Câu hỏi trắc nghiệm Chương 4: Hoạt động nhận thức - Tâm lý học | Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội

Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm Chương 4 Tâm lý học/ Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 16 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
16 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 4: Hoạt động nhận thức - Tâm lý học | Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội

Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm Chương 4 Tâm lý học/ Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 16 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

66 33 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|25865958
Chương 4
HO¾T ĐàNG NHÀN THĀC
Câu 112. Đăc iểm ặc trưng cho māc á nhÁn thāc cảm tính là:
1. PhÁn ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp.
2. PhÁn ánh cái ã qua, ã có trong kinh nghiệm của cá nhân
3. PhÁn ánh những thuộc tính bên ngoài, trực quan của sự vật hiện t°ợng.
4. PhÁn ánh khái quát các sự vật hiện t°ợng cùng lo¿i.
5. PhÁn ánh từng sự vật, hiện t°ợng cụ thể.
Phương án úng: a: 1, 2, 3. b: 1, 3, 5. c: 2, 3, 5. d: 1, 3, 4.
Câu 113. Hình thāc ịnh hướng ầu tiên cÿa con người trong hiện thực khách quan là: a. CÁm
giác. c.T° duy
b. Tri giác. d. T°áng t°ợng.
Câu 114. Đặc iểm ặc trưng cÿa cảm giác là:
1. Sự phÁn ánh của chủ thể ối với thế giới.
2. Nguồn khái ầu của mọi nhận biết về thế giới.
3. Kết quÁ của sự phối hợp ho¿t ộng của các c¡ quan phân tích.
4. Sự phÁn ánh các thuộc tính riêng lẻ của sự vật, hiện t°ợng.
5. Là mức ộ cao của nhận thức cÁm tính.
Phương án úng: a: 1, 2, 4. b: 3, 4, 5. c: 1, 2, 3. d: 1, 3, 5.
Câu 115. Sự khác biệt về chất giữa cảm giác con người với cảm giác áng vÁt chß cảm
giác cÿa con người:
a. Phong phú h¡n ộng vật.
b. Chịu Ánh h°áng của ngôn ngữ.
c. Mang bÁn chất xã hội – lịch sử.
d. Chịu Ánh h°áng của những hiện t°ợng tâm lý cao cấp khác.
Câu 116. Nái dung quy luÁt về ngưỡng cảm giác ược phát biểu:
a. Ng°ỡng phía d°ới của cÁm giác tỉ lệ nghịch với ộ nh¿y cÁm của cÁm giác.
b. Ng°ỡng phía trên của cÁm giác tỉ lệ nghịch với ộ nh¿y cÁm của cÁm giác.
c. Ng°ỡng cÁm giác tỉ lệ nghịch với ộ nh¿y cÁm của cÁm giác.
d. Ng°ỡng sai biệt tỉ lệ nghịch với ộ nh¿y cÁm của cÁm giác.
Câu 117. Quy luÁt tác áng qua l¿i giữa các cảm giác ược thể hiện trong những trường hợp:
1. D°ới Ánh h°áng của một số mùi, ng°ßi ta thấy ộ nh¿y cÁm của thính giác tng lên rõ rệt.
2. Một mùi tác ộng lâu sẽ không gây cÁm giác nữa.
3. Ng°ßi ịnh h°ớng trong không gian chủ yếu dựa vào các cÁm giác ụng ch¿m, mó, khứu giác,
vận ộng giác và cÁm giác rung.
4. D°ới Ánh h°áng của vị ngọt của °ßng, ộ nh¿y cÁm màu sắc ối với màu da cam bị giÁm xuống.
lOMoARcPSD|25865958
5. Sau khi ứng trên xe buýt một lúc thì cÁm giác khó chịu về mùi mồ hôi nồng nặc mất i, còn ng°ßi mới
lên xe l¿i cÁm thấy khó chịu về mùi ó.
Phương án úng: a: 1, 3, 5 b: 2, 3, 5 c: 1, 3, 4 d: 2, 4, 5
Câu 118. Quy luÁt ngưỡng cảm giác ược người giáo viên vÁn dụng trong những trường hợp:
1. Lßi nói của giáo viên rõ ràng, ủ nghe.
2. Sử dụng luật t°¡ng phÁn trong d¿y học.
3. Sử dụng ồ dùng trực quan có kích th°ớc ủ rõ.
4. Thay ổi hình thức và ph°¡ng pháp d¿y học một cách hợp lí.
5. H°ớng dẫn học sinh cách bÁo vệ và giữ gìn các giác quan tốt.
Phương án úng: a: 1, 3, 4 b: 1, 3, 5 c: 2, 3, 5 d: 2, 3, 4
Câu 119. Sự vÁn dụng quy luÁt thích āng cÿa cảm giác trong quá trình d¿y học ược biểu hiện
trong trường hợp:
a. Thay ổi ngữ iệu của lßi nói cho phù hợp với nội dung cần diễn ¿t.
b. Lßi nói của giáo viên rõ ràng, m¿ch l¿c.
c. Tác ộng ồng thßi lên các giác quan ể t¿o sự tng cÁm á học sinh.
d. Giới thiệu ồ dùng trực quan kèm theo lßi chỉ dẫn ể học sinh dễ quan sát.
Câu 120. Cách giải thích nào phù hợp nhất cho trường hợp sau: Những người d¿y cầm, căn
vào hình thāc cÿa chiếc àn, thể biết ược <giấy thông hành= cÿa chiếc àn: ược làm âu, bao
giờ và do ai làm ra.
a. Sự tng cÁm.
b. Sự tác ộng qua l¿i giữa các cÁm giác.
c. Sự rèn luyện ộ nh¿y cÁm.
d. Sự chuyển cÁm giác.
Câu 121. Khi nấu chè, muốn tốn ít ường mà chè v¿n có á ngọt, người ta thường cho thêm mát ít muối
vào nồi chè. Đó là sự vÁn dụng cÿa quy luÁt: a. Ng°ỡng cÁm giác.
b. Thích ứng của cÁm giác.
c. T°¡ng phÁn của cÁm giác.
d. Chuyển cÁm giác.
Câu 122. Trường hợp nào ã dùng từ "cảm giác" úng với khái niệm cảm giác trong tâm lí học?
a. CÁm giác day dứt cứ theo uổi cô mãi khi cô ể Lan á l¿i một mình trong lúc tinh thần suy sụp.
b. CÁm giác l¿nh buốt khi ta ch¿m l°ỡi vào que kem.
c. Tôi có cÁm giác việc ấy xÁy ra ã lâu lắm rồi.
d. Khi "ng°ßi ấy" xuất hiện, cÁm giác vừa giận vừa th°¡ng l¿i trào lên trong lòng tôi.
Câu 123. Điều nào dưới ây là sự tương phản?
a. Uống n°ớc °ßng nếu cho một chút muối vào sẽ cÁm giác ngọt h¡n nếu không cho thêm muối.
b. n chè nguội có cÁm giác ngọt h¡n n chè nóng.
c. Khi dấp n°ớc l¿nh lên mặt thì ộ tinh của mắt ng°ßi phi công tng lên. d. CÁ a, b, c.
Câu 124. Những ặc iểm ặc trưng cÿa tri giác là:
lOMoARcPSD|25865958
1. Một quá trình tâm lí.
2. PhÁn ánh quy luật của tự nhiên và xã hội.
3. PhÁn ánh sự vật, hiện t°ợng theo một cấu trúc nhất ịnh.
4. PhÁn ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp.
5. Quá trình nhận thức bắt ầu và thực hiện chủ yếu bằng hình Ánh.
Phương án úng: a: 1, 3, 4 b: 2, 3, 5 c: 1, 2, 4 d: 2, 4, 5
Câu 125. Thành phần chính cÿa nhÁn thāc cảm tính là:
a. CÁm giác. c. Trí nhớ.
b. Tri giác. d. Xúc cÁm
Câu 126. Khả năng phản ánh ối tượng không thay ổi khi iều kiện tri giác ã thay i nái dung cÿa
quy luÁt :
a. Tính ối t°ợng của tri giác. c. Tính ý nghĩa của tri giác.
b. Tính lực chọn của tri giác. d. Tính ổn ịnh của tri giác.
Câu 127. Khi tri giác con người tách ối tượng ra khỏi bối cảnh xung quanh, lấy làm ối tượng phản
ánh cÿa mình. Đó là nái dung cÿa quy luÁt:
a. Tính lựa chọn của tri giác. c. Tính ổn ịnh của tri giác.
b. Tính ối t°ợng của tri giác. d. Tính ý nghĩa của tri giác.
Câu 128. Trong cuác sống, ta thường thấy có hiện tượng <Yêu nên tốt, ghét nên xấu= là do:
a. Tính ối t°ợng của tri giác. c. Tính ý nghĩa của tri giác.
b. Tính lựa chọn của tri giác. d. Tính ổn ịnh của tri giác.
Câu 129. Câu thơ cÿa Nguyễn Du: <người buồn cảnh vui âu bao giờ= sự thể hiện cÿa: a.
Tính ổn ịnh của tri giác.
b. Tính ý nghĩa của tri giác.
c. Tính ối t°ợng của tri giác.
d. Tổng giác.
Câu 130. Hiện tượng tổng giác thể hiện ở nái dung nào?
a. Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung ßi sống tâm lí của cá thể.
b. Sự phụ thuộc của tri giác vào ặc iểm ối t°ợng tri giác.
c. Sự ổn ịnh của hình Ánh tri giác.
d. CÁ a, b, c.
Câu 131. Điều nào không úng với năng lực quan sát? a.
Hình thức tri giác cao nhất chỉ có á con ng°ßi.
b. KhÁ nng tri giác nhanh chóng, chính xác những iểm quan trọng chủ yếu của sự vật dù nó khó nhận
thấy.
c. Thuộc tính tâm lí của nhân cách.
d. Phẩm chất trí tuệ cần giáo dục cho con ng°ßi ể ho¿t ộng có kết quÁ cao.
Câu 132. Trong cuác sống, khi tri giác phải tính ến kinh nghiệm và sự hiểu biết cÿa con người,
ến toàn bá ời sống tâm lý cÿa họ ể việc tri giác ược tinh tế nh¿y bén. Đó là sự vÁn dụng :
lOMoARcPSD|25865958
a. Tính ổn ịnh của tri giác. c. Tính ối t°ợng.
b. Tính lựa chọn của tri giác. d. Tổng giác.
Câu 133. Galilê ã tìm ra ịnh luÁt dao áng cÿa con lắc trong trường hợp: khi làm lễ nhà thờ, ông
nhìn lên chiếc èn chùm bằng ồng cÿa cha cả B.Chenlin. Gió thổi qua cửa sổ làm chiếc èn khẽ u
ưa. Galilê bắt ầu o thời gian dao áng cÿa cái èn theo nhịp tim cÿa mình. Ông bất chợt phát hiện
ra rằng, thời gian dao áng cÿa cái èn luôn xác ịnh.
Năng lực tri giác nào dưới ây ược thể hiện trong ví dụ trên?
a. Nng lực tri giác trọn vẹn ối t°ợng.
b. Nng lực quan sát ối t°ợng.
c. Nng lực phối hợp các giác quan khi tri giác.
d. Nng lực phÁn ánh ối t°ợng theo một cấu trúc nhất ịnh.
Câu 134. Khi giới thiệu ồ dùng trực quan cần kèm theo lời chỉ d¿n. Kết luÁn này là sự vÁn dụng quy
luÁt nào cÿa tri giác:
a. Tính trọn vẹn. c. Tính có ý nghĩa.
b. Tính lựa chọn. d. Tính ổn ịnh.
Câu 135. Những ặc iểm ặc trưng cho tư duy cÿa con người là:
1. PhÁn ánh cái mới, cái ch°a biết.
2. PhÁn ánh những thuộc tính bÁn chất, tính quy luật của sự vật hiện t°ợng.
3. PhÁn ánh khi có sự tác ộng trực tiếp của sự vật hiện t°ợng vào giác quan.
4. PhÁn ánh các thuộc tính trực quan bên ngoài của sự vật hiện t°ợng.
5. Là một quá trình tâm lí chỉ nÁy sinh trong hoàn cÁnh có vấn ề.
Phương án úng: a: 1, 2, 5 b: 2, 3, 4 c: 1, 3, 5 d: 1, 3, 4
Câu 136. Quá trình tâm lý cho phép con người cải t¿o l¿i thông tin cÿa nhÁn thāc cảm tính làm
cho chúng có ý nghĩa hơn ối với ho¿t áng nhÁn thāc cÿa con người là :
a. Trí nhớ. c. T° duy.
b. Tri giác. d. T°áng t°ợng.
Câu 137. Quá trình tâm nảy sinh khi xuất hiện hoàn cảnh vấn ề, giúp con người nhÁn thāc
cải t¿o hiện thực khách quan là:
a. CÁm giác. c. c. Trí nhớ.
b. Tri giác. d. T° duy.
Câu 138. Khi ến bến xe buýt không phải <giờ cao iểm= mà thấy quá ông người ợi, ta nghĩ ngay rằng
xe ã bỏ chuyến.
Đặc iểm nào dưới ây cÿa tư duy ược mô tả trong trường hợp trên?
a. Tính có vấn ề. c. Tính trừu t°ợng.
b. Tính gián tiếp. d. Tính khái quát.
u 139. Muốn kích thích tư duy thì hoàn cảnh có vấn ề phải bảo ảm các iều kiện:
1. Cá nhân ý thức °ợc vấn ề.
2. Dữ kiện nằm ngoài tầm hiểu biết.
lOMoARcPSD|25865958
3. Có nhu cầu giÁi quyết vấn ề.
4. Dữ kiện nằm trong tầm hiểu biết.
5. Dữ kiện quen thuộc.
Phương án úng: a: 1, 3, 5 b: 1, 2, 4 c : 1, 3, 4 d: 2, 3, 5
Câu 140. Nắm ược quy luÁt àn hồi cÿa kim lo¿i dưới tác áng cÿa nhiệt, người kĩ sư ã thiết kế những
khoảng cách nhỏ giữa các o¿n ường ray ảm bảo an toàn khi tàu ch¿y. Đặc iểm nào dưới ây cÿa
tư duy ược thể hiện trong trường hợp trên? a. Tính <có vấn ề=
b. Tính gián tiếp.
c. Tính trừu t°ợng và khái quát.
d. Tính chất lí tính của t° duy.
Câu 141. Đặc iểm nào cÿa tư duy thể hiện rõ nhất trong tình huống sau:
"Mát bác kinh nghiệm chỉ cần nhìn vào vẻ ngoài cÿa bệnh nhân là có thể oán biết ược họ
bị bệnh gì?".
a. Tính có vấn ề của t° duy.
b. T° duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ.
c. T° duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cÁm tính.
d. Tính trừu t°ợng và khái quát của t° duy.
Câu 142. Trong những tình huống sau, tình huống nào chāng tỏ duy xuất hiện? a.
Cô ấy ang nghĩ về cÁm giác sung s°ớng ngày hôm qua khi lên nhận phần th°áng.
b. Cứ ặt mình nằm xuống, Vân l¿i nghĩ về S¡n: Những kỉ niệm từ thủa thiếu thßi tràn ầy kí ức.
c. Trống vào ã 15 phút mà cô giáo ch°a ến, Vân nghĩ: Chắc cô giáo hôm nay l¿i ốm. d. CÁ a, b,
c.
Câu 143. Trong mát hành áng tư duy cụ thể, việc sử dụng các thao tác tư duy ược thực hiện:
1. Theo một trình tự nhất ịnh.
2. Do nhiệm vụ t° duy quy ịnh.
3. Đan xen nhau không theo một trình tự nào.
4. Không nhất thiết phÁi thực hiện ầy ủ các thao tác t° duy.
5. PhÁi thực hiện ầy ủ các thao tác t° duy.
Phương án úng: a: 1, 2, 4 b: 2, 3, 4 c: 2, 3, 5 d: 1, 2, 5
Câu 144. Trong số những ặc iểm cÿa quá trình phản ánh ược nêu ra dưới ây, ặc iểm nào ặc trưng
cho tư duy?
a. PhÁn ánh kinh nghiệm ã qua d°ới d¿ng các ý nghĩ, cÁm xúc, hình t°ợng về sự vật, hiện t°ợng ã tri
giác d°ới ây.
b. PhÁn ánh các sự vật, hiện t°ợng trong toàn bộ thuộc tính và bộ phận của chúng.
c. PhÁn ánh những dấu hiệu bÁn chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật và hiện t°ợng.
d. CÁ a, b, c.
Câu 145. Phát triển duy phải gắn liền với việc trau dồi ngôn ngữ. Biện pháp này ược rút ra
từ ặc iểm nào dưới ây cÿa tư duy?
a. Tính gián tiếp.
lOMoARcPSD|25865958
b. Tính trừu t°ợng và khái quát.
c. T° duy có quan hệ mật thiết với ngôn ngữ.
d. T° duy có quan hệ mật thiết với nhận thức cÁm tính.
Câu 146. Trước khi giải bài tÁp toán, chúng ta thường tóm tắt ề. Việc làm ó tác dụng kích
thích thao tác nào dưới ây cÿa tư duy?
a. Phân tích. c. Trừu t°ợng hoá.
b. Tổng hợp. d. Khái quát hoá.
Câu 147. Đọc nhÁt ký cÿa Đặng Thuỳ Trâm, ta như thấy cuác chiến ấu ác liệt cÿa nhân dân ta trong
cuác chiến chống Mỹ cāu nước hiện ra trước mắt. Đó là sự thể hiện cÿa lo¿i tưởng tượng:
a. T°áng t°ợng sáng t¿o. c. ¯ớc m¡
b. T°áng t°ợng tái t¿o. d. Lý t°áng
u 148. Các nhà phê bình ã sử dụng phương pháp nào dưới ây ể vẽ tranh biếm ho¿:
a. Nhấn m¿nh chi tiết sự vật. c. Liên hợp.
b. Chắp ghép. d. Điển hình hoá.
Câu 149. Các nvăn, nhà so¿n kịch… ã xây dựng nên tính cách cho các nhân vÁt trong tác phẩm
cÿa mình bằng phương pháp:
a. Chắp ghép. c. Điển hình hoá.
b. Liên hợp. d. Lo¿i suy.
Câu 150. Cla-nhe (mát người Mĩ) ã dựa vào cấu t¿o ặc biệt cÿa lớp da cá heo chế t¿o thành
công tàu cá heo giảm ược 60% sāc cản cÿa nước. Phương pháp sáng chế này là:
a. Điển hình hoá. c. Chắp ghép.
b. Liên hợp. d. Lo¿i suy.
Câu 151. Trong các ặc iểm phản ánh dưới ây, ặc iểm nào chỉ ặc trưng cho tưởng tượng mà không ặc
trưng cho các quá trình tâm lí khác?
a. Sự phÁn ánh của chủ thể ối với thế giới bên ngoài.
b. PhÁn ánh cái mới, cái ch°a biết.
c. PhÁn ánh cái mới trên c¡ sá lựa chọn và kết hợp các hình Ánh
d. Đ°ợc kích thích bái hoàn cÁnh có vấn ề.
Câu 152. Hình ảnh con rồng trong dân gian cÿa người Việt Nam ược xây dựng bằng phương
pháp:
a. Chắp ghép. c. Điển hình hoá.
b. Liên hợp. d. Lo¿i suy.
Câu 153. Những ặc iểm ặc trưng cho māc á nhÁn thāc lí tính là:
1. PhÁn ánh bằng con °ßng gián tiếp với sự tham gia tất yếu của ngôn ngữ.
2. PhÁn ánh kinh nghiệm của con ng°ßi thuộc các lĩnh vực nhận thức, cÁm xúc, hành vi.
3. PhÁn ánh những thuộc tính trực quan, cụ thể của sự vật, hiện t°ợng.
4. PhÁn ánh các dấu hiệu chung, bÁn chất của sự vật, hiện t°ợng.
lOMoARcPSD|25865958
5. PhÁn ánh quy luật vận ộng của tự nhiên và xã hội.
Phương án úng: a: 1, 3, 4 b: 2, 3, 5 c: 2, 4, 5 d:1, 4, 5
Câu 154. Nhờ ngôn ngữ mà con người có thể lĩnh hái nền văn hoá xã hái, nâng cao tầm hiểu biết cÿa
mình. Đó là thể hiện vai trò cÿa ngôn ngữ ối với:
a. Tri giác. c. T° duy.
b. Trí nhớ. d. T°áng t°ợng
Câu 155. Quá trình tâm lý phÁn ánh vốn kinh nghiệm của con ng°ßi °ợc gọi là:
a. Tri giác. c. Ngôn ngữ.
b. Trí nhớ. d. T° duy.
Câu 156. Những ặc iểm nào dưới ây phù hợp với ặc iểm trí nhớ cÿa con người?
1. Toàn bộ khối l°ợng của tài liệu không bao giß °ợc ghi nhớ một cách nguyên vẹn.
2. c quá trình tri giác, giữ gìn, xử lí thông tin ều mang tính chất chọn lọc.
3. Sự ghi nhớ thông tin °ợc tiêu chuẩn hoá một cách chặt chẽ.
4. Toàn bộ khối l°ợng của tài liệu có thể °ợc ghi nhớ nguyên vẹn.
5. Sự ghi nhớ thông tin không °ợc tiêu chuẩn hoá.
Phương án úng: a: 2, 4, 5 b: 1, 3, 4 c: 1, 3, 5 d: 1, 2, 5
Câu 157. Trong cuác sống ta thấy hiện tượng chợt nhớ hay sực nhớ ra mát iều ó gắn với mát hoàn cảnh
cụ thể. Đó là biểu hiện cÿa quá trình:
a. Nhớ l¿i không chủ ịnh. c. Nhớ l¿i có chủ ịnh.
b. Nhận l¿i không chủ ịnh. d. Nhận l¿i có chủ ịnh.
Câu 158. Sinh viên thường ghi nhớ máy móc khi:
1. Không hiểu ý nghĩa của tài liệu.
2. Tài liệu quá dài.
3. Đ°ợc yêu cầu trÁ lßi úng nh° trong sách vá.
4. Nội dung tài liệu không có quan hệ lôgíc.
5. Tài liệu ngắn, dễ học.
Phương án úng: a: 1, 4, 5 b: 1, 3, 4 c: 1, 3, 5 d: 1, 2, 5
Câu 159. Đặc tr°ng của ghi nhớ có chủ ịnh là hiệu quÁ phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Động c¡, mục ích ghi nhớ.
b. KhÁ nng gây cÁm xúc của tài liệu.
c. Hành ộng °ợc lặp l¿i nhiều lần.
d. Tính mới mẻ của tài liệu.
Câu 160. Trong học tÁp, sinh viên xây dựng ề cương ể ghi nhớ tài liệu là cách:
a. Ghi nhớ không chủ ịnh. c. Ghi nhớ máy móc.
b. Ghi nhớ có chủ ịnh. d. Ghi nhớ ý nghĩa.
lOMoARcPSD|25865958
Câu 161. Sản phẩm cÿa trí nhớ là:
a. Hình Ánh. c. Khái niệm.
b. Biểu t°ợng. d. Rung cÁm.
Câu 162. Đâu dấu hiệu ặc trưng nhất phân biệt giữ gìn tiêu cực với giữ gìn tích cực? a. Chỉ
giữ gìn tài liệu không cần thiết cho ho¿t ộng.
b. Giữ gìn dựa trên sự tri giác l¿i tài liệu nhiều lần một cách rập khuôn.
c. Thực chất là quá trình ôn tập.
d. Chủ thể không phÁi ho¿t ộng tích cực ể giữ gìn tài liệu cần nhớ.
Câu 163. Ghi nhớ không chÿ ịnh thường ược thực hiện khi:
1. Nội dung tài liệu trá thành mục ích chính của hành ộng.
2. Hành ộng °ợc lặp i lặp l¿i nhiều lần d°ới hình thức nào ó.
3. Tài liệu òi hỏi cá nhân phÁi ghi nhớ ầy ủ.
4. Những ối t°ợng gây ấn t°ợng xúc cÁm m¿nh ối với cá nhân.
5. Nội dung của tài liệu ngắn, dễ nhớ.
Phương án úng: a: 1, 4, 5 b: 1, 3, 4 c: 1, 2, 4 d: 1, 2, 5
Câu 164. Những trường hợp nào dưới ây là ghi nhớ có ý nghĩa?
1. Ng°ßi học dùng ngôn ngữ của mình ể diễn ¿t l¿i nội dung tài liệu cần ghi nhớ.
2. Ng°ßi học sử dụng một số thủ thuật ể ghi nhớ.
3. Ng°ßi học xây dựng ề c°¡ng của tài liệu cần nhớ.
4. Ng°ßi học hệ thống hoá kiến thức, nhß vậy mà nhớ bài °ợc dễ dàng.
5. Ng°ßi học ọc i, ọc l¿i tài liệu nhiều lần ể nhớ.
Phương án úng: a: 1, 2, 3 b: 1, 2, 4 c: 1, 3, 5 d: 1, 2, 5
Câu 165. Biện pháp nào trong các biện pháp sau giúp người học giữ gìn tài liệu có hiệu quả?
1. Đọc i ọc l¿i nhiều lần tài liệu cần nhớ. 4. Tích cực t° duy khi ôn tập.
2. Ôn tập một cách ều ặn và tích cực. 5. Ôn liên tục trong một thßi gian dài.
3. Lập ề c°¡ng của tài liệu học tập.
Phương án úng: a: 2, 3, 4 b: 1, 3,5 c: 1, 3, 4 d: 1, 2,3 Câu
166. <Đi truy về trao= là mát biện pháp giúp người học:
a. Ghi nhớ tốt. b. Giữ gìn tốt.
c. Nhớ l¿i tốt. d. Nhận l¿i tốt.
lOMoARcPSD|25865958
Câu 167. Mối quan hệ nào dưới ây giữa các quá trình cơ bản cÿa trí nhớ (ghi l¿i, giữ gìn, nhÁn
l¿i, nhớ l¿i, quên) phản ánh úng bản chất cÿa quá trình trí nhớ? a. Các quá trình trí nhớ
diễn ra theo một trình tự xác ịnh.
b. Các quá trình trí nhớ diễn ra an xen nhau.
c. Các quá trình trí nhớ tác ộng theo một h°ớng nhất ịnh.
d. Các quá trình trí nhớ thâm nhập vào nhau, tác ộng Ánh h°áng lẫn nhau.
Câu 168. Quên hoàn toàn ược xem là:
1. Dấu hiệu của trí nhớ kém.
2. Hiện t°ợng hợp lí và hữu ích.
3. Yếu tố quan trọng của một trí nhớ tốt.
4. Nguyên nhân gây nên hiệu quÁ thấp của trí nhớ.
5. Là c¡ chế tất yếu trong ho¿t ộng úng ắn của trí nhớ.
Phương án úng: a: 1, 4, 5 b: 1, 3, 4 c: 2, 3, 5 d: 1, 3, 5
Câu 169. Hãy ghép các quy luÁt cảm giác (cát A) với các hiện tượng biểu hiện cÿa nó (cát
B).
Cát A Cát B
1. Quy luật thích ứng a. Sau khi ã ứng lên xe buýt một lúc thì cÁm giác khó chịu 2.
mùi mồ hôi nồng nặc mất i, còn ng°ßi vừa mới lên thì giác l¿i
Quy luật ng°ỡng cÁm về
thấy rất khó chịu về mùi ó.
3. Quy luật tác ộng qua l¿i b. Một nồi canh nấu cho ba ng°ßi n, vậy ng°ßi thứ nhất
rằng canh nh¿t, ng°ßi thhai thấy canh mặn, ng°ßi thứ ba 4.
giữa các cÁm giác cho
Quy luật t°¡ng phÁn thấy
vừa phÁi.
c. Tay ng°ßi mẹ vừa giặt xong trong n°ớc l¿nh, sß tay lên trán
con t°áng con bị sốt, nh°ng khi cặp nhiệt thì không phÁi. d.
Cô giáo th°ßng sử dụng bút màu ỏ ể chấm bài.
e. Mùi c¡m mới °a lên mũi làm tôi cÁm thấy ói h¡n.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 170. Hãy ghép các quy luÁt tri giác (cát A) với các hiện tượng biểu hiện cÿa (cát
B).
lOMoARcPSD|25865958
Cát A
1. Tính ý nghĩa
2. Ào giác
3. Tính ổn ịnh
4. Tổng giác
Cát B
a. Ng°ßi học á
những vị t
khác nhau
trong lớp,
mặc hình
Ánh cái
bÁng trong
võng m¿c
mắt của họ
khác nhau
(hình bình hành, chữ nhật...) nh°ng họ vẫn nhìn thấy °ợc cái
bÁng là hình chữ nhật.
b. Khi tham quan trong hang ộng, cùng ngắm một hòn á, Thanh
bÁo "giống cặp sừng h°¡u", còn Vân l¿i nói "giống chiếc
bình
hoa".
c. Khi ngồi trên xe ô ang ch¿y, ta cÁm thấy nh° các vật phía
tr°ớc tiến nhanh l¿i phía mình và phình to ra.
d. Trong lòng ang buồn bực, Thanh thấy mọi thứ ều trá nên khó
chịu, kể bÁn nh¿c du d°¡ng vốn rất yêu thích ang phát
ra từ radio.
e. Giáo viên dùng mực ỏ ể chấm bài.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4 - ………….
Câu 171. Hãy ghép các lo¿i tưởng tượng (cát A) với các biểu hiện tương āng cÿa nó (cát
B).
Cát A Cát B
1. T°áng t°ợng tái a. Ng°ßi học hình dung ra miền ất xa xôi vùng Nam Mỹ qua i
t¿o giÁng của cô giáo trong giß Địa lí.
2. T°áng t°ợng sáng b. Hoa sinh viên thuật, ang thể hiện khung cÁnh xây
dựng t¿o tr°ßng
trong bÁn vẽ của mình.
3. t°áng c. "Nó suốt ngày vùi ầu vào tiểu thuyết, chẳng chịu học hành, n 4.
T°áng t°ợng tiêu uống gì. °ớc gặp °ợc hoàng tử của ßi mình: khoẻ m¿nh, cực
khôi ngô, vừa hào hoa, phong nhã, chu áo nh°ng cũng rất ga lng, thành công trong ho¿t
ộng xã hội nh°ng cũng rất chm lo công việc gia ình=.
d. Hình Ánh ng°ßi Thầy mẫu mực hết lòng học sinh, ã giúp
bao em qua khỏi thất học, °¡m mầm những °ớc m¡. Bao lớp ng°ßi
học ã tr°áng thành vẫn giữ nguyên trong lòng kính trọng Thầy... Hình
Ánh ó luôn thôi thúc sinh viên Cẩm Nhung phấn ấu h¡n nữa trong
học tập và rèn luyện.
e. Đã gấp cuốn sách l¿i, nh°ng câu chuyện trong ó vẫn ám Ánh
cô, cô nh° nhìn thấy một cô gái ẹp l¿ lùng ang ngủ trong rừng.
1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Phương án úng:
Câu 172. Hãy ghép các cách sáng t¿o hình ảnh mới trong tưởng tượng (cát A) với các
biểu hiện tương āng cÿa nó (cát B).
Cát A Cát B
lOMoARcPSD|25865958
1. Chắp ghép
2. Lo¿i suy
3. Điển hình
hoá 4.Nhấn
m¿nh chi tiết
sự vật
a. Ng°ßi khổng
lồ trong
chuyện cổ
tích
b. Bắt ch°ớc chế chìm nổi của loài cá, các nhà khoa học ã sáng
chế ra tàu ngầm.
c. Hình Ánh "Chị Dậu= (trong tác phẩm "Tắt èn" của Ngô Tất Tố)
ng°ßi phụ nữ tiêu biểu nhất cho những ng°ßi phụ nữ nông dân
nghèo d°ới chế ộ phong kiến thực dân.
d. Báo <Hoa học trò= bức tranh biếm ho¿ về cậu học trò ang
trÁ lßi câu hỏi kiểm tra bài cũ của cô giáo: Cậu có một chiếc tai
bình th°ßng h°ớng về phía cô và một chiếc tai to h°ớng về phía
lớp ể nghe các b¿n nhắc bài.
e. Trong truyện phim "Tây du kí", Ng°u Ma V°¡ng cái ầu trâu
trên thân hình ng°ßi trông rất dữ tợn.
úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Phương án
Câu 173. Hãy ghép các giai o¿n cÿa hành áng duy (cát A) với các biểu hiện tương āng
cÿa nó (cát B).
Cát A Cát B
1. Xác ịnh a. Xem xét sự úng ắn của các giÁ thuyết (tiến hành trong và biểu ¿t
vấn ầu hay
trong thực tiễn) ể khẳng ịnh giÁ thuyết (hay phủ
2. Xuất hiện
ịnh giÁ thuyết).
các liên t°áng b. Xác ịnh °ợc
nhiệm vụ t° duy.
3. Sàng lọc liên t°áng, hình c. Huy ộng những tri thức kinh nghiệm liên quan
ến nhiệm thành
giÁ thuyết vụ t° duy.
4. Kiểm tra giÁ thuyết d. G¿t bỏ những tri thức, liên t°áng không phù hợp
với nhiệm vụ
duy ã xác ịnh.
e. Đ°a ra ph°¡ng án trÁ lßi úng.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 174. Hãy ghép các hiện tượng tâm lí (cát A) với ối tượng phản ánh cÿa nó (cát B).
Cát A Cát B
1. Nhận
thức a. Kinh nghiệm của cá nhân.
cÁm tính b.
Những thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện t°ợng.
thức c. Mục ích của hành ộng do iều kiện khách quan quy ịnh.
2. Nhận
tính d. Ý nghĩa
của sự vật, hiện t°ợng trong quan hệ với nhu cầu, ộng c¡ của 3. CÁm xúc
con ng°ßi.
4. Trí nhớ e. Những thuộc tính bÁn chất và những mối liên hệ mang tính quy luật của
sự vật, hiện t°ợng.
úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Phương án
Câu 175. Hãy ghép các lo¿i ghi nhớ (cát A) với các biểu hiện tương āng cÿa chúng (cát B).
lOMoARcPSD|25865958
Cát A Cát B
1. Ghi nhớ a. Nhớ dựa trên hình thức liên hệ bên ngoài không hiểu nội không
chủ ịnh dung.
2. Ghi nhớ chủ ịnh b.
Ghi nhớ tự nhiên, không ặt ra mục ích ghi nhớ.
3. Ghi nhớ máy móc c. Ghi nhớ dựa trên hiểu nội dung và mối liên hgic giữa 4. Ghi
nhớ ý nghĩa c phần
của tài liệu.
d. Ghi nhớ theo mục ích ặt ra từ tr°ớc.
e. Ghi nhớ dựa trên cÁ mối liên hệ bên ngoài lẫn mối liên
hệ lôgic bên trong tài liệu.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 176. Hãy ghép các quá trình trí nhớ (cát A) với các biểu hiện cÿa chúng (cát B).
Cát A Cát B
1. Nhận l¿i a. Không
nhớ l¿i nh°ng nhận l¿i °ợc.
2. Nhớ l¿i b. Không
nhớ l¿i lúc cần thiết nh°ng một lúc nào ó ột nhiên nhớ
3. Quên hoàn toàn l¿i.
4. Quên cục bộ c. Tái
hiện °ợc tài liệu ã ghi nhớ trong iều kiện tri giác l¿i.
d. Không nhớ l¿i cũng không nhận l¿i °ợc.
e. Tái hiện l¿i tài liệu ghi nhớ mà không cần tri giác l¿i tài
liệu.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 177.
Nhận thức ho¿t ộng ặc tr°ng của con ng°ßi.
Mức thấp của nhận thức …(1) bao gồm....(2),
trong ó con ng°ßi phÁn ánh những thuộc tính ...(3)
của sự vật ang trực tiếp tác ộng
vào giác quan.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….
Câu 178.
Tri giác và cÁm giác ều nhận thức cÁm tính.
chúng ều phÁn ánh cái...(1), nh°ng tri giác
mức ộ nhận thức …(2).. cÁm giác. Tri giác phÁn
ánh ...(3) các thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện
t°ợng khi chúng tác ộng trực tiếp vào giác
quan.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………..
Câu 179.
a. Nhận thức s¡ cấp
b. Nhận thức cÁm tính
c. Nhận thức lí tính
d. CÁm giác
tri giác
e. Tri giác
f. Bên ngoài
d. Đúng h¡n
e. Trọn vẹn
f. Chi tiết
lOMoARcPSD|25865958
CÁm giác phÁn ánh các thuộc tính …(1) của sự
vật thông qua ho¿t ộng của từng giác quan. Do vậy,
cÁm giác ch°a phÁn ánh °ợc ...(2) sự vật. CÁm giác
mức ịnh h°ớng …(3) trong nhận thức của con
ng°ßi.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….
Câu 180.
CÁm giác có ba ng°ỡng:
a. C°ßng ộ và tính chất d. Mức ộ chệnh lệch tối ng°ỡng cÁm
giác trên, ng°ỡng cÁm kích thích a giác d°ới và ng°ỡng sai biệt. tối thiểu e. C°ßng
ộ và tính chất
Ng°ỡng cÁm giác trên là...(1) mà á b. C°ßng ộ kích thích tối kích thích
ó vẫn còn cÁm giác, ng°ỡng cÁm a tối a
giác d°ới ...(2) gây ra cÁm c. Mức chênh lệch tối f. C°ßng kích thích tối giác.
Ng°ỡng sai biệt là...(3). về thiểu thiểu c°ßng tính chất của hai kích thích y cÁm
giác.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….
Câu 181.
Tính ối t°ợng của tri giác thể hiện á chỗ tri
giác em l¿i hình Ánh trọn vẹn về sự vật nhất ịnh.
Hình Ánh y một mặt phÁn ánh ...(1) của ối
t°ợng, mặt khác …(2) về ối t°ợng. vậy,
khi tri giác một vật, nhân phÁi sử dụng …(3)
các c¡ quan phân tích kinh nghiệm ã có về vật
ang tri giác.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….
Câu 182.
Tri giác của nhân không thể ồng thßi phÁn ánh tất cÁ các sự vật ang trực tiếp tác ộng,
mà chỉ …(1) một số tác ộng trong ó ể phÁn ánh.
Đặc iểm y nói lên…. (2) của tri giác. vậy,
khi trình bày bÁng, giáo viên cần t¿o ra ...(3) của
các kiểu chữ.
Phương án úng: 1 -…., 2 - …., 3………
Câu 183.
KhÁ nng phÁn ánh sự vật...(1) khi iều kiện tri
giác vật ó thay ổi. KhÁ nng này nói lên ….(2) của tri
giác. °ợc khÁ nng này do trong quá trình tri
giác có sự tham gia của yếu tố ...(3) của cá nhân.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….
a. Bên ngoài
b. Đầu tiên
c. Trọn vẹn
d. Cụ thể
e. Rõ ràng
f. Chi tiết
a. BÁn chất d. Hình Ánh chủ
b. Tính chủ quan quan
c. Đặc iểm e. Tổ hợp bên
ngoài f. Tổng số
a. Tách ra
b. Tính chủ quan
c. Tính lựa chọn
d. Tính ý nghĩa
e. Sự ồng nhất
f. Sự t°¡ng phÁn
a. Thay ổi
b. Không thay ổi
c. Tính ổn ịnh
d. Tính trọn vẹn
e. Kinh nghiệm
f. Chú ý
lOMoARcPSD|25865958
Câu 184.
T° duy là một ...(1) phÁn ánh
những ...(2), những mối liên hệ quan
hệ ...(3) của sự vật và hiện t°ợng
trong hiện thực khách quan tr°ớc ó
ta ch°a biết.
Phương án úng: 1 -
…………., 2 - …………., 3 - ………….
Câu 185.
duy chỉ xuất hiện khi gặp tình huống "có
vấn ề". Tức tình huống chứa ựng mâu
thuẫn giữa một bên …(1) với một bên
...(2). Muốn giÁi quyết mâu thuẫn ó, con
ng°ßi phÁi tìm cách thức mới. Tức con
ng°ßi phÁi t° duy. Tuy nhiên, ể tình huống
trá thành vấn ề, con ng°ßi phÁi ý
thức °ợc mâu thuẫn cần giÁi quyết và phÁi
có ...(3).
Phương án úng: 1 - …………., 2
- …………., 3 - ………….
Câu 186.
à mức nhận thức cÁm tính, con ng°ßi
phÁn ánh ...(1) sự vật. Đến duy, con ng°ßi
phÁn ánh …(2) sự vật. Điều y °ợc thể
hiện tr°ớc hết á việc con ng°ßi sử dụng ...(3)
ể t° duy.
Phương án úng: 1 - …………., 2
- …………., 3 - ………….
Câu 187.
Quá trình t° duy °ợc bắt ầu từ ...(1), tiếp ến
làm ...(2), sau ó sàng lọc liên t°áng hình
thành giÁ thuyết. Khâu tiếp theo là ...(3), từ ây
ba khÁ nng: nếu giÁ thuyết úng thì khẳng
ịnh vấn ã °ợc giÁi quyết; nếu giÁ thuyết
sai thì phủ ịnh từ ó tiến hành hành ộng duy
mới, nếu giÁ thuyết ch°a chính xác thì chính
xác hoá l¿i.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - …………..
a. Quá trình tâm lí d. Bên trong
b. Thuộc tính e. Bên của sự vật
tính quy luật c. Hiện t°ợng tâm lí f.
Thuộc
bÁn chất
trong
tính
a. Nhu
giÁi quyết
b. Điều và khÁ
nng ã có.
c. Tri
ph°¡ng pháp cũ
cầu d. KhÁ
giÁi quyết
kiện e. Nhiệm
giÁi quyết
thức, f. Điều
phù hợp
nng vụ
kiện
a. Cụ thể
b. Trọn vẹn
c. Gián tiếp
d. Ngôn ngữ
e.Trực tiếp
f. Kinh nghiệm
a. Tình có
vấn
b. Nhận
vấn ề
c. Xuất
các liên t°áng
huống d. Xuất hiện giÁ
thuyết
thức e. Kiểm tra giÁ
thuyết
hiện f. Kiểm tra
kết quÁ
lOMoARcPSD|25865958
Câu 188.
Quá trình nhận thức của con ng°ßi
hai mức ộ: mứcthấp là ...(1). Mức
ộ cao là ...(2). Mức ộ thấp bao gồm hai
quá trình nhận thức
là ...(3).
Phương án úng: 1 -
…………., 2 - …………., 3 - …………..
Câu 189.
CÁm giác á mỗi ng°ßi khác nhau, nh°ng á
tất mọi ng°ßi, cÁm giác ều diễn ra theo ...(1)
chung. Khi hai cÁm giác cùng lo¿i (nÁy sinh á
cùng một quan phân tích) nÁy sinh ồng thßi hay
nối tiếp, tác ộng làm thay ổi nh¿y cÁm của nhau.
Hiện t°ợng ó °ợc gọi ...(2). KhÁ nng thay ổi
nh¿y cÁm của cÁm giác cho phù hợp với sự thay
ổi của c°ßng ộ kích thích là quy luật ...(3) của cÁm giác.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….
Câu 190.
Khái quát hoá quá trình dùng trí óc ..(1)
nhiều ối t°ợng khác nhau thành một nhóm, một
lo¿i các sự vật, theo những thuộc tính, những
mối liên hệ …(2). Những thuộc tính này là
những thuộc tính …(3) của sự vật.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….
Câu 191.
Khái niệm duy, t°áng t°ợng thể
thay thế bằng khái niệm nội hàm rộng
h¡n là ...(1). Chúng ều phÁn ánh ...(2) sự
vật, hiện t°ợng và ều em l¿i ...(3) cho cá
nhân.
Phương án úng: 1 - …………., 2
- …………., 3 - ………….
Câu 192.
a. Nhận thức d. T°áng t°ợng cÁm
tính và trí nhớ
b. Nhận thức lí tính e. Hiện t°ợng tâm lí ¡n
c. CÁm giác giÁn
và tri giác f. Hiện t°ợng tâm lí phức
t¿p
a. Quy luật
b. Sự tác ộng qua
l¿i
c. T°¡ng phÁn
d. CÁm ứng
e. Di chuyển
f. Thích ứng
a. Bao
quát
b. Của sự
vật
c. Chung.
d. Chung của
các các sự vật
e. BÁn chất
f. Chung, bÁn chất
a. Quá
nhận thức
b. Hiệu quÁ
cao
c. Tri thức
mới
trình d. Khái quát,
gián tiếp
e. Kinh nghiệm
f. Nhận thức
lí tính
lOMoARcPSD|25865958
T°áng t°ợng ...(1) phÁn
ánh ...(2) trong kinh nghiệm của
nhân bằng cách xây dựng...(3) trên c¡
sá những biểu t°ợng ã có.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….
Câu 193.
T°áng t°ợng chỉ nÁy sinh từ …(1) và nó
nhận thức °ợc thực hiện chủ yếu bằng ...(2).
Biểu t°ợng của áng t°ợng °ợc y dựng từ
biểu t°ợng của trí nhớ; biểu t°ợng của
biểu t°ợng. T°áng t°ợng liên hệ chặt chẽ với
nhận thức ...(3).
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….
Câu 194.
Con ng°ßi thể t¿o ra hình t°ợng ng°ßi
khổng lồ bằng cách …(1), t¿o ra tranh biếm
ho¿ bằng cách ..(2), t¿o ra hình Ánh nàng tiên
bằng sự chắp ghép; t¿o ra cái xe iện bánh
h¡i bằng sự liên hợp giữa ô tô với tàu iện, còn
t¿o ra "Chị Dậu" bằng cách ...(3).
Phương án úng: 1 - …………., 2 - ………….,
3 - ………….
Câu 195.
duy t°áng t°ợng ều phÁn
ánh ...(1) ối với cá nhân một cách gián tiếp,
song theo hai chiến l°ợc khác nhau. T°áng
t°ợng phÁn ánh bằng ...(2), còn duy phÁn
ánh bằng (3). Hai cách này liên quan chặt
chẽ với nhau và bổ sung cho
nhau.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….
a. Quá trình tâm lí d. Những
b. Quá trình ch°a có nhận thức e.
Hình Ánh mới
c. Những cái ã f. Biểu t°ợng mới
cái
a. CÁm tính
b. Khái niệm
c. Ngôn ngữ
d. Hình Ánh
e. Tình có
vấn ề
f. tính
huống
a. Thay ổi d. Khái quát hoá kích
th°ớc e. Lo¿i suy
b. Nhấn m¿nh f. Điển hình hoá một
bộ phận
c. Trừu t°ợng hoá
a. Cái của
sự vật
b. Hình
khái niệm
c. y
hình Ánh
chung d. Cái mới
e. Ngôn ngữ
thành f. Kinh nghiệm dựng
| 1/16

Preview text:

lOMoARcPSD| 25865958 Chương 4
HO¾T ĐàNG NHÀN THĀC
Câu 112. Đăc iểm ặc trưng cho māc á nhÁn thāc cảm tính là:
1. PhÁn ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp.
2. PhÁn ánh cái ã qua, ã có trong kinh nghiệm của cá nhân
3. PhÁn ánh những thuộc tính bên ngoài, trực quan của sự vật hiện t°ợng.
4. PhÁn ánh khái quát các sự vật hiện t°ợng cùng lo¿i.
5. PhÁn ánh từng sự vật, hiện t°ợng cụ thể.
Phương án úng: a: 1, 2, 3. b: 1, 3, 5. c: 2, 3, 5. d: 1, 3, 4.
Câu 113. Hình thāc ịnh hướng ầu tiên cÿa con người trong hiện thực khách quan là: a. CÁm giác. c.T° duy
b. Tri giác. d. T°áng t°ợng.
Câu 114. Đặc iểm ặc trưng cÿa cảm giác là:
1. Sự phÁn ánh của chủ thể ối với thế giới.
2. Nguồn khái ầu của mọi nhận biết về thế giới.
3. Kết quÁ của sự phối hợp ho¿t ộng của các c¡ quan phân tích.
4. Sự phÁn ánh các thuộc tính riêng lẻ của sự vật, hiện t°ợng.
5. Là mức ộ cao của nhận thức cÁm tính.
Phương án úng: a: 1, 2, 4. b: 3, 4, 5. c: 1, 2, 3. d: 1, 3, 5.
Câu 115. Sự khác biệt về chất giữa cảm giác ở con người với cảm giác ở áng vÁt là ở chß cảm
giác cÿa con người:
a. Phong phú h¡n ộng vật.
b. Chịu Ánh h°áng của ngôn ngữ.
c. Mang bÁn chất xã hội – lịch sử.
d. Chịu Ánh h°áng của những hiện t°ợng tâm lý cao cấp khác.
Câu 116. Nái dung quy luÁt về ngưỡng cảm giác ược phát biểu:
a. Ng°ỡng phía d°ới của cÁm giác tỉ lệ nghịch với ộ nh¿y cÁm của cÁm giác.
b. Ng°ỡng phía trên của cÁm giác tỉ lệ nghịch với ộ nh¿y cÁm của cÁm giác.
c. Ng°ỡng cÁm giác tỉ lệ nghịch với ộ nh¿y cÁm của cÁm giác.
d. Ng°ỡng sai biệt tỉ lệ nghịch với ộ nh¿y cÁm của cÁm giác.
Câu 117. Quy luÁt tác áng qua l¿i giữa các cảm giác ược thể hiện trong những trường hợp:
1. D°ới Ánh h°áng của một số mùi, ng°ßi ta thấy ộ nh¿y cÁm của thính giác tng lên rõ rệt.
2. Một mùi tác ộng lâu sẽ không gây cÁm giác nữa.
3. Ng°ßi mù ịnh h°ớng trong không gian chủ yếu dựa vào các cÁm giác ụng ch¿m, sß mó, khứu giác,
vận ộng giác và cÁm giác rung.
4. D°ới Ánh h°áng của vị ngọt của °ßng, ộ nh¿y cÁm màu sắc ối với màu da cam bị giÁm xuống. lOMoARcPSD| 25865958
5. Sau khi ứng trên xe buýt một lúc thì cÁm giác khó chịu về mùi mồ hôi nồng nặc mất i, còn ng°ßi mới
lên xe l¿i cÁm thấy khó chịu về mùi ó.
Phương án úng: a: 1, 3, 5 b: 2, 3, 5 c: 1, 3, 4 d: 2, 4, 5
Câu 118. Quy luÁt ngưỡng cảm giác ược người giáo viên vÁn dụng trong những trường hợp:
1. Lßi nói của giáo viên rõ ràng, ủ nghe.
2. Sử dụng luật t°¡ng phÁn trong d¿y học.
3. Sử dụng ồ dùng trực quan có kích th°ớc ủ rõ.
4. Thay ổi hình thức và ph°¡ng pháp d¿y học một cách hợp lí.
5. H°ớng dẫn học sinh cách bÁo vệ và giữ gìn các giác quan tốt.
Phương án úng: a: 1, 3, 4 b: 1, 3, 5 c: 2, 3, 5 d: 2, 3, 4
Câu 119. Sự vÁn dụng quy luÁt thích āng cÿa cảm giác trong quá trình d¿y học ược biểu hiện trong trường hợp:
a. Thay ổi ngữ iệu của lßi nói cho phù hợp với nội dung cần diễn ¿t.
b. Lßi nói của giáo viên rõ ràng, m¿ch l¿c.
c. Tác ộng ồng thßi lên các giác quan ể t¿o sự tng cÁm á học sinh.
d. Giới thiệu ồ dùng trực quan kèm theo lßi chỉ dẫn ể học sinh dễ quan sát.
Câu 120. Cách giải thích nào là phù hợp nhất cho trường hợp sau: Những người d¿y vĩ cầm, căn cā
vào hình thāc cÿa chiếc àn, có thể biết ược giờ và do ai làm ra. a. Sự tng cÁm.
b. Sự tác ộng qua l¿i giữa các cÁm giác.
c. Sự rèn luyện ộ nh¿y cÁm. d. Sự chuyển cÁm giác.
Câu 121. Khi nấu chè, muốn tốn ít ường mà chè v¿n có á ngọt, người ta thường cho thêm mát ít muối
vào nồi chè. Đó là sự vÁn dụng cÿa quy luÁt: a. Ng°ỡng cÁm giác.
b. Thích ứng của cÁm giác.
c. T°¡ng phÁn của cÁm giác. d. Chuyển cÁm giác.
Câu 122. Trường hợp nào ã dùng từ "cảm giác" úng với khái niệm cảm giác trong tâm lí học?
a. CÁm giác day dứt cứ theo uổi cô mãi khi cô ể Lan á l¿i một mình trong lúc tinh thần suy sụp.
b. CÁm giác l¿nh buốt khi ta ch¿m l°ỡi vào que kem.
c. Tôi có cÁm giác việc ấy xÁy ra ã lâu lắm rồi.
d. Khi "ng°ßi ấy" xuất hiện, cÁm giác vừa giận vừa th°¡ng l¿i trào lên trong lòng tôi.
Câu 123. Điều nào dưới ây là sự tương phản?
a. Uống n°ớc °ßng nếu cho một chút muối vào sẽ cÁm giác ngọt h¡n nếu không cho thêm muối.
b. n chè nguội có cÁm giác ngọt h¡n n chè nóng.
c. Khi dấp n°ớc l¿nh lên mặt thì ộ tinh của mắt ng°ßi phi công tng lên. d. CÁ a, b, c.
Câu 124. Những ặc iểm ặc trưng cÿa tri giác là: lOMoARcPSD| 25865958
1. Một quá trình tâm lí.
2. PhÁn ánh quy luật của tự nhiên và xã hội.
3. PhÁn ánh sự vật, hiện t°ợng theo một cấu trúc nhất ịnh.
4. PhÁn ánh hiện thực khách quan một cách trực tiếp.
5. Quá trình nhận thức bắt ầu và thực hiện chủ yếu bằng hình Ánh.
Phương án úng: a: 1, 3, 4 b: 2, 3, 5 c: 1, 2, 4 d: 2, 4, 5
Câu 125. Thành phần chính cÿa nhÁn thāc cảm tính là: a. CÁm giác. c. Trí nhớ. b. Tri giác. d. Xúc cÁm
Câu 126. Khả năng phản ánh ối tượng không thay ổi khi iều kiện tri giác ã thay ổi là nái dung cÿa quy luÁt :
a. Tính ối t°ợng của tri giác.
c. Tính ý nghĩa của tri giác.
b. Tính lực chọn của tri giác.
d. Tính ổn ịnh của tri giác.
Câu 127. Khi tri giác con người tách ối tượng ra khỏi bối cảnh xung quanh, lấy nó làm ối tượng phản
ánh cÿa mình. Đó là nái dung cÿa quy luÁt:
a. Tính lựa chọn của tri giác.
c. Tính ổn ịnh của tri giác.
b. Tính ối t°ợng của tri giác.
d. Tính ý nghĩa của tri giác.
Câu 128. Trong cuác sống, ta thường thấy có hiện tượng
a. Tính ối t°ợng của tri giác.
c. Tính ý nghĩa của tri giác.
b. Tính lựa chọn của tri giác.
d. Tính ổn ịnh của tri giác.
Câu 129. Câu thơ cÿa Nguyễn Du: a.
Tính ổn ịnh của tri giác.
b. Tính ý nghĩa của tri giác.
c. Tính ối t°ợng của tri giác. d. Tổng giác.
Câu 130. Hiện tượng tổng giác thể hiện ở nái dung nào?
a. Sự phụ thuộc của tri giác vào nội dung ßi sống tâm lí của cá thể.
b. Sự phụ thuộc của tri giác vào ặc iểm ối t°ợng tri giác.
c. Sự ổn ịnh của hình Ánh tri giác. d. CÁ a, b, c.
Câu 131. Điều nào không úng với năng lực quan sát? a.
Hình thức tri giác cao nhất chỉ có á con ng°ßi.
b. KhÁ nng tri giác nhanh chóng, chính xác những iểm quan trọng chủ yếu của sự vật dù nó khó nhận thấy.
c. Thuộc tính tâm lí của nhân cách.
d. Phẩm chất trí tuệ cần giáo dục cho con ng°ßi ể ho¿t ộng có kết quÁ cao.
Câu 132. Trong cuác sống, khi tri giác phải tính ến kinh nghiệm và sự hiểu biết cÿa con người,
ến toàn bá ời sống tâm lý cÿa họ ể việc tri giác ược tinh tế nh¿y bén. Đó là sự vÁn dụng : lOMoARcPSD| 25865958
a. Tính ổn ịnh của tri giác. c. Tính ối t°ợng.
b. Tính lựa chọn của tri giác. d. Tổng giác.
Câu 133. Galilê ã tìm ra ịnh luÁt dao áng cÿa con lắc trong trường hợp: khi làm lễ ở nhà thờ, ông
nhìn lên chiếc èn chùm bằng ồng cÿa cha cả B.Chenlin. Gió thổi qua cửa sổ làm chiếc èn khẽ u
ưa. Galilê bắt ầu o thời gian dao áng cÿa cái èn theo nhịp tim cÿa mình. Ông bất chợt phát hiện
ra rằng, thời gian dao áng cÿa cái èn luôn xác ịnh.

Năng lực tri giác nào dưới ây ược thể hiện trong ví dụ trên?
a. Nng lực tri giác trọn vẹn ối t°ợng.
b. Nng lực quan sát ối t°ợng.
c. Nng lực phối hợp các giác quan khi tri giác.
d. Nng lực phÁn ánh ối t°ợng theo một cấu trúc nhất ịnh.
Câu 134. Khi giới thiệu ồ dùng trực quan cần kèm theo lời chỉ d¿n. Kết luÁn này là sự vÁn dụng quy
luÁt nào cÿa tri giác:
a. Tính trọn vẹn. c. Tính có ý nghĩa.
b. Tính lựa chọn. d. Tính ổn ịnh.
Câu 135. Những ặc iểm ặc trưng cho tư duy cÿa con người là:
1. PhÁn ánh cái mới, cái ch°a biết.
2. PhÁn ánh những thuộc tính bÁn chất, tính quy luật của sự vật hiện t°ợng.
3. PhÁn ánh khi có sự tác ộng trực tiếp của sự vật hiện t°ợng vào giác quan.
4. PhÁn ánh các thuộc tính trực quan bên ngoài của sự vật hiện t°ợng.
5. Là một quá trình tâm lí chỉ nÁy sinh trong hoàn cÁnh có vấn ề.
Phương án úng: a: 1, 2, 5 b: 2, 3, 4 c: 1, 3, 5 d: 1, 3, 4
Câu 136. Quá trình tâm lý cho phép con người cải t¿o l¿i thông tin cÿa nhÁn thāc cảm tính làm
cho chúng có ý nghĩa hơn ối với ho¿t áng nhÁn thāc cÿa con người là :
a. Trí nhớ. c. T° duy. b.
Tri giác. d. T°áng t°ợng.
Câu 137. Quá trình tâm lý nảy sinh khi xuất hiện hoàn cảnh có vấn ề, giúp con người nhÁn thāc và
cải t¿o hiện thực khách quan là: a. CÁm giác. c. c. Trí nhớ. b. Tri giác. d. T° duy.
Câu 138. Khi ến bến xe buýt không phải xe ã bỏ chuyến.
Đặc iểm nào dưới ây cÿa tư duy ược mô tả trong trường hợp trên?
a. Tính có vấn ề. c. Tính trừu t°ợng.
b. Tính gián tiếp. d. Tính khái quát.
Câu 139. Muốn kích thích tư duy thì hoàn cảnh có vấn ề phải bảo ảm các iều kiện:
1. Cá nhân ý thức °ợc vấn ề.
2. Dữ kiện nằm ngoài tầm hiểu biết. lOMoARcPSD| 25865958
3. Có nhu cầu giÁi quyết vấn ề.
4. Dữ kiện nằm trong tầm hiểu biết. 5. Dữ kiện quen thuộc.
Phương án úng: a: 1, 3, 5 b: 1, 2, 4 c : 1, 3, 4 d: 2, 3, 5
Câu 140. Nắm ược quy luÁt àn hồi cÿa kim lo¿i dưới tác áng cÿa nhiệt, người kĩ sư ã thiết kế những
khoảng cách nhỏ giữa các o¿n ường ray ể ảm bảo an toàn khi tàu ch¿y. Đặc iểm nào dưới ây cÿa
tư duy ược thể hiện trong trường hợp trên?
a. Tính b. Tính gián tiếp.
c. Tính trừu t°ợng và khái quát.
d. Tính chất lí tính của t° duy.
Câu 141. Đặc iểm nào cÿa tư duy thể hiện rõ nhất trong tình huống sau:
"Mát bác sĩ có kinh nghiệm chỉ cần nhìn vào vẻ ngoài cÿa bệnh nhân là có thể oán biết ược họ bị bệnh gì?".
a. Tính có vấn ề của t° duy.
b. T° duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ.
c. T° duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cÁm tính.
d. Tính trừu t°ợng và khái quát của t° duy.
Câu 142. Trong những tình huống sau, tình huống nào chāng tỏ tư duy xuất hiện? a.
Cô ấy ang nghĩ về cÁm giác sung s°ớng ngày hôm qua khi lên nhận phần th°áng.
b. Cứ ặt mình nằm xuống, Vân l¿i nghĩ về S¡n: Những kỉ niệm từ thủa thiếu thßi tràn ầy kí ức.
c. Trống vào ã 15 phút mà cô giáo ch°a ến, Vân nghĩ: Chắc cô giáo hôm nay l¿i ốm. d. CÁ a, b, c.
Câu 143. Trong mát hành áng tư duy cụ thể, việc sử dụng các thao tác tư duy ược thực hiện:
1. Theo một trình tự nhất ịnh.
2. Do nhiệm vụ t° duy quy ịnh.
3. Đan xen nhau không theo một trình tự nào.
4. Không nhất thiết phÁi thực hiện ầy ủ các thao tác t° duy.
5. PhÁi thực hiện ầy ủ các thao tác t° duy.
Phương án úng: a: 1, 2, 4 b: 2, 3, 4 c: 2, 3, 5 d: 1, 2, 5
Câu 144. Trong số những ặc iểm cÿa quá trình phản ánh ược nêu ra dưới ây, ặc iểm nào ặc trưng cho tư duy?
a. PhÁn ánh kinh nghiệm ã qua d°ới d¿ng các ý nghĩ, cÁm xúc, hình t°ợng về sự vật, hiện t°ợng ã tri giác d°ới ây.
b. PhÁn ánh các sự vật, hiện t°ợng trong toàn bộ thuộc tính và bộ phận của chúng.
c. PhÁn ánh những dấu hiệu bÁn chất, những mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật và hiện t°ợng. d. CÁ a, b, c.
Câu 145. Phát triển tư duy phải gắn liền với việc trau dồi ngôn ngữ. Biện pháp này ược rút ra
từ ặc iểm nào dưới ây cÿa tư duy? a. Tính gián tiếp. lOMoARcPSD| 25865958
b. Tính trừu t°ợng và khái quát. c.
T° duy có quan hệ mật thiết với ngôn ngữ.
d. T° duy có quan hệ mật thiết với nhận thức cÁm tính.
Câu 146. Trước khi giải bài tÁp toán, chúng ta thường tóm tắt ề. Việc làm ó có tác dụng kích
thích thao tác nào dưới ây cÿa tư duy?
a. Phân tích. c. Trừu t°ợng hoá. b. Tổng hợp. d. Khái quát hoá.
Câu 147. Đọc nhÁt ký cÿa Đặng Thuỳ Trâm, ta như thấy cuác chiến ấu ác liệt cÿa nhân dân ta trong
cuác chiến chống Mỹ cāu nước hiện ra trước mắt. Đó là sự thể hiện cÿa lo¿i tưởng tượng:
a. T°áng t°ợng sáng t¿o. c. ¯ớc m¡
b. T°áng t°ợng tái t¿o. d. Lý t°áng
Câu 148. Các nhà phê bình ã sử dụng phương pháp nào dưới ây ể vẽ tranh biếm ho¿:
a. Nhấn m¿nh chi tiết sự vật. c. Liên hợp. b. Chắp ghép. d. Điển hình hoá.
Câu 149. Các nhà văn, nhà so¿n kịch… ã xây dựng nên tính cách cho các nhân vÁt trong tác phẩm
cÿa mình bằng phương pháp: a. Chắp ghép. c. Điển hình hoá. b. Liên hợp. d. Lo¿i suy.
Câu 150. Cla-nhe (mát kĩ sư người Mĩ) ã dựa vào cấu t¿o ặc biệt cÿa lớp da cá heo mà chế t¿o thành
công tàu cá heo giảm ược 60% sāc cản cÿa nước. Phương pháp sáng chế này là:
a. Điển hình hoá. c. Chắp ghép. b. Liên hợp. d. Lo¿i suy.
Câu 151. Trong các ặc iểm phản ánh dưới ây, ặc iểm nào chỉ ặc trưng cho tưởng tượng mà không ặc
trưng cho các quá trình tâm lí khác?
a. Sự phÁn ánh của chủ thể ối với thế giới bên ngoài.
b. PhÁn ánh cái mới, cái ch°a biết.
c. PhÁn ánh cái mới trên c¡ sá lựa chọn và kết hợp các hình Ánh
d. Đ°ợc kích thích bái hoàn cÁnh có vấn ề.
Câu 152. Hình ảnh con rồng trong dân gian cÿa người Việt Nam ược xây dựng bằng phương pháp: a. Chắp ghép. c. Điển hình hoá. b. Liên hợp. d. Lo¿i suy.
Câu 153. Những ặc iểm ặc trưng cho māc á nhÁn thāc lí tính là:
1. PhÁn ánh bằng con °ßng gián tiếp với sự tham gia tất yếu của ngôn ngữ.
2. PhÁn ánh kinh nghiệm của con ng°ßi thuộc các lĩnh vực nhận thức, cÁm xúc, hành vi.
3. PhÁn ánh những thuộc tính trực quan, cụ thể của sự vật, hiện t°ợng.
4. PhÁn ánh các dấu hiệu chung, bÁn chất của sự vật, hiện t°ợng. lOMoARcPSD| 25865958
5. PhÁn ánh quy luật vận ộng của tự nhiên và xã hội.
Phương án úng: a: 1, 3, 4 b: 2, 3, 5 c: 2, 4, 5 d:1, 4, 5
Câu 154. Nhờ ngôn ngữ mà con người có thể lĩnh hái nền văn hoá xã hái, nâng cao tầm hiểu biết cÿa
mình. Đó là thể hiện vai trò cÿa ngôn ngữ ối với: a. Tri giác. c. T° duy.
b. Trí nhớ. d. T°áng t°ợng
Câu 155. Quá trình tâm lý phÁn ánh vốn kinh nghiệm của con ng°ßi °ợc gọi là: a. Tri giác. c. Ngôn ngữ. b. Trí nhớ. d. T° duy.
Câu 156. Những ặc iểm nào dưới ây phù hợp với ặc iểm trí nhớ cÿa con người?
1. Toàn bộ khối l°ợng của tài liệu không bao giß °ợc ghi nhớ một cách nguyên vẹn.
2. Các quá trình tri giác, giữ gìn, xử lí thông tin ều mang tính chất chọn lọc.
3. Sự ghi nhớ thông tin °ợc tiêu chuẩn hoá một cách chặt chẽ.
4. Toàn bộ khối l°ợng của tài liệu có thể °ợc ghi nhớ nguyên vẹn.
5. Sự ghi nhớ thông tin không °ợc tiêu chuẩn hoá.
Phương án úng: a: 2, 4, 5 b: 1, 3, 4 c: 1, 3, 5 d: 1, 2, 5
Câu 157. Trong cuác sống ta thấy có hiện tượng chợt nhớ hay sực nhớ ra mát iều gì ó gắn với mát hoàn cảnh
cụ thể. Đó là biểu hiện cÿa quá trình:
a. Nhớ l¿i không chủ ịnh. c. Nhớ l¿i có chủ ịnh.
b. Nhận l¿i không chủ ịnh. d. Nhận l¿i có chủ ịnh.
Câu 158. Sinh viên thường ghi nhớ máy móc khi:
1. Không hiểu ý nghĩa của tài liệu. 2. Tài liệu quá dài.
3. Đ°ợc yêu cầu trÁ lßi úng nh° trong sách vá.
4. Nội dung tài liệu không có quan hệ lôgíc.
5. Tài liệu ngắn, dễ học.
Phương án úng: a: 1, 4, 5 b: 1, 3, 4 c: 1, 3, 5 d: 1, 2, 5
Câu 159. Đặc tr°ng của ghi nhớ có chủ ịnh là hiệu quÁ phụ thuộc chủ yếu vào:
a. Động c¡, mục ích ghi nhớ.
b. KhÁ nng gây cÁm xúc của tài liệu.
c. Hành ộng °ợc lặp l¿i nhiều lần.
d. Tính mới mẻ của tài liệu.
Câu 160. Trong học tÁp, sinh viên xây dựng ề cương ể ghi nhớ tài liệu là cách:
a. Ghi nhớ không chủ ịnh. c. Ghi nhớ máy móc. b. Ghi nhớ có chủ ịnh.
d. Ghi nhớ ý nghĩa. lOMoARcPSD| 25865958
Câu 161. Sản phẩm cÿa trí nhớ là:
a. Hình Ánh. c. Khái niệm.
b. Biểu t°ợng. d. Rung cÁm.
Câu 162. Đâu là dấu hiệu ặc trưng nhất ể phân biệt giữ gìn tiêu cực với giữ gìn tích cực? a. Chỉ
giữ gìn tài liệu không cần thiết cho ho¿t ộng.
b. Giữ gìn dựa trên sự tri giác l¿i tài liệu nhiều lần một cách rập khuôn.
c. Thực chất là quá trình ôn tập.
d. Chủ thể không phÁi ho¿t ộng tích cực ể giữ gìn tài liệu cần nhớ.
Câu 163. Ghi nhớ không chÿ ịnh thường ược thực hiện khi:
1. Nội dung tài liệu trá thành mục ích chính của hành ộng.
2. Hành ộng °ợc lặp i lặp l¿i nhiều lần d°ới hình thức nào ó.
3. Tài liệu òi hỏi cá nhân phÁi ghi nhớ ầy ủ.
4. Những ối t°ợng gây ấn t°ợng xúc cÁm m¿nh ối với cá nhân.
5. Nội dung của tài liệu ngắn, dễ nhớ.
Phương án úng: a: 1, 4, 5 b: 1, 3, 4 c: 1, 2, 4 d: 1, 2, 5
Câu 164. Những trường hợp nào dưới ây là ghi nhớ có ý nghĩa?
1. Ng°ßi học dùng ngôn ngữ của mình ể diễn ¿t l¿i nội dung tài liệu cần ghi nhớ.
2. Ng°ßi học sử dụng một số thủ thuật ể ghi nhớ.
3. Ng°ßi học xây dựng ề c°¡ng của tài liệu cần nhớ.
4. Ng°ßi học hệ thống hoá kiến thức, nhß vậy mà nhớ bài °ợc dễ dàng.
5. Ng°ßi học ọc i, ọc l¿i tài liệu nhiều lần ể nhớ.
Phương án úng: a: 1, 2, 3 b: 1, 2, 4 c: 1, 3, 5 d: 1, 2, 5
Câu 165. Biện pháp nào trong các biện pháp sau giúp người học giữ gìn tài liệu có hiệu quả?
1. Đọc i ọc l¿i nhiều lần tài liệu cần nhớ.
4. Tích cực t° duy khi ôn tập.
2. Ôn tập một cách ều ặn và tích cực. 5. Ôn liên tục trong một thßi gian dài.
3. Lập ề c°¡ng của tài liệu học tập.
Phương án úng: a: 2, 3, 4 b: 1, 3,5 c: 1, 3, 4 d: 1, 2,3 Câu
166. <Đi truy về trao= là mát biện pháp giúp người học:
a. Ghi nhớ tốt. b. Giữ gìn tốt.
c. Nhớ l¿i tốt. d. Nhận l¿i tốt. lOMoARcPSD| 25865958
Câu 167. Mối quan hệ nào dưới ây giữa các quá trình cơ bản cÿa trí nhớ (ghi l¿i, giữ gìn, nhÁn
l¿i, nhớ l¿i, quên) phản ánh úng bản chất cÿa quá trình trí nhớ? a. Các quá trình trí nhớ
diễn ra theo một trình tự xác ịnh.
b. Các quá trình trí nhớ diễn ra an xen nhau.
c. Các quá trình trí nhớ tác ộng theo một h°ớng nhất ịnh.
d. Các quá trình trí nhớ thâm nhập vào nhau, tác ộng Ánh h°áng lẫn nhau.
Câu 168. Quên hoàn toàn ược xem là:
1. Dấu hiệu của trí nhớ kém.
2. Hiện t°ợng hợp lí và hữu ích.
3. Yếu tố quan trọng của một trí nhớ tốt.
4. Nguyên nhân gây nên hiệu quÁ thấp của trí nhớ.
5. Là c¡ chế tất yếu trong ho¿t ộng úng ắn của trí nhớ.
Phương án úng: a: 1, 4, 5 b: 1, 3, 4 c: 2, 3, 5 d: 1, 3, 5
Câu 169. Hãy ghép các quy luÁt cảm giác (cát A) với các hiện tượng biểu hiện cÿa nó (cát B). Cát A Cát B
1. Quy luật thích ứng a.
Sau khi ã ứng lên xe buýt một lúc thì cÁm giác khó chịu 2.
Quy luật ng°ỡng cÁm về
mùi mồ hôi nồng nặc mất i, còn ng°ßi vừa mới lên thì giác l¿i
thấy rất khó chịu về mùi ó.
3. Quy luật tác ộng qua l¿i
b. Một nồi canh nấu cho ba ng°ßi n, vậy mà ng°ßi thứ nhất giữa các cÁm giác cho
rằng canh nh¿t, ng°ßi thứ hai thấy canh mặn, ng°ßi thứ ba 4.
Quy luật t°¡ng phÁn thấy vừa phÁi.
c. Tay ng°ßi mẹ vừa giặt
xong trong n°ớc l¿nh, sß tay lên trán
con t°áng con bị sốt, nh°ng khi cặp nhiệt ộ thì không phÁi. d.
Cô giáo th°ßng sử dụng bút màu ỏ ể chấm bài.
e. Mùi c¡m mới °a lên mũi làm tôi cÁm thấy ói h¡n. Phương án úng: 1 -
…………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 170. Hãy ghép các quy luÁt tri giác (cát A) với các hiện tượng biểu hiện cÿa nó (cát B). lOMoARcPSD| 25865958 Cát A
(hình bình hành, chữ nhật...) nh°ng họ vẫn nhìn thấy °ợc cái 1. Tính ý nghĩa bÁng là hình chữ nhật. 2. Ào giác
b. Khi tham quan trong hang ộng, cùng ngắm một hòn á, Thanh 3. Tính ổn ịnh
bÁo "giống cặp sừng h°¡u", còn Vân l¿i nói "giống chiếc
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4 - ………….
Câu 171. Hãy ghép các lo¿i tưởng tượng (cát A) với các biểu hiện tương āng cÿa nó (cát B). Cát A Cát B 1. T°áng t°ợng
tái a. Ng°ßi học hình dung ra miền ất xa xôi vùng Nam Mỹ qua lßi t¿o giÁng của cô giáo trong giß Địa lí. 2. T°áng t°ợng
sáng b. Hoa là sinh viên Mĩ thuật, cô ang thể hiện khung cÁnh xây dựng t¿o tr°ßng trong bÁn vẽ của mình. 3. Lí t°áng c.
"Nó suốt ngày vùi ầu vào tiểu thuyết, chẳng chịu học hành, n 4. T°áng t°ợng tiêu
uống gì. Nó m¡ °ớc gặp °ợc hoàng tử của ßi mình: khoẻ m¿nh, cực khôi ngô, vừa hào
hoa, phong nhã, chu áo nh°ng cũng rất ga lng, thành công trong ho¿t ộng xã hội nh°ng
cũng rất chm lo công việc gia ình=. d.
Hình Ánh ng°ßi Thầy mẫu mực hết lòng vì học sinh, ã giúp
bao em qua khỏi thất học, °¡m mầm những °ớc m¡. Bao lớp ng°ßi
học ã tr°áng thành vẫn giữ nguyên trong lòng kính trọng Thầy... Hình
Ánh ó luôn thôi thúc cô sinh viên Cẩm Nhung phấn ấu h¡n nữa trong học tập và rèn luyện. e.
Đã gấp cuốn sách l¿i, nh°ng câu chuyện trong ó vẫn ám Ánh
cô, cô nh° nhìn thấy một cô gái ẹp l¿ lùng ang ngủ trong rừng. Phương án úng:
1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 172. Hãy ghép
các cách sáng t¿o hình ảnh mới trong tưởng tượng (cát A) với các
biểu hiện tương āng cÿa nó (cát B). Cát A Cát B 4. Tổng giác bình Cát B hoa". a. Ng°ßi học á
c. Khi ngồi trên xe ô tô ang ch¿y, ta cÁm thấy nh° các vật phía những vị trí
tr°ớc tiến nhanh l¿i phía mình và phình to ra. khác nhau
d. Trong lòng ang buồn bực, Thanh thấy mọi thứ ều trá nên khó trong lớp,
chịu, kể cÁ bÁn nh¿c du d°¡ng mà cô vốn rất yêu thích ang phát mặc dù hình ra từ radio. Ánh cái
e. Giáo viên dùng mực ỏ ể chấm bài. bÁng trong võng m¿c mắt của họ là khác nhau lOMoARcPSD| 25865958 1. Chắp ghép
b. Bắt ch°ớc c¡ chế chìm nổi của loài cá, các nhà khoa học ã sáng 2. Lo¿i suy chế ra tàu ngầm. 3. Điển hình
c. Hình Ánh "Chị Dậu= (trong tác phẩm "Tắt èn" của Ngô Tất Tố) hoá 4.Nhấn
là ng°ßi phụ nữ tiêu biểu nhất cho những ng°ßi phụ nữ nông dân m¿nh chi tiết
nghèo d°ới chế ộ phong kiến thực dân. sự vật
d. Báo trÁ lßi câu hỏi kiểm tra bài cũ của cô giáo: Cậu có một chiếc tai
bình th°ßng h°ớng về phía cô và một chiếc tai to h°ớng về phía
lớp ể nghe các b¿n nhắc bài. a. Ng°ßi khổng
e. Trong truyện phim "Tây du kí", Ng°u Ma V°¡ng có cái ầu trâu lồ trong
trên thân hình ng°ßi trông rất dữ tợn. chuyện cổ tích Phương án
úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 173. Hãy ghép các giai o¿n cÿa hành áng tư duy (cát A) với các biểu hiện tương āng cÿa nó (cát B). Cát A Cát B 1. Xác ịnh a. Xem
xét sự úng ắn của các giÁ thuyết (tiến hành trong và biểu ¿t vấn ề ầu hay
trong thực tiễn) ể khẳng ịnh giÁ thuyết (hay phủ 2. Xuất hiện ịnh giÁ thuyết).
các liên t°áng b. Xác ịnh °ợc nhiệm vụ t° duy. 3. Sàng lọc liên
t°áng, hình c. Huy ộng những tri thức kinh nghiệm liên quan ến nhiệm thành giÁ thuyết vụ t° duy. 4. Kiểm tra giÁ
thuyết d. G¿t bỏ những tri thức, liên t°áng không phù hợp với nhiệm vụ t° duy ã xác ịnh.
e. Đ°a ra ph°¡ng án trÁ lßi úng. Phương án úng: 1 -
…………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 174. Hãy ghép các hiện tượng tâm lí (cát A) với ối tượng phản ánh cÿa nó (cát B). Cát A Cát B 1. Nhận
thức a. Kinh nghiệm của cá nhân. cÁm tính b.
Những thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện t°ợng. 2. Nhận
thức c. Mục ích của hành ộng do iều kiện khách quan quy ịnh. lí tính d. Ý nghĩa
của sự vật, hiện t°ợng trong quan hệ với nhu cầu, ộng c¡ của 3. CÁm xúc con ng°ßi. 4. Trí nhớ e.
Những thuộc tính bÁn chất và những mối liên hệ mang tính quy luật của sự vật, hiện t°ợng. Phương án
úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 175. Hãy ghép các lo¿i ghi nhớ (cát A) với các biểu hiện tương āng cÿa chúng (cát B). lOMoARcPSD| 25865958 Cát A Cát B 1. Ghi nhớ a. Nhớ
dựa trên hình thức liên hệ bên ngoài mà không hiểu nội không chủ ịnh dung.
2. Ghi nhớ có chủ ịnh b.
Ghi nhớ tự nhiên, không ặt ra mục ích ghi nhớ. 3. Ghi nhớ máy móc c. Ghi
nhớ dựa trên hiểu nội dung và mối liên hệ lôgic giữa 4. Ghi nhớ ý nghĩa các phần của tài liệu. d.
Ghi nhớ theo mục ích ặt ra từ tr°ớc. e.
Ghi nhớ dựa trên cÁ mối liên hệ bên ngoài lẫn mối liên
hệ lôgic bên trong tài liệu. Phương án úng: 1 -
…………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- …………
Câu 176. Hãy ghép các quá trình trí nhớ (cát A) với các biểu hiện cÿa chúng (cát B). Cát A Cát B 1. Nhận l¿i a. Không
nhớ l¿i nh°ng nhận l¿i °ợc. 2. Nhớ l¿i b. Không
nhớ l¿i lúc cần thiết nh°ng một lúc nào ó ột nhiên nhớ 3. Quên hoàn toàn l¿i. 4. Quên cục bộ c. Tái
hiện °ợc tài liệu ã ghi nhớ trong iều kiện tri giác l¿i.
d. Không nhớ l¿i cũng không nhận l¿i °ợc.
e. Tái hiện l¿i tài liệu ghi nhớ mà không cần tri giác l¿i tài liệu.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….; 4- ………… Câu 177.
Nhận thức là ho¿t ộng ặc tr°ng của con ng°ßi. a. Nhận thức s¡ cấp d. CÁm giác và
Mức ộ thấp của nhận thức là …(1) bao gồm....(2), tri giác
trong ó con ng°ßi phÁn ánh những thuộc tính ...(3) b. Nhận thức cÁm tính
của sự vật ang trực tiếp tác ộng c. Nhận thức lí tính e. Tri giác vào giác quan. f. Bên ngoài
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………. Câu 178.
Tri giác và cÁm giác ều là nhận thức cÁm tính. a. Bên ngoài d. Đúng h¡n
Vì chúng ều phÁn ánh cái...(1), nh°ng tri giác là e. Trọn vẹn
mức ộ nhận thức …(2).. cÁm giác. Tri giác phÁn b. Lí tính h¡n f. Chi tiết
ánh ...(3) các thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện c. Cao h¡n
t°ợng khi chúng tác ộng trực tiếp vào giác quan.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….. Câu 179. lOMoARcPSD| 25865958
CÁm giác phÁn ánh các thuộc tính …(1) của sự a. Bên ngoài d. Cụ thể
vật thông qua ho¿t ộng của từng giác quan. Do vậy, b. Đầu tiên e. Rõ ràng
cÁm giác ch°a phÁn ánh °ợc ...(2) sự vật. CÁm giác f. Chi tiết
là mức ộ ịnh h°ớng …(3) trong nhận thức của con c. Trọn vẹn ng°ßi.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………. Câu 180.
CÁm giác có ba ng°ỡng: a. C°ßng ộ và tính chất d. Mức ộ chệnh lệch tối ng°ỡng cÁm
giác trên, ng°ỡng cÁm kích thích a giác d°ới và ng°ỡng sai biệt. tối thiểu e. C°ßng ộ và tính chất
Ng°ỡng cÁm giác trên là...(1) mà á b. C°ßng ộ kích thích tối kích thích
ó vẫn còn cÁm giác, ng°ỡng cÁm a tối a
giác d°ới là ...(2) ủ ể gây ra cÁm c. Mức ộ chênh lệch tối f. C°ßng ộ kích thích tối giác.
Ng°ỡng sai biệt là...(3). về thiểu thiểu c°ßng ộ và tính chất của hai kích thích gây cÁm giác.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………. Câu 181.
Tính ối t°ợng của tri giác thể hiện á chỗ tri a. BÁn chất d. Hình Ánh chủ
giác em l¿i hình Ánh trọn vẹn về sự vật nhất ịnh. b. Tính chủ quan quan
Hình Ánh ấy một mặt phÁn ánh ...(1) của ối
t°ợng, mặt khác nó là …(2) về ối t°ợng. Vì vậy, c.
Đặc iểm e. Tổ hợp bên
khi tri giác một vật, cá nhân phÁi sử dụng …(3) ngoài f. Tổng số
các c¡ quan phân tích và kinh nghiệm ã có về vật ang tri giác.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - …………. Câu 182.
Tri giác của cá nhân không thể ồng thßi phÁn ánh tất cÁ các sự vật ang trực tiếp tác ộng,
mà chỉ …(1) một số tác ộng trong ó ể phÁn ánh. a. Tách ra d. Tính ý nghĩa
Đặc iểm này nói lên…. (2) của tri giác. Vì vậy, e. Sự ồng nhất
khi trình bày bÁng, giáo viên cần t¿o ra ...(3) b. Tính chủ quan của các kiểu chữ. f. Sự t°¡ng phÁn c. Tính lựa chọn
Phương án úng: 1 -…., 2 - …., 3……… Câu 183.
KhÁ nng phÁn ánh sự vật...(1) khi iều kiện tri a. Thay ổi d. Tính trọn vẹn
giác vật ó thay ổi. KhÁ nng này nói lên ….(2) của tri b. Không thay ổi e. Kinh nghiệm
giác. Có °ợc khÁ nng này là do trong quá trình tri c. Tính ổn ịnh f. Chú ý
giác có sự tham gia của yếu tố ...(3) của cá nhân.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - …………. lOMoARcPSD| 25865958 Câu 184.
T° duy là một ...(1) phÁn ánh a. Quá trình tâm lí d. Bên trong trong
những ...(2), những mối liên hệ và quan b. Thuộc tính e. Bên của sự vật có tính
hệ ...(3) của sự vật và hiện t°ợng
tính quy luật c. Hiện t°ợng tâm lí f.
trong hiện thực khách quan mà tr°ớc ó Thuộc ta ch°a biết. bÁn chất Phương án úng: 1 -
…………., 2 - …………., 3 - …………. Câu 185.
T° duy chỉ xuất hiện khi gặp tình huống "có a. Nhu cầu d. KhÁ nng vụ
vấn ề". Tức là tình huống chứa ựng mâu giÁi quyết giÁi quyết kiện
thuẫn giữa một bên là …(1) với một bên b. Điều và khÁ kiện e. Nhiệm
là ...(2). Muốn giÁi quyết mâu thuẫn ó, con nng ã có.
ng°ßi phÁi tìm cách thức mới. Tức là con giÁi quyết
ng°ßi phÁi t° duy. Tuy nhiên, ể tình huống c. Tri thức, f. Điều
trá thành có vấn ề, con ng°ßi phÁi ý ph°¡ng pháp cũ phù hợp
thức °ợc mâu thuẫn cần giÁi quyết và phÁi có ...(3).
Phương án úng: 1 - …………., 2
- …………., 3 - …………. Câu 186. d. Ngôn ngữ
à mức nhận thức cÁm tính, con ng°ßi
phÁn ánh ...(1) sự vật. Đến t° duy, con ng°ßi a. Cụ thể e.Trực tiếp
phÁn ánh …(2) sự vật. Điều này °ợc thể b. Trọn vẹn f. Kinh nghiệm
hiện tr°ớc hết á việc con ng°ßi sử dụng ...(3) c. Gián tiếp ể t° duy.
Phương án úng: 1 - …………., 2
- …………., 3 - …………. Câu 187.
Quá trình t° duy °ợc bắt ầu từ ...(1), tiếp ến a.
Tình có huống d. Xuất hiện giÁ
làm ...(2), sau ó sàng lọc liên t°áng và hình vấn ề thuyết
thành giÁ thuyết. Khâu tiếp theo là ...(3), từ ây b. Nhận thức e. Kiểm tra giÁ
có ba khÁ nng: nếu giÁ thuyết úng thì khẳng vấn ề
ịnh và vấn ề ã °ợc giÁi quyết; nếu giÁ thuyết thuyết
sai thì phủ ịnh từ ó tiến hành hành ộng t° duy c. Xuất hiện f. Kiểm tra
mới, nếu giÁ thuyết ch°a chính xác thì chính các liên t°áng kết quÁ xác hoá l¿i.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….. lOMoARcPSD| 25865958 Câu 188.
Quá trình nhận thức của con ng°ßi a. Nhận thức d. T°áng t°ợng cÁm
có hai mức ộ: mức ộ thấp là ...(1). Mức tính và trí nhớ
ộ cao là ...(2). Mức ộ thấp bao gồm hai b. Nhận thức lí tính
e. Hiện t°ợng tâm lí ¡n quá trình nhận thức c. CÁm giác giÁn là ...(3). và tri giác
f. Hiện t°ợng tâm lí phức t¿p Phương án úng: 1 -
…………., 2 - …………., 3 - ………….. Câu 189.
CÁm giác á mỗi ng°ßi là khác nhau, nh°ng á a. Quy luật d. CÁm ứng
tất cÁ mọi ng°ßi, cÁm giác ều diễn ra theo ...(1) b. Sự tác ộng qua e. Di chuyển
chung. Khi hai cÁm giác cùng lo¿i (nÁy sinh á f. Thích ứng
cùng một c¡ quan phân tích) nÁy sinh ồng thßi hay l¿i
nối tiếp, tác ộng làm thay ổi ộ nh¿y cÁm của nhau. c. T°¡ng phÁn
Hiện t°ợng ó °ợc gọi là ...(2). KhÁ nng thay ổi ộ
nh¿y cÁm của cÁm giác cho phù hợp với sự thay
ổi của c°ßng ộ kích thích là quy luật ...(3) của cÁm giác.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………. Câu 190.
Khái quát hoá là quá trình dùng trí óc ể ..(1) a. Bao d. Chung của
nhiều ối t°ợng khác nhau thành một nhóm, một quát các các sự vật
lo¿i các sự vật, theo những thuộc tính, những b. Của sự e. BÁn chất
mối liên hệ …(2). Những thuộc tính này là
những thuộc tính …(3) của sự vật. vật f. Chung, bÁn chất Phương án úng: c. Chung. 1 - …………., 2 -
…………., 3 - …………. Câu 191.
Khái niệm t° duy, t°áng t°ợng có thể a. Quá trình d. Khái quát,
thay thế bằng khái niệm có nội hàm rộng nhận thức gián tiếp
h¡n là ...(1). Chúng ều phÁn ánh ...(2) sự b. Hiệu quÁ e. Kinh nghiệm
vật, hiện t°ợng và ều em l¿i ...(3) cho cá cao f. Nhận thức nhân. c. Tri thức lí tính
Phương án úng: 1 - …………., 2 mới
- …………., 3 - …………. Câu 192. lOMoARcPSD| 25865958
T°áng t°ợng là ...(1) phÁn a. Quá trình tâm lí d. Những cái
ánh ...(2) trong kinh nghiệm của cá b. Quá
trình ch°a có nhận thức e.
nhân bằng cách xây dựng...(3) trên c¡
sá những biểu t°ợng ã có. Hình Ánh mới c. Những cái ã có f. Biểu t°ợng mới
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - …………. Câu 193. huống
T°áng t°ợng chỉ nÁy sinh từ …(1) và nó d. Hình Ánh
nhận thức °ợc thực hiện chủ yếu bằng ...(2). a. CÁm tính e. Tình có
Biểu t°ợng của t°áng t°ợng °ợc xây dựng từ b. Khái niệm vấn ề
biểu t°ợng của trí nhớ; nó là biểu t°ợng của c. Ngôn ngữ f. Lí tính
biểu t°ợng. T°áng t°ợng liên hệ chặt chẽ với nhận thức ...(3).
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - …………. Câu 194.
Con ng°ßi có thể t¿o ra hình t°ợng ng°ßi a. Thay
ổi d. Khái quát hoá kích
khổng lồ bằng cách …(1), t¿o ra tranh biếm
ho¿ bằng cách ..(2), t¿o ra hình Ánh nàng tiên th°ớc e. Lo¿i suy
cá bằng sự chắp ghép; t¿o ra cái xe iện bánh b. Nhấn
m¿nh f. Điển hình hoá một
h¡i bằng sự liên hợp giữa ô tô với tàu iện, còn bộ phận
t¿o ra "Chị Dậu" bằng cách ...(3). c. Trừu t°ợng hoá
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………. Câu 195.
T° duy và t°áng t°ợng ều phÁn a.
Cái của chung d. Cái mới
ánh ...(1) ối với cá nhân một cách gián tiếp, sự vật e. Ngôn ngữ
song theo hai chiến l°ợc khác nhau. T°áng
thành f. Kinh nghiệm dựng
t°ợng phÁn ánh bằng ...(2), còn t° duy phÁn b. Hình
ánh bằng …(3). Hai cách này liên quan chặt khái niệm
chẽ với nhau và bổ sung cho c. Xây nhau. hình Ánh
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….