Cách tính khoảng cách giữa hai đường thẳng trong oxyz
A. Công thức tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng
d
bất kì. Khi đó để tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng ta thể thực hiện theo hai cách như sau:
Cách 1. Tính khoảng cách t 1 điểm bất thuộc đường thẳng này đến đường
thẳng còn lại.
Khoảng ch từ điểm
dM
đến đường thẳng
đi qua điểm
0
M
vectơ chỉ phương
a
0
,
,
a M M
d M
a
Cách 2. Áp dụng công thức tính khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:
d
đi qua điểm
M
vectơ chỉ phương
1
a
đi qua điểm
vectơ chỉ phương
1 2
1 2
, .
, =
,
a a MN
d d
a a
C. Bài tập tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
dụ. Trong không gian
Oxyz
,cho hai đường thẳng
1
: ;
x t
d y t t
z t
2 '
' : 1 '; '
'
x t
d y t t
z t
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
d
bằng bao
nhiêu?
Hướng dẫn giải
Đường thẳng
d
đi qua điểm
1;0;0A
vectơ chỉ phương
1;1; 1
d
u
Đường thẳng
'd
đi qua điểm
0; 1; 0B
vectơ chỉ phương
'
;2;1;1 1; 1;0
d
u AB
'
1 1 1 1 1 1
; ; ; 2; 1; 3
1 1 1 2 2 1
d d
u u
Khoảng cách giữa hai đường thẳng
d
'd
là:
'
'
; .
; '
;
1
14
d d
d d
u u AB
d d d
u u
dụ. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tính khoảng cách giữa đường thẳng
1 2 4
:
2 4 3
x y z
d
trục
Ox
.
Hướng dẫn giải
Đường thẳng d vectơ chỉ phương
2; 4;3
d
u
đi qua điểm
1; 2; 4M
Trục Ox vectơ chỉ phương
1;0;0
Ox
u
đi qua điểm
1;0;0N
Khoảng cách giữa đường thẳng d trục Ox là:
; .
0;3; 4 . 0; 2; 4
; 2
0;3; 4
;
d Ox
d Ox
u u MN
d d Ox
u u
dụ. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đường thẳng
1 2
1
1
: , : 2 ;
2 1 3
x t
x y z
d d y t t
z m
. Gọi
S
tập hợp tất cả các số
m
sao cho
1 2
,d d
chéo nhau khoảng cách giữa chúng bằng
5
19
. Tính tổng tất cả các phần tử
của
S
.
Hướng dẫn giải
Vectơ chỉ phương của
1 2
,d d
1 2
2;1;3 , 1;1;0u u
Khi đó:
1 2
, 3;3;1n u u
.
Gọi
P
mặt phẳng chứa
1
d
song song với
.
Tức là,
P
qua
1;0;0A
nhận
n
làm vectơ pháp tuyến.
Ta phương trình
: 3 3 3 0P x y z
Xét điểm
2
1; 2;B m d
. Do
1 2
,d d
chéo nhau nên
6B P m
.
Lại có:
1 2
5 5
; ;
19 19
d d d d B P
1
3 6 3
5
11
19 19
m
m
m
Vậy tổng c phần tử của S
1 11 12
.

Preview text:

Cách tính khoảng cách giữa hai đường thẳng trong oxyz
A. Công thức tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
Cho hai đường thẳng d và  bất kì. Khi đó để tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng ta có thể thực hiện theo hai cách như sau:
Cách 1. Tính khoảng cách từ 1 điểm bất kì thuộc đường thẳng này đến đường thẳng còn lại.
Khoảng cách từ điểm M d đến đường thẳng  
 đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương a 0    a   , M M d M ,  0      a
Cách 2. Áp dụng công thức tính khoảng cách của hai đường thẳng chéo nhau
Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau: 
d đi qua điểm M và có vectơ chỉ phương a1 
 đi qua điểm N và có vectơ chỉ phương a2
  
a ,a .MN d d,  1 2 =      a ,a  1 2  
C. Bài tập tính khoảng cách giữa hai đường thẳngx  1 t
Ví dụ. Trong không gian 
Oxyz ,cho hai đường thẳng d : y t ;t   và z t  x  2t '
d ': y  1
  t ';t '  . Khoảng cách giữa hai đường thẳng d d ' bằng bao z   t ' nhiêu? Hướng dẫn giải 
Đường thẳng d đi qua điểm A1;0;0 và có vectơ chỉ phương u    d  1;1; 1
Đường thẳng d ' đi qua điểm B0; 1
 ;0 và có vectơ chỉ phương   u AB    d 2;1;1 ; 1; 1;0 '      
 1 1 1 1 1 1  u u        d ; d ; ; 2; 1; 3 '      1 1 1 2 2 1 
Khoảng cách giữa hai đường thẳng d d ' là:
   u u AB d ; d .
d d;d ' '   1     u u d ; 14 d '  
Ví dụ. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tính khoảng cách giữa đường thẳng
x 1 y  2 z  4 d :   và trục Ox . 2 4  3 Hướng dẫn giải 
Đường thẳng d có vectơ chỉ phương u  
và đi qua điểm M 1; 2  ;4 d 2; 4;3 
Trục Ox có vectơ chỉ phương u
và đi qua điểm N 1;0;0 Ox 1;0;0
Khoảng cách giữa đường thẳng d và trục Ox là:
   u u MN d ; Ox . 
d d;Ox   0;3;4.0;2; 4      u u d ;   2 0;3;4 Ox  
Ví dụ. Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng x  1 t x 1 : y z d ,d :   
y  2  t ; t
. Gọi S là tập hợp tất cả các số d ,d 1 2   m sao cho 2 1 3 1 2 z   m
chéo nhau và khoảng cách giữa chúng bằng 5 . Tính tổng tất cả các phần tử 19 của S . Hướng dẫn giải  
Vectơ chỉ phương của d ,d u  2;1;3 ,u  1;1;0 1   2   1 2   
Khi đó: n  u ,u   3;3;1 . 1 2    
Gọi P là mặt phẳng chứa d song song với d . 1 2 
Tức là, P qua A1;0;0 và nhận n làm vectơ pháp tuyến.
Ta có phương trình P :3x 3y z 3  0
Xét điểm B1;2;md . Do d ,d chéo nhau nên BP  m  6. 2 1 2 Lại có: d  5 5 d ;d   d ; B P  1 2     19 19 3 6  m 3 5 m  1    19 19  m  11
Vậy tổng các phần tử của S là 1  11 1  2.