lOMoARcPSD| 22014077
1. Thì hin tại đơn
1.1 Khái nim thì hin tại đơn
Thì hin tại đơn (Simple Present) diễn t mt chân lý, mt s tht hin nhiên, hay mt thói quen, hành
động xảy ra thường xuyên hin ti.
1.2 Công thc ca thì hin tại đơn
Động t to be
Động t thường
Khng
định
S + AM/IS/ARE + O
Ex: I am a student. (Tôi là hc sinh)
S + V_S/ES + O
Ex: She has short blonde hair. (Cô y có mái tóc
ngn màu vàng)
Ph định
S + AM/IS/ARE + NOT + O
Ex: His shirt isn’t black. (Cái áo ca anh y không
phải màu đen)
S + DO/DOES + NOT + V-INF + O
Ex: They don’t have Math on Monday. (H không
có môn toán vào th 2)
Nghi vn
AM/IS/ARE + S + O?
Tr li:
YES, S + AM/IS/ARE
NO, S + AM/IS/ARE + NOT
Ex: Are they your friends?
No, they are not. (Có phi h là bn ca bn
không? Không, không phi)
DO/DOES + S + O?
Tr li:
YES, S + DO/DOES
NO, S + DO/DOES + NOT
Ex: Does snow fall in winter?
Yes, it does. (Có tuyết rơi vào mùa đông phải
không? Vâng, đúng vậy)
1.3 Cách dùng thì hin tại đơn
Din t mt s tht hin nhiên:
Ex: The Sun rises at East. (Mt tri mc ớng Đông.)
Din t mt lch trình, thi khóa biu:
Ex: The train leaves the sta 琀椀 on at 7.am every morning. (Tàu ri ga lúc 7h mi sáng.)
Din t một thói quen, hành động lặp đi lặp li nhiu ln
Ex: He always does morning exercises in the morning. (Anh ấy thường tp th dc vào bui sáng.)
1.4 Du hiu nhn biết
lOMoARcPSD| 22014077
Trong câu có các trng t ch tn sut: always, o 昀琀 en, usually, some 琀椀 mes,
seldom, never,…
every 琀椀 me, every day, every year, every month, once a week, twice a year,…
2. Thì hin ti 琀椀 ếp din
2.1 Khái nim thì hin ti 琀椀 ếp din
Trong các thì trong 琀椀 ếng Anh lp 11, các bn s 琀椀 ếp tc ôn li thì hin ti 琀椀 ếp din. Thì hin
ti 琀椀 ếp diễn được dùng để din t nhng s việc, hành động xy ra ngay lúc nói hay xung quanh
thời điểm nói và s việc, hành động chưa chấm dt (còn 琀椀 ếp tc din ra). 2.2 Công thc thì hin ti
琀椀 ếp din
Khẳng định
S + AM/IS/ARE + V-ING + O
Ex: She is listening to music now. (Bây giấy đang nghe nhạc)
Ph định
S + AM/IS/ARE + NOT + V-ING + O
Ex: They aren’t having a mee 琀椀 ng at the moment. (H không có cuc hp nào vào lúc này c)
Nghi vn
AM/IS/ARE + S + V-ING + O?
Tr li:
Yes, S + AM/IS/ARE
No, S + AM/IS/ARE NOT
Ex: Is she wearing high heels at the moment?
No, she isn’t. (Có phi cô ấy đang đi giày cao gót vào lúc này? Không, cô ấy không)
2.3 Cách dùng thì hin ti 琀椀 ếp din
Din t hành động đang diễn ra và kéo dài trong hin ti. Ex: She is going to school
at the moment.
Dùng để đề ngh, cnh báo, mnh lnh. Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the
bedroom.
Thì này còn din t 1 hành động xy ra lặp đi lặp li dùng vi phó t ALWAYS Ex : He
is always borrowing our books and then he doesn’t remember.
Dùng để din t mt hành động sp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định
trước Ex: I am ying to Moscow tomorrow.
Din t s không hài lòng hoc phàn nàn v việc gì đó khi trong câu có “always”. Ex:
She is always coming late.
Lưu ý: Không dùng thì hin ti 琀椀 ếp din vi các động t ch tri giác, nhn thc như to be, see, hear,
feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate,…
Ex: He wants to go to a cinema at the moment.
lOMoARcPSD| 22014077
2.4 Du hiu nhn biết
Trong câu ca thì hin ti 琀椀 ếp diễn thưng có: at present, now, right now, at the moment, at, look,
listen, …
3. Thì hin ti hoàn thành
3.1 Khái nim thì hin ti hoàn thành
Thì hin tại hoàn thành (Present Perfect) dùng để din t hành đng, s việc đã hoàn thành tới hin ti
mà không bàn v thi gian ca nó.
3.2 Công thc thì hin ti hoàn thành
Khẳng định
S + HAS/HAVE + V-ED/V3 + O
He/She/It + has
I/We/You/They + have
Ex: She has listened to music for 2 hours. (Cô ấy đã nghe nhạc trong 2 琀椀 ếng đồng h)
Ph định
S + HAS/HAVE + NOT + V-ED/V3 + O
*has/have not = hasn’t/haven’t
Ex: We haven’t prepared dinner. (Chúng tôi chưa chuẩn b ba ti)
Nghi vn
HAS/HAVE + S + V-ED/V3 + O?
Tr li:
Yes, S + HAS/HAVE
No, S + HASN’T/HAVEN’T
Ex: Has she arrived in Shanghai yet?
No, she haven’t. (Cô ấy đã tới Thưng Hải chưa? Chưa, cô ấy chưa tới)
3.3 Cách dùng thì hin ti hoàn thành
Nói v một hành động xy ra trong quá kh, kéo dài đến hin ti, có th xy ra trong
tương lai. Ex: John have worked for this company since 2005.
Nói v hành động xy ra trong quá kh nhưng không xác định được thi gian, và tp
trung vào kết qu. Ex: I have met him several 琀椀 mes
Miêu t s kiện đáng nhớ trong đời. Ex: This is the worst 琀椀 me I have been
through
Kinh nghim cho ti thi điểm hin ti. Ex: Have you ever been to Japan?
3.4 Du hiu nhn biết
lOMoARcPSD| 22014077
Câu s dng thì hin tại hoàn thành thưng có nhng t sau: already, not…yet, just, ever, never, since,
for, recenthy, before…
4. Thì hin ti hoàn thành 琀椀 ếp din
4.1 Khái nim thì hin ti hoàn thành 琀椀 ếp din
Các thì trong 琀椀 ếng Anh lp 11 yêu cầu lưng kiên thc bao ph toàn b c thì liên quan đến hin
ti, bao gm c Thì hin ti hoàn thành 琀椀 ếp din (Present Perfect Con 琀椀 nuous). Nó dùng để din
t s vic trong quá khứ, đang 琀椀 ếp din hin ti và có kh năng 琀椀 ếp tục trong tương lai.
4.2 Công thc thì hin ti hoàn thành 琀椀 ếp din
S + HAS/HAVE + BEEN + V-ING + O
He/She/It + has
I/We/You/They + have
Ex: She has been wai 琀椀 ng here for 3 hours. (Cô ấy đã đợi đây liên tục 3 琀椀 ếng đồng h)
S + HAS/HAVE + NOT + BEEN + V-ING + O
*has/have not = hasn’t/haven’t
Ex: I haven’t been studying German for 3 years (Tôi đã không học 琀椀 ếng Đức 5 năm)
HAS/HAVE + S + BEEN + V-ING + O?
Tr li:
Yes, S + HAS/HAVE
No, S + HASN’T/HAVEN’T
Ex: Has she been working for that company for 4 years?
Yes, she has. (Cô ấy đã làm cho công ty đó được 4 năm? Đúng vậy)
4.3 Cách dùng thì hin ti hoàn thành 琀椀 ếp din
Dùng để nói v hành động xy ra trong quá kh din ra liên tc, 琀椀 ếp tc kéo dài
đến hin ti và có kh năng xảy ra trong tương lai, nhấn mnh nh liên tc. Ex: I
have been working for 3 hours.
Dùng để din t hành động xy ra trong quá kh nhưng kết qu ca nó vn còn
hin ti. Ex: I am very 琀椀 red now because I have been working hard for 10 hours.
4.4 Du hiu nhn biết
Thì hin ti hoàn thành 琀椀 ếp din có nhng du hiu nhn biết sau: all day, all week, since, for, in the
past week, for a long 琀椀 me, recently, lately, and so far, up un 琀椀 l now, almost every day this
week, in recent years,…
lOMoARcPSD| 22014077
5. Thì quá kh đơn
5.1 Khái nim thì quá kh đơn
Thì quá kh đơn (Simple Past hay Past Simple) dùng để din t hành động, s vic đã kết thúc trong quá
kh.
5.2 Công thc thì quá kh đơn
Động t to be
Động t thường
Khng
định
S + WAS/WERE + O
Trong đó:
S + V-ED/V2 + O
Ex: She cut her hair. (ấy đã cắt tóc)
I/He/She/It + was
We/You/They + were
Ex: I was at my friend’s house yesterday. (Tôi đã ở
nhà bn ngày hôm qua)
Ph
định
S + WAS/WERE + NOT + O
Ex: He wasn’t a 琀琀 end class yesterday. (Anh y
không có mt trong lp ngày hôm qua)
S + DID + NOT + V-INF + O
Ex: They didn’t have Math in last week. (H
không có môn toán vào tuần trước)
Nghi
vn
WAS/WERE + S + O?
Tr li:
YES, S + WAS/WERE
NO, S + WASN’T/WEREN’T
Ex: Was she sick?
No, she wasn’t. (Có phi cô y b m không? Không,
y không b m)
DID + S + V-INF + O?
Tr li:
YES, S + DID
NO, S + DIDN’T
Ex: Did you 昀椀 nish your homework?
Yes, I did. (Bạn đã hoàn thành bài tập v nhà
chưa? Tôi đã làm xong rồi)
5.3 Cách dùng thì quá kh đơn
Dùng thì quá kh đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá kh.
Ex: I went to a concert last week.
Din t hành động xy ra liên 琀椀 ếp trong quá kh
Ex: She got out of the house. She got in her car and closed the door. Then, she drove away.
Din t mt thói quen trong quá kh
Ex: I used to play football with my dad when I was young
lOMoARcPSD| 22014077
5.4 Du hiu nhn biết
Giống như các lớp trưc, các thì trong 琀椀 ếng Anh lp 11 cũng có khá nhiều du hiu nhn biết na ná
nhau. Điển hình du hiu ca câu quá kh đơn cũng gần giống như quá khứ 琀椀 ếp din, ví d như:
yesterday, ago, last night/ last month/ last week/last year, ago (cách đây), when,…
6. Thì quá kh 琀椀 ếp din
6.1 Khái nim thì quá kh 琀椀 ếp din
Thì quá kh 琀椀 ếp din (Past Con 琀椀 nnuous) din t s việc, hành động, xy ra ti thời điểm nói
trong quá kh.
6.2 Công thc thì quá kh 琀椀 ếp din
Khng
định
S + WAS/WERE + V-ING + O
I/He/She/It + was
We/You/They + were
Ex: She was watching TV at 7 p.m. last night. (Cô ấy đang xem TV lúc 7 giờ ti hôm qua)
Ph định
S + WAS/WERE + NOT + V-ING + O
*was/were not = wasn’t/weren’t
Ex: I wasn’t paying a 琀琀 en 琀椀 on to the lecture in classroom yesterday. (Tôi đã không chú ý vào
bài ging trên lp hôm qua)
Nghi vn
WAS/WERE + S + V-ING + O?
Tr li:
Yes, S + was/were
No, S + wasn’t/weren’t
Ex: Were you listening while I was talking?
Yes, I was. (Bn có lắng nghe lúc tôi đang nói không? Có, tôi có)
6.3 Cách dùng thì quá kh 琀椀 ếp din
Diễn đạt hành động đang xảy ra ti mt thời điểm trong quá kh. Ex: When my
sister got there, he was wai 琀椀 ng for her
Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thi trong quá kh.Ex: While I was taking a
bath, she was using the computer
Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Ex: I was listening to the
news when she phoned
lOMoARcPSD| 22014077
Hành động lặp đi lặp li trong quá kh và làm phiền đến người khác. Ex: When he
worked here, he was always making noise
Có trng t thi gian trong quá kh vi thời điểm xác định. Ex: At this 琀椀 me last
year, they were building this house. 6.4 Du hiu nhn biết
Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác
chen ngang vào.
Trong câu có trng t thi gian trong quá kh vi thời điểm xác định.
o At + thi gian quá kh (at 5 o’clock last night,…) o At this 琀椀
me + thi gian quá kh. (at this 琀椀 me one weeks ago, …) o In +
năm trong quá khứ (in 2010, in 2015) o In the past
7. Thì quá kh hoàn thành
7.1 Khái nim thì quá kh hoàn thành
Thì quá kh hoàn thành (Past Perfect) trong các thì trong 琀椀 ếng Anh lp 11 ng để din t mt
hành động xy ra trưc một hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng quá kh
hoàn thành, hành đng xy ra sau dùng quá kh đơn. 7.2 Công thức thì quá kh hoàn thành
Khng
định
S + HAD + V-ED/V3 + O
Ex: She had had dinner before we came (Cô ấy đã ăn tối trước khi chúng tôi đến)
Ph định
S + HAD + NOT + V-ED/V3 + O
*had not = hadn’t
Ex: I hadn’t prepared dinner by the 琀椀 me my dad came home (Tôi vẫn chưa không chuẩn b ba
ti khi b v đến nhà)
Nghi vn
HAD + S + V-ED/V3 + O?
Tr li:
Yes, S + HAD
No, S + HADN’T
Ex: Had she le 昀琀 when we went to bed?
No, she hadn’t. (Cô ấy đã về lúc chúng ta đi ngủ đúng không? Chưa, cô ấy chưa về)
7.3 Cách dùng thì quá kh hoàn thành
Din t một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá
kh. Ex: I had gone to school before Nhung came.
Din t một hành động đã xảy ra và kéo dài ti mt thời điểm nhất định trong quá
kh. Ex: We had had that bike for ten years before it broke down.
lOMoARcPSD| 22014077
Một hành động xảy ra trước mt thời điểm nht đnh trong quá kh. Ex: Phuong
had tralleved to Korean before 2018
7.4 Du hiu nhn biết
Trong câu thường có các t sau: a 昀琀 er, before, as soon as, by the 琀椀 me, when, already, just,
since, for….
8. Thì quá kh hoàn thành 琀椀 ếp din
8.1 Khái nim thì quá kh hoàn thành 琀椀 ếp din
Thì quá kh hoàn thành 琀椀 ếp din (Past perfect con 琀椀 nuous) din t quá trình xy ra mt hành
động, mt s vic bắt đầu trước một hành đng, mt s vic khác trong quá kh.
8.2 ng thc thì quá kh hoàn thành 琀椀 ếp din
Khng
định
S + HAD + BEEN + V-ING + O
Ex: She had been working for 3 hours before the phone rang. (Cô ấy đã làm liên tc 3 琀椀 ếng đồng
h
cho tới lúc điện thoi reo)
Ph định
S + HAD + NOT + BEEN + V-ING + O
*had not = hadn’t
Ex: I hadn’t been paying a 琀琀 e 琀椀 on un 琀椀 l my teacher called my name (Tôi đã không chú ý
cho đến khi giáo viên gi tên tôi)
Nghi vn
HAD + S + BEEN + V-ING + O?
Tr li:
Yes, S + HAD
No, S + HADN’T
Ex: Had she been wai 琀椀 ng for hours before he came?
Yes, she had. (Có phi cô y đã đợi hàng 琀椀 ếng đồng h trước khi anh ta đến không? Đúng vậy)
8.3 Cách dùng thì quá kh hoàn thành 琀椀 ếp din
Nhn mạnh hành động để li kết qu trong quá kh. Ex: I was really 琀椀 red this
morning because I had been preparing for my presenta 琀椀 on all night.
Nói v một hành động xy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá
kh. EX: I had been typing for 3 hours before I 昀椀 nished my work.
Nói v một hành động xy ra kéo dài liên tục trước mt thời điểm được xác định
trong quá kh. EX: Phong had been playing game for 5 hours before 12pm last
night
8.4 Du hiu nhn biết
lOMoARcPSD| 22014077
Trong câu quá kh hoàn thành 琀椀 ếp din có nhng t sau: un 琀椀 l then, by the 琀椀 me, prior to
that 琀椀 me, before, a 昀琀 er,…
9. Thì tương lai đơn
9.1 Khái niệm thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn (Simple Future) trong c thì 琀椀 ếng Anh lp 11 này được dùng để din t hành
động mà không có quyết định hay kế hoạch gì trước khi nói. Hành động này là hành động t phát ngay
ti thời điểm nói.
9.2 Công thức thì tương lai đơn
Khẳng định
S + WILL + V-INF + O
Ex: I will grab a taxi. (Tôi s bt taxi)
Ph định
S + WILL + NOT + V-INF + O
*will not = won’t
Ex: She won’t tell you the truth. (Cô y s không nói cho bn s thật đâu)
Nghi vn
WILL + S + V-INF + O?
Tr li:
Yes, S + WILL
No, S + WON’T
Ex: Will you come here tomorrow?
Yes, I will. (Ngày mai bn s tới đây chứ? Đúng vậy, tôi s ti)
9.3 Cách dùng thì tương lai đơn
Din t d định nht thi xy ra ngay ti lúc nói. EX: Are you going to the Cinema? I
will go with you.
Nói v mt d đoán không có căn cứ. EX: I think he will come to the party.
Khi mun yêu cầu, đề ngh. EX: Will you please bring me a cellphone?
9.4 Du hiu nhn biết
Trong câu tương lai đơn thường xut hin nhng trng t sau: tomorrow, next day, next week, next
month, next year, in + thời gian…
10. Thì tương lai hoàn thành
10.1 Khái niệm thì tương lai hoàn thành
lOMoARcPSD| 22014077
Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) dùng để din t mt s vic, một hành động s hoàn thành ti
mt thời điểm c th trong tương lai.
10.2 Công thức thì tương lai hoàn thành
Khng
định
S + WILL + HAVE + V-ED/V3 + O
Ex: I will have 昀椀 nished my homework before 6 p.m. this evening (Tôi s hoàn thành bài tp
trước 6 gi ti nay)
Ph định
S + WILL+ NOT + HAVE + V-ED/V3 + O
*will not = won’t
Ex: I won’t have come home a 昀琀 er 9 p.m. tonight (Tôi vn s chưa về nhà cho ti 9 gi ti nay)
Nghi vn
WILL+ S + HAVE + V-ED/V3 + O?
Tr li:
Yes, S + WILL
No, S + WON’T
Ex: Will you have graduated by 2021?
Yes, I will (Cho tới năm 2021 thì bạn đã tốt nghiệp đúng không? Đúng vậy)
10.3 Cách dùng thì tương lai hoàn thành
Dùng để nói v một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương
lai. EX: I will have done the exercise before the teacher comes tomorrow.
Dùng để nói v một hành động hoàn thành trước mt thời điểm xác định trong
tương lai. EX: I will have 昀椀 nished my job before 7 o’clock this evening.
10.4 Du hiu nhn biết
By + thời gian tương lai
By the end of + thời gian trong tương lai
By the 琀椀 me
Before + thời gian tương lai

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077 1. Thì hiện tại đơn
1.1 Khái niệm thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn (Simple Present) diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên, hay một thói quen, hành
động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
1.2 Công thức của thì hiện tại đơn Động từ to be Động từ thường Khẳng S + AM/IS/ARE + O định
Ex: I am a student. (Tôi là học sinh) S + V_S/ES + O
Ex: She has short blonde hair. (Cô ấy có mái tóc ngắn màu vàng)
Phủ định S + AM/IS/ARE + NOT + O
S + DO/DOES + NOT + V-INF + O
Ex: His shirt isn’t black. (Cái áo của anh ấy không
Ex: They don’t have Math on Monday. (Họ không phải màu đen) có môn toán vào thứ 2) Nghi vấn AM/IS/ARE + S + O? DO/DOES + S + O? Trả lời: Trả lời: • YES, S + AM/IS/AREYES, S + DO/DOES
NO, S + AM/IS/ARE + NOTNO, S + DO/DOES + NOT
Ex: Are they your friends?
Ex: Does snow fall in winter?
No, they are not. (Có phải họ là bạn của bạn
Yes, it does. (Có tuyết rơi vào mùa đông phải
không? Không, không phải) không? Vâng, đúng vậy)
1.3 Cách dùng thì hiện tại đơn •
Diễn tả một sự thật hiển nhiên:
Ex: The Sun rises at East. (Mặt trời mọc ở hướng Đông.) •
Diễn tả một lịch trình, thời khóa biểu:
Ex: The train leaves the sta 琀椀 on at 7.am every morning. (Tàu rời ga lúc 7h mỗi sáng.) •
Diễn tả một thói quen, hành động lặp đi lặp lại nhiều lần
Ex: He always does morning exercises in the morning. (Anh ấy thường tập thể dục vào buổi sáng.)
1.4 Dấu hiệu nhận biết lOMoAR cPSD| 22014077 •
Trong câu có các trạng từ chỉ tần suất: always, o 昀琀 en, usually, some 琀椀 mes, seldom, never,… •
every 琀椀 me, every day, every year, every month, once a week, twice a year,…
2. Thì hiện tại 琀椀 ếp diễn
2.1 Khái niệm thì hiện tại 琀椀 ếp diễn
Trong các thì trong 琀椀 ếng Anh lớp 11, các bạn sẽ 琀椀 ếp tục ôn lại thì hiện tại 琀椀 ếp diễn. Thì hiện
tại 琀椀 ếp diễn được dùng để diễn tả những sự việc, hành động xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh
thời điểm nói và sự việc, hành động chưa chấm dứt (còn 琀椀 ếp tục diễn ra). 2.2 Công thức thì hiện tại 琀椀 ếp diễn Khẳng định
S + AM/IS/ARE + V-ING + O
Ex: She is listening to music now. (Bây giờ cô ấy đang nghe nhạc) Phủ định
S + AM/IS/ARE + NOT + V-ING + O
Ex: They aren’t having a mee 琀椀 ng at the moment. (Họ không có cuộc họp nào vào lúc này cả) Nghi vấn
AM/IS/ARE + S + V-ING + O? Trả lời: • Yes, S + AM/IS/ARENo, S + AM/IS/ARE NOT
Ex: Is she wearing high heels at the moment?
No, she isn’t. (Có phải cô ấy đang đi giày cao gót vào lúc này? Không, cô ấy không)
2.3 Cách dùng thì hiện tại 琀椀 ếp diễn •
Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. Ex: She is going to school at the moment.
Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom. •
Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS Ex : He
is always borrowing our books and then he doesn’t remember. •
Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định
trước Ex: I am 氀 ying to Moscow tomorrow. •
Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”. Ex:
She is always coming late.
Lưu ý: Không dùng thì hiện tại 琀椀 ếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như to be, see, hear,
feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate,…
Ex: He wants to go to a cinema at the moment. lOMoAR cPSD| 22014077
2.4 Dấu hiệu nhận biết
Trong câu của thì hiện tại 琀椀 ếp diễn thường có: at present, now, right now, at the moment, at, look, listen, …
3. Thì hiện tại hoàn thành
3.1 Khái niệm thì hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) dùng để diễn tả hành động, sự việc đã hoàn thành tới hiện tại
mà không bàn về thời gian của nó.
3.2 Công thức thì hiện tại hoàn thành Khẳng định
S + HAS/HAVE + V-ED/V3 + O • He/She/It + has • I/We/You/They + have
Ex: She has listened to music for 2 hours. (Cô ấy đã nghe nhạc trong 2 琀椀 ếng đồng hồ) Phủ định
S + HAS/HAVE + NOT + V-ED/V3 + O
*has/have not = hasn’t/haven’t
Ex: We haven’t prepared dinner. (Chúng tôi chưa chuẩn bị bữa tối) Nghi vấn
HAS/HAVE + S + V-ED/V3 + O? Trả lời: • Yes, S + HAS/HAVE
No, S + HASN’T/HAVEN’T
Ex: Has she arrived in Shanghai yet?
No, she haven’t. (Cô ấy đã tới Thượng Hải chưa? Chưa, cô ấy chưa tới)
3.3 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành •
Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong
tương lai. Ex: John have worked for this company since 2005.
Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập
trung vào kết quả. Ex: I have met him several 琀椀 mes •
Miêu tả sự kiện đáng nhớ trong đời. Ex: This is the worst 琀椀 me I have been through •
Kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại. Ex: Have you ever been to Japan?
3.4 Dấu hiệu nhận biết lOMoAR cPSD| 22014077
Câu sử dụng thì hiện tại hoàn thành thường có những từ sau: already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…
4. Thì hiện tại hoàn thành 琀椀 ếp diễn
4.1 Khái niệm thì hiện tại hoàn thành 琀椀 ếp diễn
Các thì trong 琀椀 ếng Anh lớp 11 yêu cầu lượng kiên thức bao phủ toàn bộ các thì liên quan đến hiện
tại, bao gồm cả Thì hiện tại hoàn thành 琀椀 ếp diễn (Present Perfect Con 琀椀 nuous). Nó dùng để diễn
tả sự việc trong quá khứ, đang 琀椀 ếp diễn ở hiện tại và có khả năng 琀椀 ếp tục trong tương lai.
4.2 Công thức thì hiện tại hoàn thành 琀椀 ếp diễn Khẳng định
S + HAS/HAVE + BEEN + V-ING + O • He/She/It + has • I/We/You/They + have
Ex: She has been wai 琀椀 ng here for 3 hours. (Cô ấy đã đợi ở đây liên tục 3 琀椀 ếng đồng hồ) Phủ định
S + HAS/HAVE + NOT + BEEN + V-ING + O
*has/have not = hasn’t/haven’t
Ex: I haven’t been studying German for 3 years (Tôi đã không học 琀椀 ếng Đức 5 năm) Nghi vấn
HAS/HAVE + S + BEEN + V-ING + O? Trả lời: • Yes, S + HAS/HAVE
No, S + HASN’T/HAVEN’T
Ex: Has she been working for that company for 4 years?
Yes, she has. (Cô ấy đã làm cho công ty đó được 4 năm? Đúng vậy)
4.3 Cách dùng thì hiện tại hoàn thành 琀椀 ếp diễn •
Dùng để nói về hành động xảy ra trong quá khứ diễn ra liên tục, 琀椀 ếp tục kéo dài
đến hiện tại và có khả năng xảy ra trong tương lai, nhấn mạnh 琀 nh liên tục. Ex: I
have been working for 3 hours. •
Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở
hiện tại. Ex: I am very 琀椀 red now because I have been working hard for 10 hours.
4.4 Dấu hiệu nhận biết
Thì hiện tại hoàn thành 琀椀 ếp diễn có những dấu hiệu nhận biết sau: all day, all week, since, for, in the
past week, for a long 琀椀 me, recently, lately, and so far, up un 琀椀 l now, almost every day this week, in recent years,… lOMoAR cPSD| 22014077
5. Thì quá khứ đơn
5.1 Khái niệm thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn (Simple Past hay Past Simple) dùng để diễn tả hành động, sự việc đã kết thúc trong quá khứ.
5.2 Công thức thì quá khứ đơn Động từ to be Động từ thường Khẳng S + WAS/WERE + O định Trong đó: S + V-ED/V2 + O
Ex: She cut her hair. (Cô ấy đã cắt tóc) • I/He/She/It + was • We/You/They + were
Ex: I was at my friend’s house yesterday. (Tôi đã ở nhà bạn ngày hôm qua) Phủ S + WAS/WERE + NOT + O
S + DID + NOT + V-INF + O định
Ex: He wasn’t a 琀琀 end class yesterday. (Anh ấy
Ex: They didn’t have Math in last week. (Họ
không có mặt trong lớp ngày hôm qua)
không có môn toán vào tuần trước) Nghi WAS/WERE + S + O? DID + S + V-INF + O? vấn Trả lời: Trả lời: • YES, S + WAS/WEREYES, S + DID
NO, S + WASN’T/WEREN’T NO, S + DIDN’T Ex: Was she sick?
Ex: Did you 昀椀 nish your homework?
No, she wasn’t. (Có phải cô ấy bị ốm không? Không,
Yes, I did. (Bạn đã hoàn thành bài tập về nhà cô ấy không bị ốm)
chưa? Tôi đã làm xong rồi)
5.3 Cách dùng thì quá khứ đơn •
Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
Ex: I went to a concert last week. •
Diễn tả hành động xảy ra liên 琀椀 ếp trong quá khứ
Ex: She got out of the house. She got in her car and closed the door. Then, she drove away. •
Diễn tả một thói quen trong quá khứ
Ex: I used to play football with my dad when I was young lOMoAR cPSD| 22014077
5.4 Dấu hiệu nhận biết
Giống như các lớp trước, các thì trong 琀椀 ếng Anh lớp 11 cũng có khá nhiều dấu hiệu nhận biết na ná
nhau. Điển hình dấu hiệu của câu ở quá khứ đơn cũng gần giống như quá khứ 琀椀 ếp diễn, ví dụ như:
yesterday, ago, last night/ last month/ last week/last year, ago (cách đây), when,…
6. Thì quá khứ 琀椀 ếp diễn
6.1 Khái niệm thì quá khứ 琀椀 ếp diễn
Thì quá khứ 琀椀 ếp diễn (Past Con 琀椀 nnuous) diễn tả sự việc, hành động, xảy ra tại thời điểm nói trong quá khứ.
6.2 Công thức thì quá khứ 琀椀 ếp diễn Khẳng
S + WAS/WERE + V-ING + O định • I/He/She/It + was • We/You/They + were
Ex: She was watching TV at 7 p.m. last night. (Cô ấy đang xem TV lúc 7 giờ tối hôm qua) Phủ định
S + WAS/WERE + NOT + V-ING + O
*was/were not = wasn’t/weren’t
Ex: I wasn’t paying a 琀琀 en 琀椀 on to the lecture in classroom yesterday. (Tôi đã không chú ý vào
bài giảng trên lớp hôm qua) Nghi vấn
WAS/WERE + S + V-ING + O? Trả lời: • Yes, S + was/were
No, S + wasn’t/weren’t
Ex: Were you listening while I was talking?
Yes, I was. (Bạn có lắng nghe lúc tôi đang nói không? Có, tôi có)
6.3 Cách dùng thì quá khứ 琀椀 ếp diễn •
Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ. Ex: When my
sister got there, he was wai 琀椀 ng for her •
Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ.Ex: While I was taking a
bath, she was using the computer •
Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào. Ex: I was listening to the news when she phoned lOMoAR cPSD| 22014077 •
Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác. Ex: When he
worked here, he was always making noise •
Có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định. Ex: At this 琀椀 me last
year, they were building this house. 6.4 Dấu hiệu nhận biết •
Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào. •
Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.
o At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…) o At this 琀椀
me + thời gian quá khứ. (at this 琀椀 me one weeks ago, …) o In +
năm trong quá khứ (in 2010, in 2015) o In the past
7. Thì quá khứ hoàn thành
7.1 Khái niệm thì quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect) trong các thì trong 琀椀 ếng Anh lớp 11 dùng để diễn tả một
hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động xảy ra trước dùng quá khứ
hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng quá khứ đơn. 7.2 Công thức thì quá khứ hoàn thành Khẳng S + HAD + V-ED/V3 + O định
Ex: She had had dinner before we came (Cô ấy đã ăn tối trước khi chúng tôi đến) Phủ định
S + HAD + NOT + V-ED/V3 + O *had not = hadn’t
Ex: I hadn’t prepared dinner by the 琀椀 me my dad came home (Tôi vẫn chưa không chuẩn bị bữa
tối khi bố về đến nhà) Nghi vấn HAD + S + V-ED/V3 + O? Trả lời: • Yes, S + HADNo, S + HADN’T
Ex: Had she le 昀琀 when we went to bed?
No, she hadn’t. (Cô ấy đã về lúc chúng ta đi ngủ đúng không? Chưa, cô ấy chưa về)
7.3 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành •
Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá
khứ. Ex: I had gone to school before Nhung came. •
Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài tới một thời điểm nhất định trong quá
khứ. Ex: We had had that bike for ten years before it broke down. lOMoAR cPSD| 22014077 •
Một hành động xảy ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứ. Ex: Phuong
had tralleved to Korean before 2018
7.4 Dấu hiệu nhận biết
Trong câu thường có các từ sau: a 昀琀 er, before, as soon as, by the 琀椀 me, when, already, just, since, for….
8. Thì quá khứ hoàn thành 琀椀 ếp diễn
8.1 Khái niệm thì quá khứ hoàn thành 琀椀 ếp diễn
Thì quá khứ hoàn thành 琀椀 ếp diễn (Past perfect con 琀椀 nuous) diễn tả quá trình xảy ra một hành
động, một sự việc bắt đầu trước một hành động, một sự việc khác trong quá khứ.
8.2 Công thức thì quá khứ hoàn thành 琀椀 ếp diễn Khẳng
S + HAD + BEEN + V-ING + O định
Ex: She had been working for 3 hours before the phone rang. (Cô ấy đã làm liên tục 3 琀椀 ếng đồng hồ
cho tới lúc điện thoại reo) Phủ định
S + HAD + NOT + BEEN + V-ING + O *had not = hadn’t
Ex: I hadn’t been paying a 琀琀 e 琀椀 on un 琀椀 l my teacher called my name (Tôi đã không chú ý
cho đến khi giáo viên gọi tên tôi) Nghi vấn
HAD + S + BEEN + V-ING + O? Trả lời: • Yes, S + HADNo, S + HADN’T
Ex: Had she been wai 琀椀 ng for hours before he came?
Yes, she had. (Có phải cô ấy đã đợi hàng 琀椀 ếng đồng hồ trước khi anh ta đến không? Đúng vậy)
8.3 Cách dùng thì quá khứ hoàn thành 琀椀 ếp diễn •
Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ. Ex: I was really 琀椀 red this
morning because I had been preparing for my presenta 琀椀 on all night. •
Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá
khứ. EX: I had been typing for 3 hours before I 昀椀 nished my work. •
Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định
trong quá khứ. EX: Phong had been playing game for 5 hours before 12pm last night
8.4 Dấu hiệu nhận biết lOMoAR cPSD| 22014077
Trong câu quá khứ hoàn thành 琀椀 ếp diễn có những từ sau: un 琀椀 l then, by the 琀椀 me, prior to
that 琀椀 me, before, a 昀琀 er,… 9. Thì tương lai đơn
9.1 Khái niệm thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn (Simple Future) trong các thì 琀椀 ếng Anh lớp 11 này được dùng để diễn tả hành
động mà không có quyết định hay kế hoạch gì trước khi nói. Hành động này là hành động tự phát ngay tại thời điểm nói.
9.2 Công thức thì tương lai đơn Khẳng định S + WILL + V-INF + O
Ex: I will grab a taxi. (Tôi sẽ bắt taxi) Phủ định
S + WILL + NOT + V-INF + O *will not = won’t
Ex: She won’t tell you the truth. (Cô ấy sẽ không nói cho bạn sự thật đâu) Nghi vấn WILL + S + V-INF + O? Trả lời: • Yes, S + WILLNo, S + WON’T
Ex: Will you come here tomorrow?
Yes, I will. (Ngày mai bạn sẽ tới đây chứ? Đúng vậy, tôi sẽ tới)
9.3 Cách dùng thì tương lai đơn •
Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói. EX: Are you going to the Cinema? I will go with you. •
Nói về một dự đoán không có căn cứ. EX: I think he will come to the party. •
Khi muốn yêu cầu, đề nghị. EX: Will you please bring me a cellphone?
9.4 Dấu hiệu nhận biết
Trong câu tương lai đơn thường xuất hiện những trạng từ sau: tomorrow, next day, next week, next
month, next year, in + thời gian…
10. Thì tương lai hoàn thành
10.1 Khái niệm thì tương lai hoàn thành lOMoAR cPSD| 22014077
Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect) dùng để diễn tả một sự việc, một hành động sẽ hoàn thành tới
một thời điểm cụ thể trong tương lai.
10.2 Công thức thì tương lai hoàn thành Khẳng
S + WILL + HAVE + V-ED/V3 + O định
Ex: I will have 昀椀 nished my homework before 6 p.m. this evening (Tôi sẽ hoàn thành bài tập trước 6 giờ tối nay) Phủ định
S + WILL+ NOT + HAVE + V-ED/V3 + O *will not = won’t
Ex: I won’t have come home a 昀琀 er 9 p.m. tonight (Tôi vẫn sẽ chưa về nhà cho tới 9 giờ tối nay) Nghi vấn
WILL+ S + HAVE + V-ED/V3 + O? Trả lời: • Yes, S + WILLNo, S + WON’T
Ex: Will you have graduated by 2021?
Yes, I will (Cho tới năm 2021 thì bạn đã tốt nghiệp đúng không? Đúng vậy)
10.3 Cách dùng thì tương lai hoàn thành •
Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương
lai. EX: I will have done the exercise before the teacher comes tomorrow. •
Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong
tương lai. EX: I will have 昀椀 nished my job before 7 o’clock this evening.
10.4 Dấu hiệu nhận biết • By + thời gian tương lai •
By the end of + thời gian trong tương lai • By the 琀椀 me •
Before + thời gian tương lai