Trang 1
MÔ HÌNH ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ
I TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Chuyển động và tương tác của các phân tử khí
a. Chuyển động Brown trong cht khí.
Chuyn đng Brown không ch xy ra trong cht lng m xy ra c trong cht kh.
Kt lun:
- Cht kh đưc cu to t cc phân t chuyn đng hn lon, không ngng.
- Nhit đ ca kh cng cao th tc đ chuyn đng hn lon ca cc phân t kh cng ln.
điu kin tiêu chun (T = 273K v p = 1atm), cc phân t kh chuyn đng vi tc đ trung bnh khong
400m/s.
b. Tương tác gia các phân t khí
Gia cc phân t kh cng c lc đy v lc ht, gi chung l lc liên kt. V khong cch gia cc phân t
kh rt ln nên lc liên kt gia cc phân t kh rât yu so vi th lng v th rn.
2. Mô hình động lực học phân tử cht khí
Ni dung mô hnh đng hc phân t cht kh:
- Cht kh đưc cu to t cc phân t c kch thưc rt nh so vi khong cch gia chng.
- Cc phân t kh chuyn đng hn lon không ngng; chuyn đng ny cng nhanh th nhit đ cht kh cng
cao.
- Khi chuyn đng hn lon cc phân t kh va chm vo thnh bnh tc dng lc, gây p sut lên thnh bnh.
3. Khí lí tưởng
Ta c th coi mt cht kh điu kin nhit đ v p sut kh quyn bnh thưng gn đng l mt kh l ng.
Mô hnh kh l tưng gồm cc ni dung sau:
- Cc phân t kh  xa nhau, khong cch gia chng rt ln so vi kch thưc
mi phân t nên c th b qua kch thưc ca chng.
- Khi chưa va chm, lc tương tc gia cc phân t kh rt yu, nên c thb
qua.
- Gia hai va chm liên tip, phân t kh l tưng chuyn đng thng đu.
- Khi va chm vo thnh bnh chứa, phân t kh truyn đng lưng cho thnh
bnh v bị bật ngưc tr li.
Va chm ca cc phân t kh vi nhau v vi thnh bnh l va chm hon ton
đn hồi.
4. Lượng cht
Lưng cht chứa trong mt vật đưc xc định da vo s phân t đưc chứa trong vật đ.
Trang 2
Đơn vị đo lưng cht l mol v đưc định nghĩa như sau:
Mol l lưng cht trong đ chứa s phân t (hoặc nguyên t) bng
N
A
6,02.10
23
mol
-1
N
A
đưc gi l s Avogadro (s phân t trong 1 mol cht).
Khi lưng mol ca mt cht l khi lưng ca 1 mol cht đ, đưc k hiu l M.
Như vậy, nu mt mẫu vật cht c khi lưng m, chứa N phân t th s mol n ca mẫu vật đ đưc xc định:
Th tch ca mt mol mt cht gi l th tch mol ca cht y đktc (0°C, 1atm). Th tch mol ca mi cht
kh đu bng nhau v bng 22,4 lt (0, 0224 m
3
).
II BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn ( 4,5 điểm )
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25điểm)
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
A
10
D
2
B
11
B
3
B
12
A
4
C
13
C
5
A
14
C
6
D
15
D
7
B
16
C
8
D
17
D
9
A
18
D
Câu 1. Câu no sau đây ni v cc phân t kh l tưng l không đng?
A. C lc tương tc không đng k
B. C th tch riêng không đng k
C. C khi lưng đng k
D. C khi lưng không đng k
Giải thích :
Khí tưởng chất khí mà các phân tử khí được coi các chất điểm các phân tử chỉ tương tác nhau khi
va chạm. Mặt khác thể tích của chất khí là thể tích của bình chứa.
Câu 2: Ti sao nhng qu bng bay khi đ lâu ngày vn b xp mặc dù đã buc cht?
Trang 3
A. Vì khi mi thi, không khí t ming vo bng còn nng, sau đ lnh dn nên co li.
B. Vì gia các phân t ca cht làm v bóng có khong cách nên các phân t không khí có th qua đ thot ra
ngoài
C. Vì cao su là cht đn hồi nên sau khi b thi căng n t đng co li.
D. Vì không khí nh nên có th chui qua ch buc ra ngoài.
Câu 3: Cc phân t kh l tưng c cc tnh cht no sau đây?
A. Như cht đim, chuyn đng không ngng, tương tc ht hoặc đy vi nhau.
B. Như cht đim, v chuyn đng không ngng.
C. Như cht đim, tương tc ht hoặc đy vi nhau.
D. Chuyn đng không ngng, tương tc ht hoặc đy vi nhau.
Giải thích :
Chất khí trong đó các phân tđược coi các chất điểm chỉ tương tác khi va chạm được gọi khí lí
tưởng.
Câu 4: Khi đun nng khi kh trong mt bnh kn th cc phân t kh sẽ
A. xch li gn nhau hơn.
B. n ra ln hơn.
C. c tc đ trung bnh ln hơn.
D. liên kt li vi nhau.
Câu 5: Câu no sau đây ni v kh l tưng l không đng?
A. Kh l tưng l kh m khi lưng ca cc phân t kh c th b qua.
B. Kh l tưng l kh m th tch ca cc phân t c th b qua.
C. Kh l tưng l kh m cc phân tch tương tc khi va chm.
D. Kh l tưng l kh c th gây p sut lên thnh bnh.
Câu 6: Kh l tưng l môi trưng vt cht, trong đ cc phân t kh đưc xem như:
A. Nhng đi tưng không tương tc nhau v c th tích bng không.
B. Cht đim không có khi lưng.
C. Cht đim có khi lưng hút ln nhau và có th tích khác không
D. Cht đim và ch tương tc vi nhau khi va chm.
Câu 7: Mt lưng khí khi lưng 30kg cha 11,28.10
26
phân t. Phân t khí này gm c nguyên t
hydrogen và carbon. Bit 1 mol khí có N
A
=6,02.10
23
phân t. Khí này là
A. CH
3
B. CH
4
C. C
2
H
4
D. C
2
H
2
Giải thích :
Ta có : M=
=





=16(g/mol)
Mặt khác, phân tử khí này gồm các nguyên tử hydrogen và carbon
Khí CH
4
có khối lượng mol phân t M=12+4=16(g/mol)
=> Khí đã cho là CH
4
Trang 4
Câu 8: Khi nhit đ trong mt bnh gim th p sut ca khi kh trong bnh đ cng gim l v
A. s lưng phân t tăng.
B. phân t va chm vi nhau nhiu hơn.
C. khong cch gia cc phân t tăng.
D. phân t kh chuyn đng chậm hơn.
Câu 9 : Khi n pit-tông bơm xe đp, hin tưng xy ra vi kh trong bơm l
A. Th tích bình cha khí gim và áp sut kh trong bnh tăng.
B. Th tích bình cha khí gim và áp sut khí trong bình gim.
C. Th tích bình chứa kh tăng v p sut khí trong bình gim.
D. Th tích bình chứa kh tăng v p sut kh trong bnh tăng.
Câu 10 : Áp sut ca khí lên thành bình là do lc tác dng
A. lc tác dng lên thành bình.
B. lên mt đơn vị din tích thành bình
C. vuông góc lên toàn b din tích thành bình.
D. vuông góc lên mt đơn vị din tích thành bình.
Câu 11 : Tính cht ca các phân t khí áp sut thp và nhit đ tiêu chun là
A. coi như cht đim v tương tc ht hoặc đy vi nhau.
B. chuyn đng không ngng v coi như cht đim.
C. chuyn đng không ngng v tương tc ht hoặc đy vi nhau.
D. Chuyn đng không ngng, coi như cht đim, v tương tc ht hoặc đy vi nhau.
Câu 12 : Trong cc tnh cht sau, tnh cht no không phi ca cht kh?
A. C hnh dng c định.
B. Chim ton b th tch ca bnh chứa.
C. Tc dng lc lên mi phn din tch bnh chứa.
D. Th tch gim đng k khi tăng p sut.
Câu 13 : S Avogadro có giá tr bng
A. s phân t cha trong 20,4 lít khí H
2
.
B. s phân t cha trong 16 gam oxygen.
C. s phân t chứa trong 18 gam nưc.
D. s phân t cha trong 40 gam
Gii thích :
Số Avogadro là số phân tử, nguyên tử chứa trong một mol chất bất kỳ.
Gọi A là khối lượng mol của phân tử nưc.
Số phân tử nước chứa trong  nước


Vậy số Avogadro có giá trị bằng số phân tử chứa trong  nước
Câu 14 : Trong điu kin chun v nhit đ v p sut th
A. cc phân t ca cc cht kh khc nhau chuyn đng vi vận tc như nhau.
B. khong cch gia cc phân t rt nh so vi kch thưc ca cc phân t.
C. s phân t trong mt đơn vị th tch ca cc cht kh khc nhau l như nhau.
D. cc phân t kh khc nhau va chm vo thnh bnh tc dng vo thnh bnh nhng lc bng nhau.
Trang 5
Câu 15 : Khi ni v cc tnh cht ca cht kh, pht biu đúng
A. bnh trưng l chim mt phn th tch ca bnh chứa.
B. khi p sut tc dng lên mt lưng kh tăng th th tch ca kh tăng đng k.
C. cht kh c khi lưng riêng ln so vi cht rn v cht lng.
D. cht kh c tnh dễ nén.
Câu 16 : Hnh biu diễn đng s phân b mật đ ca phân t kh trong mt bnh kn là
A. hnh 2.
B. hnh 3.
C. hnh 1.
D. hnh 4.
Câu 17 : Khi nhit đ trong mt bnh tăng cao thì p sut ca khi kh trong bnh cng tăng lên v
A. s lưng phân t tăng.
B. phân t va chm vi nhau nhiu hơn.
C. khong cch gia cc phân t tăng.
D. phân t kh chuyn đng nhanh hơn.
Câu 18 : Mt hn hp kh đồng đu c th đưc to thành bi hai cht kh trn lẫn vo nhau , bi
(1). cc cht kh đã cho không c phn ứng ho hc vi nhau.
(2). gia cc phân t kh c khong trng.
(3). cc phân t kh chuyn đng nhit.
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (1). D. c (1), (2) v (3).
2. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm )
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai
Câu 1. Khi ni vkh l tưng :
a) kh l tưng l kh m th tch c cc phân t c th b qua. Đ
( thể tích cả các phân tử có thể bỏ qua )
b) kh l tưng l kh m khi lưng ca cc phân t kh c th b qua. S
(khối lượng của các phân tử khí KHÔNG thể bỏ qua. )
c) kh l tưng l kh m cc phân t ch tương tc khi va chm. Đ
(Vì chất khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.)
d) kh l tưng l kh c th gây p sut lên thnh bnh khi cc phân t kh va chm vo thnh bnh. Đ
(khí có thể gây áp suất lên thành bình khi các phân tử khí va chạm vào thành bình.)
Câu 2. Khi bay lơ lng trong không khí l v cc ht khi:
a) bị cc phân t kh đy lên cao do không kh c xu hưng bay ra xa mặt đt. S
( Không khí bị Trái Đất hút nên có xu hướng bị hút về phía mặt đất. )
b) nhẹ hơn phân t kh. S
( Các hạt khói nặng hơn các phân tử khí. )
Hình 4
Hình 3
Hình 2
Hình 1
Trang 6
c) dù nặng hơn không kh nhưng c th tch ln nên bị lc Acsimet đy lên cao. S
(Chuyển động của khói không do lực Acsimet )
d) bị cc phân t kh va chm t mi hưng. Đ
Câu 3. Bit bán kính ca Tri Đt là 6400 km, phân t oxygen là mt qu cu bán kính 


Cho




Ta có :
A. S phân t oxygen trên mt vòng xch đo là 

phân t. S
( Số phân tử oxygen trên một vòng xích đạo là








phân tử. )
B. Trong 16 gam oxygen có s phân t 

phân t. Đ
( Trong 16 gam oxygen có số phân tử là






phân tử. )
C. 4g kh oxygen tương ứng vi 0,3 mol kh oxygen. S
( n=m/M=4/32= 0,125 mol khí oxygen.)
D. Nu xp các phân t lin k nhau dc theo đưng xch đo thì vi  gam Oxygen s xp đưc s vòng
 vòng. Đ
( 16 gam oxygen xếp được số vòng là




 vòng. )
Câu 4. Cho 3 bình có cùng dung tích cùng nhit đ chứa cc kh như sau:
I. Bnh (1) cha gam khí hydrogen.
II. Bnh (2) cha  gam khí carbon dioxide.
III. Bnh (3) cha gam khí nitrogen.
A. S mol ca bình (1) là 2 mol. Đ
( Số mol khí hidro
 )
B. S mol ca bình (2) là 0,8 mol. S
( Số mol khí cacbonic


 )
C. S mol ca bình (3) là 0,25 mol. Đ
( Số mol khí hidro

 )
D. Bình (1) có áp sut nh nht, bình (3) có áp sut ln nht. S
( Do 3 bình có cùng thể tích và nhiệt độ nên áp suất bình (1) lớn nhất, áp suất bình (2) nhỏ nhất. )
3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 1,5 điểm )
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
10
4
5,5
2
1
5
4
3
0,5
6
0,15
Trang 7
Câu 1: Mt bnh thuỷ tinh dung tch 10 lt chứa kh oxygen. Nu ta thêm vo bnh 1 lt kh oxygen na th th
tích oxygen trong bình lúc này là bao nhiêu?
1
0
Vì chất khí dễ bị nén, thể tích không xác định
=> Khi ta thêm vào bình 1 lít khí oxygen thì thể tích oxygen trong bình không thay đổi, vẫn bằng 10 lít, chiếm
toàn bộ không gian bình thủy tinh
Câu 2 : Mt bnh kn chứa 3,01.10
23
phân t khí Hydrogen. Khi lưng kh Hydrogen trong bình bao
nhiêu g?
1
Ta có






gam.
Câu 3 : Mt bnh kn chứa 

nguyên t khHelium nhit đ
áp sut  S mol kh
Helium l bao nhiêu?
0
,
5
S mol khí Helium




 mol.
Câu 4: Bnh kn đng kh Nitrogen chứa 1,505.10
23
phân t Nitrogen  điu kin 0°C v p sut trong bnh l
l atm. Th tch ca bnh đng kh trên là bao nhiêu lít?
5
,
5
Khí Nitrogen điều kin tiêu chun nên


 lit.
Câu 5 : 1 mol kh Helium điu kin tiêu chun l
áp sut c , th tch l 22,4 lt th c khi
lưng l bao nhiêu gam?
4
Khối lượng là  
Câu 6 : Bit khi lưng ca 1 mol kh Oxygen l 32 g thì 4,8 g kh Oxygen l khi lưng ca bao nhiêu mol
kh ny?
0
,
1
5
S mol khí Oxygen


 mol.
III BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn ( 4,5 điểm )
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu 1. Vi bình xt kh trùng, khi ta n nút, van m, hin tưng no s xy ra vi kh trong bnh?
Trang 8
A. Th tích khí gim. Áp sut khí gim.
B. Th tch kh tăng. Áp sut khí gim.
C. Th tích khí gim. Áp sut kh tăng.
D. Th tch kh tăng. Áp sut kh tăng.
Câu 2. Khi nói v kh l tưng, phát biu no sau đây l không đúng?
A. Là khí mà các phân t ch tương tc vi nhau khi va chm.
B. Là khí mà th tích các phân t khí có th b qua.
C. Khi va chm vi thành bình to nên áp sut.
D. Là khí mà khi lưng các phân t khí có th b qua
Câu 3. Bơm căng săm xe đp v vặn van thật chặt nhưng đ lâu ngy vẫn bị xẹp lp v
A. gia cc phân t cao su dùng lm săm c khong cch nên cc phân t không kh c th thot ra ngoi
lm săm xẹp dn.
B. lc bơm, không kh vo săm còn nng, sau đ không kh ngui dn, co li, lm săm xe bị xẹp.
C. cao su dùng lm săm đy cc phân t không kh li gn nhau nên săm bị xẹp.
D. săm xe lm bng cao su l cht đn hồi, nên sau khi giãn ra th t đng co li lm cho săm đlâu ngy bị
xẹp.
Câu 4. Tính cht no sau đây không phi là tính cht ca cht th khí?
A. Có các phân t chuyn đng hoàn toàn hn đn.
B. Có th nén đưc dng.
C. Có hình dng và th tích riêng.
D. Có lc tương tc phân t nh hơn lc tương tc phân t th rn và th lng.
Câu 5. Tính cht no sau đây không phi là tnh cht ca cht khí?
A. Các phân t chuyn đng hn lon và không ngng.
B. Các phân t chuyn đng hn lon xung quanh các v trí cân bng c định.
C. Cht khí d n hơn cht lng và cht rn.
D. Cht kh c tnh bnh trưng, luôn chim toàn b th tích bình cha.
Câu 6. Có bao nhiêu phân t Oxygen trong 1 gam khí Oxygen.
Trang 9
A. 

B. 

C. 

D. 

Gii thích :
Số phân tử Oxygen có trong 1 gam là:





Câu 7. Khi nói v các tính cht ca cht khí thì phát biu đúng là :
A. Cht khí có khi lưng riêng ln so vi cht rn và cht lng
B. Bnh trưng v chim mt phn th tích ca bình cha
C. Cht khí có tính d nén
D. Khi áp sut tác dng lên mt ng kh tăng th th tích ca kh tăng đng k
Câu 8. Vi mt lưng kh không đổi, p sut ca kh cng ln th th tch ca kh sẽ c xu hưng
A. gim đi
B. tăng lên
C. không thay đổi
D. thay đổi không đng k
Câu 9. Thông tin no sau đây l không đúng khi nói v khi lưng mol và th tích mol ca mt cht?
A. Khi lưng mol ca mt cht đưc đo bng khi lưng ca mt mol cht y.
B. điu kin tiêu chun (0
0
C và 1atm) th tích mol ca các cht khí khác nhau thì khác nhau.
C. Th tích mol ca mt cht đưc đo bng th tích ca mt mol cht y.
D. điu kin tiêu chun (0
0
C và 1atm) th tích mol ca mi cht kh đu bng 22,4 lit.
Câu 10. Hnh dưi vẽ mt bnh chứa không kh. Không kh bị gi li bi mt git du trong ng hẹp.
Khi bnh nng lên, git du trong ng dâng lên. Pht biu no dưi đây không chính xác?
A. Cc phân t kh chuyn đng nhanh hơn.
B. Cc phân t kh va chm vo bnh vi mt lc ln hơn.
C. Cc phân t kh tr nên ln hơn.
D. Các phân t kh chuyn đng ra xa nhau hơn.
Giải thích :
Khi bình nóng lên, các phân tử khí chuyển động nhanh hơn áp suất tăng lên giọt dầu trong ống dâng lên
Câu 11. Trong cc pht biu sau , pht biu không đúng là :
A. Kh l ng l kh m khi lưng ca cc phân t c th b qua.
B. Kh l ng l kh m cc phân t ch tương tc vi nhau khi va chm.
C. Kh l ng l kh m th tch ca cc phân t c th b qua.
D. Kh l ng gây p sut lên thnh bnh.
Câu 12. S Avogadro có giá tr khc vi
Trang 10
A. s nguyên t cha trong 4 gam khí Helium.
B. s phân t chứa trong 18 gam nưc lng.
C. s nguyên t cha trong 22,4 lit kh trơ  nhit đ 0
0
C và áp sut 1 atm.
D. s phân t cha trong 16 gam khí Oxygen.
Gii thích :
S phân t cha trong  gam khí Oxygen


phân t.
Câu 13. Cho các khí : H
2
, He, O
2
và N
2 .
Pht biu đng l :
A. Khi lưng phân t ca các khí H
2
, He, O
2
và N
2
đu bng nhau.
B. Khi lưng phân t ca N
2
nặng nht trong 4 loi kh trên.
C. Khi lưng phân t ca He nhẹ nht trong 4 loi kh trên.
D. Khi lưng phân t ca O
2
nặng nht trong 4 loi kh trên.
Câu 14. Câu no sau đây ni v các phân t kh l tưng là không đúng?
A. Có lc tương tc không đng k.
B. Có khi lưng không đng k.
C. Có th tch riêng không đng k.
D. Có khi lưng đng k.
Câu 15. Phát biu no sau đây l sai khi nói v cht khí?
A. Các phân t khí rt gn nhau.
B. Cht khí không có hình dng và th tích riêng.
C. Lc tương tc gia các nguyên t, phân t rt yu.
D. Cht khí luôn chim toàn b th tích bình cha và có th n đưc d dàng.
Câu 16. Cht kh dễ nén do:
A. Cc phân t  cch xa nhau.
B. Cc phân t kh chuyn đng hn lon không ngng.
C. Cc phân t bay t do v mi pha.
D. Lc ht gia cc phân t rt yu.
Câu 17. Ta c 4 gam kh Oxygen th đưc bao nhiêu mol khí Oxygen?
A. 0,15
B. 0,5
C. 0,125
D. 0,2
Gii thích :
S mol


󰇛

󰇜
Câu 18. 1 mol H
2
O có cha bao nhiêu nguyên t?
A. 18,066.10
23
.
B. 6,22.10
23
.
C. 22,44.10
23
.
D. 8.10
23
Gii thích :
Số nguyên tử chứa trong 1 mol H
2
O là N = 3.6,022.10
23
= 18,066.10
23
nguyên tử.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm )
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
Trang 11
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được  điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được  điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được  điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 1: Cho khi lưng phân t nưc
và carbon

có giá tr ln lưt là 18 g/mol và 12 g/mol.
A. S phân t H
2
O trong 2 gam nưc là 69,9.10
22
phân t. S
(S phân t nước có trong 2 gam nước

.6,02.10
23
≈ 6,69.10
22
phân tử.)
B. T s khi lưng phân t nưc và nguyên t carbon C
12
là 1,5. Đ
(Tỉ số khối lượng





)
C. 9 g nưc tương ứng vi 5 mol nưc. S
(S mol: n=m/M=9/18=0,5mol)
D. S phân t C
12
trong 1 mol cacbon là 6,02.10
23
phân t. Đ
(S phân t C
12
trong 1 mol carbon là 




phân tử.)
Câu 2. Khi đun nng khi kh trong mt bnh kn th cc phân t kh sẽ :
A. c tc đ trung bnh ln hơn. Đ
B. xch li gn nhau hơn. S
C. n ra ln hơn. S
D. liên kt li vi nhau. S
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án /S)
Câu
Lệnh hỏi
Đáp án (Đ/S)
1
a)
S
3
a)
Đ
b)
Đ
b)
S
c)
S
c)
Đ
d)
Đ
d)
S
2
a)
Đ
4
a)
S
b)
S
b)
Đ
c)
S
c)
S
d)
S
d)
Đ
Trang 12
Câu 3. Quan st hnh nh mô t Chuyn đng Brown trong cht kh.
A. Qu đo ca ht khói là qu đo ziczac. Đ
B. Ánh sng chiu vo lm cc ht khi di chuyn và chuyn đng theo qu đo ziczac S
C. Ánh sáng trong th nghim c công dng quan st rõ hơn chuyn đng ca ht khói. Đ
D. Kính hin vi đưc dùng đ quan sát chuyn đng ca phân t không kh. S
Câu 4. Mt bnh kn chứa 

nguyên t kh Helium  nhit đ
và áp sut 
A. Vi bình kín cha 

nguyên t khí Helium nhit đ
và áp sut  thì có khi
ng khí Helium trong bình là 2,5 gam. S
(Khối lượng khí Helium trong bình là   )
B. Vi bình kín cha 

nguyên t khí Helium nhit đ
và áp sut  thì có s mol là
 mol. Đ
(S mol khí Helium




 mol.)
C. Vi bình kín cha 

nguyên t khí Helium nhit đ
và áp sut  thì có th tích
ca bình là 2,11 m
S
(Thch khí Helium trong bình là    = 0,112 m
)
D. 1 mol khí Helium điu kin tiêu chun là
và áp sut thì cha 

nguyên t Đ
(Theo giả thiết 1 mol khí Helium ở điều kiện tiêu chuẩn là
và áp sut  thì chứa:


nguyên t )
3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 1,5 điểm )
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
1
2,4
4
54
2
11,2
5
1
3
89,6
6
30
Trang 13
Câu 1. Bit khi lưng ca 1 mol kh Chlorine l 70 g. 168 g kh Chlorine l khi lưng ca bao nhiêu mol
kh ny?
2
,
4
S mol khí Chlorine


 mol.
Câu 2. Bnh kn đng kh Helium chứa 3,01.10
23
nguyên t Helium điu kin 0°C v p sut trong bnh l l
atm. Th tch ca bnh đng kh trên l bao nhiêu lt?
1
1
,
2
Khí Helium điều kin tiêu chun nên


 lit.
Câu 3.  điu kin tiêu chun  g Helium c th tch l bao nhiêu dm
?
8
9
,
6
điều kin tiêu chun 1 mol khí cha  dm


mol

 
Câu 4. Mt bnh kn chứa 11,61.10
23
phân t khí Nitrogen. Khi lưng kh Nitrogen trong bình bao nhiêu
g?
5
4
Ta có






 gam.
Câu 5. Bnh kn đng kh Helium chứa 1,505.10
23
nguyên t Helium điu kin 0°C v p sut trong
bnh l l atm. Khi lưng He c trong bnh l bao nhiêu g?
1
Ta có s mol
Khối lượng Helium  
Câu 6. 

phân t nưc H
2
O tương ứng vi bao nhiêu g nưc H
2
O?
3
0
Khối lượng ca nước là




 g
IV BÀI TẬP THEO MỨC ĐỘ :
1. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn ( 4,5 điểm )
Th sinh tr li t câu 1 đn câu 18. Mi câu hi th sinh ch chn mt phương n.
(Mi câu tr li đng th sinh đưc 0,25đim)
A. Mức độ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU
Câu 1: Chuyn đng Brown xy ra trong môi trưng no?
A. Ch trong cht lng
Trang 14
B. Ch trong cht kh
C. C cht lng v cht kh
D. Ch trong cht rn
Đáp án đúng: C
Giải thích:
Chuyển động Brown xảy ra cả trong chất lỏng và chất khí do sự va chạm không ngừng của các phân tử.
Câu 2: Cht kh đưc cu to t cc phân t c đặc đim g?
A. Kch thưc ln so vi khong cch gia chng
B. Kch thưc rt nh so vi khong cch gia chng
C. Không chuyn đng
D. Không c tương tc vi nhau
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Các phân tử khí có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng, cho phép chúng chuyển động tự do.
Câu 3: Nhit đ ca kh cng cao th tc đ chuyn đng hn lon ca cc phân t kh sẽ:
A. Gim
B. Tăng
C. Không đổi
D. Gim rồi tăng
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Nhiệt độ cao làm tăng năng lượng động học của các phân tử khí, khiến chúng chuyển động nhanh hơn.
Câu 4:  điu kin tiêu chun, tc đ trung bnh ca cc phân t kh l bao nhiêu?
A. 100 m/s
Trang 15
B. 200 m/s
C. 300 m/s
D. 400 m/s
Đáp án đúng: D
Giải thích:
Ở điều kiện tiêu chuẩn (T = 273K và p = 1 atm), các phân tử khí chuyển động với tốc độ trung bình khoảng
400 m/s.
Câu 5: Lc liên kt gia cc phân t kh so vi lc liên kt trong th lng v th rn như th no?
A. Mnh hơn
B. Yu hơn
C. Bng nhau
D. Không c lc liên kt
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Lực liên kết giữa các phân tử khí rất yếu do khoảng cách giữa chúng rất lớn.
Câu 6: Khi cc phân t kh va chm vo thnh bnh, chng gây ra hin tưng g?
A. Nhit đ gim
B. Áp sut lên thnh bnh
C. Khi lưng gim
D. Tăng kch thưc phân t
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Khi các phân tử khí va chạm vào thành bình, chúng tác dụng lực lên thành bình, gây áp suất.
Câu 7: Mô hnh đng lc hc phân t cht kh lý tưng gi định rng cc phân t kh:
Trang 16
A. Luôn hút nhau
B. Luôn đy nhau
C. Không tương tc khi không va chm
D. C kch thưc ln
Đáp án đúng: C
Giải thích:
Giữa các phân tử khí lý tưởng, lực tương tác rất yếu khi chúng không va chạm.
Câu 8: Khi cc phân t kh lý tưng va chm vo thnh bnh chứa, chng:
A. Mt đng lưng
B. Truyn đng lưng cho thnh bnh
C. Tăng kch thưc
D. Gim nhit đ
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Khi va chạm vào thành bình, các phân tử khí truyền động lượng cho thành bình và bị bật ngược trở lại.
Câu 9: Th tch mol ca mi cht kh  điu kin tiêu chun l:
A. 22,4 lít
B. 20 lít
C. 25 lít
D. 30 lít
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Thể tích mol của mọi chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm) đều bằng 22,4 lít.
Câu 10: Ti sao nhit đ cao lm tăng tc đ chuyn đng ca cc phân t kh?
Trang 17
A. V phân t kh to hơn
B. V năng lưng đng hc ca cc phân t tăng
C. V lc ht gia cc phân t kh tăng
D. V p sut gim
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Nhiệt độ cao làm tăng năng lượng động học của các phân tử khí, khiến chúng chuyển động nhanh hơn.
Câu 11: Lc liên kt gia cc phân t kh đưc gi l g?
A. Lc ht
B. Lc đy
C. Lc liên kt
D. Lc hp dẫn
Đáp án đúng: C
Giải thích:
Giữa các phân tử khí có lực đẩy và lực hút, gọi chung là lực liên kết.
Câu 12: Điu kin tiêu chun (đktc) l g?
A. T = 0°C và p = 2 atm
B. T = 100°C và p = 1 atm
C. T = 273K và p = 1 atm
D. T = 0K và p = 1 atm
Đáp án đúng: C
Giải thích:
Điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là T = 273K (0°C) và p = 1 atm.
Câu 13: Kh lý tưng c nhng đặc đim no sau đây?
Trang 18
A. Cc phân t kh c kch thưc rt ln
B. Cc phân t kh tương tc mnh khi không va chm
C. Cc phân t kh di chuyn theo quỹ đo thng đu gia cc va chm
D. Cc phân t kh không bao gi va chm vi nhau
Đáp án đúng: C
Giải thích:
Giữa hai va chạm liên tiếp, các phân tử khí lý tưởng chuyển động thẳng đều.
Câu 14: Khi va chm vo thnh bnh chứa, cc phân t kh sẽ:
A. Tăng kch thưc
B. Gim năng lưng
C. Truyn đng lưng cho thnh bnh
D. Mt năng lưng
Đáp án đúng: C
Giải thích:
Khi va chạm vào thành bình chứa, các phân tử khí truyền động lượng cho thành bình và bị bật ngược trở lại.
Câu 15: S Avogadro l g?
A. S phân t trong 1 lt cht kh
B. S phân t trong 1 mol cht
C. S nguyên t trong 1 mol cht
D. S ht nhân trong 1 mol cht
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Số Avogadro là số phân tử (hoặc nguyên tử) trong 1 mol chất, khoảng  

Câu 16: Đơn vị ca khi lưng mol l g?
Trang 19
A. kg
B. mol
C. g/mol
D. kg/mol
Đáp án đúng: C
Giải thích:
Đơn vị của khối lượng mol là gam trên mol (g/mol).
Câu 17: S mol ca mt mẫu vật cht c khi lưng m v khi lưng mol M đưc xc định bng:
A.
B.
C. n=m×M
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích:
S mol n ca mu vật đó được xác đnh bng
Câu 18: Tc đ trung bnh ca cc phân t kh ph thuc vo yu t no?
A. Áp sut kh quyn
B. Nhit đ ca kh
C. Khi lưng ca kh
D. Th tch ca kh
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Tốc độ trung bình của các phân tử khí phụ thuộc vào nhiệt độ của khí; nhiệt độ càng cao, tốc độ càng lớn.
Trang 20
Câu 19: Khi nhit đ ca mt cht kh tăng, điu g sẽ xy ra vi p sut ca cht kh nu th tch không đổi?
A. Áp sut gim
B. Áp sut tăng
C. Áp sut không đổi
D. Áp sut tăng rồi gim
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Khi nhiệt độ tăng, các phân tử khí chuyển động nhanh hơn, va chạm nhiều hơn vào thành bình, làm áp suất
tăng lên.
Câu 20: Ti sao trong mô hnh kh lý tưng, lc tương tc gia cc phân t kh đưc xem như rt yu?
A. V cc phân t kh rt ln
B. V khong cch gia cc phân t kh rt ln
C. V cc phân t kh không c năng lưng
D. V cc phân t kh không chuyn đng
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Do khoảng cách giữa các phân tử khí rất lớn, lực tương tác giữa chúng rất yếu và có thể bỏ qua.

Preview text:


MÔ HÌNH ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ
I – TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Chuyển động và tương tác của các phân tử khí
a. Chuyển động Brown trong chất khí.
Chuyển động Brown không chỉ xảy ra trong chất lỏng mà xảy ra cả trong chất khí. Kết luận:
- Chất khí được cấu tạo từ các phân tử chuyển động hỗn loạn, không ngừng.
- Nhiệt độ của khí càng cao thì tốc độ chuyển động hỗn loạn của các phân tử khí càng lớn.
Ở điều kiện tiêu chuẩn (T = 273K và p = 1atm), các phân tử khí chuyển động với tốc độ trung bình khoảng 400m/s.
b. Tương tác giữa các phân tử khí
Giữa các phân tử khí cũng có lực đẩy và lực hút, gọi chung là lực liên kết. Vì khoảng cách giữa các phân tử
khí rất lớn nên lực liên kết giữa các phân tử khí rât yếu so với thể lỏng và thể rắn.
2. Mô hình động lực học phân tử chất khí
Nội dung mô hình động học phân tử chất khí:
- Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng.
- Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng; chuyển động này càng nhanh thì nhiệt độ chất khí càng cao.
- Khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm vào thành bình tác dụng lực, gây áp suất lên thành bình. 3. Khí lí tưởng
Ta có thể coi một chất khí ở điều kiện nhiệt độ và áp suất khí quyển bình thường gần đúng là một khí lí tưởng.
Mô hình khí lí tưởng gồm các nội dung sau:
- Các phân tử khí ở xa nhau, khoảng cách giữa chúng rất lớn so với kích thước
mỗi phân tử nên có thể bỏ qua kích thước của chúng.
- Khi chưa va chạm, lực tương tác giữa các phân tử khí rất yếu, nên có thể bỏ qua.
- Giữa hai va chạm liên tiếp, phân tử khí lí tưởng chuyển động thẳng đều.
- Khi va chạm vào thành bình chứa, phân tử khí truyền động lượng cho thành
bình và bị bật ngược trở lại.
Va chạm của các phân tử khí với nhau và với thành bình là va chạm hoàn toàn đàn hồi. 4. Lượng chất
Lượng chất chứa trong một vật được xác định dựa vào số phân tử được chứa trong vật đó. Trang 1
Đơn vị đo lượng chất là mol và được định nghĩa như sau:
Mol là lượng chất trong đó chứa số phân tử (hoặc nguyên tử) bằng NA ≈6,02.1023 mol-1
NA được gọi là số Avogadro (số phân tử trong 1 mol chất).
Khối lượng mol của một chất là khối lượng của 1 mol chất đó, được kí hiệu là M.
Như vậy, nếu một mẫu vật chất có khối lượng m, chứa N phân tử thì số mol n của mẫu vật đó được xác định: 𝑁 𝑚 𝑛 = = 𝑁𝐴 M
Thể tích của một mol một chất gọi là thể tích mol của chất ấy ở đktc (0°C, 1atm). Thể tích mol của mọi chất
khí đều bằng nhau và bằng 22,4 lít (0, 0224 m3).
II – BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn ( 4,5 điểm )
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25điểm)
Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 10 D 2 B 11 B 3 B 12 A 4 C 13 C 5 A 14 C 6 D 15 D 7 B 16 C 8 D 17 D 9 A 18 D
Câu 1. Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?
A. Có lực tương tác không đáng kể
B. Có thể tích riêng không đáng kể
C.
Có khối lượng đáng kể
D. Có khối lượng không đáng kể Giải thích :
Khí lí tưởng là chất khí mà các phân tử khí được coi là các chất điểm và các phân tử chỉ tương tác nhau khi
va chạm. Mặt khác thể tích của chất khí là thể tích của bình chứa.
Câu 2: Tại sao những quả bóng bay khi để lâu ngày vẫn bị xẹp mặc dù đã buộc chặt? Trang 2
A. Vì khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.
B. Vì giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài
C. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.
D. Vì không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.
Câu 3: Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây?
A.
Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
B. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng.
C. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
D. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau. Giải thích :
Chất khí trong đó các phân tử được coi là các chất điểm và chỉ tương tác khi va chạm được gọi là khí lí tưởng.
Câu 4: Khi đun nóng khối khí trong một bình kín thì các phân tử khí sẽ
A. xích lại gần nhau hơn.
B. nở ra lớn hơn.
C. có tốc độ trung bình lớn hơn.
D. liên kết lại với nhau.
Câu 5: Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?
A. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
B. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.
D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
Câu 6: Khí lí tưởng là môi trường vật chất, trong đó các phân tử khí được xem như:
A. Những đối tượng không tương tác nhau và có thể tích bằng không.
B. Chất điểm không có khối lượng.
C. Chất điểm có khối lượng hút lẫn nhau và có thể tích khác không
D. Chất điểm và chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
Câu 7: Một lượng khí có khối lượng là 30kg và chứa 11,28.1026 phân tử. Phân tử khí này gồm các nguyên tử
hydrogen và carbon. Biết 1 mol khí có NA=6,02.1023 phân tử. Khí này là A. CH3 B. CH4 C. C2H4 D. C2H2 Giải thích : Ta có : M=𝑚 𝑁 =16(g/mol) 𝑁 𝐴 =30.103.6,02.1023 11,28.1026
Mặt khác, phân tử khí này gồm các nguyên tử hydrogen và carbon
Khí CH4 có khối lượng mol phân tử là M=12+4=16(g/mol)
=> Khí đã cho là CH4
Trang 3
Câu 8: Khi nhiệt độ trong một bình giảm thì áp suất của khối khí trong bình đó cũng giảm là vì
A. số lượng phân tử tăng.
B. phân tử va chạm với nhau nhiều hơn.
C. khoảng cách giữa các phân tử tăng.
D. phân tử khí chuyển động chậm hơn.
Câu 9 : Khi ấn pit-tông bơm xe đạp, hiện tượng xảy ra với khí trong bơm là
A. Thể tích bình chứa khí giảm và áp suất khí trong bình tăng.
B.
Thể tích bình chứa khí giảm và áp suất khí trong bình giảm.
C.
Thể tích bình chứa khí tăng và áp suất khí trong bình giảm.
D.
Thể tích bình chứa khí tăng và áp suất khí trong bình tăng.
Câu 10 : Áp suất của khí lên thành bình là do lực tác dụng
A. lực tác dụng lên thành bình.
B. lên một đơn vị diện tích thành bình
C. vuông góc lên toàn bộ diện tích thành bình.
D. vuông góc lên một đơn vị diện tích thành bình.
Câu 11 :
Tính chất của các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn là
A.
coi như chất điểm và tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
B. chuyển động không ngừng và coi như chất điểm.
C.
chuyển động không ngừng và tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
D.
Chuyển động không ngừng, coi như chất điểm, và tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
Câu 12 : Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của chất khí?
A.
Có hình dạng cố định.
B.
Chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa.
C.
Tác dụng lực lên mọi phần diện tích bình chứa.
D.
Thể tích giảm đáng kể khi tăng áp suất.
Câu 13 :
Số Avogadro có giá trị bằng
A. số phân tử chứa trong 20,4 lít khí H2.
B.
số phân tử chứa trong 16 gam oxygen.
C. số phân tử chứa trong 18 gam nước.
D. số phân tử chứa trong 40 gam 𝐶𝑂2. Giải thích :
Số Avogadro là số phân tử, nguyên tử chứa trong một mol chất bất kỳ.
Gọi A là khối lượng mol của phân tử nước.
Số phân tử nước chứa trong 18 𝑔𝑎𝑚 nước 𝑁 = 𝑚 𝑁 𝑁 𝑀 𝐴 = 18 18 𝐴 = 𝑁𝐴
Vậy số Avogadro có giá trị bằng số phân tử chứa trong 18 𝑔𝑎𝑚 nước
Câu 14 : Trong điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất thì
A.
các phân tử của các chất khí khác nhau chuyển động với vận tốc như nhau.
B.
khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ so với kích thước của các phân tử.
C. số phân tử trong một đơn vị thể tích của các chất khí khác nhau là như nhau.
D.
các phân tử khí khác nhau va chạm vào thành bình tác dụng vào thành bình những lực bằng nhau. Trang 4
Câu 15 : Khi nói về các tính chất của chất khí, phát biểu đúng
A.
bành trướng là chiếm một phần thể tích của bình chứa.
B.
khi áp suất tác dụng lên một lượng khí tăng thì thể tích của khí tăng đáng kể.
C.
chất khí có khối lượng riêng lớn so với chất rắn và chất lỏng.
D. chất khí có tính dễ nén.
Câu 16 :
Hình biểu diễn đúng sự phân bố mật độ của phân tử khí trong một bình kín là Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. hình 2. B. hình 3. C. hình 1. D. hình 4.
Câu 17 : Khi nhiệt độ trong một bình tăng cao thì áp suất của khối khí trong bình cũng tăng lên vì
A. số lượng phân tử tăng.
B.
phân tử va chạm với nhau nhiều hơn.
C. khoảng cách giữa các phân tử tăng.
D. phân tử khí chuyển động nhanh hơn.
Câu 18 : Một hỗn hợp khí đồng đều có thể được tạo thành bởi hai chất khí trộn lẫn vào nhau , bởi vì
(1). các chất khí đã cho không có phản ứng hoá học với nhau.
(2). giữa các phân tử khí có khoảng trống.
(3). các phân tử khí chuyển động nhiệt. A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (3) và (1).
D. cả (1), (2) và (3).
2. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm )
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Khi nói về khí lí tưởng :
a)
khí lí tưởng là khí mà thể tích cả các phân tử có thể bỏ qua. ⟹ Đ
( thể tích cả các phân tử có thể bỏ qua )
b) khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua. ⟹ S
(khối lượng của các phân tử khí KHÔNG thể bỏ qua. )
c) khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm. ⟹ Đ
(Vì chất khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm.)
d) khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình khi các phân tử khí va chạm vào thành bình. ⟹ Đ
(
khí có thể gây áp suất lên thành bình khi các phân tử khí va chạm vào thành bình.)
Câu 2.
Khói bay lơ lửng trong không khí là vì các hạt khói:
a) bị các phân tử khí đẩy lên cao do không khí có xu hướng bay ra xa mặt đất. ⟹ S
( Không khí bị Trái Đất hút nên có xu hướng bị hút về phía mặt đất. )
b) nhẹ hơn phân tử khí. ⟹ S
( Các hạt khói nặng hơn các phân tử khí. ) Trang 5
c) dù nặng hơn không khí nhưng có thể tích lớn nên bị lực Acsimet đẩy lên cao. ⟹ S
(Chuyển động của khói không do lực Acsimet )
d) bị các phân tử khí va chạm từ mọi hướng. ⟹ Đ
Câu 3.
Biết bán kính của Trái Đất là 6400 km, phân tử oxygen là một quả cầu bán kính 10−10𝑚.
Cho 𝑁𝐴 = 6,02.1023𝑚𝑜𝑙−1. Ta có :
A. Số phân tử oxygen trên một vòng xích đạo là 10,2.1017 phân tử. ⟹ S
( Số phân tử oxygen trên một vòng xích đạo là 𝑛 = 2𝜋𝑅 = 6400.103.2𝜋 = 2,01.1017 phân tử. ) 2𝑟 2.10−10
B. Trong 16 gam oxygen có số phân tử là 3,01.1023 phân tử. ⟹ Đ
( Trong 16 gam oxygen có số phân tử là 𝑁 = 𝑚 𝑁
. 6,02.1023 = 3,01.1023 phân tử. ) 𝑀 𝐴 = 16 32
C. 4g khí oxygen tương ứng với 0,3 mol khí oxygen. ⟹ S
( n=m/M=4/32= 0,125 mol khí oxygen.)
D. Nếu xếp các phân tử liền kề nhau dọc theo đường xích đạo thì với 16 gam Oxygen sẽ xếp được số vòng là 1497512 vòng. ⟹ Đ
( 16 gam oxygen xếp được số vòng là 𝑛𝑣 = 𝑁 = 3,01.1023 ≈ 1497512 vòng. ) 𝑛 2,01.1017
Câu 4.
Cho 3 bình có cùng dung tích ở cùng nhiệt độ chứa các khí như sau:
I. Bình (1) chứa 4 gam khí hydrogen.
II. Bình (2) chứa 22 gam khí carbon dioxide.
III. Bình (3) chứa 7 gam khí nitrogen.
A. Số mol của bình (1) là 2 mol. ⟹ Đ
( Số mol khí hidro 𝑛𝐻 = 4 = 2𝑚𝑜𝑙. ) 2 2
B. Số mol của bình (2) là 0,8 mol. ⟹ S
( Số mol khí cacbonic 𝑛𝐶𝑂 = 22 = 0,5𝑚𝑜𝑙. ) 2 12+32
C. Số mol của bình (3) là 0,25 mol. ⟹ Đ
( Số mol khí hidro 𝑛𝑁 = 7 = 0,25𝑚𝑜𝑙. ) 2 28
D. Bình (1) có áp suất nhỏ nhất, bình (3) có áp suất lớn nhất. ⟹ S
( Do 3 bình có cùng thể tích và nhiệt độ nên áp suất bình (1) lớn nhất, áp suất bình (2) nhỏ nhất. )
3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 1,5 điểm )
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 10 4 5,5 2 1 5 4 3 0,5 6 0,15 Trang 6
Câu 1: Một bình thuỷ tinh dung tích 10 lít chứa khí oxygen. Nếu ta thêm vào bình 1 lít khí oxygen nữa thì thể
tích oxygen trong bình lúc này là bao nhiêu? Đáp án: 1 0
Vì chất khí dễ bị nén, thể tích không xác định
=> Khi ta thêm vào bình 1 lít khí oxygen thì thể tích oxygen trong bình không thay đổi, vẫn bằng 10 lít, chiếm
toàn bộ không gian bình thủy tinh
Câu 2 : Một bình kín chứa 3,01.1023 phân tử khí Hydrogen. Khối lượng khí Hydrogen trong bình là bao nhiêu g? Đáp án: 1
Ta có 𝑚 = 𝑁.𝑀 = 3,01.1023.2 = 1 gam. 𝑁𝐴 6,02.1023
Câu 3 :
Một bình kín chứa 3,01.1023nguyên tử khí Helium ở nhiệt độ 00𝐶 và áp suất 1 𝑎𝑡𝑚. Số mol khí Helium là bao nhiêu? Đáp án: 0 , 5
Số mol khí Helium 𝑛 = 𝑁 = 3,01.1023 = 0,5 mol. 𝑁𝐴 6,02.1023
Câu 4: Bình kín đựng khí Nitrogen chứa 1,505.1023 phân tử Nitrogen ở điều kiện 0°C và áp suất trong bình là
l atm. Thể tích của bình đựng khí trên là bao nhiêu lít? Đáp án: 5 , 5
Khí Nitrogen ở điều kiện tiêu chuẩn nên
𝑉 = 𝑁.𝑉𝑜 = 22,4 = 5,5 lit. 𝑁𝐴 4
Câu 5 : 1 mol khí Helium ở điều kiện tiêu chuẩn là 00𝐶 và áp suất 1 𝑎𝑡𝑚có , thể tích là 22,4 lít thì có khối
lượng là bao nhiêu gam? Đáp án: 4
Khối lượng là 𝑚 = 𝑛. 𝑀 = 1.4 = 4 𝑔𝑎𝑚.
Câu 6 : Biết khối lượng của 1 mol khí Oxygen là 32 g thì 4,8 g khí Oxygen là khối lượng của bao nhiêu mol khí này? Đáp án: 0 , 1 5
Số mol khí Oxygen 𝑛 = 𝑚 = 4,8 = 0,15 mol. 𝑀 32
III – BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn ( 4,5 điểm )
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu 1. Với bình xịt khử trùng, khi ta ấn nút, van mở, hiện tượng nào sẽ xảy ra với khí trong bình? Trang 7
A. Thể tích khí giảm. Áp suất khí giảm.
B. Thể tích khí tăng. Áp suất khí giảm.
C.
Thể tích khí giảm. Áp suất khí tăng.
D. Thể tích khí tăng. Áp suất khí tăng.
Câu 2.
Khi nói về khí lí tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
B. Là khí mà thể tích các phân tử khí có thể bỏ qua.
C. Khi va chạm với thành bình tạo nên áp suất.
D. Là khí mà khối lượng các phân tử khí có thể bỏ qua
Câu 3. Bơm căng săm xe đạp và vặn van thật chặt nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp lốp vì
A.
giữa các phân tử cao su dùng làm săm có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể thoát ra ngoài làm săm xẹp dần.
B. lúc bơm, không khí vào săm còn nóng, sau đó không khí nguội dần, co lại, làm săm xe bị xẹp.
C. cao su dùng làm săm đẩy các phân tử không khí lại gần nhau nên săm bị xẹp.
D. săm xe làm bằng cao su là chất đàn hồi, nên sau khi giãn ra thì tự động co lại làm cho săm để lâu ngày bị xẹp.
Câu 4.
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí?
A.
Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn.
B.
Có thể nén được dễ dàng.
C. Có hình dạng và thể tích riêng.
D.
Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng.
Câu 5. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất khí?
A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
B. Các phân tử chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
C.
Chất khí dễ nén hơn chất lỏng và chất rắn.
D. Chất khí có tính bành trướng, luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa.
Câu 6. Có bao nhiêu phân tử Oxygen trong 1 gam khí Oxygen. Trang 8 A. 2,082.1023 B. 6,22.1023 C. 2,02.1022 D. 1,882.1022 Giải thích :
Số phân tử Oxygen có trong 1 gam là: 𝑁 = 𝑚 𝑁
. 6,022.1023 = 1,882.1022 𝐴 𝐴 = 1 32
Câu 7. Khi nói về các tính chất của chất khí thì phát biểu đúng là :
A. Chất khí có khối lượng riêng lớn so với chất rắn và chất lỏng
B. Bành trướng và chiếm một phần thể tích của bình chứa
C. Chất khí có tính dễ nén
D. Khi áp suất tác dụng lên một lượng khí tăng thì thể tích của khí tăng đáng kể
Câu 8. Với một lượng khí không đổi, áp suất của khí càng lớn thì thể tích của khí sẽ có xu hướng A. giảm đi B. tăng lên C. không thay đổi
D. thay đổi không đáng kể
Câu 9. Thông tin nào sau đây là không đúng khi nói về khối lượng mol và thể tích mol của một chất?
A.
Khối lượng mol của một chất được đo bằng khối lượng của một mol chất ấy.
B. Ở điều kiện tiêu chuẩn (00C và 1atm) thể tích mol của các chất khí khác nhau thì khác nhau.
C. Thể tích mol của một chất được đo bằng thể tích của một mol chất ấy.
D.
Ở điều kiện tiêu chuẩn (00C và 1atm) thể tích mol của mọi chất khí đều bằng 22,4 lit.
Câu 10.
Hình dưới vẽ một bình chứa không khí. Không khí bị giữ lại bởi một giọt dầu trong ống hẹp.
Khi bình nóng lên, giọt dầu trong ống dâng lên. Phát biểu nào dưới đây không chính xác?
A.
Các phân tử khí chuyển động nhanh hơn.
B.
Các phân tử khí va chạm vào bình với một lực lớn hơn.
C.
Các phân tử khí trở nên lớn hơn.
D.
Các phân tử khí chuyển động ra xa nhau hơn. Giải thích :
Khi bình nóng lên, các phân tử khí chuyển động nhanh hơn áp suất tăng lên giọt dầu trong ống dâng lên
Câu 11. Trong các phát biểu sau , phát biểu không đúng là :
A. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử có thể bỏ qua.
B. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
C. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
D. Khí lí tưởng gây áp suất lên thành bình.
Câu 12. Số Avogadro có giá trị khác với Trang 9
A. số nguyên tử chứa trong 4 gam khí Helium.
B.
số phân tử chứa trong 18 gam nước lỏng.
C.
số nguyên tử chứa trong 22,4 lit khí trơ ở nhiệt độ 00C và áp suất 1 atm.
D. số phân tử chứa trong 16 gam khí Oxygen. Giải thích :
Số phân tử chứa trong 16 gam khí Oxygen là 𝑁 = 𝑚 𝑁 𝑁 phân tử. 𝑀 𝐴 = 16 32 𝐴 = 𝑁𝐴 2
Câu 13. Cho các khí : H2 , He, O2 và N2 . Phát biểu đúng là :
A. Khối lượng phân tử của các khí H2 , He, O2 và N2 đều bằng nhau.
B. Khối lượng phân tử của N2 nặng nhất trong 4 loại khí trên.
C. Khối lượng phân tử của He nhẹ nhất trong 4 loại khí trên.
D. Khối lượng phân tử của O2 nặng nhất trong 4 loại khí trên.
Câu 14. Câu nào sau đây nói về các phân tử khí lí tưởng là không đúng?
A. Có lực tương tác không đáng kể.
B. Có khối lượng không đáng kể.
C. Có thể tích riêng không đáng kể.
D. Có khối lượng đáng kể.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chất khí?
A.
Các phân tử khí ở rất gần nhau.
B.
Chất khí không có hình dạng và thể tích riêng.
C. Lực tương tác giữa các nguyên tử, phân tử rất yếu.
D.
Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa và có thể nén được dễ dàng.
Câu 16. Chất khí dễ nén do:
A. Các phân tử ở cách xa nhau.
B. Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng.
C. Các phân tử bay tự do về mọi phía.
D. Lực hút giữa các phân tử rất yếu.
Câu 17. Ta có 4 gam khí Oxygen thì được bao nhiêu mol khí Oxygen? A. 0,15 B. 0,5 C. 0,125 D. 0,2 Giải thích :
Số mol 𝑛 = 𝑚 = 4 = 0,125(𝑚𝑜𝑙) 𝑀 32
Câu 18. 1 mol H2O có chứa bao nhiêu nguyên tử? A. 18,066.1023. B. 6,22.1023. C. 22,44.1023. D. 8.1023 Giải thích :
Số nguyên tử chứa trong 1 mol H2O là N = 3.6,022.1023 = 18,066.1023 nguyên tử.
2. Câu trắc nghiệm đúng sai ( 4 điểm )
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. Trang 10
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được
0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được
0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a) S a) Đ b) Đ b) S 1 3 c) S c) Đ d) Đ d) S a) Đ a) S b) S b) Đ 2 4 c) S c) S d) S d) Đ
Câu 1: Cho khối lượng phân tử nước 𝐻2𝑂 và carbon 𝐶12 có giá trị lần lượt là 18 g/mol và 12 g/mol.
A. Số phân tử H2O trong 2 gam nước là 69,9.1022 phân tử. ⟹ S
(Số phân tử nước có trong 2 gam nước
𝑁 = 𝑚 . 𝑁
.6,02.1023 ≈ 6,69.1022 phân tử.) 𝜇 𝐴 = 2 18
B. Tỉ số khối lượng phân tử nước và nguyên tử carbon C12 là 1,5. ⟹ Đ 𝜇𝐻2𝑂 𝑚
(Tỉ số khối lượng 𝐻2𝑂 = 𝑁𝐴 = 𝜇𝐻2𝑂 = 18 = 3 ) 𝑚 𝜇𝐶12 𝐶12 𝜇 12 2 𝑁 𝐶12 𝐴
C. 9 g nước tương ứng với 5 mol nước. ⟹ S (Số mol: n=m/M=9/18=0,5mol)
D. Số phân tử C12 trong 1 mol cacbon là 6,02.1023 phân tử. ⟹ Đ
(Số phân tử C12 trong 1 mol carbon là
𝑁 = 𝑛. 𝑁𝐴 = 1.6,02.1023 = 6,02.1023phân tử.)
Câu 2.
Khi đun nóng khối khí trong một bình kín thì các phân tử khí sẽ :
A. có tốc độ trung bình lớn hơn. ⟹ Đ
B.
xích lại gần nhau hơn. ⟹ S
C. nở ra lớn hơn. ⟹ S
D.
liên kết lại với nhau. ⟹ S Trang 11
Câu 3. Quan sát hình ảnh mô tả Chuyển động Brown trong chất khí.
A.
Quỹ đạo của hạt khói là quỹ đạo ziczac. ⟹ Đ
B.
Ánh sáng chiếu vào làm các hạt khói di chuyển và chuyển động theo quỹ đạo ziczac ⟹ S
C. Ánh sáng trong thí nghiệm có công dụng quan sát rõ hơn chuyển động của hạt khói. ⟹ Đ
D.
Kính hiển vi được dùng để quan sát chuyển động của phân tử không khí. ⟹ S
Câu 4.
Một bình kín chứa 3,01.1023nguyên tử khí Helium ở nhiệt độ 00𝐶 và áp suất 1 𝑎𝑡𝑚.
A. Với bình kín chứa 𝑁 = 3,01.1023 nguyên tử khí Helium ở nhiệt độ 00𝐶 và áp suất 1 𝑎𝑡𝑚 thì có khối
lượng khí Helium trong bình là 2,5 gam. ⟹ S
(Khối lượng khí Helium trong bình là
𝑚 = 𝑛𝜇 = 0,5.4 = 2 𝑔𝑎𝑚.)
B. Với bình kín chứa 𝑁 = 3,01.1023 nguyên tử khí Helium ở nhiệt độ 00𝐶 và áp suất 1 𝑎𝑡𝑚 thì có số mol là 0,5 mol. ⟹ Đ
(Số mol khí Helium 𝑛 = 𝑁 = 3,01.1023 = 0,5 mol.) 𝑁𝐴 6,02.1023
C. Với bình kín chứa 𝑁 = 3,01.1023 nguyên tử khí Helium ở nhiệt độ 00𝐶 và áp suất 1 𝑎𝑡𝑚 thì có thể tích
của bình là 2,11 m3. ⟹ S
(Thể tích khí Helium trong bình là
𝑉 = 𝑛. 22,4 = 0,5.22,4 = 11,2 ℓ = 0,112 m3.)
D. 1 mol khí Helium ở điều kiện tiêu chuẩn là 00𝐶 và áp suất 1 𝑎𝑡𝑚 thì chứa 𝑁 = 6,02.1023nguyên tử ⟹ Đ
(Theo giả thiết 1 mol khí Helium ở điều kiện tiêu chuẩn là
00𝐶 và áp suất 1 𝑎𝑡𝑚 thì chứa:
𝑁 = 6,02.1023nguyên tử )
3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn ( 1,5 điểm )
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6
Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 2,4 4 54 2 11,2 5 1 3 89,6 6 30 Trang 12
Câu 1. Biết khối lượng của 1 mol khí Chlorine là 70 g. 168 g khí Chlorine là khối lượng của bao nhiêu mol khí này? Đáp án: 2 , 4
Số mol khí Chlorine 𝑛 = 𝑚 = 168 = 2,4 mol. 𝑀 70
Câu 2. Bình kín đựng khí Helium chứa 3,01.1023 nguyên tử Helium ở điều kiện 0°C và áp suất trong bình là l
atm. Thể tích của bình đựng khí trên là bao nhiêu lít? Đáp án: 1 1 , 2
Khí Helium ở điều kiện tiêu chuẩn nên 𝑉 = 𝑁.𝑉𝑜 = 22,4 = 11,2 lit. 𝑁𝐴 2
Câu 3. Ở điều kiện tiêu chuẩn 16 g Helium có thể tích là bao nhiêu dm3 ? Đáp án: 8 9 , 6
Vì ở điều kiện tiêu chuẩn 1 mol khí chứa 𝑉 = 22,4 dm3. 16 𝑛𝐻𝑒 = = 4 mol ⇒ 𝑉 4
𝐻𝑒 = 4.22,4 = 89,6 𝑑𝑚3.
Câu 4. Một bình kín chứa 11,61.1023 phân tử khí Nitrogen. Khối lượng khí Nitrogen trong bình là bao nhiêu g? Đáp án: 5 4
Ta có 𝑚 = 𝑁.𝑀 = 9,03.1023.28 = 54 gam. 𝑁𝐴 6,02.1023
Câu 5. Bình kín đựng khí Helium chứa 1,505.1023 nguyên tử Helium ở điều kiện 0°C và áp suất trong
bình là l atm. Khối lượng He có trong bình là bao nhiêu g? Đáp án: 1
Ta có số mol 𝑛 = 𝑁 = 1 𝑁𝐴 4
Khối lượng Helium 𝑚 = 𝑛. 𝑀 = 0,25.4 = 1 𝑔
Câu 6. 10,03.1023 phân tử nước H2O tương ứng với bao nhiêu g nước H2O? Đáp án: 3 0
Khối lượng của nước là 𝑚 = 10,03.1023 . 18 ≈ 30 g 6,02.1023
IV– BÀI TẬP THEO MỨC ĐỘ :
1. Câu trắc nhiệm nhiều phương án lựa chọn ( 4,5 điểm )
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25điểm)
A. Mức độ NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
Câu 1: Chuyển động Brown xảy ra trong môi trường nào?
A. Chỉ trong chất lỏng Trang 13
B. Chỉ trong chất khí
C. Cả chất lỏng và chất khí
D. Chỉ trong chất rắn
Đáp án đúng: C Giải thích:
Chuyển động Brown xảy ra cả trong chất lỏng và chất khí do sự va chạm không ngừng của các phân tử.
Câu 2: Chất khí được cấu tạo từ các phân tử có đặc điểm gì?
A. Kích thước lớn so với khoảng cách giữa chúng
B. Kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng
C. Không chuyển động
D. Không có tương tác với nhau
Đáp án đúng: B Giải thích:
Các phân tử khí có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng, cho phép chúng chuyển động tự do.
Câu 3: Nhiệt độ của khí càng cao thì tốc độ chuyển động hỗn loạn của các phân tử khí sẽ: A. Giảm B. Tăng C. Không đổi D. Giảm rồi tăng
Đáp án đúng: B Giải thích:
Nhiệt độ cao làm tăng năng lượng động học của các phân tử khí, khiến chúng chuyển động nhanh hơn.
Câu 4: Ở điều kiện tiêu chuẩn, tốc độ trung bình của các phân tử khí là bao nhiêu? A. 100 m/s Trang 14 B. 200 m/s C. 300 m/s D. 400 m/s
Đáp án đúng: D Giải thích:
Ở điều kiện tiêu chuẩn (T = 273K và p = 1 atm), các phân tử khí chuyển động với tốc độ trung bình khoảng 400 m/s.
Câu 5: Lực liên kết giữa các phân tử khí so với lực liên kết trong thể lỏng và thể rắn như thế nào? A. Mạnh hơn B. Yếu hơn C. Bằng nhau
D. Không có lực liên kết
Đáp án đúng: B Giải thích:
Lực liên kết giữa các phân tử khí rất yếu do khoảng cách giữa chúng rất lớn.
Câu 6: Khi các phân tử khí va chạm vào thành bình, chúng gây ra hiện tượng gì?
A. Nhiệt độ giảm
B. Áp suất lên thành bình
C. Khối lượng giảm
D. Tăng kích thước phân tử
Đáp án đúng: B Giải thích:
Khi các phân tử khí va chạm vào thành bình, chúng tác dụng lực lên thành bình, gây áp suất.
Câu 7: Mô hình động lực học phân tử chất khí lý tưởng giả định rằng các phân tử khí: Trang 15 A. Luôn hút nhau B. Luôn đẩy nhau
C. Không tương tác khi không va chạm
D. Có kích thước lớn
Đáp án đúng: C Giải thích:
Giữa các phân tử khí lý tưởng, lực tương tác rất yếu khi chúng không va chạm.
Câu 8: Khi các phân tử khí lý tưởng va chạm vào thành bình chứa, chúng:
A. Mất động lượng
B. Truyền động lượng cho thành bình
C. Tăng kích thước
D. Giảm nhiệt độ
Đáp án đúng: B Giải thích:
Khi va chạm vào thành bình, các phân tử khí truyền động lượng cho thành bình và bị bật ngược trở lại.
Câu 9: Thể tích mol của mọi chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn là: A. 22,4 lít B. 20 lít C. 25 lít D. 30 lít
Đáp án đúng: A Giải thích:
Thể tích mol của mọi chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn (0°C, 1 atm) đều bằng 22,4 lít.
Câu 10: Tại sao nhiệt độ cao làm tăng tốc độ chuyển động của các phân tử khí? Trang 16
A. Vì phân tử khí to hơn
B. Vì năng lượng động học của các phân tử tăng
C. Vì lực hút giữa các phân tử khí tăng
D. Vì áp suất giảm
Đáp án đúng: B Giải thích:
Nhiệt độ cao làm tăng năng lượng động học của các phân tử khí, khiến chúng chuyển động nhanh hơn.
Câu 11: Lực liên kết giữa các phân tử khí được gọi là gì? A. Lực hút B. Lực đẩy C. Lực liên kết D. Lực hấp dẫn
Đáp án đúng: C Giải thích:
Giữa các phân tử khí có lực đẩy và lực hút, gọi chung là lực liên kết.
Câu 12: Điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là gì?
A. T = 0°C và p = 2 atm
B. T = 100°C và p = 1 atm
C. T = 273K và p = 1 atm
D. T = 0K và p = 1 atm
Đáp án đúng: C Giải thích:
Điều kiện tiêu chuẩn (đktc) là T = 273K (0°C) và p = 1 atm.
Câu 13: Khí lý tưởng có những đặc điểm nào sau đây? Trang 17
A. Các phân tử khí có kích thước rất lớn
B. Các phân tử khí tương tác mạnh khi không va chạm
C. Các phân tử khí di chuyển theo quỹ đạo thẳng đều giữa các va chạm
D. Các phân tử khí không bao giờ va chạm với nhau
Đáp án đúng: C Giải thích:
Giữa hai va chạm liên tiếp, các phân tử khí lý tưởng chuyển động thẳng đều.
Câu 14: Khi va chạm vào thành bình chứa, các phân tử khí sẽ:
A. Tăng kích thước
B. Giảm năng lượng
C. Truyền động lượng cho thành bình
D. Mất năng lượng
Đáp án đúng: C Giải thích:
Khi va chạm vào thành bình chứa, các phân tử khí truyền động lượng cho thành bình và bị bật ngược trở lại.
Câu 15: Số Avogadro là gì?
A. Số phân tử trong 1 lít chất khí
B. Số phân tử trong 1 mol chất
C. Số nguyên tử trong 1 mol chất
D. Số hạt nhân trong 1 mol chất
Đáp án đúng: B Giải thích:
Số Avogadro là số phân tử (hoặc nguyên tử) trong 1 mol chất, khoảng 6,02 × 1023
Câu 16: Đơn vị của khối lượng mol là gì? Trang 18 A. kg B. mol C. g/mol D. kg/mol
Đáp án đúng: C Giải thích:
Đơn vị của khối lượng mol là gam trên mol (g/mol).
Câu 17: Số mol của một mẫu vật chất có khối lượng m và khối lượng mol M được xác định bằng: A. 𝑛 = 𝑀 𝑚 B. 𝑛 = 𝑚 𝑀 C. n=m×M D. 𝑛 = 𝑀 𝑁𝐴
Đáp án đúng: B Giải thích:
Số mol n của mẫu vật đó được xác định bằng 𝑛 = 𝑚 𝑀
Câu 18: Tốc độ trung bình của các phân tử khí phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Áp suất khí quyển
B. Nhiệt độ của khí
C. Khối lượng của khí
D. Thể tích của khí
Đáp án đúng: B Giải thích:
Tốc độ trung bình của các phân tử khí phụ thuộc vào nhiệt độ của khí; nhiệt độ càng cao, tốc độ càng lớn. Trang 19
Câu 19: Khi nhiệt độ của một chất khí tăng, điều gì sẽ xảy ra với áp suất của chất khí nếu thể tích không đổi? A. Áp suất giảm B. Áp suất tăng
C. Áp suất không đổi
D. Áp suất tăng rồi giảm
Đáp án đúng: B Giải thích:
Khi nhiệt độ tăng, các phân tử khí chuyển động nhanh hơn, va chạm nhiều hơn vào thành bình, làm áp suất tăng lên.
Câu 20: Tại sao trong mô hình khí lý tưởng, lực tương tác giữa các phân tử khí được xem như rất yếu?
A. Vì các phân tử khí rất lớn
B. Vì khoảng cách giữa các phân tử khí rất lớn
C. Vì các phân tử khí không có năng lượng
D. Vì các phân tử khí không chuyển động
Đáp án đúng: B Giải thích:
Do khoảng cách giữa các phân tử khí rất lớn, lực tương tác giữa chúng rất yếu và có thể bỏ qua. Trang 20