       
     
         
        
8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe
         
Xác định sự thay đổi số oxi hóa
Al0 + Fe+8/33O4 Al+32O3 + Fe0
Quá trình oxi hóa : 1x
Quá trình khử: 3x
Al0 Al+3 + 3e
3Fe+8/3 +3.8/3e 3Fe0
Chất khử: Al
Chất oxi hóa Fe3O4
8Al + 3Fe3O4→ 4Al2O3 + 9Fe
     
Nhiệt độ: Nhiệt độ
Hiện tượng: Sự kết tủa của Fe màu trắng xám ánh kim loại.
      
           
Phản ứng với oxi:
4Al + 3O2 2Al2O3
Dưới điều kiện bình thường, nhôm tạo ra lớp Al2O3 mỏng, mạnh bền
vững. Lớp oxit này bảo vệ bề mặt của đồ vật bằng nhôm, ngăn chặn sự tác
động của oxi trong không khí nước.
Phản ứng với clo:
2Al + 3Cl2 2AlCl3
         
- Tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng,..):
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
Lưu ý: Nhôm không phản ứng với H2SO4 đặc HNO3 đặc, nguội.
- Tác dụng với axit tính oxi hóa mạnh như HNO3 hoặc H2SO4 đậm đặc:
Al + 4HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O
Al + 6HNO3 Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
             
2Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag
        
Nhôm khả năng phản ứng với dung dịch kiềm do lớp oxit nhôm tan trong
kiềm:
2Al + 2H2O + 2NaOH 2NaAlO2 + 3H2↑
     
Phản ứng nhiệt của nhôm các phản ứng hóa học toả nhiệt xảy ra nhiệt
độ cao, trong đó nhôm hoạt động như chất khử.
dụ nổi bật phản ứng nhiệt giữa nhôm oxit sắt III:
Fe2O3 + 2Al 2Fe + Al2O3
Cũng các phản ứng khác như:
3CuO + 2Al Al2O3 + 3Cu
8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe
Cr2O3 + 2Al Al2O3 + 2Cr
      
            
A. CaCO3 CaO + CO2
B. 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2
C. 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe
D. 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
Đáp án C
Phản ứng oxi hóa khử là: 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe
               

A. Phản ứng phân hủy
B . Phản ứng trao đổi
C. Phản ứng thế trong hóa học
D. Phản ứng hóa học
Đáp án B
              
A. Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + SO2 + H2O.
B. 8Al + 3Fe3O4 4Al2O3 + 9Fe
C. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O.
D. Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O.
Đáp án A
          
A. Nhôm chỉ thể khử các oxit kim loại đứng sau H trong dãy điện hoá
B. Nhôm chỉ thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hoá
C. Nhôm khử tất cả các oxit kim loại
D. Nhôm chỉ thể khử c oxit kim loại đứng trước đứng sau Al trong
dãy điện hoá với điều kiện kim loại đó dễ bay hơi.
Đáp án B
Phát biểu đúng là: Nhôm chỉ thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong
dãy hoạt động hóa học.
              

A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng
Đáp án D
Phản ứng nhiệt nhôm cho nhôm khử các oxit của kim loại. Phản ứng Al với
H2SO4 đặc, nóng không thuộc loại này.
              
    
A. 2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
C. Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4]
D. Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
Đáp án B
Trong quá trình hòa tan nhôm vào dung dịch NaOH, phản ứng đầu tiên xảy ra
là: 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2.
        
A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
B. phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
D. xảy ra giữa hai chất khí.
Đáp án A
Phản ứng thuận nghịch phản ứng trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra
theo hai chiều trái ngược nhau.
          
A. KCl, NaNO3.
B. NaOH, HCl.
C. Na2SO4, KOH.
D. NaCl, H2SO4.
Đáp án B
Al2O3 oxit tính lưỡng tính nên thể phản ứng được với cả axit bazo.
Do đó, Al2O3 phản ứng với NaOH HCl.
            
  
1) Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
2) Làm cho tính dẫn điện cao hơn.
3) Để thu được F2 anot thay O2.
4) Tạo hỗn hợp nhẹ hơn Al để bảo vệ Al.
Các do nêu đúng là:
A. Chỉ 1
B. 1 2
C. 1 3
D. 1, 2 4
Đáp án D
Khi điện phân Al2O3 nóng chảy, việc thêm criolit (Na3AlF6) các mục đích
như sau:
1) Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
2) Làm cho tính dẫn điện cao hơn.
4) Tạo hỗn hợp nhẹ hơn Al để bảo vệ Al.
              
           
A. Chỉ Cu
B. Cu Al
C. Fe Al
D. Chỉ Al
Đáp án B
Trong thực tế, người ta thường sử dụng cả Cu Al đ làm vật liệu dẫn điện
dẫn nhiệt.
       
(1) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(2) Dẫn khí H2 (dư) qua bột Al2O3 nung nóng;
(3) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;
(4) Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
(5) Cho khí CO vào ống nghiệm chứa CuO đun nóng.
(6) Đốt Ag2S trong không khí;
(7) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Đáp án B
5 thí nghiệm trong danh sách tạo thành kim loại:
(3) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư; (Tạo Ag)
(4) Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng (Tạo Fe)
(5) Cho khí CO vào ống nghiệm chứa CuO đun nóng. (Tạo Cu)
(6) Đốt Ag2S trong không khí; (Tạo Ag)
(7) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ. (Tạo Cu)
              
             
A. Cu, Al, Mg, Fe
B. Cu, Al, MgO, Fe
C. Cu, Al2O3, Mg, Fe
D. Cu, Al2O3, MgO, Fe
Đáp án D
Khí CO chỉ khử được những oxit kim loại đứng sau Al. Vậy trong nội dung
câu hỏi này CO chỉ kh được CuO Fe2O3, do đó hỗn hợp thu được gồm
Cu, Al2O3, MgO Fe.
          
A. Al2O3; Al(OH)3; NaNO3
B. Al2O3; Fe, Al(OH)3
C. Al(NO3)3, HCl, CO2
D. FeCl3, Ag, CO2
Đáp án C
Dãy chất nào dưới đây phản ứng được KOH là: Al(NO3)3, HCl, CO2
Phương trình phản ứng xảy ra là:
Al(NO3)3 + 3KOH Al(OH)3 + 3KNO3
KOH + HCl KCl + H2O
CO2 + KOH K2CO3 + H2O
              
A. Nhôm kim loại nặng
B. Nhôm kim loại tác dụng mạnh với nước.
C. Vật dụng bằng nhôm đ lâu ngày cũng không tác dụng với nước do
màng oxit bao bọc
D. Nhôm kim loại kiềm thổ
Đáp án C
A sai nhôm kim loại nhẹ.
B sai nhôm tác dụng yếu với nước do tạo màng oxit.
C đúng nhôm bề mặt tiếp xúc với không khí tạo lớp màng oxit bảo vệ, ngăn
tác dụng với nước.
D sai nhôm không thuộc nhóm kim loại kiềm thổ.
             
             
        
A. Al2O3
B. Fe, Al, Al2O3
C. Al, Fe
D. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3
Đáp án B
Phản ứng nhiệt nhôm: 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
X tác dụng với dung dịch KOH sinh ra khí => trong X chứa Al
=> Al còn sau phản ứng
=> X gồm Al2O3, Fe Al dư.

Preview text:

Cân bằng phản ứng sau Al + Fe3O4 → Al2O3 +
Fe kèm bài tập áp dụng
1. Cân bằng phản ứng sau Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
(1) Phương trình phản ứng nhiệt nhôm Al + Fe3O4
8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
(2) Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Al Fe3O4
Xác định sự thay đổi số oxi hóa
Al0 + Fe+8/33O4 → Al+32O3 + Fe0 Quá trình oxi hóa : 1x Al0 → Al+3 + 3e Quá trình khử: 3x 3Fe+8/3 +3.8/3e → 3Fe0 Chất khử: Al Chất oxi hóa là Fe3O4 8Al + 3Fe3O4→ 4Al2O3 + 9Fe
(3) Hiện tượng trong phản ứng
Nhiệt độ: Nhiệt độ
Hiện tượng: Sự kết tủa của Fe màu trắng xám có ánh kim loại.
2. Tính chất hóa học của nhôm
(1) Phản ứng của nhôm với oxi và một số phi kim
Phản ứng với oxi: 4Al + 3O2 → 2Al2O3
Dưới điều kiện bình thường, nhôm tạo ra lớp Al2O3 mỏng, mạnh và bền
vững. Lớp oxit này bảo vệ bề mặt của đồ vật bằng nhôm, ngăn chặn sự tác
động của oxi trong không khí và nước. Phản ứng với clo: 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3
(2) Tác dụng của nhôm với axit (HCl, H2SO4 loãng,. )
- Tác dụng với axit (HCl, H2SO4 loãng,..): 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2
Lưu ý: Nhôm không phản ứng với H2SO4 đặc và HNO3 đặc, nguội.
- Tác dụng với axit có tính oxi hóa mạnh như HNO3 hoặc H2SO4 đậm đặc:
Al + 4HNO3 → Al(NO3)3 + NO + 2H2O
Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
(3) Tác dụng của nhôm với dung dịch muối của kim loại yếu hơn:
2Al + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3Ag
(4) Tính chất hóa học đặc biệt của nhôm:
Nhôm có khả năng phản ứng với dung dịch kiềm do lớp oxit nhôm tan trong kiềm:
2Al + 2H2O + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2↑
(5) Phản ứng nhiệt của nhôm:
Phản ứng nhiệt của nhôm là các phản ứng hóa học toả nhiệt xảy ra ở nhiệt
độ cao, trong đó nhôm hoạt động như chất khử.
Ví dụ nổi bật là phản ứng nhiệt giữa nhôm và oxit sắt III: Fe2O3 + 2Al → 2Fe + Al2O3
Cũng có các phản ứng khác như: 3CuO + 2Al → Al2O3 + 3Cu 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe Cr2O3 + 2Al → Al2O3 + 2Cr
3. Bài tập áp dụng liên quan
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
A. CaCO3 → CaO + CO2
B. 2NaHCO3 → Na2CO3 + H2O + CO2
C. 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe D. 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O Đáp án C
Phản ứng oxi hóa – khử là: 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
Câu 2: Loại phản ứng nào sau đây luôn không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Phản ứng phân hủy B . Phản ứng trao đổi
C. Phản ứng thế trong hóa học vô cơ D. Phản ứng hóa học Đáp án B
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O.
B. 8Al + 3Fe3O4 → 4Al2O3 + 9Fe
C. 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O.
D. Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O. Đáp án A
Câu 4: Chọn phát biểu đúng về phản ứng nhiệt nhôm
A. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau H trong dãy điện hoá
B. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong dãy điện hoá
C. Nhôm khử tất cả các oxit kim loại
D. Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng trước và đứng sau Al trong
dãy điện hoá với điều kiện kim loại đó dễ bay hơi. Đáp án B
Phát biểu đúng là: Nhôm chỉ có thể khử các oxit kim loại đứng sau Al trong
dãy hoạt động hóa học.
Câu 5: Phản ứng hoá học nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
B. Al tác dụng với CuO nung nóng
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng Đáp án D
Phản ứng nhiệt nhôm là cho nhôm khử các oxit của kim loại. Phản ứng Al với
H2SO4 đặc, nóng không thuộc loại này.
Câu 6: Khi hòa tan một vật bằng nhôm vào dung dịch NaOH, phản ứng đầu tiên xảy ra là
A. 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2
B. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
C. Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]
D. Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O Đáp án B
Trong quá trình hòa tan nhôm vào dung dịch NaOH, phản ứng đầu tiên xảy ra
là: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2.
Câu 7: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau.
B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
C. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
D. xảy ra giữa hai chất khí. Đáp án A
Phản ứng thuận nghịch là phản ứng trong cùng điều kiện, phản ứng xảy ra
theo hai chiều trái ngược nhau.
Câu 8: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch A. KCl, NaNO3. B. NaOH, HCl. C. Na2SO4, KOH. D. NaCl, H2SO4. Đáp án B
Al2O3 là oxit có tính lưỡng tính nên có thể phản ứng được với cả axit và bazo.
Do đó, Al2O3 phản ứng với NaOH và HCl.
Câu 9: Khi điện phân Al2O3 nóng chảy người ta thêm criolit (Na3AlF6) với mục đích:
1) Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
2) Làm cho tính dẫn điện cao hơn.
3) Để thu được F2 ở anot thay vì là O2.
4) Tạo hỗn hợp nhẹ hơn Al để bảo vệ Al. Các lý do nêu đúng là: A. Chỉ có 1 B. 1 và 2 C. 1 và 3 D. 1, 2 và 4 Đáp án D
Khi điện phân Al2O3 nóng chảy, việc thêm criolit (Na3AlF6) có các mục đích như sau:
1) Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3.
2) Làm cho tính dẫn điện cao hơn.
4) Tạo hỗn hợp nhẹ hơn Al để bảo vệ Al.
Câu 10: Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al người ta thường dùng
kim loại nào để làm vật liệu dẫn điện hay dẫn nhiệt?
A. Chỉ có Cu B. Cu và Al C. Fe và Al D. Chỉ có Al Đáp án B
Trong thực tế, người ta thường sử dụng cả Cu và Al để làm vật liệu dẫn điện và dẫn nhiệt.
Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Al vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;
(2) Dẫn khí H2 (dư) qua bột Al2O3 nung nóng;
(3) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư;
(4) Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng
(5) Cho khí CO vào ống nghiệm chứa CuO đun nóng.
(6) Đốt Ag2S trong không khí;
(7) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ.
Số thí nghiệm tạo thành kim loại là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Đáp án B
Có 5 thí nghiệm trong danh sách tạo thành kim loại:
(3) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư; (Tạo Ag)
(4) Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng (Tạo Fe)
(5) Cho khí CO vào ống nghiệm chứa CuO đun nóng. (Tạo Cu)
(6) Đốt Ag2S trong không khí; (Tạo Ag)
(7) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ. (Tạo Cu)
Câu 12: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO, Fe2O3
(nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
A. Cu, Al, Mg, Fe B. Cu, Al, MgO, Fe C. Cu, Al2O3, Mg, Fe D. Cu, Al2O3, MgO, Fe Đáp án D
Khí CO chỉ khử được những oxit kim loại đứng sau Al. Vậy trong nội dung
câu hỏi này CO chỉ khử được CuO và Fe2O3, do đó hỗn hợp thu được gồm Cu, Al2O3, MgO và Fe.
Câu 13: Dãy chất nào dưới đây phản ứng được KOH? A. Al2O3; Al(OH)3; NaNO3 B. Al2O3; Fe, Al(OH)3 C. Al(NO3)3, HCl, CO2 D. FeCl3, Ag, CO2 Đáp án C
Dãy chất nào dưới đây phản ứng được KOH là: Al(NO3)3, HCl, CO2
Phương trình phản ứng xảy ra là:
Al(NO3)3 + 3KOH → Al(OH)3 + 3KNO3 KOH + HCl → KCl + H2O CO2 + KOH → K2CO3 + H2O
Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về tính chất của nhôm?
A. Nhôm là kim loại nặng
B. Nhôm là kim loại tác dụng mạnh với nước.
C. Vật dụng bằng nhôm để lâu ngày cũng không tác dụng với nước do có màng oxit bao bọc
D. Nhôm là kim loại kiềm thổ Đáp án C
A sai vì nhôm là kim loại nhẹ.
B sai vì nhôm tác dụng yếu với nước do tạo màng oxit.
C đúng vì nhôm bề mặt tiếp xúc với không khí tạo lớp màng oxit bảo vệ, ngăn tác dụng với nước.
D sai vì nhôm không thuộc nhóm kim loại kiềm thổ.
Câu 15: Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 (chi xảy ra phản ứng nhiệt
nhôm đến hoàn toàn) thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng dung dịch
KOH thấy có khí thoát ra. Thành phần X gồm:
A. Al2O3 B. Fe, Al, Al2O3 C. Al, Fe D. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3 Đáp án B
Phản ứng nhiệt nhôm: 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
X tác dụng với dung dịch KOH sinh ra khí => trong X chứa Al
=> Al còn dư sau phản ứng
=> X gồm Al2O3, Fe và Al dư.
Document Outline

  • Cân bằng phản ứng sau Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe kèm
    • 1. Cân bằng phản ứng sau Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
    • 2. Tính chất hóa học của nhôm
    • 3. Bài tập áp dụng liên quan