




Preview text:
Cách tra cứu mã trường đại học, cao đẳng và mã ngành mới nhất
1. Cách tra cứu mã trường Đại học, cao đẳng và mã ngành
Ngoài việc thí sinh tra cứu trên website của các trường đại học, thì có thể tra
cứu trên Cổng thông thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh có thể tra cứu theo các bước như sau
Bước 1: Truy cập đường link Các khối thi đại học - Mã tổ hợp môn xét
tuyển cập nhật mới nhất
Bước 2: Thí sinh gõ tên trường muốn vào ô tìm kiếm
2. Danh sách tra cứu mã ngành đào tạo các trường đại học, cao
đẳng trên trên toàn quốc Tên trường Mã trường Tên trường
Học viện An Ninh Nhân Dân ANH
Cao đẳng An Ninh nhân dân 1
Đại học Bách khoa Hà Nội BKA
Cao đẳng An Ninh nhân dân 2
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông (Phía Bắc) BVH
Cao đẳng Sư phạm Nam Định
Học viện công nghệ bưu chính viễn thông (Phía Nam) BVS
Cao đẳng Kỹ thuật công nghiệp
Đại học Công nghiệp Hà Nội DCN Cao đẳng y tế Bạch Mai
Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Hà Nội) DLX Cao đẳng công nghiệp in
Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở Sơn Tây) DLT
Cao đẳng Kinh tế công Nghiệp Hà Nội
Đại học Lao động - Xã hội (Cơ sở phía Nam) DLS
Cao đẳng Cảnh sát nhân dân 1 Đại học Nội vụ DNV
Cao đẳng cảnh sát nhân dân 2 Đại học Hàng hải HHA
Cao đẳng Du lịch Hà Nội
Học viện phụ nữ Việt Nam HPN Cao đẳng truyền hình Học viện Ngoại Giao HQT Cao đẳng kinh tế TPHCM Học viện Tòa Án HTA
Cao đẳng Công thương TPHCM Học viện tài chính HTC
Cao đẳng Giao thông vận tải
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam HTN Cao đẳng Hàng hải
Học viện Nông nghiệp Việt Nam HVN
Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng
Đại học Kiến trúc Hà Nội KTA
Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại
Đại học Kinh tế quốc dân KHA
Cao đẳng Điện tử - Điện lạnh Hà Nội
Học viện Kỹ thuật mật mã KMA
Cao đẳng Lương thực thực phẩm Đại học Luật Hà Nội LPH
Cao đẳng Sư phạm Trung Ương Đại học Luật TPHCM LPS Cao đẳng Múa Việt Nam Đại học Công đoàn LDA
Cao đẳng Công nghiệp Nam Định Đại học Điện lực DDL
Cao đẳng nghệ thuật Hà Nội
Đại học Mỏ - địa chất MDA
Cao đẳng kinh tế kỹ thuật TPHCM
Đại học Mỹ thuật Công nghiệp MTC Cao đẳng ASEAN Học viên Ngân hàng NNH
Cao đẳng Cơ khí luyện kim Đại học Hà Nội NHF
Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật miền Nam
Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Bắc) NTH
Cao đẳng kinh tế Kỹ thuật Hà Nội
Đại học Ngoại thương (Cơ sở phía Nam) NTS
Cao đẳng kinh tế Kỹ thuật Kon Tum
Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam NVH
Cao đẳng Du lịch và Thương Mại
Học viện Phòng không - không quân PKH
Cao đẳng kinh tế - Tài chính Thái Nguyên
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội QHE
Cao đẳng Điện lực miền Trung
Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội QHI
Cao đẳng Lương thực thực phẩm
Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội QHL Cao đẳng Lạc Việt
Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà nội QHQ
Cao đẳng Tài nguyên và môi trường miền Trung
Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội QHS Cao đẳng thương mại
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội QHT Cao đẳng Y tế Cà Mau
Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội QHY
Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Thái Bình
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội QHX
Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật
Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TPHCM QSB
Cao đẳng Nghệ Thuật Hà Nội
Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TPHCM QSC
Cao đẳng Phát thanh truyền hình 1
Đại học Kinh tế - Luật - Đại học Quốc gia TPHCM QSK
Cao đẳng phát thanh truyền hình 2
Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM QSQ Cao đẳng thủy sản
Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia TPHCM QST Cao đẳng thống kế
Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM QSX
Cao đẳng công nghiệp thực phẩm
Khoa Y - Đại học Quốc gia TPHCM QSY
Cao đẳng tài chính hải quan
Đại học Quốc tế RMIT Việt Nam RMU
Cao đẳng văn hóa nghệ thuật tây Bắc
Đại học Sân khấu điện ảnh SKD
Cao đẳng văn hóa nghệ thuật TPHCM
Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên SKH
Cao đẳng kinh tế đối ngoại
Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định SKN
Cao đẳng y tế Đồng Tháp
Đại học Sư phạm kỹ thuật Vinh SKV Cao đẳng y tế Bạc Liêu
Đại học Sư phạm Hà Nội SPH Cao đẳng y tế Cần Thơ
Đại học Sư phạm Hà Nội 2 SP2 Cao đẳng y tế Đồng Nai
Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM SPK Cao đẳng y tế Thái Bình Đại học Sư phạm TPHCM SPS
Cao đẳng y tế Hải Phòng
Đại dục Thể dục thể thao Bắc Ninh TDB Cao đẳng y tế Kiên Giang
Đại học Thủy lợi (Cơ sở 1) TLA Cao đẳng y tế Hà Nam
Đại học Thủy lợi (Cơ sở 2) TLS
Cao đẳng y tế Thái Nguyên Đại học Thương Mại TMA Cao đẳng y tế Khánh Hòa
Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch TYS Cao đẳng y tế Lạng Sơn
Đại học Văn hóa Hà Nội VHH Cao đẳng y tế Hà Đông Đại học Văn hóa TPHCM VHS Cao đẳng y tế Hà Tĩnh
Đại học Xây dựng Hà Nội XDA Cao đẳng y tế Phú Thọ
Đại học Điều dưỡng Nam Định YDD
Cao đẳng y tế Quảng Ninh
Đại học Y dược Cần Thơ YCT
Cao đẳng y tế Bình Định
Đại học Kỹ thuật y dược Đà Nẵng YDN Đại học Y dược TPHCM YDS Đại học Y Hà Nội YHB Đại học Y khoa Vinh YKV
Đại học Y dược Hải Phòng YPB
Học viện Quân y - Hệ Quân sự YQH
Đại học Y dược Thái Bình YTB
Đại học Y tế công cộng YTC
Đại học Văn hóa - Nghệ thuật quân đội ZNH
Đại học Thủ đô Hà Nội HNM
Học viện Chính sách và phát triển HCP
Học viện báo chí và tuyên truyền HPT Đại học FPT FPT Đại học Hàng hải HHA
Đại học Công nghệ giao thông vận tải GTA
Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở Phía Bắc) GHA
Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở phía Nam GSA
Học viện Hàng không Việt Nam HHK
Học viện Chính trị công an nhân dân HCA
Học viện Hành chính Quốc gia (Phía Bắc) HCH
Học viện Hành chính Quốc gia (Phía Nam) HCS
Đại học Sư phạm nghệ thuật Trung ương GNT
Học viện Quân y - Hệ dân sự DYH
Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội FBU Đại học Thăng Long DTL
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội DQK
Đại học Ngoại ngữ - Tin học TPHCM DNT
Đại học Tài nguyên và Môi trường DMT
Đại học Tài chính Marketing DMS
Đại học Kiểm sát Hà Nội DKS Đại học Dược Hà Nội DKH
Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp DKK Đại học Đại Nam DDN
Đại học Công nghiệp dệt may Hà Nội CCM
3. Danh sách mã ngành Mã số Tên 714
Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 71401 Khoa học giáo dục 71402 Đào tạo giáo viên 7140201 Giáo dục mầm non 7140202 Giáo dục tiểu học 7140203 Giáo dục đặc biệt 721 Nghệ thuật 72101 Mỹ thuật 731
Khoa học xã hội và hành vi 73101 Kinh tế học 7310101 Kinh tế 7310102 Kinh tế chính trị 7310104 Kinh tế đầu tư 7310105 Kinh tế phát triển 7310106 Kinh tế quốc tế 7310107 Thống kê kinh tế 7310108 Toán kinh tế 73102 Khoa học chính trị 73103 Xã hội học và Nhân văn 73104 Tâm lý học 73105 Địa lý học 73106 Khu vực học 73203
Văn thư - Lưu trữ - Bảo tàng 73204 Xuất bản - Phát hành 734 Kinh doanh và quản lý 7340101 Quản trị kinh doanh 7340115 marketing 7340116 bất động sản 7340120 kinh doanh quốc tế 7340121 thương mại điện tử 7340123
Kinh doanh thời trang và dệt may 73402
tài chính - ngân hàng - bảo hiểm 73403 kế toán - kiểm toán 73404 quản trị - quản lý 738 pháp luật 742 Khoa học sự sống 746 toán và thống kê
Document Outline
- Cách tra cứu mã trường đại học, cao đẳng và mã ngà
- 1. Cách tra cứu mã trường Đại học, cao đẳng và mã
- 2. Danh sách tra cứu mã ngành đào tạo các trường đ
- 3. Danh sách mã ngành