


















Preview text:
CÂU HỎI ÔN TẬP
HỌC PHẦN KỸ THUẬT LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Ô TÔ HK223
Câu 1: Tác hại của không khí trong hệ thống lạnh:
A. Không khí trong hệ thống lạnh không ảnh hưởng đến áp suất bình ngưng và tỷ số nén
B. Làm tăng áp suất bình ngưng, do đó làm tăng tỷ số nén
C. Làm tăng áp suất bình ngưng, do đó làm giảm tỷ số nén
D. Làm giảm áp suất bình ngưng, do đó làm tăng tỷ số nén
Câu 2: Cường độ trao đổi nhiệt đối lưu tăng lên khi:
A. Chênh lệch nhiệt độ giữa bề mặt cơ thể con người và không khí tăng lên
B. Chênh lệch nhiệt độ giữa bề mặt cơ thể con người và không khí không ảnh hưởng đến cường độ trao đổi nhiệt đối lưu
C. Chênh lệch nhiệt độ giữa bề mặt cơ thể con người và không khí giảm đi
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 3: Ảnh hưởng của không gian có hại trong máy nén kiểu piston:
A. Không gian có hại trong máy nén càng nhỏ thì năng suất của máy nén càng giảm
B. Không gian có hại trong máy nén càng lớn thì năng suất của máy nén càng giảm
C. Không gian có hại trong máy nén không ảnh hưởng đến năng suất của máy nén
D. Không gian có hại trong máy nén càng lớn thì năng suất của máy nén càng tăng
Câu 4: Điều khiển bù không tải trên ô tô là bộ phận dùng để:
A. Ổn định chế độ có tải của động cơ khi bật điều hoà
B. Ổn định chế độ không tải của động cơ khi bật điều hoà
C. Ổn định chế độ không tải của động cơ khi không bật điều hoà
D. Ổn định chế độ có tải của động cơ khi không bật điều hoà
Câu 5: Phương pháp nạp gas bằng cách bơm gas lỏng vào đường cao áp khi động cơ và máy nén
không hoạt động được gọi là gì ? A. Nạp ga dạng hơi B. Nạp ga dạng lỏng
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 6: Trong hệ thống ĐHKK ô tô có bộ điều khiển điều hoà kép, sử dụng khi có dàn lạnh trước và
dàn lạnh sau. Bộ điều khiển điều hoà kép có tác dụng:
A. Chỉ đóng ngắt van điện từ để điều khiển môi chất vào dàn lạnh trước
B. Đóng ngắt van điện từ, điều khiển môi chất vào các dàn lạnh trước và dàn lạnh sau
C. Chỉ đóng ngắt van điện từ để điều khiển môi chất vào dàn lạnh sau
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 7: Câu nào sau đây là đúng về hệ thống điều hòa?
A. Tất cả gió đều đi qua dàn lạnh
B. Không khí được tuần hoàn trong xe
C. Thay đổi nhiệt độ bằng cách điều khiển cánh trộn gió
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 8: Trong hệ thống điều hòa không khí ô tô có máy nén kiểu piston, có thanh truyền – trục khuỷu, thì:
A. Các van xả làm bằng thép lá lò xo mỏng và các van hút có lò xo xoắn
B. Các van hút và xả thường có lò xo xoắn
C. Các van hút làm bằng thép lá lò xo mỏng và xả thường có lò xo xoắn
D. Các van hút và xả thường làm bằng thép lá lò xo mỏng
Câu 9: Lượng nhiệt ẩn qa tăng lên:
A. Khi độ ẩm tương đối của không khí nhỏ, lượng ẩm bốc ra từ cơ thể con người giảm đi
B. Khi độ ẩm tương đối của không khí nhỏ, lượng ẩm bốc ra từ cơ thể con người tăng lên Trang 1/19
C. Tất cả các đáp án đều sai
D. Khi độ ẩm tương đối của không khí lớn, lượng ẩm bốc ra từ cơ thể con người tăng lên
Câu 10: Bơm tuần hoàn có nhiệm vụ tạo ra vòng tuần hoàn cưỡng bức của môi chất qua dàn bay hơi
(DBH), làm lượng môi chất qua DBH (buồng lạnh) tăng lên:
A. Làm giảm hệ số trao đổi nhiệt của DBH, tăng tính kinh tế của chu trình
B. Làm tăng hệ số trao đổi nhiệt của DBH, làm giảm tính kinh tế của chu trình
C. Làm tăng hệ số trao đổi nhiệt của DBH, tăng tính kinh tế của chu trình
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 11: Hiện tượng bùng sôi môi chất trong dầu nhờn là hiện tượng:
A. Môi chất lạnh freon bùng sôi trong dầu nhờn khi khởi động hệ thống
B. Môi chất lạnh freon bùng sôi trong dầu nhờn khi hệ thống đang làm việc bình thường
C. Môi chất lạnh freon bùng sôi trong dầu nhờn khi dừng hệ thống
D. Môi chất lạnh freon bùng sôi trong dầu nhờn khi hệ thống thay đổi tải
Câu 12: Chi tiết bên dưới tên gọi là gì? A. Van tiết lưu Bộ B. lọc khô C. Dàn nóng D. Dàn lạnh
Câu 13: Khi Sau khi lắp ráp, sửa chữa hệ thống ĐHKK ô tô cần:
A. Hút chân không và sấy khô hệ thống thật triệt để
B. Chỉ cần hút chân không, không cần sấy khô hệ thống
C. Tất cả các đáp án đều sai
D. Không cần hút chân không, chỉ cần sấy khô hệ thống
Câu 14: Chi tiết bên dưới tên gọi là gì? A. Puly máy phát B. Puly trục khuỷu C. Puly lốc điều hòa D. Van tiết lưu
Câu 15: Trong bình tách dầu nhờn, dòng môi chất được đưa vào bình không theo phương thẳng mà
thường đưa ngoặt theo những góc nhất định, để:
A. Thay đổi hướng chuyển động của dòng môi chất một cách đột ngột, để dòng hơi cuốn các hạt dầu theo
B. Tất cả các đáp án đều sai
C. Thay đổi hướng chuyển động của dòng môi chất một cách đột ngột, để lực ly tâm tách các hạt dầu ra
D. Thay đổi hướng chuyển động của dòng môi chất một cách đột ngột, để lực hướng tâm tách các hạt dầu ra
Câu 16: So với máy nén piston, máy nén trục vít có:
A. Kích thước nhỏ gọn hơn; Khối lượng lớn hơn Kích t B.
hước nhỏ gọn hơn; Khối lượng nhỏ hơn
C. Kích thước lớn hơn; Khối lượng nhỏ hơn
D. Kích thước lớn hơn; Khối lượng lớn hơn
Câu 17: Trong hệ thống điều hòa không khí ô tô có máy nén kiểu piston hướng trục có trục quay gắn
đĩa vát, thì chuyển động của piston được điều khiển bằng:
A. Đĩa vát được lắp lệch trên trục Đĩa v B.
át được lắp vuông góc với trục
C. Đĩa vát được lắp song song trên trục
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 18: Môi chất lạnh thông dụng, có các tính chất nhiệt động rất phù hợp cho lạnh gia dụng, thường
gặp trong thực tế R12, nhưng hiện nay không còn được sử dung trong thực tế do có:
A. Chỉ số phá hủy tầng ozon thấp, chỉ số làm nóng lên toàn cầu cao
B. Chỉ số phá hủy tầng ozon thấp, chỉ số làm nóng lên toàn cầu thấp Trang 2/19
C. Chỉ số phá hủy tầng ozon cao, chỉ số làm nóng lên toàn cầu cao
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 19: Trong bình ngưng/dàn ngưng:
A. Hơi môi chất nhả nhiệt cho chất làm mát để trở thành hơi bão hoà khô và ngưng tụ hoá lỏng
B. Hơi môi chất nhả nhiệt cho chất làm mát để trở thành hơi quá nhiệt
C. Hơi môi chất nhận nhiệt để trở thành hơi quá nhiệt
D. Hơi môi chất nhận nhiệt để trở thành hơi bão hoà khô và ngưng tụ hoá lỏng
Câu 20: Bình tách lỏng được bố trí ở:
A. Sau bình ngưng, trước van tiết lưu
B. Trên đường đẩy của máy nén, trước bình ngưng
C. Trên đường hơi hút về máy nén, sau dàn bay hơi D. Sau van tiết lưu, trước dàn bay hơi
Câu 21: Bình ngưng/Dàn ngưng là:
A. Tất cả các đáp án đều sai B. Thiêt bị tăng áp C. Thiết bị giảm áp
D. Thiết bị trao đổi nhiệt
Câu 22: KTV A nói rằng một chất thay đổi trạng thái từ lỏng sang hơi nó phải hấp thụ một lượng
nhiệt lớn mà không làm tăng nhiệt độ của nó. KTV B nói rằng nếu bạn nén hơi thì nhiệt độ của nó sẽ
tăng lên. Ai nói đúng? A. KTV A B. KTV B
C. Tất cả các đáp án đều đúng D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 23: Trong quá trình làm việc của HT ĐHKK ô tô, để điều khiển máy nén hoạt động, nhằm đảm
bảo nhiệt độ trong xe luôn ổn định ở một khoảng trị số xác định:
A. Tất cả các đáp án đều sai
B. Ly hợp điện từ sẽ thường xuyên đóng ngắt nhờ bộ điều khiển
C. Ly hợp điện từ sẽ thường xuyên đóng, để máy nén luôn luôn hoạt động
D. Ly hợp điện từ sẽ thường xuyên nhả, để máy nén luôn luôn hoạt động
Câu 24: Thiết bị nào trong hệ thống lạnh bằng hơi dưới đây là thiết bị phụ
A. Dàn lạnh B. Thiết bị bị xả không khí C. Máy nén D. Van tiết lưu
Câu 25: Chu trình hệ thống lạnh có quá lạnh lỏng công chất làm:
A. Giảm hệ số làm lạnh, làm tăng hiệu quả của chu trình
B. Tăng quá trình hóa hơi đẳng áp, đẳng nhiệt trong , làm DBH
tăng hiệu quả của chu trình
C. Tăng tổn thất hóa hơi sớm ở van tiết lưu, tăng hiệu quả của chu trình
D. Giảm quá trình hóa hơi đẳng áp, đẳng nhiệt trong DBH, làm tăng hiệu quả của chu trình
Câu 26: Khi có cùng nhiệt độ nguồn nóng và nguồn lạnh thì chu trình cacnô có năng suất lạnh nhỏ
hơn năng suất lạnh của chu trình hơi lý tưởng vì:
A. Bị khống chế bằng hai quá trình đẳng nhiệt và hai quá trình đẳng entanpi
B. Bị khống chế bằng hai quá trình đẳng nhiệt và hai quá trình đoạn nhiệt
C. Tất cả các đáp án đều sai
D. Bị khống chế bằng hai quá trình đẳng áp và hai quá trình đẳng entanpi
Câu 27: Khi tỷ số nén yêu cầu quá cao, người ta thường chia thành hai hoặc nhiều máy nén, khi đó
tỷ số nén ở một cấp nén được chọn theo nguyên tắc sao cho:
A. Tổng công nén là không đổi
B. Tất cả các đáp án đều sai
C. Tổng công nén là lớn nhất
D. Tổng công nén là nhỏ nhất
Câu 28: Hiện tượng bùng sôi môi chất trong dầu nhờn là hiện tượng:
A. Môi chất lạnh freon bùng sôi trong dầu nhờn B Môi chất l .
ạnh NH3 bùng sôi trong dầu nhờn
C. Dầu nhờn bùng sôi trong môi chất lạnh Freon D. Dầu nhờn bùng sôi trong môi chất lạnh NH3
Câu 29: Rơle nhiệt độ buồng lạnh có nhiệm vụ:
A. Điều chỉnh nhiệt độ của công chất trước DBH trong khoảng nhiệt độ yêu cầu
B. Điều chỉnh nhiệt độ của buồng lạnh tbl trong khoảng nhiệt độ yêu cầu
C. Điều chỉnh nhiệt độ bay hơi của công chất t0 ở buồng lạnh trong khoảng nhiệt độ yêu cầu
D. Điều chỉnh nhiệt độ của hơi công chất sau DBH trong khoảng nhiệt độ yêu cầu
Câu 30: Khi có cùng nhiệt độ nguồn nóng và nguồn lạnh, thì so với chu trình hơi lý tưởng thì chu trình cacnô có: Trang 3/19
A. Năng suất lạnh của chu trình Cacnô nhỏ hơn năng suất lạnh của chu trình hơi lý tưởng
B. Năng suất lạnh của chu trình Cacnô lớn hơn năng suất lạnh của chu trình hơi lý tưởng
C. Năng suất lạnh của chu trình Cacnô bằng năng suất lạnh của chu trình hơi lý tưởng
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 31: Hệ thống lạnh kiểu hấp thụ có hệ số làm lạnh nhỏ, nhưng vẫn được sử dụng trong thực tế do:
A. Sử dụng năng lượng dưới dạng nhiệt và có thể tận dụng được các nguồn nhiệt thải
B. Sử dụng năng lượng dưới dạng công
C. Không sử dụng được năng lượng dưới dạng nhiệt
D. Chỉ sử dụng được các nguồn năng lượng khác năng lượng nhiệt
Câu 32: Chu trình hệ thống lạnh có quá lạnh lỏng công chất có:
A. Hệ số làm lạnh không thay đổi
B. Hệ số làm lạnh tăng lên, làm tăng hiệu quả của chu trình
C. Hệ số làm giảm đi, làm tăng hiệu quả của chu trình
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng: Với hệ thống lạnh có 2 hay nhiều buồng lạnh, khi nhiệt độ 1
luồng lạnh đạt yêu cầu, thì rơle nhiệt độ buồng lạnh đó………
A. Đóng điện khởi động lại máy nén
B. Đóng điện mở van điện từ để cấp công chất vào DBH của buồng lạnh đó
C. Ngắt điện dừng máy nén
D. Ngắt điện đóng van điện từ ngừng cấp công chất vào DBH của buồng lạnh đó
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai: Nguyên nhân gây nên áp suất xả môi chất trong hệ thống ĐHKK ô tô quá cao là do:
A. Máy nén bị ngập lỏng B Bề m .
ặt trao đổi nhiệt của dàn lạnh quá bẩn
C. Quạt làm mát dàn ngưng bị hỏng
D. Áp suất bay hơi quá cao
Câu 35: Ở dàn bay hơi của hệ thống ĐHKK ô tô có gắn nhiệt điện trở để:
A. Tất cả các đáp án đều sai
B. Sưởi nóng không khí ở DBH C. Phá băng cho DBH
D. Tăng nhiệt độ môi chất lạnh ở DBH
Câu 36: Van tiết lưu tĩnh nhiệt cân bằng trong được sử dụng cho:
A. Hệ thống lạnh nhỏ, tổn thất áp suất nhỏ
B. Tất cả các đáp án đều sai
C. Có thể sử dụng cho tất cả các loại hệ thống lạnh D. Hệ thống lạnh lớn, tổn thất áp suất lớn
Câu 37: Thiết bị nào trong hệ thống lạnh bằng hơi dưới đây là thiết bị phụ: A. Dàn lạnh B. Dàn ngưng C. Van tiết lưu D. Thiết bị lọc nước
Câu 38: Phát biểu nào sau đây là đúng với NH3:
A. Hoà tan vô hạn với nước
B. Không hoà tan với nước
C. Hoà tan vô cùng ít với nước
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 39: Thứ tự sắp xếp các bộ phận trong hệ thống lạnh nào là đúng?
A. Máy nén-Giàn nóng-Phin lọc-Van tiết lưu-Giàn lạnh
B. Máy nén-Giàn nóng-Van tiết lưu-Giàn lạnh-Phin lọc C. Máy nén-G -Giàn nóng- iàn lạnh Phin lọc-Van tiết lưu
D. Máy nén-Giàn nóng-Van tiết lưu-Phin lọc-Giàn lạnh
Câu 40: Dầu nhờn trong máy lạnh phải có:
A. Nhiệt độ đông đặc cao hơn nhiệt độ sôi của môi chất
B. Nhiệt độ tự bốc cháy cao hơn nhiệt độ tối đa cuối quá trình nén
C. Nhiệt độ tự bốc cháy thấp hơn nhiệt độ tối đa cuối quá trình nén
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng: Các chất hấp thụ nước để lọc nước sử dụng trong bầu lọc
nước phải ………
A. Không được phép làm tắc hệ thống
B. Khó phục hồi tái sinh
C. Dễ làm phân huỷ môi chất
D. Có khả năng hấp thụ nước nhỏ
Câu 42: Tác hại của không khí trong hệ thống lạnh: Trang 4/19
A. Làm giảm hệ số trao đổi nhiệt của bình ngưng, tăng hệ số trao đổi nhiệt của dàn bay hơi
B. Làm tăng hệ số trao đổi nhiệt của bình ngưng, giảm hệ số trao đổi nhiệt của dàn bay hơi
C. Làm giảm hệ số trao đổi nhiệt của bình ngưng, dàn bay hơi
D. Làm tăng hệ số trao đổi nhiệt của bình ngưng, dàn bay hơi
Câu 43: Phát biểu nào sau đây là đúng với các freon:
A. Khi có nước thì gây ăn mòn đồng và các hợp kim đồng
B. Khi có nước thì không gây ăn mòn sắt, thép, thiếc, chì
C. Khi có nước thì không gây ăn mòn đồng và các hợp kim đồng
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 44: Trong hệ thống lạnh 2 cấp nén có làm mát trung gian kiểu hòa trộn, quá trình làm mát trung gian là:
A. Không có làm mát trung gian
B. Làm mát trung gian một phần
C. Làm mát trung gian hoàn toàn
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 45: Phương pháp phá băng cho dàn bay hơi bằng nhiệt trong là phương pháp:
A. Dùng bản thân hơi môi chất nóng không cho qua bình ngưng để phá băng B. Dùng điện sấy
C. Định kỳ dừng máy nén để làm tan băng
D. Dùng hơi nóng hoặc nước nóng để phá băng
Câu 46: Van tiết lưu tĩnh nhiệt cân bằng trong có tác dụng:
A. Tự động điều chỉnh áp suất hơi môi chất vào dàn bay hơi po và nhiệt độ hơi quá nhiệt tqn của môi chất sau dàn bay hơi
B. Tự động điều chỉnh áp suất hơi môi chất sau dàn bay hơi psd và nhiệt độ hơi quá nhiệt tqn của môi chất sau dàn bay hơi
C. Tự động điều chỉnh áp suất hơi môi chất vào dàn bay hơi po và nhiệt độ bay hơi t0 của môi chất trong dàn bay hơi
D. Tự động điều chỉnh áp suất hơi môi chất sau dàn bay hơi psd và nhiệt độ bay hơi t0 của môi chất trong dàn bay hơi
Câu 47: So với máy nén piston, máy nén trục vít có:
A. Kết cấu đơn giản hơn, nhiệt độ cuối quá trình nén cho phép thấp hơn
B. Kết cấu đơn phức tạp hơn, nhiệt độ cuối quá trình nén cho phép thấp hơn
C. Kết cấu phức tạp hơn, nhiệt độ cuối quá trình nén cho phép cao hơn
D. Kết cấu đơn giản hơn, nhiệt độ cuối quá trình nén cho phép cao hơn
Câu 48: Trong chu trình hấp thụ:
A. Chu trình hấp thụ cần dùng công cơ học của máy nén
B. Tất cả các đáp án đều sai
C. Chu trình hấp thụ không cần dùng công cơ học của máy nén
D. Chu trình hấp thụ cần có máy nén
Câu 49: Hệ thống lạnh nhiều cấp nén có đặc điểm quan trọng là:
A. Tất cả các đáp án đều sai
B. Giữa các cấp nén không cần có làm mát trung gian
C. Tùy theo thiết kế của hệ thống
D. Giữa các cấp nén bao giờ cũng phải có làm mát trung gian
Câu 50: Dầu nhờn trong máy lạnh phải có:
A. Nhiệt độ đông đặc cao hơn nhiệt độ sôi của môi chất
B. Nhiệt độ tự bốc cháy thấp hơn nhiệt độ tối đa cuối quá trình nén
C. Nhiệt độ đông đặc thấp hơn nhiệt độ sôi của môi chất
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là đúng: Các chất hấp thụ nước để lọc nước sử dụng trong bầu lọc nước phải ………
A. Dễ làm phân huỷ môi chất B Có khả n .
ăng hấp thụ nước nhỏ
C. Có khả năng hấp thụ nước lớn
D. Khó phục hồi tái sinh
Câu 52: Cái gì giúp đẩy gió đi qua giàn lạnh, giàn sưởi? Trang 5/19
A. Cửa trộn gió để điều chỉnh nhiệt độ
B. Quạt gió (quạt lồng sóc) C. Cửa gió xông kính
D. Cửa lấy gió ngoài/ gió trong
Câu 53: Không gian có hại của máy nén piston là:
A. Tất cả các đáp án đều sai
B. Không gian giữa đỉnh piston và nắp máy nén khi piston ở vị trí bất kỳ
C. Không gian giữa đỉnh piston và nắp máy nén khi piston ở điểm chết dưới
D. Không gian giữa đỉnh piston và nắp máy nén khi piston ở điểm chết trên
Câu 54: Ở bầu bay hơi kiểu gián tiếp, chất cần làm lạnh là:
A. Tất cả các đáp án đều sai B. Không khí
C. Cả không khí và chất lỏng
D. Chất lỏng như nước ngọt, nước muối, glycol
Câu 55: Tác hại của không khí trong hệ thống lạnh:
A. Làm giảm công nén, giảm năng suất của máy nén, tăng hệ số làm lạnh
B. Làm tăng công nén, tăng năng suất của máy nén, giảm hệ số làm lạnh
C. Làm giảm công nén, giảm năng suất của máy nén, giảm hệ số làm lạnh
D. Làm tăng công nén, giảm năng suất của máy nén, giảm hệ số làm lạnh
Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng với các freon:
A. Hoà tan vô hạn với nước
B. Tất cả các đáp án đều sai
C. Hoà tan vô cùng ít với nước
D. Không hoà tan với nước
Câu 57: Khi có cùng nhiệt độ nguồn nóng và nguồn lạnh, so với chu trình cacnô, thì chu trình hơi lý tưởng có:
A. Hệ số làm lạnh lớn hơn B Hệ số l . àm lạnh bằng nhau
C. Hệ số làm lạnh nhỏ hơn
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 58: So với hệ thống lạnh nén hơi, hệ thống lạnh hấp thụ có:
A. Hệ số làm lạnh nhỏ hơn hệ số làm lạnh của chu trình nén hơi
B. Hệ số làm lạnh lớn hơn hệ số làm lạnh của chu trình nén hơi
C. Hệ số làm lạnh bằng hệ số làm lạnh của chu trình nén hơi
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 59: Ống mao dẫn có tác dụng:
A. Tiết lưu làm giảm nhiệt độ, giảm áp suất môi chất cấp vào dàn bay hơi
B. Tiết lưu làm tăng nhiệt độ, tăng áp suất môi chất cấp vào dàn bay hơi
C. Tiết lưu và chỉ làm giảm áp suất, không giảm nhiệt độ môi chất cấp vào dàn bay hơi
D. Tiết lưu và chỉ làm giảm nhiệt độ, không giảm áp suất môi chất cấp vào dàn bay hơi
Câu 60: Chi tiết bên dưới tên gọi là gì?
A. Thiết bị phát hiện rò rỉ gas B Thi .
ết bị kiểm tra áp suất buồng đốt
C. Thiết bị áp suất gas
D. Thiết bị kiểm tra áp suất lớp
Câu 61: Phát biểu nào sau đây là đúng: Các chất hấp thụ nước để lọc nước sử dụng trong bầu lọc
nước phải ………
A. Dễ làm phân huỷ môi chất B Có khả n .
ăng hấp thụ nước nhỏ
C. Dễ làm phân huỷ dầu nhờn hoặc kim loại
D. Dễ phục hồi tái sinh Trang 6/19
Câu 62: Hệ thống lạnh hấp thụ có cặp công chất là H20 và NH3 được sử dụng:
A. Khi cần tạo nhiệt độ < 0 Khi B.
cần tạo nhiệt độ > 0
C. Không thể sử dụng cho hệ thống lạnh thực phẩm D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 63: Các thiết bị chính trong hệ thống lạnh bằng hơi bao gồm:
A. Máy nén, bình ngưng, bình chứa áp suất thấp, dàn bay hơi
B. Máy nén, bầu hồi nhiệt, van tiết lưu, dàn bay hơi
C. Máy nén, bình ngưng, van tiết lưu, bầu hồi nhiệt
D. Máy nén, bình ngưng, van tiết lưu, dàn bay hơi
Câu 64: Hiện tượng hóa hơi sớm ở van tiết lưu gây nên:
A. Tăng hệ số làm lạnh của chu trình, giảm hiệu quả của chu trình
B. Giảm quá trình nhận nhiệt hóa hơi đẳng áp p0, đẳng nhiệt t0 ở dàn bay hơi, giảm hệ số làm lạnh của chu trình
C. Tăng hệ số làm lạnh của chu trình, tăng hiệu quả của chu trình
D. Giảm hệ số làm lạnh của chu trình, tăng hiệu quả của chu trình
Câu 65: Khi các ống của bình ngưng/dàn ngưng bị tắc, bị đóng cáu cặn, bị nút khi ống thủng thì:
A. Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tk tăng lên, làm áp suất bình ngưng pk tăng lên
B. Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tk tăng lên, làm áp suất bình ngưng pk giảm đi
C. Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tk giảm đi, làm áp suất bình ngưng pk giảm đi
D. Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tk giảm đi, làm áp suất bình ngưng pk tăng lên
Câu 66: Yêu cầu nào đối với dầu nhờn trong máy lạnh là đúng:
A. Tất cả các đáp án đều sai Kh B.
ông bền vững hoá học cao
C. Không tác dụng hoá học với môi chất
D. Có tác dụng hoá học với môi chất
Câu 67: Phương pháp phá băng cho dàn bay hơi bằng nhiệt trong là phương pháp:
A. Được sử dụng cho các hệ thống lạnh nhỏ có một dàn bay hơi
B. Tất cả các đáp án đều sai
C. Được sử dụng cho các hệ thống lạnh lớn có hai hay nhiều dàn bay hơi
D. Được sử dụng cho tất cả các loại hệ thống lạnh
Câu 68: Phát biểu nào sau đây là đúng: Với hệ thống lạnh có 1 buồng lạnh, khi nhiệt độ luồng lạnh
đạt yêu cầu, thì rơle nhiệt độ buồng lạnh ………
A. Ngắt điện đóng van điện từ ngừng cấp công chất vào DBH, không ngắt điện dừng máy nén
B. Đóng điện mở van điện từ để cấp công chất vào DBH
C. Đóng điện khởi động lại máy nén
D. Ngắt điện dừng máy nén
Câu 69: Thiết bị nào trong hệ thống lạnh bằng hơi dưới đây là thiết bị phụ? A. Dàn lạnh B. Máy nén C. Dàn ngưng D. Bình tách lỏng
Câu 70: Dàn bay hơi/bầu bay hơi là:
A. Tất cả các đáp án đều sai B. Thiết bị tăng áp C. Thiết bị giảm áp
D. Thiết bị trao đổi nhiệt
Câu 71: Phát biểu nào sau đây là sai: Nguyên nhân gây nên áp suất xả môi chất trong hệ thống ĐHKK ô tô quá cao là do:
A. Bề mặt trao đổi nhiệt của dàn ngưng quá bẩn Quạt B.
làm mát dàn lạnh bị hỏng
C. Áp suất bay hơi quá cao
D. Máy nén bị ngập lỏng
Câu 72: Chu trình làm lạnh lý tưởng là:
A. Tất cả các đáp án đều sai
B. Chu trình Cacnô ngược
C. Chu trình hơi (chu trình cho bay hơi công chất ở áp suất thấp, nhiệt độ thấp) D. Chu trình Cacnô thuận
Câu 73: Chọn ý đúng để hoàn thiện phát biểu sau: “Môi chất làm lạnh hấp thụ một lượng…..từ bên
trong xe, chuyển về dạng khí đưa về máy nén A. Nhiệt B. Hơi lạnh C. Độ ẩm D. Nước Trang 7/19
Câu 74: Bộ phận nào của hệ thống điều hòa không khí hút môi chất dạng hơi áp suất thấp từ dàn
lạnh và làm tăng nhiệt độ và áp suất của nó? A. Dàn lạnh B. Dàn nóng C. Van tiết lưu D. Máy nén
Câu 75: Trong hệ thống điều hòa không khí ô tô có máy nén kiểu piston hướng trục có trục quay gắn
đĩa vát, thì khi thay đổi góc nghiêng của đĩa vát sẽ:
A. Không điều chỉnh được năng suất của máy nén Điều chỉnh đượ B.
c năng suất của máy nén
C. Điều chỉnh được áp suất hơi hút vào máy nén
D. Điều chỉnh được nhiệt độ hơi hút vào máy nén
Câu 76: Bộ phận nào của hệ thống điều hòa thực hiện việc điều tiết dòng môi chất đi vào dàn lạnh? A. Van tiết lưu B. Dàn nóng C. Dàn lạnh D. Máy nén
Câu 77: Bộ phận nào của hệ thống điều hòa không khí hấp thụ nhiệt từ khoang hành khách và chuyển
nhiệt lượng này vào môi chất làm lạnh? A. Dàn lạnh B. Dàn nóng C. Van tiết lưu D. Máy nén
Câu 78: Chi tiết bên dưới tên gọi là gì? A. Máy nén B. Dàn nóng C. Van tiết lưu D. Dàn lạnh
Câu 79: Hơi bão hòa ẩm vào máy nén sẽ gây ra:
A. Làm tăng nhiệt độ máy nén, giảm độ bền của máy
B. Tất cả các đáp án đều sai
C. Thủy kích máy nén, làm hư hỏng máy nén
D. Không gây ra thủy kích máy nén
Câu 80: Nhiệt lượng được bổ sung vào môi chất mà không làm thay đổi nhiệt độ của nó được gọi là gì ?
A. Đơn vị nhiệt Anh (British thermal unit) Nhiệt ẩn (Latent he B. at)
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 81: Trên ô tô hiện nay thường dùng loại môi chất lạnh nào? A. R-12 B. R-22 C. R-134a D. R-404a
Câu 82: Van tiết lưu tĩnh nhiệt cân bằng ngoài được sử dụng cho:
A. Hệ thống lạnh lớn, tổn thất áp suất nhỏ Có t B.
hể sử dụng cho tất cả các lại hệ thống lạnh
C. Hệ thống lạnh nhỏ, tổn thất áp suất lớn
D. Hệ thống lạnh lớn, tổn thất áp suất lớn
Câu 83: Chi tiết bên dưới tên gọi là gì? A. Hộp quạt dàn lạnh Hộp điề B. u khiển dàn lạnh C. Hộp dàn nóng D. Hộp dàn lạnh
Câu 84: Khi nhiệt độ sôi của môi chất ở dàn bay hơi không đổi, thì:
A. Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt của DBH giảm đi sẽ làm năng suất làm lạnh tăng lên
B. Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt của DBH không ảnh hưởng đến năng suất làm lạnh của DBH
C. Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt của DBH tăng sẽ làm năng suất làm lạnh giảm đi Trang 8/19
D. Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt của DBH tăng sẽ làm năng suất làm lạnh tăng lên
Câu 85: Chi tiết bên dưới tên gọi là gì? A. Máy nén B. Dàn lạnh C. Dàn nóng D. Van tiết lưu
Câu 86: Phát biểu nào sau đây là đúng: Các chất hấp thụ nước để lọc nước sử dụng trong bầu lọc nước phải ………
A. Có khả năng hấp thụ nước nhỏ
B. Khó phục hồi tái sinh
C. Dễ làm phân huỷ môi chất
D. Không làm phân huỷ môi chất, dầu nhờn, hoặc kim loại
Câu 87: Nếu lưu lượng không khí làm mát dàn ngưng của hệ thống điều hòa không khí ô tô giảm, do
quạt làm mát dàn ngưng bị hỏng, dàn ngưng bẩn, v.v…), sẽ gây nên:
A. Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tk giảm đi, làm áp suất dàn ngưng pk tăng lên
B. Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tk giảm đi, làm áp suất dàn ngưng pk giảm đi
C. Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tk tăng lên, làm áp suất dàn ngưng pk giảm đi
D. Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tk tăng lên, làm áp suất dàn ngưng pk tăng lên
Câu 88: Chi tiết bên dưới tên gọi là gì? A. Dàn lạnh B. Máy nén C. Dàn nóng D. Van tiết lưu
Câu 89: Chi tiết bên dưới tên gọi là gì? A. Phin lọc Bộ hút B. chân không C. Van tiết lưu D. Bình dầu lạnh
Câu 90: Chi tiết bên dưới tên gọi là gì? A. Máy nạp ga tư động Má B. y đo áp suất
C. Máy kiểm tra chất lượng gas D. Máy kiểm tra rò rỉ gas
Câu 91: Chi tiết bên dưới tên gọi là gì? Trang 9/19
A. Nhiệt kế đo nhiệt độ Đồng hồ đo B. áp suất C. Đồng hồ đa năng D. Đồng hồ so
Câu 92: Chi tiết bên dưới tên gọi là gì? A. Bộ hút ẩm B. Lọc gió động cơ C. phin lọc D. Lọc gió điều hòa
Câu 93: Bộ phận nào của hệ thống điều hòa không khí nhận được môi chất ở dạng khí có áp suất và
nhiệt độ cao từ máy nén và thực hiện chức năng giải nhiệt cho môi chất làm lạnh? A. Máy nén B. Van tiết lưu C. Dàn nóng D. Dàn lạnh
Câu 94: Phương pháp nạp gas bằng cách bơm ga dạng hơi vào đường thấp áp khi máy nén đang hoạt
động được gọi là… A. Nạp gas dạng lỏng
B. Tất cả các đáp án đều đúng C. Nạp gas dạng hơi
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 95: Cường độ trao đổi nhiệt bức xạ giữa cơ thể con người và môi trường:
A. Tăng lên khi nhiệt độ không khí xung quanh tăng lên
B. Tăng lên khi nhiệt độ không khí xung quanh giảm đi
C. Giảm đi khi nhiệt độ không khí xung quanh giảm đi
D. Tăng lên khi nhiệt độ cơ thể con người giảm đi
Câu 96: Chi tiết bên dưới tên gọi là gì?
A. Phin lọc ga điều hòa B. lọc gió điều hòa C. Cảm biến áp suất D. Van tiết lưu
Câu 97: KTV A nói rằng việc sử dụng thiết bị phát hiện rò rỉ ga bằng điện tử hoặc sử dụng chất màu
sẽ dễ phát hiện các rò rỉ nhỏ. KTV B nói rằng các vấn đề thường gặp nhất với hệ thống điều hòa là
rò rỉ ga. Ai nói đúng? A. KTV A B. KTV B
C. Tất cả các đáp án đều đúng
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 98: Bình tách lỏng được bọc cách nhiệt vì: Trang 10/19
A. Đặt ở đường ống hút của máy nén, nơi có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường
B. Đặt ở đường ống hút của máy nén, nơi có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ môi trường
C. Đặt ở đường ống đẩy của máy nén, nơi có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ môi trường
D. Đặt ở đường ống đẩy của máy nén, nơi có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ môi trường
Câu 99: Thiết bị nào trong hệ thống lạnh bằng hơi dưới đây là thiết bị phụ:
A. Thiết bị tách dầu nhờn B. Dàn lạnh C. Dàn ngưng D. Máy nén
Câu 100: Chi tiết bên dưới tên gọi là gì? A. Phin lọc Cả B.
m biến áp suất điều hòa
C. Đồng hồ tốc độ xe
D. Cảm biến nước làm mát
Câu 101: Nhiệt lượng ngưng tụ đơn vị trong dàn ngưng của hệ thống lạnh trên hình bên dưới là: A. Qk = i1 – i4 [j/kg] B. Qk = i5 – i1 [j/kg] C. Qk = i1 – i2 [j/kg] D. Qk = i2 – i4 [j/kg]
Câu 102: Khi công tắc ở vị trí 'bi-level' dòng không khí lạnh đi vào cửa gió nào? A. Cửa gió xông kính
B. Cửa trộn gió để điều chỉnh nhiệt độ
C. Cửa lấy gió ngoài/ gió trong
D. Cửa gió trung tâm, gió sàn
Câu 103: Trong hệ thống lạnh có vòng tuần hoàn cưỡng bức, hơi 1 vào máy nén là: A. Hơi quá nhiệt B Hơi . bão hòa ẩm C. Hơi bão hòa khô
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 104: Trên đồ thị lgp-i (hình dưới), trạng thái hơi bão hòa khô nằm: Trang 11/19
A. Trong vùng 0 < x < 1 B. Trên đường x=0 C. Trên đường x=1 D. Bên phải vùng x = 1
Câu 105: Máy điều hòa không khí ô tô có bộ phận nào sau đây? A. Dàn nóng B. Van tiết lưu C. Dàn lạnh
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 106: Cho hệ thống lạnh dùng môi chất là R22 trên hình dưới, có các thông số:
i1= 390,34[kJ/Kg], i2= 428,3 [kJ/Kg], i3= 414,2 [kJ/Kg], i4= 242,93 [kJ/Kg]. Năng suất lạnh đơn vị q0 là: A. 147,41 [kj/kg] 37, B. 96 [kj/kg] C. 137,96 [kj/kg] D. 127,41 [kj/kg]
Câu 107: Quá trình nén đoạn nhiệt 1-2 trong máy nén piston (hình dưới), có đặc điểm:
A. Nén đẳng nhiệt s= const, áp suất hơi môi chất tăng từ p1=p0 đến p2=pk
B. Nén đoạn nhiệt t = const, áp suất hơi môi chất tăng từ p1=p0 đến p2=pk
C. Nén đoạn nhiệt s= const, áp suất hơi môi chất tăng từ p2=pk đến p1=p0
D. Nén đoạn nhiệt s = const, áp suất hơi môi chất tăng từ p1=p0 đến p2=pk
Câu 108: Thiết bị tự động cấp môi chất vào dàn bay hơi gồm loại nào sau đây?
A. Van tiết lưu tự động kiểu quả phao
B. Van tiết lưu tự động giãn nở tĩnh nhiệt
C. Van tiết lưu tự động điện tử
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 109: Cho hệ thống lạnh dùng môi chất là R22 trên hình dưới, có các thông số:
i1= 390,34[kJ/Kg], i2= 428,3 [kJ/Kg], i3= 414,2 [kJ/Kg], i4= 242,93 [kJ/Kg]. Hệ số làm lạnh của chu trình là: Trang 12/19 A. 2,88 B. 0,88 C. 3,88 D. 1,88
Câu 110: Phát biểu nào sau đây là đúng về dầu PAG dùng trong hệ thống điều hòa?
A. Sử dụng cho hệ thống điều hòa dùng gas lạnh R-12
B. Sử dụng cho hệ thống điều hòa dùng gas lạnh R-134a
C. Thích hợp (có thể trộn lẫn) với các loại dầu khác
D. Được xem là một loại dầu khoáng
Câu 111: Bộ phận nào giúp thu nhiệt từ khoang hành khách và truyền nhiệt này cho môi chất lạnh? A. Máy nén B. Giàn lạnh C. Phin lọc D. Giàn nóng
Câu 112: Quá trình nén đoạn nhiệt công chất từ 1 đến 2 trên hình bên dưới có đặc điểm:
A. Không có trao đổi nhiệt với môi trường q = 0
B. Công chất nhận nhiệt của môi trường q > 0
C. Công chất nhả nhiệt cho môi trường q < 0
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 113: Bộ phận nào giúp truyền nhiệt từ môi chất lạnh ra môi trường? A. Van tiết lưu B. Giàn nóng C. Máy nén D. Phin lọc
Câu 114: Trong hệ thống điều hòa không khí ô tô có máy nén kiểu piston hướng trục có trục
quay gắn đĩa vát trên hình dưới, hãy chỉ ra đâu là van nạp công chất vào máy nén: A. Chi tiết số 2 Chi B. tiết số 3 C. Chi tiết số 1 D. Chi tiết số 4
Câu 115: Năng suất thực tế của máy nén piston là: A. V = ηtb.vlt [m/s], B. V = ηtb.vlt [m2/s], C. V = ηtb.vlt [m3/s], D. V = ηtb.vhlt [m3/s],
Câu 116: Trong BASTG của hệ thống lạnh 2 cấp nén có làm mát trung gian kiểu hòa trộn
trên hình bên dưới: Trang 13/19
A. Hơi 6 nhả nhiệt cho hơi 2 B Hơi . 2 nhả nhiệt cho hơi 6
C. Không có trao đổi nhiệt trong bastg
D. Lỏng 7 trao nhiệt cho hơi 6.
Câu 117: Bầu lọc nước trong hệ thống ĐHKK ô tô có: A. Lưới lọc bẩn là 2 B. Lưới lọc bẩn là 3 C. Lưới lọc bẩn là 4 D. Lưới lọc bẩn là 1
Câu 118: Quá trình công chất qua van tiết lưu từ 4 đến 5 trên hình bên dưới có đặc điểm: A. Quá trình đẳng áp. Quá t B.
rình đẳng nhiệt C. Quá trình đẳng entropi D. Quá trình đẳng entanpi
Câu 119: Trên hình bên dưới. Hệ số không gian có hại là (ta có: Vo = thể tích không gian có
hại, Vhlt = thể tích hút lý thuyết, V4 = thể tích hút thực tế): A. Vhlt/v0 B. V0/v4 C. V0/vhlt D. 4 V /v0
Câu 120: Trong chu trình hơi nhiều tầng trên hình dưới, sử dụng: Trang 14/19
A. 1 loại công chất lạnh, hoạt động theo các chu trình độc lập nhau, chồng lên nhau.
B. 3 loại công chất lạnh, hoạt động theo các chu trình độc lập nhau, chồng lên nhau.
C. 4 loại công chất lạnh, hoạt động theo các chu trình độc lập nhau, chồng lên nhau.
D. 2 loại công chất lạnh khác nhau, hoạt động theo các chu trình độc lập nhau, chồng lên nhau.
Câu 121: Bộ phận có với chức năng điều tiết dòng chảy của môi chất lạnh được bố trí ở đâu để làm
giảm áp suất môi chất lạnh? A. Phin lọc B. Giàn nóng C. Máy nén D. Van tiết lưu
Câu 122: Thiết bị nào sau đây là thiết bị chính trong hệ thống lạnh : A. Bình hồi nhiệt B Bình . ngưng tụ C. Bình chứa cao áp D. Bình trung gian
Câu 123: Máy nén piston có: số xilanh i, vòng quay n [vòng/s], đường kính xilanh d [m], hành trình
piston l [m]. Thể tích hút lý thuyết của một xylanh là:
A. 𝑉ℎ𝑙𝑡 = 𝜋𝐷2 ∙ 𝑛 [𝑚3 ] B. 𝑉 ∙ 𝑙 [𝑚3 ] C. 𝑉 ∙ 𝑛 [𝑚3 ] D. 𝑉 ∙ 𝑙 [𝑚3] 4 𝑠 ℎ𝑙𝑡 = 𝜋𝐷2 4 𝑠 ℎ𝑙𝑡 = 𝜋𝐷2 4 𝑠 ℎ𝑙𝑡 = 𝜋𝐷2 4
Câu 124: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Không cần phải thông gió khu vực làm việc
B. Mặc áo dài tay và dùng găng tay cao su bảo hộ
C. Không để gas lạnh tiếp xúc trực tiếp với lửa
D. Luôn luôn đeo kính bảo hộ khi làm việc với hệ thống điều hòa
Câu 125: Trong hệ thống lạnh có vòng tuần hoàn cũng bức, công chất 6 vào dàn bay hơi là:
A. Tất cả các đáp án đều sai B. Hơi bão hòa ẩm C. Lỏng sôi D. Lỏng chưa sôi
Câu 126: Trong chu trình khô, hơi hút về máy nén là : A. Hơi quá nhiệt B. Hơi bão hòa khô C. Hơi ẩm D. Lỏng bão hòa khô
Câu 127: Trên đồ thị lgp-i (hình dưới), trạng thái công chất lỏng nằm: A. Trên đường x=1 B. Bên trái vùng x = 0
C. Trong vùng 0 < x < 1 D. Trên đường x=0
Câu 128: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Điểm sôi giảm khi áp suất tăng Điểm B.
sôi giảm khi áp suất giảm Trang 15/19
C. Điểm sôi không thay đổi khi áp suấp thay đổi
D. Điểm sôi tăng khi áp suất giảm
Câu 129: Quá trình công chất nhận nhiệt để hóa hơi trong dàn bay hơi (bình bay hơi) từ 5
đến 1 trên hình bên dưới có đặc điểm:
A. Áp suất công chất tăng p5 t1
B. Áp suất công chất tăng p5 < p1, nhiệt độ công chất tăng t5 < t1
C. Áp suất công chất p5=p1= p0 không đổi, nhiệt độ công chất không đổi t5 = t1 = t0.
D. Áp suất công chất p5=p1= p0 không đổi, nhiệt độ công chất tăng lên t5 < t1
Câu 130: Quá trình gia công không khí có tách ẩm về mùa hè trên hình dưới, có quá trình B’C là:
A. Quá trình sấy nóng không khí đến nhiệt độ và độ ẩm yêu cầu B. Quá trình làm lạnh không khí
C. Quá trình tách ẩm cho không khí
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 131: Nhiệt lượng đi vào môi trường không khí xung quanh thông qua hình thức bay hơi hoặc
bốc ẩm từ cơ thể con người gọi là: A. Nhiệt hiện qh B. Nhiệt hóa hơi C. Nhiệt ẩn qa D. Nhiệt bức xạ
Câu 132: Trong buồng lạnh của hệ thống lạnh có các nhiệt đô: Nhiệt độ buồng lạnh tb ,l nhiệt độ môi
trường tb, nhiệt đô sôi của môi chất t0, quan hệ nào giữa các nhiệt độ sau đây là đúng: A. T0 < tbl < tb B. Tbl < tb < t0 C. Tb < tbl < t0 D. T0 < tb < tb l
Câu 133: Trong van tiết lưu của hệ thống ĐHKK ô tô trên hình dưới, trong khoang A là áp suất:
A. Áp suất p0 vào dàn bay hơi
B. Áp suất pk vào van tiêt lưu
C. Áp suất pa của chất dễ bay hơi trong bầu cảm ứng nhiệt độ 1
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 134: Vật liệu để chế tạo các ống trao đổi nhiệt trong bình ngưng Freon A. Đồng B. Đồng và Thép C. Nhựa D. Gang, Thép
Câu 135: Dưới màng 4 của van tiết lưu giãn nở tĩnh nhịêt cân bằng ngoài tác dụng lực: Trang 16/19
A. P0 của áp suất môi chất ngay trước dàn bay hơi B. Pk của áp suất môi chất ngay sau bình ngưng
C. Psd của áp suất môi chất ngay sau dàn bay hơi D. Tất cả các dáp án đều sai
Câu 136: Gas trong máy điều hoà không khí ô tô sau khi đi qua van tiết lưu có:
A. Nhiệt độ cao và áp suất cao
B. Nhiệt độ thấp và áp suất cao
C. Nhiệt độ cao và áp suất thấp
D. Nhiệt độ thấp và áp suất thấp
Câu 137: Trong van tiết lưu của hệ thống ĐHKK ô tô trên hình dưới, áp suất môi chất trong
buồng B dưới van tiết lưu là: A. Áp suất p0
B. Áp suất pa của chất dễ bay hơi trong bầu cảm ứng nhiệt độ 1
C. Tất cả các đáp án đều sai D. Áp suất pk
Câu 138: Trong hệ thống điều hòa không khí ô tô có máy nén kiểu piston hướng trục có trục
quay gắn đĩa vát trên hình dưới, thì:
A. Piston của máy nén chuyển động song song với trục
B. Piston của máy nén chuyển động vuông góc với trục
C. Piston của máy nén chuyển động lệch góc với trục với trục
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 139: Cho hệ hệ thống điều hòa không khí ô tô dùng môi chất là R134a trên hình dưới, có
các thông số: i1= 392,9 [kJ/Kg], i2= 435,5 [kJ/Kg], i3= 417,5 [kJ/Kg], i4= 186,7 [kJ/Kg]. Hệ số làm lạnh là: Trang 17/19 A. 4,84 B. 2,84 C. 0,84 D. 0,64
Câu 140: Trong hệ thống điều hòa không khí ô tô có máy nén kiểu piston hướng trục có trục
quay gắn đĩa vát trên hình dưới, hãy chỉ ra đâu là van đẩy công chất vào máy nén: A. Chi tiết số 1 Chi B. tiết số 2 C. Chi tiết số 4 D. Chi tiết số 3
Câu 141: Trên hình bên dưới thể hiện nguyên lý làm việc của máy nén lạnh ô tô kiểu cánh
gạt, hãy chỉ ra đâu là cửa nạp công chất vào máy nén: A. Chi tiết số 2 Chi B. tiết số 3 C. Chi tiết số 4 D. Chi tiết số 5
Câu 142: Trên hình bên dưới thể hiện nguyên lý làm việc của máy nén lạnh ô tô kiểu cánh
gạt, hãy chỉ ra đâu là cửa đẩy công chất ra khỏi máy nén vào bình ngưng là: A. Chi tiết số 2 Chi B. tiết số 3 C. Chi tiết số 4 D. Chi tiết số 5
Câu 143: Phải đóng cửa khi bật điều hòa để
A. Tránh thất thoát khí lạnh, gây lãng phí B Đ
. iều hòa thu nhiệt trong phòng
C. Để phòng mát lâu hơn
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 144: Quá trình từ 1 đến 2 trên hình bên dưới là:
A. Nén hơi công chất đẳng nhiệt B Giãn n .
ở công chất đẳng entalpia
C. Giãn nở công chất đoạn nhiệt
D. Nén hơi công chất đoạn nhiệt
Câu 145: Quá trình từ 2 đến 4 trên hình bên dưới là: Trang 18/19
A. Làm mát và ngưng tụ hơi công chất đẳng áp. Nén hơi B.
công chất đoạn nhiệt.
C. Giãn nở công chất đẳng entalpia.
D. Giãn nở công chất đoạn nhiệt.
Câu 146: Nhiệm vụ thiết bị ngưng tụ trong hệ thống điều hòa ô tô
A. Làm mát ngưng tụ hơi quá nhiệt sau máy nén
B. Làm mát nhiệt hơi hút về máy nén
C. Thu nhiệt môi trường làm mát
D. Làm quá lạnh lỏng trước khi tiết lưu
Câu 147: Trên đồ thị lgp-i (hình dưới), trạng thái lỏng sôi nằm: A. Trên đường x=1 T B. rên đường x=0
C. Bên phải vùng x = 1 D. Trong vùng 0 < x < 1
Câu 148: Hệ số làm lạnh của hệ thống lạnh trên hình bên dưới là: q0 q l A. B. qk C. 0 D. l l q q k 0
Câu 149: Để sử dụng máy điều hòa không khí ô tô đúng cách, an toàn, tiết kiệm cần:
A. Tất cả các đáp án đều đúng
B. Đóng các cửa khi bật máy điều hòa
C. Chọn chế độ lấy gió phù hợp
D. Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi vận hành
Câu 150: Máy nén piston có: số xilanh i, vòng quay n [vòng/s], đường kính xilanh d [m], hành trình
piston l [m]. Năng suất lý thuyết của máy là:
A. 𝑉ℎ𝑙𝑡 = 𝑖. 𝜋𝐷3 ∙ 𝑙. 𝑛 [𝑚3] B. 𝑉 ∙ 𝑙. 𝑛 [𝑚3] C. 𝑉 ∙ 𝑙 ∙ 4 𝑠 ℎ𝑙𝑡 = 𝑖. 𝜋𝐷3 4 𝑙𝑡 = 𝑖. 𝜋𝐷2 4 𝑛 [𝑚3]
D. 𝑉ℎ𝑙𝑡 = 𝑖. 𝜋𝐷2 ∙ 𝑙. 𝑛 [𝑚3 ] 4 𝑠
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 19/19