


















Preview text:
lOMoAR cPSD| 46342576
1. Hệ thống lái được phân loại vào nhóm hệ thống nào sau đây?
A) Hệ thống truyền chuyển động
B) Hệ thống truyền lực
C) Hệ thống điều khiển
D) Hệ thống thay đổi hướng
2. Hệ thống phanh được phân loại vào nhóm hệ thống nào sau đây?
A) Hệ thống truyền chuyển động
B) Hệ thống điều khiển
C) Hệ thống truyền lực
D) Hệ thống hãm chuyển động
3. Bộ truyền lực chính và bán trục được phân loại vào nhóm hệ thống nào sau đây?
A) Hệ thống truyền lực
B) Hệ thống truyền chuyển động
C) Hệ thống điều khiển D) Hệ thống kéo
4. Bố trí động cơ đàng sau có nhược điểm là?
A) Tài xế bị hạn chế tầm nhìn
B) Phần thể tích chở hành khách bị giảm xuống
C) Bảo dưỡng phức tạp hơn
D) Bố trí hệ thống điều khiển động cơ và hệ thống truyền lực phức tạp hơn
5. Sơ đồ hệ thống truyền lực 4 x 2 có nghĩa là?
A) 4 bánh xe và 2 cầu xe chủ động B) 4 bánh xe và 2 cầu xe
C) 4 bánh xe và 2 bánh xe chủ động D) 4 xy lanh và 2 cầu xe
6. Vai trò của đĩa ma sát trong việc làm giảm rung giật và va đập trên ly hợp được thể hiện trên chi tiết? A) Đinh tán, tấm đệm
B) Bề mặt ma sát, lò xo chống xoắn
C) Tấm đệm, đường xẻ rãnh
D) Lò xo chống xoắn, tấm đệm
7. Bô ly hợp có những công dụng, ngoại trừ?̣
A) Truyền moment xoắn từ đông cơ đến hộ p số ̣
B) Giúp hê thống truyền lực an toàn khi quá tảị
C) Giúp sang số dễ dàng và êm dịu
D) Giúp xe tăng tốc khi cần thiết lOMoAR cPSD| 46342576
8. Đạp bàn đạp ly hợp nhằm mục đích? A) Thắng xe B) Tăng tốc C) Tăng moment đông cợ D) Ngắt ly hợp
9. Cấu tạo của bô ly hợp có các chi tiết sau?̣
A) Đĩa ma sát, đĩa ép, ổ bi đỡ
B) Bánh đà, đĩa ma sát, đĩa ép, trục sơ cấp hôp số, vo ̣ C) Bánh đà, đĩa ma sát, mâm ép, càng mở
D) Bánh đà, đĩa ma sát, mâm ép, càng mở, bi đũa, vỏ
10. Bộ ly hợp ô tô có những yêu cầu, ngoại trừ?
A) Đóng ly hợp phải được êm dịu
B) Đảm bảo cho hệ thống truyền lực khi quá tải
C) Mở ly hợp dứt khoát và nhanh để việc gài số êm dịu
D) Điều khiển dễ dàng, lực tác dụng lên bàn đạp ly hợp phải lớn
11. Đối với xe kiểu FR sự thay đổi vị trí tương quan giữa bộ phận được treo và không được
treo của hệ thống truyền lực sẽ được khắc phục bằng? A) Truyền lực các đăng
B) Sự thay đổi chiều dài của bán trục C) Bộ truyền lực chính D) Cầu xe
12. Cơ cấu điều khiển ly hợp dẫn động bằng thủy lực gồm các bộ phận chính như?
A) Xy lanh chính, xy lanh con, ống dầu
B) Xy lanh chính, xy lanh con, ống dầu, bình dầu, dây cáp
C) Xy lanh chính, xy lanh con, ống dầu,dây cáp, ốc xả gió
D) Xy lanh chính, xy lanh con, dây cáp, ốc xả gió
13. Bộ vi sai vận hành sao cho tốc độ của các bánh xe bên trái và bên phải đều như nhau? A) Khi quay vòng
B) Khi 1 bánh xe mắc lầyC) Khi chạy thẳng
D) Trong mọi trường hợp
14. Bộ ly hợp sử dụng lò xo lá có ưu điểm?
A) Giúp xe dừng lại dễ dàng
B) Lực tác dụng đều hơn ở mọi vận tốc động cơ
C) Độ mòn của đĩa ma sát không ảnh hưởng đến lực bám của ly hợp
D) Lực tác dụng lên bàn đạp ly hợp nhỏ lOMoAR cPSD| 46342576
15. Khi buông chân bàn đạp ly hợp, piston trong xy lanh chính sẽ được? A) Dầu đẩy trở về B) Bàn đạp kéo về C) Lò xo đẩy về D) Van 1 chiều đẩy về
16. Bộ ly hợp ô tô có những yêu cầu, ngoại trừ?
A) Đóng ly hợp phải được êm dịu
B) Các bề mặt ma sát phải cứng để tránh mòn trong quá trình làm việc
C) Mở ly hợp dứt khoát và nhanh để việc gài số êm dịu
D) Kết cấu đơn giản, dễ điều chỉnh, bảo dưỡng dễ dàng
17. Hộp số loại 3 trục (trục sơ cấp, trung gian và thứ cấp) không kèm hộp số phân phối thường
được trang bi cho loại xe nào sau đây? A) FF B) FR C) 4WD D) AWD
18. Hôp số sử dụng dầu bôi trơn loại?̣ A) SAE 30 B) SAE 40 C) SAE 90 D) SAE 140
19. Trên trục sơ cấp của hôp số loại 3 trục có?̣ A) 1 bánh răng B) 2 bánh răng C) 3 bánh răng D) 4 bánh răng
20. Đối với hệ thống treo độc lập thì đặc tính nào sau đây là sai?
A) Cấu tạo phức tạp hơn hệ thống treo phụ thuộc
B) Khối lượng không được treo nhỏ nên xe chạy êm hơn
C) Có thể hạ thấp được trọng tâm của xe
D) Định vị bánh xe ít bị thay đổi cùng với chuyển động của bánh xe
21. Hộp số ô tô có những yêu cầu sau, ngoại trừ?
A) Tỷ số truyền đảm bảo tính năng động lực và tính kinh tế nhiên liệu
B) Không sinh ra các lực va đập trên hệ thống truyền lực
C) Tăng moment để tăng vận tốc
D) Đơn giản, điều khiển dễ dàng, làm việc êm dịu, hiệu suất cao lOMoAR cPSD| 46342576
22. Bộ đồng tốc của hộp số ô tô có những bộ phận nào sau đây, ngoại trừ? A) Lò xo hãm B) Lò xo hãm C) Ống trượt D) Trục trượt
23. Ở loại hộp số 3 trục, khi gài số lùi thì bánh răng lùi sẽ ăn khớp với?
A) Bánh răng của trục trung gian
B) Bánh răng của trục trung gian và bánh răng của trục thứ cấp
C) Bánh răng của trục trung gian và bánh răng của trục sơ cấp
D) Bánh răng của trục thứ cấp và bánh răng của trục sơ cấp
24. Hộp số ô tô có những yêu cầu sau, ngoại trừ?
A) Tỷ số truyền đảm bảo tính năng động lực và tính kinh tế nhiên liệu
B) Không sinh ra các lực va đập trên hệ thống chuyển động
C) Có tay số trung gian để ngắt động cơ khỏi hệ thống truyền lực
D) Đơn giản, điều khiển dễ dàng, làm việc êm dịu, hiệu suất cao
25. Vị trí trục các đăng được bố trí trên xe? A) Sau đông cợ B) Sau bộ ly hợp C) Trước bộ ly hợp
D) Giữa hôp số và cầu chủ độ ng ̣
26. Phát biểu nào sau đây sai với các đăng?
A) Liên kết giữa hôp số và cầu chủ độ ng ̣
B) Trục các đăng được chế tạo rỗng
C) Đảm bảo an toàn cho hệ thống truyền lực khi bị quá tải
D) Truyền moment xoắn với khoảng cách trục và góc đô thay đổị
27. Mỗi đầu trục cardan được lắp 1 khớp các đăng để hấp thụ những thay đổi theo? A) Phương thẳng đứng
B) Phương dọc trụcC) Phương ngang D) Phương nghiêng
28. Khi hoạt động trục cardan chịu?
A) Moment uốn và moment xoắn
B) Moment kéo và moment nén C) Lực dọc trục D) Lực ngang trục lOMoAR cPSD| 46342576
29. Ký hiệu lốp sau đây: 195/60 R 14 86 H. Hãy cho biết chữ số 60 trong ký hiệu có nghĩa là:?
A) Tỉ lệ % chiều cao lốp B) Bán kính lốp C) Bề rộng lốp D) Chiều cao lốp
30. Trong bô vi sai đối xứng có ít nhất?̣ A) 2 bánh răng B) 4 bánh răng C) 6 bánh răng D) 8 bánh răng
31. Bộ vi sai bố trí trên xe du lịch thường có? A) 2 bánh răng hành tinh B) 4 bánh răng hành tinh C) 6 bánh răng hành tinh D) 8 bánh răng hành tinh
32. Khi xe quay vòng bên trái, bán trục bên phải sẽ quay?
A) Nhanh hơn bán trục bên trái
B) Chậm hơn bán trục bên trái
C) Bằng vận tốc của bán trục bên trái
D) Nhanh hơn hoặc chậm hơn bán trục bên trái tùy theo bán kính quay vòng
33. Trong bộ vi sai tăng ma sát, khi làm việc thì?
A) Đĩa ma sát quay với vỏ vi sai
B) Đĩa thép quay với bánh răng bán trục
C) Các đĩa thép được ép chặt liên kết thành một khối
D) Các đĩa thép quay tự do
34. Bô giảm chấn được dùng trên xe với mục đích, ngoại trừ?̣
A) Giảm và dâp tắt các va đậ p ̣
B) Nâng cao đô cứng vững cho hệ thống treọ
C) Đỡ toàn bộ tải trọng của xe
D) Triệt tiêu dao động không cần thiết của lò xo một cách nhanh chóng
35. Hệ thống ABS (Anti-lock Braking System) có tác dụng?
A) Tăng thêm lực phanh ở các bánh xe để rút ngắn quãng đường phanh
B) Phân phối lực phanh đều nhau cho các bánh xe trước và sau
C) Chống hiện tượng bó cứng bánh xe khi phanh
D) Phân phối lực phanh đều nhau cho các bánh xe và chống hiện tượng bó cứng bánh xe khi phanh lOMoAR cPSD| 46342576
36. Nếu có sự chênh lệch giữa Camber, Caster và góc Kingpin bên trái và phải thì xe có hiện tượng gì xảy ra? A) Đánh lái nặng
B) Xe có hiện tượng bị kéo lệch sang một bên C) Xe khó điều khiển
D) Xe bị đảo tay lái khi vận hành
37. Các tấm đệm bằng chất dẻo giữa các lá nhíp có công dụng?
A) Tăng độ cứng cho bộ nhíp
B) Giữ cho các lá nhíp thăng bằng
C) Chống sự mài mòn các lá nhíp
D) Không tạo ra tiếng ồn khi bộ nhíp làm việc
38. Cầu chủ đông được gắn tại tâm bộ nhíp nhờ?̣ A) Các mối hàn B) Hai bulong chữ U C) Các vấu cao su D) Bulông trung tâm
39. Khi đo độ chụm bánh xe, hiệu số giá trị độ chụm của xe con nằm trong giới hạn nào? A) (1,5-3,5) mm B) (2,5-4,5) mm C) (3,5-5,5) mm D) (5,5-7,5) mm
40. Góc nghiêng dọc caster âm có tác dụng giúp xe? A)
Chống lại lực ly tâm khi xe qua khúc quanh.
B) Chống lại lực quán tính của xe.
C) Giảm chấn đông của mặ
t đường truyền lên xe.̣ D) Giảm lực tác
dụng lên vành lái khi xe qua khúc quanh.
41. Theo định nghĩa bán kính quay vòng khi quanh xe là? A)
Là đô khác nhau của hai góc tạo nên do hai bánh xe trước với khung xe trong quá
trình ̣ xe qua đoạn đường cong B)
Là đô khác nhau của hai góc tạo nên do hai bánh xe sau với khung xe trong quá
trình xẹ qua đoạn đường cong C)
Là đô khác nhau của hai góc tạo nên do hai bánh xe trước và sau với khung xe
trong ̣ quá trình xe qua đoạn đường cong D)
Là đô khác nhau của hai góc tạo nên do vành lái với khung xe trong quá trình xe
qua ̣ đoạn đường cong.
42. Trợ lực thủy lực của hệ thống lái ô tô có nhiệm vụ? A)
Đảm bảo chuyển động an toàn B) Giảm lực đánh lái.
C) Giảm lực đánh lái, ổn định phương chuyển động thẳng và giảm lực tác dụng từ
mặt đường lên vô lăng lái.
D) Luôn có lực lái nhẹ nhàng, êm và phù hợp bất cứ dải tốc độ nào của ô tô lOMoAR cPSD| 46342576
43. Có Có hai sinh viên tranh luận về các góc đặt bánh xe dẫn hướng, sinh viên nào sai: Sinh
viên A: “Sau khi điều chỉnh góc Camber và góc Caster, cần phải điều chỉnh độ chụm”. Sinh viên B:
“Sau khi điều chỉnh góc Camber và góc Caster, không cần phải điều chỉnh độ chụm”? A) Sinh viên A B) Sinh viên B C) Cả hai đều đúng D) Cả hai đều sai
44. Dầu trong hệ thống trợ lực lái bằng thuỷ lực, có thể?
A) Sử dụng chung loại dầu của hệ thống phanh
B) Sử dụng chung loại dầu của hộp số tự động
C) Sử dụng dầu bôi trơn động cơ D) Tất cả đều sai
45. Khi bánh xe không được cân bằng động (bấm chì) tốt sẽ dẫn đến?
A) Điều khiển lái kém (bị rung, lắc vôlăng)
B) Tăng độ mài mòn các chi tiết trong hệ thống treo C) Tất cả đều đúng D) Lốp xe mau mòn
46. Tỉ số truyền giữa trục vít, thanh răng trong hệ thống lái lớn dẫn đến? A) Lực đánh lái lớn B) Lực đánh lái nhỏ
C) Lực đánh lái phụ thuộc vào trợ lực láiD) Lực đánh lái không ảnh hưởng bởi tỉ số truyền
47. Góc đặt bánh xem, các khái niệm nào là đúng?
A) Khi góc Caster dương quá mức, làm tăng lực tác động lên bánh xe khi đang quay
vòng để đưa về vị trí thẳng hàng, dẫn đến lái nặng
B) Góc camber dương làm giảm lực đánh lái, góc camber âm làm tăng lực đánh lái.
C) Điều chỉnh góc đặt bánh xe sai là nguyên nhân dẫn đến đánh lái nặng D) Cả ba đều đúng
48. Lò xo và bộ giảm chấn có công dụng?
A) Đỡ thân xe hấp thụ va đập từ mặt đường tác dụng lên xe, bộ giảm chấn hấp thụ dao động của lò xo
B) Tăng độ êm dịu ô tô. Cải thiện mức độ an toàn về hoạt động của hệ thống treo
C) Hấp thụ chấn động từ mặt đường
D) Tăng khả năng tải của xe và độ êm dịu khi hoạt động
49. Áp lực lốp xe có ảnh hướng đến lực đánh lái không? A) Có ảnh hưởng B) Không ảnh hưởng
C) Áp lực lốp xe thấp làm tăng ma sát giữa bánh xe với mặt đường
D) Lực đánh lái chỉ ảnh hưởng bởi sự phân phối tải trọng bánh xe trước, hệ số ma sát
bánh xe trước với mặt đường. lOMoAR cPSD| 46342576
50. Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân làm tay lái nặng?
A) Điều chỉnh góc đặt sai B) Áp lực lốp xe thấp
C) Cân bằng bánh xe không đúng D) Ý a, b đúng
51. Góc Caster là góc? A)
Là góc được tạo thành từ đường tâm lốp xe và đường tâm lốp xe thực tế. B)
Là góc được tạo thành từ đường tâm trụ lái là đường vuông góc nhìn từ hai bên
hông của bánh xe trước với bánh xe đặt thẳng hàng. C)
Là góc lệch của bánh xe với đường thẳng tưởng tượng vuông góc mặt đường nhìn
từ phía trước hoặc phía sau xe. D)
Là góc nghiêng trụ lái nhìn từ phía trước xe.
52. Góc King - pin là góc? A)
Là góc được tạo thành từ đường tâm lốp xe và đường tâm lốp xe thực tế. B)
Là góc được tạo thành từ đường tâm trụ lái là đường vuông góc nhìn từ hai bên
hông của bánh xe trước với bánh xe đặt thẳng hàng. C)
Là góc lệch của bánh xe với đường thẳng tưởng tượng vuông góc mặt đường nhìn
từ phía trước hoặc phía sau xe. D)
Là góc nghiêng trụ lái nhìn từ phía trước xe.
53. Góc Camber là góc? A)
Là góc được tạo thành từ đường tâm lốp xe và đường tâm lốp xe thực tế. B)
Là góc được tạo thành từ đường tâm trụ lái là đường vuông góc nhìn từ hai bên
hông của bánh xe trước với bánh xe đặt thẳng hàng. C)
Là góc lệch của bánh xe với đường thẳng tưởng tượng vuông góc mặt đường nhìn
từ phía trước hoặc phía sau xe. D)
Là góc nghiêng trụ lái nhìn từ phía trước xe.
54. Độ chụm (TOE) bánh xe là? A)
Là góc được tạo thành từ đường tâm lốp xe và đường tâm lốp xe thực tế. B)
Là góc được tạo thành từ đường tâm trụ lái là đường vuông góc nhìn từ hai bên
hông của bánh xe trước với bánh xe đặt thẳng hàng. C)
Là góc lệch của bánh xe với đường thẳng tưởng tượng vuông góc mặt đường nhìn
từ phía trước hoặc phía sau xe. D)
Là góc nghiêng trụ lái nhìn từ phía trước xe.
55. Góc đặt bánh xe nào có tác dụng giúp tự trả lái về hướng đi thẳng sau khi hết đánh lái? A)
Góc nghiêng ngoài của bánh xe dẫn hướng so với phương thẳng đứng (Camber).
B) Góc nghiêng dọc của trụ lái nhìn từ cạnh xe (Caster).
C) Độ chụm bánh xe (Toe-in). D) Tất cả đều sai.
56. Góc được xác định bởi đường tâm của trục xoay đứng với đường vuông góc mặt đường
tại nơi bánh xe tiếp xúc khi nhìn từ hông xe là? A) Góc Camber. B) Góc Caster C) Góc Kingpin. lOMoAR cPSD| 46342576 D) Góc Toe-in.
57. Khả năng trả vòng của bánh xe dẫn hướng do?
A) Góc nghiêng ngoài (góc Camber) và độ chụm bánh xe dẫn hướng.
B) Góc nghiêng vào trong của chốt quay lái (góc Kin/gpin) và góc nghiêng sau của
chốt quay lái (góc Caster).
C) Do ma sát trong trong hệ thống lái.
D) Do hệ thống lái có trợ lực lái.
58. Góc nghiêng ngoài bánh xe dẫn hướng (góc Camber) có tác dụng?
A) Giảm lực quay vòng, bảo vệ vòng bi ngoài và đai ốc hãm moayơ.
B) Quay vòng được nhẹ nhàng hơn và giảm mòn lốp
C) Tăng khả năng trả vòng của bánh xe dẫn hướng.
D) Các câu trên đều sai.
59. Nguyên tắc điều chỉnh hành trình tự do bàn đạp ly hợp?
A) Điều chỉnh ổ bi tỳ vào hoăc rạ
B) Thay đổi chiều dài của ty đẩy xylanh con và xylanh chính
C) Thay đổi chiều dài thanh đòn dẫn đông ̣
D) Thay đổi chiều dài dẫn đông ly hợp để đảm bảo khe hở giữa ổ bi tỳ và đầu đòn
mở nằm ̣ trong khoảng (1 – 3) mm
60. Phanh tay có thể được đặt ở các vị trí, ngoài trừ? A) Sau Hôp số.̣ B) Trước Bô vi sai.̣ C) Ở bánh xe sau. D) Trước hôp số.̣
61. Tác dụng của lốp xe là? A)
Giảm bớt sự va đập khi xe chạy trên đường không bằng phẳng. B)
Đỡ toàn bộ trọng lượng ô tô C)
Biến chuyển động quay tròn của bánh xe chủ động thành chuyển động tịnh tiến của ô tô. D)
Biến chuyển động quay tròn của bánh xe dẫn hướng thành chuyển động tịnh tiến của ô tô.
62. Bộ phận nào sau đây thuộc hệ thống điều khiển trên ô tô? A) Bộ vi sai. B) Hệ thống phanh C) Hệ thống treo. D) Bánh xe.
63. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền động trên ô tô? A) Bánh xe. B) Bộ vi sai C) Bộ ly hợp. D) Hộp số. lOMoAR cPSD| 46342576
64. Xe có 6 bánh chủ đông có công thức bánh xe là?̣ A) 4 x 2. B) 6 x 4 C) 6 x 6. D) 4 x 4.
65. Nhược điểm của phanh đĩa loại đĩa quay rất dễ bị hư hỏng do?
A) Bụi bẩn rơi vào khi chạy trên đường đất
B) Không thay thế được bố phanh C) Kích thước nhỏ hơn guốc phanh. D) Rà phanh nhiều quá.
66. Công dụng chính bộ biến mô thủy lực? A)
Truyền mô men xoắn tới hệ thống truyền động, dẫn động bơm dầu của hộp số,
ngắt tải trọng ra khỏi nguồn năng lượng chính khi cần. B)
Truyền và khuếch đại mô men xoắn tới hệ thống truyền động, dẫn động bơm dầu
của hộp số, ngắt tải trọng ra khỏi nguồn năng lượng chính khi cần. C)
Khuếch đại mô men xoắn tới hệ thống truyền động, dẫn động bơm dầu của hộp
số, ngắt tải trọng ra khỏi nguồn năng lượng chính khi cần. D)
Truyền và khuếch đại mô men xoắn tới hệ thống truyền động, dẫn động bơm dầu
của hộp số, nối tải trọng với nguồn năng lượng chính khi cần.
67. Vì sao stato (bánh dẫn hướng) của bộ biến mô chỉ quay theo một chiều nhất định? A)
Để đổi hướng dòng dầu từ bánh tua bin đi vào cánh dẫn hướng của stato làm tăng mô men quay bánh bơm. B)
Để đổi hướng dòng dầu từ bánh bơm đi vào cánh dẫn hướng của stato làm tăng mô menquay bánh tua bin. C)
Để đổi hướng dòng dầu từ bánh tua bin đi ra cánh dẫn hướng của stato làm tăng mô men quay bánh bơm. D)
Để đổi hướng dòng dầu từ bánh bơm đi ra cánh dẫn hướng của stato làm tăng mô men quay bánh tua bin.
68. Làm thế nào dẫn động bơm dầu trong hộp số tự động?
A) Bơm dầu được dẫn động bằng trục của stato (bánh dẫn hướng)
B) Bơm dầu được dẫn động bằng trục của bánh tua bin
C) Bơm dầu được dẫn động bằng trục đầu vào của hộp số tự động
D) Bơm dầu được dẫn động bằng vỏ bộ biến mô
69. Bánh bơm bộ biến mô?
A) Được dẫn động bởi dòng dầu thủy lực từ bánh tua bin
B) Được dẫn động bởi trục của bánh tua bin
C) Được dẫn động bằng trục của hộp số tự động
D) Được dẫn động bởi vỏ bộ biến mô
70. Bánh tua bin bộ biến mô?
A) Nhận áp lực dầu từ bánh dẫn hướng quay và dẫn động trục sơ cấp của hộp số tự động
B) Nhận áp lực dầu từ vỏ bộ biến mô quay và dẫn động bánh bơm của hộp số tự động
C) Nhận áp lực dầu từ bánh bơm quay và dẫn động trục sơ cấp của hộp số tự động
D) Nhận áp lực dầu từ bánh bơm quay và khuếch đại mô men của hộp số tự động lOMoAR cPSD| 46342576
71. Khi xe đạt tốc độ 60 km/h trở lên bộ biến mô sẽ?
A) Ngắt ly hợp mở bánh tua bin với vỏ biến mô
B) Đóng ly hợp khóa bánh tua bin với vỏ biến mô
C) Khớp một chiều của bánh dẫn hướng không làm việc
D) Biến mô tiếp tục tăng mô men cao hơn để dẫn động tốt hơn.
72. Hiệu suất nhiên liệu của hộp số tự động so với sử dụng hộp số sàn? A)
Hiệu suất nhiên liệu cao hơn.
B) Hiệu suất nhiên liệu thấp hơn.
C) Hiệu suất nhiên liệu không thay đổi.
D) Hiệu suất nhiên liệu cao hơn.
73. Bộ truyền bánh răng hành tình của hộp số tự động gồm có?
A) Bánh răng mặt trời, bánh răng hành tinh, bánh răng bao, lồng hành tinh (cần dẫn)
B) Bánh răng quả dứa, bánh răng hành tinh, bánh răng vành chậu, vỏ bộ vi sai
C) Bánh răng bán trục, bánh răng hành tinh, bánh răng quả dứa, bánh răng vành chậu
D) Bánh răng mặt trời, bánh răng hành tinh, lồng hành tinh (cần dẫn)
74. Các thành phần chính của hộp số tự động gồm có? A)
Các bộ bánh răng hành tinh, các bộ ly hợp thuỷ lực, bơm dầu, bộ điều khiển điện tử, khớp một chiều B)
Các bộ bánh răng hành tinh, cần điều khiển số, biến mô thuỷ lực, bộ điều khiển
điện tử, cơ cấu khóa số, khớp một chiều C)
Các bộ bánh răng hành tinh, các bộ ly hợp phanh thuỷ lực, bộ điều khiển điện tử
của hộp số, các cần chuyển số D)
Các bộ bánh răng hành tinh, các bộ ly hợp phanh thuỷ lực, biến mô thuỷ lực, bơm
dầu, bộ điều khiển điện tử
75. Cố định bánh răng bao, quay bánh răng mặt trời (bánh răng trung tâm), đầu ra là cần dẫn (lồng hành tinh)? A) Giảm tốc chậm B) Tăng tốc
C) Giảm tốc lùiD) Tăng tốc lùi
76. Cố định bánh răng bao, quay cần dẫn (lồng hành tinh), đầu ra là bánh răng mặt trời
(bánh răng trung tâm)? A) Giảm tốc chậm B) Tăng tốc nhanh
C) Giảm tốc lùiD) Tăng tốc lùi
77. Cố định bánh răng mặt trời (bánh răng trung tâm), quay cần dẫn (lồng hành tinh), đầu ra là bánh răng bao? A) Giảm tốc chậm B) Tăng tốc chậm
C) Giảm tốc lùiD) Tăng tốc lùi
78. Cố định bánh răng mặt trời (bánh răng trung tâm), quay bánh răng bao, đầu ra là cần dẫn (lồng hành tinh)? A) Giảm tốc nhanh B) Tăng tốc chậm lOMoAR cPSD| 46342576
C) Giảm tốc lùiD) Tăng tốc lùi
79. Cố định cần dẫn (lồng hành tinh), quay bánh răng bao, đầu ra là bánh răng mặt trời
(bánh răng trung tâm)? A) Giảm tốc nhanh B) Tăng tốc chậm C) Giảm tốc lùi D) Tăng tốc lùi
80. Cố định cần dẫn (lồng hành tinh), quay bánh răng mặt trời (bánh răng trung tâm), đầu ra là bánh răng bao? A) Giảm tốc nhanh B) Tăng tốc chậm C) Giảm tốc lùi D) Tăng tốc lùi
81. Van điều hoà lực phanh: A)
Cung cấp áp suất dầu đến các bánh sau một cách gián đoạn để giảm lực phanh ở
các bánh sau so với các bánh trước, chống hiện tượng sớm bị bó cứng bánh sau trong khi phanh. B)
Chỉ lắp trên hệ thống phanh vừa sử dụng cơ cấu phanh đĩa, vừa sử dụng cơ cấu phanh trống guốc. C)
Chỉ lắp trên các loại xe tải. D)
Giúp lực phanh tác động đồng thời ở các bánh xe trước và sau.
82. Cho đĩa ma sát như hình, cho biết tên gọi các chi tiết trên hình thứ tự theo các số: 1 > 2 > 3 > 4 > 5
A) Mặt ma sát > đường xẻ rãnh > đinh tán > lò xo chống xoắn > moayơ ly hợp
B) Mặt ma sát > đường xẻ rãnh > lò xo chống xoắn > đinh tán > moayơ ly hợp
C) Mặt ma sát > đinh tán > đường xẻ rãnh > lò xo chống xoắn > moayơ ly hợp
D) Mặt ma sát > đường xẻ rãnh > đinh tán > mayơ ly hợp > lò xo chống xoắn 83.
Chọn tên gọi đúng cho thứ tự các số sau cho nắp ly hợp sau: 1 > 2 > 3 > 4 A) Lò xo
đĩa > nắp ly hợp > dải băng > đĩa ép
B) Lò xo đĩa > đĩa ép > dải băng > nắp ly hợp
C) Lò xo đĩa > đĩa ép > nắp ly hợp > dải băng
D) Đĩa ép > Lò xo đĩa > dải băng > nắp ly hợp lOMoAR cPSD| 46342576 84.
Cho sơ đồ hộp số 5 cấp loại 2 trục như hình vẽ. Hãy cho biết đường truyền nào sau
đây là của tay số 1
A) Trục SC > 2 > 11 > Bộ đồng tốc II > Trục TC
B) Trục SC > 1 > 12 > Bộ đồng tốc I > Trục TC
C) Trục SC > 3 > 10 > Bộ đồng tốc I > Trục TC
D) Trục SC > Bộ đồng tốc II > 4 > 9 > Trục TC 85.
Hình minh họa bên thể hiện các bộ phận của cơ cấu đồng tốc. Hãy chọn tên gọi đúng
cho các số thứ tự sau: 1 > 2 > 3 > 4
A) Khóa chuyển số, lò xo khóa, moay ơ đồng tốc, ống trượt gài số
B) Bánh răng số, vòng đồng tốc, moay ơ đồng tốc, ống trượt gài số
C) Moay ơ đồng tốc, vòng đồng tốc, lò xo khóa, khóa chuyển số
D) Moay ơ đồng tốc, khóa chuyển số, lò xo khóa, vòng đồng tốc 86.
Cho biết tên gọi theo thứ tự 1 - 2 - 3 - 4 - 5 của các chi tiết tại đầu nạng của trục các đăng sau:
A) Chạc đầu trục - khớp chữ thập - vòng chặn - nắp vòng bi - bi đũa
B) Khớp chữ thập - chạc đầu trục - nắp vòng bi - bi đũa - vòng chặn
C) Nạng trượt - khớp chữ thập - vòng chặn - đệm kín - bi đũa
D) Khớp chữ thập - chạc đầu trục - nắp vòng bi - đệm kín - vòng chặn lOMoAR cPSD| 46342576 87.
Cho biết tên gọi theo thứ tự 1 - 2 - 3 - 4 - 5 của các chi tiết tại đầu trong trục các đăng ngang:
A) Con lăn - vỏ hình khum - trục xoay - bán trục -chạc ba chân
B) Trục xoay - bán trục - con lăn - chạc ba chân - vỏ hình khum
C) Vỏ hình khum - trục xoay - bán trục - con lăn - chạc ba chân
D) Trục xoay - vỏ hình khum - bán trục - con lăn - chạc ba chân 88.
Cho biết tên gọi theo thứ tự 1 - 2 - 3 - 4 - 5 của các chi tiết tại đầu trong trục các đăng ngang:
A) Bán trục - Vòng lăn trong -viên bi thép - vòng cách bi - vòng lăn ngoài
B) Vòng lăn trong - bán trục - viên bi thép - vòng cách bi - vòng lăn ngoàiC) Vòng
lăn trong - vòng cách bi - bán trục - viên bi thép - vòng lăn ngoài
D) Vòng lăn trong - bán trục - viên bi thép - vòng lăn ngoài - vòng cách bi 89.
Từ hình minh họa các chi tiết của bộ vi sai. Hãy chọn các từ phù hợp với các số từ 1 đến 4
A) Bánh răng quả dứa, bánh răng lớn (vành chậu), bánh răng vi sai, vỏ bộ vi sai
B) Bánh răng lớn (vành chậu), bánh răng vi sai, vỏ bộ vi sai, bánh răng bán trục
C) Bánh răng vi sai, vỏ bộ vi sai, bánh răng bán trục, bòng đệm điều chỉnhD) Bánh răng vi
sai, bánh răng bán trục, vỏ bộ vi sai, bánh răng lớn (vành chậu) lOMoAR cPSD| 46342576 90.
Cho biết tên gọi của hệ thống treo với hình minh họa sau đây:
A) Kiểu hình thang chạc kép
B) Kiểu đòn dẫn có thanh giằng ngang
C) Kiểu thanh giằng Macpherson D) Kiểu chạc xiên 91.
Cho biết tên gọi của hệ thống treo với hình minh họa sau đây: A) Kiểu đòn dẫn có thanh giằng ngang
B) Kiểu đòn kéo dầm xoắn
C) Kiểu thanh giằng Macpherson D) Kiểu nhíp song song 92.
Hình sau đây cho thấy các bộ phận của phanh trống. Hãy chọn những từ tương ứng từ 1 - 5
A) Lò xo phản hồi, Trống phanh, Guốc phanh, Xilanh bánh xe, Má phanh trống
B) Trống phanh, Lò xo phản hồi, Má phanh trống, Guốc phanh, Xilanh bánh xeC)
Xilanh bánh xe, Trống phanh, Lò xo phản hồi, Má phanh trống, Guốc phanh
D) Xilanh bánh xe, Guốc phanh, Má phanh trống, Lò xo phản hồi, Trống phanh 93.
Hình minh họa sau đây cho thấy các bộ phận của phanh đĩa. Hãy chọn các từ tương
ứng với các số từ 1 - 4 lOMoAR cPSD| 46342576
A) Má phanh đĩa, Càng phanh đĩa, Roto phanh đĩa, Pittông
B) Càng phanh đĩa, Má phanh đĩa, Roto phanh đĩa, Pittông
C) Càng phanh đĩa, Pittông, Má phanh đĩa, Roto phanh đĩa
D) Càng phanh đĩa, Má phanh đĩa, Pittông, Roto phanh đĩa 94.
Cho hình vẽ hệ thống phanh trợ lực áp thấp như hình bên. Cho biết chi tiết làm nhiệm
vụ ngăn cách buồng áp suất không đổi với buồng áp suất biến đổi là: A) Van chân không và van không khí
B) Van không khí và van điều chỉnh
C) Van Chân không và van điều chỉnh D) Tất cả đều sai
Câu 95. (CLO4) Bộ khóa vi sai cầu chủ động có công dụng?
A. Khóa bánh răng vi sai cố định với bán trục, hai bánh xe quay ngược chiều nhau
B. Khóa bánh răng vành chậu với vỏ bộ vi sai, hai bánh răng bán trục quay cùng tốc độ vỏ bộ vi sai
C. Khóa các bánh răng bộ vi sai cố định, hai bánh răng bán trục quay cùng tốc độ vỏ bộ vi sai
D. Khóa bộ vi sai cố định với vỏ cầu, hai bánh răng bán trục quay cùng tốc độ vỏ bộ vi sai lOMoAR cPSD| 46342576
1. Đối với xe kiểu FR sự thay đổi vị trí tương quan giữa bộ phận được treo và
không được treo của hệ thống truyền lực sẽ được khắc phục bằng? A) Truyền lực các đăng
B) Sự thay đổi chiều dài của bán trục C) Bộ truyền lực chính D) Cầu xe
2. Hộp số loại 3 trục (trục sơ cấp, trung gian và thứ cấp) không kèm hộp số phân phối thường
được trang bi cho loại xe nào sau đây? A) FF B) FR C) 4WD D) AWD
3. Trong bộ vi sai tăng ma sát, khi làm việc thì? A)Đĩa
ma sát quay với vỏ vi sai
B) Đĩa thép quay với bánh răng bán trục
C) Các đĩa thép được ép chặt liên kết thành một khối
D) Các đĩa thép quay tự do
4. Nếu có sự chênh lệch giữa Camber, Caster và góc Kingpin bên trái và phải thì xe có hiện tượng gì xảy ra? A) Đánh lái nặng
B) Xe có hiện tượng bị kéo lệch sang một bên C) Xe khó điều khiển
D) Xe bị đảo tay lái khi vận hành
5. Khi đo độ chụm bánh xe, hiệu số giá trị độ chụm của xe con nằm trong giới hạn nào? A) (1,5-3,5) mm B) (2,5-4,5) mm C) (3,5-5,5) mm D) (5,5-7,5) mm
6. Có Có hai sinh viên tranh luận về các góc đặt bánh xe dẫn hướng, sinh viên nào sai: Sinh
viên A: “Sau khi điều chỉnh góc Camber và góc Caster, cần phải điều chỉnh độ chụm”. Sinh viên B:
“Sau khi điều chỉnh góc Camber và góc Caster, không cần phải điều chỉnh độ chụm”? A) Sinh viên A B) Sinh viên B C) Cả hai đều đúng D) Cả hai đều sai
7. Góc nghiêng ngoài bánh xe dẫn hướng (góc Camber) có tác dụng?
A) Giảm lực quay vòng, bảo vệ vòng bi ngoài và đai ốc hãm moayơ.
B) Quay vòng được nhẹ nhàng hơn và giảm mòn lốp
C) Tăng khả năng trả vòng của bánh xe dẫn hướng.
D) Các câu trên đều sai.
8. Làm thế nào dẫn động bơm dầu trong hộp số tự động?
A) Bơm dầu được dẫn động bằng trục của stato (bánh dẫn hướng)
B) Bơm dầu được dẫn động bằng trục của bánh tua bin
C) Bơm dầu được dẫn động bằng trục đầu vào của hộp số tự động
D) Bơm dầu được dẫn động bằng vỏ bộ biến mô
9. Van điều hoà lực phanh: lOMoAR cPSD| 46342576 A)
Cung cấp áp suất dầu đến các bánh sau một cách gián đoạn để giảm lực phanh ở
các bánh sau so với các bánh trước, chống hiện tượng sớm bị bó cứng bánh sau trong khi phanh. B)
Chỉ lắp trên hệ thống phanh vừa sử dụng cơ cấu phanh đĩa, vừa sử dụng cơ cấu phanh trống guốc. C)
Chỉ lắp trên các loại xe tải. D)
Giúp lực phanh tác động đồng thời ở các bánh xe trước và sau.
10. Đối với xe kiểu FR sự thay đổi vị trí tương quan giữa bộ phận được treo và
không được treo của hệ thống truyền lực sẽ được khắc phục bằng? A) Truyền lực các đăng
B) Sự thay đổi chiều dài của bán trục C) Bộ truyền lực chính D) Cầu xe
11. Hộp số loại 3 trục (trục sơ cấp, trung gian và thứ cấp) không kèm hộp số phân phối thường
được trang bi cho loại xe nào sau đây? A) FF B) FR C) 4WD D) AWD
12. Trong bộ vi sai tăng ma sát, khi làm việc thì? A)Đĩa
ma sát quay với vỏ vi sai
B) Đĩa thép quay với bánh răng bán trục
C) Các đĩa thép được ép chặt liên kết thành một khối
D) Các đĩa thép quay tự do
13. Nếu có sự chênh lệch giữa Camber, Caster và góc Kingpin bên trái và phải thì xe có hiện tượng gì xảy ra? A) Đánh lái nặng
B) Xe có hiện tượng bị kéo lệch sang một bên C) Xe khó điều khiển
D) Xe bị đảo tay lái khi vận hành
14. Khi đo độ chụm bánh xe, hiệu số giá trị độ chụm của xe con nằm trong giới hạn nào? A) (1,5-3,5) mm B) (2,5-4,5) mm C) (3,5-5,5) mm D) (5,5-7,5) mm
15. Có Có hai sinh viên tranh luận về các góc đặt bánh xe dẫn hướng, sinh viên nào sai: Sinh
viên A: “Sau khi điều chỉnh góc Camber và góc Caster, cần phải điều chỉnh độ chụm”. Sinh viên B:
“Sau khi điều chỉnh góc Camber và góc Caster, không cần phải điều chỉnh độ chụm”? A) Sinh viên A B) Sinh viên B C) Cả hai đều đúng D) Cả hai đều sai
16. Góc nghiêng ngoài bánh xe dẫn hướng (góc Camber) có tác dụng?
A) Giảm lực quay vòng, bảo vệ vòng bi ngoài và đai ốc hãm moayơ.
B) Quay vòng được nhẹ nhàng hơn và giảm mòn lốp
C) Tăng khả năng trả vòng của bánh xe dẫn hướng.
D) Các câu trên đều sai. lOMoAR cPSD| 46342576
17. Làm thế nào dẫn động bơm dầu trong hộp số tự động?
A) Bơm dầu được dẫn động bằng trục của stato (bánh dẫn hướng)
B) Bơm dầu được dẫn động bằng trục của bánh tua bin
C) Bơm dầu được dẫn động bằng trục đầu vào của hộp số tự động
D) Bơm dầu được dẫn động bằng vỏ bộ biến mô
18. Van điều hoà lực phanh: A)
Cung cấp áp suất dầu đến các bánh sau một cách gián đoạn để giảm lực phanh ở
các bánh sau so với các bánh trước, chống hiện tượng sớm bị bó cứng bánh sau trong khi phanh. B)
Chỉ lắp trên hệ thống phanh vừa sử dụng cơ cấu phanh đĩa, vừa sử dụng cơ cấu phanh trống guốc. C)
Chỉ lắp trên các loại xe tải. D)
Giúp lực phanh tác động đồng thời ở các bánh xe trước và sau.