Các trường hợp ngoại lệ của tính từ | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học thành phố Hồ Chí Minh

Các trường hợp ngoại lệ của tính từ | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học thành phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem

* Cách thêm –er vào tính từ:
.Tính từ tận cùng là –e, ta chỉ thêm – r : large -> larger; wide -> wider
.Các tính từ tận cùng bằng một phụ âm, trước nó có một nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm sau cùng
trước khi thêm –er: hot-> hotter ; big -> bigger (Không gấp đôi tính từ tận cùng là w,x,z )
.Các tính từ tận cùng bằng –y, ta đổi -y thành -i rồi thêm –er : heavy -> heavier
Tính từ ngắn là tính từ có một vần hoặc hai vần nhưng tận cùng bằng các chữ cái: -y, -er, -et, -le,
-ow
Ex: tall, short, hot, cold….
lucky, sunny, happy, clever, quiet, narrow, gentle
* Trường hợp ngoại lệ:
Tính từ So sánh hơn So sánh nhất
good/well better the best
bad/badly worse the worst
many/much more the most
little less the least
far farther/further the farthest/the furthest
near nearer the nearest (về khoảng cách)
the next (về thứ tự)
late later the latest ( về thời gian)
old older the oldest (về tuổi tác)
the eldest (về cấp bậc hơn là tuổi tác)
| 1/1

Preview text:

* Cách thêm –er vào tính từ:
.Tính từ tận cùng là –e, ta chỉ thêm – r : large -> larger; wide -> wider
.Các tính từ tận cùng bằng một phụ âm, trước nó có một nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm sau cùng
trước khi thêm –er: hot-> hotter ; big -> bigger (Không gấp đôi tính từ tận cùng là w,x,z )
.Các tính từ tận cùng bằng –y, ta đổi -y thành -i rồi thêm –er : heavy -> heavier
Tính từ ngắn là tính từ có một vần hoặc hai vần nhưng tận cùng bằng các chữ cái: -y, -er, -et, -le, -ow Ex: tall, short, hot, cold….
lucky, sunny, happy, clever, quiet, narrow, gentle
* Trường hợp ngoại lệ: Tính từ So sánh hơn So sánh nhất good/well better the best bad/badly worse the worst many/much more the most little less the least far farther/further the farthest/the furthest near nearer
the nearest (về khoảng cách) the next (về thứ tự) late later the latest ( về thời gian) old older the oldest (về tuổi tác)
the eldest (về cấp bậc hơn là tuổi tác)