Câu hỏi ôn tập môn Cơ sở dữ liệu nội dung chương 6 có đáp án | Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh

Câu hỏi ôn tập môn Cơ sở dữ liệu nội dung chương 6 có đáp án của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|36443508
Câu hỏi ôn tập chương 6
1. Ý nghĩa của Phụ thuộc hàm X Y?
Một tập thuộc tính của X xác định được đúng một tập thuộc tính của Y
2. Cho SV(MaSV, Hoten, NgSinh). Phát biểu nào dưới đây đúng:
a. Ta có MaSV Hoten, NgSinh
b. Ta có MaSV, Hoten NgSinh
c. Ta không có Hoten NgSinh
d.
Cả 3 câu trên đều đúng
3. Cho KQTHI(MaSV, MaMH, Diemthi). Phát biểu nào dưới đây đúng:
a.
Ta có MaSV, MaMH
Diemthi
b. Ta có MaSV Diemthi
c. Ta có MaMH Diemthi
d. Cả 3 câu trên đều đúng
4. Định nghĩa PTH hiển nhiên, PTH không hiển nhiên
Phụ thuộc X -> Y hiển nhiên là khi Y là tập con của X.
Nếu Y không phải là tập con của X thì PTH X -> Y không phải là PTH hiển nhiên
5. Cho Q(R) và X R. Phát biểu nào dưới đây đúng:
a. Nếu X là siêu khóa của Q, ta có X Y với mọi Y R
b. Nếu X là khóa ứng viên của Q, ta có X Y với mọi Y R
c. Nếu X là khóa chính của Q của Q, ta có X Y với mọi Y R
d.
Cả 3 câu trên đều đúng
6. Định nghĩa PTH nguyên tố (PTH đầy đủ), PTH riêng phần?
PTH nguyên tố là phụ thuộc có tập xác định là tập nhỏ nhất để xác định tập Y
PTH riêng phần là là phụ thuộc có tập xác định không phải là siêu khóa
7. Cho Q(R) và X, Y R. Phát biểu nào dưới đây đúng:
a. Nếu X là khóa ứng viên của Q thì X Y là PTH đầy đủ
b.
Nếu X là siêu khóa của Q thì X
Y là PTH đầy đủ
c. Nếu X là khóa ngoại của Q thì X Y là PTH đầy đủ
lOMoARcPSD|36443508
d. Cả 3 câu trên đều đúng
8. Cho F = {AB B, AB C, B C}. Phụ thuộc hàm nào trong F là PTH nguyên tố, PTH
hiển nhiên
PTH hiển nhiên: AB B,
PTH nguyên tố: B C, AB B
9. Cho Q(R) và X, Y R. Phát biểu nào dưới đây đúng:
a. Nếu X Y, thì ta có Y X
b.
Y, ta không thể khẳng định có Y
X hay không
c. Nếu X Y và X’ X thì ta có X’ Y
d. Cả 3 câu trên đều đúng
10. Phát biểu 6 luật trong hệ tiên đề Armstrong IR1: Luật phản xạ Y X => X Y
IR2: Luật thêm vào X Y => XC YC
IR3: Luật bắc cầu X Y và Y Z => X Z
IR4: Luật hội X Y và X Z => X YZ
IR5: Luật tách X YZ => X Y và X Z
IR6: Luật giả bắc cầu X Y, YG Z => XG Z
11. Cho Q(R). X, Y, W R và Z W. Nếu X Y, CM XW YZ
W R => R W => RY WY
Z W => W Z => WY YZ (2)
X Y => XW WY (1)
Từ (1), (2) => XW YZ
12. Cho Q(R) và tập PTH F. X, Y R Ký hiệu F |= X Y nghĩa là
a.
X
Y là PTH được suy diễn từ tập PTH F
b. X Y là hệ quả của tập PTH F
lOMoARcPSD|36443508
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
13. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Bao đóng của tập PTH F là tập tất cả các PTH suy diễn được từ F
b. Bao đóng của F ký hiệu là F
+
c. F F+
d.
Cả 3 câu trên đều đúng
14. Cho Q(A, B, C, D) và tập PTH F={A B, C D}. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. AC BD được suy diễn từ F
b. AB CD được suy diễn từ F
c. Cả a và b đều đúng
d.
Cả a và b đều sai
15. Cho Q(A, B, C, D) và tập PTH F={A B, C D}. CM A AB và C CD
Ta có A B => A AB (Luật nhân thêm A)
C D => C CD (Nhân thêm C)
16. Cho Q(A, B, C, D) và tập PTH F={A C, BC D}. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. A BC được suy diễn từ F
b.
AB
D được suy diễn từ F
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
17. Định nghĩa Bao đóng của tập thuộc tính X đối với tập PTH F ký hiệu X
+
F
Là tập tất cả các thuộc tính được xác định hàm bởi X
18. Cho F = { CD A, A E, DE B}. Phát biểu nào dưới đây đúng
a.
(CD)
+
F
= ABCDE
b. (CD)
+
F
= ABCD
c. (CD)
+
F
= ABCE
d. (CD)
+
F
= ABDE
19. Cho F = { CD A, A E, DE B}. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. (AE)
+
F
= ABE
b.
(AE)
+
F
= AE
lOMoARcPSD|36443508
c. (AE)
+
F
= ACE
d. (AE)
+
F
= ADE
20. Cho F = { C A, CD E, D B}. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. (CD)
+
F
= ABCE
b.
(CD)
+
F
= ABCDE
c. (CD)
+
F
= ABCD
d. (CD)
+
F
= ACDE
21. Cho F = {A M, AY P, M C}. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. (AY)
+
F
= AYPM
b. (AY)
+
F
= AYCP
c. (AY)
+
F
= ACMP
d.
(
AY
)
+
F
=
AYCMP
22. Cho Q(A, B, C, D). Phát biểu nào dưới đây đúng
a.
Thuộc tính A và B được gọi là thuộc tính khóa
b. Thuộc tính C và D được gọi là thuộc tính không khóa
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
23. Định nghĩa thuộc tính nguồn, thuộc tính đích và thuộc tính trung gian (không phải nguồn,
không phải đích)-
Thuộc tính nguồn là thuộc tính không nằm trên vế phải của bất kì PTH hiển nhiên nào
của F
Thuộc tính đích là thuộc tính không nằm trên vế trái của bất kì PTH hiển nhiên nào của F Thuộc
tính trung gian là thuộc tính không thuộc thuộc tính đích và nguồn
24. Cho Q(R). N R là tập thuộc tính nguồn, D R là tập thuộc tính đích và L R là tập thuộc
tính không phải nguồn không phải đích. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. N D L =
b. N D L = R
c.
Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
lOMoARcPSD|36443508
25. Cho Q(R). K R và K là một khóa ứng viên của Q. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. K chứa tất cả các thuộc tính nguồn
b.
K không chứa bất kỳ thuộc tính đích nào
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
26. Cho Q(R). X R và X là một siêu khóa của Q. Phát biểu nào dưới đây đúng
a.
Tập cha của X cũng là siêu khóa
b. Tập con của X cũng là siêu khóa
c. X là một khóa ứng viên
d. Cả 3 câu trên đều đúng
27. Cho Q(R) và X R. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Nếu X
+
F
R thì X là một siêu khóa của Q
b.
Nếu X
+
F
= R thì X là một siêu khóa của Q
c. Nếu X
+
F
R thì X là một siêu khóa của Q
d. Nếu X
+
F
< > R thì X là một siêu khóa của Q
28. Cho Q(R). {AB} R là tập thuộc tính nguồn. Phát biểu nào dưới đây đúng
a.
Nếu {AB}
+
F
= R thì ta kết luận Q chỉ có một khóa ứng viên duy nhất là {AB}
b. Nếu {AB}
+
F
R thì ta kết luận Q chỉ có một khóa ứng viên duy nhất là {AB}
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
29. Cho Q(A, B, C, E) và F = {A B, B E, C E}. Gọi N là tập thuộc nguồn, D là tập thuộc
tính đích và L là tập thuộc tính không phải nguồn không phải đích. Phát biểu nào dưới đây
đúng
a. N = {A, C}; D = {B}; L = {E}
b.
N
= {A, C};
D
= {E};
L = {B}
c. N = {A}; D = {C, E}; L = {B}
d. N = {A, C, E}; D = { }; L = {B}
30. Cho F = { CF A, A E, FE B}. Gọi N là tập thuộc nguồn, D là tập thuộc tính đích và
L là tập thuộc tính không phải nguồn không phải đích. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. N = {AC}; D = {BF}; L = {E}
b. N = {CF}; D = {E}; L = {AB}
lOMoARcPSD|36443508
c.
N
=
{CF}
;
D
= {
B
};
L =
{
AE
}
d. N = {AC}; D = { }; L = {BFE}
31. Cho lược đồ quan hệ R(A, Y, P, M, C) và F = {A M, AY P, M C}. Tìm tất cả khóa ứng
viên của R
U
left
= {A, Y, M}, U
right
= {M, P, C}
N = R U
right
={A, Y}, D = R U
left
= {P, C}, L = U
right
U U
left
{M}
Khóa ứng viên của R : {A, Y} do AY
+
= R
32. Cho Q(A, B, C, D) và F = {A B, B D, C D}. Tìm tất cả khóa ứng viên của R
N = {A}, D = {D}, L = {B, C}
Khóa ứng viên của R : {AC}
33. Cho R(ABCD) và tập F = {ABC D, D A}. Tìm tất cả khóa ứng viên của R
N = {B, C}, D = {O}, L = {A, D}
Khóa ứng viên của R là: {ABC, ABD}
34. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Vấn đề dư thừa dữ liệu không cần thiết là cần phải tránh khi thiết kế CSDL
b. Dư thừa dữ liệu trong CSDL sẽ gây nên những bất thường khi cập nhật dữ liệu
c. Dư thừa dữ liệu gây lãng phí không gian lưu trữ
d.
Cả 3 câu trên đều đúng
35. Lược đồ CSDL quan hệ nào dưới đây không gây ra vấn đề dư thừa dữ liệu
a. SV(MaSV, Hoten, NgSinh, MaMH, TenMH, Diemthi)
b.
SV(MaSV, Hoten, NgSinh), Monhoc(MaMH, TenMH), Kqua(MaSV, MaMH, Diemthi)
c. SV(MaSV, Hoten, NgSinh), Kqua(MaSV, MaMH, TenMH, Diemthi)
d. Cả 3 câu trên đều đúng
36. Chuẩn hóa quan hệ bằng phương pháp phân rã là
a.
Một quá trình thay thế quan hệ cho trước bằng các quan hệ nhỏ hơn theo đúng dạng
lOMoARcPSD|36443508
chuẩn nhằm cải tiến một thiết kế CSDL mức logic thỏa mãn các RBTV và tránh dư thừa
dữ liệu không cần thiết
b. Một quá trình thay thế quan hệ cho trước bằng một quan hệ khác theo đúng dạng chuẩn
nhằm cải tiến một thiết kế CSDL mức logic thỏa mãn các RBTV và tránh dư thừa dữ liệu
không cần thiết
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
37. Chuẩn hóa quan hệ cần đảm bảo
a. Các quan hệ sau phân rã đều đạt dạng chuẩn (tối thiểu là dạng chuẩn 3)
b. Phân rã quan hệ phải là phân rã bảo toàn thông tin
c. Tốt hơn, phân rã nên bảo toàn phụ thuộc hàm
d.
Cả 3 câu trên đều đúng
38. Định nghĩa DC1, DC2, DC3 và DCBC.
DC1: tất cả các thuộc tính đều là thuộc tính nguyên tố
DC2: Tất cả các thuộc tính không khóa đều phụ thuộc hàm đầy đủ vào các khóa ứng viên
của quan hệ và R đạt DC1
DC3: R đạt DC2 và mọi thuộc tính không khóa đều không thuộc bắc cầu vào các khóa
ứng viên của R
DCBC: mọi phụ thuộc hàm không hiển nhiên X A
+
thuộc F
+
thì X là siêu khóa
39. Cho Q(A, B, C, D, E) có khóa là CD, các thuộc tính trong Q đều mang giá trị đơn và F =
{ CD A, A E, DE B}. Phát biểu nào dưới đây đúng:
a.
Q đạt dạng chuẩn 1
b. Q đạt dạng chuẩn 2
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
40. Cho Q(A, B, C, D, E) có khóa là CD, các thuộc tính trong Q đều mang giá trị đơn và F =
{ CD A, A E, DE B}. Phát biểu nào dưới đây đúng:
a. Q đạt dạng chuẩn 3
b. Q đạt dạng chuẩn BC
c. Cả a và b đều đúng
d.
Cả a và b đều sai
Thuộc tính không khóa E phụ thuộc vào thuộc tính không khóa A nên Q không đạt dạng 2
=> không đạt dạng 3. Đồng thời A không phải siêu khóa => Q không đạt chuẩn BC
lOMoARcPSD|36443508
41. Cho Q(A, B, C, D,E) có khóa là C và F = { CD A, C D, CD BE}. Phát biểu nào
dưới đây đúng:
a. Q đạt dạng chuẩn 3
b.
Q đạt dạng chuẩn BC
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
Do CD -> A nên Q không chuẩn dạng 2, do C -> D, CD -> A => C -> A, khi đó Q
cũng không chuẩn dạng 3
42. Cho Q(R) và phân rã Q thành Q1(R1) và Q(R2). Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Phép phân rã Q thành Q1 và Q2 được gọi là phân rã bảo toàn thông tin nếu Q = Q1 |X|
Q2
b. Phép phân rã Q thành Q1 và Q2 được gọi là phân rã không bảo toàn thông tin nếu Q Q1
|X| Q2
c.
Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
43. Cho Q(R), tập PTH F, {Q1(R1),Q2(R2)} là 1 phân rã bảo toàn thông tin của Q(R) khi và
chỉ khi
a. (R
1
R
2
) (R
1
R
2
) F+
b. (R
1
R
2
) (R
2
R
1
) F+
c.
Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
44. Cho Q(A, B, C) và F = {A B}. Phát biểu nào dưới đây đúng
a.
Phân rã Q thành Q1(A, B) và Q2(A, C) sẽ bảo toàn thông tin
b. Phân rã Q thành Q1(A, B) và Q2(B, C) sẽ bảo toàn thông tin
Do R1 ^ R2 = B A hay C không thuộc F+
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
45. Cho Q(X, Y, Z) và F = {X Y}. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Phân rã Q thành Q1(X, Y) và Q2(X, Z) sẽ không bảo toàn thông tin
b.
Phân rã Q thành Q1(X, Y) và Q2(Y, Z) sẽ không bảo toàn thông tin
c. Cả a và b đều đúng
lOMoARcPSD|36443508
d. Cả a và b đều sai Như trên
46. Cho Q(A,B,C,D,E) và F = { D B, DE B, A E, A C }. Phân rã Q thành
Q1(ABDE) và Q2(ACD). Kiểm tra phân rã này có bảo toàn thông tin không
Ta có R1 ^ R2 = AD, R1 R2 = BE, R2-R1 = C
A E, B D => AD ED thuộc F+ nên phân rã bảo toàn thông tin
47. Cho Q(A,B,C,D,E) và F = { CD A, DE B, A E }. Phân rã Q thành Q1(ABDE) và
Q2(ACD). Kiểm tra phân rã này có bảo toàn thông tin không
Ta có R1 ^ R2 = AD, R1 R2 = BE, R2-R1 = C
A E, DE B, => AD ADE, ADE ADBE
AD ADBE => AD BE thuộc F+
Vậy Q phân rã thành {Q1, Q2} bảo toàn thông tin.
Bài tập 1. y cho ví dụ về các quan hệ thỏa phụ thuộc m ở sau if nhưng không thỏa
phụ thuộc hàm ở sau then.
SinhVien (MaSV, MonHoc, hoten, ngaysinh, diem)
a. If A B then B A
If MaSV hoten, then hoten MaSV
b. If AB C and A C, then B C .
If (MaSV, hoten) ngaysinh and MaSV ngaysinh ,then hoten ngaysinh
c. If AB C, then A C or B C.
If (MaSV, MonHoc) diem, then MaSV diem or MonHoc diem
Bài tập 2. Cho title year length
title year genre title
year studioName
lOMoARcPSD|36443508
Chứng minh: title year length, genre, studioName
Theo luật hội: title year length
title year genre title
year studioName
Suy ra được title year length, genre, studioName
Bài tập 3. Cho R(ABCD) và các phụ thuộc hàm A C, B D. Chứng minh AB là khóa
chính của R.
Theo luật thêm vào
A C => AB ABC (thêm vào ab) B D
=> ABC ABCD (thêm vào abc)
Theo luật bắc cầu:
AB ABCD
Bài tập 4. cho Q(A, B, C, D, E, F) và F = {A B C, B C AD, D E, CF B}. Tính
{AB}
+
.
1 OldX = AB
X = ABC (A B C)
2 OldX = ABC
X = ABCD (B C AD)
3 OldX = ABCD
X = ABCDE (D E)
4 OldX = ABCDE
X = ABCDE
Vậy {AB}
+
= ABCDE
Bài tập 5.
Cho lược đồ quan hệ Q(R) và
lOMoARcPSD|36443508
F = {f
1
: A D; f
2
: AB DE; f
3
: CE G; f
4
: E H}
Tính (AB)
+
.
1 OldX = AB
X = ABD (A D)
2 OldX = ABD
X = ABDE (AB DE)
3 OldX = ABDE
X = ABDEH (E H)
4 OldX = ABDEH
X = ABDEH
Bài tập 6.
Cho lược đồ quan hệ Q(R) và
F = {f
1
: A D; f
2
: AB DE; f
3
: CE G; f
4
: E H}
Tính (AB)
+
.
1 OldX = AB
X = ABD (A D)
2 OldX = ABD
X = ABDE (AB DE)
3 OldX = ABDE
X = ABDEH (E H)
4 OldX = ABDEH
X = ABDEH
Bài tập 7. Cho lược đồ quan hệ R(ABCDEGH), F = {AB C, B D, CD E, CE GH,
G A}
lOMoARcPSD|36443508
a) Cho biết CD A có thuộc F
+
hay không?
không
b) Tìm tất cả các khóa ứng viên của R.
U
right
= {ACDEGH}, U
left
= {ABCDEG}
right = B, D = R - U
left
= H, L = U
right
U
left
= ACDEG
Bài tập 8. Cho lược đồ quan hệ R(ABCD) F = {C D, C A, B C}.
Tìm tất cả các khóa của R.
Uright = {ACD}, Uleft = {BC }
N = R - U
right
= B, D = R - U
left
= AD, L = U
right
U
left
= C
Bài tập 9. Cho lược đồ quan hệ R(ABCDE) F = {A B, BC E, DE A}.
Tìm tất cả các khóa của R.
Uright = {ABE}, Uleft = {ABCDE}
N = R - U
right
= CD, D = R - U
left
= , L = U
right
U
left
= ABE
N = R - U
L(ACDEG)
X = N
U
L
i
X
+
f
Siêu khóa
00000
BD
B
L(C)
X = N
U
L
i
X
+
f
Siêu khóa
0
B
ABCD
B
1
BC
ABCD
BC
lOMoARcPSD|36443508
L(ABE)
Bài tập 10.
Cho lược đồ quan hệ Q(A, B, C, D, E, G) và F = {f
1
: CE B; f
2
:
AB C; f
3
: BE D; f
4
: BG A; f
5
: AE G}
Xác định tất cả các khóa của Q.
U
right
= {ABCDG}, U
left
= {ABCGE }
right = E, D = R - U
left
= D, L = U
right
U
left
= ABCG
X = N
U
L
i
X
+
f
Siêu khóa
CD
000
CD
001
CDE
ABCDE
CDE
010
BCD
ABCDE
BCD
100
ACD
ABCD
101
ACDE
ABCDE
ACDE
110
ABCD
ABCDE
ABCD
111
ABCDE
ABCDE
ABCDE
N = R - U
L(ABCG)
X = N
U
L
i
X
+
f
Siêu khóa
0000
E
0001
EG
EG
0010
CE
BCDE
0100
BE
BDE
0101
BEG
BEG
ABCDEG
BCE
BCDE
0110
1000
AE
AEG
AEG
1001
AEG
1010
ACE
ABCDEG
ACE
1100
ABE
ABCDEG
ABE
1101
ABCDEG
ABEG
ABEG
1110
ABCDEG
ABCE
ABCE
1111
ABCDEG
ABCEG
ABCEG
lOMoARcPSD|36443508
Bài tập 11.
Xác định khóa của các lược đồ quan hệ sau:
a. Q1 (A,B,C,D,E,H) với F = {AB C; CD E; AH B; B D; A D}
U
right
= {BCDE}, U
left
= {ABCDH}
N = R - U
right
= AH, D = R - U
left
= E, L = U
right
U
left
= BCD
Khóa là AH
b. Q2 (A,B,C,D,M,N,P,Q) với F = {AM NB; BN CM; A P; D M; PC A;
DQ A}
U
right
= {ABCMNP}, U
left
= {ABCDMNPQ}
N = R - U
right
=DQ, D = R - U
left
= , L = U
right
U
left
= ABCMNP
L(ABCMNP) X = N U L
i
X
+
f
Siêu khóa
000000 DQ ABCDMPQ DQ
Khóa là DQ
Bài tập 12. Cho các lược đồ quan hệ, giả sử các thuộc tính trong các lược đồ đều là các
thuộc tính nguyên tố và tập phụ thuộc hàm (FD) tương ứng của chúng như sau:
a. R(A, B, C, D) with FD’s A,B C, C D, and D A.
Uright = {ACD }, Uleft = {ABCD}
N = R - U
right
=B, D = R - U
left
= , L = U
right
U
left
= ACD
Khóa ứng viên là AB, BC, BD
Quan hệ đạt chuẩn 3NF
b. R (A ,B ,C ,D ) with FD’s B C and B D.
PTH
BC
3
2
1
A,B
C
+
+
C
D
-
+
D
A
+
-
lOMoARcPSD|36443508
Uright = {CD }, Uleft = {B }
N = R - U
right
=AB, D = R - U
left
=ACD, L = U
right
U
left
=
Khóa ứng viên là AB
Quan hệ đạt chuẩn 1NF
c. R{A, B, C, D) with FD’s AB C , BC D, CD A, and AD B.
U
right
= {ABCD }, U
left
= {ABCD }
N = R - U
right
= , D = R - U
left
= , L = U
right
U
left
= ABCD
X = N U L
PTH
2
BC
3
1
B
C
-
-
+
-
B
D
-
-
+
-
L(ABCD)
i
X
+
f
Siêu khóa
0001
D
0010
C
0100
B
0101
BD
0110
ABCD
BC
BC
1000
A
1001
AD
ABCD
AD
1010
AC
1011
ACD
ABCD
ACD
1100
AB
ABCD
AB
Khóa ứng viên là BC AD AB
PTH
BC
3
2
1
AB
C
+
+
BC
+
+
D
CD
A
+
-
AD
+
B
+
lOMoARcPSD|36443508
Quan hệ đạt chuẩn 3NF
d. R(A, B, C, D) with FD’s A B, B C, C D, and D A.
U
right
= {ABCD }, U
left
= {ABCD }
N = R - U
right
= , D = R - U
left
= , L = U
right
U
left
= ABCD
Khóa ứng viên là D, C, B, A
Quan hệ đạt chuẩn BC
e. R(A, B , C, D, E ) with FD’s AB C , DE C, and B D.
Uright = {CD }, Uleft = {ABDE }
N = R - U
right
=ABE, D = R - U
left
=C, L = U
right
U
left
= D Khóa ứng viên là ABE
Quan hệ đạt chuẩn 1NF
f. R(A, B, C, D, E ) with FD’s AB C , C D, D B , and D E.
U
right
= {BCDE }, U
left
= {ABCD }
PTH
BC
3
2
1
A
+
B
B
C
+
C
D
+
D
A
+
PTH
BC
3
2
1
AB
C
-
-
-
+
DE
C
-
-
+
+
B
D
-
-
+
-
lOMoARcPSD|36443508
N = R - U
right
=A, D = R - U
left
=E, L = U
right
U
left
= BCD
X = N U L
Quan hệ đạt chuẩn 1NF
Bài tập 13. Cho R(ABCDE) và F = {A D, AB C, D E}. Tất cả các thuộc tính trong
R đều là nguyên tố.
a. Tìm tất cả khóa ứng viên của R
Uright = {CDE }, Uleft = {ABD }
N = R - U
right
=AB, D = R - U
left
=CE, L = U
right
U
left
= D
Khóa ứng viên là AB
b. Xác định dạng chuẩn cao nhất của R
Lược đồ đạt chuẩn 1NF vì các thuộc tính đều là các thuốc tính nguyên tố Lược
đồ không đạt chuẩn 2NF vì tồn tại thuộc tính không khóa không phụ thuộc đầy
đủ vào các khóa ứng viên của R (A D)
c. R được phân rã thành R1(ABC), R2(ADE). Hãy xác định phân rã trên có bảo toàn
thông tin hay không? Giải thích.
Ta có R1 ^ R2 = {A}, R1 R2 = {BC}, R2 R1 = {DE}
Phân rã trên bảo toàn thông tin do R1 ^ R2 R2 R1 Bài
tập 14.
Kiểm tra phép phân rã sau có bảo toàn thông tin không.
Phân rã Q(A,B,C,D,E) thành Q1(A,D), Q2(A,B), Q3(B,E), Q4(C,D,E), Q5(A,E).
L(BCD)
i
X
+
f
Siêu khóa
001
AD
ABCDE
AD
010
AC
ABCDE
AC
100
AB
ABCDE
AB
Khóa ứng viên là AD AC AB
PTH
2
3
BC
1
AB
C
+
+
+
+
C
D
+
+
+
-
D
B
+
+
+
-
D
E
-
-
-
+
lOMoARcPSD|36443508
Với F = {f
1
: A C; f
2
: B C; f
3
: C D; f
4
: DE C; f
5
: CE A}
Lập bảng kiểm tra
Phép phân rã trên bảo toàn thông tin
Bài tập 15. Cho lược đồ quan hệ Q(A, B, C, D, E)
F = {AB CDE, AC BDE, B C, C B, C D, B E}.
Chuẩn hóa lược đồ trên theo DC3 bằng phương pháp phân rã.
*tìm khóa ứng viên:
U
left
= {ABC}, U
right
= {BCDE}
N = {A}, D = {DE}, L = {BC} => khóa ứng viên AB, AC
Giả sử đặt khóa K = AB
*chuẩn hóa bằng phương pháp phân rã
PTH vi phạm DC3: B C, C D và C B, B E (PTH bắc cầu B D, C E) Q
Q1(B, D), F
1
= {B D} và Q2(C, E), F2 = {C E} và Q3(A, B, C), F3 = {AB
C, AC B, B C, C B}
A
D
B
C
E
A
B
Q1
12
B
23
A
B
15
A
B
A
Q2
23
B
A
25
Q3
A
A
A
A
A
Q4
A
B
42
A
A
A
A
B
Q5
52
A
A
A
| 1/18

Preview text:

lOMoARcPSD| 36443508
Câu hỏi ôn tập chương 6 1.
Ý nghĩa của Phụ thuộc hàm X Y?
Một tập thuộc tính của X xác định được đúng một tập thuộc tính của Y 2.
Cho SV(MaSV, Hoten, NgSinh). Phát biểu nào dưới đây đúng: a. Ta có MaSV Hoten, NgSinh b. Ta có MaSV, Hoten NgSinh c. Ta không có Hoten NgSinh
d. Cả 3 câu trên đều đúng 3.
Cho KQTHI(MaSV, MaMH, Diemthi). Phát biểu nào dưới đây đúng: a. Ta có MaSV, MaMH Diemthi b. Ta có MaSV Diemthi c. Ta có MaMH Diemthi
d. Cả 3 câu trên đều đúng 4.
Định nghĩa PTH hiển nhiên, PTH không hiển nhiên
Phụ thuộc X -> Y hiển nhiên là khi Y là tập con của X.
Nếu Y không phải là tập con của X thì PTH X -> Y không phải là PTH hiển nhiên 5.
Cho Q(R) và X R. Phát biểu nào dưới đây đúng:
a. Nếu X là siêu khóa của Q, ta có X Y với mọi Y R
b. Nếu X là khóa ứng viên của Q, ta có X Y với mọi Y R
c. Nếu X là khóa chính của Q của Q, ta có X Y với mọi Y R
d. Cả 3 câu trên đều đúng 6.
Định nghĩa PTH nguyên tố (PTH đầy đủ), PTH riêng phần?
PTH nguyên tố là phụ thuộc có tập xác định là tập nhỏ nhất để xác định tập Y
PTH riêng phần là là phụ thuộc có tập xác định không phải là siêu khóa 7.
Cho Q(R) và X, Y R. Phát biểu nào dưới đây đúng:
a. Nếu X là khóa ứng viên của Q thì X Y là PTH đầy đủ
b. Nếu X là siêu khóa của Q thì X Y là PTH đầy đủ
c. Nếu X là khóa ngoại của Q thì X Y là PTH đầy đủ lOMoARcPSD| 36443508
d. Cả 3 câu trên đều đúng 8.
Cho F = {AB B, AB C, B C}. Phụ thuộc hàm nào trong F là PTH nguyên tố, PTH hiển nhiên PTH hiển nhiên: AB B, PTH nguyên tố: B C, AB B 9.
Cho Q(R) và X, Y R. Phát biểu nào dưới đây đúng: a. Nếu X Y, thì ta có Y X
b. Nếu X Y, ta không thể khẳng định có Y X hay không
c. Nếu X Y và X’ X thì ta có X’ Y
d. Cả 3 câu trên đều đúng
10. Phát biểu 6 luật trong hệ tiên đề Armstrong IR1: Luật phản xạ Y X => X Y
IR2: Luật thêm vào X Y => XC YC
IR3: Luật bắc cầu X Y và Y Z => X Z
IR4: Luật hội X Y và X Z => X YZ
IR5: Luật tách X YZ => X Y và X Z
IR6: Luật giả bắc cầu X Y, YG Z => XG Z
11. Cho Q(R). X, Y, W R và Z W. Nếu X Y, CM XW YZ W R => R W => RY WY Z W => W Z => WY YZ (2) X Y => XW WY (1) Từ (1), (2) => XW YZ
12. Cho Q(R) và tập PTH F. X, Y R Ký hiệu F |= X Y nghĩa là
a. X Y là PTH được suy diễn từ tập PTH F
b. X Y là hệ quả của tập PTH F lOMoARcPSD| 36443508 c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 13.
Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Bao đóng của tập PTH F là tập tất cả các PTH suy diễn được từ F
b. Bao đóng của F ký hiệu là F+ c. F F+
d. Cả 3 câu trên đều đúng 14.
Cho Q(A, B, C, D) và tập PTH F={A B, C D}. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. AC BD được suy diễn từ F
b. AB CD được suy diễn từ F c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
15. Cho Q(A, B, C, D) và tập PTH F={A B, C D}. CM A AB và C CD
Ta có A B => A AB (Luật nhân thêm A)
C D => C CD (Nhân thêm C)
16. Cho Q(A, B, C, D) và tập PTH F={A C, BC D}. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. A BC được suy diễn từ F
b. AB D được suy diễn từ F c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
17. Định nghĩa Bao đóng của tập thuộc tính X đối với tập PTH F ký hiệu X+F
Là tập tất cả các thuộc tính được xác định hàm bởi X
18. Cho F = { CD A, A E, DE B}. Phát biểu nào dưới đây đúng a. (CD)+F = ABCDE b. (CD)+F = ABCD c. (CD)+F = ABCE d. (CD)+F = ABDE 19.
Cho F = { CD A, A E, DE B}. Phát biểu nào dưới đây đúng a. (AE)+F = ABE b. (AE)+F = AE lOMoARcPSD| 36443508 c. (AE)+F = ACE d. (AE)+F = ADE 20.
Cho F = { C A, CD E, D B}. Phát biểu nào dưới đây đúng a. (CD)+F = ABCE b. (CD)+F = ABCDE c. (CD)+F = ABCD d. (CD)+F = ACDE 21.
Cho F = {A M, AY P, M C}. Phát biểu nào dưới đây đúng a. (AY)+F = AYPM b. (AY)+F = AYCP c. (AY)+F = ACMP d. ( AY )+F = AYCMP 22.
Cho Q(A, B, C, D). Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Thuộc tính A và B được gọi là thuộc tính khóa
b. Thuộc tính C và D được gọi là thuộc tính không khóa c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
23. Định nghĩa thuộc tính nguồn, thuộc tính đích và thuộc tính trung gian (không phải nguồn, không phải đích)-
Thuộc tính nguồn là thuộc tính không nằm trên vế phải của bất kì PTH hiển nhiên nào của F
Thuộc tính đích là thuộc tính không nằm trên vế trái của bất kì PTH hiển nhiên nào của F Thuộc
tính trung gian là thuộc tính không thuộc thuộc tính đích và nguồn
24. Cho Q(R). N R là tập thuộc tính nguồn, D R là tập thuộc tính đích và L R là tập thuộc
tính không phải nguồn không phải đích. Phát biểu nào dưới đây đúng a. N D L = b. N D L = R c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai lOMoARcPSD| 36443508 25.
Cho Q(R). K R và K là một khóa ứng viên của Q. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. K chứa tất cả các thuộc tính nguồn
b. K không chứa bất kỳ thuộc tính đích nào c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 26.
Cho Q(R). X R và X là một siêu khóa của Q. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Tập cha của X cũng là siêu khóa
b. Tập con của X cũng là siêu khóa
c. X là một khóa ứng viên
d. Cả 3 câu trên đều đúng 27.
Cho Q(R) và X R. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Nếu X+F R thì X là một siêu khóa của Q
b. Nếu X+F = R thì X là một siêu khóa của Q
c. Nếu X+F R thì X là một siêu khóa của Q
d. Nếu X+F < > R thì X là một siêu khóa của Q 28.
Cho Q(R). {AB} R là tập thuộc tính nguồn. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Nếu {AB}+F = R thì ta kết luận Q chỉ có một khóa ứng viên duy nhất là {AB}
b. Nếu {AB}+F R thì ta kết luận Q chỉ có một khóa ứng viên duy nhất là {AB} c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
29. Cho Q(A, B, C, E) và F = {A B, B E, C E}. Gọi N là tập thuộc nguồn, D là tập thuộc
tính đích và L là tập thuộc tính không phải nguồn không phải đích. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. N = {A, C}; D = {B}; L = {E}
b. N = {A, C}; D = {E}; L = {B}
c. N = {A}; D = {C, E}; L = {B}
d. N = {A, C, E}; D = { }; L = {B}
30. Cho F = { CF A, A E, FE B}. Gọi N là tập thuộc nguồn, D là tập thuộc tính đích và
L là tập thuộc tính không phải nguồn không phải đích. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. N = {AC}; D = {BF}; L = {E}
b. N = {CF}; D = {E}; L = {AB} lOMoARcPSD| 36443508 c. N = {CF} ; = { B }; L = D { AE }
d. N = {AC}; D = { }; L = {BFE}
31. Cho lược đồ quan hệ R(A, Y, P, M, C) và F = {A M, AY P, M C}. Tìm tất cả khóa ứng viên của R
Uleft = {A, Y, M}, Uright = {M, P, C}
N = R – Uright ={A, Y}, D = R – Uleft = {P, C}, L = Uright U Uleft{M}
Khóa ứng viên của R : {A, Y} do AY+ = R
32. Cho Q(A, B, C, D) và F = {A B, B D, C D}. Tìm tất cả khóa ứng viên của R N = {A}, D = {D}, L = {B, C}
Khóa ứng viên của R : {AC}
33. Cho R(ABCD) và tập F = {ABC D, D A}. Tìm tất cả khóa ứng viên của R
N = {B, C}, D = {O}, L = {A, D}
Khóa ứng viên của R là: {ABC, ABD}
34. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Vấn đề dư thừa dữ liệu không cần thiết là cần phải tránh khi thiết kế CSDL
b. Dư thừa dữ liệu trong CSDL sẽ gây nên những bất thường khi cập nhật dữ liệu
c. Dư thừa dữ liệu gây lãng phí không gian lưu trữ
d. Cả 3 câu trên đều đúng 35.
Lược đồ CSDL quan hệ nào dưới đây không gây ra vấn đề dư thừa dữ liệu
a. SV(MaSV, Hoten, NgSinh, MaMH, TenMH, Diemthi)
b. SV(MaSV, Hoten, NgSinh), Monhoc(MaMH, TenMH), Kqua(MaSV, MaMH, Diemthi)
c. SV(MaSV, Hoten, NgSinh), Kqua(MaSV, MaMH, TenMH, Diemthi)
d. Cả 3 câu trên đều đúng 36.
Chuẩn hóa quan hệ bằng phương pháp phân rã là
a. Một quá trình thay thế quan hệ cho trước bằng các quan hệ nhỏ hơn theo đúng dạng lOMoARcPSD| 36443508
chuẩn nhằm cải tiến một thiết kế CSDL mức logic thỏa mãn các RBTV và tránh dư thừa
dữ liệu không cần thiết
b. Một quá trình thay thế quan hệ cho trước bằng một quan hệ khác theo đúng dạng chuẩn
nhằm cải tiến một thiết kế CSDL mức logic thỏa mãn các RBTV và tránh dư thừa dữ liệu không cần thiết c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 37.
Chuẩn hóa quan hệ cần đảm bảo
a. Các quan hệ sau phân rã đều đạt dạng chuẩn (tối thiểu là dạng chuẩn 3)
b. Phân rã quan hệ phải là phân rã bảo toàn thông tin
c. Tốt hơn, phân rã nên bảo toàn phụ thuộc hàm
d. Cả 3 câu trên đều đúng
38. Định nghĩa DC1, DC2, DC3 và DCBC.
DC1: tất cả các thuộc tính đều là thuộc tính nguyên tố
DC2: Tất cả các thuộc tính không khóa đều phụ thuộc hàm đầy đủ vào các khóa ứng viên
của quan hệ và R đạt DC1
DC3: R đạt DC2 và mọi thuộc tính không khóa đều không thuộc bắc cầu vào các khóa ứng viên của R
DCBC: mọi phụ thuộc hàm không hiển nhiên X A+ thuộc F+ thì X là siêu khóa
39. Cho Q(A, B, C, D, E) có khóa là CD, các thuộc tính trong Q đều mang giá trị đơn và F =
{ CD A, A E, DE B}. Phát biểu nào dưới đây đúng: a. Q đạt dạng chuẩn 1 b. Q đạt dạng chuẩn 2 c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
40. Cho Q(A, B, C, D, E) có khóa là CD, các thuộc tính trong Q đều mang giá trị đơn và F =
{ CD A, A E, DE B}. Phát biểu nào dưới đây đúng: a. Q đạt dạng chuẩn 3 b. Q đạt dạng chuẩn BC c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Thuộc tính không khóa E phụ thuộc vào thuộc tính không khóa A nên Q không đạt dạng 2
=> không đạt dạng 3. Đồng thời A không phải siêu khóa => Q không đạt chuẩn BC lOMoARcPSD| 36443508
41. Cho Q(A, B, C, D,E) có khóa là C và F = { CD A, C D, CD BE}. Phát biểu nào dưới đây đúng: a. Q đạt dạng chuẩn 3 b. Q đạt dạng chuẩn BC c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
Do CD -> A nên Q không chuẩn dạng 2, do C -> D, CD -> A => C -> A, khi đó Q cũng không chuẩn dạng 3 42.
Cho Q(R) và phân rã Q thành Q1(R1) và Q(R2). Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Phép phân rã Q thành Q1 và Q2 được gọi là phân rã bảo toàn thông tin nếu Q = Q1 |X| Q2
b. Phép phân rã Q thành Q1 và Q2 được gọi là phân rã không bảo toàn thông tin nếu Q Q1 |X| Q2 c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
43. Cho Q(R), tập PTH F, {Q1(R1),Q2(R2)} là 1 phân rã bảo toàn thông tin của Q(R) khi và chỉ khi a. (R1 R2) (R1 – R2) F+ b. (R – 1 R2) (R2 R1) F+ c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 44.
Cho Q(A, B, C) và F = {A B}. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Phân rã Q thành Q1(A, B) và Q2(A, C) sẽ bảo toàn thông tin
b. Phân rã Q thành Q1(A, B) và Q2(B, C) sẽ bảo toàn thông tin
Do R1 ^ R2 = B A hay C không thuộc F+ c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 45.
Cho Q(X, Y, Z) và F = {X Y}. Phát biểu nào dưới đây đúng
a. Phân rã Q thành Q1(X, Y) và Q2(X, Z) sẽ không bảo toàn thông tin
b. Phân rã Q thành Q1(X, Y) và Q2(Y, Z) sẽ không bảo toàn thông tin c. Cả a và b đều đúng lOMoARcPSD| 36443508
d. Cả a và b đều sai Như trên
46. Cho Q(A,B,C,D,E) và F = { D B, DE B, A E, A C }. Phân rã Q thành
Q1(ABDE) và Q2(ACD). Kiểm tra phân rã này có bảo toàn thông tin không
Ta có R1 ^ R2 = AD, R1 – R2 = BE, R2-R1 = C
A E, B D => AD ED thuộc F+ nên phân rã bảo toàn thông tin
47. Cho Q(A,B,C,D,E) và F = { CD A, DE B, A E }. Phân rã Q thành Q1(ABDE) và
Q2(ACD). Kiểm tra phân rã này có bảo toàn thông tin không
Ta có R1 ^ R2 = AD, R1 – R2 = BE, R2-R1 = C
A E, DE B, => AD ADE, ADE ADBE
AD ADBE => AD BE thuộc F+
Vậy Q phân rã thành {Q1, Q2} bảo toàn thông tin.
Bài tập 1. Hãy cho ví dụ về các quan hệ thỏa phụ thuộc hàm ở sau if nhưng không thỏa
phụ thuộc hàm ở sau then.
SinhVien (MaSV, MonHoc, hoten, ngaysinh, diem)
a. If A B then B A
If MaSV hoten, then hoten MaSV
b. If AB C and A C, then B C .
If (MaSV, hoten) ngaysinh and MaSV ngaysinh ,then hoten ngaysinh
c. If AB C, then A C or B C.
If (MaSV, MonHoc) diem, then MaSV diem or MonHoc diem
Bài tập 2. Cho title year length
title year genre title year studioName lOMoARcPSD| 36443508
Chứng minh: title year length, genre, studioName
Theo luật hội: title year length
title year genre title year studioName
Suy ra được title year length, genre, studioName
Bài tập 3. Cho R(ABCD) và các phụ thuộc hàm A C, B D. Chứng minh AB là khóa chính của R. Theo luật thêm vào
A C => AB ABC (thêm vào ab) B D
=> ABC ABCD (thêm vào abc) Theo luật bắc cầu: AB ABCD
Bài tập 4. cho Q(A, B, C, D, E, F) và F = {A B C, B C AD, D E, CF B}. Tính {AB}+. 1 OldX = AB X = ABC (A B C) 2 OldX = ABC X = ABCD (B C AD) 3 OldX = ABCD X = ABCDE (D E) 4 OldX = ABCDE X = ABCDE Vậy {AB}+ = ABCDE Bài tập 5.
Cho lược đồ quan hệ Q(R) và lOMoARcPSD| 36443508
F = {f1: A D; f2: AB DE; f3: CE G; f4: E H} Tính (AB)+. 1 OldX = AB X = ABD (A D) 2 OldX = ABD X = ABDE (AB DE) 3 OldX = ABDE X = ABDEH (E H) 4 OldX = ABDEH X = ABDEH Bài tập 6.
Cho lược đồ quan hệ Q(R) và
F = {f1: A D; f2: AB DE; f3: CE G; f4: E H} Tính (AB)+. 1 OldX = AB X = ABD (A D) 2 OldX = ABD X = ABDE (AB DE) 3 OldX = ABDE X = ABDEH (E H) 4 OldX = ABDEH X = ABDEH
Bài tập 7. Cho lược đồ quan hệ R(ABCDEGH), F = {AB C, B D, CD E, CE GH, G A} lOMoARcPSD| 36443508
a) Cho biết CD A có thuộc F+ hay không? không
b) Tìm tất cả các khóa ứng viên của R.
Uright = {ACDEGH}, Uleft = {ABCDEG} N = R - U L(ACDEG) X = N U L i X + f Siêu khóa 00000 B BD
right = B, D = R - Uleft = H, L = Uright Uleft = ACDEG
Bài tập 8. Cho lược đồ quan hệ R(ABCD) F = {C D, C A, B C}.
Tìm tất cả các khóa của R. Uright = {ACD}, Uleft = {BC }
N = R - Uright = B, D = R - Uleft = AD, L = Uright Uleft = C L(C) X = N U L i X + f Siêu khóa 0 B ABCD B 1 BC ABCD BC
Bài tập 9. Cho lược đồ quan hệ R(ABCDE) F = {A B, BC E, DE A}.
Tìm tất cả các khóa của R.
Uright = {ABE}, Uleft = {ABCDE}
N = R - Uright = CD, D = R - Uleft = , L = Uright Uleft = ABE lOMoARcPSD| 36443508 X = N U L i X + f Siêu khóa 000 CD CD 001 CDE ABCDE CDE 010 BCD ABCDE BCD 100 ACD ABCD 101 ACDE ABCDE ACDE 110 ABCD ABCDE ABCD 111 ABCDE ABCDE ABCDE L(ABE) Bài tập 10.
Cho lược đồ quan hệ Q(A, B, C, D, E, G) và F = {f1: CE B; f2:
AB C; f3: BE D; f4: BG A; f5: AE G}
Xác định tất cả các khóa của Q.
Uright = {ABCDG}, Uleft = {ABCGE } N = R - U L(ABCG) X = N U L i X + f Siêu khóa 0000 E 0001 EG EG 0010 CE BCDE 0100 BE BDE 0101 BEG ABCDEG BEG 0110 BCE BCDE
right = E, D = R - Uleft = D, L = Uright Uleft = ABCG 1000 AE AEG 1001 AEG AEG 1010 ACE ABCDEG ACE 1100 ABE ABCDEG ABE 1101 ABEG ABCDEG ABEG 1110 ABCE ABCDEG ABCE 1111 ABCEG ABCDEG ABCEG lOMoARcPSD| 36443508 Bài tập 11.
Xác định khóa của các lược đồ quan hệ sau:
a. Q1 (A,B,C,D,E,H) với F = {AB C; CD E; AH B; B D; A D}
Uright = {BCDE}, Uleft = {ABCDH}
N = R - Uright = AH, D = R - Uleft = E, L = Uright Uleft = BCD Khóa là AH
b. Q2 (A,B,C,D,M,N,P,Q) với F = {AM NB; BN CM; A P; D M; PC A; DQ A}
Uright = {ABCMNP}, Uleft = {ABCDMNPQ}
N = R - Uright =DQ, D = R - Uleft = , L = Uright Uleft = ABCMNP L(ABCMNP) X = N U Li X+f Siêu khóa 000000 DQ ABCDMPQ DQ Khóa là DQ
Bài tập 12. Cho các lược đồ quan hệ, giả sử các thuộc tính trong các lược đồ đều là các
thuộc tính nguyên tố và tập phụ thuộc hàm (FD) tương ứng của chúng như sau:
a. R(A, B, C, D) with FD’s A,B C, C D, and D A.
Uright = {ACD }, Uleft = {ABCD}
N = R - Uright =B, D = R - Uleft = , L = Uright Uleft = ACD
Khóa ứng viên là AB, BC, BD PTH BC 3 2 1 A,B C + + C D - + D A - + Quan hệ đạt chuẩn 3NF
b. R (A ,B ,C ,D ) with FD’s B C and B D. lOMoARcPSD| 36443508 Uright = {CD }, Uleft = {B }
N = R - Uright =AB, D = R - Uleft =ACD, L = Uright Uleft = Khóa ứng viên là AB PTH BC 3 2 1 B C - - - + B D - - - +
Quan hệ đạt chuẩn 1NF
c. R{A, B, C, D) with FD’s AB C , BC D, CD A, and AD B.
Uright = {ABCD }, Uleft = {ABCD }
N = R - Uright = , D = R - Uleft = , L = Uright Uleft = ABCD L(ABCD) i X + f Siêu khóa 0001 D 0010 C 0100 B 0101 BD 0110 BC ABCD BC 1000 A 1001 AD ABCD AD 1010 AC 1011 ACD ABCD ACD 1100 AB ABCD AB … X = N U L
Khóa ứng viên là BC AD AB PTH BC 3 2 1 AB C + + BC D + + CD A - + AD B + + lOMoARcPSD| 36443508
Quan hệ đạt chuẩn 3NF
d. R(A, B, C, D) with FD’s A B, B C, C D, and D A.
Uright = {ABCD }, Uleft = {ABCD }
N = R - Uright = , D = R - Uleft = , L = Uright Uleft = ABCD
Khóa ứng viên là D, C, B, A PTH BC 3 2 1 A B + B C + C D + D A +
Quan hệ đạt chuẩn BC
e. R(A, B , C, D, E ) with FD’s AB C , DE C, and B D.
Uright = {CD }, Uleft = {ABDE }
N = R - Uright =ABE, D = R - Uleft =C, L = Uright Uleft = D Khóa ứng viên là ABE PTH BC 3 2 1 AB C - - - + DE C - - + + B D - - - + Quan hệ đạt chuẩn 1NF
f. R(A, B, C, D, E ) with FD’s AB C , C D, D B , and D E.
Uright = {BCDE }, Uleft = {ABCD } lOMoARcPSD| 36443508
N = R - Uright =A, D = R - Uleft =E, L = Uright Uleft = BCD L(BCD) i X + f Siêu khóa 001 AD ABCDE AD 010 AC ABCDE AC 100 AB ABCDE AB X = N U L
Khóa ứng viên là AD AC AB PTH BC 3 2 1 AB C + + + + C D - + + + D B - + + + D E - - - + Quan hệ đạt chuẩn 1NF
Bài tập 13. Cho R(ABCDE) và F = {A D, AB C, D E}. Tất cả các thuộc tính trong R đều là nguyên tố.
a. Tìm tất cả khóa ứng viên của R
Uright = {CDE }, Uleft = {ABD }
N = R - Uright =AB, D = R - Uleft =CE, L = Uright Uleft = D Khóa ứng viên là AB
b. Xác định dạng chuẩn cao nhất của R
Lược đồ đạt chuẩn 1NF vì các thuộc tính đều là các thuốc tính nguyên tố Lược
đồ không đạt chuẩn 2NF vì tồn tại thuộc tính không khóa không phụ thuộc đầy
đủ vào các khóa ứng viên của R (A D)
c. R được phân rã thành R1(ABC), R2(ADE). Hãy xác định phân rã trên có bảo toàn
thông tin hay không? Giải thích.
Ta có R1 ^ R2 = {A}, R1 – R2 = {BC}, R2 – R1 = {DE}
Phân rã trên bảo toàn thông tin do R1 ^ R2 R2 – R1 Bài tập 14.
Kiểm tra phép phân rã sau có bảo toàn thông tin không.
Phân rã Q(A,B,C,D,E) thành Q1(A,D), Q2(A,B), Q3(B,E), Q4(C,D,E), Q5(A,E). lOMoARcPSD| 36443508
Với F = {f1: A C; f2: B C; f3: C D; f4: DE C; f5: CE A} Lập bảng kiểm tra A B C D E Q1 A B 12 B 23 A B 15 Q2 A A B 23 A B 25 Q3 A A A A A Q4 A B 42 A A A Q5 A B 52 A A A
Phép phân rã trên bảo toàn thông tin
Bài tập 15. Cho lược đồ quan hệ Q(A, B, C, D, E)
F = {AB CDE, AC BDE, B C, C B, C D, B E}.
Chuẩn hóa lược đồ trên theo DC3 bằng phương pháp phân rã. *tìm khóa ứng viên:
Uleft = {ABC}, Uright = {BCDE}
N = {A}, D = {DE}, L = {BC} => khóa ứng viên AB, AC
Giả sử đặt khóa K = AB
*chuẩn hóa bằng phương pháp phân rã
PTH vi phạm DC3: B C, C D và C B, B E (PTH bắc cầu B D, C E) Q
Q1(B, D), F1 = {B D} và Q2(C, E), F2 = {C E} và Q3(A, B, C), F3 = {AB C, AC B, B C, C B}