Chương 6
CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP
1.Để tối đa hoá doanh thu, doanh nghiệp độc quyển sẽ quyết định sản
xuất xuất lượng tại đó:
a. MC = MR
b. AR = AC
c. MR= 0
d. P = MC
2.Để điều tiết toàn bộ lợi nhuận độc quyển, chính phủ nên quy định mức
giá tối đa
P* sao cho:
e. P*=MC
f. P*=AC
g. P*=AVC
h. P*=MR
3.Để điều tiết một phẩn lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền không
thiệt hại cho người tiêu dùng, chính phủ nên áp dụng:
i. Đánh thuế theo sản ợng.
j. Đánh thuế tỷ lệ với doanh thu.
k. Đánh thuế khoán hàng m.
l. Đánh thuế tỷ lệ với chi phí sản xuất.
4.Biện pháp thuế nào áp dụng đối với doanh nghiệp độc quyền sẽ gây
thiệt hại cho người tu
dùng:
m. Đánh thuế tỷ lệ với lợi nhuận.
n. Đánh thuế tỷ lệ với doanh thu.
o. Đánh thuế cố định hàng m.
p. Đánh thuế không theo sản ợng.
5.Trường hợp nhiểu thị trường, để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp
nên phân phối số lượng bán giữa các thị trường sao cho:
q. Phân phối cho thị trường nào gián cao nhất.
r. Phân phối đổng đểu cho các thị trưng.
s. Doanh thu biên giữa các thị trường bằng nhau.
t. Giá cả doanh thu biên bằng nhau giữa các thị trưng.
6.Trường hợp doanh nghiệp độc quyên nhiểu sở sản xuất, để tối
thiểu hóa chi phí sản xuất, doanh nghiệp sẽ quyết định phân phối sản
lượng sản xuất giữa các cơ sở theo nguyên tắc:
u. Chi phí trung bình giữa các sở phải bằng nhau:
AC1=AC2...=AC.
v. Phân chia đống đểu sản lượng sản xuất cho các sở.
w. Phân chia sản lượng tỷ lệ với quy sản xuất của từng sở
x. Chi phí biên giữa các sở phải bằng nhau: MC1=MC2…=MC.
7.Để tối đa hoá lượng bán không bị lỗ, doanh nghiệp độc quyển nên
sản xuất theo nguyên tắc:
y. MC=MR
z. MC=P
aa. AC=P
bb. P=ACmin
8.Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyển nên sản xuất xuất
lượng:
cc. MC=MR
dd. MC=P
ee. MC=AR
ff. P=ACmin
Sử dụng những thông tin sau để trả lời những câu 9
- 14.
100 người tiêu dùng sản phẩm X trên thị trường. Hàm số cầu nhân
như nhau dạng: P
= 2.200 - 5qd
9.Hàm số câu thị trường là:
gg. P= 22.000 - 500Qd
hh. P= (-1/10)Q + 2.200
ii. P= (-1/20)Q + 2.200
jj. P= (1/20)Q + 2.200
10.Chỉ một doanh nghiệp duy nhất sản xuất sản phấm X, có hàm chi phí
sản xuất là:
TC=(1/10)Q2 + 400Q + 3.000.000
Hàm chi phí biên của doanh nghiệp:
kk. MC = (2/10)Q + 400
ll. MC = (1/10)Q + 400
mm. MC = (-1/10)Q + 2.200
nn. MC = (-1/5)Q + 400
11.Hàm doanh thu biên của doanh nghiệp là:
oo. MR= (-1/20)Q + 2.200
pp. MR= (1/10)Q + 2.200
qq. MR= (-1/10)Q + 2.200
rr. MR= (-1/5)Q + 2.200
12.Để đạt lợi nhuận tối đa, doanh nghiệp ấn định giá sản lượng bán
:
ss. P = 1.800 Q = 7.200
tt. P = 1.900 Q = 6.000
uu. P = 1.925 Q = 5.500
vv. P = 1.800 Q = 2.120
13.Mỗi sản phẩm chính phủ đánh thuế là 150 đ, thì doanh nghiệp ấn
định giá bán và sản lượng
bán là:
ww. P = 1.840 Q = 7.200
xx. P = 1.990 Q = 6.000
yy. P = 1.925 Q = 5.500
zz. Tất cả đểu sai.
14.Nếu doanh nghiệp muốn tối đa hóa sản lượng không bị lỗ, thì sẽ
ấn dịnh giá bán:
aaa. P = 1.700
bbb. P = 2.100
ccc. P = 1.400
ddd. P = 1.800
15.N
ếu nhà độc quyền định mức sản ợng tại đó doanh thu biên = chi
phí biên = chi phí trung bình, thì lợi nhuận kinh tế sẽ:
a. = 0
b. < 0
c. Cần phải thêm thông tin.
d. > 0
16.Một doanh nghiệp dộc quyên hàm số u: P
= -Q +20 hàm t
ổn
g
chi phí: TC = Q2 + 4Q +
4. Mức g sản lượng dạt lợi nhuận tối đa:
a. P = 12, Q = 4
b. P =14, Q = 5,3
c. P = 4, Q =16
d. P =16, Q = 4
17.Thế lực độc quyền được do:
eee. Định giá bằng chi phí biên.
fff. Định chi phí biên doanh thu biên bằng nhau.
ggg. Định giá cao hơn chi phí biến đổi trung bình.
hhh. Định giá cao hơn chi phí biên.
Dựa vào đồ thị để trả lời các câu hỏi 18, 19, 20
8.Để tối đa a lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyển sẽ ấn định giá bán
sản lượng bán là:
iii. P2 Q2
jjj. P1 Q1
kkk. P3 Q3
lll. Tất cả các câu trên đều sai.
2.
Tại sản lượng Q
1
, tổng doanh thu diện tích:
a. OP1IQ3
b. OP3IQ1
c. OP1AQ1
d. Tất cả các câu trên đều sai.
19.Để tối đa hóa doanh thu, doanh nghiệp sẽ ấn định giá bán sản
lượng
n:
e. P2,Q2
f. P1,Q1
g. P3,Q3
h. Tất cả đểu sai.
20.Giả sử chi phí biên (MC) của thép do Nhật sản xuất là như nhau cho
dù thép sản xuất cho tiêung nội địa hay xuất khẩu. Nếu câu của thép
tiêu dùng nội địa kém co giãn hơn câu xuất khẩu thì:
i. Nhật sẽ xuất khẩu nhiểu hơn bán cho tiêu dùng nội địa.
j. Nhật sẽ bán cho tiêu dùng nội địa nhiểu hơn xuất khẩu.
k. Nhật định giá thép xuất khẩu thấp hơn giá thép bán trong nước.
l. Nhật định giá thép xuất khẩu cao hơn giá thép bán trong nước.
21.Một công ty thể bán sản phẩm của một trong hai thị trường,
khi dó:
m. MRI = MC để tối đa hóa lợi nhuận.
n. MRI = MC để tối đa hóa lợi nhuận.
o. MRI =MRII.
p. Tất cả các câu trên đều đúng.
22.Một nhà sản xuất đĩa VCD, có hai thị trường nội địa và xuất khẩu.
Hai nhóm khách hàng này tách biệt nhau. Nhà sản xuất này có thể định
giá cao hơn trong thị trường với:
q. Độ co giãn của cẩu theo giá thấp n.
r. Độ co giãn của cẩu theo giá cao hơn.
s. Lượng cẩu thấp hơn mọi mức giá.
t. Lượng cẩu cao hơn mọi mức g.
23.Giá vé ở môt nhà hang Karaoke là 40.000đ/giờ vào ban ngày; từ 18 gio
trở đi, giá vé là 80.000đ/giờ. Đây là thí dụ cụ thể về:
u. Phân biệt giá cấp II.
v. Giá cả hai phần.
w. Phân biệt giá theo thời điểm
x. Phân biệt giá lúc cao điểm.
24.Nếu công ty điện thoại buộc khách hàng trả tiền cước thuê bao hàng
tháng sau đó sẽ phải trả thêm chi phí cho mỗi cuộc gọi, thì công ty đā
áp dụng chính sách:
y. Giá hai phần.
z. Phân biệt giá cấp II.
aa. Bán trọn gói (bán gộp).
bb. Phân biệt giá cấp III.
25.Bán gộp là một kỹ thuật định giá hiệu quả khi câu sản phẩm:
cc. Đồng nhất được đặt vào mối tương quan nghịch.
dd. Không đông nhất được đặt vào mối tương quan nghịch.
ee. Đồng nhất được vào mối tương quan thuận.
ff. Không đồng nhất được đặt vào mối tương quan thuận.
26.Công viên du lịch Đấm Sen đứng trước đường câu (D,) trong những
ngày thường, nhưng những ngày thứ bảy và chủ nhật cấu gia tăng đến
D2:
D1): P1=36 - 0,001Q1
D2): P2=76 - 0,001Q2
Qi số lượt người vào công viên mỗi ngày, chi phí biên của dịch vụ như
nhau vào các ngày:
MC=1 + 0,003Q
Nếu công viên phân biệt giá thì giá thích hợp và số lượt người trong ngày
thường và thứ bảy-chủ nhật sẽ là:
gg. P1= 29, Q1 =7.000 P2 = 61, Q2 = 15.000
hh. b.P1= 27,25, Q1 = 8.750 P2 = 57,25, Q2=18.750
ii. c.P1 = P2 =30, Q1= 6.000 Q2 = 46.000
jj. Các kết quả trên đếu sai.
27.Trong dài h
ạn, doanh nghiệp độc quy
n:
kk. Luôn thu được lợi nhuận
ll. thể bị lỗ
mm. Luôn thiết lập được quy sản xuất tối ưu
nn. Ấn định giá bán bằng chi phí biên
Dùng thông tin sau để trả lời các câu 29, 30, 31, 32, 33
Đường cầu sản phẩm của một ngành: Q = 1.800
- 200P
Ngành này LAC không đổi mọi mức sản lượng 1,5. Gcả sản
lượng thếo?
28.Nếu ngành cạnh tranh hoàn toàn:
oo. P = 1,5; Q = 750
pp. P = 1,5; Q = 1,500
qq. P = 3; Q = 1.500
rr. Các kết quả trên đều sai.
29.Nếu ngành độc quyền:
ss. P = 1,5; Q = 750
tt. P = 1,5; Q = 1.500
uu. P = 5,25; Q = 750
vv. P = 5,25; Q = 1.500
30.Nếu phân biệt giá cấp một:
ww. Giá cả sản lượng như trong điều kiện cạnh tranh.
xx. Giá cả bao gồm nhiều mức.
yy. Sản lượng vẫn như trong điều kiện cạnh tranh.
zz. (b) (c).
Tính tổng thặng dự sản xuất (PS) và thặng dư tiêu dùng (CS) trong:
31.Ngành cạnh tranh:
aaa. PS + CS = 0
bbb. PS + CS = 0 + 5625
ccc. PS + CS = 5625 + 0
ddd. Tất cả đều sai.
32.Phân biệt giá cấp một:
eee. Tương tự như ngành cạnh tranh.
fff. Tương tự như ngành độc quyền.
ggg. Khó tính toán chính xác.
hhh. Các câu trên đều sai.
33.Yếu tố nào sau đây được xem rào cản của việc gia nhập thị trường:
iii. Qui
jjj. Bản quyền.
kkk. Các hành động chiến lược của các hãng đương nhiệm.
lll. Tất cả các câu trên.
34.Trong ngành độc quyền hoàn toàn, doanh thu biên (MR) :
mmm. MR = P (P giá n)
nnn. b. MR = P 𝑃
|𝐸𝑑| (Ed hệ số con của cầu theo g)
ooo. c. MR = MC (MC chi phí biên )
ppp.
MR = Ed |
𝐸𝑑
𝑃
|
35.Giả sử một công ty độc quyền MR = 2.400
-
4Q MC = 2Q,
doanh thu sẽ đạt tối đa khi sản xuất sản lượng:
qqq. Q = 600
rrr. Q = 0
sss. Q = 800
ttt. Q = 400
36.Một doanh nghiệp độc quyền thấy rằng mức sản lượng hiện tại,
doanh thu biên bằng 5 và chi phí biên bằng 4. Quyết định nào sau đây sẽ
làm tối đa hóa lợi nhuận:
uuu. Tăng giá giữ nguyên sản ợng.
vvv. Giảm giá tăng sản lượng.
www. Tăng giá giảm sản lượng.
xxx. Giữ nguyên sản lượng giá cả.
37.So với giá cả sản lượng cạnh tranh, nhà độc quyền sẽ định mức giá
………, bán ra số lượng .....
..
yyy. Cao hơn; nhỏ hơn
zzz. Thấp hơn; lớn n
aaaa. Thấp hơn; nhỏ n
bbbb. Cao hơn; lớn n
38.Đối với người tiêu dùng thì biện pháp điều tiết độc quyền nào của
chính phủ mang lại lợi ích cho họ:
cccc. Ấn định giá tối đa
dddd. Đánh thuế không theo sản lượng.
eeee. Đánh thuế theo sản ợng
ffff. Cả 3 biện pháp tn
39.Câu nào dưới đây
không
đúng với doanh nghiệp độc quyền:
gggg. Tại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận thì giá bằng chi phí biên
hhhh. Đường cầu của nhà độc quyền chính đường cầu thị trường.
iiii. Mức sản lượng để đạt lợi nhuận tối chi phí biên bằng doanh
thu biên.
jjjj. Doanh thu trung bình bằng với giá bán.
40.Giả sử doanh nghiệp độc quyền đang sản xuất mức sản lượng
doanh thu biên lớn hơn chi phí biên (MR> MC) và đang có lợi nhuận.
Vậy mức sản lượng này:
kkkk. Lớn hơn mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận.
llll. Chính mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận.
mmmm. Cần phải thêm thông tin mới xác định được.
nnnn. Nhỏ hơn mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận.
41.Tại mức sản lượng hiện tại, chi phí biên của doanh nghiệp độc quyền
lớn hơn doanh thu biên (MC> MR). Để tối đa hoá lợi nhuận doanh
nghiệp nên:
oooo. Tăng giá tăng sản lượng
pppp. Giảm giá giảm sản lượng.
qqqq. Giảm sản lượng tăng giá.
rrrr. Không thay đổi giá sản lượng hiện tại.
ssss. Giảm giá tăng sản lượng.
Dùng thông tin sau đây để trả lời c u 43, 44, 45.
Một doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm không sản phẩm khát thay
thế. Hàm chi phí biên của doanh nghiệp này là MC = 2Q và hàm số cầu thị
trưởng là P = - 2Q + 180.
42.Mức sản lượng doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa là:
tttt. Q = 45
uuuu. Q = 0
vvvv. Q = 30
wwww. Q = 60
43.Tại mức sản lượng tối đa hoá lợi nhuận, thặng dự sản xuất là:
xxxx. 1800
yyyy. 2700
zzzz. 7200
aaaaa. Các câu khác đều sai
44.T
ại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận, thặng tiêu dùng
là:
bbbbb. 900
ccccc. 1,800
ddddd. 5,400
eeeee. 7.200
45.Đường cầu của doanh nghiệp độc quyền ng co giãn ……
thì
……
càng
cao.
fffff. nhiều ; mức độ độc quyền.
ggggg. ít ; lợi nhuận
hhhhh. nhiều ; lợi nhuận
iiiii. ít ; mức độ độc quyền
46.Một công ty độc quyền sẽ:
jjjjj. Chỉ sản xuất những mức sản lượng về phía đường cầu co giãn
nhiều.
kkkkk. Không sản xuất những mức sản lượng về phía đường cầu co giãn
ít.
lllll. Không sản xuất những mức sản lượng về phía đường cầu co giãn
nhiều
mmmmm. Câu a b đều đúng
47.Hàm số cầu về sách Bài tập kinh tế vi P = 100 0,005Q, hàm
tổng chi pcủa nhà xuất
bản TC = 4Q + 0.001Q² + 50,000. Tiền nhuận bút tác giả là 50% tổng
doanh thu. Để nhận tiền nhuận bút cao nhất, thì giá sách mà tác giả mong
muốn là:
nnnnn. P = 60
ooooo. P = 50
ppppp. P = 40
qqqqq. P = 31,4
48.Một doanh nghiệp độc quyền đối mặt với đường cầu tuyến tính P = aQ
+ b. Để tối đa a lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ sản xuất ở mức sản lượng
Q *:
rrrrr. Q * < - b / 2a
sssss. Q *> - b / 2a
ttttt. Q * < - b / a
uuuuu. Q * = - b / 2a

Preview text:

CÂU HI TRC NGHIM ÔN TP Chương 6
1.Để tối đa hoá doanh thu, doanh nghiệp độc quyển sẽ quyết định sản
xuất ở xuất lượng tại đó: a. MC = MR b. AR = AC c. MR= 0 d. P = MC
2.Để điều tiết toàn bộ lợi nhuận độc quyển, chính phủ nên quy định mức
giá tối đa P* sao cho: e. P*=MC f. P*=AC g. P*=AVC h. P*=MR
3.Để điều tiết một phẩn lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền mà không
thiệt hại cho người tiêu dùng, chính phủ nên áp dụng: i.
Đánh thuế theo sản lượng. j.
Đánh thuế tỷ lệ với doanh thu. k.
Đánh thuế khoán hàng năm. l.
Đánh thuế tỷ lệ với chi phí sản xuất.
4.Biện pháp thuế nào áp dụng đối với doanh nghiệp độc quyền sẽ gây
thiệt hại cho người tiêu dùng: m.
Đánh thuế tỷ lệ với lợi nhuận. n.
Đánh thuế tỷ lệ với doanh thu. o.
Đánh thuế cố định hàng năm. p.
Đánh thuế không theo sản lượng.
5.Trường hợp có nhiểu thị trường, để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp
nên phân phối số lượng bán giữa các thị trường sao cho: q.
Phân phối cho thị trường nào có giá bán cao nhất. r.
Phân phối đổng đểu cho các thị trường. s.
Doanh thu biên giữa các thị trường là bằng nhau. t.
Giá cả và doanh thu biên bằng nhau giữa các thị trường.
6.Trường hợp doanh nghiệp độc quyên có nhiểu cơ sở sản xuất, để tối
thiểu hóa chi phí sản xuất, doanh nghiệp sẽ quyết định phân phối sản
lượng sản xuất giữa các cơ sở theo nguyên tắc: u.
Chi phí trung bình giữa các cơ sở phải bằng nhau: AC1=AC2...=AC. v.
Phân chia đống đểu sản lượng sản xuất cho các cơ sở. w.
Phân chia sản lượng tỷ lệ với quy mô sản xuất của từng cơ sở x.
Chi phí biên giữa các cơ sở phải bằng nhau: MC1=MC2…=MC.
7.Để tối đa hoá lượng bán mà không bị lỗ, doanh nghiệp độc quyển nên
sản xuất theo nguyên tắc: y. MC=MR z. MC=P aa. AC=P bb. P=ACmin
8.Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyển nên sản xuất xuất lượng: cc. MC=MR dd. MC=P ee. MC=AR ff. P=ACmin
Sử dụng những thông tin sau để trả lời những câu 9 - 14.
Có 100 người tiêu dùng sản phẩm X trên thị trường. Hàm số cầu cá nhân là
như nhau và có dạng: P = 2.200 - 5qd
9.Hàm số câu thị trường là: gg.
P= 22.000 - 500Qd hh.
P= (-1/10)Q + 2.200 ii.
P= (-1/20)Q + 2.200 jj.
P= (1/20)Q + 2.200
10.Chỉ một doanh nghiệp duy nhất sản xuất sản phấm X, có hàm chi phí sản xuất là:
TC=(1/10)Q2 + 400Q + 3.000.000
Hàm chi phí biên của doanh nghiệp là: kk.
MC = (2/10)Q + 400 ll.
MC = (1/10)Q + 400 mm.
MC = (-1/10)Q + 2.200 nn.
MC = (-1/5)Q + 400
11.Hàm doanh thu biên của doanh nghiệp là: oo.
MR= (-1/20)Q + 2.200 pp.
MR= (1/10)Q + 2.200 qq.
MR= (-1/10)Q + 2.200 rr.
MR= (-1/5)Q + 2.200
12.Để đạt lợi nhuận tối đa, doanh nghiệp ấn định giá và sản lượng bán là: ss.
P = 1.800 Q = 7.200 tt.
P = 1.900 Q = 6.000 uu. P = 1.925 Q = 5.500 vv.
P = 1.800 Q = 2.120
13.Mỗi sản phẩm chính phủ đánh thuế là 150 đ, thì doanh nghiệp ấn
định giá bán và sản lượng bán là: ww.
P = 1.840 Q = 7.200 xx.
P = 1.990 Q = 6.000 yy. P = 1.925 Q = 5.500 zz.
Tất cả đểu sai.
14.Nếu doanh nghiệp muốn tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ, thì sẽ ấn dịnh giá bán: aaa. P = 1.700 bbb. P = 2.100 ccc. P = 1.400 ddd. P = 1.800
15.Nếu nhà độc quyền định mức sản lượng tại đó doanh thu biên = chi
phí biên = chi phí trung bình, thì lợi nhuận kinh tế sẽ: a. = 0 b. < 0 c.
Cần phải có thêm thông tin. d. > 0
16.Một doanh nghiệp dộc quyên có hàm số câu: P = -Q +20 và hàm tổng
chi phí: TC = Q2 + 4Q +
4. Mức giá và sản lượng dạt lợi nhuận tối đa: a. P = 12, Q = 4 b. P =14, Q = 5,3 c. P = 4, Q =16 d. P =16, Q = 4
17.Thế lực độc quyền có được là do: eee.
Định giá bằng chi phí biên. fff.
Định chi phí biên và doanh thu biên bằng nhau. ggg.
Định giá cao hơn chi phí biến đổi trung bình. hhh.
Định giá cao hơn chi phí biên.
Dựa vào đồ thị để trả lời các câu hỏi 18, 19, 20
8.Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyển sẽ ấn định giá bán và
sản lượng bán là: iii. P2 và Q2 jjj. P1 và Q1 kkk. P3và Q3 lll.
Tất cả các câu trên đều sai. 2.
Tại sản lượng Q1, tổng doanh thu là diện tích: a. OP1IQ3 b. OP3IQ1 c. OP1AQ1 d.
Tất cả các câu trên đều sai.
19.Để tối đa hóa doanh thu, doanh nghiệp sẽ ấn định giá bán vì sản lượng bán: e. P2,Q2 f. P1,Q1 g. P3,Q3 h.
Tất cả đểu sai.
20.Giả sử chi phí biên (MC) của thép do Nhật sản xuất là như nhau cho
dù thép sản xuất cho tiêu dùng nội địa hay xuất khẩu. Nếu câu của thép
tiêu dùng nội địa kém co giãn hơn câu xuất khẩu thì: i.
Nhật sẽ xuất khẩu nhiểu hơn là bán cho tiêu dùng nội địa. j.
Nhật sẽ bán cho tiêu dùng nội địa nhiểu hơn xuất khẩu. k.
Nhật định giá thép xuất khẩu thấp hơn giá thép bán trong nước. l.
Nhật định giá thép xuất khẩu cao hơn giá thép bán trong nước.
21.Một công ty có thể bán sản phẩm của nó ở một trong hai thị trường, khi dó: m.
MRI = MC để tối đa hóa lợi nhuận. n.
MRI = MC để tối đa hóa lợi nhuận. o. MRI =MRII. p.
Tất cả các câu trên đều đúng.
22.Một nhà sản xuất đĩa VCD, có hai thị trường nội địa và xuất khẩu.
Hai nhóm khách hàng này tách biệt nhau. Nhà sản xuất này có thể định
giá cao hơn trong thị trường với: q.
Độ co giãn của cẩu theo giá thấp hơn. r.
Độ co giãn của cẩu theo giá cao hơn. s.
Lượng cẩu thấp hơn ở mọi mức giá. t.
Lượng cẩu cao hơn ở mọi mức giá.
23.Giá vé ở môt nhà hang Karaoke là 40.000đ/giờ vào ban ngày; từ 18 gio
trở đi, giá vé là 80.000đ/giờ. Đây là thí dụ cụ thể về: u.
Phân biệt giá cấp II. v.
Giá cả hai phần. w.
Phân biệt giá theo thời điểm x.
Phân biệt giá lúc cao điểm.
24.Nếu công ty điện thoại buộc khách hàng trả tiền cước thuê bao hàng
tháng và sau đó sẽ phải trả thêm chi phí cho mỗi cuộc gọi, thì công ty đā
áp dụng chính sách: y.
Giá hai phần. z.
Phân biệt giá cấp II. aa.
Bán trọn gói (bán gộp). bb.
Phân biệt giá cấp III.
25.Bán gộp là một kỹ thuật định giá hiệu quả khi câu sản phẩm: cc.
Đồng nhất và được đặt vào mối tương quan nghịch. dd.
Không đông nhất và được đặt vào mối tương quan nghịch. ee.
Đồng nhất và được vào mối tương quan thuận. ff.
Không đồng nhất và được đặt vào mối tương quan thuận.
26.Công viên du lịch Đấm Sen đứng trước đường câu (D,) trong những
ngày thường, nhưng những ngày thứ bảy và chủ nhật cấu gia tăng đến D2: (D1): P1=36 - 0,001Q1 (D2): P2=76 - 0,001Q2
Qi số lượt người vào công viên mỗi ngày, chi phí biên của dịch vụ như nhau vào các ngày: MC=1 + 0,003Q
Nếu công viên phân biệt giá thì giá thích hợp và số lượt người trong ngày
thường và thứ bảy-chủ nhật sẽ là: gg.
P1= 29, Q1 =7.000 và P2 = 61, Q2 = 15.000 hh.
b.P1= 27,25, Q1 = 8.750 và P2 = 57,25, Q2=18.750 ii.
c.P1 = P2 =30, Q1= 6.000 và Q2 = 46.000 jj.
Các kết quả trên đếu sai.
27.Trong dài hạn, doanh nghiệp độc quyền: kk.
Luôn thu được lợi nhuận ll.
Có thể bị lỗ mm.
Luôn thiết lập được quy mô sản xuất tối ưu nn.
Ấn định giá bán bằng chi phí biên
Dùng thông tin sau để trả lời các câu 29, 30, 31, 32, 33
Đường cầu sản phẩm của một ngành: Q = 1.800 - 200P
Ngành này có LAC không đổi ở mọi mức sản lượng là 1,5. Giá cả và sản lượng thế nào?
28.Nếu là ngành cạnh tranh hoàn toàn: oo.
P = 1,5; Q = 750 pp.
P = 1,5; Q = 1,500 qq.
P = 3; Q = 1.500 rr.
Các kết quả trên đều sai.
29.Nếu là ngành độc quyền: ss.
P = 1,5; Q = 750 tt.
P = 1,5; Q = 1.500 uu.
P = 5,25; Q = 750 vv.
P = 5,25; Q = 1.500
30.Nếu phân biệt giá cấp một: ww.
Giá cả và sản lượng như trong điều kiện cạnh tranh. xx.
Giá cả bao gồm nhiều mức. yy.
Sản lượng vẫn như trong điều kiện cạnh tranh. zz. (b) và (c).
Tính tổng thặng dự sản xuất (PS) và thặng dư tiêu dùng (CS) trong:
31.Ngành cạnh tranh: aaa. PS + CS = 0 bbb.
PS + CS = 0 + 5625 ccc.
PS + CS = 5625 + 0 ddd.
Tất cả đều sai.
32.Phân biệt giá cấp một: eee.
Tương tự như ngành cạnh tranh. fff.
Tương tự như ngành độc quyền. ggg.
Khó tính toán chính xác. hhh.
Các câu trên đều sai.
33.Yếu tố nào sau đây được xem là rào cản của việc gia nhập thị trường: iii. Qui mô jjj. Bản quyền. kkk.
Các hành động chiến lược của các hãng đương nhiệm. lll.
Tất cả các câu trên.
34.Trong ngành độc quyền hoàn toàn, doanh thu biên (MR) : mmm.
MR = P (P là giá bán) nnn.
b. MR = P – 𝑃|𝐸𝑑| (Ed là hệ số co dãn của cầu theo giá) ooo.
c. MR = MC (MC là chi phí biên ) ppp.
MR = Ed – |𝐸𝑑𝑃|
35.Giả sử một công ty độc quyền có MR = 2.400 - 4Q và MC = 2Q,
doanh thu sẽ đạt tối đa khi sản xuất sản lượng: qqq. Q = 600 rrr. Q = 0 sss. Q = 800 ttt. Q = 400
36.Một doanh nghiệp độc quyền thấy rằng ở mức sản lượng hiện tại,
doanh thu biên bằng 5 và chi phí biên bằng 4. Quyết định nào sau đây sẽ
làm tối đa hóa lợi nhuận: uuu.
Tăng giá giữ nguyên sản lượng. vvv.
Giảm giá và tăng sản lượng. www.
Tăng giá và giảm sản lượng. xxx.
Giữ nguyên sản lượng và giá cả.
37.So với giá cả và sản lượng cạnh tranh, nhà độc quyền sẽ định mức giá
………, và bán ra số lượng ....... yyy.
Cao hơn; nhỏ hơn zzz.
Thấp hơn; lớn hơn aaaa.
Thấp hơn; nhỏ hơn bbbb.
Cao hơn; lớn hơn
38.Đối với người tiêu dùng thì biện pháp điều tiết độc quyền nào của
chính phủ mang lại lợi ích cho họ: cccc.
Ấn định giá tối đa dddd.
Đánh thuế không theo sản lượng. eeee.
Đánh thuế theo sản lượng ffff.
Cả 3 biện pháp trên
39.Câu nào dưới đây không đúng với doanh nghiệp độc quyền: gggg.
Tại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận thì giá bằng chi phí biên hhhh.
Đường cầu của nhà độc quyền chính là đường cầu thị trường. iiii.
Mức sản lượng để đạt lợi nhuận tối có chi phí biên bằng doanh thu biên. jjjj.
Doanh thu trung bình bằng với giá bán.
40.Giả sử doanh nghiệp độc quyền đang sản xuất ở mức sản lượng có
doanh thu biên lớn hơn chi phí biên (MR> MC) và đang có lợi nhuận.
Vậy mức sản lượng này: kkkk.
Lớn hơn mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận. llll.
Chính là mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận.
mmmm. Cần phải có thêm thông tin mới xác định được. nnnn.
Nhỏ hơn mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận.
41.Tại mức sản lượng hiện tại, chi phí biên của doanh nghiệp độc quyền
lớn hơn doanh thu biên (MC> MR). Để tối đa hoá lợi nhuận doanh nghiệp nên: oooo.
Tăng giá và tăng sản lượng pppp.
Giảm giá và giảm sản lượng. qqqq.
Giảm sản lượng và tăng giá. rrrr.
Không thay đổi giá và sản lượng hiện tại. ssss.
Giảm giá và tăng sản lượng.
Dùng thông tin sau đây để trả lời các Câu 43, 44, 45.
Một doanh nghiệp sản xuất một loại sản phẩm không có sản phẩm khát thay
thế. Hàm chi phí biên của doanh nghiệp này là MC = 2Q và hàm số cầu thị
trưởng là P = - 2Q + 180.
42.Mức sản lượng doanh nghiệp đạt lợi nhuận tối đa là: tttt. Q = 45 uuuu. Q = 0 vvvv. Q = 30 wwww. Q = 60
43.Tại mức sản lượng tối đa hoá lợi nhuận, thặng dự sản xuất là: xxxx. 1800 yyyy. 2700 zzzz. 7200 aaaaa.
Các câu khác đều sai
44.Tại mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận, thặng dư tiêu dùng là: bbbbb. 900 ccccc. 1,800 ddddd. 5,400 eeeee. 7.200
45.Đường cầu của doanh nghiệp độc quyền càng co giãn …… thì …… càng cao. fffff.
nhiều ; mức độ độc quyền. ggggg.
ít ; lợi nhuận hhhhh.
nhiều ; lợi nhuận iiiii.
ít ; mức độ độc quyền
46.Một công ty độc quyền sẽ: jjjjj.
Chỉ sản xuất những mức sản lượng về phía đường cầu co giãn nhiều. kkkkk.
Không sản xuất những mức sản lượng về phía đường cầu co giãn ít. lllll.
Không sản xuất những mức sản lượng về phía đường cầu co giãn nhiều
mmmmm. Câu a và b đều đúng
47.Hàm số cầu về sách Bài tập kinh tế vi mô là P = 100 – 0,005Q, hàm
tổng chi phí của nhà xuất
bản TC = 4Q + 0.001Q² + 50,000. Tiền nhuận bút tác giả là 50% tổng
doanh thu. Để nhận tiền nhuận bút cao nhất, thì giá sách mà tác giả mong muốn là: nnnnn. P = 60 ooooo. P = 50 ppppp. P = 40 qqqqq. P = 31,4
48.Một doanh nghiệp độc quyền đối mặt với đường cầu tuyến tính P = aQ
+ b. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ sản xuất ở mức sản lượng Q *: rrrrr.
Q * < - b / 2a sssss.
Q *> - b / 2a ttttt.
Q * < - b / a uuuuu. Q * = - b / 2a