Câu hỏi ôn tập môn Kinh tế nguồn nhân lực | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Chương 1.1. Trình bày khái niệm và vai trò của nguồn nhân lực?
2. Hãy cho biết một số quan niệm về yếu tố con người trong lao động sản xuất và các môhình quản lý nhân lực tương ứng?3. Hãy phân loại nguồn nhân lực theo một số tiêu thức cơ bản và cho biết phương phápxác định nguồn nhân lực?Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập môn Kinh tế nguồn nhân lực | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Chương 1.1. Trình bày khái niệm và vai trò của nguồn nhân lực?
2. Hãy cho biết một số quan niệm về yếu tố con người trong lao động sản xuất và các môhình quản lý nhân lực tương ứng?3. Hãy phân loại nguồn nhân lực theo một số tiêu thức cơ bản và cho biết phương phápxác định nguồn nhân lực?Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

10 5 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 45476132
CÂU HỎI ÔN TẬP
MÔN HỌC KINH TẾ NGUỒN NHÂN LỰC
I. PHẦN LÝ THUYẾT Chương
1.
1. Trình bày khái niệm và vai trò của nguồn nhân lực?
2. Hãy cho biết một số quan niệm về yếu tố con người trong lao ộng sản xuất các
hình quản lý nhân lực tương ứng?
3. Hãy phân loại nguồn nhân lực theo một số tiêu thức cơ bản và cho biết phương pháp xác
ịnh nguồn nhân lực?
Chương 2
1. Hãy trình bày khái niệm và ặc iểm của thị trường lao ộng?
2. Hãy cho biết hiệu quả thay thế hiệu quả quy khi mức tiền lương
của người lao ộng thay ổi?
3. Hãytrình bày cách c ịnh ường cầu lao ộng trong ngắn hạn của doanh
nghiệp và của ngành?
4. Hãy cho biết sự khác biệt trong việc xác ịnh ường cầu trong ngắn hạn
dài hạn của doanh nghiệp?
5. Hãytrình bày các nhân tố ảnh hưởng ến cầu lao ộng?
6. Hãytrình bày khái niệm và phân tích các yếu tố cú ảnh hưởng ến cung lao
ộng?
7. Hãytrình bày mô hình tân cổ iển về cung lao ộng?
Chương 3
1. Hãy trình bày khái niệm, vai trò các yếu tố ảnh hưởng ến kế hoạch hoá nguồn nhân
lực?
2. Hãy trình bày các phương pháp dự báo cầu nhân lực?
3. Phân tích nguồn nhân lực hiện có trong tổ chức có ý nghĩa gì? Hãy cho biết các nội dung
chủ yếu trong phân tích nguồn nhân lực hiện có trong tổ chức?
4. Cân dối cung cầu nhân lực của tổ chức các giải pháp khắc phục tình trạng mất cân
ối giữa cung – cầu nhân lực?
5. Tại sao trong các tổ chức, công tác ào tạo phát triển nguồn nhân lực cần ược thực hiện
một cách có tổ chức và có kế hoạch?
6. Hãy trình bày một số phương pháp ào tạo và phát triển nhân lực chủ yếu?
7. Hãy trình bày các bước chủ yếu trong việc lập kế hoạch ào tạo và phát triển nguồn nhân
lực của một tổ chức?
8. Các chỉ tiêu ánh giá hiệu quả của ào tạo phát triển nguồn nhân lực, một số vấn
cần chú ý trong việc xác ịnh hiệu quả của ầo tạo và phát triển nguồn nhân lực?
9. Các nhân tố ảnh hưởng ến cung – cầu trong thị trường lao ộng?
Chương 4
1. Khái niệm và các chỉ tiêu tính năng suất lao ộng? Hãy cho biết ưu nhược iểm của c chỉ
tiêu này?
2. Ý nghĩa của việc tăng năng suất lao ộng?
3. Phân tích các yếu tố làm tăng năng suất lao ộng cho biết các biện pháp tăng năng
suất lao ộng?
lOMoARcPSD| 45476132
Chương 5
1. Thù lao lao ộng là gì? Hãy cho biết các mục tiêu của hệ thống thù lao lao ộng?
2. Hãy trình bày các yếu tố ảnh hưởng ến thù lao lao ộng?
3. Hãy cho biết những vấn ề cần lựa chọn khi xây dựng hệ thống thù lao lao ộng?
4. Ý nghĩa của quản trị tiền lương, tiền công?
5. Khái niệm về chế ộ tiền lương cấp bậc và tiền lương chức vụ? Hãy cho biết nội dung của
hai chế ộ tiền lương này?
6. Hãy trình bày các hình thức trả công/lương theo sản phẩm và theo thời gian?
7. Khái niệm mục ích của khuyến khích tài chính? Hãy cho biết các chương trình khuyến
khích tài chính thường ược áp dụng trong tổ chức?
Chương 6
An sinh xã hội là gì? An sinh xã hội có những nguyên tắc cơ bản nào?
Phúc lợi xá hội là gì? Ý nghĩa của việc cung cấp phúc lợi xã hội cho người lao ộng?
II. PHẦN BÀI TẬP
Ôn tập lại các dạng bài tập ã giới thiệu ở trên lớp.
Bài 1: Một ơn vị dự ịnh tiến hành sản xuất 4 loại sản phẩm như bảng sau:
Tên sản phẩm
Số sản phẩm dự ịnh sản xuất
năm kế hoạch (sản phẩm)
Hao phí lao ộng/sản phẩm
năm hiện tại (giờ/sản phẩm)
Sản phẩm A
200 000
1,8
Sản phẩm B
320 000
1,5
Sản phẩm C
150 000
2,0
Sản phẩm D
370 000
2,5
a. Giả sử năng suất lao ộng của năm kế hoạch không thay ổi so với năm hiện tại, hãy tính
tổng thời gian hao phí lao ộng năm kế hoạch của ơn vị?
b. Giả sử thời gian làm việc bình quân của một công nhân năm kế hoạch 275 ngày/năm
với 8 giờ/ngày, năng suất lao ộng của công nhân năm kế hoạch dự tính tăng 15% so với năm hiện
tại? Hãy xác ịnh nhu cầu nhân lực của ơn vị ó trong năm kế hoạch?
Câu 2: Biết hàm sản xuất của hai doanh nghiệp trong một ngành có dạng như sau:
Q
A
= -2/3 L
3
+ 8L
2
+ 16L + 30
Q
B
= -2/3 L
3
+ 5L
2
+ 12L + 6
Trong ó Q là khối lượng sản phẩm sản xuất ra, L là số lượng lao ộng thuê
a. Hãy xác ịnh phương trình ường năng suất cận biên năng suất trung bình của lao ộng
của 2 doanh nghiệp trên?
b. Hãy xác ịnh số số lượng lao ộng doanh nghiệp sẽ thuê khối lượng sản phẩm mỗi
doanh nghiệp sản xuất ra là lớn nhất? Hãy xác ịnh mức sản lượng tối a ó?
lOMoARcPSD| 45476132
c. Nếu giá sản phẩm của DN A P
QA
= 2, giá thuê lao ộng P
LA
= 4, giá sản phẩm của
DN A là P
QA
= 2, giá thuê lao ộng P
LA
= 8. Hãy xác ịnh mức lao ộng mà doanh nghiệp sẽ
thuê ể ạt ược hiệu quả kinh tế cao nhất?
d. Hãy xác ịnh phương trình ường cầu lao ộng của mỗi doanh nghiệp nếu giá sản phẩm của
DN A là P
QA
= 3 và của DN B là P
QB
= 2,5.
Câu 3
.
Một thị trường lao ộng có hai doanh nghiệp tham gia. Đường cầu về lao ộng của DN1 là
w1 = 50 - 2L, ường cầu về LĐ của DN2 là w2 = 30 - L. Trong ó w là mức tiền công, Lsố công
lao ộng mà DN sẽ thuê?
a. Hãy xác ịnh ộ co giản của cầu về lao ộng của DN1 và DN2 tại mức tiền công w =
10.
b. Hãy xác ịnh ường tổng cầu về LĐ của thị trường?
c. Giả sử ường cung về lao ộng của thị trường w = 10 + L. Hãy xác ịnh scông lao
ộng và mức tiền công tại iểm cân bằng/ Khi ó số công lao ộng mỗi DN sẽ thuê
bao nhiêu?
Bài 3: Có số liệu về tình hình sản xuất ở ba cơ sở sản xuất của một nhà máy như sau:
Cơ sở sản xuất
Kỳ gốc
Kỳ báo cáo
q
o
(1000 sp)
q
1
(1000 sp)
t
1
(công)
A
8500
8900
125
B
7500
7600
108
C
5700
6000
90
a. Hãy tính chỉ số năng suất lao ộng bình quân và cho biết ý nghĩa của nó?
b. Hãy cho biết sự thay ổi năng suất lao ộng của các sở sản xuất ảnh ởng như thế
nào ến năng suất lao ộng trunh bình của toàn nhà máy?
c. Hãy cho biết sự thay ổi năng suất lao ộng của các sở sản xuất ảnh ởng như thế
nào ến khối lượng sản phẩm sản xuất ra của nhà máy?
Câu 4: Có số liệu về tình hình nguồn nhân lực năm 2013 của Việt Nam như sau:
Chỉ tiêu
Cả nước
Thành thị
Nông thôn
1. Tổng dân số (ngàn người)
89.715
29.032
60.683
2. Nhân khẩu hoạt ộng kinh tế (ngàn người)
53.245
16.042
37.203
a. Trong ó:
Nam
27.358
8.310
19.048
Nữ
25.887
7.732
18.155
b. Trong ó trình chuyên môn kỹ thuật cao nhất
ạt ược (%)
- Không có trình ộ chuyên môn kỹ thuật (%)
81,8
66,1
88,6
- Dạy nghề (%)
5,4
8,4
4,0
- Trung cấp (%)
3,7
5,7
2,9
- Cao ẳng (%)
2,0
3,1
1,6
- Đại học trở lên (%)
7,1
16,7
2,9
a. Hãy phân tích, ánh giá về số lượng, chất lượng nguồn nhân lực của Việt Nam?
lOMoARcPSD| 45476132
b. Hãy tính chỉ số về mức ảm nhiệm của một nhân khẩu hoạt ộng kinh tế của cả nước, của khu
vực thành thị và nông thôn và cho biết ý nghĩa của nó?
Câu 5: Một nhóm công nhân lắp ráp sản phẩm với ịnh mức sản lượng 8 sản phẩm/ngày. Trong
tháng tổ lắp ráp ược 210 sản phẩm với cơ cấu lao ộng như sau:
- 2 công nhân bậc 2 làm việc 170 giờ/người, với mức lương 4000
ồng/giờ.
- 1 công nhân bậc 3 làm việc 180 giờ, với mức lương 4500 ồng/giờ.
- 3 công nhân bậc 4 làm việc 175 giờ/người, với mức lương 5000
ồng/giờ. (Biết chế ộ làm việc theo quy ịnh là 8 giờ/ngày và 22 ngày/tháng) a. Hãy
tính tổng mức lương thực tế của cả nhóm?
b. Hãy tính mức lương thực tế của từng người công nhân trong tháng?
Câu 6: Hàm sản xuất của doanh nghiệp có 2 phân xưởng A và B sản xuất loại sản phẩm
là khác nhau với mỗi phân xưởng có hàm tổng sản phẩm như sau:
Qa = - L
a
2
+ 20 L
a
+ 100; Qb = -0.5L
b
2
+ 16Lb + 80
Trong ó: L
a
là số công lao ộng ầu tư cho phân xưởng A; L
b
số công lao ộng ầu
cho phân xưởng B;
Giá thuê lao ộng trên thị trường là 8USD/công lao ộng; Giá bán sản phẩm A
4USD/sản phẩm; Giá sản phẩm B là 2 USD/sản phẩm.
Hỏi:
a. Hãy xác ịnh phương trình năng suất cận biên ở ơn vị A và B và ường cầu lao ộng
của mỗi phân xưởng.
b. Giả sử với mục tiêu ạt ược khối lượng sản phẩm ở mỗi ơn vị là lớn nhất, doanh
nghiệp này sẽ sử dụng bao nhiêu lao ộng? Tính mức sản lượng ối a ó.
c. Nếu mục tiêu mà doanh nghiệp cần thực hiện là tối a hóa lợi nhuận của từng ơn
vị thì doanh nghiệp này sẽ sử dụng bao nhiêu lao ộng mỗi ơn vị? Tính mức sản
lượng mà mỗi ơn vị sẽ sản xuất ể ạt lợi nhuận tối a.
d. Giả sử lao ộng trong nội bộ doanh nghiệp hoàn toàn có thể làm trong phân xưởng
A hoặc B một cách thành thạo. Trong trường hợp cung nội bộ doanh nghiệp là 20
lao ộng không thể thuê thêm lao ộng ngoài. Vậy doanh nghiệp sẽ phân bổ bao
nhiêu lao ộng cho từng phân xưởng ể ạt hiệu quả kinh tế là lớn nhất.
Câu 7: Một doanh nghiệp hoạt ộng trong lĩnh vực A có hàm cầu trong năm là
P= 12-0,8 Q ( v tính Q là trăm nghìn sản phẩm)
TC= 0,2Q
2
+ 4Q + 5
Để tiến hành sản xuất, doanh nghiệp cần thuê lao ộng với 2 cấp bậc 1,2 với quỹ thời
gian của các lao ộng/năm lần lượt là 2000 giờ/năm; bậc 2 là 1600 giờ/năm; Hoàn thành
sản phẩm cần qua 2 công oạn với công oạn 1 do công nhân bậc 1 thao tác trong 3 giờ,
công nhân bậc 2 thao tác công oạn 2 trong 6 giờ.
a. Giả sử không có sự thay ổi về công nghệ ể tối a hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp
A này cần thuê bao nhiêu lao ộng bậc 1 và bậc 2 /năm.
lOMoARcPSD| 45476132
b. Giả sử dây truyền công nghệ của doanh nghiệp thay ổi làm năng suất lao ộng
tăng 150% khi ó ể tối a hóa doanh thu, doanh nghiệp sẽ thuê bao nhiêu lao ộng
bậc 1 và bậc 2 /năm.
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45476132 CÂU HỎI ÔN TẬP
MÔN HỌC KINH TẾ NGUỒN NHÂN LỰC
I. PHẦN LÝ THUYẾT Chương 1.
1. Trình bày khái niệm và vai trò của nguồn nhân lực?
2. Hãy cho biết một số quan niệm về yếu tố con người trong lao ộng sản xuất và các mô
hình quản lý nhân lực tương ứng?
3. Hãy phân loại nguồn nhân lực theo một số tiêu thức cơ bản và cho biết phương pháp xác ịnh nguồn nhân lực? Chương 2 1.
Hãy trình bày khái niệm và ặc iểm của thị trường lao ộng? 2.
Hãy cho biết hiệu quả thay thế và hiệu quả quy mô khi mức tiền lương
của người lao ộng thay ổi? 3.
Hãytrình bày cách xác ịnh ường cầu lao ộng trong ngắn hạn của doanh nghiệp và của ngành? 4.
Hãy cho biết sự khác biệt trong việc xác ịnh ường cầu trong ngắn hạn và
dài hạn của doanh nghiệp? 5.
Hãytrình bày các nhân tố ảnh hưởng ến cầu lao ộng? 6.
Hãytrình bày khái niệm và phân tích các yếu tố cú ảnh hưởng ến cung lao ộng? 7.
Hãytrình bày mô hình tân cổ iển về cung lao ộng? Chương 3
1. Hãy trình bày khái niệm, vai trò và các yếu tố ảnh hưởng ến kế hoạch hoá nguồn nhân lực?
2. Hãy trình bày các phương pháp dự báo cầu nhân lực?
3. Phân tích nguồn nhân lực hiện có trong tổ chức có ý nghĩa gì? Hãy cho biết các nội dung
chủ yếu trong phân tích nguồn nhân lực hiện có trong tổ chức?
4. Cân dối cung – cầu nhân lực của tổ chức và các giải pháp khắc phục tình trạng mất cân
ối giữa cung – cầu nhân lực?
5. Tại sao trong các tổ chức, công tác ào tạo và phát triển nguồn nhân lực cần ược thực hiện
một cách có tổ chức và có kế hoạch?
6. Hãy trình bày một số phương pháp ào tạo và phát triển nhân lực chủ yếu?
7. Hãy trình bày các bước chủ yếu trong việc lập kế hoạch ào tạo và phát triển nguồn nhân
lực của một tổ chức?
8. Các chỉ tiêu ánh giá hiệu quả của ào tạo và phát triển nguồn nhân lực, và một số vấn ề
cần chú ý trong việc xác ịnh hiệu quả của ầo tạo và phát triển nguồn nhân lực?
9. Các nhân tố ảnh hưởng ến cung – cầu trong thị trường lao ộng? Chương 4
1. Khái niệm và các chỉ tiêu tính năng suất lao ộng? Hãy cho biết ưu nhược iểm của các chỉ tiêu này?
2. Ý nghĩa của việc tăng năng suất lao ộng?
3. Phân tích các yếu tố làm tăng năng suất lao ộng và cho biết các biện pháp ể tăng năng suất lao ộng? lOMoAR cPSD| 45476132 Chương 5
1. Thù lao lao ộng là gì? Hãy cho biết các mục tiêu của hệ thống thù lao lao ộng?
2. Hãy trình bày các yếu tố ảnh hưởng ến thù lao lao ộng?
3. Hãy cho biết những vấn ề cần lựa chọn khi xây dựng hệ thống thù lao lao ộng?
4. Ý nghĩa của quản trị tiền lương, tiền công?
5. Khái niệm về chế ộ tiền lương cấp bậc và tiền lương chức vụ? Hãy cho biết nội dung của
hai chế ộ tiền lương này?
6. Hãy trình bày các hình thức trả công/lương theo sản phẩm và theo thời gian?
7. Khái niệm và mục ích của khuyến khích tài chính? Hãy cho biết các chương trình khuyến
khích tài chính thường ược áp dụng trong tổ chức? Chương 6
An sinh xã hội là gì? An sinh xã hội có những nguyên tắc cơ bản nào?
Phúc lợi xá hội là gì? Ý nghĩa của việc cung cấp phúc lợi xã hội cho người lao ộng? II. PHẦN BÀI TẬP
Ôn tập lại các dạng bài tập ã giới thiệu ở trên lớp.
Bài 1: Một ơn vị dự ịnh tiến hành sản xuất 4 loại sản phẩm như bảng sau: Tên sản phẩm
Số sản phẩm dự ịnh sản xuất Hao phí lao ộng/sản phẩm
năm kế hoạch (sản phẩm)
năm hiện tại (giờ/sản phẩm) Sản phẩm A 200 000 1,8 Sản phẩm B 320 000 1,5 Sản phẩm C 150 000 2,0 Sản phẩm D 370 000 2,5 a.
Giả sử năng suất lao ộng của năm kế hoạch không thay ổi so với năm hiện tại, hãy tính
tổng thời gian hao phí lao ộng năm kế hoạch của ơn vị? b.
Giả sử thời gian làm việc bình quân của một công nhân năm kế hoạch là 275 ngày/năm
với 8 giờ/ngày, năng suất lao ộng của công nhân năm kế hoạch dự tính tăng 15% so với năm hiện
tại? Hãy xác ịnh nhu cầu nhân lực của ơn vị ó trong năm kế hoạch?
Câu 2: Biết hàm sản xuất của hai doanh nghiệp trong một ngành có dạng như sau: QA = -2/3 L3 + 8L2 + 16L + 30 QB = -2/3 L3 + 5L2 + 12L + 6
Trong ó Q là khối lượng sản phẩm sản xuất ra, L là số lượng lao ộng thuê
a. Hãy xác ịnh phương trình ường năng suất cận biên và năng suất trung bình của lao ộng của 2 doanh nghiệp trên?
b. Hãy xác ịnh số số lượng lao ộng mà doanh nghiệp sẽ thuê ể khối lượng sản phẩm mỗi
doanh nghiệp sản xuất ra là lớn nhất? Hãy xác ịnh mức sản lượng tối a ó? lOMoAR cPSD| 45476132
c. Nếu giá sản phẩm của DN A là PQA = 2, giá thuê lao ộng PLA = 4, và giá sản phẩm của
DN A là PQA = 2, giá thuê lao ộng PLA = 8. Hãy xác ịnh mức lao ộng mà doanh nghiệp sẽ
thuê ể ạt ược hiệu quả kinh tế cao nhất?
d. Hãy xác ịnh phương trình ường cầu lao ộng của mỗi doanh nghiệp nếu giá sản phẩm của
DN A là PQA = 3 và của DN B là PQB = 2,5.
Câu 3. Một thị trường lao ộng có hai doanh nghiệp tham gia. Đường cầu về lao ộng của DN1 là
w1 = 50 - 2L, ường cầu về LĐ của DN2 là w2 = 30 - L. Trong ó w là mức tiền công, L là số công lao ộng mà DN sẽ thuê?
a. Hãy xác ịnh ộ co giản của cầu về lao ộng của DN1 và DN2 tại mức tiền công w = 10.
b. Hãy xác ịnh ường tổng cầu về LĐ của thị trường?
c. Giả sử ường cung về lao ộng của thị trường là w = 10 + L. Hãy xác ịnh số công lao
ộng và mức tiền công tại iểm cân bằng/ Khi ó số công lao ộng mà mỗi DN sẽ thuê là bao nhiêu?
Bài 3: Có số liệu về tình hình sản xuất ở ba cơ sở sản xuất của một nhà máy như sau: Cơ sở sản xuất Kỳ gốc Kỳ báo cáo qo (1000 sp) to (công) q1 (1000 sp) t1 (công) A 8500 125 8900 125 B 7500 100 7600 108 C 5700 80 6000 90
a. Hãy tính chỉ số năng suất lao ộng bình quân và cho biết ý nghĩa của nó?
b. Hãy cho biết sự thay ổi năng suất lao ộng của các cơ sở sản xuất có ảnh hưởng như thế
nào ến năng suất lao ộng trunh bình của toàn nhà máy?
c. Hãy cho biết sự thay ổi năng suất lao ộng của các cơ sở sản xuất có ảnh hưởng như thế
nào ến khối lượng sản phẩm sản xuất ra của nhà máy?
Câu 4: Có số liệu về tình hình nguồn nhân lực năm 2013 của Việt Nam như sau: Chỉ tiêu Cả nước Thành thị Nông thôn
1. Tổng dân số (ngàn người) 89.715 29.032 60.683
2. Nhân khẩu hoạt ộng kinh tế (ngàn người) 53.245 16.042 37.203 a. Trong ó: Nam 27.358 8.310 19.048 Nữ 25.887 7.732 18.155
b. Trong ó trình ộ chuyên môn kỹ thuật cao nhất ạt ược (%)
- Không có trình ộ chuyên môn kỹ thuật (%) 81,8 66,1 88,6 - Dạy nghề (%) 5,4 8,4 4,0 - Trung cấp (%) 3,7 5,7 2,9 - Cao ẳng (%) 2,0 3,1 1,6 - Đại học trở lên (%) 7,1 16,7 2,9
a. Hãy phân tích, ánh giá về số lượng, chất lượng nguồn nhân lực của Việt Nam? lOMoAR cPSD| 45476132
b. Hãy tính chỉ số về mức ảm nhiệm của một nhân khẩu hoạt ộng kinh tế của cả nước, của khu
vực thành thị và nông thôn và cho biết ý nghĩa của nó?
Câu 5: Một nhóm công nhân lắp ráp sản phẩm với ịnh mức sản lượng là 8 sản phẩm/ngày. Trong
tháng tổ lắp ráp ược 210 sản phẩm với cơ cấu lao ộng như sau: -
2 công nhân bậc 2 làm việc 170 giờ/người, với mức lương 4000 ồng/giờ. -
1 công nhân bậc 3 làm việc 180 giờ, với mức lương 4500 ồng/giờ. -
3 công nhân bậc 4 làm việc 175 giờ/người, với mức lương 5000
ồng/giờ. (Biết chế ộ làm việc theo quy ịnh là 8 giờ/ngày và 22 ngày/tháng) a. Hãy
tính tổng mức lương thực tế của cả nhóm?
b. Hãy tính mức lương thực tế của từng người công nhân trong tháng?
Câu 6: Hàm sản xuất của doanh nghiệp có 2 phân xưởng A và B sản xuất loại sản phẩm
là khác nhau với mỗi phân xưởng có hàm tổng sản phẩm như sau: Qa = - L 2 2
a + 20 La + 100; Qb = -0.5Lb + 16Lb + 80
Trong ó: La là số công lao ộng ầu tư cho phân xưởng A; Lb là số công lao ộng ầu tư cho phân xưởng B;
Giá thuê lao ộng trên thị trường là 8USD/công lao ộng; Giá bán sản phẩm A là
4USD/sản phẩm; Giá sản phẩm B là 2 USD/sản phẩm. Hỏi:
a. Hãy xác ịnh phương trình năng suất cận biên ở ơn vị A và B và ường cầu lao ộng của mỗi phân xưởng.
b. Giả sử với mục tiêu ạt ược khối lượng sản phẩm ở mỗi ơn vị là lớn nhất, doanh
nghiệp này sẽ sử dụng bao nhiêu lao ộng? Tính mức sản lượng ối a ó.
c. Nếu mục tiêu mà doanh nghiệp cần thực hiện là tối a hóa lợi nhuận của từng ơn
vị thì doanh nghiệp này sẽ sử dụng bao nhiêu lao ộng mỗi ơn vị? Tính mức sản
lượng mà mỗi ơn vị sẽ sản xuất ể ạt lợi nhuận tối a.
d. Giả sử lao ộng trong nội bộ doanh nghiệp hoàn toàn có thể làm trong phân xưởng
A hoặc B một cách thành thạo. Trong trường hợp cung nội bộ doanh nghiệp là 20
lao ộng không thể thuê thêm lao ộng ngoài. Vậy doanh nghiệp sẽ phân bổ bao
nhiêu lao ộng cho từng phân xưởng ể ạt hiệu quả kinh tế là lớn nhất.
Câu 7: Một doanh nghiệp hoạt ộng trong lĩnh vực A có hàm cầu trong năm là
P= 12-0,8 Q ( v tính Q là trăm nghìn sản phẩm) TC= 0,2Q2 + 4Q + 5
Để tiến hành sản xuất, doanh nghiệp cần thuê lao ộng với 2 cấp bậc 1,2 với quỹ thời
gian của các lao ộng/năm lần lượt là 2000 giờ/năm; bậc 2 là 1600 giờ/năm; Hoàn thành
sản phẩm cần qua 2 công oạn với công oạn 1 do công nhân bậc 1 thao tác trong 3 giờ,
công nhân bậc 2 thao tác công oạn 2 trong 6 giờ.
a. Giả sử không có sự thay ổi về công nghệ ể tối a hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp
A này cần thuê bao nhiêu lao ộng bậc 1 và bậc 2 /năm. lOMoAR cPSD| 45476132
b. Giả sử dây truyền công nghệ của doanh nghiệp thay ổi làm năng suất lao ộng
tăng 150% khi ó ể tối a hóa doanh thu, doanh nghiệp sẽ thuê bao nhiêu lao ộng bậc 1 và bậc 2 /năm.