Các thì trong tiếng anh - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Diễn tả một hành động, sự việc mang tính chất thường xuyên lặp đi lặp lại.VD: Jane plays tennis every Sunday. (Jane chơi tennis tất cả Chủ nhật)●Diễn tả một hành động xảy ra theo thời gian biểu rõ ràng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Tiếng anh (A2-B1) 110 tài liệu

Trường:

Đại học Thủ đô Hà Nội 603 tài liệu

Thông tin:
64 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các thì trong tiếng anh - Tiếng anh | Trường Đại học Thủ đô Hà Nội

Diễn tả một hành động, sự việc mang tính chất thường xuyên lặp đi lặp lại.VD: Jane plays tennis every Sunday. (Jane chơi tennis tất cả Chủ nhật)●Diễn tả một hành động xảy ra theo thời gian biểu rõ ràng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

27 14 lượt tải Tải xuống
THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
1.1. Cách sử dụng thì hiện tại đơn
Diễn tả một hành động, sự việc mang tính chất thường xuyên lặp đi lặp lại.
VD: Jane plays tennis every Sunday. (Jane chơi tennis tất cả Chủ nhật)
Diễn tả một hành động xảy ra theo thời gian biểu rõ ràng
VD: I always go to school at 6.30 am. (Tôi luôn đi học lúc 6.30 sáng)
Diễn tả những trạng thái ở hiện tại.
VD: She is student at Quang Trung high school (Cô ấy đang học sinh trường Quang
Trung)
Diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một chân lý.
VD: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc phía Đông lặn
phía Tây)
Diễn tả sự việc xảy ra theo kế hoạch bằng lịch trình như kế hoạch giờ tàu, chuyến
bay, xem phim, lịch thi đấu…..
VD: The flight departs from Da Nang at 10:50 and arrives in Taipei at 14:30. (Chuyến
bay khởi hành từ Đà Nẵng lúc 10:50 và tới Đài Loan lúc 14:30)
Diễn tả những suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác
VD: I think that your friend is a bad person. (Tớ nghĩ rằng bạn cậu là một người xấu)
Diễn tả hành động tương lai trong mệnh đề thời gian trong mệnh đề If của câu
điều kiện loại I.
– Mệnh đề thời gian (time clauses): When, While, As soon as, Before, After…
VD: If I get up early, I will go to school on time. (Nếu tôi dậy sớm, tôi sẽ đến trường
đúng giờ)
– Mệnh đề If của câu điều kiện loại 1:
VD: As soon as he arrives, I will call you. (Nếu anh ấy tới, tôi sẽ gọi cho bạn)
2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Để nhận biết thì hiện tại đơn, bạn nên chú ý đến một số trạng từ chỉ tần suất:
Always (luôn luôn)
Usually (thường xuyên)
Often/ Frequently/ Regularly (thường xuyên)
Sometimes (thỉnh thoảng)
Seldom/ Rarely/ Hardly (hiếm khi)
Never (không bao giờ)
Một số cụm từ xuất hiện trong câu sử dụng thì hiện tại đơn:
Every + khoảng thời gian (every month,…)
Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian (once a week,..)
In + buổi trong ngày (in the morning,…)
es: o, s, ss, ch, x, sh. VD: Watch -> watches
s: còn lại. play -> plays
I. TOBE
Ex1 :Điền động từ tobe( am , is, are ) thích hợp vào chỗ trống :
1. How old.....are........you?
2. My name.....is.......Mai.
3. How .....is....she?
4. Minh...is.......all right.
5. Lan and I. are......10 years old.
6. She.is........Lan. She.is.......thirteen.
7. Mai...is....a student.
8. How old...are.....they.
9. They...are......Ba and Nam.
10. We..are.......play football.
11. He___is_____my brother.
12. They__are______students.
13. Rex__is______a lively dog.
14. I___am_____a boy.
15. You and your family____are____kind.
16. Mary and I___are____cousins.
17. We__are______10 years old.
18. Susan___is_____a good friend.
19. Mr Green__is______a doctor.
20. Giraffes__are____very tall.
21. Bangkok___is_____in Thailand.
22. New Delhi ___is_____in Indonesia.
23. Guangzhou and Nanning ___are_____in China.
24. Taipei___is_____ in the Philippines.
25. Bandar Seri Begawan__is______ Brunei.
26. Jakarta___is_____ in Malaysia.
27. Surat and Bangalore____are____ in Sri Lanka.
28. Vientiane___is_____ in Vietnam.
Ex 2: Tìm lỗi sai ở những câu sau và sửa lại cho đúng.
1. She is tall.
2. I are Minh.-> am
3. We am fine, thank you. -> are
4. They are like cat. bỏ are
5. Peter are a student. ->is
6. We is students.
7. They is my friends.
8. Here are my book.
9. Tom are my friend.
II. VERB
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng:
1. The flight (start)…starts…….at 6 a.m every Thursday.
2. I like Math and she (like)…likes…….Literature.
3. I (bake)__bake______ cookies twice a month.
4. My best friend (write)__writes______ to me every week.
5. Jane always __takes care______(take care) of her sister.
6 My family (have) has…….a holiday in December every year.
7. Martha and Kevin ___swim________ (swim) twice a week.
8. She _helps___ (help) the kids of the neighborhood.
9. Mike (be)__is______humour. He always ___tells________ (tell) us funny stories.
10.Tiffany and Uma (be) __are____my friends.
Bài 2. Điền dạng đúng của động từ “tobe”:
1. My dog __________small.
2. She ________ a student.
3. We _________ready to get a pet.
4. My life _____ so boring. I just watch TV every night.
5. My husband________from California. I _______from Viet Nam.
6. We ____________ (not/be) late.
7. Emma and Betty(be)________ good friends.
8. ___________ (she/be) a singer?
9. His sister(be) _________seven years old.
10.Trixi and Susi(be)__________my cats.
Bài 3: Viết thành câu hoàn chỉnh
1. How/ you/ go to school/ ?
->
2. we/ not/ believe/ ghost.
->
3. How often/ you/ study English/ ?
->
4. play/in/the/soccer/Mike/doesn’t/afternoons.
->
5.She/daughters/two/have.
->
6.very/much/not/like/lemonade/I
->
7. Wednesdays/on/It/rain/often.
->
8. never/wear/Jane/jeans.
->
9. phone/his/on/father/Sundays/Danny/every
->
10. Austria/I/from/be/Vienna.
->
Bài 4. Tìm từ để hoàn thành đoạn văn sau
Mary (1)____a teacher. She (2)_____ English. The children love her and they
(3).______a lot from her. Mary (4).________home at 3.00 and (5).______lunch. Then
she sleeps for an hour. In the afternoon she (6)………swimming or she cleans her
house. Sometimes, she (7)………her aunt and (8)………tea with her. Every Sunday
she does the shopping with her friends
Bài 5: Chia động từ trong ngoặc dạng đúng (thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp
diễn)
1. Look. He ____is listening___ (listen) to us.
2. We __stay______ (stay) at a hotel this week.
3. I ____go_____ (go) to bed early on Sundays.
4. My mum is at the shop. She _is buying_____ (buy) a new dress.
5. Jill _has____ (have) a lot of money.
6. They usually _leave____ (leave) on Sunday.
7. Please, stop! You __are driving___ (drive) so fast!
8. We __meet____ (meet) in Berlin each year.
9. We __go____ (go) to discos on Fridays.
10.He normally __is coming____ (come) on time. I can’t hear you!
11.I __have___ (have) a shower
12.Sam _does___ (do) his homework at night.
Bài 6. Chia động từ trong ngoặc đúng để hoàn thành đoạn văn sau (thì hiện tại
đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)
Dear Editor! I ____am writing_________________ (write) this letter because it
_seems____________________ (seem) to me that far too many changes
___take__________________ (take) place in my country these days, and as a result,
we __lose___________________ (lose) our identity. I _____live________________
(live) in a small town but even this town ____changes_________________ (change)
before my eyes. For example, town authorities _____________________ (build) a
burger place where my favourite restaurant used to be. Our culture
_____________________ (belong) to everybody, and I _____________________
(not understand) why the town leaders _____________________ (not do) to preserve
it. They simply _____________________ (not care). In fact, I
_____________________ (think) of starting an action group. I
_____________________ (appear) on a TV show on Friday evening to make people
aware of how important this issue is. It’s time for us to start doing something before it
_____________________ (get) too late.
Bài 7: Tìm và sửa lỗi sai
1. What they wear at their school? dodoes
2. Do he go to the library every week? does
3. Windy always watches TV at 9 p.m before going to bed at 10 p.m.
4. Sometimes, we swimming together with her family. gogoes
5. How does Linda such a heavy bag? Carrycarries
Bài 8. Viết lại câu hoàn chỉnh
1. Minh/usually/not/sleep/early/at weekends.
Minh doesn’t usually sleep early at weekends
2. You/understand the questions from your teacher?
Do you understand the questions from your teacher?
3. Her husband/his colleague/play/tennis/whenever/they/free.
Her husband and his colleague play tennis whenever thay free
4. My family/normally/eat/breakfast/6.30.
My family is nomally eat breakfast 6.30
5. San/not/phone/mother/Mondays
San doesn’t phone mother Mondays
Bài 9 Hoàn thành đoạn văn
Mai (tobe) _________ is a good doctor. She (work) __________ at Bach Mai hospital
in Hanoi. The patient (love) __________ her because she (tobe) _________ very
helpful. She often (get) _________ up early at 6.00 and (drive) __________ car to
work with her husband. Sometimes, Mai (come) __________ back home at 5 p.m.
Then, she (prepare) __________ the meal for her family. In her free time, she (meet)
__________ her best friends and (chat) ___________ with them. on Sundays, her
family (visit) ___________ her parents and sometimes, she (go) ____________
shopping with her mother.
Bài 10: Phát âm
1. A. proofs B. books C. points D. days
2. A. helps B. laughs C. cooks D. finds
3. A. neighbors B. friends C. relatives D.
photograph
s
4. A. snacks B. follows C. titles D. writers
5. A. streets B. phones C. books D. makes
6. A.
cities
B. satellites C. series D. workers
7. A. develops B. takes C. laughs D. volumes
8. A. phones B. streets C. books D. makes
9. A.
proofs
B. regions C. lifts D. rocks
10. A.
involves
B. believes C.
suggests
D. steals
11. A.
remembers
B. cooks C. walls D.
pyramids
12. A.
miles
B. words C. accidents D. names
13. A. B. plays C. D. minds
sports chores
14. A. nations B. speakers C.
languages
D. minds
15. A. proofs B. looks C. lends D. stops
16. A. dates B. bags C.
photographs
D. speaks
17. A.
parents
B. brothers C.
weekends
D. feelings
18. A.
chores
B. dishes C.
houses
D. coaches
19. A. works B.
shops
C. shifts D. plays
20. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps
21. A.
signs
B. profits C. becomes D. survives
22. A.
walks
B. steps C. shuts D. plays
23. A.
wishes
B. practices C.
introduces
D. leaves
24. A. grasses B.
stretches
C. comprises D. potatoes
25. A. desks B. maps C. plants D. chairs
26. A. pens B. books C. phones D. tables
27. A. dips B.
deserts
C. books D. camels
28. A. miles B. attends C. drifts D. glows
29. A. mends B. develops C. values D. equals
30. A. repeats B. classmates C. amuses D. attacks
31. A. humans B. dreams C.
concerts
D. songs
32. A. manages B. laughs C.
photographs
D. makes
33. A. dishes B. oranges C. experiences D. chores
34. A. fills B. adds C. stirs D. lets
35. A. wants B. books C. stops D. sends
36. A. books B. dogs C. cats D. maps
37. A. biscuits B. magazines C. newspapers D.
vegetables
38. A. knees B. peas C. trees D. niece
39. A. cups B. stamps C. books D. pens
40. A. houses B. faces C. hates D. places
41. A. schools B. yards C. labs D. seats
42. A. names B. lives C. dances D. tables
43. A. nights B. days C. years D.
weekends
44. A. pens B. markers C. books D. rulers
45. A. shakes B. nods C. waves D. bends
46. A. horse B. tools C. house D. chairs
47. A. faces B. houses C. horses D. passes
48. A. president B. busy C. handsome D. desire
49. A. sweets B. watches C. dishes D. boxes
50. A. dolls B. cars C. vans D. trucks
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Định nghĩa: Thì hiện tại tiếp diễn (Tiếng Anh: Present Continuous hay Present
Progressive) dùng để diễn tả một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại, đang diễn ra và
kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Công thức:
Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + …
Ex: I am doing homework. (Tôi đang làm bài tập về nhà.)
Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + …
Ex: She is not playing soccer with her brother. (Cô ấy đang không chơi bóng đá với em
trai cô ấy)
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …?
Ex: Are you working? (Bạn đang làm việc à?)
Cách dùng:
Diễn tả hành động đang xảy ra và kéo dài ở hiện tại.
Ex: My brother is playing soccer now. (Anh trai tôi đang chơi bóng đá bây giờ.)
Diễn tả dự định, kế hoạch sắp xảy ra trong tương lai đã định trước (99,99% xảy
ra).
Ex: I’m going out to eat with my friends tomorrow. (Ngày mai tôi sẽ đi ăn với bạn bè.)
Diễn tả sự phàn nàn về việc gì đó, dùng với “Always”.
Ex: He is always going to work without remembering to bring documents. (Anh ấy luôn
đi làm mà không nhớ mang theo tài liệu.)
Dùng để cảnh báo, đề nghị và mệnh lệnh.
Ex: Be quiet! Everyone is discussing. (Hãy yên lặng! Mọi người đang thảo luận.)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian
sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…
Lưu ý: Không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với những từ chỉ cảm giác, tri giác như: like
(thích), need (cần), want (muốn), know (biết) , think (nghĩ), believe (nhớ)…
Bài tập
Bài tập 1: Nối câu ở cột trái với câu ở cột phải sao cho hợp lý:
1. Please don’t make so much noise.
2. I need to eat something soon.
3. I don’t have anywhere to live right now.
4. We need to leave soon.
5. They don’t need their car any more.
6. Things are not so good at work.
7. lt isn’t true what they said.
8. We’re going to get wet ..
a. lt’s getting late.
b. They’re lying.
c. lt’s starting to rain.
d. They’re trying to sell it.
e. I’m getting hungry.
f. I’m trying to work.
g. I’m looking for an apartment.
h. The company is losing money.
Bài tập 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau
Hội thoại 1
A: I saw Brian a few days ago.
B: Oh, did you? ……… What’s he doing. these days? (what/ he/ do)
A: He’s at university.
B: ? (what/ he/ study)
A: Psychology.
B: ……… it? (he/ enjoy)
A: Yes, he says it’s a very good course.
Hội thoại 2
A: Hi, Nicola. How ……… ? (your new job /go)
B: Not bad. lt wasn’t so good at first, but ……… better now. (it/ get)
A: What about Daniel? Is he OK?
B: Yes, but ……… his work right now. (he/ not/ enjoy).
He’s been in the same job for a long time and ……… to get bored with it. (he/ begin)
Bài tập 3: Chọn dạng động từ đúng (I’m doing) hoặc (I’m not doing)
1. Please don’t make so much noise …… (I/ try) to work.
2. Let’s go out now ……. (it/ rain) any more.
3. You can turn off t he radio ………………….. (I/ listen) to it.
4. Kate phoned me last night. She’s on holiday in France ……………. (she/ have) a
great t ime and doesn’t want to come back.
5. I want to lose weight, so t his week …………. (I/ eat) lunch.
6. Andrew has just started evening classes ……………… (he/ learn) Japanese
7. Paul and Sally have had an argument ……………….. (they/ speak) to each other.
8. ……………. (I/get) tired. I need a rest.
9. Tim ……………………. (work) today. He’s taken the day off.
10. …… (I/ look) for Sophie. Do you know where she is?
am not
Nguyen am = u, e, o, a, i . còn lại là phụ âm
1 nguyên âm đứng giữa 2 phụ âm thì gấp đôi phụ âm cuối. Vd: sit -> sitting
Khi có “e” ở cuối thì bỏ “e” thêm “ing” . Vd: smoke -> smoking
Bài tập 5: Hoàn thành câu
1. I/ wash/ my hair. => …I am washing my hair
……………………………………………………………………………………..
2. It/ snow. => ……………It is snowing
……………………………………………………………………………
3. They/ sit/ on the bench. => …………They are sitting on the beach
……………………………………………………………………..
4. It/ rain/ very hard. => …It is raining very hard
……………………………………………………………………………….
5. She/ learn/ English. => ……She is learning English
………………………………………………………………………………..
6. He/ listen/ to the radio. => …He is listening to the
radio…………………………………………………………………………………
..
7. We/ smoke/ in the class. => …We are smoking in the
class……………………………………………………………………………..
8. I/ read/ a newspaper. . => …I am reading a newspaper
……………………………………-> Am I , Are you
………………………………………..
9. You/ watch/ T.V? => ……Are you watching TV ?
…………………………………………………………………………..
10.What/ you/ do? =>
………………………………………………………………………………..
11.What/ Sam and Anne/ do? =>
………………………………………………………………………………..
12.It/ rain/ ? => ………………Is it raining?
………………………………………………………………..
13.That clock/ work? =>
………………………………………………………………………………..
14.You/ write/ a letter. =>
………………………………………………………………………………..
15.Why/ you/ run ? =>
………………………………………………………………………………..
Bài tập 6: Chọn đáp án đúng
1. Have you got an umbrella? It ……………………… to rain.
a. is starting b. are starting c. am starting d. start
2. You ……………….. a lot of noise. Can you be quieter? I …………… to concentrate.
a. is makeing/am trying b. are makeing/ am trying
c. are making/ am trying d. is making/ am trying
3. Why are all these people here? What ……………………. ?
a. am happening b. are happening c. is happening d. is happening
4. Your English …………….. . How do you learn?
a. is improving b. are improving c. improve d. improving
5. Please don’t make so much noise. I ………………… to work.
a. is trying b. are trying c. trying d. am trying
6. Let’s go out now. It ………………. any more.
a. am raining b. is raining c. are raining d. raining
7. You can turn off the radio. I …………. to it.
a. are not listening b. isn’t listening c. am not listening d. don’t listening
8. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She …… a great time and
doesn’t want to come back.
a. is haveing b. are having c. am having d. is having
9. I want to lose weight, so this week I ……………. lunch.
a. am not eating b. isn’t eating c. aren’t eating d. amn’t eating
10. Andrew has just started evening classes. He …………….. German.
a. are learning b. is learning c. am learning d. learning
11. The workers …………………………..a new house right now.
a. are building b. am building c. is building d. build
12. Tom ……………………….. two poems at the moment?
a. are writing b. are writeing c.is writeing d. is writing
13. The chief engineer ……………………………… all the workers of the plant now.
a. is instructing b. are instructing c. instructs d. instruct
14. He …………………….. his pictures at the moment.
a. isn’t paint b. isn’t painting c. aren’t painting d. don’t
painting
15. We ………………………….the herbs in the garden at present.
a. don’t plant b. doesn’t plant c. isn’t planting d. aren’t
planting
16. They …………………… the artificial flowers of silk now?
a. are………. makeing b. are……… making c. is……….. makeing d. is
……….. making
17. Your father ………………………….your motorbike at the moment.
a. is repairing b. are repairing c. don’t repair d. doesn’t
repair
18. Look! The man ……………………. the children to the cinema.
a. is takeing b. are taking c. is taking d. are takeing
19. Listen! The teacher …………………..a new lesson to us.
a. is explaining b. are explaining c. explain d. explains
20. They ………… …….. tomorrow.
a. are coming b. is coming c. coming d. comes
Bài tập 7: Chọn dạng từ đúng
1. He …… an email now.
a) is writing/ b) is writing
2. Marry …… in the bed at the moment.
a) lying/ b) is lying
3. I ….. in Paris this week.
a) am staying/ b) stay
4. John ….. this month.
a) working/ b) is working
5. My sister and mom …… now.
a) is cooking/ b) are cooking
6. Oh, no! Look! She is crazy!
a) What is she wearing?/ b) What is she wearing?
7. Don’t turn off the laptop.
a) I am working./ b) I’m not working.
8. I can hear Peter.
a) He is coming./ b) He isn’t coming.
Bài tập 8: Bài tập hoàn thành câu có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
1. It’s 10 o’clock and I …………………………… a book. (read)
2. Where is Peter ? – He ………………………… his car. (mend)
3. My brother is not here. He ……………………………. the shopping. (do)
4. Please, stop! You ……………………….. so loudly! (sing)
5. Look.She …………………………………………….. us. (watch)
6. We ………………………………… in London this week. (stay)
Bài tập 9: Bài tập viết lại câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
1. I/ in Hastings/ learn English/ this winter
2. in the street/ Tam and Trung/ play/ at the moment
3. decorate/ she/ in Thu Duc/ these days/ her flat
4. just/ look/ they
5. a shower/ Lan/ take/ now
6. the sun/ shine/ and/ sunbathe/ They
Bài tập 10: Viết câu trả lời phủ định từ câu hỏi có sẵn
1. Is your best friend eating a candy?
2. Are you drinking water right now?
3. Is your brother playing the guitar?
4. Am I writing this Program with you?
5. Are your Mom and Dad singing a song at the moment?
6. Are you wearing your grandfather’s shoes today?
7. Are you and your neighbor riding bikes now?
8. Are all your uncles sitting near you?
Bài tập 11: Tìm và sửa lỗi sai trong câu
1. Somebody are climbing up this tree over there.
2. Lan is always going to school by bus.
3. The river flows very past at present.
4. Ly lives with some best friends until her brother can find a flat.
5. They will have a party next week. Would you like to come with them?
6. Hoang is very busy now. He talks to a new friend.
Bài tập 13: Hoàn thành đoạn văn sau và chia động từ thích hợp
This is Mr.Blue. He _________ (be) is a primary school teacher in the center city. He
_________ (teach) English and Maths. Now, he ________ (teach) English. He ________
(live) in Hanoi with his family at present. He ________ (be) married to Lan, who is
Vietnamese. They ______ (have) two children. Although Mr.Blue ________ (speak)
Vietnamese as well as English, he ________ (not/teach) Literatures.
Bài tập 14: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.
2. Họ đang uống cà phê với đối tác.
3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!
4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.
5. Em trai của bạn đang làm gì rồi?
6. Họ đang đi đâu vậy?
7. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?
8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!
9. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.
10.Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi.
Bài tập 15: Hoàn thành chỗ trống trong đoạn văn sau bằng cách chia động từ trong
ngoặc sao cho hợp lý
My driving course ___ (go) well and, to my surprise, I __ (enjoy) it very much. Harry
and Liz, who run the driving school in my area, __ (seem) very professional. But what I
like most about them is that they __ (feel) like friends rather than teachers. I know I’m
making a lot of stupid mistakes (still!) but they keep saying: ‘Don’t worry. You __
(learn). Everybody __ (need) to go through this stage’. They always __ (concentrate) on
the positive and __ (support) me in every way. It’s great that Anna from my school __
(do) the course with me. At the moment we __ (practice) different driving manoeuvres.
Anna __ (find) them really difficult but she __ (get) better and better.
THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Định nghĩa: Thì quá khứ đơn (tiếng Anh: Past Simple) dùng để diễn tả một hành
động đã xảy ra trong quá khứ (không còn diễn ra hoặc gây ảnh hưởng tới hiện tại), đã
chấm dứt ở hiện tại và biết rõ thời gian hành động đó diễn ra.
Công thức với động từ thường
Câu khẳng định: S + V2/ed + O
Ex: I did my homework last week. (Tôi đã làm bài tập từ tuần trước.)
Câu phủ định: S + did not + V_inf + O
Ex: I didn’t leave the house last night. (Tôi đã không ra khỏi nhà đêm qua.)
Câu nghi vấn: Did + S + V_inf + O ?
Ex: Did you cook dinner? (Bạn đã nấu bữa tối rồi chứ?)
Công thức với Động từ tobe
Câu khẳng định: S + was/were + O
Ex: Yesterday, I was tired. (Hôm qua, tôi mệt mỏi..)
Câu phủ định: S + were/was not + O
Ex: Yesterday, the road was not clogged. (Hôm qua đường không bị tắc.)
Câu nghi vấn: Was/were + S + O?
Ex: Was he absent last morning? (Anh ấy vắng mặt vào sáng qua?.)
Lưu ý:
S = I, he , she, it (số ít) + was
S= We, you, they (số nhiều) + were
| 1/64

Preview text:

THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
1.1. Cách sử dụng thì hiện tại đơn
Diễn tả một hành động, sự việc mang tính chất thường xuyên lặp đi lặp lại.
VD: Jane plays tennis every Sunday. (Jane chơi tennis tất cả Chủ nhật) ●
Diễn tả một hành động xảy ra theo thời gian biểu rõ ràng
VD: I always go to school at 6.30 am. (Tôi luôn đi học lúc 6.30 sáng) ●
Diễn tả những trạng thái ở hiện tại.
VD: She is student at Quang Trung high school (Cô ấy đang là học sinh trường Quang Trung) ●
Diễn tả một sự thật hiển nhiên hay một chân lý.
VD: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía Đông và lặn ở phía Tây) ●
Diễn tả sự việc xảy ra theo kế hoạch bằng lịch trình như kế hoạch giờ tàu, chuyến
bay, xem phim, lịch thi đấu…..
VD: The flight departs from Da Nang at 10:50 and arrives in Taipei at 14:30. (Chuyến
bay khởi hành từ Đà Nẵng lúc 10:50 và tới Đài Loan lúc 14:30) ●
Diễn tả những suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác
VD: I think that your friend is a bad person. (Tớ nghĩ rằng bạn cậu là một người xấu) ●
Diễn tả hành động tương lai trong mệnh đề thời gian và trong mệnh đề If của câu điều kiện loại I.
– Mệnh đề thời gian (time clauses): When, While, As soon as, Before, After…
VD: If I get up early, I will go to school on time. (Nếu tôi dậy sớm, tôi sẽ đến trường đúng giờ)
– Mệnh đề If của câu điều kiện loại 1:
VD: As soon as he arrives, I will call you. (Nếu anh ấy tới, tôi sẽ gọi cho bạn)
2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
Để nhận biết thì hiện tại đơn, bạn nên chú ý đến một số trạng từ chỉ tần suất: ● Always (luôn luôn) ● Usually (thường xuyên) ●
Often/ Frequently/ Regularly (thường xuyên) ● Sometimes (thỉnh thoảng) ●
Seldom/ Rarely/ Hardly (hiếm khi) ● Never (không bao giờ)
Một số cụm từ xuất hiện trong câu sử dụng thì hiện tại đơn: ●
Every + khoảng thời gian (every month,…) ●
Once/ twice/ three times/ four times + khoảng thời gian (once a week,..) ●
In + buổi trong ngày (in the morning,…)
es: o, s, ss, ch, x, sh. VD: Watch -> watches
s: còn lại. play -> plays I. TOBE
Ex1 :Điền động từ tobe( am , is, are ) thích hợp vào chỗ trống : 1. How old.....are........you? 2. My name.....is.......Mai. 3. How .....is....she? 4. Minh...is.......all right.
5. Lan and I. are......10 years old.
6. She.is........Lan. She.is.......thirteen. 7. Mai...is....a student. 8. How old...are.....they. 9. They...are......Ba and Nam.
10. We..are.......play football. 11. He___is_____my brother. 12. They__are______students. 13. Rex__is______a lively dog. 14. I___am_____a boy.
15. You and your family____are____kind.
16. Mary and I___are____cousins. 17. We__are______10 years old.
18. Susan___is_____a good friend.
19. Mr Green__is______a doctor.
20. Giraffes__are____very tall.
21. Bangkok___is_____in Thailand.
22. New Delhi ___is_____in Indonesia.
23. Guangzhou and Nanning ___are_____in China.
24. Taipei___is_____ in the Philippines.
25. Bandar Seri Begawan__is______ Brunei.
26. Jakarta___is_____ in Malaysia.
27. Surat and Bangalore____are____ in Sri Lanka.
28. Vientiane___is_____ in Vietnam.
Ex 2: Tìm lỗi sai ở những câu sau và sửa lại cho đúng. 1. She is tall. 2. I are Minh.-> am
3. We am fine, thank you. -> are 4. They are like cat. bỏ are
5. Peter are a student. ->is 6. We is students. 7. They is my friends. 8. Here are my book. 9. Tom are my friend. II. VERB
Bài 1: Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng:
1. The flight (start)…starts…….at 6 a.m every Thursday.
2. I like Math and she (like)…likes…….Literature.
3. I (bake)__bake______ cookies twice a month.
4. My best friend (write)__writes______ to me every week.
5. Jane always __takes care______(take care) of her sister.
6 My family (have) has…….a holiday in December every year.
7. Martha and Kevin ___swim________ (swim) twice a week.
8. She _helps___ (help) the kids of the neighborhood.
9. Mike (be)__is______humour. He always ___tells________ (tell) us funny stories.
10. Tiffany and Uma (be) __are____my friends.
Bài 2. Điền dạng đúng của động từ “tobe”: 1. My dog __________small. 2. She ________ a student.
3. We _________ready to get a pet.
4. My life _____ so boring. I just watch TV every night.
5. My husband________from California. I _______from Viet Nam.
6. We ____________ (not/be) late.
7. Emma and Betty(be)________ good friends.
8. ___________ (she/be) a singer?
9. His sister(be) _________seven years old.
10. Trixi and Susi(be)__________my cats.
Bài 3: Viết thành câu hoàn chỉnh 1. How/ you/ go to school/ ? -> 2. we/ not/ believe/ ghost. ->
3. How often/ you/ study English/ ? ->
4. play/in/the/soccer/Mike/doesn’t/afternoons. -> 5.She/daughters/two/have. ->
6.very/much/not/like/lemonade/I ->
7. Wednesdays/on/It/rain/often. -> 8. never/wear/Jane/jeans. ->
9. phone/his/on/father/Sundays/Danny/every -> 10. Austria/I/from/be/Vienna. ->
Bài 4. Tìm từ để hoàn thành đoạn văn sau
Mary (1)____a teacher. She (2)_____ English. The children love her and they
(3).______a lot from her. Mary (4).________home at 3.00 and (5).______lunch. Then
she sleeps for an hour. In the afternoon she (6)………swimming or she cleans her
house. Sometimes, she (7)………her aunt and (8)………tea with her. Every Sunday
she does the shopping with her friends
Bài 5: Chia động từ trong ngoặc ở dạng đúng (thì hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)
1. Look. He ____is listening___ (listen) to us.
2. We __stay______ (stay) at a hotel this week.
3. I ____go_____ (go) to bed early on Sundays.
4. My mum is at the shop. She _is buying_____ (buy) a new dress.
5. Jill _has____ (have) a lot of money.
6. They usually _leave____ (leave) on Sunday.
7. Please, stop! You __are driving___ (drive) so fast!
8. We __meet____ (meet) in Berlin each year.
9. We __go____ (go) to discos on Fridays.
10. He normally __is coming____ (come) on time. I can’t hear you!
11. I __have___ (have) a shower
12. Sam _does___ (do) his homework at night.
Bài 6. Chia động từ trong ngoặc đúng để hoàn thành đoạn văn sau (thì hiện tại
đơn hoặc hiện tại tiếp diễn)

Dear Editor! I ____am writing_________________ (write) this letter because it
_seems____________________ (seem) to me that far too many changes
___take__________________ (take) place in my country these days, and as a result,
we __lose___________________ (lose) our identity. I _____live________________
(live) in a small town but even this town ____changes_________________ (change)
before my eyes. For example, town authorities _____________________ (build) a
burger place where my favourite restaurant used to be. Our culture
_____________________ (belong) to everybody, and I _____________________
(not understand) why the town leaders _____________________ (not do) to preserve
it. They simply _____________________ (not care). In fact, I
_____________________ (think) of starting an action group. I
_____________________ (appear) on a TV show on Friday evening to make people
aware of how important this issue is. It’s time for us to start doing something before it
_____________________ (get) too late.
Bài 7: Tìm và sửa lỗi sai
1. What does they wear at their school? do
2. Do he go to the library every week? does
3. Windy always watches TV at 9 p.m before going to bed at 10 p.m. 4. Sometimes, we
swimming together with her family. go goes
5. How does Linda carries such a heavy bag? Carry
Bài 8. Viết lại câu hoàn chỉnh
1. Minh/usually/not/sleep/early/at weekends.
Minh doesn’t usually sleep early at weekends
2. You/understand the questions from your teacher?
Do you understand the questions from your teacher?
3. Her husband/his colleague/play/tennis/whenever/they/free.
Her husband and his colleague play tennis whenever thay free
4. My family/normally/eat/breakfast/6.30.
My family is nomally eat breakfast 6.30
5. San/not/phone/mother/Mondays
San doesn’t phone mother Mondays
Bài 9 Hoàn thành đoạn văn
Mai (tobe) _________ is a good doctor. She (work) __________ at Bach Mai hospital
in Hanoi. The patient (love) __________ her because she (tobe) _________ very
helpful. She often (get) _________ up early at 6.00 and (drive) __________ car to
work with her husband. Sometimes, Mai (come) __________ back home at 5 p.m.
Then, she (prepare) __________ the meal for her family. In her free time, she (meet)
__________ her best friends and (chat) ___________ with them. on Sundays, her
family (visit) ___________ her parents and sometimes, she (go) ____________ shopping with her mother. Bài 10: Phát âm 1. A. proofs B. books C. points D. days 2. A. helps B. laughs C. cooks D. finds 3. A. neighbors B. friends C. relatives D. photograph s 4. A. snacks B. follows C. titles D. writers 5. A. streets B. phones C. books D. makes 6. A. B. satellites C. series D. workers cities 7. A. develops B. takes C. laughs D. volumes 8. A. phones B. streets C. books D. makes 9. A. B. regions C. lifts D. rocks proofs 10. A. B. believes C. D. steals involves suggests 11. A. B. cooks C. walls D. remembers pyramids 12. A. B. words C. accidents D. names miles 13. A. B. plays C. D. minds sports chores 14. A. nations B. speakers C. D. minds languages 15. A. proofs B. looks C. lends D. stops 16. A. dates B. bags C. D. speaks photographs 17. A. B. brothers C. D. feelings parents weekends 18. A. B. dishes C. D. coaches chores houses 19. A. works B. C. shifts D. plays shops 20. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps 21. A. B. profits C. becomes D. survives signs 22. A. B. steps C. shuts D. plays walks 23. A. B. practices C. D. leaves wishes introduces 24. A. grasses B. C. comprises D. potatoes stretches 25. A. desks B. maps C. plants D. chairs 26. A. pens B. books C. phones D. tables 27. A. dips B. C. books D. camels deserts 28. A. miles B. attends C. drifts D. glows 29. A. mends B. develops C. values D. equals 30. A. repeats B. classmates C. amuses D. attacks 31. A. humans B. dreams C. D. songs concerts 32. A. manages B. laughs C. D. makes photographs 33. A. dishes B. oranges C. experiences D. chores 34. A. fills B. adds C. stirs D. lets 35. A. wants B. books C. stops D. sends 36. A. books B. dogs C. cats D. maps 37. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables 38. A. knees B. peas C. trees D. niece 39. A. cups B. stamps C. books D. pens 40. A. houses B. faces C. hates D. places 41. A. schools B. yards C. labs D. seats 42. A. names B. lives C. dances D. tables 43. A. nights B. days C. years D. weekends 44. A. pens B. markers C. books D. rulers 45. A. shakes B. nods C. waves D. bends 46. A. horse B. tools C. house D. chairs 47. A. faces B. houses C. horses D. passes 48. A. president B. busy C. handsome D. desire 49. A. sweets B. watches C. dishes D. boxes 50. A. dolls B. cars C. vans D. trucks
THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Định nghĩa: Thì hiện tại tiếp diễn (Tiếng Anh: Present Continuous hay Present
Progressive) dùng để diễn tả một hành động xảy ra vào thời điểm hiện tại, đang diễn ra và
kéo dài dài một thời gian ở hiện tại. Công thức:
Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + …
Ex: I am doing homework. (Tôi đang làm bài tập về nhà.) ●
Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + …
Ex: She is not playing soccer with her brother. (Cô ấy đang không chơi bóng đá với em trai cô ấy) ●
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …?
Ex: Are you working? (Bạn đang làm việc à?) Cách dùng:
Diễn tả hành động đang xảy ra và kéo dài ở hiện tại.
Ex: My brother is playing soccer now. (Anh trai tôi đang chơi bóng đá bây giờ.) ●
Diễn tả dự định, kế hoạch sắp xảy ra trong tương lai đã định trước (99,99% xảy ra).
Ex: I’m going out to eat with my friends tomorrow. (Ngày mai tôi sẽ đi ăn với bạn bè.) ●
Diễn tả sự phàn nàn về việc gì đó, dùng với “Always”.
Ex: He is always going to work without remembering to bring documents. (Anh ấy luôn
đi làm mà không nhớ mang theo tài liệu.) ●
Dùng để cảnh báo, đề nghị và mệnh lệnh.
Ex: Be quiet! Everyone is discussing. (Hãy yên lặng! Mọi người đang thảo luận.)
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn: Trong câu thường có những cụm từ chỉ thời gian
sau sau: Now, at the moment, at present, right now, look, listen, be quiet.…
Lưu ý: Không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với những từ chỉ cảm giác, tri giác như: like
(thích), need (cần), want (muốn), know (biết) , think (nghĩ), believe (nhớ)… Bài tập
Bài tập 1: Nối câu ở cột trái với câu ở cột phải sao cho hợp lý:
1. Please don’t make so much noise. a. lt’s getting late.
2. I need to eat something soon. b. They’re lying.
3. I don’t have anywhere to live right now. c. lt’s starting to rain.
4. We need to leave soon. d. They’re trying to sell it.
5. They don’t need their car any more. e. I’m getting hungry.
6. Things are not so good at work. f. I’m trying to work.
7. lt isn’t true what they said. g. I’m looking for an apartment. 8. We’re going to get wet ..
h. The company is losing money.
Bài tập 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau Hội thoại 1 A: I saw Brian a few days ago.
B: Oh, did you? ……… What’s he doing. these days? (what/ he/ do) A: He’s at university. B: ? (what/ he/ study) A: Psychology. B: ……… it? (he/ enjoy)
A: Yes, he says it’s a very good course. Hội thoại 2
A: Hi, Nicola. How ……… ? (your new job /go)
B: Not bad. lt wasn’t so good at first, but ……… better now. (it/ get)
A: What about Daniel? Is he OK?
B: Yes, but ……… his work right now. (he/ not/ enjoy).
He’s been in the same job for a long time and ……… to get bored with it. (he/ begin)
Bài tập 3: Chọn dạng động từ đúng (I’m doing) hoặc (I’m not doing)
1. Please don’t make so much noise …… (I/ try) to work.
2. Let’s go out now ……. (it/ rain) any more.
3. You can turn off t he radio ………………….. (I/ listen) to it.
4. Kate phoned me last night. She’s on holiday in France ……………. (she/ have) a
great t ime and doesn’t want to come back.
5. I want to lose weight, so t his week …………. (I/ eat) lunch.
6. Andrew has just started evening classes ……………… (he/ learn) Japanese
7. Paul and Sally have had an argument ……………….. (they/ speak) to each other.
8. ……………. (I/get) tired. I need a rest.
9. Tim ……………………. (work) today. He’s taken the day off.
10. …… (I/ look) for Sophie. Do you know where she is? am not
Nguyen am = u, e, o, a, i . còn lại là phụ âm
1 nguyên âm đứng giữa 2 phụ âm thì gấp đôi phụ âm cuối. Vd: sit -> sitting
Khi có “e” ở cuối thì bỏ “e” thêm “ing” . Vd: smoke -> smoking
Bài tập 5: Hoàn thành câu
1. I/ wash/ my hair. => …I am washing my hair
……………………………………………………………………………………..
2. It/ snow. => ……………It is snowing
……………………………………………………………………………
3. They/ sit/ on the bench. => …………They are sitting on the beach
……………………………………………………………………..
4. It/ rain/ very hard. => …It is raining very hard
……………………………………………………………………………….
5. She/ learn/ English. => ……She is learning English
………………………………………………………………………………..
6. He/ listen/ to the radio. => …He is listening to the
radio………………………………………………………………………………… ..
7. We/ smoke/ in the class. => …We are smoking in the
class……………………………………………………………………………..
8. I/ read/ a newspaper. . => …I am reading a newspaper
……………………………………-> Am I , Are you
………………………………………..
9. You/ watch/ T.V? => ……Are you watching TV ?
………………………………………………………………………….. 10. What/ you/ do? =>
………………………………………………………………………………..
11. What/ Sam and Anne/ do? =>
………………………………………………………………………………..
12. It/ rain/ ? => ………………Is it raining?
……………………………………………………………….. 13. That clock/ work? =>
………………………………………………………………………………..
14. You/ write/ a letter. =>
……………………………………………………………………………….. 15. Why/ you/ run ? =>
………………………………………………………………………………..
Bài tập 6: Chọn đáp án đúng
1. Have you got an umbrella? It ……………………… to rain.
a. is starting b. are starting c. am starting d. start
2. You ……………….. a lot of noise. Can you be quieter? I …………… to concentrate.
a. is makeing/am trying b. are makeing/ am trying
c. are making/ am trying d. is making/ am trying
3. Why are all these people here? What ……………………. ?
a. am happening b. are happening c. is happening d. is happening
4. Your English …………….. . How do you learn?
a. is improving b. are improving c. improve d. improving
5. Please don’t make so much noise. I ………………… to work.
a. is trying b. are trying c. trying d. am trying
6. Let’s go out now. It ………………. any more.
a. am raining b. is raining c. are raining d. raining
7. You can turn off the radio. I …………. to it.
a. are not listening b. isn’t listening c. am not listening d. don’t listening
8. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She …… a great time and doesn’t want to come back.
a. is haveing b. are having c. am having d. is having
9. I want to lose weight, so this week I ……………. lunch.
a. am not eating b. isn’t eating c. aren’t eating d. amn’t eating
10. Andrew has just started evening classes. He …………….. German.
a. are learning b. is learning c. am learning d. learning
11. The workers …………………………..a new house right now.
a. are building b. am building c. is building d. build
12. Tom ……………………….. two poems at the moment?
a. are writing b. are writeing c.is writeing d. is writing
13. The chief engineer ……………………………… all the workers of the plant now.
a. is instructing b. are instructing c. instructs d. instruct
14. He …………………….. his pictures at the moment.
a. isn’t paint b. isn’t painting c. aren’t painting d. don’t painting
15. We ………………………….the herbs in the garden at present.
a. don’t plant b. doesn’t plant c. isn’t planting d. aren’t planting
16. They …………………… the artificial flowers of silk now?
a. are………. makeing b. are……… making c. is……….. makeing d. is ……….. making
17. Your father ………………………….your motorbike at the moment.
a. is repairing b. are repairing c. don’t repair d. doesn’t repair
18. Look! The man ……………………. the children to the cinema.
a. is takeing b. are taking c. is taking d. are takeing
19. Listen! The teacher …………………..a new lesson to us.
a. is explaining b. are explaining c. explain d. explains
20. They ………… …….. tomorrow.
a. are coming b. is coming c. coming d. comes
Bài tập 7: Chọn dạng từ đúng 1. He …… an email now. a) is writing/ b) is writing
2. Marry …… in the bed at the moment. a) lying/ b) is lying 3. I ….. in Paris this week. a) am staying/ b) stay 4. John ….. this month. a) working/ b) is working
5. My sister and mom …… now. a) is cooking/ b) are cooking 6. Oh, no! Look! She is crazy!
a) What is she wearing?/ b) What is she wearing?
7. Don’t turn off the laptop.
a) I am working./ b) I’m not working. 8. I can hear Peter.
a) He is coming./ b) He isn’t coming.
Bài tập 8: Bài tập hoàn thành câu có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
1. It’s 10 o’clock and I …………………………… a book. (read)
2. Where is Peter ? – He ………………………… his car. (mend)
3. My brother is not here. He ……………………………. the shopping. (do)
4. Please, stop! You ……………………….. so loudly! (sing)
5. Look.She …………………………………………….. us. (watch)
6. We ………………………………… in London this week. (stay)
Bài tập 9: Bài tập viết lại câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
1. I/ in Hastings/ learn English/ this winter
2. in the street/ Tam and Trung/ play/ at the moment
3. decorate/ she/ in Thu Duc/ these days/ her flat 4. just/ look/ they 5. a shower/ Lan/ take/ now
6. the sun/ shine/ and/ sunbathe/ They
Bài tập 10: Viết câu trả lời phủ định từ câu hỏi có sẵn
1. Is your best friend eating a candy?
2. Are you drinking water right now?
3. Is your brother playing the guitar?
4. Am I writing this Program with you?
5. Are your Mom and Dad singing a song at the moment?
6. Are you wearing your grandfather’s shoes today?
7. Are you and your neighbor riding bikes now?
8. Are all your uncles sitting near you?
Bài tập 11: Tìm và sửa lỗi sai trong câu
1. Somebody are climbing up this tree over there.
2. Lan is always going to school by bus.
3. The river flows very past at present.
4. Ly lives with some best friends until her brother can find a flat.
5. They will have a party next week. Would you like to come with them?
6. Hoang is very busy now. He talks to a new friend.
Bài tập 13: Hoàn thành đoạn văn sau và chia động từ thích hợp
This is Mr.Blue. He _________ (be) is a primary school teacher in the center city. He
_________ (teach) English and Maths. Now, he ________ (teach) English. He ________
(live) in Hanoi with his family at present. He ________ (be) married to Lan, who is
Vietnamese. They ______ (have) two children. Although Mr.Blue ________ (speak)
Vietnamese as well as English, he ________ (not/teach) Literatures.
Bài tập 14: Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn
1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.
2. Họ đang uống cà phê với đối tác.
3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!
4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.
5. Em trai của bạn đang làm gì rồi? 6. Họ đang đi đâu vậy?
7. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?
8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!
9. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.
10. Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi.
Bài tập 15: Hoàn thành chỗ trống trong đoạn văn sau bằng cách chia động từ trong ngoặc sao cho hợp lý
My driving course ___ (go) well and, to my surprise, I __ (enjoy) it very much. Harry
and Liz, who run the driving school in my area, __ (seem) very professional. But what I
like most about them is that they __ (feel) like friends rather than teachers. I know I’m
making a lot of stupid mistakes (still!) but they keep saying: ‘Don’t worry. You __
(learn). Everybody __ (need) to go through this stage’. They always __ (concentrate) on
the positive and __ (support) me in every way. It’s great that Anna from my school __
(do) the course with me. At the moment we __ (practice) different driving manoeuvres.
Anna __ (find) them really difficult but she __ (get) better and better. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN
Định nghĩa: Thì quá khứ đơn (tiếng Anh: Past Simple) dùng để diễn tả một hành
động đã xảy ra trong quá khứ (không còn diễn ra hoặc gây ảnh hưởng tới hiện tại), đã
chấm dứt ở hiện tại và biết rõ thời gian hành động đó diễn ra.
Công thức với động từ thường
Câu khẳng định: S + V2/ed + O
Ex: I did my homework last week. (Tôi đã làm bài tập từ tuần trước.) ●
Câu phủ định: S + did not + V_inf + O
Ex: I didn’t leave the house last night. (Tôi đã không ra khỏi nhà đêm qua.) ●
Câu nghi vấn: Did + S + V_inf + O ?
Ex: Did you cook dinner? (Bạn đã nấu bữa tối rồi chứ?)
Công thức với Động từ tobe
Câu khẳng định: S + was/were + O
Ex: Yesterday, I was tired. (Hôm qua, tôi mệt mỏi..) ●
Câu phủ định: S + were/was not + O
Ex: Yesterday, the road was not clogged. (Hôm qua đường không bị tắc.) ●
Câu nghi vấn: Was/were + S + O?
Ex: Was he absent last morning? (Anh ấy vắng mặt vào sáng qua?.) ❖ Lưu ý:
S = I, he , she, it (số ít) + was ●
S= We, you, they (số nhiều) + were