch carbon. D. tỉ lệ số lượng.
Câu 10. Trong các yếu tố: (a) thành phần nguyên tố; (b) số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố (c) thứ t
liên kết của các nguyên tử trong phân tử, thì tính chất của các phân tử hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào vào
các yếu tố:
A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (a), (b) và (c).
Câu 11. Để biết số lượng ngun tử, th tự liên kết kiểu liên kết của các ngun t trong phân tử hợp
chất hữu nời ta ng công thức o sau đây?
A. Công thức phân tử. B. Công thức tổng quát.
C. Công thức cấu tạo. D. Công thức đơn giản nhất.
Câu 12. Công thức nào đưới đây là công thức cấu tạo?
A. HOCH
2
CH
2
OH. B. C
2
H
6
O
2
. C. CH
3
O. D. C
n
H
3n
O
n
.
Câu 13. Để viết được cấu tạo hóa học của một chất cần biết những yếu tố nào sau đây?
Trang 10
(a) Thành phần phân tử của chất.
(b) Hóa trị của các nguyên tố có trong phân tử chất.
(c) Trật tự liên kết của các nguyên tử có trong phân tử chất.
(d) Nhiệt độ sôi của chất.
A. a, b, c. B. a, c, d. C. b, c, d. D. a, b, d.
Câu 14. Ethylene có công thức cấu tạo được biểu diễn như sau:
Công thức phân tử của ethylene là
A. CH
4
. B. C
2
H
6
. C. C
2
H
2
. D. C
2
H
4
.
Câu 15. Công thc cu to thu gn ca C
2
H
2
A. CH
3
-CH
3
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH≡CCH
3
. D. CHCH.
Câu 16. Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo đầy đủ được biểu diễn như sau:
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
CH
2
CH
2
COOH. B. CH
3
CH
2
COOH.
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH. D. CH
3
CH
2
CH(OH)CHO.
Câu 17. Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo đầy đủ được biểu diễn như sau:
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. NH
2
CH
2
CH
2
CHO. B. NH
2
CH
2
CHO.
C. NH
2
CH
2
CH
2
COOH. D. NH
2
C
2
H
4
CHO.
Câu 18. Công thc cu to nào sau đây ứng vi công thc phân t C
2
H
6
O?
A. CH
3
-O-CH
3
. B. CH
2
=C=O. C. CH
3
-CH=O. D. CH
2
=CH-OH.
Câu 19. Công thc cu to nào sau đây không phi ca C
3
H
8
O?
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. B. CH
3
-O-CH
2
-CH
3
.
C. CH
3
-CH(CH
3
)-OH. D. CH
3
-CH
2
-CH=O.
Câu 20. Cho các công thc cu to sau:
Nhng công thc cu tạo nào sau đây biểu th cùng mt cht?
A. (I), (II), (IV). B. (I), (III), (IV). C. (I), (IV). D. (III), (IV).
Câu 21. Công thức cấu tạo thu gọn nhất của một hợp chất X như sau:
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
2
=CHCH
2
CH=CH
2
. B. CH
2
=C=CH
2
.
C. CH
2
=CHCH=CH
2
. D. CH
3
CH=CHCH
3
.
Câu 22. Công thức cấu tạo thu gọn nhất của một hợp chất Y như sau:
Trang 11
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. ClCH
2
CH
2
Cl. B. CH
3
CH
2
CH
2
CHCl
2
.
C. ClCH
2
CH
2
CH
2
Cl. D. C
3
H
6
Cl
2
.
Câu 23. Kbutane khí hoá lỏng được nén trong bình gas, được các gia đình sử dụng để đun, nấu có
công thức phân tử là C
4
H
10
. Công thức cấu tạo thu gọn của butane là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Những hợp chất hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là các chất
A. đồng phân của nhau. B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng vị của nhau. D. đồng khối của nhau.
Câu 25. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH
4
và CH
3
CH
3
. B. CH
3
OCH
3
, CH
3
CHO.
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
OH, CH
3
OCH
3
.
Câu 26. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. C
2
H
5
OH và CH
3
-O-C
2
H
5
. B. CH
3
-O-CH
3
và CH
3
CHO.
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH và CH
3
-CH(OH)-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
và CH
3
-CH
2
-CH=CH
2
.
Câu 27. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH
3
COOH, HCOOCH
3
. B. CH
3
COOH, HCOOH.
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
OH, CH
3
OCH
2
CH
3
.
Câu 28. Cặp chất nào dưới đây là đồng phân loại nhóm chức?
A.
33
CH OCH
3 2 2
CH CH CH OH
. B.
3
CH COOH
3
HCOOCH
.
C.
23
CH CH CH=−
( )
2 3 3
CH C CH CH=
. D.
3 2 2
CH CH CH OH
( )
33
CH CH OH CH
.
Câu 29. Cặp chất nào dưới đây là đồng phân vị trí nhóm chức?
A.
3 2 3
CH OCH CH
3 2 2
CH CH CH OH
.
B.
33
CH COCH
32
CH CH CH O=
.
C.
23
CH CCH CH
3 2 2 3
CH CH CH CH CH CH=−=
.
D.
3 2 2
CH CH CH OH
( )
33
CH CH OH CH
.
Câu 30. Chọn phát biểu đúng về 4 chất đều có phân tử khối là 60 sau đây:
A. Chất (1) và (4) là đồng phân của nhau. B. Chất (1), (2) và (4) là đồng phân của nhau.
C. Chất (1) và (2) là đồng phân của nhau. D. Cả 4 chất là đồng phân của nhau.
Câu 31. Các chất hữu cơ tính chất hoá học tương tự nhau và thành phần phân tử hơn m nhau một
hay nhiều nhóm CH
2
được gọi là các chất
A. đồng phân của nhau. B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng vị của nhau. D. đồng khối của nhau.
Câu 32. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH
4
và C
2
H
4
. B. CH
4
và C
2
H
6
. C. C
2
H
4
và C
2
H
6
. D. C
2
H
2
và C
4
H
4
.
Câu 33. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
A. CH
3
-CH
2
-OH và CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. B. CH
3
-O-CH
3
và CH
3
-CH
2
-OH.
C. CH
4
, C
2
H
6
và C
4
H
8
. D. CH
4
và C
3
H
6
.
Câu 34. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH
3
OH, CH
3
OCH
3
. B. CH
3
OCH
3
, CH
3
CHO.
C. HCHO, CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH, C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 35. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?
A.
32
CH CH CH=
3 2 2 3
CH CH CH CH−−−
.
Trang 12
B.
22
CH CH CH CH=−=
3
CH C CH
.
C.
3 2 2 3
CH CH CH CH
( )
33
2
CH CHCH
.
D.
22
CH CH CH CH=−=
( )
2 3 2
CH C CH CH CH= =
.
Câu 36. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?
A.
3
CH OH
3 2 2 2
CH CH CH CH OH
. B.
32
CH CH OH
22
HOCH CH OH
.
C.
32
CH CH CHO
3 2 3
CH COCH CH
. D.
3
CH COOH
33
CH COOCH
.
Câu 37. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH
4
, CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
. B. CH
3
OCH
3
, CH
3
-CH
2
OH.
C. HCHO, CH
3
COOH. D. CH
2
OH-CH
2
OH, C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 38. Công thức chung của dãy đồng đẳng acetylene (C
2
H
2
) mạch hở, chứa một nối ba trong phân tử là
A.
n 2n 2
C H .
+
B.
n 2n
C H .
C.
n 2n 6
C H .
D.
n 2n 2
C H .
Câu 39. Cho các cặp chất sau: (a) CH
CH CH
2
=C=CH
2
; (b) CH
CH CH
3
CH
2
C
CH; (c)
CH
3
CH
2
OH (CH
3
)
2
CHCH
2
OH; (d) C
6
H
5
OH C
6
H
4
(OH)
2
; (e) HCH=O CH
3
COCH
3
. Scặp chất
là đồng đẳng của nhau là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Methanol, ethanol, propanol, butanol thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phát biểu nào sau đây về các
hợp chất trên là đúng?
A. Các hợp chất có tính chất vật lý tương tự nhau và tính chất hóa học biến đổi theo quy luật.
B. Các hợp chất có tính chất hóa học tương tự nhau và tính chất vật lý biến đổi theo quy luật.
C. Các hợp chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về tính chất vật lý và hóa học.
D. Các hợp chất có tính chất vật lý và tính chất hóa học tương tự nhau.
Câu 41. Kết lun nào sau đây là đúng?
A. Các nguyên t trong phân t hp cht hữu cơ liên kết vi nhau không theo mt th t nhất định.
B. Các cht có thành phn phân t hơn kém nhau một hay nhiu nhóm CH
2
, do đó có tính chất hóa hc
khác nhau là nhng cht đồng đẳng.
C. Các cht cùng công thc phân t nhưng khác nhau v công thc cu to gi nhng chất đồng
đẳng vi nhau.
D. Các cht khác nhau có cùng công thc phân t được gi là các chất đồng phân ca nhau.
Câu 42. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A.
33
CH C C CH .−−
B.
33
CH CH CH CH .−=−
C. CH
2
= CH
2
. D.
=−
23
CH CH CH .
Câu 43. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH
2
=CHCH=CH
2
. B. CH
3
CH=CHCH=CH
2
.
C. CH
3
CH=C(CH
3
)
2
. D. CH
2
=CHCH
2
CH
3
.
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức cấu tạo biểu diễn kiểu liên kết và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử;
(2) Chất đồng phân cùng công thức phân tử nhưng thể khác nhau về loại nhóm chức, mạch
carbon, vị trí liên kết pi (
) hoặc vị trí nhóm chức;
(3) Chất đồng đẳng cấu tạo tính chất tương tự, nhưng thành phần phân tử khác nhau một hay
nhiều nhóm CH
2
.
Số phát biểu đúng là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 45. Cho công thức cấu tạo của 2 chất sau::
Trang 13
Nhận xét nào sau đây về 2 công thức cấu tạo trên là đúng?
A. Biểu diễn cấu tạo hóa học của 2 chất đồng phân mạch carbon.
B. Biểu diễn cấu tạo hóa học của 2 chất đồng phân vị trí nhóm chức.
C. Biểu diễn cấu tạo hóa học của 2 chất thuộc cùng dãy đồng đẳng.
D. Biểu diễn cấu tạo hóa học của cùng một chất.
Câu 46. Hai chất có công thức cấu tạo sau:
C
6
H
5
- C - O - CH
3
CH
3
- O - C - C
6
H
5
O
O
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau.
B. Là các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử những có cấu tạo tương tự nhau.
C. các công thức của hai chất có công thức phân tử và cấu tạo đều khác nhau.
D. Chỉ là công thức của một chất vì công thức phân tử và cấu tạo đều giống nhau.
Câu 47. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân hình học?
A. CHCl=CHCl. B. CH
3
CH
2
CH=C(CH
3
)CH
3
.
C. CH
3
CH=CHCH
3
. D. CH
3
CH
2
CH=CHCH
3
.
Câu 48. Số đồng phân cấu tạo của hợp chất có công thức phân tử C
2
H
6
O là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 49. Số đồng phân cấu tạo của hợp chất có công thức phân tử C
3
H
8
O là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 50. Số đồng phân cấu tạo của hợp chất có công thức phân tử C
5
H
12
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 51. Số đồng phân cấu tạo của hợp chất có công thức phân tử C
4
H
9
Cl là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 52. Số đồng phân cấu tạo của hợp chất có công thức phân tử C
3
H
6
Br
2
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 53. Trong số các chất: C
3
H
8
, C
3
H
7
Cl, C
3
H
8
O và C
3
H
9
N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là
A. C
3
H
7
Cl. B. C
3
H
8
O. C. C
3
H
8
. D. C
3
H
9
N.
Câu 54. Menthol (mùi bạc hà) có công thức là C
10
H
18
O, chỉ chứa một liên kết đôi. Phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Menthol là dẫn xuất ca hydrocarbon.
B. Menthol có cấu tạo mạch hở.
C. Menthol có cấu tạo mạch vòng.
D. Menthol có nhiệt độ sôi thấp hơn muối ăn (NaCl).
Câu 55. Geraniol (có trong tinh du hoa hng) có công thức như sau:
Phát biểu nào sau đây v geraniol là sai?
A. Geraniol tn tại dưới dạng đồng phân trans.
B. Geraniol có hai liên kết đôi C=C trong phân tử.
C. Geraniol có mùi thơm của hoa hng do nó là mt ester.
D. Geraniol thuc loi alcohol không no.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Trang 14
Câu 1. Năm 1861, Butlerov (Bút--rốp) đưa ra khái niệm cấu tạo hóa học và thuyết cấu tạo hoá học:
a. Trong phân t cht hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị không nht thiết theo mt
th t nhất định.
b. Trong phân t cht hữu cơ, carbon có hoá trị IV.
c. Tính cht ca các cht ph thuc vào thành phn phân t và cu to hoá hc.
d. Trong phân t hp cht hữu cơ, các nguyên t carbon ch đưc liên kết vi nhau không liên kết đưc
vi các nguyên t khác.
Câu 2. Cho các phát biu sau:
a. Cu to hoá hc là trt t liên kết gia các nguyên t trong phân t.
b. Cu to hoá hc khác nhau to ra các cht khác nhau.
c. Trong phân t hp cht hữu cơ, nguyên tử carbon luôn có hoá tr bn.
d. Tính cht vt lí và tính cht hoá hc ca hp cht hữu cơ phụ thuc vào thành phn nguyên t.
Câu 3. Cho các nhận định sau:
a. Các chất thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm −CH
2
−, nhưng cấu tạo và tính
chất hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng.
b. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một trật tự nhất định.
c. Liên kết giữa các nguyên tử carbon với các nguyên tử phi kim trong phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết
cộng hóa trị.
d. Các chất khác nhau nhưng cùng khối lượng phân tử (hay phân tử khối) được gọi đồng phân của
nhau.
Câu 4. Cho ba hydrocarbon có công thức cấu tạo sau:
a. X, Y, Z là ba đồng phân vị trí mạch carbon.
b. Công thức chung cho ba hydrocarbon X, Y, Z là C
n
H
n + 2
(n ≥ 2).
c. X và Y là đồng phân cấu tạo; Z là đồng đẳng của X và Y.
d. X, Y, Z là ba hydrocarbon no, mạch hở.
Câu 5. Xét hai hợp chất A và B có công thức cấu tạo được biểu diễn như sau:
a. (A) và (B) là đồng phân vị trí nhóm chức của nhau.
b. (A) và (B) đều có cùng công thức phân tử C
2
H
6
O.
c. Hợp chất A thể phản ứng được với một số kim loại kim loại (như như Na, K,…) giải phóng khí H
2
,
còn hợp chất B thì không có tính chất này.
d. (A) có chứa nhóm chức alcohol, (B) có chứa nhóm chức ether.
Câu 6. Gii Nobel Hóa học năm 2021 được trao cho 2 nhà khoa hc Benjamin List và David W.C.
MacMillan “cho s phát trin quá trình xúc tác hữu bất đối xứng”, mở ra các ng dng trong vic y
dng phân tử. Trong đó Benjamin List đã s dng prolin làm xúc tác cho phn ng cng andol. Prolin có
công thc cu to như sau:
Trang 15
a. Phần trăm khối lượng ca oxygen trong prolin là 26,09%.
b. Prolin có cu to mch vòng.
c. Phân t prolin cha 17 nguyên t ca các nguyên t.
d. Prolin có cha mt nhóm chc alcohol.
Câu 7. Nicotine một chất gây nghiện mạnh, trong thành phần của thuốc và gây ra tác động tiêu
cực do phụ thuộc thuốc lá. Nicotine gây ra tăng nhịp tim, mức hô hấp, huyết áp, kích thích khu vực khoái
cảm của não làm tăng cảm giác hưng phấn. Nicotine có công thức cấu tạo như sau:
a. Trong phân tử nicotine, vòng 5 cạnh và vòng 6 cạnh không cùng nằm trong cùng một mặt phẳng.
b. Oxi hóa hoàn toàn nicotine thu được hỗn hợp gồm 3 chất khí và hơi.
c. Công thức phân tử của nicotine là C
10
H
16
N
2
.
d. Trong phân tử nicotine, nguyên tử N trong vòng 5 cạnh còn 1 cặp electron chưa liên kết (biết số hiệu
nguyên tử nitrogen bằng 7).
Câu 8. Các chất hữu eugenol, chavibetol và methyl eugenol được thấy trong thành phần của nhiều loại
tinh dầu. Eugenol isoeugenol nguyên liệu quan trọng dùng sản xuất vanillin (chất tạo ơng cho
thực phẩm); chavibetol có tác dụng sát khuẩn, kháng oxygen hoá; methyl eugenol là chất có tác dụng dẫn
dụ côn trùng. Sử dụng methyl eugenol thể "lôi kéo" một số loại côn trùng có hại tập trung lại một khu
vực rồi tiêu diệt để bảo vệ a màng. Eugenol, chavibetol và methyl eugenol công thức cấu tạo như
sau:
eugenol
chavibetol
methyl eugenol
a. Công thc phân t ca methyl eugenol là C
9
H
10
O
2
.
b. Eugenol và chavibetol là đồng phân cu to ca nhau.
c. Eugenol và chavibetol có cùng công thc phân t là C
10
H
12
O
2
.
d. Eugenol và methyl eugenol thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Câu 9. Carboxylic acid X đồng phân cu to ca methyl formate (HCOOCH
3
). Chất Y đồng đẳng
ca X và s nguyên t carbon ca cht Y nh hơn số nguyên t carbon có trong cht X.
a. Công thc cu to ca cht X là CH
3
COOH.
b. Tng s nguyên t có trong mt phân t cht Y là 4.
c. Các cht X và Y có tính cht hóa học cơ bản ging nhau.
d. Không th phân bit cht X vi methyl formate nếu ch da vào ph hng ngoi ca chúng.
Câu 10. Một hợp chất hữu cơ A được xác định có công thức thực nghiệm là CH
2
O. Bằng phổ MS, người
ta xác định được phân tử khối của A là 60.
a. Thành phn nguyên t có trong cht A là C, H, O.
b. Công thc phân t ca A là C
2
H
4
O
2
.
c. Có 3 đng phân cu tạo đơn chức, mch h tha mãn cht A.
d. Nếu ph IR ca A thy tín hiu hp th 1715 cm
-1
mt s tín hiu hp th trong vùng 3400
2500 cm
-1
thì có th kết lun công thc cu to ca A là CH
3
COOH.
Câu 11. Cho các hp cht hữu cơ sau: (1) CH
4
; (2) CH
3
OH; (3) CH
2
=CH
2
; (4) CH
2
OH-CH
2
OH-CH
2
OH;
(5) CH
CH; (6) CH
3
CH=O; (7) CH
3
COOH; (8) HOOC[CH
2
]
4
COOH; (9) C
6
H
6
(benzene); (10)
H
2
NCH
2
COOH; (11) CH
2
OH[CHOH]
4
CH=O.
a. hai hp cht hữu cơ đa chức (có t 2 nhóm chc ging nhau tr lên) hai hp cht hữu tạp
chc (có nhiều hơn 1 loại nhóm chc).
b. Có ba hp cht thuc loi alcohol và ba hp cht thuc loi carboxylic acid.
Trang 16
c. Có bn hp cht thuc loại hydrocarbon, trong đó có hai hydrocarbon không no.
d.by hp cht thuc loi dn xut ca hydrocarbon, trong đó hai hp chất đơn chức (có 1 loi nhóm
chc duy nht).
PHẦN III: Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời các câu hỏi dưới đây.
Câu 1. Ocimene (có trong lá húng quế) có công thức cấu tạo được biểu diễn như sau:
Tổng số nguyên tử có trong phân tử ocimene là bao nhiêu?
Câu 2. Methadone là một phần thành phần dẫn xuất của nhóm opioids. Trong giai đoạn thế chiến, thuốc
được điều chế và sử dụng cho những binh lính bị thương vô cùng đau đớn. Ngày nay, methadone vẫn còn
giá trị sử dụng, đóng vai trò quan trọng trong phác đđiều trị cai nghiện heroin hoặc thuốc giảm đau gây
nghiện nói chung. Quan sát công thức cấu tạo của methadone như hình bên dưới:
Có bao nhiêu nguyên tử hydrogen trong phân tử methadone?
Câu 3. Vanilin là hợp chất thiên nhiên, được sử dụng rộng rãi với chức năng phụ gia bổ sung hương thơm
trong các loại đồ ăn, đồ uống, bánh kẹo, nước hoa,…. Vanilin có công thức cấu tạo như sau:
Phần trăm khối lượng nguyên tố oxygen trong phân tử vanilin bao nhiêu phần trăm? (Kết quả m
tròn đến hàng phần mười).
Câu 4. Cho các cp cht sau: (a) CH
CH CH
3
-C
CH; (b) (CH
3
)
2
C=CH
2
CH
3
CH
2
CH=CH
2
; (c)
CH
3
CH
2
CHO CH
3
COCH
3
; (d) CH
3
CH
2
CH
2
OH CH
3
CH(OH)CH
3
; (e) CH
3
COOCH
3
CH
3
CH
2
COOH. Có bao nhiêu cp chất là đồng phân ca nhau?
Câu 5. Cho các dãy chất sau đây:
(1) C
2
H
6
, CH
4
, C
4
H
10
.
(2) CH
3
OH, CH
3
CH
2
OH, CH
3
CH
2
CH
2
OH.
(3) CH
3
OCH
3
, CH
3
CHO.
(4) CH
3
COOH, HCOOH, CH
2
=CHCOOH.
(5) , , .
Có bao nhiêu dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
Câu 6. Cho các chất sau đây:
(I) CH
3
CH(OH)CH
3
(II) CH
3
CH
2
OH
(III) CH
3
CH
2
CH
2
OH (IV) CH
3
CH
2
CH
2
OCH
3
(V) CH
3
CH
2
OCH
3
(VI) CH
3
OH
Có bao nhiêu chất trong dãy các chất trên là đồng phân của nhau?
Trang 17
Câu 7. Cho các chất sau: CH
3
CH
2
OH (a), CH
3
CH
2
CH
2
OH (b), (CH
3
)
2
CHOH (c), (CH
3
)
2
CHCH
2
OH (d),
(CH
3
)
2
CHCH
2
CH
2
OH (e), (CH
3
)
3
COH (g), HOCH
2
CH
2
OH (h). bao nhiêu chất thuộc dãy đồng đẳng
của CH
3
OH (methanol)?
Câu 8. Myrcene (C
10
H
16
) là mt hydrocarbon không no, mch h trong hoa bia, làm cho bia có
hương vị và mùi thơm đặc trưng. Có bao nhiêu liên kết đôi trong phân tử myrcene?
Câu 9. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của hợp chất có công thức phân tử C
4
H
10
O?
Câu 10. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với hợp chất có công thức phân tử C
4
H
6
?
Câu 11. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ứng với hợp chất có công thức phân tử C
4
H
8
?
Câu 12. Có bao nhiêu đồng phân mạch hở bền ứng với hợp chất có công thức phân tử C
3
H
6
O?
ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau
A. theo đúng hóa trị. B. theo một thứ tự nhất định.
C. theo đúng số oxi hóa. D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
Câu 2. Cấu tạo hóa học ……….. giữa các nguyên tử trong phân tử. Cụm từ thích hợp điền vào ch
trống là
A. thứ tự liên kết. B. phản ứng. C. liên kết. D. tỉ lệ số lượng.
Câu 3. Trong phân tử chất hữu cơ, nguyên tử carbon có hoá trị mấy?
A. II. B. I. C. III. D. IV.
Câu 4. 4 loại cấu tạo mạch phân tử: (a) mạch hở không phân nhánh, (b) mạch hở phân nhánh; (c)
mạch vòng không phân nhánh và (d) mạch vòng phân nhánh. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên
tử carbon có thể liên kết với chính nó hình thành bao nhiêu loại mạch?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng theo thuyết cấu tạo hóa học?
A. Trong hp cht hữu cơ, nguyên tử carbon hóa tr 4 ch th liên kết đưc vi các nguyên t
nguyên t khác.
B. Trong hp cht hữu cơ, nguyên t carbon hóa tr 4 ch th liên kết đưc vi các nguyên t
carbon khác.
C. Trong hp cht hữu cơ, nguyên tử carbon hóa tr 4 ch th liên kết đưc vi các nguyên t
carbon khác để to thành mch carbon gm: nhánh, không nhánh và vòng.
D. Trong hợp chất hữu cơ, carbon có hóa trị 4, thể liên kết với nguyên tử nguyên tố khác và liên
kết với nhau để tạo thành mạch carbon gồm: nhánh, không nhánh và vòng.
Câu 6. Công thức hóa học nào dưới đây biểu diễn đúng cấu tạo hóa học của chất?
A. Công thức (1). B. Công thức (2) và công thức (3).
C. Công thức (4). D. Công thức (1) và công thức (3).
Câu 7. Trường hợp nào sau đây biểu diễn công thức cấu tạo ở dạng khung phân tử?
A.
C
H
3
C
H
2
C
H
2
C
H
3
. B. .
C.
C
H
3
O C
H
3
. D.
C
C C
H
H
H
H
H
H
H
H
.
Câu 8. Cho các công thức cấu tạo của các chất sau đây:
Trang 18
Câu 8a. Công thức cấu tạo có dạng mạch hở?
A. (a), (b), (d). B. (a), (b), (g). C. (a), (b), (d), (g). D. (a), (b), (d), (e), (g).
Câu 8b. Công thức cấu tạo có dạng mạch vòng?
A. (b), (c), (e). B. (b), (c), (e). C. (a), (b), (c). D. (c), (e).
Câu 8c. Công thức cấu tạo có mạch hở không phân nhánh?
A. (a), (d). B. (a), (b), (d). C. (a), (b), (d), (g). D. (a), (d), (g).
Câu 8d. Công thức cấu tạo có mạch hở phân nhánh?
A. (b). B. (b), (e). C. (a), (b). D. (b), (c).
Câu 9. Tính chất của các chất phụ thuộc vào ………….. cấu tạo hóa học. Cụm từ thích hợp điền vào
chỗ trống là
A. thứ tự liên kết. B. thành phần phân tử. C. mạch carbon. D. tỉ lệ số lượng.
Câu 10. Trong các yếu tố: (a) thành phần nguyên tố; (b) số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố (c) thứ t
liên kết của các nguyên tử trong phân tử, thì tính chất của các phân tử hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào vào
các yếu tố:
A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (a), (b) và (c).
Câu 11. Để biết số lượng ngun tử, th tliên kết kiểu liên kết của các ngun tử trong phân tử hợp
chất hữu nời ta ng công thức o sau đây?
A. Công thức phân tử. B. Công thức tổng quát.
C. Công thức cấu tạo. D. Công thức đơn giản nhất.
Câu 12. Công thức nào đưới đây là công thức cấu tạo?
A. HOCH
2
CH
2
OH. B. C
2
H
6
O
2
. C. CH
3
O. D. C
n
H
3n
O
n
.
Câu 13. Để viết được cấu tạo hóa học của một chất cần biết những yếu tố nào sau đây?
(a) Thành phần phân tử của chất.
(b) Hóa trị của các nguyên tố có trong phân tử chất.
(c) Trật tự liên kết của các nguyên tử có trong phân tử chất.
(d) Nhiệt độ sôi của chất.
A. a, b, c. B. a, c, d. C. b, c, d. D. a, b, d.
Câu 14. Ethylene có công thức cấu tạo được biểu diễn như sau:
Công thức phân tử của ethylene là
A. CH
4
. B. C
2
H
6
. C. C
2
H
2
. D. C
2
H
4
.
Câu 15. Công thc cu to thu gn ca C
2
H
2
A. CH
3
-CH
3
. B. CH
2
=CH
2
. C. CH≡CCH
3
. D. CHCH.
Câu 16. Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo đầy đủ được biểu diễn như sau:
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
CH
2
CH
2
COOH. B. CH
3
CH
2
COOH.
Trang 19
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH. D. CH
3
CH
2
CH(OH)CHO.
Câu 17. Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo đầy đủ được biểu diễn như sau:
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. NH
2
CH
2
CH
2
CHO. B. NH
2
CH
2
CHO.
C. NH
2
CH
2
CH
2
COOH. D. NH
2
C
2
H
4
CHO.
Câu 18. Công thc cu to nào sau đây ứng vi công thc phân t C
2
H
6
O?
A. CH
3
-O-CH
3
. B. CH
2
=C=O. C. CH
3
-CH=O. D. CH
2
=CH-OH.
Câu 19. Công thc cu to nào sau đây không phi ca C
3
H
8
O?
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. B. CH
3
-O-CH
2
-CH
3
.
C. CH
3
-CH(CH
3
)-OH. D. CH
3
-CH
2
-CH=O.
Câu 20. Cho các công thc cu to sau:
Nhng công thc cu tạo nào sau đây biểu th cùng mt cht?
A. (I), (II), (IV). B. (I), (III), (IV). C. (I), (IV). D. (III), (IV).
Câu 21. Công thức cấu tạo thu gọn nhất của một hợp chất X như sau:
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
2
=CHCH
2
CH=CH
2
. B. CH
2
=C=CH
2
.
C. CH
2
=CHCH=CH
2
. D. CH
3
CH=CHCH
3
.
Câu 22. Công thức cấu tạo thu gọn nhất của một hợp chất Y như sau:
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A. ClCH
2
CH
2
Cl. B. CH
3
CH
2
CH
2
CHCl
2
.
C. ClCH
2
CH
2
CH
2
Cl. D. C
3
H
6
Cl
2
.
Câu 23. Kbutane khí hoá lỏng được nén trong bình gas, được các gia đình sử dụng để đun, nấu có
công thức phân tử là C
4
H
10
. Công thức cấu tạo thu gọn của butane là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Những hợp chất hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là các chất
A. đồng phân của nhau. B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng vị của nhau. D. đồng khối của nhau.
Câu 25. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH
4
và CH
3
CH
3
. B. CH
3
OCH
3
, CH
3
CHO.
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
OH, CH
3
OCH
3
.
Câu 26. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. C
2
H
5
OH và CH
3
-O-C
2
H
5
. B. CH
3
-O-CH
3
và CH
3
CHO.
C. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH và CH
3
-CH(OH)-CH
3
. D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
và CH
3
-CH
2
-CH=CH
2
.
Câu 27. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH
3
COOH, HCOOCH
3
. B. CH
3
COOH, HCOOH.
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH. D. C
2
H
5
OH, CH
3
OCH
2
CH
3
.
Câu 28. Cặp chất nào dưới đây là đồng phân loại nhóm chức?
Trang 20
A.
33
CH OCH
3 2 2
CH CH CH OH
. B.
3
CH COOH
3
HCOOCH
.
C.
23
CH CH CH=−
( )
2 3 3
CH C CH CH=
. D.
3 2 2
CH CH CH OH
( )
33
CH CH OH CH
.
Câu 29. Cặp chất nào dưới đây là đồng phân vị trí nhóm chức?
A.
3 2 3
CH OCH CH
3 2 2
CH CH CH OH
.
B.
33
CH COCH
32
CH CH CH O=
.
C.
23
CH CCH CH
3 2 2 3
CH CH CH CH CH CH=−=
.
D.
3 2 2
CH CH CH OH
( )
33
CH CH OH CH
.
Câu 30. Chọn phát biểu đúng về 4 chất đều có phân tử khối là 60 sau đây:
A. Chất (1) và (4) là đồng phân của nhau. B. Chất (1), (2) và (4) là đồng phân của nhau.
C. Chất (1) và (2) là đồng phân của nhau. D. Cả 4 chất là đồng phân của nhau.
Câu 31. Các chất hữu cơ tính chất hoá học tương tự nhau và thành phần phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm CH
2
được gọi là các chất
A. đồng phân của nhau. B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng vị của nhau. D. đồng khối của nhau.
Câu 32. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH
4
và C
2
H
4
. B. CH
4
và C
2
H
6
. C. C
2
H
4
và C
2
H
6
. D. C
2
H
2
và C
4
H
4
.
Câu 33. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
A. CH
3
-CH
2
-OH và CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH. B. CH
3
-O-CH
3
và CH
3
-CH
2
-OH.
C. CH
4
, C
2
H
6
và C
4
H
8
. D. CH
4
và C
3
H
6
.
Câu 34. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH
3
OH, CH
3
OCH
3
. B. CH
3
OCH
3
, CH
3
CHO.
C. HCHO, CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH, C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 35. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?
A.
32
CH CH CH=
3 2 2 3
CH CH CH CH−−−
.
B.
22
CH CH CH CH=−=
3
CH C CH
.
C.
3 2 2 3
CH CH CH CH
( )
33
2
CH CHCH
.
D.
22
CH CH CH CH=−=
( )
2 3 2
CH C CH CH CH= =
.
Câu 36. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?
A.
3
CH OH
3 2 2 2
CH CH CH CH OH
. B.
32
CH CH OH
22
HOCH CH OH
.
C.
32
CH CH CHO
3 2 3
CH COCH CH
. D.
3
CH COOH
33
CH COOCH
.
Câu 37. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH
4
, CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
. B. CH
3
OCH
3
, CH
3
-CH
2
OH.
C. HCHO, CH
3
COOH. D. CH
2
OH-CH
2
OH, C
3
H
5
(OH)
3
.
Câu 38. Công thức chung của dãy đồng đẳng acetylene (C
2
H
2
) mạch hở, chứa một nối ba trong phân tử là
A.
n 2n 2
C H .
+
B.
n 2n
C H .
C.
n 2n 6
C H .
D.
n 2n 2
C H .
Câu 39. Cho các cặp chất sau: (a) CH
CH CH
2
=C=CH
2
; (b) CH
CH CH
3
CH
2
C
CH; (c)
CH
3
CH
2
OH (CH
3
)
2
CHCH
2
OH; (d) C
6
H
5
OH C
6
H
4
(OH)
2
; (e) HCH=O CH
3
COCH
3
. Scặp chất
là đồng đẳng của nhau là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Methanol, ethanol, propanol, butanol thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phát biểu nào sau đây về các
hợp chất trên là đúng?
A. Các hợp chất có tính chất vật lý tương tự nhau và tính chất hóa học biến đổi theo quy luật.

Preview text:


CẤU TẠO HÓA HỌC HỢP CHẤT HỮU CƠ
I. THUYẾT CẤU TẠO HÓA HỌC:
Năm 1861, Butlerov (Bút-lê-rốp) đưa ra khái niệm cấu tạo hóa học và thuyết cấu tạo hoá học như sau:
- Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất
định. Thứ tự liên kết đó được gọi là cấu tạo hoá học. Sự thay đổi thứ tự liên kết đó sẽ tạo ra chất khác.
Ví dụ: Ethanol và dimethyl ether đều có công thức phân tử C2H6O nhưng có tinh chất vật lí và tính chát
hoá học rất khác nhau do chúng có cấu tạo khác nhau.
- Trong phân tử chất hữu cơ, carbon có hoá trị IV. Các nguyên tử carbon không những liên kết với
nguyên tử của các nguyên tố khác mà còn có thể liên kết trực tiếp với nhau tạo thành mạch carbon (mạch
hở không phân nhánh, mạch hở phân nhánh hoặc mạch vòng). Ví dụ:
- Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử (bản chất và số lượng các nguyên tử) và cấu
tạo hoá học. Các nguyên tử trong phân tử có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. Ví dụ:
Thuyết cấu tạo hoá học giúp giải thích được hiện tượng đồng phân, hiện tượng đồng đẳng trong hoả học hữu cơ.
Tác giả của thuyết cấu tạo hoá học
Aleksander Butlerov (A-lếch-xan-đơ Bút-lê-rốp) (1828 - 1886) là nhà hoá học hữu cơ người Nga, viện sĩ Viện Hàn Trang 1
lâm Khoa học Saint Petersburg (Xanh Pê-téc-bua). ông là người sáng lập ra trường phái đẩu tiên và cũng là lớn
nhất của hoá học h ữu cơ ở Nga. ông đã xây dựng và chứng minh thuyết cấu tạo hoá học kinh điển của các hợp chất
hữu cơ (1861). Công trình nghiên cứu của Butlerov đã chỉ ra định hướng phát triển trọng yếu của hoá học hữu cơ
thế kỉ XIX - XX. Ông là người đẩu tiên giải thích hiện tượng đồng phân (1864), phát hiện phản ứng trùng hợp
isobutylene và dự đoán ứng dụng của phản ứng trùng hợp này trong tương lai.
Ví dụ 1. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo một thứ tự nhất định và theo đúng hóa trị.
(b) Cấu tạo hoá học khác nhau tạo ra các chất khác nhau.
(c) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, nguyên tử carbon có hoá trị IV.
(d) Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử carbon chỉ liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác.
(e) Tính chất của hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.
Số phát biểu đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Ví dụ 2. Acetic acid và methyl formate có cấu tạo hoá học như sau:
Giải thích vì sao mặc dù có cùng công thức phân tử C2H4O2 nhưng acetic acid có tính chất khác với methyl formate. Đáp án:
Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử (loại nguyên tố, số lượng nguyên tử) và cấu tạo
hoá học (trật tự liên kết của các nguyên tử với nhau).
Do đó dù có cùng công thức phân tử C2H4O2 nhưng acetic acid có tính chất khác với methyl formate do
cấu tạo hoá học khác nhau.
Ví dụ 3. Hãy cho biết có loại mạch carbon nào trong công thức cấu tạo của các chất sau đây: Đáp án:
a) Mạch hở không phân nhánh. b) Mạch hở phân nhánh. c) Mạch vòng, có nhánh. II. CÔNG THỨC CẤU TẠO: 1. Khái niệm:
- Công thức biểu diễn cách liên kết và thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử được gọi là công thức cấu tạo.
Ví dụ: Ứng với công thức phân tử C3H6O có bốn công trức cấu tạo mạch hở như sau: Trang 2
2. Cách biểu diễn cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ:
Ví dụ 1. Cấu tạo hoá học là .................. giữa các nguyên tử trong phân tử. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
A.
thứ tự liên kết. B. phản ứng. C. liên kết.
D. tỉ lệ số lượng.
Ví dụ 2. Những công thức cấu tạo nào sau đây biểu diễn cùng một chất? (1) (2) (3) (4) (5) (6) Đáp án:
1, 2, 3 có cùng công thức phân tử C2H6O và 5, 6 có cùng công thức phân tử CH2Cl2.
Ví dụ . Viết công thức cấu tạo đầy đủ của những hợp chất sau: Trang 3 Đáp án: III. ĐỒNG PHÂN: Trang 4
Ba hợp chất pinene, ocimene, myrcene có tính chất khác nhau nhưng lại có cùng công thức phân tử là
C10H16 nên chúng là những chất đồng phân của nhau.
- Những hợp chất hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
- Tuy có cùng công thức phân tử nhưng chúng có tính chất khác nhau do có cấu tạo hóa học khác nhau.
- Ứng với một công thức phân tử có thề có các đồng phân cấu tạo về mạch carbon, loại nhóm chức, vị tri nhóm chức. Ví dụ: ĐỘ BẤT BÃO HÒA
1. Khái niệm: Độ bất bão hòa (kí hiệu: k; k ≥ 0) là khái niệm trong hóa học hữu cơ nhằm xác
định số liên kết pi và số vòng. 2. Cách tính:
(a) Dựa theo công thức cấu tạo: k = số liên kết pi + số vòng.
Qui ước: 1 liên kết đôi ứng với k = 1; 1 liên kết ba ứng với k =2; 1 vòng ứng với k = 1.
(b) Dựa theo công thức phân tử: + − = 2x 2 y k
+ Với hợp chất CxHy hoặc CxHyOz: 2 + + − +
+ Với hợp chất CxHyOzNtXv (X là halogen: F, Cl, Br, I): = (2x 2 t) (y v) k 2
3. Ứng dụng của độ bất bão hòa:
(a) Xây dựng công thức dãy đồng đẳng. Hydrocarbon: CnH2n+2-2k.
(b) Viết đồng phân của hợp chất hữu cơ. Trang 5
Ngoài đồng phân cấu tạo, các hợp chất hữu cơ còn có đồng phân hình học và đồng phân quang học. Các
loại đồng phân này có cấu tạo giống nhau, chỉ khác nhau vị trí không gian của nguyên tử, nhóm nguyên
tử trong phân tử. Đồng phân hình học xuất hiện khi:
- Phân tử có bộ phận cứng nhắc (nối đôi) làm cản trở sự quay tự do của các nguyên tử liên kết trực tiếp
với carbon có nối đôi.
- Hai nguyên tử hay nhóm nguyên tử gắn với cùng một nguyên tử carbon có nối đôi phải khác nhau.
Ví dụ 1. Đồng phân là
A. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
B. những đơn chất khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
C. những hợp chất giống nhau và có cùng công thức phân tử.
D. những hợp chất khác nhau nhưng có cùng dạng công thức cấu tạo.
Ví dụ 2. Những chất nào sau đây là đồng phân của nhau? (a) CH2 = CH2 (b) CH2 = CH – CH3
(c) CH3 – CH2 – CH2 – CH3 (d) (e) CH3 – CH2 – OH (g) CH3 – O – CH3 Đáp án:
Các chất là đồng phân của nhau: (c) và (d); (e) và (g).
Ví dụ 3. Cho các chất có công thức cấu tạo sau:
Hãy nhóm các chất hữu cơ sau theo đồng phân cấu tạo (mạch carbon, vị trí nhóm chức, loại nhóm chức). Đáp án:
Đồng phân về mạch carbon
Đồng phân về vị trí nhóm chức Đồng phân về loại nhóm chức A và B E và F Amine: A và B Alcohol: E và F
Ví dụ 4. Viết công thức cấu tạo dạng thu gọn có thể có của các hợp chất hữu cơ ứng với công thức phân tử: a) C3H8O. b) C5H12. c) C4H8. d) C4H9Br. Đáp án:
a) CH3 – CH2 – CH2 – OH, CH3 – CH(OH) – CH3, CH3 – CH2 – O – CH3 b) Trang 6 c) d)
Ví dụ 5. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A.
CH − C  C− CH .
B. CH − CH = CH − CH − CH . 3 3 3 2 3 C. CH2=CH2.
D. CH = CH − CH − CH . 2 2 3
Ví dụ 6. Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba.
Trong phân tử vitamin A có bao nhiêu liên kết đôi? Đáp án: 5. 20.2 + 2 − 30 k =
= 6 = số pi + số vòng = 5 + 1 2 IV. ĐỒNG ĐẲNG:
- Các chất hữu cơ có tính chất hoá học tương tự nhau và thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều
nhóm CH2 được gọi là các chất đồng đẳng của nhau, chúng hợp thành một dãy đồng đẳng. Ví dụ:
Ví dụ 1. Các chất hữu cơ có tính chất hoá học tương tự nhau và thành phần phân tử hơn kém nhau
một hay nhiều nhóm methylene (-CH2-) được gọi là các chất
A.
đồng phân của nhau.
B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng vị của nhau.
D. đồng khối của nhau.
Ví dụ 2. Trong quá trình chế biến dầu mỏ, người ta thu được nhiều khí như C2H4, C3H6, C4H8, … Trang 7
Trả lời câu hỏi:
1. So sánh thành phần phân tử và đặc điểm cấu tạo của ba hợp chất trên.
2. Viết công thức chung cho các chất trên.
3. Theo em, tại sao các hợp chất trên đều có cùng tính chất hoá học đặc trưng là làm mất màu dung dịch bromine? Đáp án:
1. Ba hợp chất trên đều là hydrocarbon (phân tử chỉ chứa C và H); về cấu tạo cả ba hợp chất đều có chứa liên kết đôi. 2. CnH2n (n ≥ 2).
3. Các hợp chất trên đều có cùng tính chất hoá học đặc trưng là làm mất màu dung dịch bromine do có
cấu tạo tương tự nhau, đều chứa 1 liên kết đôi.
Ví dụ 3. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
A. CH3 – CH2 – OH và CH3 – CH2 – CH2 – OH.
B. CH3 – O – CH3 và CH3 – CH2 – OH.
C. CH4, C2H6 và C4H8. D. C2H2 và C3H6.
Ví dụ 4. Cho các chất có công thức cấu tạo: CH3CHO (A), CH3COOH (B), CH3CH2OCH3 (C),
CH3CH2CHO (D), CH3COCH3 (E) và CH3CH3COOH (F). Có bao nhiêu chất trong các chất trên có tính chất tương tự nhau? Đáp án: 2.
Các chất C, E có tính chất tương tự nhau vì là đồng đẳng của nhau.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau
A.
theo đúng hóa trị.
B. theo một thứ tự nhất định.
C. theo đúng số oxi hóa.
D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
Câu 2. Cấu tạo hóa học là ………….. giữa các nguyên tử trong phân tử. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
A.
thứ tự liên kết. B. phản ứng. C. liên kết.
D. tỉ lệ số lượng.
Câu 3. Trong phân tử chất hữu cơ, nguyên tử carbon có hoá trị mấy? A. II. B. I. C. III. D. IV.
Câu 4. Có 4 loại cấu tạo mạch phân tử: (a) mạch hở không phân nhánh, (b) mạch hở phân nhánh; (c)
mạch vòng không phân nhánh và (d) mạch vòng phân nhánh. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên
tử carbon có thể liên kết với chính nó hình thành bao nhiêu loại mạch? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng theo thuyết cấu tạo hóa học?
A.
Trong hợp chất hữu cơ, nguyên tử carbon có hóa trị 4 và chỉ có thể liên kết được với các nguyên tử nguyên tố khác. Trang 8
B. Trong hợp chất hữu cơ, nguyên tử carbon có hóa trị 4 và chỉ có thể liên kết được với các nguyên tử carbon khác.
C. Trong hợp chất hữu cơ, nguyên tử carbon có hóa trị 4 và chỉ có thể liên kết được với các nguyên tử
carbon khác để tạo thành mạch carbon gồm: nhánh, không nhánh và vòng.
D. Trong hợp chất hữu cơ, carbon có hóa trị 4, nó có thể liên kết với nguyên tử nguyên tố khác và liên
kết với nhau để tạo thành mạch carbon gồm: nhánh, không nhánh và vòng.
Câu 6. Công thức hóa học nào dưới đây biểu diễn đúng cấu tạo hóa học của chất?
A. Công thức (1).
B. Công thức (2) và công thức (3).
C. Công thức (4).
D. Công thức (1) và công thức (3).
Câu 7. Trường hợp nào sau đây biểu diễn công thức cấu tạo ở dạng khung phân tử? A. H C 3 CH2 CH2 CH3. B. . H H H H C C C H C. H C 3 O CH3. D. H H H .
Câu 8. Cho các công thức cấu tạo của các chất sau đây:
Câu 8a. Công thức cấu tạo có dạng mạch hở? A. (a), (b), (d). B. (a), (b), (g). C. (a), (b), (d), (g).
D. (a), (b), (d), (e), (g).
Câu 8b. Công thức cấu tạo có dạng mạch vòng? A. (b), (c), (e). B. (b), (c), (e). C. (a), (b), (c). D. (c), (e).
Câu 8c. Công thức cấu tạo có mạch hở không phân nhánh? A. (a), (d). B. (a), (b), (d). C. (a), (b), (d), (g). D. (a), (d), (g).
Câu 8d. Công thức cấu tạo có mạch hở phân nhánh? A. (b). B. (b), (e). C. (a), (b). D. (b), (c).
Câu 9. Tính chất của các chất phụ thuộc vào ………….. và cấu tạo hóa học. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
A.
thứ tự liên kết.
B. thành phần phân tử. C. mạch carbon.
D. tỉ lệ số lượng.
Câu 10. Trong các yếu tố: (a) thành phần nguyên tố; (b) số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố và (c) thứ tự
liên kết của các nguyên tử trong phân tử, thì tính chất của các phân tử hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào vào các yếu tố: A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (a), (b) và (c).
Câu 11. Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự liên kết và kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử hợp
chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?
A.
Công thức phân tử.
B. Công thức tổng quát.
C. Công thức cấu tạo.
D. Công thức đơn giản nhất.
Câu 12. Công thức nào đưới đây là công thức cấu tạo? A. HOCH2CH2OH. B. C2H6O2. C. CH3O. D. CnH3nOn.
Câu 13. Để viết được cấu tạo hóa học của một chất cần biết những yếu tố nào sau đây? Trang 9
(a) Thành phần phân tử của chất.
(b) Hóa trị của các nguyên tố có trong phân tử chất.
(c) Trật tự liên kết của các nguyên tử có trong phân tử chất.
(d) Nhiệt độ sôi của chất. A. a, b, c. B. a, c, d. C. b, c, d. D. a, b, d.
Câu 14. Ethylene có công thức cấu tạo được biểu diễn như sau:
Công thức phân tử của ethylene là A. CH4. B. C2H6. C. C2H2. D. C2H4.
Câu 15. Công thức cấu tạo thu gọn của C2H2 là A. CH3-CH3. B. CH2=CH2.
C. CH≡C−CH3. D. CHCH.
Câu 16. Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo đầy đủ được biểu diễn như sau:
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3CH2COOH.
C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH(OH)CHO.
Câu 17. Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo đầy đủ được biểu diễn như sau:
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. NH2CH2CH2CHO. B. NH2CH2CHO.
C. NH2CH2CH2COOH. D. NH2C2H4CHO.
Câu 18. Công thức cấu tạo nào sau đây ứng với công thức phân tử C2H6O?
A. CH3-O-CH3. B. CH2=C=O. C. CH3-CH=O. D. CH2=CH-OH.
Câu 19. Công thức cấu tạo nào sau đây không phải của C3H8O? A. CH3-CH2-CH2-OH. B. CH3-O-CH2-CH3. C. CH3-CH(CH3)-OH. D. CH3-CH2-CH=O.
Câu 20. Cho các công thức cấu tạo sau:
Những công thức cấu tạo nào sau đây biểu thị cùng một chất?
A. (I), (II), (IV). B. (I), (III), (IV). C. (I), (IV). D. (III), (IV).
Câu 21. Công thức cấu tạo thu gọn nhất của một hợp chất X như sau:
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A.
CH2=CH−CH2−CH=CH2. B. CH2=C=CH2.
C. CH2=CH−CH=CH2. D. CH3−CH=CH−CH3.
Câu 22. Công thức cấu tạo thu gọn nhất của một hợp chất Y như sau: Trang 10
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A.
Cl−CH2−CH2−Cl.
B. CH3−CH2−CH2−CHCl2.
C. Cl−CH2−CH2−CH2−Cl. D. C3H6Cl2.
Câu 23. Khí butane là khí hoá lỏng được nén trong bình gas, được các gia đình sử dụng để đun, nấu có
công thức phân tử là C4H10. Công thức cấu tạo thu gọn của butane là A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Những hợp chất hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là các chất
A.
đồng phân của nhau.
B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng vị của nhau.
D. đồng khối của nhau.
Câu 25. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. CH4 và CH3–CH3.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3OH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 26. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH và CH3-O-C2H5. B. CH3-O-CH3 và CH3CHO.
C. CH3-CH2-CH2-OH và CH3-CH(OH)-CH3.
D. CH3-CH2-CH2-CH3 và CH3-CH2-CH=CH2.
Câu 27. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. CH3COOH, HCOOCH3. B. CH3COOH, HCOOH. C. CH3OH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3OCH2CH3.
Câu 28. Cặp chất nào dưới đây là đồng phân loại nhóm chức?
A.
CH OCH và CH CH CH OH .
B. CH COOH và HCOOCH . 3 3 3 2 2 3 3
C. CH = CH − CH và CH = C CH CH .
D. CH CH CH OH và CH CH OH CH . 3 ( ) 2 ( 3) 2 3 3 3 2 2 3
Câu 29. Cặp chất nào dưới đây là đồng phân vị trí nhóm chức?
A.
CH OCH CH và CH CH CH OH . 3 2 3 3 2 2
B. CH COCH và CH CH CH = O . 3 3 3 2
C. CH  CCH CH và CH CH = CH − CH = CH CH . 2 3 3 2 2 3
D. CH CH CH OH và CH CH OH CH . 3 ( ) 3 2 2 3
Câu 30. Chọn phát biểu đúng về 4 chất đều có phân tử khối là 60 sau đây:
A. Chất (1) và (4) là đồng phân của nhau.
B. Chất (1), (2) và (4) là đồng phân của nhau.
C. Chất (1) và (2) là đồng phân của nhau.
D. Cả 4 chất là đồng phân của nhau.
Câu 31. Các chất hữu cơ có tính chất hoá học tương tự nhau và thành phần phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm CH2 được gọi là các chất
A.
đồng phân của nhau.
B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng vị của nhau.
D. đồng khối của nhau.
Câu 32. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng? A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C2H6.
C. C2H4 và C2H6. D. C2H2 và C4H4.
Câu 33. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
A. CH3-CH2-OH và CH3-CH2-CH2-OH.
B. CH3-O-CH3 và CH3-CH2-OH. C. CH4, C2H6 và C4H8. D. CH4 và C3H6.
Câu 34. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A.
CH3OH, CH3OCH3.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. HCHO, CH3CHO.
D. CH3CH2OH, C3H5(OH)3.
Câu 35. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?
A.
CH CH = CH và CH − CH − CH − CH . 3 2 3 2 2 3 Trang 11
B. CH = CH − CH = CH và CH C  CH . 2 2 3 C. CH CH CH CH và (CH CHCH . 3 ) 3 2 2 3 3 2
D. CH = CH − CH = CH và CH = C CH − CH = CH . 2 ( 3) 2 2 2
Câu 36. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?
A.
CH OH và CH CH CH CH OH .
B. CH CH OH và HOCH CH OH . 3 3 2 2 2 3 2 2 2
C. CH CH CHO và CH COCH CH .
D. CH COOH và CH COOCH . 3 2 3 2 3 3 3 3
Câu 37. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH4, CH3-CH2-CH2-CH3. B. CH3OCH3, CH3-CH2OH. C. HCHO, CH3COOH.
D. CH2OH-CH2OH, C3H5(OH)3.
Câu 38. Công thức chung của dãy đồng đẳng acetylene (C2H2) mạch hở, chứa một nối ba trong phân tử là A. C H . B. C H . C. C H . D. C H . n 2n+2 n 2n n 2n−6 n 2n−2
Câu 39. Cho các cặp chất sau: (a) CH  CH và CH2=C=CH2; (b) CH  CH và CH3CH2C  CH; (c)
CH3CH2OH và (CH3)2CHCH2OH; (d) C6H5OH và C6H4(OH)2; (e) HCH=O và CH3COCH3. Số cặp chất
là đồng đẳng của nhau là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Methanol, ethanol, propanol, butanol thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phát biểu nào sau đây về các
hợp chất trên là đúng?
A.
Các hợp chất có tính chất vật lý tương tự nhau và tính chất hóa học biến đổi theo quy luật.
B.
Các hợp chất có tính chất hóa học tương tự nhau và tính chất vật lý biến đổi theo quy luật.
C.
Các hợp chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về tính chất vật lý và hóa học.
D.
Các hợp chất có tính chất vật lý và tính chất hóa học tương tự nhau.
Câu 41. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Các nguyên tử trong phân tử họp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.
B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2, do đó có tính chất hóa học
khác nhau là những chất đồng đẳng.
C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo gọi là những chất đồng đẳng với nhau.
D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.
Câu 42. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A.
CH − C  C− CH .
B. CH − CH = CH − CH . 3 3 3 3 C. CH2 = CH2. D. CH = CH − CH . 2 3
Câu 43. Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A.
CH2=CHCH=CH2.
B. CH3CH=CHCH=CH2.
C. CH3CH=C(CH3)2.
D. CH2=CHCH2CH3.
Câu 44. Cho các phát biểu sau:
(1) Công thức cấu tạo biểu diễn kiểu liên kết và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử;
(2) Chất đồng phân có cùng công thức phân tử nhưng có thể khác nhau về loại nhóm chức, mạch
carbon, vị trí liên kết pi (  ) hoặc vị trí nhóm chức;
(3) Chất đồng đẳng có cấu tạo và tính chất tương tự, nhưng thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm CH2.
Số phát biểu đúng là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 45. Cho công thức cấu tạo của 2 chất sau:: Trang 12
Nhận xét nào sau đây về 2 công thức cấu tạo trên là đúng?
A.
Biểu diễn cấu tạo hóa học của 2 chất đồng phân mạch carbon.
B.
Biểu diễn cấu tạo hóa học của 2 chất đồng phân vị trí nhóm chức.
C.
Biểu diễn cấu tạo hóa học của 2 chất thuộc cùng dãy đồng đẳng.
D.
Biểu diễn cấu tạo hóa học của cùng một chất.
Câu 46. Hai chất có công thức cấu tạo sau:
C6H5 - C - O - CH3 vµ CH3 - O - C - C6H5 O O
Nhận xét nào sau đây đúng?
A.
Là các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau.
B.
Là các công thức của hai chất có cùng công thức phân tử những có cấu tạo tương tự nhau.
C.
Là các công thức của hai chất có công thức phân tử và cấu tạo đều khác nhau.
D.
Chỉ là công thức của một chất vì công thức phân tử và cấu tạo đều giống nhau.
Câu 47. Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân hình học? A. CHCl=CHCl.
B. CH3CH2CH=C(CH3)CH3.
C. CH3CH=CHCH3. D. CH3CH2CH=CHCH3.
Câu 48. Số đồng phân cấu tạo của hợp chất có công thức phân tử C2H6O là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 49. Số đồng phân cấu tạo của hợp chất có công thức phân tử C3H8O là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 50. Số đồng phân cấu tạo của hợp chất có công thức phân tử C5H12 là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 51. Số đồng phân cấu tạo của hợp chất có công thức phân tử C4H9Cl là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 52. Số đồng phân cấu tạo của hợp chất có công thức phân tử C3H6Br2 là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 53. Trong số các chất: C3H8, C3H7Cl, C3H8O và C3H9N; chất có nhiều đồng phân cấu tạo nhất là A. C3H7Cl. B. C3H8O. C. C3H8. D. C3H9N.
Câu 54. Menthol (mùi bạc hà) có công thức là C10H18O, chỉ chứa một liên kết đôi. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.
Menthol là dẫn xuất của hydrocarbon.
B. Menthol có cấu tạo mạch hở.
C.
Menthol có cấu tạo mạch vòng.
D. Menthol có nhiệt độ sôi thấp hơn muối ăn (NaCl).
Câu 55.
Geraniol (có trong tinh dầu hoa hồng) có công thức như sau:
Phát biểu nào sau đây về geraniol là sai?
A. Geraniol tồn tại dưới dạng đồng phân trans.
B. Geraniol có hai liên kết đôi C=C trong phân tử.
C. Geraniol có mùi thơm của hoa hồng do nó là một ester.
D. Geraniol thuộc loại alcohol không no.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Trang 13
Câu 1. Năm 1861, Butlerov (Bút-lê-rốp) đưa ra khái niệm cấu tạo hóa học và thuyết cấu tạo hoá học:
a. Trong phân tử chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau theo đúng hoá trị không nhất thiết theo một thứ tự nhất định.
b. Trong phân tử chất hữu cơ, carbon có hoá trị IV.
c. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hoá học.
d. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên tử carbon chỉ được liên kết với nhau không liên kết được
với các nguyên tố khác.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
a. Cấu tạo hoá học là trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
b. Cấu tạo hoá học khác nhau tạo ra các chất khác nhau.
c. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, nguyên tử carbon luôn có hoá trị bốn.
d. Tính chất vật lí và tính chất hoá học của hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào thành phần nguyên tố.
Câu 3. Cho các nhận định sau:
a. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm −CH2−, nhưng có cấu tạo và tính
chất hoá học tương tự nhau là những chất đồng đẳng.
b. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một trật tự nhất định.
c. Liên kết giữa các nguyên tử carbon với các nguyên tử phi kim trong phân tử hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.
d. Các chất khác nhau nhưng có cùng khối lượng phân tử (hay phân tử khối) được gọi là đồng phân của nhau.
Câu 4. Cho ba hydrocarbon có công thức cấu tạo sau:
a. X, Y, Z là ba đồng phân vị trí mạch carbon.
b.
Công thức chung cho ba hydrocarbon X, Y, Z là CnHn + 2 (n ≥ 2).
c.
X và Y là đồng phân cấu tạo; Z là đồng đẳng của X và Y.
d. X, Y, Z là ba hydrocarbon no, mạch hở.
Câu 5. Xét hai hợp chất A và B có công thức cấu tạo được biểu diễn như sau:
a. (A) và (B) là đồng phân vị trí nhóm chức của nhau.
b. (A) và (B) đều có cùng công thức phân tử C2H6O.
c. Hợp chất A có thể phản ứng được với một số kim loại kim loại (như như Na, K,…) giải phóng khí H2,
còn hợp chất B thì không có tính chất này.
d. (A) có chứa nhóm chức alcohol, (B) có chứa nhóm chức ether.
Câu 6. Giải Nobel Hóa học năm 2021 được trao cho 2 nhà khoa học Benjamin List và David W.C.
MacMillan “cho sự phát triển quá trình xúc tác hữu cơ bất đối xứng”, mở ra các ứng dụng trong việc xây
dựng phân tử. Trong đó Benjamin List đã sử dụng prolin làm xúc tác cho phản ứng cộng andol. Prolin có
công thức cấu tạo như sau: Trang 14
a. Phần trăm khối lượng của oxygen trong prolin là 26,09%.
b. Prolin có cấu tạo mạch vòng.
c. Phân tử prolin chứa 17 nguyên tử của các nguyên tố.
d. Prolin có chứa một nhóm chức alcohol.
Câu 7. Nicotine là một chất gây nghiện mạnh, có trong thành phần của thuốc lá và gây ra tác động tiêu
cực do phụ thuộc thuốc lá. Nicotine gây ra tăng nhịp tim, mức hô hấp, huyết áp, kích thích khu vực khoái
cảm của não làm tăng cảm giác hưng phấn. Nicotine có công thức cấu tạo như sau:
a. Trong phân tử nicotine, vòng 5 cạnh và vòng 6 cạnh không cùng nằm trong cùng một mặt phẳng.
b. Oxi hóa hoàn toàn nicotine thu được hỗn hợp gồm 3 chất khí và hơi.
c. Công thức phân tử của nicotine là C10H16N2.
d. Trong phân tử nicotine, nguyên tử N trong vòng 5 cạnh còn 1 cặp electron chưa liên kết (biết số hiệu
nguyên tử nitrogen bằng 7).
Câu 8. Các chất hữu cơ eugenol, chavibetol và methyl eugenol được thấy trong thành phần của nhiều loại
tinh dầu. Eugenol và isoeugenol là nguyên liệu quan trọng dùng sản xuất vanillin (chất tạo hương cho
thực phẩm); chavibetol có tác dụng sát khuẩn, kháng oxygen hoá; methyl eugenol là chất có tác dụng dẫn
dụ côn trùng. Sử dụng methyl eugenol có thể "lôi kéo" một số loại côn trùng có hại tập trung lại một khu
vực rồi tiêu diệt để bảo vệ mùa màng. Eugenol, chavibetol và methyl eugenol có công thức cấu tạo như sau: eugenol chavibetol methyl eugenol
a. Công thức phân tử của methyl eugenol là C9H10O2.
b. Eugenol và chavibetol là đồng phân cấu tạo của nhau.
c. Eugenol và chavibetol có cùng công thức phân tử là C10H12O2.
d. Eugenol và methyl eugenol thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Câu 9. Carboxylic acid X là đồng phân cấu tạo của methyl formate (HCOOCH3). Chất Y là đồng đẳng
của X và số nguyên tử carbon của chất Y nhỏ hơn số nguyên tử carbon có trong chất X.
a. Công thức cấu tạo của chất X là CH3COOH.
b. Tổng số nguyên tử có trong một phân tử chất Y là 4.
c. Các chất X và Y có tính chất hóa học cơ bản giống nhau.
d. Không thể phân biệt chất X với methyl formate nếu chỉ dựa vào phổ hồng ngoại của chúng.
Câu 10. Một hợp chất hữu cơ A được xác định có công thức thực nghiệm là CH2O. Bằng phổ MS, người
ta xác định được phân tử khối của A là 60.
a. Thành phần nguyên tố có trong chất A là C, H, O.
b. Công thức phân tử của A là C2H4O2.
c. Có 3 đồng phân cấu tạo đơn chức, mạch hở thỏa mãn chất A.
d. Nếu phổ IR của A thấy có tín hiệu hấp thụ ở 1715 cm-1 và một số tín hiệu hấp thụ trong vùng 3400 –
2500 cm-1 thì có thể kết luận công thức cấu tạo của A là CH3COOH.
Câu 11. Cho các hợp chất hữu cơ sau: (1) CH4; (2) CH3OH; (3) CH2=CH2; (4) CH2OH-CH2OH-CH2OH;
(5) CH  CH; (6) CH3CH=O; (7) CH3COOH; (8) HOOC[CH2]4COOH; (9) C6H6 (benzene); (10)
H2NCH2COOH; (11) CH2OH[CHOH]4CH=O.
a.
Có hai hợp chất hữu cơ đa chức (có từ 2 nhóm chức giống nhau trở lên) và hai hợp chất hữu cơ tạp
chức (có nhiều hơn 1 loại nhóm chức).
b.
Có ba hợp chất thuộc loại alcohol và ba hợp chất thuộc loại carboxylic acid. Trang 15
c. Có bốn hợp chất thuộc loại hydrocarbon, trong đó có hai hydrocarbon không no.
d.
Có bảy hợp chất thuộc loại dẫn xuất của hydrocarbon, trong đó hai hợp chất đơn chức (có 1 loại nhóm chức duy nhất).
PHẦN III:
Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời các câu hỏi dưới đây.
Câu 1. Ocimene (có trong lá húng quế) có công thức cấu tạo được biểu diễn như sau:
Tổng số nguyên tử có trong phân tử ocimene là bao nhiêu?
Câu 2. Methadone là một phần thành phần dẫn xuất của nhóm opioids. Trong giai đoạn thế chiến, thuốc
được điều chế và sử dụng cho những binh lính bị thương vô cùng đau đớn. Ngày nay, methadone vẫn còn
giá trị sử dụng, đóng vai trò quan trọng trong phác đồ điều trị cai nghiện heroin hoặc thuốc giảm đau gây
nghiện nói chung. Quan sát công thức cấu tạo của methadone như hình bên dưới:
Có bao nhiêu nguyên tử hydrogen trong phân tử methadone?
Câu 3. Vanilin là hợp chất thiên nhiên, được sử dụng rộng rãi với chức năng phụ gia bổ sung hương thơm
trong các loại đồ ăn, đồ uống, bánh kẹo, nước hoa,…. Vanilin có công thức cấu tạo như sau:
Phần trăm khối lượng nguyên tố oxygen có trong phân tử vanilin là bao nhiêu phần trăm? (Kết quả làm
tròn đến hàng phần mười).

Câu 4. Cho các cặp chất sau: (a) CH  CH và CH3-C  CH; (b) (CH3)2C=CH2 và CH3CH2CH=CH2; (c)
CH3CH2CHO và CH3COCH3; (d) CH3CH2CH2OH và CH3CH(OH)CH3; (e) CH3COOCH3 và
CH3CH2COOH. Có bao nhiêu cặp chất là đồng phân của nhau?
Câu 5. Cho các dãy chất sau đây: (1) C2H6, CH4, C4H10.
(2) CH3OH, CH3CH2OH, CH3CH2CH2OH. (3) CH3OCH3, CH3CHO.
(4) CH3COOH, HCOOH, CH2=CHCOOH. (5) , , .
Có bao nhiêu dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
Câu 6.
Cho các chất sau đây: (I) CH3−CH(OH)−CH3 (II) CH3−CH2−OH (III) CH3−CH2−CH2−OH
(IV) CH3−CH2−CH2−O−CH3 (V) CH3−CH2−O−CH3 (VI) CH3−OH
Có bao nhiêu chất trong dãy các chất trên là đồng phân của nhau? Trang 16
Câu 7. Cho các chất sau: CH CH OH (a), CH CH CH OH (b), (CH ) CHOH (c), (CH ) CHCH OH (d), 3 2 3 2 2 3 2 3 2 2
(CH ) CHCH CH OH (e), (CH ) COH (g), HOCH CH OH (h). Có bao nhiêu chất thuộc dãy đồng đẳng 3 2 2 2 3 3 2 2 của CH3OH (methanol)?
Câu 8.
Myrcene (C10H16) là một hydrocarbon không no, mạch hở có trong hoa bia, nó làm cho bia có
hương vị và mùi thơm đặc trưng. Có bao nhiêu liên kết đôi trong phân tử myrcene?
Câu 9. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của hợp chất có công thức phân tử C4H10O?
Câu 10.
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với hợp chất có công thức phân tử C4H6?
Câu 11.
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ứng với hợp chất có công thức phân tử C4H8?
Câu 12.
Có bao nhiêu đồng phân mạch hở bền ứng với hợp chất có công thức phân tử C3H6O? ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu thí sinh chọn một phương án.
Câu 1. Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau
A.
theo đúng hóa trị.
B. theo một thứ tự nhất định.
C. theo đúng số oxi hóa.
D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
Câu 2. Cấu tạo hóa học là ………….. giữa các nguyên tử trong phân tử. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
A.
thứ tự liên kết. B. phản ứng. C. liên kết.
D. tỉ lệ số lượng.
Câu 3. Trong phân tử chất hữu cơ, nguyên tử carbon có hoá trị mấy? A. II. B. I. C. III. D. IV.
Câu 4. Có 4 loại cấu tạo mạch phân tử: (a) mạch hở không phân nhánh, (b) mạch hở phân nhánh; (c)
mạch vòng không phân nhánh và (d) mạch vòng phân nhánh. Trong phân tử hợp chất hữu cơ, các nguyên
tử carbon có thể liên kết với chính nó hình thành bao nhiêu loại mạch? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng theo thuyết cấu tạo hóa học?
A.
Trong hợp chất hữu cơ, nguyên tử carbon có hóa trị 4 và chỉ có thể liên kết được với các nguyên tử nguyên tố khác.
B. Trong hợp chất hữu cơ, nguyên tử carbon có hóa trị 4 và chỉ có thể liên kết được với các nguyên tử carbon khác.
C. Trong hợp chất hữu cơ, nguyên tử carbon có hóa trị 4 và chỉ có thể liên kết được với các nguyên tử
carbon khác để tạo thành mạch carbon gồm: nhánh, không nhánh và vòng.
D. Trong hợp chất hữu cơ, carbon có hóa trị 4, nó có thể liên kết với nguyên tử nguyên tố khác và liên
kết với nhau để tạo thành mạch carbon gồm: nhánh, không nhánh và vòng.
Câu 6. Công thức hóa học nào dưới đây biểu diễn đúng cấu tạo hóa học của chất?
A. Công thức (1).
B. Công thức (2) và công thức (3).
C. Công thức (4).
D. Công thức (1) và công thức (3).
Câu 7. Trường hợp nào sau đây biểu diễn công thức cấu tạo ở dạng khung phân tử? A. H C 3 CH2 CH2 CH3. B. . H H H H C C C H C. H C 3 O CH3. D. H H H .
Câu 8. Cho các công thức cấu tạo của các chất sau đây: Trang 17
Câu 8a. Công thức cấu tạo có dạng mạch hở? A. (a), (b), (d). B. (a), (b), (g). C. (a), (b), (d), (g).
D. (a), (b), (d), (e), (g).
Câu 8b. Công thức cấu tạo có dạng mạch vòng? A. (b), (c), (e). B. (b), (c), (e). C. (a), (b), (c). D. (c), (e).
Câu 8c. Công thức cấu tạo có mạch hở không phân nhánh? A. (a), (d). B. (a), (b), (d). C. (a), (b), (d), (g). D. (a), (d), (g).
Câu 8d. Công thức cấu tạo có mạch hở phân nhánh? A. (b). B. (b), (e). C. (a), (b). D. (b), (c).
Câu 9. Tính chất của các chất phụ thuộc vào ………….. và cấu tạo hóa học. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
A.
thứ tự liên kết.
B. thành phần phân tử. C. mạch carbon.
D. tỉ lệ số lượng.
Câu 10. Trong các yếu tố: (a) thành phần nguyên tố; (b) số lượng nguyên tử mỗi nguyên tố và (c) thứ tự
liên kết của các nguyên tử trong phân tử, thì tính chất của các phân tử hợp chất hữu cơ phụ thuộc vào vào các yếu tố: A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (a), (b) và (c).
Câu 11. Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự liên kết và kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử hợp
chất hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?
A.
Công thức phân tử.
B. Công thức tổng quát.
C. Công thức cấu tạo.
D. Công thức đơn giản nhất.
Câu 12. Công thức nào đưới đây là công thức cấu tạo? A. HOCH2CH2OH. B. C2H6O2. C. CH3O. D. CnH3nOn.
Câu 13. Để viết được cấu tạo hóa học của một chất cần biết những yếu tố nào sau đây?
(a) Thành phần phân tử của chất.
(b) Hóa trị của các nguyên tố có trong phân tử chất.
(c) Trật tự liên kết của các nguyên tử có trong phân tử chất.
(d) Nhiệt độ sôi của chất. A. a, b, c. B. a, c, d. C. b, c, d. D. a, b, d.
Câu 14. Ethylene có công thức cấu tạo được biểu diễn như sau:
Công thức phân tử của ethylene là A. CH4. B. C2H6. C. C2H2. D. C2H4.
Câu 15. Công thức cấu tạo thu gọn của C2H2 là A. CH3-CH3. B. CH2=CH2.
C. CH≡C−CH3. D. CHCH.
Câu 16. Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo đầy đủ được biểu diễn như sau:
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3CH2CH2COOH. B. CH3CH2COOH. Trang 18
C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2CH(OH)CHO.
Câu 17. Hợp chất hữu cơ X có cấu tạo đầy đủ được biểu diễn như sau:
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. NH2CH2CH2CHO. B. NH2CH2CHO.
C. NH2CH2CH2COOH. D. NH2C2H4CHO.
Câu 18. Công thức cấu tạo nào sau đây ứng với công thức phân tử C2H6O?
A. CH3-O-CH3. B. CH2=C=O. C. CH3-CH=O. D. CH2=CH-OH.
Câu 19. Công thức cấu tạo nào sau đây không phải của C3H8O? A. CH3-CH2-CH2-OH. B. CH3-O-CH2-CH3. C. CH3-CH(CH3)-OH. D. CH3-CH2-CH=O.
Câu 20. Cho các công thức cấu tạo sau:
Những công thức cấu tạo nào sau đây biểu thị cùng một chất?
A. (I), (II), (IV). B. (I), (III), (IV). C. (I), (IV). D. (III), (IV).
Câu 21. Công thức cấu tạo thu gọn nhất của một hợp chất X như sau:
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A.
CH2=CH−CH2−CH=CH2. B. CH2=C=CH2.
C. CH2=CH−CH=CH2. D. CH3−CH=CH−CH3.
Câu 22. Công thức cấu tạo thu gọn nhất của một hợp chất Y như sau:
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là
A.
Cl−CH2−CH2−Cl.
B. CH3−CH2−CH2−CHCl2.
C. Cl−CH2−CH2−CH2−Cl. D. C3H6Cl2.
Câu 23. Khí butane là khí hoá lỏng được nén trong bình gas, được các gia đình sử dụng để đun, nấu có
công thức phân tử là C4H10. Công thức cấu tạo thu gọn của butane là A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Những hợp chất hữu cơ khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử được gọi là các chất
A.
đồng phân của nhau.
B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng vị của nhau.
D. đồng khối của nhau.
Câu 25. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. CH4 và CH3–CH3.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3OH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3OCH3.
Câu 26. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. C2H5OH và CH3-O-C2H5.
B. CH3-O-CH3 và CH3CHO.
C. CH3-CH2-CH2-OH và CH3-CH(OH)-CH3.
D. CH3-CH2-CH2-CH3 và CH3-CH2-CH=CH2.
Câu 27. Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau? A. CH3COOH, HCOOCH3. B. CH3COOH, HCOOH. C. CH3OH, C2H5OH. D. C2H5OH, CH3OCH2CH3.
Câu 28. Cặp chất nào dưới đây là đồng phân loại nhóm chức? Trang 19
A. CH OCH và CH CH CH OH .
B. CH COOH và HCOOCH . 3 3 3 2 2 3 3
C. CH = CH − CH và CH = C CH CH .
D. CH CH CH OH và CH CH OH CH . 3 ( ) 2 ( 3) 2 3 3 3 2 2 3
Câu 29. Cặp chất nào dưới đây là đồng phân vị trí nhóm chức?
A.
CH OCH CH và CH CH CH OH . 3 2 3 3 2 2
B. CH COCH và CH CH CH = O . 3 3 3 2
C. CH  CCH CH và CH CH = CH − CH = CH CH . 2 3 3 2 2 3
D. CH CH CH OH và CH CH OH CH . 3 ( ) 3 2 2 3
Câu 30. Chọn phát biểu đúng về 4 chất đều có phân tử khối là 60 sau đây:
A. Chất (1) và (4) là đồng phân của nhau.
B. Chất (1), (2) và (4) là đồng phân của nhau.
C. Chất (1) và (2) là đồng phân của nhau.
D. Cả 4 chất là đồng phân của nhau.
Câu 31. Các chất hữu cơ có tính chất hoá học tương tự nhau và thành phần phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm CH2 được gọi là các chất
A.
đồng phân của nhau.
B. đồng đẳng của nhau.
C. đồng vị của nhau.
D. đồng khối của nhau.
Câu 32. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng? A. CH4 và C2H4. B. CH4 và C2H6.
C. C2H4 và C2H6. D. C2H2 và C4H4.
Câu 33. Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất là đồng đẳng của nhau?
A. CH3-CH2-OH và CH3-CH2-CH2-OH.
B. CH3-O-CH3 và CH3-CH2-OH.
C. CH4, C2H6 và C4H8. D. CH4 và C3H6.
Câu 34. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A.
CH3OH, CH3OCH3.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. HCHO, CH3CHO.
D. CH3CH2OH, C3H5(OH)3.
Câu 35. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?
A.
CH CH = CH và CH − CH − CH − CH . 3 2 3 2 2 3
B. CH = CH − CH = CH và CH C  CH . 2 2 3 C. CH CH CH CH và (CH CHCH . 3 ) 3 2 2 3 3 2
D. CH = CH − CH = CH và CH = C CH − CH = CH . 2 ( 3) 2 2 2
Câu 36. Cặp chất nào dưới đây là đồng đẳng của nhau?
A.
CH OH và CH CH CH CH OH .
B. CH CH OH và HOCH CH OH . 3 3 2 2 2 3 2 2 2
C. CH CH CHO và CH COCH CH .
D. CH COOH và CH COOCH . 3 2 3 2 3 3 3 3
Câu 37. Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH4, CH3-CH2-CH2-CH3. B. CH3OCH3, CH3-CH2OH. C. HCHO, CH3COOH.
D. CH2OH-CH2OH, C3H5(OH)3.
Câu 38. Công thức chung của dãy đồng đẳng acetylene (C2H2) mạch hở, chứa một nối ba trong phân tử là A. C H . B. C H . C. C H . D. C H . n 2n+2 n 2n n 2n−6 n 2n−2
Câu 39. Cho các cặp chất sau: (a) CH  CH và CH2=C=CH2; (b) CH  CH và CH3CH2C  CH; (c)
CH3CH2OH và (CH3)2CHCH2OH; (d) C6H5OH và C6H4(OH)2; (e) HCH=O và CH3COCH3. Số cặp chất
là đồng đẳng của nhau là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40. Methanol, ethanol, propanol, butanol thuộc cùng dãy đồng đẳng. Phát biểu nào sau đây về các
hợp chất trên là đúng?
A.
Các hợp chất có tính chất vật lý tương tự nhau và tính chất hóa học biến đổi theo quy luật. Trang 20