lOMoARcPSD| 48302938
1. Tác phẩm được bo h không cn phi đáp ứng điều kin v ND, chất lượng NT=> Khon 1
Điu 6
2. Ý tưng sáng to không phải là đối tượng được bo h quyn tác gi=> Đúng, Khon 1 Điều
6, th hiện dưới hình thc vt cht nhất định
3. Chuyn giao quyn tác gi làm thay đổi ch s hu quyn tác gi=> Sai, Chương IV, Khoản 1
Điu 45, Khoản 1 Điều 47, cho phép s dng có thi hn vì chuyn giao bao gm chuyn
quyn và chuyển nhượng
4. Sinh viên hoàn toàn có quyền photo giáo trình để s dng=> Sai, Đim a, b Khoản 1 Điều 25,
ch đưc sao chép hp lý 1 phn bng thiết b sao chép( điểm b); NĐ17: Khoản 3 Điều 25,
hành vi sao chép bng photo, chp nh=> tối đa không quá 10% số trang...
5. Nhà nước ch bo h quyn tác gi nếu ch s hu có giy chng nhn đăng ký quyền tác
gi=> Sai, Khoản 1 Điều 6, dù đăng ký hay không đăng ký thì cũng được bo h như nhau,
không phân bit; ( Khoản 2, 3 Điều 49) không cần đăng ký
6. Nếu tác phm còn trong thi hn bo h mà ch s hu quyn gác gi chết không có người
tha kế thì tác phm thuc v công chúng=> Đúng, Đim c Khoản 1 Điều 42, thuc v Nhà
c( thi hn bo h)
7. Các quyn nhân thân thuc quyn tác gi đưc bo h vô thi hn=> Sai, Khoản 1 Điều 27;
Khoản 1,2,4 Điều 19, được bo h vô thi hn; Khoản 3 Điều 19, không được bo h vô thi
hn
8. Ch s hu quyn tác gi là t chc hoc cá nhân nm gi toàn b các quyn tài sn quy
định ti Khoản 1 Điều 20 ca Lut SHTT=> Sai, Điu 36, ngoài Khoản 1 Điều 20 còn có Khon
3 Điều 19
9. Vi phm hay không vi phm quyn tác gi( nhc chế không xin phép)=> Khoản 3, 4 Điều 19;
Khoản 2 Điều 14, quyn làm tác phm tái sinh; Khoản 1 Điều 20, quyn ca ch s hu;
Khoản 2 Điều 20,...
10. A giao kết với B để viết 1 cun truyn trinh thám. Bn bãy cho biết:
a. Ai là tác gi? Ch s hu quyn tác gi đối vi cun truyn
tranh?
Khoản 1 Điều 12a( Ai là tgia )
b. B in 10 cuốn để tng bn. B có vi phm quyn tác gi
không? Khoản 2 Điều 39, B vi phm
11. A, Điu 40: phi tr 琀椀 n;
Khoản 2 Điều 20, Khon 3 Điều 19, Điểm b Khon 1 => phải được s cho phép ca Ch s
hu quyn tác gi, phi tr 琀椀 n bn quyn
B, Đim b Khon 1 Điều 20; Điểm b Khoản 1 Điều 26 => phi tr 琀椀 n bn quyn, không
phi xin phép
12. Các phát minh, phương pháp toán học có th đăng ký bảo h là sáng chế=> Sai, Khon 1
Điu 59, Không công nhn
13. Sáng chế đưc bo h phải đáp ứng điều kin v trình độ sáng to=> Sai, Khon 1, 2 Điều
58, Sáng chế đưc bo h i 2 hình thc...; Bo h= cp bng sáng chế và gii pháp hu
ích
lOMoARcPSD| 48302938
14. Để đưc bo h, tt c các đối tưng quyn s hữu CN đều phải được đăng ký=> Sai, Đim a
Khoản 3 Điều 6, phải có văn bằng bo h Nhãn hiu ni 琀椀 ếng; b Khoản 3 Điều 6 tên
Thương Mại, c khon 3 Điều 6mt kinh doanh=> không cn phải đăng ký
15. Kiểu dáng khu chung cư( hình dáng bên ngoài) có thể được đăng ký bảo h kiu dáng CN=>
Sai, Khoản 2 Điều 64=> Không được đăng ký kiểu dáng CN
16. Quyn s hữu CN đi với tên TM được xác lp...=> Sai
17. Quyền đối vi tên TM không th là đối tượng ca các hợp đồng chuyn giao quyn s hu
CN=> Sai, Khoản 3 Điều 139, Vẫn được với điều kin kèm theo tên kinh doanh
18. Ch dẫn địa lý được bo h vô thi hn( hiu lc)=> Đúng, Khoản 7 Điều 93
19. Quyn s dng sáng chế có th đưc chuyn giao không ph thuc vào ý chí ca ch s hu
bằng độc quyn sáng chế=> Đúng, Khon 1 Điều 145, “ Quyền s dng sáng chế đưc
chuyn giao... không cm được s đồng ý”
20. Quy trình x lý cht thi có th đăng ký bảo h là sáng chế=> Đúng, Khoản 2 Điều 14
21. Nhãn hiu b coi là không có kh năng phân biệt và không được bo h nếu trùng hoc
tương tự vi nhãn hiu của người khác đã được cấp văn bằng bo h hoc có ngày nộp đơn
sớm hơn=> Sai, Đim e Khoản 2 Điều 74
22. Người đăng ký chỉ dẫn địa lý không tr thành ch s hu ch dẫn địa lý đó=> Đúng, Khon 1
Điu 88
23. Sáng chế đưc bo h trong thi hạn 20 năm ngày nộp đơn xin bảo h sáng chế=>
Sai, Khoản 3 Điều 93
24. Kiu dáng công nghip s b mt i nếu đã bị công b công khai trước thời điểm
nộp đơn=> Sai, Khoản 4 Điu 65
25. Quyền đối vi ch dẫn địa lý không th đối tượng ca các hợp đồng chuyn giao quyn s
hu CN=> Đúng, Khoản 2 Điều 139, Quyn ch dẫn địa lý không th chuyển nhượng
26. Ch s hu nhãn hiu chng nhn không phải là người s dng nhãn hiệu đó=> Đúng,
Khoản 34 Điều 87 27. Bài tp ng( 18/9)
Bài 1:
1, Khoản 3 Điều 6, Đưc xác lập trên cơ sở cấp văn bằng bo h
2, Khoản 3 Điều 60, không th đăng ký vì quá 12 tháng
Bài 2: Khoản 3 Điều 73
Điểm b, c Điều 74
a) Không lấy Doraemon được, Đim p Khoản 2 Điều 74: truyn Doraemon vẫn đang
đưc bo h quyn tác gi
b) Đưc: Đim a Khoản 2 Điều 74
c) Không được: Khoản 5 Điều 73
d) Không được: Đim b Khon 2 Điều 74
Bài 3:
lOMoARcPSD| 48302938
- Có xâm phm( Khoản 1 Điều 136)
- Ngoi l: Không vi phm
( Khoản 1 Điều 134) trước ngày nộp đơn mà bản thân ch th khác cũng có giải
pháp đó một cách độc lp và chun b đủ thì sau ngày cp vẫn được phép s dng
nhưng chỉ trong phạm vi ông đã chuẩn b, hết nguyên vt liu chun b thì phi chm
dt
Bài 4: Đúng, Khon 1 Điều 134; Khoản 1 Điều 31
( Khoản 1 Điều 31) Quyn tm thi
Đã nộp đơn sáng chế nhưng phát hiện ra người khác đang tạo ra sn phẩm mình.... đăng ký

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
1. Tác phẩm được bảo hộ không cần phải đáp ứng điều kiện về ND, chất lượng NT=> Khoản 1 Điều 6
2. Ý tưởng sáng tạo không phải là đối tượng được bảo hộ quyền tác giả=> Đúng, Khoản 1 Điều
6, thể hiện dưới hình thức vật chất nhất định
3. Chuyển giao quyền tác giả làm thay đổi chủ sở hữu quyền tác giả=> Sai, Chương IV, Khoản 1
Điều 45, Khoản 1 Điều 47, cho phép sử dụng có thời hạn vì chuyển giao bao gồm chuyển
quyền và chuyển nhượng
4. Sinh viên hoàn toàn có quyền photo giáo trình để sử dụng=> Sai, Điểm a, b Khoản 1 Điều 25,
chỉ được sao chép hợp lý 1 phần bằng thiết bị sao chép( điểm b); NĐ17: Khoản 3 Điều 25,
hành vi sao chép bằng photo, chụp ảnh=> tối đa không quá 10% số trang...
5. Nhà nước chỉ bảo hộ quyền tác giả nếu chủ sở hữu có giấy chứng nhận đăng ký quyền tác
giả=> Sai, Khoản 1 Điều 6, dù đăng ký hay không đăng ký thì cũng được bảo hộ như nhau,
không phân biệt; ( Khoản 2, 3 Điều 49) không cần đăng ký
6. Nếu tác phẩm còn trong thời hạn bảo hộ mà chủ sở hữu quyền gác giả chết không có người
thừa kế thì tác phẩm thuộc về công chúng=> Đúng, Điểm c Khoản 1 Điều 42, thuộc về Nhà
nước( thời hạn bảo hộ)
7. Các quyền nhân thân thuộc quyền tác giả được bảo hộ vô thời hạn=> Sai, Khoản 1 Điều 27;
Khoản 1,2,4 Điều 19, được bảo hộ vô thời hạn; Khoản 3 Điều 19, không được bảo hộ vô thời hạn
8. Chủ sở hữu quyền tác giả là tổ chức hoặc cá nhân nắm giữ toàn bộ các quyền tài sản quy
định tại Khoản 1 Điều 20 của Luật SHTT=> Sai, Điều 36, ngoài Khoản 1 Điều 20 còn có Khoản 3 Điều 19
9. Vi phạm hay không vi phạm quyền tác giả( nhạc chế không xin phép)=> Khoản 3, 4 Điều 19;
Khoản 2 Điều 14, quyền làm tác phẩm tái sinh; Khoản 1 Điều 20, quyền của chủ sở hữu;
Khoản 2 Điều 20,...
10. A giao kết với B để viết 1 cuốn truyện trinh thám. Bạn bãy cho biết: a.
Ai là tác giả? Chủ sở hữu quyền tác giả đối với cuốn truyện tranh?
Khoản 1 Điều 12a( Ai là tgia ) b.
B in 10 cuốn để tặng bạn. B có vi phạm quyền tác giả
không? Khoản 2 Điều 39, B vi phạm
11. A, Điều 40: phải trả 琀椀 ền;
Khoản 2 Điều 20, Khoản 3 Điều 19, Điểm b Khoản 1 => phải được sự cho phép của Chủ sở
hữu quyền tác giả, phải trả 琀椀 ền bản quyền
B, Điểm b Khoản 1 Điều 20; Điểm b Khoản 1 Điều 26 => phải trả 琀椀 ền bản quyền, không phải xin phép
12. Các phát minh, phương pháp toán học có thể đăng ký bảo hộ là sáng chế=> Sai, Khoản 1
Điều 59, Không công nhận
13. Sáng chế được bảo hộ phải đáp ứng điều kiện về trình độ sáng tạo=> Sai, Khoản 1, 2 Điều
58, Sáng chế được bảo hộ dưới 2 hình thức...; Bảo hộ= cấp bằng sáng chế và giải pháp hữu ích lOMoAR cPSD| 48302938
14. Để được bảo hộ, tất cả các đối tượng quyền sở hữu CN đều phải được đăng ký=> Sai, Điểm a
Khoản 3 Điều 6, phải có văn bằng bảo hộ Nhãn hiệu nổi 琀椀 ếng; b Khoản 3 Điều 6 tên
Thương Mại, c khoản 3 Điều 6 bí mật kinh doanh=> không cần phải đăng ký
15. Kiểu dáng khu chung cư( hình dáng bên ngoài) có thể được đăng ký bảo hộ kiểu dáng CN=>
Sai, Khoản 2 Điều 64=> Không được đăng ký kiểu dáng CN
16. Quyền sở hữu CN đối với tên TM được xác lập...=> Sai
17. Quyền đối với tên TM không thể là đối tượng của các hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu
CN=> Sai, Khoản 3 Điều 139, Vẫn được với điều kiện kèm theo tên kinh doanh
18. Chỉ dẫn địa lý được bảo hộ vô thời hạn( hiệu lực)=> Đúng, Khoản 7 Điều 93
19. Quyền sử dụng sáng chế có thể được chuyển giao không phụ thuộc vào ý chí của chủ sở hữu
bằng độc quyền sáng chế=> Đúng, Khoản 1 Điều 145, “ Quyền sử dụng sáng chế được
chuyển giao... không cầm được sự đồng ý”
20. Quy trình xử lý chất thải có thể đăng ký bảo hộ là sáng chế=> Đúng, Khoản 2 Điều 14
21. Nhãn hiệu bị coi là không có khả năng phân biệt và không được bảo hộ nếu trùng hoặc
tương tự với nhãn hiệu của người khác đã được cấp văn bằng bảo hộ hoặc có ngày nộp đơn
sớm hơn=> Sai, Điểm e Khoản 2 Điều 74
22. Người đăng ký chỉ dẫn địa lý không trở thành chủ sở hữu chỉ dẫn địa lý đó=> Đúng, Khoản 1 Điều 88
23. Sáng chế được bảo hộ trong thời hạn 20 năm 琀
ừ ngày nộp đơn xin bảo hộ sáng chế=>
Sai, Khoản 3 Điều 93
24. Kiểu dáng công nghiệp sẽ bị mất 琀
ới nếu đã bị công bố công khai trước thời điểm
nộp đơn=> Sai, Khoản 4 Điều 65
25. Quyền đối với chỉ dẫn địa lý không thể là đối tượng của các hợp đồng chuyển giao quyền sở
hữu CN=> Đúng, Khoản 2 Điều 139, Quyền chỉ dẫn địa lý không thể chuyển nhượng
26. Chủ sở hữu nhãn hiệu chứng nhận không phải là người sử dụng nhãn hiệu đó=> Đúng,
Khoản 34 Điều 87 27. Bài tập 琀 ống( 18/9) Bài 1:
1, Khoản 3 Điều 6, Được xác lập trên cơ sở cấp văn bằng bảo hộ
2, Khoản 3 Điều 60, không thể đăng ký vì quá 12 tháng
Bài 2: Khoản 3 Điều 73
Điểm b, c Điều 74
a) Không lấy Doraemon được, Điểm p Khoản 2 Điều 74: truyện Doraemon vẫn đang
được bảo hộ quyền tác giả
b) Được: Điểm a Khoản 2 Điều 74
c) Không được: Khoản 5 Điều 73
d) Không được: Điểm b Khoản 2 Điều 74 Bài 3: lOMoAR cPSD| 48302938 -
Có xâm phạm( Khoản 1 Điều 136) -
Ngoại lệ: Không vi phạm
( Khoản 1 Điều 134) trước ngày nộp đơn mà bản thân chủ thể khác cũng có giải
pháp đó một cách độc lập và chuẩn bị đủ thì sau ngày cấp vẫn được phép sử dụng
nhưng chỉ trong phạm vi ông đã chuẩn bị, hết nguyên vật liệu chuẩn bị thì phải chấm dứt
Bài 4: Đúng, Khoản 1 Điều 134; Khoản 1 Điều 31
( Khoản 1 Điều 31) Quyền tạm thời
Đã nộp đơn sáng chế nhưng phát hiện ra người khác đang tạo ra sản phẩm mình.... đăng ký