Cân bằng phản ứng FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl và bài tập áp dụng
1. Cân bằng phương trình FeCl3 + NaOH→ Fe(OH)3 (nâu đỏ) + NaCl
FeCl3 + 3NaOH→ Fe(OH)3 (nâu đỏ) + 3NaCl
Lưu ý về điều kiện phản ứng của FeCl3 ra Fe(OH)3 ở nhiệt độ thường
Ta có phương trình phân tuer: FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3
Phương trình ion rút gọn: Fe
3+
+ 3OH
-
→ Fe(OH)
3
kết tủa
2. Lý thuyết cần nhớ
Khi ta cho FeCl3 tác dụng với NaOH có hiện tượng như sau:
Nhỏ dung dch FeCl3 vào ông nghiệm đựng sẵn dung dịch NaOH t ta thấy màu vàng nâu
của dung dịch sắt III clorua nhạt dần và xuất hin kết rủa màu nâu đỏ sắt III hidroxit Fe(OH)3
Một s nội dung liên quan đến muối Sắt III clorua
1. Tính chất hóa học của muối sắt III clorua
Mui sắt II clorua có tính oxi hóa khi tác dụng với sắt với phương trình phản ứng sau:
2 FeCl3 + Fe → 3 FeCl2
Tác dụng với kim loi Cu đề tạo ra muối sắt II clorua và đồng clorua
Cu + 2 FeCl3 CuCl2 + 2 FeCl2
Khi ta sục khí H2S vào sẽ có hiện tượng vn đục
2 FeCl3 + H2S 2 FeCl2 + 2GCl + S
Khi được cho vào dung dịch Kl và benzen sẽ xảy ra hiện tườn dung dịch có màu tím.
2 FeCl3 + 2KL → 2FeCl2 + 2 KCl + I2
2. Điều chế mui sắt III clorua
Hóa chất này được điều chế trực tiếp từ phản ứng của Fe với chất oxi hóa mạnh như Cl2,
HNO3, H2SO4 đặc nóng như sau:
2 Fe + 3 Cl2 2 FeCl3
2 Fe + 6H2O + 6NO2Cl 3 H2 + 6 HNO3 + 2 FeCl3
Điều chế từ hợp chất Fe III với axit HCl
Fe2O3 + 6 HCl → 2 FeCl3 + 3H2O
FeS2 + 3HCl + 5 HNO3 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + FeCl3
3. Bài tập vận dụng tự luyện tập
Câu 1: khi cho dung dịch NaOH phản ứng với dung dịch FeCL2 t hiện tượng gì sẽ xảy
ra:
A. xuất hiện màu nâu đỏ
B. xuất hin u trắng xanh
C. xuất hin u nây đỏ rồi chuyển sang màu trắng xanh
D. xuất hiện màu trắng xanh rồi chuyển dần sang màu nâu đỏ
Câu 2: cho bột Fe vào dung dch AgNO3 dư sau khi phản ứng hoàn toàn thì ta thu được
dung dịch gồm các chất tan sau:
A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AGNO3
B. Fe(NO3)2, AGNO3
C. Fe(NO3)2, AgNO3
D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
Câu 3: tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) cho AgNO3 vào dung dch Fe(NO3)2
(2) dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng
(3) nhiệt phân AgNO3
(4) cho Al vào dung dch Fe(SO4)3 dư
(5) cho bột Fe vào dung dịch AgNO3
sau khi kết thúc các phn ứng thì số t nghiệm có tạo thành kim loi là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 4: Hỗn hợp X gm Na2O, BaCl2 và NaHCo3 có cùng số mol. cho X o nước sau khí
kết thúc các phn ng thì thu được dung dịch Y vậy các chất tan trong Y gồm:
A. NaOH, BaCl2, NaHCO3
B. BaCl2, Na2CO3. NaOH
C. NaCl, NaOH
D. Na2CO3, NaOH
Câu 5: tiến hành thí nghiệm sau:
t nghiệm 1: nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3
t nghiệm 2: nhúng thanh Zn vào dung dch CuSO4
t nghiệm 3: nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3
t nghiệm 4: cho thanh Fe tiếp xúc với thah Cu rồi nhúng o dung dch HCl
số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:
a. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 6: nung nóng 6 gam Fe ngoài không k sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp
gồm Fe, FeO, Fe2O3 Fe3O4, hỗn hợp này phản ứng hết với dung dịch H2So4 đặc nóng dư
thu được 1,9 lít khí SO2 sản phẩm khử duy nhất điều kiện tiêu chuẩn. Tính m cần tìm
A. 15 gam
B. 9 gam
C. 18 gam
D. 7,5 gam
Câu 7: dung dch FeSO4 có thể làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. dung dịch thuốc tím trong môi trường H2SO4
B. dung dch K2Cr2O7 trong môi tờng H2SO4
C. dung dch Br2
D. tt cả các đáp án trên
Câu 8: Cặp dung dch nào sau đây đều tác dụng với kim loi Fe
A. CuSO4 và HCl
B. HCl và CaCl2
C. CuSO4 và ZnCl2
D. MgCl2 và FeCl3
Câu 9: cho 5 dung dịch như sau: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl t thể dùng
chất nào sau đây để nhận viết các dung dịch trên?
A. dung dịch NaOH
B. dung dch AgNO3
C. dung dch Na2SO4
D. dung dịch HCl
Câu 10: X và Y là hai kim loại được phản ứng với dung dịch HCl nhưng không tác dụng
với dung dch Fe(NO3)2 vậy X, Y lần lượt:
A. Mg, Zn
B. Mg, Fe
C. Fe, Cu
D. Fe, Ni
Câu 11: nung nóng hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,3 mol S cho đến khi kết thúc phản ứng
thu được chất rắn X. cho A tác dụng với dung dch HCl dư thu được khí Y. Tỉ khối của Y so
với không khí là bằng bao nhiêu?
Câu 12: cho 9 gam hợp chát Cu2S, Cú, FeS2 và FeS tác dụng với hết HNO3 đặc nóng dư
thu được Vt khí chỉ có NO2 ở điều kin tiêu chuẩn và là sn phm khử duy nhất và dung
dịch Y, cho toàn bộ Y vào một lượng dung dịch BaCl2 thu được 23 gam kết tủa còn khi cho
toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 5 gam kết tủa. Giá tr của V là bằng bao
nhiêu ?
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 3 kim loi Zn, Fe, Cu bằng dung dch HNO3 lng. Sau khi
phản ng xảy ra hoàn toàn thì thu được chất rắn không tan là Cu. Các chất tan có trong dung
dịch sau phản ứng là những chất nào?
Câu 14: cho hồn hợp Fe cad Cu vào dung dch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì ta thu được dung dịch X gồm hai mui chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối
trong X là gồm những chất nào?
Câu 15: thể tích khi clo cần phn ng với kim loi M bằng 1,5 lần lượng khí sinh ra cho
cùng lượng kim loi M tác dụng hoàn toàn với axit clohiđric dư trong cùng điều kiện. Khối
ng muối clorua kim loi sinh ra trong phản ứng giữa kim loại với clo gấp 1,2 ln lượng
mui sinh ra kiam loi phản ứng với axit clohidric, xác đnh tên kim loại M
Câu 16: có hỗn hợp A gồm KBr và KI hòa tan hoàn toàn A vào nước rồi cho dung dịch Br2
dư vào dung dch trên. Đun sôi cạn dung dịch sau phản ứng thì thấy không lượng sản
phẩm B nhỏ hơn khối lượng của A là m gam. Hòa tan sản phẩm B vào nước rồi cho Cl2 li
qua cho đến dư. Sau phản ứng t cạn dung dch t thấy khối lượng sản phẩm C nhỏ hơn
khối lượng sản phẩm B là m gam.y xác định thành phần phần trăm về khi lượng của KBr
trong hỗn hợp A
Câu 17: cho m gam hỗn hợp gồm NaBr và NaI phản ng với dung dch H2SO4 đặc nóng
t thu được hn hợp khí Ađiều kin tiêu chuẩn. Ở điều kiện thích hợp t hỗn hợp k A
phản ng va đủ với nhau tạo tnh chất rắn có màu vàng và một chất lỏng không làm đổi
u quỳ tím. Cho Na dư vào phần chất lỏng được dung dịch B. Dung dịch B hấp thụ vừa đủ
2,2 lít Co2 ở điều kiện tiêu chuẩn được 9 gam muối. Tìm m
Hãy trình bày phương pháp tinh chế ra NaCl khan có lẫn các muối khan như NaBr, NaI,
Na2CO3
Câu 18: cho 94 gam hỗn hợp A gm 3 muối là MgCle, NaBr, KI và 800 ml dung dịch
AgNO3 2.5M. Khi phản ứng kết thúc thì thu được dung dịch D và kết rủa B, lc kết tủa B
cho 22 gam bột sắt vào dung dịch D. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn F và dung
dịch E. Cho F vào dung dịch HCl dư to ra 4,2 lít H2 ở điều kin tiêu chuẩn. Cho dung dịch
NaOH dư vào dung dch E thu được kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu
được 40 gam chất rn,
a. tính khối lượng kết tủa B
b. hòa tan hỗn hợp A trên vào nước tạo ra dung dịch X, dẫn V lít Cl2 vào dung dch X cô
cạn dung dch sau phản ứng thi được 66 gam chất rắn. Tính Vđiều kiện tiêu chuẩn

Preview text:

Cân bằng phản ứng FeCl3 + NaOH → Fe(OH)3 + NaCl và bài tập áp dụng
1. Cân bằng phương trình FeCl3 + NaOH→ Fe(OH)3 (nâu đỏ) + NaCl
FeCl3 + 3NaOH→ Fe(OH)3 (nâu đỏ) + 3NaCl
Lưu ý về điều kiện phản ứng của FeCl3 ra Fe(OH)3 ở nhiệt độ thường
Ta có phương trình phân tuer: FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3
Phương trình ion rút gọn: Fe 3+ + 3OH- → Fe(OH)3 kết tủa
2. Lý thuyết cần nhớ
Khi ta cho FeCl3 tác dụng với NaOH có hiện tượng như sau:
Nhỏ dung dịch FeCl3 vào ông nghiệm đựng sẵn dung dịch NaOH thì ta thấy màu vàng nâu
của dung dịch sắt III clorua nhạt dần và xuất hiện kết rủa màu nâu đỏ sắt III hidroxit Fe(OH)3
Một số nội dung liên quan đến muối Sắt III clorua
1. Tính chất hóa học của muối sắt III clorua
Muối sắt II clorua có tính oxi hóa khi tác dụng với sắt với phương trình phản ứng sau: 2 FeCl3 + Fe → 3 FeCl2
Tác dụng với kim loại Cu đề tạo ra muối sắt II clorua và đồng clorua
Cu + 2 FeCl3 → CuCl2 + 2 FeCl2
Khi ta sục khí H2S vào sẽ có hiện tượng vẩn đục
2 FeCl3 + H2S → 2 FeCl2 + 2GCl + S
Khi được cho vào dung dịch Kl và benzen sẽ xảy ra hiện tườn dung dịch có màu tím.
2 FeCl3 + 2KL → 2FeCl2 + 2 KCl + I2
2. Điều chế muối sắt III clorua
Hóa chất này được điều chế trực tiếp từ phản ứng của Fe với chất oxi hóa mạnh như Cl2,
HNO3, H2SO4 đặc nóng như sau: 2 Fe + 3 Cl2 → 2 FeCl3
2 Fe + 6H2O + 6NO2Cl → 3 H2 + 6 HNO3 + 2 FeCl3
Điều chế từ hợp chất Fe III với axit HCl
Fe2O3 + 6 HCl → 2 FeCl3 + 3H2O
FeS2 + 3HCl + 5 HNO3 → 2H2O + 2H2SO4 + 5NO + FeCl3
3. Bài tập vận dụng tự luyện tập
Câu 1: khi cho dung dịch NaOH phản ứng với dung dịch FeCL2 thì hiện tượng gì sẽ xảy ra:
A. xuất hiện màu nâu đỏ
B. xuất hiện màu trắng xanh
C. xuất hiện màu nây đỏ rồi chuyển sang màu trắng xanh
D. xuất hiện màu trắng xanh rồi chuyển dần sang màu nâu đỏ
Câu 2: cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư sau khi phản ứng hoàn toàn thì ta thu được
dung dịch gồm các chất tan sau: A. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AGNO3 B. Fe(NO3)2, AGNO3 C. Fe(NO3)2, AgNO3 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
Câu 3: tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2
(2) dẫn NH3 qua ống đựng CuO nung nóng (3) nhiệt phân AgNO3
(4) cho Al vào dung dịch Fe(SO4)3 dư
(5) cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư
sau khi kết thúc các phản ứng thì số thí nghiệm có tạo thành kim loại là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 4: Hỗn hợp X gồm Na2O, BaCl2 và NaHCo3 có cùng số mol. cho X vào nước sau khí
kết thúc các phản ứng thì thu được dung dịch Y vậy các chất tan trong Y gồm: A. NaOH, BaCl2, NaHCO3 B. BaCl2, Na2CO3. NaOH C. NaCl, NaOH D. Na2CO3, NaOH
Câu 5: tiến hành thí nghiệm sau:
thí nghiệm 1: nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3
thí nghiệm 2: nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4
thí nghiệm 3: nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3
thí nghiệm 4: cho thanh Fe tiếp xúc với thah Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl
số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là: a. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: nung nóng 6 gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp
gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4, hỗn hợp này phản ứng hết với dung dịch H2So4 đặc nóng dư
thu được 1,9 lít khí SO2 sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính m cần tìm A. 15 gam B. 9 gam C. 18 gam D. 7,5 gam
Câu 7: dung dịch FeSO4 có thể làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. dung dịch thuốc tím trong môi trường H2SO4
B. dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4 C. dung dịch Br2
D. tất cả các đáp án trên
Câu 8: Cặp dung dịch nào sau đây đều tác dụng với kim loại Fe A. CuSO4 và HCl B. HCl và CaCl2 C. CuSO4 và ZnCl2 D. MgCl2 và FeCl3
Câu 9: cho 5 dung dịch như sau: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl thì có thể dùng
chất nào sau đây để nhận viết các dung dịch trên? A. dung dịch NaOH B. dung dịch AgNO3 C. dung dịch Na2SO4 D. dung dịch HCl
Câu 10: X và Y là hai kim loại được phản ứng với dung dịch HCl nhưng không tác dụng
với dung dịch Fe(NO3)2 vậy X, Y lần lượt là: A. Mg, Zn B. Mg, Fe C. Fe, Cu D. Fe, Ni
Câu 11: nung nóng hỗn hợp gồm 0,4 mol Fe và 0,3 mol S cho đến khi kết thúc phản ứng
thu được chất rắn X. cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí Y. Tỉ khối của Y so
với không khí là bằng bao nhiêu?
Câu 12: cho 9 gam hợp chát Cu2S, Cú, FeS2 và FeS tác dụng với hết HNO3 đặc nóng dư
thu được V lít khí chỉ có NO2 ở điều kiện tiêu chuẩn và là sản phẩm khử duy nhất và dung
dịch Y, cho toàn bộ Y vào một lượng dung dịch BaCl2 thu được 23 gam kết tủa còn khi cho
toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của V là bằng bao nhiêu ?
Câu 13: Hòa tan hoàn toàn 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được chất rắn không tan là Cu. Các chất tan có trong dung
dịch sau phản ứng là những chất nào?
Câu 14: cho hồn hợp Fe cad Cu vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì ta thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối
trong X là gồm những chất nào?
Câu 15: thể tích khi clo cần phản ứng với kim loại M bằng 1,5 lần lượng khí sinh ra cho
cùng lượng kim loại M tác dụng hoàn toàn với axit clohiđric dư trong cùng điều kiện. Khối
lượng muối clorua kim loại sinh ra trong phản ứng giữa kim loại với clo gấp 1,2 lần lượng
muối sinh ra kiam loại phản ứng với axit clohidric, xác định tên kim loại M
Câu 16: có hỗn hợp A gồm KBr và KI hòa tan hoàn toàn A vào nước rồi cho dung dịch Br2
dư vào dung dịch trên. Đun sôi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thấy không lượng sản
phẩm B nhỏ hơn khối lượng của A là m gam. Hòa tan sản phẩm B vào nước rồi cho Cl2 lội
qua cho đến dư. Sau phản ứng thì cô cạn dung dịch thì thấy khối lượng sản phẩm C nhỏ hơn
khối lượng sản phẩm B là m gam. Hãy xác định thành phần phần trăm về khối lượng của KBr trong hỗn hợp A
Câu 17: cho m gam hỗn hợp gồm NaBr và NaI phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng
thì thu được hỗn hợp khí A ở điều kiện tiêu chuẩn. Ở điều kiện thích hợp thì hỗn hợp khí A
phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành chất rắn có màu vàng và một chất lỏng không làm đổi
màu quỳ tím. Cho Na dư vào phần chất lỏng được dung dịch B. Dung dịch B hấp thụ vừa đủ
2,2 lít Co2 ở điều kiện tiêu chuẩn được 9 gam muối. Tìm m
Hãy trình bày phương pháp tinh chế ra NaCl khan có lẫn các muối khan như NaBr, NaI, Na2CO3
Câu 18: cho 94 gam hỗn hợp A gồm 3 muối là MgCle, NaBr, KI và 800 ml dung dịch
AgNO3 2.5M. Khi phản ứng kết thúc thì thu được dung dịch D và kết rủa B, lọc kết tủa B
cho 22 gam bột sắt vào dung dịch D. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn F và dung
dịch E. Cho F vào dung dịch HCl dư tạo ra 4,2 lít H2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Cho dung dịch
NaOH dư vào dung dịch E thu được kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 40 gam chất rắn,
a. tính khối lượng kết tủa B
b. hòa tan hỗn hợp A trên vào nước tạo ra dung dịch X, dẫn V lít Cl2 vào dung dịch X cô
cạn dung dịch sau phản ứng thi được 66 gam chất rắn. Tính V ở điều kiện tiêu chuẩn