







Preview text:
lOMoAR cPSD| 58097008 CÂU HỎI ÔN TẬP
MÔ ĐUN 1. HIỂU BIẾT VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN
----------------------------------------------------------------
Câu 1. Phát biểu nào sau ây cho biết khái niệm về mạng LAN?
A. Là mạng ược xây dựng trong phạm vi mà khoảng cách giữa các máy tính nhỏ hơn 10km.
B. Là mạng ược xây dựng trong phạm vi một quốc gia
C. Là mạng ược xây dựng trong phạm vi toàn cầu
D. Là mạng ược xây dựng trong phạm vi mà khoảng cách giữa các máy tính nhỏ hơn 100km.
Câu 2. Các thành phần cơ bản của máy tính gồm: A.
RAM, CPU, ổ ĩa cứng, Bus liên kết B.
Hệ thống nhớ, Bus liên kết, ROM, bàn phím C.
Hệ thống nhớ, bộ xử lý, màn hình, chuột D.
Hệ thống nhớ, bộ xử lý, hệ thống vào/ra, Bus liên kết Câu 3.
Hệ thống nhớ của máy tính gồm: A. Cache, bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài D. Đĩa CD, bộ nhớ trong
Câu 4. Có thể sử dụng những phím nào trên bàn phím ể xóa ký tự trong văn bản? A. Backspace, Delete B. Delete, Insert C. Backspace, End
D. Cả ba phương án trên ều úng
Câu 5. Thành phần nào dưới ây không thuộc khối xử lý trung tâm? A. CU B. ALU C. Registers D. RAM
Câu 6. Thành phần nào dưới ây thuộc khối xử lý trung tâm? A. RAM B. ROM C. CU D. Đĩa cứng
Câu 7. Mật khẩu nào sau đây có độ khó dò tìm nhất? lOMoAR cPSD| 58097008 A. Password16 B. Themoon C. !$aLtNg18 D. LaT3r
Câu 8. Bộ nhớ ệm bên trong CPU ược gọi là: A. ROM B. DRAM C. Cache D. Buffer
Câu 9. Hệ iều hành mã nguồn mở thông dụng nhất hiện nay là: A. Mac B. Windows Vista C. Windows 7 D. Linux
Câu 10. Máy in phun sử dụng loại mực nào sau ây? A. Mực bột B. Mực nước
C. Không dùng mực D. Băng mực
Câu 11. Các cung nhỏ của Track trên ĩa cứng ược gọi là gì? A. Sector B. Head C. Cylinder D. Cluter
Câu 12. Thiết bị nào sau ây có tốc ộ truy xuất dữ liệu nhanh nhất? A. Flash memory B. RAM C. HDD D. CD-ROM
Câu 13. Mục ích chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là gì?
A. Quản lý việc ầu tư của công ty
B. Theo dõi và kiểm soát thông tin dữ liệu nhạy cảm
C. Mô tả hoạt ộng kinh doanh
D. Thu thập thông tin thị trường
Câu 14. Đặt màn hình máy tính như thế nào là tốt nhất cho mắt?
A. Không có ánh sáng chiếu vào lOMoAR cPSD| 58097008
B. Không ối diện với cửa ra vào, cửa sổ, bóng èn C. Đối diện
với cửa ra vào, cửa sổ, bóng èn D. Cả a và b là úng
Câu 15. Khi một cơ quan mua một chương trình máy tính, trong những
trường hợp nào chương trình này có thể ược cài ặt miễn phí nội bộ trong cơ quan ó?
A. Khi cơ quan ó có dưới 10 nhân viên B. Khi có
sự ồng ý bản quyền cho phép iều này
C. Khi chương trình này trị giá dưới 100.000 ồng
D. Khi nó ược sử dụng tối a cho 3 máy tính một lúc
Câu 16. Câu nào sau ây là úng?
A. Phần mềm mã nguồn mở không mang lại lợi nhuận
B. Phần mềm mã nguồn mở không cho phép phân phối lại
C. Phần mềm mã nguồn mở không có bản quyền
D. Phần mềm mã nguồn mở không có bảo hành
Câu 17. Việc kết nối các máy tính thành mạng máy tính là cần thiết ể: A. Giải trí
B. Dùng chung máy in, phần mềm
C. Sao chép một khối lượng thông tin D. Chia sẻ tài nguyên
Câu 18. Phần mềm Microsoft Word và Microsoft Excel ược gọi là: A. Phần mềm quản lý B. Phần mềm ứng dụng C. Phần mềm hệ thống
D. Phần mềm hệ thống và ứng dụng
Câu 19. Ký hiệu MB thường gặp trong các tài liệu về Tin học là gì? A.
Đơn vị o ộ phân giải màn hình
B. Đơn vị o cường ộ âm thanh
C. Đơn vị o tốc ộ của bộ vi xử lý
D. Đơn vị o lượng thông tin
Câu 20. Hệ nhị phân dùng mấy ký tự ể biểu diễn số? A. 2 B. 10 C. 8 D. 16
Câu 21. Đơn vị nào dưới ây không dùng ể o lượng thông tin? lOMoAR cPSD| 58097008 A. Nanobyte B. Kilobyte C. Bit D. Megabyte
Câu 22. 1 Kilobyte (KB) bằng bao nhiêu? A. 1024 Megabyte (MB) B. 1024 Byte C. 1204 Bit D. 1204 Byte
Câu 23. Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào yếu tố nào sau ây?
A. Tốc ộ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng ổ cứng
B. Yếu tố a nhiệm của hệ iều hành
C. Việc phân mảnh của tệp tin trên ĩa D. Cả ba yếu tố trên
Câu 24. Tại sao dung lượng bộ nhớ ngoài có thể lớn hơn bộ nhớ trong rất nhiều lần?
A. Vì bộ nhớ ngoài chịu sự iều khiển trực tiếp từ hệ thống vào ra
B. Vì bộ nhớ ngoài không bị giới hạn bởi không gian ịa chỉ của CPU
C. Vì bộ nhớ ngoài chứa ược hệ thống file
D. Cả ba phương án trên ều úng
Câu 25. Phát biểu nào sau ây là úng nhất? A.
Thông tin ghi trên bộ nhớ ROM là cố ịnh
B. Thông tin ghi trên bộ nhớ RAM là không cố ịnh
C. Khi tắt nguồn iện máy tính, thông tin lưu trên bộ nhớ RAM sẽ bị mất D.
Cả ba phát biểu trên ều úng
Câu 26. Phát biểu nào sau ây là không úng? A.
Máy quét, webcam, bàn phím là các thiết bị vào
B. Loa, màn hình, máy chiếu, máy in là các thiết bị ra
C. Modem, màn hình cảm ứng là các thiết bị vào/ra
D. ROM, RAM, ĩa cứng là các thiết bị lưu trữ trong
Câu 27. Tốc ộ của CPU không ảnh hưởng ến yếu tố nào sau ây?
A. Khả năng lưu trữ của máy tính
B. Tuổi thọ của ĩa cứng
C. Thời gian truy cập ể mở tệp tin
D. Cả hai yếu tố A và B
Câu 28. CPU là viết tắt của cụm từ nào? A. Case Processing Unit lOMoAR cPSD| 58097008 B. Command Processing Unit C. Control Processing Unit D. Central Processing Unit
Câu 29. Phát biểu nào sau ây là sai?
A. Khối iều khiển (CU) có nhiệm vụ thông dịch các lệnh của chương
trình và iều khiển hoạt ộng xử lý
B. CPU là bộ nhớ xử lý trung tâm, thuộc bộ nhớ ngoài của máy tính
C. ALU là khối tính toán số học và logic
D. Memory Cells là tên gọi khác của Registers
Câu 30. Chức năng của bộ xử lý trung tâm (CPU) là gì?
A. Nơi nhập thông tin cho máy tính
B. Nơi xử lý, quyết ịnh, iều khiển hoạt ộng của máy tính
C. Nơi thông báo kết quả cho người sử dụng
D. Cả ba phương án trên ều úng
Câu 31. Mã lệnh ang ược CPU thực hiện ược lưu trữ ở âu? A. Bộ nhớ ngoài B. Bộ nhớ chính C. Tập thanh ghi D. ALU
Câu 32. Đĩa cứng là gì? A.
Thiết bị lưu trữ ngoài
B. Thiết bị lưu trữ trong
C. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu
D. Thiết bị lưu trữ cả trong và ngoài
Câu 33. Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là bộ nhớ trong?
A. Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
B. Bộ nhớ chỉ ọc (ROM) C. Đĩa cứng (Hard Disk)
D. Cả ba thiết bị trên ều là bộ nhớ trong
Câu 34. Bộ nhớ nào ược sử dụng ể lưu trữ dữ liệu tạm thời trong quá trình
máy tính ang hoạt ộng? A. ROM B. RAM C. Registers D. Modem lOMoAR cPSD| 58097008
Câu 35. Bộ nhớ nào chứa các chỉ thị ược sử dụng trong quá trình khởi ộng máy tính? A. ROM-BIOS B. RAM C. Registers D. Modem
Câu 36. Thiết bị nào vừa là thiết bị vào, vừa là thiết bị ra? A. Monitor B. Modem C. Printer D. Projector
Câu 37. Bộ nhớ RAM và ROM thuộc loại bộ nhớ nào? A. Secondary Memory B. Receive Memory C. Primary Memory D. Random Access Memory
Câu 38. Phần mềm hệ thống nào ảm nhận chức năng làm môi trường trung
gian cho các phần mềm ứng dụng hoạt ộng?
A. Trình iều khiển thiết bị B. Hệ iều hành
C. Trình biên dịch trung gian D. Chương trình nguồn
Câu 39. Chức năng chính của tập các thanh ghi là:
A. Điều khiển nhận lệnh
B. Giải mã lệnh và ghi lệnh
C. Vận chuyển thông tin giữa các thành phần bên trong máy tính
D. Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt ộng của CPU
Câu 40. Phát biểu nào sau ây là úng?
A. Virus máy tính có khả năng lây lan qua máy quét
B. Virus máy tính có khả năng lây lan qua màn hình
C. Virus máy tính có khả năng tự sao chép ể lây nhiễm
D. Virus máy tính có khả năng lây qua máy in
Câu 41. Đặc iểm chung của tất cả các Virus là gì?
A. Lây nhiễm vào Boot Record B. Tự nhân bản
C. Xóa các tệp chương trình trên ĩa cứng D. Phá hủy CMOS lOMoAR cPSD| 58097008
Câu 42. Phát biểu nào sau ây là úng nhất?
A. Virus máy tính là một chương trình máy tính do con người tạo ra
B. Virus máy tính có khả năng phá hoại ối với các sản phẩm tin học
C. Virus máy tính có khả năng tự ẩn mình, tự sao chép ể lây lan
D. Cả ba phát biểu trên ều úng
Câu 43. B-Virus là gì ?
A. Một loại Virus máy tính chủ yếu phá hoại Boot Sector
B. Một loại Virus máy tính chủ yếu lây lan vào ổ ĩa B:\
C. Một loại Virus máy tính chủ yếu lây lan vào các tệp của Microsoft Word và Microsoft Excel
D. Một loại Virus máy tính chủ yếu lây lan vào các bộ trữ iện
Câu 44. Tội phạm thường dùng hình thức nào ể tấn công trên mạng máy tính ? A. Giả mạo ịa chỉ B. Nghe trộm
C. Vô hiệu hóa các dịch vụ
D. Cả ba phương án trên ều úng
Câu 45. Trong mô hình tham chiếu kết nối các hệ thống mở OSI (Open
System Interconection) dùng bao nhiêu tầng (Layer) ể mô tả quá trình kết
nối trao ổi dữ liệu giữa các máy tính? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 46. Dưới góc ộ phân chia theo khoảng cách ịa lý, mạng máy tính có thể
ược chia thành những loại mạng nào?
A. Mạng cục bộ, mạng diện rộng
B. Mạng cục bộ, mạng toàn cầu, mạng Extranet
C. Mạng cục bộ, mạng Intranet, mạng diện rộng
D. Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng Intranet
Câu 47. Trong mạng máy tính, thuật ngữ WAN có nghĩa là gì? A. Mạng cục bộ B. Mạng diện rộng C. Mạng toàn cầu D. Mạng LAN lOMoAR cPSD| 58097008
Câu 48. Thiết bị nào sau ây dùng ể kết nối mạng máy tính? A. USB B. UPS C. Switch D. Webcam
Câu 49. Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có nghĩa là gì? A. Chia sẻ tài nguyên
B. Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng
C. Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ
D. Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ
Câu 50. Trong kết nối mạng máy tính cục bộ, cấu trúc mạng ược chia thành các loại nào?
A. Cấu trúc liên kết hình sao
B. Cấu trúc liên kết dạng tuyến
C. Cấu trúc liên kết dạng vòng
D. Cả ba phương án trên ều úng