Các đề thi tự luận cuối kỳ các năm gần đây môn Thiết kế hệ thống nhúng - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã

Nhập vào số nguyên N ( 0<=N <=100). In ra màn hình các số chẵn k, và tính trung bình cộng (0< k<=N). Viết hàm sắp xếp dãy theo chiều giảm dần giá trị của các phần tử trong mảng. Áp dụng viết chương trình nhập mảng và sắp xếp mảng theo chiều giảm dần giá trị của các phần tử trong mảng thực kích thước n bất kỳ được nhập từ bàn phím. Tài liệu giúp bạn tham khảo và đạt kết quả tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện kỹ thuật mật mã 206 tài liệu

Thông tin:
8 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các đề thi tự luận cuối kỳ các năm gần đây môn Thiết kế hệ thống nhúng - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã

Nhập vào số nguyên N ( 0<=N <=100). In ra màn hình các số chẵn k, và tính trung bình cộng (0< k<=N). Viết hàm sắp xếp dãy theo chiều giảm dần giá trị của các phần tử trong mảng. Áp dụng viết chương trình nhập mảng và sắp xếp mảng theo chiều giảm dần giá trị của các phần tử trong mảng thực kích thước n bất kỳ được nhập từ bàn phím. Tài liệu giúp bạn tham khảo và đạt kết quả tốt. Mời bạn đọc đón xem!

44 22 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|4 7892172
lOMoARcPSD|4 7892172
Đề 1.
Câu 1
Giải biện luận phương trình bậc hai ax
2
+bx+c = 0 với a 0, b, c được nhập bất
kỳ từ bàn
phím.
Câu 2
Lập hàm kiểm tra s nguyên tố bất kỳ. Áp dụng viết chương trình đếm in ra csố nguyên
tố trong một mảng nguyên kích thước n được nhập từ n phím.
Đề 2.
Câu 1
Giải biện luận phương trình bậc hai ax
2
+bx+c=0 (xét c trường hợp suy biến).
Câu 2
Nhập một dãy số thực a, kích thước n. Nhập một số thực x bất kỳ từ n phím.
Kiểm tra
xem số thực x trong dãy hay không, nếu có thì xuất hiện bao nhiêu lần
in ra c
vị
trí của trong dãy.
Đề 3.
Câu 1
Tìm các số 3 chữ số sao cho tổng lập phương của các chữ s bằng chính nó.
(Ví dụ
1
3
+5
3
+3
3
=153)
Câu 2
Nhập dãy số nguyên dương. Xét xem trong dãy số hoàn hảo hay không (là s tổng
các ước của nó bằng chính nó:VD 6=1+2+3)? Nếu có hãy in ra các số hoàn
hảo. T đó
tìm số hoàn hảo nhỏ nhất trong dãy.
Đề 4.
Câu 1
Nhập vào một tự. Kiểm tra xem tự đó chữ cái, chữ số hay các tự khác.
Câu 2
Nhập dãy số thc a (sử dụng con trỏ). Sắp xếp dãy theo chiều giảm dần.
In ra dãy
sau khi sắp xếp.
Đề 5
câu 1.
Viết chương trình nh tổng s:=1
2
+ 2
2
+ 3
2
+ …… + n
2
với n s tự nhiên đượcnhập từ
bàn pm (nếu n<=0 thì chương trình u cầu nhập lại).
Câu 2
Viết chương trình nhập một xâu tự, cho biết:
a)
bao nhiêu t dạng chữ, dạng số, trắng các kí tự đặc biệt.
b)
tự dạng nào nhiều nhất?
Đề 6.
lOMoARcPSD|4 7892172
Câu 1
lOMoARcPSD|4 7892172
Nhập c hệ số, giải và biện luận h phương trình:
Câu 2
Nhập một chuỗi bất từ bàn phím, kiểm tra xem chuỗi đối xứng hay không. Nếu
chuỗi
đối xứng thì đếm và in ra tổng c tự giống nhau ra màn hình. Nếu
không hãy in ra
xâu đảo của u này.
Đề 7.
Câu 1
Nhập và in ma trận A=(a
ij
)
n*m
, trong đó a
ij
các số nguyên, n m hai số nguyên
dương (1≤n,m≤5). Tìm số nguyên dương nhỏ nhất trong ma trận. Tính tổng của
các phần
tử trong ma trận.
Câu 2
Viết chương trình nhập một xâu tự kiểm tra tính đối xứng của xâu, nếu xâu không
đối xứng
hãy in mỗi tự trên một dòng.
Đề 8
Câu 1
Lập m tìm ước số chung lớn nhất và bội số chung nhỏ nhất của hai số nguyên bất kì. Áp
dụng viết chương trình tìm ước số chung lớn nhất bội số chung nhỏ
nhất của 4 số
nguyên được nhập từ bàn phím.
Câu 2
Nhập một dãy tự. Sắp xếp dãy theo chiều tăng của thứ tự từ điển, và in ra dãy
được sắp
xếp. Tìm xem kí t e trong y hay không? Nếu có thì xuất hiện bao
nhiêu lần.
Đề 9
Câu 1
Nhập vào s nguyên n. Đếm xem số đó bao nhiêu ch số và tính tổng của
chúng.
Câu 2
Nh
p dãy
số
th
ực
a (
sử
d
ng con tr
). Tìm các ph
n t
đạ
t giá tr
lớ
n nh
t
vị
trí
của
chúng trong mảng. Đếm các phần tử dương, phần tử âm, bằng 0.
đề 10
Câu 1
Nhập từ bàn phím hai cạnh: chiều dài, chiều rộng của một hình chữ nhật(chiều ilớn hơn 2
lần chiều rộng). y tính chu vi diện tích của hình chữ nhật đó.
Câu 2
Lập hàm kiểm tra số chính phương( Số chính phương số bằng bình phương của
một s
nguyên o đó). Nhập dãy số nguyên dương. Xét xem trong dãy số
chính phương
hay không? Nếu hãy in ra các số chính phương.
Đề 11
lOMoARcPSD|4 7892172
Câu 1.
Hãy nh
p vào h
tên ch
h
ch
số
đầ
u, ch
số
cu
i
đ
iệ
n n
ă
ng tiêu th
củ
a m
t
tháng.
Tiền điện ng tháng được tính như sau:
-
100 số đầu tính 500 đ /1 số
-
Từ số 101 trở lên tính 1000 đ/1s
Hãy tính số tiền phải trả trong tháng đó và in ra họ tên chủ h tiền điện phải trả.
Câu 2.
Nhập một xâu bất
kỳ
từ bàn phím.
Đếm
số tự ‘A’ trong một xâu,
Đưa
ra
vị
trí xuất hiện tự đó trong xâu.
Đề 12
Câu 1.
Vừa vừa chó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn. Hãy m s và s chó.
Câu 2.
Nhập một u bất kỳ từ bàn phím, in ra mỗi tự trên 1 dòng, kiểm tra xem xâu
đối xứng
không? Nếu không đói xứng thì in ra màn hình xâu đảo của xâu đã cho.
Đề 13
C
C
â
â
u
u
1
1
Nh
Nh
p
p
2
2
s
s
th
th
c
c
a,
a,
b
b
t
t
b
b
à
à
n
n
ph
ph
í
í
m.
m.
Vi
Vi
ế
ế
t
t
ch
ch
ươ
ươ
ng
ng
tr
tr
ì
ì
nh
nh
t
t
í
í
nh
nh
to
to
á
á
n
n
(+,-,*,/)
(+,-,*,/)
cho
cho
hai
hai
s
s
th
th
c
c
n
n
à
à
y,
y,
khi
khi
l
l
a
a
ch
ch
n
n
m
m
t
t
ph
ph
é
é
p
p
to
to
á
á
n
n
(+,-,*,/)
(+,-,*,/)
t
t
b
b
à
à
n
n
ph
ph
í
í
m.
m.
C
C
â
â
u
u
2
2
Nh
p ma tr
n th
ực
b
t
kỳ,
n hàng m
cộ
t (
sử
d
ng con tr
). Tính t
ng các giá tr
trên
đường chéo chính, đường chéo phụ.
Đề 14
C
C
â
â
u
u
1
1
Nh
Nh
p
p
h
h
t
t
ê
ê
n,
n,
ng
ng
à
à
y,
y,
th
th
á
á
ng
ng
n
n
ă
ă
m
m
sinh,
sinh,
h
h
s
s
l
l
ươ
ươ
ng
ng
(HSL),
(HSL),
l
l
ươ
ươ
ng
ng
c
c
ơ
ơ
b
b
n
n
c
c
a
a
m
m
t
t
ng
ng
ườ
ườ
i.
i.
T
T
í
í
nh
nh
ti
ti
n
n
th
th
ưở
ưở
ng
ng
c
c
a
a
ng
ng
ườ
ườ
i
i
đó
đó
theo
theo
ti
ti
ê
ê
u
u
chu
chu
n:
n:
n
n
ế
ế
u
u
HSL>6
HSL>6
th
th
ì
ì
th
th
ưở
ưở
ng
ng
100000,
100000,
HSL>=5
HSL>=5
v
v
à
à
<6
<6
th
th
ì
ì
th
th
ưở
ưở
ng
ng
70000,
70000,
c
c
ò
ò
n
n
l
l
i
i
th
th
ưở
ưở
ng
ng
50000.
50000.
T
T
í
í
nh
nh
ti
ti
n
n
th
th
c
c
l
l
ĩ
ĩ
n
n
h
h
c
c
a
a
ng
ng
ườ
ườ
i
i
đ
đ
ó
ó
.
.
Câu 2
Nhập 2 ma trận nguyên vuông A, B cùng cấp. Tính ma trận tích C=A*B, in ra kếtquả
màn hình.
Đề 15
Câu 1
Nhập số tự nhiên n (1≤n≤10) dãy số thực a
1
, a
2
, …a
n
. In lại dãy số.
Hãy tính
S = a
1
a
2
+a
3
a
4
+…+(-1)
n
a
n.
Câu 2
Xây dựng kiểu cấu trúc phân số. Tính tổng, tích của hai phân số bất kỳ được nhập
bất kỳ từ
bàn phím.
Đề 16
Câu 1
lOMoARcPSD|4 7892172
Nhập từ bàn phím một mảng s nguyên (kích thước mảng n:1≤n≤10 ). In ra màn hình
các phần tử chia hết cho 3, in ra trung bình cộng của các phần tử này.
Câu 2
Nhập một xâu tự. Đổi xâu thành xâu chữ thường, Từ đó in xâu mới ra màn hình.
in
xâu đảo ngược của xâu đó.
Đề 17
Câu 1
Nhập s nguyên dương x. Cho biết s nguyên dương này có bao nhiêu ch số.
Tính
tổng: các chữ số của số nguyên này(Vd: 263 3 chữ số tổng=2+6+3=11)
Câu 2
Nhập dãy s ngun dương. In ra y s này. Xét xem đây có phải dãy s tăng
hay
không?
Đề 18
Câu 1
Nhập số nguyên (0≤n≤10), số thực x. Tính
a)
S
1
= 1 +x
2
+ ….+ x
n
b) S
2
=
Câu 2 (4 điểm)
Xây dựng kiểu dữ liệu cấu trúc hình chữ nhật có các thành phần dữ liệu chiều dài, chiều
rộng, chu vi, diện ch. Viết chương trình nhập dữ liệu cho một mảng cấu
trúc hình chữ nhật,
in ra diện tích chu vi của các hình chữ nhật.
Đề 19
Câu 1
Giải biện luận phương trình bậc hai ax
2
+bx+c=0 (không k trường hợp suy biến).
Câu 2
Xây dựng kiểu d liệu cấu trúc hình tròn các thành phần dữ liệu chính tọa độtâm (x,y)
của hình tròn bán kính (R). Viết chương trình nhập dữ liệu cho một
mảng cấu trúc hình
tròn, tính diện tích của c hình tròn. In ra thông tin của các
hình tròn y
Đề 20
Giải và biện lun bất phương trình bậc nhất ax+b < 0
Câu 2
Lập hàm tính n!. Áp dụng viết chương trình tính biểu thức:
s=1+
+ +…+
Với 0<n<=7;
Đề 21
Giải biện luận phương trình trùng phương: ax
4
+ bx
2
+ c = 0. (a≠0)
Câu 2
lOMoARcPSD|4 7892172
Lập hàm kiểm tra các s hoàn hảo(là số tổng các ước của bằng chính nó).
Áp dụng
viết chương trình in ra các số hoàn hảo
vị
trí của chúng trong một ma
trận nguyên, tính
tổng các số đó.
Đề 22
Câu 1
Viết chương trình tính toán: cộng, trừ, nhân, chia cho hai s thực bất k được nhập
từ bàn
phím. (Phép toán được lựa chọn từ bàn phím)
Câu 2
Viết chương trình nhập mảng t một chiều, kiểm tra xem mảng này có đối xứng
hay không?
Nếu không y đảo ngược mảng y và in ra màn nh.
Đề 23
Câu 1
Viết chương trình nhập tháng, năm bất kỳ từ bàn pm. Hãy cho biết tháng y
trong
năm bao nhiêu ngày.
Câu 2
Lập hàm kiểm tra số nguyên lẻ, kiểm tra số nguyên chẵn.
Áp dụng viết chương trình nhập một mảng nguyên một chiều. In ra màn hình các số
nguyên
chẵn các số nguyên lẻ trên hai dòng khác nhau của một mảng nguyên
một chiều.
Đề 24
Câu 1
Viết chương trình nhập dữ liệu cho một sinh viên bao gồm các thông tin sau: mã sinh
viên (masv), họ n sinh viên (hoten), lớp (lop), điểm toán (dtoan), điểm tin (dly), điểm
tiếng Anh (dta). Tính điểm trung bình của sinh viên này . Sau đó in ra
màn hình giấy
báo điểm của sinh viên này theo mẫu sau:
Giấy báo điểm kết học kỳ II, năm học 2004-2005
sinh viên
Họ tên
Lớp
Đim toán
Điểm tin
Điểm TA
Đim TB
….
….
….
Câu 2
Viết chương trình nhập một ma trận thực. Tính tổng các phần t trên các cột của
ma trận.
Tìm cột tổng lớn nhất.
Đề 25
Câu 1
Viết chương trình tính biểu thức:
S =
với 0<n<=100
Câu 2
Viết chương trình tính tổng các đường viền(là các phần tử nằm trên hàng 0 hoặc cột 0 hoặc
hành n-1 hoặc cột n-1), tổng các đường chéo chính, đường chéo phụ
của một ma trận
thực vuông.
Đề 26
lOMoARcPSD|4 7892172
Câu 1
Nhập số n nguyên dương. Tính:
2.4.6….n nếu n chẵn
Câu 2
n!!=
Nhập một xâu tự từ bàn phím. Đếm số ký tự chữ, số, trắng, khác. Cho
biết loại
nào nhiều nhất.
Đề 27
Câu 1
Giải i toán cổ: trăm trâu trăm cỏ, trâu đứng ăn năm, trâu nằm ăn ba, lụ khụ trâu
già, ba con
một . Tìm số trâu mi loại.
Câu 2
Nhập một xâu tự từ bàn phím. Nhập một t bất tự từ n phím, kiểm traxem có
tự này trong xâu hay chưa? Nếu hãy đưa ra màn hình
vị
trí đầu tiên
tự này xuất
hiện trong xâu.
Đề 28
Câu 1
Nhập vào số nguyên N ( 0<=N <=100). In ra màn nh các số chẵn k, tính trung
bình cộng (0< k<=N).
Câu 2
V
iế
t hàm
sắ
p
xế
p dãy theo ch
iề
u g
iả
m d
n giá tr
củ
a các ph
n t
trong m
ng. Áp d
ng
viế
t ch
ươ
ng trình nh
p m
ng
sắ
p
xế
p m
ng theo ch
iề
u g
iả
m d
n giá tr
củ
a
các phần tử
trong mảng thực kích thước n bất kỳ được nhập từ n phím.
Đề 29
Câu 1
Nhập vào số ngun N (0<=N <=100). In các số lẻ k ra màn hình tính trung bình
cộng của các số đó( 0<k<=N).
Câu 2
Xây dựng cấu trúc d liệu phân số với hai thành phần dữ liệu là tử s mẫu số. Viết
chương trình nhập một phân số bất kỳ từ bàn phím. In ra màn hình phân số rút
gọn của
phân số này.
Đề 30
Câu 1
Nhập vào tên một hàng hóa, s ợng đơn giá. Tính thành tiền thuế VAT
(10%)
thành tiền. In lại c thông tin lên màn hình.
Câu 2
Xây dựng cấu trúc học sinh gồm các thông tin: họ tên, điểm trung bình(DTB).
a.
Viết chương trình nhập vào một danh sách học sinh.
b.
In ra danh sách các học sinh đạt kết qu khá (DTB >=7).
c.
Tìm in ra học sinh có điểm trung bình cao nhất.
lOMoARcPSD|4 7892172
1. Xây dựng cấu trúc học sinh gồm các thông tin: họ tên, điểm trung bình (ĐTB).
a. Viết chương trình nhập vào một danh sách học sinh.
b. In ra danh sách các học sinh đạt kết quả k (điểm trung bình
>=7).
c. Tìm in ra học sinh điểm trung bình cao nhất.
d. In ra danh sách học sinh kết quả kém (ĐTB<5).
e. In ra danh sách học sinh kết quả giỏi (ĐTB>=8).
f. Sắp xếp danh sách theo họ tên, in lại danh sách sau khi sắp xếp.
2. Nhập một dãy số nguyên từ file input.dat sắp xếp theo thứ tự tăng dần rồi ghi
vào file output.dat
3. Viết hàm nhập 10 số thực từ bàn phím vào file văn bản tên INPUT.DAT.
Viết hàm đọc các số nguyên từ file trên ghi những số chia hết cho 3 vào file
OUTPUT1.DAT, những số chia 3 1 vào file OUTPUT2.DAT, những s chia
3 2 vào file OUTPUT3.DAT.
4. Cho một file n*m số dạng văn bản INPUT.DAT được ghi liên tục. Hãy đọc
ghi lại vào file RESULT.DAT thành dạng ma trận n dòng, m cột.
| 1/8

Preview text:

lOMoARcPSD|47892172 lOMoARcPSD|47892172 Đề 1. Câu 1
Giải và biện luận phương trình bậc hai ax2+bx+c = 0 với a ≠ 0, b, c được nhập bấtkỳ từ bàn phím. Câu 2
Lập hàm kiểm tra số nguyên tố bất kỳ. Áp dụng viết chương trình đếm và in ra cácsố nguyên
tố có trong một mảng nguyên kích thước n được nhập từ bàn phím. Đề 2. Câu 1
Giải và biện luận phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (xét cả trường hợp suy biến). Câu 2
Nhập một dãy số thực a, kích thước n. Nhập một số thực x bất kỳ từ bàn phím. Kiểm tra
xem số thực x có trong dãy hay không, nếu có thì xuất hiện bao nhiêu lầnvà in ra các vị trí của nó có trong dãy. Đề 3. Câu 1
Tìm các số có 3 chữ số sao cho tổng lập phương của các chữ số bằng chính nó. (Ví dụ 13+53+33=153) Câu 2
Nhập dãy số nguyên dương. Xét xem trong dãy có số hoàn hảo hay không (là số cótổng
các ước của nó bằng chính nó:VD 6=1+2+3)? Nếu có hãy in ra các số hoàn hảo. Từ đó
tìm số hoàn hảo nhỏ nhất trong dãy. Đề 4. Câu 1
Nhập vào một kí tự. Kiểm tra xem kí tự đó là chữ cái, chữ số hay các kí tự khác. Câu 2
Nhập dãy số thực a (sử dụng con trỏ). Sắp xếp dãy theo chiều giảm dần.In ra dãy sau khi sắp xếp. Đề 5 câu 1.
Viết chương trình tính tổng s:=12 + 22 + 32 + …… + n2 với n là số tự nhiên đượcnhập từ
bàn phím (nếu n<=0 thì chương trình yêu cầu nhập lại). Câu 2
Viết chương trình nhập một xâu kí tự, cho biết:
a) Có bao nhiêu kí tự dạng chữ, dạng số, trắng và các kí tự đặc biệt.
b) Kí tự dạng nào là nhiều nhất? Đề 6. lOMoARcPSD|47892172 Câu 1 lOMoARcPSD|47892172
Nhập các hệ số, giải và biện luận hệ phương trình: Câu 2
Nhập một chuỗi bất kì từ bàn phím, kiểm tra xem chuỗi có đối xứng hay không. Nếulà chuỗi
đối xứng thì đếm và in ra tổng các kí tự giống nhau ra màn hình. Nếu không hãy in ra xâu đảo của xâu này. Đề 7. Câu 1
Nhập và in ma trận A=(aij)n*m, trong đó aij là các số nguyên, n và m là hai số nguyên
dương (1≤n,m≤5). Tìm số nguyên dương nhỏ nhất trong ma trận. Tính tổng của các phần tử trong ma trận. Câu 2
Viết chương trình nhập một xâu kí tự kiểm tra tính đối xứng của xâu, nếu xâu khôngđối xứng
hãy in mỗi kí tự trên một dòng. Đề 8 Câu 1
Lập hàm tìm ước số chung lớn nhất và bội số chung nhỏ nhất của hai số nguyên bất kì. Áp
dụng viết chương trình tìm ước số chung lớn nhất và bội số chung nhỏ nhất của 4 số
nguyên được nhập từ bàn phím. Câu 2
Nhập một dãy kí tự. Sắp xếp dãy theo chiều tăng của thứ tự từ điển, và in ra dãy được sắp
xếp. Tìm xem có kí tự e trong dãy hay không? Nếu có thì xuất hiện baonhiêu lần. Đề 9 Câu 1
Nhập vào số nguyên n. Đếm xem số đó có bao nhiêu chữ số và tính tổng của chúng. Câu 2
Nhập dãy số thực a (sử dụng con trỏ). Tìm các phần tử đạt giá trị lớn nhất và vị trí của
chúng trong mảng. Đếm các phần tử dương, phần tử âm, bằng 0. đề 10 Câu 1
Nhập từ bàn phím hai cạnh: chiều dài, chiều rộng của một hình chữ nhật(chiều dàilớn hơn 2
lần chiều rộng). Hãy tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó. Câu 2
Lập hàm kiểm tra số chính phương( Số chính phương là số bằng bình phương củamột số
nguyên nào đó). Nhập dãy số nguyên dương. Xét xem trong dãy có số chính phương
hay không? Nếu có hãy in ra các số chính phương. Đề 11 lOMoARcPSD|47892172 Câu 1.
Hãy nhập vào họ tên chủ hộ và chỉ số đầu, chỉ số cuối điện năng tiêu thụ của một tháng.
Tiền điện hàng tháng được tính như sau:
- 100 số đầu tính 500 đ /1 số
- Từ số 101 trở lên tính 1000 đ/1số
Hãy tính số tiền phải trả trong tháng đó và in ra họ tên chủ hộ và tiền điện phải trả. Câu 2.
Nhập một xâu bất kỳ từ bàn phím. Đếm số ký tự ‘A’ trong một xâu,Đưa ra vị
trí xuất hiện ký tự đó trong xâu. Đề 12 Câu 1.
Vừa gà vừa chó bó lại cho tròn 36 con 100 chân chẵn. Hãy tìm số gà và số chó. Câu 2.
Nhập một xâu bất kỳ từ bàn phím, in ra mỗi kí tự trên 1 dòng, kiểm tra xem xâu cóđối xứng
không? Nếu không đói xứng thì in ra màn hình xâu đảo của xâu đã cho. Đề 13 Câu 1
Nhập 2 số thực a, b từ bàn phím. Viết chương trình tính toán (+,-,*,/) cho hai sốthực
này, khi lựa chọn một phép toán (+,-,*,/) từ bàn phím. Câu 2
Nhập ma trận thực bất kỳ, n hàng và m cột (sử dụng con trỏ). Tính tổng các giá trịtrên
đường chéo chính, đường chéo phụ. Đề 14 Câu 1
Nhập họ tên, ngày, tháng năm sinh, hệ số lương (HSL), lương cơ bản của một người. Tính
tiền thưởng của người đó theo tiêu chuẩn: nếu HSL>6 thì thưởng 100000, HSL>=5 và <6
thì thưởng 70000, còn lại thưởng 50000. Tính tiền thực lĩnh của người đó. Câu 2
Nhập 2 ma trận nguyên vuông A, B cùng cấp. Tính ma trận tích C=A*B, in ra kếtquả màn hình. Đề 15 Câu 1
Nhập số tự nhiên n (1≤n≤10) và dãy số thực a1, a2, …an. In lại dãy số.Hãy tính
S = a1 – a2 +a3 – a4+…+(-1)nan. Câu 2
Xây dựng kiểu cấu trúc phân số. Tính tổng, tích của hai phân số bất kỳ được nhậpbất kỳ từ bàn phím. Đề 16 Câu 1 lOMoARcPSD|47892172
Nhập từ bàn phím một mảng số nguyên (kích thước mảng n:1≤n≤10 ). In ra mànhình
các phần tử chia hết cho 3, in ra trung bình cộng của các phần tử này. Câu 2
Nhập một xâu ký tự. Đổi xâu thành xâu chữ thường, Từ đó in xâu mới ra màn hình. Và in
xâu đảo ngược của xâu đó. Đề 17 Câu 1
Nhập số nguyên dương x. Cho biết số nguyên dương này có bao nhiêu chữ số. Tính
tổng: các chữ số của số nguyên này(Vd: 263 có 3 chữ số và tổng=2+6+3=11) Câu 2
Nhập dãy số nguyên dương. In ra dãy số này. Xét xem đây có phải là dãy số tănghay không? Đề 18 Câu 1
Nhập số nguyên (0≤n≤10), số thực x. Tínha) S1 = 1 +x2 + ….+ x n b) S2 = Câu 2 (4 điểm)
Xây dựng kiểu dữ liệu cấu trúc hình chữ nhật có các thành phần dữ liệu là chiều dài, chiều
rộng, chu vi, diện tích. Viết chương trình nhập dữ liệu cho một mảng cấutrúc hình chữ nhật,
in ra diện tích và chu vi của các hình chữ nhật. Đề 19 Câu 1
Giải và biện luận phương trình bậc hai ax2+bx+c=0 (không kể trường hợp suy biến). Câu 2
Xây dựng kiểu dữ liệu cấu trúc hình tròn có các thành phần dữ liệu chính là tọa độtâm (x,y)
của hình tròn và bán kính (R). Viết chương trình nhập dữ liệu cho một mảng cấu trúc hình
tròn, tính diện tích của các hình tròn. In ra thông tin của các hình tròn này Đề 20
Giải và biện luận bất phương trình bậc nhất ax+b < 0 Câu 2
Lập hàm tính n!. Áp dụng viết chương trình tính biểu thức:s=1+ + +…+ Với 0Đề 21
Giải và biện luận phương trình trùng phương: ax4 + bx2 + c = 0. (a≠0) Câu 2 lOMoARcPSD|47892172
Lập hàm kiểm tra các số hoàn hảo(là số có tổng các ước của nó bằng chính nó).Áp dụng
viết chương trình in ra các số hoàn hảo và vị trí của chúng trong một matrận nguyên, tính tổng các số đó. Đề 22 Câu 1
Viết chương trình tính toán: cộng, trừ, nhân, chia cho hai số thực bất kỳ được nhậptừ bàn
phím. (Phép toán được lựa chọn từ bàn phím) Câu 2
Viết chương trình nhập mảng kí tự một chiều, kiểm tra xem mảng này có đối xứnghay không?
Nếu không hãy đảo ngược mảng này và in ra màn hình. Đề 23 Câu 1
Viết chương trình nhập tháng, năm bất kỳ từ bàn phím. Hãy cho biết tháng này trong năm có bao nhiêu ngày. Câu 2
Lập hàm kiểm tra số nguyên lẻ, kiểm tra số nguyên chẵn.
Áp dụng viết chương trình nhập một mảng nguyên một chiều. In ra màn hình các sốnguyên
chẵn và các số nguyên lẻ trên hai dòng khác nhau của một mảng nguyên một chiều. Đề 24 Câu 1
Viết chương trình nhập dữ liệu cho một sinh viên bao gồm các thông tin sau: mã sinh
viên (masv), họ tên sinh viên (hoten), lớp (lop), điểm toán (dtoan), điểm tin (dly), điểm
tiếng Anh (dta). Tính điểm trung bình của sinh viên này . Sau đó in ra màn hình giấy
báo điểm của sinh viên này theo mẫu sau:
Giấy báo điểm sơ kết học kỳ II, năm học 2004-2005 Mã sinh viên Họ tên Lớp Điểm toán Điểm tin Điểm TA Điểm TB …. …. …. Câu 2
Viết chương trình nhập một ma trận thực. Tính tổng các phần tử trên các cột của ma trận.
Tìm cột có tổng lớn nhất. Đề 25 Câu 1
Viết chương trình tính biểu thức: S = với 0Câu 2
Viết chương trình tính tổng các đường viền(là các phần tử nằm trên hàng 0 hoặc cột 0 hoặc
hành n-1 hoặc cột n-1), tổng các đường chéo chính, đường chéo phụ của một ma trận thực vuông. Đề 26 lOMoARcPSD|47892172 Câu 1
Nhập số n nguyên dương. Tính: 2.4.6….n nếu n chẵn n! = 1.3.5 ….n nếu n lẻ Câu 2
Nhập một xâu ký tự từ bàn phím. Đếm số ký tự là chữ, là số, là trắng, là khác. Cho biết loại nào nhiều nhất. Đề 27 Câu 1
Giải bài toán cổ: trăm trâu trăm cỏ, trâu đứng ăn năm, trâu nằm ăn ba, lụ khụ trâugià, ba con
một bó. Tìm số trâu mỗi loại. Câu 2
Nhập một xâu ký tự từ bàn phím. Nhập một kí tự bất kí tự từ bàn phím, kiểm traxem có kí
tự này trong xâu hay chưa? Nếu có hãy đưa ra màn hình vị trí đầu tiênmà kí tự này xuất hiện trong xâu. Đề 28 Câu 1
Nhập vào số nguyên N ( 0<=N <=100). In ra màn hình các số chẵn k, và tính trung bình cộng (0< k<=N). Câu 2
Viết hàm sắp xếp dãy theo chiều giảm dần giá trị của các phần tử trong mảng. Áp dụng
viết chương trình nhập mảng và sắp xếp mảng theo chiều giảm dần giá trị của các phần tử
trong mảng thực kích thước n bất kỳ được nhập từ bàn phím. Đề 29 Câu 1
Nhập vào số nguyên N (0<=N <=100). In các số lẻ k ra màn hình và tính trung bình
cộng của các số đó( 0Câu 2
Xây dựng cấu trúc dữ liệu phân số với hai thành phần dữ liệu là tử số và mẫu số. Viết
chương trình nhập một phân số bất kỳ từ bàn phím. In ra màn hình phân số rútgọn của phân số này. Đề 30 Câu 1
Nhập vào tên một hàng hóa, số lượng và đơn giá. Tính thành tiền và thuế VAT (10%)
thành tiền. In lại các thông tin lên màn hình. Câu 2
Xây dựng cấu trúc học sinh gồm các thông tin: họ tên, điểm trung bình(DTB).
a. Viết chương trình nhập vào một danh sách học sinh.
b. In ra danh sách các học sinh đạt kết quả khá (DTB >=7).
c. Tìm và in ra học sinh có điểm trung bình cao nhất. lOMoARcPSD|47892172
1. Xây dựng cấu trúc học sinh gồm các thông tin: họ tên, điểm trung bình (ĐTB). a.
Viết chương trình nhập vào một danh sách học sinh. b.
In ra danh sách các học sinh đạt kết quả khá (điểm trung bình
>=7).c. Tìmvàinrahọcsinhcóđiểmtrungbìnhcaonhất. d.
In ra danh sách học sinh có kết quả kém (ĐTB<5). e.
In ra danh sách học sinh có kết quả giỏi (ĐTB>=8). f.
Sắp xếp danh sách theo họ tên, in lại danh sách sau khi sắp xếp.
2. Nhập một dãy số nguyên từ file input.dat sắp xếp theo thứ tự tăng dần rồi ghi vào file output.dat
3. Viết hàm nhập 10 số thực từ bàn phím vào file văn bản tên là INPUT.DAT.
Viết hàm đọc các số nguyên từ file trên và ghi những số chia hết cho 3 vào file
OUTPUT1.DAT, những số chia 3 dư 1 vào file OUTPUT2.DAT, những số chia 3 dư 2 vào file OUTPUT3.DAT.
4. Cho một file n*m số dạng văn bản INPUT.DAT được ghi liên tục. Hãy đọc và
ghi lại vào file RESULT.DAT thành dạng ma trận n dòng, m cột.
Document Outline

  • Đề 1.
  • Câu 2
  • Đề 2.
  • Câu 2
  • Đề 3.
  • Câu 2
  • Đề 4.
  • Câu 2
  • Đề 5
  • Câu 2
  • Đề 6.
  • Câu 2
  • Đề 7.
  • Câu 2
  • Đề 8
  • Câu 2
  • Đề 9
  • Câu 2
  • đề 10
  • Câu 2
  • Đề 11
  • Câu 2.
  • Đề 12
  • Câu 2.
  • Đề 13
  • Câu 2
  • Đề 14
  • Câu 2
  • Đề 15
  • Câu 2
  • Đề 16
  • Câu 2
  • Đề 17
  • Câu 2
  • Đề 18
  • Câu 2 (4 điểm)
  • Đề 19
  • Câu 2
  • Đề 20
  • Câu 2
  • Đề 21
  • Câu 2
  • Đề 22
  • Câu 2
  • Đề 23
  • Câu 2
  • Đề 24
  • Câu 2
  • Đề 25
  • Câu 2
  • Đề 26
  • Câu 2
  • Đề 27
  • Câu 2
  • Đề 28
  • Câu 2
  • Đề 29
  • Câu 2
  • Đề 30
  • Câu 2