-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Cách sắp xếp câu - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế
Cách sắp xếp câu - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tiếng Trung (01032002) 49 tài liệu
Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 429 tài liệu
Cách sắp xếp câu - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế
Cách sắp xếp câu - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tiếng Trung (01032002) 49 tài liệu
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 429 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
Preview text:
NHỮNG LƯU Ý TRONG PHẦN SẮP XẾP CÂU+ ĐIỀN TỪ VÀO CHỖ TRỐNG –HSK3
GIẢI THÍCH TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TỪ STT ĐỀ ĐÁP ÁN TRỌNG GIẢI THÍCH ĐIỂM 1 被我 吃了 蛋糕 被 Câu bị động 蛋糕被我吃了。 爱干净的 猫是 一种 动物 的 Câu có định ngữ 猫是一种爱干净的动 2 物。 那个 两万人 能坐 体育馆 馆
Hậu tố danh từ chỉ nơi chốn 那个体育馆能坐两万 3 能
Trợ động từ + động từ 人。 树 街道两边 真高 长得 长得 Câu bổ ngữ mức độ 街道两边的树长得真 4 的 高。 词 请用 请 黑板 黑 上 板 的 上 一个 一 句 个 写 请用 请 黑 用 板 黑 上 板 的 上 词 的 写 词 一 写 5 子 个句 个 子 句 。 子 送给 他决定 把手机 弟弟 把 Câu chủ động 他决定把手机送给弟 6 弟。 见面 没 我和这个 很久 了 没
Phó từ phủ định+ động từ 我和这个学生很久没 7 学生 见面了。 经常 的 春天 刮风 这个城市 经常 Phó từ + động từ 这个城市的春天经常 8 刮风。 他的汉字 写 很漂亮 得 得 Bổ ngữ mức độ 他的汉字写得很漂 9 亮。 花了 叔叔的 900 块钱 太阳镜 花了
Sau 花了 là số tiền/ thời gian 叔叔的太阳镜花了 900 10 块钱。 11 害怕 弟弟 极了 极了 Tính từ+极了 弟弟害怕极了。 12 大熊猫 这 只 可爱 很 只
Lượng từ của động vật 这只熊猫真可爱。 历史 历 是 史 忘记 忘 的 记 被 不应 不 该 应
Câu bị động 历史 历 是 史 不 是 应 不 该 应 被 该 忘 被 记 忘 13 的。 的 比去年 我 10 公斤 瘦了 比 Câu so sánh hơn 我比去年瘦了十公 14 斤。 把 房子 他最后 卖了 决定 把 Câu chủ động 他最后决定把房子卖 15 了。 先 菜单 我们 看看 先 Phó từ + động từ 我们先看看菜单。 16 看看 Động từ lặp lại 17 他 带 忘了 护照 他忘了带护照。 很 这些 葡萄 新鲜 这些 这些+ danh từ 这些葡萄很新鲜。 18 葡萄 Bộ thảodanh từ 都 黑色的 熊猫的 眼睛和 是 是…的 Câu nhấn mạnh 熊猫的眼睛和耳朵都 19 耳朵 是黑色的。 你 冷水 洗澡 用 敢不敢 敢不敢
Hình thức câu hỏi chính phản 你敢不敢用冷水洗 20 澡? 21 那 邻居 很热情 位 那-位 那+ lượng từ+ danh từ 那位邻居很热情。 22 这个 三层 一共 楼 一共 Phó từ + số 这个楼一共三层。 菜单 服务员 拿走了 被 被 Câu bị động 菜单被服务员拿走 23 了。 比 北方 中国南方 多 比 Câu so sánh hơn 南方的雨水比北方 24 的雨水 多。 25 把 厨房里 吧 冰箱 放 把 Câu chủ động 把冰箱放厨房里吧 26 特别 努力 他学习 特别 Phó từ+tính từ 他学习特别努力。 你 面包 想 吃哪种 想
Trợ động từ+ động từ 你想吃哪种面包? 27 吃哪种 吃哪种+ danh từ 28 你的脸 感觉 还没 洗 还没 Phó từ+ động từ 你的脸还没洗干净。 他的成绩 最好的 一直 是我们 一直 Phó từ + động từ 他的成绩一直是我们 29 班 是…的 Câu nhấn mạnh 班最好的。 老人 那位 107 岁 已经 了 已经 Phó từ + động từ 那位老人已经 107 岁 30 了。 31 我 中国 文化 喜欢 我喜欢中国文化。 32 被写错 他的姓名 了 被
Câu chủ động (không có tân ngữ) 他的名字被写错了。 33 不到 一米七 他 身高 不到 他身高不到一米七。 羊的 画 现在 耳朵和 羊的 Sau 的 là danh từ 现在画羊的耳朵和鼻 34 鼻子 和 nối 2 danh từ 子。 如果 就 更好了 有面条
如果…就.. Cấu trúc nếu ..thì 如果有面条就更好 35 了。 36 弟弟 笑了 高兴地 地
Trạng ngữ : Tính từ-地-động từ 弟弟高兴地笑了。 简单 上午的考 比较 比较 Phó từ + tính từ 上午的考试比较简 37 试 单。 越来越好 变得 这个省市 了 变得 Bổ ngữ chỉ mức độ 这个城市的环境变得 38 的环境 越来越漂亮了。 送给他 那位 医生 一个礼 位 Lượng từ 那位医生送给他一个 39 物 礼物。 其他班的 有 也 很大 提高 也 Phó từ + động từ 其他班的成绩也有很 40 成绩 大提高。 41 咖啡里 放糖 不要 要/不要 Trợ động từ 咖啡里不要放糖。 干净了 把 碗和筷子 洗 吗 把
Câu chủ động (không có chủ ngữ) 把碗和筷子洗干净了 42 吗? 43 孩子 了 突然 发烧 突然 Phó từ + động từ 孩子突然发烧了。 这个 这 句 个 子 句 游戏 游 结 戏 束 结 表示 表 看到 看 看到 看 这 到 个 这 句 个 子 句 表 子 示 表 游 示 44 戏结 戏 束 结 。 束 她 很 这条裤子 对 满意 对…满意 Cấu trúc 他对这条裤子很满 45 对+ tân ngữ 意。 46 我 忘了 带铅笔 我忘了带铅笔。 他周末上 踢足球 去 经常 经常 Phó từ + động từ 他周末上午经常去踢 47 午 足球。 一共 这里 多少只猫 有 一共 Phó từ + động từ 这里一共有多少只 48 猫? 很大 这件事情 对 影响 叔叔的 对..影响 Cấu trúc 这件事情对叔叔的影 49 对+ tân ngữ 响很大。 50 请帮我 拿 盘子 一下 一下
Động từ +一下+(tân ngữ) 请帮我拿一下盘子。 51 她的 又黑又长 头发 的 的+ danh từ 她的头发又黑又长。
又+ tính từ 1+ 又+tính từ 2 我 学会用 终于 筷子了 终于 Phó từ + động từ 他终于学会用筷子 52 了。 他 打扫得 把 干干净 教室 把 Câu chủ động 他把教室打扫的干干 53 净 打扫得 Bổ ngữ mức độ 净净。 我 体育新闻 喜欢 不 看 我不喜欢看体育节 54 目。 校长对 非常 你的回答 满意 对..满意 Cấu trúc 校长对你的回答很满 55 对+ tân ngữ 意。 黑色 李小姐的 是 的 是…的 Câu nhấn mạnh 李小姐的头发是黑色 56 头发 的。 57 时候 举行 会议 什么 什么时候 什么时候+ động từ 会议什么时候举行? 努力 学习 很 他们班 他们班的学生很努力 58 的学生 学习。 59 喜欢 吃 都 马和羊 草 都 Phó từ + động từ 马和羊都喜欢吃草。 自己的 腿脚 老年人 要 关心 要
Trợ động từ + động từ 老年人要关心自己的 60 腿脚。 61 我的包 药 在 里 里 Danh từ +里 药在我的包里。 接女朋友 他 去 要 机场 要
Trợ động từ + động từ 他要去机场接女朋 62 机场 Danh từ nơi chốn 友。 63 还 你 脚下的路 长 很 还 Phó từ + tính từ 你脚下的路还很长。 他 用铅笔写 不 喜欢 他不喜欢用铅笔写 64 字 字。 怎么了 鼻子 你 的 丈夫 的 Định ngữ 你丈夫的鼻子怎么 65 了? 一万 这次旅游 花了 元 花了 花了+ số tiền 这次旅游花了一万 66 元。 她丈夫 中文 在大学教 在
在+ danh từ chỉ nơi chốn 他丈夫在大学教中 67 文。 害怕 害 得 怕 妹妹 妹 起来 起 哭了 哭 害怕 害 得 怕
Trường hợp đặc biệt: Bổ ngữ 妹妹 妹 拍 妹 怕的 怕 哭 的 了 哭 起 了
mức độ của tính từ 68 来。 来
(Vui, buồn, sợ)
Tính từ-得-động từ 飞机 起飞 马上 就要 了 马上 飞机马上就要起飞 69 就要…了 Sự việc sắp xảy ra 了。 70 月亮 今晚的 真 啊 大 真 Phó từ + tính từ 今晚的月亮真大啊! 71 最 吃 我 西瓜 爱 最 Phó từ + tính từ 我最爱吃西瓜。 72 终于 同意 他 了 终于 Phó từ + động từ 他终于同意了。 73 哪一课 复习 他们 在 在
Phó từ + động từ (在:đang) 他们在复习哪一课? 菜单 汉语 是用 这个 写的 是…的 Câu nhấn mạnh 这个菜单是用汉语写 74 的。 举行 2013 年 在 这次会 冬天 在 在+ thời gian/nơi chốn 这次会议在 2013 年冬 75 议 天举行的。
II. CÁC CẤU TRÚC PHỔ BIẾN:
1. Câu so sánh: A 比 B + Tính từ + Mức độ chênh lệch
2. Câu chủ động: S+ 把+ Tân ngữ + Động từ+ các thành phần khác –CÓ THỂ KHÔNG CÓ CHỦ NGỮ
3. Câu bị động: S+被+ Tân ngữ + Động từ+ các thành phần khác –CÓ THỂ KHÔNG CÓ TÂN NGỮ
4. Giới từ: S+ 在+ danh từ nơi chốn + Động từ + (Tân ngữ)
5. Giới từ:S +跟+ danh từ chỉ người + động từ
6. Cấu trúc nhấn mạnh: 是….的
7. Cấu trúc 虽然…..但是….
8. Cấu trúc 因为….所以….
9. Cấu trúc 除了…以外,…
10. Cấu trúc 要是….就… hoặc 如果…就…
11. Cấu trúc 先….然后…
12. Cấu trúc 一边+ Động từ 1 + 一边+ Động từ 2
13. Cấu trúc 又 + Tính từ 1 + 又+ Tính từ 2
14. Cấu trúc: 越来越 + tính từ
15. Cấu trúc 一 + động từ 1 就+động từ 2
16. Cấu trúc: 对+ Tân ngữ+ …满意/ 感兴趣/有兴趣/好
17. Cấu trúc so sánh bằng nhau: A 跟 B 一样+ Tính từ/ động từ (chỉ cảm xúc tình cảm )
18. Cấu trúc so sánh bằng với từ 有: 我有他高 (Tôi cao bằng anh ta)
Hình thức phủ định: 我没有他高 (Tôi không cao bằng anh ta); trước tính từ có thể có thêm 那么)
Ví dụ: 汉语没有英语(那么)难
他没有他哥哥(那么) 帅。
CÁC CÁCH XÁC ĐỊNH TỪ LOẠI VÀ VỊ TRÍ CỦA TỪ 1. Định ngữ …..的+ N
2. Bổ ngữ chỉ mức độ: V 得 A
3. Trạng ngữ chỉ cách thức: A 地 V
4. 这/那/ 哪+ Lượng từ + Danh từ 5. Danh từ -和- danh từ
6. Trợ động từ (应该、会、要、能、可以可能、想) + động từ
7. Động từ+一下儿/一会儿
8. Phó từ + Động từ/ Tính từ
+ Phó từ chỉ mức độ + Tính từ
+Phó từ chỉ trạng thái, thời gian, thường xuyên + Động từ
9. Hậu tố danh từ chỉ người: 员:服务员、售货员、职员….
10. Hậu tố danh từ chỉ người:夫:丈夫、大夫
11. Hậu tố danh từ chỉ người:生:学生、留学生、医生、先生
12. Hậu tố danh từ chỉ người:者:记者
13. Hậu tố danh từ chỉ nơi chốn (vườn, viên):园:公园、花园
14. Hậu tố danh từ chỉ nơi chốn (cửa hàng):店:书店、商店、药店、鞋店、咖啡店、饭店
15. Hậu tố danh từ chỉ nơi chốn 馆:图书馆、宾馆、饭馆、咖啡馆、茶馆
16. Hậu tố danh từ chỉ nơi chốn 场:运动场、市场、机场
17. Hậu tố danh từ chỉ nơi chốn (phòng): 房/间: 厨房、卫生间
18. Hậu tố danh từ chỉ nơi chốn 室:办公室、教室
19. Hậu tố danh từ 子: 本子、饺子、桌子、椅子、橘子、裙子、裤子、孩子、妻子-vợ、筷子-đũa、句子-câu、鼻
子 mũi、盘子-cái dĩa、杯子-cái li、帽子
20. Hậu tố chỉ các môn bóng 球:足球、篮球、乒乓球、网球、排球
21. Hậu tố chỉ màu sắc 色:黑色、白色、红色、蓝色、绿色、咖啡色、黄色
22. Bộ thảo:艹: 茶、花、葡萄、苹果、菜
23. Nhóm danh từ chỉ các loài vật: 猫-狗-鸟-羊-熊猫-鱼-马-鸡-鸭
24. Động từ lặp lại AAA, ABABAB
25. Tính từ lặp lại : AAA, ABAABB
26. Danh từ chỉ đồ vật/ danh từ chỉ nơi chốn + 里/外/上/下/前/后/左/右…
27. Các cặp động từ-tân ngữ thường gặp 提高 水平 举行 会议 解决 问题、办法 回答 问题 送 礼物 踢 足球 起飞 飞机 打 网球-篮球-排球…