Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm Toán 11 KNTTvCS

Tài liệu gồm 38 trang, bao gồm lý thuyết, hướng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa, các dạng bài tập tự luận và hệ thống bài tập trắc nghiệm chuyên đề các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu ghép nhóm trong chương trình SGK Toán 11 

CHUYÊN Đ III – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 8: MU S LIU GHÉP NHÓM
1. GII THIU V MU S LIU GHÉP NHÓM
Mu s liu ghép nhóm là mu s liệu cho dưi dng bng tn s ca các nhóm s liu. Mi
nhóm s liu là tp hp gm các giá tr ca s liệu được ghép nhóm theo một tiêu chí xác định.
Nhóm s liệu thường được cho dưới dng
[ ]
,ab
, trong đó
a
là đu mút trái,
b
là đu mút phi.
Nhn xét:
Mu s liệu ghép nhóm được dùng khi ta không th thu thập được s liu chính xác hoc do
u cu ca bài toán mà ta phi biu din mu s liệu dưới dạng ghép nhóm để thun li cho vic
t chức, đọc và phân tích s liu.
Trong mt s trưng hp, nhóm s liu cui cùng có th ly đu mút bên phi.
2. GHÉP NHÓM MU S LIU
Để chuyn mu s liu không ghép nhóm sang mu s liệu ghép nhóm, ta làm như sau:
c 1. Chia min giá tr ca mu s liu thành mt s nhóm theo tiêu chí cho trước.
ớc 2. Đếm s giá tr ca mu s liu thuc mi nhóm (tn s) và lp bng thng kê cho mu
s liu ghép nhóm.
Độ dài ca nhóm
[
)
;ab
ba
.
Không nên chia thành quá nhiu nhóm hoc quá it nhóm. Các nhóm không giao nhau, các
nhóm nên có độ dài như nhau và tổng đ dài các nhóm lớn hơn khoảng biến thiên.
Ví d 2. Bng thng kê sau cho biết thi gian chy (phút) ca 30 vận động viên (VĐV) trong
mt gii chy Marathon.
y chuyn mu s liu trên sang mu s liu ghép nhóm gm sáu nhóm có độ dài bng nhau
và bng 3.
Li gii
CHƯƠNG
III
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH
TRUNG TÂM CA MU S LIU
GHÉP NHÓM
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ III – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 2
Sưu tm và biên son
Giá tr nh nht là 129, giá tr ln nht là 145 nên khong biến thiên là
145 129 16−=
. Tng đ
dài của sáu nhóm là 18. Để cho đối xng, ta chọn đầu mút trái của nhóm đầu tiên là 27,5 và đu
mút phi ca nhóm cuối cùng 145,5 ta được các nhóm là
[
)
127,5;130,5
,
[
)
[
)
130,5;133,5 , , 142,5;145,5
. Đếm s giá tr thuc mi nhóm, ta có mu s liu ghép nhóm
như sau:
Luyn tp 2. Cân nng (kg) của 35 người trưng thành ti một khu dân cư được cho như sau:
Chuyn mu s liu trên thành dạng ghép nhóm, các nhóm độ dài bằng nhau, trong đó có
nhóm
[
)
40;45
.
CHUYÊN Đ III – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 1: Trong các mu s liu sau, mu nào là mu s liệu ghép nhóm? Đọc và gii thích mu s liu
ghép nhóm đó.
a) S tin sinh viên chi cho thanh toán c đin thoi trong tháng.
b) Thng kê nhiệt độ ti một điểm trong 40 ngày, ta có bng s liu sau
Câu 2: Cho mu s liu v s tin điện phi tr ca
50
gia đình trong mt tháng mt khu ph (đơn vị:
nghìn đồng).
Giá trị
[
)
375; 450
[
)
450;525
[
)
525;600
[
)
600;675
[
)
675;750
[
)
750;825
Số lượng gia đình
6
15
10
6
9
4
Đọc và gii thích mu s liu này.
Câu 3: Cho mu s liu v khi lưng ca
30
c khoai tây thu hoch mt nông trưng (đơn vị: gam).
Giá trị
[
)
70;80
[
)
80;90
[
)
90;100
[
)
100;110
[
)
110;120
Số lượng củ khoai
3
6
12
6
3
Đọc và gii thích mu s liu này.
Câu 4: S sn phm một công nhân làm được trong một ngày được cho như sau
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm độ dài bang nhau.
Câu 5: Thi gian ra sân (gi) ca mt s cu cu th gii ngoi hng Anh qua các thi được cho như
sau:
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm độ dài bang nhau.
Câu 6: Bng thng kê sau cho biết điện năng tiêu thụ ca
30
h một khu dân cư trong một tháng như
sau (đơn vị:
kW
):
50
47
30
65
63
70
38
34
48
53
33
39
32
40
50
55
50
61
37
37
43
35
65
60
31
33
41
45
55
59
y chuyn mu s liu trên sang mu s liu ghép nhóm gồm 8 nhóm có độ dài bng nhau và
bng 5.
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ III – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 8: MU S LIU GHÉP NHÓM
1. GII THIU V MU S LIU GHÉP NHÓM
Mu s liu ghép nhóm là mu s liệu cho dưi dng bng tn s ca các nhóm s liu. Mi
nhóm s liu là tp hp gm các giá tr ca s liệu được ghép nhóm theo một tiêu chí xác định.
Nhóm s liệu thường được cho dưới dng
[ ]
,ab
, trong đó
a
là đu mút trái,
b
là đu mút phi.
Nhn xét:
Mu s liệu ghép nhóm được dùng khi ta không th thu thập được s liu chính xác hoc do
u cu ca bài toán mà ta phi biu din mu s liệu dưới dạng ghép nhóm để thun li cho vic
t chức, đọc và phân tích s liu.
Trong mt s trưng hp, nhóm s liu cui cùng có th ly đu mút bên phi.
2. GHÉP NHÓM MU S LIU
Để chuyn mu s liu không ghép nhóm sang mu s liệu ghép nhóm, ta làm như sau:
c 1. Chia min giá tr ca mu s liu thành mt s nhóm theo tiêu chí cho trước.
ớc 2. Đếm s giá tr ca mu s liu thuc mi nhóm (tn s) và lp bng thng kê cho mu
s liu ghép nhóm.
Độ dài ca nhóm
[
)
;ab
ba
.
Không nên chia thành quá nhiu nhóm hoc quá it nhóm. Các nhóm không giao nhau, các
nhóm nên có độ dài như nhau và tổng đ dài các nhóm lớn hơn khoảng biến thiên.
Ví d 2. Bng thng kê sau cho biết thi gian chy (phút) ca 30 vận động viên (VĐV) trong
mt gii chy Marathon.
y chuyn mu s liu trên sang mu s liu ghép nhóm gm sáu nhóm có độ dài bng nhau
và bng 3.
Li gii
CHƯƠNG
III
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH
TRUNG TÂM CA MU S LIU
GHÉP NHÓM
LÝ THUYT.
I
CHUYÊN Đ III – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 2
Sưu tm và biên son
Giá tr nh nht là 129, giá tr ln nht là 145 nên khong biến thiên là
145 129 16−=
. Tng đ
dài của sáu nhóm là 18. Để cho đối xng, ta chọn đầu mút trái của nhóm đầu tiên là 27,5 và đu
mút phi ca nhóm cuối cùng 145,5 ta được các nhóm là
[
)
127,5;130,5
,
[
)
[
)
130,5;133,5 , , 142,5;145,5
. Đếm s giá tr thuc mi nhóm, ta có mu s liu ghép nhóm
như sau:
Luyn tp 2. Cân nng (kg) của 35 người trưng thành ti một khu dân cư được cho như sau:
Chuyn mu s liu trên thành dạng ghép nhóm, các nhóm độ dài bằng nhau, trong đó có
nhóm
[
)
40;45
.
CHUYÊN Đ III – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 1: Trong các mu s liu sau, mu nào là mu s liệu ghép nhóm? Đọc và gii thích mu s liu
ghép nhóm đó.
a) S tin sinh viên chi cho thanh toán c đin thoi trong tháng.
b) Thng kê nhiệt độ ti một điểm trong 40 ngày, ta có bng s liu sau
Li gii
Cả hai mẫu số liệu trên đều là mẫu số liệu ghép nhóm.
a)
năm nhóm
Dưới 50 nghìn đồng 5 sinh viên.
Từ 50 đến ới 100
nghìn đồng
2 sinh viên.
Từ 100 đến dưới 150
nghìn đồng
23 sinh viên.
Từ 150 đến dưới 200
nghìn đồng
17 sinh viên.
Từ 200 đến dưới 250
nghìn đồng
3 sinh viên.
b)
bn nhóm
T
19°
C đến dưới
22°
C 7 ngày.
T
22°
C đến dưới
25°
C 15 ngày.
T
25°
C đến dưới
28
°
C 12 ngày.
T
28°
C đến dưới
31°
C 6 ngày.
Câu 2: Cho mu s liu v s tin điện phi tr ca
50
gia đình trong mt tháng mt khu ph (đơn vị:
nghìn đồng).
Giá trị
[
)
375; 450
[
)
450;525
[
)
525;600
[
)
600;675
[
)
675;750
[
)
750;825
Số lượng gia đình
6
15
10
6
9
4
Đọc và gii thích mu s liu này.
Li gii
Mu s liệu đã cho là mẫu s liu ghép nhóm.
Có tt c 6 nhóm là: từ 375 nghìn đồng đến dưới 450 nghìn đồng có 6 gia đình, từ 450 nghìn
đồng đến dưới 525 nghìn đồng có 15 gia đình, từ 525 nghìn đồng đến dưới 600 nghìn đồng có
10 gia đình, từ 600 nghìn đồng đến dưới 675 nghìn đồng có 6 gia đình, t 675 nghìn đồng đến
dưới 750 nghìn đồng có 9 gia đình và từ 750 nghìn đồng đến dưới 825 nghìn đồng có 4 gia
đình.
H THNG BÀI TP T LUN.
II
CHUYÊN Đ III – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 4
Sưu tm và biên son
Câu 3: Cho mu s liu v khi lưng ca
30
c khoai tây thu hoch mt nông trưng (đơn vị: gam).
Giá trị
[
)
70;80
[
)
80;90
[
)
90;100
[
)
100;110
[
)
110;120
Số lượng củ khoai
3
6
12
6
3
Đọc và gii thích mu s liu này.
Li gii
Mu s liệu đã cho là mẫu s liu ghép nhóm.
Có tt c 5 nhóm là: từ 70 gam đến dưới 80 gam có 3 c, t 80 gam đến dưới 90 gam có 6 c,
t 90 gam đến dưới 100 gam có 12 c và t 100 gam đến dưới 110 gam có 6 c, t 110 gam
đến dưới 120 gam có 3 c.
Câu 4: S sn phm một công nhân làm được trong một ngày được cho như sau
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm độ dài bang nhau.
Li gii
Khoảng biến thiên
54 5 49−=
.
Ta chia thành các nhóm sau [4,5; 13); [13; 21,5); [21,5; 30); . . . ; [47; 55,5).
Đếm số giá trị của mỗi nhóm, ta bảng ghép nhóm sau:
Câu 5: Thi gian ra sân (gi) ca mt s cu cu th gii ngoi hng Anh qua các thi được cho như
sau:
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm độ dài bang nhau.
Li gii
Khoảng biến thiên
653 492 161−=
.
Ta chia thành các nhóm sau [492; 515); [515; 538); [538; 561); . . . ; [47; 55,5).
Đếm số giá trị của mỗi nhóm, ta bảng ghép nhóm sau:
Câu 6: Bng thng kê sau cho biết điện năng tiêu thụ ca
30
h một khu dân cư trong một tháng như
sau (đơn vị:
kW
):
50
47
30
65
63
70
38
34
48
53
33
39
32
40
50
55
50
61
37
37
43
35
65
60
31
33
41
45
55
59
y chuyn mu s liu trên sang mu s liu ghép nhóm gồm 8 nhóm có độ dài bng nhau và
bng 5.
CHUYÊN Đ III – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 5
Sưu tm và biên son
Li gii
Giá tr nh nht là 30, giá tr ln nht là 70 nên khong biến thiên là
70 30 40−=
. Tổng độ dài
của 8 nhóm là 40 nên ta được các nhóm như sau:
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[
)
[ ]
30;35 , 35; 40 , 40;45 , 45;50 , 50;55 , 55;60 , 60;65 , 65;70
.
Đếm s giá tr thuc mi nhóm ta có mu s liệu ghép nhóm như sau:
Giá trị
[
)
30;35
[
)
35; 40
[
)
40;45
[
)
45;50
[
)
50;55
[
)
55;60
[
)
60;65
[ ]
65;70
Số lượng
6
5
3
3
4
3
3
3
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 8: MU S LIU GHÉP NHÓM
Câu 1: Điu tra v chiu cao ca học sinh khối lớp 11, ta được mu s liu sau:
Chiều cao (cm)
S học sinh
[
)
150;152
5
[
)
152;154
18
[
)
154;156
40
[
)
156;158
26
[
)
158;160
8
[
)
160;162
3
Tổng
100N =
Mu s liệu ghép nhóm đã cho có tt c bao nhiêu nhóm?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
12
.
Câu 2: Điu tra v chiu cao ca học sinh khối lớp 11, ta có kết qu sau:
Nhóm
Chiều cao (cm)
S học sinh
1
[
)
150;152
5
2
[
)
152;154
18
3
[
)
154;156
40
4
[
)
156;158
26
5
[
)
158;160
8
6
[
)
160;162
3
100N =
Giá tr đại diện của nhóm thứ tư là
A.
156,5
. B.
157
. C.
157,5
. D.
158
.
CHƯƠNG
III
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH
TRUNG TÂM CA MU S LIU
GHÉP NHÓM
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 3: Đo chiều cao (tính bằng
cm
) ca
500
hc sinh trong mt trường THPT ta thu được kết qu như
sau:
Chiều cao
[
)
150;154
[
)
154;158
[
)
158;162
[
)
162;166
[
)
166;170
S học sinh
25
50
200
175
50
Mu s liệu ghép nhóm đã cho có tất c bao nhiêu nhóm?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
12
.
Câu 4: Đo chiều cao (tính bằng
cm
) ca
500
hc sinh trong mt trường THPT ta thu được kết qu như
sau:
Chiều cao
[
)
150;154
[
)
154;158
[
)
158;162
[
)
162;166
[
)
166;170
S học sinh
25
50
200
175
50
Giá tr đại diện của nhóm
[
)
162;166
A.
162
. B.
164
. C.
166
. D.
4
.
Câu 5: Đo cân nặng ca mt s học sinh lớp 11D cho trong bảng sau:
Cân nặng (kg)
[40,5; 45,5)
[45,5; 50,5)
[50,5; 55,5)
[55,5; 60,5)
[60,5; 65,5)
[65,5; 70,5)
Số học sinh
10
7
16
4
2
3
Giá tr đại diện của nhóm
[
)
60,5;65,5
A.
55, 5
. B.
58
. C.
60, 5
. D.
5
.
Câu 6: Tìm hiu thi gia xem tivi trong tun trước (đơn vị: gi) ca mt s học sinh thu được kết qu
sau:
Thòi gian (giờ)
[0; 5)
[5; 10)
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
Số học sinh
8
16
4
2
2
Giá tr đại diện của nhóm
[
)
20;25
A.
22, 5
. B.
23
. C.
20
. D.
5
.
Câu 7: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút)
[
)
9,5;12,5
[
)
12,5;15,5
[
)
15, 5;18, 5
[
)
18,5; 21,5
[
)
21,5; 24,5
Số học sinh
3
12
15
24
2
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5
phút?
A.
24
. B.
15
. C.
2
. D.
20
.
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 8: MU S LIU GHÉP NHÓM
Câu 1: Điu tra v chiu cao ca học sinh khối lớp 11, ta được mu s liu sau:
Chiều cao (cm)
S học sinh
[
)
150;152
5
[
)
152;154
18
[
)
154;156
40
[
)
156;158
26
[
)
158;160
8
[
)
160;162
3
Tổng
100N =
Mu s liệu ghép nhóm đã cho có tt c bao nhiêu nhóm?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
12
.
Li gii
Mu s liệu ghép nhóm đã cho có tất c 6 nhóm.
Câu 2: Điu tra v chiu cao ca học sinh khối lớp 11, ta có kết qu sau:
Nhóm
Chiều cao (cm)
S học sinh
1
[
)
150;152
5
2
[
)
152;154
18
3
[
)
154;156
40
4
[
)
156;158
26
5
[
)
158;160
8
6
[
)
160;162
3
100N =
Giá tr đại diện của nhóm thứ tư là
A.
156,5
. B.
157
. C.
157,5
. D.
158
.
Li gii
CHƯƠNG
III
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH
TRUNG TÂM CA MU S LIU
GHÉP NHÓM
H THNG BÀI TP TRC NGHIM.
III
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 2
Sưu tm và biên son
Giá tr đại diện của nhóm thứ tư là
156 158
157
2
+
=
.
Câu 3: Đo chiều cao (tính bằng
cm
) ca
500
hc sinh trong mt trường THPT ta thu được kết qu như
sau:
Chiều cao
[
)
150;154
[
)
154;158
[
)
158;162
[
)
162;166
[
)
166;170
S học sinh
25
50
200
175
50
Mu s liệu ghép nhóm đã cho có tất c bao nhiêu nhóm?
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
12
.
Li gii
Mu s liệu ghép nhóm đã cho có tất c 5 nhóm.
Câu 4: Đo chiều cao (tính bằng
cm
) ca
500
hc sinh trong mt trường THPT ta thu được kết qu như
sau:
Chiều cao
[
)
150;154
[
)
154;158
[
)
158;162
[
)
162;166
[
)
166;170
S học sinh
25
50
200
175
50
Giá tr đại diện của nhóm
[
)
162;166
A.
162
. B.
164
. C.
166
. D.
4
.
Li gii
Ta có bảng sau
Lớp chiều cao Giá tr đại diện S học sinh
[
)
150;154
152 25
[
)
154;158
156 50
[
)
158;162
160 200
[
)
162;166
164 175
[
)
166;170
168 50
Câu 5: Đo cân nặng ca mt s học sinh lớp 11D cho trong bảng sau:
Cân nặng (kg)
[40,5; 45,5)
[45,5; 50,5)
[50,5; 55,5)
[55,5; 60,5)
[60,5; 65,5)
[65,5; 70,5)
Số học sinh
10
7
16
4
2
3
Giá tr đại diện của nhóm
[
)
60,5;65,5
A.
55, 5
. B.
58
. C.
60, 5
. D.
5
.
Li gii
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 3
Sưu tm và biên son
Trong mỗi khoảng cân ng, giá tr đại diện trung nh cộng ca giá tr hai đu mút nên ta bảng
sau:
Cân nặng (kg)
[40,5; 45,5)
[45,5; 50,5)
[50,5; 55,5)
[55,5; 60,5)
[60,5; 65,5)
[65,5; 70,5)
Giá trị đại diện
43
48
53
58
63
68
Số họ sinh
10
7
16
4
2
3
Câu 6: Tìm hiu thi gia xem tivi trong tun trước (đơn vị: gi) ca mt s học sinh thu được kết qu
sau:
Thòi gian (giờ)
[0; 5)
[5; 10)
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
Số học sinh
8
16
4
2
2
Giá tr đại diện của nhóm
[
)
20;25
A.
22, 5
. B.
23
. C.
20
. D.
5
.
Li gii
Giá tr đại diện của nhóm
[
)
20;25
20 25
22, 5
2
+
=
Câu 7: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút)
[
)
9,5;12,5
[
)
12,5;15,5
[
)
15, 5;18, 5
[
)
18,5; 21,5
[
)
21,5; 24,5
Số học sinh
3
12
15
24
2
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5
phút?
A.
24
. B.
15
. C.
2
. D.
20
.
Li gii
S học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút là 24.
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 9: CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM
1. S TRUNG BÌNH CA MU S LIU GHÉP NHÓM
S trung bình ca mu s liu ghép nhóm kí hiu là
x
11
...
kk
mx m x
x
n
++
=
Trong đó,
1
...
k
nm m= ++
là c mu và
1
2
ii
i
aa
x
+
+
=
(vi
1,..., )ik=
là giá tr đại din ca nhóm
[
)
1
;
ii
aa
+
Chú ý. Đối vi s liu ri rc, người ta thường s dụng cho các nhóm dưới dng
12
kk
, trong
đó.
12
,
kk
Nhóm
12
kk
được hiu là nhóm gm các giá tr
11 2
, 1,...,kk k+
. Khi đó, ta cần
hiu chnh mu d liệu ghép nhóm để đưa và dạng Bảng 3.2 trước khi thc hin tình toán các
s đặc trưng bằng cách hiu chnh nhóm
12
kk
vi
12
,kk
thành nhóm
[
)
`2
0,5; 0,5kk−+
.
Ví d 1. m cân nng trung bình ca hc sinh lp 11D cho trong bảng 3.5
Cân nặng (kg)
[40,5; 45,5)
[45,5; 50,5)
[50,5; 55,5)
[55,5; 60,5)
[60,5; 65,5)
[65,5; 70,5)
Số học sinh 10 7 16 4 2 3
Li gii
Trong mi khong cân nng, giá tr đại din trung bình cng ca giá tr hai đu mút nên ta có
bng sau:
Cân nặng (kg) 43 48 53 58 63 68
Số họ sinh
10
7
16
4
2
3
Tng s hc sinh là
42n =
. Cân nng trung bình cu hc sinh lp 11D là
( )
10.43 7.48 16.43 4.58 2.63 3.68
51, 81
42
x kg
++ +++
=
Luyn tp 1. Tìm hiu thi gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: gi) ca mt s hc sinh thu
được kết qu sau:
Thòi gian (giờ)
[0; 5)
[5; 10)
[10; 15)
[15; 20)
[20; 25)
CHƯƠNG
III
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH
TRUNG TÂM CA MU S LIU
GHÉP NHÓM
LÝ THUYẾT.
I
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 2
Sưu tm và biên son
Số học sinh
8
16
4
2
2
Tính thi gian xem tivi trung bình trong tuần trước ca các bn hc sinh này.
Li gii
Trong mi khong thi gian, giá tr đại din trung bình cng ca giá tr hai đu mút nên ta có
bng sau:
Thòi gian (giờ)
2,5
7,5
12,5
17,5
22,5
Số học sinh 8 16 4 2 2
Tng s hc sinh là
32n
=
. Thi gian xem tivi trung bình ca hc sinh là
( )
2,5.8 7,5.16 12,5.4 17,5.2 22,5.2
8, 44
32
xh
++++
=
Ý nghĩa. S trung bình ca mu s liu ghép nhóm xp x cho s trung bình ca mu s liu gc,
nó cho biết v trí trung tâm ca mu s liu và có th dùng đại din cho mu s liu.
2. TRUNG VỊ CA MU S LIU GHÉP NHÓM
Để tính trung v ca mu s liệu ghép nhóm, ta làm như sau:
c 1. Xác định nhóm cha trung v. Giả s đó là nhóm thứ p:
)
1
;
pp
aa
+
.
c 2. Trung v
( )
( )
11
1
...
2
.
p
ep p p
p
n
mm
Ma a a
m
+
++
=+−
, trong đó n là c mẫu,
p
m
là tn
s nhóm p. Vi
1p =
, ta quy ước
11
... 0
p
mm
++ =
.
Ví dụ 2. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút)
[
)
9,5;12,5
[
)
12,5;15,5
[
)
15,5;18,5
[
)
18,5;21,5
[
)
21,5;24,5
Số học sinh
3
12
15
24
2
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Li gii
Cỡ mẫu là
3 12 15 24 2 56
n =+ + + +=
.
Gọi
1 56
,...,xx
là thi gian vào internet của 56 học sinh và gi s dãy này được sp xếp theo th
t tăng dần. Khi đó, trung vị
28 29
2
xx+
. Do 2 giá tr
28 29
,xx
thuc nhóm
[
)
15,5;18,5
nên
nhóm này cha trung vị. Do đó,
3 3 1 2 43
3; 15,5; 15; 3 12 15; 3p a m mm aa= = = + =+= −=
và ta
56
15
2
15,5 .3 18,1
15
e
M
=+=
.
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 3
Sưu tm và biên son
Luyện tập 2. Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt
cho kết quả như bảng sau:
Tốc độ v (km/h) Số lần
150 155v≤<
18
155 160v≤<
28
160 165v≤<
35
165 170
v≤<
43
170 175
v≤<
41
175 180v≤<
35
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Li gii
Cỡ mẫu là
200
n =
.
Gọi
1 56
,...,xx
tc đ giao bóng ca 200 ln giao bóng gi s y này được sp xếp theo
th t tăng dần. Khi đó, trung vị
100 101
2
xx+
. Do 2 giá tr
100 101
,xx
thuc nhóm
[
)
165;170
nên
nhóm này cha trung vị. Do đó,
4 3 1 2 3 54
4; 165; 43; 18 28 35 81; 5
p a m mm m aa= = = + + =++= −=
và ta có
200
81
2
165 .5 167,21
43
e
M
=+=
.
3. T PHÂN V CA MU S LIU GHÉP NHÓM
Để tính t phân v th nht
1
Q
ca mu s liệu ghép nhóm, trước hết ta xác đnh nhóm cha
1
Q
,
gi s đó là nhóm thứ
)
1
:;
+
pp
p aa
. Khi đó
( )
( )
11
11
...
4
.
p
p pp
p
n
mm
Qa a a
m
+
++
=+−
, trong đó
n
là c mẫu,
p
m
là tn s nhóm
p
, với
1
p =
, ta quy ước
11
... 0
p
mm
++ =
.
Để tính t phân v th ba
3
Q
ca mu s liệu ghép nhóm, trước hết ta xác đnh nhóm cha
3
Q
,
gi s đó là nhóm th
)
1
:;
+
pp
p aa
. Khi đó
( )
( )
11
31
3
...
4
.
p
p pp
p
n
mm
Qa a a
m
+
++
=+−
, trong đó
n là c mẫu,
p
m
là tn s nhóm
p
, với
1p =
, ta quy ước
11
... 0
p
mm
++ =
.
T phân v th hai
2
Q
chính là trung v
e
M
.
dụ 3. Tìm tứ phân vị thứ nhất
1
Q
và t phân v th ba
3
Q
ca mu s liu ghép nhóm cho
trong Ví d 2.
Li gii
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 4
Sưu tm và biên son
Cỡ mẫu là
56n =
.
T phân v th nht
1
Q
14 15
2
xx+
. Do
14 15
,xx
đều thuc nhóm
[
)
12,5;15,5
n nhóm này cha
1
Q
. Do đó,
2 2 1 32
2; 12,5; 12; 3; 3p a m m aa= = = = −=
và ta có
1
56
3
4
12,5 .3 15,25
12
Q
=+=
.
Vi t phân v th ba
3
Q
42 43
2
xx+
. Do
42 43
,xx
đều thuc nhóm
[
)
18,5;21,5
nên nhóm này
cha
3
Q
. Do đó,
4 4 1 2 3 54
4; 18,5; 24; 3 12 15 30; 3
p a m mmm aa
= = = + + =++= =
và ta có
3
3.56
30
4
18,5 .3 20
24
Q
=+=
.
Nhận xét. Ta cũng có thể xác định nhóm chứa tứ phân vị thứ r nhờ tính chất: có khoảng
.
4
rn



giá tr nh hơn tứ phân v này.
Ý nghĩa. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho các tứ phân vị của mẫu số liệu
gốc, chúng chia mẫu số liệu thành 4 phần, mỗi phần chứa 25% giá trị.
4. MỐT CA MU S LIU GHÉP NHÓM
Để tìm môta ca mu s liệu ghép nhóm, ta thự hiện theo các bước sau:
c 1. Xác định nhóm có tn s ln nht (gi là nhóm cha mt), gi s là nhóm j:
)
1
;
jj
aa
+
.
c 2. Mốt được xác đnh là
( ) ( )
1
0
11
.
jj
j
jj jj
mm
Ma h
mm mm
−+
= +
+−
, trong đó
j
m
là tn s
nhóm j (quy ước
01
0
k
mm
+
= =
) và h là độ dài ca nhóm.
Lưu ý. Người ta chỉ định nghĩa mốt của mẫu ghép nhóm có độ dài các nhóm bằng nhau. Một
mẫu có thể không có mốt hoặc có nhiều hơn một mốt.
Ví dụ 4. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
Khoảng chiều cao (cm)
[
)
145;150
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
Số học sinh 7 14 10 10 9
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này. Có thể kết luận gì từ giá trị được?
Li gii
Tần số lớn nhất là 14 nên nhóm chứa mốt là nhóm
[
)
150;155
.
Ta có
2 2 13
2; 150; 14; 7; 10; 5ja m m m h= = = = = =
.
Do đó
( ) ( )
0
14 7
150 .5 153,18
14 7 14 10
M
=+≈
−+
.
S hc sinh có chiu cao khoảng 153,18 cm là nhiều nht.
Luyện tập 3. Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau:
Thời gian (phút)
[
)
0,5;10,5
[
)
10,5;20,5
[
)
20,5;30,5
[
)
30,5;40,5
[
)
40,5;50,5
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 5
Sưu tm và biên son
Số học sinh
2
10
6
4
3
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Li gii
Tần số lớn nhất là 10 nên nhóm chứa mốt là nhóm
[
)
10,5;20,5
.
Ta có
2 2 13
2; 10,5; 10; 2; 6; 10ja m m m h= = = = = =
.
Do đó
(
)
( )
0
10 2
10,5 .10 17,17
10 2 10 6
M
=+≈
−+
.
Ý nghĩa. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho mốt của mẫu số liệu gốc, nó được dùng để
đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 6
Sưu tm và biên son
Câu 1:
Thng điểm trung bình môn Toán ca mt s hoc sinh lp 11 được cho bng sau:
Hãy ước ng s trung bình,t phân v mt ca mu s liu bng tn s ghép nhóm
trên.
Câu 2:
Để kim tra thi gian s dng pin ca mt chiếc đin thoi mi, ch An thng thi gian
s dng đin thoi ca mình t lúc sc đầy pin cho đến khi hết pin bng sau:
y ưc lưng thi gian s dng trung bình t lúc ch An sạc đy pin điện thoi cho ti khi hết
pin.
Câu 3:
Tng s ng mưa trong tháng 8 đo đưc ti mt trm quan trc đt ti Vũng Tàu t năm
2002 đến năm 2020 đưc ghi li như i đây (đơn v: mm)
a) Xác định s trung nh t phân v ca mu s liu trên.
b)
Hoàn thành bng tn s ghép nhóm theo mu sau:
Tőng ng mưa trong tháng 8 (mm)
[120; 175)
[175; 230)
[230; 285)
[285; 340)
So m
?
?
?
?
c)
Hãy ước ng s trung bình,t phân v và mt ca mu s liu bng tn s ghép nhóm
trên.
HỆ THỐNG BÀI TP T LUẬN.
II
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 7
Sưu tm và biên son
Câu 4:
Bảng sau thống số ca nhiễm mới SARS-CoV-2 mỗi ngày trong tháng 12/2021 tại
Việt Nam.
a) Xác định s trung nh t phân v ca mu s liu trên.
b)
Hoàn thành bng tn s ghép nhóm theo mu sau:
So ca (nghìn)
[14; 15,5)
[15,5; 17)
[17; 18,5)
[18,5; 20)
[20; 21,5)
So ngày
?
?
?
?
?
c)
Hãy ước ng s trung bình,t phân v và mt ca mu s liu bng tn s ghép nhóm
trên.
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 9: CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM
1. S TRUNG BÌNH CA MU S LIU GHÉP NHÓM
S trung bình ca mu s liu ghép nhóm kí hiu là
x
11
...
kk
mx m x
x
n
++
=
Trong đó,
1
...
k
nm m= ++
là c mu và
1
2
ii
i
aa
x
+
+
=
(vi
1,..., )ik=
là giá tr đại din ca nhóm
[
)
1
;
ii
aa
+
Chú ý. Đối vi s liu ri rc, người ta thường s dụng cho các nhóm dưới dng
12
kk
, trong
đó.
12
,
kk
Nhóm
12
kk
được hiu là nhóm gm các giá tr
11 2
, 1,...,kk k+
. Khi đó, ta cần
hiu chnh mu d liệu ghép nhóm để đưa và dạng Bảng 3.2 trước khi thc hin tình toán các
s đặc trưng bằng cách hiu chnh nhóm
12
kk
vi
12
,kk
thành nhóm
[
)
`2
0,5; 0,5kk−+
.
Ví d 1. m cân nng trung bình ca hc sinh lp 11D cho trong bảng 3.5
Cân nặng (kg)
[40,5; 45,5)
[45,5; 50,5)
[50,5; 55,5)
[55,5; 60,5)
[60,5; 65,5)
[65,5; 70,5)
Số học sinh 10 7 16 4 2 3
Li gii
Trong mi khong cân nng, giá tr đại din trung bình cng ca giá tr hai đu mút nên ta có
bng sau:
Cân nặng (kg) 43 48 53 58 63 68
Số họ sinh
10
7
16
4
2
3
Tng s hc sinh là
42n =
. Cân nng trung bình cu hc sinh lp 11D là
( )
10.43 7.48 16.43 4.58 2.63 3.68
51, 81
42
x kg
++ +++
=
CHƯƠNG
III
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH
TRUNG TÂM CA MU S LIU
GHÉP NHÓM
LÝ THUYẾT.
I
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 2
Sưu tm và biên son
Luyn tp 1. Tìm hiu thi gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: gi) ca mt s hc sinh thu
được kết qu sau:
Thòi gian (giờ) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25)
Số học sinh
8
16
4
2
2
Tính thi gian xem tivi trung bình trong tuần trước ca các bn hc sinh này.
Li gii
Trong mi khong thi gian, giá tr đại din trung bình cng ca giá tr hai đu mút nên ta có
bng sau:
Thòi gian (giờ) 2,5 7,5 12,5 17,5 22,5
Số học sinh 8 16 4 2 2
Tng s hc sinh là
32n =
. Thi gian xem tivi trung bình ca hc sinh là
( )
2,5.8 7,5.16 12,5.4 17,5.2 22,5.2
8, 44
32
xh
++++
=
Ý nghĩa. S trung bình ca mu s liu ghép nhóm xp x cho s trung bình ca mu s liu gc,
nó cho biết v trí trung tâm ca mu s liu và có th dùng đại din cho mu s liu.
2. TRUNG VỊ CA MU S LIU GHÉP NHÓM
Để tính trung v ca mu s liệu ghép nhóm, ta làm như sau:
c 1. Xác định nhóm cha trung v. Giả s đó là nhóm thứ p:
)
1
;
pp
aa
+
.
c 2. Trung v
(
)
( )
11
1
...
2
.
p
ep p p
p
n
mm
Ma a a
m
+
++
=+−
, trong đó n là c mẫu,
p
m
là tn
s nhóm p. Vi
1p =
, ta quy ước
11
... 0
p
mm
++ =
.
Ví dụ 2. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút)
[
)
9,5;12,5
[
)
12,5;15,5
[
)
15,5;18,5
[
)
18,5;21,5
[
)
21,5;24,5
Số học sinh
3
12
15
24
2
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Li gii
Cỡ mẫu là
3 12 15 24 2 56n =+ + + +=
.
Gọi
1 56
,...,
xx
là thi gian vào internet của 56 học sinh và gi s dãy này được sp xếp theo th
t tăng dần. Khi đó, trung vị
28 29
2
xx+
. Do 2 giá tr
28 29
,xx
thuc nhóm
[
)
15,5;18,5
nên
nhóm này cha trung vị. Do đó,
3 3 1 2 43
3; 15,5; 15; 3 12 15; 3
p a m mm aa= = = + =+= −=
và ta
56
15
2
15,5 .3 18,1
15
e
M
=+=
.
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 3
Sưu tm và biên son
Luyện tập 2. Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt
cho kết quả như bảng sau:
Tốc độ v (km/h) Số lần
150 155v≤<
18
155 160v≤<
28
160 165v≤<
35
165 170
v≤<
43
170 175
v≤<
41
175 180v≤<
35
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Li gii
Cỡ mẫu là
200
n =
.
Gọi
1 56
,...,xx
tc đ giao bóng ca 200 ln giao bóng gi s y này được sp xếp theo
th t tăng dần. Khi đó, trung vị
100 101
2
xx+
. Do 2 giá tr
100 101
,xx
thuc nhóm
[
)
165;170
nên
nhóm này cha trung vị. Do đó,
4 3 1 2 3 54
4; 165; 43; 18 28 35 81; 5
p a m mm m aa= = = + + =++= −=
và ta có
200
81
2
165 .5 167,21
43
e
M
=+=
.
3. T PHÂN V CA MU S LIU GHÉP NHÓM
Để tính t phân v th nht
1
Q
ca mu s liệu ghép nhóm, trước hết ta xác đnh nhóm cha
1
Q
,
gi s đó là nhóm thứ
)
1
:;
+
pp
p aa
. Khi đó
( )
( )
11
11
...
4
.
p
p pp
p
n
mm
Qa a a
m
+
++
=+−
, trong đó
n
là c mẫu,
p
m
là tn s nhóm
p
, với
1
p =
, ta quy ước
11
... 0
p
mm
++ =
.
Để tính t phân v th ba
3
Q
ca mu s liệu ghép nhóm, trước hết ta xác đnh nhóm cha
3
Q
,
gi s đó là nhóm thứ
)
1
:;
+
pp
p aa
. Khi đó
( )
( )
11
31
3
...
4
.
p
p pp
p
n
mm
Qa a a
m
+
++
=+−
, trong đó
n là c mẫu,
p
m
là tn s nhóm
p
, với
1p =
, ta quy ước
11
... 0
p
mm
++ =
.
T phân v th hai
2
Q
chính là trung v
e
M
.
dụ 3. Tìm tứ phân vị thứ nhất
1
Q
và t phân v th ba
3
Q
ca mu s liu ghép nhóm cho
trong Ví d 2.
Li gii
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 4
Sưu tm và biên son
Cỡ mẫu là
56n =
.
T phân v th nht
1
Q
14 15
2
xx+
. Do
14 15
,xx
đều thuc nhóm
[
)
12,5;15,5
n nhóm này cha
1
Q
. Do đó,
2 2 1 32
2; 12,5; 12; 3; 3p a m m aa= = = = −=
và ta có
1
56
3
4
12,5 .3 15,25
12
Q
=+=
.
Vi t phân v th ba
3
Q
42 43
2
xx+
. Do
42 43
,xx
đều thuc nhóm
[
)
18,5;21,5
nên nhóm này
cha
3
Q
. Do đó,
4 4 1 2 3 54
4; 18,5; 24; 3 12 15 30; 3
p a m mmm aa
= = = + + =++= =
và ta có
3
3.56
30
4
18,5 .3 20
24
Q
=+=
.
Nhận xét. Ta cũng có thể xác định nhóm chứa tứ phân vị thứ r nhờ tính chất: có khoảng
.
4
rn



giá tr nh hơn tứ phân v này.
Ý nghĩa. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho các tứ phân vị của mẫu số liệu
gốc, chúng chia mẫu số liệu thành 4 phần, mỗi phần chứa 25% giá trị.
4. MỐT CA MU S LIU GHÉP NHÓM
Để tìm môta ca mu s liệu ghép nhóm, ta thự hiện theo các bước sau:
c 1. Xác định nhóm có tn s ln nht (gi là nhóm cha mt), gi s là nhóm j:
)
1
;
jj
aa
+
.
c 2. Mốt được xác đnh là
( ) ( )
1
0
11
.
jj
j
jj jj
mm
Ma h
mm mm
−+
= +
+−
, trong đó
j
m
là tn s
nhóm j (quy ước
01
0
k
mm
+
= =
) và h là độ dài ca nhóm.
Lưu ý. Người ta chỉ định nghĩa mốt của mẫu ghép nhóm có độ dài các nhóm bằng nhau. Một
mẫu có thể không có mốt hoặc có nhiều hơn một mốt.
Ví dụ 4. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
Khoảng chiều cao (cm)
[
)
145;150
[
)
150;155
[
)
155;160
[
)
160;165
[
)
165;170
Số học sinh 7 14 10 10 9
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này. Có thể kết luận gì từ giá trị được?
Li gii
Tần số lớn nhất là 14 nên nhóm chứa mốt là nhóm
[
)
150;155
.
Ta có
2 2 13
2; 150; 14; 7; 10; 5ja m m m h= = = = = =
.
Do đó
( ) ( )
0
14 7
150 .5 153,18
14 7 14 10
M
=+≈
−+
.
S hc sinh có chiu cao khoảng 153,18 cm là nhiều nht.
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 5
Sưu tm và biên son
Luyện tập 3. Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau:
Thời gian (phút)
[
)
0,5;10,5
[
)
10,5;20,5
[
)
20,5;30,5
[
)
30,5;40,5
[
)
40,5;50,5
Số học sinh 2 10 6 4 3
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Li gii
Tần số lớn nhất là 10 nên nhóm chứa mốt là nhóm
[
)
10,5;20,5
.
Ta có
2 2 13
2; 10,5; 10; 2; 6; 10ja m m m h
= = = = = =
.
Do đó
( )
( )
0
10 2
10,5 .10 17,17
10 2 10 6
M
=+≈
−+
.
Ý nghĩa. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho mốt của mẫu số liệu gốc, nó được dùng để
đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 6
Sưu tm và biên son
Câu 1:
Thng điểm trung bình môn Toán ca mt s hoc sinh lp 11 được cho bng sau:
Hãy ước ng s trung bình,t phân v mt ca mu s liu bng tn s ghép nhóm
trên.
Li gii
Bng tn s ghép nhóm theo giá tr đại din
Đim trung nh môn Toán ca mt s hoc sinh lp 11
8.6,75 10.7,25 16.7,75 24.8, 25 13.8,75 7.9,25 4.9,75
8,12
82
x
+++
++
=
+
T phân v th hai. Nhóm
[
8; 8, 5)
( )
2
2.82
8 10 1
58
6
8
4
8 ()
2
8
4
;5 ,1Q
−++
=+≈
T phân v th nhất. Nhóm
[7, 5; 8
)
( )
1
8
2.82
81
5
0
4
7,5 (
1
85
6
7,)7;Q
−+
=+≈
T phân v th ba. Nhóm
[
8, 5; 9)
( )
3
3.82
8 10 1
38
6
1
9 ;5 6
24
4
8)8,(
6
,5Q
+++
=+≈
Mốt
Mốt
0
M
chứa trong nhóm
[8; 8, 5)
Do đó:
11
8; 8,5 8,5 8 0,5
m m mm
u u uu
++
= = = −=
11
16; 24; 13
m mm
n nn
−+
= = =
0
8,5 8 8, 21
24 16
24 16
8 ()
( )( )24 13
M
+=
+
=
Câu 2:
Để kim tra thi gian s dng pin ca mt chiếc đin thoi mi, ch An thng thi gian
s dng đin thoi ca mình t lúc sc đầy pin cho đến khi hết pin bng sau:
HỆ THỐNG BÀI TP T LUẬN.
II
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 7
Sưu tm và biên son
y ước lưng thi gian s dng trung bình t lúc ch An sạc đy pin điện thoi cho ti khi hết
pin.
Li gii
Thi gian s dng trung bình:
2.8 5.10 7.12 6.14 3.16
12,26
2 5 7 6 3
x
++++
++ +
=
+
Câu 3:
Tng s ng mưa trong tháng 8 đo đưc ti mt trm quan trc đt ti Vũng Tàu t năm
2002 đến năm 2020 đưc ghi li như i đây (đơn v: mm)
a) Xác định s trung nh t phân v ca mu s liu trên.
b)
Hoàn thành bng tn s ghép nhóm theo mu sau:
Tőng ng mưa trong tháng 8 (mm)
[120; 175)
[175; 230)
[230; 285)
[285; 340)
So m
?
?
?
?
c)
Hãy ước ng s trung bình,t phân v và mt ca mu s liu bng tn s ghép nhóm
trên.
Li gii
a)
S trung bình:
161,5 194,3 220,7 189,8 · · · 255
19288
121,8 158,3 334,9 200,9 165,6
19
x
++++ ++
=
+ + ++
T phân v:
Xếp mu s liệu không giảm ta được:
T đó ta có:
T phân v th nht ca mu s liu là:
165,6
.
T phân v th hai ca mu s liu là:
173
.
T phân v th ba ca mu s liu là:
202,7
.
b)
Hoàn thành bng tn s ghép nhóm theo mu sau:
Giá tr đại din ca các lp:
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 8
Sưu tm và biên son
12
34
120 175 175 230
147,5; 202,5
22
230 285 285 340
257,5; 312,5
22
cc
cc
++
= = = =
++
= = = =
Tn s các lp:
1 234
10; 5; 3; 1
n nnn= = = =
S trung bình:
11 22 33 44
1234
7145
188,02
38
nc nc nc nc
x
nnnn
+++
= =
+++
T phân v th nhất. Nhóm
[
)
120; 175
1
1169
175 120 146,125
1.19
0
4
120 ( )
10 8
Q
= + =
T phân v th hai. Nhóm
[
)
175; 230
( )
2
339
230 175 169,5
2.19
0 10
4
175 ( )
52
Q
−+
+≈
= =
T phân v th ba. Nhóm
[
)
230; 285
( )
3
3.19
0 10 5
4
230 (
5
865
285 230 21
3
6)
4
,2Q =
−++
= +
Mốt
Mốt
0
M
chứa trong nhóm
[
)
120; 175
Do đó:
11
120; 175 175 120 55
m m mm
u u uu
++
= = −= =
11
0; 10; 5
m mm
n nn
−+
= = =
( ) ( )
0
10 0 470
120 7
( 2 )
10 3
175 1 0 156,
0 15
6
0
M
=+==
−+
Câu 4:
Bảng sau thống số ca nhiễm mới SARS-CoV-2 mỗi ngày trong tháng 12/2021 tại
Việt Nam.
a) Xác định s trung nh t phân v ca mu s liu trên.
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 9
Sưu tm và biên son
b)
Hoàn thành bng tn s ghép nhóm theo mu sau:
So ca (nghìn)
[14; 15,5)
[15,5; 17)
[17; 18,5)
[18,5; 20)
[20; 21,5)
So ngày
?
?
?
?
?
c)
Hãy ước ng s trung bình,t phân v và mt ca mu s liu bng tn s ghép nhóm
trên.
Li gii
a)
S trung bình:
14254 14295 ... 20454 17004
15821
31
x
+ ++ +
=
.
T phân v:
Xếp mu s liệu không giảm ta được:
T đó ta có:
T phân v th nht ca mu s liu là:
15139
.
T phân v th hai ca mu s liu là:
15685
.
T phân v th ba ca mu s liu là:
16586
.
b)
Hoàn thành bng tn s ghép nhóm theo mu sau:
c)
Hãy ước ng s trung bình t phân v ca mu s liu bng tn s ghép nhóm
trên.
S trung bình:
14,75.13 16,25.15 17,75.2 19,25.0 20,75.1 1967
15,86
31 124
x
+ +++
= =
.
T phân v th nhất. Nhóm
[
)
14;15,5
( )
1
1.31
0
1549
4
14 15,5 14 14,89
13 104
Q
=+ −=
T phân v th hai. Nhóm
[
)
15,5;17
( )
(
)
2
2.31
0 13
63
4
15,5 17 15,5 15,75
15 4
Q
−+
=+ −=
T phân v th ba. Nhóm
[
)
17;18,5
( )
( )
3
3.31
0 13 15
215
4
15,5 18,5 17 13,44
2 16
Q
−++
= + −=
Mốt
Mốt
0
M
chứa trong nhóm
[
)
15,5;17
Do đó:
11
15,5; 17 17 15,5 1,5
m m mm
u u uu
++
= = −= =
CHUYÊN Đ IIITOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 10
Sưu tm và biên son
11
13; 15; 2
m mm
n nn
−+
= = =
( )
( )
(
)
0
15 13 157
15,5 17 15,5 15,7
15 13 15 2 10
M
=+ −==
−+
CHUYÊN Đ III – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 9: CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM
Câu 1: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại din ca nhóm
[
)
20; 40
A.
10
.
B.
20
.
C.
30
.
D.
40
.
Câu 2: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm cha mốt của mẫu sliệu trên
A.
[40;60
)
.
B.
[20;40
)
.
C.
[60;80
)
.
D.
[80;100)
.
Câu 3: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mốt của mẫu sliệu trên
A.
42
.
B.
52
.
C.
53
.
D.
54
.
Câu 4: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm cha trung vị của mẫu sliệu trên
A.
[40;60)
.
B.
[20;40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
CHƯƠNG
III
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH
TRUNG TÂM CA MU S LIU
GHÉP NHÓM
HỆ THỐNG BÀI TP TRC NGHIỆM.
III
CHUYÊN Đ III – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 2
Sưu tm và biên son
Câu 5: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm cha tphân vthnhất của mẫu sliệu trên
A.
[
40;60
)
.
B.
[
20;40)
.
C.
[
60;80
)
.
D.
[
80;100
)
.
Câu 6: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm cha tphân vthba của mẫu sliệu trên
A.
[40;60
)
.
B.
[20;40
)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100
)
.
Câu 7: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Strung bình của mẫu sliệu trên thuộc khong nào trong các khong ới đây?
A.
[
)
7; 9
.
B.
[
)
9; 11
.
C.
[
)
11; 13
.
D.
[
)
13; 15
.
Câu 8: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung vị của mu sliu trên thuộc khong o trong các khong ới đây?
A.
[
)
7; 9
.
B.
[
)
9; 11
.
C.
[
)
11; 13
.
D.
[
)
13; 15
.
Câu 9: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Mốt của mẫu sliệu trên thuộc khong nào trong các khong ới đây?
A.
[
)
7; 9
.
B.
[
)
9; 11
.
C.
[
)
11; 13
.
D.
[
)
13; 15
.
CHUYÊN Đ III – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 3
Sưu tm và biên son
Câu 10: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Tphân vị thnhất của mẫu sliệu gần nht vi giá tro trong các giá trới đây?
A.
7
.
B.
7,6
.
C.
8
.
D.
8, 6
.
Câu 11: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Tphân vị thba của mẫu sliệu gần nht vi giá trnào trong các giá trới đây?
A.
10
.
B.
11
.
C.
12
.
D.
13
.
CHUYÊN Đ III – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 1
Sưu tm và biên son
BÀI 9: CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM
Câu 1: Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khi 11 thu đưc mu s liu
ghép nhóm sau:
Giá trị đại din ca nhóm
[
)
20; 40
A.
10
.
B.
20
.
C.
30
.
D.
40
.
Li gii
Giá trị đại din ca nhóm
[
)
20; 40
20 40
30
2
c
+
= =
Câu 2: Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khi 11 thu đưc mu s liu
ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu s liệu trên
A.
[40;60)
.
B.
[20;40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
Li gii
Mt
0
M
cha trong nhóm
[40;60)
Câu 3: Khảo sát thời gian tp th dc ca mt s hc sinh khi 11 thu đưc mu s liu
ghép nhóm sau:
Mốt của mẫu sliệu trên
CHƯƠNG
III
CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH
TRUNG TÂM CA MU S LIU
GHÉP NHÓM
HỆ THỐNG BÀI TP TRC NGHIỆM.
III
CHUYÊN Đ III – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 2
Sưu tm và biên son
A.
42
.
B.
52
.
C.
53
.
D.
54
.
Li gii
Mt
0
M
cha trong nhóm
[
40;60
)
Do đó:
11
40; 60 60 40 20
m m mm
u u uu
++
= =⇒ =−=
11
9; 12; 10
m mm
n nn
−+
= = =
0
60 20 52
12 9
12 9
40 ( )
( ) ( 2 10)1
M +
= =
+
Câu 4: Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khi 11 thu đưc mu s liu
ghép nhóm sau:
Nhóm cha trung vị của mẫu s liệu trên
A.
[40;60)
.
B.
[
20;40
)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
Li gii
Ta có:
42n =
Nên trung vcủa mu sliệu trên
21 22
2
2
xx
Q
+
=
[
)
21 22
, 40;60xx
Vy nhóm cha trung v của mẫu sliệu trên
nhóm
[
40;60)
Câu 5: Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khi 11 thu đưc mu s liu
ghép nhóm sau:
Nhóm cha t phân vth nhất của mẫu s liệu trên
A.
[40;60)
.
B.
[
20;40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
Li gii
Ta có:
42n =
Nên tphân v thnht của mẫu sliệu trên
1 11
Qx=
[
)
11
20;40x
Vy nhóm cha tphân v thnhất của mẫu sliệu trên
nhóm
[20;40)
Câu 6: Kho sát thi gian tp th dc ca mt s hc sinh khi 11 thu đưc mu s liu
CHUYÊN Đ III – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 3
Sưu tm và biên son
ghép nhóm sau:
Nhóm cha t phân vth ba của mẫu sliệu trên
A.
[40;60
)
.
B.
[20;40)
.
C.
[60;80)
.
D.
[80;100)
.
Li gii
Ta có:
42n
=
Nên tphân v thnht của mẫu sliệu trên
3 33
Qx=
[
)
33
60;80x
Vy nhóm cha tphân v thnhất của mẫu sliệu trên
nhóm
[
)
60;80
Câu 7: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
S trung bình của mu s liu trên thuộc khong o trong các khong ới đây?
A.
[
)
7; 9
.
B.
[
)
9; 11
.
C.
[
)
11; 13
.
D.
[
)
13; 15
.
Li gii
Bng tn s ghép nhóm theo giá tr đại din
S trung bình:
2.6 7.8 7.10 3.12 1.14
9, 4
20
x
++ + +
= =
Câu 8: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung v của mu s liu trên thuộc khong o trong các khong ới đây?
A.
[
)
7; 9
.
B.
[
)
9; 11
.
C.
[
)
11; 13
.
D.
[
)
13; 15
.
Li gii
Goi
1 2 20
, ,...,xx x
doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm.
CHUYÊN Đ III – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 4
Sưu tm và biên son
Khi đó:
[
)
12
, 5; 7xx
,
[
)
39
,..., 7; 9xx
,,
[
)
9 16
,..., 9; 11xx
[
)
17 19
,..., 11; 13xx
,
[
)
20
13; 15x
Do đó, trung
v của mu s liu thuộc nhóm
[
)
9; 11
Câu 9: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Mt của mu s liu trên thuộc khong nào trong các khong ới đây?
A.
[
)
7; 9
.
B.
[
)
9; 11
.
C.
[
)
11; 13
.
D.
[
)
13; 15
.
Li gii
Có 2 nhóm cha mt ca mu s liu trên đó là
[
)
7; 9
[
)
9; 11
, do đó:
Xét nhóm
[
)
7; 9
ta có:
0
7
72
7(97 9
7 2
)
() (7 )
M
−−
=+=
+
Xét nhóm
[
)
9; 11
ta có:
0
11 9 9
7 7
9
77
()
( )( )73
M
−+−
=+=
Vy mt ca mu s liu là 9.
Câu 10: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
T phân v th nht của mu s liu gn nht vi giá tr o trong các giá tr ới đây?
A.
7
.
B.
7,6
.
C.
8
.
D.
8, 6
.
Li gii
Goi
1 2 20
, ,...,
xx x
doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm.
Khi đó:
[
)
12
, 5; 7xx
,
[
)
39
,..., 7; 9xx
,,
[
)
9 16
,..., 9; 11xx
[
)
17 19
,..., 11; 13xx
,
[
)
20
13; 15x
Do đó, t phân v th nht
của mu s liu thuộc nhóm
[
)
7;9
1
20, 7, 2, 7, 9
m mm
n n Cu u
+
= = = = =
CHUYÊN Đ III – TOÁN – 11 – CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO XU TH TRUNG TÂM CỦA MẪU S
LIU GHÉP NHÓM
Page 5
Sưu tm và biên son
1
1.20
2
4
7 ()
7
89 7 7,86
Q −≈= +
Câu 11: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
T phân v th ba của mu s liu gn nht vi giá tr o trong các giá tr ới đây?
A.
10
.
B.
11
.
C.
12
.
D.
13
.
Li gii
Goi
1 2 20
, ,...,
xx x
doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm.
Khi đó:
[
)
12
, 5; 7xx
,
[
)
39
,..., 7; 9xx
,,
[
)
9 16
,..., 9; 11xx
[
)
17 19
,..., 11; 13xx
,
[
)
20
13; 15x
Do đó, t phân v th ba
của mu s liu thuộc nhóm
[
)
9;11
1
20, 7, 9, 9, 11
m mm
nnCuu
+
= = = = =
3
11 9 10;71 11
3.20
9
4
9 ()
7
Q
+ =
| 1/38

Preview text:

CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM NG
Ơ III CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ
TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM CHƯ
BÀI 8: MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM LÝ THUYẾT. I
1. GIỚI THIỆU VỀ MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số của các nhóm số liệu. Mỗi
nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm theo một tiêu chí xác định.
Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng [a,b], trong đó a là đầu mút trái, b là đầu mút phải. Nhận xét:
• Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác hoặc do
yêu cầu của bài toán mà ta phải biểu diển mẩu số liệu dưới dạng ghép nhóm để thuận lợi cho việc
tổ chức, đọc và phân tích số liệu.
• Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải.
2. GHÉP NHÓM MẪU SỐ LIỆU
Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm sang mẫu số liệu ghép nhóm, ta làm như sau:
Bước 1. Chia miền giá trị của mẫu số liệu thành một số nhóm theo tiêu chí cho trước.
Bước 2. Đếm số giá trị của mẫu số liệu thuộc mỗi nhóm (tần số) và lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm. • Độ dài của nhóm [ ;
a b) là b a .
• Không nên chia thành quá nhiều nhóm hoặc quá it nhóm. Các nhóm không giao nhau, các
nhóm nên có độ dài như nhau và tổng độ dài các nhóm lớn hơn khoảng biến thiên.
Ví dụ 2. Bảng thống kê sau cho biết thời gian chạy (phút) của 30 vận động viên (VĐV) trong một giải chạy Marathon.
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang mẫu số liệu ghép nhóm gồm sáu nhóm có độ dài bằng nhau và bằng 3. Lời giải Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Giá trị nhỏ nhất là 129, giá trị lớn nhất là 145 nên khoảng biến thiên là 145 −129 =16 . Tổng độ
dài của sáu nhóm là 18. Để cho đối xứng, ta chọn đầu mút trái của nhóm đầu tiên là 27,5 và đầu
mút phải của nhóm cuối cùng là 145,5 ta được các nhóm là [127,5;130,5),
[130,5;133,5),…,[142,5;145,5). Đếm số giá trị thuộc mỗi nhóm, ta có mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Luyện tập 2. Cân nặng (kg) của 35 người trưởng thành tại một khu dân cư được cho như sau:
Chuyển mẫu số liệu trên thành dạng ghép nhóm, các nhóm có độ dài bằng nhau, trong đó có nhóm [40;45). Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. II
Câu 1: Trong các mẫu số liệu sau, mẫu nào là mẫu số liệu ghép nhóm? Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm đó.
a) Số tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng.
b) Thống kê nhiệt độ tại một điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau
Câu 2: Cho mẫu số liệu về số tiền điện phải trả của 50 gia đình trong một tháng ở một khu phố (đơn vị:
nghìn đồng). Giá trị
[375;450) [450;525) [525;600) [600;675) [675;750) [750;825) Số lượng gia đình 6 15 10 6 9 4
Đọc và giải thích mẫu số liệu này.
Câu 3: Cho mẫu số liệu về khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường (đơn vị: gam). Giá trị
[70;80) [80;90) [90;100) [100;110) [110;120) Số lượng củ khoai 3 6 12 6 3
Đọc và giải thích mẫu số liệu này.
Câu 4: Số sản phẩm một công nhân làm được trong một ngày được cho như sau
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm có độ dài bang nhau.
Câu 5: Thời gian ra sân (giờ) của một số cựu cầu thủ ở giải ngoại hạng Anh qua các thời kì được cho như sau:
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm có độ dài bang nhau.
Câu 6: Bảng thống kê sau cho biết điện năng tiêu thụ của 30 hộ ở một khu dân cư trong một tháng như
sau (đơn vị: kW ): 50 47 30 65 63 70 38 34 48 53 33 39 32 40 50 55 50 61 37 37 43 35 65 60 31 33 41 45 55 59
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang mẫu số liệu ghép nhóm gồm 8 nhóm có độ dài bằng nhau và bằng 5. Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM NG
Ơ III CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ
TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM CHƯ
BÀI 8: MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM LÝ THUYẾT. I
1. GIỚI THIỆU VỀ MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Mẫu số liệu ghép nhóm là mẫu số liệu cho dưới dạng bảng tần số của các nhóm số liệu. Mỗi
nhóm số liệu là tập hợp gồm các giá trị của số liệu được ghép nhóm theo một tiêu chí xác định.
Nhóm số liệu thường được cho dưới dạng [a,b], trong đó a là đầu mút trái, b là đầu mút phải. Nhận xét:
• Mẫu số liệu ghép nhóm được dùng khi ta không thể thu thập được số liệu chính xác hoặc do
yêu cầu của bài toán mà ta phải biểu diển mẩu số liệu dưới dạng ghép nhóm để thuận lợi cho việc
tổ chức, đọc và phân tích số liệu.
• Trong một số trường hợp, nhóm số liệu cuối cùng có thể lấy đầu mút bên phải.
2. GHÉP NHÓM MẪU SỐ LIỆU
Để chuyển mẫu số liệu không ghép nhóm sang mẫu số liệu ghép nhóm, ta làm như sau:
Bước 1. Chia miền giá trị của mẫu số liệu thành một số nhóm theo tiêu chí cho trước.
Bước 2. Đếm số giá trị của mẫu số liệu thuộc mỗi nhóm (tần số) và lập bảng thống kê cho mẫu số liệu ghép nhóm. • Độ dài của nhóm [ ;
a b) là b a .
• Không nên chia thành quá nhiều nhóm hoặc quá it nhóm. Các nhóm không giao nhau, các
nhóm nên có độ dài như nhau và tổng độ dài các nhóm lớn hơn khoảng biến thiên.
Ví dụ 2. Bảng thống kê sau cho biết thời gian chạy (phút) của 30 vận động viên (VĐV) trong một giải chạy Marathon.
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang mẫu số liệu ghép nhóm gồm sáu nhóm có độ dài bằng nhau và bằng 3. Lời giải Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Giá trị nhỏ nhất là 129, giá trị lớn nhất là 145 nên khoảng biến thiên là 145 −129 =16 . Tổng độ
dài của sáu nhóm là 18. Để cho đối xứng, ta chọn đầu mút trái của nhóm đầu tiên là 27,5 và đầu
mút phải của nhóm cuối cùng là 145,5 ta được các nhóm là [127,5;130,5),
[130,5;133,5),…,[142,5;145,5). Đếm số giá trị thuộc mỗi nhóm, ta có mẫu số liệu ghép nhóm như sau:
Luyện tập 2. Cân nặng (kg) của 35 người trưởng thành tại một khu dân cư được cho như sau:
Chuyển mẫu số liệu trên thành dạng ghép nhóm, các nhóm có độ dài bằng nhau, trong đó có nhóm [40;45). Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. II
Câu 1: Trong các mẫu số liệu sau, mẫu nào là mẫu số liệu ghép nhóm? Đọc và giải thích mẫu số liệu ghép nhóm đó.
a) Số tiền mà sinh viên chi cho thanh toán cước điện thoại trong tháng.
b) Thống kê nhiệt độ tại một điểm trong 40 ngày, ta có bảng số liệu sau Lời giải
Cả hai mẫu số liệu trên đều là mẫu số liệu ghép nhóm. a) Có năm nhóm là
Dưới 50 nghìn đồng có 5 sinh viên.
Từ 50 đến dưới 100 nghìn đồng có 2 sinh viên.
Từ 100 đến dưới 150 nghìn đồng có 23 sinh viên.
Từ 150 đến dưới 200 nghìn đồng có 17 sinh viên.
Từ 200 đến dưới 250 nghìn đồng có 3 sinh viên. b) Có bốn nhóm là
Từ 19°C đến dưới 22° C có 7 ngày.
Từ 22°C đến dưới 25° C có 15 ngày.
Từ 25°C đến dưới 28° C có 12 ngày.
Từ 28°C đến dưới 31° C có 6 ngày.
Câu 2: Cho mẫu số liệu về số tiền điện phải trả của 50 gia đình trong một tháng ở một khu phố (đơn vị:
nghìn đồng). Giá trị
[375;450) [450;525) [525;600) [600;675) [675;750) [750;825) Số lượng gia đình 6 15 10 6 9 4
Đọc và giải thích mẫu số liệu này. Lời giải
Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm.
Có tất cả 6 nhóm là: từ 375 nghìn đồng đến dưới 450 nghìn đồng có 6 gia đình, từ 450 nghìn
đồng đến dưới 525 nghìn đồng có 15 gia đình, từ 525 nghìn đồng đến dưới 600 nghìn đồng có
10 gia đình, từ 600 nghìn đồng đến dưới 675 nghìn đồng có 6 gia đình, từ 675 nghìn đồng đến
dưới 750 nghìn đồng có 9 gia đình và từ 750 nghìn đồng đến dưới 825 nghìn đồng có 4 gia đình. Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 3: Cho mẫu số liệu về khối lượng của 30 củ khoai tây thu hoạch ở một nông trường (đơn vị: gam). Giá trị
[70;80) [80;90) [90;100) [100;110) [110;120) Số lượng củ khoai 3 6 12 6 3
Đọc và giải thích mẫu số liệu này. Lời giải
Mẫu số liệu đã cho là mẫu số liệu ghép nhóm.
Có tất cả 5 nhóm là: từ 70 gam đến dưới 80 gam có 3 củ, từ 80 gam đến dưới 90 gam có 6 củ,
từ 90 gam đến dưới 100 gam có 12 củ và từ 100 gam đến dưới 110 gam có 6 củ, từ 110 gam
đến dưới 120 gam có 3 củ.
Câu 4: Số sản phẩm một công nhân làm được trong một ngày được cho như sau
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm có độ dài bang nhau. Lời giải
Khoảng biến thiên là 54 −5 = 49.
Ta chia thành các nhóm sau [4,5; 13); [13; 21,5); [21,5; 30); . . . ; [47; 55,5).
Đếm số giá trị của mỗi nhóm, ta có bảng ghép nhóm sau:
Câu 5: Thời gian ra sân (giờ) của một số cựu cầu thủ ở giải ngoại hạng Anh qua các thời kì được cho như sau:
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang dạng ghép nhóm với bảy nhóm có độ dài bang nhau. Lời giải
Khoảng biến thiên là 653− 492 =161.
Ta chia thành các nhóm sau [492; 515); [515; 538); [538; 561); . . . ; [47; 55,5).
Đếm số giá trị của mỗi nhóm, ta có bảng ghép nhóm sau:
Câu 6: Bảng thống kê sau cho biết điện năng tiêu thụ của 30 hộ ở một khu dân cư trong một tháng như
sau (đơn vị: kW ): 50 47 30 65 63 70 38 34 48 53 33 39 32 40 50 55 50 61 37 37 43 35 65 60 31 33 41 45 55 59
Hãy chuyển mẫu số liệu trên sang mẫu số liệu ghép nhóm gồm 8 nhóm có độ dài bằng nhau và bằng 5. Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM Lời giải
Giá trị nhỏ nhất là 30, giá trị lớn nhất là 70 nên khoảng biến thiên là 70 − 30 = 40 . Tổng độ dài
của 8 nhóm là 40 nên ta được các nhóm như sau:
[30;35),[35;40),[40;45),[45;50),[50;55),[55;60),[60;65),[65;70].
Đếm số giá trị thuộc mỗi nhóm ta có mẫu số liệu ghép nhóm như sau: Giá trị
[30;35) [35;40) [40;45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) [65;70] Số lượng 6 5 3 3 4 3 3 3 Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM NG
Ơ III CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ
TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM CHƯ
BÀI 8: MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau: Chiều cao (cm) Số học sinh [150;152) 5 [152;154) 18 [154;156) 40 [156;158) 26 [158;160) 8 [160;162) 3 Tổng N =100
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm? A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 12.
Câu 2: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh 1 [150;152) 5 2 [152;154) 18 3 [154;156) 40 4 [156;158) 26 5 [158;160) 8 6 [160;162) 3 N =100
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là A. 156,5. B. 157 . C. 157,5. D. 158. Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 3: Đo chiều cao (tính bằngcm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Chiều cao [150;154) [154;158) [158;162) [162;166) [166;170) Số học sinh 25 50 200 175 50
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm? A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 12.
Câu 4: Đo chiều cao (tính bằngcm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Chiều cao [150;154) [154;158) [158;162) [162;166) [166;170) Số học sinh 25 50 200 175 50
Giá trị đại diện của nhóm [162;166) là A. 162. B. 164. C. 166. D. 4 .
Câu 5: Đo cân nặng của một số học sinh lớp 11D cho trong bảng sau:
Cân nặng (kg) [40,5; 45,5) [45,5; 50,5) [50,5; 55,5) [55,5; 60,5) [60,5; 65,5) [65,5; 70,5) Số học sinh 10 7 16 4 2 3
Giá trị đại diện của nhóm [60,5;65,5)là A. 55,5 . B. 58. C. 60,5. D. 5.
Câu 6: Tìm hiểu thời gia xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thòi gian (giờ) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) Số học sinh 8 16 4 2 2
Giá trị đại diện của nhóm [20;25)là A. 22,5. B. 23. C. 20 . D. 5.
Câu 7: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) [9,5;12,5)
[12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút? A. 24 . B. 15. C. 2 . D. 20 . Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM NG
Ơ III CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ
TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM CHƯ
BÀI 8: MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta được mẫu số liệu sau: Chiều cao (cm) Số học sinh [150;152) 5 [152;154) 18 [154;156) 40 [156;158) 26 [158;160) 8 [160;162) 3 Tổng N =100
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm? A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 12. Lời giải
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả 6 nhóm.
Câu 2: Điều tra về chiều cao của học sinh khối lớp 11, ta có kết quả sau: Nhóm Chiều cao (cm) Số học sinh 1 [150;152) 5 2 [152;154) 18 3 [154;156) 40 4 [156;158) 26 5 [158;160) 8 6 [160;162) 3 N =100
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là A. 156,5. B. 157 . C. 157,5. D. 158. Lời giải Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Giá trị đại diện của nhóm thứ tư là 156 +158 =157 . 2
Câu 3: Đo chiều cao (tính bằngcm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Chiều cao [150;154) [154;158) [158;162) [162;166) [166;170) Số học sinh 25 50 200 175 50
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả bao nhiêu nhóm? A. 5. B. 6 . C. 7 . D. 12. Lời giải
Mẫu số liệu ghép nhóm đã cho có tất cả 5 nhóm.
Câu 4: Đo chiều cao (tính bằngcm ) của 500 học sinh trong một trường THPT ta thu được kết quả như sau: Chiều cao [150;154) [154;158) [158;162) [162;166) [166;170) Số học sinh 25 50 200 175 50
Giá trị đại diện của nhóm [162;166) là A. 162. B. 164. C. 166. D. 4 . Lời giải Ta có bảng sau Lớp chiều cao Giá trị đại diện Số học sinh [150;154) 152 25 [154;158) 156 50 [158;162) 160 200 [162;166) 164 175 [166;170) 168 50
Câu 5: Đo cân nặng của một số học sinh lớp 11D cho trong bảng sau:
Cân nặng (kg) [40,5; 45,5) [45,5; 50,5) [50,5; 55,5) [55,5; 60,5) [60,5; 65,5) [65,5; 70,5) Số học sinh 10 7 16 4 2 3
Giá trị đại diện của nhóm [60,5;65,5)là A. 55,5 . B. 58. C. 60,5. D. 5. Lời giải Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Trong mỗi khoảng cân ặng, giá trị đại diện trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau:
Cân nặng (kg) [40,5; 45,5) [45,5; 50,5) [50,5; 55,5) [55,5; 60,5) [60,5; 65,5) [65,5; 70,5) Giá trị đại diện 43 48 53 58 63 68 Số họ sinh 10 7 16 4 2 3
Câu 6: Tìm hiểu thời gia xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thòi gian (giờ) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) Số học sinh 8 16 4 2 2
Giá trị đại diện của nhóm [20;25)là A. 22,5. B. 23. C. 20 . D. 5. Lời giải
Giá trị đại diện của nhóm [20;25)là 20 + 25 = 22,5 2
Câu 7: Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau: Thời gian (phút) [9,5;12,5)
[12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Có bao nhiêu học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút? A. 24 . B. 15. C. 2 . D. 20 . Lời giải
Số học sinh truy cập Internet mỗi buổi tối có thời gian từ 18,5 phút đến dưới 21,5 phút là 24. Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM NG
Ơ III CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ
TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM CHƯ
BÀI 9: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM LÝ THUYẾT. I
1. SỐ TRUNG BÌNH CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm kí hiệu là x m x +...+ m x 1 1 k k x = n + Trong đó, a a
n = m +...+ m là cỡ mẫu và i i 1 x + = 1 k i 2
(với i =1,...,k) là giá trị đại diện của nhóm [a a i ; i 1 + )
Chú ý. Đối với số liệu rời rạc, người ta thường sử dụng cho các nhóm dưới dạng k k , trong 1 2 đó. k , k
k k được hiểu là nhóm gồm các giá trị k , k +1,...,k . Khi đó, ta cần 1 2  Nhóm 1 2 1 1 2
hiệu chỉnh mẫu dữ liệu ghép nhóm để đưa và dạng Bảng 3.2 trước khi thực hiện tình toán các
số đặc trưng bằng cách hiệu chỉnh nhóm k k với k , k
k − 0,5; k + 0,5 . 1 2 1 2  thành nhóm [ ` 2 )
Ví dụ 1. Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D cho trong bảng 3.5
Cân nặng (kg) [40,5; 45,5) [45,5; 50,5) [50,5; 55,5) [55,5; 60,5) [60,5; 65,5) [65,5; 70,5) Số học sinh 10 7 16 4 2 3 Lời giải
Trong mỗi khoảng cân nặng, giá trị đại diện trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau: Cân nặng (kg) 43 48 53 58 63 68 Số họ sinh 10 7 16 4 2 3
Tổng số học sinh là n = 42 . Cân nặng trung bình cảu học sinh lớp 11D là
10.43+ 7.48 +16.43+ 4.58 + 2.63+ 3.68 x = ≈ 51, 81(kg) 42
Luyện tập 1. Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thòi gian (giờ) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM Số học sinh 8 16 4 2 2
Tính thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này. Lời giải
Trong mỗi khoảng thời gian, giá trị đại diện trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau: Thòi gian (giờ) 2,5 7,5 12,5 17,5 22,5 Số học sinh 8 16 4 2 2
Tổng số học sinh là n = 32 . Thời gian xem tivi trung bình của học sinh là
2,5.8 + 7,5.16 +12,5.4 +17,5.2 + 22,5.2 x = ≈ 8,44 (h) 32
Ý nghĩa. Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho số trung bình của mẫu số liệu gốc,
nó cho biết vị trí trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng đại diện cho mẫu số liệu.
2. TRUNG VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Để tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm, ta làm như sau:
Bước 1. Xác định nhóm chứa trung vị. Giả sử đó là nhóm thứ p: a a  . p ; p 1 + )
n −(m +...+m 1 p 1 − )
Bước 2. Trung vị là 2 M = a + a
, trong đó n là cỡ mẫu, m là tần + a e p .( p 1 p ) m p p
số nhóm p. Với p =1, ta quy ước m +...+ m = . p− 0 1 1
Ví dụ 2. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) [9,5;12,5) [12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. Lời giải
Cỡ mẫu là n = 3+12 +15 + 24 + 2 = 56 .
Gọi x ,..., x là thời gian vào internet của 56 học sinh và giả sử dãy này được sắp xếp theo thứ 1 56 +
tự tăng dần. Khi đó, trung vị là x x 28
29 . Do 2 giá trị x , x thuộc nhóm [15,5;18,5) nên 2 28 29
nhóm này chứa trung vị. Do đó, p = 3;a =15,5;m =15;m + m = 3+12 =15;a a = 3 và ta 3 3 1 2 4 3 56 −15 có 2 M = + = . e 15,5 .3 18,1 15 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Luyện tập 2. Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt
cho kết quả như bảng sau: Tốc độ v (km/h) Số lần 150 ≤ v < 155 18 155 ≤ v < 160 28 160 ≤ v < 165 35 165 ≤ v < 170 43 170 ≤ v < 175 41 175 ≤ v < 180 35
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. Lời giải
Cỡ mẫu là n = 200 .
Gọi x ,..., x là tốc độ giao bóng của 200 lần giao bóng và giả sử dãy này được sắp xếp theo 1 56 +
thứ tự tăng dần. Khi đó, trung vị là x x 100
101 . Do 2 giá trị x , x thuộc nhóm [165;170) nên 2 100 101
nhóm này chứa trung vị. Do đó,
p = 4;a =165;m = 43;m + m + m =18 + 28 + 35 = 81;a a = 5 và ta có 4 3 1 2 3 5 4 200 −81 2 M = + = . e 165 .5 167,21 43
3. TỨ PHÂN VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Để tính tứ phân vị thứ nhất Q của mẫu số liệu ghép nhóm, trước hết ta xác định nhóm chứa Q , 1 1
n −(m +...+m 1 p 1 − )
giả sử đó là nhóm thứ p : a ; 4  a
. Khi đó Q = a + a − , trong đó + a p . 1 ( p 1 p) p p 1 + ) mp
n là cỡ mẫu, m là tần số nhóm p , với p =1, ta quy ước m +...+ m = . p− 0 p 1 1
Để tính tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu ghép nhóm, trước hết ta xác định nhóm chứa Q , 3 3
3n −(m +...+m 1 p 1 − )
giả sử đó là nhóm thứ p : a ; 4  a
. Khi đó Q = a + a − , trong đó + a p . 3 ( p 1 p) p p 1 + ) mp
n là cỡ mẫu, m là tần số nhóm p , với p =1, ta quy ước m +...+ m = . p− 0 p 1 1
Tứ phân vị thứ hai Q chính là trung vị M . 2 e
Ví dụ 3. Tìm tứ phân vị thứ nhất Q và tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu ghép nhóm cho 1 3 trong Ví dụ 2. Lời giải Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Cỡ mẫu là n = 56 . + Tứ phân vị thứ nhất x x Q là 14
15 . Do x , x đều thuộc nhóm [12,5;15,5) nên nhóm này chứa 1 2 14 15 56 −3
Q . Do đó, p = 2;a =12,5;m =12;m = 3;a a = 3 và ta có 4 Q =12,5 + .3 =15,25. 1 2 2 1 3 2 1 12 +
Với tứ phân vị thứ ba x x Q là 42
43 . Do x , x đều thuộc nhóm [18,5;21,5) nên nhóm này 3 2 42 43
chứa Q . Do đó, p = 4;a =18,5;m = 24;m + m + m = 3+12 +15 = 30;a a = 3 và ta có 3 4 4 1 2 3 5 4 3.56 −30 4 Q =18,5 + .3 = 20 . 3 24
Nhận xét. Ta cũng có thể xác định nhóm chứa tứ phân vị thứ r nhờ tính chất: có khoảng  r.n   4   
giá trị nhỏ hơn tứ phân vị này.
Ý nghĩa. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho các tứ phân vị của mẫu số liệu
gốc, chúng chia mẫu số liệu thành 4 phần, mỗi phần chứa 25% giá trị.
4. MỐT CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Để tìm môta của mẫu số liệu ghép nhóm, ta thự hiện theo các bước sau:
Bước 1. Xác định nhóm có tần số lớn nhất (gọi là nhóm chứa mốt), giả sử là nhóm j: a a  . j ; j 1 + ) m m
Bước 2. Mốt được xác định là j j 1 M = a − +
h , trong đó m là tần số j . 0 (m m + − jm m j j 1 ) ( j j 1+)
nhóm j (quy ước m = m = ) và h là độ dài của nhóm. k+ 0 0 1
Lưu ý. Người ta chỉ định nghĩa mốt của mẫu ghép nhóm có độ dài các nhóm bằng nhau. Một
mẫu có thể không có mốt hoặc có nhiều hơn một mốt.
Ví dụ 4. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
Khoảng chiều cao (cm) [145;150) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) Số học sinh 7 14 10 10 9
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này. Có thể kết luận gì từ giá trị được? Lời giải
Tần số lớn nhất là 14 nên nhóm chứa mốt là nhóm [150;155) .
Ta có j = 2;a =150;m =14;m = 7;m =10;h = 5 . 2 2 1 3 Do đó 14 − 7 M =150 + .5 ≈153,18 . 0 (14−7)+(14−10)
Số học sinh có chiều cao khoảng 153,18 cm là nhiều nhất.
Luyện tập 3. Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau: Thời gian (phút)
[0,5;10,5) [10,5;20,5) [20,5;30,5) [30,5;40,5) [40,5;50,5) Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM Số học sinh 2 10 6 4 3
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này. Lời giải
Tần số lớn nhất là 10 nên nhóm chứa mốt là nhóm [10,5;20,5) .
Ta có j = 2;a =10,5;m =10;m = 2;m = 6;h =10 . 2 2 1 3 − Do đó 10 2 M =10,5 + .10 ≈17,17 . 0 (10− 2)+(10−6)
Ý nghĩa. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho mốt của mẫu số liệu gốc, nó được dùng để
đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu. Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. II
Câu 1: Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số hoc sinh lớp 11 được cho ở bảng sau:
Hãy ước lượng số trung bình,tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên.
Câu 2: Để kiểm tra thời gian sả dụng pin của một chiếc điện thoại mới, chị An thống kê thời gian
sử dụng điện thoại của mình từ lúc sạc đầy pin cho đến khi hết pin ở bảng sau:
Hãy ước lượng thời gian sử dụng trung bình từ lúc chị An sạc đầy pin điện thoại cho tới khi hết pin.
Câu 3: Tổng số lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm
2002 đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm)
a) Xác định số trung bình và tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b) Hoàn thành bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
Tőng lượng mưa trong tháng 8 (mm) [120; 175) [175; 230) [230; 285) [285; 340) So năm ? ? ? ?
c) Hãy ước lượng số trung bình,tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 4: Bảng sau thống kê số ca nhiễm mới SARS-CoV-2 mỗi ngày trong tháng 12/2021 tại Việt Nam.
a) Xác định số trung bình và tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b) Hoàn thành bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
So ca (nghìn) [14; 15,5) [15,5; 17) [17; 18,5) [18,5; 20) [20; 21,5) So ngày ? ? ? ? ?
c) Hãy ước lượng số trung bình,tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM NG
Ơ III CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ
TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM CHƯ
BÀI 9: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM LÝ THUYẾT. I
1. SỐ TRUNG BÌNH CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm kí hiệu là x m x +...+ m x 1 1 k k x = n + Trong đó, a a
n = m +...+ m là cỡ mẫu và i i 1 x + = 1 k i 2
(với i =1,...,k) là giá trị đại diện của nhóm [a a i ; i 1 + )
Chú ý. Đối với số liệu rời rạc, người ta thường sử dụng cho các nhóm dưới dạng k k , trong 1 2 đó. k , k
k k được hiểu là nhóm gồm các giá trị k , k +1,...,k . Khi đó, ta cần 1 2  Nhóm 1 2 1 1 2
hiệu chỉnh mẫu dữ liệu ghép nhóm để đưa và dạng Bảng 3.2 trước khi thực hiện tình toán các
số đặc trưng bằng cách hiệu chỉnh nhóm k k với k , k
k − 0,5; k + 0,5 . 1 2 1 2  thành nhóm [ ` 2 )
Ví dụ 1. Tìm cân nặng trung bình của học sinh lớp 11D cho trong bảng 3.5
Cân nặng (kg) [40,5; 45,5) [45,5; 50,5) [50,5; 55,5) [55,5; 60,5) [60,5; 65,5) [65,5; 70,5) Số học sinh 10 7 16 4 2 3 Lời giải
Trong mỗi khoảng cân nặng, giá trị đại diện trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau: Cân nặng (kg) 43 48 53 58 63 68 Số họ sinh 10 7 16 4 2 3
Tổng số học sinh là n = 42 . Cân nặng trung bình cảu học sinh lớp 11D là
10.43+ 7.48 +16.43+ 4.58 + 2.63+ 3.68 x = ≈ 51, 81(kg) 42 Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Luyện tập 1. Tìm hiểu thời gian xem tivi trong tuần trước (đơn vị: giờ) của một số học sinh thu được kết quả sau: Thòi gian (giờ) [0; 5) [5; 10) [10; 15) [15; 20) [20; 25) Số học sinh 8 16 4 2 2
Tính thời gian xem tivi trung bình trong tuần trước của các bạn học sinh này. Lời giải
Trong mỗi khoảng thời gian, giá trị đại diện trung bình cộng của giá trị hai đầu mút nên ta có bảng sau: Thòi gian (giờ) 2,5 7,5 12,5 17,5 22,5 Số học sinh 8 16 4 2 2
Tổng số học sinh là n = 32 . Thời gian xem tivi trung bình của học sinh là
2,5.8 + 7,5.16 +12,5.4 +17,5.2 + 22,5.2 x = ≈ 8,44 (h) 32
Ý nghĩa. Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho số trung bình của mẫu số liệu gốc,
nó cho biết vị trí trung tâm của mẫu số liệu và có thể dùng đại diện cho mẫu số liệu.
2. TRUNG VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Để tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm, ta làm như sau:
Bước 1. Xác định nhóm chứa trung vị. Giả sử đó là nhóm thứ p: a a  . p ; p 1 + )
n −(m +...+m 1 p 1 − )
Bước 2. Trung vị là 2 M = a + a
, trong đó n là cỡ mẫu, m là tần + a e p .( p 1 p ) m p p
số nhóm p. Với p =1, ta quy ước m +...+ m = . p− 0 1 1
Ví dụ 2. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) [9,5;12,5) [12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5;21,5) [21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. Lời giải
Cỡ mẫu là n = 3+12 +15 + 24 + 2 = 56 .
Gọi x ,..., x là thời gian vào internet của 56 học sinh và giả sử dãy này được sắp xếp theo thứ 1 56 +
tự tăng dần. Khi đó, trung vị là x x 28
29 . Do 2 giá trị x , x thuộc nhóm [15,5;18,5) nên 2 28 29
nhóm này chứa trung vị. Do đó, p = 3;a =15,5;m =15;m + m = 3+12 =15;a a = 3 và ta 3 3 1 2 4 3 56 −15 có 2 M = + = . e 15,5 .3 18,1 15 Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Luyện tập 2. Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt
cho kết quả như bảng sau: Tốc độ v (km/h) Số lần 150 ≤ v < 155 18 155 ≤ v < 160 28 160 ≤ v < 165 35 165 ≤ v < 170 43 170 ≤ v < 175 41 175 ≤ v < 180 35
Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này. Lời giải
Cỡ mẫu là n = 200 .
Gọi x ,..., x là tốc độ giao bóng của 200 lần giao bóng và giả sử dãy này được sắp xếp theo 1 56 +
thứ tự tăng dần. Khi đó, trung vị là x x 100
101 . Do 2 giá trị x , x thuộc nhóm [165;170) nên 2 100 101
nhóm này chứa trung vị. Do đó,
p = 4;a =165;m = 43;m + m + m =18 + 28 + 35 = 81;a a = 5 và ta có 4 3 1 2 3 5 4 200 −81 2 M = + = . e 165 .5 167,21 43
3. TỨ PHÂN VỊ CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Để tính tứ phân vị thứ nhất Q của mẫu số liệu ghép nhóm, trước hết ta xác định nhóm chứa Q , 1 1
n −(m +...+m 1 p 1 − )
giả sử đó là nhóm thứ p : a ; 4  a
. Khi đó Q = a + a − , trong đó + a p . 1 ( p 1 p) p p 1 + ) mp
n là cỡ mẫu, m là tần số nhóm p , với p =1, ta quy ước m +...+ m = . p− 0 p 1 1
Để tính tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu ghép nhóm, trước hết ta xác định nhóm chứa Q , 3 3
3n −(m +...+m 1 p 1 − )
giả sử đó là nhóm thứ p : a ; 4  a
. Khi đó Q = a + a − , trong đó + a p . 3 ( p 1 p) p p 1 + ) mp
n là cỡ mẫu, m là tần số nhóm p , với p =1, ta quy ước m +...+ m = . p− 0 p 1 1
Tứ phân vị thứ hai Q chính là trung vị M . 2 e
Ví dụ 3. Tìm tứ phân vị thứ nhất Q và tứ phân vị thứ ba Q của mẫu số liệu ghép nhóm cho 1 3 trong Ví dụ 2. Lời giải Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Cỡ mẫu là n = 56 . + Tứ phân vị thứ nhất x x Q là 14
15 . Do x , x đều thuộc nhóm [12,5;15,5) nên nhóm này chứa 1 2 14 15 56 −3
Q . Do đó, p = 2;a =12,5;m =12;m = 3;a a = 3 và ta có 4 Q =12,5 + .3 =15,25. 1 2 2 1 3 2 1 12 +
Với tứ phân vị thứ ba x x Q là 42
43 . Do x , x đều thuộc nhóm [18,5;21,5) nên nhóm này 3 2 42 43
chứa Q . Do đó, p = 4;a =18,5;m = 24;m + m + m = 3+12 +15 = 30;a a = 3 và ta có 3 4 4 1 2 3 5 4 3.56 −30 4 Q =18,5 + .3 = 20 . 3 24
Nhận xét. Ta cũng có thể xác định nhóm chứa tứ phân vị thứ r nhờ tính chất: có khoảng  r.n   4   
giá trị nhỏ hơn tứ phân vị này.
Ý nghĩa. Các tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho các tứ phân vị của mẫu số liệu
gốc, chúng chia mẫu số liệu thành 4 phần, mỗi phần chứa 25% giá trị.
4. MỐT CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Để tìm môta của mẫu số liệu ghép nhóm, ta thự hiện theo các bước sau:
Bước 1. Xác định nhóm có tần số lớn nhất (gọi là nhóm chứa mốt), giả sử là nhóm j: a a  . j ; j 1 + ) m m
Bước 2. Mốt được xác định là j j 1 M = a − +
h , trong đó m là tần số j . 0 (m m + − jm m j j 1 ) ( j j 1+)
nhóm j (quy ước m = m = ) và h là độ dài của nhóm. k+ 0 0 1
Lưu ý. Người ta chỉ định nghĩa mốt của mẫu ghép nhóm có độ dài các nhóm bằng nhau. Một
mẫu có thể không có mốt hoặc có nhiều hơn một mốt.
Ví dụ 4. Bảng số liệu ghép nhóm sau cho biết chiều cao (cm) của 50 học sinh lớp 11A.
Khoảng chiều cao (cm) [145;150) [150;155) [155;160) [160;165) [165;170) Số học sinh 7 14 10 10 9
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này. Có thể kết luận gì từ giá trị được? Lời giải
Tần số lớn nhất là 14 nên nhóm chứa mốt là nhóm [150;155) .
Ta có j = 2;a =150;m =14;m = 7;m =10;h = 5 . 2 2 1 3 Do đó 14 − 7 M =150 + .5 ≈153,18 . 0 (14−7)+(14−10)
Số học sinh có chiều cao khoảng 153,18 cm là nhiều nhất. Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Luyện tập 3. Thời gian (phút) để học sinh hoàn thành một câu hỏi thi được cho như sau: Thời gian (phút)
[0,5;10,5) [10,5;20,5) [20,5;30,5) [30,5;40,5) [40,5;50,5) Số học sinh 2 10 6 4 3
Tính mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này. Lời giải
Tần số lớn nhất là 10 nên nhóm chứa mốt là nhóm [10,5;20,5) .
Ta có j = 2;a =10,5;m =10;m = 2;m = 6;h =10 . 2 2 1 3 Do đó 10 − 2 M =10,5 + .10 ≈17,17 . 0 (10− 2)+(10−6)
Ý nghĩa. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm xấp xỉ cho mốt của mẫu số liệu gốc, nó được dùng để
đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu. Page 5
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
HỆ THỐNG BÀI TẬP TỰ LUẬN. II
Câu 1: Thống kê điểm trung bình môn Toán của một số hoc sinh lớp 11 được cho ở bảng sau:
Hãy ước lượng số trung bình,tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Lời giải
Bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là
Điểm trung bình môn Toán của một số hoc sinh lớp 11 là
8.6,75 + 10.7,25 + 16.7,75 24.8,25 13.8,75 7.9,25 + 4.9,75 x + + + = ≈ 8,12 82
Tứ phân vị thứ hai. Nhóm [8; 8,5) 2.82 −(8+10+16) 4 Q = 8 + 8 ( ;5 −8) ≈ 8 5 ,1 2 24
Tứ phân vị thứ nhất. Nhóm [7,5; 8) 2.82 −(8+10) 4 Q = 7,5 + (8 − 7;5) ≈ 7, 8 5 1 16
Tứ phân vị thứ ba. Nhóm [8,5;9) 3.82 −(8+10+16+24) 4 Q = 8,5 + 9 ( −8;5) ≈ 8, 3 6 3 16 Mốt
Mốt
M chứa trong nhóm [8; 8,5) 0
Do đó: u = u = ⇒ − = − = + u + u m 8; m 8,5 m m 8,5 8 0,5 1 1 n = = = n n m 16; m 24; m+ 13 1 1 24 −16 M = 8 + 8, ( 5 −8) = 8,21 0 (24 −16) + (24 − ) 13
Câu 2: Để kiểm tra thời gian sả dụng pin của một chiếc điện thoại mới, chị An thống kê thời gian
sử dụng điện thoại của mình từ lúc sạc đầy pin cho đến khi hết pin ở bảng sau: Page 6
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Hãy ước lượng thời gian sử dụng trung bình từ lúc chị An sạc đầy pin điện thoại cho tới khi hết pin. Lời giải
Thời gian sử dụng trung bình: 2.8 5.10 7.12 6.14 3.16 x + + + + = ≈ 12,26 2 + 5 + 7 + 6 + 3
Câu 3: Tổng số lượng mưa trong tháng 8 đo được tại một trạm quan trắc đặt tại Vũng Tàu từ năm
2002 đến năm 2020 được ghi lại như dưới đây (đơn vị: mm)
a) Xác định số trung bình và tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b) Hoàn thành bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
Tőng lượng mưa trong tháng 8 (mm) [120; 175) [175; 230) [230; 285) [285; 340) So năm ? ? ? ?
c) Hãy ước lượng số trung bình,tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Lời giải a) Số trung bình:
121,8 +158,3+ 334,9 + 200,9 +165,6 +161,5 194,3 + 220,7 + 189,8 · + · ·+ 255 x + = ≈ 19288 19 Tứ phân vị:
Xếp mẫu số liệu không giảm ta được: Từ đó ta có:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là: 165,6.
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu là: 173.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là: 202,7 .
b) Hoàn thành bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
Giá trị đại diện của các lớp: Page 7
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM 120 + 175 175 + 230 c = = 147,5; c = = 202,5 1 2 2 2 230 + 285 285 + 340 c = = 257,5; c = = 312,5 3 4 2 2
Tần số các lớp: n = 10; n = 5; n = 3; n = 1 1 2 3 4 Số trung bình:
n c + n c + n c + n c 7145 1 1 2 2 3 3 4 4 x = = ≈ 188,02
n + n + n + n 38 1 2 3 4
Tứ phân vị thứ nhất. Nhóm [120; 175) 1.19 −0 4 1169 Q =120 + 175 ( −120) = ≈ 146,125 1 10 8
Tứ phân vị thứ hai. Nhóm [175; 230) 2.19 −(0+10) 4 339 Q =175 + (230 −175) = ≈ 169,5 2 5 2
Tứ phân vị thứ ba. Nhóm [230; 285) 3.19 −(0+10+5) 4 Q = 230 + ( 865 285 − 230) = ≈ 216 5 ,2 3 3 4 Mốt
Mốt
M chứa trong nhóm [120; 175) 0 Do đó: u = u = ⇒ − = − = + u + u m 120; m 175 m m 175 120 55 1 1 n = = = n n m 0; m 10; m+ 5 1 1 10 − 0 470 M =120 + (175 − 2 1 ) 0 = = 156, 7 6 0 (10−0)+(10−5) 3
Câu 4: Bảng sau thống kê số ca nhiễm mới SARS-CoV-2 mỗi ngày trong tháng 12/2021 tại Việt Nam.
a) Xác định số trung bình và tứ phân vị của mẫu số liệu trên. Page 8
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
b) Hoàn thành bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
So ca (nghìn) [14; 15,5) [15,5; 17) [17; 18,5) [18,5; 20) [20; 21,5) So ngày ? ? ? ? ?
c) Hãy ước lượng số trung bình,tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Lời giải a) Số trung bình: 14254 14295 ... 20454 17004 x + + + + = ≈ 15821. 31 Tứ phân vị:
Xếp mẫu số liệu không giảm ta được: Từ đó ta có:
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là: 15139.
Tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu là: 15685.
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu là: 16586.
b) Hoàn thành bảng tần số ghép nhóm theo mẫu sau:
c) Hãy ước lượng số trung bình và tứ phân vị của mẫu số liệu ở bảng tần số ghép nhóm trên. Số trung bình:
14,75.13 16,25.15 17,75.2 19,25.0 20,75.1 1967 x + + + + = = ≈ 15,86 . 31 124
Tứ phân vị thứ nhất. Nhóm [14;15,5) 1.31 −0 4 1549 Q =14 + 15,5 −14 = ≈ 14,89 1 ( ) 13 104
Tứ phân vị thứ hai. Nhóm [15,5;17) 2.31 −(0+13) 4 63 Q =15,5 + 17 −15,5 = ≈15,75 2 ( ) 15 4
Tứ phân vị thứ ba. Nhóm [17;18,5) 3.31 −(0+13+15) 4 215 Q =15,5 + 18,5 −17 = ≈13,44 3 ( ) 2 16 Mốt
Mốt
M chứa trong nhóm [15,5;17) 0 Do đó: u = u = ⇒ − = − = + u + u m 15,5; m 17 m m 17 15,5 1,5 1 1 Page 9
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM n = = = n n m 13; m 15; m+ 2 1 1 15 −13 157 M =15,5 + 17 −15,5 = =15,7 0 (15−13)+(15− 2) ( ) 10 Page 10
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM NG
Ơ III CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ
TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM CHƯ
BÀI 9: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là A. 10. B. 20 . C. 30. D. 40 .
Câu 2: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 3: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 42 . B. 52. C. 53. D. 54.
Câu 4: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 5: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 6: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là A. [40;60). B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) .
Câu 7: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9) . B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15).
Câu 8: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9) . B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15).
Câu 9: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9) . B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15). Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Câu 10: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 7 . B. 7,6 . C. 8 . D. 8,6 .
Câu 11: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi lại
ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM NG
Ơ III CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ
TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM CHƯ
BÀI 9: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM
III HỆ THỐNG BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là A. 10. B. 20 . C. 30. D. 40 . Lời giải
Giá trị đại diện của nhóm [20; 40) là 20 40 c + = = 30 2
Câu 2: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Lời giải
Mốt M chứa trong nhóm [40;60) 0
Câu 3: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Mốt của mẫu số liệu trên là Page 1
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM A. 42 . B. 52. C. 53. D. 54. Lời giải
Mốt M chứa trong nhóm [40;60) 0 Do đó: u = u = ⇒ − = − = + u + u m 40; m 60 m m 60 40 20 1 1 n = = = n n m 9; m 12; m+ 10 1 1 12 − 9 M = 40 + (60 − 20) = 52 0 12 ( − 9) + (12 −10)
Câu 4: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Lời giải Ta có: n = 42
Nên trung vị của mẫu số liệu trên là x + x 21 22 Q = 2 2
x , x ∈ 40;60 21 22 [ )
Vậy nhóm chứa trung vị của mẫu số liệu trên là nhóm [40;60)
Câu 5: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Lời giải Ta có: n = 42
Nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là Q = x 1 11 Mà x ∈ 20;40 11 [ )
Vậy nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là nhóm [20;40)
Câu 6: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu Page 2
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên là A. [40;60) . B. [20;40) . C. [60;80) . D. [80;100) . Lời giải Ta có: n = 42
Nên tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là Q = x 3 33 Mà x ∈ 60;80 33 [ )
Vậy nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên là nhóm [60;80)
Câu 7: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9) . B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15). Lời giải
Bảng tần số ghép nhóm theo giá trị đại diện là Số trung bình: 2.6 7.8 7.10 3.12 1.14 x + + + + = = 9,4 20
Câu 8: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9) . B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15). Lời giải
Goi x , x ,..., x là doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm. 1 2 20 Page 3
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM
Khi đó: x , x ∈ 5;7 , x ,..., x ∈ 7; 9 ,, x ,..., x ∈ 9; 11 x ,..., x ∈ 11; 13 , x ∈ 13; 15 20 [ ) 17 19 [ ) 9 16 [ ) 3 9 [ ) 1 2 [ )
Do đó, trung vị của mẫu số liệu thuộc nhóm [9; 1 ) 1
Câu 9: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Mốt của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây? A. [7; 9) . B. [9; 1 ) 1 . C. [11; 13). D. [13; 15). Lời giải
Có 2 nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên đó là [7; 9) và [9; 1 ) 1 , do đó: Xét nhóm [7; 9) ta có: 7 − 2 M = 7 + (9 − 7) = 9 0 (7 − 2) + (7 − 7) Xét nhóm [9; 1 ) 1 ta có: M ′ = 9 7 − 7 + 11 ( − 9) = 9 0 (7 − 7) + (7 − ) 3
Vậy mốt của mẫu số liệu là 9.
Câu 10: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 7 . B. 7,6 . C. 8 . D. 8,6 . Lời giải
Goi x , x ,..., x là doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm. 1 2 20
Khi đó: x , x ∈ 5;7 , x ,..., x ∈ 7; 9 ,, x ,..., x ∈ 9; 11 x ,..., x ∈ 11; 13 , x ∈ 13; 15 20 [ ) 17 19 [ ) 9 16 [ ) 3 9 [ ) 1 2 [ )
Do đó, tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu thuộc nhóm [7;9) n = 20,n = C = u = u = m 7, 2, m 7, m+ 9 1 Page 4
Sưu tầm và biên soạn
CHUYÊN ĐỀ III – TOÁN – 11 – CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ
LIỆU GHÉP NHÓM 1.20 −2 4 Q = 7 + (9 − 7) ≈ 7,86 ≈ 8 1 7
Câu 11: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngẫu nhiên của một của hàng được ghi
lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu gần nhất với giá trị nào trong các giá trị dưới đây? A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. Lời giải
Goi x , x ,..., x là doanh thu bán hàng trong 20 ngày xếp theo thứ tự không giảm. 1 2 20
Khi đó: x , x ∈ 5;7 , x ,..., x ∈ 7; 9 ,, x ,..., x ∈ 9; 11 x ,..., x ∈ 11; 13 , x ∈ 13; 15 20 [ ) 17 19 [ ) 9 16 [ ) 3 9 [ ) 1 2 [ )
Do đó, tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu thuộc nhóm [9;1 ) 1 n = 20,n = C = u = u = m 7, 9, m 9, m+ 11 1 3.20 −9 4 Q = 9 + 11
( − 9) ≈10;71 ≈11 3 7 Page 5
Sưu tầm và biên soạn
Document Outline

  • TOAN-11_C3_B8.1_MẪU-SỐ-LIỆU-GHÉP-NHÓM_TL_DE
  • TOAN-11_C3_B8.1_MẪU-SỐ-LIỆU-GHÉP-NHÓM_TL_HDG
  • TOAN-11_C3_B8.2_MẪU-SỐ-LIỆU-GHÉP-NHÓM_TN_DE
  • TOAN-11_C3_B8.2_MẪU-SỐ-LIỆU-GHÉP-NHÓM_TN_HDG
  • TOAN-11_C3_B9.1_CÁC-SỐ-ĐẶC-TRƯNG_TL_DE
  • TOAN-11_C3_B9.1_CÁC-SỐ-ĐẶC-TRƯNG_TL_HDG
  • TOAN-11_C3_B9.2_CÁC-SỐ-ĐẶC-TRƯNG_TN_DE
  • TOAN-11_C3_B9.2_CÁC-SỐ-ĐẶC-TRƯNG_TN_HDG