Câu hỏi chương 4 hành chính sự nghiệp?
Câu hỏi chương 4 hành chính sự nghiệp?
Preview text:
lOMoARcPSD| 36006477
1. Đơn vị hành chính sự nghiệp X có tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh dịch
vụ thuộc đối tượng nộp thuế gtgt tính theo phương pháp khấu trừ, sử dụng
nguồn kinh phí nsnn cho hoạt động thường xuyên của đơn vị. Trong kì: đơn vị
rút tạm ứng dự toán hoạt động thường xuyên về tài khoản tgnh:
BT1: Nợ TK 112/ có 3371 BT2: Có 00821
2. Trong năm, đơn vị sự nghiệp đào tạo X nhận được quyết định giao dự toán bù
trừ miễn giảm giá dịch vụ giáo dục đào tạo. Kế toán hoạch toán:
a. Nợ 00821 b. Nợ TK 112/có TK 531 False
3. Báo cáo quyết toán năm trước được cấp thẩm quyền phê duyệt theo số thực chi
là 23 198 000. Số kinh phí năm trc còn lại chưa sử dụng hết là 1 802 000, đơn
vị đã nộp lại ngân sách bằng tiền gửi kho bạc. Kế toán xử lí: a. Nợ 0081: (23.198.000)
b. Có 0081: (23.198.000) c. Nợ 3338/có 112: 1.802.000 d. Nợ
0081: (1.802.000) => True
4. Tài liệu kế toán về hoạt động sxkd dịch vụ trong kì của đơn vị sự nghiệp X
nhưsau. Cho biết đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Chi phí
tiền lương chưa xác định được đối tượng chịu chi phí được phân bổ cho chi phí
quản lí hoạt động dịch vụ được hạch toán: Nợ TK 642/Có TK 652
5. Trong năm, đơn vị hành chính sự nghiệp đào tạo X nhận được quyết định giao
dự toán bù trừ miễn giảm giá dịch vụ giáo dục đào tạo: Nợ TK 0082
6. Mua vật tư nhập kho cho kđsxkd trong kì, chưa thanh toán ng bán, giá mua
chưa thuế 120.000, thuế gtgt 10%, chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 1000.
Giá trị thực tế của vật tư mua về nhập kho: 121.000
7. Đơn vị hcsn X có tổ chức hoạt động sxkd dịch vụ thuộc đối tượng nộp thuế
gtgttính theo pp khấu trừ, sử dụng nguồn kinh phí nsnn cho hoạt động thường
xuyên của đơn vị. Trong kì phát sinh nghiệp vụ: Xác định chi phí dụng cụ phân
bổ cho kì này của hđsx: Nợ TK 154/Có TK 242
8. Đơn vị hcsn X có tổ chức hoạt động sxkd dịch vụ thuộc đối tượng nộp thuế
gtgt tính theo pp khấu trừ, sử dụng nguồn kinh phí nsnn cho hoạt động thường
xuyên của đơn vị. Trong kì phát sinh nghiệp vụ: cán bộ X tạm ứng đi công tác: lOMoARcPSD| 36006477
=> Nợ TK 141/Có TK 111
9. Tại đơn vị hcsn, chi phí nhân công của bộ phận sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
được tập hợp vào tài khoản TK 154
10.Đơn vị hcsn ABC bổ sung nguồn vốn kinh doanh từ lợi nhuận sau thuế của
hđsxkddv. Kế toán hạch toán:
Nợ TK 4212/ Có TK 411
11.Tài liệu kế toán về hoạt động sxkd dịch vụ trong kì của đơn vị sự nghiệp X như
sau. Cho biết đơn vị tính thuế theo pp khấu trừ. Kế toán nhận chi phí khấu hao
tscđ của bộ phận sx trong kì vào tài khoản 642 là Sai
12.Đơn vị hcsn X có tổ chức hoạt động sxkd dịch vụ thuộc đối tượng nộp thuế gtgt
tính theo pp khấu trừ, , sử dụng nguồn phí, lệ phí được khấu trừ để tài trợ cho
hoạt động thường xuyên của đơn vị. Trong kì phát sinh nghiệp vụ: Kế toán tính
tổng giá trị nlvl, ccdc đã xuất dùng trong kì cho hoạt động thu phí:
=> Nợ TK 3663/ Có TK 514
13.Trong các hoá đơn tiền điện, nước, điện thoại đã thanh toán trong kì bằng
chuyển khoản, thuế gtgt 10%. Biết Đơn vị hcsn X có tổ chức hoạt động sxkd
trong kì thuế gtgt tính theo pp khấu trừ:
Nợ TK 652 Nợ TK 133/ Có TK 112
14.Trong kì, đơn vị sự nghiệp có khoản thu học phí bằng tiền mặt 2,6 tỷ. Kế toán hạch toán:
Nợ TK 111/ có TK 531 Sai
15.Tại đơn vị sn có tổ chức hoạt động sxkd dịch vụ thuộc diện chịu thuế gtgt tính
theo pp trực tiếp. Trong kì đơn vị xuất kho thành phẩm bán trực tiếp cho
khách hàng, KH chấp nhận thanh toán. Kế toán hạch toán: a. Nợ TK 131/ có TK 531, có TK 3331
b. Nợ TK 632/ có TK 155 => Sai
16.Trong năm, đơn vị sự nghiệp giáo dục X rút dự toán chi hoạt động bù trừ miễn
giảm giá dịch vụ giáo dục đào tạo về tài khoản tiền của đơn vị: BT1: Nợ TK 112/ có TK 531 BT2: Có TK 0082
17.Trong năm, nhà nước cấp kinh phí hđ ko thường xuyên thông qua lệnh chi tiền
thực chi vào tài khoản tiền gửi kho bạc: lOMoARcPSD| 36006477 BT1: Nợ TK 0122 BT2: Nợ TK 112/Có 3371
18.Trong kì, sản phẩm sx xong đc chuyển thẳng bán cho KH, KH đã nhận đc hàng
và chấp nhận thanh toán. Biết hđsxkd của đơn vị sự nghiệp X chịu thuế theo pp khấu trừ:
Nợ TK 131/Có TK 531, Có TK 3331 Nợ 632/ Có 154
19.Trong đơn vị hcsn, thuế môn bài phát sinh trong kì được tập hợp vào tài khoản 642 TRUE
20.Trong năm, các khoản thu dịch vụ căn tin bằng tiền mặt là 234 tr. Kế toán hạch
toán: Nợ 111/ Có 531: 234 tr TRUE