Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 Tâm lý học | Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội

Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm Chương 1 Tâm lý học/ Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 9 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Chương 1 TÂM LÝ HàC LÀ MàT
KHOA HàC
Câu 1. Tâm lí con người theo quan niệm khoa hác là:
1. Toàn bộ cuộc sống tinh thần phong phú cÿa con người.
2. Hình ảnh chÿ quan về thế giới khách quan.
3. Có bản chất xã hội và mang tính lịch sử.
4. Toàn bộ thế giới nội tâm cÿa con người.
5. Chāc năng cÿa não.
Phương án úng: a: 1, 4, 5. b: 2, 3, 4. c: 1, 3, 4. d: 2, 3, 5.
Câu 2. Hiện tượng tâm lí ược thể hiện trong những trường hợp:
1. Thần kinh căng thẳng như dây àn sắp āt.
2. Tim ập như muốn nhảy ra khỏi lồng ngực.
3. Bồn chồn như có hẹn với ai ó.
4. Lo lắng ến mất ăn mất ngÿ.
5. Hồi hộp khi bước vào phòng thi.
Phương án úng: a: 1, 3, 4. b: 2, 3, 4. c: 3, 4, 5. d: 2, 3, 5. Câu 3.
Phản ánh tâm lí là:
a. Sự phản ánh chÿ quan cÿa con người về hiện tượng khách quan.
b. Quá trình tác ộng qua lại giữa con người và thế giới khách quan.
c. Sự chuyển hoá thế giới khách quan vào bộ não con người.
d. Sự phản ánh cÿa con người trước kích thích cÿa thế giới khách quan.
Câu 4. Phản ánh tâm lí là dạng phản ánh ặc biệt vì:
1. Hình ảnh tâm lí là dấu vết cÿa thế giới khách quan.
2. Hình ảnh tâm lí là bản sao chép về thế giới khách quan.
3. Hình ảnh tâm lí mang tính chÿ thể.
4. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh ộng, sáng tạo.
5. Hình ảnh tâm lí là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người.
Phương án úng: a: 2, 3, 5 b: 2, 3, 4 c: 3, 4, 5 d: 1, 3, 4
Câu 5. Điều kiện cần và ủ ể có hiện tượng tâm lí người là:
1. Có thế giới khách quan và não.
2. Thế giới khách quan tác ộng vào não.
3. Não hoạt ộng bình thường.
4. Có tác ộng cÿa giáo dục 5. Môi trường sống thích hợp.
Phương án úng: a: 2, 3, 5 b: 1, 3, 4 c: 1, 4, 5 d: 1, 2, 3
Câu 6. Hiện tượng nào dưới ây là mát quá trình tâm lý? a.
Hồi hộp trước khi vào phòng thi.
b. Chăm chú ghi chép bài.
c. Suy nghĩ khi giải bài tập.
lOMoARcPSD| 25865958
d. Cẩn thận trong công việc.
Câu 7. Hiện tượng nào dưới ây là mát trạng thái tâm lý? a.
Bồn chồn như có hẹn với ai.
b. Say mê với hội họa.
c. Siêng năng trong học tập.
d. Yêu thích thể thao.
Câu 8. Hiện tượng nào dưới ây là mát thuác tính tâm lý? a.
Hồi hộp trước giờ báo kết quả thi.
b. Suy nghĩ khi làm bài.
c. Chăm chú ghi chép.
d. Chăm chỉ học tập.
Câu 9. Tình huống nào dưới ây là mát quá trình tâm lí?
a. Lan luôn cảm thấy hài lòng nếu bạn em trình bày úng các kiến thāc trong bài
b. Bình luôn thẳng thắn và công khai lên án các bạn có thái ộ không trung thực trong thi cử.
c. Khi ọc cuốn <Sống như Anh=, Hoa nhớ lại hình ảnh chiếc cầu Công lí mà em ã có dịp i qua.
d. An luôn cảm thấy căng thẳng mỗi khi bước vào phòng thi.
10. Thuác tính tâm lí là những hiện tượng tâm lí:
1. Không thay ổi.
2. Tương ối ổn ịnh và bền vững
3. Khó hình thành, khó mất i.
4. Đặc trưng cho mỗi cá thể và có tính ộc áo.
5. Thay ổi theo thời gian.
Phương án úng: a: 1, 3, 4 b: 2, 3, 4 c: 3, 4, 5 d: 2, 4, 5.
Câu 11. Câu thơ <Người buồn cảnh có vui âu bao giờ= nói lên tính chất nào sau ây của sự phản
ánh tâm lý?
a. Tính khách quan.
b. Tính chÿ thể.
c. Tính sinh ộng.
d. Tính sáng tạo.
Câu 12. Để ạt kết quả cao trong hác tập, Hà ã tích cực tìm tòi, hác hỏi và ổi mới các phương
pháp hác tập cho phù hợp với từng môn hác. Chức năng của tâm lí thể hiện trong trường hợp
này là:
1. Điều chỉnh hoạt ộng cÿa cá nhân.
2. Định hướng hoạt ộng.
3. Điều khiển hoạt ộng.
4. Thúc ẩy hoạt ộng.
5. Kiểm soát hoạt ộng.
Phương án úng là: a.1,2,4 b. 1,2,3 c.2,4,5 d. 1,3,5
Câu 13. Sự kiện nào dưới ây chứng tỏ tâm lý ảnh hưởng đến sinh lý ?
lOMoARcPSD|25865958
a. Hồi hộp khi i thi.
b. Lo lắng ến mất ngÿ.
c. Lạnh làm run người
d. Buồn rầu vì bệnh tật.
Câu 14. Sự kiện nào dưới ây chứng tỏ sinh lý ảnh hưởng ến tâm lý? a.
Mắc cỡ làm ỏ mặt.
b. Lo lắng ến phát bệnh.
c. Tuyến nội tiết làm thay ổi tâm trạng.
d. Buồn rầu làm ngưng trệ tiêu hoá.
Câu 15. Quan iểm duy vật biện chứng về mối tương quan của tâm lý và những thể hiện
của nó trong hoạt áng ược thể hiện trong mệnh ề:
a. Hiện tượng tâm lý có những thể hiện a dạng bên ngoài.
b. Hiện tượng tâm lý có thể diễn ra mà không có một biểu hiện bên trong hoặc bên ngoài nào.
c. Mỗi sự thể hiện xác ịnh bên ngoài ều tương āng chặt chẽ với một hiện tượng tâm lý
d. Hiện tượng tâm lý diễn ra không có sự biểu hiện bên ngoài.
Câu 16. Khi nghiên cứu tâm lý phải nghiên cứu môi trường xã hái, nền văn hóa xã hái,
các quan hệ xã hái mà con người sống và hoạt áng trong ó. Kết luận này ược rút ra từ
luận iểm:
a.Tâm lý có nguồn gốc từ thế giới khách quan.
b.Tâm lý người có nguồn gốc xã hội.
c. Tâm lý người là sản phẩm cÿa hoạt ộng giao tiếp
d. Tâm lý nguời mang tính chÿ thể.
Câu 17. Nguyên tắc <cá biệt hóa= quá trình giáo dục là mát ứng dụng ược rút ra từ luận
iểm:
a. Tâm lý người có nguồn gốc xã hội.
b. m lý có nguồn gốc từ thế giới khách quan.
c. Tâm lý nguời mang tính chÿ thể.
d. Tâm lý người là sản phẩm cÿa hoạt ộng giao tiếp.
Câu 18. Tâm lí người mang bản chất xã hái và có tính lßch sử thể hiện ở chß:
a. Tâm lí người có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong ó nguồn gốc xã hội là yếu tố quyết
ịnh.
b. Tâm lí người là sản phẩm cÿa hoạt ộng và giao tiếp cÿa cá nhân trong xã hội.
c. Tâm lí người chịu sự chế ước cÿa lịch sử cá nhân và cÿa cộng ồng. d. Cả a, b, c.
Câu 19. Tâm lí người là:
a. Do một lực lượng siêu nhiên nào ó sinh ra.
b. Do não sản sinh ra, tương tự như gan tiết ra mật.
c. Sphản ánh hiện thực khách quan vào não người, thông qua lăng kính chÿ quan. d. Cả a, b,
c.
Câu 20. Tâm lí người có nguồn gốc từ: a.
Não người.
lOMoARcPSD|25865958
b. Hoạt ộng cÿa cá nhân.
c. Thế giới khách quan.
d. Giao tiếp cÿa cá nhân.
Câu 21. Phản ánh tâm lí là:
a. Sự phản ánh có tính chất chÿ quan cÿa con người về các sự vật, hiện tượng trong hiện thực
khách quan.
b. Phản ánh tất yếu, hợp quy luật cÿa con người trước những tác ộng, kích thích cÿa thế giới
khách quan.
c. Quá trình tác ộng giữa con người với thế giới khách quan.
d. Sự chuyển hoá trực tiếp thế giới khách quan vào ầu óc con người ể tạo thành các hiện tượng
tâm lí. Câu 22. Phản ánh là:
a. Stác ộng qua lại giữa hệ thống vật chất này với hệ thống vật chất khác và ể lại dấu vết ở cả
hai hệ thống ó.
b. Sự tác ộng qua lại cÿa hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác.
c. Sự sao chụp hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác.
d. Dấu vết cÿa hệ thống vật chất này ể lại trên hệ thống vật chất khác.
Câu 23. Phản ánh tâm là mát loại phản ánh ặc biệt vì: a. Là
sự tác ộng cÿa thế giới khách quan vào não người.
b. Tạo ra hình ảnh tâm lí mang tính sống ộng và sáng tạo.
c. Tạo ra một hình ảnh mang ậm màu sắc cá nhân.
d. Cả a, b, c.
Câu 24. Cùng nhận sự tác áng của mát sự vật trong thế giới khách quan, nhưng ở các chủ
thể khác nhau cho ta những hình ảnh tâm với mức á sắc thái khác nhau. Điều này
chứng tỏ:
a. Phản ánh tâm lí mang tính chÿ thể.
b. Thế giới khách quan sự tác ộng cÿa nó chỉ là cái cớ ể con người tự tạo cho mình một hình
ảnh tâm lí bất kì nào ó.
c. Hình ảnh tâm lí không phải là kết quả cÿa quá trình phản ánh thế giới khách quan.
d. Thế giới khách quan không quyết ịnh nội dung hình ảnh tâm lí cÿa con người.
Câu 25. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể ược cắt nghĩa bởi: a.
Sự khác nhau về môi trường sống cÿa cá nhân.
b. Sự phong phú cÿa các mối quan hệ xã hội.
c. Những ặc iểm riêng về hệ thần kinh, hoàn cảnh sống và tính tích cực hoạt ộng cÿa cá
nhân.
d. Tính tích cực hoạt ộng cÿa cá nhân khác nhau.
Câu 26. Tâm lí người khác xa so với tâm lí áng vật ở chß:
a. Có tính chÿ thể.
b. Có bản chất xã hội và mang tính lịch sử.
c. Là kết quả cÿa quá trình phản ánh hiện thực khách quan.
lOMoARcPSD|25865958
d. Cả a, b, c.
Câu 27. Điều kiện cần và ủ ể có hiện tượng tâm lí người là: a. Có
thế giới khách quan và não.
b. Thế giới khách quan tác ộng vào não.
c. Não hoạt ộng bình thường.
d. Thế giới khách quan tác ộng vào não và não hoạt ộng bình thường.
Câu 28. Những ứa trẻ do áng vật nuôi từ nhỏ không có ược tâm lí người vì: a. Môi
trường sống quy ịnh bản chất tâm lí người.
b. Các dạng hoạt ộng và giao tiếp quy ịnh trực tiếp sự hình thành tâm lí người.
c. Các mối quan hệ xã hội quy ịnh bản chất tâm lí người.
d. Cả a, b, c.
Câu 29. Nhân tố tâm lí giữ vai trò cơ bản, có tính quy ßnh trong hoạt áng của con người,
vì:
a. Tâm lí có chāc năng ịnh hướng cho hoạt ộng con người.
b. Tâm lí iều khiển, kiểm tra và iều chỉnh hoạt ộng cÿa con người.
c. Tâm lí là ộng lực thúc ẩy con người hoạt ộng.
d. Cả a, b, c.
Câu 30. <Mßi khi ến giờ kiểm tra, Lan ều cảm thấy hồi háp ến khó tả=. Hiện tượng trên
là biểu hiện của:
a. Quá trình tâm lí.
b. Trạng thái tâm lí.
c. Thuộc tính tâm lí.
d. Hiện tượng vô thāc.
Câu 31. "Cùng trong một tiếng tơ ồng
Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm".
(Truyện Kiều Nguyễn Du) Hiện tượng trên chứng
tỏ:
a. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh ộng, sáng tạo.
b. Hình ảnh tâm lí mang tính chÿ thể.
c. Tâm lí người hoàn toàn có tính chÿ quan.
d. Cả a, b, c.
Câu 32. Trong các trường hợp sau ây, trường hợp nào không thể hiện tính chủ thể của
sự phản ánh tâm lí người?
a. Cùng nhận sự tác ộng cÿa một sự vật, nhưng ở các chÿ thể khác nhau, xuất hiện các hình
ảnh tâm lí với những māc ộ và sắc thái khác nhau.
b. Những sự vật khác nhau tác ộng ến các chÿ thể khác nhau sẽ tạo ra hình ảnh tâm lí khác
nhau ở các chÿ thể.
lOMoARcPSD|25865958
c. Cùng một chÿ thể tiếp nhận tác ộng cÿa một vật, nhưng trong các thời iểm, hoàn cảnh,
trạng thái sāc khoẻ và tinh thần khác nhau, thường xuất hiện các hình ảnh m lí khác nhau. d.
Các chÿ thể khác nhau sẽ có thái ộ, hành vi āng xử khác nhau ối với cùng một sự vật. Câu 33.
Hãy ghép những luận iểm của tâm hác hoạt áng về bản chất tâm người (cát A) với kết
luận thực tiễn rút ra từ các luận iểm ó (cát B).
Cát A Cát B
1. Tâm người nguồn gốc
a. Phải tổ chāc hoạt ộng các quan hệ giao tiếp là thế
giới khách quan. nghiên cāu, phát triển và cải tạo tâm lí con người.
2. Tâm người mang tính chÿ b. Phải nghiên cāu môi trường hội, nền văn hoá
hội thể. trong ó con người sống và hoạt ộng.
3. Tâm người bản chất xã c. Phải nghiên cāu hoàn cảnh trong ó con người sống và
hội. hoạt ộng.
4. Tâm người sản phẩm
d. Phải nghiên cāu các hiện tượng tâm lí người.
cÿa hoạt ộng giao tiếp. e. Trong các quan hệ āng xử phải lưu tâm ến nguyên tắc sát
ối tượng.
Phương án úng: 1- ………..…; 2 - …..………; 3 - ………….; 4 - ……………
Câu 34. Hãy ghép tên gái các hiện tượng tâm lí (cát A) úng với sự kiện mô tả của nó (cát
B).
Cát A Cát B
1. Trạng thái tâm lí. a. Hà một cô gái nhỏ nhắn, xinh ẹp.
2. Quá trình tâm lí. b. Cô là
người a cảm và hay suy nghĩ.
3. Thuộc nh tâm . c. Đã
hàng tháng nay luôn hồi hộp mong chờ kết quả thi tốt
nghiệp.
d. hình dung cảnh mình ược bước vào cổng trường
ại học trong tương lai.
Phương án úng: 1- ……….……; 2 - ………….…; 3 - ………….…….
Câu 35.
Đối tượng cÿa Tâm học các… (1)….. tâm với cách
một hiện tượng tinh thần do thế giới…. (2) tác ộng
vào…(3)… con người.
Phương án úng: 1- …………; 2 - …………; 3-&&.
Câu 36.
Chÿ nghĩa duy vật biện chāng khẳng ịnh: m người là sự….(1)…. hiện
thực khách quan vào não người thông qua…(2)…, tâm lí người có…(3)… xã hội – lịch sử.
a. Quá trình
b. Trạng thái
c. Hiện tượng
d. Tâm trí
e. Não
f. Khách quan
lOMoARcPSD|25865958
Phương án úng: 1- …………; 2 - …………; 3 -
………….
Câu 37.
Phản ánh tâm một loại phản ánh…(1)… Đó sự
tác ộng cÿa hiện thực khách quan vào con người, tạo ra
<hình ảnh tâm lí= mang tính…(2)…, sáng tạo mang
tính…(3)…
Phương án úng: 1- …………; 2 - …………; 3 - ………….
Câu 38.
Tâm có..(1)… thế giới khách quan, thế khi
nghiên cāu, hình thành và...(2)... tâm người, phải
nghiên cāu…(3)… trong ó con người sống và hoạt ộng.
Phương án úng: 1- ……; 2 - …; 3 -
Câu 39.
Tâm người mang tính….(1)….. thế
trong dạy học, giáo dục cũng như trong
…..(2)…. phải chú ý ến nguyên tắc
…(3)……
Phương án úng: 1- …………; 2 - …………; 3 - ………….
Câu 40.
Tâm lí người sự phản ánh hiện thực khách quan,
là…(1)… cÿa o, là…(2)… hội lịch sử biến
thành…(3)… cÿa mỗi người. Do ó tâm lí người bản
chất xã hội và
mang tính lịch sử.
Phương án úng: 1- …………; 2 - …………; 3 - ………….
Câu 41.
Tâm lí cÿa con người là...(1)… cÿa con người
với tư cách là…(2)… xã hội. Vì thế tâm lí con
người mang ầy ÿ dấu ấn…(3)… cÿa
con người.
Phương án úng: 1- …………; 2 - …………; 3 - ………….
Câu 42.
a. Cá nhân d. Tác ộng
b. Chÿ th e. Phn ánh
c. Đặc iểm f. Bn cht
a. Cá nhân
b. Đặc bit
c. Sinh ộng
a. Biến ổi
b. Môi trường
c. Ngun gc
d. Bn cht
e. Ci to
f. Hoàn cnh
a. Sát ối tượng
b. Giao lưu
c. Hoạt ộng
d. Chÿ thể
e. Āng xử
f. Cá nhân
a. Cái riêng
b. Hoạt ộng
c. Cơ chế
d. Phn ánh
e. Chāc năng
f. Kinh nghim
a. Chÿ thể
b. Độc áo
c. Xã hội lịch sử
d. Nét riêng
e. Xã hội
f. Kinh nghiệm
lOMoARcPSD|25865958
Tâm cÿa mỗi nhân là…(1)… cÿa quá
trình lĩnh hội kinh nghiệm hội, nền văn hoá
hội thông qua hoạt ộng giao tiếp, trong
ó…(2)… giữ vai trò chÿ ạo, hoạt ộng giao
tiếp
cÿa con người trong xã hội có tính…(3)…
Phương án úng: 1- …………; 2 - …………; 3 - ………….
Câu 43.
Hiện thực khách quan... (1)… tâm con
người, nhưng chính tâm con người lại…(2)… trở
lại hiện thực, bằng tính năng ộng, sáng tạo cÿa nó
thông qua …(3)… cÿa chÿ thể.
Phương án úng: 1- …………; 2 - …………; 3 - ………….
Câu 44.
Nhờ chāc năng ịnh hướng, iều khiển, iều chỉnh
tâm lí giúp con người không chỉ...(1)… với hoàn
cảnh khách quan mà còn nhận thāc, cải tạo và...(2)…
ra thế giới. Do ó, có thể nói nhân tố tâm lí có vai
trò bản, tính…(3)… trong hoạt ộng cÿa con
người.
Phương án úng: 1- ………; 2 - …………; 3 -
………….
a. Quyết ịnh
b. Sn phm
c. Giáo dc
d. Hc tp
e. Lao ộng
f. Kết qu
a. Quynh
b. Hoạt ộng
c. Tác ộng
d. Giao tiếp
e. Điều hành
f. Định hướng
a. Cá nhân
b. Sáng to
c. Thích āng
d. Quyết ịnh
e. Thích nghi
f. Chÿ o
| 1/9

Preview text:

Chương 1 TÂM LÝ HàC LÀ MàT KHOA HàC
Câu 1. Tâm lí con người theo quan niệm khoa hác là:
1. Toàn bộ cuộc sống tinh thần phong phú cÿa con người.
2. Hình ảnh chÿ quan về thế giới khách quan.
3. Có bản chất xã hội và mang tính lịch sử.
4. Toàn bộ thế giới nội tâm cÿa con người. 5. Chāc năng cÿa não.
Phương án úng: a: 1, 4, 5. b: 2, 3, 4. c: 1, 3, 4. d: 2, 3, 5.
Câu 2. Hiện tượng tâm lí ược thể hiện trong những trường hợp:
1. Thần kinh căng thẳng như dây àn sắp āt.
2. Tim ập như muốn nhảy ra khỏi lồng ngực.
3. Bồn chồn như có hẹn với ai ó.
4. Lo lắng ến mất ăn mất ngÿ.
5. Hồi hộp khi bước vào phòng thi.
Phương án úng: a: 1, 3, 4. b: 2, 3, 4. c: 3, 4, 5. d: 2, 3, 5. Câu 3.
Phản ánh tâm lí là:
a. Sự phản ánh chÿ quan cÿa con người về hiện tượng khách quan.
b. Quá trình tác ộng qua lại giữa con người và thế giới khách quan.
c. Sự chuyển hoá thế giới khách quan vào bộ não con người.
d. Sự phản ánh cÿa con người trước kích thích cÿa thế giới khách quan.
Câu 4. Phản ánh tâm lí là dạng phản ánh ặc biệt vì:
1. Hình ảnh tâm lí là dấu vết cÿa thế giới khách quan.
2. Hình ảnh tâm lí là bản sao chép về thế giới khách quan.
3. Hình ảnh tâm lí mang tính chÿ thể.
4. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh ộng, sáng tạo.
5. Hình ảnh tâm lí là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người.
Phương án úng: a: 2, 3, 5 b: 2, 3, 4 c: 3, 4, 5 d: 1, 3, 4
Câu 5. Điều kiện cần và ủ ể có hiện tượng tâm lí người là:
1. Có thế giới khách quan và não.
2. Thế giới khách quan tác ộng vào não.
3. Não hoạt ộng bình thường.
4. Có tác ộng cÿa giáo dục 5. Môi trường sống thích hợp.
Phương án úng: a: 2, 3, 5 b: 1, 3, 4 c: 1, 4, 5 d: 1, 2, 3
Câu 6. Hiện tượng nào dưới ây là mát quá trình tâm lý? a.
Hồi hộp trước khi vào phòng thi. b. Chăm chú ghi chép bài.
c. Suy nghĩ khi giải bài tập. lOMoAR cPSD| 25865958
d. Cẩn thận trong công việc.
Câu 7. Hiện tượng nào dưới ây là mát trạng thái tâm lý? a.
Bồn chồn như có hẹn với ai. b. Say mê với hội họa.
c. Siêng năng trong học tập. d. Yêu thích thể thao.
Câu 8. Hiện tượng nào dưới ây là mát thuác tính tâm lý? a.
Hồi hộp trước giờ báo kết quả thi. b. Suy nghĩ khi làm bài. c. Chăm chú ghi chép. d. Chăm chỉ học tập.
Câu 9. Tình huống nào dưới ây là mát quá trình tâm lí?
a. Lan luôn cảm thấy hài lòng nếu bạn em trình bày úng các kiến thāc trong bài
b. Bình luôn thẳng thắn và công khai lên án các bạn có thái ộ không trung thực trong thi cử.
c. Khi ọc cuốn d. An luôn cảm thấy căng thẳng mỗi khi bước vào phòng thi.
10. Thuác tính tâm lí là những hiện tượng tâm lí: 1. Không thay ổi.
2. Tương ối ổn ịnh và bền vững
3. Khó hình thành, khó mất i.
4. Đặc trưng cho mỗi cá thể và có tính ộc áo.
5. Thay ổi theo thời gian.
Phương án úng: a: 1, 3, 4 b: 2, 3, 4 c: 3, 4, 5 d: 2, 4, 5. Câu 11. Câu thơ ánh tâm lý? a. Tính khách quan. b. Tính chÿ thể. c. Tính sinh ộng. d. Tính sáng tạo.
Câu 12. Để ạt kết quả cao trong hác tập, Hà ã tích cực tìm tòi, hác hỏi và ổi mới các phương
pháp hác tập cho phù hợp với từng môn hác. Chức năng của tâm lí thể hiện trong trường hợp này là:
1. Điều chỉnh hoạt ộng cÿa cá nhân.
2. Định hướng hoạt ộng.
3. Điều khiển hoạt ộng. 4. Thúc ẩy hoạt ộng. 5. Kiểm soát hoạt ộng.
Phương án úng là: a.1,2,4 b. 1,2,3 c.2,4,5 d. 1,3,5
Câu 13. Sự kiện nào dưới ây chứng tỏ tâm lý ảnh hưởng đến sinh lý ? lOMoARcPSD| 25865958 a. Hồi hộp khi i thi. b. Lo lắng ến mất ngÿ. c. Lạnh làm run người
d. Buồn rầu vì bệnh tật.
Câu 14. Sự kiện nào dưới ây chứng tỏ sinh lý ảnh hưởng ến tâm lý? a. Mắc cỡ làm ỏ mặt.
b. Lo lắng ến phát bệnh.
c. Tuyến nội tiết làm thay ổi tâm trạng.
d. Buồn rầu làm ngưng trệ tiêu hoá.
Câu 15. Quan iểm duy vật biện chứng về mối tương quan của tâm lý và những thể hiện
của nó trong hoạt áng ược thể hiện trong mệnh ề:
a. Hiện tượng tâm lý có những thể hiện a dạng bên ngoài.
b. Hiện tượng tâm lý có thể diễn ra mà không có một biểu hiện bên trong hoặc bên ngoài nào.
c. Mỗi sự thể hiện xác ịnh bên ngoài ều tương āng chặt chẽ với một hiện tượng tâm lý
d. Hiện tượng tâm lý diễn ra không có sự biểu hiện bên ngoài.
Câu 16. Khi nghiên cứu tâm lý phải nghiên cứu môi trường xã hái, nền văn hóa xã hái,
các quan hệ xã hái mà con người sống và hoạt áng trong ó. Kết luận này ược rút ra từ luận iểm:
a.Tâm lý có nguồn gốc từ thế giới khách quan.
b.Tâm lý người có nguồn gốc xã hội.
c. Tâm lý người là sản phẩm cÿa hoạt ộng giao tiếp
d. Tâm lý nguời mang tính chÿ thể.
Câu 17. Nguyên tắc iểm:
a. Tâm lý người có nguồn gốc xã hội.
b. Tâm lý có nguồn gốc từ thế giới khách quan.
c. Tâm lý nguời mang tính chÿ thể.
d. Tâm lý người là sản phẩm cÿa hoạt ộng giao tiếp.
Câu 18. Tâm lí người mang bản chất xã hái và có tính lßch sử thể hiện ở chß:
a. Tâm lí người có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong ó nguồn gốc xã hội là yếu tố quyết ịnh.
b. Tâm lí người là sản phẩm cÿa hoạt ộng và giao tiếp cÿa cá nhân trong xã hội.
c. Tâm lí người chịu sự chế ước cÿa lịch sử cá nhân và cÿa cộng ồng. d. Cả a, b, c.
Câu 19. Tâm lí người là:
a. Do một lực lượng siêu nhiên nào ó sinh ra.
b. Do não sản sinh ra, tương tự như gan tiết ra mật.
c. Sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người, thông qua lăng kính chÿ quan. d. Cả a, b, c.
Câu 20. Tâm lí người có nguồn gốc từ: a. Não người. lOMoARcPSD| 25865958
b. Hoạt ộng cÿa cá nhân. c. Thế giới khách quan.
d. Giao tiếp cÿa cá nhân.
Câu 21. Phản ánh tâm lí là:
a. Sự phản ánh có tính chất chÿ quan cÿa con người về các sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan.
b. Phản ánh tất yếu, hợp quy luật cÿa con người trước những tác ộng, kích thích cÿa thế giới khách quan.
c. Quá trình tác ộng giữa con người với thế giới khách quan.
d. Sự chuyển hoá trực tiếp thế giới khách quan vào ầu óc con người ể tạo thành các hiện tượng
tâm lí. Câu 22. Phản ánh là:
a. Sự tác ộng qua lại giữa hệ thống vật chất này với hệ thống vật chất khác và ể lại dấu vết ở cả hai hệ thống ó.
b. Sự tác ộng qua lại cÿa hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác.
c. Sự sao chụp hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác.
d. Dấu vết cÿa hệ thống vật chất này ể lại trên hệ thống vật chất khác.
Câu 23. Phản ánh tâm lí là mát loại phản ánh ặc biệt vì: a. Là
sự tác ộng cÿa thế giới khách quan vào não người.
b. Tạo ra hình ảnh tâm lí mang tính sống ộng và sáng tạo.
c. Tạo ra một hình ảnh mang ậm màu sắc cá nhân. d. Cả a, b, c.
Câu 24. Cùng nhận sự tác áng của mát sự vật trong thế giới khách quan, nhưng ở các chủ
thể khác nhau cho ta những hình ảnh tâm lí với mức á và sắc thái khác nhau. Điều này chứng tỏ:

a. Phản ánh tâm lí mang tính chÿ thể.
b. Thế giới khách quan và sự tác ộng cÿa nó chỉ là cái cớ ể con người tự tạo cho mình một hình
ảnh tâm lí bất kì nào ó.
c. Hình ảnh tâm lí không phải là kết quả cÿa quá trình phản ánh thế giới khách quan.
d. Thế giới khách quan không quyết ịnh nội dung hình ảnh tâm lí cÿa con người.
Câu 25. Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể ược cắt nghĩa bởi: a.
Sự khác nhau về môi trường sống cÿa cá nhân.
b. Sự phong phú cÿa các mối quan hệ xã hội.
c. Những ặc iểm riêng về hệ thần kinh, hoàn cảnh sống và tính tích cực hoạt ộng cÿa cá nhân.
d. Tính tích cực hoạt ộng cÿa cá nhân khác nhau.
Câu 26. Tâm lí người khác xa so với tâm lí áng vật ở chß: a. Có tính chÿ thể.
b. Có bản chất xã hội và mang tính lịch sử.
c. Là kết quả cÿa quá trình phản ánh hiện thực khách quan. lOMoARcPSD| 25865958 d. Cả a, b, c.
Câu 27. Điều kiện cần và ủ ể có hiện tượng tâm lí người là: a. Có
thế giới khách quan và não.
b. Thế giới khách quan tác ộng vào não.
c. Não hoạt ộng bình thường.
d. Thế giới khách quan tác ộng vào não và não hoạt ộng bình thường.
Câu 28. Những ứa trẻ do áng vật nuôi từ nhỏ không có ược tâm lí người vì: a. Môi
trường sống quy ịnh bản chất tâm lí người.
b. Các dạng hoạt ộng và giao tiếp quy ịnh trực tiếp sự hình thành tâm lí người.
c. Các mối quan hệ xã hội quy ịnh bản chất tâm lí người. d. Cả a, b, c.
Câu 29. Nhân tố tâm lí giữ vai trò cơ bản, có tính quy ßnh trong hoạt áng của con người, vì:
a. Tâm lí có chāc năng ịnh hướng cho hoạt ộng con người.
b. Tâm lí iều khiển, kiểm tra và iều chỉnh hoạt ộng cÿa con người.
c. Tâm lí là ộng lực thúc ẩy con người hoạt ộng. d. Cả a, b, c. Câu 30.
là biểu hiện của: a. Quá trình tâm lí. b. Trạng thái tâm lí. c. Thuộc tính tâm lí. d. Hiện tượng vô thāc.
Câu 31. "Cùng trong một tiếng tơ ồng
Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm".
(Truyện Kiều Nguyễn Du) Hiện tượng trên chứng tỏ:
a. Hình ảnh tâm lí mang tính sinh ộng, sáng tạo.
b. Hình ảnh tâm lí mang tính chÿ thể.
c. Tâm lí người hoàn toàn có tính chÿ quan. d. Cả a, b, c.
Câu 32. Trong các trường hợp sau ây, trường hợp nào không thể hiện tính chủ thể của
sự phản ánh tâm lí người? a.
Cùng nhận sự tác ộng cÿa một sự vật, nhưng ở các chÿ thể khác nhau, xuất hiện các hình
ảnh tâm lí với những māc ộ và sắc thái khác nhau. b.
Những sự vật khác nhau tác ộng ến các chÿ thể khác nhau sẽ tạo ra hình ảnh tâm lí khác nhau ở các chÿ thể. lOMoARcPSD| 25865958 c.
Cùng một chÿ thể tiếp nhận tác ộng cÿa một vật, nhưng trong các thời iểm, hoàn cảnh,
trạng thái sāc khoẻ và tinh thần khác nhau, thường xuất hiện các hình ảnh tâm lí khác nhau. d.
Các chÿ thể khác nhau sẽ có thái ộ, hành vi āng xử khác nhau ối với cùng một sự vật. Câu 33.
Hãy ghép những luận iểm của tâm lí hác hoạt áng về bản chất tâm lí người (cát A) với kết
luận thực tiễn rút ra từ các luận iểm ó (cát B).
Cát A Cát B
1. Tâm lí người có nguồn gốc
a. Phải tổ chāc hoạt ộng và các quan hệ giao tiếp ể là thế giới khách quan. nghiên
cāu, phát triển và cải tạo tâm lí con người.
2. Tâm lí người mang tính
chÿ b. Phải nghiên cāu môi trường xã hội, nền văn hoá xã
hội thể. trong ó con người sống và hoạt ộng.
3. Tâm lí người có bản chất
xã c. Phải nghiên cāu hoàn cảnh trong ó con người sống và hội. hoạt ộng.
4. Tâm lí người là sản phẩm
d. Phải nghiên cāu các hiện tượng tâm lí người.
cÿa hoạt ộng và giao tiếp. e.
Trong các quan hệ āng xử phải lưu tâm ến nguyên tắc sát ối tượng.
Phương án úng: 1- ………..…;
2 - …..………; 3 - ………….; 4 - ……………
Câu 34. Hãy ghép tên gái các hiện tượng tâm lí (cát A) úng với sự kiện mô tả của nó (cát B). Cát A Cát B
1. Trạng thái tâm lí. a. Hà là
một cô gái nhỏ nhắn, xinh ẹp.
2. Quá trình tâm lí. b. Cô là
người a cảm và hay suy nghĩ.
3. Thuộc tính tâm lí. c. Đã
hàng tháng nay cô luôn hồi hộp mong chờ kết quả thi tốt nghiệp.
d. Cô hình dung cảnh mình
ược bước vào cổng trường ại học trong tương lai. Phương án úng: 1-
……….……; 2 - ………….…; 3 - ………….……. Câu 35.
Đối tượng cÿa Tâm lí học là các… (1)….. tâm lí với tư cách
là một hiện tượng tinh thần do thế giới…. (2) tác ộng a. Quá trình d. Tâm trí vào…(3)… con người. b. Trạng thái e. Não
Phương án úng: 1- …………; 2 - …………; 3-&&. c. Hiện tượng f. Khách quan Câu 36.
Chÿ nghĩa duy vật biện chāng khẳng ịnh: Tâm lí
người là sự….(1)…. hiện
thực khách quan vào não người thông qua…(2)…, tâm lí người có…(3)… xã hội – lịch sử. lOMoARcPSD| 25865958 a. Cá nhân d. Tác ộng b. Chÿ thể e. Phản ánh c. Đặc iểm f. Bản chất
Phương án úng: 1- …………; 2 - …………; 3 - …………. Câu 37. a. Cá nhân d. Lịch sử
Phản ánh tâm lí là một loại phản ánh…(1)… Đó là sự
tác ộng cÿa hiện thực khách quan vào con người, tạo ra b. Đặc biệt e. Chÿ thể tính…(3)… c. Sinh ộng f. Chết cāng
Phương án úng: 1- …………; 2 - …………; 3 - …………. Câu 38.
Tâm lí có..(1)… là thế giới khách quan, vì thế khi a. Biến ổi d. Bản chất
nghiên cāu, hình thành và...(2)... tâm lí người, phải
nghiên cāu…(3)… trong ó con người sống và hoạt ộng. b. Môi trường e. Cải tạo
Phương án úng: 1- ……; 2 - …; 3 - … c. Nguồn gốc f. Hoàn cảnh Câu 39.
Tâm lí người mang tính….(1)….. Vì thế a. Sát ối tượng d. Chÿ thể
trong dạy học, giáo dục cũng như trong b. Giao lưu e. Āng xử
…..(2)…. phải chú ý ến nguyên tắc c. Hoạt ộng f. Cá nhân …(3)……
Phương án úng: 1- …………; 2 - …………; 3 - …………. Câu 40. a. Cái riêng d. Phản ánh
Tâm lí người là sự phản ánh hiện thực khách quan,
là…(1)… cÿa não, là…(2)… xã hội lịch sử biến b. Hoạt ộng e. Chāc năng
thành…(3)… cÿa mỗi người. Do ó tâm lí người có bản chất xã hội và c. Cơ chế f. Kinh nghiệm mang tính lịch sử.
Phương án úng: 1- …………; 2 - …………; 3 - …………. Câu 41.
Tâm lí cÿa con người là...(1)… cÿa con người a. Chÿ thể d. Nét riêng
với tư cách là…(2)… xã hội. Vì thế tâm lí con b. Độc áo e. Xã hội người mang ầy ÿ dấu ấn…(3)… cÿa c. Xã hội lịch sử f. Kinh nghiệm con người.
Phương án úng: 1- …………; 2 - …………; 3 - …………. Câu 42. lOMoARcPSD| 25865958
Tâm lí cÿa mỗi cá nhân là…(1)… cÿa quá
trình lĩnh hội kinh nghiệm xã hội, nền văn hoá a. Quyết ịnh d. Học tập
xã hội thông qua hoạt ộng và giao tiếp, trong
ó…(2)… giữ vai trò chÿ ạo, hoạt ộng và giao b. Sản phẩm e. Lao ộng tiếp c. Giáo dục f. Kết quả
cÿa con người trong xã hội có tính…(3)…
Phương án úng: 1- …………; 2 - …………; 3 - …………. Câu 43.
Hiện thực khách quan... (1)… tâm lí con a. Quy ịnh d. Giao tiếp
người, nhưng chính tâm lí con người lại…(2)… trở
lại hiện thực, bằng tính năng ộng, sáng tạo cÿa nó b. Hoạt ộng e. Điều hành
thông qua …(3)… cÿa chÿ thể. c. Tác ộng f. Định hướng
Phương án úng: 1- …………; 2 - …………; 3 - …………. Câu 44.
Nhờ có chāc năng ịnh hướng, iều khiển, iều chỉnh
mà tâm lí giúp con người không chỉ...(1)… với hoàn a. Cá nhân d. Quyết ịnh
cảnh khách quan mà còn nhận thāc, cải tạo và...(2)…
ra thế giới. Do ó, có thể nói nhân tố tâm lí có vai b. Sáng tạo e. Thích nghi
trò cơ bản, có tính…(3)… trong hoạt ộng cÿa con f. Chÿ ạo người. c. Thích āng
Phương án úng: 1- …………; 2 - …………; 3 - ………….