lOMoARcPSD| 22014077
Bài số 4 máy iện 2
Câu 46
Một ộng cơ iện không ồng bộ ba pha rotor lồng sóc có các số liệu sau:
Pm = 11,9 kW; Uf m =220 V ; If m = 25A; f = 50 Hz; 2p=6; p
cu1
= 745
W ; p
cu2
= 480 W; p
Fe
= 235 W; p
co
= 180 W; p
f
= 60 W. Tính công
suất iện từ, mô men iện từ và tốc ộ quay của ộng cơ?
A
P t = 14620 W; M t = 120 Nm; n=962 vg/ph
B
P t = 12620 W; M t = 200 Nm; n=962 vg/ph
C
P t = 12620 W; M t = 120 Nm; n=1000 vg/ph
D
P t = 12620 W; M t = 120 Nm; n=962 vg/ph
Đáp án
Câu 47
Một ộng cơ iện không ồng bộ ba pha rotor lồng sóc có các số liệu sau:
P
m
= 20 kW; kiểu ấu dây stator Y, iện áp dây ịnh mức U
m
=380
V; f = 50 Hz; 2p=6; p
cu1
= 745 W ; p
cu2
= 480 W; p
Fe
= 235 W; p
co
=
180 W; p
f
= 60 W, cosφ = 0,9. Tính dòng iện pha ộng cơ
A
109,8A
B
32,9A
C
36,63 A
D
63,45A
Đáp án
Câu 48
Một ộng cơ iện không ồng bộ ba pha rotor lồng sóc có các số liệu sau:
P
m
= 20 kW; kiểu ấu dây stator Δ, dòng iện dây ịnh mức ; I
m
=
25A; f = 50 Hz; 2p=6; p
cu1
= 745 W ; p
cu2
= 480 W; p
Fe
= 235 W; p
co
=
180 W; p
f
= 60 W, cosφ = 0,9. Tính iện áp pha ộng cơ
A
501,14V
B
556,8V
C
964,4V
D
1000,6V
Đáp án
lOMoARcPSD| 22014077
Câu 49
Một ộng cơ iện không ồng bộ ba pha rotor lồng sóc có các số liệu sau:
P
m
= 20 kW; kiểu ấu dây stator Δ, dòng iện dây ịnh mức ; I
m
=
25A; f = 50 Hz; 2p=6; p
cu1
= 745 W ; p
cu2
= 480 W; p
Fe
= 235 W; p
co
=
180 W; p
f
= 60 W, cosφ = 0,9. Tính hiệu suất ộng cơ?
A
0,86
B
0,99
C
0,83
D
0,92
Đáp án
Câu 50
Một ộng iện không ồng bộ rotor lồng sóc iện áp ịnh mức ặt vào
stator, f=50Hz làm việc với tải ịnh mức thì tốc là n=1420 v/ph.
Tính: tốc ồng bộ; tốc ộ từ trường quay do dòng iện rotor sinh ra so với
tốc ộ rotor; tần số dòng iện ở rotor. (Hệ số trượt ịnh mức của ộng cơ S
m
=(3 ÷6)%)
A
1000 vg/ph ; 80vg/ph; 2,66Hz
B
1500 vg/ph ; 100vg/ph; 2,66Hz
C
1500 vg/ph ; 80vg/ph; 2,66Hz
D
1500 vg/ph ; 80vg/ph; 3,66Hz
Đáp án
Câu 51
Một ộng cơ iện không ồng bộ ba pha rotor lồng sóc có các số liệu sau:
P m = 11,9kW; U
f m
= 220V; I
f m
= 25A; f=50 Hz; 2p=6; n
m
=
960 vg/ph ; p
cu1
= 745 W ; p
cu2
= 480 W; 𝐼
2
= 20,25𝐴; 𝑥
𝑛
= 𝑥
1
+ 𝑥
2
= 2,18𝛺 . Coi C
1
=1. Mô men iện từ của ộng cơ là:
A
100 Nm
B
120 Nm
C
150 Nm
D
200Nm
Đáp án
Câu 52
Một ộng cơ iện không ồng bộ ba pha rotor lồng sóc có các số liệu sau:
Pm = 10kW; Uf m = 220V; If m = 20A; f=50 Hz; 2p=6; nm = 960 vg/ph ;
p
cu1
= 765 W ; p
cu2
= 420 W; 𝐼
2
= 17,25𝐴; 𝑥
𝑛
= 𝑥
1
+ 𝑥
2
= 2,18𝛺 . Coi
C
1
=1. Mô men iện từ của ộng cơ là:
lOMoARcPSD| 22014077
A
100Nm
B
105Nm
C
103 N.m
D
120N.m
Đáp án
Câu 53
Một máy iện không ồng bộ 3 pha 6 cực, 50Hz, rotor dây quấn. Khi ặt
iện áp ịnh mức lên stator, còn dây quấn rotor hở mạch thì sức iện ộng
cảm ứng trên mỗi pha dây quấn rotor là 120 V, n
m
= 970 vg/ph, rotor
quay cùng chiều từ trường quay. Hỏi máy làm việc ở chế ộ nào, hệ số
trượt bằng bao nhiêu?
A
Động cơ , s= 0,03
B
Máy phát , s= 0,03
C
Động cơ , s= - 0,03
D
Máy phát , s= - 0,03
Đáp án
Câu 54
Một máy iện không ồng bộ 3 pha 6 cực, 50Hz, rotor dây quấn. Khi ặt
iện áp ịnh mức lên stator, còn dây quấn rotor hở mạch thì sức iện ộng
cảm ứng trên mỗi pha dây quấn rotor là 120 V, n
m
= 970 vg/ph, rotor
quay cùng chiều từ trường quay. Khi ó sức iện ộng E
2s
là:
A
50V
B
33,3V
C
120 V
D
3,6V
Đáp án
Câu 55
Một máy iện không ồng bộ 3 pha 6 cực, 50Hz, rotor dây quấn. Khi ặt
iện áp ịnh mức lên stator, còn dây quấn rotor hở mạch thì sức iện ộng
cảm ứng trên mỗi pha dây quấn rotor là 120 V, n
m
= 970 vg/ph, rotor
quay cùng chiều từ trường quay. Nếu giữ chặt rotor lại và o ược r
2
=
0,2 Ω; x
2
= 0,6Ω. Ở chế ộ làm việc ịnh mức dòng rotor
I
2
là:
A
15,32 A
B
17,927 A
C
20,23 A
D
19,56 A
lOMoARcPSD| 22014077
Đáp án
Câu 56
Một ộng cơ iện không ồng bộ ba pha ấu Y, 380V, 50Hz; n
m
=
1450 vg/ph. Tham s như sau: r
1
=0,2Ω ; 𝑟
2
= 0,25𝛺, 𝑥
1
= 1𝛺, 𝑥
2
=
0,95𝛺, 𝑥
𝑚
= 40𝛺, 𝑟
𝑚
= 10𝛺. Tính số ôi cực, tốc ộ ồng bộ, hệ số trượt
ịnh mức, tần số dòng iện rotor lúc tải ịnh mức?
A
p=2; n1 = 1000; sm =0,033; f2 = 1,65Hz
B
p=2; n1 = 1500; sm =0,003; f2 = 0,15 Hz
C
p=2; n1 = 1500; sm =0,033; f2 = 1,05Hz
D
p=2; n1 = 1500; sm =0,033; f2 = 1,65Hz
Đáp án
Câu 57
Một ộng cơ iện không ồng bộ ba pha ấu Y, 380V, 50Hz; n
m
=
1450 vg/ph. Tham s như sau: r
1
=0,2Ω ; 𝑟
2
= 0,25𝛺, 𝑥
1
= 1𝛺, 𝑥
2
=
0,95𝛺, 𝑥
𝑚
= 40𝛺, 𝑟
𝑚
= 10𝛺. 𝐶
1
1 Tính các dòng in (I
0
, 𝐼
2
) trong
mạch thay thế hình T?
lOMoARcPSD| 22014077
A
I
0
= 5,073 A; 𝐼
2
= 29,4 𝐴
B
I
0
= 4,073 A; 𝐼
2
= 27,4 𝐴
C
I
0
= 5,073 A; 𝐼
2
= 27,4 𝐴
D
I
0
= 5,073 A; 𝐼
2
= 25,4 𝐴
Đáp án
Câu 58
Một ộng cơ iện không ồng bộ ba pha ấu Y, 380V, 50Hz; n
m
=
1450 vg/ph. Tham s như sau: r
1
=0,2Ω ; 𝑟
2
= 0,25𝛺, 𝑥
1
= 1𝛺, 𝑥
2
=
0,95𝛺, 𝑥
𝑚
= 40𝛺, 𝑟
𝑚
= 10𝛺. 𝐶
1
≈ 1 Tính các dòng iện I
1
trong mạch
thay thế hình T?
A
34,473
B
30,473
C
28,99 A
D
32,473
Đáp án

Preview text:

lOMoAR cPSD| 22014077 Bài số 4 máy iện 2
Câu 46 Một ộng cơ iện không ồng bộ ba pha rotor lồng sóc có các số liệu sau:
Pm = 11,9 kW; Uf m =220 V ; If m = 25A; f = 50 Hz; 2p=6; pcu1 = 745
W ; pcu2 = 480 W; pFe = 235 W; pco = 180 W; pf = 60 W. Tính công
suất iện từ, mô men iện từ và tốc ộ quay của ộng cơ?
A P t = 14620 W; M t = 120 Nm; n=962 vg/ph
B P t = 12620 W; M t = 200 Nm; n=962 vg/ph
C P t = 12620 W; M t = 120 Nm; n=1000 vg/ph
D P t = 12620 W; M t = 120 Nm; n=962 vg/ph Đáp án
Câu 47 Một ộng cơ iện không ồng bộ ba pha rotor lồng sóc có các số liệu sau:
Pm = 20 kW; kiểu ấu dây stator Y, iện áp dây ịnh mức Um =380
V; f = 50 Hz; 2p=6; pcu1 = 745 W ; pcu2 = 480 W; pFe = 235 W; pco =
180 W; p = 60 W, cosφ = 0,9. Tính dòng iện pha ộng cơ f A 109,8A B 32,9A C 36,63 A D 63,45A Đáp án
Câu 48 Một ộng cơ iện không ồng bộ ba pha rotor lồng sóc có các số liệu sau:
Pm = 20 kW; kiểu ấu dây stator Δ, dòng iện dây ịnh mức ; Im =
25A; f = 50 Hz; 2p=6; pcu1 = 745 W ; pcu2 = 480 W; pFe = 235 W; pco =
180 W; p = 60 W, cosφ = 0,9. Tính iện áp pha ộng cơ f A 501,14V B 556,8V C 964,4V D 1000,6V Đáp án lOMoAR cPSD| 22014077
Câu 49 Một ộng cơ iện không ồng bộ ba pha rotor lồng sóc có các số liệu sau:
Pm = 20 kW; kiểu ấu dây stator Δ, dòng iện dây ịnh mức ; Im =
25A; f = 50 Hz; 2p=6; pcu1 = 745 W ; pcu2 = 480 W; pFe = 235 W; pco =
180 W; p = 60 W, cosφ = 0,9. Tính hiệu suất ộng cơ? f A 0,86 B 0,99 C 0,83 D 0,92 Đáp án
Câu 50 Một ộng cơ iện không ồng bộ rotor lồng sóc có iện áp ịnh mức ặt vào
stator, f=50Hz và làm việc với tải ịnh mức thì tốc ộ là n=1420 v/ph.
Tính: tốc ộ ồng bộ; tốc ộ từ trường quay do dòng iện rotor sinh ra so với
tốc ộ rotor; tần số dòng iện ở rotor. (Hệ số trượt ịnh mức của ộng cơ Sm =(3 ÷6)%)
A 1000 vg/ph ; 80vg/ph; 2,66Hz
B 1500 vg/ph ; 100vg/ph; 2,66Hz
C 1500 vg/ph ; 80vg/ph; 2,66Hz
D 1500 vg/ph ; 80vg/ph; 3,66Hz Đáp án
Câu 51 Một ộng cơ iện không ồng bộ ba pha rotor lồng sóc có các số liệu sau:
P m = 11,9kW; Uf m = 220V; If m = 25A; f=50 Hz; 2p=6; nm =
960 vg/ph ; pcu1 = 745 W ; pcu2 = 480 W; 𝐼2′ = 20,25𝐴; 𝑥𝑛 = 𝑥1 + 𝑥2′
= 2,18𝛺 . Coi C =1. Mô men iện từ của ộng cơ là: 1 A 100 Nm B 120 Nm C 150 Nm D 200Nm Đáp án
Câu 52 Một ộng cơ iện không ồng bộ ba pha rotor lồng sóc có các số liệu sau:
Pm = 10kW; Uf m = 220V; If m = 20A; f=50 Hz; 2p=6; nm = 960 vg/ph ;
pcu1 = 765 W ; pcu2 = 420 W; 𝐼2′ = 17,25𝐴; 𝑥𝑛 = 𝑥1 + 𝑥2′ = 2,18𝛺 . Coi
C =1. Mô men iện từ của ộng cơ là: 1 lOMoAR cPSD| 22014077 A 100Nm B 105Nm C 103 N.m D 120N.m Đáp án
Câu 53 Một máy iện không ồng bộ 3 pha 6 cực, 50Hz, rotor dây quấn. Khi ặt
iện áp ịnh mức lên stator, còn dây quấn rotor hở mạch thì sức iện ộng
cảm ứng trên mỗi pha dây quấn rotor là 120 V, nm = 970 vg/ph, rotor
quay cùng chiều từ trường quay. Hỏi máy làm việc ở chế ộ nào, hệ số trượt bằng bao nhiêu?
A Động cơ , s= 0,03
B Máy phát , s= 0,03
C Động cơ , s= - 0,03
D Máy phát , s= - 0,03 Đáp án
Câu 54 Một máy iện không ồng bộ 3 pha 6 cực, 50Hz, rotor dây quấn. Khi ặt
iện áp ịnh mức lên stator, còn dây quấn rotor hở mạch thì sức iện ộng
cảm ứng trên mỗi pha dây quấn rotor là 120 V, nm = 970 vg/ph, rotor
quay cùng chiều từ trường quay. Khi ó sức iện ộng E2s là: A 50V B 33,3V C 120 V D 3,6V Đáp án
Câu 55 Một máy iện không ồng bộ 3 pha 6 cực, 50Hz, rotor dây quấn. Khi ặt
iện áp ịnh mức lên stator, còn dây quấn rotor hở mạch thì sức iện ộng
cảm ứng trên mỗi pha dây quấn rotor là 120 V, nm = 970 vg/ph, rotor
quay cùng chiều từ trường quay. Nếu giữ chặt rotor lại và o ược r2 =
0,2 Ω; x2 = 0,6Ω. Ở chế ộ làm việc ịnh mức dòng rotor I2 là: A 15,32 A B 17,927 A C 20,23 A D 19,56 A lOMoAR cPSD| 22014077 Đáp án
Câu 56 Một ộng cơ iện không ồng bộ ba pha ấu Y, 380V, 50Hz; nm =
1450 vg/ph. Tham số như sau: r1 =0,2Ω ; 𝑟2′ = 0,25𝛺, 𝑥1 = 1𝛺, 𝑥2′ =
0,95𝛺, 𝑥𝑚 = 40𝛺, 𝑟𝑚 = 10𝛺. Tính số ôi cực, tốc ộ ồng bộ, hệ số trượt
ịnh mức, tần số dòng iện rotor lúc tải ịnh mức?
A p=2; n1 = 1000; sm =0,033; f2 = 1,65Hz
B p=2; n1 = 1500; sm =0,003; f2 = 0,15 Hz
C p=2; n1 = 1500; sm =0,033; f2 = 1,05Hz
D p=2; n1 = 1500; sm =0,033; f2 = 1,65Hz Đáp án
Câu 57 Một ộng cơ iện không ồng bộ ba pha ấu Y, 380V, 50Hz; nm =
1450 vg/ph. Tham số như sau: r1 =0,2Ω ; 𝑟2′ = 0,25𝛺, 𝑥1 = 1𝛺, 𝑥2′ =
0,95𝛺, 𝑥𝑚 = 40𝛺, 𝑟𝑚 = 10𝛺. 𝐶1 ≈ 1 Tính các dòng iện (I0, 𝐼2′) trong mạch thay thế hình T? lOMoAR cPSD| 22014077
A I0= 5,073 A; 𝐼2′ = 29,4 𝐴
B I0= 4,073 A; 𝐼2′ = 27,4 𝐴
C I0= 5,073 A; 𝐼2′ = 27,4 𝐴
D I0= 5,073 A; 𝐼2′ = 25,4 𝐴 Đáp án
Câu 58 Một ộng cơ iện không ồng bộ ba pha ấu Y, 380V, 50Hz; nm =
1450 vg/ph. Tham số như sau: r1 =0,2Ω ; 𝑟2′ = 0,25𝛺, 𝑥1 = 1𝛺, 𝑥2′ =
0,95𝛺, 𝑥𝑚 = 40𝛺, 𝑟𝑚 = 10𝛺. 𝐶1 ≈ 1 Tính các dòng iện I1 trong mạch thay thế hình T? A 34,473 B 30,473 C 28,99 A D 32,473 Đáp án