









Preview text:
CÁC DẠNG TOÁN MÔ TẢ VỀ THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH LỚP 7 I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mẫu 1 (Cho các câu hỏi có phần đáp án ngắn)
Câu 1: Thứ tự thực hiện đúng các phép tính đối với biểu thức có ngoặc là
A. ( ) → → .
B. → → ( ) .
C. → ( ) → .
D. ( ) → → . 1 3
Câu 2: Nếu x + = thì 2 5 3 1 3 − 1 3 − 1 3 1 A. x = + . B. x = + . C. x = − . D. x = − . 5 2 5 2 5 2 5 2 1 3
Câu 3: Nếu x − = thì 2 5 3 1 3 − 1 3 − 1 3 1 A. x = + . B. x = + . C. x = − . D. x = − . 5 2 5 2 5 2 5 2
Câu 4: Mô tả tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng các số hữu tỉ rồi thể hiện thứ tự 2 − 4 3 − 4
thực hiện phép tính ta được + bằng: 5 15 10 15 14 − 14 7 7 − A. . B. . C. . D. . 75 75 15 15 1 2 3
Câu 5: Nếu x − . = thì 2 5 5 1 3 1 3 2 2 3 1 1 3 2 A. x − = . B. x − = : . C. x − = + . D. x − = + . 5 5 2 5 5 5 5 2 2 5 5
Câu 6: Điều nào sau đây là đúng? 3 4 3 4 3 4 3 4 A. − 2 : = − 2 : B. − 2 : = − 2 : . 5 3 5 3 5 3 5 3 3 4 3 4 3 4 3 4 C. − 2 : = − : 2 . D. − 2 : = − : 2 . 5 3 5 3 5 3 5 3 1 1 1 1
Câu 7: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc trong phép tính 1− + + − 2 − + 3 ta được kết 2 3 2 3 quả là. 8 4 A. . B. 4 . C. −4 . D. . 3 3 4 − 5 3 −
Câu 8: Số hữu tỉ x thỏa mãn + x = là 5 2 10 1 − 1 2 2 − A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 5 5 5 5 2 1 2
Câu 9: Thể hiện thứ tự thực hiện phép tính ta được phép tính 12. + có kết quả là 3 3 Trang 1 26 50 A. . B. 2 . C. 12 . D. . 3 3 2 3 1
Câu 10: Thể hiện thứ tự thực hiện phép tính ta được + bằng: 7 2 169 13 19 10 A. . B. . C. . D. . 196 7 28 7 3 3 3 − 2
Câu 11: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính − + − + có kết quả là 5 4 4 5 13 A. −2 . B. 2 . C. 1 − . D. . 15 2 − 5 31 7 − 3
Câu 12: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính − − − có kết quả là 27 42 27 42 4 − A. −2 . B. 2 . C. 0 . D. . 3 3 3 3 4
Câu 13: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính − + − − + có kết quả là 7 8 8 7 1 − 7 − 7 A. . B. . C. . D. 1 − . 4 4 4 13 1 − 5 10 1 2
Câu 14: Thể hiện quy tắc dấu ngoặc ta được phép tính + + − − bằng: 23 4 23 4 27 13 1 − 5 10 1 2 13 1 − 5 10 1 2 A. + + − − . B. + + + + . 23 4 23 4 27 23 4 23 4 27 13 1 − 5 10 1 2 13 1 − 5 10 1 2 C. + − + + . D. + + + − . 23 4 23 4 27 23 4 23 4 27 5 4
Câu 15: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức − + x = ta được: 9 9 4 5 4 5 5 4 5 4 A. x = − . B. x = + . C. x = − + .
D. x = − . 9 9 9 9 9 9 9 9 1 2 −
Câu 16: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức x − = ta được: 2 3 2 − 1 2 1 2 − 1 2 1 A. x = − . B. x = + . C. x = + .
D. x = − . 3 2 3 2 3 2 3 2 2 1
Câu 17: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức − x = ta được: 5 4 2 1 2 1 2 − 1 2 − 1 A. x = − . B. x = + . C. x = − . D. x = + . 5 4 5 4 5 4 5 4 1 2 −
Câu 18: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức − 3x = ta được: 2 5 1 2 − 2 − 1 1 2 − 2 − 1 A. 3x = − . B. x = − + 3 . C. − x = + 3 . D. 3x = − . 2 5 5 2 2 5 5 2 1 5 −
Câu 19: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức −x + = ta được: 2 6 5 − 1 5 1 5 − 1 5 − 1 A. −x = + . B. x = + . C. x = + . D. x = − . 6 2 6 2 6 2 6 2 Trang 2 3 2 −
Câu 20: Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức 2x + = ta được: 2 5 3 2 − 2 − 3 2 − 3 2 3 A. x + = − 2. B. 2x = + . C. 2x = − .
D. 2x = + . 2 5 5 2 5 2 5 2 B. PHẦN TỰ LUẬN
Mô tả thứ tự thực hiện phép tính qua các câu sau: 1 4 5 Câu 1: − . + 2 7 14 2 3 8 Câu 2: − . 4 15 3 5 3 Câu 3: + − . − 7 2 5 2 2 4 Câu 4: 12. − + 3 3 2 3 5 Câu 5: − 4 6 2 1 3 9 − Câu 6: − : 2 8 2 2 4 1 Câu 7: − +18. − 5 3
Mô tả quy tắc chuyển vế để đổi chỗ các hạng tử ở 2 vế của đẳng thức, từ đó kết luận về giá trị
của x trong các câu sau: 5 1 − Câu 8: x + = . 4 2 3 2 Câu 9: − x = 8 3 3 − 1 Câu 10: + x = 5 2 1 2 − Câu 11: − 3x = 2 5 1 2
Câu 12: −x + = 2 5 5 2 7 3 Câu 13: x + = 3 10 10 1 − 2 Câu 14: + x = 8 3
Thể hiện quy tắc dấu ngoặc và cho biết kết quả của các biểu thức trong các câu sau: 15 5 3 18 Câu 15: + − + 12 13 12 13 Trang 3 3 3 3 − 2 Câu 16: − + − + 5 4 4 5 5 7 3 17 Câu 17: − − + 16 15 16 30 5 7 2 1 Câu 18: − − + 3 12 3 3 3 5 3 Câu 19: 7 − 2 + 5 5 7 5 13 1 − 5 10 1 2 Câu 20: + + − − 23 4 23 4 27 I. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2.D 3.A 4.A 5.A 6.A 7.C 8.B 9.B 10.A 11.C 12.D 13.D 14.A 15.B 16.C 17.A 18.A 19.B 20.C B. PHẦN TỰ LUẬN
Mô tả thứ tự thực hiện phép tính qua các câu sau: 1 4 5 Câu 1: − . + 2 7 14 Lời giải 1 4 5 − . + 2 7 14 2 5 = − + 7 14 4 − 5 = + 14 14 1 = . 14 2 3 8 Câu 2: − . . 4 15 Lời giải 2 3 8 − . 4 15 9 8 = . 16 15 3 = 10 Trang 4 3 5 3 Câu 3: + − . − . 7 2 5 Lời giải 3 5 3 + − . − 7 2 5 3 3 = + 7 2 6 21 = + 14 14 27 = . 14 2 2 4 Câu 4: 12. − + . 3 3 Lời giải 2 2 4 12. − + 3 3 4 4 =12. + 9 3 16 4 = + 3 3 20 = . 3 2 3 5 Câu 5: − . 4 6 Lời giải 2 3 5 − 4 6 2 9 10 = − 12 12 2 1 − = 12 1 = . 144 2 1 3 9 − Câu 6: − : . 2 8 2 Lời giải 2 1 3 9 − − : 2 8 2 Trang 5 1 1 − = − 4 12 3 1 = + 12 12 4 1 = = . 12 3 2 4 1 Câu 7: − +18. − . 5 3 Lời giải 2 4 1 − +18. − 5 3 4 1 = − +18. 5 9 4 = − + 2 5 4 10 = − + 5 5 6 = . 5
Mô ta quy tắc chuyển vế để đổ chỗ các hạng tử ở 2 vế của đẳng thức, từ đó kết luận về giá trị
của x trong các câu sau: 5 1 − Câu 8: x + = . 4 2 Lời giải 5 1 − x + = . 4 2 1 − 5 x = − 2 4 2 − 5 x = − 4 4 7 − 7 − x = . Vậy x = 4 4 3 2 Câu 9: − x = 8 3 Lời giải 3 2 − x = 8 3 3 2 x = − 8 3 9 16 x = − 24 24 Trang 6 7 − 7 − x = .Vậy x = 24 24 3 − 1 Câu 10: + x = 5 2 Lời giải 3 − 1 + x = 5 2 1 3 x = + 2 5 5 6 x = + 10 10 11 11 x = . Vậy x = 10 10 1 2 − Câu 11: − 3x = 2 5 Lời giải 1 2 − − 3x = 2 5 1 2 3x = + 2 5 9 3x = 10 3 3 x = .Vậy x = 10 10 1 2
Câu 12: −x + = 2 5 5 Lời giải 1 2 −x + = 2 5 5 1 12 −x + = 5 5 1 12 x = − 5 5 11 − 11 − x = . Vậy x = 5 5 2 7 3 Câu 13: x + = 3 10 10 Lời giải 2 7 3 x + = 3 10 10 Trang 7 2 3 7 x = − 3 10 10 2 4 − 2 − x = = 3 10 5 2 − 2 x = : 5 3 3 − 3 − x = . Vậy x = 5 5 1 − 2 Câu 14: + x = 8 3 Lời giải 1 − 2 + x = 8 3 2 1 x = + 3 8 16 3 x = + 24 24 19 19 x = . Vậy x = 24 24
Thể hiện quy tắc dấu ngoặc và cho biết kết quả của các biểu thức trong các câu sau: 15 5 3 18 Câu 15: + − + 12 13 12 13 Lời giải 15 5 3 18 + − + 12 13 12 13 15 5 3 18 = + − − 12 13 12 13 15 3 5 18 = − + ( − ) 12 12 13 13 =1+ ( 1 − ) = 0 . 3 3 3 − 2 Câu 16: − + − + 5 4 4 5 Lời giải 3 3 3 − 2 − + − + 5 4 4 5 3 3 3 2 = − − + − 5 4 4 5 3 2 3 3 = (− − ) + (− + ) 5 5 4 4 Trang 8 = −1+ 0 = −1. 5 7 3 17 Câu 17: − − + 16 15 16 30 Lời giải 5 7 3 17 − − + 16 15 16 30 5 7 3 17 = − + + 16 15 16 30 5 3 17 7 = ( + ) + ( − ) 16 16 30 15 1 17 14 = + ( − ) 2 30 30 15 3 = + 30 30 18 9 = = . 30 15 5 7 2 1 Câu 18: − − + 3 12 3 3 Lời giải 5 7 2 1 − − + 3 12 3 3 5 7 2 1 = − + + 3 12 3 3 5 2 1 7 = ( + + ) − 3 3 3 12 8 7 = − 3 12 32 7 = − 12 12 25 = . 12 3 5 3 Câu 19: 7 − 2 + 5 5 7 5 Lời giải 3 5 3 7 − 2 + 5 5 7 5 3 5 3 = 7 − 2 − 5 5 7 5 Trang 9 3 3 5 = (7 − 5 ) − 2 5 5 7 5 = 2 − 2 7 5 − = . 7 13 1 − 5 10 1 2 Câu 20: + + − − 23 4 23 4 27 Lời giải 13 1 − 5 10 1 2 + + − − 23 4 23 4 27 13 1 − 5 10 1 2 = + + − − 23 4 23 4 27 13 10 1 − 5 1 2 = ( + ) + ( − ) − 23 23 4 4 27 2 =1− 4 − 27 2 = 3 − − 27 8 − 1 2 8 − 3 = − = . 27 27 27 HẾT Trang 10