Câu hỏi ôn tập - Cơ sở Văn hóa Việt Nam | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội

Câu hỏi ôn tập - Cơ sở Văn hóa Việt Nam | Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CÂU HỎI ÔN TẬP: CƠ Sà VN HÓA VIỆT NAM
1. Định nghĩa về con ng°ßi: "Trong tính hiện thāc cÿa nó, con ng°ßi là tổng hòa các mßi
quan hệ xã hội." là cÿa:
a. Các Mác
b. Lão Tā
c. Phật giáo
d. B.Franhklin
2. Theo giáo trình Cơ sá vn hóa Việt Nam (Trần Qußc V°ợng chÿ biên), cÁu trúc cÿa vn
hóa bao gám các thành tß là:
a. Vn hóa s¿n xuÁt, vn hóa sinh hoạt, vn hóa vũ trang.
b. Vn hóa sinh ho¿t. vn hóa vũ trang, vn hóa nhận thāc.
c. Vn hóa s¿n xuÁt, vn hóa vũ trang, vn hóa āng xā với môi tr°ßng xã hội.
d. Vn hóa s¿n xuÁt, vn hóa sinh ho¿t, vn hóa āng xā với môi tr°ßng tā nhiên.
3. Trong vn hóa s¿n xuÁt cÿa ng°ßi Việt, đơn vị s¿n xuÁt cơ b¿n là:
a. Cá nhân
b. Làng
c. Xã hội
d. Gia đình nhỏ
4. L°ơng thāc hàng ngày cÿa ng°ßi Việt cổ là gì?
a. n g¿o tẻ
b. n g¿o nếp và g¿o tẻ nh°ng °u thế thuộc về g¿o nếp
c. n g¿o nếp
d. n gạo nếp và gạo tẻ nhưng ưu thế thuộc về gạo tẻ
5. Đặc tr°ng nổi bật trong nghệ thuật chiến đÁu cÿa ng°ßi Việt cổ là gì?
a. Th¿o thÿy chiến
b. Dùng dân binh hỗ trợ quân binh
c. Thạo thủy chiến, dùng dân binh hỗ trợ quân binh
d. Th¿o thÿy chiến, dùng quân binh hỗ trợ dân binh
6. Vn hóa mặc cÿa ng°ßi Việt cổ là:
a. Ng°ßi Việt cổ mặc váy, áo ngắn. Tóc th°ßng cắt ngắn, tết tóc hoặc búi tóc cÿ hành. Có
tục xm mình.
b. Ng°ßi Việt cổ có tục xm mình, đß tóc dài.
c. Đàn ông cái trần, đóng khố. Đàn bà mặc váy, áo ngắn. Tóc thưßng cắt ngắn, tết
tóchoặc búi tóc củ hành. Có tục xm mình.
d. Ng°ßi Việt cổ cái trần, đóng khß, có tục xm mình.
7. Các c° dân trong một cộng đáng làng xã Việt x°a ph¿i tuân theo một hệ thßng các quy
định mà cộng đáng đó đề ra. Hệ thßng quy định này có tên là gì?
a. Hương ước
b. Phép tắc
c. Quy tắc
d. Pháp luật
8. Vn hóa đi l¿i cÿa ng°ßi Việt cổ là:
a. Chÿ yếu là đ°ßng bộ, vận chuyßn bằng voi và trâu
b. Chÿ yếu là đ°ßng bộ
c. Là đ°ßng bộ và đ°ßng thuỷ
d. Chủ yếu là đường thuỷ với phương tiện là thuyền
9. Có mÁy lo¿i quy °ớc trong b¿n h°ơng °ớc?
a. Có 3 lo¿i quy °ớc chÿ yếu
b. Có 4 loại quy ước chủ yếu
c. Có 2 lo¿i quy °ớc chÿ yếu
d. Có 5 lo¿i quy °ớc chÿ yếu
10. Ngành s¿n xuÁt chính cÿa ng°ßi Việt cổ là
a. Tráng các lo¿i hoa màu
b. Nghề thÿ công truyền thßng nh°: đúc đáng, nung gßm, đục đá, khắc gỗ, sơn ch¿m,
đan lát..
c. Nông nghiệp - trồng lúa nước
d. Chn nuôi gia súc, gia cầm
11. Hằng sß vn hóa Việt Nam cổ truyền về mặt chÿ thß là:
a. Người nông dân Việt Nam với tÁt c¿ những tính chÁt tích cực và hạn chế của nó.
b. Trọng tình, trọng vn, trọng đāc, trọng phụ nÿ.
c. Duy tình, duy nghĩa, duy c¿m
d. Ng°ßi nông dân Việt Nam với tÁt c¿ nhÿng tính chÁt tích cāc và h¿n chế cÿa nó.
Nh°ng v°ợt lên tÁt c¿ là đặc đißm duy tình, duy nghĩa, duy c¿m cÿa ng°ßi Việt Nam
trong mßi quan hệ giÿa ng°ßi với ng°ßi, ng°ßi với tā nhiên... và nhÁt là thái độ trách
nhiệm với thế hệ mai sau thß hiện qua khái niệm phúc đāc.
12. Trong Chu Dịch, quẻ Bi có tÿ "vn" và "hóa" và đ°ợc hißu là:
a. Xem dáng vẻ con người, lÁy đó mà giáo hóa thiên hạ (Quan hồ nhân vn dĩ hóa
thành thiên hạ).
b. Bao gám hißu biết, tín ng°ỡng, nghệ thuật, đ¿o đāc, luật pháp, phong tục, nhÿng kh¿
nng và tập quán
c. Tráng trọt và nuôi d°ỡng tinh thần
d. Gám tín ng°ỡng và phong tục
13. Mußn thāc hiện chāc nng giáo dục cÿa vn hóa cần thông qua các chāc nng nào?
a. Chāc nng nhận thāc, chāc nng th¿m mĩ, chāc nng gi¿i trí
b. Chāc nng th¿m mĩ, chāc nng dā báo
c. Chāc nng nhận thāc, chāc nng dā báo
d. Chức nng nhận thức, chức nng thẩm mĩ, chức nng dự báo, chức nng gi¿i trí
14. Thế nào là vn minh?
a. Vn minh là tổng thß nhÿng nét riêng biệt về tinh thần và vật chÁt, trí tuệ và c¿m xúc
quyết định tính cách cÿa một xã hội hay một nhóm ng°ßi trong xã hội, bao gám nghệ
thuật vn ch°ơng lßi sßng, nhÿng quyền cơ b¿n cÿa con ng°ßi, hệ thßng các giá trị, tập
tục và tín ng°ỡng.
b. Vn minh là trình độ phát triển nhÁt định của vn hoá về phương diện vật chÁt, đặc
trưng cho một khu vực rộng lớn, một thời đại, hoặc c¿ nhân loại.
c. Vn minh là nhÿng giá trị tinh thần, do nhÿng ng°ßi có tài đāc chuyßn t¿i, thß hiện
tính dân tộc, tính lịch sā rõ rệt.
d. Vn minh là nhÿng giá trị vật chÁt, gắn với nhÿng truyền thßng, nhÿng thành qu¿ vn
hoá với nhÿng thế hệ nhân tài tiêu bißu cho một vùng miền.
15. Xét về ph°ơng diện giá trị, vn hóa khắc với vn mình, vn hiến, vn vật á chỗ:
a. Vn hoá thiên về giá trị vật chÁt
b. Vn hoá bao gồm c¿ giá trị vật chÁt và tinh thần
c. Vn hoá thiên về giá trị tinh thần
d. Vn hoá thiên về khía c¿nh vật chÁt, kĩ thuật
16. Tÿ đßi Lý (1010) ng°ßi Việt đã tā hào n°ớc mình là một n°ớc ...
a. N°ớc phát trißn nhÁt
b. Vn hiến Qußc tế
c. N°ớc có nền s¿n xuÁt nông nghiệp hiện đ¿i
d. Vn hiến chi bang
17. Trong tÿ vn hiến, thì hiến có nghĩa là:
a. Mới mẻ - Hiện đ¿i
b. Sách vá
c. Hiền tài
d. Vn hóa
18. Định nghĩa về vn hóa cÿa Chÿ tịch Há Chí Minh:
a. "Vì lẽ sinh tồn cũng như mục đích của cuộc sống, loài người mới sáng tạo và phát
minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học, tôn giáo... và những công
cụ cho sinh hoạt hàng ngày về mặt n, ở và các phương thức sử dụng. Toàn bộ những
sáng tạo và phát minh đó tức là vn hoá."
b. "Vn hóa là một hệ thßng hÿu cơ các giá trị vật chÁt và tinh thần do con ng°ßi sáng t¿o
và tích lũy qua quá trình ho¿t động thāc tián, trong sā t°ơng tác giÿa con ng°ßi với môi
tr°ßng tā nhiên và xã hội cÿa mình."
c. "Vn hoá bao gám nghệ thuật vn ch°ơng lßi sßng, nhÿng quyền cơ b¿n cÿa con
ng°ßi, nhÿng hệ thßng các giá trị, nhÿng tập tục và nhÿng tín ng°ỡng..."
d. "Vn hóa hôm nay có thß coi là tổng thß nhÿng nét riêng biệt về tinh thần và vật chÁt,
trí tuệ và c¿m xúc quyết định tính cách cÿa một xã hội hay một nhóm ng°ßi trong xã
hội."
19. Theo giáo trình Vn hóa xã hội chÿ nghĩa cÿa khoa Vn hóa xã hội chÿ nghĩa, chāc nng
bao trùm cÿa vn hóa là chāc nng nào?
a. Chāc nng th¿m mỹ
b. Chức nng giáo dục
c. Chāc nng dā báo
d. Chāc nng nhận thāc
20. Chāc nng bái d°ỡng con ng°ßi, h°ớng lý t°áng, đ¿o đāc và hành vi cÿa con ng°ßi vào
điều hay lẽ ph¿i, theo nhÿng khuôn mÁu, chu¿n māc mà xã hội quy định là nội dung cÿa:
a. Chāc nng giao tiếp
b. Chức nng giáo dục
c. Chāc nng điều chỉnh xã hội
d. Chāc nng tổ chāc xã hội
21. Hình ¿nh "vỏ Tàu lõi Việt" là đặc thù cÿa đơn vị xã hội cổ truyền nào cÿa ng°ßi Việt?
a. Làng
b. Đô thị
c. Gia đình
d. Qußc gia
22. Cơ cÁu gia đình nào d°ới đây đ°ợc gọi là gia đình h¿t nhân?
a. Gia đình có tÿ ba thế hệ trá lên
b. Bß mẹ và gia đình con trai tr°áng
c. Bố mẹ và con cái chưa trưởng thành
d. Bß hoặc mẹ và con cái
23. Phổ (cơ cÁu) xã hội Việt Nam truyền thßng là:
a. Cá nhân - gia đình - làng xóm - đÁt n°ớc
b. Cá nhân - họ hàng - làng xóm
c. Cá nhân - gia đình - họ hàng - xóm làng - vùng miền - đÁt nước
d. Cá nhân - họ hàng - làng xóm - đÁt n°ớc
24. Nhÿng nguyên l í cơ b¿n tập hợp con ng°ßi thành xã hội, khiến con ng°ßi trá thành sinh
vật xã hội là:
a. Cùng chỗ
b. TÁt c¿ các phương án.
c. Cùng cội nguán
d. Cùng lợi ích
25. Sinh ho¿t cộng đáng nào d°ới đây ph¿n ánh "tính sông n°ớc" trong vn hóa Việt Nam?
a. Đua thuyền, bơi ch¿i
b. TÁt c¿ các ph°ơng án.
c. ĐÁu vật
d. Kéo co, đánh đu
26. Gia đình ng°ßi Việt, trong đ¿i đa sß tr°ßng hợp là:
a. Gia đình lớn
b. Gia đình phi h¿t nhân
c. Gia đình nhỏ
d. Gia đình hạt nhân
27. Hai tính trội cÿa vn hóa Việt Nam truyền thßng:
a. Nhiệt và gió mùa
b. Nhiệt và ¿m
c. Thāc vật, động vật rÁt phong phú và đa d¿ng
d. Tính sông nước và thực vật
28. Mô hình bÿa n (bÿa cơm) cÿa ng°ßi Việt (theo quan đißm cÿa GS. Trần Qußc V°ợng)
là:
a. Cơm - thịt - cá
b. Cơm - rau - cá
c. Cơm - rau - thịt - cá
d. Cơm - rau - thịt
29. Môi tr°ßng xã hội hóa đầu tiên và quan trọng bậc nhÁt cÿa mỗi cá nhân là:
a. Nhà tr°ßng
b. Nhóm thành viên
c. Gia đình
d. Thông tin đ¿i chúng
30. Theo quan đißm cÿa GS. Trần Qußc V°ợng, làng là đơn vị c° trú cơ b¿n cÿa nông thôn
Việt Nam đ°ợc tổ chāc dāa vào hai nguyên tắc chÿ yếu:
a. Cội nguán và theo đơn vị hành chính
b. Cội nguán và cùng lợi ích
c. Cùng chỗ và cùng lợi ích
d. Cội nguồn và cùng chỗ
31. Khi nói về vn hóa làng và làng vn hóa, một sß nhà nghiên cāu đã chỉ ra đặc tr°ng làng
Việt Nam là:
a. TÁt c¿ các phương án.
b. Ý thāc cộng đáng
c. Ý thāc tā qu¿n
d. Nét độc đáo riêng cÿa mỗi làng trong tập quán, nếp sßng, giọng nói, cách āng xā...
32. "... là kh¿ nng truyền l¿i di s¿n cÿa thế hệ này cho thế hệ sau - di truyền xã hội, di truyền
vn hóa."
a. Tính sử
b. Quá trình hai mặt
c. Tính toàn cầu
d. Tính sā và tính toàn cầu
33. Xét về mặt chāc nng, đô thị Việt Nam truyền thßng có đặc đißm là:
a. Đô thị Việt Nam tr°ớc hết là trung tâm vn hóa rái tÿ đó mới là kinh tế và chính trị.
b. Đô thị Việt Nam là trung tâm kinh tế, vn hoá.
c. Đô thị Việt Nam trước hết là trung tâm chính trị, rồi từ đó mới là kinh tế và vn hoá.
d. Đô thị Việt Nam tr°ớc hết là trung tâm kinh tế rái tÿ đó mới là chính trị và vn hoá.
34. "... là kh¿ nng con ng°ßi biết đến nhÿng nền vn hóa khác, học hỏi nhÿng thā tiếng
khác, gặp gỡ nhÿng hình thāc cÿa nghệ thuật hay chính trị so với hình thāc cÿa mình và
qua đó nhận biết đ°ợc nhÿng con ng°ßi khác bÁt kß thuộc nền vn hóa nào nh° nhÿng
đáng lo¿i cÿa mình."
a. Quá trình hai mặt
b. Tính toàn cầu
c. Tính sā và tính toàn cầu
d. Tính sā
35. Vn hóa n, mặc, á, đi l¿i và tín ng°ỡng thuộc thành tß vn hóa nào trong cÁu trúc vn
hóa theo quan đißm cÿa GS. Trần Qußc V°ợng?
a. Vn hóa sinh hoạt
b. TÁt c¿ các đáp án.
c. Vn hóa vũ trang
d. Vn hóa s¿n xuÁt
36. "Māc tiêu thụ nng l°ợng tng gÁp đôi tỉ lệ tng dân sß. Chu trình sinh địa hóa á nhiều
vùng không con nguyên vẹn nÿa. Thế cân bằng đã bị phá vỡ á nhiều nơi trên trái đÁt" là
đặc đißm cÿa giai đo¿n sinh thái nào?
a. Giai đo¿n nông nghiệp sơ khai
b. Giai đo¿n đầu đô thị
c. Giai đo¿n thu l°ợm
d. Giai đoạn công nghiệp hiện đại
37. Hằng sß tā nhiên Việt Nam là gì?
a. Nhiệt - ẩm - gió mùa
b. L¿nh - khô - gió mùa
c. Nhiệt - khô - gió mùa
38. Địa hình Việt Nam tÿ góc độ địa lí - vn hóa:
a. Dài Bắc - Nam, hẹp Tây - Đông, núi rừng chiếm 2/3 diện tích, đồng bằng chiếm 1/3
diện tích, sông ngòi nhiều và phân bố đều khắp.
b. Dài Bắc - Nam
c. Núi đái chiếm 2/3 diện tích
d. Hẹp Tây – Đông
39. Cho đến thế kỉ thā XVI, Đ¿i Việt chỉ có một đô thị, một trung tâm chính trị - kinh tế - vn
hóa là:
Select one:
a. Hội An
b. Phß Hiến
c. Thanh Hà
d. Thng Long (Kẻ Chợ)
40. Chiến l°ợc thích nghi với tā nhiên cÿa con ng°ßi đ°ợc hißu là:
a. Buộc tā nhiên không còn nh° cũ nÿa
b. Những biện pháp kĩ thuật khác nhau để thích nghi, biến đổi tự nhiên, bắt tự nhiên
phục vụ con người.
c. Biến đổi tā nhiên
d. Bắt tā nhiên phục vụ con ng°ßi
41. Giai đo¿n giao l°u vn hóa nào ¿nh h°áng sâu đậm đến vn hóa Việt Nam với tr¿ng thái
tiếp xúc một cách tā nhiên, tā nguyện?
a. Giao l°u với vn hóa Đông Nam Á
b. Giao lưu với vn hóa Àn Độ
c. Giao l°u với vn hóa ph°ơng Tây
d. Giao l°u với vn hóa Trung hoa
42. Chÿ Qußc ngÿ đ°ợc má rộng ph¿m vi sā dụng tÿ chỗ là lo¿i chÿ viết dùng trong nội bộ
một tôn giáo sang đ°ợc dùng nh° chÿ viết cÿa một nền vn hóa thuộc giai đo¿n giao l°u
với vn hóa nào?
a. Vn hóa Trung Hoa
b. Vn hóa Đông Nam Á
c. Vn hóa Àn Độ
d. Vn hóa Phương Tây
43. Nền t¿ng t¿o ra yếu tộ nội sinh trong vn hóa Việt Nam là gì?
a. Vn hóa bißn
b. Cơ tầng vn hóa Đông Nam Á
c. Vn hóa núi
d. Vn hóa đáng bằng
44. Việt Nam là phāc thß vn hóa lúa n°ớc với các yếu tß:
a. Vn hóa đáng bằng và vn hóa bißn
b. Vn hóa núi, vn hóa đồng bằng và vn hóa biển
c. Vn hóa núi và vn hóa bißn
d. Vn hóa núi và vn hóa đáng bằng
45. Nền vn hóa nào biến mÁt vào thế kỉ VIII làm cho chúng ta hôm nay khó dāng l¿i đ°ợc
diện m¿o cÿa nó?
a. Vn hóa Đáng Nai
b. Vn hóa Sa Huỳnh
c. Vn hóa Chmpa
d. Vn hóa Óc Eo
46. Giáo s° Ph¿m Đāc D°ơng nhận định "Việt Nam là một ........... thu nhỏ".
a. Đông Nam Á
b. Châu Á
c. Ph°ơng Nam
d. Ph°ơng Tây
47. Kỹ thuật rèn đúc sắt và gang, kinh nghiệm chÁt đá làm đê ngn sóng bißn, ... là kết qu¿
giao l°u vn hóa Việt Nam với:
a. Đông Nam Á
b. Àn Độ
c. Ph°ơng Tây
d. Trung Hoa
48. Thßi kì Bắc thuộc là cách gọi cÿa các nhà sā học về kho¿ng thßi gian nào?
a. Tÿ nm 1407 đến 1427
b. Tÿ thế kỉ XV đến thế kỉ XIX
c. Từ thế kỉ I đến thế kỉ X
d. Kho¿ng 500 nm tr°ớc công nguyên
49. Giai đo¿n giao l°u tiếp biến với nền vn hóa nào đ°ợc đánh giá là rÁt dài trong nhiều thßi
kì lịch sā cÿa Việt Nam?
a. Àn Độ
b. Trung Hoa
c. Đông Nam Á
d. Ph°ơng Tây
50. Thơ mới xuÁt hiện trong giai đo¿n giao l°u với vn hóa nào?
a. Vn hóa Đông Nam Á
b. Vn hóa Àn Độ
c. Vn hóa Trung Hoa
d. Vn hóa Phương Tây
51. Bißu t°ợng cho âm là hình gì?
a. Hình chÿ nhật
b. Hình vuông
c. Hình elip
d. Hình tròn
52. Hành Kim t°ơng sinh với hành nào trong ngũ hành?
a. Hỏa
b. Thủy
c. Thổ
d. Mộc
53. Các hành nào có quan hệ t°ơng sinh?
a. Thủy và Mộc
b. Mộc và Thổ
c. Thÿy và Hỏa
d. Thổ và Thÿy
54. Mußn xác định tính chÁt âm d°ơng cÿa một vật, tr°ớc hết ph¿i xác định .......... so sánh.
a. Mục đích
b. Đặc đißm
c. Cơ sá
d. Đối tượng
55. T¿ng Can (gan) āng với hành nào trong ngũ hành?
a. Thổ
b. Hỏa
c. Mộc
d. Thÿy
56. Thā tā đúng các hành đ°ợc sắp xếp theo thā tā cÿa Hà Đá
a. Thủy - Hỏa - Mộc - Kim - Thổ
b. Kim - Thổ - Thÿy - Hỏa - Mộc
c. Mộc - Kim - Thổ - Thÿy - Hỏa
d. Kim - Mộc - Thÿy - Hỏa - Thổ
57. Theo āng dụng ngũ hành, vật bißu cho ph°ơng Bắc cÿa ng°ßi Việt là con gì?
a. Chim
b. Hổ
c. Ráng
d. Rùa
58. Lịch thuần d°ơng phát sinh tÿ vùng vn hóa nào?
a. Trung Qußc
b. Campuchia
c. Àn Độ
d. Ai Cập
59. Lịch âm mà ng°ßi Việt dùng thāc chÁt là lo¿i lịch nào?
a. Lịch thuần d°ơng
b. Lịch âm dương
c. Lịch thiên vn
d. Lịch thuần âm
60. Hệ đếm 60 đơn vị đ°ợc gọi là:
a. Hội
b. Hệ chi
c. Hệ can chi
d. Hệ can
61. Hệ Can trong hệ Can chi gám mÁy yếu tß?
a. 5
b. 60
c. 12
d. 10
62. Bißu t°ợng cho d°ơng là hình gì?
a. Hình vuông
b. Hình chÿ nhật
c. Hình elip
d. Hình tròn
63. Hệ Chi trong hệ Can chi gám mÁy yếu tß?
a. 11
b. 12
c. 10
d. 9
64. Theo hệ đếm Can chi, giß Tí āng với kho¿ng thßi gian nào?
a. Từ 23h đến 1h (ngày hôm sau)
b. Tÿ 21h đến 23h
c. Tÿ 22h đến 24h
d. Tÿ 24h đến 2h (ngày hôm sau)
65. Kho¿ng bao nhiêu nm thì có một nm nhuận?
a. Gần 4 nm
b. Gần 3 nm
c. Gần 5 nm
d. Gần 2 nm
66. Theo quan hệ trên d°ới, tr°ớc sau, bộ phận nào trên cơ thß con ng°ßi t°ơng āng với phần
âm?
a. Cằm, lòng bàn tay, bụng
b. Cằm, mu bàn tay, l°ng
c. Trán, mu bàn tay, l°ng
d. Trán, lòng bàn tay, bụng
67. T¿ng nào thuộc hành Thÿy?
a. Tì
b. Tâm
c. Thận
d. Can
68. Ngũ t¿ng trong cơ thß con ng°ßi bao gám các bộ phận sau:
a. Bàng quang, tâm, can, phế, tì
b. Thận, tâm, can, phế, tì
c. Thận, tâm, can, phế, vị
d. Thận, tâm, đ¿i tràng, phế, tì
69. Bánh tr°ng, bánh truyền thßng cÿa dân tộc Việt t°ợng tr°ng cho:
a. ĐÁt
b. C¿ âm và d°ơng
c. Mặt trng
d. Trßi
70. Trong quan niệm dân gian, vật tổ cÿa ng°ßi Việt là cặp:
a. Ông Đáng - bà Cßt
b. Phật Ông - Phật Bà
c. Ông Tơ - bà Nguyệt
d. Tiên - Rồng
71. Cách nói "Chớ đi ngày b¿y chớ về ngày ba; Ba chìm b¿y nổi chín lênh đênh" thß hiện t°
duy nào cÿa ng°ßi Việt?
a. T° duy l°ỡng phân l°ỡng hợp
b. T° duy sß chẵn
c. Tư duy số lẻ
d. T° duy sßng quân bình
72. Bộ ba đißn hình trong nguyên lí hình thành Tam tài là:
a. Cha - Mẹ - Con
b. Trời - ĐÁt - Người
c. Con ng°ßi - Không gian - Thßi gian
d. Trßi - ĐÁt - N°ớc
73. Yếu tß chung mang tính chÁt điều hòa khi kết hợp hai bộ Tam tài thành Ngũ hành là:
a. Thổ
b. Thÿy
c. Kim
d. Hỏa
74. Trong Hà Đá - cơ sá cÿa Ngũ hành, nhÿng sß nào là "sß sinh"?
a. Từ 1-5
b. Tÿ 1-3
c. Tÿ 6-10
d. Tÿ 1-6
75. Các hành nào sau đây có mßi quan hệ t°ơng khắc?
a. Kim và Thÿy
b. Thÿy và Mộc
c. Mộc và Hỏa
d. Mộc và Thổ
76. Ng°ßi sáng lập Nho giáo đầu tiên là:
a. Khổng Tử
b. M¿nh Tā
c. Tôn
d. T° Mã Thiên
77. Phật giáo á Việt Nam phát trißn cāc thịnh vào thßi kì nào?
a. Thßi Pháp thuộc
b. Thßi Nguyán
c. Thời Lý - Trần
d. Thßi Lê
78. Nội dung cơ b¿n cÿa học thuyết Phật giáo đ°ợc khái quát l¿i thành mÁy nhân duyên?
a. 9 (cāu nhân duyên)
b. 3 (tam nhân duyên)
c. 6 (lục nhân duyên)
d. 12 (thập nhị nhân duyên)
79. Bßn công trình nghệ thuật lớn đ°ợc gọi là An Nam tā đ¿i khí gám:
a. T°ợng Phật chùa Quỳnh Lâm, Tháp Báo Thiên, Chuông Quy Điền, Vn Miếu Qußc
Tā Giám
b. T°ợng Phật chùa Quỳnh Lâm, Tháp Báo Thiên, Chuông Quy Điền, Vn Miếu Qußc
Tā Giám
c. Chùa Một Cột, T°ợng Phật chùa Quỳnh Lâm, Tháp Báo Thiên, Chuông Quy Điền
d. Tượng Phật chùa Quỳnh Lâm, Tháp Báo Thiên, Chuông Quy Điền, Vạc Phổ Minh
80. Thế kỉ XVI-XVII, tôn giáo nào là công cụ đß giai cÁp thßng trị xây dāng chính quyền và
qu¿n lí độc tôn?
a. Nho giáo
b. Đ¿o giáo
c. Phật giáo
d. Ki-tô giáo
81. Đ¿o giáo còn đ°ợc gọi là:
a. Học thuyết Lão - Trang
b. Công giáo
c. Đ¿o Khổng
d. Àn Độ giáo
82. Đ¿o giáo đ°ợc hình thành tÿ qußc gia nào?
a. Thái Lan
b. Àn Độ
c. Việt Nam
d. Trung Quốc
83. Mục đích tu cÿa Đ¿o giáo là gì?
a. Sống lâu
b. Thoát khổ
c. Cāu nhân độ thế
d. Giác ngộ
84. Xét về nguán gßc, Ki-tô giáo là tôn giáo cÿa ...............
a. Nhÿng học gi¿ ph°ơng Tây
b. Nhÿng nhà triết học
c. Cÿa các chÿ nô La Mã
d. Những người bị áp bức
85. Công giáo, giáo hội phía Tây cÿa Ki-tô giáo lÁy khu vāc nào làm tr°ng tâm?
a. Anh
b. Istambul
c. Palestin
d. Roma
86. Ki-tô giáo là tên gọi chung tÁt c¿ các tông phái cùng tôn thß vị nào?
a. Hoàng đế Constatin
b. Jesus Christ
c. M. Luther
d. Th°ợng đế
87. Nho Giáo ra đßi á qußc gia nào?
a. Thái Lan
b. Trung Quốc
c. Àn Độ
d. Việt Nam
88. Đ¿o Tin Lành là một tôn giáo đ°ợc tách ra tÿ tôn giáo nào?
a. Phật giáo
b. Đ¿o giáo
c. Ki-tô giáo
89. Nho giáo là
a. Là một học thuyết kinh tế
b. Là một học thuyết chính trị, đạo đức
c. Một t° t°áng chỉ dành cho nhà n°ớc phong kiến không chính thßng
d. Là một học thuyết triết học
90. Nho giáo còn đ°ợc gọi là:
a. Chu Công giáo
b. Kinh giáo
c. Đ¿o đāc giáo
d. Khổng giáo
91. Bộ sách cÿa Nho giáo gám:
a. Ngũ Kinh, Ngũ luân
b. Tā Th°, Ngũ th°ßng
c. Tứ Thư, Ngũ Kinh
d. Ngũ luân, Ngũ th°ßng
92. Ngũ kinh gám:
a. Kinh Thi, Kinh Th°, Kinh Lá, Kinh Xuân Thu
b. Kinh Thi, Kinh Th°, Kinh Lá, Kinh Dịch
c. Kinh Thi , Kinh Lá , Kinh Dịch, Kinh Nh¿c, Kinh Th°
d. Kinh Thi, Kinh Thư, Kinh Lễ, Kinh Dịch, Kinh Xuân Thu
93. Nho giáo trá thành qußc giáo thßi kì nào?
a. Nhà Lê
b. Nhà Trần
c. Nhà Lý
d. Nhà Nguyán
94. Ng°ßi sáng lập Phật giáo là:
a. Siddhartha Gautama
b. M¿nh Tā
c. Khổng Tā
d. Lão Tā
95. Butda có nghĩa là:
a. Tÿ bỏ
b. Vn hóa
c. Giác ngộ
d. Tôn giáo
96. Các vị thần cai qu¿n các hiện t°ợng tā nhiên thân thiết nhÁt đßi với cuộc sßng cÿa ng°ßi
tráng lúa n°ớc đ°ợc thß d°ới d¿ng:
a. Thổ Công, Thổ Địa
b. Tā BÁt tā
c. Các Nữ thần - các Mẫu
d. Thành Hoàng
97. T°ơng truyền MÀU LIàU H¾NH xuÁt hiện vào thßi:
a. Nguyán
b. Trần
c. Lý
d. Lê
98. ChÁt âm tính cÿa vn hóa nông nghiệp dÁn đến hệ qu¿ trong tín ng°ỡng là tình tr¿ng các
... chiếm °u thế.
a. Nam thần
b. Thánh
c. Thành Hoàng
d. Nữ thần
99. Hệ thßng TĀ PHÁP là kết qu¿ giao l°u tiếp xúc giÿa tín ng°ỡng thß MÁu b¿n địa với...
a. Phật giáo
b. Đ¿o giáo
c. Ki tô giáo
d. Nho giáo
100. Tín ng°ỡng thß cúng Hùng V°ơng đ°ợc Unessco công nhận là Di s¿n vn hóa phi vật
thß đ¿i diện cÿa nhân lo¿i vào nm nào?
a. 2011
b. 2012
c. 2013
d. 2010
101. Tín ng°ỡng Thß MÁu gắn liền với lo¿i hình nghệ thuật dân gian nào?
a. Hát xoan
b. Hát Chầu vn
c. Hát chèo
d. Đßn ca tài tā
102. Đißm gißng nhau giÿa tôn giáo và tín ng°ỡng là:
a. Có hệ thßng kinh đißn: kinh, luật, luân đá sộ
b. Niềm tin với những thứ vô hình và có chức nng điều chỉnh xã hội
c. Có tổ chāc chặt chẽ, đ°ợc truyền d¿y bằng giáo dục
d. Có giáo chÿ, tín đá, sinh ho¿t t¿i giáo đ°ßng
103. Vật Tổ cÿa c° dân Việt là:
a. Ráng
b. Chim
c. Qu¿ bầu
d. Tiên Rồng
104. HàN, theo quan niệm dân gian gám các yếu tß:
a. Trí, tài
b. Mắt, mũi, miệng
c. Vía lành, vía dÿ
d. Tinh, khí, thần
105. TĀ BÀT TĀ trong vn hóa Việt Nam gám nhÿng vị nào?
T¿n Viên, Thánh Gióng, Chā Đáng Tā, Liáu H¿nh
106. Tục thß cây cÿa ng°ßi Việt xuÁt phát tÿ tín ng°ỡng:
a. Sùng bái tự nhiên
b. Phán thāc
c. Thß Thành Hoàng
d. Sùng bái con ng°ßi
107. Vị thần cai qu¿n, che chá, định đo¿t phúc họa cho một làng đ°ợc gọi là:
a. Thổ Công
b. Thành Hoàng
c. Bà Chúa xā
d. Thổ Địa
108. SINH THĀC KHÍ đ°ợc hißu là:
a. Cơ quan sinh dục nam nữ
b. Tín ng°ỡng phán thāc
c. Hành vi giao phßi
d. Duy trì nòi gißng
109. VÍA đ°ợc gi¿i thích là:
a. Giác quan thā 6
b. Tinh, thần và khí trong con ng°ßi
c. Các quan nng nơi cơ thể tiếp xúc với môi trường xung quanh
d. Nm giác quan cÿa con ng°ßi
110. Bißu tr°ng cho khát vọng làm giàu, xây dāng cuộc sßng Ám no, h¿nh phúc trong
BÀT TĀ là:
a. Liáu H¿nh
b. Thánh Gióng
c. Chử Đồng tử
d. T¿n Viên
111. Câu "LÁy vợ xem tông, lÁy cháng kén gißng" nói về một nguyên tắc cÿa hôn nhân
truyền thßng là ph¿i đáp āng đ°ợc:
a. Quan hệ hòa thuận giÿa mẹ cháng với nàng dâu
b. Quyền lợi cÿa làng xã
c. Quyền lợi của gia tộc
d. Nhu cầu riêng t° cÿa đôi trai gái
112. "Yêu nhau cau sáu bổ ba, ghét nhau cau sáu bổ ra làm m°ßi" thß hiện một đặc tr°ng
giao tiếp cơ b¿n cÿa ng°ßi Việt, đó là
a. Có thói quen °a tìm hißu, quan sát, đánh giá đßi t°ợng giao tiếp
b. Trọng danh dā, sĩ diện
c. Trọng tình, lÁy tình c¿m làm nguyên tắc ứng xử
d. Thích thm viếng, hiếu khách
113. Thói sĩ diện và cơ chế tin đán là mặt trái sinh ra tÿ đặc đißm giao tiếp... cÿa ng°ßi
Việt.
a. Có thói quen °a tìm hißu, quan sát, đánh giá đßi t°ợng giao tiếp
b. Trọng tình, lÁy tình c¿m làm nguyên tắc āng xā
c. Thích thm viếng, hiếu khách
d. Trọng danh dự, sĩ diện
114. "Vòng vo Tam Qußc" là một đặc đißm giao tiếp xét d°ới góc độ:
a. Chÿ thß giao tiếp
b. Công cụ giao tiếp
c. Cách thức giao tiếp
d. Đßi t°ợng giao tiếp
115. Hệ thßng x°ng hô cÿa ng°ßi Việt có các đặc đißm chính sau:
a. Chỉ sā dụng các đ¿i tÿ nhân x°ng
b. Có sß l°ợng phong phú và tính lịch sā cao
c. Chú trọng đến sā tế nhị và ý tā trong giao tiếp
d. Có tính thân mật hóa, có tính cộng đồng hóa, có tính tôn ti
116. Câu "Chú khi ni, mi khi khác" thß hiện tính chÁt nào cÿa hệ thßng tÿ x°ng hô Việt
Nam?
a. Tính cộng đồng hóa
b. Tính thân mật hóa
c. Tính lịch sā
d. Tính tôn ti
117. Các đặc tr°ng cơ b¿n cÿa nghệ thuật ngôn tÿ Việt Nam là:
a. Sā dụng ngÿ pháp ngÿ nghĩa với cÁu trúc động tÿ
b. Chặt chẽ, thiên về vn xuôi
c. ¯ớc lệ, thiên về thơ ca, câu đßi
d. Tính biểu trưng, biểu c¿m, linh hoạt
118. Sā phát trißn cÿa hệ thßng tÿ đa nghĩa, tÿ láy, h° tÿ bißu c¿m, cÁu trúc "iếc hóa" thß
thiện đặc tr°ng... cÿa hệ thßng ngôn tÿ Việt Nam.
a. Phong phú về sß l°ợng tÿ
b. Giàu chÁt biểu c¿m
c. Có tính bißu tr°ng cao
d. Có tính linh động, linh ho¿t
119. "Âm nh¿c cổ truyền Việt Nam chỉ có nhịp chẵn (2,4 phách)". Nhận định này āng với
đặc tr°ng... cÿa nghệ thuật thanh sắc VN.
a. Sā dụng nhiều thÿ pháp °ớc lệ
b. Sā dụng nhiều thÿ pháp mô hình hóa
c. Tuân thÿ chặt chẽ luật âm d°ơng
d. Tuân thủ nguyên lý đối xứng, hài hòa
120. Thÿ pháp nghệ thuật nổi bật đ°ợc sā dụng trong bāc tranh Đám c°ới chuột là:
a. Thÿ pháp l°ợc bỏ
b. Thủ pháp phóng to thu nhỏ
c. Thÿ pháp hai góc nhìn
d. Thÿ pháp nhìn xuyên vật thß
121. "Âm nh¿c truyền thßng không đòi hỏi mọi nh¿c công ph¿i chơi gißng nhau", "Sân
khÁu truyền thßng không đòi hỏi dián viên tuân thÿ một cách chặt chẽ bài b¿n cÿa tích
dián" là nhÿng nhận định thß hiện đặc tr°ng... cÿa nghệ thuật thanh sắc.
a. Linh hoạt
b. Bißu c¿m
c. ¯ớc lệ
d. Bißu tr°ng
122. Câu "LÁy cháng khó giÿa làng hơn lÁy cháng sang thiên h¿" nói về một nguyên tắc
cÿa hôn nhân truyền thßng là ph¿i đáp āng đ°ợc:
a. Quyền lợi của làng xã
b. Quyền lợi cÿa gia tộc
c. Quan hệ hòa thuận giÿa mẹ cháng với nàng dâu
d. Sā phù hợp cÿa đôi trai gái.
123. "Sân khÁu truyền thßng Việt Nam không có sā phân biệt các lo¿i hình ca, múa, nh¿c,
không phân biệt các thß lo¿i" thß hiện ... cÿa nghệ thuật thanh sắc.
a. Tính linh ho¿t
b. Tính tổng hợp
c. Tính bißu tr°ng
d. Tính bißu c¿m
124. Lá vÁn danh hay ch¿m ngõ, d¿m ngõ là một thÿ tục cÿa hôn nhân truyền thßng đ°ợc
thāc hiện đß thỏa mãn:
a. Quan hệ hòa thuận giÿa mẹ cháng với nàng dâu
b. Sự phù hợp của đôi trai gái
c. Quyền lợi cÿa gia tộc
d. Quyền lợi cÿa làng xã
125. Câu "Họ d°ơng ba tháng, láng giềng ba ngày" đß thß hiện tính cộng đáng, hàng xóm
láng giềng đoàn kết giúp đỡ nhau trong dịp:
a. Cúng giỗ
b. Lá Tết
c. Tang ma
d. Lá hội
126. Phong tục tang ma truyền thßng cÿa ng°ßi Việt chÿ yếu dùng màu trắng vì:
a. Là màu cÿa sā vui t°ơi vì theo quan niệm cÿa ng°ßi Việt chết là đ°ợc về với ông bà tổ
tiên, sßng cuộc sßng vĩnh hằng
b. Là màu của hành Kim, hướng Tây, theo quan niệm của người Việt là hướng xÁu
c. Là màu thß hiện sā tinh khiết
d. Là màu t°ợng tr°ng cÿa cõi h° vô
127. " ... đ°ợc phân bß theo thßi gian, còn ... đ°ợc phân bß theo không gian." Tÿ đúng
đ°ợc điền vào chỗ ... theo thā tā lần l°ợt là:
a. Lễ Tết, Lễ Hội
b. Tết ta, Tết Tây
c. Lá Hội, Lá Tết
d. Lá t¿ ơn thần linh, hội vui chơi gi¿i trí
128. Cn cā vào mục đích t¿ ơn, cầu xin thần linh b¿o trợ cho cuộc sßng cÿa mình và dāa
vào cÁu trúc cÿa hệ thßng vn hóa, có thß phân biệt ba lo¿i lá hội:
a. Lễ hội liên quan đến cuộc sống trong mối quan hệ với môi trường TN, Lễ hội liên
quan đến MTXH, Lễ hội liên quan đến đời sống cộng đồng
b. Lá hội xußng đáng, lá hội cơm mới, lá Tết
c. Lá hội á miền núi, lá hội đáng bằng, lá hội vùng ven bißn
d. Lá hội cầu c¿n, lá hội cầu m°a, lá hội phán thāc
129. Nhóm trò chơi thß hiện °ớc vọng phán thāc th°ßng thÁy trong các lá hội truyền thßng
là:
a. Chọi gà, chọi trâu, đÁu vật
b. Đánh đáo, ném còn, bắt chạch trong chum
c. Thổi cơm, bơi thuyền, bịt mắt bắt dê
d. Th¿ diều, đßt pháo, đánh pháo đÁt
130. Ng°ßi Việt có thói quen hỏi tên, tuổi, gia đình và các điều riêng t° khác khi giao tiếp.
Thói quen này xuÁt phát tÿ một đặc tr°ng giao tiếp cơ b¿n cÿa ng°ßi Việt là:
a. Có thói quen ưa tìm hiểu, quan sát, đánh giá đối tượng giao tiếp
b. Thích thm viếng, hiếu khách
c. Trọng tình, lÁy tình c¿m làm nguyên tắc āng xā
d. Trọng danh dā, sĩ diện
131. Giai đo¿n hình thành, phát trißn và định vị cÿa vn hóa Việt Nam là:
a. Thßi Tiền sā
b. Thßi Độc lập tā chÿ
c. Thßi Sơ sā
d. Thời Tiền Sử và Sơ sử
132. Ph°ơng tiện đi l¿i chÿ yếu cÿa c° dân Đông Sơn là:
a. Ngāa
b. Voi
c. Thuyền bè
d. Đi bộ
133. Sênh, phách, khèn là nhÿng nh¿c cụ tiêu bißu cÿa:
a. Vn hóa Chmpa
b. Vn hóa Đông Sơn
c. Vn hóa Đá Nai
d. Vn hóa Sa Huỳnh
134. Nền vn hóa nào sau đây có quan hệ gßc gác với các nền vn hóa Bàu Tró, Hoa Lộc,
H¿ Long (thuộc hậu kỳ thßi đ¿i đá mới, sơ kỳ thßi đ¿i đáng thau ven bißn)?
a. Vn hóa Đông Sơn
b. Vn hóa Đáng Nai
c. Vn hóa Sa Huỳnh
d. Vn hóa Óc Eo
135. Khuyên tai (hay bùa đeo) hai đầu thú và ba mÁu là một chế ph¿m đặc thù cÿa c° dân
nền vn hóa nào?
a. Vn hóa Đáng Nai
b. Vn hóa Sa Huỳnh
c. Vn hóa Óc Eo
d. Vn hóa Đông Sơn
136. Đàn đá là chế ph¿m đặc thù cÿa c° dân nền vn hóa nào?
a. Vn hóa Đông Sơn
b. Vn hóa Sa Huỳnh
c. Vn hóa Óc Eo
d. Vn hóa Đồng Nai
137. Luy Lâu đ°ợc biết đến nh° là một ... lớn cùng với trung tâm L¿c D°ơng và Bành
Thành á Trung Qußc thiên niên kỷ đầu công nguyên.
a. Trung tâm chính trị
b. Trung tâm Đ¿o giáo
c. Trung tâm kinh tế
d. Trung tâm Phật giáo
138. Đặc tr°ng chÿ đ¿o trong đßi sßng tôn giáo cÿa vua chúa Chm pa là:
a. Tính chÁt Visnu giáo
b. Tính chÁt Siva giáo
c. Tính chÁt Brahma giáo
d. Tính chÁt Phật giáo
139. Má đầu cho giai đo¿n thßi Tiền sā là:
a. Vn hóa Phùng Nguyên
b. Vn hóa Sơn Vi
c. Vn hóa Hòa Bình
d. Vn hóa Núi Đọ
140. Nền điêu khắc cÿa dân tộc nào nổi tiếng với phù điêu và t°ợng tròn trên g¿ch, đá
mang đậm tính hoành tráng, Án t°ợng t¿o ra vẻ đẹp vô cùng độc đáo.
a. Chm
b. Việt
c. Khơme
d. Êđê
141. Trong các nghề thÿ công cÿa c° dân Óc eo thì nghề nào là phát trißn nhÁt?
a. Nghề chế tác đá
b. Nghề làm đồ trang sức
c. Nghề làm gßm
d. Nghề gia công kim lo¿i màu
142. Chÿ nhân thāc sā cÿa nền vn hóa Óc eo là...
a. C° dân nói tiếng Tày - Thái
b. C° dân nói tiếng Môn - Khơme
c. C° dân nói tiếng Hán T¿ng
d. Cư dân nói tiếng Nam Đ¿o
143. Các công cụ bằng đá đ°ợc chế tác thành các lo¿i công cụ nh° chặt, n¿o hay cắt, có
lo¿i cắt ngang một đầu , có lo¿i có l°ỡi dọc á rìa c¿nh, có lo¿i công cụ có l°ỡi ch¿y xung
quanh theo rìa tròn cÿa viên cuội, hoặc có l°ỡi á hai đầu là các lo¿i công cụ đặc tr°ng
cÿa:
a. Vn hóa Núi Đọ
b. Vn hóa Gò Mun
c. Vn hóa Sơn Vi
d. Vn hóa Hòa Bình
144. Vn hóa Hòa Bình thuộc ...
a. Thßi đ¿i đá đáng
b. Trung kỳ thßi đ¿i đá đá
c. Thời đại đá mới
d. Sơ kỳ thßi đ¿i đá đá cũ
145. Trong đßi sßng tinh thần cÿa c° dân nông nghiệp Hòa Bình, vị thần nào đóng vai trò
vô cùng quan trọng?
a. Thần m°a
b. Thần mây
c. Thần sÁm
d. Thần mặt trời
146. Vn hóa Đông Sơn, vn hóa Sa Huỳnh và vn hóa Đáng Nai thuộc...
a. Hậu kỳ thßi đ¿i đá đá cũ
b. Hậu kỳ thßi đ¿i đá mới
c. Sơ kỳ thßi đ¿i đá đá cũ
d. Thời đại kim khí
147. Vn hóa Đông Sơn đánh dÁu sā xuÁt hiện cÿa một vật liệu mới là:
a. Sắt
b. Gßm
c. Thÿy tinh
d. Đồng
148. Hình thāc canh tác phổ biến là lo¿i ruộng chß m°a; có kỹ thuật trị thÿy nh° đắp đê
chßng lụt; có nhiều lo¿i hình nông cụ nh° cußc, xẻng, mai, thuổng, l°ỡi cày bằng kim
lo¿i... là nhÿng đặc tr°ng trong vn hóa nông nghiệp cÿa:
a. C° dân vn hóa Đáng Nai
b. C° dân vn hóa Hòa Bình
c. C° dân vn hóa Sa Huỳnh
d. Cư dân vn hóa Đông Sơn
149. Làng xóm trong vn hóa Đông Sơn th°ßng phân bß á nhÿng nơi đÁt cao, s°ßn núi,
trên nhÿng qu¿ đái đÁt... nhằm mục đích gì?
a. Tiện cho việc buôn bán
b. Tiện cho việc đi l¿i
c. Tránh ngập lụt vào mùa mưa
d. Tránh thú dÿ
150. Thßi tā chÿ cÿa qußc gia Đ¿i Việt kéo dài tÿ nm nào đến nm nào?
a. Từ nm 938 đến nm 1858
b. Tÿ nm 1010 đến 1802
c. Tÿ nm 938 đến nm 1945
d. Tÿ nm 938 đến nm 1400
151. Thßi Lê kinh thành Thng Long đ°ợc chia làm bao nhiêu ph°ßng?
a. 61
b. 36
c. 63
d. 31
152. Vua Lê Thánh Tông quyết định triệu tập đ¿i thần biên so¿n một bộ luật chính thāc
cÿa triều đ¿i mình (Luật Háng Đāc) vào nm nào?
a. Nm 1490
b. Nm 1488
c. Nm 1482
d. Nm 1483
153. Lßi dụ: "Nhân tài là nguyên khí cÿa nhà n°ớc, nguyên khí m¿nh thì trị đ¿o mới thịnh.
Khoa cā là đ°ßng thẳng cÿa quan tr°ßng, đ°ßng thẳng má thì chân nho mới có" là cÿa vị
Vua nào cÿa triều Lê?
a. Lê Thái Tổ
b. Lê Hiến Tông
c. Lê Thánh Tông
d. Lê Nhân Tông
154. Triều Vua nào cÿa thßi Lê Sơ đ°ợc đánh giá là giai đo¿n phát trißn cāc thịnh cÿa giáo
dục thi cā phong kiến?
a. Lê Nhân Tông
b. Lê Thánh Tông
c. Lê Thái Tổ
d. Lê Hiến Tông
155. Trong các triều đ¿i phong kiến á Việt Nam, triều đ¿i nào đã đß l¿i cho dân tộc ta
nhiều di s¿n vn hóa đ°ợc thế giới công nhận và tôn vinh cùng với hệ thßng th° tịch
khổng lá, hệ thßng giáo dục, kho l°u trÿ châu b¿n; hàng ngàn đình, chùa, miếu, nhà thß...
tr¿i dài tÿ Nam chí Bắc?
a. Triều Nguyễn
b. Triều Lý
c. Triều Trần
d. Triều Lê
156. Trong các bộ luật sau, bộ luật nào đã "nói lên đ°ợc ý thāc b¿o vệ quyền lợi cÿa phụ
nÿ, cÿa ng°ßi dân tā do cũng nh° ý thāc b¿o vệ độc lập dân tộc và toàn vẹn lãnh thổ"?
a. Luật Gia Long
b. Luật Hồng Đức
c. Qußc triều hình luật thßi Trần
d. Hình th° thßi Lý
157. Thế kỷ nào đánh dÁu sā tan vỡ cÿa Nho giáo?
a. Thế kỷ XVI
b. Thế kỷ XVII
c. Thế kỷ XIX
d. Thế kỷ XVIII
158. Nghệ thuật t¿c các pho t°ợng á ngôi chùa nào đ°ợc đánh giá là đ¿t tới trình độ điêu
luyện, tiêu bißu cho kh¿ nng sáng t¿o tuyệt vßi cÿa ng°ßi nghệ sỹ dân gian thế kỷ
XVIII?
a. Chùa Vĩnh Nghiêm
b. Chùa Thầy
c. Chùa Láng
d. Chùa Tây Phương
159. Vị vua nào cÿa triều Nguyán đã chọn Huế làm kinh đô thay cho Thng Long?
a. Vua Gia Long
b. Vua Thiệu Trị
c. Vua Tā Đāc
d. Vua Minh M¿ng
160. Tên n°ớc ta là Đ¿i Việt đ°ợc Nhà vua d°ới triều đ¿i nào đặt ra?
a. Nhà Lý
b. Tiền Lê
c. Nhà Trần
d. Nhà Đinh
161. Thế kỷ XVI - XVII, lo¿i hình kiến trúc nào phát trißn m¿nh và mang phong cách dân
gian đậm nét?:
a. Kiến trúc chùa
b. Kiến trúc lng t¿m
c. Kiến trúc đình làng
d. Kiến trúc đền tháp
162. Trong thßi Tā chÿ, nền vn hóa n°ớc ta có mÁy lần phục h°ng?
a. 3 lần
b. 4 lần
c. 2 lần
d. 5 lần
163. Tÿ thßi Lê Thái Tổ đến đßi Lê Thánh Tông là lần thā mÁy phục h°ng nền vn hóa
dân tộc?
a. Lần 2
b. Lần 1
c. Lần 4
d. Lần 3
164. Kiến trúc, mỹ thuật thßi Lý mang nhiều nét t°ơng đáng với kiến trúc, mỹ thuật cÿa
dân tộc nào sau đây?
a. Chm
b. Hoa
c. Thái
d. Khơme
165. Khai phóng đa nguyên, phßi hợp Phật, Nho, Đ¿o cùng các tín ng°ỡng dân gian, kß c¿
¿nh h°áng cÿa tôn giáo Chmpa là đặc tr°ng tiêu bißu trong tinh thần vn hóa cÿa thßi kỳ
nào?
a. Thời Lý - Trần
b. Thßi Nguyán
c. Thßi Hậu Lê
d. Thßi Tiền Lê
166. Khoa thi đầu tiên bằng chÿ Hán đß lāa chọn nhân tài vào bộ máy nhà n°ớc đ°ợc tổ
chāc nm nào?
a. 1054
b. 1070
c. 1075
d. 1076
167. Nhà Lê chÿ tr°ơng lộc điền và quân điền nhằm mục đích chính là gì?
a. B¿o tồn công xã, biến công xã thành cơ sở bóc lột của chính quyền phong kiến, biến
thành viên công xã thành những nông dân lệ thuộc vào nhà nước.
b. Tận dụng đÁt đai bị bỏ hoang.
c. H¿n chế quyền lợi cÿa làng xã.
d. Nhà Vua không ph¿i qu¿n lý ruộng đÁt nÿa.
168. Ph°ßng Thụy Ch°ơng và Nghi Tàm thßi Lê nổi tiếng với nghề gì?
a. Nghề làm giÁy
b. Nghề làm gßm
c. Nghề đúc đáng
d. Nghề dệt v¿i, lụa
169. Lý do mà ng°ßi Pháp đ°a ra nhằm biện hộ cho việc xâm l°ợc n°ớc ta là gì?
a. Triều đình Huế cÁm không cho d¿y tiếng Pháp.
b. Triều đình Huế không cho ng°ßi Pháp vào n°ớc ta.
c. Triều đình Huế cÁm truyền Kitô giáo á Việt Nam.
d. Triều đình Huế ngược đãi các giáo sĩ và cự tuyệt không nhận quốc thư của Pháp
đòi tự do buôn bán.
170. Nhÿng tß báo bằng chÿ Qußc ngÿ nh° Đng cổ tùng th°, Hÿu thanh, Thāc nghiệp
dân báo, Nam phong, Trung Bắc tân vnđ°ợc xuÁt b¿n á đâu?
a. Đà L¿t
b. Sài Gòn
c. Hà Nội
d. Huế
171. Nhà thơ nào đ°ợc đánh giá là "ng°ßi chiến sĩ tiên phong trên mặt trận chßng Pháp
xâm l°ợc"?
a. Phan Vn Trị
b. Há Huân Nghiệp
c. Nguyán Khuyến
d. Nguyễn Đình Chiểu
172. Nguyên tắc nào sau đây không đ°ợc Đ¿ng ta đ°a ra trong "Đề c°ơng về cách m¿ng
vn hóa Việt Nam"?
a. Đ¿i chúng hóa
b. Khoa học hóa
c. Dân tộc hóa
d. Hiện đại hóa
173. Chÿ tr°ơng khoán hộ đ°ợc thāc hiện đ¿i trà tÿ nm nào?
a. Sau nm 1984
b. Sau nm 1990
c. Sau nm 1976
d. Sau nm 1985
174. Hội nghị vn hóa toàn qußc đ°ợc tổ chāc nm 1948 t¿i chiến khu Việt Bắc là hội nghị
vn hóa toàn qußc lần thā mÁy cÿa Đ¿ng ta?
a. Lần thứ hai
b. Lần thā nhÁt
c. Lần thā ba
d. Lần thā t°
175. "Vn hóa vÿa là một động lāc thúc đ¿y phát trißn kinh tế xã hội vÿa là một mục tiêu
cÿa chúng ta" đ°ợc Đ¿ng ta đ°a ra trong nghị quyết hội t¿i Đ¿i hội đ¿i bißu toàn qußc lần
thā mÁy:
a. Thā VI
b. Thứ VII
c. Thā V
d. Thā VIII
176. Thß lo¿i nào "có sāc sßng m¿nh mẽ nhÁt, và là món n tinh thần không thß thiếu với
tÁt c¿ mọi ng°ßi trong kháng chiến chßng Mỹ"?
a. Hội họa
b. Ca nhạc
c. Múa
d. Kịch
177. Họa sĩ nào đ°ợc các nhà nghiên cāu đánh giá là ng°ßi tiên phong t¿o ra khuynh
h°ớng nghệ thuật cho hội họa Việt Nam và nổi tiếng với nhÿng bāc tranh với chÁt liệu
sơn mài?
a. Bùi Xuân Phái
b. Tô Ngọc Vân
c. Trần Vn C¿n
d. Nguyễn Gia T
178. Tuyến đ°ßng nào đ°ợc hoàn thành và đ°a vào sā dụng vào nm 1936?
a. Tuyến Sài Gòn - Mỹ Tho
b. Tuyến Phÿ L¿ng Th°ơng - L¿ng Sơn
c. Tuyến Hà Nội - Sài Gòn
d. Tuyến Đà L¿t - Sài Gòn
179. 35 là con sß chỉ sß s¿n ph¿m á lĩnh vāc gì trong giai đo¿n 1945 - 1954?
a. Số phim thời sự tài liệu
b. Sß sách bằng chÿ Qußc ngÿ đ°ợc xuÁt b¿n
c. Sß tß báo bằng chÿ Qußc ngÿ đ°ợc xuÁt b¿n
d. Sß đoàn vn công đ°ợc thành lập
180. "Công nhận chÿ quyền cÿa Pháp á c¿ Lục tỉnh, thay đổi nhÿng chính sách với đ¿o
Thiên chúa, má cāa cho ng°ßi Pháp tā do buôn bán" là nhÿng nội dung chÿ yếu trong
hiệp °ớc (hòa °ớc) nào mà triều Nguyán đã ký với thāc dân Pháp?
Hiệp °ớc Giáp TuÁt
181. Đặc đißm nào sau đây không ph¿i đặc đißm cÿa vn hóa giai đo¿n 1945 đến nay?
a. Giao l°u vn hóa ngày càng má rộng
b. Sā phát trißn cÿa vn hóa nghệ thuật chuyên nghiệp
c. Kế thÿa và nâng cao các giá trị vn hóa truyền thßng
d. Sự phát triển của dòng vn học chữ Nôm
182. Ng°ßi Pháp duy trì tổ chāc làng xã (cơ cÁu xã hội cơ sá) khi xâm l°ợc n°ớc ta nhằm
mục đích chính là gì?
a. Làm cơ sá d¿y tiếng Việt cho ng°ßi Pháp
b. Dá qu¿n lý dân c°
c. Phát trißn nông nghiệp á địa ph°ơng
d. Sử dụng bộ máy kỳ hào phong kiến để làm các công việc cho chính quyền thuộc địa
183. Chế độ thi cā bằng chÿ Hán chÁm dāt á Bắc Kỳ vào nm nào?
a. 1918
b. 1917
c. 1919
d. 1915
184. Đặc tr°ng vn hóa nào không thuộc giai đo¿n tÿ nm 1858 - 1945?
a. Tiếp xúc c°ỡng bāc và giao thoa vn hóa Việt - Pháp
b. Sự phát triển đến đỉnh cao của dòng vn học bằng chữ Hán
c. Báo chí ra đßi và phát trißn
d. Giao l°u vn hóa tā nhiên Việt Nam với thế giới Đông Tây
185. Phong trào nào đánh dÁu sā chuyßn biến t° t°áng cÿa các nhà Nho Việt Nam giai
đo¿n 1858 - 1945?
a. Cần V°ơng
b. Duy Tân
c. Đông Du
d. Đông Kinh Nghĩa Thục
186. Đầu thế kỷ XX, H¿i Phòng trá thành h¿i c¿ng lớn thā mÁy á Đông D°ơng?
a. Thā ba
b. Thā t°
c. Thứ hai
d. Thā nhÁt
187. Lo¿i hình vận t¿i nào đ°ợc ng°ßi Pháp chú trọng đầu t° phát trißn đß phục vụ cho
cuộc khai thác thuộc địa t¿i Việt Nam?
a. Đ°ßng hàng không
b. Đ°ßng bộ
c. Đ°ßng thÿy
d. Đường sắt
188. Báo chí ra đßi á đâu đầu tiên?
a. Sài Gòn
b. Đà Nẵng
c. Huế
d. Hà Nội
189. Nền vn hóa Chmpa thuộc vùng vn hóa:
a. Bắc Bộ
b. Trung Bộ
c. Việt Bắc
d. Tây Bắc
190. Bàn thß trong lá n cßm có nhÿng gì?
a. Một bó lúa
b. Nhÿng que tre gắn chông
c. TÁt c¿ các phương án.
d. H¿t bông
191. Nhÿng đặc tr°ng cÿa vn hoá Tây Nguyên còn thÁy nhiều á các dân tộc khác sßng
trên s°ßn núi phía?
a. Phía Nam dÁy Tr°ßng Sơn
b. Phía Bắc dÁy Tr°ßng Sơn
c. Phía Đông dÁy Tr°ßng Sơn
d. Phía Tây dẫy Trường Sơn
192. Ng°ßi Tây Nguyên th°ßng dùng chÁt liệu gì đß t¿o ra các pho t°ợng á nhà Má?
a. Đáng
b. Gỗ
c. Gßm
d. Đá
193. Vùng vn hóa Tây Nguyên có kho¿ng bao nhiêu dân tộc?
a. Hơn 30 dân tộc
b. Kho¿ng 35 dân tộc
c. 40 dân tộc
d. Gần 20 dân tộc
194. Tỉnh nào không thuộc vùng vn hóa Nam Bộ?
a. Bến Tre
b. Bình D°ơng
c. Bình Ph°ớc
d. Bình Thuận
195. Địa lý Nam Bộ nổi bật với đặc đißm:
a. ĐÁt đỏ Bazan
b. Đa phần là đái núi
c. Hệ thống kênh rạch chằng chịt
d. Núi cao hißm trá
196. Khai phá vùng đÁt Nam Bộ vào thế kỉ XVI là ng°ßi:
a. Ng°ßi Khơ Me
b. Ng°ßi Chm
c. Người Hoa
d. Ng°ßi Việt
197. Nền vn hóa nào đóng vai trò là nền vn hóa khái đầu cÿa vùng Nam Bộ?
a. Chm Pa
b. Óc Eo
c. Sa Huỳnh
d. Đông Sơn
198. Nhÿng tôn giáo nào sau đây phát sinh ra á Nam Bộ?
a. Đ¿o Cao Đài, Đ¿o giáo, Đ¿o Phật
b. Đ¿o Tin Lành, Đ¿o Hòa H¿o
c. Đạo Cao Đài, Đạo Hòa H¿o
199. Vn học viết bằng chÿ Qußc ngÿ đã ra đßi và đi nhÿng b°ớc đầu tiên á:
a. Bắc Bộ
b. Việt Bắc
c. Trung Bộ
d. Nam Bộ
200. Nhà Nguyán đặt Kinh Đô á:
a. Huế
b. Nghệ An
c. Hà Nội
d. Qu¿ng Nam
201. Tuổi đßi phát trißn cÿa làng Việt Nam Bộ chÿng
a. 600 nm
b. 400 nm
c. 500 nm
d. 300 nm
202. Lo¿i hình vn hoá nghệ thuật nào sau đây thuộc vùng vn hoá Trung Bộ?
a. Hò sông Mã
b. Hát Xoan
c. Chèo
d. Đàn ca tài tā
203. Lá hội Đền Cuông(Công) đ°ợc tổ chāc vào ngày 15-2 âm lịch hàng nm, thuộc tỉnh
nào?
a. Nghệ An
b. Qu¿ng Bình
c. Thanh Hóa
d. Hà Tĩnh
204. Tính đến thßi đißm 2014, Trung Bộ có bao nhiêu di s¿n vn hóa đ°ợc UNESCO công
nhận?
a. 3
b. 6
c. 4
d. 5
205. à 2 đầu chùa Cầu - Hội An có t°ợng 2 con thú nào?
a. Trâu và khỉ
b. Gà và Trâu
c. Chó và gà
d. Chó và khỉ
206. Tục thß cúng cá voi đ°ợc bắt nguán tÿ:
a. Người Chm
b. Ng°ßi Ba na
c. Ng°ßi Kinh
d. Ng°ßi M°ßng
207. Mùa lá hội á Tây Nguyên kéo dài
a. Sußt tÿ tháng 5 đến tháng 8 d°ơng lịch
b. Sußt tÿ tháng 3 đến tháng 6 d°ơng lịch
c. Sußt tÿ tháng 7 đến tháng 10 d°ơng lịch
d. Suốt từ tháng 1 đến hết tháng 3 dương lịch
208. Điệu múa - chiêng cáng đi vòng quanh hũ r°ợu ba lần theo h°ớng ng°ợc chiều kim
đáng há đß?
a. Mô phỏng đ°ßng đi cÿa mặt trng
b. Mô phỏng đ°ßng đi cÿa trái đÁt
c. Mô phỏng đường đi của mặt trời từ đông sang tây
d. ¯ớc mong trẻ l¿i
209. 3 con sông ch¿y qua địa phận vùng vn hóa Tây Bắc là nhÿng con sông nào?
a. Sông Háng, sông Lam, sông Đà
b. Sông ch¿y, sông Mã, sông Cāu Long
c. Sông Lô, sông Ch¿y, sông Háng
d. Sông Đà, sông Hồng, sông Mã
210. Lá hội Láng Táng cÿa dân tộc Tày còn đ°ợc gọi là lá hội gì?
a. Đâm Trâu
b. Chém Lợn
c. Trao duyên
d. Xuống đồng
211. Khi khách đến nhà ng°ßi Tày-Nùng, họ sẽ đ°ợc mßi gì đầu tiên?
a. Trầu
b. Thāc n
c. Rượu
d. N°ớc
212. Tôn giáo chính cÿa c° dân Việt Bắc là:
a. TÁt c¿ các phương án.
b. Đ¿o giáo
c. Phật giáo
d. Khổng giáo
213. Thß lo¿i L°ợn Cọi và L°ợn Sl°ơng thuộc thß lo¿i nào?
a. Vè
b. Tục ngÿ
c. Dân ca
d. Thơ
214. Làng nghề gßm Bát Tràng thuộc:
a. Vĩnh Phúc
b. Hà Nội
c. Nình Bình
d. Bắc Ninh
215. Hoàng Thành Thng Long đ°ợc xây dāng vào nm nào?
a. 1010
b. 1070
c. 1011
d. 1017
216. Lá hội Côn Sơn thuộc tỉnh:
a. Nam Định
b. H¿i Phòng
c. Ninh Bình
d. H¿i Dương
217. Quan họ Bắc Ninh đã đ°ợc UNESCO công nhận là di s¿n phi vật thß vào nm nào?
a. 2006
b. 2010
c. 2009
d. 2008
218. Bánh ch°ng xanh - linh hán Tết Việt Có tÿ thßi vua Hùng thā mÁy?
a. Thứ 6
b. Thā 7
c. Thā 5
d. Thā 4
219. Hát Chèo là lo¿i hình sân khÁu dân gian cÿa ng°ßi Việt vùng vn hóa nào?
a. Vùng vn hóa Trung Bộ
b. Vùng vn hóa Nam Bộ
c. Vùng vn hóa Bắc Bộ
d. Vùng vn hóa Tây Nguyên
220. Dãy núi Hoàng Liên Sơn cao tÿ bao nhiêu m trá lên?
a. 1300m trá lên
b. 1800m trá lên
c. 1200m trá lên
d. 1500m trở lên
221. Đền MÁu Âu Cơ thuộc tỉnh nào?
a. Hà Tây
b. Phú Thọ
c. Bắc Ninh
d. Thái Nguyên
222. Tập thơ "Tián dặn ng°ßi yêu" là cÿa dân tộc nào?
Select one:
a. M°ßng
b. Dao
c. Thái
d. Tày
223. Múa "Xòe" cÿa dân tộc Thái có tÁt c¿ bao nhiêu điệu?
a. 30 điệu
b. 31 điệu
c. 33 điệu
d. 32 điệu
224. Truyện thơ " Tiếng hát làm dâu" là cÿa dân tộc nào?
a. Thái
b. H'Mông
c. Dao
d. M°ßng
225. Biên giới n°ớc nào là địa đầu phía Tây cÿa vùng Tây Bắc?
a. Trung Qußc
b. Campuchia
c. Lào
d. Thái Lan
226. Độc quyền với điệu múa lắc mông, l°ợn eo là cÿa ng°ßi nào?
a. Ng°ßi Thái
b. Ng°ßi Dao
c. Ng°ßi Tày
d. Người Khơ Mú và Xinh Mun
227. Dân c° chÿ yếu cÿa Việt Bắc là:
a. Dao - H' Mông - Lô Lô - Sán Cháy
b. Kinh
c. Thái - H' Mông
d. Tày – Nùng
228. Ng°ßi Tày - Nùng có hai lo¿i nhà chính là:
a. Nhà tre và nhà nāa
b. Nhà gỗ và nhà nāa
c. Nhà tre và nhà gỗ
d. Nhà sàn và nhà đÁt
| 1/29

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP: CƠ Sà VN HÓA VIỆT NAM
1. Định nghĩa về con ng°ßi: "Trong tính hiện thāc cÿa nó, con ng°ßi là tổng hòa các mßi
quan hệ xã hội." là cÿa: a. Các Mác b. Lão Tā c. Phật giáo d. B.Franhklin
2. Theo giáo trình Cơ sá vn hóa Việt Nam (Trần Qußc V°ợng chÿ biên), cÁu trúc cÿa vn
hóa bao gám các thành tß là:
a. Vn hóa s¿n xuÁt, vn hóa sinh hoạt, vn hóa vũ trang.
b. Vn hóa sinh ho¿t. vn hóa vũ trang, vn hóa nhận thāc.
c. Vn hóa s¿n xuÁt, vn hóa vũ trang, vn hóa āng xā với môi tr°ßng xã hội.
d. Vn hóa s¿n xuÁt, vn hóa sinh ho¿t, vn hóa āng xā với môi tr°ßng tā nhiên.
3. Trong vn hóa s¿n xuÁt cÿa ng°ßi Việt, đơn vị s¿n xuÁt cơ b¿n là: a. Cá nhân b. Làng c. Xã hội d. Gia đình nhỏ
4. L°ơng thāc hàng ngày cÿa ng°ßi Việt cổ là gì? a. n g¿o tẻ
b. n g¿o nếp và g¿o tẻ nh°ng °u thế thuộc về g¿o nếp c. n g¿o nếp
d. n gạo nếp và gạo tẻ nhưng ưu thế thuộc về gạo tẻ
5. Đặc tr°ng nổi bật trong nghệ thuật chiến đÁu cÿa ng°ßi Việt cổ là gì? a. Th¿o thÿy chiến
b. Dùng dân binh hỗ trợ quân binh
c. Thạo thủy chiến, dùng dân binh hỗ trợ quân binh
d. Th¿o thÿy chiến, dùng quân binh hỗ trợ dân binh
6. Vn hóa mặc cÿa ng°ßi Việt cổ là:
a. Ng°ßi Việt cổ mặc váy, áo ngắn. Tóc th°ßng cắt ngắn, tết tóc hoặc búi tóc cÿ hành. Có tục xm mình.
b. Ng°ßi Việt cổ có tục xm mình, đß tóc dài.
c. Đàn ông cái trần, đóng khố. Đàn bà mặc váy, áo ngắn. Tóc thưßng cắt ngắn, tết
tóchoặc búi tóc củ hành. Có tục xm mình.
d. Ng°ßi Việt cổ cái trần, đóng khß, có tục xm mình.
7. Các c° dân trong một cộng đáng làng xã Việt x°a ph¿i tuân theo một hệ thßng các quy
định mà cộng đáng đó đề ra. Hệ thßng quy định này có tên là gì? a. Hương ước b. Phép tắc c. Quy tắc d. Pháp luật
8. Vn hóa đi l¿i cÿa ng°ßi Việt cổ là:
a. Chÿ yếu là đ°ßng bộ, vận chuyßn bằng voi và trâu
b. Chÿ yếu là đ°ßng bộ
c. Là đ°ßng bộ và đ°ßng thuỷ
d. Chủ yếu là đường thuỷ với phương tiện là thuyền
9. Có mÁy lo¿i quy °ớc trong b¿n h°ơng °ớc?
a. Có 3 lo¿i quy °ớc chÿ yếu
b. Có 4 loại quy ước chủ yếu
c. Có 2 lo¿i quy °ớc chÿ yếu
d. Có 5 lo¿i quy °ớc chÿ yếu
10. Ngành s¿n xuÁt chính cÿa ng°ßi Việt cổ là a. Tráng các lo¿i hoa màu
b. Nghề thÿ công truyền thßng nh°: đúc đáng, nung gßm, đục đá, khắc gỗ, sơn ch¿m, đan lát..
c. Nông nghiệp - trồng lúa nước
d. Chn nuôi gia súc, gia cầm
11. Hằng sß vn hóa Việt Nam cổ truyền về mặt chÿ thß là:
a. Người nông dân Việt Nam với tÁt c¿ những tính chÁt tích cực và hạn chế của nó.
b. Trọng tình, trọng vn, trọng đāc, trọng phụ nÿ.
c. Duy tình, duy nghĩa, duy c¿m
d. Ng°ßi nông dân Việt Nam với tÁt c¿ nhÿng tính chÁt tích cāc và h¿n chế cÿa nó.
Nh°ng v°ợt lên tÁt c¿ là đặc đißm duy tình, duy nghĩa, duy c¿m cÿa ng°ßi Việt Nam
trong mßi quan hệ giÿa ng°ßi với ng°ßi, ng°ßi với tā nhiên... và nhÁt là thái độ trách
nhiệm với thế hệ mai sau thß hiện qua khái niệm phúc đāc.
12. Trong Chu Dịch, quẻ Bi có tÿ "vn" và "hóa" và đ°ợc hißu là:
a. Xem dáng vẻ con người, lÁy đó mà giáo hóa thiên hạ (Quan hồ nhân vn dĩ hóa thành thiên hạ).
b. Bao gám hißu biết, tín ng°ỡng, nghệ thuật, đ¿o đāc, luật pháp, phong tục, nhÿng kh¿ nng và tập quán
c. Tráng trọt và nuôi d°ỡng tinh thần
d. Gám tín ng°ỡng và phong tục
13. Mußn thāc hiện chāc nng giáo dục cÿa vn hóa cần thông qua các chāc nng nào?
a. Chāc nng nhận thāc, chāc nng th¿m mĩ, chāc nng gi¿i trí
b. Chāc nng th¿m mĩ, chāc nng dā báo
c. Chāc nng nhận thāc, chāc nng dā báo
d. Chức nng nhận thức, chức nng thẩm mĩ, chức nng dự báo, chức nng gi¿i trí 14. Thế nào là vn minh?
a. Vn minh là tổng thß nhÿng nét riêng biệt về tinh thần và vật chÁt, trí tuệ và c¿m xúc
quyết định tính cách cÿa một xã hội hay một nhóm ng°ßi trong xã hội, bao gám nghệ
thuật vn ch°ơng lßi sßng, nhÿng quyền cơ b¿n cÿa con ng°ßi, hệ thßng các giá trị, tập tục và tín ng°ỡng.
b. Vn minh là trình độ phát triển nhÁt định của vn hoá về phương diện vật chÁt, đặc
trưng cho một khu vực rộng lớn, một thời đại, hoặc c¿ nhân loại.
c. Vn minh là nhÿng giá trị tinh thần, do nhÿng ng°ßi có tài đāc chuyßn t¿i, thß hiện
tính dân tộc, tính lịch sā rõ rệt.
d. Vn minh là nhÿng giá trị vật chÁt, gắn với nhÿng truyền thßng, nhÿng thành qu¿ vn
hoá với nhÿng thế hệ nhân tài tiêu bißu cho một vùng miền.
15. Xét về ph°ơng diện giá trị, vn hóa khắc với vn mình, vn hiến, vn vật á chỗ:
a. Vn hoá thiên về giá trị vật chÁt
b. Vn hoá bao gồm c¿ giá trị vật chÁt và tinh thần
c. Vn hoá thiên về giá trị tinh thần
d. Vn hoá thiên về khía c¿nh vật chÁt, kĩ thuật
16. Tÿ đßi Lý (1010) ng°ßi Việt đã tā hào n°ớc mình là một n°ớc ... a. N°ớc phát trißn nhÁt b. Vn hiến Qußc tế
c. N°ớc có nền s¿n xuÁt nông nghiệp hiện đ¿i d. Vn hiến chi bang
17. Trong tÿ vn hiến, thì hiến có nghĩa là: a. Mới mẻ - Hiện đ¿i b. Sách vá c. Hiền tài d. Vn hóa
18. Định nghĩa về vn hóa cÿa Chÿ tịch Há Chí Minh:
a. "Vì lẽ sinh tồn cũng như mục đích của cuộc sống, loài người mới sáng tạo và phát
minh ra ngôn ngữ, chữ viết, đạo đức, pháp luật, khoa học, tôn giáo... và những công
cụ cho sinh hoạt hàng ngày về mặt n, ở và các phương thức sử dụng. Toàn bộ những
sáng tạo và phát minh đó tức là vn hoá."
b. "Vn hóa là một hệ thßng hÿu cơ các giá trị vật chÁt và tinh thần do con ng°ßi sáng t¿o
và tích lũy qua quá trình ho¿t động thāc tián, trong sā t°ơng tác giÿa con ng°ßi với môi
tr°ßng tā nhiên và xã hội cÿa mình."
c. "Vn hoá bao gám nghệ thuật vn ch°ơng lßi sßng, nhÿng quyền cơ b¿n cÿa con
ng°ßi, nhÿng hệ thßng các giá trị, nhÿng tập tục và nhÿng tín ng°ỡng..."
d. "Vn hóa hôm nay có thß coi là tổng thß nhÿng nét riêng biệt về tinh thần và vật chÁt,
trí tuệ và c¿m xúc quyết định tính cách cÿa một xã hội hay một nhóm ng°ßi trong xã hội."
19. Theo giáo trình Vn hóa xã hội chÿ nghĩa cÿa khoa Vn hóa xã hội chÿ nghĩa, chāc nng
bao trùm cÿa vn hóa là chāc nng nào? a. Chāc nng th¿m mỹ b. Chức nng giáo dục c. Chāc nng dā báo d. Chāc nng nhận thāc
20. Chāc nng bái d°ỡng con ng°ßi, h°ớng lý t°áng, đ¿o đāc và hành vi cÿa con ng°ßi vào
điều hay lẽ ph¿i, theo nhÿng khuôn mÁu, chu¿n māc mà xã hội quy định là nội dung cÿa: a. Chāc nng giao tiếp b. Chức nng giáo dục
c. Chāc nng điều chỉnh xã hội
d. Chāc nng tổ chāc xã hội
21. Hình ¿nh "vỏ Tàu lõi Việt" là đặc thù cÿa đơn vị xã hội cổ truyền nào cÿa ng°ßi Việt? a. Làng b. Đô thị c. Gia đình d. Qußc gia
22. Cơ cÁu gia đình nào d°ới đây đ°ợc gọi là gia đình h¿t nhân?
a. Gia đình có tÿ ba thế hệ trá lên
b. Bß mẹ và gia đình con trai tr°áng
c. Bố mẹ và con cái chưa trưởng thành
d. Bß hoặc mẹ và con cái
23. Phổ (cơ cÁu) xã hội Việt Nam truyền thßng là:
a. Cá nhân - gia đình - làng xóm - đÁt n°ớc
b. Cá nhân - họ hàng - làng xóm
c. Cá nhân - gia đình - họ hàng - xóm làng - vùng miền - đÁt nước
d. Cá nhân - họ hàng - làng xóm - đÁt n°ớc
24. Nhÿng nguyên l í cơ b¿n tập hợp con ng°ßi thành xã hội, khiến con ng°ßi trá thành sinh vật xã hội là: a. Cùng chỗ b. TÁt c¿ các phương án. c. Cùng cội nguán d. Cùng lợi ích
25. Sinh ho¿t cộng đáng nào d°ới đây ph¿n ánh "tính sông n°ớc" trong vn hóa Việt Nam? a. Đua thuyền, bơi ch¿i b. TÁt c¿ các ph°ơng án. c. ĐÁu vật d. Kéo co, đánh đu
26. Gia đình ng°ßi Việt, trong đ¿i đa sß tr°ßng hợp là: a. Gia đình lớn b. Gia đình phi h¿t nhân c. Gia đình nhỏ d. Gia đình hạt nhân
27. Hai tính trội cÿa vn hóa Việt Nam truyền thßng: a. Nhiệt và gió mùa b. Nhiệt và ¿m
c. Thāc vật, động vật rÁt phong phú và đa d¿ng
d. Tính sông nước và thực vật
28. Mô hình bÿa n (bÿa cơm) cÿa ng°ßi Việt (theo quan đißm cÿa GS. Trần Qußc V°ợng) là: a. Cơm - thịt - cá b. Cơm - rau - cá c. Cơm - rau - thịt - cá d. Cơm - rau - thịt
29. Môi tr°ßng xã hội hóa đầu tiên và quan trọng bậc nhÁt cÿa mỗi cá nhân là: a. Nhà tr°ßng b. Nhóm thành viên c. Gia đình d. Thông tin đ¿i chúng
30. Theo quan đißm cÿa GS. Trần Qußc V°ợng, làng là đơn vị c° trú cơ b¿n cÿa nông thôn
Việt Nam đ°ợc tổ chāc dāa vào hai nguyên tắc chÿ yếu:
a. Cội nguán và theo đơn vị hành chính
b. Cội nguán và cùng lợi ích
c. Cùng chỗ và cùng lợi ích
d. Cội nguồn và cùng chỗ
31. Khi nói về vn hóa làng và làng vn hóa, một sß nhà nghiên cāu đã chỉ ra đặc tr°ng làng Việt Nam là: a. TÁt c¿ các phương án. b. Ý thāc cộng đáng c. Ý thāc tā qu¿n
d. Nét độc đáo riêng cÿa mỗi làng trong tập quán, nếp sßng, giọng nói, cách āng xā...
32. "... là kh¿ nng truyền l¿i di s¿n cÿa thế hệ này cho thế hệ sau - di truyền xã hội, di truyền vn hóa." a. Tính sử b. Quá trình hai mặt c. Tính toàn cầu
d. Tính sā và tính toàn cầu
33. Xét về mặt chāc nng, đô thị Việt Nam truyền thßng có đặc đißm là:
a. Đô thị Việt Nam tr°ớc hết là trung tâm vn hóa rái tÿ đó mới là kinh tế và chính trị.
b. Đô thị Việt Nam là trung tâm kinh tế, vn hoá.
c. Đô thị Việt Nam trước hết là trung tâm chính trị, rồi từ đó mới là kinh tế và vn hoá.
d. Đô thị Việt Nam tr°ớc hết là trung tâm kinh tế rái tÿ đó mới là chính trị và vn hoá.
34. "... là kh¿ nng con ng°ßi biết đến nhÿng nền vn hóa khác, học hỏi nhÿng thā tiếng
khác, gặp gỡ nhÿng hình thāc cÿa nghệ thuật hay chính trị so với hình thāc cÿa mình và
qua đó nhận biết đ°ợc nhÿng con ng°ßi khác bÁt kß thuộc nền vn hóa nào nh° nhÿng đáng lo¿i cÿa mình." a. Quá trình hai mặt b. Tính toàn cầu
c. Tính sā và tính toàn cầu d. Tính sā
35. Vn hóa n, mặc, á, đi l¿i và tín ng°ỡng thuộc thành tß vn hóa nào trong cÁu trúc vn
hóa theo quan đißm cÿa GS. Trần Qußc V°ợng? a. Vn hóa sinh hoạt b. TÁt c¿ các đáp án. c. Vn hóa vũ trang d. Vn hóa s¿n xuÁt
36. "Māc tiêu thụ nng l°ợng tng gÁp đôi tỉ lệ tng dân sß. Chu trình sinh địa hóa á nhiều
vùng không con nguyên vẹn nÿa. Thế cân bằng đã bị phá vỡ á nhiều nơi trên trái đÁt" là
đặc đißm cÿa giai đo¿n sinh thái nào?
a. Giai đo¿n nông nghiệp sơ khai
b. Giai đo¿n đầu đô thị c. Giai đo¿n thu l°ợm
d. Giai đoạn công nghiệp hiện đại
37. Hằng sß tā nhiên Việt Nam là gì? a. Nhiệt - ẩm - gió mùa b. L¿nh - khô - gió mùa c. Nhiệt - khô - gió mùa
38. Địa hình Việt Nam tÿ góc độ địa lí - vn hóa:
a. Dài Bắc - Nam, hẹp Tây - Đông, núi rừng chiếm 2/3 diện tích, đồng bằng chiếm 1/3
diện tích, sông ngòi nhiều và phân bố đều khắp. b. Dài Bắc - Nam
c. Núi đái chiếm 2/3 diện tích d. Hẹp Tây – Đông
39. Cho đến thế kỉ thā XVI, Đ¿i Việt chỉ có một đô thị, một trung tâm chính trị - kinh tế - vn hóa là: Select one: a. Hội An b. Phß Hiến c. Thanh Hà d. Thng Long (Kẻ Chợ)
40. Chiến l°ợc thích nghi với tā nhiên cÿa con ng°ßi đ°ợc hißu là:
a. Buộc tā nhiên không còn nh° cũ nÿa
b. Những biện pháp kĩ thuật khác nhau để thích nghi, biến đổi tự nhiên, bắt tự nhiên phục vụ con người. c. Biến đổi tā nhiên
d. Bắt tā nhiên phục vụ con ng°ßi
41. Giai đo¿n giao l°u vn hóa nào ¿nh h°áng sâu đậm đến vn hóa Việt Nam với tr¿ng thái
tiếp xúc một cách tā nhiên, tā nguyện?
a. Giao l°u với vn hóa Đông Nam Á
b. Giao lưu với vn hóa Àn Độ
c. Giao l°u với vn hóa ph°ơng Tây
d. Giao l°u với vn hóa Trung hoa
42. Chÿ Qußc ngÿ đ°ợc má rộng ph¿m vi sā dụng tÿ chỗ là lo¿i chÿ viết dùng trong nội bộ
một tôn giáo sang đ°ợc dùng nh° chÿ viết cÿa một nền vn hóa thuộc giai đo¿n giao l°u với vn hóa nào? a. Vn hóa Trung Hoa b. Vn hóa Đông Nam Á c. Vn hóa Àn Độ d. Vn hóa Phương Tây
43. Nền t¿ng t¿o ra yếu tộ nội sinh trong vn hóa Việt Nam là gì? a. Vn hóa bißn
b. Cơ tầng vn hóa Đông Nam Á c. Vn hóa núi d. Vn hóa đáng bằng
44. Việt Nam là phāc thß vn hóa lúa n°ớc với các yếu tß:
a. Vn hóa đáng bằng và vn hóa bißn
b. Vn hóa núi, vn hóa đồng bằng và vn hóa biển
c. Vn hóa núi và vn hóa bißn
d. Vn hóa núi và vn hóa đáng bằng
45. Nền vn hóa nào biến mÁt vào thế kỉ VIII làm cho chúng ta hôm nay khó dāng l¿i đ°ợc diện m¿o cÿa nó? a. Vn hóa Đáng Nai b. Vn hóa Sa Huỳnh c. Vn hóa Chmpa d. Vn hóa Óc Eo
46. Giáo s° Ph¿m Đāc D°ơng nhận định "Việt Nam là một ........... thu nhỏ". a. Đông Nam Á b. Châu Á c. Ph°ơng Nam d. Ph°ơng Tây
47. Kỹ thuật rèn đúc sắt và gang, kinh nghiệm chÁt đá làm đê ngn sóng bißn, ... là kết qu¿
giao l°u vn hóa Việt Nam với: a. Đông Nam Á b. Àn Độ c. Ph°ơng Tây d. Trung Hoa
48. Thßi kì Bắc thuộc là cách gọi cÿa các nhà sā học về kho¿ng thßi gian nào? a. Tÿ nm 1407 đến 1427
b. Tÿ thế kỉ XV đến thế kỉ XIX
c. Từ thế kỉ I đến thế kỉ X
d. Kho¿ng 500 nm tr°ớc công nguyên
49. Giai đo¿n giao l°u tiếp biến với nền vn hóa nào đ°ợc đánh giá là rÁt dài trong nhiều thßi
kì lịch sā cÿa Việt Nam? a. Àn Độ b. Trung Hoa c. Đông Nam Á d. Ph°ơng Tây
50. Thơ mới xuÁt hiện trong giai đo¿n giao l°u với vn hóa nào? a. Vn hóa Đông Nam Á b. Vn hóa Àn Độ c. Vn hóa Trung Hoa d. Vn hóa Phương Tây
51. Bißu t°ợng cho âm là hình gì? a. Hình chÿ nhật b. Hình vuông c. Hình elip d. Hình tròn
52. Hành Kim t°ơng sinh với hành nào trong ngũ hành? a. Hỏa b. Thủy c. Thổ d. Mộc
53. Các hành nào có quan hệ t°ơng sinh? a. Thủy và Mộc b. Mộc và Thổ c. Thÿy và Hỏa d. Thổ và Thÿy
54. Mußn xác định tính chÁt âm d°ơng cÿa một vật, tr°ớc hết ph¿i xác định .......... so sánh. a. Mục đích b. Đặc đißm c. Cơ sá d. Đối tượng
55. T¿ng Can (gan) āng với hành nào trong ngũ hành? a. Thổ b. Hỏa c. Mộc d. Thÿy
56. Thā tā đúng các hành đ°ợc sắp xếp theo thā tā cÿa Hà Đá
a. Thủy - Hỏa - Mộc - Kim - Thổ
b. Kim - Thổ - Thÿy - Hỏa - Mộc
c. Mộc - Kim - Thổ - Thÿy - Hỏa
d. Kim - Mộc - Thÿy - Hỏa - Thổ
57. Theo āng dụng ngũ hành, vật bißu cho ph°ơng Bắc cÿa ng°ßi Việt là con gì? a. Chim b. Hổ c. Ráng d. Rùa
58. Lịch thuần d°ơng phát sinh tÿ vùng vn hóa nào? a. Trung Qußc b. Campuchia c. Àn Độ d. Ai Cập
59. Lịch âm mà ng°ßi Việt dùng thāc chÁt là lo¿i lịch nào? a. Lịch thuần d°ơng b. Lịch âm dương c. Lịch thiên vn d. Lịch thuần âm
60. Hệ đếm 60 đơn vị đ°ợc gọi là: a. Hội b. Hệ chi c. Hệ can chi d. Hệ can
61. Hệ Can trong hệ Can chi gám mÁy yếu tß? a. 5 b. 60 c. 12 d. 10
62. Bißu t°ợng cho d°ơng là hình gì? a. Hình vuông b. Hình chÿ nhật c. Hình elip d. Hình tròn
63. Hệ Chi trong hệ Can chi gám mÁy yếu tß? a. 11 b. 12 c. 10 d. 9
64. Theo hệ đếm Can chi, giß Tí āng với kho¿ng thßi gian nào?
a. Từ 23h đến 1h (ngày hôm sau) b. Tÿ 21h đến 23h c. Tÿ 22h đến 24h
d. Tÿ 24h đến 2h (ngày hôm sau)
65. Kho¿ng bao nhiêu nm thì có một nm nhuận? a. Gần 4 nm b. Gần 3 nm c. Gần 5 nm d. Gần 2 nm
66. Theo quan hệ trên d°ới, tr°ớc sau, bộ phận nào trên cơ thß con ng°ßi t°ơng āng với phần âm?
a. Cằm, lòng bàn tay, bụng b. Cằm, mu bàn tay, l°ng c. Trán, mu bàn tay, l°ng
d. Trán, lòng bàn tay, bụng
67. T¿ng nào thuộc hành Thÿy? a. Tì b. Tâm c. Thận d. Can
68. Ngũ t¿ng trong cơ thß con ng°ßi bao gám các bộ phận sau:
a. Bàng quang, tâm, can, phế, tì
b. Thận, tâm, can, phế, tì
c. Thận, tâm, can, phế, vị
d. Thận, tâm, đ¿i tràng, phế, tì
69. Bánh tr°ng, bánh truyền thßng cÿa dân tộc Việt t°ợng tr°ng cho: a. ĐÁt b. C¿ âm và d°ơng c. Mặt trng d. Trßi
70. Trong quan niệm dân gian, vật tổ cÿa ng°ßi Việt là cặp: a. Ông Đáng - bà Cßt b. Phật Ông - Phật Bà c. Ông Tơ - bà Nguyệt d. Tiên - Rồng
71. Cách nói "Chớ đi ngày b¿y chớ về ngày ba; Ba chìm b¿y nổi chín lênh đênh" thß hiện t° duy nào cÿa ng°ßi Việt?
a. T° duy l°ỡng phân l°ỡng hợp b. T° duy sß chẵn c. Tư duy số lẻ d. T° duy sßng quân bình
72. Bộ ba đißn hình trong nguyên lí hình thành Tam tài là: a. Cha - Mẹ - Con b. Trời - ĐÁt - Người
c. Con ng°ßi - Không gian - Thßi gian d. Trßi - ĐÁt - N°ớc
73. Yếu tß chung mang tính chÁt điều hòa khi kết hợp hai bộ Tam tài thành Ngũ hành là: a. Thổ b. Thÿy c. Kim d. Hỏa
74. Trong Hà Đá - cơ sá cÿa Ngũ hành, nhÿng sß nào là "sß sinh"? a. Từ 1-5 b. Tÿ 1-3 c. Tÿ 6-10 d. Tÿ 1-6
75. Các hành nào sau đây có mßi quan hệ t°ơng khắc? a. Kim và Thÿy b. Thÿy và Mộc c. Mộc và Hỏa d. Mộc và Thổ
76. Ng°ßi sáng lập Nho giáo đầu tiên là: a. Khổng Tử b. M¿nh Tā c. Tôn Tā d. T° Mã Thiên
77. Phật giáo á Việt Nam phát trißn cāc thịnh vào thßi kì nào? a. Thßi Pháp thuộc b. Thßi Nguyán c. Thời Lý - Trần d. Thßi Lê
78. Nội dung cơ b¿n cÿa học thuyết Phật giáo đ°ợc khái quát l¿i thành mÁy nhân duyên? a. 9 (cāu nhân duyên) b. 3 (tam nhân duyên) c. 6 (lục nhân duyên)
d. 12 (thập nhị nhân duyên)
79. Bßn công trình nghệ thuật lớn đ°ợc gọi là An Nam tā đ¿i khí gám:
a. T°ợng Phật chùa Quỳnh Lâm, Tháp Báo Thiên, Chuông Quy Điền, Vn Miếu Qußc Tā Giám
b. T°ợng Phật chùa Quỳnh Lâm, Tháp Báo Thiên, Chuông Quy Điền, Vn Miếu Qußc Tā Giám
c. Chùa Một Cột, T°ợng Phật chùa Quỳnh Lâm, Tháp Báo Thiên, Chuông Quy Điền
d. Tượng Phật chùa Quỳnh Lâm, Tháp Báo Thiên, Chuông Quy Điền, Vạc Phổ Minh
80. Thế kỉ XVI-XVII, tôn giáo nào là công cụ đß giai cÁp thßng trị xây dāng chính quyền và qu¿n lí độc tôn? a. Nho giáo b. Đ¿o giáo c. Phật giáo d. Ki-tô giáo
81. Đ¿o giáo còn đ°ợc gọi là: a. Học thuyết Lão - Trang b. Công giáo c. Đ¿o Khổng d. Àn Độ giáo
82. Đ¿o giáo đ°ợc hình thành tÿ qußc gia nào? a. Thái Lan b. Àn Độ c. Việt Nam d. Trung Quốc
83. Mục đích tu cÿa Đ¿o giáo là gì? a. Sống lâu b. Thoát khổ c. Cāu nhân độ thế d. Giác ngộ
84. Xét về nguán gßc, Ki-tô giáo là tôn giáo cÿa ...............
a. Nhÿng học gi¿ ph°ơng Tây b. Nhÿng nhà triết học c. Cÿa các chÿ nô La Mã
d. Những người bị áp bức
85. Công giáo, giáo hội phía Tây cÿa Ki-tô giáo lÁy khu vāc nào làm tr°ng tâm? a. Anh b. Istambul c. Palestin d. Roma
86. Ki-tô giáo là tên gọi chung tÁt c¿ các tông phái cùng tôn thß vị nào? a. Hoàng đế Constatin b. Jesus Christ c. M. Luther d. Th°ợng đế
87. Nho Giáo ra đßi á qußc gia nào? a. Thái Lan b. Trung Quốc c. Àn Độ d. Việt Nam
88. Đ¿o Tin Lành là một tôn giáo đ°ợc tách ra tÿ tôn giáo nào? a. Phật giáo b. Đ¿o giáo c. Ki-tô giáo 89. Nho giáo là
a. Là một học thuyết kinh tế
b. Là một học thuyết chính trị, đạo đức
c. Một t° t°áng chỉ dành cho nhà n°ớc phong kiến không chính thßng
d. Là một học thuyết triết học
90. Nho giáo còn đ°ợc gọi là: a. Chu Công giáo b. Kinh giáo c. Đ¿o đāc giáo d. Khổng giáo
91. Bộ sách cÿa Nho giáo gám: a. Ngũ Kinh, Ngũ luân b. Tā Th°, Ngũ th°ßng c. Tứ Thư, Ngũ Kinh d. Ngũ luân, Ngũ th°ßng 92. Ngũ kinh gám:
a. Kinh Thi, Kinh Th°, Kinh Lá, Kinh Xuân Thu
b. Kinh Thi, Kinh Th°, Kinh Lá, Kinh Dịch
c. Kinh Thi , Kinh Lá , Kinh Dịch, Kinh Nh¿c, Kinh Th°
d. Kinh Thi, Kinh Thư, Kinh Lễ, Kinh Dịch, Kinh Xuân Thu
93. Nho giáo trá thành qußc giáo thßi kì nào? a. Nhà Lê b. Nhà Trần c. Nhà Lý d. Nhà Nguyán
94. Ng°ßi sáng lập Phật giáo là: a. Siddhartha Gautama b. M¿nh Tā c. Khổng Tā d. Lão Tā 95. Butda có nghĩa là: a. Tÿ bỏ b. Vn hóa c. Giác ngộ d. Tôn giáo
96. Các vị thần cai qu¿n các hiện t°ợng tā nhiên thân thiết nhÁt đßi với cuộc sßng cÿa ng°ßi
tráng lúa n°ớc đ°ợc thß d°ới d¿ng: a. Thổ Công, Thổ Địa b. Tā BÁt tā
c. Các Nữ thần - các Mẫu d. Thành Hoàng
97. T°ơng truyền MÀU LIàU H¾NH xuÁt hiện vào thßi: a. Nguyán b. Trần c. Lý d. Lê
98. ChÁt âm tính cÿa vn hóa nông nghiệp dÁn đến hệ qu¿ trong tín ng°ỡng là tình tr¿ng các ... chiếm °u thế. a. Nam thần b. Thánh c. Thành Hoàng d. Nữ thần
99. Hệ thßng TĀ PHÁP là kết qu¿ giao l°u tiếp xúc giÿa tín ng°ỡng thß MÁu b¿n địa với... a. Phật giáo b. Đ¿o giáo c. Ki tô giáo d. Nho giáo 100.
Tín ng°ỡng thß cúng Hùng V°ơng đ°ợc Unessco công nhận là Di s¿n vn hóa phi vật
thß đ¿i diện cÿa nhân lo¿i vào nm nào? a. 2011 b. 2012 c. 2013 d. 2010 101.
Tín ng°ỡng Thß MÁu gắn liền với lo¿i hình nghệ thuật dân gian nào? a. Hát xoan b. Hát Chầu vn c. Hát chèo d. Đßn ca tài tā 102.
Đißm gißng nhau giÿa tôn giáo và tín ng°ỡng là:
a. Có hệ thßng kinh đißn: kinh, luật, luân đá sộ
b. Niềm tin với những thứ vô hình và có chức nng điều chỉnh xã hội
c. Có tổ chāc chặt chẽ, đ°ợc truyền d¿y bằng giáo dục
d. Có giáo chÿ, tín đá, sinh ho¿t t¿i giáo đ°ßng 103.
Vật Tổ cÿa c° dân Việt là: a. Ráng b. Chim c. Qu¿ bầu d. Tiên Rồng 104.
HàN, theo quan niệm dân gian gám các yếu tß: a. Trí, tài b. Mắt, mũi, miệng c. Vía lành, vía dÿ d. Tinh, khí, thần 105.
TĀ BÀT TĀ trong vn hóa Việt Nam gám nhÿng vị nào?
T¿n Viên, Thánh Gióng, Chā Đáng Tā, Liáu H¿nh 106.
Tục thß cây cÿa ng°ßi Việt xuÁt phát tÿ tín ng°ỡng: a. Sùng bái tự nhiên b. Phán thāc c. Thß Thành Hoàng d. Sùng bái con ng°ßi 107.
Vị thần cai qu¿n, che chá, định đo¿t phúc họa cho một làng đ°ợc gọi là: a. Thổ Công b. Thành Hoàng c. Bà Chúa xā d. Thổ Địa 108.
SINH THĀC KHÍ đ°ợc hißu là:
a. Cơ quan sinh dục nam nữ b. Tín ng°ỡng phán thāc c. Hành vi giao phßi d. Duy trì nòi gißng 109.
VÍA đ°ợc gi¿i thích là: a. Giác quan thā 6
b. Tinh, thần và khí trong con ng°ßi
c. Các quan nng nơi cơ thể tiếp xúc với môi trường xung quanh
d. Nm giác quan cÿa con ng°ßi 110.
Bißu tr°ng cho khát vọng làm giàu, xây dāng cuộc sßng Ám no, h¿nh phúc trong TĀ BÀT TĀ là: a. Liáu H¿nh b. Thánh Gióng c. Chử Đồng tử d. T¿n Viên 111.
Câu "LÁy vợ xem tông, lÁy cháng kén gißng" nói về một nguyên tắc cÿa hôn nhân
truyền thßng là ph¿i đáp āng đ°ợc:
a. Quan hệ hòa thuận giÿa mẹ cháng với nàng dâu
b. Quyền lợi cÿa làng xã
c. Quyền lợi của gia tộc
d. Nhu cầu riêng t° cÿa đôi trai gái 112.
"Yêu nhau cau sáu bổ ba, ghét nhau cau sáu bổ ra làm m°ßi" thß hiện một đặc tr°ng
giao tiếp cơ b¿n cÿa ng°ßi Việt, đó là
a. Có thói quen °a tìm hißu, quan sát, đánh giá đßi t°ợng giao tiếp
b. Trọng danh dā, sĩ diện
c. Trọng tình, lÁy tình c¿m làm nguyên tắc ứng xử
d. Thích thm viếng, hiếu khách 113.
Thói sĩ diện và cơ chế tin đán là mặt trái sinh ra tÿ đặc đißm giao tiếp... cÿa ng°ßi Việt.
a. Có thói quen °a tìm hißu, quan sát, đánh giá đßi t°ợng giao tiếp
b. Trọng tình, lÁy tình c¿m làm nguyên tắc āng xā
c. Thích thm viếng, hiếu khách
d. Trọng danh dự, sĩ diện 114.
"Vòng vo Tam Qußc" là một đặc đißm giao tiếp xét d°ới góc độ: a. Chÿ thß giao tiếp b. Công cụ giao tiếp c. Cách thức giao tiếp d. Đßi t°ợng giao tiếp 115.
Hệ thßng x°ng hô cÿa ng°ßi Việt có các đặc đißm chính sau:
a. Chỉ sā dụng các đ¿i tÿ nhân x°ng
b. Có sß l°ợng phong phú và tính lịch sā cao
c. Chú trọng đến sā tế nhị và ý tā trong giao tiếp
d. Có tính thân mật hóa, có tính cộng đồng hóa, có tính tôn ti 116.
Câu "Chú khi ni, mi khi khác" thß hiện tính chÁt nào cÿa hệ thßng tÿ x°ng hô Việt Nam? a. Tính cộng đồng hóa b. Tính thân mật hóa c. Tính lịch sā d. Tính tôn ti 117.
Các đặc tr°ng cơ b¿n cÿa nghệ thuật ngôn tÿ Việt Nam là:
a. Sā dụng ngÿ pháp ngÿ nghĩa với cÁu trúc động tÿ
b. Chặt chẽ, thiên về vn xuôi
c. ¯ớc lệ, thiên về thơ ca, câu đßi
d. Tính biểu trưng, biểu c¿m, linh hoạt 118.
Sā phát trißn cÿa hệ thßng tÿ đa nghĩa, tÿ láy, h° tÿ bißu c¿m, cÁu trúc "iếc hóa" thß
thiện đặc tr°ng... cÿa hệ thßng ngôn tÿ Việt Nam.
a. Phong phú về sß l°ợng tÿ b. Giàu chÁt biểu c¿m c. Có tính bißu tr°ng cao
d. Có tính linh động, linh ho¿t 119.
"Âm nh¿c cổ truyền Việt Nam chỉ có nhịp chẵn (2,4 phách)". Nhận định này āng với
đặc tr°ng... cÿa nghệ thuật thanh sắc VN.
a. Sā dụng nhiều thÿ pháp °ớc lệ
b. Sā dụng nhiều thÿ pháp mô hình hóa
c. Tuân thÿ chặt chẽ luật âm d°ơng
d. Tuân thủ nguyên lý đối xứng, hài hòa 120.
Thÿ pháp nghệ thuật nổi bật đ°ợc sā dụng trong bāc tranh Đám c°ới chuột là: a. Thÿ pháp l°ợc bỏ
b. Thủ pháp phóng to thu nhỏ c. Thÿ pháp hai góc nhìn
d. Thÿ pháp nhìn xuyên vật thß 121.
"Âm nh¿c truyền thßng không đòi hỏi mọi nh¿c công ph¿i chơi gißng nhau", "Sân
khÁu truyền thßng không đòi hỏi dián viên tuân thÿ một cách chặt chẽ bài b¿n cÿa tích
dián" là nhÿng nhận định thß hiện đặc tr°ng... cÿa nghệ thuật thanh sắc. a. Linh hoạt b. Bißu c¿m c. ¯ớc lệ d. Bißu tr°ng 122.
Câu "LÁy cháng khó giÿa làng hơn lÁy cháng sang thiên h¿" nói về một nguyên tắc
cÿa hôn nhân truyền thßng là ph¿i đáp āng đ°ợc:
a. Quyền lợi của làng xã
b. Quyền lợi cÿa gia tộc
c. Quan hệ hòa thuận giÿa mẹ cháng với nàng dâu
d. Sā phù hợp cÿa đôi trai gái. 123.
"Sân khÁu truyền thßng Việt Nam không có sā phân biệt các lo¿i hình ca, múa, nh¿c,
không phân biệt các thß lo¿i" thß hiện ... cÿa nghệ thuật thanh sắc. a. Tính linh ho¿t b. Tính tổng hợp c. Tính bißu tr°ng d. Tính bißu c¿m 124.
Lá vÁn danh hay ch¿m ngõ, d¿m ngõ là một thÿ tục cÿa hôn nhân truyền thßng đ°ợc thāc hiện đß thỏa mãn:
a. Quan hệ hòa thuận giÿa mẹ cháng với nàng dâu
b. Sự phù hợp của đôi trai gái
c. Quyền lợi cÿa gia tộc
d. Quyền lợi cÿa làng xã 125.
Câu "Họ d°ơng ba tháng, láng giềng ba ngày" đß thß hiện tính cộng đáng, hàng xóm
láng giềng đoàn kết giúp đỡ nhau trong dịp: a. Cúng giỗ b. Lá Tết c. Tang ma d. Lá hội 126.
Phong tục tang ma truyền thßng cÿa ng°ßi Việt chÿ yếu dùng màu trắng vì:
a. Là màu cÿa sā vui t°ơi vì theo quan niệm cÿa ng°ßi Việt chết là đ°ợc về với ông bà tổ
tiên, sßng cuộc sßng vĩnh hằng
b. Là màu của hành Kim, hướng Tây, theo quan niệm của người Việt là hướng xÁu
c. Là màu thß hiện sā tinh khiết
d. Là màu t°ợng tr°ng cÿa cõi h° vô 127.
" ... đ°ợc phân bß theo thßi gian, còn ... đ°ợc phân bß theo không gian." Tÿ đúng
đ°ợc điền vào chỗ ... theo thā tā lần l°ợt là: a. Lễ Tết, Lễ Hội b. Tết ta, Tết Tây c. Lá Hội, Lá Tết
d. Lá t¿ ơn thần linh, hội vui chơi gi¿i trí 128.
Cn cā vào mục đích t¿ ơn, cầu xin thần linh b¿o trợ cho cuộc sßng cÿa mình và dāa
vào cÁu trúc cÿa hệ thßng vn hóa, có thß phân biệt ba lo¿i lá hội:
a. Lễ hội liên quan đến cuộc sống trong mối quan hệ với môi trường TN, Lễ hội liên
quan đến MTXH, Lễ hội liên quan đến đời sống cộng đồng
b. Lá hội xußng đáng, lá hội cơm mới, lá Tết
c. Lá hội á miền núi, lá hội đáng bằng, lá hội vùng ven bißn
d. Lá hội cầu c¿n, lá hội cầu m°a, lá hội phán thāc 129.
Nhóm trò chơi thß hiện °ớc vọng phán thāc th°ßng thÁy trong các lá hội truyền thßng là:
a. Chọi gà, chọi trâu, đÁu vật
b. Đánh đáo, ném còn, bắt chạch trong chum
c. Thổi cơm, bơi thuyền, bịt mắt bắt dê
d. Th¿ diều, đßt pháo, đánh pháo đÁt 130.
Ng°ßi Việt có thói quen hỏi tên, tuổi, gia đình và các điều riêng t° khác khi giao tiếp.
Thói quen này xuÁt phát tÿ một đặc tr°ng giao tiếp cơ b¿n cÿa ng°ßi Việt là:
a. Có thói quen ưa tìm hiểu, quan sát, đánh giá đối tượng giao tiếp
b. Thích thm viếng, hiếu khách
c. Trọng tình, lÁy tình c¿m làm nguyên tắc āng xā
d. Trọng danh dā, sĩ diện 131.
Giai đo¿n hình thành, phát trißn và định vị cÿa vn hóa Việt Nam là: a. Thßi Tiền sā b. Thßi Độc lập tā chÿ c. Thßi Sơ sā
d. Thời Tiền Sử và Sơ sử 132.
Ph°ơng tiện đi l¿i chÿ yếu cÿa c° dân Đông Sơn là: a. Ngāa b. Voi c. Thuyền bè d. Đi bộ 133.
Sênh, phách, khèn là nhÿng nh¿c cụ tiêu bißu cÿa: a. Vn hóa Chmpa b. Vn hóa Đông Sơn c. Vn hóa Đá Nai d. Vn hóa Sa Huỳnh 134.
Nền vn hóa nào sau đây có quan hệ gßc gác với các nền vn hóa Bàu Tró, Hoa Lộc,
H¿ Long (thuộc hậu kỳ thßi đ¿i đá mới, sơ kỳ thßi đ¿i đáng thau ven bißn)? a. Vn hóa Đông Sơn b. Vn hóa Đáng Nai c. Vn hóa Sa Huỳnh d. Vn hóa Óc Eo 135.
Khuyên tai (hay bùa đeo) hai đầu thú và ba mÁu là một chế ph¿m đặc thù cÿa c° dân nền vn hóa nào? a. Vn hóa Đáng Nai b. Vn hóa Sa Huỳnh c. Vn hóa Óc Eo d. Vn hóa Đông Sơn 136.
Đàn đá là chế ph¿m đặc thù cÿa c° dân nền vn hóa nào? a. Vn hóa Đông Sơn b. Vn hóa Sa Huỳnh c. Vn hóa Óc Eo d. Vn hóa Đồng Nai 137.
Luy Lâu đ°ợc biết đến nh° là một ... lớn cùng với trung tâm L¿c D°ơng và Bành
Thành á Trung Qußc thiên niên kỷ đầu công nguyên. a. Trung tâm chính trị b. Trung tâm Đ¿o giáo c. Trung tâm kinh tế d. Trung tâm Phật giáo 138.
Đặc tr°ng chÿ đ¿o trong đßi sßng tôn giáo cÿa vua chúa Chm pa là: a. Tính chÁt Visnu giáo b. Tính chÁt Siva giáo c. Tính chÁt Brahma giáo d. Tính chÁt Phật giáo 139.
Má đầu cho giai đo¿n thßi Tiền sā là: a. Vn hóa Phùng Nguyên b. Vn hóa Sơn Vi c. Vn hóa Hòa Bình d. Vn hóa Núi Đọ 140.
Nền điêu khắc cÿa dân tộc nào nổi tiếng với phù điêu và t°ợng tròn trên g¿ch, đá
mang đậm tính hoành tráng, Án t°ợng t¿o ra vẻ đẹp vô cùng độc đáo. a. Chm b. Việt c. Khơme d. Êđê 141.
Trong các nghề thÿ công cÿa c° dân Óc eo thì nghề nào là phát trißn nhÁt? a. Nghề chế tác đá
b. Nghề làm đồ trang sức c. Nghề làm gßm
d. Nghề gia công kim lo¿i màu 142.
Chÿ nhân thāc sā cÿa nền vn hóa Óc eo là...
a. C° dân nói tiếng Tày - Thái
b. C° dân nói tiếng Môn - Khơme
c. C° dân nói tiếng Hán T¿ng
d. Cư dân nói tiếng Nam Đ¿o 143.
Các công cụ bằng đá đ°ợc chế tác thành các lo¿i công cụ nh° chặt, n¿o hay cắt, có
lo¿i cắt ngang một đầu , có lo¿i có l°ỡi dọc á rìa c¿nh, có lo¿i công cụ có l°ỡi ch¿y xung
quanh theo rìa tròn cÿa viên cuội, hoặc có l°ỡi á hai đầu là các lo¿i công cụ đặc tr°ng cÿa: a. Vn hóa Núi Đọ b. Vn hóa Gò Mun c. Vn hóa Sơn Vi d. Vn hóa Hòa Bình 144.
Vn hóa Hòa Bình thuộc ... a. Thßi đ¿i đá đáng
b. Trung kỳ thßi đ¿i đá đá c. Thời đại đá mới
d. Sơ kỳ thßi đ¿i đá đá cũ 145.
Trong đßi sßng tinh thần cÿa c° dân nông nghiệp Hòa Bình, vị thần nào đóng vai trò vô cùng quan trọng? a. Thần m°a b. Thần mây c. Thần sÁm d. Thần mặt trời 146.
Vn hóa Đông Sơn, vn hóa Sa Huỳnh và vn hóa Đáng Nai thuộc...
a. Hậu kỳ thßi đ¿i đá đá cũ
b. Hậu kỳ thßi đ¿i đá mới
c. Sơ kỳ thßi đ¿i đá đá cũ d. Thời đại kim khí 147.
Vn hóa Đông Sơn đánh dÁu sā xuÁt hiện cÿa một vật liệu mới là: a. Sắt b. Gßm c. Thÿy tinh d. Đồng 148.
Hình thāc canh tác phổ biến là lo¿i ruộng chß m°a; có kỹ thuật trị thÿy nh° đắp đê
chßng lụt; có nhiều lo¿i hình nông cụ nh° cußc, xẻng, mai, thuổng, l°ỡi cày bằng kim
lo¿i... là nhÿng đặc tr°ng trong vn hóa nông nghiệp cÿa:
a. C° dân vn hóa Đáng Nai
b. C° dân vn hóa Hòa Bình
c. C° dân vn hóa Sa Huỳnh
d. Cư dân vn hóa Đông Sơn 149.
Làng xóm trong vn hóa Đông Sơn th°ßng phân bß á nhÿng nơi đÁt cao, s°ßn núi,
trên nhÿng qu¿ đái đÁt... nhằm mục đích gì?
a. Tiện cho việc buôn bán b. Tiện cho việc đi l¿i
c. Tránh ngập lụt vào mùa mưa d. Tránh thú dÿ 150.
Thßi tā chÿ cÿa qußc gia Đ¿i Việt kéo dài tÿ nm nào đến nm nào?
a. Từ nm 938 đến nm 1858 b. Tÿ nm 1010 đến 1802
c. Tÿ nm 938 đến nm 1945
d. Tÿ nm 938 đến nm 1400 151.
Thßi Lê kinh thành Thng Long đ°ợc chia làm bao nhiêu ph°ßng? a. 61 b. 36 c. 63 d. 31 152.
Vua Lê Thánh Tông quyết định triệu tập đ¿i thần biên so¿n một bộ luật chính thāc
cÿa triều đ¿i mình (Luật Háng Đāc) vào nm nào? a. Nm 1490 b. Nm 1488 c. Nm 1482 d. Nm 1483 153.
Lßi dụ: "Nhân tài là nguyên khí cÿa nhà n°ớc, nguyên khí m¿nh thì trị đ¿o mới thịnh.
Khoa cā là đ°ßng thẳng cÿa quan tr°ßng, đ°ßng thẳng má thì chân nho mới có" là cÿa vị Vua nào cÿa triều Lê? a. Lê Thái Tổ b. Lê Hiến Tông c. Lê Thánh Tông d. Lê Nhân Tông 154.
Triều Vua nào cÿa thßi Lê Sơ đ°ợc đánh giá là giai đo¿n phát trißn cāc thịnh cÿa giáo dục thi cā phong kiến? a. Lê Nhân Tông b. Lê Thánh Tông c. Lê Thái Tổ d. Lê Hiến Tông 155.
Trong các triều đ¿i phong kiến á Việt Nam, triều đ¿i nào đã đß l¿i cho dân tộc ta
nhiều di s¿n vn hóa đ°ợc thế giới công nhận và tôn vinh cùng với hệ thßng th° tịch
khổng lá, hệ thßng giáo dục, kho l°u trÿ châu b¿n; hàng ngàn đình, chùa, miếu, nhà thß... tr¿i dài tÿ Nam chí Bắc? a. Triều Nguyễn b. Triều Lý c. Triều Trần d. Triều Lê 156.
Trong các bộ luật sau, bộ luật nào đã "nói lên đ°ợc ý thāc b¿o vệ quyền lợi cÿa phụ
nÿ, cÿa ng°ßi dân tā do cũng nh° ý thāc b¿o vệ độc lập dân tộc và toàn vẹn lãnh thổ"? a. Luật Gia Long b. Luật Hồng Đức
c. Qußc triều hình luật thßi Trần d. Hình th° thßi Lý 157.
Thế kỷ nào đánh dÁu sā tan vỡ cÿa Nho giáo? a. Thế kỷ XVI b. Thế kỷ XVII c. Thế kỷ XIX d. Thế kỷ XVIII 158.
Nghệ thuật t¿c các pho t°ợng á ngôi chùa nào đ°ợc đánh giá là đ¿t tới trình độ điêu
luyện, tiêu bißu cho kh¿ nng sáng t¿o tuyệt vßi cÿa ng°ßi nghệ sỹ dân gian thế kỷ XVIII? a. Chùa Vĩnh Nghiêm b. Chùa Thầy c. Chùa Láng d. Chùa Tây Phương 159.
Vị vua nào cÿa triều Nguyán đã chọn Huế làm kinh đô thay cho Thng Long? a. Vua Gia Long b. Vua Thiệu Trị c. Vua Tā Đāc d. Vua Minh M¿ng 160.
Tên n°ớc ta là Đ¿i Việt đ°ợc Nhà vua d°ới triều đ¿i nào đặt ra? a. Nhà Lý b. Tiền Lê c. Nhà Trần d. Nhà Đinh 161.
Thế kỷ XVI - XVII, lo¿i hình kiến trúc nào phát trißn m¿nh và mang phong cách dân gian đậm nét?: a. Kiến trúc chùa b. Kiến trúc lng t¿m c. Kiến trúc đình làng d. Kiến trúc đền tháp 162.
Trong thßi Tā chÿ, nền vn hóa n°ớc ta có mÁy lần phục h°ng? a. 3 lần b. 4 lần c. 2 lần d. 5 lần 163.
Tÿ thßi Lê Thái Tổ đến đßi Lê Thánh Tông là lần thā mÁy phục h°ng nền vn hóa dân tộc? a. Lần 2 b. Lần 1 c. Lần 4 d. Lần 3 164.
Kiến trúc, mỹ thuật thßi Lý mang nhiều nét t°ơng đáng với kiến trúc, mỹ thuật cÿa dân tộc nào sau đây? a. Chm b. Hoa c. Thái d. Khơme 165.
Khai phóng đa nguyên, phßi hợp Phật, Nho, Đ¿o cùng các tín ng°ỡng dân gian, kß c¿
¿nh h°áng cÿa tôn giáo Chmpa là đặc tr°ng tiêu bißu trong tinh thần vn hóa cÿa thßi kỳ nào? a. Thời Lý - Trần b. Thßi Nguyán c. Thßi Hậu Lê d. Thßi Tiền Lê 166.
Khoa thi đầu tiên bằng chÿ Hán đß lāa chọn nhân tài vào bộ máy nhà n°ớc đ°ợc tổ chāc nm nào? a. 1054 b. 1070 c. 1075 d. 1076 167.
Nhà Lê chÿ tr°ơng lộc điền và quân điền nhằm mục đích chính là gì?
a. B¿o tồn công xã, biến công xã thành cơ sở bóc lột của chính quyền phong kiến, biến
thành viên công xã thành những nông dân lệ thuộc vào nhà nước.
b. Tận dụng đÁt đai bị bỏ hoang.
c. H¿n chế quyền lợi cÿa làng xã.
d. Nhà Vua không ph¿i qu¿n lý ruộng đÁt nÿa. 168.
Ph°ßng Thụy Ch°ơng và Nghi Tàm thßi Lê nổi tiếng với nghề gì? a. Nghề làm giÁy b. Nghề làm gßm c. Nghề đúc đáng d. Nghề dệt v¿i, lụa 169.
Lý do mà ng°ßi Pháp đ°a ra nhằm biện hộ cho việc xâm l°ợc n°ớc ta là gì?
a. Triều đình Huế cÁm không cho d¿y tiếng Pháp.
b. Triều đình Huế không cho ng°ßi Pháp vào n°ớc ta.
c. Triều đình Huế cÁm truyền Kitô giáo á Việt Nam.
d. Triều đình Huế ngược đãi các giáo sĩ và cự tuyệt không nhận quốc thư của Pháp đòi tự do buôn bán. 170.
Nhÿng tß báo bằng chÿ Qußc ngÿ nh° Đng cổ tùng th°, Hÿu thanh, Thāc nghiệp
dân báo, Nam phong, Trung Bắc tân vnđ°ợc xuÁt b¿n á đâu? a. Đà L¿t b. Sài Gòn c. Hà Nội d. Huế 171.
Nhà thơ nào đ°ợc đánh giá là "ng°ßi chiến sĩ tiên phong trên mặt trận chßng Pháp xâm l°ợc"? a. Phan Vn Trị b. Há Huân Nghiệp c. Nguyán Khuyến d. Nguyễn Đình Chiểu 172.
Nguyên tắc nào sau đây không đ°ợc Đ¿ng ta đ°a ra trong "Đề c°ơng về cách m¿ng vn hóa Việt Nam"? a. Đ¿i chúng hóa b. Khoa học hóa c. Dân tộc hóa d. Hiện đại hóa 173.
Chÿ tr°ơng khoán hộ đ°ợc thāc hiện đ¿i trà tÿ nm nào? a. Sau nm 1984 b. Sau nm 1990 c. Sau nm 1976 d. Sau nm 1985 174.
Hội nghị vn hóa toàn qußc đ°ợc tổ chāc nm 1948 t¿i chiến khu Việt Bắc là hội nghị
vn hóa toàn qußc lần thā mÁy cÿa Đ¿ng ta? a. Lần thứ hai b. Lần thā nhÁt c. Lần thā ba d. Lần thā t° 175.
"Vn hóa vÿa là một động lāc thúc đ¿y phát trißn kinh tế xã hội vÿa là một mục tiêu
cÿa chúng ta" đ°ợc Đ¿ng ta đ°a ra trong nghị quyết hội t¿i Đ¿i hội đ¿i bißu toàn qußc lần thā mÁy: a. Thā VI b. Thứ VII c. Thā V d. Thā VIII 176.
Thß lo¿i nào "có sāc sßng m¿nh mẽ nhÁt, và là món n tinh thần không thß thiếu với
tÁt c¿ mọi ng°ßi trong kháng chiến chßng Mỹ"? a. Hội họa b. Ca nhạc c. Múa d. Kịch 177.
Họa sĩ nào đ°ợc các nhà nghiên cāu đánh giá là ng°ßi tiên phong t¿o ra khuynh
h°ớng nghệ thuật cho hội họa Việt Nam và nổi tiếng với nhÿng bāc tranh với chÁt liệu sơn mài? a. Bùi Xuân Phái b. Tô Ngọc Vân c. Trần Vn C¿n d. Nguyễn Gia Trí 178.
Tuyến đ°ßng nào đ°ợc hoàn thành và đ°a vào sā dụng vào nm 1936?
a. Tuyến Sài Gòn - Mỹ Tho
b. Tuyến Phÿ L¿ng Th°ơng - L¿ng Sơn
c. Tuyến Hà Nội - Sài Gòn
d. Tuyến Đà L¿t - Sài Gòn 179.
35 là con sß chỉ sß s¿n ph¿m á lĩnh vāc gì trong giai đo¿n 1945 - 1954?
a. Số phim thời sự tài liệu
b. Sß sách bằng chÿ Qußc ngÿ đ°ợc xuÁt b¿n
c. Sß tß báo bằng chÿ Qußc ngÿ đ°ợc xuÁt b¿n
d. Sß đoàn vn công đ°ợc thành lập 180.
"Công nhận chÿ quyền cÿa Pháp á c¿ Lục tỉnh, thay đổi nhÿng chính sách với đ¿o
Thiên chúa, má cāa cho ng°ßi Pháp tā do buôn bán" là nhÿng nội dung chÿ yếu trong
hiệp °ớc (hòa °ớc) nào mà triều Nguyán đã ký với thāc dân Pháp? Hiệp °ớc Giáp TuÁt 181.
Đặc đißm nào sau đây không ph¿i đặc đißm cÿa vn hóa giai đo¿n 1945 đến nay?
a. Giao l°u vn hóa ngày càng má rộng
b. Sā phát trißn cÿa vn hóa nghệ thuật chuyên nghiệp
c. Kế thÿa và nâng cao các giá trị vn hóa truyền thßng
d. Sự phát triển của dòng vn học chữ Nôm 182.
Ng°ßi Pháp duy trì tổ chāc làng xã (cơ cÁu xã hội cơ sá) khi xâm l°ợc n°ớc ta nhằm mục đích chính là gì?
a. Làm cơ sá d¿y tiếng Việt cho ng°ßi Pháp b. Dá qu¿n lý dân c°
c. Phát trißn nông nghiệp á địa ph°ơng
d. Sử dụng bộ máy kỳ hào phong kiến để làm các công việc cho chính quyền thuộc địa 183.
Chế độ thi cā bằng chÿ Hán chÁm dāt á Bắc Kỳ vào nm nào? a. 1918 b. 1917 c. 1919 d. 1915 184.
Đặc tr°ng vn hóa nào không thuộc giai đo¿n tÿ nm 1858 - 1945?
a. Tiếp xúc c°ỡng bāc và giao thoa vn hóa Việt - Pháp
b. Sự phát triển đến đỉnh cao của dòng vn học bằng chữ Hán
c. Báo chí ra đßi và phát trißn
d. Giao l°u vn hóa tā nhiên Việt Nam với thế giới Đông Tây 185.
Phong trào nào đánh dÁu sā chuyßn biến t° t°áng cÿa các nhà Nho Việt Nam giai đo¿n 1858 - 1945? a. Cần V°ơng b. Duy Tân c. Đông Du d. Đông Kinh Nghĩa Thục 186.
Đầu thế kỷ XX, H¿i Phòng trá thành h¿i c¿ng lớn thā mÁy á Đông D°ơng? a. Thā ba b. Thā t° c. Thứ hai d. Thā nhÁt 187.
Lo¿i hình vận t¿i nào đ°ợc ng°ßi Pháp chú trọng đầu t° phát trißn đß phục vụ cho
cuộc khai thác thuộc địa t¿i Việt Nam? a. Đ°ßng hàng không b. Đ°ßng bộ c. Đ°ßng thÿy d. Đường sắt 188.
Báo chí ra đßi á đâu đầu tiên? a. Sài Gòn b. Đà Nẵng c. Huế d. Hà Nội 189.
Nền vn hóa Chmpa thuộc vùng vn hóa: a. Bắc Bộ b. Trung Bộ c. Việt Bắc d. Tây Bắc 190.
Bàn thß trong lá n cßm có nhÿng gì? a. Một bó lúa b. Nhÿng que tre gắn chông c. TÁt c¿ các phương án. d. H¿t bông 191.
Nhÿng đặc tr°ng cÿa vn hoá Tây Nguyên còn thÁy nhiều á các dân tộc khác sßng trên s°ßn núi phía?
a. Phía Nam dÁy Tr°ßng Sơn
b. Phía Bắc dÁy Tr°ßng Sơn
c. Phía Đông dÁy Tr°ßng Sơn
d. Phía Tây dẫy Trường Sơn 192.
Ng°ßi Tây Nguyên th°ßng dùng chÁt liệu gì đß t¿o ra các pho t°ợng á nhà Má? a. Đáng b. Gỗ c. Gßm d. Đá 193.
Vùng vn hóa Tây Nguyên có kho¿ng bao nhiêu dân tộc? a. Hơn 30 dân tộc b. Kho¿ng 35 dân tộc c. 40 dân tộc d. Gần 20 dân tộc 194.
Tỉnh nào không thuộc vùng vn hóa Nam Bộ? a. Bến Tre b. Bình D°ơng c. Bình Ph°ớc d. Bình Thuận 195.
Địa lý Nam Bộ nổi bật với đặc đißm: a. ĐÁt đỏ Bazan b. Đa phần là đái núi
c. Hệ thống kênh rạch chằng chịt d. Núi cao hißm trá 196.
Khai phá vùng đÁt Nam Bộ vào thế kỉ XVI là ng°ßi: a. Ng°ßi Khơ Me b. Ng°ßi Chm c. Người Hoa d. Ng°ßi Việt 197.
Nền vn hóa nào đóng vai trò là nền vn hóa khái đầu cÿa vùng Nam Bộ? a. Chm Pa b. Óc Eo c. Sa Huỳnh d. Đông Sơn 198.
Nhÿng tôn giáo nào sau đây phát sinh ra á Nam Bộ?
a. Đ¿o Cao Đài, Đ¿o giáo, Đ¿o Phật
b. Đ¿o Tin Lành, Đ¿o Hòa H¿o
c. Đạo Cao Đài, Đạo Hòa H¿o 199.
Vn học viết bằng chÿ Qußc ngÿ đã ra đßi và đi nhÿng b°ớc đầu tiên á: a. Bắc Bộ b. Việt Bắc c. Trung Bộ d. Nam Bộ 200.
Nhà Nguyán đặt Kinh Đô á: a. Huế b. Nghệ An c. Hà Nội d. Qu¿ng Nam 201.
Tuổi đßi phát trißn cÿa làng Việt Nam Bộ chÿng a. 600 nm b. 400 nm c. 500 nm d. 300 nm 202.
Lo¿i hình vn hoá nghệ thuật nào sau đây thuộc vùng vn hoá Trung Bộ? a. Hò sông Mã b. Hát Xoan c. Chèo d. Đàn ca tài tā 203.
Lá hội Đền Cuông(Công) đ°ợc tổ chāc vào ngày 15-2 âm lịch hàng nm, thuộc tỉnh nào? a. Nghệ An b. Qu¿ng Bình c. Thanh Hóa d. Hà Tĩnh 204.
Tính đến thßi đißm 2014, Trung Bộ có bao nhiêu di s¿n vn hóa đ°ợc UNESCO công nhận? a. 3 b. 6 c. 4 d. 5 205.
à 2 đầu chùa Cầu - Hội An có t°ợng 2 con thú nào? a. Trâu và khỉ b. Gà và Trâu c. Chó và gà d. Chó và khỉ 206.
Tục thß cúng cá voi đ°ợc bắt nguán tÿ: a. Người Chm b. Ng°ßi Ba na c. Ng°ßi Kinh d. Ng°ßi M°ßng 207.
Mùa lá hội á Tây Nguyên kéo dài
a. Sußt tÿ tháng 5 đến tháng 8 d°ơng lịch
b. Sußt tÿ tháng 3 đến tháng 6 d°ơng lịch
c. Sußt tÿ tháng 7 đến tháng 10 d°ơng lịch
d. Suốt từ tháng 1 đến hết tháng 3 dương lịch 208.
Điệu múa - chiêng cáng đi vòng quanh hũ r°ợu ba lần theo h°ớng ng°ợc chiều kim đáng há đß?
a. Mô phỏng đ°ßng đi cÿa mặt trng
b. Mô phỏng đ°ßng đi cÿa trái đÁt
c. Mô phỏng đường đi của mặt trời từ đông sang tây d. ¯ớc mong trẻ l¿i 209.
3 con sông ch¿y qua địa phận vùng vn hóa Tây Bắc là nhÿng con sông nào?
a. Sông Háng, sông Lam, sông Đà
b. Sông ch¿y, sông Mã, sông Cāu Long
c. Sông Lô, sông Ch¿y, sông Háng
d. Sông Đà, sông Hồng, sông Mã 210.
Lá hội Láng Táng cÿa dân tộc Tày còn đ°ợc gọi là lá hội gì? a. Đâm Trâu b. Chém Lợn c. Trao duyên d. Xuống đồng 211.
Khi khách đến nhà ng°ßi Tày-Nùng, họ sẽ đ°ợc mßi gì đầu tiên? a. Trầu b. Thāc n c. Rượu d. N°ớc 212.
Tôn giáo chính cÿa c° dân Việt Bắc là: a. TÁt c¿ các phương án. b. Đ¿o giáo c. Phật giáo d. Khổng giáo 213.
Thß lo¿i L°ợn Cọi và L°ợn Sl°ơng thuộc thß lo¿i nào? a. Vè b. Tục ngÿ c. Dân ca d. Thơ 214.
Làng nghề gßm Bát Tràng thuộc: a. Vĩnh Phúc b. Hà Nội c. Nình Bình d. Bắc Ninh 215.
Hoàng Thành Thng Long đ°ợc xây dāng vào nm nào? a. 1010 b. 1070 c. 1011 d. 1017 216.
Lá hội Côn Sơn thuộc tỉnh: a. Nam Định b. H¿i Phòng c. Ninh Bình d. H¿i Dương 217.
Quan họ Bắc Ninh đã đ°ợc UNESCO công nhận là di s¿n phi vật thß vào nm nào? a. 2006 b. 2010 c. 2009 d. 2008 218.
Bánh ch°ng xanh - linh hán Tết Việt Có tÿ thßi vua Hùng thā mÁy? a. Thứ 6 b. Thā 7 c. Thā 5 d. Thā 4 219.
Hát Chèo là lo¿i hình sân khÁu dân gian cÿa ng°ßi Việt vùng vn hóa nào? a. Vùng vn hóa Trung Bộ b. Vùng vn hóa Nam Bộ c. Vùng vn hóa Bắc Bộ
d. Vùng vn hóa Tây Nguyên 220.
Dãy núi Hoàng Liên Sơn cao tÿ bao nhiêu m trá lên? a. 1300m trá lên b. 1800m trá lên c. 1200m trá lên d. 1500m trở lên 221.
Đền MÁu Âu Cơ thuộc tỉnh nào? a. Hà Tây b. Phú Thọ c. Bắc Ninh d. Thái Nguyên 222.
Tập thơ "Tián dặn ng°ßi yêu" là cÿa dân tộc nào? Select one: a. M°ßng b. Dao c. Thái d. Tày 223.
Múa "Xòe" cÿa dân tộc Thái có tÁt c¿ bao nhiêu điệu? a. 30 điệu b. 31 điệu c. 33 điệu d. 32 điệu 224.
Truyện thơ " Tiếng hát làm dâu" là cÿa dân tộc nào? a. Thái b. H'Mông c. Dao d. M°ßng 225.
Biên giới n°ớc nào là địa đầu phía Tây cÿa vùng Tây Bắc? a. Trung Qußc b. Campuchia c. Lào d. Thái Lan 226.
Độc quyền với điệu múa lắc mông, l°ợn eo là cÿa ng°ßi nào? a. Ng°ßi Thái b. Ng°ßi Dao c. Ng°ßi Tày
d. Người Khơ Mú và Xinh Mun 227.
Dân c° chÿ yếu cÿa Việt Bắc là:
a. Dao - H' Mông - Lô Lô - Sán Cháy b. Kinh c. Thái - H' Mông d. Tày – Nùng 228.
Ng°ßi Tày - Nùng có hai lo¿i nhà chính là: a. Nhà tre và nhà nāa b. Nhà gỗ và nhà nāa c. Nhà tre và nhà gỗ d. Nhà sàn và nhà đÁt