



















Preview text:
Cách phát âm 44 âm cơ bản trong tiếng Anh
 Tháng Mười Một 27, 2020    Phát âm tiếng Anh           Mục lục hiện 
Trong tiếng Anh giao tiếp, việc nắm chắc bảng phiên âm quốc tế (IPA) là yếu tố đầu tiên giúp bạn 
chinh phục tiếng Anh. Bởi nếu bạn phát âm không đúng, quá trình luyện nói và nghe tiếng Anh giao 
tiếp của bạn sẽ gặp nhiều trở ngại. Nhằm giúp bạn học cải thiện phát âm tiếng Anh một cách tự nhiên 
mà chuẩn xác, ELSA Speak giới thiệu bạn học cách phát âm 44 âm trong tiếng Anh. Tìm hiểu ngay nào!
Hướng dẫn cài đặt gói Elsa Trọn Đời
Học cách phát âm 44 âm trong tiếng Anh
Bảng phiên âm tiếng Anh quốc tế IPA có tổng cộng 44 âm chính bao gồm 20 nguyên âm (vowel sounds)
và 24 phụ âm (consonant sounds). Tùy theo mỗi âm, bạn sẽ phải luyện phát âm tiếng Anh với 44  âm tương ứng. 
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
This summer I will visit a new country with two of my best friends Click to start recording!
Bạn muốn nghe chính xác cách phát âm? Xem ngay Hướng dẫn cài đặt gói Elsa Speak Trọn đời.
1. Nguyên âm trong tiếng Anh
Khi học cách phát âm 44 âm trong tiếng Anh, bạn phải nhận biết được 20 cách đọc nguyên âm 
chính được viết như sau: /ɪ/, /i:/, /ʌ/, /ɑ:/, /æ/, /e/, /ə/, /ɜ:/, /ɒ/, /ɔ:/, /ʊ/, /u:/, /aɪ/, /aʊ/, /eɪ/, /oʊ/, /ɔɪ/,  /eə/, /ɪə/, /ʊə/.  Cụ thể: Độ  STT Âm Mô Tả Môi  Lưỡi Dài  Ví dụ Hơi
Âm i ngắn, giống âm “i” của Môi hơi mở  1 / / ɪ
tiếng Việt nhưng phát âm rất rộng sang 2  Lưỡi hạ thấp Ngắn sit /s t/ ɪ ngắn ( = 1/2 âm i) bên Môi mở rộng 
Âm i dài, kéo dài âm “i”, âm sang 2 bên  Lưỡi nâng cao  2 /i:/ phát trong khoang miệng  Dài sheep /ʃi p/ lên ː chứ không thổi hơi ra như đang mỉm cười
Âm “u” ngắn, na ná âm “ư”  / 
của tiếng Việt, không dùng  3 Hơi tròn môi Lưỡi hạ thấp Ngắn good / d/ ɡʊ ʊ /
môi để phát âm này mà đẩy 
hơi rất ngắn từ cổ họng 4 /u:/
Âm “u” dài, kéo dài âm “u”, Khẩu hình  Lưỡi nâng lên  Dài shoot /ʃuːt/
âm phát trong khoang miệng môi tròn cao chứ không thổi hơi ra Mở rộng hơn 
Giống âm “e” của tiếng Việt Lưỡi hạ thấp  5 / e / so với khi  hơn so với âm / Dài bed /bed/ nhưng phát âm rất ngắn phát âm âm / ɪ  / / ɪ
Giống âm “ơ” của tiếng Việt Môi hơi mở  teacher / 6 / ə /
nhưng phát âm rất ngắn và  Lưỡi thả lỏng Ngắn nhẹ rộng ti ˈ ː.tʃɚ/ Cong lên, chạm
Âm “ơ” cong lưỡi, phát âm  7 / :/ Môi hơi mở  vào vòm miệng  ɜ
âm / / rồi cong lưỡi lên, âm  ɘ Dài girl / l/ rộng trên khi kết  ɡɝː phát trong khoang miệng thúc âm
Âm “o” ngắn, giống âm o  /  8
của tiếng Việt nhưng phát  Hơi tròn môi Lưỡi hạ thấp Ngắn hot /hɒt/ ɒ / âm rất ngắn
Âm “o” cong lưỡi, phát âm  Cong lên, chạm 9 /
âm o như tiếng Việt rồi cong vào vòm miệng  ɔ:/ Tròn môi Dài door /d r/ lưỡi lên, âm phát trong  trên khi kết  ɔː khoang miệng thúc âm Miệng mở 
Âm a bẹt, hơi lai giữa âm  rộng, môi  Lưỡi được hạ  10 /æ/
“a” và “e”, cảm giác âm bị  Dài hat /hæt/ dưới hạ thấp  rất thấp đè xuống xuống / 
Na ná âm “ă” của tiếng việt, Lưỡi hơi nâng  11
hơi lai giữa âm “ă” và âm  Miệng thu hẹp Ngắn cup /k p/ ʌ ʌ / lên cao “ơ”, phải bật hơi ra
Âm “a” kéo dài, âm phát ra  Miệng mở  12 / :/ ɑ Lưỡi hạ thấp Dài far /f r/ trong khoang miệng rộng ɑː Môi từ dẹt 
Đọc âm / / rồi chuyển dần  Lưỡi thụt dần  13 / ə/ ɪ ɪ Dài here /h ər/ sang âm / ə / thành hình  về phía sau ɪ tròn dần Môi mở rộng  /
Đọc âm / / rồi chuyển dần dần, nhưng  Lưỡi đẩy dần ra 14 ʊ tourist / Dài ʊə/ sang âm /ə/ không mở  phía trước tˈ ə.r ʊ st/ ɪ rộng
Đọc âm / e / rồi chuyển dần  Hơi thu hẹp  Lưỡi thụt dần  15 /eə/ Dài hair /heər/ sang âm / ə / môi về phía sau
Đọc âm / e / rồi chuyển dần  Môi dẹt dần  Lưỡi hướng dần 16 /e / ɪ  Dài wait /we t/ sang âm / / ɪ ɪ sang 2 bên lên trên
Đọc âm / : / rồi chuyển dần Lưỡi nâng lên  17 / / ɔ Môi dẹt dần  ɔɪ & đẩy dần ra   Dài boy /bɔɪ/ sang âm / / ɪ sang 2 bên phía trước
Đọc âm / : / rồi chuyển  Môi dẹt dần  Lưỡi nâng lên  18 /a / ɑ ɪ và hơi đẩy ra   Dài my /ma / dần sang âm / / ɪ ɪ sang 2 bên phía trước /
Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần 
Môi từ hơi mở Lưỡi lùi dần về  19  Dài show / ə ʃ / ə / ʊ ʊ sang âm / / ʊ đến hơi tròn phía sau /
Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển  20 Lưỡi hơi thụt  a / Môi tròn dần Dài cow /ka / ʊ ʊ dần sang âm / /. ʊ dần về phía sau
Một số lưu ý khi đọc nguyên âm:
 Dây thanh quản của bạn sẽ rung khi phát âm những nguyên âm này 
 Đối với những âm từ /ɪə / đến âm /aʊ/, bạn phải phát âm đầy đủ và liền mạch 2 
thành tố của âm. Bạn phải đọc chuyển âm từ trái sang phải và chú ý âm phía trước 
phát âm dài hơn một chút so với âm đứng sau
 Bạn sẽ cần đặt hơi thở và sử dụng lưỡi đúng cách mà không cần chú ý đến vị trí đặt 
răng khi phát âm các nguyên âm  2. Phụ âm
Học cách phát âm 44 âm trong tiếng anh bao gồm cả phụ âm và nguyên âm. Đối với phụ âm, bạn phải 
nhận biết được 24 cách đọc chủ yếu: /p/, /b/, /d/, /f/, /g/, /h/, /j/, /k/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /s/, /ʃ/, /t/, /tʃ/, /θ/,
/ð/, /v/, /w/, /z/, /ʒ/, /dʒ/.  Điển hình:  Vô thanh/ STT  Mô Tả Hữu   Âm  Ví dụ thanh 
Mím chặt hai môi khiến dòng khí đi lên bị chặn lại, sau  21 /p/ vô thanh Pen /pen/
đó hai môi mở đột ngột để luồng khí bật ra ngoài
Hai môi mím lại thật chặt, luồng hơi đẩy ra phía trước  22 /b/
khoang miệng, sau đó hai môi mở ra thật nhanh để  hữu thanh Buy /ba / ɪ  luồng hơi thoát ra ngoài.
Môi dưới và hàm răng trên chuyển động rất gần nhau  23 /f/ Coffee /
nhưng không chạm vào nhau. Luồng hơi sẽ từ từ đi ra  vô thanh k ˈ f ɒ /
ngoài qua khe hở nhỏ giữa hàm răng trên và môi dưới ɪ 
Môi dưới và hàm răng trên chuyển động rất gần nhau 
nhưng không chạm vào nhau. Luồng hơi sẽ từ từ đi ra  24 /v/
ngoài qua khe hở rất hẹp giữa hàm răng trên và môi  hữu thanh Voice /v s/ ɔɪ
dưới, đồng thời dây thanh cũng rung lên
Miệng hơi mở, môi thư giãn, luồng hơi đi ra chỉ nhẹ  25  /h/ vô thanh Hate /he t/ nhàng như một hơi thở ɪ 
Phần thân lưỡi được nâng cao chạm vào phần ngạc cứng 26 /j/
ở phía trên. Lưỡi từ từ chuyển động xuống dưới, cùng  hữu thanh Yes /jes/  với dây thanh rung lên /k/
Khi phát âm âm này, miệng hơi mở ra, phần cuống lưỡi 
nâng lên chạm vào phần ngạc mềm ở trên, chặn luồng  Kitchen / 27 vô thanh
hơi đi ra. Sau đó, lưỡi nhanh chóng hạ xuống để luồng  k ˈ ɪt n/ ʃɪ  hơi thoát ra 28 /g/
Miệng hơi mở ra, phần cuống lưỡi nâng lên chạm vào  hữu thanh  Guess /ges/
phần ngạc mềm ở trên, chặn luồng hơi đi ra, sau đó lưỡi 
nhanh chóng hạ xuống để luồng hơi thoát ra, đồng thời  dây thanh rung lên 
Thả lỏng môi, đặt đầu lưỡi vào phần lợi phía sau hàm  29  /l/ hữu thanh Love /l v/
răng trên, luồng hơi sẽ đi ra qua hai bên của lưỡi ʌ 
Mím 2 môi để luồng không khí đi qua mũi chứ không  30 /m/  hữu thanh Milk /m lk/ phải miệng ɪ
Đầu lưỡi chạm vào phần lợi phía sau hàm răng trên,  31 /n/ hữu thanh Noon /nu n/
luồng hơi thoát ra ngoài qua mũi chứ không qua miệng. ː 
Cuống lưỡi nâng lên chạm vào phần ngạc mềm ở phía  32 /ŋ/
trên, luồng hơi sẽ thoát ra ngoài qua mũi chứ không qua hữu thanh  Strong /str ŋ/ ɒ miệng
Miệng hơi mở ra. Đầu lưỡi chuyển động lên trên rồi nhẹ 33 /r/
nhàng chuyển động tiếp về phía sau, cùng với dây thanh hữu thanh Read /ri d/ ː rung lên
Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa trên, đầu lưỡi  34 /s/
đưa ra ngoài gần chạm vào ngạc trên và đẩy luồng hơi   vô thanh Speak /spi k/ ː 
từ từ ra ngoài qua khe giữa đầu lưỡi và răng cửa trên 35 /z/ 
Lưỡi chạm vào mặt trong của răng cửa trên, đầu lưỡi  hữu thanh  Zipper / z ˈ pər/ ɪ 
