Cách sắp xếp câu - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Cách sắp xếp câu - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
7 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Cách sắp xếp câu - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế

Cách sắp xếp câu - Tiếng Trung | Trường Đại Học Ngoại ngữ Huế được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

41 21 lượt tải Tải xuống
NHỮNG LƯU Ý TRONG PHẦ + ĐIỀN SP XP CÂU N T VÀO CH TRNG HSK3
STT
ĐỀ
GII THÍCH TR M NG PHÁP ỌNG ĐIỂ
ĐÁP ÁN
T
TRNG
ĐIỂM
GII THÍCH
1
被我
吃了
蛋糕
Câu b ng độ
蛋糕被我吃了。
2
爱干净的
猫是
一种
Câu có định ng
猫是一种爱干净的动
物。
3
那个
两万人
能坐
Hu t danh t ch nơi chốn
Tr động t + động t
那个体育馆能坐两万
人。
4
街道两边
真高
长得
Câu b ng m ức độ
街道两边的树长得真
高。
5
请用
请用
请用
请用请用
黑板上的
黑板上的
黑板上的
黑板上的黑板上的
请用黑板上的词写
请用黑板上的词写
请用黑板上的词写
请用黑板上的词写请用黑板上的词写
个句子。
个句子。
个句子。
个句子。个句子。
6
送给
他决定
把手机
Câu ch ng độ
他决定把手机送给弟
弟。
7
见面
我和这个
学生
Phó t ph ng t định+ độ
我和这个学生很久没
见面了。
8
经常
春天
这个城市
经常
Phó t + động t
这个城市的春天经常
刮风。
9
他的汉字
很漂亮
B ng m ức độ
他的汉字写得很漂
亮。
10
花了
叔叔的
900 块钱
花了
Sau 花了 là s tin/ th i gian
叔叔的太阳镜花了 900
块钱。
11
害怕
弟弟
极了
极了
Tính t+极了
弟弟害怕极了。
12
大熊猫
Lượ ng t c a động vt
这只熊猫真可爱。
13
历史是
历史是
历史是
历史是历史是
忘记的
忘记的
忘记的
忘记的忘记的
Câu b động
历史是不应该被忘
历史是不应该被忘
历史是不应该被忘
历史是不应该被忘历史是不应该被忘
的。
的。
的。
的。的。
14
比去年
10 公斤
Câu so sánh hơn
我比去年瘦了十公
斤。
15
房子
他最后
决定
Câu ch ng độ
他最后决定把房子卖
了。
16
菜单
我们
看看
Phó t + động t
Động t lp li
我们先看看菜单。
17
忘了
他忘了带护照。
18
这些
葡萄
这些
葡萄
这些+ danh t
B danh t tho
这些葡萄很新鲜。
19
黑色的
熊猫的
Câu nh n m nh
熊猫的眼睛和耳朵都
是黑色的。
20
冷水
洗澡
敢不敢
敢不敢
Hình thc câu h i chính ph n
你敢不敢用冷水洗
澡?
21
邻居
很热情
-
+ lượng t+ danh t
那位邻居很热情。
22
这个
三层
一共
一共
Phó t + s
这个楼一共三层。
23
菜单
服务员
拿走了
Câu b ng độ
菜单被服务员拿走
了。
24
北方
中国南方
的雨水
Câu so sánh hơn
南方的雨水比北方
多。
25
厨房里
Câu ch ng độ
把冰箱放厨房里吧
26
特别
努力
他学习
特别
Phó t+tính t
他学习特别努力。
27
面包
吃哪种
Tr động t ng t ừ+ độ
吃哪种+ danh t
你想吃哪种面包?
28
你的脸
感觉
还没
还没
Phó từ+ động t
你的脸还没洗干净。
29
他的成绩
最好的
一直
一直
Phó t + động t
Câu nh n m nh
他的成绩一直是我们
班最好的。
30
老人
那位
107
已经
Phó t + động t
那位老人已经 107
了。
31
中国
文化
我喜欢中国文化。
32
被写错
他的姓名
Câu ch ng (không có tân ng ) độ
他的名字被写错了。
33
不到
一米七
不到
他身高不到一米七。
34
羊的
现在
羊的
Sau là danh t
n i 2 danh t
现在画羊的耳朵和鼻
子。
35
如果
更好了
如果..
Cu trúc n u ..thì ế
如果有面条就更好
了。
36
弟弟
笑了
高兴地
Trng ng : Tính t ng t - - độ
弟弟高兴地笑了。
37
简单
上午的考
比较
比较
Phó t + tính t
上午的考试比较简
单。
38
越来越好
变得
这个省市
的环境
变得
B ng ch m ức độ
这个城市的环境变得
越来越漂亮了。
39
送给他
那位
医生
Lượng t
那位医生送给他一个
礼物。
40
其他班的
成绩
提高
Phó t + động t
其他班的成绩也有很
大提高。
41
咖啡里
放糖
不要
/不要
Tr động t
咖啡里不要放糖。
42
干净了
碗和筷子
Câu ch ng (không có ch ng ) độ
把碗和筷子洗干净了
吗?
43
孩子
突然
突然
Phó t + động t
孩子突然发烧了。
44
这个句子
这个句子
这个句子
这个句子这个句子
游戏结束
游戏结束
游戏结束
游戏结束游戏结束
表示
表示
表示
表示表示
看到这个句子表示
看到这个句子表示
看到这个句子表示
看到这个句子表示看到这个句子表示
戏结束。
戏结束。
戏结束。
戏结束。戏结束。
45
这条裤子
满意
满意
Cu trúc
+ tân ng
他对这条裤子很满
意。
46
忘了
带铅笔
我忘了带铅笔。
47
他周末上
踢足球
经常
Phó t + động t
他周末上午经常去踢
足球。
48
一共
这里
多少只猫
一共
Phó t + động t
这里一共有多少只
猫?
49
很大
这件事情
叔叔的
..影响
Cu trúc
+ tân ng
这件事情对叔叔的影
响很大。
50
请帮我
盘子
一下
Động t + +(tân ng一下 )
请帮我拿一下盘子。
51
她的
又黑又长
头发
+ danh t
她的头发又黑又长。
+ tính t 1+ +tính t 2
52
学会用
终于
终于
Phó t + động t
他终于学会用筷子
了。
53
打扫得
教室
打扫得
Câu ch ng độ
B ng m ức độ
他把教室打扫的干干
净净。
54
体育新闻
喜欢
我不喜欢看体育节
目。
55
校长对
非常
你的回答
..满意
Cu trúc
+ tân ng
校长对你的回答很满
意。
56
黑色
李小姐的
头发
Câu nh n m nh
李小姐的头发是黑色
的。
57
时候
举行
会议
什么时候
什么时候+ động t
会议什么时候举行?
58
努力
学习
他们班的学生很努力
学习。
59
喜欢
Phó t + động t
马和羊都喜欢吃草。
60
自己的
腿脚
老年人
关心
Tr động t + động t
老年人要关心自己的
腿脚。
61
我的包
Danh t +
药在我的包里。
62
接女朋友
机场
机场
Tr động t + động t
Danh t nơi chốn
他要去机场接女朋
友。
63
脚下的路
Phó t + tính t
你脚下的路还很长。
64
用铅笔写
他不喜欢用铅笔写
字。
65
怎么了
鼻子
丈夫
Định ng
你丈夫的鼻子怎么
了?
66
一万
这次旅游
花了
花了
花了+ s n ti
这次旅游花了一万
元。
67
她丈夫
中文
在大学教
+ danh t n ch nơi chố
他丈夫在大学教中
文。
68
害怕得
害怕得
害怕得
害怕得害怕得
妹妹
妹妹
妹妹
妹妹妹妹
起来
起来
起来
起来起来
害怕得
害怕得
害怕得
害怕得害怕得
Trường hợp đặc bit: B ng
mức độ ca tính t
(Vui, bu ) n, s
Tính t-
-động t
妹妹拍
妹妹拍
妹妹拍
妹妹拍妹妹拍
怕的哭了起
怕的哭了起
怕的哭了起
怕的哭了起怕的哭了起
来。
来。
来。
来。来。
69
飞机
起飞
马上
马上
就要
S vi p x y ra c s
飞机马上就要起飞
了。
70
月亮
今晚的
Phó t + tính t
今晚的月亮真大啊!
71
Phó t + tính t
我最爱吃西瓜。
72
终于
同意
终于
Phó t + động t
他终于同意了。
73
哪一课
复习
他们
Phó t + động t (ang)
他们在复习哪一课?
74
菜单
汉语
是用
写的
Câu nh n m nh
这个菜单是用汉语写
的。
75
举行
2013
冬天
+ th n ời gian/nơi chố
这次会议在 2013 年冬
天举行的。
II. CÁC C U TRÚC PH BIN:
1. Câu so sánh: A B + Tính t + M c độ chênh l ch
2. Câu ch động: S+ + Tân ng ng t + các thành ph n khác + Độ CÓ TH KHÔNG CÓ CH NG
3. Câu b động: + Tân ng ng t + các thành ph n khác S+ + Độ CÓ TH KHÔNG CÓ TÂN NG
4. Gii t : S+ + danh t ng t + (Tân ng ) nơi chốn + Độ
5. : Gii t S ++ danh t ch người + đng t
6. C u trúc nh n m nh: ….
7. C u trúc 虽然….. ….但是
8. C u trúc 因为…. ….所以
9. C u trúc 除了以外,…
10. Cu trúc 要是…. ho c 如果
11. Cu trúc ….然后
12. Cu trúc ng t 1 + ng t 2 一边+ Độ 一边+ Độ
13. Cu trúc + Tính t 1 + + Tính t 2
14. Cu trúc: 越来越 + tính t
15. Cu trúc ng t 1 ng t 2 + độ +độ
16. C / /u trúc: + Tân ng ữ+ …满意/ 感兴趣 兴趣
17. C u trúc so sánh b ng nhau: A B 一样+ Tính t ng t c ừ/ độ (ch m xúc tình c m )
18. Cu trúc so sánh b ng v i t : 我有他高 (Tôi cao b ng anh ta)
Hình thc ph có th nh: (Tôi không cao b c tính t đị 我没有他高 ằng anh ta); trướ có thêm 那么)
Ví d: 汉语没有英语(那么)难
他没有他哥哥(那么) 帅。
CÁC CÁCH XÁC ĐỊNH T LOI VÀ V TRÍ CA T
1. Định ng …..+ N
2. B ng ch m A ức độ: V
3. Trng ng ch cách th V c: A
4. / / + Lượng t + Danh t
5. Danh t - - danh t
6. Tr động t ( ng t 应该、会、要、能、可以可能、想) + độ
7. / Động t+一下儿 一会
8. Phó t ng t / Tính t + Độ
+ Phó t m + Tính t ch ức độ
+Phó t ng thái, th ng t ch tr ời gian, thường xuyên + Độ
9. Hu t danh t ch ngưi: 员:服务员、售货员、职员….
10. Hu t danh t ch ngưi:夫:丈夫、大夫
11. Hu t danh t ch ngưi:生:学生、留学生、医生、先生
12. Hu t danh t ch ngưi:者:记者
13. Hu t danh t n, viên): ch nơi chốn (vườ 园:公园、花园
14. Hu t danh t n (c a hàng): ch nơi chố 店:书店、商店、药店、鞋店、咖啡店、饭店
15. Hu t danh t ch nơi chốn 馆:图书馆、宾馆、饭馆、咖啡馆、茶馆
16. Hu t danh t ch nơi chốn 场:运动场、市场、机场
17. Hu t danh t n (phòng): ch nơi chố /: 厨房、卫生间
18. Hu t danh t n ch nơi chố 室:办公室、教
19. Hu t danh t : 本子、饺子、桌子、椅子、橘子、裙子、裤子、孩子、妻子-v -câu、筷子-đũa、句子 、鼻
mũi、盘子 、杯子 、帽子-cái dĩa -cái li
20. Hu t các môn bóng ch 球:足球、篮球、乒乓球、网球、排球
21. Hu t ch màu sc 色:黑色、白色、红色、蓝色、绿色、咖啡色、黄色
22. B o: th 茶、花、葡萄、苹果、菜
23. Nhóm danh t các loài v ch t: ----熊猫- - --
24. Động t lp li AAA, AB ABAB
25. Tính t l p l i : A AA, AB AABB
26. Danh t ch v t/ danh t n + đồ ch nơi chố // / / / / /
27. Các c ng t ng g p ặp độ -tân ng thườ
提高 水平
举行 会议
解决 问题、办法
回答 问题
礼物
足球
起飞 飞机
网球 篮球 排球- -
| 1/7

Preview text:

NHỮNG LƯU Ý TRONG PHẦN SP XP CÂU+ ĐIỀN T VÀO CH TRNG HSK3
GII THÍCH TRỌNG ĐIỂM NG PHÁP T STT ĐỀ ĐÁP ÁN TRNG GII THÍCH ĐIỂM 1 被我 吃了 蛋糕 被 Câu bị động 蛋糕被我吃了。 爱干净的 猫是 一种 动物 的 Câu có định ngữ 猫是一种爱干净的动 2 物。 那个 两万人 能坐 体育馆 馆
Hậu tố danh từ chỉ nơi chốn 那个体育馆能坐两万 3
Trợ động từ + động từ 人。 树 街道两边 真高 长得 长得 Câu bổ ngữ mức độ 街道两边的树长得真 4 的 高。 词 请用 请 黑板 黑 上 板 的 上 一个 一 句 个 写 请用 请 黑 用 板 黑 上 板 的 上 词 的 写 词 一 写 5 个句 个 子 句 。 子 送给 他决定 把手机 弟弟 把 Câu chủ động 他决定把手机送给弟 6 弟。 见面 没 我和这个 很久 了 没
Phó từ phủ định+ động từ 我和这个学生很久没 7 学生 见面了。 经常 的 春天 刮风 这个城市 经常 Phó từ + động từ 这个城市的春天经常 8 刮风。 他的汉字 写 很漂亮 得 得 Bổ ngữ mức độ 他的汉字写得很漂 9 亮。 花了 叔叔的 900 块钱 太阳镜 花了
Sau 花了 là số tiền/ thời gian 叔叔的太阳镜花了 900 10 块钱。 11 害怕 弟弟 极了 极了 Tính từ+极了 弟弟害怕极了。 12 大熊猫 这 只 可爱 很 只
Lượng từ của động vật 这只熊猫真可爱。 历史 历 是 史 忘记 忘 的 记 不应 不 该 应
Câu b động 历史 历 是 史 不 是 应 不 该 应 被 该 忘 被 记 忘 13 的。 的 比去年 我 10 公斤 瘦了 比 Câu so sánh hơn 我比去年瘦了十公 14 斤。 把 房子 他最后 卖了 决定 把 Câu chủ động 他最后决定把房子卖 15 了。 先 菜单 我们 看看 先 Phó từ + động từ 我们先看看菜单。 16 看看 Động từ lặp lại 17 他 带 忘了 护照 他忘了带护照。 很 这些 葡萄 新鲜 这些 这些+ danh từ 这些葡萄很新鲜。 18 葡萄 Bộ thảodanh từ 都 黑色的 熊猫的 眼睛和 是 是…的 Câu nhấn mạnh 熊猫的眼睛和耳朵都 19 耳朵 是黑色的。 你 冷水 洗澡 用 敢不敢 敢不敢
Hình thức câu hỏi chính phản 你敢不敢用冷水洗 20 澡? 21 那 邻居 很热情 位 那-位 那+ lượng từ+ danh từ 那位邻居很热情。 22 这个 三层 一共 楼 一共 Phó từ + số 这个楼一共三层。 菜单 服务员 拿走了 被 被 Câu bị động 菜单被服务员拿走 23 了。 比 北方 中国南方 多 比 Câu so sánh hơn 南方的雨水比北方 24 的雨水 多。 25 把 厨房里 吧 冰箱 放 把 Câu chủ động 把冰箱放厨房里吧 26 特别 努力 他学习 特别 Phó từ+tính từ 他学习特别努力。 你 面包 想 吃哪种 想
Trợ động từ+ động từ 你想吃哪种面包? 27 吃哪种 吃哪种+ danh từ 28 你的脸 感觉 还没 洗 还没 Phó từ+ động từ 你的脸还没洗干净。 他的成绩 最好的 一直 是我们 一直 Phó từ + động từ 他的成绩一直是我们 29 班 是…的 Câu nhấn mạnh 班最好的。 老人 那位 107 岁 已经 了 已经 Phó từ + động từ 那位老人已经 107 岁 30 了。 31 我 中国 文化 喜欢 我喜欢中国文化。 32 被写错 他的姓名 了 被
Câu chủ động (không có tân ngữ) 他的名字被写错了。 33 不到 一米七 他 身高 不到 他身高不到一米七。 羊的 画 现在 耳朵和 羊的 Sau 的 là danh từ 现在画羊的耳朵和鼻 34 鼻子 和 nối 2 danh từ 子。 如果 就 更好了 有面条
如果…就.. Cấu trúc nếu ..thì 如果有面条就更好 35 了。 36 弟弟 笑了 高兴地 地
Trạng ngữ : Tính từ-地-động từ 弟弟高兴地笑了。 简单 上午的考 比较 比较 Phó từ + tính từ 上午的考试比较简 37 试 单。 越来越好 变得 这个省市 了 变得 Bổ ngữ chỉ mức độ 这个城市的环境变得 38 的环境 越来越漂亮了。 送给他 那位 医生 一个礼 位 Lượng từ 那位医生送给他一个 39 物 礼物。 其他班的 有 也 很大 提高 也 Phó từ + động từ 其他班的成绩也有很 40 成绩 大提高。 41 咖啡里 放糖 不要 要/不要 Trợ động từ 咖啡里不要放糖。 干净了 把 碗和筷子 洗 吗 把
Câu chủ động (không có chủ ngữ) 把碗和筷子洗干净了 42 吗? 43 孩子 了 突然 发烧 突然 Phó từ + động từ 孩子突然发烧了。 这个 这 句 个 子 句 游戏 游 结 戏 束 结 表示 表 看到 看 看到 看 这 到 个 这 句 个 子 句 表 子 示 表 游 示 44 戏结 戏 束 结 。 束 她 很 这条裤子 对 满意 对…满意 Cấu trúc 他对这条裤子很满 45 对+ tân ngữ 意。 46 我 忘了 带铅笔 我忘了带铅笔。 他周末上 踢足球 去 经常 经常 Phó từ + động từ 他周末上午经常去踢 47 午 足球。 一共 这里 多少只猫 有 一共 Phó từ + động từ 这里一共有多少只 48 猫? 很大 这件事情 对 影响 叔叔的 对..影响 Cấu trúc 这件事情对叔叔的影 49 对+ tân ngữ 响很大。 50 请帮我 拿 盘子 一下 一下
Động từ +一下+(tân ngữ) 请帮我拿一下盘子。 51 她的 又黑又长 头发 的 的+ danh từ 她的头发又黑又长。
又+ tính từ 1+ 又+tính từ 2 我 学会用 终于 筷子了 终于 Phó từ + động từ 他终于学会用筷子 52 了。 他 打扫得 把 干干净 教室 把 Câu chủ động 他把教室打扫的干干 53 净 打扫得 Bổ ngữ mức độ 净净。 我 体育新闻 喜欢 不 看 我不喜欢看体育节 54 目。 校长对 非常 你的回答 满意 对..满意 Cấu trúc 校长对你的回答很满 55 对+ tân ngữ 意。 黑色 李小姐的 是 的 是…的 Câu nhấn mạnh 李小姐的头发是黑色 56 头发 的。 57 时候 举行 会议 什么 什么时候 什么时候+ động từ 会议什么时候举行? 努力 学习 很 他们班 他们班的学生很努力 58 的学生 学习。 59 喜欢 吃 都 马和羊 草 都 Phó từ + động từ 马和羊都喜欢吃草。 自己的 腿脚 老年人 要 关心 要
Trợ động từ + động từ 老年人要关心自己的 60 腿脚。 61 我的包 药 在 里 里 Danh từ +里 药在我的包里。 接女朋友 他 去 要 机场 要
Trợ động từ + động từ 他要去机场接女朋 62 机场 Danh từ nơi chốn 友。 63 还 你 脚下的路 长 很 还 Phó từ + tính từ 你脚下的路还很长。 他 用铅笔写 不 喜欢 他不喜欢用铅笔写 64 字 字。 怎么了 鼻子 你 的 丈夫 的 Định ngữ 你丈夫的鼻子怎么 65 了? 一万 这次旅游 花了 元 花了 花了+ số tiền 这次旅游花了一万 66 元。 她丈夫 中文 在大学教 在
在+ danh từ chỉ nơi chốn 他丈夫在大学教中 67 文。 害怕 害 得 怕 妹妹 妹 起来 起 哭了 哭 害怕 害 得 怕
Trường hợp đặc bit: B ng 妹妹 妹 拍 妹 怕的 怕 哭 的 了 哭 起 了
mức độ ca tính t 68 来。 来
(Vui, bun, s)
Tính t
--động t 飞机 起飞 马上 就要 了 马上 飞机马上就要起飞 69 就要…了 Sự việc sắp xảy ra 了。 70 月亮 今晚的 真 啊 大 真 Phó từ + tính từ 今晚的月亮真大啊! 71 最 吃 我 西瓜 爱 最 Phó từ + tính từ 我最爱吃西瓜。 72 终于 同意 他 了 终于 Phó từ + động từ 他终于同意了。 73 哪一课 复习 他们 在 在
Phó từ + động từ (在:đang) 他们在复习哪一课? 菜单 汉语 是用 这个 写的 是…的 Câu nhấn mạnh 这个菜单是用汉语写 74 的。 举行 2013 年 在 这次会 冬天 在 在+ thời gian/nơi chốn 这次会议在 2013 年冬 75 议 天举行的。
II. CÁC CU TRÚC PH BIN:
1. Câu so sánh: A 比 B + Tính từ + Mức độ chênh lệch
2. Câu chủ động: S+ 把+ Tân ngữ + Động từ+ các thành phần khác –CÓ THỂ KHÔNG CÓ CHỦ NGỮ
3. Câu bị động: S+被+ Tân ngữ + Động từ+ các thành phần khác –CÓ THỂ KHÔNG CÓ TÂN NGỮ
4. Giới từ: S+ 在+ danh từ nơi chốn + Động từ + (Tân ngữ)
5. Giới từ:S +跟+ danh từ chỉ người + động từ
6. Cấu trúc nhấn mạnh: 是….的
7. Cấu trúc 虽然…..但是….
8. Cấu trúc 因为….所以….
9. Cấu trúc 除了…以外,…
10. Cấu trúc 要是….就… hoặc 如果…就…
11. Cấu trúc 先….然后…
12. Cấu trúc 一边+ Động từ 1 + 一边+ Động từ 2
13. Cấu trúc 又 + Tính từ 1 + 又+ Tính từ 2
14. Cấu trúc: 越来越 + tính từ
15. Cấu trúc 一 + động từ 1 就+động từ 2
16. Cấu trúc: 对+ Tân ngữ+ …满意/ 感兴趣/有兴趣/好
17. Cấu trúc so sánh bằng nhau: A 跟 B 一样+ Tính từ/ động từ (chỉ cảm xúc tình cảm )
18. Cấu trúc so sánh bằng với từ 有: 我有他高 (Tôi cao bằng anh ta)
Hình thức phủ định: 我没有他高 (Tôi không cao bằng anh ta); trước tính từ có thể có thêm 那么)
Ví dụ: 汉语没有英语(那么)难
他没有他哥哥(那么) 帅。
CÁC CÁCH XÁC ĐỊNH T LOI VÀ V TRÍ CA T 1. Định ngữ …..的+ N
2. Bổ ngữ chỉ mức độ: V 得 A
3. Trạng ngữ chỉ cách thức: A 地 V
4. 这/那/ 哪+ Lượng từ + Danh từ 5. Danh từ -和- danh từ
6. Trợ động từ (应该、会、要、能、可以可能、想) + động từ
7. Động từ+一下儿/一会儿
8. Phó từ + Động từ/ Tính từ
+ Phó từ chỉ mức độ + Tính từ
+Phó từ chỉ trạng thái, thời gian, thường xuyên + Động từ
9. Hậu tố danh từ chỉ người: 员:服务员、售货员、职员….
10. Hậu tố danh từ chỉ người:夫:丈夫、大夫
11. Hậu tố danh từ chỉ người:生:学生、留学生、医生、先生
12. Hậu tố danh từ chỉ người:者:记者
13. Hậu tố danh từ chỉ nơi chốn (vườn, viên):园:公园、花园
14. Hậu tố danh từ chỉ nơi chốn (cửa hàng):店:书店、商店、药店、鞋店、咖啡店、饭店
15. Hậu tố danh từ chỉ nơi chốn 馆:图书馆、宾馆、饭馆、咖啡馆、茶馆
16. Hậu tố danh từ chỉ nơi chốn 场:运动场、市场、机场
17. Hậu tố danh từ chỉ nơi chốn (phòng): 房/间: 厨房、卫生间
18. Hậu tố danh từ chỉ nơi chốn 室:办公室、教室
19. Hậu tố danh từ 子: 本子、饺子、桌子、椅子、橘子、裙子、裤子、孩子、妻子-vợ、筷子-đũa、句子-câu、鼻
子 mũi、盘子-cái dĩa、杯子-cái li、帽子
20. Hậu tố chỉ các môn bóng 球:足球、篮球、乒乓球、网球、排球
21. Hậu tố chỉ màu sắc 色:黑色、白色、红色、蓝色、绿色、咖啡色、黄色
22. Bộ thảo:艹: 茶、花、葡萄、苹果、菜
23. Nhóm danh từ chỉ các loài vật: 猫-狗-鸟-羊-熊猫-鱼-马-鸡-鸭
24. Động từ lặp lại AAA, ABABAB
25. Tính từ lặp lại : AAA, ABAABB
26. Danh từ chỉ đồ vật/ danh từ chỉ nơi chốn + 里/外/上/下/前/后/左/右…
27. Các cặp động từ-tân ngữ thường gặp 提高 水平 举行 会议 解决 问题、办法 回答 问题 送 礼物 踢 足球 起飞 飞机 打 网球-篮球-排球…