Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án Hóa học lớp 12: Đại cương về Kim loại

Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án Hóa học lớp 12: Đại cương về Kim loại với 200 câu hỏi có đáp án sẽ giúp các bạn học sinh rèn luyện cách giải bài tập Hóa học hiệu quả nhất. Mời các bạn học sinh và thầy cô tham khảo chi tiết tại đây nhé.

ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
u 1: Cho các câu phát biểu về vị trícấu tạo của kim loại như sau:
(I) : Hầu hếtc kim loại ch từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng.
(II) : Tất cảc nguyên tố nhóm B đều kim loại.
(III) : trạng thái rắn, đơn chất kim loại cấu tạo tinh th.
(IV) : Liên kết kim loại liên kết được hình thành do sức hút nh điện giac ion ơng kim loại
lớp electron tự do.
Những phát biểu nào đúng ?
A. Ch I đúng. B. Chỉ I, II đúng.
C. Chỉ IV sai. D. Cả I, II, III, IV đều đúng.
u 2: Mng tinh th kim loại gồm
A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân.
B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân.
D. ion kim loại và các electron độc thân.
u 3: So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại
A. thường bán kính nguyên tử nh hơn.
B. thường năng lượng ion h nh hơn.
C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hhc.
D. thường số electron c phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
u 4: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), tr nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
u 5: Chọn cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố kim loại:
1) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
2) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
3p
4
3) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
4) 1s
2
2s
2
2p
5
5) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
6) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
A. 1, 4, 6. B. 1, 3, 5. C. 2, 4, 5. D. 2, 5, 6.
u 6: Cu nh của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng?
A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d
5
4s
1
. B. Mn
2+
(Z = 25) [Ar] 3d
3
4s
2
.
C. Fe
3+
(Z = 26) [Ar] 3d
5
. D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d
10
4s
1
.
u 7: Cho cấu hình electron: 1s
2
2s
2
2p
6
. Dãy nào sau đây gồmc nguyên tử ion cấu hình electron
như trên?
A. K
+
, Cl, Ar. B. Li
+
, Br, Ne. C. Na
+
, Cl, Ar. D. Na
+
, F
-
, Ne.
u 8: Cation R
+
cấu hình electron phân lớp ngoài cùng 2p
6
. Nguyên tử R
A. F. B. Na. C. K. D. Cl.
u 9: 4 ion Ca
2+
, Al
3+
, Fe
2+
, Fe
3+
. Ion số electron lp ngoài cùng nhiều nhất
A. Fe
3+
. B. Fe
2+
. C. Al
3+
. D. Ca
2+
.
u 10 : Anion X
-
và cation Y
2+
đều cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s
2
3p
6
. Vị tcủa các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X số th tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y số th tự 20,
chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
B. X số th tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y số th tự 20,
chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
C. X số th tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y số th tự 20,
chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X số th tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y số th tự 20,
chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
u 11: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y phi kim), s electron của cation bằng số electron của
aniontổng số electron trong XY 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ một mức oxi hóa duy nhất. Công
thức XY là
A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF.
u 12: Nguyên tử của nguyên tố X cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
, nguyên tử của nguyên tố Y
cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
5
. Liên kết h học giữa nguyên tử X nguyên t Y thuộc loại liên kết
A. kim loại. B. cộng htrị. C. ion. D. cho nhận.
u 13: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố 155. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện 33. Nguyên tố đó là
A. bạc. B. đồng. C. chì. D. sắt.
u 14: Một nguyên tử tổng số hạt proton, nơtron, electron 40. Đó nguyên tử của nguyên tốo sau
đây ?
A. Canxi. B. Bari. C. Nhôm. D. Sắt.
u 26: y kim loạic dụng được với c nhiệt độ thường
A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr.
u 27: Cho 3 kim loại Al, Fe, Cubốn dung dịch muối riêng biệt ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim
loi nào tác dụng đưc với cbốn dung dịch muối đã cho ?
A. Al. B. Fe.
C. Cu. D. Không kim loại nào c dụng được.
u 28: Nhúng một sắt nhvào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO
4
,
Pb(NO
3
)
2
, NaCl, HCl, HNO
3
dư, H
2
SO
4
(đặc nóng, dư), NH
4
NO
3
. Số trường hp phản ứng tạo muối sắt (II)
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
u 29: Cho Cu c dụng với dung dịch AgNO
3
thu được dung dịch X. Cho Fe tác dụng với dung
dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa
A. Fe(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
3
)
3
.
C. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
dư. D. Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
dư.
u 30: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch y nào sau đây ?
A. NaCl, AlCl
3
, ZnCl
2
. B. MgSO
4
, CuSO
4
, AgNO
3
.
C. Pb(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaCl. D. AgNO
3
, CuSO
4
, Pb(NO
3
)
2
.
u 54: Hoà tan hoàn toàn 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dch HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được chất rắn không tanCu. Phần dung dịch sau phản ứng chứa chất tan o ?
A. Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
. B. Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
.
C. Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
; Cu(NO
3
)
2
. D. Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
.
u 26: y kim loạic dụng đưc với c nhiệt độ thường
A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr.
u 27: Cho 3 kim loại Al, Fe, Cubốn dung dịch muối riêng biệt ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim
loi nào tác dụng đưc với cbốn dung dịch muối đã cho ?
A. Al. B. Fe.
C. Cu. D. Không kim loại o c dụng được.
u 28: Nhúng một lá sắt nho dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl
3
, AlCl
3
, CuSO
4
,
Pb(NO
3
)
2
, NaCl, HCl, HNO
3
, H
2
SO
4
ặc nóng, dư), NH
4
NO
3
. Số trường hp phản ứng tạo muối sắt (II)
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
u 29: Cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO
3
thu được dung dịch X. Cho Fe tác dụng với dung
dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa
A. Fe(NO
3
)
2
. B. Fe(NO
3
)
3
.
C. Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
dư. D. Fe(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
dư.
C
u 31: a. Cho a mol kim loại Mgo dung dịch hỗn hợp chứa b mol CuSO
4
c mol FeSO
4
. Kết thúc phản
ứng dung dịch thu đưc chứa 2 muối . Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên.
+ c).
A. a
b. B. b
a < b +c. C. b
a
b +c. D. b < a < 0,5(b
b. Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn y mol Fe vào dung dch chứa z mol CuSO
4
. Kết thúc phản ứng
thu được dung dịch thu chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hp cho kết quả trên ?
A. x
z. B. x
z. C. z
x + y. D. x < z
x + y.
u 32: Trong những u sau, câuo kng đúng
A. Hợp kim vật liệu kim loại chứa một kim loại bản một số kim loại khác hoặc
phi kim.
B. Tính chất của hợp kim ph thuộco thành phn, cu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim tính chất hhọc khác tính chất củac kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim tính chất vật tính học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng.
u 33: Hơi thu nn rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thu ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thu
ngân rồi gom lại
A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. u hunh.
u 34: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển các
A. ion. B. electron.
C. nguyên tử kim loại. D. phân tử nước.
u 35: Trong pin điện hóa Zn Cu, quá trình khử trong pin
A. Zn
2+
+ 2e Zn. B. Cu →Cu
2+
+ 2e. C. Cu
2+
+ 2e →Cu. D. Zn Zn
2+
+ 2e.
u 36: Trong pin điện hZn Cu, phản ứng hoá học nào xảy ra điện cực âm ?
A. Cu
Cu
2+
+ 2e. B. Cu
2+
+ 2e
Cu. C. Zn
2+
+ 2e
Zn. D. Zn
Zn
2+
+
2e.
u 37: Trong pin điện hoá, sự oxi hoá
Cr
3
/ Cr
Ni
2
/ Ni
( Ag
/ Ag ) ( Hg
2
/ Hg )
2
2
2
2
A. ch xảy ra cực âm. B. chỉ xảy ra cực dương.
C. xảy ra cực âm cực ơng. D. không xảy ra cực âmcực dương.
u 38: Trong pin điện hoá Zn Cu cặp chấto sau đây phản ứng được với nhau ?
A. Zn
2+
+ Cu
2+
. B. Zn
2+
+ Cu. C. Zn + Cu
2+
. D. Zn + Cu.
u 39: Pin điện hoá được tạo thành từ c cặp oxi hkh sau đây: Fe
2+
/Fe và Pb
2+
/Pb; Fe
2+
/Fe và Zn
2+
/Zn;
Fe
2+
/Fe Sn
2+
/Sn; Fe
2+
/Fe Ni
2+
/Ni. Số tờng hợp sắt đóng vai trò cực âm là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
u 40: Trong quá trình pin điện hZn - Ag hoạt động, ta nhận thấy
A. khối ợng của điện cực Zn tăngn.
B. khối lượng của điện cực Ag giảm.
C. nồng độ của ion Zn
2+
trong dung dịch tăng.
D. nồng độ của ion Ag
+
trong dung dịch tăng.
u 41: Trong quá trình hoạt động của pin điện hCu Ag, nồng độ của các ion trong dung dịch biến đổi
như thế nào ?
A. Nồng độ của ion Ag
+
ng dần nồng độ của ion Cu
2+
ng dần.
B. Nồng độ của ion Ag
+
giảm dần nồng độ của ion Cu
2+
giảm dần.
C. Nồng độ của ion Ag
+
giảm dầnnng độ của ion Cu
2+
ng dần.
D. Nồng độ của ion Ag
+
tăng dần nồng độ của ion Cu
2+
giảm dần.
u 42: Phản ứng hhc xy ra trong pin điện hoá : 2Cr + 3Cu
2+
2Cr
3+
+ 3Cu. E
o
của pin điện h
0
Cu
2
/ Cu
= + 0,34V; E
0
= - 0,74)
A. 0,40V. B. 1,08V. C. 1,25V. D. 2,5V.
u 43: Phản ứng hhc xy ra trong pin điện h : 2Au
3+
+ 3Ni
2Au + 3Ni
2+
. E
o
của pin điện h
0
Au
3
/ Au
= + 1,5V;
E
0
= - 0,26 )
A. 3,75V. B. 2,25V. C. 1,76V. D. 1,25V.
Câu 44: Cho biết: E
0
0,80V ; E
0
0,85V . Phản ứng hoá học nào sau đây đúng ?
A. Hg + Ag
+
Hg
2+
+ Ag. B. Hg
2+
+ Ag
Hg + Ag
+
.
C. Hg
2+
+ Ag
+
Hg + Ag. D. Hg + Ag
Hg
2+
+ Ag
+
.
u 45: Cho biết E
o
Mg / Mg
= 2,37V; E
o
Zn / Zn
= 0,76V; E
o
Pb /Pb
= 0,13V; E
o
Cu /Cu
= +0,34V.
Pin điện hóa suất điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu tạo bởi hai cặp oxi hóa-khử.
A. Pb
2+
/Pb và Cu
2+
/Cu. B. Zn
2+
/ZnPb
2+
/Pb.
C. Zn
2+
/ZnCu
2+
/Cu. D. Mg
2+
/MgZn
2+
/Zn.
u 46: Cho biết: E
0
(Cr
3
/ Cr )
0, 74V ; E
0
( Pb
2
/ Pb)
0,13V . Sự so sánho sau đây đúng ?
A. Ion Pb
2+
tính oxi h mạnh hơn ion Cr
3+
.
B. Nguyên tử Pb tính kh mạnh hơn nguyên tử Cr.
C. Ion Cr
3+
tính oxi hoá mạnh hơn ion Pb
2+
.
D. Nguyên tử Cr và nguyên tử Pb nh khử bằng nhau.
u 47: Chấto sau đây th oxi hoá đưc ion Fe
2+
thành Fe
3+
?
A. Cu
2+
. B. Pb
2+
. C. Ag
+
. D. Au.
u 48: Cho phản ứng hhọc: Zn + Sn
2+
Zn
2+
+ Sn. So sánh tính oxi hoá và tính kh của các chất
iono sau đây là đúng ?
Tính oxi hoá
(Biết E
(Biết
E
2+
A
Zn > Sn
B
Zn < Sn
C
Sn
2+
> Zn
2+
D
Sn
2+
< Zn
2+
u 49: Mệnh đề không đúng là:
A. Fe
2+
oxi h được Cu.
B. Fe khử được Cu
2+
trong dung dịch.
C. Fe
3+
tính oxi hóa mạnh hơn Cu
2+
.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo th tự: Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Ag
+
.
u 50: Trong các kim loại ới đây bao nhiêu kim loại th khử Fe
3+
trong dung dịch thành kim loại:
Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
u 51: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO
3
+ Fe(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
3
+ Ag↓
(2) Mn + 2HCl MnCl
2
+ H
2
y c ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi h
A. Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+
. B. Ag
+
, Fe
3+
, H
+
, Mn .
C. Ag
+
, Mn
2+
, H
+
, Fe
3+
. D. Mn
2+
, H
+
, Ag
+
, Fe
3+
.
u 52: Cho các ion kim loại: Zn
2+
, Sn
2+
, Ni
2+
, Fe
2+
, Pb
2+
. Th tự tính oxi h giảm dần
A. Pb
2+
> Sn
2+
> Fe
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
. B. Sn
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
> Pb
2+
> Fe
2+
.
C. Zn
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Pb
2+
. D. Pb
2+
> Sn
2+
> Ni
2+
> Fe
2+
> Zn
2+
.
u 53: y các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi h (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe
3+
/Fe
2+
đứng
trước cặp Ag
+
/Ag):
A. Ag
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Fe
2+
. B. Fe
3+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
2+
.
C. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
. D. Fe
3+
, Ag
+
, Cu
2+
, Fe
2+
.
u 54: Hoà tan hoàn toàn 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO
3
loãng. Sau khi phản ứng xy ra
hoàn toàn, thu được chất rắn không tan Cu. Phần dung dịch sau phản ứng chứa chất tan nào ?
A. Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
. B. Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
.
C. Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
; Cu(NO
3
)
2
. D. Zn(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
2
; Cu(NO
3
)
2
.
u 55: Khẳng định nào sau đây đúng ?
(1) Cu th tan trong dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
.
(2) Hỗn hợp gồm Cu, Fe
2
O
3
Fe
3
O
4
trong đó số mol Cu bằng tng số mol Fe
2
O
3
Fe
3
O
4
th
tan hết trong dung dịch HCl.
(3) Dung dịch AgNO
3
không c dụng được với dung dch Fe(NO
3
)
2
.
(4) Cặp oxi hóa khử MnO
4
-
/Mn
2+
thế điện cực lớn hơn cặp Fe
3+
/Fe
2+
A. Tất cả đều đúng. B. (1), (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (3).
u 56: Th tự một số cặp oxi hoá - kh trong dãy điện h như sau: Fe
2+
/Fe; Cu
2+
/Cu; Fe
3+
/Fe
2+
. Cặp cht
không phản ng với nhau
A. Fe và dung dịch CuCl
2
. B. Fe và dung dịch FeCl
3
.
C. dung dịch FeCl
2
và dung dịch CuCl
2
. D. Cu dung dịch FeCl
3
.
u 57: Cho biết c phản ứng xảy ra sau: 2FeBr
2
+ Br
2
2FeBr
3
2NaBr + Cl
2
2NaCl + Br
2
Phát biểu đúng là:
A. Tính kh của Cl
-
mạnh hơn của Br
-
. B. Tính oxi hóa của Br
2
mạnh hơn của Cl
2
.
C. Tính kh của Br
-
mạnh hơn của Fe
2+
. D. Tính oxi hóa của Cl
2
mạnh hơn của Fe
3+
.
u 58: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng c phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl
3
XCl
2
+ 2YCl
2
Y + XCl
2
YCl
2
+ X.
Phát biểu đúng là:
A. Ion Y
2+
tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2+
.
B. Kim loại X kh đưc ion Y
2+
.
C. Kim loại X tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y
3+
tính oxi hóa mạnh hơn ion X
2
+
.
u 59: Cho suất điện động chuẩn E
o
của các pin điện hoá: E
o
(Cu-X) = 0,46V; E
o
(Y-Cu) = 1,1V;
E
o
(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z ba kim loại).y các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính kh từ trái sang
phải là
A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z.
u 60: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anot, đây chúng bị kh. B. anot, đây chúng bị oxi hoá.
C. catot, đây chúng bị khử. D. catot, đây chúng bị oxi hoá.
u 61: Trong qtrình điện phân, những dương (cation) di chuyển về
A. anot, đây chúng bị kh. B. anot, đây chúng bị oxi hoá.
C. catot, đây chúng bị khử. D. catot, đây chúng bị oxi hoá.
u 62: Phương pháp điện phân nóng chy dùng để điều chế các kim loại
A. đứng sau hiđro trong dãy điện hoá. B. kiềm, kiểm th nhôm.
C. đứng trước hiđro trong dãy điện hoá. D. kiềm và nhôm.
u 63: y gồm các kim loại đưc điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng
chy của chúng, là:
A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
u 64: Phản ứngo xảy ra catot trong qtrình điện phân MgCl
2
nóng chy ?
A. sự oxi hoá ion Mg
2+
. B. sự kh ion Mg
2+
.
C. sự oxi h ion Cl
-
. D. sự kh ion Cl
-
.
u 65: Trong quá trình điện phân KBr nóng chy, phản ứng o xảy ra điện cực ơng (anot) ?
A. ion Br
-
bị kh. B. ion Br
-
bị oxi hoá.
C. ion K
+
bị oxi hoá. D. ion K
+
bị khử.
u 66: Phản ứngo xảy ra anot trong quá trình điện phân Al
2
O
3
nóng chảy ?
A. sự oxi hóa ion Al
3+
. B. sự kh ion Al
3+
.
C. sự oxi hoá ion O
2-
. D. sự kh ion O
2-
.
u 67: Sản phẩm thu được khi điện phân NaOH nóng chy gì ?
A. catot (-): Na anot (+): O
2
H
2
O.
B. catot (-): Na
2
O anot (+): O
2
và H
2
.
C. catot (-): Na anot (+): O
2
H
2
.
D. catot (-): Na
2
O và anot (+): O
2
H
2
O.
u 68: Điện phân (điện cực trơ, ng nn xốp) một dung dịch chứac anion: I
-
, Cl
-
, Br
-
, S
2-
, SO
4
2-
,
NO
3
-
. Thứ txảy ra sự oxi hóaanot là:
A. S
2-
, I
-
, Br
-
,Cl
-
, OH
-
, H
2
O. B. Cl
-
, I
-
, Br
-
, S
2-
, OH
-
, H
2
O.
4 3
4 3 4
4 4
2 3
2
2
C. I
-
, S
2-
, Br
-
, Cl
-
, OH
-
, H
2
O. D. I
-
, Br
-
, S
2-
, OH
-
, Cl
-
, H
2
O.
u 69: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl
2
, FeCl
3
. Th tực qtrình
nhận electron trên catot
A. Cu
2+
Fe
3+
H
+
Na
+
H
2
O. B. Fe
3+
Cu
2+
H
+
Fe
2+
H
2
O.
C. Fe
3+
Cu
2+
H
+
Na
+
H
2
O. D. Cu
2+
Fe
3+
Fe
2+
H
+
H
2
O.
u 70: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
, Zn(NO
3
)
2
, AgNO
3
.
Thứ tc kim loại thoát ra catot khi điện phân dung dịch trên là
A. Ag, Fe, Cu, Zn, Na. B. Ag, Cu, Fe, Zn.
C. Ag, Cu, Fe. D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
u 71: Cho các ion: Na
+
, Al
3+
, Ca
2+
, Cl
-
, SO
2-
, NO
-
. Các ion không bị điện phân khi trạng thái dung
dịch là
A. Na
+
, Al
3+
, SO
2-
, NO
-
. B. Na
+
, Al
3+
, SO
2-
, Cl
-
.
C. Na
+
, Al
3+
, Cl
-
, NO
3
-
. D. Al
3+
, Cu
2+
, Cl
-
, NO
3
-
.
u 72: Trong qtrình điện phân dung dịch Pb(NO
3
)
2
với các điện cực trơ, ion Pb
2+
di chuyển về
A. catot bị oxi hoá. B. anot bị oxi hoá.
C. catot bị kh. D. anot và bị khử.
u 73: Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO
3
(c điện cực trơ), cc ơng xảy ra phản ứng nào
sau đây?
A. Ag
Ag
+
+ 1e. B. Ag
+
+ 1e
Ag.
C. 2H
2
O
4H
+
+ O
2
+ 4e. D. 2H
2
O + 2e
H
2
+ 2OH
-
.
u 74: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO
4
(các điện cực trơ), anot xảy ra phản ứng
A. oxi hoá ion SO
2-
. B. khử ion SO
2-
.
C. khử phân tử H
2
O. D. oxi hoá phân tử H
2
O.
u 75: Trong quá trình điện phân dung dịch ZnSO
4
(các điện cực trơ), cực âm xảy ra phản ứng nào sau
đây?
A. Zn
2+
+ 2e
Zn. B. Zn
Zn
2+
+ 2e.
C. 2H
2
O + 2e
H
2
+ 2OH
. D. 2H
2
O
4H
+
+ O
2
+ 4e.
u 76: Phản ứng hhọco sau đây chỉ thc hiện bằng phương pháp điện phân ?
A. Fe + CuSO
4
FeSO
4
+ Cu. B. CuSO
4
+ H
2
O
Cu + O
2
+ H
2
SO
4
.
C. CuSO
4
+ NaOH
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
. D. Cu + AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ Ag.
u 77: Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai
A. 4AgNO
3
+ 2H
2
O
d
pdd
4Ag + O + 4HNO .
B. 2CuSO
+ 2H O
d
pdd
2Cu + O
+ 2H SO .
4
C. 2MCl
n
2
d
pnc
2M + nCl .
2 2 4
D. 4MOH
d
pnc
4M+2H O.
u 78: y các kim loại đều th được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng
là:
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
u 79: Khi điện phân dung dịch CuSO
4
nời ta thy khi ợng catot tăng đúng bằng khối ợng anot
giảm. Điều đó chứng tỏ nời ta dùng
A. catot Cu. B. catot trơ. C. anot Cu. D. anot trơ.
u 80: Khi điện phân dung dịch KCl màng ngăn thì anot thu được
A. Cl
2
. B. H
2
. C. KOH và H
2
. D. Cl
2
H
2
.
u 81: Khi điện phân màng ngăn dung dịch muối ăno hoà trong nước thì xảy ra hiện ợng o sau
đây ?
A. Khí oxi tht ra catot và khí clo tht ra anot.
B. Khí hiđro thoát ra catot và khí clo thoát ra anot.
C. Kim loại natri thoát ra catot và khí clo thoát ra anot.
D. ớc Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân.
u 82: Khi điện phân dung dịch NaCl (có màn ngăn), cực ơng không làm bằng sắt làm bằng than
chì do:
A. sắt dẫn điện tốt hơn than chì. B. cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe.
C. than chì dẫn điện tốt hơn sắt. D. cực dương tạo khí clo tác dụng với than
chì.
u 83: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
A. đin phân dung dịch NaCl, không màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaNO
3
, không màn ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
u 84: Khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, không màng ngăn xốp) thì sản phẩm thu được gồm:
A. H
2
, Cl
2
, NaOH. B. H
2
, Cl
2
, ớc Javen.
C. H
2
, c Javen. D. H
2
,Cl
2
, NaOH, nước Javen.
u 85: Choc dung dịch riêng biệt sau: KCl, NaCl, CaCl
2
, Na
2
SO
4
, ZnSO
4
, H
2
SO
4
, KNO
3
, AgNO
3
,
NaOH. Dung dịch khi điện phân thực chất chỉ là điện phân nước đó là:
A. NaOH, NaCl, ZnSO
4
, KNO
3
, AgNO
3
.
B. NaOH, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, KNO
3
, CaCl
2
.
C. NaOH, Na
2
SO
4
, H
2
SO
4
, KNO
3
.
D. Na
2
SO
4
, KNO
3
, KCl.
u 86: Choc dung dịch: KCl, NaCl, CaCl
2
, Na
2
SO
4
, ZnSO
4
, H
2
SO
4
, KNO
3
, AgNO
3
, NaOH. Sau khi điện
phân, c dung dịch cho môi trường bazơ là:
A. KCl, KNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
. B. KCl, NaCl, CaCl
2
, NaOH.
C. NaCl, CaCl
2
, NaOH, H
2
SO
4
. D. NaCl, NaOH, ZnSO
4
, AgNO
3
.
u 87: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi đin phân các chất nóng chảy thì catot c cation kim loại nhận electron.
B. Khi điện phânc chất nóng chy thì anot các anion nờng electron.
C. Khi điện phân thì trên các bề mặt đin cực xảy ra quá trình oxi hóa khử.
D. Khi điện phân các dung dịch muối trong ớc thì cực dương bị ănn.
u 88: các qtrình điện phân sau:
(1) Điện phân dung dịch CuSO
4
với anot làm bằng kim loại Cu.
(2) Điện phân dung dịch FeSO
4
với 2 điện cực bằng graphit.
(3) Điện phân Al
2
O
3
nóng chy với 2 điện cực bằng than c.
(4) Điện phân dung dịch NaCl với anot bằng than chì và catot bằng thép.
c quá trình điện phân mà cực dương bị mòn
A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (3), (4).
u 89: Điềuo không đúng trong các điều sau:
A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần.
B. Điện phân dung dịch CuSO
4
thy pH dung dịch giảm dần.
C. Điện phân dung dịch NaCl + CuSO
4
thấy pH dung dich không đổi.
D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thy pH dung dịch tăng dần.
(coi th tích dung dịch khi điện phân không đổi, khi mặt NaCl thì dùng thêm màng ngăn)
u 90: Điện phân dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ, ờng độ dòng 5A. Khi anot 4 gam khí oxi bay
ra thì ngừng điện phân. Điều o sau đây luôn đúng ?
A. Khối ợng đồng thu được catot 16 gam.
B. Thời gian điện phân 9650 gy.
C. pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn giảm.
D. Không khí thoát ra catot.
u 91: Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch
chỉ cha một chất tan pH = 12. Vậy
A. ch HCl bị điện phân.
B. ch KCl bị điện phân.
C. HCl và KCl đều bị điện phân hết.
D. HCl bị điện phân hết, KCl chưa bị đin phân.
u 92: Khi điện phân dung dịch (có màng ngăn) gồm NaCl, HCl, CuCl
2
qu tím. Màu của dung dịch
biến đổi ra sao khi điện phân đến khi hết NaCl ?
A. m
đỏ
xanh. B. Tím
xanh
đỏ.
C. Đỏ
tím
xanh. D. Xanh
đỏ
m .
u 93: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO
4
b mol NaCl (với điện cực trơ, màng nn xốp). Để
dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hng thì điều kiện của a và b (biết ion SO
4
2-
không bị điện phân trong dung dịch)
A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a.
u 94: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO
4
và b mol NaCl. Nếu b > 2a catot chưa khí
thoát ra tdung dịch sau điện phân chứa c ion o ?
A. Na
+
, SO
4
2-
, Cl
-
. B. Na
+
, SO
4
2-
, Cu
2+
.
C. Na
+
, Cl
-
. D. Na
+
, SO
4
2-
, Cu
2+
, Cl
-
.
u 95: Khi điện phân hn hợp dung dịch NaCl và CuSO
4
, nếu dung dịch sau khi điện phân hoà tan được
NaHCO
3
hoặc Al
2
O
3
thì s xảy trường hợp nào sau đây ?
A. NaCl . B. NaCl hoặc CuSO
4
dư.
C. CuSO
4
dư. D. NaCl CuSO
4
bị điện phân hết.
u 96: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dch gồm a mol CuSO
4
và b mol NaCl. Dung
dịch sau điện phân có thể h tan được kim loại nhôm, mối quan hệ giữa a b là
A. 2a = b B. 2a > b. C. 2a < b. D. B hoặc C đúng
.
u 97: Khi điện phân điện cực trơ màng ngăn dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO
4
đến khi NaCl và
CuSO
4
đều hết nếu dung dịch sau điện phân hoà tan được Fe thì
A. NaCl hết trưc CuSO
4
. B. CuSO
4
hết trước NaCl.
C. NaCl và CuSO
4
cùng hết. D. xảy ra tờng hợp A hoặc B.
u 98: Khi điện phân (với cực điện trơ, màng ngăn xốp) dung dịch cha a mol CuSO
4
1,5a mol NaCl
đến khic bắt đầu bị điện phân trên c 2 điện cực thì pH của dung dịch sau phảnng
A. nh hơn 7. B. bằng 7.
C. lớn hơn 7. D. bằng pH của dung dịch trước phản ng.
.
u 99: Ứng dụngo ới đây kng phải ứng dụng của sự điện phân:
A. Điều chế một số kim loại, phi kimhợp chất.
B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện.
C. Tinh chế một số kim loại như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au, ...
D. Mạ Zn, Sn, Ni, Ag, Au, ... bảo vệ trang trí kim loại.
u 100: Phát biểuo sau đây không đúng ?
A. Ăn mòn kim loại sự phá hu kim loại hp kim ic dụng của môi trường xung
quanh.
B. Ăn mòn kim loại một quá trình hhọc trong đó kim loại bị ăn mòn bởic axit trong
môi trường không khí.
C. Trong qúa trình ăn mòn, kim loại bị oxi hthành ion của.
D. Ăn mòn kim loại được chia làm 2 dạng: ăn mòn hhọcăn mòn điện hhọc.
u 101: Chấto sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại ?
A. O
2
. B. CO
2
. C. H
2
O. D. N
2
.
u 102: Phản ứng hhọc nào xy ra trong sự ăn mòn kim loại ?
A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng oxi h khử.
C. Phản ứng thu phân. D. Phản ứng axit bazơ.
u 103: Sự ăn mòn kim loại không phải
A. sự kh kim loại.
B. sự oxi h kim loại.
C. sự phá hu kim loại hoặc hợp kim do tác dụng củac chất trong môi trường.
D. sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất.
u 104: Sự phá hu kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi htrong môi trường gọi
A. sự kh kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước.
C. sự ăn mòn hhọc D. sự ăn mòn điện hoá.
u 105: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ăn mòn hhc ?
A. ăn mòn hhọc không làm phát sinh dòng điện .
B. ăn mòn h học làm phát sinh dòng điện một chiều.
C. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hhọc.
D. Về bản chất, ăn mòn h học cũng một dạng của ăn mòn điện hoá.
u 106: Sự phá hu kim loại (không nguyên chất) hay hợp kim do c dụng của dung dịch chất điện li
tạo nên dòng electron chuyển dời tcực âm sang cực ơng gọi là
A. sự kh kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước.
C. sự ăn mòn h học. D. sự ăn mòn điện hoá.
u 107: Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hlà:
A. c điện cực phải tiếp xúc với nhau hoc được nối với nhau bằng mộty dẫn.
B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện ly.
C. c điện cực phải khác nhau về bản chất.
D. Cả ba điều kiện trên.
u 108: Câuo đúng trong các câu sau ? Trong ăn mòn điện hhọc, xảy ra
A. sự oxi h cực dương.
B. sự kh cực âm.
C. sự oxi h cực dươngsự kh cực âm.
D. sự oxi h cực âm sự kh cực dương.
u 109: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: FePb; Fe và Zn; FeSn; Fe
Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên o dung dch axit, số cp kim loại trong đó Fe bị phá hu trước
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
u 110: Quá trình ăn mòn vỏ mạn tàu thu (chế tạo từ thép cacbon) khu vực mạn tàu tiếp xúc với ớc
biển không khí quá trình ăn mòn
A. kim loại. B. hoá học. C. điện hoá. D. cacbon.
u 111: Trong các trường hp sau, trường hp kim loại bị ăn mòn điện hhọc
A. kim loại Zn trong dung dịch HCl. B. thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. đốt dây sắt trong khí oxi. D. kim loại đồng trong dung dịch HNO
3
loãng.
u 112: Sắt y sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước
A. thiếc. B. cả 2 đều bị ăn mòn như nhau.
C. sắt. D. không kim loại nào bị ăn mòn.
u 113: những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau ới đây. Nếu c vậty đều bị
y sát u đến lớp sắt, thì vật nào sắt bị gỉ chậm nhất?
A. Sắt tráng kẽm. B. Sắt tráng thiếc.
C. Sắt tráng niken. D. Sắt tráng đồng.
u 114: Một chiếc chìa khoá làm bằng hp kim Cu-Fe bị rơi xuống đáy giếng. Sau một thời gian chiếc chìa
khsẽ:
A. bị ăn mòn hhọc. B. bị ăn mòn điện hoá.
C. không bị ăn mòn. D. ăn mòn điện hhoặc hhọc.
u 115: Biết rằng ion Pb
2+
trong dung dịch oxi hóa đưc Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại PbSn được
nối với nhau bằng y dẫn điện o một dung dịch chất điện li thì
A. cả PbSn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb Sn đều không bị ăn mòn điện
hoá.
C. ch Pb bị ăn mòn điện hoá. D. ch Sn bị ăn mòn điện hoá.
u 116: Một sợiy Cu nối với một sợiy Fe để ngoài không khí m, sau một thời gian hin tượng
A. y Fey Cu bị đứt. B. ch nối y Fe bị đứt.
C. ch nốiy Cu bị mủnđứt. D. Không hiện ợng.
u 117: Một Al được nối với một Zn một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được nhúng
trong dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trìnho?
A. Ion Zn
2+
thu thêm 2e để tạo Zn. B. Ion Al
3+
thu thêm 3e để tạo Al.
C. Electron di chuyển từ Al sang Zn. D. Electron di chuyển từ Zn sang Al.
u 118: 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl
2
, c) FeCl
3
, d) HCl lẫn CuCl
2
. Nhúng vào mỗi dung
dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện h
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
u 119: 4 dung dịch riêng biệt: CuSO
4
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AgNO
3
. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
u 120: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây ?
A. Ngâm trong dung dịch HCl. B. Ngâm trong dung dịch HgSO
4
.
C. Ngâm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng. D. Ngâm trong dung dịch H
2
SO
4
và CuSO
4
.
u 121: Câuo sau đây đúng ?
Cho bột sắt vào dung dch HCl sau đó thêm tiếp i giọt dung dịch CuSO
4
. Quan sát thy hiện ợng sau:
A. Bọt khí bay lên ítchậm hơn lúc đầu.
C. Không bọt khí bayn.
B. Bọt khí bay lên nhanhnhiều hơnc đầu.
D. Dung dịch không chuyển màu.
u 122: Nhúng thanh kẽm trong dung dịch HCl 1M (TN1), nhúng thanh kẽm trong dung dịch HCl 1M
nh vài giọt CuSO
4
(TN2), nhúng hợp kim kẽmsắt trong dung dịch HCl 1M (TN3). Thí nghiệm tốc độ
thoát khí hiđro nhanh nhất là
A. thí nghiệm 1. B. thí nghiệm 2. C. thí nghiệm 3. D. không xác định
được.
u 123: Cho bốn ống nghiệm chứa dung dịch HCl, nhúng vào mỗi ng một mẩu kẽm. Sau đó cho thêm
một vài giọt dung dịch muối X vào. Muối X muối o thì khí H
2
thoát ra nhanh nhất
A. NiSO
4
. B. CuSO
4
. C. FeSO
4
. D. SnSO
4
.
u 124: Nối một thanh Al với một thanh Cu bằng y dẫn điện, nhúng hai thanh trong dung dịch HCl, s
quan t được hiện tượng:
A. Thanh Al tan nhanh, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Cu nhiều hơn.
B. Thanh Cu tan, bọt khí H
2
thoát ra t thanh Al.
C. Cả 2 thanh cùng tanbọt khí H
2
thoát ra từ cả 2 thanh.
D. Thanh Al tan trưc, bọt khí H
2
thoát ra từ thanh Al.
u 125: Kết luậno sau đây kng đúng ?
A. c thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi ớc nhiệt độ cao khả năng b
ăn mòn hoá học.
B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thu bằng thép thì vỏ tàu thu sẽ được bảo vệ.
C. Để đồ vật bằng thép ra ngi không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá.
D. Một miếng vỏ đồ hộp m bằng sắty (sắt tráng thiếc) bịy xát tận bên trong, để trong
không khí m thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
u 126: Phát biểuo sau đây không đúng
A. Gỉ sắt công thức hhọc Fe
3
O
4
. xH
2
O.
B. Trong qúa trình ăn mòn, kim loại bị kh thành ion của nó.
C. c đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế to từ Fe tinh khiết
thường có lẫn c tp chất khác.
D. Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, anot xảy ra quá trình: O
2
+2H
2
O + 4e
4OH
-
u 127: Sau một ngày lao động, người ta phảim vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bịy móc, dụng
cụ lao động. Việc làm này có mc đích chính ?
A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt. B. Để không y ô nhiễm môi trường.
C. Để không m bẩn quần áo khi lao động. D. Để kim loại đỡ bị ăn mòn.
u 128: Để bảo vệ nồi hơi (Supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta th lót những kim loại nào sau
đây vào mặt trong của ni hơi.
A. Zn hoặc Mg. B. Zn hoặc Cr. C. Ag hoặc Mg. D. Pb hoặc Pt.
u 129: Giữ cho bề mặt kim loại luôn luôn sạch, không n đất m vào một biện pháp để bảo vệ
kim loại không bị ăn mòn. y cho biết như vậy đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn nào sau đây.
A. ch li kim loại với môi trường.
B. Dùng phương pháp điện hoá.
C. Dùng phương pháp phủ.
D. Dùng phương pháp biến đổi hhọc lớp bề mặt.
u 130: Trên cửa các đập nước bằng thép thường thy gắn những Zn mỏng.m như vậy để
chống ăn mòn các cửa đp theo phương pháp nào trong c phương pháp sau đây ?
A. Dùng hợp kim chống gỉ.
B. Phương pháp phủ.
C. Phương pháp biến đổi hhọc lớp bề mặt.
D. Phương pháp đin hoá.
u 131: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại
A. cho hợp cht chứa ion kim loạic dụng với chất khử.
B. oxi h ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. cho hợp cht chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
D. khử ion kim loại trong hp chất thành nguyên tử kim loại.
u 132: Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên tắc điều chế kim loại kh ion kim loại.
(2) Phương pháp thy luyện dùng để điều chế những kim loại tính khử yếu như Cu, Hg, Ag,
Au…
(3) Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế những kim loại tính khử trung bình như Zn, Fe,
Sn, Pb…
(4) Điều chế các kim loại nhôm, kim loại kiềm, kim loại kiềm th bằng phương pháp điện phân
nóng chy muối halogenua của chúng.
(5) Điện phân dung dịch dùng để điều chế các kim loại nh khử trung bình kim loại tính
khử yếu.
c phát biểu đúng
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5).
C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4).
u 133: Dãy c ion kim loạio sau đây đều bị Zn kh thành kim loại ?
A. Cu
2+
, Mg
2+
, Pb
2+
. B. Cu
2+
, Ag
+
, Na
+
. C. Sn
2+
, Pb
2+
, Cu
2+
. D. Pb
2+
, Ag
+
, Al
3+
.
u 134: Kim loại M th được điều chế bằngch kh ion của trong oxit bởi khí H
2
nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại M khử được ion H
+
trong dung dịch axit loãng thành H
2
. Kim loại M
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
u 135: Phản ứng điều chế kim loạio ới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. C + ZnO
Zn + CO. B. 2Al
2
O
3
4Al + 3O
2
.
C. MgCl
2
Mg + Cl
2
. D. Zn + 2Ag(CN)
2
-
Zn(CN)
4
-
+ 2Ag.
u 136: Phản ứng điều chế kim loạio dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. 3CO + Fe
2
O
3
2Fe + 3CO
2
. B. 2Al + Cr
2
O
3
2Cr + Al
2
O
3
.
C. HgS + O
2
Hg + SO
2
. D. Zn + CuSO
4
ZnSO
4
+ Cu.
u 137: Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợpc oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
u 138: Chấto sau đây đưc điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân ?
A. u hunh. B. Axit sunfuric. C. Kim loại st. D. Kim loại nhôm.
u 139: Phương pháp điều chế kim loại bằngch dùng đơn chất kim loại tính khử mạnh hơn để kh
ion kim loại khác trong dung dịch muối gọi
A. phương pháp nhiệt luyện. B. phương pháp thu luyện.
C. phương pháp điện luyện. D. phương pháp thu phân.
u 140: Dung dịch FeSO
4
lẫn tạp chất CuSO
4
. Phương pháp h học đơn giản để loại được tạp chất
A. đin phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.
B. chuyển 2 muối thành hiđroxit, oxit, kim loại rồi htan bằng H
2
SO
4
loãng.
C. th Mgo dung dịch cho đến khi hết màu xanh.
D. th Fe o dung dch, ch phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn.
u 141: Để m sạch một loại thu ngân lẫnc tạp chất kẽm, thiếc, chì th dùng cách
A. h tan loại thuỷ ngâny trong dung dịch HCl dư.
B. hoà tan loại thu ngâny trong axit HNO
3
loãng, dư, rồi điện phân dung dịch.
C. khuy loại thu ngâny trong dung dịch HgSO
4
loãng, rồi lọc dung dịch.
D. đốt nóng loại thu nn này và htan sản phm bằng axit HCl.
u 142: hỗn hợp 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Ch dùng một dung dịch th thu được Ag riêng rẽ không
m khối lượng thay đổi. Dung dịch đó là
A. AgNO
3
. B. Cu(NO
3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
3
. D. Hg(NO
3
)
2
.
u 143: Để thu ly Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm x mol Al
2
O
3
, y mol CuO, z mol Ag
2
O), nời ta h
tan X bởi dung dịch chứa (6x + 2y + 2z) mol HNO
3
được dung dịch Y, sau đó thêm (giả sử hiệu suất c
phản ứng đều 100%)
A. 2z mol bột Alo Y. B. z mol bột Cuo Y.
C. z mol bột Alo Y. D. 2z mol bột Cuo Y.
u 144: Vàng bị lẫn tạp chất Fe. Để thu được vàng tinh khiết, người ta th cho dùng ợng dung
dịch
A. CuSO
4
. B. FeSO
4
. C. Fe
2
(SO
4
)
3
. D. ZnSO
4
.
u 145: Để điều chế Cu độ tinh khiết cao từ quặng malachit Cu(OH)
2
.CuCO
3
(X); nời ta th tiến
hành
A. cho X tác dụng với dung dịch HCl rồi điện phân dung dịch thu được.
B. cho X tác dụng với dung dịch HCl rồi cho dung dịch thu được c dụng với kẽm.
C. nung X đến khối ợng không đổi rồi kh bằng CO nhiệt độ cao.
D. nung X đến khối ợng không đổi rồi kh bằng H
2
nhiệt độ cao.
u 146: Cho 16,2 gam kim loại M h tr n tác dụng với 0,15 mol O
2
. Cht rắn thu được sau phản ứng
đem hoà tan o dung dịch HCl thấy thoát ra 13,44 lít H
2
đktc. Kim loại M
A. Fe. B. Al. C. Ca. D. Mg.
u 147: Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột u huỳnh rồi nung nóng trong điều kin không có không
khí, thu được hn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với ợng dung dịch HCl, giải phóng hn hp khí Z còn
lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z G cần vừa đủ V lít O
2
(ở đktc). Giá trcủa V là
A. 2,8. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.
u 148: Hoà tan 1,44 gam một kim loại htr II trong 150 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5M. Để trung hoà axit
trong dung dịch thu được, phải dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là
A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Be.
u 149: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hn hợp FeMg trong dung dịch HCl thu được 1 gam khí H
2
. Khi cô
cạn dung dịch thu đưc bao nhu gam muối khan ?
A. 54,5 gam. B. 55,5 gam. C. 56,5 gam. D. 57,5 gam.
u 150: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, FeAl trong HCl thấy tht ra 3,024 lít khí H
2
ktc) 1,86
gam chất rắn không tan. Thành phần phần tm của hợp kim là
A. 40% Fe; 28% Al; 32% Cu. B. 41% Fe; 29% Al; 30% Cu.
C. 42% Fe; 27% Al; 31% Cu. D. 43% Fe; 26% Al; 31% Cu.
u 151: Cho 2,06 gam hỗn hợp Fe, Al Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, thu được 0,896 lít
NO duy nhất (đktc). Khối ợng muối nitrat sinh ra
A. 9,5 gam. B. 7,44 gam. C. 7,02 gam. D. 4,54 gam.
u 152: Nhúng thanh kim loại M h trị II 1120 ml dung dịch CuSO
4
0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc,
khối ợng thanh kim loại tăng 1,344 gam nồng độ CuSO
4
còn lại 0,05M. Cho rằng Cu kim loại giải
phóng ra m hết o thanh kim loại. Kim loại M
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn.
u 153: Lấy 2 thanh kim loại R h trị II có khối lượng p gam. Thanh 1 nhúng vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
;
thanh 2 nhúng vào dung dịch Pb(NO
3
)
2
. Sau thí nghiệm thanh 1 gim 0,2%, thanh 2 ng 28,4%. Biết số mol
muối nitrat của R tạo ra trong 2 dung dịch bằng nhau. Vy R là
A. Fe. B. Ni. C. Zn. D. Mg.
u 154: Tiến hành 2 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho m gam bột sắt (dư)o V
1
lít dung dịch Cu(NO
3
)
2
1M; Thí nghiệm 2: Cho m gam bột sắt (dư) vào V
2
lít dung dịch AgNO
3
0,1M.
Sau khi các t nghiệm đều xảy ra hoàn tn, khối lượng chất rắn thu được 2 thí nghiệm đều bằng nhau.
Giá trcủa V
1
so với V
2
A. V
1
= 10V
2
. B. V
1
= 5V
2
. C. V
1
= 2V
2
. D. V
1
= V
2
.
u 155: Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO
3
)
3
1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra
cân lại thy khối lượng tăng 0,8 gam. Số gam Mg đã tan o dung dịch
A. 1,4 gam. B. 4,8 gam.
C. 8,4 gam. D. 4,1 gam.
u 156: Cho hỗn hp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 650 ml dung dịch AgNO
3
1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Gtrị của m
A. 3,24. B. 64,8. C. 59,4. D. 54,0.
u 157: Cho 0,3 mol magie o 100 ml dung dịch hổn hợp chứa Fe(NO
3
)
3
2M và Cu(NO
3
)
2
1M, sau khi
phản ứng xẩy ra hn toàn, khối lượng kim loại thu được là
A. 12 gam. B. 11,2 gam. C. 13,87 gam. D. 16,6 gam.
u 158: Một loại đồng thau chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này u tạo tinh th của hợp
chất hoá học giữa đồng kẽm. Công thc h học của hp kim là
A. Cu
3
Zn
2
. B. Cu
2
Zn
3
. C. Cu
2
Zn. D. CuZn
2
.
u 159: Cho m gam hn hợp X gồm Al Na tác dụng với H
2
O dư, thu được 8,96 lít khí H
2
(đktc) và còn
lại một ợng chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong m gam X là
A. 2,3 gam. B. 4,6 gam. C. 6,9 gam. D. 9,2 gam.
u 160: Cho 3,6 gam hỗn hp gồm K một kim loại kiềm A tác dụng vừa hết với nước cho
2,24 lít H
2
0,5 atm và 0
o
C. Biết số mol kim loại A trong hỗn hợp lớn hơn 10% tổng số mol của
2 kim loại. A là kim loại
A. K. B. Na. C. Li. D. Rb.
u 161: Để kh hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít CO
(đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
A. 28 gam. B. 26 gam. C. 24 gam. D. 22 gam.
u 162: Để kh hoàn tn 23,2 gam một oxit kim loại, cần dùng 8,96 lít H
2
ktc). Kim loại đó
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Cr.
C. 13
u 163: Một oxit kim loại M
x
O
y
trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Kh hn toàn oxit này bằng
CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn ợng M y bằng HNO
3
đặc nóng thu được 1 muối và x mol
NO
2
. Giá trị x là
A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9
u 164: Để kh hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H
2
(đktc). Nếu đem hỗn
hợp kim loại thu đưc cho tác dụng hết với dung dịch HCl t thch khí H
2
thu được
A. 4,48 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.
u 165: Cho hỗn hp FeZnc dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl 0,05 mol H
2
SO
4
.
Sau phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho khí Z qua CuO dư, đun nóng thu đưc m gam
Cu. Giá trcủa m
A. 5,32 gam. B. 3,52 gam. C. 2,35 gam. D. 2,53 gam.
u 166: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một thời gian thu được 6,96
gam hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO
3
0,1M vừa đủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít
hỗn hợp khí Z gồm NO NO
2
có tkhối so với hiđro là 21,8.
a. m giá tr
A. 8 gam.
B. 7,5 gam.
C. 7 gam.
D. 8,5 gam.
b.Th ch dung dịch HNO
3
đã dùng
A. 4 lít.
B. 1 lít.
C. 1,5 lít.
D. 2 lít.
u 167: Để điều chế 1 tấn clo bằng cách điện phân nóng chy NaCl người ta phải dùng tối thiểu 1,735
tấn NaCl. Vy hiệu suất của quá trình là:
A. 59%. B. 85%. C. 90%. D. 95%.
Cau 168: Điện phân nóng chy Al
2
O
3
với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al catot
và 67,2 m
3
(đktc) hỗn hợp khí X tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X sụco
dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 54,0.
B. 75,6. C. 67,5. D. 108,0.
u 169: Điện phân dung dịch KCl (dư) với điện cực trơ, màng nn xốp thời gian 16,1 phút dòng điện I =
5A thu được 500 ml dung dịch A. pH của dung dch A giá trị là
A. 12,7. B. 1. . D. 1,3.
u 170: Điện phân dung dch NaCl đến hết ( màng ngăn, điện cực trơ), ờng độ dòng điện 1,61A thì
hết 60 phút. Thêm 0,03 mol H
2
SO
4
o dung dịch sau điện phân thì thu được muối với khối lượng
A. 4,26 gam. B. 8,52 gam. C. 2,13 gam. D. 6,39 gam.
u 171: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO
4
với I=1,93A tới khi catot bắt đầu bọt khí tht ra thì dừng
lại, cần thời gian 250 giây. Thể tích khí thu đưc ở anotktc) là
A. 28 ml. B. 0,28 ml. C. 56 ml. D. 280 ml.
u 172: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
0,1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện
phân. pH của dung dịch sau điện phân (hiệu suất 100%, thch dung dịch được xem như không đổi)
A. pH = 1,0. B. pH = 0,7. C. pH = 1,3. D. pH = 2,0.
u 173: Sau một thời gian đin phân 100 ml dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ, khối lượng dung dch giảm
4 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu
2+
còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50 ml dung dịch H
2
S
0,5M. Nồng đmol/l của dung dch CuSO
4
trước lúc đin phân là
A. 0,375M. B. 0,420M. C. 0,735M D. 0,750M.
u 174: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
0,2 M với I = 9,65A. Tính khối lượng Cum lên catot khi
thời gian điện phân t
1
= 200 giây, t
2
= 500 giây lần ợt là:
C. 0,75M, 9,6%.
A. 0,32 gam 0,64 gam.
C. 0,64 gam và 1,32 gam. D. 0,32 gam và 1,28 gam.
u 175: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
nồng độ 0,5M với điện cực trơ một thời gian thì thấy khối
ợng catot tăng 1 gam. Nếu dùng dòng điện một chiều cường độ 1A, thì thời gian điện phân ti thiểu
A. 0,45 giờ. B. 40 phút 15 giây. C. 0,65 giờ.
u 176: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65 A. Khi th
ch khí tht ra cả hai điện cực đều 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại sinh ra
catot thời gian điện phân là:
A. 3,2 gam và 2000 giây. B. 2,2 gam 800 giây.
C. 6,4 gam và 3600 giây. D. 5,4 gam và 800 giây.
u 177: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO
4
(dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng điện phân
thì thy khối ợng X giảm. Dung dịch sau điện phânc dụng vừa đủ với 500 ml dung dch BaCl
2
0,3M tạo
kết tủa trắng. Cho biết khối ợng riêng dung dịch CuSO
4
1,25g/ml; sau điện phân lượng H
2
O bay hơi
không đáng kể. Nồng độ mol/lít nồng độ % dung dich CuSO
4
trước điện phân là
A. 0,35M, 8%. B. 0,52, 10%. D. 0,49M, 12%.
u 178: Điện phân (với điện cc trơ) 200 ml dung dịch CuSO
4
nng độ x mol/l, sau một thời gian thu đưc
dung dịch Y vẫn còn u xanh, khối lượng gim 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe
o Y, sau khi c phản ứng xy ra hoàn toàn, thu đưc 12,4 gam kim loại. Giá trcủa x
A. 2,25. B. 1,5. C. 1,25. D. 3,25.
u 179: Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
đến khi bắt đầu khí tht ra catot thì ngừng. Để yên
dung dịch cho đến khi khối ợng không đổi thì khối ợng catot tăng 3,2 gam so với lúc chưa điện phân.
Nồng đmol/l của dung dịch Cu(NO
3
)
2
trước phản ứng là:
A. 0,5M. B. 0,9M. C. 1M. D. 1,5M.
u 180: Điện phân 200 ml dung dịch Fe(NO
3
)
2
. Với dòng điện một chiều ờng độ dòng điện 1A trong 32
phút 10 giây thì vừa điện phân hết Fe
2+
, ngừng điện phân để yên dung dịch một thời gian thì thu đưc
0,28 gam kim loại. Khối lượng dung dịch giảm là
A. 0,16 gam. B. 0,72 gam. C. 0,59 gam. D. 1,44 gam.
u 181: Điện phân dung dch X cha 0,4 mol M(NO
3
)
2
(với điện cực trơ) trong thời gian 48 phút 15 giây,
thu được 11,52 gam kim loại M tại catot và 2,016 lít khí (đktc) tại anot. Tên kim loại M và ờng độ dòng
điện là
A. Fe 24A. B. Zn 12A. C. Ni 24A. D. Cu 12A.
u 182: Điện phân 500 ml dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu khí thoát ra t
ngừng lại. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dch NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO
3
thời gian điện phânbao nhiêu (biết I=20A) ?
A. 0,8M, 3860 giây. B. 1,6M, 3860 giây.
C. 1,6M, 360 gy. D. 0,4M, 380 giây.
u 183: hai bình điện phân mắc nối tiếp: Bình 1 chứa 100 ml dung dịch CuSO
4
0,1M; Bình 2
chứa 100 ml dung dịch NaCl 0,1M tiến hành điện phân màng ngăn cho tới khi bình hai tạo ra dung dịch
pH=13 thì ngưng điện phân. Gi sử thch dung dịch hai bình không đổi. Nồng độ mol của Cu
2+
trong
dung dịch bình 1 sau điện phân:
A. 0,04M. B. 0,10M. C. 0,05M. D. 0,08M.
u 184: hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau. Bình 1 chứa dung dịch CuCl
2
, bình 2 chứa dung dịch
AgNO
3
.Tiến hành điện phân với điện cực trơ, kết tc đin phân thy catot củanh 1 tăng lên 1,6 gam.
Khối ợng catot của nh 2 tăng lên là
D. 50 phút 15 giây.
A. 10,80 gam. B. 5,40 gam. C. 2,52 gam. D. 3,24 gam.
u 185: Cho một dòng điện ờng độ I không đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa 100
ml dung dịch CuSO
4
0,01M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO
3
0,01M. Biết rằng sau thời gian điện phân
500 giây thì bên bình 2 xuất hiện khí bên catot. ờng độ I, khối lượng Cu m bên catot thch khí
(đktc) xuất hiện bên anot của bình 1 là
A. 0,193A; 0,032 gam Cu; 5,6 ml O
2
. B. 0,193A; 0,032 gam Cu; 11,2 ml O
2
.
C. 0,386A; 0,64 gam Cu; 22,4 ml O
2
. D. 0,193A; 0,032 gam Cu; 22,4 ml O
2
.
u 186: 2 bình điện phân mc nối tiếp bình 1 chứa CuCl
2
, bình 2 chứa AgNO
3
. Khi anot của bình 1
thoát ra 22,4 lít một khí duy nhất thì anot củanh 2 tht ra bao nhiêu lít khí ? (Biết các th ch đo cùng
điều kiện).
A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 33,6 lít. D. 44,8 lít.
u 187: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X cha 200 ml dung dịch AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu được
56 gam hỗn hợp kim loại catot và 4,48 lít khí anot ktc). Nồng độ mol AgNO
3
Cu(NO
3
)
2
trong X lần
ợt là
A. 2M và 1M. B. 1M và 2M. C. 2M và 4M. D. 4M và 2M.
u 188: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
0,2M và AgNO
3
0,1M với cường dòng điện I = 3,86 A. Tính
thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại m bên catot là 1,72 gam.
A. 250 giây. B. 1000 giây. C. 500 giây. D. 750 giây.
u 189: Điện phân 200 ml dung dịch hn hợp gồm HCl 0,1M và CuCl
2
0,5M bằng điện cực trơ. Khi
catot 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot
A. 0,672 lít. B. 1,12 lít. C. 6,72 lít. D. 0,448 lít.
u 190: Điện phân 200 ml dung dịch hn hợp gồm HCl 0,1M và FeSO
4
0,5M bằng điện cực trơ. Khi
catot 5,6 gam Fe thì thể tích khí thoát ra ở anot
A. 0,672 lít. B. 0,84 lít. C.1,344 lít. D.0,448 lít.
u 191: Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl
2
với điện cực trơ và màng ngăn cho đến
khi anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dich sau điện phân cần 100 ml
dung dịch HNO
3
1M. Dung dịch sau khi trung hòa tác dụng với AgNO
3
sinh ra 2,87 gam kết tủa trắng.
Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch trưc điện phân.
A. [CuCl
2
]=0,25M, [KCl]=0,03M. B. [CuCl
2
]=0,25M, [KCl]=3M.
C. [CuCl
2
]=2,5M, [KCl]=0,3M. D. [CuCl
2
]=0,25M, [KCl]=0,3M.
u 192: Điện phân màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hp gồm CuCl
2
0,1M và NaCl 0,5M (điện
cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với ờng độ dòng đin 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau
điện phân khả năng h tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.
u 193: Điện phân dung dịch hn hợp chứa 0,1 mol FeCl
3
, 0,2 mol CuCl
2
và 0,1 mol HCl (điện cực trơ,
màng ngăn xốp). Khi catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng đin phân. Tại thời điểmy khối ợng catot đã
tăng:
A. 0,0 gam. B. 5,6 gam. C. 12,8 gam. D. 18,4 gam.
u 194: Điện phân 100 ml hn hợp dung dịch gồm FeCl
3
1M, FeCl
2
2M, CuCl
2
1MHCl 2M với điện
cực trơ ng ngăn xốp ờng độ dòng đin 5A trong 2 gi 40 phút 50 giây catot thu được
A. 5,6 gam Fe. B. 2,8 gam Fe. C. 6,4 gam Cu. D. 4,6 gam Cu.
u 195: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hp gồm HCl 0,1M và CuSO
4
0,5M bằng điện cực trơ. Khi
catot 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot
A. 0,672 lít. B. 0,84 lít. C. 6,72 lít. D. 0,448 lít.
u 196: Điện phân 200 ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M Cu(NO
3
)
2
0,2M với ng độ dòng điện 5A
trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Gi sử nước bay hơi không đáng kể. Độ gim khối
ợng của dung dịch sau khi điện phân là
A. 3,59 gam. B. 2,31 gam. C. 1,67 gam. D. 2,95 gam
u 197: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl CuSO
4
đến khi H
2
O bị điện phân hai cực thì
dừng lại, tại catot thu 1,28 gam kim loại và anot thu 0,336 lít khí (đktc). Coi th tích dung dịch không đổi thì
pH của dung dịch thu được là
A. 3. B. 2. C. 12. D. 13
u 198: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO
4
0,12 mol NaCl bằng dòng điện
ờng đ 2A. Thể tích khí ktc) tht ra anot sau 9650 giây điện phân là
A. 2,240 lít. B. 2,912 lít. C. 1,792 lít. D. 1,344 lít.
u 199: Điện phân dung dịch CuCl
2
với điện cc trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu catot
một lượng khí X anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt đ
thường). Sau phản ứng, nng độ NaOH còn lại 0,05M (giả thiết th ch dung dịch không thay đổi). Nồng
độ ban đầu của dung dịch NaOH
A. 0,15M. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,05.
u 200: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hp CuSO
4
và NaCl cho
tới khi nưc bắt đầu bị điện phân cả hai điện cực thì dừng lại. anot thu được 0,448 lít khí ktc). Dung
dịch sau điện phân có thể h tan tối đa 0,68 gam Al
2
O
3
.
a. Khối ợng của m
A. 4,47. B. 5.97. C. A hoặc B. D. Kết quả khác.
b. Khối lượng catot ng lên trong quá trình điện phân
A. 0,85. B. 1,92. C. A hoặc B. D. Kết quả khác.
c. Khối lượng dung dịch giảm trong quá trình điện phân
A. 2,29. B. 2,95. C. A hoặc B. D. Kết quả khác.
| 1/19

Preview text:


ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1: Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại như sau:
(I) : Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng.
(II) : Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
(III) : Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể.
(IV) : Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và lớp electron tự do.
Những phát biểu nào đúng ? A. Chỉ có I đúng.
B. Chỉ có I, II đúng. C. Chỉ có IV sai.
D. Cả I, II, III, IV đều đúng.
Câu 2: Mạng tinh thể kim loại gồm có
A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân.
B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do.
C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân.
D. ion kim loại và các electron độc thân.
Câu 3: So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại
A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn.
B. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn.
C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học.
D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
Câu 4: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 5: Chọn cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố kim loại: 1) 1s22s22p63s2 2) 1s22s22p63s33p4 3) 1s22s22p63s23p63d64s2 4) 1s22s22p5 5) 1s22s22p63s23p64s1 6) 1s22s22p63s23p3 A. 1, 4, 6. B. 1, 3, 5. C. 2, 4, 5. D. 2, 5, 6.
Câu 6: Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng?
A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1.
B. Mn2+ (Z = 25) [Ar] 3d34s2.
C. Fe3+ (Z = 26) [Ar] 3d5.
D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d104s1.
Câu 7: Cho cấu hình electron: 1s22s22p6. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron như trên? A. K+, Cl, Ar. B. Li+, Br, Ne. C. Na+, Cl, Ar. D. Na+, F-, Ne.
Câu 8: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. F. B. Na. C. K. D. Cl.
Câu 9: Có 4 ion là Ca2+, Al3+, Fe2+, Fe3+. Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là A. Fe3+. B. Fe2+. C. Al3+. D. Ca2+.
Câu 10 : Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố
trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20,
chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20,
chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20,
chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20,
chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
Câu 11: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của
anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF.
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có
cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận.
Câu 13: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 155. Số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là A. bạc. B. đồng. C. chì. D. sắt.
Câu 14: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây ? A. Canxi. B. Bari. C. Nhôm. D. Sắt.
Câu 26: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr.
Câu 27: Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim
loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ? A. Al. B. Fe. C. Cu.
D. Không kim loại nào tác dụng được.
Câu 28: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 29: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung
dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư.
D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư.
Câu 30: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ? A. NaCl, AlCl3, ZnCl2.
B. MgSO4, CuSO4, AgNO3.
C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl.
D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.
Câu 54: Hoà tan hoàn toàn 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được chất rắn không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng chứa chất tan nào ? A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3. B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.
Câu 26: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr.
Câu 27: Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim
loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ? A. Al. B. Fe. C. Cu.
D. Không kim loại nào tác dụng được.
Câu 28: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4,
Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 29: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung
dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư.
D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư. C
Câu 31:
a. Cho a mol kim loại Mg vào dung dịch hỗn hợp chứa b mol CuSO4 và c mol FeSO4. Kết thúc phản
ứng dung dịch thu được chứa 2 muối . Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên. A. a  b. B. b  a < b +c. C. b  a  b +c. D. b < a < 0,5(b + c).
b. Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO4. Kết thúc phản ứng
thu được dung dịch thu chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả trên ? A. x  z. B. x  z. C. z  x + y. D. x < z  x + y.
Câu 32: Trong những câu sau, câu nào không đúng
A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại khác hoặc phi kim.
B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim.
C. Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng.
Câu 33: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.
Câu 34: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển các A. ion. B. electron.
C. nguyên tử kim loại. D. phân tử nước.
Câu 35: Trong pin điện hóa Zn – Cu, quá trình khử trong pin là A. Zn2+ + 2e →Zn. B. Cu →Cu2+ + 2e. C. Cu2+ + 2e →Cu. D. Zn →Zn2+ + 2e.
Câu 36: Trong pin điện hoá Zn – Cu, phản ứng hoá học nào xảy ra ở điện cực âm ? A. Cu  Cu2+ + 2e. B. Cu2+ + 2e  Cu. C. Zn2+ + 2e  Zn. D. Zn  Zn2+ + 2e.
Câu 37: Trong pin điện hoá, sự oxi hoá
A. chỉ xảy ra ở cực âm.
B. chỉ xảy ra ở cực dương.
C. xảy ra ở cực âm và cực dương.
D. không xảy ra ở cực âm và cực dương.
Câu 38: Trong pin điện hoá Zn – Cu cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau ? A. Zn2+ + Cu2+. B. Zn2+ + Cu. C. Zn + Cu2+. D. Zn + Cu.
Câu 39: Pin điện hoá được tạo thành từ các cặp oxi hoá khử sau đây: Fe2+/Fe và Pb2+/Pb; Fe2+/Fe và Zn2+/Zn;
Fe2+/Fe và Sn2+/Sn; Fe2+/Fe và Ni2+/Ni. Số trường hợp sắt đóng vai trò cực âm là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 40: Trong quá trình pin điện hoá Zn - Ag hoạt động, ta nhận thấy
A. khối lượng của điện cực Zn tăng lên.
B. khối lượng của điện cực Ag giảm.
C. nồng độ của ion Zn2+ trong dung dịch tăng.
D. nồng độ của ion Ag+ trong dung dịch tăng.
Câu 41: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu – Ag, nồng độ của các ion trong dung dịch biến đổi như thế nào ?
A. Nồng độ của ion Ag+ tăng dần và nồng độ của ion Cu2+ tăng dần.
B. Nồng độ của ion Ag+ giảm dần và nồng độ của ion Cu2+ giảm dần.
C. Nồng độ của ion Ag+ giảm dần và nồng độ của ion Cu2+ tăng dần.
D. Nồng độ của ion Ag+ tăng dần và nồng độ của ion Cu2+ giảm dần.
Câu 42: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá : 2Cr + 3Cu2+  2Cr3+ + 3Cu. Eo của pin điện hoá là 0 (Biết E = + 0,34V; E0 = - 0,74) Cu2 / Cu Cr3 / Cr A. 0,40V. B. 1,08V. C. 1,25V. D. 2,5V.
Câu 43: Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá : 2Au3+ + 3Ni  2Au + 3Ni2+. Eo của pin điện hoá là 0 (Biết E = + 1,5V; E0 = - 0,26 ) Au3 / Au Ni2 / Ni A. 3,75V. B. 2,25V. C. 1,76V. D. 1,25V.
Câu 44: Cho biết: E0
 0,80V ; E0
 0,85V . Phản ứng hoá học nào sau đây đúng ? ( Ag  / Ag )
( Hg 2 / Hg )
A. Hg + Ag+  Hg2+ + Ag.
B. Hg2+ + Ag  Hg + Ag+.
C. Hg2+ + Ag+  Hg + Ag.
D. Hg + Ag  Hg2+ + Ag+. Câu 45: Cho biết Eo = 2,37V; Eo = 0,76V; Eo = 0,13V; Eo = +0,34V. 2 2 2 2 Mg / Mg Zn / Zn Pb /Pb Cu /Cu
Pin điện hóa có suất điện động chuẩn bằng 1,61V được cấu tạo bởi hai cặp oxi hóa-khử.
A. Pb2+/Pb và Cu2+/Cu.
B. Zn2+/Zn và Pb2+/Pb.
C. Zn2+/Zn và Cu2+/Cu.
D. Mg2+/Mg và Zn2+/Zn.
Câu 46: Cho biết: E0
 0, 74V ; E0
 0,13V . Sự so sánh nào sau đây là đúng ? (Cr3 / Cr ) ( Pb2 / Pb)
A. Ion Pb2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cr3+.
B. Nguyên tử Pb có tính khử mạnh hơn nguyên tử Cr.
C. Ion Cr3+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Pb2+.
D. Nguyên tử Cr và nguyên tử Pb có tính khử bằng nhau.
Câu 47: Chất nào sau đây có thể oxi hoá được ion Fe2+ thành Fe3+ ? A. Cu2+. B. Pb2+. C. Ag+. D. Au.
Câu 48: Cho phản ứng hoá học: Zn + Sn2+  Zn2+ + Sn. So sánh tính oxi hoá và tính khử của các chất và
ion nào sau đây là đúng ? Tính oxi hoá Tính khử A Zn > Sn Sn2+ > Zn2+ B Zn < Sn Sn2+ < Zn2+ C Sn2+ > Zn2+ Zn > Sn D Sn2+ < Zn2+ Zn < Sn
Câu 49: Mệnh đề không đúng là:
A. Fe2+ oxi hoá được Cu.
B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
Câu 50: Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe3+ trong dung dịch thành kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 51: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là 2+
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn .
C. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+.
D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
Câu 52: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
Câu 53: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
Câu 54: Hoà tan hoàn toàn 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được chất rắn không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng chứa chất tan nào ? A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3. B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2.
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2.
D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2.
Câu 55: Khẳng định nào sau đây là đúng ?
(1) Cu có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3 .
(2) Hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3 Fe3O4 trong đó số mol Cu bằng tổng số mol Fe2O3 và Fe3O4 có thể
tan hết trong dung dịch HCl.
(3) Dung dịch AgNO3 không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. (4) Cặp oxi hóa khử MnO -
4 /Mn2+ có thế điện cực lớn hơn cặp Fe3+/Fe2+
A. Tất cả đều đúng. B. (1), (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (3).
Câu 56: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất
không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch CuCl2.
B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 57: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là:
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-.
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Câu 58: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2 Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là:
A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
B. Kim loại X khử được ion Y2+.
C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2 +.
Câu 59: Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu) = 1,1V;
Eo(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z, Cu, X. D. X, Cu, Y, Z.
Câu 60: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị khử.
B. anot, ở đây chúng bị oxi hoá.
C. catot, ở đây chúng bị khử.
D. catot, ở đây chúng bị oxi hoá.
Câu 61: Trong quá trình điện phân, những dương (cation) di chuyển về
A. anot, ở đây chúng bị khử.
B. anot, ở đây chúng bị oxi hoá.
C. catot, ở đây chúng bị khử.
D. catot, ở đây chúng bị oxi hoá.
Câu 62: Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế các kim loại
A. đứng sau hiđro trong dãy điện hoá.
B. kiềm, kiểm thổ và nhôm.
C. đứng trước hiđro trong dãy điện hoá. D. kiềm và nhôm.
Câu 63: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
Câu 64: Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy ?
A. sự oxi hoá ion Mg2+.
B. sự khử ion Mg2+.
C. sự oxi hoá ion Cl-. D. sự khử ion Cl-.
Câu 65: Trong quá trình điện phân KBr nóng chảy, phản ứng nào xảy ra ở điện cực dương (anot) ?
A. ion Br - bị khử.
B. ion Br- bị oxi hoá.
C. ion K+ bị oxi hoá. D. ion K+ bị khử.
Câu 66: Phản ứng nào xảy ra ở anot trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy ?
A. sự oxi hóa ion Al3+.
B. sự khử ion Al3+.
C. sự oxi hoá ion O2-. D. sự khử ion O2-.
Câu 67: Sản phẩm thu được khi điện phân NaOH nóng chảy là gì ?
A. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2O.
B. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2.
C. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2.
D. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2O.
Câu 68: Điện phân (điện cực trơ, có màng ngăn xốp) một dung dịch có chứa các anion: I-, Cl-, Br-, S2-, SO 2- 4 , NO -
3 . Thứ tự xảy ra sự oxi hóa ở anot là:
A. S2-, I-, Br-,Cl-, OH-, H2O.
B. Cl-, I-, Br-, S2-, OH-, H2O.
C. I-, S2-, Br-, Cl-, OH-, H2O.
D. I-, Br-, S2-, OH-, Cl-, H2O.
Câu 69: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Thứ tự các quá trình
nhận electron trên catot là
A. Cu2+  Fe3+  H+  Na+  H2O.
B. Fe3+  Cu2+  H+  Fe2+  H2O.
C. Fe3+  Cu2+  H+  Na+  H2O.
D. Cu2+  Fe3+  Fe2+  H+  H2O.
Câu 70: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3.
Thứ tự các kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là A. Ag, Fe, Cu, Zn, Na. B. Ag, Cu, Fe, Zn. C. Ag, Cu, Fe. D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na.
Câu 71: Cho các ion: Na+, Al3+, Ca2+, Cl-, SO 2-, NO -. Các ion không bị điện phân khi ở trạng thái dung 4 3 dịch là A. Na+, Al3+, SO4 2- , NO3 - . B. Na+, Al3+, 4 SO 2- , Cl-. C. Na+, Al3+, Cl-, NO - - 3 .
D. Al3+, Cu2+, Cl-, NO3 .
Câu 72: Trong quá trình điện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển về
A. catot và bị oxi hoá.
B. anot và bị oxi hoá.
C. catot và bị khử.
D. anot và bị khử.
Câu 73: Trong quá trình điện phân dung dịch AgNO3 (các điện cực trơ), ở cực dương xảy ra phản ứng nào sau đây? A. Ag  Ag+ + 1e. B. Ag+ + 1e  Ag.
C. 2H2O  4H+ + O2 + 4e.
D. 2H2O + 2e  H2 + 2OH-.
Câu 74: Trong quá trình điện phân dung dịch CuSO4 (các điện cực trơ), ở anot xảy ra phản ứng A. oxi hoá ion SO4 2- . B. khử ion SO4 2- .
C. khử phân tử H2O.
D. oxi hoá phân tử H2O.
Câu 75: Trong quá trình điện phân dung dịch ZnSO4 (các điện cực trơ), ở cực âm xảy ra phản ứng nào sau đây? A. Zn2+ + 2e  Zn. B. Zn  Zn2+ + 2e.
C. 2H2O + 2e  H2 + 2OH–.
D. 2H2O  4H+ + O2 + 4e.
Câu 76: Phản ứng hoá học nào sau đây chỉ thực hiện bằng phương pháp điện phân ?
A. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu.
B. CuSO4 + H2O  Cu + O2 + H2SO4.
C. CuSO4 + NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4.
D. Cu + AgNO3  Cu(NO3)2 + Ag.
Câu 77: Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là
A. 4AgNO3 + 2H2O dpd 4Ag + 2 O + 4HNO3 .
B. 2CuSO + 2H O dpd 2Cu + O + 2H SO . 4 2 2 2 4 C. 2MCl dpnc n 2M + nCl2 . D. 4MOH dpnc 4M+2H2 O.
Câu 78: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là: A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au.
Câu 79: Khi điện phân dung dịch CuSO4 người ta thấy khối lượng catot tăng đúng bằng khối lượng anot
giảm. Điều đó chứng tỏ người ta dùng A. catot Cu. B. catot trơ. C. anot Cu. D. anot trơ.
Câu 80: Khi điện phân dung dịch KCl có màng ngăn thì ở anot thu được A. Cl2. B. H2. C. KOH và H2. D. Cl2 và H2.
Câu 81: Khi điện phân có màng ngăn dung dịch muối ăn bão hoà trong nước thì xảy ra hiện tượng nào sau đây ?
A. Khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.
B. Khí hiđro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.
C. Kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.
D. Nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân.
Câu 82: Khi điện phân dung dịch NaCl (có màn ngăn), cực dương không làm bằng sắt mà làm bằng than chì là do:
A. sắt dẫn điện tốt hơn than chì.
B. cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe.
C. than chì dẫn điện tốt hơn sắt.
D. cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì.
Câu 83: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.
B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.
C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực.
D. điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 84: Khi điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, không có màng ngăn xốp) thì sản phẩm thu được gồm: A. H2, Cl2, NaOH.
B. H2, Cl2, nước Javen. C. H2, nước Javen.
D. H2,Cl2, NaOH, nước Javen.
Câu 85: Cho các dung dịch riêng biệt sau: KCl, NaCl, CaCl2, Na2SO4, ZnSO4, H2SO4, KNO3, AgNO3,
NaOH. Dung dịch khi điện phân thực chất chỉ là điện phân nước đó là:
A. NaOH, NaCl, ZnSO4, KNO3, AgNO3.
B. NaOH, Na2SO4, H2SO4, KNO3, CaCl2.
C. NaOH, Na2SO4, H2SO4, KNO3. D. Na2SO4, KNO3, KCl.
Câu 86: Cho các dung dịch: KCl, NaCl, CaCl2, Na2SO4, ZnSO4, H2SO4, KNO3, AgNO3, NaOH. Sau khi điện
phân, các dung dịch cho môi trường bazơ là:
A. KCl, KNO3, NaCl, Na2SO4.
B. KCl, NaCl, CaCl2, NaOH.
C. NaCl, CaCl2, NaOH, H2SO4.
D. NaCl, NaOH, ZnSO4, AgNO3.
Câu 87: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi điện phân các chất nóng chảy thì ở catot các cation kim loại nhận electron.
B. Khi điện phân các chất nóng chảy thì ở anot các anion nhường electron.
C. Khi điện phân thì ở trên các bề mặt điện cực xảy ra quá trình oxi hóa – khử.
D. Khi điện phân các dung dịch muối trong nước thì cực dương bị ăn mòn.
Câu 88: Có các quá trình điện phân sau:
(1) Điện phân dung dịch CuSO4 với anot làm bằng kim loại Cu.
(2) Điện phân dung dịch FeSO4 với 2 điện cực bằng graphit.
(3) Điện phân Al2O3 nóng chảy với 2 điện cực bằng than chì.
(4) Điện phân dung dịch NaCl với anot bằng than chì và catot bằng thép.
Các quá trình điện phân mà cực dương bị mòn là A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (3), (4).
Câu 89: Điều nào là không đúng trong các điều sau:
A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần.
B. Điện phân dung dịch CuSO4 thấy pH dung dịch giảm dần.
C. Điện phân dung dịch NaCl + CuSO4 thấy pH dung dich không đổi.
D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần.
(coi thể tích dung dịch khi điện phân là không đổi, khi có mặt NaCl thì dùng thêm màng ngăn)
Câu 90: Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dòng 5A. Khi ở anot có 4 gam khí oxi bay
ra thì ngừng điện phân. Điều nào sau đây luôn đúng ?
A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16 gam.
B. Thời gian điện phân là 9650 giây.
C. pH của dung dịch trong quá trình điện phân luôn giảm.
D. Không có khí thoát ra ở catot.
Câu 91: Điện phân dung dịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được dung dịch
chỉ chứa một chất tan và có pH = 12. Vậy
A. chỉ có HCl bị điện phân.
B. chỉ có KCl bị điện phân.
C. HCl và KCl đều bị điện phân hết.
D. HCl bị điện phân hết, KCl chưa bị điện phân.
Câu 92: Khi điện phân dung dịch (có màng ngăn) gồm NaCl, HCl, CuCl2 và quỳ tím. Màu của dung dịch
biến đổi ra sao khi điện phân đến khi hết NaCl ?
A. Tím  đỏ  xanh.
B. Tím  xanh đỏ.
C. Đỏ  tím  xanh.
D. Xanh  đỏ tím .
Câu 93: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để
dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là (biết ion SO 2- 4
không bị điện phân trong dung dịch) A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a.
Câu 94: Điện phân một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot chưa có khí
thoát ra thì dung dịch sau điện phân chứa các ion nào ? A. Na+, SO 2- 2- 4 , Cl-. B. Na+, SO4 , Cu2+. C. Na+, Cl-. D. Na+, SO 2- 4 , Cu2+, Cl-.
Câu 95: Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4, nếu dung dịch sau khi điện phân hoà tan được
NaHCO3 hoặc Al2O3 thì sẽ xảy trường hợp nào sau đây ? A. NaCl dư.
B. NaCl dư hoặc CuSO4 dư. C. CuSO4 dư.
D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết.
Câu 96: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Dung
dịch sau điện phân có thể hoà tan được kim loại nhôm, mối quan hệ giữa a và b là A. 2a = b B. 2a > b. C. 2a < b. D. B hoặc C đúng .
Câu 97: Khi điện phân điện cực trơ có màng ngăn dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi NaCl và
CuSO4 đều hết nếu dung dịch sau điện phân hoà tan được Fe thì
A. NaCl hết trước CuSO4.
B. CuSO4 hết trước NaCl.
C. NaCl và CuSO4 cùng hết.
D. xảy ra trường hợp A hoặc B.
Câu 98: Khi điện phân (với cực điện trơ, màng ngăn xốp) dung dịch chứa a mol CuSO4 và 1,5a mol NaCl
đến khi nước bắt đầu bị điện phân trên cả 2 điện cực thì pH của dung dịch sau phản ứng A. nhỏ hơn 7. B. bằng 7. C. lớn hơn 7.
D. bằng pH của dung dịch trước phản ứng.
Câu 99: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân:
A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất.
B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện.
C. Tinh chế một số kim loại như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au, ...
D. Mạ Zn, Sn, Ni, Ag, Au, ... bảo vệ và trang trí kim loại.
Câu 100: Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh.
B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hoá học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong môi trường không khí.
C. Trong qúa trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó.
D. Ăn mòn kim loại được chia làm 2 dạng: ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá học.
Câu 101: Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại ? A. O2. B. CO2. C. H2O. D. N2.
Câu 102: Phản ứng hoá học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại ?
A. Phản ứng trao đổi.
B. Phản ứng oxi hoá – khử.
C. Phản ứng thuỷ phân.
D. Phản ứng axit – bazơ.
Câu 103: Sự ăn mòn kim loại không phải là
A. sự khử kim loại.
B. sự oxi hoá kim loại.
C. sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường.
D. sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất.
Câu 104: Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường gọi là
A. sự khử kim loại.
B. sự tác dụng của kim loại với nước.
C. sự ăn mòn hoá học.
D. sự ăn mòn điện hoá.
Câu 105: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hoá học ?
A. ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện .
B. ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều.
C. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học.
D. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá.
Câu 106: Sự phá huỷ kim loại (không nguyên chất) hay hợp kim do tác dụng của dung dịch chất điện li và
tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm sang cực dương gọi là
A. sự khử kim loại.
B. sự tác dụng của kim loại với nước.
C. sự ăn mòn hoá học.
D. sự ăn mòn điện hoá.
Câu 107: Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hoá là:
A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn.
B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện ly.
C. Các điện cực phải khác nhau về bản chất.
D. Cả ba điều kiện trên.
Câu 108: Câu nào đúng trong các câu sau ? Trong ăn mòn điện hoá học, xảy ra
A. sự oxi hoá ở cực dương.
B. sự khử ở cực âm.
C. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm.
D. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương.
Câu 109: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 110: Quá trình ăn mòn vỏ mạn tàu thuỷ (chế tạo từ thép cacbon) ở khu vực mạn tàu tiếp xúc với nước
biển và không khí là quá trình ăn mòn A. kim loại. B. hoá học. C. điện hoá. D. cacbon.
Câu 111: Trong các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hoá học là
A. kim loại Zn trong dung dịch HCl.
B. thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. đốt dây sắt trong khí oxi.
D. kim loại đồng trong dung dịch HNO3 loãng.
Câu 112: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là A. thiếc.
B. cả 2 đều bị ăn mòn như nhau. C. sắt.
D. không kim loại nào bị ăn mòn.
Câu 113: Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. Nếu các vật này đều bị
sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào sắt bị gỉ chậm nhất? A. Sắt tráng kẽm.
B. Sắt tráng thiếc. C. Sắt tráng niken.
D. Sắt tráng đồng.
Câu 114: Một chiếc chìa khoá làm bằng hợp kim Cu-Fe bị rơi xuống đáy giếng. Sau một thời gian chiếc chìa khoá sẽ:
A. bị ăn mòn hoá học.
B. bị ăn mòn điện hoá.
C. không bị ăn mòn.
D. ăn mòn điện hoá hoặc hoá học.
Câu 115: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được
nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá.
B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 116: Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngoài không khí ẩm, sau một thời gian có hiện tượng
A. Dây Fe và dây Cu bị đứt.
B. Ở chỗ nối dây Fe bị đứt.
C. Ở chỗ nối dây Cu bị mủn và đứt.
D. Không có hiện tượng gì.
Câu 117: Một lá Al được nối với một lá Zn ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim loại đều được nhúng
trong dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra quá trình nào?
A. Ion Zn2+ thu thêm 2e để tạo Zn.
B. Ion Al3+ thu thêm 3e để tạo Al.
C. Electron di chuyển từ Al sang Zn.
D. Electron di chuyển từ Zn sang Al.
Câu 118: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung
dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 119: Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni.
Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 120: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây ?
A. Ngâm trong dung dịch HCl.
B. Ngâm trong dung dịch HgSO4.
C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 và CuSO4.
Câu 121: Câu nào sau đây đúng ?
Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng sau:
A. Bọt khí bay lên ít và chậm hơn lúc đầu.
C. Không có bọt khí bay lên.
B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều hơn lúc đầu.
D. Dung dịch không chuyển màu.
Câu 122: Nhúng thanh kẽm trong dung dịch HCl 1M (TN1), nhúng thanh kẽm trong dung dịch HCl 1M có
nhỏ vài giọt CuSO4 (TN2), nhúng hợp kim kẽm và sắt trong dung dịch HCl 1M (TN3). Thí nghiệm có tốc độ
thoát khí hiđro nhanh nhất là A. thí nghiệm 1. B. thí nghiệm 2. C. thí nghiệm 3. D. không xác định được.
Câu 123: Cho bốn ống nghiệm chứa dung dịch HCl, nhúng vào mỗi ống một mẩu kẽm. Sau đó cho thêm
một vài giọt dung dịch muối X vào. Muối X là muối nào thì khí H2 thoát ra nhanh nhất A. NiSO4. B. CuSO4. C. FeSO4. D. SnSO4.
Câu 124: Nối một thanh Al với một thanh Cu bằng dây dẫn điện, nhúng hai thanh trong dung dịch HCl, sẽ
quan sát được hiện tượng:
A. Thanh Al tan nhanh, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Cu nhiều hơn.
B. Thanh Cu tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al.
C. Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H2 thoát ra từ cả 2 thanh.
D. Thanh Al tan trước, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al.
Câu 125: Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học.
B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ.
C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá.
D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để trong
không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
Câu 126: Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Gỉ sắt có công thức hoá học là Fe3O4. xH2O.
B. Trong qúa trình ăn mòn, kim loại bị khử thành ion của nó.
C. Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết mà
thường có lẫn các tạp chất khác.
D. Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, ở anot xảy ra quá trình: O2 +2H2O + 4e  4OH-
Câu 127: Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các thiết bị máy móc, dụng
cụ lao động. Việc làm này có mục đích chính là gì ?
A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt.
B. Để không gây ô nhiễm môi trường.
C. Để không làm bẩn quần áo khi lao động.
D. Để kim loại đỡ bị ăn mòn.
Câu 128: Để bảo vệ nồi hơi (Supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta có thể lót những kim loại nào sau
đây vào mặt trong của nồi hơi. A. Zn hoặc Mg. B. Zn hoặc Cr. C. Ag hoặc Mg. D. Pb hoặc Pt.
Câu 129: Giữ cho bề mặt kim loại luôn luôn sạch, không có bùn đất bám vào là một biện pháp để bảo vệ
kim loại không bị ăn mòn. Hãy cho biết như vậy là đã áp dụng phương pháp chống ăn mòn nào sau đây.
A. Cách li kim loại với môi trường.
B. Dùng phương pháp điện hoá.
C. Dùng phương pháp phủ.
D. Dùng phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt.
Câu 130: Trên cửa các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những lá Zn mỏng. Làm như vậy là để
chống ăn mòn các cửa đập theo phương pháp nào trong các phương pháp sau đây ?
A. Dùng hợp kim chống gỉ.
B. Phương pháp phủ.
C. Phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt.
D. Phương pháp điện hoá.
Câu 131: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.
B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.
D. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
Câu 132: Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại.
(2) Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế những kim loại có tính khử yếu như Cu, Hg, Ag, Au…
(3) Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế những kim loại có tính khử trung bình như Zn, Fe, Sn, Pb…
(4) Điều chế các kim loại nhôm, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ bằng phương pháp điện phân
nóng chảy muối halogenua của chúng.
(5) Điện phân dung dịch dùng để điều chế các kim loại có tính khử trung bình và kim loại có tính khử yếu. Các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4).
Câu 133: Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại ? A. Cu2+, Mg2+, Pb2+. B. Cu2+, Ag+, Na+. C. Sn2+, Pb2+, Cu2+. D. Pb2+, Ag+, Al3+.
Câu 134: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao.
Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 135: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. C + ZnO  Zn + CO.
B. 2Al2O3  4Al + 3O2. C. MgCl - - 2  Mg + Cl2.
D. Zn + 2Ag(CN)2  Zn(CN)4 + 2Ag.
Câu 136: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện?
A. 3CO + Fe2O3  2Fe + 3CO2.
B. 2Al + Cr2O3  2Cr + Al2O3.
C. HgS + O2  Hg + SO2.
D. Zn + CuSO4  ZnSO4 + Cu.
Câu 137: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 138: Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân ? A. Lưu huỳnh. B. Axit sunfuric. C. Kim loại sắt. D. Kim loại nhôm.
Câu 139: Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính khử mạnh hơn để khử
ion kim loại khác trong dung dịch muối gọi là
A. phương pháp nhiệt luyện.
B. phương pháp thuỷ luyện.
C. phương pháp điện luyện.
D. phương pháp thuỷ phân.
Câu 140: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại được tạp chất là
A. điện phân dung dịch với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.
B. chuyển 2 muối thành hiđroxit, oxit, kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng.
C. thả Mg vào dung dịch cho đến khi hết màu xanh.
D. thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn.
Câu 141: Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì có thể dùng cách
A. hoà tan loại thuỷ ngân này trong dung dịch HCl dư.
B. hoà tan loại thuỷ ngân này trong axit HNO3 loãng, dư, rồi điện phân dung dịch.
C. khuấy loại thuỷ ngân này trong dung dịch HgSO4 loãng, dư rồi lọc dung dịch.
D. đốt nóng loại thuỷ ngân này và hoà tan sản phẩm bằng axit HCl.
Câu 142: Có hỗn hợp 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Chỉ dùng một dung dịch có thể thu được Ag riêng rẽ mà không
làm khối lượng thay đổi. Dung dịch đó là A. AgNO3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Hg(NO3)2.
Câu 143: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm x mol Al2O3, y mol CuO, z mol Ag2O), người ta hoà
tan X bởi dung dịch chứa (6x + 2y + 2z) mol HNO3 được dung dịch Y, sau đó thêm (giả sử hiệu suất các phản ứng đều là 100%)
A. 2z mol bột Al vào Y.
B. z mol bột Cu vào Y.
C. z mol bột Al vào Y.
D. 2z mol bột Cu vào Y.
Câu 144: Vàng bị lẫn tạp chất là Fe. Để thu được vàng tinh khiết, người ta có thể cho dùng lượng dư dung dịch A. CuSO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. ZnSO4.
Câu 145: Để điều chế Cu có độ tinh khiết cao từ quặng malachit Cu(OH)2.CuCO3 (X); người ta có thể tiến hành
A. cho X tác dụng với dung dịch HCl rồi điện phân dung dịch thu được.
B. cho X tác dụng với dung dịch HCl rồi cho dung dịch thu được tác dụng với kẽm.
C. nung X đến khối lượng không đổi rồi khử bằng CO ở nhiệt độ cao.
D. nung X đến khối lượng không đổi rồi khử bằng H2 ở nhiệt độ cao.
Câu 146: Cho 16,2 gam kim loại M có hoá trị n tác dụng với 0,15 mol O2. Chất rắn thu được sau phản ứng
đem hoà tan vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 đktc. Kim loại M là A. Fe. B. Al. C. Ca. D. Mg.
Câu 147: Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không
khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn
lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 2,8. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.
Câu 148: Hoà tan 1,44 gam một kim loại hoá trị II trong 150 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hoà axit
dư trong dung dịch thu được, phải dùng hết 30 ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại đó là A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Be.
Câu 149: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung dịch HCl thu được 1 gam khí H2. Khi cô
cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan ? A. 54,5 gam. B. 55,5 gam. C. 56,5 gam. D. 57,5 gam.
Câu 150: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí H2 (đktc) và 1,86
gam chất rắn không tan. Thành phần phần trăm của hợp kim là
A. 40% Fe; 28% Al; 32% Cu.
B. 41% Fe; 29% Al; 30% Cu.
C. 42% Fe; 27% Al; 31% Cu.
D. 43% Fe; 26% Al; 31% Cu.
Câu 151: Cho 2,06 gam hỗn hợp Fe, Al và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,896 lít
NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là A. 9,5 gam. B. 7,44 gam. C. 7,02 gam. D. 4,54 gam.
Câu 152: Nhúng thanh kim loại M hoá trị II và 1120 ml dung dịch CuSO4 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc,
khối lượng thanh kim loại tăng 1,344 gam và nồng độ CuSO4 còn lại là 0,05M. Cho rằng Cu kim loại giải
phóng ra bám hết vào thanh kim loại. Kim loại M là A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn.
Câu 153: Lấy 2 thanh kim loại R hoá trị II có khối lượng p gam. Thanh 1 nhúng vào dung dịch Cu(NO3)2 ;
thanh 2 nhúng vào dung dịch Pb(NO3)2. Sau thí nghiệm thanh 1 giảm 0,2%, thanh 2 tăng 28,4%. Biết số mol
muối nitrat của R tạo ra trong 2 dung dịch bằng nhau. Vậy R là A. Fe. B. Ni. C. Zn. D. Mg.
Câu 154: Tiến hành 2 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho m gam bột sắt (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2
1M; Thí nghiệm 2: Cho m gam bột sắt (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M.
Sau khi các thí nghiệm đều xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau.
Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = 10V2. B. V1 = 5V2. C. V1 = 2V2. D. V1 = V2.
Câu 155: Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dung dịch Fe(NO3)3 1M, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra
cân lại thấy khối lượng tăng 0,8 gam. Số gam Mg đã tan vào dung dịch là A. 1,4 gam. B. 4,8 gam. C. 8,4 gam. D. 4,1 gam.
Câu 156: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 650 ml dung dịch AgNO3 1M. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 3,24. B. 64,8. C. 59,4. D. 54,0.
Câu 157: Cho 0,3 mol magie vào 100 ml dung dịch hổn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và Cu(NO3)2 1M, sau khi
phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là A. 12 gam. B. 11,2 gam. C. 13,87 gam. D. 16,6 gam.
Câu 158: Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có câu tạo tinh thể của hợp
chất hoá học giữa đồng và kẽm. Công thức hoá học của hợp kim là A. Cu3Zn2. B. Cu2Zn3. C. Cu2Zn. D. CuZn2.
Câu 159: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với H2O dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và còn
lại một lượng chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong m gam X là A. 2,3 gam. B. 4,6 gam. C. 6,9 gam. D. 9,2 gam.
Câu 160: Cho 3,6 gam hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A tác dụng vừa hết với nước cho
2,24 lít H2 ở 0,5 atm và 0oC. Biết số mol kim loại A trong hỗn hợp lớn hơn 10% tổng số mol của
2 kim loại. A là kim loại A. K. B. Na. C. Li. D. Rb.
Câu 161: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO cần dùng 5,6 lít CO
(đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 24 gam. D. 22 gam.
Câu 162: Để khử hoàn toàn 23,2 gam một oxit kim loại, cần dùng 8,96 lít H2 (đktc). Kim loại đó là A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Cr.
Câu 163: Một oxit kim loại MxOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng
CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Giá trị x là A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9
Câu 164: Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H2 (đktc). Nếu đem hỗn
hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thu được là A. 4,48 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.
Câu 165: Cho dư hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,05 mol H2SO4.
Sau phản ứng thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho khí Z qua CuO dư, đun nóng thu được m gam Cu. Giá trị của m là A. 5,32 gam. B. 3,52 gam. C. 2,35 gam. D. 2,53 gam.
Câu 166: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được 6,96
gam hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 0,1M vừa đủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít
hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hiđro là 21,8. a. m có giá trị là A. 8 gam. B. 7,5 gam. C. 7 gam. D. 8,5 gam.
b.Thể tích dung dịch HNO3 đã dùng A. 4 lít. B. 1 lít. C. 1,5 lít. D. 2 lít.
Câu 167: Để điều chế 1 tấn clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl người ta phải dùng tối thiểu là 1,735
tấn NaCl. Vậy hiệu suất của quá trình là: A. 59%. B. 85%. C. 90%. D. 95%.
Cau 168: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot
và 67,2 m3 (đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X sục vào
dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 54,0. B. 75,6. C. 67,5. D. 108,0.
Câu 169: Điện phân dung dịch KCl (dư) với điện cực trơ, màng ngăn xốp thời gian 16,1 phút dòng điện I =
5A thu được 500 ml dung dịch A. pH của dung dịch A có giá trị là A. 12,7. B. 1. C. 13 . D. 1,3.
Câu 170: Điện phân dung dịch NaCl đến hết (có màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dòng điện 1,61A thì
hết 60 phút. Thêm 0,03 mol H2SO4 vào dung dịch sau điện phân thì thu được muối với khối lượng A. 4,26 gam. B. 8,52 gam. C. 2,13 gam. D. 6,39 gam.
Câu 171: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với I=1,93A tới khi catot bắt đầu có bọt khí thoát ra thì dừng
lại, cần thời gian là 250 giây. Thể tích khí thu được ở anot (đktc) là A. 28 ml. B. 0,28 ml. C. 56 ml. D. 280 ml.
Câu 172: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngừng điện
phân. pH của dung dịch sau điện phân (hiệu suất 100%, thể tích dung dịch được xem như không đổi) là A. pH = 1,0. B. pH = 0,7. C. pH = 1,3. D. pH = 2,0.
Câu 173: Sau một thời gian điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm
4 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dung dịch sau khi điện phân cần dùng 50 ml dung dịch H2S
0,5M. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 trước lúc điện phân là A. 0,375M. B. 0,420M. C. 0,735M D. 0,750M.
Câu 174: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M với I = 9,65A. Tính khối lượng Cu bám lên catot khi
thời gian điện phân t1 = 200 giây, t2 = 500 giây lần lượt là:
A. 0,32 gam và 0,64 gam.
C. 0,64 gam và 1,32 gam.
D. 0,32 gam và 1,28 gam.
Câu 175: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ một thời gian thì thấy khối
lượng catot tăng 1 gam. Nếu dùng dòng điện một chiều có cường độ 1A, thì thời gian điện phân tối thiểu là A. 0,45 giờ. B. 40 phút 15 giây. C. 0,65 giờ. D. 50 phút 15 giây.
Câu 176: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65 A. Khi thể
tích khí thoát ra ở cả hai điện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở
catot và thời gian điện phân là:
A. 3,2 gam và 2000 giây.
B. 2,2 gam và 800 giây.
C. 6,4 gam và 3600 giây.
D. 5,4 gam và 800 giây.
Câu 177: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 (dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng điện phân
thì thấy khối lượng X giảm. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch BaCl2 0,3M tạo
kết tủa trắng. Cho biết khối lượng riêng dung dịch CuSO4 là 1,25g/ml; sau điện phân lượng H2O bay hơi
không đáng kể. Nồng độ mol/lít và nồng độ % dung dich CuSO4 trước điện phân là A. 0,35M, 8%. B. 0,52, 10%. C. 0,75M, 9,6%. D. 0,49M, 12%.
Câu 178: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được
dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe
vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là A. 2,25. B. 1,5. C. 1,25. D. 3,25.
Câu 179: Điện phân 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì ngừng. Để yên
dung dịch cho đến khi khối lượng không đổi thì khối lượng catot tăng 3,2 gam so với lúc chưa điện phân.
Nồng độ mol/l của dung dịch Cu(NO3)2 trước phản ứng là: A. 0,5M. B. 0,9M. C. 1M. D. 1,5M.
Câu 180: Điện phân 200 ml dung dịch Fe(NO3)2. Với dòng điện một chiều cường độ dòng điện 1A trong 32
phút 10 giây thì vừa điện phân hết Fe2+, ngừng điện phân và để yên dung dịch một thời gian thì thu được
0,28 gam kim loại. Khối lượng dung dịch giảm là A. 0,16 gam. B. 0,72 gam. C. 0,59 gam. D. 1,44 gam.
Câu 181: Điện phân dung dịch X chứa 0,4 mol M(NO3)2 (với điện cực trơ) trong thời gian 48 phút 15 giây,
thu được 11,52 gam kim loại M tại catot và 2,016 lít khí (đktc) tại anot. Tên kim loại M và cường độ dòng điện là A. Fe và 24A. B. Zn và 12A. C. Ni và 24A. D. Cu và 12A.
Câu 182: Điện phân 500 ml dung dịch AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì
ngừng lại. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO3 và
thời gian điện phân là bao nhiêu (biết I=20A) ? A. 0,8M, 3860 giây. B. 1,6M, 3860 giây. C. 1,6M, 360 giây. D. 0,4M, 380 giây.
Câu 183: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp: Bình 1 chứa 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M; Bình 2
chứa 100 ml dung dịch NaCl 0,1M tiến hành điện phân có màng ngăn cho tới khi ở bình hai tạo ra dung dịch
có pH=13 thì ngưng điện phân. Giả sử thể tích dung dịch ở hai bình không đổi. Nồng độ mol của Cu2+ trong
dung dịch bình 1 sau điện phân là: A. 0,04M. B. 0,10M. C. 0,05M. D. 0,08M.
Câu 184: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau. Bình 1 chứa dung dịch CuCl2, bình 2 chứa dung dịch
AgNO3.Tiến hành điện phân với điện cực trơ, kết thúc điện phân thấy catot của bình 1 tăng lên 1,6 gam.
Khối lượng catot của bình 2 tăng lên là A. 10,80 gam. B. 5,40 gam. C. 2,52 gam. D. 3,24 gam.
Câu 185: Cho một dòng điện có cường độ I không đổi đi qua 2 bình điện phân mắc nối tiếp, bình 1 chứa 100
ml dung dịch CuSO4 0,01M, bình 2 chứa 100 ml dung dịch AgNO3 0,01M. Biết rằng sau thời gian điện phân
500 giây thì bên bình 2 xuất hiện khí bên catot. Cường độ I, khối lượng Cu bám bên catot và thể tích khí
(đktc) xuất hiện bên anot của bình 1 là
A. 0,193A; 0,032 gam Cu; 5,6 ml O2.
B. 0,193A; 0,032 gam Cu; 11,2 ml O2.
C. 0,386A; 0,64 gam Cu; 22,4 ml O2.
D. 0,193A; 0,032 gam Cu; 22,4 ml O2.
Câu 186: Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp bình 1 chứa CuCl2, bình 2 chứa AgNO3. Khi ở anot của bình 1
thoát ra 22,4 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra bao nhiêu lít khí ? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện). A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 33,6 lít. D. 44,8 lít.
Câu 187: Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml dung dịch AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được
56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nồng độ mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lượt là A. 2M và 1M. B. 1M và 2M. C. 2M và 4M. D. 4M và 2M.
Câu 188: Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M và AgNO3 0,1M với cường dòng điện I = 3,86 A. Tính
thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72 gam. A. 250 giây. B. 1000 giây. C. 500 giây. D. 750 giây.
Câu 189: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở
catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot A. 0,672 lít. B. 1,12 lít. C. 6,72 lít. D. 0,448 lít.
Câu 190: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và FeSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở
catot có 5,6 gam Fe thì thể tích khí thoát ra ở anot A. 0,672 lít. B. 0,84 lít. C.1,344 lít. D.0,448 lít.
Câu 191: Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng ngăn cho đến
khi ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dich sau điện phân cần 100 ml
dung dịch HNO3 1M. Dung dịch sau khi trung hòa tác dụng với AgNO3 dư sinh ra 2,87 gam kết tủa trắng.
Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dung dịch trước điện phân.
A. [CuCl2]=0,25M, [KCl]=0,03M.
B. [CuCl2]=0,25M, [KCl]=3M.
C. [CuCl2]=2,5M, [KCl]=0,3M.
D. [CuCl2]=0,25M, [KCl]=0,3M.
Câu 192: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện
cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau
điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.
Câu 193: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ,
màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng: A. 0,0 gam. B. 5,6 gam. C. 12,8 gam. D. 18,4 gam.
Câu 194: Điện phân 100 ml hỗn hợp dung dịch gồm FeCl3 1M, FeCl2 2M, CuCl2 1M và HCl 2M với điện
cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút 50 giây ở catot thu được A. 5,6 gam Fe. B. 2,8 gam Fe. C. 6,4 gam Cu. D. 4,6 gam Cu.
Câu 195: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở
catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot A. 0,672 lít. B. 0,84 lít. C. 6,72 lít. D. 0,448 lít.
Câu 196: Điện phân 200 ml dung dịch Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện 5A
trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối
lượng của dung dịch sau khi điện phân là A. 3,59 gam. B. 2,31 gam. C. 1,67 gam. D. 2,95 gam
Câu 197: Điện phân 2 lít dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân ở hai cực thì
dừng lại, tại catot thu 1,28 gam kim loại và anot thu 0,336 lít khí (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì
pH của dung dịch thu được là A. 3. B. 2. C. 12. D. 13
Câu 198: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có
cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là A. 2,240 lít. B. 2,912 lít. C. 1,792 lít. D. 1,344 lít.
Câu 199: Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở catot và
một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ
thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng
độ ban đầu của dung dịch NaOH là A. 0,15M. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,05.
Câu 200: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho
tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Ở anot thu được 0,448 lít khí (đktc). Dung
dịch sau điện phân có thể hoà tan tối đa 0,68 gam Al2O3.
a. Khối lượng của m là A. 4,47. B. 5.97. C. A hoặc B. D. Kết quả khác.
b. Khối lượng catot tăng lên trong quá trình điện phân là A. 0,85. B. 1,92. C. A hoặc B. D. Kết quả khác.
c. Khối lượng dung dịch giảm trong quá trình điện phân là A. 2,29. B. 2,95. C. A hoặc B. D. Kết quả khác.