* Cách thêm –er vào tính từ:
.Tính từ tận cùng là –e, ta chỉ thêm – r : large -> larger; wide -> wider
.Các tính từ tận cùng bằng một phụ âm, trước nó có một nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm sau cùng
trước khi thêm –er: hot-> hotter ; big -> bigger (Không gấp đôi tính từ tận cùng là w,x,z )
.Các tính từ tận cùng bằng –y, ta đổi -y thành -i rồi thêm –er : heavy -> heavier
Tính từ ngắn là tính từ có một vần hoặc hai vần nhưng tận cùng bằng các chữ cái: -y, -er, -et, -le,
-ow
Ex: tall, short, hot, cold….
lucky, sunny, happy, clever, quiet, narrow, gentle
* Trường hợp ngoại lệ:
Tính từ So sánh hơn So sánh nhất
good/well better the best
bad/badly worse the worst
many/much more the most
little less the least
far farther/further the farthest/the furthest
near nearer the nearest (về khoảng cách)
the next (về thứ tự)
late later the latest ( về thời gian)
old older the oldest (về tuổi tác)
the eldest (về cấp bậc hơn là tuổi tác)

Preview text:

* Cách thêm –er vào tính từ:
.Tính từ tận cùng là –e, ta chỉ thêm – r : large -> larger; wide -> wider
.Các tính từ tận cùng bằng một phụ âm, trước nó có một nguyên âm, ta gấp đôi phụ âm sau cùng
trước khi thêm –er: hot-> hotter ; big -> bigger (Không gấp đôi tính từ tận cùng là w,x,z )
.Các tính từ tận cùng bằng –y, ta đổi -y thành -i rồi thêm –er : heavy -> heavier
Tính từ ngắn là tính từ có một vần hoặc hai vần nhưng tận cùng bằng các chữ cái: -y, -er, -et, -le, -ow Ex: tall, short, hot, cold….
lucky, sunny, happy, clever, quiet, narrow, gentle
* Trường hợp ngoại lệ: Tính từ So sánh hơn So sánh nhất good/well better the best bad/badly worse the worst many/much more the most little less the least far farther/further the farthest/the furthest near nearer
the nearest (về khoảng cách) the next (về thứ tự) late later the latest ( về thời gian) old older the oldest (về tuổi tác)
the eldest (về cấp bậc hơn là tuổi tác)