Câu hỏi trắc nghiệm Cộng hưởng từ 2 | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm Cộng hưởng từ 2 | Trường Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 8 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Cộng hưởng từ 2
Trường: Đại học Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 41967345
Câu hỏi trắc nghiệm Cộng hưởng từ 2
Câu 1: Kỹ thuật hình ảnh tốt nhất chẩn đoán ung thư tiền liệt tuyến:
a. Siêu âm đường bụng.
b. Chụp cắt lớp vi tính có tiêm thuốc cản quang
c. Chụp cộng hưởng từ d. Chụp PET-CT
Câu 2: Ưu điểm CHT so với CLVT trong chẩn đoán bệnh lý hệ tiết niệu:
a. Độ phân giải cấu trúc cao
b. Độ phân giải không gian cao
c. Nhạy với sỏi tiết niệu d. Ít nhiễu ảnh.
Câu 3: Chống chỉ định tương đối của tiêm thuốc tương phản từ đường tĩnh
mạch khi mức lọc cầu thận của bệnh nhân: a. < 90 ml/p b. <60 ml/p c. < 30 ml/p d. < 15 ml/p
Câu 4: Kỹ thuật nào phải tiêm thuốc tương phản từ tĩnh mạch: a. T1W urography b. T2W urography
c. CHT u trực tràng nguyên phát d. CHT tiền liệt tuyến
Câu 5: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của máy CHT 3T so với 1.5T trong
khảo sát hệ tiết niệu:
a. Độ phân giải hình ảnh cao hơn
b. Cải thiện tỷ lệ tín hiệu / nhiễu (SNR)
c. Phát hiện tổn thương tốt hơn d. Ít nhiễu ảnh hơn lOMoARcPSD| 41967345
Câu 6: Chụp CHT tuyến thượng thận, chuỗi xung nào dung để phát hiện mỡ trong tế bào: a. T1W và T1W FS b. T2W và T2W FS c. T1W in opposed phase d. T1W FS và T2W FS
Câu 7: Kỹ thuật T1W urography dựng hình hệ tiết niệu dựa trên nguyên lý:
a. Kéo dài thời gian T1 của nước tiểu thì bài xuất
b. Rút ngắn thời gian T1 của nước tiểu thì bài xuất
c. Kéo dài thời gian T2 của nước tiểu thì bài xuất
d. Rút ngắn thời gian T2 của nước tiểu thì bài xuất
Câu 8: Kỹ thuật T2W urography single-slice không có đặc điểm nào sau đây:
a. Thời gian khảo sát ngắn
b. Phát hiện được vị trí tắc
c. Không đánh giá được nguyên nhân tắc
d. Độ phân giải không gian tốt
Câu 9: Kỹ thuật T2W urography multi-slice không có đặc điểm nào sau đây:
a. Thời gian khảo sát dài
b. Phát hiện được vị trí tắc
c. Đánh giá được nguyên nhân tắc
d. Giảm hiệu ứng thể tích từng phần.
Câu 10: Hiệu ứng T2* trong kỹ thuật chụp CHT tiết niệu: a.
Giảm tín hiệu do nồng độ chất tương phản từ cao trong nước tiểu b.
Tăng tín hiệu do nồng độ chất tương phản từ cao trong nước tiểu c.
Giảm tín hiệu do nồng độ chất tương phản từ thấp trong nước tiểu lOMoARcPSD| 41967345 d.
Tăng tín hiệu do nồng độ chất tương phản từ thấp trong nước
tiểuCâu 11: Đánh giá giải phẫu tiền liệt tuyến, chuỗi xung nào tốt nhất: a. T1W b. T2W c. T2W FS d. T1W FS Gd
Câu 12: Chụp CHT thận, định vị mặt cắt coronal:
a. Hình axial: đường cắt song song đường nối bể thẩn. Hình
coronal:đường cắt song song trục cột sống thắt lưng
b. Hình axial: đường cắt song song đường nối bể thận. Hình
coronal:đường cắt song song trục dài của thận
c. Hình axial: đường cắt vuông góc trục thân đốt sống. Hình
coronal:đường cắt song song trục cột sống thắt lưng
d. Hình axial: đường cắt vuông góc trục thân đốt sống. Hình
coronal:đường cắt song song trục dài của thận
Câu 13: Hai chuỗi xung quan trọng nhất trong chẩn đoán ung thư tiền liệt tuyến nguyên phát là: a. T2W và DWI/ADC
b. T2W và T1W FS sau tiêm gadolium
c. DWI/ADC và T1W 3D dynamic sau tiêm gadolium
d. DWI/ADC và T1W FS sau tiêm gadolium
Câu 14: Chuỗi xung giúp phát hiện xuất huyết sau khi sinh thiết tiền liệt tuyến: a. T2W b. T2W FS c. T1W FS d. DWI/ADC
Câu 15: Chụp CHT trực tràng, đặc điểm nào sau đây không chính xác:
a. Là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán xác định ung thư trực tràng lOMoARcPSD| 41967345
b. Đánh giá vị trí kích thước, vị trí u trực tràng
c. Đánh giá sự xâm lấn của u trực tràng d. Tìm di căn hạch vùng.
Câu 16: Chuỗi xung và mặt phẳng đánh giá giải phẫu cấu trúc lớp của trực tràng tốt nhất: a.
T2W FS axial chếch vuông góc trục dài trực tràng b.
T1W axial chếch vuông góc trục dài trực tràng c.
T2W axial chếch vuông góc trục dài trực tràng d.
T1W FS axial chếch vuông góc trục dài trực tràng sau tiêm
gadolium Câu 17: Chụp CHT u trực tràng cao, các lát cắt coronal chếch:
a. Song song trục cột sống thắt lưng – cùng
b. Song song trục dài khối u
c. Song song trục dài trực tràng
d. Song song trục ống hậu môn
Câu 18: Chụp CHT u trực tràng thấp, các lát cắt coronal chếch:
a. Song song trục cột sống thắt lung – cùng
b. Song song trục dài khối u
c. Song song trục dài trực tràng
d. Song song trục ống hậu môn
Câu 20: Chụp CHT u trực tràng, sử dụng coil nội trực tràng:
a. Không cần thiết vì có thể gây khó chịu và chảy máu
b. Cho hình ảnh độ phân giải cao hơn
c. Đánh giá xâm lấn u tốt hơn
d. Đánh giá giải phẫu trực tràng tốt hơn
Câu 21: Chụp CHT u trực tràng nguyên phát, chuỗi xung nào để đánh giá xâm lấn của u: a. Các xung T2W FOV lớn b. Các xung T2W FOV nhỏ lOMoARcPSD| 41967345
c. Các xung T2W fatsat FOV nhỏ
d. Các sung T1W FS sau tiêm gadolium FOV nhỏ
Câu 22: Chụp CHT u trực tràng sau điều trị, chuỗi xung nào dung để đánh giá đáp ứng điều trị: a. T2W và T2W FS b. T2W và DWI
c. DWI và T1W FS sau tiêm gadolium
d. T2W và T1W FS sai tiêm gadolium
Câu 23: Chụp CHT dò hậu môn, chuỗi xung nào để xem các cấu trúc giải phẫu cạnh đường dò: a. T1W b. T2W c. T1W FS d. T2W FS
Câu 24: Chụp CHT dò hậu môn, chuỗi xung nào để xem đường dò: a. T1W b. T2W c. T1W FS d. T2W FS
Câu 25: Chụp CHT tử cung – phần phụ, chuỗi xung phân biệt mỡ và máu: a. T1W và T1W FS b. T2W và T2W FS
c. T1W trước và sau tiêm gadolium d. DWI/ADC
Câu 26: Chụp CHT tử cung – phần phụ có tiêm gadolium tĩnh mạch:
a. Liều lượng: 0,05 mml/kg cân nặng
b. Chống chỉ định ở bệnh nhân suy thận và phụ nữ có thai c. Sử dụng xung T1W FS lOMoARcPSD| 41967345 d. Sử dụng xung T1W
Câu 27: Chụp CHT tử cung – phần phụ, mặt cắt axial chếch FOV nhỏ khảo sát tử cung:
a. Vuông góc với trục cổ tử cung
b. Vuông góc với nội mạc tử cung
c. Song song với trục thân tử cung
d. Song song với trục cột sống
Câu 28: Chụp CHT tử cung – phần phụ, các chuỗi xung FOV lớn khảo sát toàn
bộ khung chậu, chuỗi xung nào đánh giá giải phẫu tốt nhất: a. T1W b. T1W FS c. T2W d. T2W FS
Câu 29: Kỹ thuật T2W urography, đặc điểm nào sau đây không chính xác:
a. Tạo ảnh dựa vào tín hiệu cao của nước trên T2W
b. Không đánh giá được nguyên nhân tắc.
c. Ưu thế hơn kỹ thuật T1W urography ở bệnh nhân có chức năng bàitiết thận tốt
d. Ưu thế hơn T1W urography ở phụ nữ có thai.
Câu 30: CHT tiền liệt tuyến, xung nào nhạy với khí và phân trong trực tràng: a. T1W b. T2W c. T2W FS d. DWI/ADC
Câu 31: CHT tiền liệt tuyến, vùng ngoại vi bình thường có tín hiệu: a. Thấp trên T2W b. Cao trên T2W c. Trung gian trên T2W lOMoARcPSD| 41967345
d. Thấp hoặc cao trên T2W
Câu 32: CHT tử cung, nội mạc tử cung bình thường có tín hiệu: a. Thấp trên T2W b. Cao trên T2W c. Trung gian trên T2W
d. Thấp hoặc cao trên T2W
Câu 33: CHT tử cung, lớp cơ tử cung ngoài bình thường có tín hiệu: a. Thấp trên T2W b. Cao trên T2W c. Trung gian trên T2W
d. Thấp hoặc cao trên T2W
Câu 34: Đánh giá giải phẫu cơ thắt hậu môn, sử dụng chuỗi xung:
a. T2W axial chếch vuông góc trục ống hậu môn.
b. T2W axial chếch vuông góc trục dài trực tràng.
c. T2W coronal chếch song song trục ống hậu môn.
d. T2W sagittal chếch song song trục ống hậu môn.
Câu 35: Chụp CHT trực tràng, đánh giá vị trí khối u:
a. Đo từ trung tâm u đến rìa hậu môn theo đường cong
b. Đo từ trung tâm u đến rìa hậu môn theo đường thẳng
c. Đo từ bờ trên u đến rìa hậu môn theo đường cong.
d. Đo từ bờ dưới u đến rìa hậu môn theo đường cong.
Câu 36: Chụp CHT trực tràng, cân mạc trực tràng bình thường:
a. Không thấy được trên phim.
b. Là dải tín hiệu cao bên ngoài mạc treo trực tràng tín hiệu thấp trên T1W
c. Là dải tín hiệu thấp bên ngoài mạc treo trực tràng tín hiệu cao trên T2W.
d. Chỉ thấy được trên phim khi có bệnh lý đi kèm. lOMoARcPSD| 41967345
Câu 37: CHT tiền liệt tuyến, vùng chuyển tiếp bình thường có tín hiệu:
a. Thấp hơn vùng ngoại vi trên T2W
b. Cao hơn vùng ngoại vi trên T2W
c. Đồng tín hiệu vùng ngoại vi trên T2W
d. Thấp hơn vùng trung tâm trên T2W
Câu 38: Trên CHT, túi tinh được đánh gia tốt trên chuỗi xung: a. T2W coronal b. T2W axial c. T1W coronal d. T1W axial
Câu 39: Chụp CHT u trực tràng, vai trò chính của các chuỗi xung sagittal:
a. Định vị tổn thương
b. Đánh giá xâm lấn bang quang
c. Đánh giá xâm lấn ống hậu môn d. Đánh giá hạch vùng.
Cấu 40: Chụp CHT u trực tràng, các chuỗi xung T1W sau tiêm gadolium:
a. Luôn được sử dụng trong chẩn đoán u nguyên phát và đánh giá điều trị
b. Đánh giá xâm lấn các tạng xung quanh c. Đánh giá giải phẫu
d. Không cải thiện độ chính xác trong chẩn đoán u trực tràng