Câu hỏi trắc nghiệm Chương 5: Mặt tình cảm và ý chí của nhân cách - Tâm lý học | Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội

Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm Chương 5 Tâm lý học/ Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 8 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
8 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm Chương 5: Mặt tình cảm và ý chí của nhân cách - Tâm lý học | Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội

Tổng hợp Câu hỏi trắc nghiệm Chương 5 Tâm lý học/ Trường Cao đẳng Kinh tế Công nghiệp Hà Nội. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 8 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

135 68 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|25865958
Chương 5.
TÌNH CÀM Ý CHÍ
Câu 196. Đặc iểm ặc trưng của xúc cÁm là:
1. Luôn ở trạng thái hiện thực
2. Có tính nhất thời, a dạng, phụ thuộc vào tình huống.
3. Gắn liền với phản xạ có iều kiện, với ộng hình.
4. Là một thuộc tính tâm lý.
5. Có cả ở người và ộng vật
Phương án úng: a: 1, 2, 5 b: 2, 3, 4 c: 2, 4, 5 d: 1, 3, 5
Câu 197. Hiện tượng nào dưới ây là sự thể hiện của xúc ộng?
a. Mấy ngày nay, Ngà như sống trong một thế giới khác, Ngà thấy cái gì cũng ẹp, cũng áng yêu.
b. Trong lòng Na chợt xuất hiện nỗi buồn khó tả khi phải chia tay những người thân của mình.
c. Nhận ược giấy báo trúng tuyển ại học , Lan mừng ến mức không cầm ược nước mắt.
d. Mấy ngày nay Thảo luôn trăn trở về câu chuyện giữa và Nga, liệu bạn thông cảm cho
không?
Câu 198. Những ặc iểm ặc trưng của tình cÁm là:
1. Là hiện tượng tâm lí mang tính chủ thể, có bản chất xã hội-lịch sử.
2. Phản ánh hiện thực khách quan dưới hình thức hình ảnh, biểu tượng, khái niệm 3. Phản ánh
mối quan hệ giữa sự vật, hiện tượng với nhu cầu và ộng cơ của cá nhân.
4. Phản ánh thế giới khách quan dưới hình thức những rung cảm, trải nghiệm.
5. Phản ánh quy luật vận ộng của tự nhiên và xã hội.
Phương án úng: a: 1, 3, 5 b: 1, 3, 4 c: 1, 2, 5 d: 1, 4, 5
Câu 199. Hiện tượng tâm chi phối mọi biểu hiện của xu hướng, là mặt cốt lõi của tính cách, iều
kiện ể hình thành năng lực là:
a. Xúc cảm. c. Trí nhớ.
b. Tình cảm. d. Tư duy.
Câu 200. Hiện tượng tâm lý nào dưới ây là sự thể hiện của tình cÁm?
a. Trống trải. c. Yêu thương
b. Lo lắng. d. Đau khổ.
Câu 201. <Chập chßn lúc tỉnh lúc mê, tôi thấp thỏm chỉ lo nhà tôi bbắt. Liệu khi bị hành h¿,
nhà tôi liệu có giữ ược không? Nằm cứ tính toán quẩn quanh…=.
Đo¿n trích trên là sự thể hiện của:
a. Xúc ộng. c. Xúc cảm.
b. Tâm trạng. d. Tình cảm.
Câu 202. <Điều trăn trá lớn nhất trong lòng anh nho Sắc: biết mất nước không lo việc cứu nước
ph¿m iều bất trung. Nhưng khốn nỗi gánh gia ình của anh quá nặng. Mới 37 tuổi ã 3 con
…=
Đo¿n trích trên phÁn ánh ặc iểm nào dưới ây của tình cÁm?
lOMoARcPSD|25865958
a. Tình cảm âm tính. c. Tính tích cực.
b. Tình cảm dương tính. d. Tính tiêu cực.
Câu 203. Những hiện tượng nào dưới ây là sự thể hiện của tâm tr¿ng?
1. Trầm uất. 4. Khiếp sợ.
2. Giận dữ. 5. Trống trải.
3. Buồn rầu.
Phương án úng: a: 1, 2, 4 b: 1, 3, 5 c: 2, 3, 5 d: 2, 3, 4
Câu 204. Những biểu hiện nào dưới ây thuộc về tình cÁm trí tuệ?
1. Ham hiểu biết. 4. Sự hoài nghi.
2. Lòng trắc ẩn. 5. Ngạc nhiên.
3. Sự mỉa mai.
Phương án úng: a: 1, 4, 5 b: 2, 3, 5 c: 1, 3, 4 d: 2, 4, 5.
Câu 205. Những biểu hiện nào dưới ây thuộc về tình cÁm ¿o ức?
1. Tính khôi hài. 4. Tình yêu nghệ thuật.
2. Tình ồng chí. 5. Tính ghen tị.
3. Tình cảm nghĩa vụ.
Phương án úng: a: 1, 3, 4 b: 1, 4, 5 c: 2, 3, 5 d: 1, 3, 5
Câu 206. <Yêu nhau yêu cÁ ưßng i
Ghét nhau ghét cÁ tông ty họ hàng=
Câu ca dao trên phÁn ánh quy luật nào dưới ây của tình cÁm?
a. Quy luật <tương phản= c. c. Quy luật <thích ứng=.
b. Quy luật <lây lan=. d. d. Quy luật <di chuyển=.
Câu 207. Quy luật lây lan của tình cÁm ược phÁn ánh trong câu tục ngữ:
a. Giận cá chém thớt. c. Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén.
b. Gần thường, xa thương. d. Một con ngựa au, cả tàu bỏ cỏ.
Câu 208. à vận ộng viên leo i hay thám hiểm thưßng tâm lý vừa lo âu vừa tự hào. Đó sự thể
hiện của quy luật:
a. <Tương phản= c. < c. <Thích ứng=.
b. <Pha trộn=. d. d. <Di chuyển=.
Câu 209. Câu tục ngữ <Dao năng mài năng sắc, ngưßi năng chào năng quen= phÁn ánh quy
luật:
a. <Tương phản= c. c.<Thích ứng=.
b <Lây lan=. d d. <Hình thành tình cảm=
Câu 210. Biện pháp giáo dục <ôn nghèo nhớ khổ=, <ôn cố tri tân= xuất phát từ quy luật :
a. <Di chuyển=. b. <Pha trộn=.
c. <Tương phản= d. < Thích ứng=.
Câu 211. Trong cuộc sống, cá nhân cần kiểm soát chặt chẽ thái xúc cÁm của mình, làm cho mang
tính chọn lọc tích cực, tránh <vơ ũa nắm=, <giận chém thớt, cũng tránh tình cÁm <tràn
lan=, <không biên giới=. Đó là sự vận dụng quy luật:
lOMoARcPSD|25865958
a. <Tương phản= c. <Di chuyển=.
b. <Pha trộn=. d. Thích ứng=.
Câu 212. Là một hiện tượng tâm lí, ý chí phÁn ánh:
a. Bản thân hành ộng. c. Mục ích hành ộng.
b. Phương thức hành ộng. d. Năng lực hành ộng.
Câu 213. Giá trị chân chính của ý chí thể hiện á:
a. Nội dung ạo ức. c. Tính ý thức.
b. Cường ộ ý chí. d. Tính tự giác.
Câu 214. Hành ộng ý chí mang những ặc iểm:
1. Mới mẻ, khác thường. 3. Có mục ích,
2. Chính xác, hợp lý. 4. Có sự nỗ lực khắc phục khó khăn.
5. Có sự lựa chọn phương tiện và biện pháp hành ộng
Phương án úng: a: 1, 2, 4 b: 2, 3, 5 c: 3, 4, 5 d: 2, 3, 4
Câu 215. Những ặc iểm ặc trưng của hành ộng kĩ xÁo là:
1. Mang tính chất kĩ thuật thuần tuý.
2. Luôn gắn với một tình huống xác ịnh.
3. Được ánh giá về mặt kĩ thuật thao tác.
4. Có tính bền vững cao.
5. Được hình thành chủ yếu bằng luyện tập có mục ích, có hệ thống.
Phương án úng: a: 2, 4, 5 b: 1, 3, 4 c: 1, 3, 5 d: 1, 2, 5
Câu 216. Một kỹ xÁo ã hình thành, nếu không ược luyện tập, củng cố, sử dụng thưßng xuyên
sẽ bị suy yếu và mất i. Đó là nội dung của quy luật: a. QL tiến bộ không ồng ều.
b. QL < ỉnh= của phương pháp luyện tập.
c. QL tác ộng qua lại giữa kỹ xảo cũ và kỹ xảo mới.
d. QL dập tắt kỹ xảo.
Câu 217. Trong trong công tác giáo dục, mang l¿i hiệu quÁ cao cần thưßng xuyên thay ổi
phương pháp cho thích hợp. Biện pháp này xuất phát từ quy luật nào dưới ây của kỹ xÁo? a.
QL tiến bộ không ồng ều.
b. QL < ỉnh= của phương pháp luyện tập.
c. QL tác ộng qua lại giữa kỹ xảo cũ và kỹ xảo mới.
d. QL dập tắt kỹ xảo.
Câu 218. Khi luyện tập kỹ xÁo cần tính ến những kỹ xÁo ã á ngưßi học là kết luận ược rút ra
từ quy luật:
a. QL tiến bộ không ồng ều.
b. QL < ỉnh= của phương pháp luyện tập.
c. QL tác ộng qua lại giữa kỹ xảo cũ và kỹ xảo mới.
d. QL dập tắt kỹ xảo.
Câu 219. Nguyên tắc <Văn ôn võ luyện= là sự vận dụng quy luật:
a. QL tiến bộ không ồng ều.
lOMoARcPSD|25865958
b. QL < ỉnh= của phương pháp luyện tập.
c. QL tác ộng qua lại giữa kỹ xảo cũ và kỹ xảo mới.
d. QL dập tắt kỹ xảo.
Câu 220. Hãy ghép các lo¿i tình cÁm (cột A) với nội dung tương ứng của nó (cột B).
Cột A Cột B
1. Tình cảm a. Thể hiện thái của con người ối với sự khám phá thế giới: lòng ham ạo ức hiểu
biết, óc hoài nghi khoa học v.v...
2. Tình cảm b. Thể hiện thái ộ của con người ối với những vấn ề về nhân sinh quan, trí tuệ thế
giới quan.
3. Tình cảm thẩm c. Phản ánh thái ộ rung cảm ối với các sự vật thoả mãn nhu cầu của con
4. Tình cảm mang tính người.
chất thế giới quan d. Thể hiện thái ộ rung cảm của con người ối với cái ẹp, cái hoàn thiện.
e. Phản ánh thái ội của con người ối với các chuẩn mực ạo ức xã hội (tình
mẹ con, bầu bạn v.v…).
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………., 4 -…………………..
Câu 221. Hãy ghép các quy luật tình cÁm (cột A) với các biểu hiện tương ứng của nó (cột B).
Cột A Cột B
1. Quy luật <thích ứng= a. "Giận cá chém thớt".
2. Quy luật <di chuyển= b. "Một con ngựa au cả tàu bỏ cỏ".
3. Quy luật <lây lan= c. "Năng mưa thì giếng năng ầy.
4. Quy luật <hình thành= tình cảm Anh năng i lại mẹ thầy năng thương".
d. Nỗi uất hận bị kìm kẹp, nén chặt bao năm ã làm "nổ tung"
ra niềm vui sướng của ngày ược giải phóng.
e. Trung bình mỗi ngày hai trận òn, ã trở nên "chai sạn"
không còn sợ bố nó nữa.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………., 4 -…………………..
Câu 222. Hãy ghép các phẩm chất của ý chí (cột A) với các biểu hiện của nó (cột B).
Cột A
1. Tính mục ích
2. Tính ộc lập
3. Tính quyết oán
4. Tính kiên trì.
Cột B
a. Bất công
việc Hương cũng
làm ến cùng,
công việc khó ến
mấy, chưa bao giờ
Hương bỏ giữa chừng.
b. Mặc không phải người rất thông minh, khoẻ mạnh, nhưng
trong mọi việc Hương ều biết tự mình tổ chức hành ộng hợp biết
lắng nghe ý kiến của người khác.
c. Lúc làm bài cũng như trong những việc khác, Hương thường
ưa ra các quyết ịnh kịp thời, dứt khoát trên cơ sở cân nhắc lưỡng,
với một niềm tin mãnh liệt vào bản thân.
d. Phương châm của Hương là không sử dụng thời gian ý thức.
Trước khi tiến hành việc nào ó Hương thường hỏi làm việc y nhằm
lOMoARcPSD|25865958
ạt tới cái gì?
e. Khi tiến hành công việc, Hương có thói quen chuẩn bị rất kĩ những iều kiện cần thiết.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………., 4 -…………………..
Câu 223. Hãy ghép các
hành ộng (cột A) với các sự kiện thể hiện nó (cột B).
Cột A Cột B
1. xảo a. Đã trở thành quy luật, các ngày trong một tuần của Mai là i học, còn các
2. Thói quen
ngày nghỉ thường ược mẹ cho i chơi công viên hay xem xiếc.
3. thức b.
Mai ã hứa với mẹ là học thật giỏi ể mẹ vui. Vì vậy, dù bài tập khó ến mấy
4. Ý chí em cũng
cố gắng làm xong mới i ngủ.
c. Các buổi tối, sau khi học xong bài, Mai ều chuẩn bị ầy ủ sách vở và các
thứ cần thiết cho buổi học hôm sau. Vì vậy chưa bao giờ Mai bị quên sách hay
vở.
d. Hôm nay i xem xiếc về Mai vô cùng thán phục các ộng tác rất tinh xảo
của người nghệ sĩ.
e. Đang mải "nghĩ" ến tiết mục tung hứng ầy hấp dẫn của cô nghệ sĩ xiếc.
Mai ể tuột cái bát khỏi tay, làm nó vỡ tan. Em rất ân hận vì việcy.
1 - …………., 2 - …………., 3 - …………., 4 -…………………..
Phương án úng:
Câu 224. Hãy ghép các quy luật hình thành kĩ xÁo (cột A) với các nội dung thể hiện nó (cột B).
Cột A Cột B
1. Quy luật về sự tiến bộ a. Có kĩ xảo khi mới luyện tập tiến bộ nhanh sau ó chậm dần, có
xảo không ều ngược lại, lúc mới luyện tập tiến bộ chậm, sau ó nhanh.
2. Quy luật " ỉnh" của b. Mỗi phương pháp luyện tập ạt ến kết quả cao nhất, sau ó cho kết
phương pháp luyện tập quả thấp. Muốn kết quả cao hơn nữa phải thay phương pháp luyện
tập 3. Quy luật tác ộng qua mới.
lại giữa các xảo c. Mỗi kĩ xảo ược hình thành ều do luyện tập một cách có mục ích,
4. Quy luật dập tắt hệ thống, ến mức hoàn thiện.
xảo d. Người ã biết tiếng Pháp sẽ dễ hơn khi học tiếng Anh.
e. Người biết thông thạo tiếng Anh, nếu không thường xuyên sử dụng thì
sẽ quên dần.
1 - …………., 2 -
Phương án úng:
…………., 3 - …………., 4 -
…………………..
Câu 225.
Tình cảm những ...(1) thể hiện ...(2) của con
người ối với những sự vật, hiện tượng, phản ánh ...(3) của những sự vật, hiện tượng có liên quan
tới nhu cầu và ộng cơ của cá nhân.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………. Câu
226.
a. Thái ộ
b. Kinh nghiệm
c. Tri thức
d. Rung cảm
e. Tác ộng
f. Ý nghĩa
lOMoARcPSD|25865958
Giữa nhận thức tình cảm nhiều iểm giống
nhau, chẳng hạn, cùng có ...(1) nhưng nhận thức
tình cảm nhiều iểm khác nhau về ...(2), phạm vi
và ...(3) phản ánh.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 -
………….
a. Bản
xã hội
b. Nội
dung
c. Tri
thức
chất d. Rung cảm
e. Phương thức
f. Ý nghĩa
lOMoARcPSD| 25865958
Câu 227.
Tình cảm hai loại: cấp thấp cấp cao.
Tình cảm cấp cao bao gồm nh cảm ạo ức,
liên quan tới việc thoả mãn ...(1)... Tình cảm
trí tuệ, liên quan tới ...(2)... Tình cảm thẩm
mĩ liên quan tới nhu cầu về cái ẹp. Tình cảm
hoạt ộng liên quan tới ...(3)... tình cảm
mang tính chất thế giới quan.
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….
Câu 228.
Đời sống tình cảm diễn ra theo các quy luật.
Một xúc cảm, tình cảm ược lặp lại nhiều lần, ến
lúc nào ó sẽ trở lên "chai sạn". Đó ...(1)…
Hiện tượng <giận chém thớt" biểu hiện
của ...(2)... còn sự tổng hợp hoá, ộng hình hoá
các cảm xúc cùng loại chính là ... (3)...
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - ………….
Câu 229.
Trong hành ộng ý chí, thường xuất hiện các
phẩm chất của ý chí. Trước hết, nhân phải biết
ra cho mình những mục ích gần xa. Đó chính
phẩm chất...(1). Tiếp ến phẩm chất...(2), tức
phải năng lực quyết ịnh thực hiện hành
ộng. Một phẩm chất khác của ý chí là ...(3), biểu
hiện khả năng theo uổi ến cùng mục ích ra,
dù khó khăn ến mấy.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….
Câu 230.
cầu d. Nhu cầu ạo ức
cầu e. Lòng yêu nước và tự
hào dân tộc
cầu f. Sự say mê nghệ
thuật
a. Quy luật d. Quy luật
pha trộn "di chuyển"
b. Quy luật thích e. Quy luật hình thành
ứng tình cảm
c. Quy luật cảm f. Quy luật
ứng "lây lan"
a. nh ộc lập
b. Tính mục ích
c. Tính quyết oán
d. Tính bền bỉ
e. Tính tự chủ
f. Tính chủ thể
Ý chí mặt ...(1) của ý
thức, biểu hiện ở năng lực
...(2) , òi hỏi phải có ...(3).
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….
a. Nhận
thức
b. Thái ộ
c. Nỗ
lực
khó khăn
khắc
d. Hành ộng có mục
ích phục e. Hành ộng có kết quả
f. Năng ộng
| 1/8

Preview text:

lOMoARcPSD| 25865958 Chương 5.
TÌNH CÀM – Ý CHÍ
Câu 196. Đặc iểm ặc trưng của xúc cÁm là:
1. Luôn ở trạng thái hiện thực
2. Có tính nhất thời, a dạng, phụ thuộc vào tình huống.
3. Gắn liền với phản xạ có iều kiện, với ộng hình.
4. Là một thuộc tính tâm lý.
5. Có cả ở người và ộng vật
Phương án úng: a: 1, 2, 5 b: 2, 3, 4 c: 2, 4, 5 d: 1, 3, 5
Câu 197. Hiện tượng nào dưới ây là sự thể hiện của xúc ộng?
a. Mấy ngày nay, Ngà như sống trong một thế giới khác, Ngà thấy cái gì cũng ẹp, cũng áng yêu.
b. Trong lòng Na chợt xuất hiện nỗi buồn khó tả khi phải chia tay những người thân của mình.
c. Nhận ược giấy báo trúng tuyển ại học , Lan mừng ến mức không cầm ược nước mắt.
d. Mấy ngày nay Thảo luôn trăn trở về câu chuyện giữa cô và Nga, liệu bạn có thông cảm cho cô không?
Câu 198. Những ặc iểm ặc trưng của tình cÁm là:
1. Là hiện tượng tâm lí mang tính chủ thể, có bản chất xã hội-lịch sử.
2. Phản ánh hiện thực khách quan dưới hình thức hình ảnh, biểu tượng, khái niệm 3. Phản ánh
mối quan hệ giữa sự vật, hiện tượng với nhu cầu và ộng cơ của cá nhân.
4. Phản ánh thế giới khách quan dưới hình thức những rung cảm, trải nghiệm.
5. Phản ánh quy luật vận ộng của tự nhiên và xã hội.
Phương án úng: a: 1, 3, 5 b: 1, 3, 4 c: 1, 2, 5 d: 1, 4, 5
Câu 199. Hiện tượng tâm lý chi phối mọi biểu hiện của xu hướng, là mặt cốt lõi của tính cách, là iều
kiện ể hình thành năng lực là: a. Xúc cảm. c. Trí nhớ. b. Tình cảm. d. Tư duy.
Câu 200. Hiện tượng tâm lý nào dưới ây là sự thể hiện của tình cÁm?
a. Trống trải. c. Yêu thương
b. Lo lắng. d. Đau khổ. Câu 201.
nhà tôi liệu có giữ ược không? Nằm cứ tính toán quẩn quanh…=.
Đo¿n trích trên là sự thể hiện của: a. Xúc ộng. c. Xúc cảm. b. Tâm trạng. d. Tình cảm.
Câu 202. <Điều trăn trá lớn nhất trong lòng anh nho Sắc: biết mất nước mà không lo việc cứu nước là
ph¿m iều bất trung. Nhưng khốn nỗi gánh gia ình của anh quá nặng. Mới 37 tuổi mà ã 3 con …=
Đo¿n trích trên phÁn ánh ặc iểm nào dưới ây của tình cÁm? lOMoARcPSD| 25865958 a. Tình cảm âm tính. c. Tính tích cực. b. Tình cảm dương tính. d. Tính tiêu cực.
Câu 203. Những hiện tượng nào dưới ây là sự thể hiện của tâm tr¿ng? 1. Trầm uất. 4. Khiếp sợ. 2. Giận dữ. 5. Trống trải. 3. Buồn rầu.
Phương án úng: a: 1, 2, 4 b: 1, 3, 5 c: 2, 3, 5 d: 2, 3, 4
Câu 204. Những biểu hiện nào dưới ây thuộc về tình cÁm trí tuệ? 1. Ham hiểu biết. 4. Sự hoài nghi. 2. Lòng trắc ẩn. 5. Ngạc nhiên. 3. Sự mỉa mai.
Phương án úng: a: 1, 4, 5 b: 2, 3, 5 c: 1, 3, 4 d: 2, 4, 5.
Câu 205. Những biểu hiện nào dưới ây thuộc về tình cÁm ¿o ức? 1. Tính khôi hài. 4. Tình yêu nghệ thuật. 2. Tình ồng chí. 5. Tính ghen tị. 3. Tình cảm nghĩa vụ.
Phương án úng: a: 1, 3, 4 b: 1, 4, 5 c: 2, 3, 5 d: 1, 3, 5 Câu 206.
Ghét nhau ghét cÁ tông ty họ hàng=
Câu ca dao trên phÁn ánh quy luật nào dưới ây của tình cÁm?
a. Quy luật b. Quy luật d. d. Quy luật
Câu 207. Quy luật lây lan của tình cÁm ược phÁn ánh trong câu tục ngữ: a. Giận cá chém thớt.
c. Lửa gần rơm lâu ngày cũng bén.
b. Gần thường, xa thương. d. Một con ngựa au, cả tàu bỏ cỏ.
Câu 208. à vận ộng viên leo núi hay thám hiểm thưßng có tâm lý vừa lo âu vừa tự hào. Đó là sự thể
hiện của quy luật: a. c. < c. b. d. d.
Câu 209. Câu tục ngữ luật: a. c. c.b d d.
Câu 210. Biện pháp giáo dục <ôn nghèo nhớ khổ=, <ôn cố tri tân= xuất phát từ quy luật : a.
b. c. Câu 211. Trong cuộc sống, cá nhân cần kiểm soát chặt chẽ thái ộ xúc cÁm của mình, làm cho nó mang
tính có chọn lọc tích cực, tránh lan=, lOMoARcPSD| 25865958 a. c. b. d. Thích ứng=.
Câu 212. Là một hiện tượng tâm lí, ý chí phÁn ánh: a. Bản thân hành ộng. c. Mục ích hành ộng.
b. Phương thức hành ộng. d. Năng lực hành ộng.
Câu 213. Giá trị chân chính của ý chí thể hiện á:
a. Nội dung ạo ức. c. Tính ý thức. b. Cường ộ ý chí. d. Tính tự giác.
Câu 214. Hành ộng ý chí mang những ặc iểm:
1. Mới mẻ, khác thường. 3. Có mục ích, 2. Chính xác, hợp lý.
4. Có sự nỗ lực khắc phục khó khăn.
5. Có sự lựa chọn phương tiện và biện pháp hành ộng
Phương án úng: a: 1, 2, 4 b: 2, 3, 5 c: 3, 4, 5 d: 2, 3, 4
Câu 215. Những ặc iểm ặc trưng của hành ộng kĩ xÁo là:
1. Mang tính chất kĩ thuật thuần tuý.
2. Luôn gắn với một tình huống xác ịnh.
3. Được ánh giá về mặt kĩ thuật thao tác.
4. Có tính bền vững cao.
5. Được hình thành chủ yếu bằng luyện tập có mục ích, có hệ thống.
Phương án úng: a: 2, 4, 5 b: 1, 3, 4 c: 1, 3, 5 d: 1, 2, 5
Câu 216. Một kỹ xÁo ã hình thành, nếu không ược luyện tập, củng cố, sử dụng thưßng xuyên
sẽ bị suy yếu và mất i. Đó là nội dung của quy luật:
a. QL tiến bộ không ồng ều.
b. QL < ỉnh= của phương pháp luyện tập.
c. QL tác ộng qua lại giữa kỹ xảo cũ và kỹ xảo mới. d. QL dập tắt kỹ xảo.
Câu 217. Trong trong công tác giáo dục, ể mang l¿i hiệu quÁ cao cần thưßng xuyên thay ổi
phương pháp cho thích hợp. Biện pháp này xuất phát từ quy luật nào dưới ây của kỹ xÁo? a.
QL tiến bộ không ồng ều.
b. QL < ỉnh= của phương pháp luyện tập.
c. QL tác ộng qua lại giữa kỹ xảo cũ và kỹ xảo mới. d. QL dập tắt kỹ xảo.
Câu 218. Khi luyện tập kỹ xÁo cần tính ến những kỹ xÁo ã có á ngưßi học là kết luận ược rút ra từ quy luật:
a. QL tiến bộ không ồng ều.
b. QL < ỉnh= của phương pháp luyện tập. c.
QL tác ộng qua lại giữa kỹ xảo cũ và kỹ xảo mới. d. QL dập tắt kỹ xảo. Câu 219. Nguyên tắc
a. QL tiến bộ không ồng ều. lOMoARcPSD| 25865958
b. QL < ỉnh= của phương pháp luyện tập.
c. QL tác ộng qua lại giữa kỹ xảo cũ và kỹ xảo mới. d. QL dập tắt kỹ xảo.
Câu 220. Hãy ghép các lo¿i tình cÁm (cột A) với nội dung tương ứng của nó (cột B). Cột A Cột B 1. Tình cảm a. Thể
hiện thái ộ của con người ối với sự khám phá thế giới: lòng ham ạo ức hiểu biết, óc hoài nghi khoa học v.v... 2. Tình cảm b. Thể
hiện thái ộ của con người ối với những vấn ề về nhân sinh quan, trí tuệ thế giới quan. 3. Tình cảm thẩm mĩ
c. Phản ánh thái ộ rung cảm ối với các sự vật thoả mãn nhu cầu của con 4. Tình cảm mang tính người. chất thế giới quan d.
Thể hiện thái ộ rung cảm của con người ối với cái ẹp, cái hoàn thiện.
e. Phản ánh thái ội của con người ối với các chuẩn mực ạo ức xã hội (tình
mẹ con, bầu bạn v.v…). Phương án úng: 1 -
…………., 2 - …………., 3 - …………., 4 -…………………..
Câu 221. Hãy ghép các quy luật tình cÁm (cột A) với các biểu hiện tương ứng của nó (cột B). Cột A Cột B
1. Quy luật cá chém thớt".
2. Quy luật con ngựa au cả tàu bỏ cỏ".
3. Quy luật mưa thì giếng năng ầy.
4. Quy luật cảm Anh năng i lại mẹ thầy năng thương". d.
Nỗi uất hận bị kìm kẹp, nén chặt bao năm ã làm "nổ tung"
ra niềm vui sướng của ngày ược giải phóng. e.
Trung bình mỗi ngày hai trận òn, nó ã trở nên "chai sạn"
không còn sợ bố nó nữa.
Phương án úng: 1 - …………., 2
- …………., 3 - …………., 4 -…………………..
Câu 222. Hãy ghép các phẩm chất của ý chí (cột A) với các biểu hiện của nó (cột B). Cột A Hương bỏ giữa chừng. 1. Tính mục ích b.
Mặc dù không phải là người rất thông minh, khoẻ mạnh, nhưng 2. Tính ộc lập
trong mọi việc Hương ều biết tự mình tổ chức hành ộng hợp lí và biết 3. Tính quyết oán
lắng nghe ý kiến của người khác. 4. Tính kiên trì. c.
Lúc làm bài cũng như trong những việc khác, Hương thường
ưa ra các quyết ịnh kịp thời, dứt khoát trên cơ sở cân nhắc kĩ lưỡng, Cột B
với một niềm tin mãnh liệt vào bản thân. a. Bất kì công việc gì Hương cũng d.
Phương châm của Hương là không sử dụng thời gian vô ý thức.
Trước khi tiến hành việc nào ó Hương thường hỏi làm việc này nhằm làm ến cùng, dù công việc khó ến mấy, chưa bao giờ lOMoARcPSD| 25865958 ạt tới cái gì? e. Khi tiến hành công
việc, Hương có thói quen chuẩn bị rất kĩ những iều kiện cần thiết. Phương án úng: 1 -
…………., 2 - …………., 3 - …………., 4 -…………………..
Câu 223. Hãy ghép các
hành ộng (cột A) với các sự kiện thể hiện nó (cột B). Cột A Cột B 1. Kĩ xảo a. Đã
trở thành quy luật, các ngày trong một tuần của Mai là i học, còn các 2. Thói quen
ngày nghỉ thường ược mẹ cho i chơi công viên hay xem xiếc. 3. Vô thức b.
Mai ã hứa với mẹ là học thật giỏi ể mẹ vui. Vì vậy, dù bài tập khó ến mấy 4. Ý chí em cũng
cố gắng làm xong mới i ngủ. c.
Các buổi tối, sau khi học xong bài, Mai ều chuẩn bị ầy ủ sách vở và các
thứ cần thiết cho buổi học hôm sau. Vì vậy chưa bao giờ Mai bị quên sách hay vở. d.
Hôm nay i xem xiếc về Mai vô cùng thán phục các ộng tác rất tinh xảo của người nghệ sĩ. e.
Đang mải "nghĩ" ến tiết mục tung hứng ầy hấp dẫn của cô nghệ sĩ xiếc.
Mai ể tuột cái bát khỏi tay, làm nó vỡ tan. Em rất ân hận vì việc này. Phương án úng:
1 - …………., 2 - …………., 3 - …………., 4 -…………………..
Câu 224. Hãy ghép các quy luật hình thành kĩ xÁo (cột A) với các nội dung thể hiện nó (cột B). Cột A Cột B 1. Quy luật về sự
tiến bộ a. Có kĩ xảo khi mới luyện tập tiến bộ nhanh sau ó chậm dần, có
kĩ xảo không ều ngược
lại, lúc mới luyện tập tiến bộ chậm, sau ó nhanh. 2. Quy luật " ỉnh"
của b. Mỗi phương pháp luyện tập ạt ến kết quả cao nhất, sau ó cho kết phương pháp luyện tập
quả thấp. Muốn có kết quả cao hơn nữa phải thay phương pháp luyện
tập 3. Quy luật tác ộng qua mới.
lại giữa các kĩ xảo c.
Mỗi kĩ xảo ược hình thành ều do luyện tập một cách có mục ích,
4. Quy luật dập tắt kĩ có
hệ thống, ến mức hoàn thiện. xảo d. Người ã biết
tiếng Pháp sẽ dễ hơn khi học tiếng Anh.
e. Người biết thông thạo tiếng Anh, nếu không thường xuyên sử dụng thì sẽ quên dần. Phương án úng:
1 - …………., 2 - a. Thái ộ d. Rung cảm …………., 3 - …………., 4 - b. Kinh nghiệm e. Tác ộng ………………….. c. Tri thức f. Ý nghĩa Câu 225.
Tình cảm là những ...(1) thể hiện ...(2) của con
người ối với những sự vật, hiện tượng, phản ánh ...(3) của những sự vật, hiện tượng có liên quan
tới nhu cầu và ộng cơ của cá nhân.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………. Câu 226. lOMoARcPSD| 25865958
Giữa nhận thức và tình cảm có nhiều iểm giống a. Bản chất d. Rung cảm
nhau, chẳng hạn, cùng có ...(1) nhưng nhận thức và xã hội e. Phương thức
tình cảm có nhiều iểm khác nhau về ...(2), phạm vi b. Nội f. Ý nghĩa và ...(3) phản ánh. dung
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - c. Tri …………. thức lOMoAR cPSD| 25865958 Câu 227.
Tình cảm có hai loại: cấp thấp và cấp cao. a. Nhu cầu d. Nhu cầu ạo ức
Tình cảm cấp cao bao gồm tình cảm ạo ức, nhận thức
cầu e. Lòng yêu nước và tự
liên quan tới việc thoả mãn ...(1)... Tình cảm b. Nhu hào dân tộc
trí tuệ, liên quan tới ...(2)... Tình cảm thẩm quan hệ xã hội cầu f. Sự say mê nghệ
mĩ liên quan tới nhu cầu về cái ẹp. Tình cảm
hoạt ộng liên quan tới ...(3)... và tình cảm c. Nhu thuật
mang tính chất thế giới quan. hoạt ộng
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - …………. Câu 228.
Đời sống tình cảm diễn ra theo các quy luật. a. Quy luật d. Quy luật
Một xúc cảm, tình cảm ược lặp lại nhiều lần, ến pha trộn "di chuyển"
lúc nào ó sẽ trở lên "chai sạn". Đó là ...(1)… b.
Quy luật thích e. Quy luật hình thành
Hiện tượng của ...(2)... còn sự tổng hợp hoá, ộng hình hoá
các cảm xúc cùng loại chính là ... (3)... c. Quy luật cảm f. Quy luật ứng "lây lan"
Phương án úng: 1 - …………., 2 -
…………., 3 - …………. Câu 229.
Trong hành ộng ý chí, thường xuất hiện các
phẩm chất của ý chí. Trước hết, cá nhân phải biết a. Tí nh ộc lập d. Tính bền bỉ
ề ra cho mình những mục ích gần và xa. Đó chính b. Tính mục ích e. Tính tự chủ
là phẩm chất...(1). Tiếp ến là phẩm chất...(2), tức f. Tính chủ thể
là phải có năng lực quyết ịnh và thực hiện hành c. Tính quyết oán
ộng. Một phẩm chất khác của ý chí là ...(3), biểu
hiện ở khả năng theo uổi ến cùng mục ích ề ra, dù khó khăn ến mấy.
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - …………. Câu 230.
Ý chí là mặt ...(1) của ý a. Nhận khắc d. Hành ộng có mục
thức, biểu hiện ở năng lực thức
ích phục e. Hành ộng có kết quả
...(2) , òi hỏi phải có ...(3). b. Thái ộ f. Năng ộng c. Nỗ lực khó khăn
Phương án úng: 1 - …………., 2 - …………., 3 - ………….