



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 57855709
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN 1
(Đây chỉ là tài liệu tham khảo - Không phải đề thi !!!)
PHẦN 1: CHƯƠNG 1+2+3+4
Câu 1: Đơn vị cơ bản nhỏ nhất để đo thông tin là: a. Byte. b. Bit. c. Kilo byte. d. Giga byte.
Câu 2: RAM dùng để làm gì? a. Xử lý thông tin. b. Truyền thông tin.
c. Chứa thông tin tạm thời trong khi xử lý.
d. Lưu trữ thông tin do nhà sản xuất ghi vào
Câu 3: Các thiết bị sau đây, thiết bị nào là thiết bị xuất: a. Máy in, con chuột. b. Màn hình, máy in. c. Màn hình, con chuột.
d. Màn hình, máy quét (scanner).Câu 4: Chọn câu phát biểu đúng nhất: a. 1MB = 1000000 Bytes. b. 1MB = 1000 KB. z c. 1MB = 1024 KB. d. 1MB = 1024 Bytes
Câu 5. Để lưu trữ lâu dài các dữ liệu và chương trình, người ta thường dùng thiết bị: a. RAM. b. ROM. c. Đĩa cứng, CD-ROM. d. a, b, c đều đúng.
Câu 6. ROM là bộ nhớ có đặc tính sau: a. Chỉ đọc không thể ghi
b. Do hãng sản xuất ghi thông tin vào
c. Nội dung trong ROM sẽ không bị mất khi mất điện
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 7: Thiết bị nào trong các thiết bị sau được xem là thiết bị xử lý trung tâm: a. MainBoard b. Ram c. Monitor d. CPU
Câu 8. Bộ nhớ có thể đọc và ghi trong máy vi tính gọi là: a. RAM b. ROM c. DISK d. ROM-BIOS lOMoAR cPSD| 57855709
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng nhất: a. 1 MB = 1000000 Byte b. 1 MB = 1024 KB c. 1 MB = 1000 KB d. Các câu đều sai
Câu 10: Số 31 viết trong hệ nhị phân là: a. 101112 b. 110112 c. 111112 d. 111102
Câu 11: Số 101101112 viết trong hệ thập phân là: a. 183 b. 182 c. 192 d. 184
Câu 12: Để khởi động một chương trình ứng dụng trên Windows, thực hiện như sau: a.
Chọn Start / Programs / Tên chương trình
b. Dùng Windows Explorer, double click vào tên chương trình c. Dùng lệnh Start / Run
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 13: Để chọn một menu lệnh trên thanh lệnh (menu bar), ta thực hiện : a.
Click mouse vào tên menu lệnh cần chọn.
b. Nhấn giữ phím Ctrl + ký tự gạch dưới của tên menu lệnh cần chọn.
c. Nhấn giữ phím Alt + ký tự gạch dưới của tên menu lệnh cần chọn.
d. Click vào menu lệnh cần chọn / nhấn Alt + ký tự gạch dưới của menu lệnh cần chọn.
Câu 14: Trong Windows, muốn xóa hẳn tập tin / thư mục không đưa vào Recyle Bin, trong
khi xóa ta nhấn phím : a. Alt. b. Shift. c. Ctrl.
d. Không nhấn phím nào cả.
Câu 15: Để xoá sạch tất cả File hoặc Folder trong Recycle Bin thì ta thực hiện : a.
Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin Properties.
b. Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin Empty Recycle bin.
c. Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin Explore.
d. Tất cả đều sai
Câu 16: Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop theo kiểu xếp chồng các
cửa sổ, để lộ tiêu đề :
a. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar chọn Tile Windows Horizontally.
b. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar chọn Tile Windows Vertically.
c. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar chọn Cascade Windows. d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 17: Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop giãn ra theo phương
nằm ngang, xếp cạnh nhau từ trên xuống dưới lOMoAR cPSD| 57855709
a. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar chọn Tile Windows Horizontally.
b. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar chọn Tile Windows Vertically.
c. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar chọn Cascade Windows. d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 18: Thao tác nào sau đây dùng để sắp xếp các cửa sổ trên Desktop giãn theo phương thẳng
đứng, xếp cạnh nhau từ trái qua phải
a. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar chọn Tile Windows Horizontally.
b. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar chọn Tile Windows Vertically.
c. Nhắp phải chuột trên vùng trống của thanh TaskBar chọn Cascade Windows. d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu 19: Trong ứng dụng Windows Explorer, để xem đầy đủ nội dung chi tiết của ổ đĩa, thư mục,
ta sẽ chọn chức năng: a. View-List b. View-Thumnails c. View-Details d. View-Icons
Câu 20: Trong ứng dụng Windows Explorer, để hiển thị nội dung, thư mục ở dạng danh sách,
ta sẽ chọn chức năng: a. View-List b. View-Thumnails c. View-Details d. View-Icons
Câu 21: Trong ứng dụng Windows Explorer, để hiển thị nội dung, thư mục ở dạng biểu tượng,
ta sẽ chọn chức năng: a. View-List b. View-Thumnails c. View-Details d. View-Icons
Câu 22: Trong ứng dụng Windows Explorer, để hiển thị nội dung, thư mục ở dạng hình ảnh, ta
sẽ chọn chức năng: a. View-List b. View-Thumnails c. View-Details d. View-Icons
Câu 23: Trong cửa sổ Windows Explorer, sau khi chọn một View Arrange Icons By Name,
dữ liệu tập tin sẽ:
a. Sắp xếp tên thư mục, tệp tin theo thứ tự abc
b. Sắp xếp theo kích thước tệp (tăng hoặc giảm)
c. Sắp xếp theo kiểu của tệp.
d. Sắp xếp theo ngày, tháng thay đổ lần cuối của các thư mục hay tệp (tăng hoặc giảm dần)
Câu 24: Trong cửa sổ Windows Explorer, sau khi chọn một View Arrange Icons By Type,
dữ liệu tập tin sẽ:
a. Sắp xếp tên thư mục, tệp tin theo thứ tự abc lOMoAR cPSD| 57855709
b. Sắp xếp theo kích thước tệp (tăng hoặc giảm)
c. Sắp xếp theo kiểu của tệp.
d. Sắp xếp theo ngày, tháng thay đổ lần cuối của các thư mục hay tệp (tăng hoặc giảmdần)
Câu 25: Trong cửa sổ Windows Explorer, sau khi chọn một View Arrange Icons By
Size, dữ liệu tập tin sẽ:
a. Sắp xếp tên thư mục, tệp tin theo thứ tự abc
b. Sắp xếp theo kích thước tệp (tăng hoặc giảm)
c. Sắp xếp theo kiểu của tệp.
d. Sắp xếp theo ngày, tháng thay đổ lần cuối của các thư mục hay tệp (tăng hoặc giảmdần)
Câu 26: Trong cửa sổ Windows Explorer, sau khi chọn một View Arrange Icons By Modified,
dữ liệu tập tin sẽ:
a. Sắp xếp tên thư mục, tệp tin theo thứ tự abc
b. Sắp xếp theo kích thước tệp (tăng hoặc giảm)
c. Sắp xếp theo kiểu của tệp.
d. Sắp xếp theo ngày, tháng thay đổ lần cuối của các thư mục hay tệp (tăng hoặc giảmdần)
Câu 27: Trong cửa sổ Windows Explorer, muốn tạo một thư mục mới, ta chọn menu lệnh: a. File\New\Folder b. File\New\Shortcut c. File\Properties
d. Tất cả các câu đều sai
Câu 28: Muốn sao chép các tập tin từ D:\ sang C:\, thực hiện như sau :
a. Chọn các tập tin cần chép từ D:\, chọn Edit\Copy, chọn ổ đĩa C:\, chọn Edit\Paste
b. Chọn các tập tin cần chép từ D:\, nhấn giữ phím Ctrl, chọn ổ đĩa C:
c. Chọn ổ đĩa D:, chọn menu Edit\Copy, chọn ổ đĩa C:\, chọn menu Edit\Paste
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 29: Muốn di chuyển các tập tin từ D:\ sang C:\, thực hiện như sau :
a. Chọn các tập tin cần chép từ D:\, chọn Edit\Copy, chọn ổ đĩa C:\, chọn Edit\Paste
b. Chọn các tập tin cần di chuyển từ D:\, chọn Edit\Cut, chọn ổ đĩa C:\, chọn Edit\Paste
c. Chọn ổ đĩa D:, chọn menu Edit\Copy, chọn ổ đĩa C:\, chọn menu Edit\Paste
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 30: Muốn đổi tên tập tin hay folder, thực hiện như sau :
a. Chọn tập tin hay folder cần đổi tên và chọn menu File\Rename
b. Chọn tập tin hay folder cần đổi tên, sau đó nhấn chuột vào tên tập tin hay folder này mộtlần nữa
c. Nhấn chuột phải vào tập tin hay folder cần đổi tên và chọn Rename
d. Tất cả các câu đều đúng
Câu 31: Để di chuyển tệp tin, thư mục ta kích phải chuột vào tệp tin, thư mục đó và chọn mục
nào sau đây? a. Copy b. Cut c. Paste d. Delete
Câu 32: Để sao chép tệp tin, thư mục ta kích phải chuột vào tệp tin, thư mục đó và chọn mục
nào sau đây? a. Copy lOMoAR cPSD| 57855709 b. Cut c. Paste d. Delete
Câu 33: Mô hình Client-server là mô hình
a. Xử lý phân tán ở nhiều máy, trong đó máy chủ cung cấp tai nguyên và các dịch vụ theo yêu từ máy khách
b. Xử lý được thực hiện ở một máy gọi là máy chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ cung cấp quyềnsử
dụng thiết bị ngoại vi từ xa cho máy chủ
c. Mọi máy trong mạng đều có khả năng cung cấp dịch vụ cho máy khác
d. Máy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho máy trạm. Máy trạm có thể dùng máy in hay ổ đĩacủa máy chủ.
Câu 34: Mạng máy tính là: a. Tập hợp các máy tính b. Mạng internet c. Mạng LAN
d. Tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền thông
Câu 35: Loại kết nối mạng nào mà ở đó mỗi máy trạm có chức năng ngang hàng nhau a. Clien/Server b. Star c. Ring d. Peer-to-peer.
Phần 2: TRẮC NGHIỆM VỀ WORD 2003
Câu 1. Chương trình MS Word có biểu tượng nào dưới đây? a. b. c. d.
Câu 2. Để khởi động chương trình MS Word, ta thực hiện:
a. Kích chọn Start > Setting > Microsoft Office > Microsoft Office Word 2003
b. Kích chọn Start > Programs > Microsoft Office > Microsoft Office Word 2003
c. Kích chọn Start > Document > Microsoft Office > Microsoft Office Word 2003
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 3. Trong Word muốn cho hoặc không cho xuất hiện thanh công cụ hoặc thanh menu…ta
thực hiện lệnh nào dưới đây: a. File / Toolbars b. Edit / Toolbars c. View / Toolbars lOMoAR cPSD| 57855709 d. Format / Toolbars
Câu 4. Trong Word muốn cho hoặc không cho xuất hiện thước đo ta thực hiện lệnh nào dưới đây: a. File / Ruler b. Edit / Ruler c. View / Ruler d. Format / Ruler
Câu 5. Muốn bật/tắt các thanh công cụ của Word, ta chọn thẻ View rồi chọn tiếp: a.
Toolbars / chọn trong hộp thoại xổ xuống b. Document Map c. Full Screen d. Zoom
Câu 6. Để thoát khỏi chương trình Word, ta kích chọn nút nào dưới đây: a. b. c. d.
Câu 7. Để thoát khỏi chương trình Word, ta thực hiện: a. Kích chọn Edit > Exit
b. Kích chọn File > Exit
c. Cả 2 phương án trên đều đúng
d. Cả 2 phương án trên đều sai
Câu 8. Để tạo được một tài liệu mới, ta thực hiện cách nào dưới đây:
a. Kích đúp vào biểu tượng Microsoft Word
b. Kích chọn Start > Programs > Microsoft Office > Microsoft Office Word c. Kích vào nút Open
khi bạn đang làm việc với một tài liệu Word
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 9. Để tạo một tài liệu MS Word mới, ta kích vào biểu tượng nào dưới đây: a. b. c. d.
Câu 10. Để lưu một tài liệu lên đĩa, ta thực hiện lệnh nào dưới đây: a. Kích chọn File > Save lOMoAR cPSD| 57855709
b. Kích chọn File > Save as
c. Dùng tổ hợp phím Ctrl + S
d. Phương án A và C là đúng
Câu 11. Theo mặc định Word sẽ lưu tài liệu có phần mở rộng là: a. DOC b. EXE c. PPT d. DOT
Câu 12. Để lưu tài liệu, bạn sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây: a. Ctrl + V b. Ctrl + N c. Ctrl + S d. Ctrl + O
Câu 13. Để mở một tài liệu đã tồn tại, ta thực hiện:
a. Kích đúp vào biểu tượng
sau đó kích chọn Open và tìm đến tài liệu cần mở.
b. Kích chọn File > Open > Chọn thư mục ở hộp Lookin sau đó chọn tài liệu muốn mở > Open
c. Kích chọn biểu tượng Open
trên thanh Standard > Chọn thư mục ở hộp Lookin sau đó
chọn tài liệu muốn mở > Open
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 14. Để mở một tài liệu đã tồn tại, ta thực hiện:
a. Kích chọn biểu tượng Open
trên thanh Standard > Chọn thư mục ở hộp Lookin sau đó
chọn tài liệu muốn mở > Open
Kích chọn File > Open > Chọn thư mục ở hộp Lookin sau đó chọn tài liệu muốn mở > Open
c. Cả 2 phương án trên đều sai
d. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu 15. Để mở một tài liệu đã tồn tại, ta sử dụng tổ hợp phím: a. Ctrl + S b. Ctrl + V c. Ctrl + P d. Ctrl + O
Câu 16. Để đóng cửa sổ tài liệu MS Word hiện tại, sử dụng biểu tượng nào dưới đây: a. b. c. d. lOMoAR cPSD| 57855709
Câu 17. Để đóng cửa sổ tài liệu MS Word hiện tại, ta thực hiện: a. Kích chọn Edit > Close
b. Kích chọn File > Close c. Kích File > Exit
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 18. Để đóng cửa sổ tài liệu MS Word hiện tại, ta dùng tổ hợp phím: a. Alt + F3 b. Ctrl + F4 c. Alt + F2 d. Alt + F4
Câu 19. Khi sử dụng chương trình Vietkey, nếu Font chữ đang sử dụng là VNI-Times, bảng
mã là Unicode, để gõ đúng tiếng Việt có dấu thì phải sử dụng kiểu gõ: a. Telex
b. Cả hai kiểu gõ Telex và Vni đều đúng c. Vni
d. Không thực hiện được
Câu 20. Khi sử dụng MS Word để soạn thảo văn bản với font là Times New Roman, muốn gõ
tiếng Việt ta phải chọn bảng mã: a. VNI Windows b. Unicode c. VNI – Times d. TCVN3 (ABC)
Câu 21. Để soạn thảo văn bản tiếng Việt, thông thường máy tính cần phải có: a.
Phần mềm soạn thảo văn bản
b. Chương trình hỗ trợ chữ Việt và bộ font chữ Việt Chương trình Vietkey d. Cả A và B
Câu 22. Để xoá ký tự tại vị trí con trỏ ta sử dụng phím nào dưới đây: a. Delete b. Backspace c. Câu A và B đều đúng d. Câu A và B đều sai
Câu 23. Để xoá ký tự phía bên trái con trỏ, ta sử phím nào dưới đây: a. Delete b. Backspace c. Câu A và B đều đúng d. Câu A và B đều sai
Câu 24. Để chuyển đổi chế độ chèn ký tự và đè ký tự ta sử dụng phím nào dưới đây: a. INSERT b. ALT lOMoAR cPSD| 57855709 c. ESC
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 25. Để chép khối văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây: a. Dùng lệnh Format / Copy b. Dùng lệnh Edit / Copy
c. Dùng tổ hợp phím Ctrl + C
d. Phương án B và C đều đúng
Câu 26. Biểu tượng nào sau đây cho phép bạn copy và paste văn bản: a. b. c. d.
Câu 27. Khi soạn thảo văn bản, trong các cách sắp xếp dưới đây, trình tự nào là hợp lý nhất?
a. Trình bày - chỉnh sửa – gõ văn bản – in ấn
b. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn
c. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn
d. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa Câu 28. Chức năng AutoText cho phép bạn: a. Tự động chèn văn bản
b. Tự đông chèn ký tự đặc biệt
c. Tự động chỉnh sửa văn bản
Tất cả các câu trên đều sai
Câu 29. Để chèn một AutoText, bạn thực hiện: a. View / AutoText / AutoText b. Format / AutoFormat…
c. Format / AutoText / AutoText
d. Insert / AutoText / AutoText
Câu 30. Để chèn được các ký tự đặc biệt này …ta thực hiện: a. Tools / Customize / Symbol b. Tools / Options / Symbol
c. Insert / Object / Symbol… d. Insert / Symbol…
Câu 31. Nút lệnh
làm cho kí tự trở thành: a. Đậm b. Có gạch chân c. Nghiêng lOMoAR cPSD| 57855709 d. Nghiêng và gạch chân
Câu 32. Muốn căn thẳng lề phải, dùng nút lệnh nào dưới đây: a. b. c. d.
Câu 33. Muốn căn giữa, dùng nút lệnh: a. b. c. d.
Câu 34. Muốn giãn khoảng cách dòng trong đoạn văn bản, ta dùng nút lệnh: a. b. c. d.
Câu 35. Để tìm từ trong văn bản ta vào: a. File / Find b. Edit / Find c. Find / Edit d. Find / File
Câu 36. Muốn thay đổi cỡ chữ của phần văn bản đã chọn, sử dụng lệnh nào dưới đây: a. b. c. d.
Câu 37. Văn bản có thể trình bày theo hướng: a. Nằm ngang b. Nằm dọc c. Cả a và b đều đúng lOMoAR cPSD| 57855709 d. Cả a và b đều Sai
Câu 38. Trong Word, dùng tổ hợp phím Ctrl + D là để: a. Mở hộp thoại Paragraph
b. Mở hộp thoại Date and Time c. Mở hộp thoại Font
d. Không có tác dụng gì cả
Câu 39. Trong khi soạn thảo văn bản, khi kết thúc một đoạn mà ta muốn sang trang mới ta
dùng tổ hợp phím: a. Nhấn phím Enter b. Shift + Enter c. Alt + Enter d. Ctrl + Enter
Câu 40. Mục này cho phép bạn làm gì? a.
Thay đổi kích thước phông chữ b. Thay đổi phông chữ
c. Phóng to, thu nhỏ tài liệu
d. Thay đổi kiểu dáng chữ (Style) Câu 41. Mục này cho phép bạn làm gì? a. Thay đổi kích thước phông chữ b. Thay đổi phông chữ
c. Phóng to, thu nhỏ tài liệu
d. Thay đổi kiểu dáng chữ (Style)
Câu 42. Chức năng của biểu tượng này là: a. Căn trái b. Căn phải c. Căn giữa d. Căn đều hai bên
Câu 43. Chức năng biểu tượng này là: a. Căn trái b. Căn phải c. Căn giữa d. Căn đều hai bên
Câu 44. Chức năng biểu tượng này là: a. Căn trái b. Căn phải c. Căn giữa d. Căn đều hai bên
Câu 45. Chức năng biểu tượng này là: a. Căn trái lOMoAR cPSD| 57855709 b. Căn phải c. Căn giữa d. Căn đều hai bên
Câu 46. Thanh công cụ nào cho phép bạn thay đổi khoảng cách dòng? a. Standard b. AutoText c. Drawing d. Formatting
Câu 47. Nhấn Ctrl + B có tác dụng gì? a.
Định dạng nghiêng cho văn bản
b. Định dạng gạch chân cho văn bản
c. Định dạng chữ đậm cho văn bản
d. Tăng kích thước văn bản Câu 48. Nhấn Ctrl + I có tác dụng gì? a. Định dạng nghiêng cho văn bản
b. Định dạng gạch chân cho văn bản
c. Định dạng chữ đậm cho văn bản
d. Tăng kích thước văn bản Câu 49. Nhấn Ctrl + U có tác dụng gì? a. Định dạng nghiêng cho văn bản
b. Định dạng gạch chân cho văn bản
c. Định dạng chữ đậm cho văn bản
d. Tăng kích thước văn bản
Câu 50. Nhấn Ctrl + X có tác dụng gì?
a. Sao chép khối văn bản được chọn vào Clipboard
b. Cắt khối văn bản được chọn vào tài liệu
c. Dán khối văn bản từ Clipboard vào tài liệu
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 51. Để tạo được dấu hoa thị đầu các dòng, ta thực hiện lệnh nào dưới đây: a.
Format / Border and Shading / Bulleted
b. Format / Bullets and Numbering / Bulleted
c. Format / Style and Formatting
d. Format / Bullets and Numbering / Numbered
Câu 52. Trong Word muốn chia cột cho một đoạn văn bản hoặc toàn bộ tập tin ta thực hiện: a. Format / Columns
b. Kích biểu tượng Columns trên thanh công cụ c. Câu A và B đều đúng d. Câu A và B đều sai lOMoAR cPSD| 57855709
Câu 53. Trong MS Word, biểu tượng này
có ý nghĩa gì ? a. Tạo
văn bản thành dạng cột
b. Chuyển văn bản thành dạng bảng c. Căn đều văn bản
d. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 54. Trong số các biểu tượng sau, biểu tượng nào cho phép tạo văn bản thành dạng cột? a. b. c. d.
Câu 55. Để định dạng chữ cái lớn đầu dòng, ta thực hiện lệnh nào dưới đây: a. Insert / Drop Cap… b. View / Drop Cap… c. Edit / Drop Cap… d. Format / Drop Cap…sss
Câu 56. Trong MS Word, lệnh Format / Drop Cap… là lệnh có ý nghĩa gì? a. Đổi hướng văn bản b. Tạo chữ nghệ thuật
c. Tạo chữ cái đầu đoạn văn bản
d. Chuyển chữ thường sang chữ hoa và ngược lại
Câu 57. Trong số các lệnh dưới đây, lệnh nào cho phép bạn tạo chữ cái lớn đầu dòng? a. Format / Change Case… Format / Drop Cap… c. Insert / Break… d. Format / Theme…
Câu 58. Để tạo khung viền cho văn bản ta thực hiện lệnh: a.
Format / Bullets and Numbering
b. Format / Border and Shading c. Format / Frames d. Insert / Text Box
Câu 59. Lệnh Format / Border and Shading cho phép bạn: a.
Tạo khung viền cho văn bản
b. Tạo ký hiệu cho văn bản
c. Tạo màu nền cho văn bản
d. Tạo khung viền và màu nền cho văn bản lOMoAR cPSD| 57855709
Câu 60. Cách nào dưới đây cho phép bạn tạo khung viền cho văn bản?
a. Kích vào nút Outside Border trên thanh công cụ
b. Kích lệnh Format / Border and Shading
c. Kích lệnh Format / Bullet and Numbering
d. Phương án A và B đều đúng
Câu 61. Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào cho phép bạn tạo khung viền cho văn bản? a. b. c. d.
Câu 62. Để tìm từ trong văn bản ta thực hiện lệnh: a. File / Find b. Edit / Find c. Find / Edit d. Find / File
Câu 63. Trong MS Word, công dụng của tổ hợp Ctrl + F là: a. Tạo tệp văn bản mới
b. Lưu tệp văn bản vào đĩa c. Chức năng tìm kiếm d. Định dạng trang
Câu 64. Thao tác Edit / Find dùng để: a. Tìm kiếm file văn bản
b. Sử dụng để gõ tắt
Tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản đang soạn thảo d. Câu A và C đều đúng
Câu 65. Trong Word muốn trộn các ô của 1 bảng, sau khi quét khối ô trong bảng, ta dùng lệnh gì? a. Table/AutoFormat b. Table/Split Cells c. Table/Merge Cells
d. Các câu B và C đều đúng
Câu 66. Gộp nhiều ô trong bảng biểu thành một ô ta quét khối ô sau đó thực hiện: a. Table / Split Cell… b. Table / Merge Cell… c. Table / Split Cell… lOMoAR cPSD| 57855709 d. Các câu trên sai)
Câu 67. Trong Word muốn chia 1 ô của bảng thành nhiều cột, sau khi quét ô đó, ta dùng lệnh gì? a. Table/AutoFormat b. Table/Split Cells c. Table/Merge Cells
d. Các câu B và C đều đúng
Câu 68. Trong Word muốn định dạng dòng chữ trong ô của bảng từ ngang thành dọc, ta thực hiện: a. Format / Font b. Table / Merge Cells
c. Kích phải tại ô muốn định dạng / chọn Text Direction d. Cả A, B, C đều sai
Câu 69. Trong Word muốn sắp xếp dữ liệu trong bảng, ta dùng lệnh nào sau đây: a. Table / Sort b. Data / Sort c. Format / Cells d. Câu A và B đều đúng
Câu 70. Trong Word muốn tô nền cho bảng, ta dùng lệnh hay thao tác nào sau đây: a. Format / Border and Shading
b. Kích vào biểu tượng Fill Color
c. Kích vào biểu tượng Font Color d. Kích vào biểu tượng Shadow
Câu 71. Trong Word để tạo bảng ta thực hiện: a. Insert / Insert Table b. Table / Insert / Table c. Tools / Insert / Table Insert / Table
Câu 72. Trong Word để xoá hàng trong bảng ta thực hiện: a. Table / Delete / Rows b. Table / Delete / Cells c. Câu a, b đều đúng d. Câu a, b đều sai
Câu 73. Muốn xoá bớt một hàng nào đó trong bảng đang soạn thảo, ta có thể thực hiện như sau:
a. Đưa con trỏ vào một ô bất kỳ trong dòng cần xoá rồi vào menu Table / Delete / Rows.
b. Đưa con trỏ vào một ô bất kỳ trong dòng cần xoá rồi vào menu Table / Delete / Columns. lOMoAR cPSD| 57855709
c. Đưa con trỏ vào một ô bất kỳ trong dòng cần xóa rồi vào menu Table / Delete / Table. Câu 74.
Thực hiện lệnh Insert Columns trong biểu bảng để: a. Chèn các dòng b. Xoá các dòng c. Chèn các cột d. Xoá các cột
Câu 75. Để chia văn bản thành dạng cột báo ta chọn: a.
Format / Columns / chọn số cột / OK
b. Kẻ hai Textbox song song sau đó gõ dữ liệu vào c. Hai câu A, B đều sai
d. Hai câu A, B đều đúng
Câu 76. Muốn chuyển một khối văn bản thành bảng ta thực hiện: a. Table / Convert Text to Table
b. Insert / Convert Text to Table
c. Windows / Split Text to Table
d. Cả 3 cách trên đều thực hiện được
Câu 77. Bôi đen một cột trong bảng rồi thực hiện thao tác: Table / Delete / Columns là để: a. Xoá cột bôi đen
b. Xoá cột bên phải cột bôi đen
c. Xoá cột bên trái cột bôi đen
d. Xoá tất cả các cột trong bảng
Câu 78. Khi chọn lệnh Table / Insert / Column to the Left cho phép: a.
Tạo thêm được một cột bên phải
b. Tạo thêm được một cột bên trái
c. Không tạo được cột nào
d. Xoá đi một cột bên trái
Câu 79. Biểu tượng này
có chức năng gì dưới đây? a.
Thêm bảng biểu vào trong tài liệu b. Chèn bảng từ Excel c. Hộp ô d. Tách ô
Câu 80. Biểu tượng này
có chức năng gì dưới đây? a.
Thêm bảng biểu vào trong tài liệu b. Chèn bảng từ Excel c. Hợp ô (Merge Cells) d. Tách ô (Split Cells)
Câu 81. Biểu tượng này
có chức năng gì dưới đây? a.
Thêm bảng biểu vào trong tài liệu lOMoAR cPSD| 57855709 b. Chèn bảng từ Excel c. Hợp ô ( Merge Cells) d. Tách ô (Split Cells)
Câu 82. Để tính tổng cho dữ liệu của bảng biểu sử dụng hàm nào dưới đây? a. Average b. Max c. Sum d. Min
Câu 83. Để tính trung bình cho dữ liệu của bảng biểu, sử dụng hàm nào dưới đây? a. Average b. Max c. Sum d. Min
Câu 84: Trong khi soạn thảo văn bản nhiều khi ta muốn đánh chỉ số trên ví dụ như m2 thì ta
làm thế nào? (Hình 11)
a. Vào Format/Font rồi chọn Subscript
b. Vào Format/Font rồi chọn Superscript
c.Vào Format/Font rồi chọn Strikethough
d. Vào Format/Font rồi chọn Double Strikethough
e. Không có cách nào đúng cả
Câu 85: Trong khi soạn thảo văn bản nhiều khi ta muốn gạch ngang một đoạn văn bản nào đó
(ví dụ như chữ thầy giáo) thì ta chọn đoạn văn bản đó và vào Format/Font rồi làm thế nào? (hình 11) a. Chọn Strikethough b. Chọn Double Strikethough c. Chọn Superscript d. Chọn Subscript
e. Không có cách nào ở trên là đúng cả lOMoAR cPSD| 57855709
Câu 86: Trong lúc soạn thảo văn bản nhiều khi ta muốn đánh chỉ số dưới (ví dụ như M2 ) thì
ta vào Format/Font rồi làm thế nào? (hình 11) a. Chọn Double Strikethough b. Chọn Superscript c. Chọn Subscript d. Chọn Strikethough
e. Không có cách nào ở trên là đúng cả
Câu 87: Để vẽ được các hình vẽ như trên ta phải sử dụng các nút của thanh toolbar nào ? (Hình 16) a. Thanh Standard b. Thanh Table c. Thanh Formatting d. Thah Pictures e. Drawing
Câu 88: Thường thì trước khi in ra giấy ta phải xem trước, để xem trước khi in ta làm thế nào a. Chọn File/Print.. b. Gõ phím tắt Ctrl + P c. Chọn File/Print Preview
d. Chọn File/Web Page Preview
e. Không có cách nào là đúng cả
Câu 89: Nếu bạn muốn in trang văn bản hiện thời thì bạn chọn File/Print rồi :(Hình 17) (Hình 17) a. Chọn All rồi kích OK lOMoAR cPSD| 57855709
b. Chọn Selection rồi kích OK
c. Chọn Page rồi gõ số 3 rồi OK
d. Chọn Current page rồi kích OK
e. Không câu nào ở trên đúng
Câu 90: Trong Word muốn xem lại tập tin trước khi in ta kích vào biểu tượng nào trên thanh công cụ: A. Print B. Print Preview C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai
Câu 91: Trong Word muốn in chỉ một vài trang, giả sử từ trang 5 đến trang 10 ta thực hiện:
A. Vào File \ Print chọn Pages, nhập 5
B. Vào File \ Print chọn Pages, nhập 10
C. Vào File \ Print chọn Pages, nhập 5-10 D. Cả A, B, C đều sai
Câu 92: Trong Word muốn in chỉ những trang lẻ hoặc những trang chẵn ta thực hiện: A. Kích hình trên thanh công cụ B. Vào File \ Print chọn All C.
Vào File \ Print chọn Pages D.
Vào File \ Print \ trong khung Print chọn Odd Pages (hoặc Even Pages) Câu 93:
Tổ hợp Ctrl + P dùng để :
A. In một tập tin ra máy in
B. Đánh số trang văn bản
C. Dán một đoạn văn bản vào một tập đang làm việc
D. Hiển thị màn hình ở chế độ Page Layout
Câu 94: Để tạo bóng cho văn bản ta làm như thế nào? (Hình 22)
a. Format/Borders and Shading/Borders
b. Format/Borders and Shading/Page Borders
c. Format/Borders and Shading/Shading
d. Format/Bullets and Numbering/Numbered
e. Không có cách nào là đúng cả
Câu 95: Trong khi soạn thảo văn bản nhiều khi ta muốn đặt tiêu đề cho văn bản, muốn đặt tiêu
đề cho văn bản ta phải làm như thế nào? lOMoAR cPSD| 57855709
a. Chọn View/Header and footer b. Chọn Insert/Break.. c. Chọn Insert/Page Numbers d. Chọn View/Ruler e. Chọn Insert/Symbol
Câu 96: Trong Winword khi soạn thảo ta cần đánh số trang cho văn bản, muốn đánh số trang
cho văn bản ở cuối trang ta làm như thế nào? (Hình 24)
a. Chọn Insert/Page Numbers/Bottom of page ở Position
b. Chọn Insert/Page Numbers/Top of page ở Position
c. Chọn Insert/Page Numbers/right ở Alignment
d. Chọn Insert/Page Numbers/Inside ở Alignment
e. Chọn Insert/Page Numbers/Center ở Alignment
Câu 97: Trong Winword khi soạn thảo ta cần đánh số trang cho văn bản, muốn đánh số trang
cho văn bản ở đầu trang và ở giữa ta chọn Insert/Page number sau đó làm như thế nào? (Hình 24) a.
Chọn Bottom of page ở Position và Left ở Alignment b.
Chọn Bottom of page ở Possition và Center ở Alignment c.
Chọn Top of page ở Position và Center ở Alignment d.
Chọn Top of page ở Position và Left ở Alignment e.
Chọn Bottom of page ở Possition và Right ở Alignment Câu 98: