Câu hỏi, thư yêu cầu - Writing | Trường Đại Học Duy Tân

I would like to ask you a few questions about your product / offer and services.-> Tôi muốn hỏi bạn một vài câu hỏi về sản phẩm / ưu đãi và dịch vụ của bạn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

LESSON 10: INQUIRIES
(CÂU H I/ TH YÊU CÂẦU) Ư
I. FOCUS
- The following phrases / sentences are useful in asking for
information.
I would like to ask you a few questions about your product / offer
and services.
-> Tôi muốn hỏi bạn một vài câu hỏi về sản phẩm / ưu đãi và
dịch vụ của bạn.
I would like to inquire about your product / offer.
->Tôi muốn hỏi về sản phẩm / ưu đãi của bạn.
I wonder if I can get another discount on it.
-> Tôi tự hỏi liệu tôi có thể được giảm giá nữa không.
I’m not sure if I can get another discount on it.
-> Tôi không chắc liệu tôi có thể được giảm giá nữa hay không.
I have two questions I’d like to ask you.
-> Tôi có 2 câu hỏi tôi muốn hỏi bạn.
I would like to ask you a few questions about the heath and safety
seminar.
-> Tôi muốn hỏi bạn một vài câu hỏi về hội thảo sức khỏe và an
toàn.
Actually, I do have some questions about the product.
-> Thật ra, tôi có một vài câu hỏi về sản phẩm.
Could you tell me where ...
-> Bạn có thể nói cho tôi biết ở đâu không.
And some words of sequence:
Firstly, thứ nhất / đầu tiên
Secondly, thứ hai
To start with, đầu tiên
In addition, thêm vào đó
First of all, trước hết / đầu tiên.
Also, ngoài ra / hơn nữa
Finally, / And finally, cuối cùng, / và cuối cùng
For one thing, điều thứ 1
For another, điều thứ 2
Lastly, cuối cùng
| 1/2

Preview text:

LESSON 10: INQUIRIES (CÂU H I/ TH YÊU CÂẦU) Ư I. FOCUS
- The following phrases / sentences are useful in asking for information.

I would like to ask you a few questions about your product / offer and services. 
-> Tôi muốn hỏi bạn một vài câu hỏi về sản phẩm / ưu đãi và dịch vụ của bạn.
I would like to inquire about your product / offer. 
->Tôi muốn hỏi về sản phẩm / ưu đãi của bạn.
I wonder if I can get another discount on it. 
-> Tôi tự hỏi liệu tôi có thể được giảm giá nữa không.
I’m not sure if I can get another discount on it. 
-> Tôi không chắc liệu tôi có thể được giảm giá nữa hay không.
I have two questions I’d like to ask you. 
-> Tôi có 2 câu hỏi tôi muốn hỏi bạn.
I would like to ask you a few questions about the heath and safety seminar. 
-> Tôi muốn hỏi bạn một vài câu hỏi về hội thảo sức khỏe và an toàn.
Actually, I do have some questions about the product. 
-> Thật ra, tôi có một vài câu hỏi về sản phẩm. Could you tell me where ... 
-> Bạn có thể nói cho tôi biết ở đâu không. And some words of sequence:
Firstly, thứ nhất / đầu tiên Secondly, thứ hai To start with, đầu tiên In addition, thêm vào đó
First of all, trước hết / đầu tiên. Also, ngoài ra / hơn nữa
Finally, / And finally, cuối cùng, / và cuối cùng
For one thing, điều thứ 1 For another, điều thứ 2 Lastly, cuối cùng