Câu hỏi trắc nghiệm Chương 3: Sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức - Tâm lý học | Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội

Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm Chương 3 Tâm lý học/ Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 7 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|25865958
Chương 3
SĀ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIàN TÂM LÝ, Ý THĀC
Câu 75. Hình thāc phản ánh tâm lí ầu tiên xuất hiện cách ây khoảng: a. 600
triệu năm.
b. 500 triệu năm.
c. 400 triệu năm.
d. 300 triệu năm.
Câu 76. Tiêu chuẩn á xác ịnh sā nảy sinh tâm lí là:
a. Tính chịu kích thích.
b. Tính cÁm ứng.
c. Tính thích ứng.
d. Tính thích nghi
Câu 77. Xét vß phương diện loài trong sā hình thành và phát trián tâm lý, hiện tượng tâm lý ơn giản
nhất (cảm giác) bắt ầu xuất hiện ở: a. Loài cá.
b. Loài chim.
c. Côn trùng.
d. Lưỡng cư.
Câu 78. t vß phương diện loài trong sā hình thành và phát trián tâm lý, thời kỳ tri giác bắt ầu xuất
hiện ở: a. Loài cá.
b. Loài chim.
c. Lưỡng cư.
d. Bò sát.
Câu 79. Hoạt ộng chÿ ạo là hoạt ộng:
1. Có ối tượng mới.
2. Chiếm nhiều thời gian và tâm trí của chủ thể nhất.
3. Ành hưởng quyết ịnh ối với sự phát triển tâm lý của chủ thể.
4. Quy ịnh tính chất của các ho¿t ộng khác của chủ thể.
5. T¿o ra sÁn phẩm nhằm thoÁ mãn những nhu cầu của con người.
Phương án úng: a: 1, 3, 5. b: 1, 2, 4. c: 1, 3, 4. d: 2, 3, 5.
Câu 80. Ý thāc là:
a. Hình thức phÁn ánh tâm lý chỉ có ở con người.
b. Hình thức phÁn ánh bằng ngôn ngữ.
c. KhÁ năng hiểu biết của con người.
d. Tồn t¿i ược nhận thức.
Câu 81. Cấu trúc cÿa ý thāc bao gồm các thành phần:
1. Mặt nhận thức.
2. Mặt hành ộng.
3. Mặt thái ộ.
lOMoARcPSD|25865958
4. Mặt năng ộng.
5. Mặt sáng t¿o.
Phương án úng: a: 1, 3, 4. b: 1, 2, 3. c: 2, 3, 4. d: 1, 3, 5.
Câu 82. Nhÿng yếu tố tạo nên sā hình thành ý thāc cÿa con người là:
1. Lao ộng
2. Ngôn ngữ
3. Nhận thức
4. Ho¿t ộng
5. Giao tiếp
Phương án úng: a: 1, 3, 5. b: 1, 2, 5. c: 1, 2, 4. d: 2, 3, 5.
Câu 83. Vai trò cÿa lao ộng ối với sā hình thành ý thāc ược thá hiện trong nhÿng trường hợp:
1. Lao ộng òi hỏi con người phÁi hình dung ra ược mô hình cuối cùng của sÁn phẩm và cách
làm ra sÁn phẩm ó.
2. Lao ộng òi hỏi con người phÁi chế t¿o sử dụng công cụ lao ộng, tiến hành các thao tác và
hành ộng lao ộng tác ộng vào ối tượng ể làm ra sÁn phẩm.
3. Lao ộng t¿o ra những sÁn phẩm vật chất và tinh thần nhằm thoÁ mãn những nhu cầu phong
phú của con người.
4. Sau khi làm ra sÁn phẩm, con người ối chiếu sÁn phẩm ã làm ra với mô hình tâm lí của sÁn
phẩm mà mình ã hình dung ra trước ể hoàn thiện sÁn phẩm ó.
5. Lao ộng t¿o ra của cÁi vật chất tinh thần cho hội, thúc y sự phát triển của xã hội.
Phương án úng: a: 1, 2, 3. b: 2, 3, 5. c: 1, 2, 4. d: 1, 2, 5.
Câu 84. Nhân tố óng vai trò quyết ịnh ối với sā hình thành tā ý thāc cá nhân là: a. Ho¿t
ộng cá nhân.
b. Giao tiếp với người khác.
c. Tiếp thu nền văn hoá xã hội, ý thức xã hội.
d. Tự nhận thức, tự ánh giá, tự phân tích hành vi của mình.
Câu 85. Hành vi vô thāc ược thá hiện trong trường hợp:
a. Một em bé khóc vì không ược coi phim ho¿t hình.
b. Một em bé khóc òi mẹ mua ồ chơi.
c. Một em học sinh quên làm bài tập trước khi ến lớp.
d. Một em bé sơ sinh khóc khi mới ược sinh ra.
Câu 86. Hành vi có ý thāc ược thá hiện trong trường hợp:
a. Trong cơn say, Chí Phèo chửi trời, chửi ất, chửi mọi người, thậm chí chửi cÁ người ã sinh ra hắn.
b. Trong cơn tức giận anh ã tát con mà không nghĩ ến hậu quÁ tai h¿i của nó.
c. Cường quyết ịnh thi vào sư ph¿m và giÁi thích rằng ó là do mình yêu trẻ.
d. Minh có tật cứ khi ngồi suy nghĩ là l¿i rung ùi.
Câu 87. Một sinh viên ang chăm chú nghe giảng bỗng có tiếng ộng mạnh, em ã quay vß phía có
tiếng ộng. Đó là hiện tượng: a. Di chuyển chú ý.
b. Tập trung chú ý.
c. Phân tán chú ý.
lOMoARcPSD|25865958
d. Phân phối chú ý.
Câu 88. Đißu kiện cần thiết á nảy sinh duy trì chú ý chÿ ịnh là: a.
Nêu mục ích và nhiệm vụ có ý nghĩa cơ bÁn của ho¿t ộng.
b. Sự mới l¿ của vật kích thích.
c. Độ tương phÁn của vật kích thích.
d. Sự hấp dẫn của vật kích thích.
Câu 89. Newton có thói quen tā nấu ăn sáng, có lần mải suy nghĩ, ông ã luộc chiếc ồng hồ trong
xoong trong khi tay vẫn cầm quả trāng sống. Hiện tượng trên biáu hiện cÿa: a. Sự bền
vững của chú ý.
b. Sự phân phối chú ý.
c. Sức tập trung chú ý.
d. Sự di chuyển chú ý.
Câu 90. Trong học tập, sinh viên vừa nghe giảng, vừa suy nghĩ, vừa ghi chép. Đó là khả năng: a.
Di chuyển chú ý.
b. Tập trung chú ý.
c. Phân phối chú ý.
d. Độ bền vững chú ý.
lOMoARcPSD|25865958
Câu 91. Sā di chuyán cÿa chú ý ược thá hiện trong trường hợp:
a. Một người trong khi nói chuyện vẫn nhìn và nghe tất cÁ những gì xÁy ra xung quanh.
b. Một sinh viên ang học bài thì quay sang nói chuyện với b¿n.
c. Một sinh viên sau khi suy nghĩ ã phát biểu rất hăng hái.
d. Một sinh viên ang nghe giÁng thì chuyển sang nghe tiếng hát từ bên ngoài vọng ến.
Câu 92. Chú ý ược coi là ißu kiện cÿa hoạt ộng có ý thāc vì:
1. Chú ý giúp con người ịnh hướng ho¿t ộng.
2. ĐÁm bÁo iều kiện thần kinh – tâm lí cần thiết cho ho¿t ộng.
3. Chú ý giúp con người thực hiện có kết quÁ ho¿t ộng của mình.
4. Thu hút con người vào ho¿t ộng có mục ích.
5. Không thể có ho¿t ộng nếu thiếu sự chú ý.
Phương án úng: a: 1, 2, 3. b: 2, 3, 4. c: 1, 2, 4. d: 1, 3, 5.
Câu 93. Một ộng vật có khnăng áp lại nhÿng kích thích ảnh hưởng trāc tiếp và cả kích
thích ảnh hưởng gián tiếp ến sā tồn tại cÿa cơ thá thì ộng vật ó ang ở giai oạn: a. Tính chịu
kích thích.
b. CÁm giác.
c. Tri giác.
d. Tư duy.
Câu 94. Động vật nào bắt ầu xuất hiện tri giác? a.
Động vật nguyên sinh.
b. Động vật không xương sống.
c. Cá.
d. Thú.
Câu 95. Trong các trường hợp sau ây, trường hợp nào là hành vi có ý thāc?
a. Trong cơn say, Chí Phèo chửi trời, chửi ất, chửi mọi người, thậm chí chửi người ã sinh
ra hắn.
b. Minh có tật cứ khi ngồi suy nghĩ là l¿i rung ùi.
c. Trong cơn tức giận, anh ã tát con mà không hiểu ược hậu quÁ tai h¿i của nó.
d. Cường luôn i học muộn, làm mất iểm thi ua của lớp dù các b¿n ã nhắc nhở nhiều lần.
Câu 96. Tā ý thāc ược hiáu là:
a. KhÁ năng tự giáo dục theo một hình thức lí tưởng.
b. Tự nhận thức, tự tỏ thái ộ và iều khiển hành vi, hoàn thiện bÁn thân.
c. Tự nhận xét, ánh giá người khác theo quan iểm của bÁn thân. d. CÁ a, b, c.
Câu 97. Chú ý có chÿ ịnh phụ thuộc chÿ yếu vào yếu tố nào dưới ây? a. Độ
mới l¿ của vật kích thích.
b. Cường ộ của vật kích thích.
c. Sự trái ngược giữa sự vật và bối cÁnh xung quanh.
d. Ý thức, xu hướng và tình cÁm cá nhân.
lOMoARcPSD|25865958
Câu 98. Chú ý không chÿ ịnh phụ thuộc nhißu nhất vào: a.
Đặc iểm vật kích thích.
b. Xu hướng cá nhân.
c. Mục ích ho¿t ộng.
d. Tình cÁm của cá nhân.
Câu 99. Hành vi nào sau ây hành vi thāc? a.
Lan mở vở trong giờ kiểm tra vì sợ bị iểm kém.
b. Vì quá au ớn, cô ấy bỏ ch¿y khỏi nhà và cứ i, i mãi mà không biết mình i âu.
c. Dung rất thương mẹ, em thường giúp mẹ làm việc nhà sau khi học xong.
d. Tâm nhìn thấy èn ỏ nhưng vẫn cố vượt qua ường.
Câu 100. Đặc iám nào thuộc vß sā phân phối chú ý?
a. Có khÁ năng di chuyển chú ý từ ối tượng này sang ối tượng khác.
b. Cùng một lúc chú ý ầy ủ, rõ ràng ến nhiều ối tượng hoặc nhiều ho¿t ộng.
c. Chú ý lâu dài vào ối tượng.
d. Chú ý sâu vào một ối tượng ể phÁn ánh tốt hơn ối tượng ó.
Câu 101. Vß phương diện loài, ý thāc con người ược hình thành nhờ: a. Lao
ộng, ngôn ngữ.
b. Tiếp thu nền văn hoá xã hội.
c. Tự nhận thức, tự ánh giá, tự giáo dục.
d. CÁ a, b, c.
Câu 102. Đặc iám chÿ yếu á phân biệt chú ý sau chÿ ịnh và chú ý có chÿ ịnh là: a. Ít căng
thẳng nhưng khó duy trì lâu dài.
b. Có mục ích, có thể duy trì lâu dài.
c. Diễn ra tự nhiên, không chủ ịnh.
d. Bắt ầu có mục ích nhưng diễn ra không căng thẳng và có hiệu quÁ cao.
Câu 103. Hãy ghép các thuộc tính cÿa chú ý (cột A) với các hiện tượng thá hiện nó (cột
B).
Cột A Cột B
1. Sức tập trung chú ý
a. An mÁi mê ọc truyện nên không nghe thấy mọi người ang gọi
mình.
2. Sự phân phối chú ý
Vừa học giờ Thể dục xong nên một số học sinh vẫn chưa tập chú ý
3. Độ bền vững của b.
trung vào học Toán
ngay ược.
4. Sự di chuyển chú ý c. Ngồi trong lớp học nhưng tâm trí của Mai vẫn ang còn nghĩ
vẩn về buổi sinh
nhật hôm qua.
d. Cứ vào phút cuối của giờ học, Nhung l¿i mệt mỏi không
tập trung nghe cô giáo giÁng ược nữa.
e. Minh khÁ năng vừa vẽ tranh vừa hát vẫn nghe áp l¿i
những câu pha trò của b¿n.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………., 4 -…………….
lOMoARcPSD|25865958
Câu 104.
Sự nÁy sinh phát triển tâm gắn liền với
sự sống. Thế giới sinh vật có ặc
trưng là tính chịu kích thích. Tính chịu
kích thích là ...(1).... của ngo¿i giới, có
Ánh hưởng trực tiếp tới ...(2)... của cơ
thể. Tính chịu kích thích ..(3).. của
sự nÁy sinh phÁn ánh tâm lí .
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….
Câu 105.
Tính chịu kích thích phát triển lên một giai o¿n
cao hơn, ó ...(1)… Tính cÁm ứng ..(2)...
ngo¿i giới có Ánh hưởng trực tiếp và gián tiếp ến
sự tồn t¿i và phát triển của thể. Tính cÁm ứng
ược coi là ...(3)… ầu tiên của hiện tượng tâm lí.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 -
………….
Câu 106.
Thời cÁm giác thời ầu của sự…
(1)... với ặc trưng cơ thể (2)...
từng ...(3)... CÁm giác bắt ầu xuất hiện
ộng vật có xương sống.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….
Câu 107.
Trong lịch sử tiến hoá, bÁn năng bắt
ầu
từ loài côn trùng. BÁn năng
...(1)…, chế phÁn x¿ (2)…
Như vậy, bÁn năng xuất phát trực
tiếp
từ ...(3)… của cá thể.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….
Câu 108.
a. Sự tác ộng
b. Tồn t¿i và phát triển
c. KhÁ năng áp l¿i các tác
ộng
d. Sự vận ộng
e. Cơ sở
f. Ho¿t ộng
a. Tính chịu kích thích
b. Năng lực áp l¿i các
kích thích
c. Tính cÁm ứng
d. Mầm mống
e. Động vật
f. Biểu hiện
d. Không xương sống
e. Phát triển tâm lí
f. Chịu sự tác ộng
a. Hành vi tự
t¿o của cá thể
b. Có iều kiện
c. Không iều
kiện
d. Hành vi bẩm sinh1
e. KhÁ năng áp ứng
f. Cơ thể và nhu cầu cơ thể
lOMoARcPSD|25865958
Một quá trình...(1)… nào ó t¿o ra trong não một
hình Ánh tâm lí. Nhờ...(2)... hình Ánh tâm lí ó ược
phÁn ánh l¿i. Quá trình phÁn ánh cấp 2 như vậy
gọi là ý thức. Vì thế có thể gọi ý thức là ...(3)....
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 -
………….
Câu 109.
Ý thức một chỉnh thể mang l¿i chất lượng mới
trong phÁn ánh tâm của con người. bao gồm ba
thành phần
(3 mặt) liên kết, thống nhất với nhau: mặt
...(1).., mặt ...(2).., mặt ...(3)....
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….
Câu 110.
Về phương diện phát triển loài, mầm mống ầu tiên của
tâm tính... (1)… của sinh vật. Theo mức phÁn
ánh, tâm ã phát triển qua các thời ...(2).… Chỉ
người mới hình thức phÁn ánh tâm cao nhất
là ...(3)...
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….
Câu 111.
Nhân tố quyết ịnh t¿o nên ý thức con người là... (1). Ý
thức cấu trúc gồm ba mặt: mặt nhận thức, mặt...(2), mặt
năng ộng. Những hiện ợng tâm mà ở ó ý thức chưa thực
hiện ược chức năng của mình gọi là ... (3)...
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….
a. Tác ộng
b. PhÁn ánh của
phÁn ánh
c. Hành ộng
d. PhÁn ánh tâm
e. Ngôn ngữ
f. Nhận thức
a. Hành ộng
b. Thái ộ
c. Tình cÁm
d. Nhận thức
e. Năng ộng
f. Động cơ
a. Tư duy
b. Ý thức
c. CÁm giác, tri
giác, tư duy
d. Chịu kích thích
e. CÁm ứng
f. PhÁn ứng
a. Ho¿t ộng
b. Ngôn ngữ
c. Vô thức
d. Lao ộng, ngôn
ngữ
e. Thái ộ
f. Tiền ý thức
| 1/7

Preview text:

lOMoARcPSD| 25865958 Chương 3
SĀ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIàN TÂM LÝ, Ý THĀC
Câu 75. Hình thāc phản ánh tâm lí ầu tiên xuất hiện cách ây khoảng: a. 600 triệu năm. b. 500 triệu năm. c. 400 triệu năm. d. 300 triệu năm.
Câu 76. Tiêu chuẩn á xác ịnh sā nảy sinh tâm lí là: a. Tính chịu kích thích. b. Tính cÁm ứng. c. Tính thích ứng. d. Tính thích nghi
Câu 77. Xét vß phương diện loài trong sā hình thành và phát trián tâm lý, hiện tượng tâm lý ơn giản
nhất (cảm giác) bắt ầu xuất hiện ở: a. Loài cá. b. Loài chim. c. Côn trùng. d. Lưỡng cư.
Câu 78. Xét vß phương diện loài trong sā hình thành và phát trián tâm lý, thời kỳ tri giác bắt ầu xuất
hiện ở: a. Loài cá. b. Loài chim. c. Lưỡng cư. d. Bò sát.
Câu 79. Hoạt ộng chÿ ạo là hoạt ộng: 1. Có ối tượng mới.
2. Chiếm nhiều thời gian và tâm trí của chủ thể nhất.
3. Ành hưởng quyết ịnh ối với sự phát triển tâm lý của chủ thể.
4. Quy ịnh tính chất của các ho¿t ộng khác của chủ thể.
5. T¿o ra sÁn phẩm nhằm thoÁ mãn những nhu cầu của con người.
Phương án úng: a: 1, 3, 5. b: 1, 2, 4. c: 1, 3, 4. d: 2, 3, 5.
Câu 80. Ý thāc là:
a. Hình thức phÁn ánh tâm lý chỉ có ở con người.
b. Hình thức phÁn ánh bằng ngôn ngữ.
c. KhÁ năng hiểu biết của con người.
d. Tồn t¿i ược nhận thức.
Câu 81. Cấu trúc cÿa ý thāc bao gồm các thành phần: 1. Mặt nhận thức. 2. Mặt hành ộng. 3. Mặt thái ộ. lOMoARcPSD| 25865958 4. Mặt năng ộng. 5. Mặt sáng t¿o.
Phương án úng: a: 1, 3, 4. b: 1, 2, 3. c: 2, 3, 4. d: 1, 3, 5.
Câu 82. Nhÿng yếu tố tạo nên sā hình thành ý thāc cÿa con người là: 1. Lao ộng 2. Ngôn ngữ 3. Nhận thức 4. Ho¿t ộng 5. Giao tiếp
Phương án úng: a: 1, 3, 5. b: 1, 2, 5. c: 1, 2, 4. d: 2, 3, 5.
Câu 83. Vai trò cÿa lao ộng ối với sā hình thành ý thāc ược thá hiện trong nhÿng trường hợp: 1.
Lao ộng òi hỏi con người phÁi hình dung ra ược mô hình cuối cùng của sÁn phẩm và cách làm ra sÁn phẩm ó. 2.
Lao ộng òi hỏi con người phÁi chế t¿o và sử dụng công cụ lao ộng, tiến hành các thao tác và
hành ộng lao ộng tác ộng vào ối tượng ể làm ra sÁn phẩm. 3.
Lao ộng t¿o ra những sÁn phẩm vật chất và tinh thần nhằm thoÁ mãn những nhu cầu phong phú của con người. 4.
Sau khi làm ra sÁn phẩm, con người ối chiếu sÁn phẩm ã làm ra với mô hình tâm lí của sÁn
phẩm mà mình ã hình dung ra trước ể hoàn thiện sÁn phẩm ó. 5.
Lao ộng t¿o ra của cÁi vật chất và tinh thần cho xã hội, thúc ẩy sự phát triển của xã hội.
Phương án úng: a: 1, 2, 3. b: 2, 3, 5. c: 1, 2, 4. d: 1, 2, 5.
Câu 84. Nhân tố óng vai trò quyết ịnh ối với sā hình thành tā ý thāc cá nhân là: a. Ho¿t ộng cá nhân.
b. Giao tiếp với người khác.
c. Tiếp thu nền văn hoá xã hội, ý thức xã hội.
d. Tự nhận thức, tự ánh giá, tự phân tích hành vi của mình.
Câu 85. Hành vi vô thāc ược thá hiện trong trường hợp:
a. Một em bé khóc vì không ược coi phim ho¿t hình.
b. Một em bé khóc òi mẹ mua ồ chơi.
c. Một em học sinh quên làm bài tập trước khi ến lớp.
d. Một em bé sơ sinh khóc khi mới ược sinh ra.
Câu 86. Hành vi có ý thāc ược thá hiện trong trường hợp:
a. Trong cơn say, Chí Phèo chửi trời, chửi ất, chửi mọi người, thậm chí chửi cÁ người ã sinh ra hắn.
b. Trong cơn tức giận anh ã tát con mà không nghĩ ến hậu quÁ tai h¿i của nó.
c. Cường quyết ịnh thi vào sư ph¿m và giÁi thích rằng ó là do mình yêu trẻ.
d. Minh có tật cứ khi ngồi suy nghĩ là l¿i rung ùi.
Câu 87. Một sinh viên ang chăm chú nghe giảng bỗng có tiếng ộng mạnh, em ã quay vß phía có
tiếng ộng. Đó là hiện tượng: a. Di chuyển chú ý. b. Tập trung chú ý. c. Phân tán chú ý. lOMoARcPSD| 25865958 d. Phân phối chú ý.
Câu 88. Đißu kiện cần thiết á nảy sinh và duy trì chú ý có chÿ ịnh là: a.
Nêu mục ích và nhiệm vụ có ý nghĩa cơ bÁn của ho¿t ộng.
b. Sự mới l¿ của vật kích thích.
c. Độ tương phÁn của vật kích thích.
d. Sự hấp dẫn của vật kích thích.
Câu 89. Newton có thói quen tā nấu ăn sáng, có lần mải suy nghĩ, ông ã luộc chiếc ồng hồ trong
xoong trong khi tay vẫn cầm quả trāng sống. Hiện tượng trên là sā biáu hiện cÿa: a. Sự bền vững của chú ý. b. Sự phân phối chú ý. c. Sức tập trung chú ý. d. Sự di chuyển chú ý.
Câu 90. Trong học tập, sinh viên vừa nghe giảng, vừa suy nghĩ, vừa ghi chép. Đó là khả năng: a. Di chuyển chú ý. b. Tập trung chú ý. c. Phân phối chú ý.
d. Độ bền vững chú ý. lOMoARcPSD| 25865958
Câu 91. Sā di chuyán cÿa chú ý ược thá hiện trong trường hợp:
a. Một người trong khi nói chuyện vẫn nhìn và nghe tất cÁ những gì xÁy ra xung quanh.
b. Một sinh viên ang học bài thì quay sang nói chuyện với b¿n.
c. Một sinh viên sau khi suy nghĩ ã phát biểu rất hăng hái.
d. Một sinh viên ang nghe giÁng thì chuyển sang nghe tiếng hát từ bên ngoài vọng ến.
Câu 92. Chú ý ược coi là ißu kiện cÿa hoạt ộng có ý thāc vì:
1. Chú ý giúp con người ịnh hướng ho¿t ộng.
2. ĐÁm bÁo iều kiện thần kinh – tâm lí cần thiết cho ho¿t ộng.
3. Chú ý giúp con người thực hiện có kết quÁ ho¿t ộng của mình.
4. Thu hút con người vào ho¿t ộng có mục ích.
5. Không thể có ho¿t ộng nếu thiếu sự chú ý.
Phương án úng: a: 1, 2, 3. b: 2, 3, 4. c: 1, 2, 4. d: 1, 3, 5.
Câu 93. Một ộng vật có khả năng áp lại nhÿng kích thích ảnh hưởng trāc tiếp và cả kích
thích ảnh hưởng gián tiếp ến sā tồn tại cÿa cơ thá thì ộng vật ó ang ở giai oạn: a. Tính chịu kích thích. b. CÁm giác. c. Tri giác. d. Tư duy.
Câu 94. Động vật nào bắt ầu xuất hiện tri giác? a. Động vật nguyên sinh.
b. Động vật không xương sống. c. Cá. d. Thú.
Câu 95. Trong các trường hợp sau ây, trường hợp nào là hành vi có ý thāc?
a. Trong cơn say, Chí Phèo chửi trời, chửi ất, chửi mọi người, thậm chí chửi cÁ người ã sinh ra hắn.
b. Minh có tật cứ khi ngồi suy nghĩ là l¿i rung ùi.
c. Trong cơn tức giận, anh ã tát con mà không hiểu ược hậu quÁ tai h¿i của nó.
d. Cường luôn i học muộn, làm mất iểm thi ua của lớp dù các b¿n ã nhắc nhở nhiều lần.
Câu 96. Tā ý thāc ược hiáu là:
a. KhÁ năng tự giáo dục theo một hình thức lí tưởng.
b. Tự nhận thức, tự tỏ thái ộ và iều khiển hành vi, hoàn thiện bÁn thân.
c. Tự nhận xét, ánh giá người khác theo quan iểm của bÁn thân. d. CÁ a, b, c.
Câu 97. Chú ý có chÿ ịnh phụ thuộc chÿ yếu vào yếu tố nào dưới ây? a. Độ
mới l¿ của vật kích thích.
b. Cường ộ của vật kích thích.
c. Sự trái ngược giữa sự vật và bối cÁnh xung quanh.
d. Ý thức, xu hướng và tình cÁm cá nhân. lOMoARcPSD| 25865958
Câu 98. Chú ý không chÿ ịnh phụ thuộc nhißu nhất vào: a.
Đặc iểm vật kích thích.
b. Xu hướng cá nhân.
c. Mục ích ho¿t ộng.
d. Tình cÁm của cá nhân.
Câu 99. Hành vi nào sau ây là hành vi vô thāc? a.
Lan mở vở trong giờ kiểm tra vì sợ bị iểm kém.
b. Vì quá au ớn, cô ấy bỏ ch¿y khỏi nhà và cứ i, i mãi mà không biết mình i âu.
c. Dung rất thương mẹ, em thường giúp mẹ làm việc nhà sau khi học xong.
d. Tâm nhìn thấy èn ỏ nhưng vẫn cố vượt qua ường.
Câu 100. Đặc iám nào thuộc vß sā phân phối chú ý?
a. Có khÁ năng di chuyển chú ý từ ối tượng này sang ối tượng khác.
b. Cùng một lúc chú ý ầy ủ, rõ ràng ến nhiều ối tượng hoặc nhiều ho¿t ộng.
c. Chú ý lâu dài vào ối tượng.
d. Chú ý sâu vào một ối tượng ể phÁn ánh tốt hơn ối tượng ó.
Câu 101. Vß phương diện loài, ý thāc con người ược hình thành nhờ: a. Lao ộng, ngôn ngữ.
b. Tiếp thu nền văn hoá xã hội.
c. Tự nhận thức, tự ánh giá, tự giáo dục. d. CÁ a, b, c.
Câu 102. Đặc iám chÿ yếu á phân biệt chú ý sau chÿ ịnh và chú ý có chÿ ịnh là: a. Ít căng
thẳng nhưng khó duy trì lâu dài.
b. Có mục ích, có thể duy trì lâu dài.
c. Diễn ra tự nhiên, không chủ ịnh.
d. Bắt ầu có mục ích nhưng diễn ra không căng thẳng và có hiệu quÁ cao.
Câu 103. Hãy ghép các thuộc tính cÿa chú ý (cột A) với các hiện tượng thá hiện nó (cột B). Cột A Cột B 1. Sức tập trung chú ý
a. An mÁi mê ọc truyện nên không nghe thấy mọi người ang gọi 2. Sự phân phối chú ý mình.
3. Độ bền vững của b.
Vừa học giờ Thể dục xong nên một số học sinh vẫn chưa tập chú ý trung vào học Toán ngay ược. 4. Sự di chuyển chú ý
c. Ngồi trong lớp học nhưng tâm trí của Mai vẫn ang còn nghĩ vơ vẩn về buổi sinh nhật hôm qua. d.
Cứ vào phút cuối của giờ học, Nhung l¿i mệt mỏi không
tập trung nghe cô giáo giÁng ược nữa.
e. Minh có khÁ năng vừa vẽ tranh vừa hát mà vẫn nghe và áp l¿i
những câu pha trò của b¿n. Phương án úng: 1 -
…………., 2 - …………., 3 - …………., 4 -……………. lOMoARcPSD| 25865958 a. Sự tác ộng d. Sự vận ộng Câu 104.
b. Tồn t¿i và phát triển e. Cơ sở
Sự nÁy sinh và phát triển tâm lí gắn liền với c. KhÁ năng áp l¿i các tác f. Ho¿t ộng
sự sống. Thế giới sinh vật có ặc ộng
trưng là tính chịu kích thích. Tính chịu
kích thích là ...(1).... của ngo¿i giới, có
Ánh hưởng trực tiếp tới ...(2)... của cơ
thể. Tính chịu kích thích là ..(3).. của
sự nÁy sinh phÁn ánh tâm lí .
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………. Câu 105.
Tính chịu kích thích phát triển lên một giai o¿n
cao hơn, ó là ...(1)… Tính cÁm ứng là ..(2)... a. Tính chịu kích thích d. Mầm mống
ngo¿i giới có Ánh hưởng trực tiếp và gián tiếp ến b. Năng lực áp l¿i các e. Động vật
sự tồn t¿i và phát triển của cơ thể. Tính cÁm ứng kích thích f. Biểu hiện
ược coi là ...(3)… ầu tiên của hiện tượng tâm lí. c. Tính cÁm ứng
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………. Câu 106. a. Kích thích d. Không xương sống
Thời kì cÁm giác là thời kì ầu của sự… riêng lẻ e. Phát triển tâm lí
(1)... với ặc trưng là cơ thể có (2)... b. PhÁn ánh f. Chịu sự tác ộng
từng ...(3)... CÁm giác bắt ầu xuất hiện ở tâm lí
ộng vật có xương sống. c. KhÁ năng áp ứng l¿i
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - …………. Câu 107. a. Hành vi tự d. Hành vi bẩm sinh1
Trong lịch sử tiến hoá, bÁn năng bắt ầu e. KhÁ năng áp ứng
có từ loài côn trùng. BÁn năng t¿o của cá thể
f. Cơ thể và nhu cầu cơ thể
...(1)…, có cơ chế phÁn x¿ (2)… b. Có iều kiện
Như vậy, bÁn năng xuất phát trực tiếp c. Không iều
từ ...(3)… của cá thể. kiện
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - …………. Câu 108. lOMoARcPSD| 25865958
Một quá trình...(1)… nào ó t¿o ra trong não một a. Tác ộng d. PhÁn ánh tâm lí
hình Ánh tâm lí. Nhờ...(2)... hình Ánh tâm lí ó ược
phÁn ánh l¿i. Quá trình phÁn ánh cấp 2 như vậy b. PhÁn ánh của e. Ngôn ngữ
gọi là ý thức. Vì thế có thể gọi ý thức là ...(3).... phÁn ánh f. Nhận thức
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………. c. Hành ộng Câu 109.
Ý thức là một chỉnh thể mang l¿i chất lượng mới a. Hành ộng d. Nhận thức
trong phÁn ánh tâm lí của con người. Nó bao gồm ba b. Thái ộ e. Năng ộng thành phần c. Tình cÁm f. Động cơ
(3 mặt) liên kết, thống nhất với nhau: mặt
...(1).., mặt ...(2).., mặt ...(3)....
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………. Câu 110.
Về phương diện phát triển loài, mầm mống ầu tiên của
tâm lí là tính... (1)… của sinh vật. Theo mức ộ phÁn a. Tư duy d. Chịu kích thích
ánh, tâm lí ã phát triển qua các thời kì ...(2).… Chỉ ở b. Ý thức e. CÁm ứng
người mới có hình thức phÁn ánh tâm lí cao nhất c. CÁm giác, tri là ...(3)... f. PhÁn ứng giác, tư duy
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………. Câu 111.
Nhân tố quyết ịnh t¿o nên ý thức con người là... (1). Ý a. Ho¿t ộng d. Lao ộng, ngôn
thức có cấu trúc gồm ba mặt: mặt nhận thức, mặt...(2), mặt
năng ộng. Những hiện tượng tâm lí mà ở ó ý thức chưa thực b. Ngôn ngữ ngữ
hiện ược chức năng của mình gọi là ... (3)... c. Vô thức e. Thái ộ f. Tiền ý thức
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….