-
Thông tin
-
Quiz
Câu hỏi trắc nghiệm - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Có đáp án) | Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
Câu hỏi trắc nghiệm - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Có đáp án) | Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ. Tài liệu gồm 7 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (CT) 3 tài liệu
Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 98 tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Có đáp án) | Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
Câu hỏi trắc nghiệm - Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (Có đáp án) | Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ. Tài liệu gồm 7 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Cấu trúc dữ liệu và giải thuật (CT) 3 tài liệu
Trường: Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ 98 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ
Preview text:
Câu hỏi 1 Không trả lời Đạt điểm 0,50 Select one: a. n>0 b. n>1 c. n>2 d. n>3
Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is: n>1 Câu hỏi 2
Biểu diễn công thức (n - 2)*(n - 4) sử dụng ký hiệu O để biểu diễn độ phức tạp là gì? Không trả lời Select one: Đạt điểm 0,50 a. O(8) b. O(log n) c. O(n)
d. Cả ba câu trên đều sai
The correct answer is: Cả ba câu trên đều sai Câu hỏi 3
Ký hiệu nào sau đây dùng để biểu diễn một thao tác trong thuật toán bằng lưu đồ? Không trả lời Đạt điểm 0,50 Select one: a. Hình oval b. Hình chữ nhật c. Hình thoi d. Mũi tên
The correct answer is: Hình chữ nhật Câu hỏi 4
Cho đồ thị có n đỉnh và m cung, được lưu trữ trên ma trận kề. Độ phức tạp của thuật toán BFS là bao nhiêu? Không trả lời Đạt điểm Select one: 0,50 a. O(n) b. O(m) c. O(max(n,m)) d. O(n^2) The correct answer is: O(n^2)
Trong lưu trữ dữ liệu kiểu Queue (Q), giả sử F là con trỏ trỏ tới Front của Q, R là con trỏ trỏ tới Rear của Q.
Khi loại bỏ một phần tử vào Queue, thì R và F thay đổi thế nào? Câu hỏi 5 Không trả Select one: lời Đạt điểm a. F=F+1, R không thay đổi 0,50 b. F không thay đổi, R=R+1 c. F không thay đổi, R=R-1 d. F=F-1, R không thay đổi
The correct answer is: F=F+1, R không thay đổi
Khi cài đặt thuật toán đệ qui, trong thân của hàm này có lời gọi hàm đến hàm khác và trong thân của hàm
kia có lời gọi hàm tới hàm này, đó là kiểu đệ qui nào? Select one: Câu hỏi 6 a. Đệ qui tuyến tính Không trả b. Đệ qui phi tuyến lời Đạt điểm 0,50 c. Đệ qui nhị phân d. Đệ qui tương hỗ
The correct answer is: Đệ qui tương hỗ
Nút có khóa nhỏ nhất trong cây nhị phân tìm kiếm khác rỗng là nút nào? Select one: a. Nút con bên phải nhất b. Nút con bên trái nhất Câu hỏi 7 c. Nút gốc Không trả lời Đạt điểm d. Tất cả các nút 0,50
The correct answer is: Nút con bên trái nhất Câu hỏi 8
Cho bài toán có thể giải bằng thuật toán đệ quy hoặc thuật toán lặp. Cả 2 thuật toán đều có độ phức tạp là Không trả
O(n). Trong trường hợp này tại sao nên chọn thuật toán lặp? lời Đạt điểm Select one: 0,50
a. Thuật toán lặp dễ cài đặt hơn
b. Thuật toán lặp ít câu lệnh hơn
c. Thuật toán lặp nêu bản chất vấn đề rõ hơn
d. Thuật toán lặp ít gây ra lỗi hơn
The correct answer is: Thuật toán lặp ít gây ra lỗi hơn
Cho dãy số sau: { 1, 5, 15, 19, 25, 27, 29, 31,33,45,55,88,100}; Phần tử cần tìm là 19, sau khi chọn phần tử
giữa để phân hoạch thì dãy con nào ta sẽ tìm tiếp theo ? Câu hỏi 9 Không trả Select one: lời Đạt điểm a. Dãy con từ 0 đến 5 0,50 b. Dãy con từ 7 đến 12 c. Dãy con từ 0 đến 12 d. Cả 3 câu đều sai
The correct answer is: Dãy con từ 0 đến 5
Giải quyết bài toán thực tế bằng thuật toán trên máy tính cần phải làm gì? Select one:
a. Tổ chức biểu diễn các đối tượng thực tế Câu hỏi 10 Không trả
b. Xây dựng trình tự các thao tác xử lý trên các đối tượng thực tế lời Đạt điểm c. Cả A và B đều đúng. 0,50 d. Cả A và B đều sai
The correct answer is: Cả A và B đều đúng. Câu hỏi 11
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu trúc dữ liệu cây? Không trả Select one: lời Đạt điểm
a. Cây là một cấu trúc dữ liệu động 0,50
b. Cây là một cấu trúc dữ liệu trừu tượng
c. Có thể cài đặt bằng mảng d. Cả ba câu đều đúng
The correct answer is: Cả ba câu đều đúng Câu hỏi 12
Cho dãy số a[] = {42, 23, 74, 11, 65, 58}, thuật toán sắp xếp chèn (insertion sort) để sắp xếp dãy số đã Không trả
cho thành dãy tăng dần, sau 1 bước thực hiện, vị trí các phần tử trong dãy đã cho sẽ thay đổi như thế nào? lời Đạt điểm Select one: 0,50 a. {11, 23, 42, 74, 65, 58} b. {23, 11, 74, 42, 65, 58} c. {23, 42, 74, 11, 65, 58} d. {42, 23, 74, 11, 65, 58}
The correct answer is: {23, 42, 74, 11, 65, 58} Câu hỏi 13 Không trả lời Đạt điểm 0,50 Select one: a. 0 b. 1 c. 2 d. 3
Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is: 1
Tính chất nào sau đây không phải là đặc trưng của thuật toán? Select one:
a. Tính xác định và hữu hạn Câu hỏi 14 Không trả
b. Tính đúng đắn và phổ dụng lời Đạt điểm
c. Có lời giải phụ thuộc vào cấu trúc dữ liệu 0,50 d. Tính khả thi
The correct answer is: Có lời giải phụ thuộc vào cấu trúc dữ liệu Câu hỏi 15
Để lấy giá trị lớn nhất trong một mảng n số nguyên ta sử dụng hàm int max(int A[], int n) nào được cài đặt theo đệ qui sau? Không trả lời Đạt điểm Select one: 0,50
a. rerurn max(A[n-1], max(A, n-1));
b. if (n==1) return A[0] else return ( A[n-1] >max(A, n-1)? A[n-1]: max(A, n-1));
c. return ( A[n-1] >max(A, n-1)? A[n-1]: max(A, n-1));
d. Cả ba câu trên đều sai
The correct answer is: if (n==1) return A[0] else return ( A[n-1] >max(A, n-1)? A[n-1]: max(A, n-1)); Câu hỏi 16
Chiều cao của cây nhị phân có n nút là bao nhiêu? Không trả lời Đạt điểm Select one: 0,50 a. Log2 n b. Tối thiểu là log2n c. Tối đa là log2 n d. Log n
The correct answer is: Tối thiểu là log2n Câu hỏi 17
Giả sử ta có hai thuật toán P1 và P2 với thời gian thực hiện tương ứng là T1(n) = 100n^2 và T2(n) = 5n^3. Không trả
Với n < 20, thuật toán nào sẽ thực hiện nhanh hơn? lời Đạt điểm 0,50 Select one:
a. Tùy thuộc vào kích thước dữ liệu vào
b. Hai thuật toán P1 và P2 có thời gian thực hiện bằng nhau tương ứng (T1 = T2) c. Thuật toán P1 d. Thuật toán P2
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: Thuật toán P2 Câu hỏi 18 Không trả lời Đạt điểm 0,50 Select one:
a. sv1.MSSV = “Nguyen Van A”; sv2.MSSV = “Nguyen Van B”;
b. sv1.MSSV = “Nguyen Van A”;
sv2->MSSV = “Nguyen Van B”;
c. sv1->MSSV = “Nguyen Van A”;
sv2->MSSV = “Nguyen Van B”;
d. sv1->MSSV = “Nguyen Van A”; sv2.MSSV = “Nguyen Van B”;
Câu trả lời của bạn sai.
The correct answer is: sv1.MSSV = “Nguyen Van A”;
sv2->MSSV = “Nguyen Van B”; Câu hỏi 19 Không trả lời Đạt điểm 0,50 Select one: a. O(1) b. O(n) c. O(logn) d. O(nlogn)
Câu trả lời của bạn sai. The correct answer is: O(1)
Cho công thức đệ quy: F(1) = 1; F(2) = 2; F(3) = 2; F(n) = F(n-1) +2*F(n-3) với n>3. Kết quả F(6) là gì? Câu hỏi 20 Không trả lời Select one: Đạt điểm 0,50 a. 10 b. 12 c. 15 d. 16 The correct answer is: 12