Các thì trong tiếng Anh | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh
Các thì trong tiếng Anh | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Tiếng Anh (basic english)
Trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Các thì trong tiếng Anh
1. Thì hiện tại đơn ( sh,x,ch… )-> es watch -> watches
Động từ thường: S + V(s/es) + O
S + don’t ( I,you,we,they) + V
S + doesn’t( she, he, it) + V Động từ tobe
S + be ( am – I/ she,he,it – is/ you, we, they – are ) + O
She/ is playing/ a game /now Cách dùng: o
Diễn tả một sự thật hiển nhiên, chân lý
Ex: The sun rises in the East and sets in the West (Mặt trời mọc ở hướng
Đông và lặn ở hướng Tây) o
Diễn tả năng lực của một người
Ex: He plays badmintn ( cầu lông ) very well o
Diễn tả một việc/ hành động/ kế hoạch đã được sắp xếp trong
tương lai, đặc biệt là trong việc di chuyển
Ex: The train leaves at 9 am tomorrow (Tàu khởi hành lúc 9 giờ sáng ngày mai) Dấu hiệu nhận biết
Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất như:
Every day/ week/ month…: mỗi ngày/ tuần/ tháng
Often, usually, frequently: thường
Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng
Always, constantly: luôn luôn Seldom, rarely: hiếm khi
We rarely see each other ( nhau, lẫn nhau )now 2. Hiện tại tiếp diễn S + TOBE ( not ) + V-ING Cách dùng: o
Diễn tả một hành động đang diễn ra ở thời điểm hiện tại She is playing a game now
Long is singing a song now/ at present/ at the moment o
Sau câu mệnh lệnh, đề nghị Look! Long is sleeping. o
Diễn tả hành động lặp đi lặp lại, dùng phó từ ALWAYS (hành động
mang nghĩa, tiêu cực,khó chịu và bực bội cho người khác)
Ex: She is always borrowing our books and then she doesn’t remember. (Cô ấy luôn mượn sách
của chúng tôi và sau đó cô ấy không nhớ.)
Ex: She always acting bad towards ( đối với ) everyone and never corrects it o
Diễn tả một hành động xảy ra ở tương lai gần
Ex: Tomorrow, I am taking to the train to ohio to visit a relative (ngày mai, tôi sẽ đi tàu
tới Ohio để thăm người thân)
Dấu hiện nhận biết: o Now: bây giờ o Right now o At present o At the moment o
Look! Watch out! ( cẩn thận ) o Be quiet !
Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be,
understand (hiểu), know (biết), like (thích) ,want (muốn), see (nhìn), hear (nghe),
glance (liếc qua), feel (cảm thấy), think (nghĩ), smell (ngửi), love (yêu), hate
(ghét), realize (nhận ra), seem (dường như), remember (nhớ), forget (quên), etc.
S + thinking + about/of + V-ing/N
V cơ bn th "think of" thư"ng c漃Ā ngh$a l% "tư&ng tư'ng" - imagine - trong khi "think
about" thư"ng c漃Ā ngh$a g*n hơn v,i "consider" - xem x攃Āt, suy ngh$. V vâ 3
y s4 kh愃Āc nhau
gi6a hai đô 3ng t9 k攃Āp n%y s; t
c v%o ng6 cnh.
Think about it ! ( hãy ngh$ đến n漃Ā đi ) Remember + to V
Nhắc nhở, lưu ý về thực hiện một hành động
Remember to lock the door before leving
I have a meeting at 3 PM. I must remember to bring the
presentation slides. (Tôi có cuộc họp lúc 3 giờ chiều. Tôi phải nhớ
mang theo các slide thuyết trình.)
Remember + (somebody) + V-ing
Nhớ hoặc hồi tưởng một hành động đã xảy ra trong quá khứ
I remember visting Hue last summer.
She remembers her friends inviting her to the party ( Cô ấy nhớ
bạn bè của cô ấy đã mời cô ấy đến bữa tiệc ) Invite -> Inviting 3. Qúa khứ đơn Động từ thường S + v P2/ V-ed + O S + didn’t + V + O Động từ tobe S + tobe + O Tobe: Was: I, she,he,it Were: you, we,they Cách dùng o
Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và chấm dứt trong quá khứ
Ex: I went to the cinema with my friend 3 days ago. o Diễn tả trong quá khứ thói quen
Ex: I used to go swimming with my neighbor friends when I was young
( Tôi thường đi bơi với bạn hàng xóm khi tôi còn trẻ ) I used to go to school I used to play football
S + USED TO + V ( nguyên thể ) -> thói quen trong quá khứ và không còn ở hiện tại
Ex: I used to have long hair ( tôi từng để tóc dài )
S + TOBE USED TO -> đã quen với việc làm gì hoặc cái gì chưa
Cấu trúc to be used to nói về việc ai đó đã quen với việc phải làm gì hoặc quen với
cái gì. Thường khi sử dụng
là nói rằng việc/sự việc đó đã không còn khó to be used
khăn với bạn nữa vì bạn đã làm nó quá nhiều lần.
She is used to getting to work earlier than her husband. Cô ấy đã quen với việc đi làm sớm hơn chồng mình
I’m not used to going to bed before 11pm. Tôi chưa quen với việc phải đi ngủ trước 11h tối
Are you used to going to the gym three times a week? Bạn đã quen với việc đi tập gym 3 lần 1 tuần chưa?