



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342985 HỌC HÀNH CHÍNH QUỐC MIỀN TRUNG THỊ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2023 lOMoAR cPSD| 46342985
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
(Public administration reform)
1. Thông tin về giảng viên
2. Thông tin chung về học phần: -
Tên học phần: Cải cách hành chính nhà nước/ Public administration reform - Mã học phần: ASF2002 - Số tín chỉ: 02 -
Bậc đào tạo: Đại học -
Ngành đào tạo: Luật - Học phần: Bắt buộc. -
Các học phần tiên quyết: Tổ chức bộ máy nhà nước -
Các học phần học trước: Các học phần thuộc kiến thức cơ sở ngành của ngành
Luật - Các học phần kế tiếp: -
Các yêu cầu đối với học phần (nếu có): Bắt buộc. - Phân bổ giờ tín chỉ: - Giờ lý thuyết: 20 tiết -
Giờ thảo luận/bài tập: 10 tiết. - Giờ thực hành: 0
3. Mục tiêu của học phần 3.1. Mục tiêu chung -
Kiến thức: Kết thúc học phần, sinh viên hiểu được về nội dung, nhiệm vụ và xu
hướng cải cách HCNN trên thế giới và Việt Nam. - Kỹ năng:
+ Rèn luyện cho sinh viên có được các kỹ năng tổ chức, triển khai thực hiện các nhiệm
vụ cải cách hành chính ở các cơ quan, đơn vị.
+ Sinh viên có khả năng nhận xét, đánh giá các nội dung cải cách HCNN, giúp sinh
viên sau khi ra trường có khả năng tham mưu, xây dựng chương trình cải cách hành chính
ở cơ quan, đơn vị phù hợp với nội dung cải cách hành chính của nhà nước và điều kiện thực
tế của cơ quan, đơn vị. -
Thái độ: Hình thành cho sinh viên ý thức rõ được tầm quan trọng, tính cấp thiết
của cải cách hành chính; tích cực khắc phục những khó khăn, rào cản trong quá trình thực hiện
cải cách hành chính. Từ đó có tinh thần đổi mới, cải cách nhằm nâng cao hiệu quả công việc
được giao. 3.2. Mục tiêu cụ thể lOMoAR cPSD| 46342985 Mục tiêu Bậc 1 Bậc 2 Bậc 3 Chương
Chương 1. HCNN và cải cách HCNN 1.1 . HCNN . 1.1.A1 Trình bày 1.1.B1. Giả i thích 1.1.C1. S o sánh được khái niệm được khái niệm được các quan niệm hành chính và hành chính và về hành chính, HCNN HCNN HCNN . 1.1.A2 Trình bày 1.1.B2. Mô t ả được 1.1.C2. C hỉ ra được
được các yếu tố cấu các yếu tố cấu thành mối quan hệ giữa thành nền HCNN. nền HCNN. các yếu tố cấu thành nền HCNN. . Nê 1.1.A3 u được 1.1.B3. Diễ n giải 1.1.C3. Liê n hệ thực đặc điểm của
được đặc điểm của tiễn các đặc điểm HCNN HCNN. HCNN ở Việt Nam. 1.1.C4. Đá nh giá
1.1.B4 . Làm rõ được được các mô hình 1.1.A4 . Nêu được các mô hình HCNN được các mô hình HCNN HCNN 1.2.A1 . Nêu được 1.2.B1. Giả i thích 1.2.C1. S o sánh các khái niệm cải cách được khái niệm cải quan niệm về cải HCNN, cách HCNN. cách HCNN 1.2 . Cải . 1.2.A2 Trình bày 1.2.B2 . Giải thích 1.2.C2 . Liên hệ thực HCNN được tính tất yếu tính tất yếu của cải
tiễn tính tất yếu của cải cách HCNN ở
của cải cách HCNN cách HCNN Việt Nam cách lOMoAR cPSD| 46342985
1.2.A3. Trình bày 1.2.B3. Giải thích 1.2.C3. Đánh giá
những rào cản đối những rào cản đối những rào cản đối với cải cách với cải cách với cải cách HCNN HCNN HCNN ở Việt Nam 1.2.C4. Liên hệ
1.2.A4. Nêu được 1.2.B4. Mô tả được thực tiễn vai trò cải
mối vai trò của cải vai trò của cải cách cách HCNN ở Việt cách HCNN HCNN Nam 1.2.C5. Đánh giá,
1.2.A5. Trình bày 1.2.B5. Diễn giải so sánh việc thực
được nội dung cải được nội dung cải hiện cải cách cách HCNN ở một
cách HCNN ở một số quốc gia trên thế HCNN ở một số
số quốc gia trên thế giới quốc gia trên thế giới giới
Chương 2. Những nội dung và xu hướng cải cách HCNN ở Việt Nam
2.1. Quan điểm, 2.1.A1. Trình bày 2.1.B1. Giải thích 2.1.C1. Đánh giá mục tiêu cải cách
được quan điểm, được quan điểm, việc thực hiện mục
HCNN ở Việt Nam mục tiêu cải cách mục tiêu cải cách tiêu cải cách HCNN ở Việt HCNN ở Việt HCNN ở Việt Nam Nam. Nam. 2.2. Quá trình cải cách HCNN ở Việt 2.2.C1. Đánh giá
2.2.A1. Trình bày 2.2.B1. Giải thích Nam sự phát triển về nội
được bối cảnh, nội được bối cảnh, nội dung cải cách
dung cải cách dung cải cách HCNN Việt Nam qua các giai đoạn.
HCNN Việt Nam HCNN Việt Nam
2.3. Nội dung cải qua các giai đoạn. qua các giai đoạn. cách HCNN ở Việt lOMoAR cPSD| 46342985 Nam
2.3.A1. Trình bày 2.3.B1. Giải thích 2.3.C1. Đánh giá
được tính tất yếu được tính tất yếu và nhận định được
và nội dung cải và nội dung cải tính khả thi của các cách thể chế cách thể chế nội dung cải cách HCNN. HCNN. thể chế HCNN. 2.3.C2. Đánh giá 2.3.A2. Nêu được
tính tất yếu và nội 2.3.B2. Giải thích được tính khả thi
dung cải cách thủ được tính tất yếu của nội dung cải tục hành chính.
và nội dung cải cách thủ tục hành
cách thủ tục hành chính.
2.3.A3. Trình bày chính 3.3.B3. Giải 2.3.C3. Đánh giá
được tính tất yếu thích được tính tất được tính khả thi
và nội dung cải yếu và nội dung cải của nội dung cải
cách tổ chức bộ cách tổ chức bộ cách tổ chức bộ máy máy máy HCNN. HCNN. HCNN. 2.3.C4. Đánh giá
2.3.A4. Trình bày 2.3.B4. Giải thích được tính khả thi
được tính tất yếu được tính tất yếu, của nội dung xây
và nội dung xây nội dung xây dựng dựng, nâng cao dựng, nâng cao
và nâng cao chất chất lượng chất lượng lượng CBCCVC. CBCCVC. CBCCVC.
2.3.B5. Giải thích 2.3.C5. Đánh giá
2.3.A5. Nêu được được tính tất yếu được tính khả thi
tính tất yếu và nội và nội dung cải của nội dung cải
dung cải cách tài cách tài chính cách tài chính chính công. công. công.
2.3.B6. Giải thích 2.3.C6. Đánh giá
được tính tất yếu và nhận định được 2.3.A6. Trình bày
được tính tất yếu và nội dung hiện tính khả thi của nội
và nội dung hiện đại hóa nền dung hiện đại hóa đại hóa nền HCNN. nền HCNN. HCNN.
4. Tóm tắt nội dung học phần lOMoAR cPSD| 46342985
Học phần Cải cách HCNN thuộc khối kiến thức chuyên ngành trong chương trình
đào tạo trình độ đại học Luật bao gồm các nội dung: những vấn đề cơ bản về HCNN và cải
cách HCNN; tiến trình cải cách HCNN ở Việt Nam và những nội dung cải cách HCNN ở Việt Nam hiện nay.
5. Nội dung chi tiết học phần Chương 1.
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC
(Tổng số 12 tiết: 08 tiết lý thuyết, 04 tiết thảo luận, bài tập; 0 tiết thực hành)
1.1. Hành chính nhà nước
1.1.1. Khái niệm hành chính và HCNN
1.1.1.1. Khái niệm hành chính 1.1.1.2. Khái niệm HCNN
1.1.2. Các yếu tố cấu thành nền HCNN 1.1.2.1. Thể chế HCNN 1.1.2.2. Bộ máy HCNN
1.1.2.3. Đội ngũ nhân sự HCNN
1.1.2.4. Nguồn lực vật chất cho hoạt động HCNN
1.1.3. Đặc điểm của HCNN
1.1.3.1. Tính lệ thuộc vào chính trị 1.1.3.2. Tính pháp quyền 1.1.3.3. Tính thứ bậc
1.1.3.4. Tính chuyên môn hóa
1.1.3.5. Tính liên tục, thích ứng và ổn định tương đối
1.1.3.6. Tính công khai, minh bạch
1.1.3.7. Tính không vụ lợi 1.1.4. Các mô hình HCNN
1.1.4.1. Mô hình hành chính công truyền thống
1.1.4.2. Mô hình quản lý công mới
1.1.4.3. Mô hình quản trị nhà nước tốt 1.2. Cải cách HCNN
1.2.1. Các khái niệm cơ bản lOMoAR cPSD| 46342985
1.2.1.1. Khái niệm cải cách
1.2.1.2. Khái niệm cải cách HCNN
1.2.2. Tính tất yếu phải cải cách HCNN
1.2.2.1. Những yếu tố tác động từ sự phát triển của kinh tế - xã hội
1.2.2.2. Những yếu tố thuộc về nền HCNN
1.2.3. Mối quan hệ cải cách HCNN với các cuộc cải cách khác
1.2.3.1. Cải cách hành chính với đổi mới chính trị
1.2.3.2. Cải cách hành chính với cải cách kinh tế
1.3.3.3. Cải cách hành chính với cải cách văn hóa xã hội
1.2.4. Những rào cản đối với cải cách HCNN
1.2.4.1. Rào cản về nhận thức
1.2.4.2. Rào cản về chính trị
1.2.4.3. Rào cản về kinh tế
1.2.4.4. Rào cản về văn hoá – xã hội
1.2.4.5. Các rào cản khác
1.2.5. Cải cách HCNN ở một số quốc gia trên thế giới
1.2.5.1. Cải cách HCNN ở các quốc gia phát triển 1.2.5.2.
Cải cách HCNN ở các quốc gia đang phát triển Chương 2.
NỘI DUNG CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC Ở VIỆT NAM
(Tổng số 18 tiết: 12 tiết lý thuyết, 06 tiết thảo luận, bài tập; 0 tiết thực hành)
2.1. Quan điểm, mục tiêu cải cách HCNN ở Việt Nam
2.1.1. Quan điểm cải cách HCNN ở Việt Nam
2.1.2. Mục tiêu cải cách HCNN ở Việt Nam
2.2. Quá trình cải cách HCNN ở Việt Nam
2.2.1. Giai đoạn 1986 -1994
2.2.1.1. Bối cảnh kinh tế xã hội
2.2.1.2. Nội dung cải cách HCNN
2.2.2. Giai đoạn 1995 - 2000
2.2.2.1. Bối cảnh kinh tế xã hội
2.2.2.2. Nội dung cải cách HCNN
2.2.3. Giai đoạn 2001 – 2010
2.2.3.1. Bối cảnh kinh tế xã hội
2.2.3.2. Nội dung cải cách HCNN lOMoAR cPSD| 46342985
2.2.4. Giai đoạn 2011 – 2020
2.2.4.1. Bối cảnh kinh tế xã hội
2.2.4.2. Nội dung cải cách HCNN
2.3. Nội dung cải cách HCNN ở Việt Nam hiện nay
2.3.1. Cải cách thể chế HCNN
2.3.1.1. Tính tất yếu cải cách thể chế HCNN
2.3.1.2. Những nội dung chủ yếu của cải cách thể chế HCNN
2.3.2. Cải cách thủ tục hành chính
2.3.2.1. Tính tất yếu cải cách thủ tục hành chính
2.3.2.2. Những nội dung chủ yếu của cải cách thủ tục hành chính
2.3.3. Cải cách tổ chức bộ máy HCNN
2.3.3.1. Tính tất yếu cải cách tổ chức bộ máy HCNN
2.3.3.2. Những nội dung chủ yếu của cải cách tổ chức bộ máy HCNN
2.3.4. Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC
2.3.4.1. Tính tất yếu việc xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC
2.3.4.2. Những nội dung chủ yếu của xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC
2.3.5. Cải cách tài chính công
2.3.5.1. Tính tất yếu cải cách tài chính công
2.3.5.2. Những nội dung chủ yếu của cải cách tài chính công
2.3.6. Hiện đại hóa nền hành chính
2.3.6.1. Tính tất yếu hiện đại hóa nền hành chính
2.3.6.2. Những nội dung chủ yếu của hiện đại hóa nền hành chính 6. Học liệu
6.1. Học liệu bắt buộc:
1. Bộ Nội vụ (2020), Cải cách HCNN trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước,
Nxb. Chính trị Quốc gia – Sự thật, Hà Nội.
2. Ngân hàng phát triển châu Á (2003), Phục vụ và duy trì, Cải thiện hành chính công trong
một thế giới cạnh tranh, Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội.
3. Nguyễn Trần Bạt (2010), Cải cách và sự phát triển, Nxb. Hội nhà văn, Hà Nội. 6.2. Tham khảo:
4. Học viện Hành chính Quốc gia (2003), Giáo trình Hành chính công, Nxb.Thống kế, Hà Nội. lOMoAR cPSD| 46342985
5. David Osborne và Ted Gaebler: Đổi mới hoạt động của Chính phủ. Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 1997.
6. Nghị quyết Hội nghị Trung ương 8 (Khoá VII): Tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước
CHXHCN Việt Nam, trọng tâm là cải cách một bước nền HCNN.
7. Học viện Hành chính Quốc gia: Cải cách hành chính ở Thành phố Hồ Chí Minh (19951999)
- Thành tựu và bài học. Nxb. Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2000.
8. Bộ Nội vụ (2013), Chương trình bồi dưỡng công chức chuyên trách cải cách hành chính.
9. Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương (2002), Thể chế - cải cách thể chế và phát triển, Nxb. Thống kê, Hà Nội.
12. Chương trình tổng thể cải cách HCNN giai đoạn 2001 – 2010.
13. Chương trình tổng thể cải cách HCNN giai đoạn 2011 – 2020.
14. Các văn bản của Đảng và nhà nước hiện hành về cải cách hành chính, cải cách công vụ, công chức.
7. Lịch trình giảng dạy 7.1. Lịch trình chung Nội dung Phân bổ giờ tín chỉ Tổng
theo hình thức tổ chức dạy học số giờ Lý thuyết Bài tập/ Thực hành Thảo luận
Chương 1. HCNN và cải cách HCNN. 8 4 0 12
Chương 2. Những nội dung và xu
hướng cải cách HCNN ở Việt 12 6 0 18 Nam Tổng 20 10 0 30 7.2. Lịch trình cụ thể lOMoAR cPSD| 46342985
Buổi 1. Chương 1: 2 giờ lý thuyết, 0 giờ thảo luận Hình
Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi chú thức tổ địa điểm chuẩn bị chức dạy học Lý thuyết 2 giờ 1.1.
Hành chính nhà - Nghiên cứu đề (2 giờ) giảng nước cương; lOMoAR cPSD| 46342985 đường
1.1.1. Khái niệm hành chính - Nghiên cứu và HCNN tài liệu: 1, 2, 4. 1.1.1.1. Khái niệm hành - Viết tóm tắt chính nội dung tài liệu trước giờ học. 1.1.1.2. Khái niệm HCNN
1.1.2. Các yếu tố cấu thành nền HCNN 1.1.2.1. Thể chế HCNN 1.1.2.2. Bộ máy HCNN 1.1.2.3. Nhân sự HCNN
1.1.2.4. Nguồn lực vật chất cho hoạt động HCNN
Buổi 2. Chương 1: 2 giờ lý thuyết, 0 giờ thảo luận Hình
Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi chú thức tổ địa điểm chuẩn bị chức dạy học Lý thuyết 2 giờ 1.1.3. Đặc điểm của - Nghiên cứu (2 giờ) giảng HCNN đề cương; đường
1.1.3.1. Tính lệ thuộc vào - Nghiên cứu chính trị tài liệu: 1, 2, 4.
1.1.3.2. Tính pháp quyền - Viết tóm tắt
1.1.3.3. Tính thứ bậc nội dung tài liệu trước giờ học. 1.1.3.4. Tính chuyên môn hóa 1.1.3.5. Tính linh hoạt,
thích ứng và ổn định tương đối 1.1.3.6. Tính công khai, minh bạch
1.1.3.7. Tính không vụ lợi 1.1.4. Các mô hình HCNN lOMoAR cPSD| 46342985 1.1.4.1. Mô hình hành chính công truyền thống 1.1.4.2. Mô hình quản lý công mới
1.1.4.3. Mô hình quản trị nhà nước tốt
Buổi 3: Chương 1: 0 giờ lý thuyết, 02 giờ thảo luận Hình
Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi chú thức tổ địa điểm chuẩn bị chức dạy học
Thảo luận 2 giờ giảng - Phân tích và liên hệ - Chia nhóm (2 giờ) đường
thực tiễn các đặc điểm của thảo luận.
hành chính nhà nước ở Việt - Các nhóm Nam. nộp báo cáo kết quả thảo luận của nhóm -
Phân tích sự phát và các vấn đề cần
triển của các mô hình đưa vào thảo luận
HCNN và liên hệ với thực chung. tiễn Việt Nam.
Buổi 4, chương 1: 02 giờ lý thuyết, 0 giờ thảo luận Hình
Thời gian, Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên Ghi chú thức tổ địa điểm chuẩn bị chức dạy học lOMoAR cPSD| 46342985 Lý thuyết 2 giờ 1.2. Cải cách HCNN - Nghiên cứu (2 giờ) giảng 1.2.1. Các khái niệm cơ đề cương đường bản - Nghiên cứu
1.2.1.1. Khái niệm cải cách học liệu: 1, 2, 3, 4,5, 8 - Viết tóm tắt nội
1.2.1.2. Khái niệm cải cách dung tài liệu trước HCNN giờ học.
1.2.2. Tính tất yếu phải cách HCNN
1.2.2.1. Những yếu tố tác
động từ sự phát triển của kinh tế - xã hội 1.2.2.2. Những yếu tố thuộc về nền HCNN
1.2.3. Mối quan hệ cải cách HCNN với các cuộc cải cách khác 1.2.3.1. Cải cách hành
chính với đổi mới chính trị 1.2.3.2. Cải cách hành
chính với cải cách kinh tế 1.3.3.3. Cải cách hành
chính với cải cách văn hóa xã hội
Buổi 5, chương 1: 02 giờ lý thuyết, 0 giờ thảo luận Hình
Thời gian, Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên Ghi chú thức tổ địa điểm chuẩn bị chức dạy học lOMoAR cPSD| 46342985 Lý thuyết 2
giờ 1.2.4. Những rào cản đối - Nghiên cứu (2 giờ) giảng với cải cách HCNN đề cương đường
1.2.4.1. Rào cản về nhận - Nghiên cứu thức học
1.2.4.2. Rào cản về chính liệu: 1, 2, 3, 4,5, 8 - Viết tóm tắt nội trị dung tài liệu trước
1.2.4.3. Rào cản về kinh tế giờ học. 1.2.4.4. Rào cản về văn hoá – xã hội
1.2.4.5. Các rào cản khác 1.2.5. Cải cách HCNN ở
một số quốc gia trên thế giới 1.2.5.1. Cải cách HCNN ở các quốc gia phát triển 1.2.5.2. Cải cách HCNN ở các quốc gia đang phát triển
Buổi 6: Chương 1: 0 giờ lý thuyết, 02 giờ thảo luận Hình
Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi chú thức tổ địa điểm chuẩn bị chức dạy học
Thảo luận 2 giờ giảng - Đánh giá những rào - Chia nhóm (2 giờ) đường
cản đối với cải cách HCNN thảo luận. ở Việt Nam hiện nay. - Các nhóm -
Tìm hiểu những cải nộp báo cáo kết quả thảo luận của nhóm
cách HCNN ở một số quốc và các vấn đề cần
gia trên thế giới và chỉ ra đưa vào thảo luận chung. kinh nghiệm áp dụng cho Việt Nam lOMoAR cPSD| 46342985
Buổi 7, Chương 2: 02 lý thuyết, 0 bài tập, thảo luận Hình
Thời gian, Nội dung chính
Yêu cầu sinh viên Ghi chú thức tổ địa điểm chuẩn bị chức dạy học
Lý thuyết 2 giờ 2.1. Quan điểm, mục tiêu - Nghiên cứu (2 giờ) giảng cải cách HCNN ở Việt đề cương; đường Nam - Nghiên cứu
2.1.1. Quan điểm cải cách học liệu: 2, 4, 6, 7, 8, HCNN ở Việt Nam 9 10,11, 12.
2.1.2. Mục tiêu cải cách - Viết tóm tắt HCNN ở Việt Nam nội dung tài liệu trước lOMoAR cPSD| 46342985 2.2. Quá trình cải cách giờ học. HCNN ở Việt Nam 2.2.1. Giai đoạn 1986 - 1994
2.2.1.1. Bối cảnh kinh tế xã hội
2.2.1.2. Nội dung cải cách HCNN 2.2.2. Giai đoạn 1995 2000
2.2.2.1. Bối cảnh kinh tế xã hội
2.2.2.2. Nội dung cải cách HCNN 2.2.3. Giai đoạn 2001 – 2010
2.2.3.1. Bối cảnh kinh tế xã hội
2.2.3.2. Nội dung cải cách HCNN 2.2.4. Giai đoạn 2011 – 2020
2.2.4.1. Bối cảnh kinh tế xã hội
2.2.4.2. Nội dung cải cách HCNN
Buổi 8: Chương 2: 0 giờ lý thuyết, 2 giờ thảo luận Hình
Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi chú thức tổ địa điểm chuẩn bị chức dạy học lOMoAR cPSD| 46342985 Thảo 2 giờ
- Phân tích sự phát triển - Chia nhóm thảo luận (2 giảng
trong tư duy và cách thức luận. giờ) đường
triển khai thực hiện cải - Các nhóm nộp báo
cách hành chính ở Việt cáo kết quả thảo
Nam qua các giai đoạn luận của nhóm và phát triển. các vấn đề cần đưa vào thảo luận chung.
Buổi 9, Chương 2: 02 giờ lý thuyết, 0 giờ thảo luận, Hình
Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi chú thức tổ địa điểm chuẩn bị chức dạy học
Lý thuyết 2 giờ giảng 2.3. Nội dung cải cách - Nghiên cứu (2 giờ) đường
HCNN ở Việt Nam hiện nay đề cương;
2.3.1. Cải cách thể chế - Nghiên cứu HCNN học liệu: 1, 2, 5, 8, 9,
2.3.1.1. Tính tất yếu cải cách 11, 12 thể chế HCNN - Viết tóm tắt
2.3.1.2. Những nội dung nội dung tài liệu trước
chủ yếu của cải cách thể chế giờ học HCNN
Buổi 10, Chương 2: 02 giờ lý thuyết, 0 giờ thảo luận, Hình
Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi chú thức tổ địa điểm chuẩn bị chức dạy học lOMoAR cPSD| 46342985 Lý thuyết 2
giờ 2.3.2. Cải cách thủ tục hành - Nghiên cứu (2 giờ) giảng chính đề cương; đường
2.3.2.1. Tính tất yếu cải - Nghiên cứu
cách thủ tục hành chính học liệu: 1, 2, 5, 8, 9, 2.3.2.2. Những nội dung 11, 12
chủ yếu của cải cách thủ tục - Viết tóm tắt nội hành chính dung tài liệu trước giờ học
Buổi 11, Chương 2: 02 giờ lý thuyết, 0 giờ thảo luận, Hình
Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi chú thức tổ địa điểm chuẩn bị chức dạy học
Lý thuyết 2 giờ giảng 2.3.3. Cải cách tổ chức bộ - Nghiên cứu (2 giờ) đường máy HCNN đề cương;
2.3.3.1. Tính tất yếu cải - Nghiên cứu
cách tổ chức bộ máy HCNN học liệu: 1, 2, 5, 8, 9,
2.3.3.2. Những nội dung 11, 12
chủ yếu của cải cách tổ chức - Viết tóm tắt bộ máy HCNN nội dung tài liệu trước giờ học
Buổi 12: Chương 2: 0 giờ lý thuyết, 02 giờ thảo luận
Hình thức Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi chú tổ chức địa điểm chuẩn bị dạy học lOMoAR cPSD| 46342985
Thảo luận 2 giờ giảng Thảo luận tình hình cải cách - Chia nhóm (2 giờ) đường
thể chế, cải cách thủ tục thảo luận.
hành chính và cải cách tổ
chức bộ máy HCNN tại cơ - Các nhóm
quan/ngành/lĩnh vực cụ thể trình bày và nộp báo ở Việt Nam,
cáo kết quả thảo luận của nhóm.
Buổi 13, Chương 2: 02 lý thuyết, 0 thảo luận Hình
Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi chú thức địa điểm chuẩn bị tổ chức dạy học Lý thuyết 02
giờ 2.3.4. Xây dựng và nâng - Nghiên cứu (02 giờ) giảng
cao chất lượng đội ngũ đề cương; đường CBCCVC - Nghiên cứu
2.3.4.1. Tính tất yếu xây học liệu: 1, 2, 5, 8,
dựng và nâng cao chất 9, 11, 12 lượng đội ngũ CBCCVC 2.3.4.2. Những nội dung - Viết tóm tắt
chủ yếu của xây dựng và nội dung tài liệu
nâng cao chất lượng đội trước giờ học. ngũ CBCCVC
Buổi 14, Chương 2: 02 giờ lý thuyết, 0 giờ thảo luận
Hình thức Thời gian, Nội dung chính Yêu cầu sinh viên Ghi chú tổ chức địa điểm chuẩn bị dạy học