-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi trắc nghiệm Chương 2: Hoạt động giao tiếp Tâm lý học | Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội
Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm Chương 2 Tâm lý học/ Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tâm lý học (CĐKT)
Trường: Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Chương 2
HO¾T ĐÞNG VÀ GIAO TIÀP
Câu 45. Quan iểm úng ắn nhất về mối quan hệ giữa não và tâm lý là:
a. Quá trình tâm lý và sinh lý diễn ra song song trong não không phụ thuộc vào nhau.
b. Tư tưởng do não tiết ra giống như gan tiết ra mật.
c. Tâm lý là một hiện tượng tinh thần không liên quan gì ến não.
d. Tâm lý là chức năng của não.
Câu 46. Những hiện tượng tâm lí nào dưới ây có cơ sở sinh lí là hệ thống tín hiệu thứ hai? 1. Tư duy cụ thể. 2. Tình cÁm. 3. Nhận thức cÁm tính. 4. Tư duy trừu tượng. 5. Ý thức.
Phương án úng: a: 1, 2, 3. b: 2, 4, 5. c: 3, 4, 5. d: 1, 2, 5.
Câu 47. Khái niệm giao tiÁp trong tâm lý học ược ịnh nghĩa là:
a. Sự gặp gỡ và trao ổi về tình cÁm, ý nghĩ,… nhờ vậy mà mọi người hiểu biết và thông cÁm lẫn nhau.
b. Sự trao ổi giữa thầy và trò về nội dung bài học, giúp học sinh tiếp thu ược tri thức
c. Sự giao lưu văn hóa giữa các ơn vị ể học hỏi kinh nghiệm lẫn nhau và thắt chặt tình oàn kết.
d. Sự tiếp xúc tâm lý giữa người – người ể trao ổi thông tin, cÁm xúc, tri giác lẫn nhau, Ánh hưởng
tác ộng qua l¿i với nhau.
Câu 48. Hãy cho biÁt những trường hợp nào trong số trường hợp sau là giao tiÁp?
1. Hai con khỉ ang bắt chấy cho nhau.
2. Hai em học sinh ang truy bài.
3. Một em bé ang ùa giỡn với con mèo.
4. Thầy giáo ang sinh ho¿t lớp chủ nhiệm.
5. Hai em học sinh ang trao ổi e-mail.
Phương án úng: a: 1, 3, 4. b: 2, 4, 5. c: 3, 4, 5. d: 1, 2, 4.
Câu 49. Lo¿i giao tiÁp nhằm thực hiện mßt nhiệm vụ chung theo chức trách và quy tắc thể
chÁ ược gọi là: a. Giao tiếp trực tiếp. b. Giao tiếp chính thức.
c. Giao tiếp không chính thức.
d. Giao tiếp bằng ngôn ngữ.
Câu 50. Những yÁu tố nào dưới ây t¿o nên tính gián tiÁp của ho¿t ßng? 1. Công cụ tâm lí. 2. Công cụ lao ộng. 3. Nguyên vật liệu.
4. Phương tiện ngôn ngữ. 5. SÁn phẩm lao ộng.
Phương án úng: a: 1, 2, 4. b: 1, 3, 4. c: 1, 2, 5. d: 1, 3, 5.
Câu 51. Nghiên cứu những người có tuổi và sống lâu cho thấy, sự giảm bớt dần các trách nhiệm
và các ho¿t ßng liên quan Án các trách nhiệm ó ã thu hẹp và làm rối lo¿n nhân cách. Ngược l¿i,
mối liện hệ thường xuyên với cußc sống xung quanh l¿i duy trì nhân cách cho Án lúc chÁt.
Những người về hưu, không tham gia ho¿t ßng nghề nghiệp, ho¿t ßng xã hßi s¿ dẫn Án sự biÁn
ổi sâu sắc trong cấu trúc nhân cách của họ – nhân cách bắt ầu bị phá huỷ. Điều này dẫn Án các
bệnh tim m¿ch. Mối liên hệ nào dưới ây thể hiện trong trường hợp trên? a. Tâm lí là sÁn phẩm của ho¿t ộng.
b. Tâm lí là sÁn phẩm của giao tiếp.
c. Tâm lí là sÁn phẩm của ho¿t ộng và giao tiếp.
d. Ho¿t ộng là iều kiện ể thực hiện mối quan hệ giao tiếp.
Câu 52. Dưới góc ß tâm lí học, ho¿t ßng của con người giữ vai trò:
1. T¿o ra sÁn phẩm vật chất và tinh thần.
2. CÁi t¿o thế giới khách quan.
3. Làm nÁy sinh và phát triển tâm lí.
4. Là phương thức tồn taị của con người trong thế giới.
5. Thỏa mãn những nhu cầu của con người.
Phương án úng: a: 1, 2, 3. b: 1, 3, 4. c: 1, 4, 5. d: 2, 4, 5.
Câu 53. Đßng cơ của ho¿t ßng là: a.
Khách thể của ho¿t ộng.
b. Cấu trúc tâm lí trong chủ thể.
c. Đối tượng của ho¿t ộng.
d. BÁn thân quá trình ho¿t ộng.
Câu 54. Những trường hợp trẻ em do bị thú rừng nuôi mất hẳn bản tính người là do:
a. Không có môi trường sống thích hợp. b. Không ược giáo dục.
c. Không ược giao tiếp với con người.
d. Không tham gia ho¿t ộng.
Câu 55. Qua thực tÁ t¿i các doanh nghiệp, sinh viên thấy cần phải tích cực học tập và tu
dưỡng nhiều hơn ở trường ¿i học. Chức năng giao tiÁp ược thể hiện trong trường hợp trên là: lOMoARcPSD| 25865958 a. Nhận thức. b. Xúc cÁm. c. Điều khiển hành vi.
d. Phối hợp ho¿t ộng.
Câu 56. Cơ chÁ chủ yÁu của sự phát triển tâm lí con người là: a. Di truyền qua gen.
b. Lĩnh hội nền văn hoá xã hội. c. Thích nghi cá thể.
d. Giao tiếp với những người xung quanh.
Câu 57. Để ịnh hướng, iều khiển, iều chỉnh việc hình thành các phẩm chất tâm lí cá nhân, iều
quan trọng nhất là:
a. Tổ chức cho cá nhân tham gia các lo¿i hình ho¿t ộng và giao tiếp trong môi trường tự nhiên và xã hội phù hợp.
b. T¿o ra môi trường sống lành m¿nh, phong phú cho mỗi cá nhân, nhờ vậy cá nhân có iều kiện
hình thành và phát triển tâm lí.
c. Tổ chức hình thành ở cá nhân các phẩm chất tâm lí mong muốn.
d. Cá nhân ộc lập tiếp nhận các tác ộng của môi trường ể hình thành những phẩm chất tâm lí của bÁn thân.
Câu 58. Đối với sự phát triển các hiện tượng tâm lí, cơ chÁ di truyền ảm bảo: a.
KhÁ năng tái t¿o l¿i ở thế hệ sau những ặc iểm của thế hệ trước.
b. Tiền ề vật chất cho sự phát triển tâm lí con người.
c. Sự tái t¿o l¿i những ặc iểm tâm lí dưới hình thức thể.
d. Cho cá nhân tồn t¿i ược trong môi trường sống luôn thay ổi.
Câu 59. Hiện tượng sinh lí và hiện tượng tâm lí thường: a.
Diễn ra song song trong não. b. Đồng nhất với nhau.
c. Có quan hệ chặt chẽ với nhau.
d. Có quan hệ chặt chẽ với nhau, tâm lí có cơ sở vật chất là não bộ.
Câu 60. Giao tiÁp là:
a. Sự tiếp xúc tâm lí giữa con người - con người.
b. Quá trình con người trao ổi về thông tin, về cÁm xúc.
c. Con người tri giác lẫn nhau và Ánh hưởng tác ộng qua l¿i lẫn nhau. d. CÁ a, b và c.
Câu 61. Hiền dữ phải âu là tính sẵn;
Phần nhiều do giáo dục mà nên
Câu thơ trên ề cập tới vai trò của yÁu tố nào trong sự hình thành, phát triển nhân cách? a. Di truyền. b. Môi trường. c. Giáo dục. lOMoARcPSD| 25865958
d. Ho¿t ộng và giao tiếp.
Câu 62. Trong tâm lí học ho¿t ßng, khi phân chia các giai o¿n lứa tuổi trong quá trình
phát triển cá nhân, ta thường căn cứ vào: a. Các ho¿t ộng mà cá nhân tham gia.
b. Những phát triển ột biến tâm lí trong từng thời kì.
c. Ho¿t ộng chủ ¿o của giai o¿n ó.
d. Tuổi ời của cá nhân
Câu 63. YÁu tố giữ vai trò quyÁt ịnh trực tiÁp ối với sự hình thành và phát triển tâm lí,
nhân cách con người là: a. Bẩm sinh di truyền. b. Môi trường.
c. Ho¿t ộng và giao tiếp. d. CÁ a và b.
Câu 64. Trong tâm lí học ho¿t ßng, ho¿t ßng là: a.
Phương thức tồn t¿i của con người trong thế giới.
b. Sự tiêu hao năng lượng, thần kinh, cơ bắp của con người tác ộng vào hiện thực khách quan
ể thoÁ mãn các nhu cầu của cá nhân.
c. Mối quan hệ tác ộng qua l¿i giữa con người và thế giới ể t¿o ra sÁn phẩm cÁ về phía thế
giới, cÁ về phía con người.
d. Điều kiện tất yếu Ám bÁo sự tồn t¿i của cá nhân.
Câu 65. Đối tượng của ho¿t ßng:
a. Có trước khi chủ thể tiến hành ho¿t ộng.
b. Có sau khi chủ thể tiến hành ho¿t ộng.
c. Được hình thành và bộc lộ dần trong quá trình ho¿t ộng.
d. Là mô hình tâm lí ịnh hướng ho¿t ộng của cá nhân.
Câu 66. Hãy ghép các lứa tuổi (cßt A) tương ứng với các d¿ng ho¿t ßng chủ ¿o (cßt B). Cßt A Cßt B 1. Tuổi sơ sinh. a. Ho¿t ộng vui chơi.
2. Tuổi mẫu giáo. b. Ho¿t
ộng giao lưu cÁm xúc trực tiếp với người lớn. 3. Tuổi nhi ồng. c. Ho¿t
ộng lao ộng và ho¿t ộng xã hội.
4. Tuổi trưởng thành. d.
Ho¿t ộng sáng t¿o nghệ thuật. e. Ho¿t ộng học tập. Phương án úng: 1 -
……….., 2 - ………., 3 - …………., 4 - ………..
Câu 67. Hãy ghép các ịnh nghĩa (cßt A) tương ứng với thuật ngữ úng của nó (cßt B). Cßt A Cßt B 1. Ho¿t ộng. lOMoARcPSD| 25865958 2. Hành ộng. a.
Là quá trình chủ thể chiếm lĩnh ối tượng bằng các phương 3. Thao tác. tiện nhất ịnh. b.
Là quá trình chủ thể thực hiện mục ích bằng một phương tiện nhất ịnh. c.
Là quá trình chủ thể chiếm lĩnh ối tượng mà chủ thể thấy cần
phÁi ¿t ược nó trên con ường hiện thực hoá ộng cơ. d.
Là quá trình chủ thể hướng ến ối tượng nhằm thoÁ mãn nhu cầu.
Là quá trình hiện thực hoá ộng cơ.
Phương án úng nhất: 1 - ……….., 2 - ………., 3 - …………. Câu 68.
Di truyền có vai trò...(1)... trong sự hình thành và phát triển tâm lí người. Nó là cơ sở...(2) của
hiện tượng tâm lí, với những ặc iểm giÁi phẫu sinh lí của hệ
thần kinh. Đặc biệt,...(3)... là yếu tố t¿o nên sự khác biệt về a. Tiền ề d. Trọng yếu e b. Chủ ¿o Tư chất
ặc iểm giác quan của hệ thần kinh cũng như năng
lực ho¿t ộng ộng khác nhau của con người. c. Vật chất f. Quy ịnh
Phương án úng: 1 - ……….., 2 - ………., 3 - …………., 4 - ……………. Câu 69.
Tâm lí là...(1)... của não. Khi nÁy sinh trên não, cùng với a. Hành vi d. Chức năng
quá trình...(2)... của não, hiện tượng tâm lí thực hiện chức
năng ịnh hướng, iều khiển, iều chỉnh.... (3)... của con b. Hoá sinh e. SÁn phẩm người.
Phương án úng: 1 - ……….., 2 - ………., 3 - …………. c. Sinh lí f. Đời sống Câu 70. a. Xã hội
Các quan hệ..(1).. t¿o nên ... (2)... của con người. Sự
phát triển xã hội loài người tuân theo quy luật văn hoá b. Môi trường c. Giáo dục
- xã hội. Trong ó ho¿t ộng tâm lí của con người chịu
chi phối của...(3), yếu tố giữ vai trò chủ ¿o trong sự d. BÁn chất e. Đời sống f. Tâm lí
phát triển tâm lí người.
Phương án úng: 1 - ……….., 2 - ………., 3 - …………. Câu 71. lOMoARcPSD| 25865958
Ho¿t ộng bao gồm hai quá trình diễn ra ồng a. Đối tượng hoá d. Bộc lộ
thời và bổ sung cho nhau. Đó là quá b. Tâm lí và hình thành
trình..(1)... và quá trình...(2)... Thông qua c. Hình thành e. Chủ thể
hai quá trình này, tâm lí của con người hoá
ược..(3)... trong ho¿t ộng. và phát triển f. PhÁn ứng
Phương án úng: 1 - ……….., 2 - ………., 3 - …………. Câu 72.
Giao tiếp là sự...(1)... tâm lí giữa người với người,
thông qua ó con người trao ổi với nhau về ...(2)..., d. Ành hưởng a. Thông tin
về...(3)..., tri giác lẫn nhau và tác ộng qua l¿i với nhau. e. Tiếp xúc b. Tâm lí f. Kết hợp c. CÁm xúc
Phương án úng: 1 - ……….., 2 - ………., 3 - …………. Câu 73.
Ho¿t ộng bao giờ cũng có...(1)... Đó là cái con người
cần làm ra, cần chiếm lĩnh. Được gọi là ...(2)... của a. Chủ thể d. Cá nhân
ho¿t ộng. Nó luôn thúc ẩy con người ho¿t ộng ể t¿o b. Đối tượng e. Kết quÁ
nên những ...(3).... tâm lí mới với những năng lực mới. c. Động cơ f. SÁn phẩm
Phương án úng: 1 - ……….., 2 - ………., 3 - …………. Câu 74.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng ịnh: Tâm lí người có nguồn gốc từ
....(1).. ược chuyển vào trong ....(2).., là ...(3)... a. Thế giới d. Giác quan
chuyển thành kinh nghiệm cá nhân thông qua
ho¿t ộng và giao tiếp, trong ó giáo dục giữ vai trò khách quan e. Quan hệ xã hội chủ ¿o. b. Não người f. Nội dung xã hội
Phương án úng: 1 - ……….., 2 - ………., 3 - c. Kinh nghiệm xã …………. hội – lịch sử