Câu hỏi ôn tập pháp luật

Câu hỏi ôn tập pháp luật

Thông tin:
46 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập pháp luật

Câu hỏi ôn tập pháp luật

125 63 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 36133485
lOMoARcPSD| 36133485
1.
Văn bản nào dưới đây quy định về cuộc Tổng tuyển cử đầu tiên của nước ta?
a. Sắc lệnh số 14-SL năm 1945
b.
Hiến pháp năm 1946
c.
Bản Tuyên ngôn Độc lập
d.
Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội nước Việt Nam Dân chā Cộng hòa năm 1959
2.
Ngày nào ngày tổng tuyển cử đầu tiên của nước ta?
a. 09/11/1946
b. 06/01/1946
c. 02/9/1945
d. 02/03/1946
3.
Ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
nhiệm kỳ 2021 2026 ngày nào?
a.
Chā nhật, ngày 02 tháng 5 năm 2021
b.
Chā nhật, ngày 23 tháng 5 năm 2021
c.
Chā nhật, ngày 09 tháng 5 năm 2021
d.
Chā nhật, ngày 30 tháng 5 năm 2021
4.
LuÁt Bầu cử đại biểu Quốc hội đại biểu Hội đồng nhân dân quy định việc bầu
cử đại biểu Quốc hộiđại biểu Hội đồng nhân dân được tiến hành theo nguyên tắc
nào?
a.
Phổ thông, bình đẳng, trực tiếpbỏ phiếu kín
b.
Phổ thông, minh bạch, trực tiếpbỏ phiếu kín
c.
Tự do, dân chā, công bằngbỏ phiếu kín
d.
Tập trung, dân chā, trực tiếp và bỏ phiếu kín
5.
Tính đến ngày bầu cử được công bố, công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tuổi trở n
có quyền bầu cử, quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp?
a.
18 tuổi trở lên có quyền bầu cử, 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử
b.
Đā 18 tuổi trở lên quyền bầu cửquyền ứng cử
c.
Đā 18 tuổi trở lên quyền bầu cử, đā 21 tuổi trở lên quyền ứng cử
d.
Đā 21 tuổi trở lên quyền bầu cửquyền ứng cử
6.
Trường hợp nào sau đây cử tri thể nhờ người khác phiếu vào hòm phiếu?
a.
Cử tri bị ốm đau không thể đến phòng bỏ phiếu
lOMoARcPSD| 36133485
b.
Cử tri vì khuyết tật không tự bỏ phiếu được
c.
Cử tri người đang chấp hành biện pháp đưa vào sở giáo dÿc bắt buộc
d.
Cử tri là người đang bị tạm giam
7.
Trường hợp nào sau đây không tuân thủ nguyên tắc bầu cử trực tiếp theo quy định
tại Điều 1 của LuÁt Bầu cử đại biểu Quốc hộiđại biểu Hội đồng nhân dân?
a.
Cử tri trực tiếp viếtbỏ phiếu bầu cāa mình vào hòm phiếu.
b.
Cử tri trực tiếp viết phiếu bầu nhưng do bị khuyết tật không tự bỏ phiếu được nên nhờ
người khác bỏ phiếu a mình vào hòm phiếu.
c.
Cử tri āy quyền cho người khác sử dÿng phiếu bầu cāa mình để thực hiện việc bầu cử
do bận công việc không trực tiếp tham gia bầu cử.
d.
Cử tri không trực tiếp đến phòng bỏ phiếu vì đang bị cách ly tập trung do Covid-19
đề nghị được bỏ phiếu bầu vào hòm phiếu phÿ.
8.
Khẳng định nào sau đây đúng?
a.
Khiếu nại, tố cáo, kiến nghị liên quan đến người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân ở
cấp nào thì được gửi tới Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân cấp đó.
b.
Khiếu nại, tố cáo, kiến nghị liên quan đến người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân
được gửi đến Āy ban bầu cử ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
c.
Khiếu nại, tố cáo, kiến nghị liên quan đến người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân
được gửi đến Āy ban bầu cử huyện, quận, th xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương.
d.
Khiếu nại, tcáo, kiến nghị liên quan đến người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân n
được gửi đến Hội đồng bầu cử quốc gia.
9.
Khi tiến hành phiếu, do suất anh A đã gạch nhầm tên người được bầu và anh
muốn đổi phiếu bầu khác. Hái trong trường hợp này, phiếu bầu của anh A sẽ được
xử thế nào?
a.
Tổ bầu cử sẽ phải thu hồi phiếu gạch hỏng đó và cấp cho anh A phiếu bầu khác.
b.
Anh A vẫn tiếp tÿc bỏ phiếu đã gạch hỏng vào hòm phiếu.
c.
Phiếu gạch hỏng sẽ bị thu hồi và anh A không được cấp phiếu bầu khác.
d.
Anh A giữ lại phiếu gạch hỏngđược cấp lại phiếu bầu khác.
10.
Tại đơn vị phiếu X, sau khi kiểm phiếu, 02 người ứng cử A B cuối
danh sách trúng cử số phiếu bầu bằng nhau nhiều hơn số lượng đại biểu được
lOMoARcPSD| 36133485
bầu đã ấn định cho đơn vị bầu cử 01 người. Hái việc xác định ai người trúng cử
dựa theo nguyên tắc nào?
a.
Người có trình độ học vấn cao hơn người trúng cử.
b.
Người ít tuổi hơn người trúng cử.
c.
Người nhiều tuổi hơn người trúng cử.
d.
Do Hội đồng bầu cử tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định.
11.
Trong quá trình tchức bầu cử, Tổ bầu cử xử như thế nào đối với cử tri đang
bị cách ly xã hội tÁp trung tại các sở điều trị Covid-19 theo quy định của pháp
luÁt?
a.
Tổ bầu cử phải mang hòm phiếu phÿ và phiếu bầu tới địa điểm có mặt cử tri
b.
Tổ bầu cử đề nghị cơ sở điều trị Covid-19 cử cử tri đại diện tham gia bỏ phiếu.
c.
Tổ bầu cử chā động đề xuất Āy ban bầu cử xã, phường, thị trấn quyết định việc bỏ
phiếu đối với cử tri.
d.
Căn cứ vào điều kiện thực tiễn tại địa bàn, Tổ bầu cử chā động quyết định việc mang
hòm phiếu phÿ phiếu bầu tới địa điểm mặt cử tri.
12.
cấu số lượng đại biểu Quốc hội khoá XV người dân tộc thiểu số dự kiến
chiếm ít nhất bao nhiêu phần trăm (%) trên tổng số người trong danh sách chính thức
những người ứng cử đại biểu Quốc hội?
a.
Ít nhất 20%
b.
Ít nhất 15%
c.
Ít nhất 18%
d.
Ít nhất 25%
13.
Nội dung nào sau đây không phải tiêu chuẩn của người ứng cử đại biểu Quốc
hội?
a.
trình độ thạc trở lên.
b.
phẩm chất đạo đức tốt, cần, kiệm, liêm, chính, chí công tư, gương mẫu chấp
hành pháp luật.
c.
trình độ văn hóa, chuyên môn, đā năng lực, sức khỏe, kinh nghiệm công tác
uy tín để thực hiện nhiệm vÿ đại biểu Quốc hội.
d.
một quốc tịch quốc tịch Việt Nam.
14.
Hiến pháp nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam m 2013 hiệu lực vào
ngày tháng năm nào?
lOMoARcPSD| 36133485
a. 1/6/2013
b. 1/1/2014
c. 1/6/2014
d. 1/12013
15.
Nguyên tắc <Đảng Cộng sản Việt Nam lực lượng lãnh đạo Nhà nước hội=
được quy định tại Điều mấy của Hiến pháp năm 2013
a.
Điều 2
b.
Điều 3
c.
Điều 4
d.
Điều 5
16.
Theo Hiến pháp năm 2013, Cơ quan nào là cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất
của nước CHXHCN Việt Nam
a.
Quốc hội
b.
Chính phā
c.
Đảng cộng sản Việt Nam
d.
Văn phòng Chā tịch ớc
17.
Nhiệm kỳ của mỗi khQuốc hội bao nhiêu năm?
a.
03 năm.
b.
04 năm.
c.
05 năm
d.
7 năm
18.
Theo Hiến pháp năm 2013, Câu nào sau đây không đúng về Quốc hội:
a.
quan đại diện cao nhất cāa nhân dân
b.
quan quyền lực nhà nước cao nhất
c.
Là cơ quan trong hệ thống quan tư pháp
d.
quan giám sát tối cao toàn bộ họat động cāa nhà nước
19.
Theo Hiến pháp năm 2013, chức danh nào trong bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt
Nam được xem người đứng đầu Nhà nước
a.
Tổng bí thư
b.
Chā tịch nước
c.
Thā tướng Chính phā
d.
Chā tịch Quốc hội
20.
Theo Hiến pháp năm 2013, kiểm toán Nhà nước quan do ai thành lÁp
lOMoARcPSD| 36133485
a.
Quốc hội
b.
Chính phā
c.
Tòa án nhân dân tối cao
d.
Viện kiểm sát nhân dân tối cao
21.
Theo Hiến pháp 2013, việc ban hành Hiến pháp mới được thông qua khi ít nhất
bao nhiêu tỷ lệ đại biểu Quốc hội tham gia biểu quyết tán thành
a.
Một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội
b. Hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội
c. Ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội
d. Một phần tổng số đại biểu Quốc hội
22.
Theo Hiến pháp 2013, Công dân Việt Nam bao nhiêu tuổi thì được quyền bầu cử
ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân?
a.
Đā 18 tuổi trở lên quyền bầu cửđā 21 tuổi trở lên quyền ứng cử vào Quốc hội,
Hội đồng nhân dân.
b.
Từ 16 tuổi trở lên quyền bầu cửtừ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội,
Hội đồng nhân dân.
c.
Đā 16 tuổi trở lên quyền bầu cửđā 21 tuổi trở lên quyền ứng cử vào Quốc hội,
Hội đồng nhân dân.
d.
Đā 18 tuổi trở lên có quyền bầu cửđā 20 tuổi trở lên quyền ứng cử vào Quốc hội,
Hội đồng nhân dân.
23.
Công dân Việt Nam bao nhiêu tuổi thì quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức
trưng cầu ý dân?
a.
Đā 17 tuổi trở lên.
b. Đā 18 tuổi trở lên
c. Đā 20 tuổi trở lên
d. Đā 21 tuổi trở lên
24.
Cơ quan nào sau đây là <Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, quan chấp nh
của Quốc hội=?
a.
Chính phā
b.
Tòa án nhân dân.
c.
Viện kiểm sát nhân dân.
lOMoARcPSD| 36133485
d.
Quốc hội.
25.
quan nào sau đây < quan xét xử của nước Cộng hoà hội chủ nghĩa Việt
Nam, thực hiện quyền pháp=?
a.
Chính phā.
b.
Tòa án nhân dân
c.
Viện kiểm sát nhân dân.
d.
Bộ tư pháp.
26.
quan nào sau đây thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động pháp?
a.
Chính phā.
b.
Tòa án nhân dân.
c.
Viện kiểm sát nhân dân
d.
Công an nhân dân
27.
Nhân n thực hiện quyền lực nhà nước bằng ch thức o?
a.
Bằng dân chā trực tiếp, bằng dân chā đại diện thông qua Quốc hội.
b.
Bằng dân chā trực tiếp, bằng dân chā đại diện thông qua Hội đồng nhân dân thông
qua các quan khác cāa Nhà nước.
c.
Bằng dân chā trực tiếp, bằng dân chā đại diện thông qua Quốc hội, Hội đồng nhân dân
và thông qua các quan khác cāa Nhà nước
28.
Hiến pháp 2013 thừa nhÁn nền kinh tế nhà nước ta gồm:
a.
Ba chế độ sở hữu, năm thành phần kinh tế
b.
Đa chế độ sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
c.
Nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
d.
Hai chế độ sở hữu, năm thành phần kinh tế
29.
Nhà nước ta những bản hiến pháp nào :
a. Hiến pháp 1945, 1946, 1954, 1992
b. Hiến pháp 1945, 1946, 1980, 2013.
c. Hiến pháp 1945, 1959, 1980, 2013,
d. Hiến pháp 1946, 1959, 1980, 1992, 2013
30.
Thế nào tham nhũng?
a.
Tham nhũng hành vi cāa cán bộ, công chức nhà ớc đã lợi dÿng chức vÿ, quyền
hạn đó vì vÿ lợi.
b.
Tham nhũnglà hành vi lợi dÿng chức vÿ, quyền hạn để vÿ lợi.
lOMoARcPSD| 36133485
c.
Tham nhũnglà hành vi cāa người chức vÿ, quyền hạn đã lợi dÿng chức vÿ, quyền
hạn đóvÿ lợi.
d.
Tham nhũng hành vi cửa quyền, hách dịch, đòi hỏi, y khó khăn, phiền cāa người
chức vÿ, quyền hạn trong khi thực hiện nhiệm vÿ, công vÿ.
31.
Công dân quyền trong công tác phòng, chống tham nhũng?
a.
Công dân chỉ quyền phát hiện và báo tin về hành vi tham nhũng.
b.
Công dân chỉ có quyền giám sát việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
c.
Công dân chỉ có quyền phát hiện, kiến nghị với quan nhà nước hoàn thiện pháp luật
về phòng, chống tham nhũng giám sát việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham
nhũng.
d.
Công dân quyền phát hiện, phản ánh, tố cáo, tố giác, báo tin về nh vi tham nhũng
được bảo vệ, khen thưởng theo quy định cāa pháp luật; quyền kiến nghị với quan
nhà ớc hoàn thiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng giám sát việc thực hiện
pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
32.
Thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác bao nhiêu m?
a.
Từ đā 02 m đến 05 năm theo đặc thù cāa từng ngành, lĩnh vực.
b.
Từ đā 03 m đến 06 năm theo đặc thù cāa từng ngành, lĩnh vực.
c.
Từ đā 02 m đến 04 năm theo đặc thù cāa từng ngành, lĩnh vực.
d.
Từ đā 04 m đến 05 năm theo đặc thù cāa từng ngành, lĩnh vực.
33.
Những người nào nghĩa vụ khai tài sản?’
a.
Cán bộ, công chức nhà ớc.
b.
quan Công an nhân dân; quan Quân đội nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp.
c.
Người giữ chức vÿ từ Phó trưởng phòng tương đương trở lên công tác tại đơn vị
sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà ớc, người được cử làm đại diện phần vốn
nhà nước tại doanh nghiệp; Người ứng cử đại biểu Quốc hội, người ứng cử đại biểu
Hội đồng nhân dân.
d.
Cả ba phương án trên.
34.
Theo LuÁt Phòng, chống tham nhũng, người đứng đầu, cấp phó của người đứng
đầu quan, tổ chức, đơn vị không được bố trí những người o dưới đây giữ chức
vụ quản lý về tổ chức nhân sự, kế toán, làm thủ quỹ, thủ kho trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị hoặc giao dịch, mua bán hàng hóa, dịch vụ, kết hợp đồng cho quan, tổ
chức, đơn vị đó.
a.
Vợ hoặc chồng.
lOMoARcPSD| 36133485
b.
Vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột.
c.
Bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột.
d.
Con, anh, chị, em ruột.
35.
bao nhiêu hình thức công khai về tổ chức hoạt động của quan, tổ chức,
đơn vị.
a.
5 hình thức.
b.
6 hình thức.
c.
7 hình thức.
d.
8 hình thức.
36.
Chßn đáp án đúng
a.
nhân, tổ chức có quyn phản ánh, tố cáo về hành vi tham nhũng
b.
nhân, tổ chức quyền phản ánh về nh vi tham nhũng, nhân quyền tố
cáo về hành vi tham nhũng theo quy định cāa pháp luật
c.
Tổ chức quyền phản ánh về hành vi tham nhũng, nhân quyền tố cáo về
hành vi tham nhũng theo quy định cāa pháp luật
d.
Tất cả đáp án trên
37.
Thế nào vụ
a.
Vÿ lợi là hành vi cāa người có chức vÿ, quyền hạn đã lợi dÿng chức vÿ, quyền hạn
đó để tham nhũng.
b.
Vÿ lợi việc công chức lợi dÿng chức vÿ, quyền hạn nhằm đạt được lợi ích vật chất
hoặc lợi ích phi vật chất không chính đáng.
c.
Vÿ lợi việc người chức vÿ, quyền hạn đã lợi dÿng chức vÿ, quyền hạn nhằm
đạt được lợi ích vật chất hoặc lợi ích phi vật chất không chính đáng.
d.
Vÿ lợi hành vi lợi dÿng chức vÿ, quyền hạn đó để tham nhũng.
38.
LuÁt Phòng chống tham nhũng quy định việc nhÁn quà tặng của quan, tổ chức,
đơn vị, người chức vụ, quyền hạn như thế nào?
a.
quan, tổ chức, đơn vị, người chức vÿ, quyn hạn được trực tiếp hoặc gián tiếp
nhận quà tặng dưới mọi hình thức cāa quan, tổ chức, đơn vị, nhân liên quan
đến công việc do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý cāa mình.
b.
quan, tổ chức, đơn vị, người chức vÿ, quyền hạn được trực tiếp nhận quà tặng
dưới mọi hình thức cāa quan, tổ chức, đơn vị, nhân liên quan đến công việc
do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý cāa mình.
lOMoARcPSD| 36133485
c.
quan, tổ chức, đơn vị, người chức vÿ, quyền hạn được gián tiếp nhận quà tặng
dưới mọi hình thức cāa quan, tổ chức, đơn vị, nhân liên quan đến công việc
do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý cāa mình.
d.
quan, tổ chức, đơn vị, người chức vÿ, quyền hạn không được trực tiếp hoặc
gián tiếp nhận quà tặng dưới mọi hình thức cāa quan, tổ chức, đơn vị, nhân
liên quan đến công việc do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý cāa mình.
39.
LuÁt Phòng chống tham nhũng m 2018 hiệu lực khi nào?
a.
Từ ngày 01 tháng 8 năm 2019.
b.
Từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
c.
Từ ngày 02 tháng 7 năm 2019.
d.
Từ ngày 02 tháng 8 năm 2019.
40.
LuÁt Phòng chống tham nhũng năm 2018 quy định việc xử tài sản tham nhũng
như thế nào?
a.
Tài sản tham nhũng phải được thu hồ theo quy định a pháp luật.
b.
Tài sản tham nhũng phải được trả lại cho chā sở hữu, người quản hợp pháp theo
quy định cāa pháp luật.
c.
Tài sản tham nhũng phải được tịch thu theo quy định cāa pháp luật.
d.
Tài sản tham nhũng phải được thu hồi, trả lại cho chā sở hữu, người quản hợp
pháp hoặc tịch thu theo quy định cāa pháp luật.
41.
Nội dung xác minh tài sản, thu nhÁp trong công tác kiểm soát i sản, thu nhÁp
của người có chức vụ, quyền hạn trong quan, tổ chức, đơn vị như thế nào?
a.
Tính trung thực, đầy đā, ràng cāa bảnkhai; tính trung thực trong việc giải trình
về nguồn gốc cāa tài sản, thu nhập tăng thêm.
b.
Tính ng cāa bản khai trong việc giải trình về nguồn gốc cāa tài sản, thu
nhập tăng thêm.
c.
Tính trung thực, đầy đā, ràng cāa bản kê khai.
d.
Tính trung thực trong việc giải trình về nguồn gốc cāa tài sản, thu nhập tăng thêm.
42.
Tài sản, thu nhÁp phải khai bao gồm những gì?
a.
Quyền sử dÿng đất, nhà ở, công trình xây dựngtài sản khác gắn liền với đất, nhà
ở, công trình y dựng; kim khí quý, đá quý, tiền, giấy tờ có giá động sản khác
mỗi tài sản giá trị từ 50.000.000 đồng trở lên.
b.
Chỉ kê khai quyền sử dÿng đất, nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền
với đất, nhà ở, công trình xây dựng
lOMoARcPSD| 36133485
c.
Quyền sử dÿng đất, nhà ở, công trình xây dựngtài sản khác gắn liền với đất, nhà
ở, công trình y dựng; kim khí quý, đá quý, tiền, giấy tgiá động sản khác
mỗi tài sản giá trị từ 50.000.000 đồng trở lên; tài sản, tài khoản nước ngoài;
tổng thu nhập giữa 02 lầnkhai.
d.
Chỉ kê khai tài sản, tài khoản nước ngoài.
43.
Theo LuÁt phòng, chống tham nhũng, khi phát hiện dấu hiệu tham nhũng trong
cơ quan, tổ chức, đơn vị thì cán bộ, công chức, viên chức phải báo cáo với ai?
a.
Báo cáo ngay cho cơ quan thanh tra.
b.
Báo cáo ngay với người đứng đầu quan, tổ chức, đơn vị đó; trường hợp người
đứng đầu quan, tổ chức, đơn vị liên quan đến hành vi tham nhũng thì phải báo
cáo với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền quản cán bộ.
c.
Báo cáo ngay cho cơ quan cảnh sát điều tra.
d.
Báo cáo ngay cho lãnh đạo trực tiếp cāa mình.
44.
Tài sản nào sau đây của người nghĩa vụ khai tài sản khi tăng thêm phải giải
trình nguồn gốc?
a.
Các loại nhà ở, ng trình y dựng, các quyền sử dÿng đất khi tăng, giảm về số
lượng, diện tích hoặc thay đổi về cấp nhà, công trình, loại đất so với kỳkhai trước
đó.
b.
Sổ tiết kiệm tăng thêm 45 triệu đồng.
c.
Đá quý trị giá 49 triệu đồng.
d.
Xe máy trị giá 40 triệu đồng.
45.
Người khai tài sản, thu nhÁp phải nghĩa vụ ?
a.
Người nghĩa vÿ khai phải khai tài sản, thu nhập biến động về tài sản,
thu nhập cāa mình.
b.
Người nghĩa vÿ khai phải khai tài sản, thu nhập biến động về tài sản,
thu nhập cāa mình, cāa vợ hoặc chồng.
c.
Người nghĩa vÿ khai phải khai i sản, thu nhập biến động về tài sản,
thu nhập cāa mình, cāa vợ hoặc chồng, con chưa thành niên theo quy định cāa Luật
này.
d.
Người nghĩa vÿ khai phải khai tài sản, thu nhập biến động về tài sản,
thu nhập cāa mình, con chưa thành niên.
46.
Trong phòng chống tham nhũng công tác kiểm tra của quan, tổ chức, đơn vị
bao gồm những hình thức nào?
lOMoARcPSD| 36133485
a.
Kiểm tra thường xuyên được tiến hành theo chương trình, kế hoạch tập trung vào
lĩnh vực, hoạt động dễ phát sinh tham nhũng
b.
Chỉ kiểm tra đột xuất được tiến hành khi phát hiện có dấu hiệu tham nhũng.
c.
Kiểm tra thường xuyên được tiến hành theo chương trình, kế hoạch tập trung vào
lĩnh vực, hoạt động dễ phát sinh tham nhũng; kiểm tra đột xuất được tiến hành khi
phát hiện dấu hiệu tham nhũng.
d.
Kiểm tra thường xuyên và kiểm tra đột xuất.
47.
Khi phát hiện hành vi tham nhũng, người đứng đầu quan quản nhà nước
phải làm gì:
a.
Kịp thời xử theo thẩm quyền hoặc báo cho quan thẩm quyền xử theo quy
định cāa pháp luật.
b.
Kịp thời xử lý theo thẩm quyền
c.
Báo cho quan thẩm quyền xử lý theo quy định cāa pháp luật.
d.
Họp quan và xử nội bộ
48.
Chßn đáp án đúng
a.
Người có hành vi tham nhũng giữ bất kì chức vÿ, vị trí công tác nào đều phải bị xử
nghiêm minh theo quy định cāa pháp luật, kể cả người đã nghỉ hưu, thôi việc,
chuyển công tác.
b.
Người có hành vi tham nhũng giữ bất kì chức vÿ, vị trí công tác nào đều phải bị xử
nghiêm minh theo quy định cāa pháp luật, kể cả người đã thôi việc, chuyển công
tác.
c.
Người có hành vi tham nhũng giữ bất kì chức vÿ, vị trí công tác nào đều phải bị xử
lý nghiêm minh theo quy định cāa pháp luật
d.
Người có hành vi tham nhũng giữ bất kì chức vÿ, vị trí công tác nào đều phải bị xử
nghiêm minh theo quy định cāa pháp luật, kể cả người đã nghỉ u, chuyển công
tác.
49.
Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhÁp có quyền Yêu cầu người có nghĩa vụ
khai cung cấp, bổ sung thông tin liên quan, giải trình khi có biến động tăng về tài
sản, thu nhÁp từ?
a.
100.000.000 đồng trở lên so với tài sản, thu nhập đã kê khai lần liền trước đó hoặc
để phÿc vÿ việc xác minh tài sản, thu nhập
b.
200.000.000 đồng trở lên so với tài sản, thu nhập đã kê khai lần liền trước đó hoặc
để phÿc vÿ việc xác minh tài sản, thu nhập;
lOMoARcPSD| 36133485
hoặc để phục vụ việc xác minh tài sản, thu nhập;
c.
300.000.000 đồng trở lên so với tài sản, thu nhập đã kê khai lần liền trước đó
50.
Ông Q là Tổng Cục trưởng một Tổng cục của Bộ A. Anh L là con trai ông Q
hiện làm chuyên viên công tác cùng cơ quan, thể hiện là cán bộ trẻ khá năng nổ và
đang được dự kiến bổ nhiệm vị trí công tác mới. Hái nếu bổ nhiệm, anh L không
được đảm nhiệm vị trí ng tác nào dưới đây theo quy định của LuÁt phòng, chống
tham nhũng năm 2018?
a.
Giữ chức vÿ quản lý về tổ chức nhân sự, kế toán, m thā quỹ, thā kho hoặc giao
dịch, mua bán hàng hóa, dịch vÿ, ký kết hợp đồng cho cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi
công tác.
b.
Giữ chức vÿ quản về công tác đào tạo, bồi dưỡng.
c.
Giữ chức vÿ quản lý trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế.
d.
Truyền thông, quan hệ công chúng.
51.
Tổng thể các quy phạm pháp luÁt mối liên hệ nội tại thống nhất với nhau, được
phân thành các chế định pháp luÁt, các ngành luÁt được thể hiện trong các văn
bản quy phạm pháp luÁt do Nhà nước ban hành, đó chính là:
a.
Chế định pháp luật
b.
Hệ thống pháp luật
c.
Quy định pháp luật
d.
Ngành luật
52.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin thì pháp luÁt :
a.
Hệ thống các văn bản nghị định do các cấp ban hành và thực hiện
b.
Những luật và điều luật cÿ thể trong thực tế đời sống
c.
Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà ớc ban hành hoặc thừa nhận được
bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước
d.
Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cÿ thể cāa từng địa
phương
53.
Nhà nước quyền độc lÁp tự quyết định những vấn đề đối nội đối ngoại của
đất nước không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài nói đến đặc trưng của n
nước ?
a.
Quyền ban hành pháp luật
b.
Chā quyền quốc gia
c.
Tính dân tộc
lOMoARcPSD| 36133485
d.
Chia dân cư theo đơn vị hành chính
54.
Bộ máy nhà nước Cộng hòa hội chủ nghĩa Việt Nam được tổ chức theo nguyên
tắc nào?
a.
Tập trung dân chā; Pháp chếhội chā nghĩa; Đảm bảo sự lãnh đạo cāa Đảng
b.
Quyền lực nhà nước thống nhất nhưng sự phân công, phối hợp kiểm
soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, nh
pháp, tư pháp
c.
Đảm bảo sự tham gia đông đảo cāa nhân dân vào tổ chứchoạt động cāa nhà
nước
d.
Nhà nước cāa dân do dân và vì dân
55.
Văn bản quy phạm pháp luÁt nào sau đây có giá trpháp lý cao n so với các n
bản quy phạm pháp luÁt còn lại :
a.
Luật
b.
Pháp lệnh
c.
Nghị định
d.
Lệnh
56.
Văn bản quy phạm pháp luÁt giá trị pháp cao nhất là:
a.
Hiến pháp
b.
Bộ Luật Hình sự
c.
Bộ Luật Dân sự
d.
Bộ Luật Lao động
57.
Đơn vị nhá nhất cấu thành hệ thống pháp luÁt là:
a.
Quy phạm pháp luật
b.
Chế định luật
c.
Ngành luật
d.
Giả định
58.
Khái niệm nhà nước được hiểu là:
a.
Nhà nước là một tổ chức xã hội đặc biệt
b.
Nhà nước một tổ chức quyền lực chính trị đặc biệt, có bộ máy cưỡng chế
thực hiện quản hội
c.
Nhà nước là một tổ chức chính trị
d.
Nhà nước một tổ chức kinh tế, chính trị
59.
Quy phạm pháp luÁt cách xử sự do nhà nước quy định để:
lOMoARcPSD| 36133485
a.
Áp dÿng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dÿng đó
b.
Áp dÿng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dÿng đó
c.
Áp dÿng cho nhiều lầnvẫn còn hiệu lực sau những lần áp dÿng đó
d.
Áp dÿng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dÿng đó
60.
quan nào sau đây quan hành chính nhà nước:
a.
Tòa án nhân dân
b.
Viện kiểm sát nhân dân
c.
Bộ tư pháp
d.
Hội đồng nhân dân
61.
Hội đồng nhân dân thuộc hệ thống quan nào sau đây:
a.
quan xét xử
b.
quan quyền lực nhà nước
c.
quan quản hành chính
d.
quan kiểm sát
62.
quan nào thẩm quyền ban hành LuÁt, Bộ LuÁt?
a.
Quốc hội
b.
Chính phā
c.
Chā tịch nước
d.
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
63.
Khẳng định nào sau đây đúng ?
a.
Chính phā quyền giám sát toàn bộ hoạt động cāa nhà nước
b.
Quốc hội quan nắm giữ thực hiện cả ba quyền: lập pháp, nh pháp
pháp
c.
Hội đồng nhân dân do nhân dân địa phương bầu ra
d.
Āy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
64.
Trong bộ máy nhà ớc Việt Nam thì:
a.
Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
b.
Chính phā quan quyền lực nhà nước cao nhất
c.
Chính phā quan chấp hành cāa Quốc hội
d.
Hội đồng nhân dân quan hành chính nhà ớc địa phương, đại diện cho nhân
dân địa phương
65.
Hợp đồng lao động thời hạn trên 3 năm là loại hợp đồng gì ?
a.
Hợp đồng lao động không xác định thời hạn
lOMoARcPSD| 36133485
b.
Hợp đồng lao động xác định thời hạn
c.
Hợp đồng lao động theo mùa, vÿ việc
d.
Hợp đồng lao động dài hạn
66.
Bộ luÁt Lao động quy định: tranh chấp lao động tranh chấp về quyền lợi ích
phát sinh trong quan hệ lao động giữa:
a.
Người lao động với tập thể người lao động
b.
Tổ chức Công đoàn với người sử dÿng lao động
c.
Người lao động, tập thể lao động với người sử dÿng lao động
d.
Người lao động, tập thể lao động với tổ chức công đoàn
67.
Phương pháp điều chỉnh nào sau đây phương pháp đặc thù của luÁt lao động
a.
Thỏa thuận
b.
Có sự tham gia cāa tổ chức Công đoàn
c.
Mệnh lệnh
d.
Định nghĩa
68.
Người lao động kết hôn thì được nghỉ hưởng nguyên lương mấy ngày?
a.
2 ngày
b. 3 ngày
c. 4 ngày
d. 5 ngày
69.
Khi tạm thời chuyển người lao động làm việc khác so với hợp đồng lao động, người
sử dụng lao động phải thông báo cho người lao động biết trước bao nhiêu ngày?
a.
Ít nhất 03 ngày làm việc
b.
Ít nhất 05 ngày làm việc
c.
Ít nhất 07 ngày làm việc
d.
Ít nhất 10 ngày làm việc
70.
Đối với công việc chức danh nghề cần trình độ trung cấp, công nhân kỷ thuÁt,
nhân viên nghiệp vụ thì thời gian thử việc theo quy định của Bộ LuÁt lao động là:
a.
Không quá 30 ngày
b.
Không quá 6 ngày
c.
Không quá 60 ngày
d.
Không quá một tuần
lOMoARcPSD| 36133485
71.
Đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn hoặc theo mùa vụ khi hết hạn
người lao động v¿n tiếp tục làm việc t trong thời hạn bao lâu ktừ ngày hợp đồng
lao động hết thời hạn hai bên phải ký kết hợp đồng mới?
a.
7 ngày
b.
15 ngày
c.
10 ngày
d. 30 ngày
72.
Người lao động nữ khi mang thai theo chỉ định của thầy thuốc phải nghỉ việc thì
theo quy định của Bộ luÁt lao động khi nghỉ phải o cho người sử dụng lao động biết
trước bao nhiêu ngày?
a.
3 ngày
b.
Không cần báo trước
c.
30 ngày
d.
45 ngày
73.
Bộ LuÁt Lao động quy định thời gian thử việc đối với lao động chuyên môn kỹ
thuÁt cao (cao đẳng trở lên) :
a.
6 ngày
b.
30 ngày
c. 60 ngày
d. 90 ngày
74.
Người sử dụng lao động muốn chấm dứt hợp đồng lao động xác định thời hạn thì
phải thông báo bằng văn bản ít nhất bao nhiêu ngày trước khi hợp đồng lao động hết
hạn?
a.
Phải thông báo bằng n bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt hợp đồng
lao động ít nhất 30 ngày trước ngày hợp đồng lao động hết hạn
b.
Phải thông báo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt hợp đồng
lao động ít nhất 45 ngày trước ngày hợp đồng lao động hết hạn
c.
Phải thông báo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt hợp đồng
lao động ít nhất 15 ngày trước ngày hợp đồng lao động xác định thời hạn hết hạn
d.
Phải thông báo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt hợp đồng
lao động ít nhất 10 ngày trước ngày hợp đồng lao động xác định thời hạn hết hạn
75.
LuÁt lao động điều chỉnh quan hệ hội nào sau đây?
a.
Quan hệ xã hội phát sinh trực tiếp từ quan hệ lao động
lOMoARcPSD| 36133485
b.
Quan hệ giữa các thành viên góp vốn trong doanh nghiệp
c.
Quan hệ về tài sản giữa người lao động với người sử dÿng lao động
d.
Quan hệhội phát sinh giữa người lao động với nhau
76.
Theo quy định của pháp luÁt lao động Việt Nam người lao động được làm thêm
giờ nhưng không quá bao nhiêu giờ trong một ngày ?
a.
7 giờ
b.
8 giờ
c.
12 giờ
d.
4 giờ
77.
Theo quy định chung của pháp luÁt lao động Việt Nam, xét về độ tuổi:
a.
Người sử dÿng lao độngngười lao động phải từ đā 15 tuổi.
b.
Người sử dÿng lao độngngười lao động phải từ đā 18 tuổi
c.
Người sử dÿng lao độngngười lao động phải từ đā 21 tuổi
d.
Người sử dÿng lao động (là nhân) phải từ đā 18 tuổi trở lên,n người lao động
phải từ đā 15 tuổi trởn
78.
Theo quy định của pháp luÁt lao động Việt Nam, người lao động được nghỉ mấy
ngày khi con hß kết hôn?
a.
03 ngày
b. 01 ngày
c. 09 ngày
d. 07 ngày
79.
Theo quy định của pháp luÁt lao động trong thời gian 30 ngày đầu khi chuyển
sang làm công việc mới nếu mức lương công vịêc mới thấp hơn mức lương công việc
thì người lao động được hưởng lương:
a.
Cāa công việc
b.
85% lương công việc
c.
70% cāa công việc
d.
60% cāa công việc
80.
Người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn
trái pháp luÁt với người lao động thì phải chịu trách nhiệm:
a.
Nhận người lao động trở lại m việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 02 tháng tiền
lương (cộng phÿ cấp lương, nếu có), trả ơng trong những ngày người lao động
không được làm việc
lOMoARcPSD| 36133485
b.
Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 02 tháng tiền
lương (cộng phÿ cấp ơng, nếu có)
c.
Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 03 tháng tiền
lương (cộng phÿ cấp lương, nếu có), trả lương trong những ngày người lao động
không được làm việc
d.
Chỉ bồi thường 02 tháng tiền lương phÿ cấp lương (nếu có)
81.
Người lao động 12 tháng làm việc trong điều kiện bình thường tại một doanh
nghiệp hoặc với một người sử dụng lao động thì được nghỉ hàng năm hưởng nguyên
lương trong thời hạn:
a.
10 ngày
b. 12 ngày
c. 14 ngày
d. 16 ngày
82.
Người lao động làm thêm giờ vào ngày nghỉ lễ, nếu sau đó không được nghỉ thì
được trả lương làm thêm giờ gấp bao nhiêu so với đơn giá tiền lương hoặc tiền lương
của công việc đangm?
a.
Ít nhất bằng 150%
b.
Ít nhất bằng 200%
c.
Ít nhất bằng 300%
d.
Ít nhất bằng 350%
83.
Theo quy định của pháp luÁt lao động trong thời gian thử việc người sử dụng lao
động phải trả lương cho người lao động ít nhất phải bằng:
a.
60% cāa công việc cùng chuyên môn
b.
70% cāa công việc cùng chuyên môn
c.
80% cāa công việc cùng chuyên môn
d.
85% cāa công việc cùng chuyên môn
84.
Hợp đồng lao động nào dưới đây thể giao kết bằng lời nói?
a.
Đối với công việc có thời hạn dưới 1 tháng
b. Đối với công việc có thời hạn dưới 3 tháng
c. Đối với công việc có thời hạn dưới 6 tháng
d. Đối với công việc có thời hạn dưới 9 tháng
85.
Người lao động làm việc vào ban đêm được trả thêm so với tiền lương làm công
việc ban ngày:
lOMoARcPSD| 36133485
a.
Ít nhất 10% tiền lương ban ngày
b.
Ít nhất 20% tiền lương ban ngày
c.
Ít nhất 30% tiền lương ban ngày
d.
Ít nhất 50% tiền lương ban ngày
86.
Người lao động làm việc trong khoảng thời gian nào sau đây thì được coi làm
việc vào ban đêm ?
a.
Từ 20 giờ đến 5 giờ sáng hoặc từ 21 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau
b.
Từ 22 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau
c.
Từ 21 giờ đến 6 giờ hoặc từ 22 giờ đến 6 giờ giờ sáng hôm sau
d.
Từ 21 giờ đến 6 giờ hoặc từ 21 giờ đến 5 giờ sáng hôm sau
87.
Thời giờ làm việc được quy định như thế nào ?
a.
Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 40 giờ trong một tuần.
b.
Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 48 giờ trong một tuần.
c.
Không quá 9 giờ trong một ngày hoặc 50 giờ trong một tuần
d.
Không quá 10 giờ trong một ngày hoặc 50 giờ trong một tuần
88.
Bộ luÁt lao động quy định những hình thức xử kỷ luÁt lao động nào?
a.
Cảnh cáo, kéo dài thời gian nâng lương và sa thải
b.
Khiển trách, hạ bậc ơng hoặc chuyển sang làm ng việc khác mức lương thấp
hơn và sa thải
c.
Khiển trách; kéo dài thời gian nâng lương hoặc cách chức; sa thải
d.
Khiển trách; kéo dài thời gian nâng lương không quá sáu tháng hoặc cách chức; sa
thải
89.
Việc hủy việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động được quy định như thế
nào?
a.
Mỗi bên có thể y bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước khi hết
thời hạn báo trước. Khi hết thời hạn báo trước, mỗi bên đều quyền chấm dứt hợp
đồng lao động
b.
Mỗi bên đều quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước
khi hết thời hạn báo trước nhưng phải thông báo bằng văn bản phải được bên kia
đồng ý
c.
Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước
khi hết thời hạn báo trước nhưng phải thông báo bằng văn bản
lOMoARcPSD| 36133485
d.
Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước
khi hết thời hạn báo trước không cần sự đồng ý cāa bên kia
90.
Đình công gì ?
a.
Đình công sự ngừng việc tạm thời, tự nguyện tổ chức cāa tập thể lao động
để giải quyết tranh chấp lao động tập thể
b.
Đình công việc tập thể người lao động nghỉ làm việc để y sức ép buộc người
sử dÿng lao động đáp ứng những yêu cầu họ đưa ra
c.
Đình công hình thức người lao động đấu tranh để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp
cāa mình
d.
Đình công sự ngừng việc tạm thời để y sức ép buộc người sử dÿng lao động
đáp ứng những yêu cầu họ đưa ra
91.
Hợp đồng lao động gì?
a.
Hợp đồng lao động sự thỏa thuận giữa người lao động người sử dÿng lao động
về việc làm trả công, điều kiện lao động, quyền nghĩa vÿ cāa mỗi bên trong
quan hệ lao động
b.
Hợp đồng lao động thỏa thuận giữa người lao độngngười sử dÿng lao động về
tiền lương, tiền công trong quan hệ lao động
c.
Hợp đồng lao động sự thỏa thuận giữa người lao động người sử dÿng lao động
về công việc, tiền lương và các quyền, nghĩa vÿ khác trong quan hệ lao động
d.
Hợp đồng lao động sự thỏa thuận giữa người lao động người sử dÿng lao động
về công việc, tiền lương, thời giờ m việc, thời ginghỉ ngơi và các quyền, nghĩa
vÿ khác trong quan hệ lao động
92.
Trong những trường hợp sau, trường hợp nào đương nhiên chấm dứt hợp đồng
lao động?
a.
Người lao động bị kết án giam
b.
Người lao động bị tam giữ, tạm giam
c.
Người lao động đim nghĩa vÿ quân sự
d.
Người lao động phải chấp hành quyết định áp dÿng biện pháp đưao trường giáo
dưỡng, đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, sở giáo dÿc bắt buộc
93.
Theo quy định của Bộ LuÁt Lao động 2019: Trong mßi trường hợp, khấu trừ tiền
lương hằng tháng của người lao động tối đa :
a.
10% tiền lương ng tháng cāa người lao động sau khi trích nộp các khoản bảo hiểm
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, nộp thuế thu nhập
lOMoARcPSD| 36133485
b.
20% tiền lương ng tháng cāa người lao động sau khi trích nộp các khoản bảo hiểm
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, nộp thuế thu nhập
% tiền lương hàng tháng cāa người lao động sau khi trích nộp các khoản bảo hiểm
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, nộp thuế thu nhập
c.
30% tiền lương hàng tháng cāa người lao động sau khi trích nộp các khoản bảo
hiểmhội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, nộp thuế thu nhập
d.
50% tiền lương ng tháng cāa người lao động sau khi trích nộp các khoản bảo hiểm
hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, nộp thuế thu nhập
94.
Người lao động bị sa thải nếu trong một năm số ngày nghỉ việc cộng dồn
không có do chính đáng là:
a.
15 ngày
b. 20 ngày
c. 25 ngày
d. 30 ngày
95.
Người lao động làm việc theo ca được nghỉ ít nhất bao nhiêu giờ trước khi chuyển
sang ca khác?
a.
Được nghỉ ít nhất 24 giờ trước khi chuyển sang ca khác
b.
Được nghỉ ít nhất 18 giờ trước khi chuyển sang ca khác
c.
Được nghỉ ít nhất 12 giờ trước khi chuyển sang ca khác
d.
Được nghỉ ít nhất 08 giờ trước khi chuyển sang ca khác
96.
Nghĩa vụ chứng minh trong xử kỷ luÁt lao động thuộc về người nào ?
a.
Người lao động có nghĩa vÿ chứng minh mình không lỗi
b.
Người sử dÿng lao động nghĩa vÿ chứng minh lỗi cāa người lao động
c.
Tổ chức Công đoàn nghĩa vÿ bảo vệ người lao động, chứng minh người lao động
không lỗi
d.
Hòa giải viên lao động có nghĩa vÿ chứng minh lỗi cāa người lao động
97.
Người nào sau đây thẩm quyền quyết định hoãn đình công ?
a.
Thā tướng Chính phā
b.
Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
c.
Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh
d.
Chā tịch Āy ban nhân dân cấp tỉnh
98.
quan nào thẩm quyền xét tính hợp pháp của cuộc đình công ?
a.
Sở Lao động Thương binh và Xã hội nơi diễn ra cuộc đình công
lOMoARcPSD| 36133485
b.
Liên đoàn lao động cấp tỉnh nơi diễn ra cuộc đình công
c.
Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi diễn ra cuộc đình công
d.
Āy ban nhân n cấp tỉnh
99.
Đối với lao động làm việc trong điều kiện nặng nhßc, độc hại, nguy hiểm người
lao động được bao nhiêu ngày phép trong một m?
a.
Được nghỉ 12 ny/năm
b.
Được nghỉ 14 ny/năm
c.
Được nghỉ 16 ny/năm
d.
Được nghỉ 18 ny/năm
100.
Đối với lao động làm việc trong điều kiện đặc biệt nặng nhßc, độc hại, nguy
hiểm người lao động được bao nhiêu ngày phép trong một m?
a.
Được nghỉ 12 ny/năm
b.
Được nghỉ 14 ny/năm
c.
Được nghỉ 16 ny/năm
d.
Được nghỉ 18 ny/năm
101.
Sau 5 m m việc liên tục cho một người sử dụng lao động, số ngày nghỉng
năm của người lao động thay đổi như thế nào?
a.
Không thay đổi
b.
Tăng thêm 1 ngày
c.
Tăng thêm 2 ngày
d.
Giảm đi 1 ngày
102.
Hình thức nào sau đây không phải hình thức xử kỷ luÁt lao động?
a.
Sa thải
b.
Phạt tiền
c.
Khiển trách
d.
Cách chức
103.
Hội đồng trßng i lao động do quan nào thành lÁp ?
a.
Chā tịch Āy ban nhân dân cấp huyện thành lập
b.
Chā tịch Āy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập
c.
Sở Lao động Thương binh và Xã hội thành lập
d.
Bộ Lao động– Thương binh và Xã hội thành lập
104.
Tháa thuÁn lao động nào sau đây trái với quy định của pháp luÁt?
a.
Người lao động làm việc 06 giờ trong một ngày
lOMoARcPSD| 36133485
b.
Người lao động m việc 07 giờ trong một ngày
c.
Người lao động m việc 08 giờ trong một ngày
d.
Lao động nữ không được sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng lao động
105.
Ông Tuấn nhân viên của công ty TNHH Khôi Nguyên từ tháng 6/2018 đến
tháng 6/2019. Do công ty giải thể một bộ phÁn của công ty nơi ông Tuấn nhân viên
nên ông bị mất việc làm. VÁy hái trong trường hợp này ông Tuấn được trả tiền trợ
cấp mất việc làm như thế nào?
a.
01 tháng tiền lương
a.
02 tháng tiền lương
b.
Ít nhất nửa tháng tiền lương
c.
1 tháng tiền lương và phÿ cấp lương nếu có
106.
Việc nhÁn lại người lao động hết thời hạn tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
được quy định trong Bộ luÁt Lao động 2019 như thế nào?
a.
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày hết thời hạn tạm hoãn hợp đồng lao động đối
với các trường hợp tạm hoãn theo quy định, người lao động phải mặt tại nơi làm
việc người sử dÿng lao động phải nhận người lao động trở lại làm việc
b.
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn tạm hoãn hợp đồng lao động đối
với các trường hợp tạm hoãn theo quy định, người lao động phải mặt tại nơi làm
việc người sử dÿng lao động phải nhận người lao động trở lại làm việc, trừ trường
hợp hai bên thỏa thuận khác
c.
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày hết thời hạn tạm hoãn hợp đồng lao động đối
với các trường hợp tạm hoãn theo quy định, người lao động phải mặt tại nơi làm
việc người sử dÿng lao động phải nhận người lao động trở lại làm việc, trừ trường
hợp hai bên thỏa thuận khác
d.
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày hết thời hạn tạm hoãn hợp đồng lao động đối
với các trường hợp tạm hoãn theo quy định, người lao động phải mặt tại nơi làm
việc người sử dÿng lao động phải nhận người lao động trở lại làm việc, trừ trường
hợp hai bên thỏa thuận khác
107.
Khi nghiên cứu về quyền của người sử dụng lao động thì khẳng định nào sau
đây là sai?
a.
Được tuyển chọn người lao động, bố trí công việc theo quy định cāa pháp luật
b.
Được khen thưởng, xử người lao động vi phạm kluật theo quy định cāa pháp
luật
lOMoARcPSD| 36133485
d. Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi
c.
Được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong mọi trường hợp
d.
Thành lập, gia nhập, hoạt động trong tổ chức nghề nghiệptổ chức khác theo quy
định cāa pháp luật
108.
Khẳng định nào sau đây đúng?
a.
Hợp đồng lao động là căn cứ chā yếu điều chỉnh quan hệ giữa người lao động và
người sử dÿng lao động
b.
Hợp đồng lao động chỉ có hiệu lực khi lập thành văn bản giữa người lao động
người sử dÿng lao động
c.
Hợp đồng lao động có thời hạn là nhằm bảo vệ người lao động
d.
Hợp đồng lao động không thời hạn có lợi cho người lao động nhất
109 .NhÁn định nào sau đây đúng
a.
Chỉ có người lao động mới có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
b.
Trong mọi trường hợp người lao dộng và người sử dÿng lao động đều có quyền
đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
c.
Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động chỉ có ở người sử dÿng lao động
d.
Người lao dộng và người sử dÿng lao động đều có quyền đơn phương chấm dứt
hợp đồng lao động nếu có căn cứ và tuân thā đúng thời hạn báo trước theo quy
định cāa pháp luật lao động
110.
Theo quy định của pháp luÁt lao động, người lao động nghĩa vụ như thế nào?
a.
nghĩa vÿ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể.
b.
nghĩa vÿ chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động tuân theo sự điều nh
hợp pháp cāa người sử dÿng lao động
c.
Có nghĩa vÿ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể; chấp hành k
luật lao động, nội quy lao động tuân theo sự điều hành hợp pháp cāa người sử
dÿng lao động
d.
nghĩa vÿ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể; có nghĩa vÿ
chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động
111.
Người sử dụng lao động không được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
đối với lao động nữ các do nào sau đây?
a.
Lao động nữ bị tạm giữ, tạm giam, nuôi con dưới 12 tháng tuổi
b.
Lao động nữ mang thai, kết hôn, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 10 tháng tuổi
c.
Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản
lOMoARcPSD| 36133485
a. Chính phā
112.
Thời gian thử việc căn cứ vào tính chất và mức độ phức tạp của công việc người
sử dụng lao động được thử việc bao nhiêu lần?
a.
Chỉ được thử việc 01 lần
b.
Chỉ được thử việc 02 lần
c.
Chỉ được thử việc 03 lần
d.
Chỉ được thử việc 04 lần
113.
Khi tạm thời chuyển người lao động làm việc khác so với hợp đồng lao động,
người sử dụng lao động phải thông báo cho người lao động biết trước bao nhiêu
ngày?
a.
Ít nhất 03 ngày làm việc
b.
Ít nhất 05 ngày làm việc
c.
Ít nhất 07 ngày làm việc
d.
nhất 10 ngày làm việc
114.
Vi phạm hành vi lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện vi phạm quy
định của pháp luÁt về quản nnước không phải tội phạm theo quy
định của pháp luÁt phải bị xử vi phạm hành chính.
a.
Hình sự
b.
Dân sự
c.
Hành chính
d.
Kỷ luật nhà nước
115.
Khẳng định nào sau đây đúng?
a.
Tất cả mọi chā thể đều quyền xử phạt vi phạm hành chính
b.
Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính 3 năm
c.
Phạt tiền biện pháp ngăn chặn bảo đảm việc xử vi phạm hành chính
d.
Các biện pháp xử vi phạm hành chính khác không áp dÿng đối với người nước
ngoài
116.
quan hành chính nhà nước cao nhất ở Trung ương quan nào sau đây:
b.
Āy ban nhân dân tỉnh
c.
Āy ban nhân dân huyện
d.
Bộ, quan ngang bộ
117.
Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề tịch thu tang vÁt,
phương tiện vi phạm hình thức xử phạt gì trong pháp luÁt hành chính.
lOMoARcPSD| 36133485
a.
Chính, Bổ sung
b.
Biện pháp xử hành chính khác
c.
Biện pháp ngăn chặn
d.
Bổ sung
118.
Hành vi nào sau đây được xác định vi phạm hành chính?
a.
Trộm cắp xe máy
b.
Xây nhà không xin phép
c.
Vi phạm nội quy công ty
d.
Tranh chấp thừa kế
119.
Chế tài của trách nhiệm hành chính áp dụng đối với người vi phạm pháp luÁt
hành chính là.
a.
Cảnh cáo, phạt tiền
b.
Phạt
c.
Bồi thường thiệt hại
d.
Khiển trách
120.
Trong các hành vi sau đây, hành vi nào vi phạm hành chính?
a.
Hiếp dâm
b.
Kinh doanh không có giấy phép
c.
Vay tiền đến hạn không tr lãigốc
d.
Trộm cắp bí mật kinh doanh cāa doanh nghiệp
121.
hình thức cưỡng chế tác động đến lợi ích vÁt chất của người vi phạm,
gây cho thiệt hại v tài sản.
a.
Trÿc xuất
b.
Cảnh cáo
c.
Phạt tiền
d.
Kỷ luật
122.
Theo quy định của LuÁt xử vi phạm hành 2012: <Đối với cùng một hành vi vi
phạm hành chính thì mức phạt tiền đối với tổ chức bằng………lần mức phạt tiền
đối với nhân=.
a.
02
b.
03
c.
04
d.
05
lOMoARcPSD| 36133485
123.
Các quy phạm pháp luÁt điều chỉnh những quan hệ hội phát sinh trong quá
trình tổ chức thực hiện hoạt động chấp hành điều nh của các quan nhà
nước đối với mßi nh vực của đời sống xã hội các quy phạm thuộc ngành luÁt.
a.
Dân sự
b.
Hình sự
c.
Hành chính
d.
Nhà nước
124.
Độ tuổi để cá nhân trở thành chủ thể bị xử phạt vi phạm hành chính :
a.
Người từ đā 12 tuổi đến dưới 14 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính về vi phạm
hành chính do cố ý; người từ đā 14 tuổi trở lên bị xử phạt vi phạm hành chính v
mọi vi phạm hành chính
b.
Người từ đā 13 tuổi đến dưới 15 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính về vi phạm
hành chính do cố ý; người từ đā 15 tuổi trở lên bị xử phạt vi phạm hành chính v
mọi vi phạm hành chính
c.
Người từ đā 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính về vi phạm
hành chính do cố ý; người từ đā 16 tuổi trở lên bị xử phạt vi phạm hành chính v
mọi vi phạm hành chính
d.
Người từ đā 16 tuổi đến dưới 18 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính về vi phạm
hành chính do cố ý; người từ đā 18 tuổi trở lên bị xử phạt vi phạm hành chính v
mọi vi phạm hành chính
125.
Cảnh cáo, phạt tiền hình thức xử phạt gì trong vi phạm hành chính.
a.
Chính
b.
Bổ sung
c.
Biện pháp khắc phÿc hậu quả
d.
Biện pháp xử hành chính khác
126.
Vi phạm hành chính hành vi vi phạm pháp luÁt xâm hại tới:
a.
Quan hệ xã hộiquan hệ kinh tế
b.
Quy định cāa pháp luật về quản lý nhà nước
c.
Các điều luậtcác quan hệ hành chính
d.
Quan hệ xã hội và quan hệ hành chính
127.
Buộc tiêu hủy hàng hóa, vÁt phẩm gây hại cho con người vÁt nuôi cây trồng,
văn hóa phẩm độc hại là hình thức gì trong vi phạm hành chính.
a.
Chính
lOMoARcPSD| 36133485
b.
Bổ sung
c.
Biện pháp khắc phÿc hậu quả
d.
Biện pháp xử hành chính khác
128.
Buộc tháo dỡ công trình xây dựng trái phép, buộc thực hiện các biện pháp khắc
phục tình trạng ô nhiễm môi trường, lây lan dịch bệnh hình thức trong vi phạm
hành chính.
a.
Chính
b.
Bổ sung
c.
Biện pháp xử lý hành chính
d.
Biện pháp khắc phÿc hậu quả
129.
Giáo dục tại xã, phường, thị trấn hình thức xử vi phạm hành chính gì?
a.
Chính
b.
Bổ sung
c.
Biện pháp khắc phÿc hậu quả
d.
Biện pháp xử lý hành chính
130.
Đưa vào trường giáo dưỡng hình thức xử vi phạm hành chính ?
a.
Chính
b.
Bổ sung
c.
Biện pháp khắc phÿc hậu quả
d.
Biện pháp xử lý hành chính
131.
Đưa vào sở giáo dục bắt buộc, đưa vào sở cai nghiện bặt buộc hình
thức xử vi phạm hành chính gì?
a.
Chính
b.
Bổ sung
c.
Biện pháp khắc phÿc hậu quả
d.
Biện pháp xử lý hành chính
132.
Một hành vi vi phạm hành chính chỉ bị xử phạt:
a.
01 lần
b.
02 lần
c.
03 lần
d.
04 lần
133.
Trong các hành vi sau hành vi nào không phải vi phạm hành chính?
a.
Xây nhà không xin phép
lOMoARcPSD| 36133485
b.
Hút thuốc lá nơi công cộng
c.
Sống chung n vợ chồng không đăngkết hôn
d.
Chơi số đề
134.
quan nào sau đây
a.
Thanh tra Chính phā
b.
Ngân hàng Nhà nước
c.
Văn phòng Chính phā
d.
Ban thanh tra nhân dân
135.
Trục xuất áp dụng đối với chủ thể nào sau đây?
a.
Công dân Việt Nam
b.
Người không quốc tịch
c.
Người nước ngoài
d.
Người đa quốc tịch
136.
Chủ thể nào sau đây quyền xử phạt nh chính?
a.
Hiệu trưởng trường đại học
b.
Trưởng đại diện cảng vÿ hàng hải, hàng không
c.
Chā tịch Hội đồng quản trị tập đoàn nhà nước
d.
thư tỉnh đoàn
137.
Thời hiệu xử vi phạm hành chính?
a.
Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 01 năm, trừ một số trường hợp theo quy
định thì thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính 02 m
b.
Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 02 năm, trừ một số trường hợp theo quy
định thì thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 03 năm
c.
Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 03 m, trừ một số trường hợp theo quy
định thì thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 04 năm
d.
Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 04 năm, trừ một số trường hợp theo quy
định thì thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 05 năm
138.
quan nào sau đây cơ quan hành chính nhà nước?
a.
Hội nông dân
b.
Hội người cao tuổi
c.
Hội luật gia
d.
Ngân hàng nhà nước
không phải quan hành chính nhà nước?
lOMoARcPSD| 36133485
139.
Theo quy định của LuÁt xử vi phạm nh chính 2012 thì: Thời hạn thi hành
biện pháp khắc phục hÁu quả bao lâu?
a.
10 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định xử phạt vi phạm hành chính
b.
Theo thời hạn ghi trong quyết định xử phạt vi phạm hành chính hoặc Quyết định áp
dÿng biện pháp khắc phÿc hậu quả
c.
Theo thời hạn ghi trong quyết định xử phạt vi phạm hành chính
d.
10 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định xử phạt vi phạm hành chính hoặc theo
thời hạn ghi trong quyết định xử phạt vi phạm hành chính
140.
Thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính bao lâu?
a.
Không được quá 24 giờ; trong trường hợp cần thiết, thời hạn tạm giữ thể kéo dài
hơn nhưng không được quá 48 giờ, kể từ thời điểm bắt đầu giữ người vi phạm
b.
Không được quá 12 giờ; trong trường hợp cần thiết, thời hạn tạm giữ thể kéo dài
hơn nhưng không được quá 24 giờ, kể từ thời điểm bắt đầu giữ người vi phạm
c.
Không được quá 12 giờ; trong trường hợp cần thiết, thời hạn tạm giữ thể kéo dài
hơn nhưng không được quá 18 giờ, kể từ thời điểm bắt đầu giữ người vi phạm
d.
Không được quá 12 giờ; trong trường hợp cần thiết, thời hạn tạm giữ thể kéo dài
hơn nhưng không được quá 16 giờ, kể từ thời điểm bắt đầu giữ người vi phạm
141.
Theo quy định chung, người vi phạm phải thi hành quyết định xử phạt vi phạm
hành chính trong thời hạn mấy ngày?
a.
05 ngày kể từ ngày nhận quyết định xử phạt
b.
10 ngày kể từ ngày nhận quyết định xử phạt
c.
15 ngày kể từ ngày nhận quyết định xử phạt
d.
20 ngày kể từ ngày nhận quyết định xử phạt
142.
Buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện vi phạm hành chính hoặc
buộc nộp lại số tiền bằng trị giá tang vÁt, phương tiện vi phạm hành chính đã bị tiêu
thụ, tẩu tán, tiêu hủy trái quy định của pháp luÁt là hình thức gì trong vi phạm
hành chính.
a.
Chính
b.
Bổ sung
c.
Biện pháp khắc phÿc hậu quả
d.
Biện pháp xử hành chính khác
143.
LuÁt bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng áp dụng cho đối tượng nào sau đây?
a.
Tổ chức, nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vÿ
lOMoARcPSD| 36133485
b.
Tổ chức, nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vÿ; quan, tổ chức, cá nhân liên
quan đến hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
c.
Tổ chức, nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vÿ; quan, tổ chức, cá nhân liên
quan đến hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên lãnh thổ Việt Nam
d.
Tổ chức, nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vÿ trên lãnh th Việt Nam
144.
Theo quy định của LuÁt Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng, đâu quyền lợi
của người tiêu dùng ?
a.
Được bảo đảm tính mạng, sức khỏe, tài sản và lợi ích hợp pháp khác khi tham gia
giao dịch, sử dÿng hàng hóa, dịch vÿ do tổ chức, nhân cung cấp
b.
Kiểm tra hàng hóa trước khi nhận, lựa chọn tiêu dùng hang hóa, dịch vÿ có nguồn
gốc xuất xứ ràng, không tổn hại đến môi trường, tính mạng, sức khỏe cāa người
khác
c.
Thông tin cho cơ quan, tổ chức, nhân khi phát hiện hàng hóa không bảo đảm an
toàn gây thiệt hại cho tính mạng, sức khỏa cāa người tiêu dùng
d.
Niêm yết công khai giá hàng hóa, dịch vÿ tại địa điểm kinh doanh, văn phòng dịch
vÿ
145.
Khẳng định nào sau đây đúng?
a.
Cảnh báo khả năng hàng hóa, dịch vÿ ảnh hưởng xấu đến sức khỏ, tính mạng,
tài sản cāa người tiêu dùng các biện pháp phòng ngừa thuộc về trách nhiệm
cāa tổ chức, nhân kinh doanh hang hóa, dịch vÿ
b.
Tham gia y dựng thực thi chính sách pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng thuộc quyền cāa tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vÿ
c.
Cung cấp hướng dẫn sử dÿng dịch vÿ, điều kiện, thời hạn, địa điểm, thā tÿc bảo
hành trong trường hợp hàng hóa, dịch vÿ bảo hành thuộc trách nhiệm cāa
quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
d.
Tham gia tuyên truyền, phổ biến giáo dÿc pháp luật là trách nhiệm cāa tổ chức,
nhân kinh doanh dịch vÿ, hàng hóa
146.
Các phương thức giải quyết tranh chấp phát sinh giữa người tiêu dùng tổ chức,
nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ được giải quyết thông qua:
a.
Thương lượng
b.
Thương lượng, hòa giải
c.
Trọng tài; Thương ợng, hòa giải
lOMoARcPSD| 36133485
d.
Thương lượng, hòa giải, trọng tài, tòa án
147.
Phạm vi điều chỉnh của LuÁt Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng là gì?
a.
Quy định quyền và nghĩa vÿ cāa người tiêu dùng, trách nhiệm cāa tổ chức, cá nhân
kinh doanh dịch vÿ, hàng hóa đối với người tiêu dùng
b.
Trách nhiệm cāa tổ chức hội trong việc bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, giải
quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng tổ chức, nhân kinh doanh hàng hóa,
dịch vÿ
c.
Giải quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng và tổ chức, nhân kinh doanh hàng
hóa, dịch vÿ; trách nhiệm quản nhà nước về bảo vệ quyền lợi cāa người tiêu dùng
d.
Quy định quyền và nghĩa vÿ cāa người tiêu dùng, trách nhiệm cāa tổ chức, cá nhân
kinh doanh dịch vÿ, ng hóa; trách nhiệm cāa tổ chức xã hội; trách nhiệm quản
nhà ớc về bảo vệ quyn lợi cāa người tiêu dùng; giải quyết tranh chấp giữa
người tiêu dùngtổ chức, nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vÿ
148.
Theo quy định của LuÁt Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thì hành vi quấy rối
người tiêu dùng là:
a.
Hành vi tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với người tiêu dùng để giới thiệu về hàng
hóa, dịch vÿ
b.
Hành vi vi tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với người tiêu dùng để giới thiệu về hàng
hóa, dịch vÿ hoặc đề nghị giao kết hợp đồng trái với ý muốn cāa người tiêu dùng
c.
Hành vi tiếp xúc trực tiếp với người tiêu dùng để giới thiệu về hàng hóa, dịch vÿ, tổ
chức, nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vÿ hoặc đề nghị giao kết hợp đồng trái với
ý muốn cāa người tiêu dùng, y cản trở, ảnh hưởng đến công việc, sinh hoạt bình
thường cāa người tiêu dùng
d.
Hành vi tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với người tiêu dùng để giới thiệu về hàng
hóa, dịch vÿ, tổ chức, nhân kinh doanh ng hóa, dịch vÿ hoặc đề nghị giao kết
hợp đồng trái với ý muốn cāa người tiêu dùng, y cản trở, nh hưởng đến công
việc, sinh hoạt bình thường cāa người tiêu dùng
149.
quan nào sau đây chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản nhà
nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
a.
Bộ Công an
b.
Bộ Công thương
c.
Bộ tài chính
d.
Bộ Quốc phòng
lOMoARcPSD| 36133485
phát sinh
chấm dứt
quyền lợi
150.
quan nào sau đây chịu trách nhiệm thực hiện quản nhà nước về bảo vệ
a.
Hội đồng nhân dân các cấp
b.
Āy ban nhân dân các cấp
c.
Sở Công thương
d.
Sở tài chính
151.
Hành vi nào sau đây hành vi vi phạm pháp luÁt Dân sự ?
a.
Xây dựng nhà trái phép
b.
Cướp giật tài sản
c.
Lạm dÿng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
d.
Sử dÿng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả
152.
Quyền nào sau đây không phải quyền nhân thân quy định trong Bộ luÁt Dân
sự 2015?
a.
Quyền được thông tin
b.
Quyền xác định lại giới tính
c.
Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm
d.
Quyền được khai sinh
153.
Năng lực pháp luÁt dân sự của nhân khi nào?
a.
Phát sinh từ khi người đó sinh rachấm dứt khi người đó chết
b.
Phát sinh khi người đó đā 6 tuổichấm dứt khi người đó chết
c.
Phát sinh khi người đó đā 16 tuổi và chấm dứt khi người đó chết
d.
Phát sinh khi người đó đā 18 tuổichấm dứt khi người đó chết
154.
Chủ thể nào sau đây có thể bị Tòa án tuyên bố bị mất năng lực hành vi dân
sự?
a.
Người do bị bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chā
được hành vi cāa mình
b.
Người nghiện ma tuý, nghiện các chất kích thích khác dẫn đến phá tán tài sản cāa
gia đình
c.
Người bị toà án kết án về hành vi vi phạm pháp luật
d.
Người bị thiểu năng trí tuệ
155.
Quyền nào sau đây không phải quyền nhân thân theo quy định của Bộ LuÁt
Dân sự 2015 ?
a.
Quyền xác định dân tộc
lOMoARcPSD| 36133485
b.
Quyền xác định lại giới tính
c.
Quyền sử dÿng đất
d.
Quyềnmật đời
156.
Quyền quyết định đối với tài sản như mua, bán, cho tặng, để lại thừa kế, phá
hủy, vứt gßi là quyền:
a.
Chuyển nhượng
b.
Thừa kế
c.
Định đoạt
d.
Nắm giữ, quản
157.
Theo quy định của Bộ LuÁt dân sự 2015, nội dung nào sau đây thuộc quyền
nhân thân?
a.
Quyền tác giả, tác phẩm; quyền về hình ảnh;mật đời tư, danh dự nhân phẩm
b.
Quyền thừa kế, quyền chiếm hữu tài sản
c.
Quyền yêu cầu đòi bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
d.
Quyền định đoạt tài sản, quyền đòi bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng
158.`Quyền quyền khai thác công dụng của tài sản đó, cũng n được
hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản đó.
a.
Sở hữu
b.
Chiếm hữu
c.
Sử dÿng
d.
Định đoạt
159.
Trong các hành vi sau đây, hành vi nào vi phạm dân sự.
a.
Cướp tài sản
b.
Xây nhà không xin phép
c. Vay tiền chậm trả lãi
d. Buôn bán trái phép chất ma túy
160.
Theo quy định của Bộ LuÁt dân sự 2015, thì tài sản bất động sản bao gồm
những loại nào?
a.
Vật, tiền, các giấy tờ có giá
b.
Tiền, các quyền về tài sản
c.
Tiền, vàng và các giấy tờ có giá trị
d.
Đất đai, nhà, công trình và tài sản khác gắn liền với đất đai
161.
Theo Bộ luÁt dân sự 2015, quyền sở hữu bao gồm những quyền nào sau đây
lOMoARcPSD| 36133485
a.
Quyền chiếm hữu, quyền sử dÿng quyền định đoạt tài sản cāa chā sở hữu theo
quy định cāa luật
b.
Quyền hưởng dÿng
c.
Quyền đối với bất động sản liền kề
d.
Quyền sử dÿng quyền định đoạt tài sản cāa chā sở hữu theo quy định cāa luật
162.
Theo Bộ luÁt dân sự 2015, quyền tài sản được quy định như thế nào?
a.
Quyền tài sản là quyền trị giá được bằng tiền, bao gồm quyền tài sản đối với đối
tượng quyền sở hữu trí tuệ, quyền sử dÿng đất và các quyền tài sản khác
b.
Quyền tài sản là các quyền về bất động sản
c.
Quyền tài sản là các quyền về động sản
d.
Quyền tài sản là các quyền sử dÿng đất và các tài sản khác
163.
Theo quy định của Bộ LuÁt Dân sự 2015 thì trường hợp nào sau đây chiếm
hữu không có căn cứ pháp luÁt?
a.
Chā sở hữu chiếm hữu tài sản
b.
Người được chā sở hữu āy quyền quản tài sản
c.
Người nhặt được tài sản bỏ quên chiếm hữu tài sản nhưng không thực hiện thông
báo theo quy định
d.
Người được chuyển giao quyền chiếm hữu thông qua giao dịch dân sự phù hợp
với ý chí cāa chā sở hữu
164.
Hình thức của hợp đồng dân sự gồm những loại nào?
a.
Hợp đồng bằng văn bản, hợp đồng miệng
b.
Hợp đồng bằng miệng và hợp đồng bằng hành vi cÿ th
c.
Hợp đồng bằng văn bản, hợp đồng miệng hợp đồng bằng hành vi cÿ thể
d.
Hợp đồng bằng văn bản hợp đồng bằng nh vi cÿ thể
165.
Theo quy định của Bộ LuÁt dân sự 2015, ch thể độc lÁp tham gia vào giao dịch
dân sự phải từ bao nhiêu tuổi trở lên:
a.
Từ đā 14 đến 17 tuổi tr lên thể độc lập tham gia giao dịch dân sự bằng tài sản
riêng (trừ những giao dịch phải đăng ký quyền sở hữu)
b.
Từ 14 đến 15 tuổi trở n thể độc lập tham gia giao dịch dân sự bằng tài sản riêng
(trừ những giao dịch phải đăngquyền sở hữu)
c.
Từ đā 15 đến dưới 18 tuổi thể độc lập tham gia giao dịch dân sự bằng tài sản
riêng (trừ những giao dịch phải đăng ký quyền sở hữu)từ đā 18 trở lên
lOMoARcPSD| 36133485
d.
Từ đā 14 đến 16 tuổi trở lên thể độc lập tham gia giao dịch dân sự bằng tài sản
riêng (trừ những giao dịch phải đăng ký quyền sở hữu)
166.
NhÁn định o sau đây đúng?
a.
Tất cả giao dịch dân sự được thực hiện bởi người ới 18 tuổi đều phải thông qua
người đại diện
b.
Người chưa thành niên người chưa đā 18 tuổi
c.
Người nghiện may người bị hạn chế năng lực hành vi
d.
Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự người không năng lực hành vi dân
sự
167.
Theo quy định của Bộ LuÁt Dân sự 2015, hai nguyên tắc kết hợp đồng: Tự
do hợp đồng, nhưng không được trái pháp luÁt đạo đức hội; Tự nguyện,
bình đẳng , trung thựcngay thẳng.
a.
Giao kếthợp tác
b.
Giao kếtthiện chí.
c.
Xác lậphợp tác.
d.
kếtthiện chí
168.
Theo quy định của Bộ LuÁt Dân sự 2015, hợp đồng dân sự có hiệu lực khi tháa
mãn các điều kiện nào sau đây:
a.
Chā thể; nội dung, mÿc đích ý chí a chā thể tham gia kết hợp đồng
b.
Hình thức, nội dung ý chí cāa chā thể tham gia ký kết hợp đồng
c.
Chā thể, hình thức và ý chí cāa chā thể tham gia ký kết hợp đồng
d.
Chā thể; nội dung, mÿc đích; hình thức và ý chí cāa chā thể tham gia ký kết hợp
đồng
169.
quyền con người về dân sự gắn liền với mỗi nhân, không thể
chuyển giao cho người khác, trừ trường hợp pháp luÁt quy định khác.
a.
Quyền nhân thân
b.
Quyền tài sản
c.
Quyền sở hữu
d.
Quyền thừa kế
170.
Quyền được bảo vệ tính mạng, sức kháe, danh dự, nhân phẩm thuộc nhóm
quyền gì ?
a.
Quyền nhân thân không gắn liền với tài sản
b.
Quyền nhân thân gắn liền với tài sản
lOMoARcPSD| 36133485
c.
Quyền tài sản.
d.
Quyền tự do
171.
Phương pháp điều chỉnh của LuÁt Dân sự phương pháp nào?
a.
Bình đẳng, tự định đoạt, thỏa thuận
b.
Quyền uy, mệnh lệnh
c.
Định hướng
d.
Chỉ đạo
172.
Theo quy định của Bộ LuÁt Dân sự 2015 thì <Chiếm hữu= là:
a.
Chiếm hữu là việc chā thể nắm giữ tài sản một cách trực tiếp đối với tài sản đó
b.
Chiếm hữu là việc chā thể chi phối tài sản một cách trực tiếp đối với tài sản đó.
c.
Chiếm hữu việc chā thể nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp đối với tài
sản đó
d.
Chiếm hữu việc chā thể nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp hoặc gián
tiếp như chā thể quyền đối với tài sản
173.
Năng lực của chủ thể bao gồm :
a.
Năng lực pháp luậtnăng lực hành vi
b.
Năng lực pháp luậtnăng lực công dân
c.
Năng lực hành vi năng lực nhận thức
d.
Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức
174.
LuÁt n sự điều chỉnh những quan hệ hội nào ?
a.
Quan hệ nhân thân và quan hệ kinh tế
b.
Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
c.
Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình
d.
Tất cả các quan hệ hội liên quan đến tài sản
175.
Chế định <Quyền sở hữu các quyền khác đối với tài sản= thuộc ngành luÁt
nào:
a.
Ngành luật kinh tế
b.
Ngành luật hôn nhân gia đình
c.
Ngành luật lao động
d.
Ngành luật dân sự
176.
Quyền tác giả tác đối với tác phẩm thuộc nhóm quyền gì?
a.
Quyền tài sản
b.
Quyền sở hữu
lOMoARcPSD| 36133485
c.
Quyền nhân thân gắn liền với tài sản
d.
Quyền nhân thân không gắn liền với tài sản
177.
Khẳng định nào sau đây đúng?
a.
Người năng lực hành vi dân sự đầy đā người từ đā 18 tuổi trở lên khả
năng nhận thức, điều khiển hành vi
b.
Người năng lực hành vi dân sự đầy đā người từ đā 17 tuổi trở lên khả
năng nhận thức, điều khiển hành vi
c.
Người năng lực hành vi dân sự đầy đā người từ đā 16 tuổi trở lên khả
năng nhận thức, điều khiển hành vi
d.
Người năng lực hành vi dân sự đầy đā người từ đā 15 tuổi trở lên khả
năng nhận thức, điều khiển hành vi
178.
Khẳng định nào sau đây sai?
a.
Nội dung cāa hợp đồng dân sự không được trái pháp luật và đạo đức hội
b.
Các bên tham gia vào giao dịch dân sự phải hoàn toàn tự nguyện
c.
Các chā thể tham giao kết hợp đồng dân sự được quyền lựa chọn bất kỳ hình thức
hợp đồng nào các bên muốn
d.
Quyền sở hữu bao gồm quyền chiếm hữu, quyền sử dÿng và quyền định đoạt
179.
Khẳng định nào sau đây đúng?
a.
Người say rượu người bị hạn chế năng lực hành vi do không thể nhận thứcm
chā được hành vi cāa mình
b.
Người tâm thần là người bị toà án ra quyết định tuyên bố mất năng lực hành vi dân
sự trên sở kết luận cāa tổ chức giám định
c.
Người dưới 6 tuổi người bị mất năng lực hành vi do chưa làm chā được hành vi
cāa mình
d.
Người tâm thần người không năng lực hành vi không thể làm chā được
hành vi cāa mình
180.
NhÁn định nào sau đây đúng?
a.
Đối với tổ chức thì năng lực hành vi năng lực pháp luật có cùng thời điểm
b.
Đối với tổ chức thi năng lực pháp luật có trước năng lực hành vi sau
c.
Đối với cá nhân thi năng lực hành vi có trước năng lực pháp luật có sau
d.
Đối với tổ chức thì năng lực pháp luật có sau và năng lực hành vi có có trước
181.
Tặng cho, tiêu dùng, tiêu huỷ, mua, bán, trao đổi quyền năng của chủ sở hữu
thuộc nhóm quyền:
lOMoARcPSD| 36133485
a.
Quyền chiếm hữu
b.
Quyền sử dÿng
c.
Quyền định đoạt
d.
Quyền cho tặng
182.
A kiện B đã tự ý xâm nhÁp o email của A để đßc thư và xem hình ảnh nhân
của A. Hành vi của B đã xâm phạm đến quyền gì của A ?
a.
Tài sản
b.
Quyền nhân thân
c.
Quyền nhân thân liên quan đến tài sản
d.
Quyền về tài sản
183.
Hành vi nào sau đây hành vi vi phạm pháp luÁt Dân sự
a.
Xây dựng nhà trái phép
b.
Cướp giật tài sản
c.
Lạm dÿng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
d.
Khai thác tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả
184.
Khẳng định nào sau đây sai?
a.
Người là chā sở hữu thì quyền định đoạt tài sản cāa mình
b.
Người không phải chā sở hữu thì không quyền định đoạt tài sản theo āy quyền
cāa chā sở hữu
c.
Người là chā sở hữu được āy quyền cho người khác định đoạt tài sản cāa mình
d.
Chā sở hữu giao cho người thân định đoạt tài sản thay mình
185.
Quyền mÁt đời thuộc loại quyền nào sau đây?
a.
Quyền nhân thân
b.
Quyền tài sản
c.
Quyền đối nhân
d.
Quyền chính trị
186.
quan nào thẩm quyền tuyên bố một người bị mất năng lực hành vi dân sự,
hạn chế năng lực hành vi dân sự?
a.
Bệnh viện m thần
b. Tòa án
c. Chā tịch Āy ban nhân dân
d. Chā tịch Āy ban nhân dân huyện
187.
Hình phạt hình thức cưỡng chế được luÁt nào quy định ?
lOMoARcPSD| 36133485
a.
Hành chính
b.
Dân sự
c.
Hôn nhân và gia đình
d.
Hình sự
188.
Người phạm tội trong tình trạng mất khả năng nhÁn thức hoặc khả năng điều
khiển hành vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác thì:
a.
Không phải chịu trách nhiệm hình sự
b.
Được giảm nhẹ trách nhiệm hình sự
c.
Phải chịu trách nhiệm hình sự
d.
Bị tăng nặng trách nhiệm hình sự trong mọi trường hợp.
189.
Quản chế biện pháp cưỡng chế nội dung:
a.
Người bị quản chế không được cư trú một địa phương cố định
b.
Người bị quản chế không được làm một công việc nhất định ở địa phương đó
c.
Người bị quản chế chỉ được sinh sống làm việc một địa phương để chịu sự
giám sát cāa chính quyền địa phương đó
d.
Người bị quản chế bị tước một số quyền công dân
190.
Các hình phạt của LuÁt Hình sự áp dụng đối với người phạm tội nhằm mục đích
chủ yếu nào?
a.
Trừng trị
b.
Trừng trị, cải tạo, giáo dÿc
c.
Đe dọa
d.
Trấn áp
191.
Ông A vÁn chuyển trái phép 4 gam Heroine từ Lào về Việt Nam, ông bị kết án 7
năm giam. nh vi phạm tội của ông A phải gánh chịu loại trách nhiệm nào sau
đây:
a.
Trách nhiệm vật chất
b.
Trách nhiệm hình sự
c.
Trách nhiệm kỷ luật
d.
Trách nhiệm n sự
192.
Một người chỉ bị coi tội khi người đó:
a.
Thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội bị Luật Hình sự coi tội phạm.
b.
Có phán quyết cāa Tòa án tuyên phạm tội có hiệu lực pháp luật.
c.
Khi có phán quyết cāa Tòa án tuyên phạm tội.
lOMoARcPSD| 36133485
d.
Bị bắt quả tang
193.
Theo Bộ luÁt Hình sự 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), tội phạm được chia m
các loại ?
a.
Tội ít nghiêm trọng; tội nghiêm trọng; tội rất nghiêm trọng tội đặc biệt nghiêm
trọng
b.
Tội ít nghiêm trọngtội nghiêm trọng
c.
Tội ít nghiêm trọngtội rất nghiêm trọng
d.
Tội không nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng
194.
Chßn đáp án thích hợp điền vào câu sau: Trách nhiệm hình sự loại trách nhiệm
pháp nghiêm khắc nhất, do ..................... áp dụng cho chủ thể đã thực hiện hành vi
phạm tội.
a.
Tòa án nhân dân
b.
Viện kiểm sát nhân dân
c.
quan nhà nước thẩm quyền
d.
Công an
195.
Chế định tội phạm thuộc đối tượng điều chỉnh của ngành luÁt nào ?
a.
Hình sự
b.
Dân sự
c.
Hành chính
d.
Kinh tế
196.
Hình phạt trong Bộ LuÁt Hình sự hiện hành biện pháp trách nhiệm pháp
áp dụng đối với ch thể là:
a.
Cơ quan
b.
Tổ chức
c.
nhân, pháp nhân thương mại
d.
nhân, mọi pháp nhân
197.
quan nào thẩm quyền áp dụng hình phạt đối với người phạm tội ?
a.
Công an
b.
quan điều tra
c.
Tòa án
d.
Viện kiểm sát
198.
Hình phạt nào sau đây cách ly người phạm tội ra khái đời sống hội?
a.
Quản chế
lOMoARcPSD| 36133485
b.
Tử hình
c.
Tù có thời hạn
d.
Cấm trú
199.
Người được miễm trách nhiệm hình sự người:
a.
Được tuyên bốtội
b.
Người bị tuyên bố không vi phạm pháp luật hình sự
c.
Người không phạm tội
d.
Người vi phạm pháp luật hình sự nhưng không phải chịu trách nhiệm hình sự
200.
Tội phạm ...................... loại tội phạm gây nguy hại rất lớn cho hội mức
cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy đến 15 năm tù.
a.
Ít nghiêm trọng
b.
Nghiêm trọng
c.
Rất nghiêm trọng
d.
Đặc biệt nghiêm trọng
201.
Người nào sản xuất trái phép chất ma túy dưới bất kỳ hình thức nào thì bị phạt
từ hai năm đến bảy năm đây là loại tội phạm:
a.
Nghiêm trọng
b.
Rất nghiêm trọng
c.
Đặc biệt nghiêm trọng
d.
Ít nghiệm trọng
202.
Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm rất nghiêm trßng là:
a.
Năm năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra
b.
Mười năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra
c.
Mười lăm năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra
d.
Hai mươi năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra
203.
Độ tuổi tối thiểu mà cá nhân thể phải chịu trách nhiệm hình sự là:
a.
Từ đā 9 tuổi trở lên
b.
Từ đā 14 tuổi trở lên
c.
Từ đā 15 tuổi trở lên
d.
Từ đā 16 tuổi trở lên
204.
Tội phạm .................. loại tội phạm gây nguy hại đặc biệt lớn cho hội
mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy là trên 15 năm tù, tù chung thân
hoặc tử hình.
lOMoARcPSD| 36133485
a.
Ít nghiêm trọng
b.
Nghiêm trọng
c.
Rất nghiêm trọng
d.
Đặc biệt nghiêm trọng
205.
Hình phạt tử hình không được áp dụng cho đối tượng phạm tội nào:
a.
Người dưới 15 tuổi khi phạm tội, phÿ nữ có thai
b.
Người dưới 16 tuổi khi phạm tội, phÿ nữ thai, phÿ nữ đang nuôi con dưới 36
tháng tuổi
c.
Người dưới 17 tuổi khi phạm tội, phÿ nữ thai, phÿ nữ đang nuôi con dưới 36
tháng tuổi
d.
Người dưới 18 tuổi khi phạm tội, phÿ nữ thai, phÿ nữ đang nuôi con dưới 36
tháng tuổi hoặc người đā 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử
206.
Tội phạm ít nghiêm trßng mức phạt cao nhất của khung hình phạt đến:
a.
3 năm
b.
5 năm
c.
7 năm
d.
15 năm
207.
Tội phạm nghiêm trßng mức phạt cao nhất của khung hình phạt đến:
a.
3 năm
b.
5 năm
c.
7 năm
d.
15 năm
208.
Tội phạm rất nghiêm trßng mức phạt cao nhất của khung hình phạt đến:
a.
3 năm
b.
5 năm
c.
7 năm
d.
15 năm
209.
Tội phạm đặc biệt nghiêm trßng mức phạt cao nhất của khung hình phạt
đến:
a.
3 năm
b.
5 năm
c.
7 năm
d.
Trên 15 năm, tù chung thân hoặc tử hình
lOMoARcPSD| 36133485
210.
Tội phạm theo LuÁt hình sự Việt Nam là:
a.
Hành vi nguy hiểm cho xã hội
b.
Người phạm tội
c.
Hành vi gây thiệt hại cho xã hội
d.
Hành vi nguy hiểm chohội, lỗi, trái pháp luật hình sự, do c thể năng lực
trách nhiệm hình sự thực hiệnphải chịu hình phạt
211.
Khách thể của tội phạm là:
a.
Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
b.
Quan hệ xã hội được luật hình sự điều chỉnh
c.
Quan hệ xã hội được Luật Hình sự hiện hành bảo vệ và bị tội phạm xâm hại
d.
Quan hệ xã hội bị tội phạm m hại.
212.
Theo định nghĩa thì không hành động phạm tội là:
a.
Không thực hiện hành vi phạm tội
b.
Thực hiện hành vi thông qua người khác
c.
Không làm một việc mà pháp luật yêu cầu phải làm mặc đā điều kiện để làm
d.
Không ngăn cản người khác phạm tội
213.
Theo quy định của Bộ LuÁt Hình sự Việt Nam thì hệ thốngnh phạt gồm:
a.
Hình phạt giam và các hình phạt khác
b.
Hình phạt cơ bản và hình phạt không cơ bản
c.
Hình phạt chā yếu và hình phạt không chā yếu
d.
Hình phạt chính và hình phạt bổ sung
214.
Biện pháp cưỡng chế nào sau đây nghiêm khắc nhất ?
a.
Hình thức xử phạt
b.
Hình phạt
c.
Phạt vi phạm
d.
Bồi thường thiệt hại
215.
Tình trạng không năng lực trách nhiệm hình sự trường hợp một người thực
hiện hành vi nguy hiểm cho hội trong khi:
a.
Đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm rối loạn tâm thần
b.
Đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm mất khả năng nhận thức
c.
Đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác m mất khả năng nhận thứcđiều khiển
hành vi
d.
Đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm rối loạn thần kinh
lOMoARcPSD| 36133485
a. Năng lực trách nhiệm hình sự khả năng nhận thức khả năng điều khiển hành
vi cāa con người
216.
LuÁt Hình sự điều chỉnh:
a.
Quan hệhội phát sinh giữa Nhà nước với người vi phạm pháp luật
b.
Quan hệ hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi nguy hiểm cho
hội
c.
Quan hệ hội phát sinh giữa Nhà nước với chā thể thực hiện hành vi phạm tội
được quy định trong Bộ Luật Hình sự
d.
Quan hệhội phát sinh giữa Nhà nước với tổ chức phạm tội.
217.
Khoản 1, điều 133, Bộ luÁt Hình sự m 2015 Bộ luÁt Hình sự 2015 (sửa đổi, bổ
sung m 2017) quy định:=. Người nào đe
dßa giết người, nếu có căn clàm cho người
bị đe dßa lo sợ rằng việc đe a này sẽ được thực hiện, thì bị phạt cải tạo không giam
giữ đến 03 năm hoặc phạt từ 06 tháng đến 03 năm =. Đây loại tội
phạm ................. theo quy định của Bộ luÁt Hình sự.
a.
Rất nghiêm trọng
b.
Đặc biệt nghiêm trọng
c.
Ít nghiêm trọng
d.
Nghiêm trọng
218.
Khẳng định nào sau đây đúng?
b.
Năng lực trách nhiệm hình sự khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành
vi cāa con người
c.
Năng lực trách nhiệm hình sự không phải dấu hiệu bắt buộc cāa chā thể
d.
Người đạt độ tuổi theo luật định luôn người có năng lực trách nhiệm hình sự
219.
Khẳng định nào sau đây thuộc về nội dung khái niệm khách thể của tội phạm?
a.
Người bị người phạm tộiy thiệt hại
b.
Vật bị người phạm tội làm thay đổi tình trạng ban đầu cāa
c.
Quan hệ xã hội phát sinh khi tội phạm xảy ra
d.
Quan hệ xã hội bị tội phạm m hại
220.
Theo quy định của LuÁt hình sự, đối tượng bị áp dụng hình phạt là:
a.
Tổ chức, pháp nhân
b.
Tổ chức, pháp nhân, cá nhân
c.
Người phạm tộingười thân thích cāa họ
d.
nhân, pháp nhân thương mại thực hiện hành vi bị coi tội phạm
lOMoARcPSD| 36133485
221.
Người………….tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mßi tội phạm trừ
những tội phạm Bộ luÁt nàyquy định khác.
a.
Đā 14 tuổi tr lên
b.
Đā 16 tuổi tr lên
c.
Đā 18 tuổi tr lên
d.
Đā 20 tuổi tr lên
222.
Người thực hiện hành vi gây hÁu quả nguy hại cho xã hội trong trường hợp
không thể thấy trước hoặc không buộc phải thấy trước hÁu quả của hành vi đó, thì:
a.
Không phải chịu trách nhiệm hình sự
b.
Miễn chịu trách nhiệm hình sự
c.
Phải chịu trách nhiệm hình sự mt phần
d.
Phải chịu trách nhiệm hình sự toàn bộ
| 1/46

Preview text:

lOMoAR lO cP M S o D A | R 36 cP 13 S 3 D 4 | 8 3 5 6 133485
1. Văn bản nào dưới đây quy định về cuộc Tổng tuyển cử đầu tiên của nước ta?
a. Sắc lệnh số 14-SL năm 1945 b. Hiến pháp năm 1946
c. Bản Tuyên ngôn Độc lập
d. Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội nước Việt Nam Dân chā Cộng hòa năm 1959
2. Ngày nào là ngày tổng tuyển cử đầu tiên của nước ta? a. 09/11/1946 b. 06/01/1946 c. 02/9/1945 d. 02/03/1946
3. Ngày bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
nhiệm kỳ 2021 – 2026 là ngày nào?

a. Chā nhật, ngày 02 tháng 5 năm 2021
b. Chā nhật, ngày 23 tháng 5 năm 2021
c. Chā nhật, ngày 09 tháng 5 năm 2021
d. Chā nhật, ngày 30 tháng 5 năm 2021
4. LuÁt Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân quy định việc bầu
cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân được tiến hành theo nguyên tắc
nào?
a. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín
b. Phổ thông, minh bạch, trực tiếp và bỏ phiếu kín
c. Tự do, dân chā, công bằng và bỏ phiếu kín
d. Tập trung, dân chā, trực tiếp và bỏ phiếu kín
5. Tính đến ngày bầu cử được công bố, công dân Việt Nam đủ bao nhiêu tuổi trở lên
có quyền bầu cử, quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp?

a. 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử, 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử
b. Đā 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và quyền ứng cử
c. Đā 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử, đā 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử
d. Đā 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và quyền ứng cử
6. Trường hợp nào sau đây cử tri có thể nhờ người khác bá phiếu vào hòm phiếu?
a. Cử tri bị ốm đau không thể đến phòng bỏ phiếu lOMoAR cPSD| 36133485
b. Cử tri vì khuyết tật không tự bỏ phiếu được
c. Cử tri là người đang chấp hành biện pháp đưa vào cơ sở giáo dÿc bắt buộc
d. Cử tri là người đang bị tạm giam
7. Trường hợp nào sau đây không tuân thủ nguyên tắc bầu cử trực tiếp theo quy định
tại Điều 1 của LuÁt Bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân?

a. Cử tri trực tiếp viết và bỏ phiếu bầu cāa mình vào hòm phiếu.
b. Cử tri trực tiếp viết phiếu bầu nhưng do bị khuyết tật không tự bỏ phiếu được nên nhờ
người khác bỏ phiếu cāa mình vào hòm phiếu.
c. Cử tri āy quyền cho người khác sử dÿng phiếu bầu cāa mình để thực hiện việc bầu cử
do bận công việc không trực tiếp tham gia bầu cử.
d. Cử tri không trực tiếp đến phòng bỏ phiếu vì đang bị cách ly tập trung do Covid-19 và
đề nghị được bỏ phiếu bầu vào hòm phiếu phÿ.
8. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Khiếu nại, tố cáo, kiến nghị liên quan đến người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân ở
cấp nào thì được gửi tới Ban bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân ở cấp đó.
b. Khiếu nại, tố cáo, kiến nghị liên quan đến người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân
được gửi đến Āy ban bầu cử ở tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
c. Khiếu nại, tố cáo, kiến nghị liên quan đến người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân
được gửi đến Āy ban bầu cử ở huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
d. Khiếu nại, tố cáo, kiến nghị liên quan đến người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân
được gửi đến Hội đồng bầu cử quốc gia.
9. Khi tiến hành bá phiếu, do sơ suất anh A đã gạch nhầm tên người được bầu và anh
muốn đổi phiếu bầu khác. Hái trong trường hợp này, phiếu bầu của anh A sẽ được xử lý thế nào?

a. Tổ bầu cử sẽ phải thu hồi phiếu gạch hỏng đó và cấp cho anh A phiếu bầu khác.
b. Anh A vẫn tiếp tÿc bỏ phiếu đã gạch hỏng vào hòm phiếu.
c. Phiếu gạch hỏng sẽ bị thu hồi và anh A không được cấp phiếu bầu khác.
d. Anh A giữ lại phiếu gạch hỏng và được cấp lại phiếu bầu khác.
10. Tại đơn vị bá phiếu X, sau khi kiểm phiếu, có 02 người ứng cử là A và B ở cuối
danh sách trúng cử có số phiếu bầu bằng nhau và nhiều hơn số lượng đại biểu được lOMoAR cPSD| 36133485
bầu đã ấn định cho đơn vị bầu cử là 01 người. Hái việc xác định ai là người trúng cử
dựa theo nguyên tắc nào?

a. Người có trình độ học vấn cao hơn là người trúng cử.
b. Người ít tuổi hơn là người trúng cử.
c. Người nhiều tuổi hơn là người trúng cử.
d. Do Hội đồng bầu cử tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định.
11. Trong quá trình tổ chức bầu cử, Tổ bầu cử xử lý như thế nào đối với cử tri đang
bị cách ly xã hội tÁp trung tại các cơ sở điều trị Covid-19 theo quy định của pháp
luÁt?
a. Tổ bầu cử phải mang hòm phiếu phÿ và phiếu bầu tới địa điểm có mặt cử tri
b. Tổ bầu cử đề nghị cơ sở điều trị Covid-19 cử cử tri đại diện tham gia bỏ phiếu.
c. Tổ bầu cử chā động đề xuất Āy ban bầu cử ở xã, phường, thị trấn quyết định việc bỏ
phiếu đối với cử tri.
d. Căn cứ vào điều kiện thực tiễn tại địa bàn, Tổ bầu cử chā động quyết định việc mang
hòm phiếu phÿ và phiếu bầu tới địa điểm có mặt cử tri.
12. Cơ cấu số lượng đại biểu Quốc hội khoá XV là người dân tộc thiểu số dự kiến
chiếm ít nhất bao nhiêu phần trăm (%) trên tổng số người trong danh sách chính thức
những người ứng cử đại biểu Quốc hội?
a. Ít nhất 20% b. Ít nhất 15% c. Ít nhất 18% d. Ít nhất 25%
13. Nội dung nào sau đây không phải là tiêu chuẩn của người ứng cử đại biểu Quốc hội?
a. Có trình độ thạc sĩ trở lên.
b. Có phẩm chất đạo đức tốt, cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư, gương mẫu chấp hành pháp luật.
c. Có trình độ văn hóa, chuyên môn, có đā năng lực, sức khỏe, kinh nghiệm công tác và
uy tín để thực hiện nhiệm vÿ đại biểu Quốc hội.
d. Có một quốc tịch là quốc tịch Việt Nam.
14. Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 có hiệu lực vào
ngày tháng năm nào? lOMoAR cPSD| 36133485 a. 1/6/2013 b. 1/1/2014 c. 1/6/2014 d. 1/12013
15. Nguyên tắc <Đảng Cộng sản Việt Nam là lực lượng lãnh đạo Nhà nước và xã hội=
được quy định tại Điều mấy của Hiến pháp năm 2013
a. Điều 2 b. Điều 3 c. Điều 4 d. Điều 5
16. Theo Hiến pháp năm 2013, Cơ quan nào là cơ quan quyền lực Nhà nước cao nhất
của nước CHXHCN Việt Nam
a. Quốc hội b. Chính phā
c. Đảng cộng sản Việt Nam
d. Văn phòng Chā tịch nước
17. Nhiệm kỳ của mỗi khoá Quốc hội là bao nhiêu năm? a. 03 năm. b. 04 năm. c. 05 năm d. 7 năm
18. Theo Hiến pháp năm 2013, Câu nào sau đây không đúng về Quốc hội:
a. Là cơ quan đại diện cao nhất cāa nhân dân
b. Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
c. Là cơ quan trong hệ thống cơ quan tư pháp
d. Là cơ quan giám sát tối cao toàn bộ họat động cāa nhà nước
19. Theo Hiến pháp năm 2013, chức danh nào trong bộ máy Nhà nước CHXHCN Việt
Nam được xem là người đứng đầu Nhà nước a. Tổng bí thư b. Chā tịch nước c. Thā tướng Chính phā d. Chā tịch Quốc hội
20. Theo Hiến pháp năm 2013, kiểm toán Nhà nước là cơ quan do ai thành lÁp lOMoAR cPSD| 36133485 a. Quốc hội b. Chính phā
c. Tòa án nhân dân tối cao
d. Viện kiểm sát nhân dân tối cao
21. Theo Hiến pháp 2013, việc ban hành Hiến pháp mới được thông qua khi có ít nhất
bao nhiêu tỷ lệ đại biểu Quốc hội tham gia biểu quyết tán thành
a. Một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội
b. Hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội
c. Ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội
d. Một phần tư tổng số đại biểu Quốc hội
22. Theo Hiến pháp 2013, Công dân Việt Nam bao nhiêu tuổi thì được quyền bầu cử
và ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân?
a. Đā 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đā 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
b. Từ 16 tuổi trở lên có quyền bầu cử và từ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
c. Đā 16 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đā 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
d. Đā 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đā 20 tuổi trở lên có quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
23. Công dân Việt Nam bao nhiêu tuổi thì có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân? a. Đā 17 tuổi trở lên. b. Đā 18 tuổi trở lên c. Đā 20 tuổi trở lên d. Đā 21 tuổi trở lên
24. Cơ quan nào sau đây là hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, thực hiện quyền hành pháp, là cơ quan chấp hành của Quốc hội=? a. Chính phā b. Tòa án nhân dân.
c. Viện kiểm sát nhân dân. lOMoAR cPSD| 36133485 d. Quốc hội.
25. Cơ quan nào sau đây là
Nam, thực hiện quyền tư pháp=? a. Chính phā. b. Tòa án nhân dân
c. Viện kiểm sát nhân dân. d. Bộ tư pháp.
26. Cơ quan nào sau đây thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp? a. Chính phā. b. Tòa án nhân dân.
c. Viện kiểm sát nhân dân d. Công an nhân dân
27. Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng cách thức nào?
a. Bằng dân chā trực tiếp, bằng dân chā đại diện thông qua Quốc hội.
b. Bằng dân chā trực tiếp, bằng dân chā đại diện thông qua Hội đồng nhân dân và thông
qua các cơ quan khác cāa Nhà nước.
c. Bằng dân chā trực tiếp, bằng dân chā đại diện thông qua Quốc hội, Hội đồng nhân dân
và thông qua các cơ quan khác cāa Nhà nước
28. Hiến pháp 2013 thừa nhÁn nền kinh tế nhà nước ta gồm:
a. Ba chế độ sở hữu, năm thành phần kinh tế
b. Đa chế độ sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
c. Nhiều hình thức sở hữu, nhiều thành phần kinh tế
d. Hai chế độ sở hữu, năm thành phần kinh tế
29. Nhà nước ta có những bản hiến pháp nào :
a. Hiến pháp 1945, 1946, 1954, 1992
b. Hiến pháp 1945, 1946, 1980, 2013.
c. Hiến pháp 1945, 1959, 1980, 2013,
d. Hiến pháp 1946, 1959, 1980, 1992, 2013
30. Thế nào là tham nhũng?
a. Tham nhũng là hành vi cāa cán bộ, công chức nhà nước đã lợi dÿng chức vÿ, quyền hạn đó vì vÿ lợi.
b. Tham nhũnglà hành vi lợi dÿng chức vÿ, quyền hạn để vÿ lợi. lOMoAR cPSD| 36133485
c. Tham nhũnglà hành vi cāa người có chức vÿ, quyền hạn đã lợi dÿng chức vÿ, quyền hạn đó vì vÿ lợi.
d. Tham nhũnglà hành vi cửa quyền, hách dịch, đòi hỏi, gây khó khăn, phiền hà cāa người
có chức vÿ, quyền hạn trong khi thực hiện nhiệm vÿ, công vÿ.
31. Công dân có quyền gì trong công tác phòng, chống tham nhũng?
a. Công dân chỉ có quyền phát hiện và báo tin về hành vi tham nhũng.
b. Công dân chỉ có quyền giám sát việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
c. Công dân chỉ có quyền phát hiện, kiến nghị với cơ quan nhà nước hoàn thiện pháp luật
về phòng, chống tham nhũng và giám sát việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
d. Công dân có quyền phát hiện, phản ánh, tố cáo, tố giác, báo tin về hành vi tham nhũng
và được bảo vệ, khen thưởng theo quy định cāa pháp luật; có quyền kiến nghị với cơ quan
nhà nước hoàn thiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng và giám sát việc thực hiện
pháp luật về phòng, chống tham nhũng.
32. Thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác là bao nhiêu năm?
a. Từ đā 02 năm đến 05 năm theo đặc thù cāa từng ngành, lĩnh vực.
b. Từ đā 03 năm đến 06 năm theo đặc thù cāa từng ngành, lĩnh vực.
c. Từ đā 02 năm đến 04 năm theo đặc thù cāa từng ngành, lĩnh vực.
d. Từ đā 04 năm đến 05 năm theo đặc thù cāa từng ngành, lĩnh vực.
33. Những người nào có nghĩa vụ kê khai tài sản?’
a. Cán bộ, công chức nhà nước.
b. Sĩ quan Công an nhân dân; sĩ quan Quân đội nhân dân, quân nhân chuyên nghiệp.
c. Người giữ chức vÿ từ Phó trưởng phòng và tương đương trở lên công tác tại đơn vị
sự nghiệp công lập, doanh nghiệp nhà nước, người được cử làm đại diện phần vốn
nhà nước tại doanh nghiệp; Người ứng cử đại biểu Quốc hội, người ứng cử đại biểu Hội đồng nhân dân.
d. Cả ba phương án trên.
34. Theo LuÁt Phòng, chống tham nhũng, người đứng đầu, cấp phó của người đứng
đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị không được bố trí những người nào dưới đây giữ chức
vụ quản lý về tổ chức nhân sự, kế toán, làm thủ quỹ, thủ kho trong cơ quan, tổ chức,
đơn vị hoặc giao dịch, mua bán hàng hóa, dịch vụ, ký kết hợp đồng cho cơ quan, tổ chức, đơn vị đó.
a. Vợ hoặc chồng. lOMoAR cPSD| 36133485
b. Vợ hoặc chồng, bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột.
c. Bố, mẹ, con, anh, chị, em ruột.
d. Con, anh, chị, em ruột.
35. Có bao nhiêu hình thức công khai về tổ chức và hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. a. 5 hình thức. b. 6 hình thức. c. 7 hình thức. d. 8 hình thức.
36. Chßn đáp án đúng
a. Cá nhân, tổ chức có quyền phản ánh, tố cáo về hành vi tham nhũng
b. Cá nhân, tổ chức có quyền phản ánh về hành vi tham nhũng, cá nhân có quyền tố
cáo về hành vi tham nhũng theo quy định cāa pháp luật
c. Tổ chức có quyền phản ánh về hành vi tham nhũng, cá nhân có quyền tố cáo về
hành vi tham nhũng theo quy định cāa pháp luật d. Tất cả đáp án trên
37. Thế nào là vụ
a. Vÿ lợi là hành vi cāa người có chức vÿ, quyền hạn đã lợi dÿng chức vÿ, quyền hạn đó để tham nhũng.
b. Vÿ lợi là việc công chức lợi dÿng chức vÿ, quyền hạn nhằm đạt được lợi ích vật chất
hoặc lợi ích phi vật chất không chính đáng.
c. Vÿ lợi là việc người có chức vÿ, quyền hạn đã lợi dÿng chức vÿ, quyền hạn nhằm
đạt được lợi ích vật chất hoặc lợi ích phi vật chất không chính đáng.
d. Vÿ lợi là hành vi lợi dÿng chức vÿ, quyền hạn đó để tham nhũng.
38. LuÁt Phòng chống tham nhũng quy định việc nhÁn quà tặng của cơ quan, tổ chức,
đơn vị, người có chức vụ, quyền hạn như thế nào?

a. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vÿ, quyền hạn được trực tiếp hoặc gián tiếp
nhận quà tặng dưới mọi hình thức cāa cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan
đến công việc do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý cāa mình.
b. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vÿ, quyền hạn được trực tiếp nhận quà tặng
dưới mọi hình thức cāa cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan đến công việc
do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý cāa mình. lOMoAR cPSD| 36133485
c. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vÿ, quyền hạn được gián tiếp nhận quà tặng
dưới mọi hình thức cāa cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan đến công việc
do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý cāa mình.
d. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, người có chức vÿ, quyền hạn không được trực tiếp hoặc
gián tiếp nhận quà tặng dưới mọi hình thức cāa cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân có
liên quan đến công việc do mình giải quyết hoặc thuộc phạm vi quản lý cāa mình.
39. LuÁt Phòng chống tham nhũng năm 2018 có hiệu lực khi nào?
a. Từ ngày 01 tháng 8 năm 2019.
b. Từ ngày 01 tháng 7 năm 2019.
c. Từ ngày 02 tháng 7 năm 2019.
d. Từ ngày 02 tháng 8 năm 2019.
40. LuÁt Phòng chống tham nhũng năm 2018 quy định việc xử lý tài sản tham nhũng như thế nào?
a. Tài sản tham nhũng phải được thu hồ theo quy định cāa pháp luật.
b. Tài sản tham nhũng phải được trả lại cho chā sở hữu, người quản lý hợp pháp theo
quy định cāa pháp luật.
c. Tài sản tham nhũng phải được tịch thu theo quy định cāa pháp luật.
d. Tài sản tham nhũng phải được thu hồi, trả lại cho chā sở hữu, người quản lý hợp
pháp hoặc tịch thu theo quy định cāa pháp luật.
41. Nội dung xác minh tài sản, thu nhÁp trong công tác kiểm soát tài sản, thu nhÁp
của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị như thế nào?

a. Tính trung thực, đầy đā, rõ ràng cāa bản kê khai; tính trung thực trong việc giải trình
về nguồn gốc cāa tài sản, thu nhập tăng thêm.
b. Tính rõ ràng cāa bản kê khai và trong việc giải trình về nguồn gốc cāa tài sản, thu nhập tăng thêm.
c. Tính trung thực, đầy đā, rõ ràng cāa bản kê khai.
d. Tính trung thực trong việc giải trình về nguồn gốc cāa tài sản, thu nhập tăng thêm.
42. Tài sản, thu nhÁp phải kê khai bao gồm những gì?
a. Quyền sử dÿng đất, nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất, nhà
ở, công trình xây dựng; kim khí quý, đá quý, tiền, giấy tờ có giá và động sản khác
mà mỗi tài sản có giá trị từ 50.000.000 đồng trở lên.
b. Chỉ kê khai quyền sử dÿng đất, nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền
với đất, nhà ở, công trình xây dựng lOMoAR cPSD| 36133485
c. Quyền sử dÿng đất, nhà ở, công trình xây dựng và tài sản khác gắn liền với đất, nhà
ở, công trình xây dựng; kim khí quý, đá quý, tiền, giấy tờ có giá và động sản khác
mà mỗi tài sản có giá trị từ 50.000.000 đồng trở lên; tài sản, tài khoản ở nước ngoài;
tổng thu nhập giữa 02 lần kê khai.
d. Chỉ kê khai tài sản, tài khoản ở nước ngoài.
43. Theo LuÁt phòng, chống tham nhũng, khi phát hiện có dấu hiệu tham nhũng trong
cơ quan, tổ chức, đơn vị thì cán bộ, công chức, viên chức phải báo cáo với ai?

a. Báo cáo ngay cho cơ quan thanh tra.
b. Báo cáo ngay với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị đó; trường hợp người
đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan đến hành vi tham nhũng thì phải báo
cáo với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền quản lý cán bộ.
c. Báo cáo ngay cho cơ quan cảnh sát điều tra.
d. Báo cáo ngay cho lãnh đạo trực tiếp cāa mình.
44. Tài sản nào sau đây của người có nghĩa vụ kê khai tài sản khi tăng thêm phải giải trình nguồn gốc?
a. Các loại nhà ở, công trình xây dựng, các quyền sử dÿng đất khi tăng, giảm về số
lượng, diện tích hoặc thay đổi về cấp nhà, công trình, loại đất so với kỳ kê khai trước đó.
b. Sổ tiết kiệm tăng thêm 45 triệu đồng.
c. Đá quý trị giá 49 triệu đồng.
d. Xe máy trị giá 40 triệu đồng.
45. Người kê khai tài sản, thu nhÁp phải có nghĩa vụ gì?
a. Người có nghĩa vÿ kê khai phải kê khai tài sản, thu nhập và biến động về tài sản, thu nhập cāa mình.
b. Người có nghĩa vÿ kê khai phải kê khai tài sản, thu nhập và biến động về tài sản,
thu nhập cāa mình, cāa vợ hoặc chồng.
c. Người có nghĩa vÿ kê khai phải kê khai tài sản, thu nhập và biến động về tài sản,
thu nhập cāa mình, cāa vợ hoặc chồng, con chưa thành niên theo quy định cāa Luật này.
d. Người có nghĩa vÿ kê khai phải kê khai tài sản, thu nhập và biến động về tài sản,
thu nhập cāa mình, con chưa thành niên.
46. Trong phòng chống tham nhũng công tác kiểm tra của cơ quan, tổ chức, đơn vị
bao gồm những hình thức nào? lOMoAR cPSD| 36133485
a. Kiểm tra thường xuyên được tiến hành theo chương trình, kế hoạch và tập trung vào
lĩnh vực, hoạt động dễ phát sinh tham nhũng
b. Chỉ kiểm tra đột xuất được tiến hành khi phát hiện có dấu hiệu tham nhũng.
c. Kiểm tra thường xuyên được tiến hành theo chương trình, kế hoạch và tập trung vào
lĩnh vực, hoạt động dễ phát sinh tham nhũng; kiểm tra đột xuất được tiến hành khi
phát hiện có dấu hiệu tham nhũng.
d. Kiểm tra thường xuyên và kiểm tra đột xuất.
47. Khi phát hiện có hành vi tham nhũng, người đứng đầu cơ quan quản lý nhà nước phải làm gì:
a. Kịp thời xử lý theo thẩm quyền hoặc báo cho cơ quan có thẩm quyền xử lý theo quy định cāa pháp luật.
b. Kịp thời xử lý theo thẩm quyền
c. Báo cho cơ quan có thẩm quyền xử lý theo quy định cāa pháp luật.
d. Họp cơ quan và xử lý nội bộ
48. Chßn đáp án đúng
a. Người có hành vi tham nhũng giữ bất kì chức vÿ, vị trí công tác nào đều phải bị xử
lý nghiêm minh theo quy định cāa pháp luật, kể cả người đã nghỉ hưu, thôi việc, chuyển công tác.
b. Người có hành vi tham nhũng giữ bất kì chức vÿ, vị trí công tác nào đều phải bị xử
lý nghiêm minh theo quy định cāa pháp luật, kể cả người đã thôi việc, chuyển công tác.
c. Người có hành vi tham nhũng giữ bất kì chức vÿ, vị trí công tác nào đều phải bị xử
lý nghiêm minh theo quy định cāa pháp luật
d. Người có hành vi tham nhũng giữ bất kì chức vÿ, vị trí công tác nào đều phải bị xử
lý nghiêm minh theo quy định cāa pháp luật, kể cả người đã nghỉ hưu, chuyển công tác.
49. Cơ quan kiểm soát tài sản, thu nhÁp có quyền Yêu cầu người có nghĩa vụ kê
khai cung cấp, bổ sung thông tin có liên quan, giải trình khi có biến động tăng về tài sản, thu nhÁp từ?
a. 100.000.000 đồng trở lên so với tài sản, thu nhập đã kê khai lần liền trước đó hoặc
để phÿc vÿ việc xác minh tài sản, thu nhập
b. 200.000.000 đồng trở lên so với tài sản, thu nhập đã kê khai lần liền trước đó hoặc
để phÿc vÿ việc xác minh tài sản, thu nhập; lOMoAR cPSD| 36133485
c. 300.000.000 đồng trở lên so với tài sản, thu nhập đã kê khai lần liền trước đó
hoặc để phục vụ việc xác minh tài sản, thu nhập;
50. Ông Q là Tổng Cục trưởng một Tổng cục của Bộ A. Anh L là con trai ông Q
hiện làm chuyên viên công tác cùng cơ quan, thể hiện là cán bộ trẻ khá năng nổ và
đang được dự kiến bổ nhiệm vị trí công tác mới. Hái nếu bổ nhiệm, anh L không
được đảm nhiệm vị trí công tác nào dưới đây theo quy định của LuÁt phòng, chống
tham nhũng năm 2018?
a. Giữ chức vÿ quản lý về tổ chức nhân sự, kế toán, làm thā quỹ, thā kho hoặc giao
dịch, mua bán hàng hóa, dịch vÿ, ký kết hợp đồng cho cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công tác.
b. Giữ chức vÿ quản lý về công tác đào tạo, bồi dưỡng.
c. Giữ chức vÿ quản lý trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học, hợp tác quốc tế.
d. Truyền thông, quan hệ công chúng.
51. Tổng thể các quy phạm pháp luÁt có mối liên hệ nội tại thống nhất với nhau, được
phân thành các chế định pháp luÁt, các ngành luÁt và được thể hiện trong các văn
bản quy phạm pháp luÁt do Nhà nước ban hành, đó chính là:
a. Chế định pháp luật b. Hệ thống pháp luật c. Quy định pháp luật d. Ngành luật
52. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác - Lênin thì pháp luÁt là:
a. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện
b. Những luật và điều luật cÿ thể trong thực tế đời sống
c. Hệ thống các quy tắc sử xự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và được
bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước
d. Hệ thống các quy tắc sử xự được hình thành theo điều kiện cÿ thể cāa từng địa phương
53. Nhà nước có quyền độc lÁp tự quyết định những vấn đề đối nội và đối ngoại của
đất nước không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài là nói đến đặc trưng gì của nhà nước ?
a.
Quyền ban hành pháp luật b. Chā quyền quốc gia c. Tính dân tộc lOMoAR cPSD| 36133485 d.
Chia dân cư theo đơn vị hành chính
54. Bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được tổ chức theo nguyên tắc nào?
a. Tập trung dân chā; Pháp chế xã hội chā nghĩa; Đảm bảo sự lãnh đạo cāa Đảng
b. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công, phối hợp và kiểm
soát giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp
c. Đảm bảo sự tham gia đông đảo cāa nhân dân vào tổ chức và hoạt động cāa nhà nước
d. Nhà nước cāa dân do dân và vì dân
55. Văn bản quy phạm pháp luÁt nào sau đây có giá trị pháp lý cao hơn so với các văn
bản quy phạm pháp luÁt còn lại :
a. Luật b. Pháp lệnh c. Nghị định d. Lệnh
56. Văn bản quy phạm pháp luÁt có giá trị pháp lý cao nhất là: a. Hiến pháp b. Bộ Luật Hình sự c. Bộ Luật Dân sự d. Bộ Luật Lao động
57. Đơn vị nhá nhất cấu thành hệ thống pháp luÁt là: a. Quy phạm pháp luật b. Chế định luật c. Ngành luật d. Giả định
58. Khái niệm nhà nước được hiểu là:
a. Nhà nước là một tổ chức xã hội đặc biệt
b. Nhà nước là một tổ chức có quyền lực chính trị đặc biệt, có bộ máy cưỡng chế và
thực hiện quản lý xã hội
c. Nhà nước là một tổ chức chính trị
d. Nhà nước là một tổ chức kinh tế, chính trị
59. Quy phạm pháp luÁt là cách xử sự do nhà nước quy định để: lOMoAR cPSD| 36133485
a. Áp dÿng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dÿng đó
b. Áp dÿng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dÿng đó
c. Áp dÿng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dÿng đó
d. Áp dÿng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dÿng đó
60. Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính nhà nước: a. Tòa án nhân dân
b. Viện kiểm sát nhân dân c. Bộ tư pháp d. Hội đồng nhân dân
61. Hội đồng nhân dân thuộc hệ thống cơ quan nào sau đây: a. Cơ quan xét xử
b. Cơ quan quyền lực nhà nước
c. Cơ quan quản lý hành chính d. Cơ quan kiểm sát
62. Cơ quan nào có thẩm quyền ban hành LuÁt, Bộ LuÁt? a. Quốc hội b. Chính phā c. Chā tịch nước
d. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
63. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
a. Chính phā có quyền giám sát toàn bộ hoạt động cāa nhà nước
b. Quốc hội là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp
c. Hội đồng nhân dân do nhân dân địa phương bầu ra
d. Āy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
64. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam thì:
a. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
b. Chính phā là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
c. Chính phā là cơ quan chấp hành cāa Quốc hội
d. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân địa phương
65. Hợp đồng lao động có thời hạn trên 3 năm là loại hợp đồng gì ?
a. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn lOMoAR cPSD| 36133485
b. Hợp đồng lao động xác định thời hạn
c. Hợp đồng lao động theo mùa, vÿ việc
d. Hợp đồng lao động dài hạn
66. Bộ luÁt Lao động quy định: tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền và lợi ích
phát sinh trong quan hệ lao động giữa:
a. Người lao động với tập thể người lao động
b. Tổ chức Công đoàn với người sử dÿng lao động
c. Người lao động, tập thể lao động với người sử dÿng lao động
d. Người lao động, tập thể lao động với tổ chức công đoàn
67. Phương pháp điều chỉnh nào sau đây là phương pháp đặc thù của luÁt lao động a. Thỏa thuận
b. Có sự tham gia cāa tổ chức Công đoàn c. Mệnh lệnh d. Định nghĩa
68. Người lao động kết hôn thì được nghỉ hưởng nguyên lương mấy ngày? a. 2 ngày b. 3 ngày c. 4 ngày d. 5 ngày
69. Khi tạm thời chuyển người lao động làm việc khác so với hợp đồng lao động, người
sử dụng lao động phải thông báo cho người lao động biết trước bao nhiêu ngày?

a. Ít nhất 03 ngày làm việc
b. Ít nhất 05 ngày làm việc
c. Ít nhất 07 ngày làm việc
d. Ít nhất 10 ngày làm việc
70. Đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ trung cấp, công nhân kỷ thuÁt,
nhân viên nghiệp vụ thì thời gian thử việc theo quy định của Bộ LuÁt lao động là: a. Không quá 30 ngày b. Không quá 6 ngày c. Không quá 60 ngày d. Không quá một tuần lOMoAR cPSD| 36133485
71. Đối với hợp đồng lao động xác định thời hạn hoặc theo mùa vụ khi hết hạn mà
người lao động v¿n tiếp tục làm việc thì trong thời hạn bao lâu kể từ ngày hợp đồng

lao động hết thời hạn hai bên phải ký kết hợp đồng mới? a. 7 ngày b. 15 ngày c. 10 ngày d. 30 ngày
72. Người lao động nữ khi mang thai theo chỉ định của thầy thuốc phải nghỉ việc thì
theo quy định của Bộ luÁt lao động khi nghỉ phải báo cho người sử dụng lao động biết
trước bao nhiêu ngày?
a. 3 ngày b. Không cần báo trước c. 30 ngày d. 45 ngày
73. Bộ LuÁt Lao động quy định thời gian thử việc đối với lao động có chuyên môn kỹ
thuÁt cao (cao đẳng trở lên) là: a. 6 ngày b. 30 ngày c. 60 ngày d. 90 ngày
74. Người sử dụng lao động muốn chấm dứt hợp đồng lao động xác định thời hạn thì
phải thông báo bằng văn bản ít nhất bao nhiêu ngày trước khi hợp đồng lao động hết hạn?

a. Phải thông báo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt hợp đồng
lao động ít nhất 30 ngày trước ngày hợp đồng lao động hết hạn
b. Phải thông báo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt hợp đồng
lao động ít nhất 45 ngày trước ngày hợp đồng lao động hết hạn
c. Phải thông báo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt hợp đồng
lao động ít nhất 15 ngày trước ngày hợp đồng lao động xác định thời hạn hết hạn
d. Phải thông báo bằng văn bản cho người lao động biết thời điểm chấm dứt hợp đồng
lao động ít nhất 10 ngày trước ngày hợp đồng lao động xác định thời hạn hết hạn
75. LuÁt lao động điều chỉnh quan hệ xã hội nào sau đây?
a. Quan hệ xã hội phát sinh trực tiếp từ quan hệ lao động lOMoAR cPSD| 36133485
b. Quan hệ giữa các thành viên góp vốn trong doanh nghiệp
c. Quan hệ về tài sản giữa người lao động với người sử dÿng lao động
d. Quan hệ xã hội phát sinh giữa người lao động với nhau
76. Theo quy định của pháp luÁt lao động Việt Nam người lao động được làm thêm
giờ nhưng không quá bao nhiêu giờ trong một ngày ?
a. 7 giờ b. 8 giờ c. 12 giờ d. 4 giờ
77. Theo quy định chung của pháp luÁt lao động Việt Nam, xét về độ tuổi:
a. Người sử dÿng lao động và người lao động phải từ đā 15 tuổi.
b. Người sử dÿng lao động và người lao động phải từ đā 18 tuổi
c. Người sử dÿng lao động và người lao động phải từ đā 21 tuổi
d. Người sử dÿng lao động (là cá nhân) phải từ đā 18 tuổi trở lên, còn người lao động
phải từ đā 15 tuổi trở lên
78. Theo quy định của pháp luÁt lao động Việt Nam, người lao động được nghỉ mấy
ngày khi con hß kết hôn? a. 03 ngày b. 01 ngày c. 09 ngày d. 07 ngày
79. Theo quy định của pháp luÁt lao động trong thời gian 30 ngày đầu khi chuyển
sang làm công việc mới nếu mức lương công vịêc mới thấp hơn mức lương công việc
cũ thì người lao động được hưởng lương:
a. Cāa công việc cũ
b. 85% lương công việc cũ c. 70% cāa công việc cũ d. 60% cāa công việc cũ
80. Người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn
trái pháp luÁt với người lao động thì phải chịu trách nhiệm:
a. Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 02 tháng tiền
lương (cộng phÿ cấp lương, nếu có), trả lương trong những ngày người lao động không được làm việc lOMoAR cPSD| 36133485
b. Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 02 tháng tiền
lương (cộng phÿ cấp lương, nếu có)
c. Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 03 tháng tiền
lương (cộng phÿ cấp lương, nếu có), trả lương trong những ngày người lao động không được làm việc
d. Chỉ bồi thường 02 tháng tiền lương và phÿ cấp lương (nếu có)
81. Người lao động có 12 tháng làm việc trong điều kiện bình thường tại một doanh
nghiệp hoặc với một người sử dụng lao động thì được nghỉ hàng năm hưởng nguyên
lương trong thời hạn:
a. 10 ngày b. 12 ngày c. 14 ngày d. 16 ngày
82. Người lao động làm thêm giờ vào ngày nghỉ lễ, nếu sau đó không được nghỉ bù thì
được trả lương làm thêm giờ gấp bao nhiêu so với đơn giá tiền lương hoặc tiền lương
của công việc đang làm?
a. Ít nhất bằng 150% b. Ít nhất bằng 200% c. Ít nhất bằng 300% d. Ít nhất bằng 350%
83. Theo quy định của pháp luÁt lao động trong thời gian thử việc người sử dụng lao
động phải trả lương cho người lao động ít nhất phải bằng:

a. 60% cāa công việc có cùng chuyên môn
b. 70% cāa công việc có cùng chuyên môn
c. 80% cāa công việc có cùng chuyên môn
d. 85% cāa công việc có cùng chuyên môn
84. Hợp đồng lao động nào dưới đây có thể giao kết bằng lời nói?
a. Đối với công việc có thời hạn dưới 1 tháng
b. Đối với công việc có thời hạn dưới 3 tháng
c. Đối với công việc có thời hạn dưới 6 tháng
d. Đối với công việc có thời hạn dưới 9 tháng
85. Người lao động làm việc vào ban đêm được trả thêm so với tiền lương làm công việc ban ngày: lOMoAR cPSD| 36133485
a. Ít nhất 10% tiền lương ban ngày
b. Ít nhất 20% tiền lương ban ngày
c. Ít nhất 30% tiền lương ban ngày
d. Ít nhất 50% tiền lương ban ngày
86. Người lao động làm việc trong khoảng thời gian nào sau đây thì được coi là làm việc vào ban đêm ?
a. Từ 20 giờ đến 5 giờ sáng hoặc từ 21 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau
b. Từ 22 giờ đến 6 giờ sáng hôm sau
c. Từ 21 giờ đến 6 giờ hoặc từ 22 giờ đến 6 giờ giờ sáng hôm sau
d. Từ 21 giờ đến 6 giờ hoặc từ 21 giờ đến 5 giờ sáng hôm sau
87. Thời giờ làm việc được quy định như thế nào ?
a. Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 40 giờ trong một tuần.
b. Không quá 8 giờ trong một ngày hoặc 48 giờ trong một tuần.
c. Không quá 9 giờ trong một ngày hoặc 50 giờ trong một tuần
d. Không quá 10 giờ trong một ngày hoặc 50 giờ trong một tuần
88. Bộ luÁt lao động quy định những hình thức xử lý kỷ luÁt lao động nào?
a. Cảnh cáo, kéo dài thời gian nâng lương và sa thải
b. Khiển trách, hạ bậc lương hoặc chuyển sang làm công việc khác có mức lương thấp hơn và sa thải
c. Khiển trách; kéo dài thời gian nâng lương hoặc cách chức; sa thải
d. Khiển trách; kéo dài thời gian nâng lương không quá sáu tháng hoặc cách chức; sa thải
89. Việc hủy bá việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động được quy định như thế nào?
a. Mỗi bên có thể hāy bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước khi hết
thời hạn báo trước. Khi hết thời hạn báo trước, mỗi bên đều có quyền chấm dứt hợp đồng lao động
b. Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước
khi hết thời hạn báo trước nhưng phải thông báo bằng văn bản và phải được bên kia đồng ý
c. Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước
khi hết thời hạn báo trước nhưng phải thông báo bằng văn bản lOMoAR cPSD| 36133485
d. Mỗi bên đều có quyền huỷ bỏ việc đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước
khi hết thời hạn báo trước mà không cần sự đồng ý cāa bên kia
90. Đình công là gì ?
a. Đình công là sự ngừng việc tạm thời, tự nguyện và có tổ chức cāa tập thể lao động
để giải quyết tranh chấp lao động tập thể
b. Đình công là việc tập thể người lao động nghỉ làm việc để gây sức ép buộc người
sử dÿng lao động đáp ứng những yêu cầu mà họ đưa ra
c. Đình công là hình thức người lao động đấu tranh để bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp cāa mình
d. Đình công là sự ngừng việc tạm thời để gây sức ép buộc người sử dÿng lao động
đáp ứng những yêu cầu mà họ đưa ra
91. Hợp đồng lao động là gì?
a. Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dÿng lao động
về việc làm có trả công, điều kiện lao động, quyền và nghĩa vÿ cāa mỗi bên trong quan hệ lao động
b. Hợp đồng lao động là thỏa thuận giữa người lao động và người sử dÿng lao động về
tiền lương, tiền công trong quan hệ lao động
c. Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dÿng lao động
về công việc, tiền lương và các quyền, nghĩa vÿ khác trong quan hệ lao động
d. Hợp đồng lao động là sự thỏa thuận giữa người lao động và người sử dÿng lao động
về công việc, tiền lương, thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi và các quyền, nghĩa
vÿ khác trong quan hệ lao động
92. Trong những trường hợp sau, trường hợp nào là đương nhiên chấm dứt hợp đồng lao động?
a. Người lao động bị kết án tù giam
b. Người lao động bị tam giữ, tạm giam
c. Người lao động đi làm nghĩa vÿ quân sự
d. Người lao động phải chấp hành quyết định áp dÿng biện pháp đưa vào trường giáo
dưỡng, đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dÿc bắt buộc
93. Theo quy định của Bộ LuÁt Lao động 2019: Trong mßi trường hợp, khấu trừ tiền
lương hằng tháng của người lao động tối đa là
:
a. 10% tiền lương hàng tháng cāa người lao động sau khi trích nộp các khoản bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, nộp thuế thu nhập lOMoAR cPSD| 36133485
b. 20% tiền lương hàng tháng cāa người lao động sau khi trích nộp các khoản bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, nộp thuế thu nhập
% tiền lương hàng tháng cāa người lao động sau khi trích nộp các khoản bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, nộp thuế thu nhập
c. 30% tiền lương hàng tháng cāa người lao động sau khi trích nộp các khoản bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, nộp thuế thu nhập
d. 50% tiền lương hàng tháng cāa người lao động sau khi trích nộp các khoản bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, nộp thuế thu nhập
94. Người lao động bị sa thải nếu trong một năm có số ngày nghỉ việc cộng dồn
không có lý do chính đáng là: a. 15 ngày b. 20 ngày c. 25 ngày d. 30 ngày
95. Người lao động làm việc theo ca được nghỉ ít nhất bao nhiêu giờ trước khi chuyển sang ca khác?
a. Được nghỉ ít nhất 24 giờ trước khi chuyển sang ca khác
b. Được nghỉ ít nhất 18 giờ trước khi chuyển sang ca khác
c. Được nghỉ ít nhất 12 giờ trước khi chuyển sang ca khác
d. Được nghỉ ít nhất 08 giờ trước khi chuyển sang ca khác
96. Nghĩa vụ chứng minh trong xử lý kỷ luÁt lao động thuộc về người nào ?
a. Người lao động có nghĩa vÿ chứng minh mình không có lỗi
b. Người sử dÿng lao động có nghĩa vÿ chứng minh lỗi cāa người lao động
c. Tổ chức Công đoàn có nghĩa vÿ bảo vệ người lao động, chứng minh người lao động không có lỗi
d. Hòa giải viên lao động có nghĩa vÿ chứng minh lỗi cāa người lao động
97. Người nào sau đây có thẩm quyền quyết định hoãn đình công ? a. Thā tướng Chính phā
b. Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
c. Chánh án Tòa án nhân dân cấp tỉnh
d. Chā tịch Āy ban nhân dân cấp tỉnh
98. Cơ quan nào có thẩm quyền xét tính hợp pháp của cuộc đình công ?
a. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội nơi diễn ra cuộc đình công lOMoAR cPSD| 36133485
b. Liên đoàn lao động cấp tỉnh nơi diễn ra cuộc đình công
c. Tòa án nhân dân cấp tỉnh nơi diễn ra cuộc đình công
d. Āy ban nhân dân cấp tỉnh
99. Đối với lao động làm việc trong điều kiện nặng nhßc, độc hại, nguy hiểm người
lao động được bao nhiêu ngày phép trong một năm?
a. Được nghỉ 12 ngày/năm
b. Được nghỉ 14 ngày/năm
c. Được nghỉ 16 ngày/năm
d. Được nghỉ 18 ngày/năm
100. Đối với lao động làm việc trong điều kiện đặc biệt nặng nhßc, độc hại, nguy
hiểm người lao động được bao nhiêu ngày phép trong một năm?

a. Được nghỉ 12 ngày/năm
b. Được nghỉ 14 ngày/năm
c. Được nghỉ 16 ngày/năm
d. Được nghỉ 18 ngày/năm
101. Sau 5 năm làm việc liên tục cho một người sử dụng lao động, số ngày nghỉ hàng
năm của người lao động thay đổi như thế nào?
a. Không thay đổi b. Tăng thêm 1 ngày c. Tăng thêm 2 ngày d. Giảm đi 1 ngày
102. Hình thức nào sau đây không phải là hình thức xử lý kỷ luÁt lao động? a. Sa thải b. Phạt tiền c. Khiển trách d. Cách chức
103. Hội đồng trßng tài lao động do cơ quan nào thành lÁp ?
a. Chā tịch Āy ban nhân dân cấp huyện thành lập
b. Chā tịch Āy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập
c. Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành lập
d. Bộ Lao động– Thương binh và Xã hội thành lập
104. Tháa thuÁn lao động nào sau đây là trái với quy định của pháp luÁt?
a. Người lao động làm việc 06 giờ trong một ngày lOMoAR cPSD| 36133485
b. Người lao động làm việc 07 giờ trong một ngày
c. Người lao động làm việc 08 giờ trong một ngày
d. Lao động nữ không được sinh con trong thời gian thực hiện hợp đồng lao động
105. Ông Tuấn là nhân viên của công ty TNHH Khôi Nguyên từ tháng 6/2018 đến
tháng 6/2019. Do công ty giải thể một bộ phÁn của công ty nơi ông Tuấn là nhân viên
nên ông bị mất việc làm. VÁy hái trong trường hợp này ông Tuấn được trả tiền trợ
cấp mất việc làm như thế nào?
a. 01 tháng tiền lương a. 02 tháng tiền lương
b. Ít nhất nửa tháng tiền lương
c. 1 tháng tiền lương và phÿ cấp lương nếu có
106. Việc nhÁn lại người lao động hết thời hạn tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động
được quy định trong Bộ luÁt Lao động 2019 như thế nào?

a. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày hết thời hạn tạm hoãn hợp đồng lao động đối
với các trường hợp tạm hoãn theo quy định, người lao động phải có mặt tại nơi làm
việc và người sử dÿng lao động phải nhận người lao động trở lại làm việc
b. Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày hết thời hạn tạm hoãn hợp đồng lao động đối
với các trường hợp tạm hoãn theo quy định, người lao động phải có mặt tại nơi làm
việc và người sử dÿng lao động phải nhận người lao động trở lại làm việc, trừ trường
hợp hai bên có thỏa thuận khác
c. Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày hết thời hạn tạm hoãn hợp đồng lao động đối
với các trường hợp tạm hoãn theo quy định, người lao động phải có mặt tại nơi làm
việc và người sử dÿng lao động phải nhận người lao động trở lại làm việc, trừ trường
hợp hai bên có thỏa thuận khác
d. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày hết thời hạn tạm hoãn hợp đồng lao động đối
với các trường hợp tạm hoãn theo quy định, người lao động phải có mặt tại nơi làm
việc và người sử dÿng lao động phải nhận người lao động trở lại làm việc, trừ trường
hợp hai bên có thỏa thuận khác
107. Khi nghiên cứu về quyền của người sử dụng lao động thì khẳng định nào sau đây là sai?
a. Được tuyển chọn người lao động, bố trí công việc theo quy định cāa pháp luật
b. Được khen thưởng, xử lý người lao động vi phạm kỷ luật theo quy định cāa pháp luật lOMoAR cPSD| 36133485
c. Được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong mọi trường hợp
d. Thành lập, gia nhập, hoạt động trong tổ chức nghề nghiệp và tổ chức khác theo quy định cāa pháp luật
108. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Hợp đồng lao động là căn cứ chā yếu điều chỉnh quan hệ giữa người lao động và
người sử dÿng lao động
b. Hợp đồng lao động chỉ có hiệu lực khi lập thành văn bản giữa người lao động và
người sử dÿng lao động
c. Hợp đồng lao động có thời hạn là nhằm bảo vệ người lao động
d. Hợp đồng lao động không có thời hạn có lợi cho người lao động nhất
109 .NhÁn định nào sau đây là đúng
a. Chỉ có người lao động mới có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
b. Trong mọi trường hợp người lao dộng và người sử dÿng lao động đều có quyền
đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
c. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động chỉ có ở người sử dÿng lao động
d. Người lao dộng và người sử dÿng lao động đều có quyền đơn phương chấm dứt
hợp đồng lao động nếu có căn cứ và tuân thā đúng thời hạn báo trước theo quy
định cāa pháp luật lao động
110. Theo quy định của pháp luÁt lao động, người lao động có nghĩa vụ như thế nào?
a. Có nghĩa vÿ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể.
b. Có nghĩa vÿ chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động và tuân theo sự điều hành
hợp pháp cāa người sử dÿng lao động
c. Có nghĩa vÿ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể; chấp hành kỷ
luật lao động, nội quy lao động và tuân theo sự điều hành hợp pháp cāa người sử dÿng lao động
d. Có nghĩa vÿ thực hiện hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể; có nghĩa vÿ
chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động
111. Người sử dụng lao động không được đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
đối với lao động nữ vì các lý do nào sau đây?

a. Lao động nữ bị tạm giữ, tạm giam, nuôi con dưới 12 tháng tuổi
b. Lao động nữ mang thai, kết hôn, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 10 tháng tuổi
c. Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản
d. Lao động nữ kết hôn, mang thai, nghỉ thai sản, nuôi con dưới 12 tháng tuổi lOMoAR cPSD| 36133485
112. Thời gian thử việc căn cứ vào tính chất và mức độ phức tạp của công việc người
sử dụng lao động được thử việc bao nhiêu lần?

a. Chỉ được thử việc 01 lần
b. Chỉ được thử việc 02 lần
c. Chỉ được thử việc 03 lần
d. Chỉ được thử việc 04 lần
113. Khi tạm thời chuyển người lao động làm việc khác so với hợp đồng lao động,
người sử dụng lao động phải thông báo cho người lao động biết trước bao nhiêu
ngày?
a. Ít nhất 03 ngày làm việc
b. Ít nhất 05 ngày làm việc
c. Ít nhất 07 ngày làm việc
d. nhất 10 ngày làm việc 114. Vi phạm
là hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện vi phạm quy
định của pháp luÁt về quản lý nhà nước mà không phải là tội phạm và theo quy
định của pháp luÁt phải bị xử lý vi phạm hành chính.
a. Hình sự b. Dân sự c. Hành chính d. Kỷ luật nhà nước
115. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Tất cả mọi chā thể đều có quyền xử phạt vi phạm hành chính
b. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 3 năm
c. Phạt tiền là biện pháp ngăn chặn bảo đảm việc xử lý vi phạm hành chính
d. Các biện pháp xử lý vi phạm hành chính khác không áp dÿng đối với người nước ngoài
116. Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất ở Trung ương là cơ quan nào sau đây: a. Chính phā b. Āy ban nhân dân tỉnh c. Āy ban nhân dân huyện d. Bộ, cơ quan ngang bộ
117. Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề và tịch thu tang vÁt,
phương tiện vi phạm là hình thức xử phạt gì trong pháp luÁt hành chính.
lOMoAR cPSD| 36133485 a. Chính, Bổ sung
b. Biện pháp xử lý hành chính khác c. Biện pháp ngăn chặn d. Bổ sung
118. Hành vi nào sau đây được xác định là vi phạm hành chính? a. Trộm cắp xe máy b. Xây nhà không xin phép
c. Vi phạm nội quy công ty d. Tranh chấp thừa kế
119. Chế tài của trách nhiệm hành chính áp dụng đối với người vi phạm pháp luÁt hành chính là. a. Cảnh cáo, phạt tiền b. Phạt tù
c. Bồi thường thiệt hại d. Khiển trách
120. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào là vi phạm hành chính? a. Hiếp dâm
b. Kinh doanh không có giấy phép
c. Vay tiền mà đến hạn không trả lãi và gốc
d. Trộm cắp bí mật kinh doanh cāa doanh nghiệp 121.
là hình thức cưỡng chế tác động đến lợi ích vÁt chất của người vi phạm,
gây cho hß thiệt hại về tài sản. a. Trÿc xuất b. Cảnh cáo c. Phạt tiền d. Kỷ luật
122. Theo quy định của LuÁt xử lý vi phạm hành 2012: <Đối với cùng một hành vi vi
phạm hành chính thì mức phạt tiền đối với tổ chức bằng………lần mức phạt tiền đối với cá nhân=.
a. 02 b. 03 c. 04 d. 05 lOMoAR cPSD| 36133485
123. Các quy phạm pháp luÁt điều chỉnh những quan hệ xã hội phát sinh trong quá
trình tổ chức và thực hiện hoạt động chấp hành và điều hành của các cơ quan nhà
nước đối với mßi lĩnh vực của đời sống xã hội là các quy phạm thuộc ngành luÁt.
a. Dân sự b. Hình sự c. Hành chính d. Nhà nước
124. Độ tuổi để cá nhân trở thành chủ thể bị xử phạt vi phạm hành chính là:
a. Người từ đā 12 tuổi đến dưới 14 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính về vi phạm
hành chính do cố ý; người từ đā 14 tuổi trở lên bị xử phạt vi phạm hành chính về mọi vi phạm hành chính
b. Người từ đā 13 tuổi đến dưới 15 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính về vi phạm
hành chính do cố ý; người từ đā 15 tuổi trở lên bị xử phạt vi phạm hành chính về mọi vi phạm hành chính
c. Người từ đā 14 tuổi đến dưới 16 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính về vi phạm
hành chính do cố ý; người từ đā 16 tuổi trở lên bị xử phạt vi phạm hành chính về mọi vi phạm hành chính
d. Người từ đā 16 tuổi đến dưới 18 tuổi bị xử phạt vi phạm hành chính về vi phạm
hành chính do cố ý; người từ đā 18 tuổi trở lên bị xử phạt vi phạm hành chính về mọi vi phạm hành chính
125. Cảnh cáo, phạt tiền là hình thức xử phạt gì trong vi phạm hành chính. a. Chính b. Bổ sung
c. Biện pháp khắc phÿc hậu quả
d. Biện pháp xử lý hành chính khác
126. Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luÁt xâm hại tới:
a. Quan hệ xã hội và quan hệ kinh tế
b. Quy định cāa pháp luật về quản lý nhà nước
c. Các điều luật và các quan hệ hành chính
d. Quan hệ xã hội và quan hệ hành chính
127. Buộc tiêu hủy hàng hóa, vÁt phẩm gây hại cho con người vÁt nuôi và cây trồng,
văn hóa phẩm độc hại là hình thức gì trong vi phạm hành chính
. a. Chính lOMoAR cPSD| 36133485 b. Bổ sung
c. Biện pháp khắc phÿc hậu quả
d. Biện pháp xử lý hành chính khác
128. Buộc tháo dỡ công trình xây dựng trái phép, buộc thực hiện các biện pháp khắc
phục tình trạng ô nhiễm môi trường, lây lan dịch bệnh là hình thức gì trong vi phạm
hành chính. a. Chính b. Bổ sung
c. Biện pháp xử lý hành chính
d. Biện pháp khắc phÿc hậu quả
129. Giáo dục tại xã, phường, thị trấn là hình thức xử lý vi phạm hành chính gì? a. Chính b. Bổ sung
c. Biện pháp khắc phÿc hậu quả
d. Biện pháp xử lý hành chính
130. Đưa vào trường giáo dưỡng là hình thức xử lý vi phạm hành chính gì? a. Chính b. Bổ sung
c. Biện pháp khắc phÿc hậu quả
d. Biện pháp xử lý hành chính
131. Đưa vào cơ sở giáo dục bắt buộc, đưa vào cơ sở cai nghiện bặt buộc là hình
thức xử lý vi phạm hành chính gì?
a. Chính b. Bổ sung
c. Biện pháp khắc phÿc hậu quả
d. Biện pháp xử lý hành chính
132. Một hành vi vi phạm hành chính chỉ bị xử phạt: a. 01 lần b. 02 lần c. 03 lần d. 04 lần
133. Trong các hành vi sau hành vi nào không phải là vi phạm hành chính? a. Xây nhà không xin phép lOMoAR cPSD| 36133485
b. Hút thuốc lá nơi công cộng
c. Sống chung như vợ chồng không đăng ký kết hôn d. Chơi số đề
134. Cơ quan nào sau đây không phải là cơ quan hành chính nhà nước? a. Thanh tra Chính phā b. Ngân hàng Nhà nước c. Văn phòng Chính phā d. Ban thanh tra nhân dân
135. Trục xuất áp dụng đối với chủ thể nào sau đây? a. Công dân Việt Nam
b. Người không quốc tịch c. Người nước ngoài d. Người đa quốc tịch
136. Chủ thể nào sau đây có quyền xử phạt hành chính?
a. Hiệu trưởng trường đại học
b. Trưởng đại diện cảng vÿ hàng hải, hàng không
c. Chā tịch Hội đồng quản trị tập đoàn nhà nước d. Bí thư tỉnh đoàn
137. Thời hiệu xử lý vi phạm hành chính?
a. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 01 năm, trừ một số trường hợp theo quy
định thì thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 02 năm
b. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 02 năm, trừ một số trường hợp theo quy
định thì thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 03 năm
c. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 03 năm, trừ một số trường hợp theo quy
định thì thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 04 năm
d. Thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 04 năm, trừ một số trường hợp theo quy
định thì thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính là 05 năm
138. Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính nhà nước? a. Hội nông dân b. Hội người cao tuổi c. Hội luật gia d. Ngân hàng nhà nước lOMoAR cPSD| 36133485
139. Theo quy định của LuÁt xử lý vi phạm hành chính 2012 thì: Thời hạn thi hành
biện pháp khắc phục hÁu quả là bao lâu?

a. 10 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định xử phạt vi phạm hành chính
b. Theo thời hạn ghi trong quyết định xử phạt vi phạm hành chính hoặc Quyết định áp
dÿng biện pháp khắc phÿc hậu quả
c. Theo thời hạn ghi trong quyết định xử phạt vi phạm hành chính
d. 10 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định xử phạt vi phạm hành chính hoặc theo
thời hạn ghi trong quyết định xử phạt vi phạm hành chính
140. Thời hạn tạm giữ người theo thủ tục hành chính là bao lâu?
a. Không được quá 24 giờ; trong trường hợp cần thiết, thời hạn tạm giữ có thể kéo dài
hơn nhưng không được quá 48 giờ, kể từ thời điểm bắt đầu giữ người vi phạm
b. Không được quá 12 giờ; trong trường hợp cần thiết, thời hạn tạm giữ có thể kéo dài
hơn nhưng không được quá 24 giờ, kể từ thời điểm bắt đầu giữ người vi phạm
c. Không được quá 12 giờ; trong trường hợp cần thiết, thời hạn tạm giữ có thể kéo dài
hơn nhưng không được quá 18 giờ, kể từ thời điểm bắt đầu giữ người vi phạm
d. Không được quá 12 giờ; trong trường hợp cần thiết, thời hạn tạm giữ có thể kéo dài
hơn nhưng không được quá 16 giờ, kể từ thời điểm bắt đầu giữ người vi phạm
141. Theo quy định chung, người vi phạm phải thi hành quyết định xử phạt vi phạm
hành chính trong thời hạn mấy ngày?
a. 05 ngày kể từ ngày nhận quyết định xử phạt
b. 10 ngày kể từ ngày nhận quyết định xử phạt
c. 15 ngày kể từ ngày nhận quyết định xử phạt
d. 20 ngày kể từ ngày nhận quyết định xử phạt
142. Buộc nộp lại số lợi bất hợp pháp có được do thực hiện vi phạm hành chính hoặc
buộc nộp lại số tiền bằng trị giá tang vÁt, phương tiện vi phạm hành chính đã bị tiêu
thụ, tẩu tán, tiêu hủy trái quy định của pháp luÁt là hình thức gì trong vi phạm
hành chính. a. Chính b. Bổ sung
c. Biện pháp khắc phÿc hậu quả
d. Biện pháp xử lý hành chính khác
143. LuÁt bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng áp dụng cho đối tượng nào sau đây?
a. Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vÿ lOMoAR cPSD| 36133485
b. Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vÿ; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan đến hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
c. Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vÿ; cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan đến hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trên lãnh thổ Việt Nam
d. Tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vÿ trên lãnh thổ Việt Nam
144. Theo quy định của LuÁt Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng, đâu là quyền lợi
của người tiêu dùng ?

a. Được bảo đảm tính mạng, sức khỏe, tài sản và lợi ích hợp pháp khác khi tham gia
giao dịch, sử dÿng hàng hóa, dịch vÿ do tổ chức, cá nhân cung cấp
b. Kiểm tra hàng hóa trước khi nhận, lựa chọn tiêu dùng hang hóa, dịch vÿ có nguồn
gốc xuất xứ rõ ràng, không tổn hại đến môi trường, tính mạng, sức khỏe cāa người khác
c. Thông tin cho cơ quan, tổ chức, cá nhân khi phát hiện hàng hóa không bảo đảm an
toàn gây thiệt hại cho tính mạng, sức khỏa cāa người tiêu dùng
d. Niêm yết công khai giá hàng hóa, dịch vÿ tại địa điểm kinh doanh, văn phòng dịch vÿ
145. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Cảnh báo khả năng hàng hóa, dịch vÿ có ảnh hưởng xấu đến sức khỏ, tính mạng,
tài sản cāa người tiêu dùng và các biện pháp phòng ngừa là thuộc về trách nhiệm
cāa tổ chức, cá nhân kinh doanh hang hóa, dịch vÿ
b. Tham gia xây dựng và thực thi chính sách pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng là thuộc quyền cāa tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vÿ
c. Cung cấp hướng dẫn sử dÿng dịch vÿ, điều kiện, thời hạn, địa điểm, thā tÿc bảo
hành trong trường hợp hàng hóa, dịch vÿ có bảo hành là thuộc trách nhiệm cāa cơ
quan quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
d. Tham gia tuyên truyền, phổ biến giáo dÿc pháp luật là trách nhiệm cāa tổ chức, cá
nhân kinh doanh dịch vÿ, hàng hóa
146. Các phương thức giải quyết tranh chấp phát sinh giữa người tiêu dùng và tổ chức,
cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ được giải quyết thông qua: a. Thương lượng
b. Thương lượng, hòa giải
c. Trọng tài; Thương lượng, hòa giải lOMoAR cPSD| 36133485
d. Thương lượng, hòa giải, trọng tài, tòa án
147. Phạm vi điều chỉnh của LuÁt Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng là gì?
a. Quy định quyền và nghĩa vÿ cāa người tiêu dùng, trách nhiệm cāa tổ chức, cá nhân
kinh doanh dịch vÿ, hàng hóa đối với người tiêu dùng
b. Trách nhiệm cāa tổ chức xã hội trong việc bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, giải
quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vÿ
c. Giải quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng
hóa, dịch vÿ; trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi cāa người tiêu dùng
d. Quy định quyền và nghĩa vÿ cāa người tiêu dùng, trách nhiệm cāa tổ chức, cá nhân
kinh doanh dịch vÿ, hàng hóa; trách nhiệm cāa tổ chức xã hội; trách nhiệm quản lý
nhà nước về bảo vệ quyền lợi cāa người tiêu dùng; giải quyết tranh chấp giữa
người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vÿ
148. Theo quy định của LuÁt Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thì hành vi quấy rối
người tiêu dùng
là:
a. Hành vi tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với người tiêu dùng để giới thiệu về hàng hóa, dịch vÿ
b. Hành vi vi tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với người tiêu dùng để giới thiệu về hàng
hóa, dịch vÿ hoặc đề nghị giao kết hợp đồng trái với ý muốn cāa người tiêu dùng
c. Hành vi tiếp xúc trực tiếp với người tiêu dùng để giới thiệu về hàng hóa, dịch vÿ, tổ
chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vÿ hoặc đề nghị giao kết hợp đồng trái với
ý muốn cāa người tiêu dùng, gây cản trở, ảnh hưởng đến công việc, sinh hoạt bình
thường cāa người tiêu dùng
d. Hành vi tiếp xúc trực tiếp hoặc gián tiếp với người tiêu dùng để giới thiệu về hàng
hóa, dịch vÿ, tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vÿ hoặc đề nghị giao kết
hợp đồng trái với ý muốn cāa người tiêu dùng, gây cản trở, ảnh hưởng đến công
việc, sinh hoạt bình thường cāa người tiêu dùng
149. Cơ quan nào sau đây chịu trách nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà
nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
a. Bộ Công an b. Bộ Công thương c. Bộ tài chính d. Bộ Quốc phòng lOMoAR cPSD| 36133485
150. Cơ quan nào sau đây chịu trách nhiệm thực hiện quản lý nhà nước về bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng tại địa phương
a. Hội đồng nhân dân các cấp
b. Āy ban nhân dân các cấp c. Sở Công thương d. Sở tài chính
151. Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luÁt Dân sự ?
a. Xây dựng nhà trái phép b. Cướp giật tài sản
c. Lạm dÿng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
d. Sử dÿng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả
152. Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân quy định trong Bộ luÁt Dân sự 2015?
a. Quyền được thông tin
b. Quyền xác định lại giới tính
c. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm d. Quyền được khai sinh
153. Năng lực pháp luÁt dân sự của cá nhân phát
sinh và chấm dứt khi nào?
a. Phát sinh từ khi người đó sinh ra và chấm dứt khi người đó chết
b. Phát sinh khi người đó đā 6 tuổi và chấm dứt khi người đó chết
c. Phát sinh khi người đó đā 16 tuổi và chấm dứt khi người đó chết
d. Phát sinh khi người đó đā 18 tuổi và chấm dứt khi người đó chết
154. Chủ thể nào sau đây có thể bị Tòa án tuyên bố bị mất năng lực hành vi dân sự?
a. Người do bị bệnh tâm thần hoặc mắc bệnh khác mà không thể nhận thức, làm chā được hành vi cāa mình
b. Người nghiện ma tuý, nghiện các chất kích thích khác dẫn đến phá tán tài sản cāa gia đình
c. Người bị toà án kết án về hành vi vi phạm pháp luật
d. Người bị thiểu năng trí tuệ
155. Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân theo quy định của Bộ LuÁt Dân sự 2015 ?
a. Quyền xác định dân tộc lOMoAR cPSD| 36133485
b. Quyền xác định lại giới tính c. Quyền sử dÿng đất
d. Quyền bí mật đời tư
156. Quyền quyết định đối với tài sản như mua, bán, cho tặng, để lại thừa kế, phá hủy, vứt bá gßi là quyền: a. Chuyển nhượng b. Thừa kế c. Định đoạt d. Nắm giữ, quản lý
157. Theo quy định của Bộ LuÁt dân sự 2015, nội dung nào sau đây thuộc quyền nhân thân?
a. Quyền tác giả, tác phẩm; quyền về hình ảnh; bí mật đời tư, danh dự nhân phẩm
b. Quyền thừa kế, quyền chiếm hữu tài sản
c. Quyền yêu cầu đòi bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
d. Quyền định đoạt tài sản, quyền đòi bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng 158.`Quyền
là quyền khai thác công dụng của tài sản đó, cũng như được
hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản đó. a. Sở hữu b. Chiếm hữu c. Sử dÿng d. Định đoạt
159. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào là vi phạm dân sự. a. Cướp tài sản b. Xây nhà không xin phép
c. Vay tiền chậm trả lãi
d. Buôn bán trái phép chất ma túy
160. Theo quy định của Bộ LuÁt dân sự 2015, thì tài sản là bất động sản bao gồm những loại nào?
a. Vật, tiền, các giấy tờ có giá
b. Tiền, các quyền về tài sản
c. Tiền, vàng và các giấy tờ có giá trị
d. Đất đai, nhà, công trình và tài sản khác gắn liền với đất đai
161. Theo Bộ luÁt dân sự 2015, quyền sở hữu bao gồm những quyền nào sau đây lOMoAR cPSD| 36133485
a. Quyền chiếm hữu, quyền sử dÿng và quyền định đoạt tài sản cāa chā sở hữu theo quy định cāa luật b. Quyền hưởng dÿng
c. Quyền đối với bất động sản liền kề
d. Quyền sử dÿng và quyền định đoạt tài sản cāa chā sở hữu theo quy định cāa luật
162. Theo Bộ luÁt dân sự 2015, quyền tài sản được quy định như thế nào?
a. Quyền tài sản là quyền trị giá được bằng tiền, bao gồm quyền tài sản đối với đối
tượng quyền sở hữu trí tuệ, quyền sử dÿng đất và các quyền tài sản khác
b. Quyền tài sản là các quyền về bất động sản
c. Quyền tài sản là các quyền về động sản
d. Quyền tài sản là các quyền sử dÿng đất và các tài sản khác
163. Theo quy định của Bộ LuÁt Dân sự 2015 thì trường hợp nào sau đây là chiếm
hữu không có căn cứ pháp luÁt?

a. Chā sở hữu chiếm hữu tài sản
b. Người được chā sở hữu āy quyền quản lý tài sản
c. Người nhặt được tài sản bỏ quên chiếm hữu tài sản nhưng không thực hiện thông báo theo quy định
d. Người được chuyển giao quyền chiếm hữu thông qua giao dịch dân sự phù hợp
với ý chí cāa chā sở hữu
164. Hình thức của hợp đồng dân sự gồm những loại nào?
a. Hợp đồng bằng văn bản, hợp đồng miệng
b. Hợp đồng bằng miệng và hợp đồng bằng hành vi cÿ thể
c. Hợp đồng bằng văn bản, hợp đồng miệng và hợp đồng bằng hành vi cÿ thể
d. Hợp đồng bằng văn bản và hợp đồng bằng hành vi cÿ thể
165. Theo quy định của Bộ LuÁt dân sự 2015, chủ thể độc lÁp tham gia vào giao dịch
dân sự phải từ bao nhiêu tuổi trở lên:
a. Từ đā 14 đến 17 tuổi trở lên có thể độc lập tham gia giao dịch dân sự bằng tài sản
riêng (trừ những giao dịch phải đăng ký quyền sở hữu)
b. Từ 14 đến 15 tuổi trở lên có thể độc lập tham gia giao dịch dân sự bằng tài sản riêng
(trừ những giao dịch phải đăng ký quyền sở hữu)
c. Từ đā 15 đến dưới 18 tuổi có thể độc lập tham gia giao dịch dân sự bằng tài sản
riêng (trừ những giao dịch phải đăng ký quyền sở hữu) và từ đā 18 trở lên lOMoAR cPSD| 36133485
d. Từ đā 14 đến 16 tuổi trở lên có thể độc lập tham gia giao dịch dân sự bằng tài sản
riêng (trừ những giao dịch phải đăng ký quyền sở hữu)
166. NhÁn định nào sau đây là đúng?
a. Tất cả giao dịch dân sự được thực hiện bởi người dưới 18 tuổi đều phải thông qua người đại diện
b. Người chưa thành niên là người chưa đā 18 tuổi
c. Người nghiện ma túy là người bị hạn chế năng lực hành vi
d. Người đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự là người không có năng lực hành vi dân sự
167. Theo quy định của Bộ LuÁt Dân sự 2015, hai nguyên tắc ký kết hợp đồng: Tự
do hợp đồng, nhưng không được trái pháp luÁt và đạo đức xã hội; Tự nguyện,
bình đẳng , trung thực và ngay thẳng. a. Giao kết và hợp tác
b. Giao kết và thiện chí. c. Xác lập và hợp tác. d. Ký kết và thiện chí
168. Theo quy định của Bộ LuÁt Dân sự 2015, hợp đồng dân sự có hiệu lực khi tháa
mãn các điều kiện nào sau đây:
a. Chā thể; nội dung, mÿc đích và ý chí cāa chā thể tham gia ký kết hợp đồng
b. Hình thức, nội dung và ý chí cāa chā thể tham gia ký kết hợp đồng
c. Chā thể, hình thức và ý chí cāa chā thể tham gia ký kết hợp đồng
d. Chā thể; nội dung, mÿc đích; hình thức và ý chí cāa chā thể tham gia ký kết hợp đồng
169. là quyền con người về dân sự gắn liền với mỗi cá nhân, không thể
chuyển giao cho người khác, trừ trường hợp pháp luÁt có quy định khác.
a. Quyền nhân thân b. Quyền tài sản c. Quyền sở hữu d. Quyền thừa kế
170. Quyền được bảo vệ tính mạng, sức kháe, danh dự, nhân phẩm thuộc nhóm quyền gì ?
a. Quyền nhân thân không gắn liền với tài sản
b. Quyền nhân thân gắn liền với tài sản lOMoAR cPSD| 36133485 c. Quyền tài sản. d. Quyền tự do
171. Phương pháp điều chỉnh của LuÁt Dân sự là phương pháp nào?
a. Bình đẳng, tự định đoạt, thỏa thuận b. Quyền uy, mệnh lệnh c. Định hướng d. Chỉ đạo
172. Theo quy định của Bộ LuÁt Dân sự 2015 thì <Chiếm hữu= là:
a. Chiếm hữu là việc chā thể nắm giữ tài sản một cách trực tiếp đối với tài sản đó
b. Chiếm hữu là việc chā thể chi phối tài sản một cách trực tiếp đối với tài sản đó.
c. Chiếm hữu là việc chā thể nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp đối với tài sản đó
d. Chiếm hữu là việc chā thể nắm giữ, chi phối tài sản một cách trực tiếp hoặc gián
tiếp như chā thể có quyền đối với tài sản
173. Năng lực của chủ thể bao gồm :
a. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
b. Năng lực pháp luật và năng lực công dân
c. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức
d. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức
174. LuÁt Dân sự điều chỉnh những quan hệ xã hội nào ?
a. Quan hệ nhân thân và quan hệ kinh tế
b. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
c. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình
d. Tất cả các quan hệ xã hội liên quan đến tài sản 175. Chế định nào: a. Ngành luật kinh tế
b. Ngành luật hôn nhân và gia đình c. Ngành luật lao động d. Ngành luật dân sự
176. Quyền tác giả tác đối với tác phẩm thuộc nhóm quyền gì? a. Quyền tài sản b. Quyền sở hữu lOMoAR cPSD| 36133485
c. Quyền nhân thân gắn liền với tài sản
d. Quyền nhân thân không gắn liền với tài sản
177. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Người có năng lực hành vi dân sự đầy đā là người từ đā 18 tuổi trở lên và có khả
năng nhận thức, điều khiển hành vi
b. Người có năng lực hành vi dân sự đầy đā là người từ đā 17 tuổi trở lên và có khả
năng nhận thức, điều khiển hành vi
c. Người có năng lực hành vi dân sự đầy đā là người từ đā 16 tuổi trở lên và có khả
năng nhận thức, điều khiển hành vi
d. Người có năng lực hành vi dân sự đầy đā là người từ đā 15 tuổi trở lên và có khả
năng nhận thức, điều khiển hành vi
178. Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Nội dung cāa hợp đồng dân sự không được trái pháp luật và đạo đức xã hội
b. Các bên tham gia vào giao dịch dân sự phải hoàn toàn tự nguyện
c. Các chā thể tham giao kết hợp đồng dân sự được quyền lựa chọn bất kỳ hình thức
hợp đồng nào mà các bên muốn
d. Quyền sở hữu bao gồm quyền chiếm hữu, quyền sử dÿng và quyền định đoạt
179. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Người say rượu là người bị hạn chế năng lực hành vi do không thể nhận thức và làm
chā được hành vi cāa mình
b. Người tâm thần là người bị toà án ra quyết định tuyên bố mất năng lực hành vi dân
sự trên cơ sở kết luận cāa tổ chức giám định
c. Người dưới 6 tuổi là người bị mất năng lực hành vi do chưa làm chā được hành vi cāa mình
d. Người tâm thần là người không có năng lực hành vi và không thể làm chā được hành vi cāa mình
180. NhÁn định nào sau đây là đúng?
a. Đối với tổ chức thì năng lực hành vi và năng lực pháp luật có cùng thời điểm
b. Đối với tổ chức thi năng lực pháp luật có trước năng lực hành vi có sau
c. Đối với cá nhân thi năng lực hành vi có trước năng lực pháp luật có sau
d. Đối với tổ chức thì năng lực pháp luật có sau và năng lực hành vi có có trước
181. Tặng cho, tiêu dùng, tiêu huỷ, mua, bán, trao đổi là quyền năng của chủ sở hữu thuộc nhóm quyền: lOMoAR cPSD| 36133485 a. Quyền chiếm hữu b. Quyền sử dÿng c. Quyền định đoạt d. Quyền cho tặng
182. A kiện B đã tự ý xâm nhÁp vào email của A để đßc thư và xem hình ảnh cá nhân
của A. Hành vi của B đã xâm phạm đến quyền gì của A ?
a. Tài sản b. Quyền nhân thân
c. Quyền nhân thân liên quan đến tài sản d. Quyền về tài sản
183. Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luÁt Dân sự
a. Xây dựng nhà trái phép b. Cướp giật tài sản
c. Lạm dÿng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
d. Khai thác tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả
184. Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Người là chā sở hữu thì có quyền định đoạt tài sản cāa mình
b. Người không phải là chā sở hữu thì không có quyền định đoạt tài sản theo āy quyền cāa chā sở hữu
c. Người là chā sở hữu được āy quyền cho người khác định đoạt tài sản cāa mình
d. Chā sở hữu giao cho người thân định đoạt tài sản thay mình
185. Quyền bí mÁt đời tư thuộc loại quyền nào sau đây? a. Quyền nhân thân b. Quyền tài sản c. Quyền đối nhân d. Quyền chính trị
186. Cơ quan nào có thẩm quyền tuyên bố một người bị mất năng lực hành vi dân sự,
hạn chế năng lực hành vi dân sự?
a. Bệnh viện tâm thần b. Tòa án
c. Chā tịch Āy ban nhân dân xã
d. Chā tịch Āy ban nhân dân huyện
187. Hình phạt là hình thức cưỡng chế được luÁt nào quy định ? lOMoAR cPSD| 36133485 a. Hành chính b. Dân sự c. Hôn nhân và gia đình d. Hình sự
188. Người phạm tội trong tình trạng mất khả năng nhÁn thức hoặc khả năng điều
khiển hành vi của mình do dùng rượu, bia hoặc chất kích thích mạnh khác thì:

a. Không phải chịu trách nhiệm hình sự
b. Được giảm nhẹ trách nhiệm hình sự
c. Phải chịu trách nhiệm hình sự
d. Bị tăng nặng trách nhiệm hình sự trong mọi trường hợp.
189. Quản chế là biện pháp cưỡng chế có nội dung:
a. Người bị quản chế không được cư trú ở một địa phương cố định
b. Người bị quản chế không được làm một công việc nhất định ở địa phương đó
c. Người bị quản chế chỉ được sinh sống và làm việc ở một địa phương để chịu sự
giám sát cāa chính quyền địa phương đó
d. Người bị quản chế bị tước một số quyền công dân
190. Các hình phạt của LuÁt Hình sự áp dụng đối với người phạm tội nhằm mục đích chủ yếu nào? a. Trừng trị
b. Trừng trị, cải tạo, giáo dÿc c. Đe dọa d. Trấn áp
191. Ông A vÁn chuyển trái phép 4 gam Heroine từ Lào về Việt Nam, ông bị kết án 7
năm tù giam. Hành vi phạm tội của ông A phải gánh chịu loại trách nhiệm nào sau đây:

a. Trách nhiệm vật chất b. Trách nhiệm hình sự c. Trách nhiệm kỷ luật d. Trách nhiệm dân sự
192. Một người chỉ bị coi là có tội khi người đó:
a. Thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội bị Luật Hình sự coi là tội phạm.
b. Có phán quyết cāa Tòa án tuyên phạm tội có hiệu lực pháp luật.
c. Khi có phán quyết cāa Tòa án tuyên phạm tội. lOMoAR cPSD| 36133485 d. Bị bắt quả tang
193. Theo Bộ luÁt Hình sự 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), tội phạm được chia làm các loại ?
a. Tội ít nghiêm trọng; tội nghiêm trọng; tội rất nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng
b. Tội ít nghiêm trọng và tội nghiêm trọng
c. Tội ít nghiêm trọng và tội rất nghiêm trọng
d. Tội không nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng
194. Chßn đáp án thích hợp điền vào câu sau: Trách nhiệm hình sự là loại trách nhiệm
pháp lý nghiêm khắc nhất, do ..................... áp dụng cho chủ thể đã thực hiện hành vi phạm tội. a. Tòa án nhân dân
b. Viện kiểm sát nhân dân
c. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền d. Công an
195. Chế định tội phạm là thuộc đối tượng điều chỉnh của ngành luÁt nào ? a. Hình sự b. Dân sự c. Hành chính d. Kinh tế
196. Hình phạt trong Bộ LuÁt Hình sự hiện hành là biện pháp trách nhiệm pháp lý
áp dụng đối với chủ thể là:
a. Cơ quan b. Tổ chức
c. Cá nhân, pháp nhân thương mại
d. Cá nhân, mọi pháp nhân
197. Cơ quan nào có thẩm quyền áp dụng hình phạt đối với người phạm tội ? a. Công an b. Cơ quan điều tra c. Tòa án d. Viện kiểm sát
198. Hình phạt nào sau đây cách ly người phạm tội ra khái đời sống xã hội? a. Quản chế lOMoAR cPSD| 36133485 b. Tử hình c. Tù có thời hạn d. Cấm cư trú
199. Người được miễm trách nhiệm hình sự là người:
a. Được tuyên bố vô tội
b. Người bị tuyên bố không vi phạm pháp luật hình sự
c. Người không phạm tội
d. Người vi phạm pháp luật hình sự nhưng không phải chịu trách nhiệm hình sự
200. Tội phạm ...................... là loại tội phạm gây nguy hại rất lớn cho xã hội mà mức
cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy là đến 15 năm tù. a. Ít nghiêm trọng b. Nghiêm trọng c. Rất nghiêm trọng
d. Đặc biệt nghiêm trọng
201. Người nào sản xuất trái phép chất ma túy dưới bất kỳ hình thức nào thì bị phạt
tù từ hai năm đến bảy năm đây là loại tội phạm: a. Nghiêm trọng b. Rất nghiêm trọng
c. Đặc biệt nghiêm trọng d. Ít nghiệm trọng
202. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm rất nghiêm trßng là:
a. Năm năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra
b. Mười năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra
c. Mười lăm năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra
d. Hai mươi năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra
203. Độ tuổi tối thiểu mà cá nhân có thể phải chịu trách nhiệm hình sự là:
a. Từ đā 9 tuổi trở lên
b. Từ đā 14 tuổi trở lên
c. Từ đā 15 tuổi trở lên
d. Từ đā 16 tuổi trở lên
204. Tội phạm .................. là loại tội phạm gây nguy hại đặc biệt lớn cho xã hội mà
mức cao nhất của khung hình phạt đối với tội ấy là trên 15 năm tù, tù chung thân hoặc tử hình.
lOMoAR cPSD| 36133485 a. Ít nghiêm trọng b. Nghiêm trọng c. Rất nghiêm trọng
d. Đặc biệt nghiêm trọng
205. Hình phạt tử hình không được áp dụng cho đối tượng phạm tội nào:
a. Người dưới 15 tuổi khi phạm tội, phÿ nữ có thai
b. Người dưới 16 tuổi khi phạm tội, phÿ nữ có thai, phÿ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi
c. Người dưới 17 tuổi khi phạm tội, phÿ nữ có thai, phÿ nữ đang nuôi con dưới 36 tháng tuổi
d. Người dưới 18 tuổi khi phạm tội, phÿ nữ có thai, phÿ nữ đang nuôi con dưới 36
tháng tuổi hoặc người đā 75 tuổi trở lên khi phạm tội hoặc khi xét xử
206. Tội phạm ít nghiêm trßng có mức phạt cao nhất của khung hình phạt là đến: a. 3 năm b. 5 năm c. 7 năm d. 15 năm
207. Tội phạm nghiêm trßng có mức phạt cao nhất của khung hình phạt là đến: a. 3 năm b. 5 năm c. 7 năm d. 15 năm
208. Tội phạm rất nghiêm trßng có mức phạt cao nhất của khung hình phạt là đến: a. 3 năm b. 5 năm c. 7 năm d. 15 năm
209. Tội phạm đặc biệt nghiêm trßng có mức phạt cao nhất của khung hình phạt là đến: a. 3 năm b. 5 năm c. 7 năm
d. Trên 15 năm, tù chung thân hoặc tử hình lOMoAR cPSD| 36133485
210. Tội phạm theo LuÁt hình sự Việt Nam là:
a. Hành vi nguy hiểm cho xã hội b. Người phạm tội
c. Hành vi gây thiệt hại cho xã hội
d. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, có lỗi, trái pháp luật hình sự, do chā thể có năng lực
trách nhiệm hình sự thực hiện và phải chịu hình phạt
211. Khách thể của tội phạm là:
a. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
b. Quan hệ xã hội được luật hình sự điều chỉnh
c. Quan hệ xã hội được Luật Hình sự hiện hành bảo vệ và bị tội phạm xâm hại
d. Quan hệ xã hội bị tội phạm xâm hại.
212. Theo định nghĩa thì không hành động phạm tội là:
a. Không thực hiện hành vi phạm tội
b. Thực hiện hành vi thông qua người khác
c. Không làm một việc mà pháp luật yêu cầu phải làm mặc dù có đā điều kiện để làm
d. Không ngăn cản người khác phạm tội
213. Theo quy định của Bộ LuÁt Hình sự Việt Nam thì hệ thống hình phạt gồm:
a. Hình phạt tù giam và các hình phạt khác
b. Hình phạt cơ bản và hình phạt không cơ bản
c. Hình phạt chā yếu và hình phạt không chā yếu
d. Hình phạt chính và hình phạt bổ sung
214. Biện pháp cưỡng chế nào sau đây là nghiêm khắc nhất ? a. Hình thức xử phạt b. Hình phạt c. Phạt vi phạm
d. Bồi thường thiệt hại
215. Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự là trường hợp một người thực
hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội trong khi:

a. Đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm rối loạn tâm thần
b. Đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm mất khả năng nhận thức
c. Đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm mất khả năng nhận thức và điều khiển hành vi
d. Đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm rối loạn thần kinh lOMoAR cPSD| 36133485
216. LuÁt Hình sự điều chỉnh:
a. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người vi phạm pháp luật
b. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội
c. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với chā thể thực hiện hành vi phạm tội
được quy định trong Bộ Luật Hình sự
d. Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với tổ chức phạm tội.
217. Khoản 1, điều 133, Bộ luÁt Hình sự năm 2015 Bộ luÁt Hình sự 2015 (sửa đổi, bổ
sung năm 2017) quy định:=. Người nào đe dßa giết người, nếu có căn cứ làm cho người
bị đe dßa lo sợ rằng việc đe dßa này sẽ được thực hiện, thì bị phạt cải tạo không giam
giữ đến 03 năm hoặc phạt tù từ 06 tháng đến 03 năm =. Đây là loại tội
phạm ................. theo quy định của Bộ luÁt Hình sự.
a. Rất nghiêm trọng
b. Đặc biệt nghiêm trọng c. Ít nghiêm trọng d. Nghiêm trọng
218. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Năng lực trách nhiệm hình sự là khả năng nhận thức và khả năng điều khiển hành vi cāa con người
b. Năng lực trách nhiệm hình sự là khả năng nhận thức hoặc khả năng điều khiển hành vi cāa con người
c. Năng lực trách nhiệm hình sự không phải là dấu hiệu bắt buộc cāa chā thể
d. Người đạt độ tuổi theo luật định luôn là người có năng lực trách nhiệm hình sự
219. Khẳng định nào sau đây thuộc về nội dung khái niệm khách thể của tội phạm?
a. Người bị người phạm tội gây thiệt hại
b. Vật bị người phạm tội làm thay đổi tình trạng ban đầu cāa nó
c. Quan hệ xã hội phát sinh khi có tội phạm xảy ra
d. Quan hệ xã hội bị tội phạm xâm hại
220. Theo quy định của LuÁt hình sự, đối tượng bị áp dụng hình phạt là: a. Tổ chức, pháp nhân
b. Tổ chức, pháp nhân, cá nhân
c. Người phạm tội và người thân thích cāa họ
d. Cá nhân, pháp nhân thương mại thực hiện hành vi bị coi là tội phạm lOMoAR cPSD| 36133485
221. Người………….tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về mßi tội phạm trừ
những tội phạm mà Bộ luÁt này có quy định khác.
a. Đā 14 tuổi trở lên b. Đā 16 tuổi trở lên c. Đā 18 tuổi trở lên d. Đā 20 tuổi trở lên
222. Người thực hiện hành vi gây hÁu quả nguy hại cho xã hội trong trường hợp
không thể thấy trước hoặc không buộc phải thấy trước hÁu quả của hành vi đó, thì:
a. Không phải chịu trách nhiệm hình sự
b. Miễn chịu trách nhiệm hình sự
c. Phải chịu trách nhiệm hình sự một phần
d. Phải chịu trách nhiệm hình sự toàn bộ