lOMoARcPSD| 45470709
CUI KY21
SINH DI TRUYỀN
Câu 1: (case) hormone ADH ảnh hưởng đến điều gì?
=> ít ADH thì ít kênh Aquaporin-2 ở tế bào thận nhiều
ADH thì nhiều kênh Aquaporin-2 tb thận Câu 2:
Hormon Cortisol (lipid) đi đâu
=> Thụ thể nội bào
Câu 3: 2 người 45 NST mang chuyển đoạn Robertson 14 21. Hỏi những người con
sinh ra có bao nhiêu loại karotype?
=> tự tính ra 3 loại karotype: người bth, người lành mang chuyển đoạn robertson, down mang
chuyển đoạn robertson
Câu 4: Ở trong tế bào 30 K+, bên ngoài 28 Na+. Sau 1 chu kỳ hoạt động của bơm Na/K.
=> bên ngoài 31 Na+, bên trong 28 K+
Câu 5: Phát biểu nào đúng về vùng nguyên nhiễm sc?
=> nhân đôi chậm hơn các vùng còn lại
Câu 6: Ở operon lac, phát biểu nào về permarase là đúng?
=> permarase trong nội bào tăng khi protein kìm hãm bị bất hoạt
Câu 7: Khi rối loạn phân ly tại NST 21 thì trứng sinh ra không có bộ nhiễm sắc thể nào?
A. 21
B. 22
C. 23
D. 24
Câu 8 Quan sát hình bên dưi và cho biết tên các bào quan:
A. Lyzosome (1) -> Lưi nội sinh chất (2) -> Bộ Golgi (3)
B. Proteasome (1) -> Lưi ni sinh cht (2) -> B Golgi (3)
C. Lyzosome (1) -> Bộ Golgi (2) -> Lưi nội sinh chất (3)
D. Proteasome (1) -> Bộ Golgi (2) -> Lưi nội sinh chất (3)
Câu 9: Gen trên vùng nào trên si nhiễm sc phiên mã sm nhất
lOMoARcPSD| 45470709
A. Nguyên nhim sc
B. Dị nhim sc
C. Telomere
D. Centromere
Câu 10:c nhân 2-AP (2-aminopurine) s tác động theo cơ chế nào:
A. G _ C -> 2-AP _ C -> 2-AP _ T -> A _ T
B. C _ G -> 2-AP _ G -> 2-AP _ A -> T _ A
C. A _ T -> 2-AP _ T -> 2-AP _ C -> G _ C
D. T_ A -> 2-AP _ A -> 2-AP _ G -> C_ G
Câu 11: Bản chất ca sự điều hoà chi ki tế bào là gì
Câu 12: Xác định vị trí các C đưc methyl hoá (C*) trong ln nhân đôi tiếp theo (đc trình tự
các Nucleotit theo vị trí t trái sang phải)
5’ A C* G G A C T C 3’
3’ T G C C* T G A G 5’
A. 2, 4
B. 7, 5
C. 2, 7
D. 5, 4
Câu 13:  ngha của dấu chun epigenetic là:
A. Làm hoạt hoá một gen
B. Làm bất hoạt một gen
C. Sự im lng
D. Sự hoạt hoá
Câu 14: Vic acetyl hoá Histon s gây ra hin tưng sau đây: A.
Làm cho các histon gắn cht vào DNA ngăn cản sự phiên mã
B. Làm cho các histon gắn lỏng lo vào DNA ngăn cản sự phiên
C. Làm cho các histon gắn lỏng lo vào DNA thuận tin sự phiên
D. Làm cho các histon gắn cht vào DNA thuận tin cho sự phiên mã
Câu 15: Phân t mARN trưởng thành khác nhau thế nào giữa Eukaryote và Prokaryote
A. Thời gian bán hu
B. Có sự cắt các đoạt exon và nối exon lại
C. Có sự cắt bỏ các đoạn intron và nối exon
D.
Câu 16: Sự kin đu tiên xảy ra trong sự co cơ
Câu 17: Một gia đình người chng bình thường, người v bi bạch tạng sinh con đu
lòng bị bạch tạng. Xác xuất đ sinh ra người con thứ 2 bình thường là bao nhiêu?
A. 75%
B. 100%
C. 50%
D. 0%
Câu 18: Da vào độ thm hãy tính xác xuất người phụ nữ mắc bnh khi có bố bị bnh và m
hoàn toàn bình thường, Biết di truyền trội trên NST thường
lOMoARcPSD| 45470709
A. 100%
B. 85%
C. 50%
D. 42,5%
Câu 19: Một người có Karyotype 45,X / 47,XXX thì người đó có thể bị:
A. Có sự không phân li của 1 cp NST trong phân bào ln thứ hai của hp t
B. Có sự không phân li của 1 cp NST trong phân bào ln thứ nhất của hp t
C.
D. ..
Câu 20: Chức năng của gen p53
Câu 21: Phát hin Virus Sars Cov2 bng phương pháp xt nghim nào:
=> RT Real Time PCR
Câu 22: Người nào có khả năng mang nhóm máu B
A. Bi,hh
B. BB,hh
C. Bi,Hh D. ii,HH
Câu 23: Cho tỉ l các loại màng thuộc tế bào, hỏi đó là tế bào nào? (Tế bào gan, tế bào
Hng cu, tế bào bạch cu…)
Câu 24: Cái gì xảy ra trưc tiên trong quá trình co cơ?
Câu 25: Cho trình tự codon 71→73Đột biến thêm một A vào vị trí thứ 3 t trái qua gây đột biến
gì? —> Xuất hin bộ ba kết thúc ở codon 73
SINH DI TRUYỀN
1. K 󰈨t bi󰈘 n codon 71/72 (+A)
2. Cho mạch mã hoá
3. C󰉴 ch󰈘 c󰈖 a sulfonylurea (thu󰈘 c i󰈚 u tr󰈨 ái tháo 󰉼󰉴 ng type 2
4. Cơ chế … của tế bào T
5. i󰈚 u nào sau ây là úng v󰈚 phóng 󰈨 i trình t󰉼󰈨 gen
6. Nhìn hình v cách thức tấn công cơ thể của HIV hỏi cấu trúc (1), (4), (5) là gì
7. Dna Eu khác Pro i󰈜 m nào
8. Cho hình ảnh hỏi chi ết nào là collagen, thằng nào là bronecn
9. 󰈨c i󰈜 m c󰈖 a v󰈨n chuy󰈜 n ch c󰉼󰈨 c
10. Corsol tác d󰈨 ng 󰉴󰈖 âu: (N󰈨i bào)
lOMoARcPSD| 45470709
11. i󰈚 u tr󰈨 ung th󰉼 b󰈢 ng cách 󰉼a gen Bax vào t󰈘 bào ung th󰉼 12. P53, pRb là gen?
13. Kì cuối cắt cấu trúc gì làm gen tháo xoắn 14.
ánh d󰈘 u di truy󰈚 n có tác d󰈨 ng A. Di truyền sự
hoạt hóa của gene
B. Di truyền sự im lặng của gene
C. Làm im lặng gene
15. Acetyl hoá có tác dụng
16. Tại sao cắt ni lại…
17. Nói 󰈘 n s󰉼󰈨 tr󰉼󰉴󰈖 ng thành c󰈖 a mRNA, i󰈚 u nào sau ây không úng
18. Thấy tế bào/nhân tách về 2 cực, nguyên nhân (chọn số: 1-cả 3 lực, 3-dynein kéo nst v)
19. Myosin dài 40, acn dài 50. Hi chiu dài nào sau đây đúng? băng A dài bao nhiêu ? băng I
dài bao nhiêu?
20. ATP có vai trò gì 󰈚 u ên trong s󰉼󰈨 co c󰉴
21. 2 người có rob 45,XX, rob(14,21) và 45 XY, rob(14,21) sinh con, hỏi con có nhiêu kiểu
karyotype?
a. 6
b. 3
c. 2
d. 4
22. Thi󰈘 u máu beta thalassemia, m󰈨 b󰈨nh b󰈘 ko, con 󰈚 u b󰈨nh, nh % sinh con 2 b󰈨 b󰈨nh
23. B󰈨nh di truy󰈚 n tr󰈨i th󰉼󰉴 ng, b󰈘 b󰈨nh m󰈨 bth, con bi󰈜 u hi󰈨n b󰈨nh 󰉴󰈖 tu󰈜 i 40 (cho b󰈖 ng v󰈚 󰈨
th󰈘 m) -> 63,8
24. Cystein 󰉴󰈖 v󰈨 trí nào c methyl hoá
25. C󰉴 ch󰈘 b c󰈖 a 2AP
26. Glucose 󰉴󰈖 HDP có 󰈨c i󰈜 m nào sau ây
27. Permease ch󰈖 󰉼󰉴󰈨 c phiên mã khi
28. Nhân tố phiên mã chung
29. M󰈨t gia ình có b󰈘 b󰈨 󰈨t bi󰈘 n gene gây b󰈨nh thi󰈘 u huy󰈘 t s󰈠 c t󰈘 h󰈚 ng c󰈚 u, ng󰉼󰉴 i m󰈨 bình
th󰉼󰉴 ng. Trong tr󰉼󰉴 ng h󰉴󰈨 p m󰈨 mang thai, hãy nêu các b󰉼󰉴 c t󰉼 v󰈘 n di truy󰈚 n cho 󰉼 a bé
trong b󰈨 ng m󰈨
1-Xét nghi󰈨m m 󰈨t bi󰈘 n gene 󰉴󰈖 ng󰉼󰉴 i b󰈘
2-Xét nghi󰈨m m 󰈨t bi󰈘 n gene 󰉴󰈖 ng󰉼󰉴 i m󰈨 3-Xét
nghiệm công thức máu mẹ
4-T󰉼 v󰈘 n di truy󰈚 n kh󰈖 n ng b󰈨 b󰈨nh c󰈖 a thai nhi
5-Tư vấn dò chọc i
lOMoARcPSD| 45470709
30. Bản chất của kiểm soát chu kỳ tb
31. C󰉴 ch󰈘 ADH tác 󰈨ng
32. i󰈚 u tr󰈨 ung th󰉼 b󰈢 ng thu󰈘 c …
33. Tương quan bộ gen giữa nh trùng và nh nguyên bào?
So sánh số ợng NST và hàm lượng DNA
34. Cho cái bảng hỏi tế bào 1 và 2 (ko có lysosome vs proteasom) là gì? Tb nào nhiều ribosome
là tb
35. Cho cái bi󰈜 u 󰈚 v󰈚 l󰉼󰉴󰈨 ng DNA trong tb theo kho󰈖 ng th󰉴 i gian (1->7), ch󰈨 n kho󰈖 ng nào có
i󰈜 m ki󰈜 m soát G1
36. Giải trình tự … là kiểu giải trình tự?
37. 󰈨c i󰈜 m c󰈖 a nguyên nhi󰈞 m s󰈠 c
38. Bất thường phân chia ở nhiễm sắc thể 21 trong lần phân bào thứ 2, hi loại trứng nào có s
ợng NST là không thể tạo ra
A. 22 NST B.
21 NST C. 23
NST D. 24
NST
39. DNA c󰈖 a eu có 󰈨c i󰈜 m? 2 s󰉴󰈨 i 󰉴n…
40. Kiểu gen của một người có nhóm máu B là
󰈚 Y21 có nhi󰈚 u câu trùng v󰉴 i 󰈚 Y19, nên tham kh󰈖 o thêm.
HÓA SINH
1. KM cao thì i󰈚 u nào sau ây úng A. T󰈘 c 󰈨 ph󰈖 n 󰉼 ng gi󰈖 m
B. T󰈘 c 󰈨 ph󰈖 n 󰉼 ng t ng
C. […]
D. […]
2. Ái lực của hem với oxy trên vùng cao (so với mặt nước biển) A. T ng
B. Gim
C. Không 󰈜 i
D. Có t ng có gi󰈖 m
3. Quá trình tng hợp cholesterol diễn ến theo
4. Thành phần tham gia tổng hợp purine
5. 1 phân tử oxy tạo bao nhiêu phân tử CO2
A. 1 B.
2
C. 4
D. 12
lOMoARcPSD| 45470709
6. Có bao nhiêu phân t󰉼󰈖 oxy 󰉼󰉴󰈨 c s󰉼󰈖 d󰈨 ng trong 1 chu k c󰈖 a chu󰈞 i truy󰈚 n i󰈨n t󰉼󰈖 ? a. 2
b. 6
c. 1
d. 3
7. 1 phân t󰉼󰈖 pyruvate thoái hoá hoàn toàn t󰈨 o bao nhiêu n ng l󰉼󰉴󰈨 ng
a. 12.5
b. 22
c.
d.
8. 1 phân tử acetyl CoA qua chu trình TCA tạo bao nhiêu ATP 9. T󰈜 n th󰉼󰉴ng nào d󰈞 n 󰈘 n t ng
Bilirubin gián󰈘 p:
10. Tại sao protein tan trong nước
11. pHi nhỏ hơn pH môi trường, protein di chuyển theo hướng?
12. Chất nào là protein tạp?
a. Hemoglobin
b. Keran
c. Collagen
d.
13. Ch󰈘 t nào i󰈨n di 󰉼 ng v󰉴 i beta-lipoprotein
A. CM
B. VLDL
C. LDL
D. HDL
14. Phân bi󰈨t c lipoprotein nh󰉼: LDL, VLDL, chylomicron, HDL, Lp(a) b󰈢 ng cách i󰈨n di? (Apo?)
15. Cellulose không có tác dụng trong cơ thể người vì? Thiếu men B-glucosidase
16. Hexose kinase
17. S󰈖 n ph󰈜 m c󰈖 a con 󰉼󰉴 ng HDP
18. Tại sao chu trình acid citric cần oxy
19. Vitamin PP giúp phòng tránh bệnh gì? 20. N󰈚 ng 󰈨 hormone sinh d󰈨 c n󰉼 thay 󰈜 i nh󰉼 th󰈘
nào?
21. Tetrahydrofolate có tác dụng gì?
22. 󰉼󰉴 ng s󰉼 a là? Lactose
23. FAD+ truy󰈚 n i󰈨n t󰉼󰈖 󰉼󰉴󰈨 c là nh󰉴 nhóm?
24. Câu nào úng v󰈚 vitamin A
25. Thoái hoá acid stearic ra bao nhiêu atp?
26. Thoái hoá acid stearic cần qua mấy chu kỳ beta oxidaon? 8
27. Chất nào ức chế quá trình tạo purine (amp, imp, gmp??)
lOMoARcPSD| 45470709
28. Acid amin nào ko có trong cấu tạo protein? B-alanin
29. Phenylceton niệu thì tyrosine trở thành acid amin thiết yếu vì? 30.
31. Lực liên kết giữ cấu trúc bậc 4 của protein
32. Ph󰉼󰉴ng pháp nào 󰉼󰉴󰈨 c s󰉼󰈖 d󰈨 ng 󰈜 [...] ph󰈜 bi󰈘 n 󰉴󰈖 VN? Câu j h󰈖 i s󰈠 c ký hay i󰈨n di 1/ 2 chi󰈚 u
33. Tập hợp amino acid nào mạch phân nhánh
34. Bilirubin liên hợp gồm
VI SINH
1. Tính chất cơ bản của plasmid vi khuẩn ?
A. Không liên quan 󰈘 n giao ph󰈘 i
B. Mang nh󰉼 ng gene quan tr󰈨 ng liên quan 󰈘 n s󰉼󰈨 s󰈘 ng còn vi khu󰈜 n
C. Là yếu tố di truyền nằm ngoài NST
D. Có cấu tạo là DNA vòng mạch kép
2. D󰈨ch cúm mùa di󰈞 n ra vào mùa ông hàng n m 󰉴󰈖 các n󰉼󰉴 c Âu -M liên quan 󰈘n
A. Khí h󰈨u mùa ông giúp virus cúm b󰈚 n v󰉼 ng h󰉴n 󰉴󰈖 môi tr󰉼󰉴 ng ký ch󰈖
B. Khí h󰈨u mùa ông giúp virus cúm t󰈚 n t󰈨 i lâu ngoài môi tr󰉼󰉴 ng do có màng b󰈨 c
C. Mùa ông nhi󰈚 u l󰈞 h󰈨i, ng󰉼󰉴 i dân t󰈨p trung ông úc nên d󰈞 b󰈨 nhi󰈞 m virus
D. Khí h󰈨u mùa ông giúp virus cúm t󰈚 n t󰈨 i lâu ngoài môi tr󰉼󰉴 ng do không có màng b󰈨 c
3. Ki󰈜 u trao 󰈜 i di truy󰈚 n x󰈖 y ra 󰉴󰈖 vi khu󰈜 n d󰈞 b󰈨 󰈖 nh h󰉼󰉴󰈖 ng b󰉴󰈖 i ho󰈨 t 󰈨ng c󰈖 a
deoxyribonuclease trong quá trình 󰈘 p nh󰈨n DNA là
A. Sự chuyển thể
B. Sự chuyển nhiễm
C. Sự giao phối
D. Sự chuyển nạp
4. 󰈨t bi󰈘 n gen P (vùng RT) c󰈖 a HBV s y tác 󰈨ng nào A. Làm thay 󰈜 i di󰈞 n 󰈘 n b󰈨nh viêm gan
B, ào thoát vaccine
B. Liên quan 󰈘 n ung th󰉼 t󰈘 bào gan nguyên phát
C. Làm HBV không t󰈜 ng h󰉴󰈨 p 󰉼󰉴󰈨 c HBeAg, b󰈨nh di󰈞 n 󰈘 n n󰈨ng
D. Làm vi khuẩn kháng thuốc
5. M󰈨t b󰈨nh nhân b󰈨 nh󰈨 t nhi󰈞 m khu󰈜 n ã 󰉼󰉴󰈨 c bác s kê thu󰈘 c kháng sinh là gentamycin (1) và
vancomycin (2), i󰈚 u nào d󰉼󰉴 i ây là úng
A. C󰈖 2 thu󰈘 c có ích tác 󰈨ng vào vách t󰈘 bào vi khu󰈜 n
B. Thu󰈘 c (2) tác 󰈨ng vào vách t󰈘 bào 󰈜 thu󰈘 c (1) 󰈘 n vào bào t󰉼󰉴ng
C. [...] D. [...]
lOMoARcPSD| 45470709
6. Gentamicin là thu󰈘 c kháng sinh có ích tác 󰈨ng
A. 50S
B. 30S
C. Vách tế bào
D. DNA polymerase
7. Nhân của virus cúm A có cấu trúc
A. S󰉴󰈨 i 󰉴n RNA d󰉼󰉴ng, không phân o󰈨 n
B. S󰉴󰈨 i 󰉴n RNA âm, không phân o󰈨 n
C. S󰉴󰈨 i 󰉴n RNA d󰉼󰉴󰈨 ng, phân o󰈨 n
D. S󰉴󰈨 i 󰉴n RNA âm, phân o󰈨 n
8. Ph󰉼󰉴ng pháp nào 󰈜 xác 󰈨nh ch󰈖 ng m󰉴 i Omicron (SARS-COV-2) A. Realme-PCR
B. Squencing
C. [.]
D. [.]
9. Ph󰉼󰉴ng pháp gi󰈖 i trình t󰉼󰈨 gene kháng thu󰈘 c kháng sinh c󰈖 a vi khu󰈜 n HBV, ý nào sau ây
là sai
A. Có th󰈜 m ra b󰈘 t kì 󰈨t bi󰈘 n nào, t󰈚 n s󰈘 < 5%
B. [.] C. [.]
D. [.]
10. Virus HIV g󰈠 n vào th󰈨 th󰈜 t󰈘 bào mi󰈞 n d󰈨ch nào d󰉼󰉴 i ây khi xâm nh󰈨p vào t󰈘 bào
A. ICAM-1
B. CD4
C. CD2
D. ACE2
11. V󰈨n chuy󰈜 n th󰈨 󰈨ng qua màng t󰈘 bào vi khu󰈜 n nh󰉴
A. Do khuynh h󰉼󰉴 ng chênh l󰈨ch n󰈚 ng 󰈨 ion t󰉼 󰈚 u
B. Tiêu t󰈘 n n ng l󰉼󰉴󰈨 ng t󰉼 ATP
C. Không êu t󰈘 n n ng l󰉼󰉴󰈨 ng là ch󰈖 y󰈘 u
D. [.]
12. K󰈘 t qu󰈖 c󰈖 a 󰈨t bi󰈘 n bi󰈘 n 󰈜 i kháng nguyên 󰈨t ng󰈨t c󰈖 a virus cúm ng󰉼󰉴 i
A. T󰈨 o ra nh󰉼 ng thay 󰈜 i kháng nguyên nh󰈖
B. Không ảnh hưởng kháng nguyên màng bọc của virus cúm
lOMoARcPSD| 45470709
C. Tạo ra thứ tuýp mới
D. Xảy ra ở virus cúm B và C
13. Oxacillin dùng 󰈜 i󰈚 u tr󰈨 nhi󰈞 m khu󰈜 n Staphylococcus aureus tác 󰈨ng vào
A. Lipopolysaccharide
B. Pepdoglycan
C. Acid teichoic
D. Màng tế bào
14. Cơ chế kháng thuốc chủ yếu của vi khuẩn tụ cầu vàng là
A. PBP2 thành PBP2A
B. PBP2A thành PBP2
C. Beta-lactam thành beta-lactamase
D. Beta-lactamase thành Beta-lactam
15. Dựa vào nhu cầu sử dụng O2 có thể chia vi khuẩn thành mấy nhóm
A. 2 B. 3 C. 4
D. 5
16. Cách nào sau ây dùng 󰈜 t󰈨 o môi tr󰉼󰉴 ng nuôi c󰈘 y vi khu󰈜 n hi󰈘 u khí
A. Bình ủ kỵ khí
B. Tủ ủ CO2
C. Bình nến
D. Tủ ủ thường
17. S󰉼󰈨 phát tri󰈜 n c󰈖 a vi khu󰈜 n trong môi tr󰉼󰉴 ng l󰈖 ng giai o󰈨 n LOG PHASE
A. Vi khu󰈜 n b󰈠 t 󰈚 u thích nghi môi tr󰉼󰉴 ng
B. S󰈘 l󰉼󰉴󰈨 ng vi khu󰈜 n h󰈢 ng 󰈨nh
C. Tổng số vi khuẩn giảm dần theo thời gian
D. S󰈘 l󰉼󰉴󰈨 ng vi khu󰈜 n t ng m󰈨 nh
18. Nuôi c󰈘 y vi khu󰈜 n trong môi tr󰉼󰉴 ng 󰈨c nh󰈢 m
A. d󰉼󰈨 oán tác nhân gây b󰈨nh
B. cơ sở sử dụng thuốc kháng sinh
C.
D.
19. Khi muốn xử lý dịch chảy ra từ vết thương bệnh nhân nhiễm virus HIV, biện pháp tối thiểu là
lOMoARcPSD| 45470709
A. Tiệt khuẩn bằng khí nóng ẩm
B. Tiệt khuẩn bằnga chất
C. Kh󰉼󰈖 khu󰈜 n 󰈨 cao
D. Kh󰉼󰈖 khu󰈜 n 󰈨 th󰈘 p
20. Cấu trúc vách của vi khuẩn Gram dương và Gram âm khác nhau ở
A. Lipopolysaccharide
B. Pepdoglycan
C. Acid teichoic
D. Phospholipid
21. Vỏ của vi khuẩn có tác dụng A. Ch󰉼 c y󰈘 u t󰈘 󰈨c l󰉼󰈨 c êu h󰈖 y mô
B. Liên kết các vi khuẩn lại với nhau
C. Giúp vi khu󰈜 n d󰈞 xâm nh󰈨p vào 󰉼󰉴 ng êu hóa và󰈘 t ni󰈨u
D. Giúp vi khuẩn bền vững môi trường ký chủ
22. Sự chuyển nạp là vi khuẩn nhận lấy chất liệu di truyền từ vi khuẩn cho thông qua
A. Hoà nhập tế bào
B. Giao phối
C. Môi trường ngoài
D. Trung gian của phage
23. 󰈨nh ngha nào úng v󰈚 󰈨t khu󰈜 n
A. Loại bỏ hoàn toàn các vi sinh vật, không bao gồm bào tử vi khuẩn
B. Lo󰈨 i b󰈖 h󰈚 u h󰈘 t vi sinh v󰈨t, ngo󰈨 i tr󰉼 m󰈨t s󰈘 d󰈨 ng 󰈨c bi󰈨t
C. Loại bỏ hoàn toàn các vi sinh vật, bao gồm bào tử vi khuẩn
D. Lo󰈨 i b󰈖 h󰈚 u h󰈘 t vi sinh v󰈨t, bao g󰈚 m m󰈨t s󰈘 d󰈨 ng 󰈨c bi󰈨t
24. B󰈨nh nhân b󰈨 nhi󰈞 m trùng 󰉼󰉴 ng 󰈜 u do vi khu󰈜 n Klebsiella pneumoniae nh󰈨 y c󰈖 m Ampicillin,
Ceriaxone, Kanamycin. Sau 7 ngày i󰈚 u tr󰈨 v󰉴 i Ceriaxone, b󰈨nh tr󰉴󰈖 n󰈨ng. C󰈘 y n󰉼󰉴 c 󰈜 u v󰈞 n
phân l󰈨p ra Klebsiella pneumoniae nh󰉼ng kháng Ceriaxone, Kanamycin. Nuôi c󰈘 y phân t󰈘 t c󰈖
các b󰈨nh nhân cùng phòng ó và phát hi󰈨n ra m󰈨t s󰈘 ch󰈖 ng E.coli kháng Ceriaxone, Kanamycin.
Giải trình tự gene cho thấy E.coli ã truy󰈚 n nh kháng thu󰈘 c cho Klebsiella pneumoniae. C󰉴 ch󰈘
truy󰈚 n nh kháng thu󰈘 c bào d󰉼󰉴 i ây là h󰉴󰈨 p lý
A. Sự chuyển nạp
B. Sự hòa nhập tế bào
lOMoARcPSD| 45470709
C. Sự chuyển thể
D. Sự giao phối
25.
26.
lOMoARcPSD| 45470709
27. T󰈨 i sao prion không 󰉼󰉴󰈨 c xem là virus
A. Chỉ có nucleocapsid, không có protein
B. Có nucleic acid và protein
C. Chỉ có protein, không có màng
D. Không có nucleic acid, có protein
28. Nuôi vi khu󰈜 n trong môi tr󰉼󰉴 ng l󰈖 ng tr󰈖 i qua m󰈘 y giai o󰈨 n
a. 4
b. 3
c. 1
d. 5
29. T󰈨 i sao êm thu󰈘 c, không 󰈨t khu󰈜 n b󰈢 ng cách 󰉼a qua n󰉼󰉴 c nóng ? A. Không áp 󰉼 ng 󰉼󰉴󰈨 c
󰈨t khu󰈜 n
30. Xử lý dụng cụ y tế có dính máu của người bị HIV thì tối thiểu phải
A. Tiệt khuẩn = Hóa chất
B. TK = hơi nóng ẩm
C. Kh󰉼󰈖 khu󰈜 n m󰉼 c 󰈨 cao
D. KK m󰉼 c 󰈨 trung bình

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45470709 CUỐI KỲ Y21 SINH DI TRUYỀN
Câu 1: (case) hormone ADH ảnh hưởng đến điều gì?
=> ít ADH thì ít kênh Aquaporin-2 ở tế bào thận nhiều
ADH thì nhiều kênh Aquaporin-2 ở tb thận Câu 2:
Hormon Cortisol (lipid) đi đâu => Thụ thể nội bào
Câu 3: 2 người 45 NST mang chuyển đoạn Robertson ở 14 và 21. Hỏi ở những người con
sinh ra có bao nhiêu loại karotype?
=> tự tính ra 3 loại karotype: người bth, người lành mang chuyển đoạn robertson, down mang chuyển đoạn robertson
Câu 4: Ở trong tế bào 30 K+, bên ngoài 28 Na+. Sau 1 chu kỳ hoạt động của bơm Na/K.
=> bên ngoài 31 Na+, bên trong 28 K+
Câu 5: Phát biểu nào đúng về vùng nguyên nhiễm sắc?
=> nhân đôi chậm hơn các vùng còn lại
Câu 6: Ở operon lac, phát biểu nào về permarase là đúng?
=> permarase trong nội bào tăng khi protein kìm hãm bị bất hoạt
Câu 7: Khi rối loạn phân ly tại NST 21 thì trứng sinh ra không có bộ nhiễm sắc thể nào? A. 21 B. 22 C. 23 D. 24
Câu 8 Quan sát hình bên dưới và cho biết tên các bào quan:
A. Lyzosome (1) -> Lưới nội sinh chất (2) -> Bộ Golgi (3)
B. Proteasome (1) -> Lưới nội sinh chất (2) -> Bộ Golgi (3)
C. Lyzosome (1) -> Bộ Golgi (2) -> Lưới nội sinh chất (3)
D. Proteasome (1) -> Bộ Golgi (2) -> Lưới nội sinh chất (3)
Câu 9: Gen trên vùng nào trên sợi nhiễm sắc phiên mã sớm nhất lOMoAR cPSD| 45470709
A. Nguyên nhiễm sắc B. Dị nhiễm sắc C. Telomere D. Centromere
Câu 10: Tác nhân 2-AP (2-aminopurine) sẽ tác động theo cơ chế nào:
A. G _ C -> 2-AP _ C -> 2-AP _ T -> A _ T
B. C _ G -> 2-AP _ G -> 2-AP _ A -> T _ A
C. A _ T -> 2-AP _ T -> 2-AP _ C -> G _ C
D. T_ A -> 2-AP _ A -> 2-AP _ G -> C_ G
Câu 11: Bản chất cửa sự điều hoà chi ki tế bào là gì
Câu 12: Xác định vị trí các C được methyl hoá (C*) trong lần nhân đôi tiếp theo (đọc trình tự
các Nucleotit theo vị trí từ trái sang phải) 5’ A C* G G A C T C 3’ 3’ T G C C* T G A G 5’ A. 2, 4 B. 7, 5 C. 2, 7 D. 5, 4
Câu 13: Ý nghĩa của dấu chuẩn epigenetic là: A. Làm hoạt hoá một gen
B. Làm bất hoạt một gen C. Sự im lặng D. Sự hoạt hoá
Câu 14: Việc acetyl hoá Histon sẽ gây ra hiện tượng gì sau đây: A.
Làm cho các histon gắn chặt vào DNA ngăn cản sự phiên mã
B. Làm cho các histon gắn lỏng lẻo vào DNA ngăn cản sự phiên mã
C. Làm cho các histon gắn lỏng lẻo vào DNA thuận tiện sự phiên mã
D. Làm cho các histon gắn chặt vào DNA thuận tiện cho sự phiên mã
Câu 15: Phân tử mARN trưởng thành khác nhau thế nào giữa Eukaryote và Prokaryote A. Thời gian bán huỷ
B. Có sự cắt các đoạt exon và nối exon lại
C. Có sự cắt bỏ các đoạn intron và nối exon D. …
Câu 16: Sự kiện đầu tiên xảy ra trong sự co cơ
Câu 17: Một gia đình có người chồng bình thường, người vợ bi bạch tạng và sinh con đầu
lòng bị bạch tạng. Xác xuất để sinh ra người con thứ 2 bình thường là bao nhiêu? A. 75% B. 100% C. 50% D. 0%
Câu 18: Dựa vào độ thấm hãy tính xác xuất người phụ nữ mắc bệnh khi có bố bị bệnh và mẹ
hoàn toàn bình thường, Biết di truyền trội trên NST thường lOMoAR cPSD| 45470709 A. 100% B. 85% C. 50% D. 42,5%
Câu 19: Một người có Karyotype 45,X / 47,XXX thì người đó có thể bị:
A. Có sự không phân li của 1 cặp NST trong phân bào lần thứ hai của hợp tử
B. Có sự không phân li của 1 cặp NST trong phân bào lần thứ nhất của hợp tử C. … D. ..
Câu 20: Chức năng của gen p53
Câu 21: Phát hiện Virus Sars Cov2 bằng phương pháp xét nghiệm nào: => RT Real Time PCR
Câu 22: Người nào có khả năng mang nhóm máu B A. Bi,hh B. BB,hh C. Bi,Hh D. i ,HH
Câu 23: Cho tỉ lệ các loại màng thuộc tế bào, hỏi đó là tế bào nào? (Tế bào gan, tế bào
Hồng cầu, tế bào bạch cầu…)
Câu 24: Cái gì xảy ra trước tiên trong quá trình co cơ?
Câu 25: Cho trình tự codon 71→73Đột biến thêm một A vào vị trí thứ 3 từ trái qua gây đột biến
gì? —> Xuất hiện bộ ba kết thúc ở codon 73 SINH DI TRUYỀN
1. K Độ t biế n codon 71/72 (+A) 2. Cho mạch mã hoá
3. Cơ chế củ a sulfonylurea (thuộ c điế u trị Đái tháo đươ ng type 2
4. Cơ chế … của tế bào T
5. Điế u nào sau đây là đúng vế phóng đạ i trình tư gen
6. Nhìn hình vẽ cách thức tấn công cơ thể của HIV hỏi cấu trúc (1), (4), (5) là gì
7. Dna Eu khác Pro điế m nào
8. Cho hình ảnh hỏi chi tiết nào là collagen, thằng nào là fibronectin
9. Đạ c điế m củ a vạ n chuyế n tích cư c
10. Cortisol tác dủ ng ơ đâu: (Nộ i bào) lOMoAR cPSD| 45470709
11. Điế u trị ung thư bạ ng cách đưa gen Bax vào tế bào ung thư 12. P53, pRb là gen?
13. Kì cuối cắt cấu trúc gì làm gen tháo xoắn 14.
Đánh dạ u di truyế n có tác dủ ng A. Di truyền sự hoạt hóa của gene
B. Di truyền sự im lặng của gene C. Làm im lặng gene
15. Acetyl hoá có tác dụng
16. Tại sao cắt nối lại…
17. Nói đế n sư trươ ng thành củ a mRNA, điế u nào sau đây không đúng
18. Thấy tế bào/nhân tách về 2 cực, nguyên nhân (chọn số: 1-cả 3 lực, 3-dynein kéo nst về)
19. Myosin dài 40, actin dài 50. Hỏi chiều dài nào sau đây đúng? băng A dài bao nhiêu ? băng I dài bao nhiêu?
20. ATP có vai trò gì đạ u tiên trong sư co cơ
21. 2 người có rob 45,XX, rob(14,21) và 45 XY, rob(14,21) sinh con, hỏi con có nhiêu kiểu karyotype? a. 6 b. 3 c. 2 d. 4
22. Thiế u máu beta thalassemia, mế bế nh bộ ko, con đạ u bế nh, tính % sinh con 2 bị bế nh
23. Bế nh di truyế n trộ i thươ ng, bộ bế nh mế bth, con biế u hiế n bế nh ơ tuộ i 40 (cho bạ ng vế độ thạ m) -> 63,8
24. Cystein ơ vị trí nào đc methyl hoá 25. Cơ chế đb củ a 2AP
26. Glucose ơ HDP có đạ c điế m nào sau đây
27. Permease chỉ đươ c phiên mã khi
28. Nhân tố phiên mã chung
29. Mộ t gia đình có bộ bị độ t biế n gene gây bế nh thiế u huyế t sạ c tộ hộ ng cạ u, ngươ i mế bình
thươ ng. Trong trươ ng hơ p mế mang thai, hãy nêu các bươ c tư vạ n di truyế n cho đư a bé trong bủ ng mế
1-Xét nghiế m tìm độ t biế n gene ơ ngươ i bộ
2-Xét nghiế m tìm độ t biế n gene ơ ngươ i mế 3-Xét
nghiệm công thức máu mẹ
4-Tư vạ n di truyế n khạ nạ ng bị bế nh củ a thai nhi 5-Tư vấn dò chọc ối lOMoAR cPSD| 45470709
30. Bản chất của kiểm soát chu kỳ tb
31. Cơ chế ADH tác độ ng
32. Điế u trị ung thư bạ ng thuộ c …
33. Tương quan bộ gen giữa tinh trùng và tinh nguyên bào?
So sánh số lượng NST và hàm lượng DNA
34. Cho cái bảng hỏi tế bào 1 và 2 (ko có lysosome vs proteasom) là gì? Tb nào nhiều ribosome là tb
35. Cho cái biế u độ vế lươ ng DNA trong tb theo khoạ ng thơ i gian (1->7), chộ n khoạ ng nào có điế m kiế m soát G1
36. Giải trình tự … là kiểu giải trình tự?
37. Đạ c điế m củ a nguyên nhiế m sạ c
38. Bất thường phân chia ở nhiễm sắc thể 21 trong lần phân bào thứ 2, hỏi loại trứng nào có số
lượng NST là không thể tạo ra A. 22 NST B. 21 NST C. 23 NST D. 24 NST
39. DNA củ a eu có đạ c điế m? 2 sơ i đơn…
40. Kiểu gen của một người có nhóm máu B là
Đế Y21 có nhiế u câu trùng vơ i đế Y19, nên tham khạ o thêm. HÓA SINH
1. KM cao thì điế u nào sau đây đúng A. Tộ c độ phạ n ư ng giạ m
B. Tộ c độ phạ n ư ng tạ ng C. […] D. […]
2. Ái lực của hem với oxy trên vùng cao (so với mặt nước biển) A. Tạ ng B. Giảm C. Không độ i D. Có tạ ng có giạ m
3. Quá trình tổng hợp cholesterol diễn tiến theo
4. Thành phần tham gia tổng hợp purine
5. 1 phân tử oxy tạo bao nhiêu phân tử CO2 A. 1 B. 2 C. 4 D. 12 lOMoAR cPSD| 45470709
6. Có bao nhiêu phân tư oxy đươ c sư dủ ng trong 1 chu kỳ củ a chuộ i truyế n điế n tư ? a. 2 b. 6 c. 1 d. 3
7. 1 phân tư pyruvate thoái hoá hoàn toàn tạ o bao nhiêu nạ ng lươ ng a. 12.5 b. 22 c. … d. …
8. 1 phân tử acetyl CoA qua chu trình TCA tạo bao nhiêu ATP 9. Tộ n thương nào dạ n đế n tạ ng Bilirubin gián tiế p:
10. Tại sao protein tan trong nước
11. pHi nhỏ hơn pH môi trường, protein di chuyển theo hướng?
12. Chất nào là protein tạp? a. Hemoglobin b. Keratin c. Collagen d. …
13. Chạ t nào điế n di ư ng vơ i beta-lipoprotein A. CM B. VLDL C. LDL D. HDL
14. Phân biế t các lipoprotein như: LDL, VLDL, chylomicron, HDL, Lp(a) bạ ng cách điế n di? (Apo?)
15. Cellulose không có tác dụng trong cơ thể người vì? Thiếu men B-glucosidase 16. Hexose kinase
17. Sạ n phạ m củ a con đươ ng HDP
18. Tại sao chu trình acid citric cần oxy
19. Vitamin PP giúp phòng tránh bệnh gì? 20. Nộ ng độ hormone sinh dủ c nư thay độ i như thế nào?
21. Tetrahydrofolate có tác dụng gì?
22. Đươ ng sư a là? Lactose
23. FAD+ truyế n điế n tư đươ c là nhơ nhóm?
24. Câu nào đúng vế vitamin A
25. Thoái hoá acid stearic ra bao nhiêu atp?
26. Thoái hoá acid stearic cần qua mấy chu kỳ beta oxidation? 8
27. Chất nào ức chế quá trình tạo purine (amp, imp, gmp??) lOMoAR cPSD| 45470709
28. Acid amin nào ko có trong cấu tạo protein? B-alanin
29. Phenylceton niệu thì tyrosine trở thành acid amin thiết yếu vì? 30.
31. Lực liên kết giữ cấu trúc bậc 4 của protein
32. Phương pháp nào đươ c sư dủ ng đế [...] phộ biế n ơ VN? Câu j hộ i sạ c ký hay điế n di 1/ 2 chiế u
33. Tập hợp amino acid nào mạch phân nhánh
34. Bilirubin liên hợp gồm VI SINH
1. Tính chất cơ bản của plasmid vi khuẩn ?
A. Không liên quan đế n giao phộ i
B. Mang như ng gene quan trộ ng liên quan đế n sư sộ ng còn vi khuạ n
C. Là yếu tố di truyền nằm ngoài NST
D. Có cấu tạo là DNA vòng mạch kép
2. Dị ch cúm mùa diế n ra vào mùa đông hàng nạ m ơ các nươ c Âu -Mỳ liên quan đế n
A. Khí hạ u mùa đông giúp virus cúm bế n vư ng hơn ơ môi trươ ng ký chủ
B. Khí hạ u mùa đông giúp virus cúm tộ n tạ i lâu ngoài môi trươ ng do có màng bộ c
C. Mùa đông nhiế u lế hộ i, ngươ i dân tạ p trung đông đúc nên dế bị nhiế m virus
D. Khí hạ u mùa đông giúp virus cúm tộ n tạ i lâu ngoài môi trươ ng do không có màng bộ c
3. Kiế u trao độ i di truyế n xạ y ra ơ vi khuạ n dế bị ạ nh hươ ng bơ i hoạ t độ ng củ a
deoxyribonuclease trong quá trình tiế p nhạ n DNA là A. Sự chuyển thể B. Sự chuyển nhiễm C. Sự giao phối D. Sự chuyển nạp
4. Độ t biế n gen P (vùng RT) củ a HBV sế gây tác độ ng nào A. Làm thay độ i diế n tiế n bế nh viêm gan B, đào thoát vaccine
B. Liên quan đế n ung thư tế bào gan nguyên phát
C. Làm HBV không tộ ng hơ p đươ c HBeAg, bế nh diế n tiế n nạ ng
D. Làm vi khuẩn kháng thuốc
5. Mộ t bế nh nhân bị nhộ t nhiế m khuạ n đã đươ c bác sỉ kê thuộ c kháng sinh là gentamycin (1) và
vancomycin (2), điế u nào dươ i đây là đúng
A. Cạ 2 thuộ c có đích tác độ ng vào vách tế bào vi khuạ n
B. Thuộ c (2) tác độ ng vào vách tế bào đế thuộ c (1) tiế n vào bào tương C. [...] D. [...] lOMoAR cPSD| 45470709
6. Gentamicin là thuộ c kháng sinh có đích tác độ ng A. 50S B. 30S C. Vách tế bào D. DNA polymerase
7. Nhân của virus cúm A có cấu trúc
A. Sơ i đơn RNA dương, không phân đoạ n
B. Sơ i đơn RNA âm, không phân đoạ n
C. Sơ i đơn RNA dươ ng, phân đoạ n
D. Sơ i đơn RNA âm, phân đoạ n
8. Phương pháp nào đế xác đị nh chủ ng mơ i Omicron (SARS-COV-2) A. Realtime-PCR B. Squencing C. [.] D. [.]
9. Phương pháp giạ i trình tư gene kháng thuộ c kháng sinh củ a vi khuạ n HBV, ý nào sau đây là sai
A. Có thế tìm ra bạ t kì độ t biế n nào, tạ n sộ < 5% B. [.] C. [.] D. [.]
10. Virus HIV gạ n vào thủ thế tế bào miế n dị ch nào dươ i đây khi xâm nhạ p vào tế bào A. ICAM-1 B. CD4 C. CD2 D. ACE2
11. Vạ n chuyế n thủ độ ng qua màng tế bào vi khuạ n nhơ
A. Do khuynh hươ ng chênh lế ch nộ ng độ ion tư đạ u
B. Tiêu tộ n nạ ng lươ ng tư ATP
C. Không tiêu tộ n nạ ng lươ ng là chủ yế u D. [.]
12. Kế t quạ củ a độ t biế n biế n độ i kháng nguyên độ t ngộ t củ a virus cúm ngươ i
A. Tạ o ra như ng thay độ i kháng nguyên nhộ
B. Không ảnh hưởng kháng nguyên màng bọc của virus cúm lOMoAR cPSD| 45470709 C. Tạo ra thứ tuýp mới
D. Xảy ra ở virus cúm B và C
13. Oxacillin dùng đế điế u trị nhiế m khuạ n Staphylococcus aureus tác độ ng vào A. Lipopolysaccharide B. Peptidoglycan C. Acid teichoic D. Màng tế bào
14. Cơ chế kháng thuốc chủ yếu của vi khuẩn tụ cầu vàng là A. PBP2 thành PBP2A B. PBP2A thành PBP2
C. Beta-lactam thành beta-lactamase
D. Beta-lactamase thành Beta-lactam
15. Dựa vào nhu cầu sử dụng O2 có thể chia vi khuẩn thành mấy nhóm A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
16. Cách nào sau đây dùng đế tạ o môi trươ ng nuôi cạ y vi khuạ n hiế u khí A. Bình ủ kỵ khí B. Tủ ủ CO2 C. Bình nến D. Tủ ủ thường
17. Sư phát triế n củ a vi khuạ n trong môi trươ ng lộ ng giai đoạ n LOG PHASE
A. Vi khuạ n bạ t đạ u thích nghi môi trươ ng
B. Sộ lươ ng vi khuạ n hạ ng đị nh
C. Tổng số vi khuẩn giảm dần theo thời gian
D. Sộ lươ ng vi khuạ n tạ ng mạ nh
18. Nuôi cạ y vi khuạ n trong môi trươ ng đạ c nhạ m
A. dư đoán tác nhân gây bế nh
B. cơ sở sử dụng thuốc kháng sinh C. … D. …
19. Khi muốn xử lý dịch chảy ra từ vết thương bệnh nhân nhiễm virus HIV, biện pháp tối thiểu là lOMoAR cPSD| 45470709
A. Tiệt khuẩn bằng khí nóng ẩm
B. Tiệt khuẩn bằng hóa chất C. Khư khuạ n độ cao
D. Khư khuạ n độ thạ p
20. Cấu trúc vách của vi khuẩn Gram dương và Gram âm khác nhau ở A. Lipopolysaccharide B. Peptidoglycan C. Acid teichoic D. Phospholipid
21. Vỏ của vi khuẩn có tác dụng A. Chư c yế u tộ độ c lư c tiêu hủ y mô
B. Liên kết các vi khuẩn lại với nhau
C. Giúp vi khuạ n dế xâm nhạ p vào đươ ng tiêu hóa và tiế t niế u
D. Giúp vi khuẩn bền vững ở môi trường ký chủ
22. Sự chuyển nạp là vi khuẩn nhận lấy chất liệu di truyền từ vi khuẩn cho thông qua A. Hoà nhập tế bào B. Giao phối C. Môi trường ngoài D. Trung gian của phage
23. Đị nh nghỉ a nào đúng vế tiế t khuạ n
A. Loại bỏ hoàn toàn các vi sinh vật, không bao gồm bào tử vi khuẩn
B. Loạ i bộ hạ u hế t vi sinh vạ t, ngoạ i trư mộ t sộ dạ ng đạ c biế t
C. Loại bỏ hoàn toàn các vi sinh vật, bao gồm bào tử vi khuẩn
D. Loạ i bộ hạ u hế t vi sinh vạ t, bao gộ m mộ t sộ dạ ng đạ c biế t
24. Bế nh nhân bị nhiế m trùng đươ ng tiế u do vi khuạ n Klebsiella pneumoniae nhạ y cạ m Ampicillin,
Ceftriaxone, Kanamycin. Sau 7 ngày điế u trị vơ i Ceftriaxone, bế nh trơ nạ ng. Cạ y nươ c tiế u vạ n
phân lạ p ra Klebsiella pneumoniae nhưng kháng Ceftriaxone, Kanamycin. Nuôi cạ y phân tạ t cạ
các bế nh nhân cùng phòng đó và phát hiế n ra mộ t sộ chủ ng E.coli kháng Ceftriaxone, Kanamycin.
Giải trình tự gene cho thấy E.coli đã truyế n tính kháng thuộ c cho Klebsiella pneumoniae. Cơ chế
truyế n tính kháng thuộ c bào dươ i đây là hơ p lý A. Sự chuyển nạp B. Sự hòa nhập tế bào lOMoAR cPSD| 45470709 C. Sự chuyển thể D. Sự giao phối 25. 26. lOMoAR cPSD| 45470709
27. Tạ i sao prion không đươ c xem là virus
A. Chỉ có nucleocapsid, không có protein
B. Có nucleic acid và protein
C. Chỉ có protein, không có màng
D. Không có nucleic acid, có protein
28. Nuôi vi khuạ n trong môi trươ ng lộ ng trạ i qua mạ y giai đoạ n a. 4 b. 3 c. 1 d. 5
29. Tạ i sao tiêm thuộ c, không tiế t khuạ n bạ ng cách đưa qua nươ c nóng ? A. Không đáp ư ng đươ c tiế t khuạ n
30. Xử lý dụng cụ y tế có dính máu của người bị HIV thì tối thiểu phải
A. Tiệt khuẩn = Hóa chất B. TK = hơi nóng ẩm
C. Khư khuạ n mư c độ cao D. KK mư c độ trung bình