Trang 1
CÁC DẠNG TOÁN MÔ TẢ VỀ THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH LỚP 7
I. ĐỀ BÀI
A. PHN TRC NGHIM
Mu 1 (Cho các câu hi có phần đáp án ngắn)
Câu 1: Th t thc hiện đúng các phép tính đối vi biu thc có ngoc là
A.
( )
→→
. B.
( )
→→
.
C.
( )
→→
. D.
( )
→→
.
Câu 2: Nếu
13
25
x +=
thì
A.
31
52
x =+
. B.
31
52
x
=+
. C.
31
52
x
=−
. D.
31
52
x =−
.
Câu 3: Nếu
13
25
x −=
thì
A.
31
52
x =+
. B.
31
52
x
=+
. C.
31
52
x
=−
. D.
31
52
x =−
.
Câu 4: tả tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng các số hữu tỉ rồi thể hiện thứ tự
thực hiện phép tính ta được
bằng:
A.
14
75
. B.
14
75
. C.
7
15
. D.
7
15
.
Câu 5: Nếu
1 2 3
.
2 5 5
x −=
thì
A.
13
55
x −=
. B.
1 3 2
:
2 5 5
x −=
. C.
2 3 1
5 5 2
x = +
. D.
1 3 2
2 5 5
x = +
.
Câu 6: Điều nào sau đây là đúng?
A.
3 4 3 4
2: 2:
5 3 5 3

=


B.
3 4 3 4
2: 2 :
5 3 5 3

=


.
C.
3 4 3 4
2: : 2
5 3 5 3

=


. D.
3 4 3 4
2: : 2
5 3 5 3

=


.
Câu 7: Th hin quy tc du ngoc trong phép tính
1 1 1 1
1 2 3
2 3 2 3
+ + +
ta được kết
qu là.
A.
8
3
. B.
4
. C.
4
. D.
4
3
.
Câu 8: Số hữu tỉ
x
thỏa mãn
4 5 3
5 2 10
−−
+=x
A.
1
5
=x
. B.
1
5
=x
. C.
2
5
=x
. D.
2
5
=x
.
Câu 9: Thể hiện thứ tự thực hiện phép tính ta được phép tính
2
12
12.
33

+


có kết quả
Trang 2
A.
26
3
. B.
2
. C.
12
. D.
50
3
.
Câu 10: Thể hiện thứ tự thực hiện phép tính ta được
2
31
72

+


bng:
A.
169
196
. B.
13
7
. C.
19
28
. D.
10
7
.
Câu 11: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính
3 3 3 2
5 4 4 5
+ +
có kết quả là
A.
2
. B.
2
. C.
1
. D.
13
15
.
Câu 12: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính
25 31 7 3
27 42 27 42
−−
có kết quả là
A.
2
. B.
2
. C.
0
. D.
4
3
.
Câu 13: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính
3 3 3 4
7 8 8 7
+ +
có kết quả là
A.
1
4
. B.
7
4
. C.
7
4
. D.
1
.
Câu 14: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính
13 15 10 1 2
23 4 23 4 27
+ +
bằng:
A.
13 15 10 1 2
23 4 23 4 27
+ +
. B.
13 15 10 1 2
23 4 23 4 27
+ + + +
.
C.
13 15 10 1 2
23 4 23 4 27
+ + +
. D.
13 15 10 1 2
23 4 23 4 27
+ + +
.
Câu 15: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức
54
99
x + =
ta được:
A.
45
99
x =−
. B.
45
99
x =+
. C.
54
99
x = +
. D.
54
99
x =−
.
Câu 16: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức
12
23
x
−=
ta được:
A.
21
32
x
=−
. B.
21
32
x =+
. C.
21
32
x
=+
. D.
21
32
x =−
.
Câu 17: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức
21
54
x−=
ta được:
A.
21
54
x =−
. B.
21
54
x =+
. C.
21
54
x
=−
. D.
21
54
x
=+
.
Câu 18: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức
12
3
25
−=x
ta được:
A.
12
3
25
x
=−
. B.
21
3
52
x
= +
. C.
12
3
25
x
= +
. D.
21
3
52
x
=−
.
Câu 19: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức
15
26
+ =x
ta được:
A.
51
62
x
= +
. B.
51
62
x =+
. C.
51
62
x
=+
. D.
51
62
x
=−
.
Trang 3
Câu 20: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức
32
2
25
+=x
ta được:
A.
32
2
25
x
+ =
. B.
23
2
52
x
=+
. C.
23
2
52
x
=−
. D.
23
2
52
x =+
.
B. PHN T LUN
Mô t th t thc hin phép tính qua các câu sau:
Câu 1:
1 4 5
.
2 7 14
−+
Câu 2:
2
38
.
4 15



Câu 3:
3 5 3
.
7 2 5
+
Câu 4:
2
24
12.
33

−+


Câu 5:
2
35
46



Câu 6:
2
1 3 9
:
2 8 2



Câu 7:
2
41
18.
53

+


Mô t quy tc chuyn vế để đổi ch các hng t 2 vế của đẳng thc, t đó kết lun v giá tr
ca
x
trong các câu sau:
Câu 8:
51
.
42
x
+=
Câu 9:
32
83
x−=
Câu 10:
31
52
x
+=
Câu 11:
12
3
25
x
−=
Câu 12:
12
2
55
x + =
Câu 13:
2 7 3
3 10 10
x +=
Câu 14:
12
83
x
+=
Th hin quy tc du ngoc và cho biết kết qu ca các biu thc trong các câu sau:
Câu 15:
15 5 3 18
12 13 12 13

+ +


Trang 4
Câu 16:
3 3 3 2
5 4 4 5
+ +
Câu 17:
5 7 3 17
16 15 16 30

+


Câu 18:
5 7 2 1
3 12 3 3

+


Câu 19:
3 5 3
7 2 5
5 7 5

−+


Câu 20:
13 15 10 1 2
23 4 23 4 27
+ +
I. ĐÁP ÁN
A. PHN TRC NGHIM
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D
2.D
3.A
4.A
5.A
6.A
7.C
8.B
9.B
10.A
11.C
12.D
13.D
14.A
15.B
16.C
17.A
18.A
19.B
20.C
B. PHN T LUN
Mô t th t thc hin phép tính qua các câu sau:
Câu 1:
1 4 5
.
2 7 14
−+
Li gii
1 4 5
.
2 7 14
−+
25
7 14
= +
45
14 14
=+
1
14
=
.
Câu 2:
2
38
.
4 15



.
Li gii
2
38
.
4 15



98
.
16 15
=
3
10
=
Trang 5
Câu 3:
3 5 3
.
7 2 5
+
.
Li gii
3 5 3
.
7 2 5
+
33
72
=+
6 21
14 14
=+
27
14
=
.
Câu 4:
2
24
12.
33

−+


.
Li gii
2
24
12.
33

−+


44
12.
93
=+
16 4
33
=+
20
3
=
.
Câu 5:
2
35
46



.
Li gii
2
35
46



2
9 10
12 12

=−


2
1
12

=


1
144
=
.
Câu 6:
2
1 3 9
:
2 8 2



.
Li gii
2
1 3 9
:
2 8 2



Trang 6
11
4 12
=−
31
12 12
=+
41
12 3
==
.
Câu 7:
2
41
18.
53

+


.
Li gii
2
41
18.
53

+


41
18.
59
= +
4
2
5
= +
4 10
55
= +
6
5
=
.
Mô ta quy tc chuyn vế để đổ ch các hng t 2 vế của đẳng thc, t đó kết lun v giá tr
ca
x
trong các câu sau:
Câu 8:
51
.
42
x
+=
Li gii
51
.
42
x
+=
15
24
x
=−
25
44
x
=−
7
4
x
=
. Vy
7
4
x
=
Câu 9:
32
83
x−=
Li gii
32
83
x−=
32
83
x =−
9 16
24 24
x =−
Trang 7
7
24
x
=
.Vy
7
24
x
=
Câu 10:
31
52
x
+=
Li gii
31
52
x
+=
13
25
x =+
56
10 10
x =+
11
10
x =
. Vy
11
10
x =
Câu 11:
12
3
25
x
−=
Li gii
12
3
25
x
−=
12
3
25
x =+
9
3
10
x =
3
10
x =
.Vy
3
10
x =
Câu 12:
12
2
55
x + =
Li gii
12
2
55
x + =
1 12
55
x + =
1 12
55
x =−
11
5
x
=
. Vy
11
5
x
=
Câu 13:
2 7 3
3 10 10
x +=
Li gii
2 7 3
3 10 10
x +=
Trang 8
2 3 7
3 10 10
x =−
2 4 2
3 10 5
x
−−
==
22
:
53
x
=
3
5
x
=
. Vy
3
5
x
=
Câu 14:
12
83
x
+=
Li gii
12
83
x
+=
21
38
x =+
16 3
24 24
x =+
19
24
x =
. Vy
19
24
x =
Th hin quy tc du ngoc và cho biết kết qu ca các biu thc trong các câu sau:
Câu 15:
15 5 3 18
12 13 12 13

+ +


Li gii
15 5 3 18
12 13 12 13

+ +


15 5 3 18
12 13 12 13
= +
15 3 5 18
()
12 12 13 13
= +
1 ( 1)= +
0=
.
Câu 16:
3 3 3 2
5 4 4 5
+ +
Li gii
3 3 3 2
5 4 4 5
+ +
3 3 3 2
5 4 4 5
= +
3 2 3 3
( ) ( )
5 5 4 4
= + +
Trang 9
10= +
1=−
.
Câu 17:
5 7 3 17
16 15 16 30

+


Li gii
5 7 3 17
16 15 16 30

+


5 7 3 17
16 15 16 30
= + +
5 3 17 7
( ) ( )
16 16 30 15
= + +
1 17 14
()
2 30 30
= +
15 3
30 30
=+
18 9
30 15
==
.
Câu 18:
5 7 2 1
3 12 3 3

+


Li gii
5 7 2 1
3 12 3 3

+


5 7 2 1
3 12 3 3
= + +
5 2 1 7
()
3 3 3 12
= + +
87
3 12
=−
32 7
12 12
=−
25
12
=
.
Câu 19:
3 5 3
7 2 5
5 7 5

−+


Li gii
3 5 3
7 2 5
5 7 5

−+


3 5 3
725
5 7 5
=
Trang 10
3 3 5
(7 5 ) 2
5 5 7
=
5
22
7
=−
5
7
=
.
Câu 20:
13 15 10 1 2
23 4 23 4 27
+ +
Li gii
13 15 10 1 2
23 4 23 4 27
+ +
13 15 10 1 2
23 4 23 4 27
= + +
13 10 15 1 2
( ) ( )
23 23 4 4 27
= + +
2
14
27
=
2
3
27
=
81 2 83
27 27 27
−−
= =
.
HT

Preview text:

CÁC DẠNG TOÁN MÔ TẢ VỀ THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH LỚP 7 I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mẫu 1 (Cho các câu hỏi có phần đáp án ngắn)
Câu 1: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là
A. ( ) →   →   .
B.   →   → ( ) .
C.   → ( ) →   .
D. ( ) →   →   . 1 3
Câu 2: Nếu x + = thì 2 5 3 1 3 − 1 3 − 1 3 1 A. x = + . B. x = + . C. x = − . D. x = − . 5 2 5 2 5 2 5 2 1 3
Câu 3: Nếu x − = thì 2 5 3 1 3 − 1 3 − 1 3 1 A. x = + . B. x = + . C. x = − . D. x = − . 5 2 5 2 5 2 5 2
Câu 4: Mô tả tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng các số hữu tỉ rồi thể hiện thứ tự  2 −  4  3 −  4
thực hiện phép tính ta được  +      bằng:  5  15  10  15 14 − 14 7 7 − A. . B. . C. . D. . 75 75 15 15 1 2 3
Câu 5: Nếu x − . = thì 2 5 5 1 3 1 3 2 2 3 1 1 3 2 A. x − = . B. x − = : . C. x − = + . D. x − = + . 5 5 2 5 5 5 5 2 2 5 5
Câu 6: Điều nào sau đây là đúng? 3 4 3  4  3 4  3  4 A. − 2 : = − 2 :   B. − 2 : = − 2 :   . 5 3 5  3  5 3  5  3 3 4 3  4  3 4  3 4  C. − 2 : = − : 2   . D. − 2 : = − : 2   . 5 3 5  3  5 3  5 3   1 1   1   1 
Câu 7: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc trong phép tính 1− + + − 2 − + 3       ta được kết  2 3   2   3  quả là. 8 4 A. . B. 4 . C. −4 . D. . 3 3 4 − 5 3 −
Câu 8: Số hữu tỉ x thỏa mãn + x = là 5 2 10 1 − 1 2 2 − A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 5 5 5 5 2  1  2
Câu 9: Thể hiện thứ tự thực hiện phép tính ta được phép tính 12. +   có kết quả là  3  3 Trang 1 26 50 A. . B. 2 . C. 12 . D. . 3 3 2  3 1 
Câu 10: Thể hiện thứ tự thực hiện phép tính ta được +   bằng:  7 2  169 13 19 10 A. . B. . C. . D. . 196 7 28 7  3 3   3 − 2 
Câu 11: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính − + − +     có kết quả là  5 4   4 5  13 A. −2 . B. 2 . C. 1 − . D. . 15  2 − 5 31   7 − 3 
Câu 12: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính − − −     có kết quả là  27 42   27 42  4 − A. −2 . B. 2 . C. 0 . D. . 3  3 3   3 4 
Câu 13: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính − + − − +     có kết quả là  7 8   8 7  1 − 7 − 7 A. . B. . C. . D. 1 − . 4 4 4  13 1 − 5   10 1 2 
Câu 14: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính + + − −     bằng:  23 4   23 4 27  13 1 − 5 10 1 2 13 1 − 5 10 1 2 A. + + − − . B. + + + + . 23 4 23 4 27 23 4 23 4 27 13 1 − 5 10 1 2 13 1 − 5 10 1 2 C. + − + + . D. + + + − . 23 4 23 4 27 23 4 23 4 27 5 4
Câu 15: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức − + x = ta được: 9 9 4 5 4 5 5 4 5 4 A. x = − . B. x = + . C. x = − + .
D. x = − . 9 9 9 9 9 9 9 9 1 2 −
Câu 16: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức x − = ta được: 2 3 2 − 1 2 1 2 − 1 2 1 A. x = − . B. x = + . C. x = + .
D. x = − . 3 2 3 2 3 2 3 2 2 1
Câu 17: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức − x = ta được: 5 4 2 1 2 1 2 − 1 2 − 1 A. x = − . B. x = + . C. x = − . D. x = + . 5 4 5 4 5 4 5 4 1 2 −
Câu 18: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức − 3x = ta được: 2 5 1 2 − 2 − 1 1 2 − 2 − 1 A. 3x = − . B. x = − + 3 . C. x = + 3 . D. 3x = − . 2 5 5 2 2 5 5 2 1 5 −
Câu 19: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức −x + = ta được: 2 6 5 − 1 5 1 5 − 1 5 − 1 A. x = + . B. x = + . C. x = + . D. x = − . 6 2 6 2 6 2 6 2 Trang 2 3 2 −
Câu 20: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức 2x + = ta được: 2 5 3 2 − 2 − 3 2 − 3 2 3 A. x + = − 2. B. 2x = + . C. 2x = − .
D. 2x = + . 2 5 5 2 5 2 5 2 B. PHẦN TỰ LUẬN
Mô tả thứ tự thực hiện phép tính qua các câu sau:
1 4 5 Câu 1: − . + 2 7 14 2  3  8 Câu 2: − .    4  15 3  5   3  Câu 3: + − . −     7  2   5  2  2  4 Câu 4: 12. − +    3  3 2  3 5  Câu 5: −    4 6  2  1  3 9 − Câu 6: − :    2  8 2 2 4  1  Câu 7: − +18. −   5  3 
Mô tả quy tắc chuyển vế để đổi chỗ các hạng tử ở 2 vế của đẳng thức, từ đó kết luận về giá trị
của
x trong các câu sau: 5 1 − Câu 8: x + = . 4 2 3 2 Câu 9: x = 8 3 3 − 1 Câu 10: + x = 5 2 1 2 − Câu 11: − 3x = 2 5 1 2
Câu 12: x + = 2 5 5 2 7 3 Câu 13: x + = 3 10 10 1 − 2 Câu 14: + x = 8 3
Thể hiện quy tắc dấu ngoặc và cho biết kết quả của các biểu thức trong các câu sau: 15 5  3 18  Câu 15: + − +   12 13 12 13  Trang 3  3 3   3 − 2  Câu 16: − + − +      5 4   4 5  5  7 3  17 Câu 17: − − +   16 15 16  30 5  7 2  1 Câu 18: − − +   3 12 3  3 3  5 3  Câu 19: 7 − 2 + 5   5  7 5   13 1 − 5   10 1 2  Câu 20: + + − −      23 4   23 4 27  I. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2.D 3.A 4.A 5.A 6.A 7.C 8.B 9.B 10.A 11.C 12.D 13.D 14.A 15.B 16.C 17.A 18.A 19.B 20.C B. PHẦN TỰ LUẬN
Mô tả thứ tự thực hiện phép tính qua các câu sau:
1 4 5 Câu 1: − . + 2 7 14 Lời giải 1 4 5 − . + 2 7 14 2 5 = − + 7 14 4 − 5 = + 14 14 1 = . 14 2  3  8 Câu 2: − .   .  4  15 Lời giải 2  3  8 − .    4  15 9 8 = . 16 15 3 = 10 Trang 4 3  5   3  Câu 3: + − . −     . 7  2   5  Lời giải 3  5   3  + − . −     7  2   5  3 3 = + 7 2 6 21 = + 14 14 27 = . 14 2  2  4 Câu 4: 12. − +   .  3  3 Lời giải 2  2  4 12. − +    3  3 4 4 =12. + 9 3 16 4 = + 3 3 20 = . 3 2  3 5  Câu 5: −   .  4 6  Lời giải 2  3 5  −    4 6  2  9 10  = −   12 12  2  1 −  =    12  1 = . 144 2  1  3 9 − Câu 6: − :   .  2  8 2 Lời giải 2  1  3 9 − − :    2  8 2 Trang 5 1 1 − = − 4 12 3 1 = + 12 12 4 1 = = . 12 3 2 4  1  Câu 7: − +18. −   . 5  3  Lời giải 2 4  1  − +18. −   5  3  4 1 = − +18. 5 9 4 = − + 2 5 4 10 = − + 5 5 6 = . 5
Mô ta quy tắc chuyển vế để đổ chỗ các hạng tử ở 2 vế của đẳng thức, từ đó kết luận về giá trị
của
x trong các câu sau: 5 1 − Câu 8: x + = . 4 2 Lời giải 5 1 − x + = . 4 2 1 − 5 x = − 2 4 2 − 5 x = − 4 4 7 − 7 − x = . Vậy x = 4 4 3 2 Câu 9: x = 8 3 Lời giải 3 2 − x = 8 3 3 2 x = − 8 3 9 16 x = − 24 24 Trang 6 7 − 7 − x = .Vậy x = 24 24 3 − 1 Câu 10: + x = 5 2 Lời giải 3 − 1 + x = 5 2 1 3 x = + 2 5 5 6 x = + 10 10 11 11 x = . Vậy x = 10 10 1 2 − Câu 11: − 3x = 2 5 Lời giải 1 2 − − 3x = 2 5 1 2 3x = + 2 5 9 3x = 10 3 3 x = .Vậy x = 10 10 1 2
Câu 12: x + = 2 5 5 Lời giải 1 2 −x + = 2 5 5 1 12 −x + = 5 5 1 12 x = − 5 5 11 − 11 − x = . Vậy x = 5 5 2 7 3 Câu 13: x + = 3 10 10 Lời giải 2 7 3 x + = 3 10 10 Trang 7 2 3 7 x = − 3 10 10 2 4 − 2 − x = = 3 10 5 2 − 2 x = : 5 3 3 − 3 − x = . Vậy x = 5 5 1 − 2 Câu 14: + x = 8 3 Lời giải 1 − 2 + x = 8 3 2 1 x = + 3 8 16 3 x = + 24 24 19 19 x = . Vậy x = 24 24
Thể hiện quy tắc dấu ngoặc và cho biết kết quả của các biểu thức trong các câu sau: 15 5  3 18  Câu 15: + − +   12 13 12 13  Lời giải 15 5  3 18  + − +   12 13 12 13  15 5 3 18 = + − − 12 13 12 13 15 3 5 18 = − + ( − ) 12 12 13 13 =1+ ( 1 − ) = 0 .  3 3   3 − 2  Câu 16: − + − +      5 4   4 5  Lời giải  3 3   3 − 2  − + − +      5 4   4 5  3 3 3 2 = − − + − 5 4 4 5 3 2 3 3 = (− − ) + (− + ) 5 5 4 4 Trang 8 = −1+ 0 = −1. 5  7 3  17 Câu 17: − − +   16 15 16  30 Lời giải 5  7 3  17 − − +   16 15 16  30 5 7 3 17 = − + + 16 15 16 30 5 3 17 7 = ( + ) + ( − ) 16 16 30 15 1 17 14 = + ( − ) 2 30 30 15 3 = + 30 30 18 9 = = . 30 15 5  7 2  1 Câu 18: − − +   3 12 3  3 Lời giải 5  7 2  1 − − +   3 12 3  3 5 7 2 1 = − + + 3 12 3 3 5 2 1 7 = ( + + ) − 3 3 3 12 8 7 = − 3 12 32 7 = − 12 12 25 = . 12 3  5 3  Câu 19: 7 − 2 + 5   5  7 5  Lời giải 3  5 3  7 − 2 + 5   5  7 5  3 5 3 = 7 − 2 − 5 5 7 5 Trang 9 3 3 5 = (7 − 5 ) − 2 5 5 7 5 = 2 − 2 7 5 − = . 7  13 1 − 5   10 1 2  Câu 20: + + − −      23 4   23 4 27  Lời giải  13 1 − 5   10 1 2  + + − −      23 4   23 4 27  13 1 − 5 10 1 2 = + + − − 23 4 23 4 27 13 10 1 − 5 1 2 = ( + ) + ( − ) − 23 23 4 4 27 2 =1− 4 − 27 2 = 3 − − 27 8 − 1 2 8 − 3 = − = . 27 27 27  HẾT Trang 10