Câu hỏi ôn tập luật tố tụng dân sự - Law | Học viện Tòa án

2. Phân tích đối tượng điều chỉnh của luật tố tụng dân sự?3. Phân tích phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng dân sự? So sánh phương pháp điềuchỉnh của luật tố tụng dân sự với phương pháp điều chỉnh của luật dân sự, luật tố tụng hình sự? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:

Law (law1) 56 tài liệu

Trường:

Học viện Tòa án 144 tài liệu

Thông tin:
5 trang 3 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập luật tố tụng dân sự - Law | Học viện Tòa án

2. Phân tích đối tượng điều chỉnh của luật tố tụng dân sự?3. Phân tích phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng dân sự? So sánh phương pháp điềuchỉnh của luật tố tụng dân sự với phương pháp điều chỉnh của luật dân sự, luật tố tụng hình sự? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

13 7 lượt tải Tải xuống
CÂU HỎI ÔN TẬP
MÔN: LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ (2 Tín chỉ)
1. Phân tích khái niệm và đặc điểm của luật tố tụng dân sự?
2. Phân tích đối tượng điều chỉnh của luật tố tụng dân sự?
3. Phân tích phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng dân sự? So sánh phương pháp điều
chỉnh của luật tố tụng dân sự với phương pháp điều chỉnh của luật dân sự, luật tố tụng hình sự?
4. Phân biệt vụ việc dân sự, vụ án dân sự và việc dân sự? Cho ví dụ.
5. Phân tích nguyên tắc quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự?
6. Phân tích nguyên tắc cung cấp chứng cứ và chứng minh trong tố tụng dân sự?
7. Phân tích nguyên tắc hòa giải trong TTDS?
8. Phân tích nguyên tắc quyền yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp?
9. Phân tích nguyên tắc bảo đảm quyền bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của đương
sự?
10. Phân tích nguyên tắc Tòa án xét xử tập thể?
11. Phân tích nguyên tắc Tòa án xét xử kịp thời, công bằng, công khai?
12. Phân tích nguyên tắc bảo đảm sự vô tư, khách quan trong TTDS?
13. Phân tích nguyên tắc bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định của Tòa án?
14. Phân tích nguyên tắc kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong TTDS?
15. Phân tích nguyên tắc bảo đảm tranh tụng trong xét xử?
16. Phân tích nguyên tắc bảo đảm chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm?
17. Phân tích nguyên tắc thẩm phán, hội thẩm nhân dân độc lập xét xử chỉ tuân theo
pháp luật?
18. Phân tích nguyên tắc Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án dân sự?
19. Ý nghĩa của việc phân định thẩm quyền dân sự của tòa án trong luật TTDS?
20. Cơ sở xác định thẩm quyền dân sự của Tòa án theo loại việc?
21. Phân tích các tranh chấp, yêu cầu về dân sự thuộc thẩm quyền theo loại việc của Tòa
án?
22. Phân tích các tranh chấp, yêu cầu về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền theo
loại việc của Tòa án?
23. Phân tích các tranh chấp, yêu cầu về hôn nhân gia đình thuộc thẩm quyền theo
loại việc của Tòa án?
24. Phân tích các tranh chấp, yêu cầu về lao động thuộc thẩm quyền theo loại việc của
Tòa án?
25. Phân tích thẩm quyền của Tòa án đối với quyết định biệt của quan, tổ chức
trong giải quyết vụ việc dân sự?
26. Phân tích thẩm quyền dân sự của Tòa án nhân dân cấp huyện?
27. Phân tích thẩm quyền dân sự của Tòa án nhân dân cấp tỉnh?
28. Ngun tắc xác đnh thm quyền ca Tòa án theo lãnh thổ đối với vụ án dân
sự?
29. Phân tích thẩm quyền ca Tòa án theo s la chn ca nguyên đơn, nời u
cầu?
30. So nh địa v pháp của Thẩm phán và Hi thẩm nn n trong tố tụng n
sự?
31. Phân ch c căn cứ thay đi Thm pn, Hi thm nn dân?
32. Phân tích vai trò của Viện kiểm sát trong tố tụng dân sự?
1
33. So sánh đương s trong vụ án dân svà đương sự trong việc dân sự?
34. Phân tích các đặc điểm của đương sự trong tố tụng dân sự?
35. Phân tích nội dung năng lực pháp luật TTDS năng lực hành vi TTDS của đương
sự?
36. So sánh địa vị pháp lý của nguyên đơn và bị đơn trong vụ án dân sự?
37. Phân biệt nguyên đơn và người khởi kiện trong vụ án dân sự?
38. Phân tích khái niệm người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án dân sự? Phân
biệt người quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có yêu cầu độc lập người quyền lợi, nghĩa vụ
liên quan không có yêu cầu độc lập? Cho ví dụ.
39. Khái niệm người đại diện của đương sự? Ý nghĩa việc tham gia tố tụng của người đại
diện của đương sự?
40. So sánh địa vị pháp của người đại diện theo pháp luật người đại diện theo ủy
quyền trong tố tụng dân sự?
41. Phân tích những trường hợp không được làm người đại diện? sao những hạn
chế đó?
42. Phân tích địa vị pháp của người bảo vệ quyền lợi ích hợp pháp của đương sự.
So sánh địa vị pháp của người đại diện của đương sự người bảo vệ quyền lợi ích hợp
pháp của đương sự trong tố tụng dân sự?
43. Phân tích địa vị pháp lý của người làm chứng?
44. Phân tích địa vị pháp lý của người giám định?
45. Phân tích địa vị pháp lý của người phiên dịch?
46. Phân tích nghĩa vụ chứng minh trong tố tụng dân sự?
47. Phân tích các chủ thể có nghĩa vụ chứng minh trong TTDS Việt Nam?
48. Phân tích đối tượng chứng minh trong TTDS các tình tiết, sự kiện không phải
chứng minh trong TTDS?
49. Pn tích khái nim và các thuộc tính ca chứng c?
50. Phân tích khái niệm và các loại nguồn chứng cứ?
51. Phân tích quy định về thời hạn giao nộp chứng cứ của đương s(khoản 4 Điều 96
BLTTDS năm 2015)
52. Phân biệt trưng cầu giám định và yêu cầu giám định trong TTDS?
53. Phân biệt định giá tài sản và thẩm định giá tài sản trong TTDS?
54. Phân tích khái niệm, đặc điểm và ý nghĩa của các biện pháp khẩn cấp tạm thời?
55. Phân tích điều kiện áp dụng, thẩm quyền, thủ tục áp dụng các biện pháp khẩn cấp
tạm thời?
56. Khái niệm ý nghĩa của thời hiệu khởi kiện? Phân tích những điểm mới về thời
hiệu khởi kiện trong BLTTDS năm 2015 so với BLTTDS năm 2004BLTTDS năm 2004 (sửa
đổi, bổ sung năm 2011)?
57. Phân biệt án phí, lệ phí và chi phí tố tụng?
58. Phân tích ý nghĩa, đặc điểm của giai đoạn xét xử sơ thẩm vụ án dân sự?
59. Phân tích khái niệm và ý nghĩa của khởi kiện vụ án dân sự?
60. Phân tích điều kiện khởi kiện: sviệc chưa được giải quyết bằng một bản án, quyết
định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án hoặc quyết định đã có hiệu lực của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền?
61. Phân tích trường hợp Tòa án trả lại đơn khởi kiện do “người khởi kiện không
quyền khởi kiện hoặc không có đủ năng lực hành vi tố tụng dân sự”?
2
62. Phân tích trường hợp Tòa án trả lại đơn khởi kiện do “chưa đủ điều kiện khởi
kiện”? Cho ví dụ.
63. Phân tích hậu quả pháp lý của việc trả lại đơn khởi kiện?
64. Phân tích phạm vi khởi kiện vụ án dân sự?
65. Phân tích khái niệm yêu cầu phản tố. Phân tích các trường hp yêu cu phản tố
của bị đơn được chp nhận? Cho ví dụ từng trường hợp.
66. Pn tích các tng hợp yêu cầu đc lp ca ngưi có quyn lợi, nga v
liên quan đưc chp nhận? Cho ví dụ.
67. Trình bày những công việc chuẩn bị xét xử sơ thẩm vụ án dân sự?
68. Phân tích ý nghĩa của hòa giải? Phân biệt giữa hoà giải với tự hoà giải trong tố tụng
dân sự?
69. Phân tích nguyên tắc tiến hành hòa giải vụ án dân sự?
70. Phân tích đặc trưng của hòa giải vụ án dân sự trong TTDS Việt Nam so với các loại
hình hòa giải khác?
71. Phân tích phạm vi hòa giải vụ án dân sự?
72. Trình bày về phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ hòa
giải? Ý nghĩa của phiên họp này?
73. So sánh hậu quả pháp trong hai trường hợp (1) các đương sự tự thỏa thuận được
về việc giải quyết vụ án trước phiên tòa thẩm (2) các đương sự thỏa thuận được về việc
giải quyết vụ án khi Tòa án tiến hành hòa giải trước phiên tòa sơ thẩm.
74. So sánh hậu quả pháp trong hai trường hợp: (1) các đương sự thỏa thuận được
với nhau về việc giải quyết vụ án tại phiên hòa giải trước phiên tòa sơ thẩm(2) các đương sự
thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết vụ án trước phiên tòa phúc thẩm?
75. Phân tích các căn cứ tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?
76. Phân tích các căn cứ đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?
77. Phân tích hậu qupháp lý trong trường hợp đương sự là cá nhân bị chết trong giai đoạn
chuẩn bị xét x thm?
78. So sánh tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự và đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?
79. Phân biệt đình chỉ giải quyết vụ án dân sự và đình chỉ xét xử phúc thẩm?
80. Phân tích các nguyên tắc tiến hành phiên tòa sơ thẩm?
81. Phân tích thành phần tham gia phiên tòa sơ thẩm?
82. Phân tích các trường hợp hoãn phiên tòa thẩm? Phân biệt hoãn phiên tòa tạm
ngừng phiên tòa?
83. Phân tích nội dung của tranh tụng tại phiên tòa?
84. Phân tích khái niệm phúc thẩm dân sự?
85. Phân tích đặc điểm của phúc thẩm dân sự?
86. Phân tích các tiêu chí xác định tính hợp lệ của kháng cáo, kháng nghị?
87. Phân tích hậu quả của kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm?
88. Phân tích phạm vi xét xử phúc thẩm vụ án dân sự?
89. Phân tích thẩm quyền sửa bản án sơ thẩm của hội đồng xét xử phúc thẩm?
90. Phân tích thẩm quyền “hủy bản án thẩm đình chỉ giải quyết vụ án” của hội
đồng xét xử phúc thẩm?
91. Phân tích thẩm quyền “hủy bản án sơ thẩmchuyển hồ vụ án cho tòa án cấp
thẩm xét xử lại vụ án theo thủ tục sơ thẩm” của hội đồng xét xử phúc thẩm?
92. Phân tích khái niệm “vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng”?
93. Phân tích khái niệm và ý nghĩa của giám đốc thẩm, tái thẩm?
3
94. Phân tích các căn cứ kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm? Cho ví dụ minh hoạ?
95. Phân tích các căn cứ kháng nghị theo thủ tục tái thẩm? Cho ví dụ minh hoạ?
96. Phân tích các quyền hạn của hội đồng xét xử giám đốc thẩm?
97. Phân tích các quyền hạn của hội đồng xét xử tái thẩm?
98. Phân tích khái niệm, ý nghĩa của thủ tục rút gọn trong TTDS? Các điều kiện áp dụng
thủ tục rút gọn trong TTDS?
99. Những điểm khác biệt giữa thủ tục TTDS rút gọn và thủ tục TTDS thông thường?
100. Những điểm khác biệt giữa thủ tục giải quyết vụ án dân sự thủ tục giải quyết
việc dân sự?
4
5
| 1/5

Preview text:

CÂU HỎI ÔN TẬP
MÔN: LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ (2 Tín chỉ)
1. Phân tích khái niệm và đặc điểm của luật tố tụng dân sự?
2. Phân tích đối tượng điều chỉnh của luật tố tụng dân sự?
3. Phân tích phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng dân sự? So sánh phương pháp điều
chỉnh của luật tố tụng dân sự với phương pháp điều chỉnh của luật dân sự, luật tố tụng hình sự?
4. Phân biệt vụ việc dân sự, vụ án dân sự và việc dân sự? Cho ví dụ.
5. Phân tích nguyên tắc quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự?
6. Phân tích nguyên tắc cung cấp chứng cứ và chứng minh trong tố tụng dân sự?
7. Phân tích nguyên tắc hòa giải trong TTDS?
8. Phân tích nguyên tắc quyền yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp?
9. Phân tích nguyên tắc bảo đảm quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự?
10. Phân tích nguyên tắc Tòa án xét xử tập thể?
11. Phân tích nguyên tắc Tòa án xét xử kịp thời, công bằng, công khai?
12. Phân tích nguyên tắc bảo đảm sự vô tư, khách quan trong TTDS?
13. Phân tích nguyên tắc bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định của Tòa án?
14. Phân tích nguyên tắc kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong TTDS?
15. Phân tích nguyên tắc bảo đảm tranh tụng trong xét xử?
16. Phân tích nguyên tắc bảo đảm chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm?
17. Phân tích nguyên tắc thẩm phán, hội thẩm nhân dân độc lập xét xử và chỉ tuân theo pháp luật?
18. Phân tích nguyên tắc Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án dân sự?
19. Ý nghĩa của việc phân định thẩm quyền dân sự của tòa án trong luật TTDS?
20. Cơ sở xác định thẩm quyền dân sự của Tòa án theo loại việc?
21. Phân tích các tranh chấp, yêu cầu về dân sự thuộc thẩm quyền theo loại việc của Tòa án?
22. Phân tích các tranh chấp, yêu cầu về kinh doanh, thương mại thuộc thẩm quyền theo loại việc của Tòa án?
23. Phân tích các tranh chấp, yêu cầu về hôn nhân và gia đình thuộc thẩm quyền theo loại việc của Tòa án?
24. Phân tích các tranh chấp, yêu cầu về lao động thuộc thẩm quyền theo loại việc của Tòa án?
25. Phân tích thẩm quyền của Tòa án đối với quyết định cá biệt của cơ quan, tổ chức
trong giải quyết vụ việc dân sự?
26. Phân tích thẩm quyền dân sự của Tòa án nhân dân cấp huyện?
27. Phân tích thẩm quyền dân sự của Tòa án nhân dân cấp tỉnh?
28. Nguyên tắc xác định thẩm quyền của Tòa án theo lãnh thổ đối với vụ án dân sự?
29. Phân tích thẩm quyền của Tòa án theo sự lựa chọn của nguyên đơn, người yêu cầu?
30. So sánh địa vị pháp lý của Thẩm phán và Hội thẩm nhân dân trong tố tụng dân sự?
31. Phân tích các căn cứ thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân?
32. Phân tích vai trò của Viện kiểm sát trong tố tụng dân sự? 1
33. So sánh đương sự trong vụ án dân sự và đương sự trong việc dân sự?
34. Phân tích các đặc điểm của đương sự trong tố tụng dân sự?
35. Phân tích nội dung năng lực pháp luật TTDS và năng lực hành vi TTDS của đương sự?
36. So sánh địa vị pháp lý của nguyên đơn và bị đơn trong vụ án dân sự?
37. Phân biệt nguyên đơn và người khởi kiện trong vụ án dân sự?
38. Phân tích khái niệm người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trong vụ án dân sự? Phân
biệt người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan có yêu cầu độc lập và người có quyền lợi, nghĩa vụ
liên quan không có yêu cầu độc lập? Cho ví dụ.
39. Khái niệm người đại diện của đương sự? Ý nghĩa việc tham gia tố tụng của người đại diện của đương sự?
40. So sánh địa vị pháp lý của người đại diện theo pháp luật và người đại diện theo ủy
quyền trong tố tụng dân sự?
41. Phân tích những trường hợp không được làm người đại diện? Vì sao có những hạn chế đó?
42. Phân tích địa vị pháp lý của người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự.
So sánh địa vị pháp lý của người đại diện của đương sự và người bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp của đương sự trong tố tụng dân sự?
43. Phân tích địa vị pháp lý của người làm chứng?
44. Phân tích địa vị pháp lý của người giám định?
45. Phân tích địa vị pháp lý của người phiên dịch?
46. Phân tích nghĩa vụ chứng minh trong tố tụng dân sự?
47. Phân tích các chủ thể có nghĩa vụ chứng minh trong TTDS Việt Nam?
48. Phân tích đối tượng chứng minh trong TTDS và các tình tiết, sự kiện không phải chứng minh trong TTDS?
49. Phân tích khái niệm và các thuộc tính của chứng cứ?
50. Phân tích khái niệm và các loại nguồn chứng cứ?
51. Phân tích quy định về thời hạn giao nộp chứng cứ của đương sự (khoản 4 Điều 96 BLTTDS năm 2015)
52. Phân biệt trưng cầu giám định và yêu cầu giám định trong TTDS?
53. Phân biệt định giá tài sản và thẩm định giá tài sản trong TTDS?
54. Phân tích khái niệm, đặc điểm và ý nghĩa của các biện pháp khẩn cấp tạm thời?
55. Phân tích điều kiện áp dụng, thẩm quyền, thủ tục áp dụng các biện pháp khẩn cấp tạm thời?
56. Khái niệm và ý nghĩa của thời hiệu khởi kiện? Phân tích những điểm mới về thời
hiệu khởi kiện trong BLTTDS năm 2015 so với BLTTDS năm 2004 và BLTTDS năm 2004 (sửa đổi, bổ sung năm 2011)?
57. Phân biệt án phí, lệ phí và chi phí tố tụng?
58. Phân tích ý nghĩa, đặc điểm của giai đoạn xét xử sơ thẩm vụ án dân sự?
59. Phân tích khái niệm và ý nghĩa của khởi kiện vụ án dân sự?
60. Phân tích điều kiện khởi kiện: sự việc chưa được giải quyết bằng một bản án, quyết
định đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án hoặc quyết định đã có hiệu lực của cơ quan nhà nước có thẩm quyền?
61. Phân tích trường hợp Tòa án trả lại đơn khởi kiện do “người khởi kiện không có
quyền khởi kiện hoặc không có đủ năng lực hành vi tố tụng dân sự”? 2
62. Phân tích trường hợp Tòa án trả lại đơn khởi kiện do “chưa có đủ điều kiện khởi kiện”? Cho ví dụ.
63. Phân tích hậu quả pháp lý của việc trả lại đơn khởi kiện?
64. Phân tích phạm vi khởi kiện vụ án dân sự?
65. Phân tích khái niệm yêu cầu phản tố. Phân tích các trường hợp yêu cầu phản tố
của bị đơn được chấp nhận? Cho ví dụ từng trường hợp.
66. Phân tích các trường hợp yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ
liên quan được chấp nhận? Cho ví dụ.
67. Trình bày những công việc chuẩn bị xét xử sơ thẩm vụ án dân sự?
68. Phân tích ý nghĩa của hòa giải? Phân biệt giữa hoà giải với tự hoà giải trong tố tụng dân sự?
69. Phân tích nguyên tắc tiến hành hòa giải vụ án dân sự?
70. Phân tích đặc trưng của hòa giải vụ án dân sự trong TTDS Việt Nam so với các loại hình hòa giải khác?
71. Phân tích phạm vi hòa giải vụ án dân sự?
72. Trình bày về phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa
giải? Ý nghĩa của phiên họp này?
73. So sánh hậu quả pháp lý trong hai trường hợp (1) các đương sự tự thỏa thuận được
về việc giải quyết vụ án trước phiên tòa sơ thẩm và (2) các đương sự thỏa thuận được về việc
giải quyết vụ án khi Tòa án tiến hành hòa giải trước phiên tòa sơ thẩm. 74.
So sánh hậu quả pháp lý trong hai trường hợp: (1) các đương sự thỏa thuận được
với nhau về việc giải quyết vụ án tại phiên hòa giải trước phiên tòa sơ thẩm và (2) các đương sự
thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết vụ án trước phiên tòa phúc thẩm?
75. Phân tích các căn cứ tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?
76. Phân tích các căn cứ đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?
77. Phân tích hậu quả pháp lý trong trường hợp đương sự là cá nhân bị chết trong giai đoạn
chuẩn bị xét xử sơ thẩm?
78. So sánh tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự và đình chỉ giải quyết vụ án dân sự?
79. Phân biệt đình chỉ giải quyết vụ án dân sự và đình chỉ xét xử phúc thẩm?
80. Phân tích các nguyên tắc tiến hành phiên tòa sơ thẩm?
81. Phân tích thành phần tham gia phiên tòa sơ thẩm?
82. Phân tích các trường hợp hoãn phiên tòa sơ thẩm? Phân biệt hoãn phiên tòa và tạm ngừng phiên tòa?
83. Phân tích nội dung của tranh tụng tại phiên tòa?
84. Phân tích khái niệm phúc thẩm dân sự?
85. Phân tích đặc điểm của phúc thẩm dân sự?
86. Phân tích các tiêu chí xác định tính hợp lệ của kháng cáo, kháng nghị?
87. Phân tích hậu quả của kháng cáo, kháng nghị phúc thẩm?
88. Phân tích phạm vi xét xử phúc thẩm vụ án dân sự?
89. Phân tích thẩm quyền sửa bản án sơ thẩm của hội đồng xét xử phúc thẩm?
90. Phân tích thẩm quyền “hủy bản án sơ thẩm và đình chỉ giải quyết vụ án” của hội
đồng xét xử phúc thẩm?
91. Phân tích thẩm quyền “hủy bản án sơ thẩm và chuyển hồ sơ vụ án cho tòa án cấp sơ
thẩm xét xử lại vụ án theo thủ tục sơ thẩm” của hội đồng xét xử phúc thẩm?
92. Phân tích khái niệm “vi phạm nghiêm trọng thủ tục tố tụng”? 93.
Phân tích khái niệm và ý nghĩa của giám đốc thẩm, tái thẩm? 3
94. Phân tích các căn cứ kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm? Cho ví dụ minh hoạ?
95. Phân tích các căn cứ kháng nghị theo thủ tục tái thẩm? Cho ví dụ minh hoạ?
96. Phân tích các quyền hạn của hội đồng xét xử giám đốc thẩm?
97. Phân tích các quyền hạn của hội đồng xét xử tái thẩm?
98. Phân tích khái niệm, ý nghĩa của thủ tục rút gọn trong TTDS? Các điều kiện áp dụng
thủ tục rút gọn trong TTDS?
99. Những điểm khác biệt giữa thủ tục TTDS rút gọn và thủ tục TTDS thông thường? 100.
Những điểm khác biệt giữa thủ tục giải quyết vụ án dân sự và thủ tục giải quyết việc dân sự? 4 5