Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo

Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 6 sách Chân trời sáng tạo được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI M ĐẦU
Câu 1. Trong hc tp, rèn luyện các kĩ năng đa lí thì bn đồ
A. Cun sách giáo khoa.
B. Pơng tiện.
C. Bách khoa toàn thư.
D. Cm nang tri thc.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 2. Yếu t o sau đây là thành phần ca t nhiên?
A. Trưng, lp.
B. Văn hóa.
C. Nhà xưng.
D. Sinh vt.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 3. Khi hc tp ngoài thực đa, chúng ta cn chun b nhng vt dng cn thiết nào sau đây?
A. Biểu đồ, sơ đồ, sách, vở, bút và kĩ năng thực đa.
B. Thiết b c địnhng, bn đồ, s ghi chép, bút.
C. Bng s liu, biểu đồ, sơ đ, s ghi chép và bút bi.
D. Bản đ trc tuyến, biểu đồ, bút, v ghi chép, sách.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 4. Để c địnhớng khi đang ở ngoài thực đa, chúng ta s dng công c nào sau đây?
A. Địa bàn.
B. Sách, v.
C. Khí áp kế.
D. Nhit kế.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 5. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng t nhiên?
A. Công nhâny nhà.
B. X i làm đưng.
C. St l đồi núi.
D. Đổ đất lp bãi bin.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 6. Trong hc tp, bản đồ là mt phương tiện đ hc sinh
A. hc thay sách giáo khoa, sách bài tp.
B. hc tp, rèn luyệnc kĩ năng đa lí.
C. thư giãn sau khi hc xong bài v n.
D. xác định v trí c b phn lãnh th.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 7. Thiết b học địa lío sau đây thuc thiết b đin t?
A. Bản đ.
B. Biểu đồ.
C. Tranh, nh.
D. GPS.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 8. Kho d liu có c hình nh, video và kiến thc phong phú là
A. bản đồ.
B. GPS.
C. bng, biu.
D. Internet.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 9. Ưu điểm ln nht ca bản đồ địalà cho ni s dng thấy được đặc điểmo sau
đây?
A. Các hot động sn xut nông nghip của con ngưi.
B. Tình hình pn b n cư và các dch v của con người.
C. Các dng đa hình, sông ngòi, khí hu, đất và sinh vt.
D. S pn b c th c đối tượng đa lí trong không gian.
Tr li:
Đáp án D.
Bản đồ là hình v tương đi chính xác v một vùng đất hay toàn b Trái Đất trên mt mt phng.
Th hiện được s pn b ca đối tượng trong kng gian, các đc tính phát trin của đối tượng.
Câu 10. Loi ảnh nào sau đây đưc s dng đ v bản đ?
A. nh ngh thut đường ph.
B. nh chp mt vùng đồi núi.
C. nh v tinh, hàng không.
D. nh hàng hi, vin thông.
Tr li:
Đáp án C.
BÀI 1. H thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí
Câu 1. Nếu cách 10 tâm thì trên b mt ca qu Địa Cu s bao nhiêu kinh tuyến?
A. 361.
B. 180.
C. 360.
D. 181.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 2. Các đưng ni liền hai điểm cc Bc và cc Nam trên b mt qu Địa Cu là nhng
đưng
A. Kinh tuyến.
B. Kinh tuyến gc.
C. Vĩ tuyến.
D. Vĩ tuyến gc.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 3. Trên qu Địa Cu my điểm cc?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 4. Nhng vĩ tuyến nm t Xích đạo đến cc Bc là những vĩ tuyến
A. trên.
B. dưới.
C. Bc.
D. Nam.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 5. Kinh tuyến gc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng mang s độ bng
A. 60
0
.
B. 0
0
.
C. 30
0
D. 90
0
Tr li:
Đáp án B.
Câu 6. Kinh tuyến Tây là
A. kinh tuyến nm bên trái ca kinh tuyến gc.
B. kinh tuyến nm bên phi ca kinh tuyến gc.
C. nằm phíaới xích đo.
D. nằm phía trên xích đo.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 7. Đường kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuc quc gia nào sau đây?
A. Đức.
B. B Đào Nha.
C. Anh.
D. Tây Ban Nha.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 8. Chúng ta có th c định được v trí ca mi điểm trên bn đ là nh
A. vai trò ca h thống kinh, vĩ tuyến trên qu Địa Cu.
B. đặc điểm phương hướngc đối tượng địa lí trên bản đ.
C. s ợngc đối tượng địa lí được sp xếp trên bn đ.
D. mi liên h giữa các đối tượng địa lí trên bn đ.
Tr li:
Đáp án A.
Các h thống kinh, vĩ tuyến gm kinh tuyến đông, kinh tuyến tây và vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam.
Nh h thng kinh, vĩ tuyến người ta có th c định đưc v trí ca mọi địa điểm trên qu
Địa Cu.
Câu 9. Đường Xích đo chia qu Địa cu thành
A. na cầu Đông và na cu Tây.
B. na cu Đông và bán cầu Bc.
C. bán cu Bc bán cu Nam.
D. bán cu Bc và na cu Tây.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 10. Kinh đ vĩ độ ca mt điểm gi là s độ ch khong cách t
A. hướng Bắc đến Nam.
B. cc Bc xung cc Nam.
C. kinh tuyến đến vĩ tuyến.
D. Xích đạo đến hai cc.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 11. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ngoi ô thành ph Luân Đôn (nưc Anh) gi
A. kinh tuyến Đông.
B. kinh tuyến Tây.
C. kinh tuyến 180
0
.
D. kinh tuyến gc.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 12. Một địa điểm B nằm trên xích đạo kinh độ là 60
0
T. Cách viết tọa đ địa lí ca
điểm đó là
A. 0
0
; 60
0
T.
B. 60
0
T; 90
0
N.
C. 0
0
; 60
0
Đ.
D. 60
0
T; 90
0
B.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 13. Muốnc định phương hướng trên bn đ cn phi da vào
A. mép bên trái t bản đồ.
B. mũi tên ch ớng đông bắc.
C. các đường kinh, vĩ tuyến.
D. bng chú gii, kí hiu bn đ.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 14. Trên qu Địa cu, nếu cch 100, ta v mt kinh tuyến thì có tt c bao nhiêu kinh
tuyến?
A. 18.
B. 20.
C. 36.
D. 30.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 15. Vit Nam có h tọa độ (8
0
34’B, 102
0
9’Đ). Nhận định nào sau đây đúng vi v trí địa
ca Vit Nam?
A. Vit Nam nm bán cu Nam na cu Tây.
B. Vit Nam nm n cu Bc na cầu Đông.
C. Vit Nam nm n cu Bc na cu Tây.
D. Vit Nam nm bán cu Nam na cu Đông.
Tr li:
Đáp án B.
c ta nm hoàn toàn bán cu Bc na cu Đông. Vì Việt Nam có gii hn lãnh th là:
- Đim cc Bc vĩ độ 23
0
23’B.
- Đim cc Nam vĩ độ 8
0
34’B.
- Đim cc Tây kinh đ 102
0
09’Đ.
- Đim cực Đông ở kinh đ 109
0
024’Đ.
BÀI 2. hiu và chú gii trên mt s bn đ thông dng
Câu 1. Kí hiu bn đ có my loi?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 2. Cách đc bn đồ đúng là
A. ch đọc tng du hiu riêng l, các yếu t cơ bản nht có trong bản đồ.
B. chú ý các yếu t ph ca bn đồ như tỉ l bản đ, tên bn đ và kí hiu.
C. đọc tng du hiu riêng l kết hp tìm ra mi quan h gia các du hiu.
D. ch đọc bng chú gii và t l bản đ, b qua các yếu t trong bn đ.
Tr li:
Đáp án C.
Mục đích ca vic đc bản đồ là tìm ra đặc điểm của các đối tượng và mi quan h ca chúng
trên bản đ. Đc hiu các đối tượng t đó ch ra đưc mi liên h v gia chúng. Ví d: Đọc mt
con sông bản đồ địa hình, ta phi thy được mi quan h giữa hướng chảy, độ dc lòng sông
với địa hình khu vực đó,…
Câu 3. Để th hin ranh gii quc gia, người ta dùng kí hiệuo sau đây?
A. Điểm.
B. Đưng.
C. Din tích.
D. Hình hc.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 4. Kí hiu bn đ th hiện chính xác đi tượng là dng hình hc hoc tượng hình là loi kí
hiuo?
A. Hình hc.
B. Đưng.
C. Điểm.
D. Din tích.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 5. Điểm đu tiên cần làm khi đc hiu ni dung ca mt bản đồ bt kì là
A. đọc bn chú gii.
B. tìm phươngng.
C. xem t l bn đồ.
D. đọc đường đng mc.
Tr li:
Đáp án A.
Muốn đc s dng bn đ, chúng ta cần đc bng chú gii để hiểu ý nghĩa của nhng kí hiu
đó.
Câu 6. Dng kí hiệuo sau đây không đưc s dng trong phương pháp kí hiu?
A. Tượng hình.
B. Tượng thanh.
C. Hình hc.
D. Ch.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 7. Trước khi s dng bản đồ phi nghiên cu rt kĩ phn
A. kí hiu bn đ.
B. t l bn đ.
C. bng chú gii và kí hiu.
D. bng chú gii.
Tr li:
Đáp án C.
Trước khi s dng bản đồ phi nghiên cu rt kĩ phn bng chú gii và kí hiệu để hiu rõ ni
dung các kí hiu th hin trên bản đồ có liên quan đến ni dung cn th hin.
Câu 8. Kí hiệu đường th hin
A. cng bin.
B. ngni.
C. ranh gii.
D. sân bay.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 9. Kí hiu bn đ có my dng kí hiu?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 10. Khi biu hin các vùng trng trt và chăn nuôi thưngng loi ký hiệuo sau đây?
A. Hình hc.
B. Tượng hình.
C. Điểm.
D. Din tích.
Tr li:
Đáp án D.
Đối tượng th hin kí hiu din tích như: các khu vc trng lúa, khu vc trồngy lâum, khu
vựcn cư, thành th,...
BÀI 3. Tìm đường đi trên bản đồ
Câu 1. Bản đồ
A. hình v thu nh chính xác v mt khu vc hay toàn b b mt Trái Đất.
B. hình v thu nh kém tuyệt đối chính xác v mt khu vc hay toàn b b mặt Trái Đất.
C. hình v thu nh kém chính xác v mt khu vc hay toàn b b mặt Trái Đất.
D. hình v thu nh tương đi chínhc v mt khu vc hay toàn b b mt Trái Đất.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 2. Muốnc định phươngng trên bản đồ cn phi da vào
A. các đường kinh, vĩ tuyến.
B. bng chú gii, t l bản đ.
C. mép bên trái t bản đồ.
D. các mũi tên ch ng.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 3. T l bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là
A. 1 cm Irên bản đồ bng 6.000 m trên thực địa.
B. 1 cm trên bn đ hng 600 m trên thc địa.
C. 1 cm trên bn đ bng 60 km trên thực đa.
D. 1 cm trên hản đồ bng 6 km trên thực địa.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 4. Theo quy ước đầu phía dưới ca kinh tuyến gc ch ớng nào sau đây?
A. Tây.
B. Đông.
C. Bc.
D. Nam.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 5. Theo quy ước đầu bên phi ca vĩ tuyến ch ớng nào sau đây?
A. Tây.
B. Đông.
C. Bc.
D. Nam.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 6. Mu s càng nh thì t l bn đồ càng
A. rt nh.
B. nh.
C. trung bình.
D. ln.
Tr li:
Đáp án D
Câu 7. Bản đồ t l nh
A. 1 : 1 500.000.
B. 1 : 500.000.
C. 1 : 3 000.000.
D. 1 : 2 000.000.
Tr li:
Đáp án C.
Các bản đ t l nh hơn 1 : 1000.000 là nhng bản đ t l nh. Vì vy, ta: 1 : 3000.000 <
1 : 1000.000 (t s là 1, mu sng ln thì t lng nh) nên bản đồ t l 1 : 3000.000
bn đ có t l nh nht trong các bản đồ trên.
Câu 8. So với các nước nằm trongn đo Đông Dương thì nưc ta nm ớng nào sau đây?
A. Đông.
B. Bc.
C. Nam.
D. Tây.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 9. T l bản đồ ch
A. mức đ thu nh khoảng cách được v trên bn đ so vi thực địa.
B. độ chínhc v v trí các đối tượng trên bn đồ so vi thc đa.
C. khong cách thu nh nhiều hay ít c đi tượng trên qu Địa cu.
D. độ ln ca các đối tượng trên bn đ so vi ngoài thực địa.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 10. Gió mùa mùa h thi vào Việt Nam theoớng nào sau đây?
A. Tây Bc.
B. Đông Bắc.
C. Đông Nam.
D. Tây Nam.
Tr li:
Đáp án D.
Gió mùa mùa h thi vàoc ta t vnh Ben-gan (Bc Ấn Độ Dương) theo hướng Tây Nam,
cui mùa h thổi vào Đồng bng Bc B theo hướng Đông Nam.
Câu 11. Trong các t l bản đồ sau đây, tờ bn đ nào mức độ chi tiết cao nht?
A. 1: 7.500.
B. 1: 200.000.
C. 1: 15.000.
D. 1: 1.000.000.
Tr li:
Đáp án A.
T l bản đồng ln thì mức đ chi tiết ca bản đồng cao. T l s: là mt phân s luôn t
là 1. Mu s càng ln thì t lng nh và ngược li.
Câu 12. Theo quy ước đầun phi trái của vĩ tuyến ch ngo sau đây?
A. Tây.
B. Đông.
C. Bc.
D. Nam.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 13. Bản đ nào sau đây là bản đồ có t l nh?
A. 1: 100.000.
B. 1: 500.000.
C. 1: 1.000.000.
D. 1: 10.000.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 14. Theo quy ước đầu phía trên ca kinh tuyến gc ch ng nào sau đây?
A. Tây.
B. Đông.
C. Bc.
D. Nam.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 15. Da vào s ghi t l đối vi bn đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tươngng trên thc địa
A. 120 km.
B. 12 km.
C. 120 m.
D. 1200 cm.
Tr li:
Đáp án B.
Khong cách thực đa = Khong cách trên bản đồ x t l bn đ. Đi ra đơn ki-lô-mét (km).
Khong cách thực đa = 6×200 000 = 1 200 000 (cm) = 12 (km).
BÀI 4. ợc đồ trí nh
Câu 1. Lược đồ trí nh phn ánh s cm nhn ca con ni v không gian sng ý nghĩa ca
không gian ấy đối vi
A. cá nhân.
B. tp th.
C. t chc.
D. quc gia.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 2. Lược đồ trí nh
A. nhng thông tin không gian v thế giới được gi lại trong sách đin t.
B. nhng thông tin không gian v thế giới được gi li trong sách giáo khoa.
C. nhng thông tin không gian v thế giới được gi lại trong óc con ngưi.
D. nhng thông tin không gian v thế giới được gi li trong máy tính, USB.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 3. Lược đồ trí nh của hai ngưi v mt địa điểm có đặc điểm nào sau đây?
A. Khác nhau hoàn toàn.
B. Ging nhau hoàn toàn.
C. Khó xác định được.
D. Không so sánh đưc.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 4. Một phương tiện đặc biệt để mô t hiu biết cá nhân v mt địa phương gi là
A. sơ đồ trí nh.
B. lược đồ trí nh.
C. bản đồ trí nh.
D. bản đồ không gian.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 5. Lược đồ trí nh tn ti trong
A. các mng xã hi.
B. sách điện t, USB.
C. sách, v trên lp.
D. trí não con ngưi.
Tr li:
Đáp án D.
ợc đồ trí nh tn ti trong trí não con ngưi, nh thế mà con người định hướng được không
gian, tìm được đường đi đến nơi mình mun đến và tr v nơi mình mun v không cần đến
bn đ trong tay hay bt cng c h tr o.
Câu 6. Trong hc tập, lược đồ trí nh không có vai trò nào sau đây?
A. Giúp hc đa lí t v hơn nhiều.
B. H tr nm vng các kiến thức địa lí.
C. Hn chế không gian vùng đt sng.
D. Vn dngo đi sống đa dạng hơn.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 7. Có nhng loi lược đồ trí nh cơ bảno sao đây?
A. Đường đi và khu vc.
B. Khu vc và quc gia.
C. Không gian thi gian.
D. Thời gian và đường đi.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 8. Lược đồ trí nh có vai trò thế nào đối với con người?
A. Xác định đường đi, cải thin trí nh.
B. Tìm đường đi, xác đnh thời gian đi.
C. Công c h tr đường đi, xác địnhng.
D. Định hướng không gian, tìm đường đi.
Tr li:
Đáp án D.
ợc đồ trí nh tn ti trong trí não con ngưi, nh thế mà con người định hướng được không
gian, tìm được đường đi đến nơi mình mun đến và tr v nơi mình mun v không cần đến
bn đ trong tay hay bt cng c h tr o.
Câu 9. Lược đồ trí nh đường đi có đc điểm nào sau đây?
A. Có điểm đầu, điểm cui, quãng đường đi và khoảng cách giữa hai điểm.
B. Có điểm xuất phát, hướng di chuyn chính khoảng cách hai điểm đi.
C. Có hướng di chuyn, thi gian di chuyển điểm xut phát, điểm kết thúc.
D. Có điểm đầu, điểm cui, hướng đi chính và khong cách giữa hai điểm.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 10. Lược đ trí nh phong p v không gian sng ca một vùng đất, s giúp ta
A. sng xa cách kng mun sinh sng đó na.
B. sng gn và thấy vùng đất đó có ý nghĩa hơn.
C. thấy vùng đt chán, nhiu vấn đề và mun ci t.
D. thấyng đất đẹp, nhiều không gian chưa khai thác.
Tr li:
Đáp án B.
Khi có lược đồ trí nh phong phú v mt không gian sng, ta s thy kng gian đó ý nghĩa
hơn, sẽ gắn hơn với vùng đt đó và sẽ rt nh v ng đất đó, nếu sau này chúng ta đi xa.
BÀI 5. V trí Trái Đất trong h Mt Tri. Hình dng, kích thưc của Trái Đất
Câu 1. H Mt Tri gm có Mt Tri và bao nhiêu hành tinh khác nhau?
A. 8.
B. 9.
C. 7.
D. 6.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 2. Trái Đất dng hình gì?
A. Hình tròn.
B. Hình vuông.
C. Hình cu.
D. Hình bu dc.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 3. V trí th 4 trong H Mt Trời là hành tinh nàoới đây?
A. Trái Đất.
B. Sao Mc.
C. Sao Ha.
D. Sao Th.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 4. Trong h Mt Trời, Trái Đất v trí nào theo th t xa dn Mt Tri?
A. V trí th 3.
B. V trí th 5.
C. V trí th 9.
D. V trí th 7.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 5. Trái Đấtn kính cc là
A. 6387 km.
B. 6356 km.
C. 6378 km.
D. 6365 km.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 6. Các hành tinh trong h Mt Trời được sp xếp như thế nào trong h Mt Tri t gần đến
xa?
A. Hải Vương - Sao Thy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Ha - Sao Mc - Sao Th - Thiên Vương.
B. Thiên Vương - Hi Vương - Trái Đất - Sao Kim - Sao Thy - Sao Ha - Sao Mc - Sao Th.
C. Sao Mc - Sao Kim - Trái Đất - Sao Ha - Sao Thy - Sao Th - Thiên Vương - Hải Vương.
D. Sao Thy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Ha - Sao Mc - Sao Th - Thiên Vương - Hải Vương.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 7. Mt Tri và 8nh tinh chuyển động xung quanh nó còn đưc gi là
A. Thiên hà.
B. H Mt Tri.
C. Trái Đất.
D. Di ngân hà.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 8. Nếu xếp theo th t khong cách xa dn Mt Tri ta s
A. Thu Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Ho Tinh.
B. Kim Tinh, Trái Đất, Thu Tinh, Ho Tinh.
C. Kim Tinh, Thu Tinh, Ho Tinh, Trái Đất.
D. Kim Tinh, Thu Tinh, Trái Đất, Ho Tinh.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 9. Trái Đấtn kính Xích đạo
A. 6387 km.
B. 6356 km.
C. 6378 km.
D. 6365 km.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 10. Hành tinh đng đầu tiên trong H Mt Tri
A. Sao Kim.
B. Sao Thy.
C. Trái Đất.
D. Sao Ha.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 11. Nếu xếp theo th t khong cách gn dn Mt Tri ta s có
A. Hỏa Tinh, Trái Đất, Thu Tinh, Ho Tinh.
B. Hỏa Tinh, Trái Đất, Kim Tinh, Thu Tinh.
C. Thu Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Ho Tinh.
D. Ha Tinh, Thu Tinh, Ho Tinh, Trái Đất.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 12. Trái Đất có dng hình cu nên xut hin hin tượng nàoới đây?
A. Luôn có mt nửa được Mt Tri chiếu sáng và mt nửa kng đưc chiếu sáng.
B. Bt kì thi điểm nào trong ngày cũng nhận được Mt Tri chiếu sáng sut 24h.
C. Trên Trái Đất khu vc nào cũng có 4 mùa điển hình với ngày đêm dài bằng nhau.
D. Trái Đất thc hin nhiu chuyển đng trong mt năm nên gây ra nhiu thiên tai.
Tr li:
Đáp án A.
Do Trái Đất có dng hình cu nên mt nửa luôn đươc chiếu sáng, na còn lại không đưc chiếu
sáng -> sinh ra ngày và đêm.
BÀI 6. Chuyn động t quay quang trc của Trái Đất và h qu
Câu 1. Đường biu hin trc Trái Đất (BN) và đưng phân chia sáng ti (ST) làm thành mt góc
A. 23
0
27’.
B. 27
0
23’.
C. 66
0
33’.
D. 33
0
66’.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 2. Cùng mt lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu gi khác nhau?
A. 21 gi.
B. 23 gi.
C. 24 gi.
D. 22 gi.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 3. So vi mt phng qu đạo, trục Trái Đất nghiêng mt góc
A. 23
0
27’.
B. 56
0
27’.
C. 66
0
33’.
D. 32
0
27’.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 4. S chuyển động của Trái Đất quay quanh trc không to ra hiện tượng nào sau đây?
A. Gi gic mi nơi mỗi kc.
B. Hiện tượng mùa trong năm.
C. Ngày đêm ni tiếp nhau.
D. S lệch hướng chuyn động.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 5. Trong các h qu ca chuyển đng t quay quanh trc, có ý nghĩa nhất đi vi s sng
h qu nào sau đây?
A. Hiện tượnga trong năm.
B. S lệch hướng chuyn đng.
C. Gi trên Trái Đất.
D. S luân phiên ny đêm.
Tr li:
Đáp án D.
Trong các h qu ca chuyn động t quay quanh trc, có ý nghĩa nhất đi vi s sng là h qu
s luân phiên ngày đêm. Các địa điểm lần lượt đưc chiếu sáng và chìm vào bóng ti, chu kì này
o dài 24 gi lặp đi lặp li liên tc => S pn chia thi gian chiếu sáng hp lí làm cho nhit
độ trong ngày tại các địa điểm không quá nóng hay quá lnh, con ngưi có thi gian làm vic,
sinh hot và ngh ngơi rất nhp nhàng, linh hot.
Câu 6. S lệch hướng chuyển đng ca các vt th là h qu ca chuyển động nào sau đây?
A. Chuyn đng xung quanh các hành tinh ca Trái Đất.
B. S chuyển động tnh tiến ca Trái Đất.
C. Chuyển đng xung quanh Mt Tri ca Trái Đất.
D. Chuyn đng t quay quanh trc ca Trái Đất.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 7. Ngun nhân ch yếu mi nơi trên Trái Đất đu lần lượt ngày đêm kế tiếp nhau
do
A. ánh sáng Mt Tri và ca các hành tinh chiếu vào.
B. Trái Đất hình cu và vận động t quay quanh trc.
C. các thế lc siêu nhiên và thn linh h tr to nên.
D. trục Trái Đất nghiêng trên mt mt phng qu đo.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 8. Nếu đi từ phía Đông sang phía Tây, khi đi qua kinh tuyến 180
0
ngưi ta phi
A. lùi li 1 ngày lch.
B. tăng thêm 1 giờ.
C. tăng thêm 1 ngày lịch.
D. lùi li 1 gi.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 9. Trong khi Trái Đất t quay quanh trc những địa điểm nào sau đây kng thay đi v trí?
A. Hai cc.
B. Hai chí tuyến.
C. Xích đạo.
D. Vòng cc.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 10. S luân phiên ngày, đêm là h qu ca chuyn động
A. xung quanh Mt Tri của Trái Đt.
B. t quay quanh trc ca Trái Đất.
C. xung quanh các hành tinh ca Trái Đất.
D. tnh tiến của Trái Đất quanh Mt Tri.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 11. Trên Trái Đất, gi khu vc phía Đông bao gi cũng sớm hơn giờ khu vc phía Tây là do
A. s luân phiên ngày đêm kế tiếp nhau.
B. Trái Đất t quay t Đông sang Tây.
C. trục Trái Đất nghiêng kng đi hướng.
D. Trái Đất quay t Tây sang Đông.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 12. Trái Đất hoàn thành mt vòng t quay quanh trc ca mình trong khong thi gian nào
sau đây?
A. Một ny đêm.
B. Mt năm.
C. Mt tháng.
D. Mt mùa.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 13. Khi Luân Đôn là 10 gi, thì Hà Ni là
A. 15 gi.
B. 17 gi.
C. 19 gi.
D. 21 gi.
Tr li:
Đáp án B.
Hà Ni (múi gi s 7) và Luân Đôn (múi gi s 0) chênh nhau: 7 gi - 0 gi = 7 gi. Múi gi s
s 7 nm bên phi múi gi s 0 nên có gi đến sớm hơn => Thi gian hin ti ca múi gi s 7
= Thi gian ca múi gi 0 + si gi chênh lch = 10 gi + 7 gi = 17 ging ngày => Khi
Luân Đôn đang là 10 gi thì cùng lúc đó Hà Ni đang là 17 gi cùng ngày.
Câu 14. Trục Trái Đất có đặc điểmo sau đây?
A. Một đường thng xuyên tâm ct mặt Trái Đất hai điểm c đnh vùng cc.
B. Mt đường thng vuông gc với Xích đạo ct mt Trái Đất hai điểm c đnh.
C. Mt đường thẳng tưởng tưng xun tâm ct mt Trái Đất hai điểm c đnh.
D. Một đường thng tưởng tưng ct mặt Trái Đất hai điểm c định gn cc.
Tr li:
Đáp án C.
Trc quay ca Trái Đất: Một đưng thẳng tưởng tượng xuyên tâm ct mặt Trái Đất 2 điểm c
định, nghiêng 66
0
33' trên mt phng qu đo.
Câu 15. bán cu Bc, chịu tác đng ca lc Côriôlit, gió Tín Phong s b lch hướng tr tnh
ngo sau đây?
A. Đông Bắc.
B. Đông Nam.
C. Tây Bc.
D. Tây Nam.
Tr li:
Đáp án A.
n cu Bc, do chịu tác động ca lc Côriôlit => các vt th chuyển đng s b lch phi. Do
vy, gió Tín Phong s b lệch hướng tr thành gió Đông Bắc.
BÀI 7. Chuyn động quanh MT của Trái Đất và h qu
Câu 1. Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ny và đêm dài như nhau?
A. Các địa điểm nm trên 2 vòng cc.
B. 2 cực và vùng ôn đi.
C. Các địa điểm nm trên 2 chí tuyến.
D. Các địa điểm nm trên Xích đo.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 2. Vào ny nào trongm hai na bán cu đu nhận được mt lượng ánh sáng và nhit
như nhau?
A. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
B. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
C. Ngày 21/6 và ngày 23/12.
D. Ngày 22/3 và ngày 22/9.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 3. Vào ny 22/12 Nam Bán Cu thi gian ban ngày din ra thế nào?
A. Khó xác đnh.
B. Dài nht.
C. Bằng ban đêm.
D. Ngn nht.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 4. Khu vc nào sau đây quanh năm có ngày đêm bng nhau?
A. Xích đo.
B. Chí tuyến.
C. Ôn đới.
D. Vòng cc.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 5. Ngày chuyn tiếp gia mùa nóng vàa lnh là ngày nào sau đây?
A. Ngày 23/9 thu phân.
B. Ngày 22/12 đông chí.
C. Ngày 22/6 h chí.
D. Ngày 12/3 xn phân.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 6. Nhngy nào trong năm mi địa điểm trên b mt Trái Đất đều có ny và đêm dài
như nhau?
A. Ngày 22/6 và ngày 23/9.
B. Ngày 22/6 và ngày 22/12.
C. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
D. Ngày 21/3 và ngày 22/6.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 7. Khu vc nào sau đây có 6 tháng là ngày 6 tháng là đêm trong mt m?
A. Vòng cc.
B. Cc.
C. Chí tuyến.
D. Xích đo.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 8. bán cu Bc, hin tượng ngày ngắn hơn đêm diễn ra trong khong thi gian
A. t 21/3 đến 22/6.
B. t 23/9 đến 21/3.
C. t 21/3 đến 23/9.
D. t 23/9 đến 22/12.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 9. Vào ny nào na cu Nam ánh sáng Mt Tri chiếu thẳngc vào vĩ tuyến 23027’N?
A. Ngày 22/6.
B. Ngày 21/3.
C. Ngày 23/9.
D. Ngày 22/12.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 10. Vào ngày 22/12 Nam Bán Cu có thời gian ban đêm din ra thế nào?
A. Dài nht.
B. Bng ban ngày.
C. Ngn nht.
D. Khó xác đnh.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 11. Gii hn xa nht v phía Bc mà tia sáng Mt Tri có th chiếu vuông góc
A. chí tuyến Bc.
B. khu vc 20
0
B.
C. vòng cc Bc.
D. khu vc 33
0
B.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 12. na cu Bc, ngày 22 tháng 6 là ngày
A. thu phân.
B. đông chí.
C. h chí.
D. xuân pn.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 13. Vào các ngày xuân phân và thu phân, ánh sáng Mt Tri chiếu thngc vào
A. chí tuyến Bc.
B. vòng cc.
C. chí tuyến Nam.
D. Xích đo.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 14. bán cu Bc t ngày 23/9 đến ngày 21/3 hiện tượng ngày và đêm diễn ra thế nào?
A. Ngày ngn hơn đêm.
B. Ngày và đêm khác nhau.
C. Ngày dài hơn đêm.
D. Ngày đêm bng nhau.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 15. T hai cực đi về Xích đo, chênh lch giữa ngày và đêm có đặc điểm nào sau đây?
A. Càng tăng.
B. Khác nhau theoa.
C. Càng gim.
D. Tùy theo mi na cu.
Tr li:
Đáp án C.
Theo vĩ đ: xích đạo quanh năm ny bằng đêm; Càng xa Xích đo thời gian ngày và đêm
càng chênh lch; Ti vòng cực đến cc ngày hoặc đêm bng 24 gi cc 6 tháng ngày và
6 tháng đêm. Như vy, t hai cc v Xích đo, chênh lệch ngày và đêm càng nh ngược li.
BÀI 8. Thực nh xác định phương hưng ngoài thc tế
Câu 1. Trên vòng đo đ La bàn hướng Tây ch
A. 90
0
.
B. 270
0
.
C. 180
0
.
D. 360
0
.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 2. Trên vòng đo đ La bàn hướng Nam ch
A. 90
0
.
B. 270
0
.
C. 180
0
.
D. 360
0
.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 3. Da vào sao Bc Cc trên bu trời, ta tìm đượcng
A. Nam.
B. Tây.
C. Bc.
D. Đông.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 4. Dựa vàong Mt Tri mc xác định được hướng nào sau đây?
A. Tây.
B. Nam.
C. Đông.
D. Bc.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 5. Khi Mt Tri lên cao trên bu tri có th xác định phươngng theo
A. bóng nng.
B. hướng mc.
C. hướng ln.
D. hướng gió.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 6. Khi xác định phươngng ngoài thực đa không da vào hiện tượng t nhiên
o sau đây?
A. Mt Tri mc hoc ln.
B. S di chuyn ca bóng nng.
C. Da vào sao Bc Cc.
D. S dng La bàn ch ng.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 7. Công c nào sau đây đưc s dng đ xác định phương hưng ngi thực địa?
A. La bàn.
B. Khí áp kế.
C. Địa chn kế.
D. Nhit kế.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 8. Dựa vàong Mt Tri lặnc định được hướng nào sau đây?
A. Tây.
B. Đông.
C. Bc.
D. Nam.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 9. Để xác định phươngng ngoài thc đa, chúng ta không dùng cácho sau
đây?
A. S dụng la bàn đ c đnhng.
B. Quan sát Mt Tri mc hoc ln.
C. Da vào s di chuyn ca bóng nng.
D. S dng Internet và khí áp kế.
Tr li:
Đáp án D.
Mt s ch để c định phương hưng ngoài thực địa là s dng la bàn, quan sát mt s
hiện tượng t nhiên như: quan sát Mặt Tri mc hoc ln, s di chuyn ca bóng nng, da vào
sao Bc Cc trên bu trời đêm,
Câu 10. Trên vòng đo độ La bànng Bc ch
A. 90
0
.
B. 270
0
.
C. 360
0
.
D. 180
0
.
Tr li:
Đáp án C.
BÀI 9. Cu to của Trái Đất. Động đất và núi la
Câu 1. Trái Đất đưc cu to bi my lp?
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 2. Các loại đá được hình thành do s lắng đng vt cht được gi là đá
A. cm thch.
B. ba dan.
C. mác-ma.
D. trm tích.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 3. Lõi (nhân) Trái Đt nhit độ cao nht là
A. 1000
0
C.
B. 5000
0
C.
C. 7000
0
C.
D. 3000
0
C.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 4. Lp man-ti tn ti trng thái nào sau đây?
A. Rn.
B. Lng.
C. Quánh do.
D. Khí.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 5. Khi hai mng tách xa nhau s xy ra hin tượngo sau đây?
A. Các dãy núi cao, núi la và bão hình thành.
B. Động đt, núi lửa và lũ lụt xy ra nhiều nơi.
C. Bão lũ, mắc ma phun trào din ra din rng.
D. Mc ma trào lên và to ra các dãyi ngm.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 6. S di chuyn của các đa mng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây?
A. Bão, dông lc.
B. Lũ lụt, hnn.
C. Núi la, động đt.
D. Lũ quét, sạt l đt.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 7. Nhn định nào dưới đây không đúng khi nói v quá trình di chuyn các mng kiến to?
A. Tách ri nhau.
B. Xô vào nhau.
C. Hút chm lên nhau.
D. Gn kết vi nhau.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 8. V Trái Đất có đy thếo?
A. 70 - 80km.
B. Dưi 70km.
C. 80 - 90km.
D. Trên 90km.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 9. Các đa mng trong lp v Trái đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Di chuyn nhanh na cu Bc, chm na cu Nam.
B. Di chuyn rt chậm theo hướng hoc tách xa nhau.
C. C định v trí ti mt ch Xích đo và hai vùng cc.
D. Mng lc đa di chuyn, còn mng đại dương c đnh.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 10. Lục địa nào sau đây trên Trái Đt có din tích nh nht?
A. Lục địa Phi.
B. Lục địa Nam Cc.
C. Lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. Lục địa Bc M.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 11. Hiện nay, trên Trái Đất có khong trên bao nhiêu núi la hot động?
A. 200.
B. 300.
C. 400.
D. 500.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 12. Lục địa nào sau đây trên Trái Đt có din tích ln nht?
A. Lục địa Nam Mĩ.
B. Lục địa Phi.
C. Lục địa Bc Mĩ.
D. Lục địa Á - Âu.
Tr li:
Đáp án D.
.
Câu 13. Nht Bn nm nh đai lửa nào sau đây?
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ ơng.
D. Bắc Băng Dương.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 14. Động đt và núi la xy ra nhiu nht khu vựco sau đây?
A. Nơi tiếpc ca mảng Thái Bình Dương vi các mng xung quanh.
B. Nơi tiếp xúc ca mng Âu - Á, Bắc Mĩ vi các mng xung quanh.
C. Nơi tiếp xúc ca mng Ấn Độ - Australia vi các mng xung quanh.
D. Nơi tiếpc ca mảng Nam Mĩ, Âu - Á vi c mng xung quanh.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 15. Vit Nam nm trên lc địa nào sau đây?
A. Bắc Mĩ.
B. Á - Âu.
C. Nam Mĩ.
D. Nam Cc.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 16. Trên Trái Đất có tt c bao nhiêu mng kiến to ln?
A. 9.
B. 6.
C. 8.
D. 7.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 17. B phn nào sau đây kng phi ca núi la?
A. Ca núi.
B. Ming.
C. Dung nham.
D. Mc-ma.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 18. Vành đai lửa ln nht hin nay trên thế gii
A. Đại Tây Dương.
B. Thái Bình Dương.
C. Ấn Độ ơng.
D. Địa Trung Hi.
Tr li:
Đáp án B.
BÀI 10, BÀI 11.
Câu 1. Ngun năng lượng sinh ra ni lc ch yếu là
A. năng lượng trong lòng Trái Đất.
B. năng lượng t các v th ht nhân.
C. năng lượng ca bc x mt tri.
D. năng lượng t biển đại dương.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 2. Ngun nhân ch yếu sinh ra ngoi lc là do
A. động đất, núi la, sóng thn.
B. hot động vận động kiến to.
C. năng lượng bc x Mt Tri.
D. s di chuyn vt cht manti.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 3. Ni lực có xuớng nào sau đây?
A. Làm địa hình mt đất g gh.
B. P hu địa hình b mặt đt.
C. To ra các dạng đa hình mi.
D. To ra các dạng địa hình nh.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 4. Ngoi lực không có quá trình nào sau đây?
A. Xói mòn.
B. Phong hoá.
C. Xâm thc.
D. Nâng lên.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 5. Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do tác đng ca
A. băng hà.
B. gió.
C. nước chy.
D. sóng hin.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 6. Ni lc to ra hin tượngo sau đây?
A. Động đt, núi la.
B. Sóng thần, xoáyc.
C. Lũ lụt, st l đất.
D. Phong hóa, xâm thc.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 7. Ngoi lc và ni lc to ra các dạng địa hình trên b mặt có đặc điểm nào sau đây?
A. Hai lc ging nhau và tác đng đồng thi nhau.
B. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đng thi nhau.
C. Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau.
D. Hai lc ging nhau, không tác động đồng thi nhau.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 8. Hiện tượng nào sau đây là do tác đng ca ni lc?
A. Xâm thc.
B. Bi t.
C. Đứt gãy.
D. Nấm đá.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 9. Đặc điểmo sau đây không đúng với địa hình đi?
A. Dạng đa hình n cao.
B. Đỉnh tròn sườn dc.
C. Độ cao không quá 200m.
D. Tp trung thành vùng.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 10. Điểm ging nhau giữa đng bng và cao nguyên là
A. b mt địa hình tương đi bng phng hoc gn sóng.
B. thích hp trng câyng nghiệp và cây lương thực.
C. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoi và thung lũng rộng.
D. độ cao tuyệt đối khong 200m so vi mực nưc bin.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 11. Dạng địa hình nào sau đây đưc hình thành do quá trình ngoi lc?
A. Hang động caxtơ.
B. Các đỉnh núi cao.
C. Núi la, động đt.
D. Vc thm, hm vc.
Tr li:
Đáp án A.
các khu vựci đá vôi, nước hòa tanc hp chất CaCO3 trong đá vôi và to thành các
dng đa hình mi l như hang đng, khối n với nhiều hình thù đc sắc. Đây là tác đng ca
quá trình phong hóa a hc, thuc hot đng ngoi lc.
Câu 12. Dạng địa hình nào sau đây thun li cho trồng cây lương thực thc phm?
A. Cao ngun.
B. Đồng bng.
C. Đồi.
D. Núi.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 13. Đồi có độ cao thếo so với cácng đt xung quanh?
A. T 200 - 300m.
B. Trên 400m.
C. T 300 - 400m.
D. Dưới 200m.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 14. Cao nguyên rt thun li cho vic trng cây
A. lương thực và chăn nuôi gia súc nh.
B. công nghip và chăn ni gia cm.
C. công nghip và chăn ni gia súc ln.
D. thc phm và chăn nuôi gia súc ln.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 15. Tỉnh nào sau đây c ta có nhiều hang động nht?
A. Qung Ninh.
B. Qung Bình.
C. Qung Tr.
D. Qung Nam.
Tr li:
Đáp án B.
c ta hang đng nhiu nht tnh Qung Bình vi nhiều hang động ni tiếng bc nht
như động Phong Nha, Sơn Đòong, động Thiên Đường,…
Câu 16. Khoáng sn nhiên liu không phi là
A. mangan.
B. khí đốt.
C. than bùn.
D. du m.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 17. Các loi khng sản nào sau đây thuc nhóm khoáng sn kim loi màu?
A. Crôm, titan, mangan.
B. Apatit, đồng, vàng.
C. Than đá, dầu m, khí.
D. Đồng, chì, km.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 18. M khoáng sn nào sau đây không thuộc khoáng sn kim loi đen?
A. Titan.
B. Đồng.
C. Crôm.
D. St.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 19. Da vào tính cht và công dng, khoáng sn kng đưc chia thành
A. nhiên liu.
B. kim loi.
C. phi kim loi.
D. nguyên liu.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 20. Các khng sn như dầu m, khí đốt, than đá thuc nhóm khoáng sản nào sau đây?
A. Phi kim loi.
B. Nhiên liu.
C. Kim loi màu.
D. Kim loi đen.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây là do tác đng ca ngoi lc?
A. Núi la.
B. Đứt gãy.
C. Bi t.
D. Un nếp.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 2. M khng sn nhiên liu
A. du m.
B. đồng.
C. titan.
D. mangan.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 3. M khng sn kim loi đen là mỏ
A. vàng.
B. st.
C. đồng.
D. chì.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 4. Cu to của Trái Đất không bao gm lớp nào sau đây?
A. Man-ti.
B. V Trái Đất.
C. Nhân (lõi).
D. V lục địa.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 5. Các đa mng trong lp v Trái đất có đặc điểm nào sau đây?
A. C định v trí ti mt ch Xích đo hai vùng cc.
B. Di chuyn nhanh na cu Bc, chm na cu Nam.
C. Mng lục đa di chuyn, còn mảng đại dương c định.
D. Di chuyn rt chậm theo hướng hoc tách xa nhau.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 6. Núi thp có đ cao t
A. dưới 1000m.
B. 1000 - 2000m.
C. 2000 - 3000m.
D. trên 3000m.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 7. Ngoi lực không có quá trình nào sau đây?
A. Xói mòn.
B. Phong hoá.
C. H xung.
D. Xâm thc.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 8. c ta, các loi khng sn than tp trung ch yếu
A. Tây Bc.
B. Bc Trung B.
C. Tây Ngun.
D. Đông Bắc.
Tr li:
Đáp án D.
c ta,c loi khng sn du khí tp trung ch yếu ng Đông Nam Bộ. Còn khoáng sn
than tp trung ch yếu Đông Bắc, đặc bit là tnh Qung Ninh (> 90% than tp trung tnh
y).
Câu 9. Vận động kiến to không có biu hin nào sau đây?
A. Màin.
B. Nâng lên.
C. Un nếp
D. Động đt.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 10. Mt s quc gia Đông Nam Á biển đo nm vành đai lửa nào sau đây?
A. Ấn Độ ơng.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Thái Bình Dương.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 11. ớc ta vùng đi bát úp tp trung có nhiu tỉnh nào sau đây?
A. Bc Ninh.
B. Nam Định.
C. Sơn La.
D. P Th.
Tr li:
Đáp án D.
Vùng đồi bát úp là dạng đa hình chuyn tiếp gia miềni và đng bng, tp trung ch yếu
ng rìa ven vùng Trung du và min núi Bc B c ta. Tp trung nhiu c tnh Phú Th,
Bắc Giang, Thái Nguyên,…
Câu 12. Dân cư thưng tập trung đông đúc xung quanh các vùng núi lửa đã tắt là do
A. giàu có khoáng sản, địa hình phng.
B. đất đai màu m, nhiu cảnh quan đp.
C. xut hin h c ngt, nhiu cá ln.
D. khí hu, thi tiết ôna và nhiu thú.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 13. Địa hình đồi không có đc điểm nào sau đây?
A. Đỉnh tròn đi thoi.
B. Sưn dc nhô cao.
C. Độ cao không quá 200m.
D. Tp trung thành vùng.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 14. c ta, tỉnh nào sau đây xy ra hiện tượng động đt mnh nht?
A. Yên Bái, Hà Giang.
B. Sơn La, Cao Bằng.
C. Điện Biên, Lai Châu.
D. Lạng Sơn, Hòa Bình.
Tr li:
Đáp án C.
Trong Tân kiến to, vùng núi Tây Bc nưc ta là khu vc chịu cường độ mnh nht ca vn
động tạo núi Anpơ - Himalaya, cho đến nay các hot động kiến to vn tiếp diễn nhưng vi
ờng độ nh hơn (ch yếu là dư chn). Vùng núi Tây Bc là nơi xảy ra động đất mnh nht
c ta, đặc bit là các tỉnh Điện Biên và Lai Châu.
Câu 15. Động Phong Nha thuc tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Bình.
B. Qung Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Qung Tr.
Tr li:
Đáp án B.
c ta hang đng nhiu nht tnh Qung Bình vi nhiều hang động ni tiếng bc nht
như động Phong Nha, Sơn Đoòng, động Thiên Đường,
BÀI 12. Lp v khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đt
Câu 1. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng?
A. 3 tầng.
B. 4 tầng.
C. 2 tầng.
D. 5 tầng.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 2. Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng
A. 18km.
B. 14km.
C. 16km.
D. 20km.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 3. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt o dưới đây?
A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
D. đối lưu, tầng cao của khí quyn, bình lưu.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 4. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi
A. 0,4
0
C.
B. 0,8
0
C.
C. 1,0
0
C.
D. 0,6
0
C.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 5. Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây?
A. Vùng vĩ độ thấp.
B. Vùng vĩ độ cao.
C. Biển đại dương.
D. Đất liềni.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 6. Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm phía trên tầng đối lưu.
B. Các tầng không khí cực loãng.
C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.
D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 7. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từ
A. khí nitơ.
B. khí ôxi.
C. khí cacbonic.
D. hơi nước.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 8. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây?
A. Khối khí lục địa.
B. Khối khí đại dương.
C. Khối khí nguội.
D. Khối khí nóng.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 9. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí?
A. Khí áp và độ ẩm khối khí.
B. Nhiệt độ và bề mặt tiếpc.
C. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí.
D. Đặc tính và bề mặt tiếpc.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 10. Lớp Ô-n có tác dụng nào sau đây?
A. Hấp thụ tia cực tím từ Mặt Trời.
B. Chống tác nhân phá hủy Trái Đất.
C. Bảo vệ sự sống cho loài người.
D. Phản hồi sóng tuyến, điện từ.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 11. Tầngo sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất?
A. Tầng bình lưu.
B. Trên tầng bình lưu.
C. Tầng đối lưu.
D. Tầng ion nhiệt.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 12. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. Khí nitơ.
B. Khí cacbonic.
C. Oxi.
D. Hơi nước.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 13. Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp... hầu hết xy ra tầng
o sau đây?
A. Tầng đối lưu.
B. Tầng nhiệt.
C. Trên tầng bình lưu.
D. Tầng bình lưu.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 14. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 15. Gió Tây ôn đới có tính chất nào sau đây?
A. Lạnh, ấm.
B. Khô, ẩm.
C. Lạnh, khô.
D. Mát, ẩm.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 16. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm?
A. Khối khí lục địa.
B. Khối khí nóng.
C. Khối khí đại dương.
D. Khối khí lạnh.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 17. Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có
A. 3 đai áp cao 4 đai áp thấp.
B. 5 đai áp cao 2 đai áp thấp.
C. 4 đai áp cao 3 đai áp thấp.
D. 2 đai áp cao 5 đai áp thấp.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 18. Không khí luôn luôn chuyển động từ
A. áp cao về áp thấp.
B. đất liền ra biển.
C. áp thấp về áp cao.
D. biển vào đất liền.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 19. Loại giónh tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?
A. Gió Mậu dịch.
B. Gió Đông cực.
C. Gió mùa.
D. Gió Tây ôn đới.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 20. Gió Mậu dịch đặc điểmo sau đây?
A. Nóng ẩm.
B. Mát ẩm.
C. Nóng khô.
D. Mát k.
Trả lời:
Đáp án C.
BÀI 13. Thi tiết và khí hu. c đới khí hậu trên Trái Đất
Câu 1. Đđo nhiệt độ kng khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Áp kế.
B. Nhiệt kế.
C. Vũ kế.
D. Ẩm kế.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 2. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất
A. con người đốt nóng.
B. ánh sáng từ Mt Trời.
C. các hoạt động công nghiệp.
D. sự đốt nóng của Sao Ha.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 3. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng
A. tăng.
B. không đổi.
C. giảm.
D. biến động.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?
A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.
B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm.
C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.
D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 5. Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào
A. 11 giờ trưa.
B. 14 giờ trưa.
C. 12 giờ trưa.
D. 13 giờ trưa.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 6. Dụng cụ nào sau đây được ng đo độ ẩm không khí?
A. Ẩm kế.
B. Áp kế.
C. Nhiệt kế.
D. Vũ kế.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 7. Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì
A. hình thành độ ẩm tuyệt đối.
B. tạo thành các đám mây.
C. sẽ diễn ra hiện tượng mưa.
D. diễn ra sự ngưng tụ.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 8. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh?
A. Tín phong.
B. Đông cực.
C. Tây ôn đới.
D. Gió mùa.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 9. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa?
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 10. Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu?
A. Trên 2000mm.
B. 1000 - 2000 mm.
C. Dưới 500mm.
D. 500 - l000mm.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 11. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất?
A. Cận nhiệt.
B. Nhiệt đới.
C. Cận nhiệt đới.
D. Hàn đới.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 12. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 13. Ngày 13/12/2020, người ta đo được nhiệt độ c 1 giờ được 19
0
C, lúc 7 giờ
được 24
0
C lúc 13 giờ được 32
0
C lúc 19 giờ được 29
0
C. Vậy nhiệt độ trung bình ca
ngày hôm đó là bao nhiêu?
A. 28
0
C.
B. 25
0
C.
C. 26
0
C.
D. 27
0
C.
Trả lời:
Đáp án C.
- Tính nhiệt độ trung bình ngày = Tổng nhiệt độ các lần đo/Số lần đo.
- Áp dụng công thức, ta có nhiệt độ TB = (19 + 24 + 32 + 29) : 4 = 26
0
C.
Câu 14. Khí hậu là hiện tượng khí tượng
A. xảy ra trong một thời gian ngn ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 15. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?
A. Tây ôn đới.
B. Gió mùa.
C. Tín phong.
D. Đông cực.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 16. Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt đ4 lần trong ngày vào
các thời đim
A. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ.
B. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ.
C. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ.
D. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 17. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng
A. chí tuyến.
B. ôn đới.
C. Xích đạo.
D. cận cực.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 18. Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu?
A. 5.
B. 6.
C. 3.
D. 4.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 19. Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới.
B. Cận nhiệt đới.
C. Ôn đới.
D. Hàn đới.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 20. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm đặc điểm ca đới khậu nào
sau đây?
A. Cận nhiệt.
B. Hàn đới.
C. Nhiệt đới.
D. Ôn đới.
Trả lời:
Đáp án C.
BÀI 14. Biến đổi khí hu và ng phó vi biến đổi khí hu
Câu 1. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của
A. sinh vật.
B. sông ngòi.
C. khí hậu.
D. địa hình.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 2. Các chất khí chủ yếuy hiệu ứng nhà kính là
A. H
2
O, CH
4
, CFC.
B. N
2
O, O
2
, H
2
, CH
4
.
C. CO2, N
2
O, O
2
.
D. CO
2
, CH
4
, CFC.
Trả lời:
Đáp án D.
Các chất khí gây hiệu ứng nhà kính CO
2
(Cacbonic - 50%), tiếp đếncác khí CFC (20%),
khí CH
4
(metan - 16%). Ngi ra còn khí N
2
O, O
3
,...
Câu 3. Biến đổi khí hậu là vấn đề của
A. mỗi quốc gia.
B. mỗi khu vực.
C. mỗi châu lục.
D. toàn thế giới.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 4. Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho
A. băng hai cực tăng.
B. mực nước biểnng.
C. sinh vật phong phú.
D. thiên tai bất thường.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 5. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. nhiệt độ Trái Đất tăng.
B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng.
D. dân số ny càng tăng.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 6. Hội nghị thượng đỉnh Liên Hiệp Quốc (COP21) năm 2015 về biến đổi khí hậu diễn ra
A. Béc-lin (Đức).
B. Luân Đôn (Anh).
C. Pa-ri (Pháp).
D. Roma (Italia).
Trả lời:
Đáp án C.
Hội nghthượng đỉnh Liên Hiệp Quc (COP21) m 2015 diễn ra tại Pa-ri (Pháp), lần đầu tiên
196 nước tham gia ng ước khung của Liên Hiệp Quốc về biến đổi khí hậu đã đi đến một
Thỏa thuận Pa-ri buộc tất cả các nước cắt giảm lượng phát khí cacbonic (CO
2
).
Câu 7. Biến đổi khí hậu làm nước biểnng ảnh hưởng lớn nhất đếnng
A. cao nguyên.
B. đồng bằng.
C. đồi.
D. núi.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 8. Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là
A. tiết kiệm điện, nước.
B. trồng nhiềuy xanh.
C. giảm thiểu chất thải.
D. khai thác tài ngun.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 9. Biến đổi khí hậu là do tác động của
A. các thiên thạch rơi xung.
B. các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí.
C. các thiên tai trong tự nhiên.
D. các hoạt động của con người.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 10. Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là
A. quy kinh tế thế giới tăng.
B. dân số thế giới tăng nhanh.
C. thiên tai bất thường, đột ngột.
D. thực vật đột biến gen tăng.
Trả lời:
Đáp án C.
BÀI 15. Thc hành phân tích biểu đồ nhiệt độ lượng mưa
Câu 1. Để đo nhiệt độ không khí ngưi ta dùng dng c nào sau đây?
A. Áp kế.
B. Nhit kế.
C. Vũ kế.
D. m kế.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 2. Không khí tp trung tầng đối lưu là
A. 75%.
B. 85%.
C. 90%.
D. 80%.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 3. Ngun cung cp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất ch yếu t
A. ánh sáng t Mt Tri.
B. các hot động công nghip.
C. con người đốt nóng.
D. s đốt nóng ca Sao Ha.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 4. Trên Trái Đất có bao nhiêu đai áp cao?
A. 3 đai áp cao.
B. 4 đai áp cao.
C. 2 đai áp cao.
D. 5 đai áp cao.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 5. Vit Nam nm trong đi khí hu nào sau đây?
A. Ôn đới.
B. Nhiệt đi.
C. Cn nhit.
D. Hàn đi.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 6. Hot động ng phó vi biến đổi khí hu không phi là
A. tiết kim điện, nước.
B. trng nhiu cây xanh.
C. s dng nhiều điện.
D. gim thiu cht thi.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 7. Khong thời gian nào sau đây không thích hợp đ đo nhiệt độ trong ngày?
A. 7 gi.
B. 19 gi.
C. 13 gi.
D. 21 gi.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 8. Yếu t t nhiên nào sau đây có ảnh hưng lớn đến các thành phn t nhiên khác?
A. Sông ngòi.
B. Khí hu.
C. Th nhưng.
D. Địa hình.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 9. Ngun gc sinh ra các hin tượng khí tượng như sương, mây, mưa,… là từ
A. hơi nưc.
B. khí metan.
C. khí ôxi.
D. khí nitơ.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 10. Nguyên nhân ch yếu trên Trái Đất có các loi gió là do
A. hoạt động của hoàn lưu khí quyển.
B. s phân b xem kn của các đai áp.
C. sc hút của Trái Đất và Mặt Trăng.
D. tác động t hot động công nghip.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 11. Nước ta chu ảnh hưởng mnh m nht ca loi gió nào sau đây?
A. Gió Mu dch.
B. Gió Tín phong.
C. Gió mùa.
D. Gió địa phương.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 12. Nhn định nào sau đây đúng v s phân b ợng mưa không đều trên Trái Đất theo
độ?
A. Mưa nhiều nht ng xích đạo, mưa tương đi ít ng chí tuyến.
B. Mưa rất ln ng nhit đới; không mưa vùng cc và cn cc.
C. Mưa nht nhiu ôn đới; mưa ít vùng cận xích đo, cc và cn cc.
D. Mưa nhiều cc và cn cc; mưa nh ng nhit đới và xích đo.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 13. Tỉnh nào sau đây c ta chu ảnh hưởng mnh ca nước bin dâng?
A. Qung Ninh.
B. Sóc Trăng.
C. Thanh Hóa.
D. P Yên.
Tr li:
Đáp án B.
Đồng bng sông Cu Long là vùng chu nhng nng n nht ca biến đổi khí hu, biu hin
như sạt l b bin, hạnn, nước binng làm mt 1 phn din tích,... đặc bit là các tnh giáp
biển như Cà Mau, Kiên Giang, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bc Liêu,...
Câu 14. Ngày 15/4/2021, người ta đo đưc nhiệt độ lúc 1 gi đưc 200C, lúc 7 gi đưc 230C
lúc 13 gi đưc 280C và lúc 19 gi đưc 250C. Vy nhit độ trung bình ca ngàym đó là bao
nhiêu?
A. 240C.
B. 230C.
C. 250C.
D. 220C.
Tr li:
Đáp án A.
- Tính nhit độ trung bình ngày = Tng nhit độ các lần đo/Số lần đo.
- Áp dng công thc, ta có nhiệt độ TB = (20 + 23 + 28 + 25) : 4 = 240C.
Câu 15. Thời điểm 13h, ngày 17/5/2020 nhiệt độ đo được chân núi phan-xi-păng (3143m) là
380C. Hãy tính nhiệt đ đỉnhi phan-xi-păng cùng thời điểm?
A. 20,10C.
B. 19,50C.
C. 18,90C.
D. 19,10C.
Tr li:
Đáp án D.
Da vào d liệu đầu bài và biết rng c lên cao 100m thì nhit độ gim 0,60C, ta có:
- S độ giảm khi đi từ chân núi lên đnh núi là: (3143m x 0,6)/100 = 18,90C.
- Nhiệt đ thc đỉnhi vào ngày 17/5/2020 là: 380C - 18,90C = 19,10C.
=> Thời điểm 13h chiu, nhit độ đo được châni phan-xi-păng (3143m) là 380C thì ở đỉnh
i cùng thời điểm là 19,10C.
BÀI 16. Thy quyn. Vòng tun hoàn nước. Nước ngầm, băng -
Câu 1. ớc trên Trái Đất phân bố chủ yếu
A. biển và đại dương.
B. các dòng sông lớn.
C. ao, hồ, vũng vịnh.
D. băng hà, khí quyển.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 2. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành
A. nước.
B. sấm.
C. mưa.
D. mây.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 3. Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm
A. 1/2.
B. 3/4.
C. 2/3.
D. 4/5.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 4. Mưa ở những khu vực nằm sâu trong lục địa chủ yếu nguồn gốc t
A. hồ ao, rừng cây… bốc lên.
B. các vùng ven biển bay tới.
C. đại dương do gió thổi đến.
D. ngun nước ngầm bốc lên.
Trả lời:
Đáp án A.
Câu 5. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ
A. các dòng sông lớn.
B. các loài sinh vật.
C. biển và đại dương.
D. ao, hồ, vũng vịnh.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 6. Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm
A. nước biển.
B. nước sông hồ.
C. nước lọc.
D. nước ngầm.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 7. ớc ngọt trên Trái Đất gồm
A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.
B. nước mặt, nước biển, nước ngm vàng.
C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.
D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 8. Năng lượng Mặt Trời ngun cung cấp năng lượng chính cho vòng tuần hoàn nào sau
đây?
A. Vòng tuần hn của sinh vật.
B. Vòng tuần hoàn của nước.
C. Vòng tuần hoàn của thổ nhưỡng.
D. Vòng tuần hn địa chất.
Trả lời:
Đáp án B.
Câu 9. Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm có
A. nước sông, nước ngm, băng hà.
B. nước biển, nước sông, khí quyển.
C. nước sông, nước hồ nước ao.
D. nước biển, nước sông nước ngầm.
Trả lời:
Đáp án D.
Câu 10. Con người đã khai thác, sử dụng nước ngầm trong sinh hot và đời sống dưới dạng nào
sau đây?
A. Làm ao.
B. Xây hồ.
C. Đào giếng.
D. Làm đập.
Trả lời:
Đáp án C.
Câu 11. Ngày nào sau đây được lấy là ny nước thế giới?
A. Ngày 22/6.
B. Ngày 22/3.
C. Ngày 22/9.
D. Ngày 22/12.
Trả lời:
Đáp án B.
Năm 1993, thế giới lấy ngày 22/3 Ngày nước thế giới với các hoạt đng theo các ch đề
nhằm nhắc nhở mọi người hãy sử dụng nước tiết kiệm và không làm ô nhiễm nước.
Câu 12. vùng đất đá thấm nước, nguồn nước nào sau đây vai trò đáng kể trong việc điều
a chế độ nước sông?
A. Hơi nước.
B. Nước ngầm.
C. Nước hồ.
D. Nước mưa.
Trả lời:
Đáp án B.
BÀI 17. Sông và h
Câu 1. H và sông ngòi không có giá tr nào sau đây?
A. Thy sn.
B. Giao thông.
C. Du lch.
D. Khoáng sn.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 2. Hợp lưu là gì?
A. Diện tích đất đai có sông chy qua và to ra h cha nưc.
B. Nơi dòng chy ca hai hay nhiều hơn các con sông gp nhau.
C. Nơi có lượngc chy to ra mt ct ngang lòng sông.
D. Diện tích đất đai nơi ng thoát nưc tc ca sông, bin.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 3. miền ôn đới ngun cung cấp nưc cho sông ch yếu là do
A. nước mưa.
B. nước ngm.
C. băng tuyết.
D. nước ao, h.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 4. H nào sau đây ở c ta có ngun gc hình thành t mt khúc sông cũ?
A. H Thác Bà.
B. H Ba B.
C. H Tr An.
D. H Tây.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 5. Chi lưu là gì?
A. Các con sông làm nhim v thoát nưc cho sông chính.
B. Các conng đ c vào con sông chính và sông ph.
C. Diện tích đất đai cung cấpớc thường xuyên cho sông.
D. Lượngc chy to ra mt ct ngang lòng con sông.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 6. H c ngt Bai-kan thuc quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kì.
B. Trung Quc.
C. Ấn Độ.
D. Liên bang Nga.
Tr li:
Đáp án D.
H c ngt Bai-kan thuc Liên bang Nga. Đây là h c ngọt có lượng nước ln nht thế
gii, chiếm khong 22-23% tng lượng nước ngt không b đóng băng quanh năm trên b mt
thế gii. Với 23 615,39 km3c ngt, nó nhiu hơn cả năm hồ c của Ngũ Đại H cng li.
Độu ti đa ca h là 1 642 m, nên Baikal chính là h sâu nht thế gii.
Câu 7. Cửa sông là nơi dòng sông chính
A. xut phát chy ra bin.
B. tiếp nhnc sông nhánh.
C. đổ ra bin hocc h.
D. phân nước cho sông ph.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 8. Sông nào sau đây có chiui ln nht thế gii?
A. Sông I-ê-nit-xây.
B. Sông Missisipi.
C. Sông Nin.
D. Sông A-ma-dôn.
Tr li:
Đáp án C.
Ba con sông chiui ln nht Thế Gii là: Sông Nin dài 6695km, sông A-ma-dôn dài
6437km sông I-ê-nit-xâyi 4102km.
Câu 9. Lưu vực ca mt con sông là
A. vùng đất đai đu ngun cac con sông nh.
B. diện tích đất đai cung cấpớc thường xuyên.
C. chiui t thưng nguồn đến các ca sông.
D. vùng h lưu của con sông và bi t đồng bng.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 10. vùng ôn đới lạnh, sông thường lũ lụt vào mùa nào sau đây?
A. Mùa h.
B. Mùa xuân.
C. Mùa thu.
D. Mùa đông.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 11. Sông A-ma-dôn nm châu lục nào sau đây?
A. Châu Âu.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Á.
D. Châu Phi.
Tr li:
Đáp án B.
Sông Nin dài 6695km, là con sông dài nht thế gii nm khu vc cu Phi. Tiếp đó là sông A-
ma-dôn dài 6437km thuc khu vực Nam cũng là sông có diện tích lưu vc ln nht thế
gii.
Câu 12. H o sau đây ở c ta là h nhân to?
A. H ơm.
B. H Tơ Nưng.
C. H Tây.
D. H Tr An.
Tr li:
Đáp án D.
H Tr An là h nhân to c ta. Nm trên sông Đồng Nai, thuc huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đng
Nai. H là nơi tr c để cung cp cho Nhà máy thủy điện Tr An.
BÀI 18. Biển đại dương
Câu 1. Nước mn chiếm khong bao nhiêu trong toàn b khối lượng nước trên Trái Đất?
A. 95%.
B. 90%.
C. 92%.
D. 97%.
Li gii:
Đáp án D.
Câu 2. Nước biển đại dương có my s vận động?
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Li gii:
Đáp án B.
Câu 3. Dao đng thy triu ln nhất vào các ny nào sau đây?
A. Trăng tròn và không trăng.
B. Trăng khuyết và không trăng.
C. Trăng tròn trăng khuyết.
D. Trăng khuyết đầu, cui tháng.
Li gii:
Đáp án A.
Câu 4. Các dòng bin nóng thường có hướng chy t
A. vĩ độ cao v vĩ độ thp.
B. vĩ độ thp v vĩ độ cao.
C. bán cu Bc xung Nam.
D. bán cu Nam lên Bc.
Li gii:
Đáp án B.
Câu 5. Sc hút ca Mt Tri Mặt Trăng là nguyên nhân ch yếu hình thành hin tượng t
nhiên nào sau đây?
A. Dòng bin.
B. Sóng ngm.
C. Sóng bin.
D. Thy triu.
Li gii:
Đáp án D.
Câu 6. Trên các biển đại dương có nhng loi dòng biển nào sau đây?
A. Dòng binng và dòng bin lnh.
B. Dòng bin lnh dòng bin ngui.
C. Dòng bin nóng và dòng bin trng.
D. Dòng bin trng và dòng bin ngui.
Li gii:
Đáp án A.
Câu 7. Độ mui trung bình ca đại dương
A. 32‰.
B. 34‰.
C. 35‰.
D. 33‰.
Li gii:
Đáp án C.
Câu 8. Hình thức dao đng ti ch của nưc biển đại dương gọi là
A. sóng bin.
B. dòng bin.
C. thy triu.
D. triều cưng.
Li gii:
Đáp án A.
Câu 9. Dòng bin nóng có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ ớc cao hơn 00C và tự di chuyn trên bin.
B. Nhiệt độ cao hơn nhiệt độ ca khối nưc xung quanh.
C. Vào mùa h chy t khu vc vĩ đ cao v vĩ độ thp.
D. Nhiệt độ ớc cao hơn 300C và có th gây cháy rng.
Li gii:
Đáp án B.
Câu 10. Nguyên nhân to nên sóng bin không phi là do
A. động đất.
B. bão.
C. dòng bin.
D. gió thi.
Li gii:
Đáp án C.
Câu 11. Nguyên nhân ch yếu gây ra sóng thn là do
A. bão, lốc xy trên các đại dương.
B. chuyển động ca dòng khí xoáy.
C. s thay đổi áp sut ca khí quyn.
D. động đất ngầm dưới đáy biển.
Li gii:
Đáp án D.
Câu 12. Trên thế giới không đại dươngo sau đây?
A. Ấn Độ ơng.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương.
D. Châu Nam Cc.
Li gii:
Đáp án D.
Câu 13. Nguyên nhân ch yếu sinh ra sóng là do
A. gió thi.
B. núi la.
C. thy triu.
D. động đất.
Li gii:
Đáp án A.
Câu 14. Dòng biển nào sau đây là dòng bin lnh?
A. Dòng bin Bra-xin.
B. Dòng bin Gơn-xtrim.
C. Dòng bin Pê-ru.
D. Dòng biển Đông Úc.
Li gii:
Đáp án C.
Câu 15. Biển và đại dương có vai trò quan trng nhất nào đi vi khí quyn của Trái Đất?
A. Cung cp nguồn nước vô tn cho bu khí quyn.
B. Cung cp hơi c chong tun hoàn ca nước.
C. Gim bt tính khc nghit ca thi tiết, khí hu.
D. Cung cp nguyên liu cho các hoạt đng sn xut.
Li gii:
Đáp án C.
Đối vi khí quyển Trái Đất, bin và đại dương đóng mt vai trò quan trng th hin trong vic
gim bt tính khc nhit ca thi tiết và khí hu. Các khi khí nóng khí đi qua biển, đại dương
o đt lin st, m; còn các khi khí lnh s m hơn.
BÀI 19. Lớp đất và các nhân t hình thành đất. Mt s nhóm đất điển hình
Câu 1. Ngun gc sinh ra thành phn hữu cơ trong đt là
A. sinh vt.
B. đá mẹ.
C. địa hình.
D. khí hu.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 2. Khí hậu ôn đới lục địa có nm đt chính nào sau đây?
A. Đất ptdôn.
B. Đất đen.
C. Đất đỏ vàng.
D. Đất nâu đ.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 3. khu vc rng nhiệt đới m có loi đất nào sau đây?
A. Xám.
B. Feralit.
C. Đen.
D. Ptdôn.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 4. Th nhưng là gì?
A. Lp vt cht vn b trên b mt lục đa, hình thành t quá trình phong hóa.
B. Lp vt chất tơi xp b mt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi đ phì.
C. Lp vt cht vn bở, trên đó con ngưi tiến hành các hot động trng trt.
D. Lp vt cht t nhiên, được con ni ci tạo đưa vào sản xut nông nghip.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 5. Các thành phn chính ca lớp đất là
A. không khí, nưc, cht hữu cơ và vô cơ.
B. cơ giới, không khí, cht vô cơ và mùn.
C. cht hữu cơ, nưc, không khí và sinh vt.
D. nước, không khí, cht hữu cơ và đ phì.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 6. Đặc điểmo sau đây không đúng vi thành phn hữu cơ trong đất?
A. Thành phn quan trng nht của đất.
B. Chiếm mt t l nh trong lớp đất.
C. Đá mẹ sinh ra thành phn hữu cơ.
D. Thường tng trên cùng ca đt.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 7. Ngun gc sinh ra thành phần khoáng trong đt là
A. khí hu.
B. địa hình.
C. đá mẹ.
D. sinh vt.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 8. Thành phn hu cơ của lớp đất có đặc điểmo sau đây?
A. Chiếm mt t l ln trong lớp đt.
B. Thành phn quan trng nht ca đt.
C. Tn ti gia các khe h của đt.
D. Nm tầngi ng ca lớp đất.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 9. Đất không tầng nào sau đây?
A. Hữu cơ.
B. Đá mẹ.
C. Tích t.
D. Vô cơ.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 10. Tầng nào sau đây ca đt cha các sn phm phong hóa b biến đổi để hình thành đất?
A. Tích t.
B. Thm mùn.
C. Đá mẹ.
D. Hữu cơ.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 11. Khu vực Đông Nam Á có nhóm đt chính nào?
A. Đất ptdôn hoặc đất đài nguyên.
B. Đất đỏ vàng cn nhit ẩm, đất đen.
C. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan.
D. Đất feralit hoc đất đen nhiệt đới.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 12. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồngy lúac?
A. Đất phù sa.
B. Đất đỏ badan.
C. Đất feralit.
D. Đất đen, xám.
Tr li:
Đáp án A.
Đất phù sa có hàm lượng phù sa cao, đưc bi đắpu m hàng năm. Đất P sa thuc loại đt
tt cho canh tác, trngy bóng mát, cây bi và thm. Đất phù sa trồng rauu vày ăn trái rất
tốt. Đặc bit là loi đất này thường được s dụng để trng cây lúa.
Câu 13. Các nhóm có s khác bit rt ln v
A. màu sc, cht khng, độ phì và b dày.
B. màu sc, thành phn, độ xp và b dày.
C. màu sc, cht khoáng, độ xp và b dày.
D. màu sc, cht hữu cơ, đ xp và độ phì.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 14. Hai yếu t ca khí hu nh hưởng trc tiếp đến quá trình hình thành đt là
A. bc x và lượng mưa.
B. độ ẩm lượng mưa.
C. nhit độ và lượng mưa.
D. nhit độ và ánh sáng.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 15. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trngy công nghiệpu năm?
A. Đất đỏ badan.
B. Đất phù sa.
C. Đất cát pha.
D. Đất xám.
Tr li:
Đáp án A.
Đất badan là loại đất dùng đ trng cây công nghip lâu năm như cà phê, cao su, điều, tiêu,….
BÀI 20. Sinh vt và s phân b các đi thiên nhiên. Rng nhiệt đới
Câu 1. Sinh vật trên Trái Đất tp trung ch yếu
A. đới ôn hòa và đi lnh.
B. xích đo nhiệt đi.
C. đới nóng và đi ôn hòa.
B. đới lạnh và đi ng.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 2. Rừng lá kim thưng phân b tương ứng vi kiu khí hu nào sau đây?
A. Nhiệt đới m gió mùa.
B. Ôn đới lục đa.
C. Ôn đới địa trung hi.
D. Ôn đới hi dương.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 3. Các thm thc vật trên Trái Đất thưng pn b theo s thay đi nào sau đây?
A. Dạng vàớng đa hình.
B. Độ caoớng sưn.
C. Vĩ đ và đ cao địa hình.
D. V trí gn, xa đại dương.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 4. Khí hu nhiệt đới gió mùa có kiu thm thc vt chính nào sau đây?
A. Rng hn hp.
B. Rng cn nhit m.
C. Rng lá rng.
D. Rng nhiệt đới m.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 5. Nhng loài thc vt tiêu biu min cc có khí hu lnh giá là
A. cây lá kim.
B. cây lá cng.
C. rêu, địa y.
D. si, d, lim.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 6. Các loài động vật nào sau đây thuc loài động vt di cư?
A. Gu trng Bc Cc.
B. Vưn cáo nhit đới.
C. Các loài chim.
D. Thú túi châu Phi.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 7. Rừng mưa nhiệt đới phân b ch yếu nơi khí hậu
A. nóng, khô, lượng mưa nh.
B. mưa nhiều, ít nng, m ln.
C. nóng, m, lượng mưa lớn.
D. ít mưa, khô ráo, nhiu nng.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 8. S đa dạng ca sinh vt được th hin s đa dạng ca
A. s ng loài.
B. môi trưng sng.
C. ngun cp gen.
D. thành phn loài.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 9. Rng nhiệt đới đưc chia thành hai kiểu chính nào sau đây?
A. Rừng mưa nhiệt đới và rng nhiệt đới gió mùa.
B. Rừng mưa nhiệt đới và rng cn nhiệt đới mùa.
C. Rng nhit đới m và rng nhit đới xích đo.
D. Rng nhiệt đới khô và rng cn nhit gió mùa.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 10. Nhân t t nhiêno sau đây có ảnh hưởng đến s phân b sinh vật trên Trái Đất
nht?
A. Khí hu.
B. Th nhưng.
C. Địa hình.
D. Ngun nưc.
Tr li:
Đáp án A.
Trong các nhân t t nhiên nhởng đến s phân b thc vt, động vật trên Trái Đất, nhân t
ảnh hưởng rõ nht đối vi thc vt là khí hu. Ảnhng rõ rệt đến s phân b và đặc điểm thc
vt (nhit độ, lượng mưa).
Câu 11. Rng nhiệt đới phân b ch yếu
A. vùng cn cc.
B. vùng ôn đi.
C. hai bên chí tuyến.
D. hai bên xích đo.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 12. Loại gió nào sau đây thi thường xuyên khu vực đới ôn hòa?
A. Gió Tín phong.
B. Gió Đông cc.
C. Gió Tây ôn đi.
D. Gió Tây Nam.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 13. Rừng nào sau đây đưc mnh danh là “lá phổi xanh” của Trái Đất?
A. Rng cn nhit đới.
B. Rừng ôn đi.
C. Rng nhit đới.
D. Rng lá kim.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 14. Trên Trái Đất có những đi khí hu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lnh.
B. Hai đi nóng, một đới ôn hoà, hai đới lnh.
C. Mt đới nóng, hai đới ôn hoà, mt đới lnh.
D. Hai đới nóng, hai đi ôn hoà, mt đới lnh.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 15. Khu vựco sau đây có rừng nhiệt đới?
A. Trung Mĩ.
B. Bc Á.
C. Nam cc.
D. Bắc Mĩ.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 16. Loại gió nào sau đây thi thường xuyên trong khu vực đới nóng?
A. Gió Tây ôn đi.
B. Gió mùa.
C. Gió Tín phong.
D. Gió Đông cc.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 17. đới o sau đây thiên nhiên thay đổi theo bn mùa rõ nét nht?
A. Nhiệt đới.
B. Cn nhiệt đi.
C. Ôn đới.
D. Hàn đi.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 18. Loại gió nào sau đây thi thường xuyên khu vực đới lnh?
A. Gió Tín phong.
B. Gió Đông cc.
C. Gió Tây ôn đi.
D. Gió mùa.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 19. Cnh quan đới ôna thay đi theo
A. vĩ độ.
B. kinh đ.
C. độ cao.
D. hướngi.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 20. Nguyên nhân ch yếu mt s động vt b suy gim hin nay là do
A. M đưng giao thông.
B. Thâm canh lúa nưc.
C. Khai thác rng ba bãi.
D. Khai thác khoáng sn.
Tr li:
Đáp án C.
Nguyên nhân ch yếu mt s động vt b suy gim là do nhng hot động khai thác rng ba bãi
không có kế hoch của con ni mt phn làm mt nơi cư trú, một phn khiến nhiu loài ăn cỏ
b chết đói dẫn đến các loài ăn thịt cũng b ảnhng.
BÀI 21. Thc hành tìm hiểui trường t nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương
Câu 1. Cây trng nào sau đây không tiêu biu min khí hu nhit đới m?
A. Da.
B. Cao su.
C. Nho.
D. Điều.
Tr li:
Đáp án C.
min khí hu nhit đới có các loài cây nhiệt đới tiêu biu như cao su, cà p, dừa, điều, tiêu,...
Câu 2. Cây công nghip lâum thường được trng trên loi đất nào sau đây?
A. Đất feralit.
B. Đất badan.
C. Đất mùn alit.
D. Đất phù sa.
Tr li:
Đáp án B.
Đất badan là loại đất dùng đ trng cây công nghip lâu năm như cà phê, cao su, điều, tiêu,….
Câu 3. Th nhưng là gì?
A. Lp vt cht vn bở, trên đó con ni tiếnnh các hoạt động trng trt.
B. Lp vt cht t nhiên, được con ni ci tạo đưa vào sn xut nông nghip.
C. Lp vt cht vn b trên b mt lục đa, hình thành t quá trình phong hóa.
D. Lp vt chất tơi xp b mt lc địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 4. Vit Nam nm trong đi khí hu nào sau đây?
A. Xích đo.
B. Hàn đi.
C. Cn nhit.
D. Nhiệt đới.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 5. S đa dạng ca sinh vt được th hin s đa dạng ca
A. ngun cp gen.
B. thành phn loài.
C. s ng loài.
D. môi trưng sng.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 6. Loại gióo sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng?
A. Gió Tín phong.
B. Gió Đông cc.
C. Gió địa phương.
D. Gió Tây ôn đi.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 7. Khu vc nào sau đây có rng nhit đới điển hình nht trên thế gii?
A. Nam Phi.
B. Tây Âu.
C. Đông Nga.
D. Nam Mĩ.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 8. Thành phn nào sau đây chiếm t l ln nht trong đt?
A. Nước.
B. Không khí.
C. Vô cơ.
D. Hữu cơ.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 9. Đặc điểm sinh thái ca rng nhit đới
A. nn nhiệt đ cao, lượng mưa nh.
B. nn nhiệt độ thp, lượng mưa nh.
C. nn nhiệt độ cao, lượng mưa lớn.
D. nn nhiệt đ thp, lượng mưa lớn.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 10. Nhân t nào sau đây là nguồn gc sinh ra thành phần khoáng trong đt?
A. Đá mẹ.
B. Địa hình.
C. Khí hu.
D. Sinh vt.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 11. Đất mn c ta ch yếu các loi cây nào sau đây?
A. Chè, điều, cao su.
B. Sú, vẹt, đước, bn.
C. Lc, mía, thuc lá.
D. Cà phê, đước, mía.
Tr li:
Đáp án B.
c ta,c loài cây sú, vẹt, đước, bn ch phát trin và phân b trên loi đất ngp mặn. Đặc
biệt là vùng đng bng sông Cu Long, dc ven bin.
Câu 12. Trên Trái Đất có tt c bao nhiêu đi ôn hòa?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 13. Nhn định nào sau đây không đúng vi rng nhit đới gió mùa?
A. Cây đặc trưng là họ vang, đậu.
B. Các loài đng vt phong phú.
C. Rừng thưng có 4-5 tng cây.
D. Động, thc vt rt phong phú.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 14. Rng nhiệt đới không có khu vực nào sau đây?
A. Nam Mĩ.
B. Nam Á.
C. Trung Phi.
D. Tây Âu.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 15. c ta, rng khp phân b ch yếu vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Bắc.
C. Bc Trung B.
D. Tây Bc.
Tr li:
Đáp án A.
Rng khp là mt kiu rng xen cây lá rng đặc trưng vi cây h Du, là rng chiếm ưu thế
Vit Nam và mt s c Đông Nam Á (Lào, Thái Lan, Campuchia, Mianma). Vit Nam,
rng khp pn b ch yếu Tây Ngun, Ninh Thun Bình Thun.
BÀI 22. n s phân b dân
Câu 1. Khu vc nào sau đây có dân cư thưa tht?
A. Nam Á.
B. Tây Âu.
C. Bc Á.
D. Bra-xin.
Li gii:
Đáp án C.
Câu 2. Nhng khu vực nào sau đây tập trung đông dân nht trên thế gii?
A. Bc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.
C. Nam Á, Bc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.
D. Nam Á, Đông Á, Đông Bc Hoa Kì.
Li gii:
Đáp án D.
Câu 3. Năm 2018 dân s thế gii khong
A. 6,7 t ngưi.
B. 7,2 t ngưi.
C. 7,6 t ngưi.
D. 6,9 t ngưi.
Li gii:
Đáp án C.
Câu 4. châu Phi, n cư tập trung đông khu vc nào sau đây?
A. Đông Phi.
B. Tây Phi.
C. Bc Phi.
D. Nam Phi.
Li gii:
Đáp án B.
Câu 5. Hai khu vựco sau đây ở châu Á có mật đ dân s cao nht?
A. Bc Á, Nam Á.
B. Đông Nam Á, Tây Á.
C. Nam Á, Đông Á.
D. Đông Á, Tây Nam Á.
Li gii:
Đáp án C.
Câu 6. Dân cư trên thế giới thưng tập trung đông đồng bng là do
A. ít chu nhng ca thiên tai (bão, hn hán).
B. có nhiu khoáng sn, nguồnc phong phú.
C. thun lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
D. khí hu mát m, ổn định và tài nguyên đa dng.
Li gii:
Đáp án C.
Câu 7. Châu lc nào sau đây tập trung đôngn nht thế gii?
A. Châu Á.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Âu.
D. Châu Phi.
Li gii:
Đáp án A.
Câu 8. châu Á, dân cư tập trung đông khu vc nào?
A. Tây Á.
B. Trung Á.
C. Bc Á.
D. Đông Á.
Li gii:
Đáp án D.
Câu 9. Dân cư thưng tập trung đông khu vc nào sau đây?
A. Mini, m khoáng sn.
B. Vùng đng bng, ven bin.
C. Các thung lũng, hm vc.
D. Các ốc đảo và cao nguyên.
Li gii:
Đáp án B.
Câu 10. Chức năng hoạt động kinh tế đô thị ch yếu
A. công nghip, tiu thng nghip.
B. dch v, xây dng, th công nghip.
C. dch v, công nghip vày dng.
D. nông nghip, tiu th công nghip.
Li gii:
Đáp án C.
Câu 11. Dân cư pn b thưa thớt nhng khu vực nào sau đây?
A. Các trc giao thông.
B. Đồng bng, trung du.
C. Ven bin, ven sông.
D. Hoang mc, hi đảo.
Li gii:
Đáp án D.
Câu 12. Tháng 4/2021, dân s c ta là 98,1 triệu người và nước ta có din tích 331212 km2.
Vy mt độ dân s c ta vào thời điểm trên là
A. 269 ngưi/km2.
B. 298 người/km2.
C. 296 người/km2.
D. 289 ngưi/km2.
Li gii:
Đáp án C.
- Công thc tính: Mật đ dân s = Dân s / Diện tích (ni/km2).
- Áp dng công thức (Đổi 98,1 triệu người = 98 100 000 ngưi):
-> Mật độ dân s c ta 2021 = 98 100 000 / 331212 = 296,18 (ngưi/km2).
-> Tháng 4/2021 nưc ta có mt độ dân s là 296 ni/km2.
Câu 13. Châu lụco sau đây tập trung nhiều siêu đô th nht trên thế gii?
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Mĩ.
D. Châu Phi.
Li gii:
Đáp án B.
Câu 14. Siêu đô th Bc Kinh thuc quc gia nào dưới đây?
A. Nht Bn.
B. Trung Quc.
C. Hàn Quc.
D. Triu Tiên.
Li gii:
Đáp án B.
Câu 15. Quá trình đô th hóa trên thế giới đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư tập trungo các thành ph ln, cc ln.
B. Ph biến các hoạt động sn xut nông - lâm - ngư.
C. T l ngưi sng vùngng thôn ngày càng tăng.
D. Tht nghip đô thị ng thôn ngày càng tăng.
Li gii:
Đáp án A.
Đặc điểm ca đô th hóa trên thế gii là: s gia tăng nhanh chóng tỉ l ngưi sống trong các đô
th (trong khi t l ngưi sng nông thôn xung gim), dân cư tập trung ch yếu các
thành ph ln và cc ln hình thành nênc siêu đô th (Bc Kinh, Tô-ki-ô, Luân Đôn,...).
BÀI 23. Con ni và thiên nhiên -
Câu 1. Các ngun tài nguyên trên Trái Đất phân b
A. đồng đều.
B. phân tán.
C. không đng đều.
D. tp trung.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 2. Tài ngun nào sau đây là tài nguyên vô tn?
A. Năng lượng Mt Tri, không khí.
B. Th nhưng, không khí, địa hình.
C. Không khí, khoáng sản nước.
D. Năng lượng Mt Tri, khng sn.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 3. Tài ngun nào sau đây th hin rõ nht s hn chế ca các ngun tài nguyên trong t
nhiên?
A. Khoáng sn.
B. Nguồn nước.
C. Khí hu.
D. Th nhưng
Tr li:
Đáp án A.
S hn chế ca các ngun tài nguyên th hin rõ nht các ngun tài nguyên khoáng sn. Khi
khai thác quá mc khoáng sn s gim dn v tr ng và chất lưng dn đến cn kit, kh khôi
phc gần như bng 0 hoc mất hàng nghìnm,…
Câu 4. Ngành kinh tế o sau đây chu ảnh hưởng rõ rt nht của điều kin t nhiên?
A. Công nghip.
B. Thương mi.
C. Nông nghip.
D. Giao thông.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 5. Đối với đi sng con nời, thiên nhiên không có vai trò nào sau đây?
A. Ngun nguyên liu sn xut.
B. Bo va màng, nhà ca.
C. Chứa đngc loi rác thi.
D. Cung cp, lưu trữ thông tin.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 6. Tài ngun thiên nhiên b suy thoái là do
A. chiến tranh, thiên tai.
B. khai thác q mc.
C. phát trin nông nghip.
D. dân s đông trẻ.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 7. Bo v t nhiên không có ý nghĩa trong vic
A. hn chế suy thoái môi trường.
B. gi gìn s đa dng sinh hc.
C. m rng din tích đất, nước.
D. ngăn chn ô nhim t nhiên.
Tr li:
Đáp án C.
Bo v t nhiên ý nghĩa trong vic gi gìn s đa dng sinh học, ngăn chn ô nhim và suy
thoái môi trường t nhiên. Nh đó bảo v không gian sng của con người, đảm bo cho con
ngưi phát trin, tn tại trong môi trưng trong lành, thun li phát trin kinh tế - xã hi.
Câu 8. Tác đng tiêu cc ca con người đến phân b động, thc vật trên Trái Đất không phi là
A. lai to ra nhiu ging.
B. đốt rừng làm nương rẫy.
C. tăng cưng phá rng.
D. săn bắn đng vt rng.
Tr li:
Đáp án A.
Lai to ra nhiu giống, đặc bit là ging tt, cho năng suất cao gen các loài có nguy cơ tuyt
chủng,… là hot động m rng (tích cực) đến s pn b thực, động vật trên Trái Đất.
Câu 9. Các điu kin t nhiênnh hưởng đến đời sng hng ngày của con người là
A. địa hình, sinh vt, ngun vn và khí hu.
B. khí hu, địa hình, ngun nước và đất đai.
C. ngun nước, dân s, khí hậu địa hình.
D. đất đai, ngun vn, dân s và chính sách.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 10. Hot động nào sau đây của con người không tác đng xấu đến tính chất đt?
A. Canh tác quá nhiu v trong một năm.
B. Luân canh, xen canh các loi cây trng.
C. P rừng đốt rừng làm nương ry.
D. Bón nhiu phân, s dng cht hóa hc.
Tr li:
Đáp án B.
Các hoạt động của con người làm tăng đ phì cho đt là luân canh, xen canh các loi cây trng
u tương với ngô), trng rng, ci tạo đt,...
Câu 11. Hi ngh nào sau đây th hin s n lc chung ca thế gii trong vn đ bo v môi
trường?
A. Hi ngh Cộng đng châu Âu.
B. Hi ngh Thượng đỉnh G20.
C. Hi ngh Thượng đỉnh Trái Đất.
D. Hi ngh các nước ASEAN.
Tr li:
Đáp án C.
Hi ngh th hin s n lc chung ca thế gii trong vn đề bo v môi trường là hi ngh
Thượng đỉnh Trái Đất. Hi ngh thượng đỉnh v Trái Đất đầu tiên đưc t chức vàom 1992
Rio de Janeiro.
Câu 12. Nguyên nhân cơ bn nhiệt độ Trái Đất hiện nay ny càng tăng lên là do
A. hiu ng nhà kính.
B. s suy gim sinh vt.
C. mưa acid, băng tan.
D. ô nhiễm môi trưng.
Tr li:
Đáp án A.
BÀI 24. Thực hành tác động của con người đến thiên nhiên
Câu 1. Dân cư phân b thưa tht nhng khu vựco sau đây?
A. Ven bin, ven sông.
B. Hoang mc, núi cao.
C. Các trc giao thông.
D. Đồng bng, trung du.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 2. Phát trin bn vng là s pt trin nhm đápng nhu cu ca
A. sn xut hin ti mà không làm tn hại đến s phát trin kinh tế tương lai.
B. thế h ơng lai mà kng làm tổn hại đến nhu cu ca các thế h hin ti.
C. sn xut hin ti mà kng làm tn hi đếni trường t nhiên tương lai.
D. thế h hin ti mà không làm tn hại đến nhu cu ca các thế h tương lai.
Tr li:
Đáp án D.
Câu 3. châu Á, dân cư tập trung thưa tht khu vc nào sau đây?
A. Đông Nam Á.
B. Nam Á.
C. Trung Á.
D. Đông Á.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 4. Các điu kin t nhiênnh hưởng đến đời sng hng ngày của con người là
A. địa hình, sinh vt, ngun vn và khí hu.
B. khí hu, địa hình, ngun nước và đất đai.
C. ngun nước, dân s, khí hậu địa hình.
D. đất đai, ngun vn, dân s và chính sách.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 5. Châu lc nào sau đây tập trung nhiu siêu đô thị nht trên thế gii?
A. Châu Á.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Âu.
D. Châu Úc.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 6. Siêu đô th nào sau đây thuc khu vực Đông Nam Á?
A. Gia-cac-ta.
B. Thưng Hi.
C. Tô-ky.
D. Mum-bai.
Tr li:
Đáp án A.
Câu 7. Nhân t o sau đây làm chong Bc Á mật độn s rt thp?
A. Rng rm.
B. Băng tuyết.
C. Núi cao.
D. Hoang mc.
Tr li:
Đáp án B.
Câu 8. Cơ sở ca phát trin bn vng không phi là
A. bo tồn tính đa dng sinh hc và qun lí tốt phương thc sn xut.
B. bo v các h sinh thái t nhiên, phc hi môi trường đã suy thoái.
C. s dng tối đa, khai thác nhiu tài nguyên không th tái tạo được.
D. giảm đến mc thp nht ca s cn kiệt tài nguyên và môi trường.
Tr li:
Đáp án C.
Câu 9. Ngun nhân ch yếu khiến cho diện tích đt các vùng khí hu nhiệt đới khô ny càng
b sa mc hoá là do
A. ảnhng của đốt rng.
B. b ra trôi xói mòn nhiu.
C. thiếu công trình thu li.
D. không có ngưi sinh sng.
Tr li:
Đáp án C.
Diện tích đt các vùng khí hu nhiệt đi khô ngày càng b sa mc hoá ch yếu do thiếu các
ng trình thy lợi. Đặc bit là các nước đang phát triển kém phát trin khu vc châu Phi.
Câu 10. Năm 2020, dân s c ta là 97,3 triệu người và nưc ta có din tích 331212 km2. Vy
mật đ dân s c ta vào thời điểm trên
A. 294 ngưi/km2.
B. 297 người/km2.
C. 295 người/km2.
D. 299 ngưi/km2.
Tr li:
Đáp án A.
- Công thc tính: Mật đ dân s = Dân s / Diện tích (ni/km2).
- Áp dng công thức (Đổi 97,3 triệu người = 97 300 000 ngưi):
-> Mật độ dân s c ta 2020 = 97 300 000 / 331212 = 293,76 (ni/km2).
-> Năm 2020c ta có mật đ dân s là 294 người/km2.
| 1/103

Preview text:

BÀI MỞ ĐẦU
Câu 1. Trong học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí thì bản đồ là A. Cuốn sách giáo khoa. B. Phương tiện. C. Bách khoa toàn thư. D. Cẩm nang tri thức. Trả lời: Đáp án B.
Câu 2. Yếu tố nào sau đây là thành phần của tự nhiên? A. Trường, lớp. B. Văn hóa. C. Nhà xưởng. D. Sinh vật. Trả lời: Đáp án D.
Câu 3. Khi học tập ngoài thực địa, chúng ta cần chuẩn bị những vật dụng cần thiết nào sau đây?
A. Biểu đồ, sơ đồ, sách, vở, bút và kĩ năng thực địa.
B. Thiết bị xác định hướng, bản đồ, sổ ghi chép, bút.
C. Bảng số liệu, biểu đồ, sơ đồ, sổ ghi chép và bút bi.
D. Bản đồ trực tuyến, biểu đồ, bút, vở ghi chép, sách. Trả lời: Đáp án B.
Câu 4. Để xác định hướng khi đang ở ngoài thực địa, chúng ta sử dụng công cụ nào sau đây? A. Địa bàn. B. Sách, vở. C. Khí áp kế. D. Nhiệt kế. Trả lời: Đáp án A.
Câu 5. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng tự nhiên? A. Công nhân xây nhà. B. Xẻ núi làm đường.
C. Sạt lở ở đồi núi.
D. Đổ đất lấp bãi biển. Trả lời: Đáp án C.
Câu 6. Trong học tập, bản đồ là một phương tiện để học sinh
A. học thay sách giáo khoa, sách bài tập.
B. học tập, rèn luyện các kĩ năng địa lí.
C. thư giãn sau khi học xong bài về nhà.
D. xác định vị trí các bộ phận lãnh thổ. Trả lời: Đáp án B.
Câu 7. Thiết bị học địa lí nào sau đây thuộc thiết bị điện tử? A. Bản đồ. B. Biểu đồ. C. Tranh, ảnh. D. GPS. Trả lời: Đáp án D.
Câu 8. Kho dữ liệu có cả hình ảnh, video và kiến thức phong phú là A. bản đồ. B. GPS. C. bảng, biểu. D. Internet. Trả lời: Đáp án D.
Câu 9. Ưu điểm lớn nhất của bản đồ địa lí là cho người sử dụng thấy được đặc điểm nào sau đây?
A. Các hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người.
B. Tình hình phân bố dân cư và các dịch vụ của con người.
C. Các dạng địa hình, sông ngòi, khí hậu, đất và sinh vật.
D. Sự phân bố cụ thể các đối tượng địa lí trong không gian. Trả lời: Đáp án D.
Bản đồ là hình vẽ tương đối chính xác về một vùng đất hay toàn bộ Trái Đất trên một mặt phẳng.
Thể hiện được sự phân bố của đối tượng trong không gian, các đặc tính phát triển của đối tượng.
Câu 10. Loại ảnh nào sau đây được sử dụng để vẽ bản đồ?
A. Ảnh nghệ thuật đường phố.
B. Ảnh chụp một vùng đồi núi.
C. Ảnh vệ tinh, hàng không.
D. Ảnh hàng hải, viễn thông. Trả lời: Đáp án C.
BÀI 1. Hệ thống kinh, vĩ tuyến và tọa độ địa lí
Câu 1. Nếu cách 10 ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến? A. 361. B. 180. C. 360. D. 181. Trả lời: Đáp án C.
Câu 2. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường A. Kinh tuyến. B. Kinh tuyến gốc. C. Vĩ tuyến. D. Vĩ tuyến gốc. Trả lời: Đáp án A.
Câu 3. Trên quả Địa Cầu có mấy điểm cực? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trả lời: Đáp án B.
Câu 4. Những vĩ tuyến nằm từ Xích đạo đến cực Bắc là những vĩ tuyến A. trên. B. dưới. C. Bắc. D. Nam. Trả lời: Đáp án C.
Câu 5. Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có điểm chung là cùng mang số độ bằng A. 600. B. 00. C. 300 D. 900 Trả lời: Đáp án B. Câu 6. Kinh tuyến Tây là
A. kinh tuyến nằm bên trái của kinh tuyến gốc.
B. kinh tuyến nằm bên phải của kinh tuyến gốc.
C. nằm phía dưới xích đạo.
D. nằm phía trên xích đạo. Trả lời: Đáp án A.
Câu 7. Đường kinh tuyến gốc 00 đi qua đài thiên văn Grin-uýt thuộc quốc gia nào sau đây? A. Đức. B. Bồ Đào Nha. C. Anh. D. Tây Ban Nha. Trả lời: Đáp án C.
Câu 8. Chúng ta có thể xác định được vị trí của mọi điểm trên bản đồ là nhờ
A. vai trò của hệ thống kinh, vĩ tuyến trên quả Địa Cầu.
B. đặc điểm phương hướng các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C. số lượng các đối tượng địa lí được sắp xếp trên bản đồ.
D. mối liên hệ giữa các đối tượng địa lí trên bản đồ. Trả lời: Đáp án A.
Các hệ thống kinh, vĩ tuyến gồm kinh tuyến đông, kinh tuyến tây và vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam.
Nhờ có hệ thống kinh, vĩ tuyến người ta có thể xác định được vị trí của mọi địa điểm trên quả Địa Cầu.
Câu 9. Đường Xích đạo chia quả Địa cầu thành
A. nửa cầu Đông và nửa cầu Tây.
B. nửa cầu Đông và bán cầu Bắc.
C. bán cầu Bắc và bán cầu Nam.
D. bán cầu Bắc và nửa cầu Tây. Trả lời: Đáp án C.
Câu 10. Kinh độ và vĩ độ của một điểm gọi là số độ chỉ khoảng cách từ A. hướng Bắc đến Nam.
B. cực Bắc xuống cực Nam.
C. kinh tuyến đến vĩ tuyến.
D. Xích đạo đến hai cực. Trả lời: Đáp án C.
Câu 11. Kinh tuyến đi qua đài thiên văn Grin-uýt ở ngoại ô thành phố Luân Đôn (nước Anh) gọi là A. kinh tuyến Đông. B. kinh tuyến Tây. C. kinh tuyến 1800. D. kinh tuyến gốc. Trả lời: Đáp án D.
Câu 12. Một địa điểm B nằm trên xích đạo và có kinh độ là 600T. Cách viết tọa độ địa lí của điểm đó là A. 00; 600T. B. 600T; 900N. C. 00; 600Đ. D. 600T; 900B. Trả lời: Đáp án A.
Câu 13. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào
A. mép bên trái tờ bản đồ.
B. mũi tên chỉ hướng đông bắc.
C. các đường kinh, vĩ tuyến.
D. bảng chú giải, kí hiệu bản đồ. Trả lời: Đáp án C.
Câu 14. Trên quả Địa cầu, nếu cứ cách 100, ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến? A. 18. B. 20. C. 36. D. 30. Trả lời: Đáp án C.
Câu 15. Việt Nam có hệ tọa độ (8034’B, 10209’Đ). Nhận định nào sau đây đúng với vị trí địa lí của Việt Nam?
A. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu Tây.
B. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Đông.
C. Việt Nam nằm ở bán cầu Bắc và nửa cầu Tây.
D. Việt Nam nằm ở bán cầu Nam và nửa cầu Đông. Trả lời: Đáp án B.
Nước ta nằm hoàn toàn ở bán cầu Bắc và nửa cầu Đông. Vì Việt Nam có giới hạn lãnh thổ là:
- Điểm cực Bắc ở vĩ độ 23023’B.
- Điểm cực Nam ở vĩ độ 8034’B.
- Điểm cực Tây ở kinh độ 102009’Đ.
- Điểm cực Đông ở kinh độ 1090024’Đ.
BÀI 2. Kí hiệu và chú giải trên một số bản đồ thông dụng
Câu 1. Kí hiệu bản đồ có mấy loại? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Trả lời: Đáp án B.
Câu 2. Cách đọc bản đồ đúng là
A. chỉ đọc từng dấu hiệu riêng lẻ, các yếu tố cơ bản nhất có trong bản đồ.
B. chú ý các yếu tố phụ của bản đồ như tỉ lệ bản đồ, tên bản đồ và kí hiệu.
C. đọc từng dấu hiệu riêng lẻ kết hợp tìm ra mối quan hệ giữa các dấu hiệu.
D. chỉ đọc bảng chú giải và tỉ lệ bản đồ, bỏ qua các yếu tố trong bản đồ. Trả lời: Đáp án C.
Mục đích của việc đọc bản đồ là tìm ra đặc điểm của các đối tượng và mối quan hệ của chúng
trên bản đồ. Đọc hiểu các đối tượng từ đó chỉ ra được mối liên hệ về giữa chúng. Ví dụ: Đọc một
con sông ở bản đồ địa hình, ta phải thấy được mối quan hệ giữa hướng chảy, độ dốc lòng sông
với địa hình ở khu vực đó,…
Câu 3. Để thể hiện ranh giới quốc gia, người ta dùng kí hiệu nào sau đây? A. Điểm. B. Đường. C. Diện tích. D. Hình học. Trả lời: Đáp án B.
Câu 4. Kí hiệu bản đồ thể hiện chính xác đối tượng là dạng hình học hoặc tượng hình là loại kí hiệu nào? A. Hình học. B. Đường. C. Điểm. D. Diện tích. Trả lời: Đáp án C.
Câu 5. Điểm đầu tiên cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là A. đọc bản chú giải. B. tìm phương hướng. C. xem tỉ lệ bản đồ.
D. đọc đường đồng mức. Trả lời: Đáp án A.
Muốn đọc và sử dụng bản đồ, chúng ta cần đọc bảng chú giải để hiểu ý nghĩa của những kí hiệu đó.
Câu 6. Dạng kí hiệu nào sau đây không được sử dụng trong phương pháp kí hiệu? A. Tượng hình. B. Tượng thanh. C. Hình học. D. Chữ. Trả lời: Đáp án B.
Câu 7. Trước khi sử dụng bản đồ phải nghiên cứu rất kĩ phần A. kí hiệu bản đồ. B. tỉ lệ bản đồ.
C. bảng chú giải và kí hiệu. D. bảng chú giải. Trả lời: Đáp án C.
Trước khi sử dụng bản đồ phải nghiên cứu rất kĩ phần bảng chú giải và kí hiệu để hiểu rõ nội
dung các kí hiệu thể hiện trên bản đồ có liên quan đến nội dung cần thể hiện.
Câu 8. Kí hiệu đường thể hiện A. cảng biển. B. ngọn núi. C. ranh giới. D. sân bay. Trả lời: Đáp án C.
Câu 9. Kí hiệu bản đồ có mấy dạng kí hiệu? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Trả lời: Đáp án C.
Câu 10. Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào sau đây? A. Hình học. B. Tượng hình. C. Điểm. D. Diện tích. Trả lời: Đáp án D.
Đối tượng thể hiện kí hiệu diện tích như: các khu vực trồng lúa, khu vực trồng cây lâu năm, khu
vực dân cư, thành thị,...
BÀI 3. Tìm đường đi trên bản đồ Câu 1. Bản đồ là
A. hình vẽ thu nhỏ chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
B. hình vẽ thu nhỏ kém tuyệt đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
C. hình vẽ thu nhỏ kém chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất.
D. hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất. Trả lời: Đáp án D.
Câu 2. Muốn xác định phương hướng trên bản đồ cần phải dựa vào
A. các đường kinh, vĩ tuyến.
B. bảng chú giải, tỉ lệ bản đồ.
C. mép bên trái tờ bản đồ.
D. các mũi tên chỉ hướng. Trả lời: Đáp án A.
Câu 3. Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là
A. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.
B. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.
C. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
D. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa. Trả lời: Đáp án C.
Câu 4. Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào sau đây? A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Trả lời: Đáp án D.
Câu 5. Theo quy ước đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây? A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Trả lời: Đáp án B.
Câu 6. Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng A. rất nhỏ. B. nhỏ. C. trung bình. D. lớn. Trả lời: Đáp án D
Câu 7. Bản đồ có tỉ lệ nhỏ là A. 1 : 1 500.000. B. 1 : 500.000. C. 1 : 3 000.000. D. 1 : 2 000.000. Trả lời: Đáp án C.
Các bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn 1 : 1000.000 là những bản đồ tỉ lệ nhỏ. Vì vậy, ta có: 1 : 3000.000 <
1 : 1000.000 (tử số là 1, mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ) nên bản đồ có tỉ lệ 1 : 3000.000 là
bản đồ có tỉ lệ nhỏ nhất trong các bản đồ trên.
Câu 8. So với các nước nằm trong bán đảo Đông Dương thì nước ta nằm ở hướng nào sau đây? A. Đông. B. Bắc. C. Nam. D. Tây. Trả lời: Đáp án A.
Câu 9. Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ
A. mức độ thu nhỏ khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực địa.
B. độ chính xác về vị trí các đối tượng trên bản đồ so với thực địa.
C. khoảng cách thu nhỏ nhiều hay ít các đối tượng trên quả Địa cầu.
D. độ lớn của các đối tượng trên bản đồ so với ngoài thực địa. Trả lời: Đáp án A.
Câu 10. Gió mùa mùa hạ thổi vào Việt Nam theo hướng nào sau đây? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Đông Nam. D. Tây Nam. Trả lời: Đáp án D.
Gió mùa mùa hạ thổi vào nước ta từ vịnh Ben-gan (Bắc Ấn Độ Dương) theo hướng Tây Nam,
cuối mùa hạ thổi vào Đồng bằng Bắc Bộ theo hướng Đông Nam.
Câu 11. Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết cao nhất? A. 1: 7.500. B. 1: 200.000. C. 1: 15.000. D. 1: 1.000.000. Trả lời: Đáp án A.
Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao. Tỉ lệ số: là một phân số luôn có tử
là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ càng nhỏ và ngược lại.
Câu 12. Theo quy ước đầu bên phải trái của vĩ tuyến chỉ hướng nào sau đây? A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Trả lời: Đáp án A.
Câu 13. Bản đồ nào sau đây là bản đồ có tỉ lệ nhỏ? A. 1: 100.000. B. 1: 500.000. C. 1: 1.000.000. D. 1: 10.000. Trả lời: Đáp án C.
Câu 14. Theo quy ước đầu phía trên của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào sau đây? A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Trả lời: Đáp án C.
Câu 15. Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là A. 120 km. B. 12 km. C. 120 m. D. 1200 cm. Trả lời: Đáp án B.
Khoảng cách thực địa = Khoảng cách trên bản đồ x tỉ lệ bản đồ. Đổi ra đơn ki-lô-mét (km).
Khoảng cách thực địa = 6×200 000 = 1 200 000 (cm) = 12 (km).
BÀI 4. Lược đồ trí nhớ
Câu 1. Lược đồ trí nhớ phản ánh sự cảm nhận của con người về không gian sống và ý nghĩa của không gian ấy đối với A. cá nhân. B. tập thể. C. tổ chức. D. quốc gia. Trả lời: Đáp án A.
Câu 2. Lược đồ trí nhớ là
A. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách điện tử.
B. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong sách giáo khoa.
C. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong óc con người.
D. những thông tin không gian về thế giới được giữ lại trong máy tính, USB. Trả lời: Đáp án C.
Câu 3. Lược đồ trí nhớ của hai người về một địa điểm có đặc điểm nào sau đây? A. Khác nhau hoàn toàn. B. Giống nhau hoàn toàn.
C. Khó xác định được. D. Không so sánh được. Trả lời: Đáp án A.
Câu 4. Một phương tiện đặc biệt để mô tả hiểu biết cá nhân về một địa phương gọi là A. sơ đồ trí nhớ. B. lược đồ trí nhớ. C. bản đồ trí nhớ. D. bản đồ không gian. Trả lời: Đáp án B.
Câu 5. Lược đồ trí nhớ tồn tại ở trong A. các mạng xã hội. B. sách điện tử, USB. C. sách, vở trên lớp. D. trí não con người. Trả lời: Đáp án D.
Lược đồ trí nhớ tồn tại ở trong trí não con người, nhờ thế mà con người định hướng được không
gian, tìm được đường đi đến nơi mà mình muốn đến và trở về nơi mình muốn về không cần đến
bản đồ trong tay hay bất cứ công cụ hỗ trợ nào.
Câu 6. Trong học tập, lược đồ trí nhớ không có vai trò nào sau đây?
A. Giúp học địa lí thú vị hơn nhiều.
B. Hỗ trợ nắm vững các kiến thức địa lí.
C. Hạn chế không gian vùng đất sống.
D. Vận dụng vào đời sống đa dạng hơn. Trả lời: Đáp án C.
Câu 7. Có những loại lược đồ trí nhớ cơ bản nào sao đây?
A. Đường đi và khu vực. B. Khu vực và quốc gia.
C. Không gian và thời gian.
D. Thời gian và đường đi. Trả lời: Đáp án A.
Câu 8. Lược đồ trí nhớ có vai trò thế nào đối với con người?
A. Xác định đường đi, cải thiện trí nhớ.
B. Tìm đường đi, xác định thời gian đi.
C. Công cụ hỗ trợ đường đi, xác định hướng.
D. Định hướng không gian, tìm đường đi. Trả lời: Đáp án D.
Lược đồ trí nhớ tồn tại ở trong trí não con người, nhờ thế mà con người định hướng được không
gian, tìm được đường đi đến nơi mà mình muốn đến và trở về nơi mình muốn về không cần đến
bản đồ trong tay hay bất cứ công cụ hỗ trợ nào.
Câu 9. Lược đồ trí nhớ đường đi có đặc điểm nào sau đây?
A. Có điểm đầu, điểm cuối, quãng đường đi và khoảng cách giữa hai điểm.
B. Có điểm xuất phát, hướng di chuyển chính và khoảng cách hai điểm đi.
C. Có hướng di chuyển, thời gian di chuyển và điểm xuất phát, điểm kết thúc.
D. Có điểm đầu, điểm cuối, hướng đi chính và khoảng cách giữa hai điểm. Trả lời: Đáp án D.
Câu 10. Lược đồ trí nhớ phong phú về không gian sống của một vùng đất, sẽ giúp ta
A. sống xa cách và không muốn sinh sống ở đó nữa.
B. sống gắn bó và thấy vùng đất đó có ý nghĩa hơn.
C. thấy vùng đất chán, nhiều vấn đề và muốn cải tổ.
D. thấy vùng đất đẹp, nhiều không gian chưa khai thác. Trả lời: Đáp án B.
Khi có lược đồ trí nhớ phong phú về một không gian sống, ta sẽ thấy không gian đó có ý nghĩa
hơn, sẽ gắn bó hơn với vùng đất đó và sẽ rất nhớ về vùng đất đó, nếu sau này chúng ta đi xa.
BÀI 5. Vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng, kích thước của Trái Đất
Câu 1. Hệ Mặt Trời gồm có Mặt Trời và bao nhiêu hành tinh khác nhau? A. 8. B. 9. C. 7. D. 6. Trả lời: Đáp án A.
Câu 2. Trái Đất có dạng hình gì? A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Hình cầu. D. Hình bầu dục. Trả lời: Đáp án C.
Câu 3. Vị trí thứ 4 trong Hệ Mặt Trời là hành tinh nào dưới đây? A. Trái Đất. B. Sao Mộc. C. Sao Hỏa. D. Sao Thổ. Trả lời: Đáp án C.
Câu 4. Trong hệ Mặt Trời, Trái Đất ở vị trí nào theo thứ tự xa dần Mặt Trời? A. Vị trí thứ 3. B. Vị trí thứ 5. C. Vị trí thứ 9. D. Vị trí thứ 7. Trả lời: Đáp án A.
Câu 5. Trái Đất có bán kính ở cực là A. 6387 km. B. 6356 km. C. 6378 km. D. 6365 km. Trả lời: Đáp án B.
Câu 6. Các hành tinh trong hệ Mặt Trời được sắp xếp như thế nào trong hệ Mặt Trời từ gần đến xa?
A. Hải Vương - Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương.
B. Thiên Vương - Hải Vương - Trái Đất - Sao Kim - Sao Thủy - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ.
C. Sao Mộc - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Thủy - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương.
D. Sao Thủy - Sao Kim - Trái Đất - Sao Hỏa - Sao Mộc - Sao Thổ - Thiên Vương - Hải Vương. Trả lời: Đáp án D.
Câu 7. Mặt Trời và 8 hành tinh chuyển động xung quanh nó còn được gọi là A. Thiên hà. B. Hệ Mặt Trời. C. Trái Đất. D. Dải ngân hà. Trả lời: Đáp án B.
Câu 8. Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách xa dần Mặt Trời ta sẽ có
A. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh.
B. Kim Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh.
C. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất.
D. Kim Tinh, Thuỷ Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh. Trả lời: Đáp án A.
Câu 9. Trái Đất có bán kính ở Xích đạo là A. 6387 km. B. 6356 km. C. 6378 km. D. 6365 km. Trả lời: Đáp án C.
Câu 10. Hành tinh đứng đầu tiên trong Hệ Mặt Trời là A. Sao Kim. B. Sao Thủy. C. Trái Đất. D. Sao Hỏa. Trả lời: Đáp án B.
Câu 11. Nếu xếp theo thứ tự khoảng cách gần dần Mặt Trời ta sẽ có
A. Hỏa Tinh, Trái Đất, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh.
B. Hỏa Tinh, Trái Đất, Kim Tinh, Thuỷ Tinh.
C. Thuỷ Tinh, Kim Tinh, Trái Đất, Hoả Tinh.
D. Hỏa Tinh, Thuỷ Tinh, Hoả Tinh, Trái Đất. Trả lời: Đáp án B.
Câu 12. Trái Đất có dạng hình cầu nên xuất hiện hiện tượng nào dưới đây?
A. Luôn có một nửa được Mặt Trời chiếu sáng và một nửa không được chiếu sáng.
B. Bất kì thời điểm nào trong ngày cũng nhận được Mặt Trời chiếu sáng suốt 24h.
C. Trên Trái Đất khu vực nào cũng có 4 mùa điển hình với ngày đêm dài bằng nhau.
D. Trái Đất thực hiện nhiều chuyển động trong một năm nên gây ra nhiều thiên tai. Trả lời: Đáp án A.
Do Trái Đất có dạng hình cầu nên một nửa luôn đươc chiếu sáng, nửa còn lại không được chiếu
sáng -> sinh ra ngày và đêm.
BÀI 6. Chuyển động tự quay quang trục của Trái Đất và hệ quả
Câu 1. Đường biểu hiện trục Trái Đất (BN) và đường phân chia sáng tối (ST) làm thành một góc A. 23027’. B. 27023’. C. 66033’. D. 33066’. Trả lời: Đáp án A.
Câu 2. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau? A. 21 giờ. B. 23 giờ. C. 24 giờ. D. 22 giờ. Trả lời: Đáp án C.
Câu 3. So với mặt phẳng quỹ đạo, trục Trái Đất nghiêng một góc A. 23027’. B. 56027’. C. 66033’. D. 32027’. Trả lời: Đáp án C.
Câu 4. Sự chuyển động của Trái Đất quay quanh trục không tạo ra hiện tượng nào sau đây?
A. Giờ giấc mỗi nơi mỗi khác.
B. Hiện tượng mùa trong năm.
C. Ngày đêm nối tiếp nhau.
D. Sự lệch hướng chuyển động. Trả lời: Đáp án B.
Câu 5. Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đối với sự sống là hệ quả nào sau đây?
A. Hiện tượng mùa trong năm.
B. Sự lệch hướng chuyển động. C. Giờ trên Trái Đất.
D. Sự luân phiên ngày đêm. Trả lời: Đáp án D.
Trong các hệ quả của chuyển động tự quay quanh trục, có ý nghĩa nhất đối với sự sống là hệ quả
sự luân phiên ngày đêm. Các địa điểm lần lượt được chiếu sáng và chìm vào bóng tối, chu kì này
kéo dài 24 giờ và lặp đi lặp lại liên tục => Sự phân chia thời gian chiếu sáng hợp lí làm cho nhiệt
độ trong ngày tại các địa điểm không quá nóng hay quá lạnh, con người có thời gian làm việc,
sinh hoạt và nghỉ ngơi rất nhịp nhàng, linh hoạt.
Câu 6. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của chuyển động nào sau đây?
A. Chuyển động xung quanh các hành tinh của Trái Đất.
B. Sự chuyển động tịnh tiến của Trái Đất.
C. Chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
D. Chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. Trả lời: Đáp án D.
Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu mọi nơi trên Trái Đất đều lần lượt có ngày và đêm kế tiếp nhau là do
A. ánh sáng Mặt Trời và của các hành tinh chiếu vào.
B. Trái Đất hình cầu và vận động tự quay quanh trục.
C. các thế lực siêu nhiên và thần linh hỗ trợ tạo nên.
D. trục Trái Đất nghiêng trên một mặt phẳng quỹ đạo. Trả lời: Đáp án B.
Câu 8. Nếu đi từ phía Đông sang phía Tây, khi đi qua kinh tuyến 1800 người ta phải A. lùi lại 1 ngày lịch. B. tăng thêm 1 giờ.
C. tăng thêm 1 ngày lịch. D. lùi lại 1 giờ. Trả lời: Đáp án C.
Câu 9. Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm nào sau đây không thay đổi vị trí? A. Hai cực. B. Hai chí tuyến. C. Xích đạo. D. Vòng cực. Trả lời: Đáp án A.
Câu 10. Sự luân phiên ngày, đêm là hệ quả của chuyển động
A. xung quanh Mặt Trời của Trái Đất.
B. tự quay quanh trục của Trái Đất.
C. xung quanh các hành tinh của Trái Đất.
D. tịnh tiến của Trái Đất quanh Mặt Trời. Trả lời: Đáp án B.
Câu 11. Trên Trái Đất, giờ khu vực phía Đông bao giờ cũng sớm hơn giờ khu vực phía Tây là do
A. sự luân phiên ngày đêm kế tiếp nhau.
B. Trái Đất tự quay từ Đông sang Tây.
C. trục Trái Đất nghiêng không đổi hướng.
D. Trái Đất quay từ Tây sang Đông. Trả lời: Đáp án D.
Câu 12. Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian nào sau đây? A. Một ngày đêm. B. Một năm. C. Một tháng. D. Một mùa. Trả lời: Đáp án A.
Câu 13. Khi Luân Đôn là 10 giờ, thì ở Hà Nội là A. 15 giờ. B. 17 giờ. C. 19 giờ. D. 21 giờ. Trả lời: Đáp án B.
Hà Nội (múi giờ số 7) và Luân Đôn (múi giờ số 0) chênh nhau: 7 giờ - 0 giờ = 7 giờ. Múi giờ số
số 7 nằm ở bên phải múi giờ số 0 nên có giờ đến sớm hơn => Thời gian hiện tại của múi giờ số 7
= Thời gian của múi giờ 0 + số múi giờ chênh lệch = 10 giờ + 7 giờ = 17 giờ cùng ngày => Khi
Luân Đôn đang là 10 giờ thì cùng lúc đó Hà Nội đang là 17 giờ cùng ngày.
Câu 14. Trục Trái Đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Một đường thẳng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định ở vùng cực.
B. Một đường thẳng vuông gốc với Xích đạo cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định.
C. Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định.
D. Một đường thẳng tưởng tượng cắt mặt Trái Đất ở hai điểm cố định ở gần cực. Trả lời: Đáp án C.
Trục quay của Trái Đất: Một đường thẳng tưởng tượng xuyên tâm cắt mặt Trái Đất ở 2 điểm cố
định, nghiêng 66033' trên mặt phẳng quỹ đạo.
Câu 15. Ở bán cầu Bắc, chịu tác động của lực Côriôlit, gió Tín Phong sẽ bị lệch hướng trở thành hướng nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam. Trả lời: Đáp án A.
Ở bán cầu Bắc, do chịu tác động của lực Côriôlit => các vật thể chuyển động sẽ bị lệch phải. Do
vậy, gió Tín Phong sẽ bị lệch hướng trở thành gió Đông Bắc.
BÀI 7. Chuyển động quanh MT của Trái Đất và hệ quả
Câu 1. Nơi nào trên Trái Đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau?
A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực.
B. Ở 2 cực và vùng ôn đới.
C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến.
D. Các địa điểm nằm trên Xích đạo. Trả lời: Đáp án D.
Câu 2. Vào ngày nào trong năm ở hai nửa bán cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?
A. Ngày 22/6 và ngày 22/12. B. Ngày 21/3 và ngày 23/9.
C. Ngày 21/6 và ngày 23/12. D. Ngày 22/3 và ngày 22/9. Trả lời: Đáp án B.
Câu 3. Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban ngày diễn ra thế nào? A. Khó xác định. B. Dài nhất. C. Bằng ban đêm. D. Ngắn nhất. Trả lời: Đáp án B.
Câu 4. Khu vực nào sau đây quanh năm có ngày đêm bằng nhau? A. Xích đạo. B. Chí tuyến. C. Ôn đới. D. Vòng cực. Trả lời: Đáp án A.
Câu 5. Ngày chuyển tiếp giữa mùa nóng và mùa lạnh là ngày nào sau đây? A. Ngày 23/9 thu phân. B. Ngày 22/12 đông chí. C. Ngày 22/6 hạ chí. D. Ngày 12/3 xuân phân. Trả lời: Đáp án A.
Câu 6. Những này nào trong năm ở mọi địa điểm trên bề mặt Trái Đất đều có ngày và đêm dài như nhau? A. Ngày 22/6 và ngày 23/9.
B. Ngày 22/6 và ngày 22/12. C. Ngày 21/3 và ngày 23/9. D. Ngày 21/3 và ngày 22/6. Trả lời: Đáp án C.
Câu 7. Khu vực nào sau đây có 6 tháng là ngày và 6 tháng là đêm trong một năm? A. Vòng cực. B. Cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo. Trả lời: Đáp án B.
Câu 8. Ở bán cầu Bắc, hiện tượng ngày ngắn hơn đêm diễn ra trong khoảng thời gian A. từ 21/3 đến 22/6. B. từ 23/9 đến 21/3. C. từ 21/3 đến 23/9. D. từ 23/9 đến 22/12. Trả lời: Đáp án B.
Câu 9. Vào ngày nào ở nửa cầu Nam ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào vĩ tuyến 23027’N? A. Ngày 22/6. B. Ngày 21/3. C. Ngày 23/9. D. Ngày 22/12. Trả lời: Đáp án D.
Câu 10. Vào ngày 22/12 ở Nam Bán Cầu có thời gian ban đêm diễn ra thế nào? A. Dài nhất. B. Bằng ban ngày. C. Ngắn nhất. D. Khó xác định. Trả lời: Đáp án C.
Câu 11. Giới hạn xa nhất về phía Bắc mà tia sáng Mặt Trời có thể chiếu vuông góc là A. chí tuyến Bắc. B. khu vực 200B. C. vòng cực Bắc. D. khu vực 330B. Trả lời: Đáp án A.
Câu 12. Ở nửa cầu Bắc, ngày 22 tháng 6 là ngày A. thu phân. B. đông chí. C. hạ chí. D. xuân phân. Trả lời: Đáp án C.
Câu 13. Vào các ngày xuân phân và thu phân, ánh sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc vào A. chí tuyến Bắc. B. vòng cực. C. chí tuyến Nam. D. Xích đạo. Trả lời: Đáp án D.
Câu 14. Ở bán cầu Bắc từ ngày 23/9 đến ngày 21/3 hiện tượng ngày và đêm diễn ra thế nào? A. Ngày ngắn hơn đêm.
B. Ngày và đêm khác nhau. C. Ngày dài hơn đêm.
D. Ngày và đêm bằng nhau. Trả lời: Đáp án A.
Câu 15. Từ hai cực đi về Xích đạo, chênh lệch giữa ngày và đêm có đặc điểm nào sau đây? A. Càng tăng. B. Khác nhau theo mùa. C. Càng giảm.
D. Tùy theo mỗi nửa cầu. Trả lời: Đáp án C.
Theo vĩ độ: Ở xích đạo quanh năm ngày bằng đêm; Càng xa Xích đạo thời gian ngày và đêm
càng chênh lệch; Tại vòng cực đến cực ngày hoặc đêm bằng 24 giờ và ở cực có 6 tháng ngày và
6 tháng đêm. Như vậy, từ hai cực về Xích đạo, chênh lệch ngày và đêm càng nhỏ và ngược lại.
BÀI 8. Thực hành xác định phương hướng ngoài thực tế
Câu 1. Trên vòng đo độ ở La bàn hướng Tây chỉ A. 900. B. 2700. C. 1800. D. 3600. Trả lời: Đáp án B.
Câu 2. Trên vòng đo độ ở La bàn hướng Nam chỉ A. 900. B. 2700. C. 1800. D. 3600. Trả lời: Đáp án C.
Câu 3. Dựa vào sao Bắc Cực trên bầu trời, ta tìm được hướng A. Nam. B. Tây. C. Bắc. D. Đông. Trả lời: Đáp án C.
Câu 4. Dựa vào hướng Mặt Trời mọc xác định được hướng nào sau đây? A. Tây. B. Nam. C. Đông. D. Bắc. Trả lời: Đáp án C.
Câu 5. Khi Mặt Trời lên cao trên bầu trời có thể xác định phương hướng theo A. bóng nắng. B. hướng mọc. C. hướng lặn. D. hướng gió. Trả lời: Đáp án A.
Câu 6. Khi xác định phương hướng ngoài thực địa không dựa vào hiện tượng tự nhiên nào sau đây?
A. Mặt Trời mọc hoặc lặn.
B. Sự di chuyển của bóng nắng.
C. Dựa vào sao Bắc Cực.
D. Sử dụng La bàn chỉ hướng. Trả lời: Đáp án D.
Câu 7. Công cụ nào sau đây được sử dụng để xác định phương hướng ngoài thực địa? A. La bàn. B. Khí áp kế. C. Địa chấn kế. D. Nhiệt kế. Trả lời: Đáp án A.
Câu 8. Dựa vào hướng Mặt Trời lặn xác định được hướng nào sau đây? A. Tây. B. Đông. C. Bắc. D. Nam. Trả lời: Đáp án A.
Câu 9. Để xác định phương hướng ngoài thực địa, chúng ta không dùng cách nào sau đây?
A. Sử dụng la bàn để xác định hướng.
B. Quan sát Mặt Trời mọc hoặc lặn.
C. Dựa vào sự di chuyển của bóng nắng.
D. Sử dụng Internet và khí áp kế. Trả lời: Đáp án D.
Một số cách để xác định phương hướng ngoài thực địa là sử dụng la bàn, quan sát một số
hiện tượng tự nhiên như: quan sát Mặt Trời mọc hoặc lặn, sự di chuyển của bóng nắng, dựa vào
sao Bắc Cực trên bầu trời đêm,…
Câu 10. Trên vòng đo độ ở La bàn hướng Bắc chỉ A. 900. B. 2700. C. 3600. D. 1800. Trả lời: Đáp án C.
BÀI 9. Cấu tạo của Trái Đất. Động đất và núi lửa
Câu 1. Trái Đất được cấu tạo bởi mấy lớp? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Trả lời: Đáp án B.
Câu 2. Các loại đá được hình thành do sự lắng đọng vật chất được gọi là đá A. cẩm thạch. B. ba dan. C. mác-ma. D. trầm tích. Trả lời: Đáp án D.
Câu 3. Lõi (nhân) Trái Đất có nhiệt độ cao nhất là A. 10000C. B. 50000C. C. 70000C. D. 30000C. Trả lời: Đáp án B.
Câu 4. Lớp man-ti tồn tại ở trạng thái nào sau đây? A. Rắn. B. Lỏng. C. Quánh dẻo. D. Khí. Trả lời: Đáp án A.
Câu 5. Khi hai mảng tách xa nhau sẽ xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. Các dãy núi cao, núi lửa và bão hình thành.
B. Động đất, núi lửa và lũ lụt xảy ra nhiều nơi.
C. Bão lũ, mắc ma phun trào diễn ra diện rộng.
D. Mắc ma trào lên và tạo ra các dãy núi ngầm. Trả lời: Đáp án D.
Câu 6. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây? A. Bão, dông lốc. B. Lũ lụt, hạn hán.
C. Núi lửa, động đất.
D. Lũ quét, sạt lở đất. Trả lời: Đáp án C.
Câu 7. Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về quá trình di chuyển các mảng kiến tạo? A. Tách rời nhau. B. Xô vào nhau. C. Hút chờm lên nhau. D. Gắn kết với nhau. Trả lời: Đáp án D.
Câu 8. Vỏ Trái Đất có độ dày thế nào? A. 70 - 80km. B. Dưới 70km. C. 80 - 90km. D. Trên 90km. Trả lời: Đáp án B.
Câu 9. Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Di chuyển nhanh ở nửa cầu Bắc, chậm ở nửa cầu Nam.
B. Di chuyển rất chậm theo hướng xô hoặc tách xa nhau.
C. Cố định vị trí tại một chỗ ở Xích đạo và hai vùng cực.
D. Mảng lục địa di chuyển, còn mảng đại dương cố định. Trả lời: Đáp án B.
Câu 10. Lục địa nào sau đây trên Trái Đất có diện tích nhỏ nhất? A. Lục địa Phi. B. Lục địa Nam Cực.
C. Lục địa Ô-xtrây-li-a. D. Lục địa Bắc Mỹ. Trả lời: Đáp án C.
Câu 11. Hiện nay, trên Trái Đất có khoảng trên bao nhiêu núi lửa hoạt động? A. 200. B. 300. C. 400. D. 500. Trả lời: Đáp án D.
Câu 12. Lục địa nào sau đây trên Trái Đất có diện tích lớn nhất? A. Lục địa Nam Mĩ. B. Lục địa Phi. C. Lục địa Bắc Mĩ. D. Lục địa Á - Âu. Trả lời: Đáp án D. .
Câu 13. Nhật Bản nằm ở vành đai lửa nào sau đây? A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. Trả lời: Đáp án B.
Câu 14. Động đất và núi lửa xảy ra nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Nơi tiếp xúc của mảng Thái Bình Dương với các mảng xung quanh.
B. Nơi tiếp xúc của mảng Âu - Á, Bắc Mĩ với các mảng xung quanh.
C. Nơi tiếp xúc của mảng Ấn Độ - Australia với các mảng xung quanh.
D. Nơi tiếp xúc của mảng Nam Mĩ, Âu - Á với các mảng xung quanh. Trả lời: Đáp án A.
Câu 15. Việt Nam nằm trên lục địa nào sau đây? A. Bắc Mĩ. B. Á - Âu. C. Nam Mĩ. D. Nam Cực. Trả lời: Đáp án B.
Câu 16. Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu mảng kiến tạo lớn? A. 9. B. 6. C. 8. D. 7. Trả lời: Đáp án D.
Câu 17. Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa? A. Cửa núi. B. Miệng. C. Dung nham. D. Mắc-ma. Trả lời: Đáp án A.
Câu 18. Vành đai lửa lớn nhất hiện nay trên thế giới là A. Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Địa Trung Hải. Trả lời: Đáp án B. BÀI 10, BÀI 11.
Câu 1. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là
A. năng lượng trong lòng Trái Đất.
B. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.
C. năng lượng của bức xạ mặt trời.
D. năng lượng từ biển và đại dương. Trả lời: Đáp án A.
Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do
A. động đất, núi lửa, sóng thần.
B. hoạt động vận động kiến tạo.
C. năng lượng bức xạ Mặt Trời.
D. sự di chuyển vật chất ở manti. Trả lời: Đáp án C.
Câu 3. Nội lực có xu hướng nào sau đây?
A. Làm địa hình mặt đất gồ ghề.
B. Phá huỷ địa hình bề mặt đất.
C. Tạo ra các dạng địa hình mới.
D. Tạo ra các dạng địa hình nhỏ. Trả lời: Đáp án C.
Câu 4. Ngoại lực không có quá trình nào sau đây? A. Xói mòn. B. Phong hoá. C. Xâm thực. D. Nâng lên. Trả lời: Đáp án D.
Câu 5. Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do tác động của A. băng hà. B. gió. C. nước chảy. D. sóng hiển. Trả lời: Đáp án B.
Câu 6. Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?
A. Động đất, núi lửa.
B. Sóng thần, xoáy nước.
C. Lũ lụt, sạt lở đất. D. Phong hóa, xâm thực. Trả lời: Đáp án A.
Câu 7. Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây?
A. Hai lực giống nhau và tác động đồng thời nhau.
B. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau.
C. Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau.
D. Hai lực giống nhau, không tác động đồng thời nhau. Trả lời: Đáp án B.
Câu 8. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực? A. Xâm thực. B. Bồi tụ. C. Đứt gãy. D. Nấm đá. Trả lời: Đáp án C.
Câu 9. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?
A. Dạng địa hình nhô cao.
B. Đỉnh tròn và sườn dốc.
C. Độ cao không quá 200m. D. Tập trung thành vùng. Trả lời: Đáp án B.
Câu 10. Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là
A. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.
B. thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.
C. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.
D. độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển. Trả lời: Đáp án A.
Câu 11. Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực? A. Hang động caxtơ. B. Các đỉnh núi cao.
C. Núi lửa, động đất. D. Vực thẳm, hẻm vực. Trả lời: Đáp án A.
Ở các khu vực núi đá vôi, nước hòa tan các hợp chất CaCO3 có trong đá vôi và tạo thành các
dạng địa hình mới lạ như hang động, khối nhũ với nhiều hình thù đặc sắc. Đây là tác động của
quá trình phong hóa hóa học, thuộc hoạt động ngoại lực.
Câu 12. Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm? A. Cao nguyên. B. Đồng bằng. C. Đồi. D. Núi. Trả lời: Đáp án B.
Câu 13. Đồi có độ cao thế nào so với các vùng đất xung quanh? A. Từ 200 - 300m. B. Trên 400m. C. Từ 300 - 400m. D. Dưới 200m. Trả lời: Đáp án D.
Câu 14. Cao nguyên rất thuận lợi cho việc trồng cây
A. lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.
C. công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.
D. thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn. Trả lời: Đáp án C.
Câu 15. Tỉnh nào sau đây ở nước ta có nhiều hang động nhất? A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị. D. Quảng Nam. Trả lời: Đáp án B.
Ở nước ta hang động có nhiều nhất ở tỉnh Quảng Bình với nhiều hang động nổi tiếng bậc nhất
như động Phong Nha, Sơn Đòong, động Thiên Đường,…
Câu 16. Khoáng sản nhiên liệu không phải là A. mangan. B. khí đốt. C. than bùn. D. dầu mỏ. Trả lời: Đáp án A.
Câu 17. Các loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại màu? A. Crôm, titan, mangan. B. Apatit, đồng, vàng.
C. Than đá, dầu mỏ, khí. D. Đồng, chì, kẽm. Trả lời: Đáp án D.
Câu 18. Mỏ khoáng sản nào sau đây không thuộc khoáng sản kim loại đen? A. Titan. B. Đồng. C. Crôm. D. Sắt. Trả lời: Đáp án B.
Câu 19. Dựa vào tính chất và công dụng, khoáng sản không được chia thành A. nhiên liệu. B. kim loại. C. phi kim loại. D. nguyên liệu. Trả lời: Đáp án D.
Câu 20. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây? A. Phi kim loại. B. Nhiên liệu. C. Kim loại màu. D. Kim loại đen. Trả lời: Đáp án B.
Câu 1. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của ngoại lực? A. Núi lửa. B. Đứt gãy. C. Bồi tụ. D. Uốn nếp. Trả lời: Đáp án C.
Câu 2. Mỏ khoáng sản nhiên liệu là A. dầu mỏ. B. đồng. C. titan. D. mangan. Trả lời: Đáp án A.
Câu 3. Mỏ khoáng sản kim loại đen là mỏ A. vàng. B. sắt. C. đồng. D. chì. Trả lời: Đáp án B.
Câu 4. Cấu tạo của Trái Đất không bao gồm lớp nào sau đây? A. Man-ti. B. Vỏ Trái Đất. C. Nhân (lõi). D. Vỏ lục địa. Trả lời: Đáp án D.
Câu 5. Các địa mảng trong lớp vỏ Trái đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Cố định vị trí tại một chỗ ở Xích đạo và hai vùng cực.
B. Di chuyển nhanh ở nửa cầu Bắc, chậm ở nửa cầu Nam.
C. Mảng lục địa di chuyển, còn mảng đại dương cố định.
D. Di chuyển rất chậm theo hướng xô hoặc tách xa nhau. Trả lời: Đáp án D.
Câu 6. Núi thấp có độ cao từ A. dưới 1000m. B. 1000 - 2000m. C. 2000 - 3000m. D. trên 3000m. Trả lời: Đáp án A.
Câu 7. Ngoại lực không có quá trình nào sau đây? A. Xói mòn. B. Phong hoá. C. Hạ xuống. D. Xâm thực. Trả lời: Đáp án C.
Câu 8. Ở nước ta, các loại khoáng sản than tập trung chủ yếu ở A. Tây Bắc. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đông Bắc. Trả lời: Đáp án D.
Ở nước ta, các loại khoáng sản dầu khí tập trung chủ yếu ở vùng Đông Nam Bộ. Còn khoáng sản
than tập trung chủ yếu ở Đông Bắc, đặc biệt là tỉnh Quảng Ninh (> 90% than tập trung ở tỉnh này).
Câu 9. Vận động kiến tạo không có biểu hiện nào sau đây? A. Mài mòn. B. Nâng lên. C. Uốn nếp D. Động đất. Trả lời: Đáp án A.
Câu 10. Một số quốc gia ở Đông Nam Á biển đảo nằm ở vành đai lửa nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương. Trả lời: Đáp án D.
Câu 11. Ở nước ta vùng đồi bát úp tập trung có nhiều ở tỉnh nào sau đây? A. Bắc Ninh. B. Nam Định. C. Sơn La. D. Phú Thọ. Trả lời: Đáp án D.
Vùng đồi bát úp là dạng địa hình chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng, tập trung chủ yếu ở
vùng rìa ven vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta. Tập trung nhiều ở các tỉnh Phú Thọ,
Bắc Giang, Thái Nguyên,…
Câu 12. Dân cư thường tập trung đông đúc ở xung quanh các vùng núi lửa đã tắt là do
A. giàu có khoáng sản, địa hình phẳng.
B. đất đai màu mỡ, nhiều cảnh quan đẹp.
C. xuất hiện hồ nước ngọt, nhiều cá lớn.
D. khí hậu, thời tiết ôn hòa và nhiều thú. Trả lời: Đáp án B.
Câu 13. Địa hình đồi không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đỉnh tròn và đồi thoải.
B. Sườn dốc và nhô cao.
C. Độ cao không quá 200m. D. Tập trung thành vùng. Trả lời: Đáp án B.
Câu 14. Ở nước ta, tỉnh nào sau đây xảy ra hiện tượng động đất mạnh nhất? A. Yên Bái, Hà Giang. B. Sơn La, Cao Bằng. C. Điện Biên, Lai Châu. D. Lạng Sơn, Hòa Bình. Trả lời: Đáp án C.
Trong Tân kiến tạo, vùng núi Tây Bắc nước ta là khu vực chịu cường độ mạnh nhất của vận
động tạo núi Anpơ - Himalaya, cho đến nay các hoạt động kiến tạo vẫn tiếp diễn nhưng với
cường độ nhẹ hơn (chủ yếu là dư chấn). Vùng núi Tây Bắc là nơi xảy ra động đất mạnh nhất ở
nước ta, đặc biệt là các tỉnh Điện Biên và Lai Châu.
Câu 15. Động Phong Nha thuộc tỉnh nào sau đây? A. Ninh Bình. B. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. D. Quảng Trị. Trả lời: Đáp án B.
Ở nước ta hang động có nhiều nhất ở tỉnh Quảng Bình với nhiều hang động nổi tiếng bậc nhất
như động Phong Nha, Sơn Đoòng, động Thiên Đường,
BÀI 12. Lớp vỏ khí. Khối khí. Khí áp và gió trên Trái Đất
Câu 1. Dựa vào đặc tính của lớp khí, người ta chia khí quyển thành mấy tầng? A. 3 tầng. B. 4 tầng. C. 2 tầng. D. 5 tầng. Trả lời: Đáp án A.
Câu 2.
Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng A. 18km. B. 14km. C. 16km. D. 20km. Trả lời: Đáp án C.
Câu 3.
Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?
A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu. Trả lời: Đáp án B.
Câu 4. Trong tầng đối lưu, trung bình cứ lên cao 100m, thì nhiệt độ giảm đi A. 0,40C. B. 0,80C. C. 1,00C. D. 0,60C. Trả lời: Đáp án D.
Câu 5.
Khối khí lạnh hình thành ở vùng nào sau đây? A. Vùng vĩ độ thấp. B. Vùng vĩ độ cao. C. Biển và đại dương. D. Đất liền và núi. Trả lời: Đáp án B.
Câu 6. Các tầng cao của khí quyển có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm phía trên tầng đối lưu.
B. Các tầng không khí cực loãng.
C. Có lớp ô dôn hấp thụ tia tử ngoại.
D. Ảnh hưởng trực tiếp đến con người. Trả lời: Đáp án B.
Câu 7. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từ A. khí nitơ. B. khí ôxi. C. khí cacbonic. D. hơi nước. Trả lời: Đáp án D.
Câu 8. Trên Trái Đất không có khối khí nào sau đây? A. Khối khí lục địa.
B. Khối khí đại dương. C. Khối khí nguội. D. Khối khí nóng. Trả lời: Đáp án C.
Câu 9. Dựa vào tiêu chí nào sau đây để đặt tên cho các khối khí?
A. Khí áp và độ ẩm khối khí.
B. Nhiệt độ và bề mặt tiếp xúc.
C. Độ ẩm và nhiệt độ khối khí.
D. Đặc tính và bề mặt tiếp xúc. Trả lời: Đáp án B.
Câu 10. Lớp Ô-dôn có tác dụng nào sau đây?
A. Hấp thụ tia cực tím từ Mặt Trời.
B. Chống tác nhân phá hủy Trái Đất.
C. Bảo vệ sự sống cho loài người.
D. Phản hồi sóng vô tuyến, điện từ. Trả lời: Đáp án A.
Câu 11. Tầng nào sau đây của khí quyển nằm sát mặt đất? A. Tầng bình lưu. B. Trên tầng bình lưu. C. Tầng đối lưu. D. Tầng ion nhiệt. Trả lời: Đáp án C.
Câu 12. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là A. Khí nitơ. B. Khí cacbonic. C. Oxi. D. Hơi nước. Trả lời: Đáp án A.
Câu 13. Các hiện tượng khí tượng tự nhiên như: mây, mưa, sấm, chớp. . hầu hết xảy ra ở tầng nào sau đây? A. Tầng đối lưu. B. Tầng nhiệt. C. Trên tầng bình lưu. D. Tầng bình lưu. Trả lời: Đáp án A.
Câu 14. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu vành đai khí áp? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Trả lời: Đáp án C.
Câu 15. Gió Tây ôn đới có tính chất nào sau đây? A. Lạnh, ấm. B. Khô, ẩm. C. Lạnh, khô. D. Mát, ẩm. Trả lời: Đáp án D.
Câu 16. Khối khí nào sau đây có tính chất ẩm? A. Khối khí lục địa. B. Khối khí nóng.
C. Khối khí đại dương. D. Khối khí lạnh. Trả lời: Đáp án C.
Câu 17. Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có
A. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp.
B. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp.
C. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp.
D. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp. Trả lời: Đáp án C.
Câu 18. Không khí luôn luôn chuyển động từ A. áp cao về áp thấp. B. đất liền ra biển. C. áp thấp về áp cao. D. biển vào đất liền. Trả lời: Đáp án A.
Câu 19. Loại gió hành tinh nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta? A. Gió Mậu dịch. B. Gió Đông cực. C. Gió mùa. D. Gió Tây ôn đới. Trả lời: Đáp án A.
Câu 20. Gió Mậu dịch có đặc điểm nào sau đây? A. Nóng ẩm. B. Mát ẩm. C. Nóng khô. D. Mát khô. Trả lời: Đáp án C.
BÀI 13. Thời tiết và khí hậu. Các đới khí hậu trên Trái Đất
Câu 1. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế. Trả lời: Đáp án B.
Câu 2. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là A. con người đốt nóng.
B. ánh sáng từ Mặt Trời.
C. các hoạt động công nghiệp.
D. sự đốt nóng của Sao Hỏa. Trả lời: Đáp án B.
Câu 3. Càng lên vĩ độ cao nhiệt độ không khí càng A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. biến động. Trả lời: Đáp án C.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?
A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời rất nhỏ.
B. Lượng mưa trung bình từ 1000 - 2000 mm.
C. Gió Tín phong thổi thường xuyên quanh năm.
D. Nắng nóng quanh năm và nền nhiệt độ cao. Trả lời: Đáp án A.
Câu 5. Không khí trên mặt đất nóng nhất là vào A. 11 giờ trưa. B. 14 giờ trưa. C. 12 giờ trưa. D. 13 giờ trưa. Trả lời: Đáp án D.
Câu 6. Dụng cụ nào sau đây được dùng đo độ ẩm không khí? A. Ẩm kế. B. Áp kế. C. Nhiệt kế. D. Vũ kế. Trả lời: Đáp án A.
Câu 7. Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì
A. hình thành độ ẩm tuyệt đối.
B. tạo thành các đám mây.
C. sẽ diễn ra hiện tượng mưa.
D. diễn ra sự ngưng tụ. Trả lời: Đáp án D.
Câu 8. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh? A. Tín phong. B. Đông cực. C. Tây ôn đới. D. Gió mùa. Trả lời: Đáp án B.
Câu 9. Trên bề mặt Trái Đất có bao nhiêu đới ôn hòa? A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Trả lời: Đáp án C.
Câu 10. Việt Nam nằm trong khu vực có lượng mưa trung bình năm là bao nhiêu? A. Trên 2000mm. B. 1000 - 2000 mm. C. Dưới 500mm. D. 500 - l000mm. Trả lời: Đáp án B.
Câu 11. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào trên Trái Đất? A. Cận nhiệt. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt đới. D. Hàn đới. Trả lời: Đáp án B.
Câu 12. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. Trả lời: Đáp án A.
Câu 13. Ngày 13/12/2020, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 190C, lúc 7 giờ
được 240C lúc 13 giờ được 320C và lúc 19 giờ được 290C. Vậy nhiệt độ trung bình của
ngày hôm đó là bao nhiêu? A. 280C. B. 250C. C. 260C. D. 270C. Trả lời: Đáp án C.
- Tính nhiệt độ trung bình ngày = Tổng nhiệt độ các lần đo/Số lần đo.
- Áp dụng công thức, ta có nhiệt độ TB = (19 + 24 + 32 + 29) : 4 = 260C.
Câu 14. Khí hậu là hiện tượng khí tượng
A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa. Trả lời: Đáp án B.
Câu 15. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng? A. Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Tín phong. D. Đông cực. Trả lời: Đáp án C.
Câu 16. Nhiệt độ trung bình ngày là kết quả tổng cộng nhiệt độ 4 lần trong ngày vào các thời điểm
A. 2 giờ, 8 giờ, 15 giờ, 21 giờ.
B. 3 giờ, 9 giờ, 12 giờ, 19 giờ.
C. 1 giờ, 6 giờ, 14 giờ, 20 giờ.
D. 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ, 19 giờ. Trả lời: Đáp án D.
Câu 17. Nhiệt độ trung bình năm cao nhất thường ở vùng A. chí tuyến. B. ôn đới. C. Xích đạo. D. cận cực. Trả lời: Đáp án A.
Câu 18. Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu? A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Trả lời: Đáp án A.
Câu 19. Các mùa trong năm thể hiện rất rõ là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Hàn đới. Trả lời: Đáp án C.
Câu 20. Lượng mưa trung bình năm trên 2000mm là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây? A. Cận nhiệt. B. Hàn đới. C. Nhiệt đới. D. Ôn đới. Trả lời: Đáp án C.
BÀI 14. Biến đổi khí hậu và ứng phó với biến đổi khí hậu
Câu 1. Biến đổi khí hậu là những thay đổi của A. sinh vật. B. sông ngòi. C. khí hậu. D. địa hình. Trả lời: Đáp án C.
Câu 2. Các chất khí chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính là A. H2O, CH4, CFC. B. N2O, O2, H2, CH4. C. CO2, N2O, O2. D. CO2, CH4, CFC. Trả lời: Đáp án D.
Các chất khí gây hiệu ứng nhà kính là CO2 (Cacbonic - 50%), tiếp đến là các khí CFC (20%),
khí CH4 (metan - 16%). Ngoài ra còn có khí N2O, O3,...
Câu 3.
Biến đổi khí hậu là vấn đề của A. mỗi quốc gia. B. mỗi khu vực. C. mỗi châu lục. D. toàn thế giới. Trả lời: Đáp án D.
Câu 4. Sự nóng lên của Trái Đất không làm cho A. băng hai cực tăng.
B. mực nước biển dâng. C. sinh vật phong phú.
D. thiên tai bất thường. Trả lời: Đáp án C.
Câu 5. Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. nhiệt độ Trái Đất tăng.
B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng.
D. dân số ngày càng tăng. Trả lời: Đáp án A.
Câu 6. Hội nghị thượng đỉnh Liên Hiệp Quốc (COP21) năm 2015 về biến đổi khí hậu diễn ra ở A. Béc-lin (Đức). B. Luân Đôn (Anh). C. Pa-ri (Pháp). D. Roma (Italia). Trả lời: Đáp án C.
Hội nghị thượng đỉnh Liên Hiệp Quốc (COP21) năm 2015 diễn ra tại Pa-ri (Pháp), lần đầu tiên
có 196 nước tham gia Công ước khung của Liên Hiệp Quốc về biến đổi khí hậu đã đi đến một
Thỏa thuận Pa-ri buộc tất cả các nước cắt giảm lượng phát khí cacbonic (CO2).
Câu 7.
Biến đổi khí hậu làm nước biển dâng ảnh hưởng lớn nhất đến vùng A. cao nguyên. B. đồng bằng. C. đồi. D. núi. Trả lời: Đáp án B.
Câu 8. Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là
A. tiết kiệm điện, nước. B. trồng nhiều cây xanh.
C. giảm thiểu chất thải. D. khai thác tài nguyên. Trả lời: Đáp án D.
Câu 9. Biến đổi khí hậu là do tác động của
A. các thiên thạch rơi xuống.
B. các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí.
C. các thiên tai trong tự nhiên.
D. các hoạt động của con người. Trả lời: Đáp án D.
Câu 10. Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là
A. quy mô kinh tế thế giới tăng.
B. dân số thế giới tăng nhanh.
C. thiên tai bất thường, đột ngột.
D. thực vật đột biến gen tăng. Trả lời: Đáp án C.
BÀI 15. Thực hành phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
Câu 1. Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng dụng cụ nào sau đây? A. Áp kế. B. Nhiệt kế. C. Vũ kế. D. Ẩm kế. Trả lời: Đáp án B.
Câu 2. Không khí tập trung ở tầng đối lưu là A. 75%. B. 85%. C. 90%. D. 80%. Trả lời: Đáp án C.
Câu 3. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất chủ yếu từ
A. ánh sáng từ Mặt Trời.
B. các hoạt động công nghiệp. C. con người đốt nóng.
D. sự đốt nóng của Sao Hỏa. Trả lời: Đáp án A.
Câu 4. Trên Trái Đất có bao nhiêu đai áp cao? A. 3 đai áp cao. B. 4 đai áp cao. C. 2 đai áp cao. D. 5 đai áp cao. Trả lời: Đáp án B.
Câu 5. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới. B. Nhiệt đới. C. Cận nhiệt. D. Hàn đới. Trả lời: Đáp án B.
Câu 6. Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là
A. tiết kiệm điện, nước. B. trồng nhiều cây xanh.
C. sử dụng nhiều điện.
D. giảm thiểu chất thải. Trả lời: Đáp án C.
Câu 7. Khoảng thời gian nào sau đây không thích hợp để đo nhiệt độ trong ngày? A. 7 giờ. B. 19 giờ. C. 13 giờ. D. 21 giờ. Trả lời: Đáp án D.
Câu 8. Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến các thành phần tự nhiên khác? A. Sông ngòi. B. Khí hậu. C. Thổ nhưỡng. D. Địa hình. Trả lời: Đáp án B.
Câu 9. Nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,… là từ A. hơi nước. B. khí metan. C. khí ôxi. D. khí nitơ. Trả lời: Đáp án A.
Câu 10. Nguyên nhân chủ yếu trên Trái Đất có các loại gió là do
A. hoạt động của hoàn lưu khí quyển.
B. sự phân bố xem kẽn của các đai áp.
C. sức hút của Trái Đất và Mặt Trăng.
D. tác động từ hoạt động công nghiệp. Trả lời: Đáp án B.
Câu 11. Nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ nhất của loại gió nào sau đây? A. Gió Mậu dịch. B. Gió Tín phong. C. Gió mùa. D. Gió địa phương. Trả lời: Đáp án C.
Câu 12. Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố lượng mưa không đều trên Trái Đất theo vĩ độ?
A. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo, mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.
B. Mưa rất lớn ở vùng nhiệt đới; không có mưa ở vùng cực và cận cực.
C. Mưa nhất nhiều ở ôn đới; mưa ít ở vùng cận xích đạo, cực và cận cực.
D. Mưa nhiều ở cực và cận cực; mưa nhỏ ở vùng nhiệt đới và xích đạo. Trả lời: Đáp án A.
Câu 13. Tỉnh nào sau đây ở nước ta chịu ảnh hưởng mạnh của nước biển dâng? A. Quảng Ninh. B. Sóc Trăng. C. Thanh Hóa. D. Phú Yên. Trả lời: Đáp án B.
Đồng bằng sông Cửu Long là vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của biến đổi khí hậu, biểu hiện
như sạt lở bờ biển, hạn hán, nước biển dâng làm mất 1 phần diện tích,. . đặc biệt là các tỉnh giáp
biển như Cà Mau, Kiên Giang, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu,...
Câu 14. Ngày 15/4/2021, người ta đo được nhiệt độ lúc 1 giờ được 200C, lúc 7 giờ được 230C
lúc 13 giờ được 280C và lúc 19 giờ được 250C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu? A. 240C. B. 230C. C. 250C. D. 220C. Trả lời: Đáp án A.
- Tính nhiệt độ trung bình ngày = Tổng nhiệt độ các lần đo/Số lần đo.
- Áp dụng công thức, ta có nhiệt độ TB = (20 + 23 + 28 + 25) : 4 = 240C.
Câu 15. Thời điểm 13h, ngày 17/5/2020 nhiệt độ đo được ở chân núi phan-xi-păng (3143m) là
380C. Hãy tính nhiệt độ ở đỉnh núi phan-xi-păng cùng thời điểm? A. 20,10C. B. 19,50C. C. 18,90C. D. 19,10C. Trả lời: Đáp án D.
Dựa vào dữ liệu đầu bài và biết rằng cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm 0,60C, ta có:
- Số độ giảm khi đi từ chân núi lên đỉnh núi là: (3143m x 0,6)/100 = 18,90C.
- Nhiệt độ thực ở đỉnh núi vào ngày 17/5/2020 là: 380C - 18,90C = 19,10C.
=> Thời điểm 13h chiều, nhiệt độ đo được ở chân núi phan-xi-păng (3143m) là 380C thì ở đỉnh
núi cùng thời điểm là 19,10C.
BÀI 16. Thủy quyển. Vòng tuần hoàn nước. Nước ngầm, băng hà -
Câu 1. Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở A. biển và đại dương. B. các dòng sông lớn. C. ao, hồ, vũng vịnh. D. băng hà, khí quyển. Trả lời: Đáp án A.
Câu 2. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. nước. B. sấm. C. mưa. D. mây. Trả lời: Đáp án D.
Câu 3. Trên Trái Đất diện tích đại dương chiếm A. 1/2. B. 3/4. C. 2/3. D. 4/5. Trả lời: Đáp án B.
Câu 4. Mưa ở những khu vực nằm sâu trong lục địa chủ yếu có nguồn gốc từ
A. hồ ao, rừng cây… bốc lên.
B. các vùng ven biển bay tới.
C. đại dương do gió thổi đến.
D. nguồn nước ngầm bốc lên. Trả lời: Đáp án A.
Câu 5. Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ A. các dòng sông lớn. B. các loài sinh vật. C. biển và đại dương. D. ao, hồ, vũng vịnh. Trả lời: Đáp án C.
Câu 6. Nguồn nước bị ô nhiễm không bao gồm A. nước biển. B. nước sông hồ. C. nước lọc. D. nước ngầm. Trả lời: Đáp án C.
Câu 7. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có
A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.
B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.
C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.
D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng. Trả lời: Đáp án D.
Câu 8. Năng lượng Mặt Trời là nguồn cung cấp năng lượng chính cho vòng tuần hoàn nào sau đây?
A. Vòng tuần hoàn của sinh vật.
B. Vòng tuần hoàn của nước.
C. Vòng tuần hoàn của thổ nhưỡng.
D. Vòng tuần hoàn địa chất. Trả lời: Đáp án B.
Câu 9. Các nguồn nước bị ô nhiễm gồm có
A. nước sông, nước ngầm, băng hà.
B. nước biển, nước sông, khí quyển.
C. nước sông, nước hồ và nước ao.
D. nước biển, nước sông và nước ngầm. Trả lời: Đáp án D.
Câu 10. Con người đã khai thác, sử dụng nước ngầm trong sinh hoạt và đời sống dưới dạng nào sau đây? A. Làm ao. B. Xây hồ. C. Đào giếng. D. Làm đập. Trả lời: Đáp án C.
Câu 11. Ngày nào sau đây được lấy là ngày nước thế giới? A. Ngày 22/6. B. Ngày 22/3. C. Ngày 22/9. D. Ngày 22/12. Trả lời: Đáp án B.
Năm 1993, thế giới lấy ngày 22/3 là Ngày nước thế giới với các hoạt động theo các chủ đề
nhằm nhắc nhở mọi người hãy sử dụng nước tiết kiệm và không làm ô nhiễm nước.
Câu 12.
Ở vùng đất đá thấm nước, nguồn nước nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều
hòa chế độ nước sông? A. Hơi nước. B. Nước ngầm. C. Nước hồ. D. Nước mưa. Trả lời: Đáp án B.
BÀI 17. Sông và hồ
Câu 1. Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây? A. Thủy sản. B. Giao thông. C. Du lịch. D. Khoáng sản. Trả lời: Đáp án D. Câu 2. Hợp lưu là gì?
A. Diện tích đất đai có sông chảy qua và tạo ra hồ chứa nước.
B. Nơi dòng chảy của hai hay nhiều hơn các con sông gặp nhau.
C. Nơi có lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở sông.
D. Diện tích đất đai nơi sông thoát nước từ các cửa sông, biển. Trả lời: Đáp án B.
Câu 3. Ở miền ôn đới nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do A. nước mưa. B. nước ngầm. C. băng tuyết. D. nước ao, hồ. Trả lời: Đáp án C.
Câu 4. Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc sông cũ? A. Hồ Thác Bà. B. Hồ Ba Bể. C. Hồ Trị An. D. Hồ Tây. Trả lời: Đáp án D. Câu 5. Chi lưu là gì?
A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông. Trả lời: Đáp án A.
Câu 6. Hồ nước ngọt Bai-kan thuộc quốc gia nào sau đây? A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Liên bang Nga. Trả lời: Đáp án D.
Hồ nước ngọt Bai-kan thuộc Liên bang Nga. Đây là hồ nước ngọt có lượng nước lớn nhất thế
giới, chiếm khoảng 22-23% tổng lượng nước ngọt không bị đóng băng quanh năm trên bề mặt
thế giới. Với 23 615,39 km3 nước ngọt, nó nhiều hơn cả năm hồ nước của Ngũ Đại Hồ cộng lại.
Độ sâu tối đa của hồ là 1 642 m, nên Baikal chính là hồ sâu nhất thế giới.
Câu 7. Cửa sông là nơi dòng sông chính
A. xuất phát chảy ra biển.
B. tiếp nhận các sông nhánh.
C. đổ ra biển hoặc các hồ.
D. phân nước cho sông phụ. Trả lời: Đáp án C.
Câu 8. Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới? A. Sông I-ê-nit-xây. B. Sông Missisipi. C. Sông Nin. D. Sông A-ma-dôn. Trả lời: Đáp án C.
Ba con sông có chiều dài lớn nhất Thế Giới là: Sông Nin dài 6695km, sông A-ma-dôn dài
6437km và sông I-ê-nit-xây dài 4102km.
Câu 9. Lưu vực của một con sông là
A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ.
B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.
C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông.
D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng. Trả lời: Đáp án B.
Câu 10. Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường có lũ lụt vào mùa nào sau đây? A. Mùa hạ. B. Mùa xuân. C. Mùa thu. D. Mùa đông. Trả lời: Đáp án B.
Câu 11. Sông A-ma-dôn nằm ở châu lục nào sau đây? A. Châu Âu. B. Châu Mĩ. C. Châu Á. D. Châu Phi. Trả lời: Đáp án B.
Sông Nin dài 6695km, là con sông dài nhất thế giới nằm ở khu vực châu Phi. Tiếp đó là sông A-
ma-dôn dài 6437km thuộc khu vực Nam Mĩ và cũng là sông có diện tích lưu vực lớn nhất thế giới.
Câu 12. Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo? A. Hồ Gươm. B. Hồ Tơ Nưng. C. Hồ Tây. D. Hồ Trị An. Trả lời: Đáp án D.
Hồ Trị An là hồ nhân tạo ở nước ta. Nằm trên sông Đồng Nai, thuộc huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng
Nai. Hồ là nơi trữ nước để cung cấp cho Nhà máy thủy điện Trị An.
BÀI 18. Biển và đại dương
Câu 1. Nước mặn chiếm khoảng bao nhiêu trong toàn bộ khối lượng nước trên Trái Đất? A. 95%. B. 90%. C. 92%. D. 97%. Lời giải: Đáp án D.
Câu 2. Nước biển và đại dương có mấy sự vận động? A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Lời giải: Đáp án B.
Câu 3. Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?
A. Trăng tròn và không trăng.
B. Trăng khuyết và không trăng.
C. Trăng tròn và trăng khuyết.
D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng. Lời giải: Đáp án A.
Câu 4. Các dòng biển nóng thường có hướng chảy từ
A. vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
B. vĩ độ thấp về vĩ độ cao.
C. bán cầu Bắc xuống Nam. D. bán cầu Nam lên Bắc. Lời giải: Đáp án B.
Câu 5. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều. Lời giải: Đáp án D.
Câu 6. Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây?
A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh.
B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội.
C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng.
D. Dòng biển trắng và dòng biển nguội. Lời giải: Đáp án A.
Câu 7. Độ muối trung bình của đại dương là A. 32‰. B. 34‰. C. 35‰. D. 33‰. Lời giải: Đáp án C.
Câu 8. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường. Lời giải: Đáp án A.
Câu 9. Dòng biển nóng có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ nước cao hơn 00C và tự di chuyển trên biển.
B. Nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của khối nước xung quanh.
C. Vào mùa hạ chạy từ khu vực vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
D. Nhiệt độ nước cao hơn 300C và có thể gây cháy rừng. Lời giải: Đáp án B.
Câu 10. Nguyên nhân tạo nên sóng biển không phải là do A. động đất. B. bão. C. dòng biển. D. gió thổi. Lời giải: Đáp án C.
Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do
A. bão, lốc xoáy trên các đại dương.
B. chuyển động của dòng khí xoáy.
C. sự thay đổi áp suất của khí quyển.
D. động đất ngầm dưới đáy biển. Lời giải: Đáp án D.
Câu 12. Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. Lời giải: Đáp án D.
Câu 13. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do A. gió thổi. B. núi lửa. C. thủy triều. D. động đất. Lời giải: Đáp án A.
Câu 14. Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh? A. Dòng biển Bra-xin. B. Dòng biển Gơn-xtrim. C. Dòng biển Pê-ru. D. Dòng biển Đông Úc. Lời giải: Đáp án C.
Câu 15. Biển và đại dương có vai trò quan trọng nhất nào đối với khí quyển của Trái Đất?
A. Cung cấp nguồn nước vô tận cho bầu khí quyển.
B. Cung cấp hơi nước cho vòng tuần hoàn của nước.
C. Giảm bớt tính khắc nghiệt của thời tiết, khí hậu.
D. Cung cấp nguyên liệu cho các hoạt động sản xuất. Lời giải: Đáp án C.
Đối với khí quyển Trái Đất, biển và đại dương đóng một vai trò quan trọng thể hiện trong việc
giảm bớt tính khắc nhiệt của thời tiết và khí hậu. Các khối khí nóng khí đi qua biển, đại dương
vào đất liền sẽ mát, ẩm; còn các khối khí lạnh sẽ ấm hơn.
BÀI 19. Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình
Câu 1. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu. Trả lời: Đáp án A.
Câu 2. Khí hậu ôn đới lục địa có nhóm đất chính nào sau đây? A. Đất pốtdôn. B. Đất đen. C. Đất đỏ vàng. D. Đất nâu đỏ. Trả lời: Đáp án A.
Câu 3. Ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm có loại đất nào sau đây? A. Xám. B. Feralit. C. Đen. D. Pốtdôn. Trả lời: Đáp án B.
Câu 4. Thổ nhưỡng là gì?
A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa.
B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.
D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp. Trả lời: Đáp án B.
Câu 5. Các thành phần chính của lớp đất là
A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ.
B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn.
C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.
D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Trả lời: Đáp án A.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất?
A. Thành phần quan trọng nhất của đất.
B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất.
C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ.
D. Thường ở tầng trên cùng của đất. Trả lời: Đáp án C.
Câu 7. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. khí hậu. B. địa hình. C. đá mẹ. D. sinh vật. Trả lời: Đáp án C.
Câu 8. Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất.
B. Thành phần quan trọng nhất của đất.
C. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất.
D. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất. Trả lời: Đáp án B.
Câu 9. Đất không có tầng nào sau đây? A. Hữu cơ. B. Đá mẹ. C. Tích tụ. D. Vô cơ. Trả lời: Đáp án D.
Câu 10. Tầng nào sau đây của đất chứa các sản phẩm phong hóa bị biến đổi để hình thành đất? A. Tích tụ. B. Thảm mùn. C. Đá mẹ. D. Hữu cơ. Trả lời: Đáp án C.
Câu 11. Khu vực Đông Nam Á có nhóm đất chính nào?
A. Đất pốtdôn hoặc đất đài nguyên.
B. Đất đỏ vàng cận nhiệt ẩm, đất đen.
C. Đất đỏ hoặc đất nâu đỏ xavan.
D. Đất feralit hoặc đất đen nhiệt đới. Trả lời: Đáp án D.
Câu 12. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước? A. Đất phù sa. B. Đất đỏ badan. C. Đất feralit. D. Đất đen, xám. Trả lời: Đáp án A.
Đất phù sa có hàm lượng phù sa cao, được bồi đắp màu mỡ hàng năm. Đất Phù sa thuộc loại đất
tốt cho canh tác, trồng cây bóng mát, cây bụi và thảm. Đất phù sa trồng rau màu và cây ăn trái rất
tốt. Đặc biệt là loại đất này thường được sử dụng để trồng cây lúa.
Câu 13. Các nhóm có sự khác biệt rất lớn về
A. màu sắc, chất khoáng, độ phì và bề dày.
B. màu sắc, thành phần, độ xốp và bề dày.
C. màu sắc, chất khoáng, độ xốp và bề dày.
D. màu sắc, chất hữu cơ, độ xốp và độ phì. Trả lời: Đáp án B.
Câu 14. Hai yếu tố của khí hậu ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình hình thành đất là
A. bức xạ và lượng mưa.
B. độ ẩm và lượng mưa.
C. nhiệt độ và lượng mưa.
D. nhiệt độ và ánh sáng. Trả lời: Đáp án C.
Câu 15. Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm? A. Đất đỏ badan. B. Đất phù sa. C. Đất cát pha. D. Đất xám. Trả lời: Đáp án A.
Đất badan là loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, điều, tiêu,….
BÀI 20. Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới
Câu 1. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở
A. đới ôn hòa và đới lạnh.
B. xích đạo và nhiệt đới.
C. đới nóng và đới ôn hòa.
B. đới lạnh và đới nóng. Trả lời: Đáp án C.
Câu 2. Rừng lá kim thường phân bố tương ứng với kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Ôn đới lục địa.
C. Ôn đới địa trung hải. D. Ôn đới hải dương. Trả lời: Đáp án D.
Câu 3. Các thảm thực vật trên Trái Đất thường phân bố theo sự thay đổi nào sau đây?
A. Dạng và hướng địa hình.
B. Độ cao và hướng sườn.
C. Vĩ độ và độ cao địa hình.
D. Vị trí gần, xa đại dương. Trả lời: Đáp án C.
Câu 4. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây? A. Rừng hỗn hợp. B. Rừng cận nhiệt ẩm. C. Rừng lá rộng.
D. Rừng nhiệt đới ẩm. Trả lời: Đáp án D.
Câu 5. Những loài thực vật tiêu biểu ở miền cực có khí hậu lạnh giá là A. cây lá kim. B. cây lá cứng. C. rêu, địa y. D. sồi, dẻ, lim. Trả lời: Đáp án C.
Câu 6. Các loài động vật nào sau đây thuộc loài động vật di cư? A. Gấu trắng Bắc Cực.
B. Vượn cáo nhiệt đới. C. Các loài chim. D. Thú túi châu Phi. Trả lời: Đáp án C.
Câu 7. Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu
A. nóng, khô, lượng mưa nhỏ.
B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn.
C. nóng, ẩm, lượng mưa lớn.
D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng. Trả lời: Đáp án C.
Câu 8. Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của A. số lượng loài. B. môi trường sống. C. nguồn cấp gen. D. thành phần loài. Trả lời: Đáp án D.
Câu 9. Rừng nhiệt đới được chia thành hai kiểu chính nào sau đây?
A. Rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.
B. Rừng mưa nhiệt đới và rừng cận nhiệt đới mùa.
C. Rừng nhiệt đới ẩm và rừng nhiệt đới xích đạo.
D. Rừng nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt gió mùa. Trả lời: Đáp án A.
Câu 10. Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất? A. Khí hậu. B. Thổ nhưỡng. C. Địa hình. D. Nguồn nước. Trả lời: Đáp án A.
Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên Trái Đất, nhân tố
ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là khí hậu. Ảnh hưởng rõ rệt đến sự phân bố và đặc điểm thực
vật (nhiệt độ, lượng mưa).
Câu 11. Rừng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở A. vùng cận cực. B. vùng ôn đới. C. hai bên chí tuyến. D. hai bên xích đạo. Trả lời: Đáp án D.
Câu 12. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới ôn hòa? A. Gió Tín phong. B. Gió Đông cực. C. Gió Tây ôn đới. D. Gió Tây Nam. Trả lời: Đáp án C.
Câu 13. Rừng nào sau đây được mệnh danh là “lá phổi xanh” của Trái Đất?
A. Rừng cận nhiệt đới. B. Rừng ôn đới. C. Rừng nhiệt đới. D. Rừng lá kim. Trả lời: Đáp án C.
Câu 14. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. Trả lời: Đáp án A.
Câu 15. Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới? A. Trung Mĩ. B. Bắc Á. C. Nam cực. D. Bắc Mĩ. Trả lời: Đáp án A.
Câu 16. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng? A. Gió Tây ôn đới. B. Gió mùa. C. Gió Tín phong. D. Gió Đông cực. Trả lời: Đáp án C.
Câu 17. Ở đới nào sau đây thiên nhiên thay đổi theo bốn mùa rõ nét nhất? A. Nhiệt đới. B. Cận nhiệt đới. C. Ôn đới. D. Hàn đới. Trả lời: Đáp án C.
Câu 18. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh? A. Gió Tín phong. B. Gió Đông cực. C. Gió Tây ôn đới. D. Gió mùa. Trả lời: Đáp án B.
Câu 19. Cảnh quan ở đới ôn hòa thay đổi theo A. vĩ độ. B. kinh độ. C. độ cao. D. hướng núi. Trả lời: Đáp án A.
Câu 20. Nguyên nhân chủ yếu một số động vật bị suy giảm hiện nay là do
A. Mở đường giao thông. B. Thâm canh lúa nước.
C. Khai thác rừng bừa bãi. D. Khai thác khoáng sản. Trả lời: Đáp án C.
Nguyên nhân chủ yếu một số động vật bị suy giảm là do những hoạt động khai thác rừng bừa bãi
không có kế hoạch của con người một phần làm mất nơi cư trú, một phần khiến nhiều loài ăn cỏ
bị chết đói dẫn đến các loài ăn thịt cũng bị ảnh hưởng.
BÀI 21. Thực hành tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương
Câu 1. Cây trồng nào sau đây không tiêu biểu ở miền khí hậu nhiệt đới ẩm? A. Dừa. B. Cao su. C. Nho. D. Điều. Trả lời: Đáp án C.
Ở miền khí hậu nhiệt đới có các loài cây nhiệt đới tiêu biểu như cao su, cà phê, dừa, điều, tiêu,...
Câu 2. Cây công nghiệp lâu năm thường được trồng trên loại đất nào sau đây? A. Đất feralit. B. Đất badan. C. Đất mùn alit. D. Đất phù sa. Trả lời: Đáp án B.
Đất badan là loại đất dùng để trồng cây công nghiệp lâu năm như cà phê, cao su, điều, tiêu,….
Câu 3. Thổ nhưỡng là gì?
A. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.
B. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp.
C. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa.
D. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì. Trả lời: Đáp án D.
Câu 4. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào sau đây? A. Xích đạo. B. Hàn đới. C. Cận nhiệt. D. Nhiệt đới. Trả lời: Đáp án D.
Câu 5. Sự đa dạng của sinh vật được thể hiện ở sự đa dạng của A. nguồn cấp gen. B. thành phần loài. C. số lượng loài. D. môi trường sống. Trả lời: Đáp án B.
Câu 6. Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới nóng? A. Gió Tín phong. B. Gió Đông cực. C. Gió địa phương. D. Gió Tây ôn đới. Trả lời: Đáp án A.
Câu 7. Khu vực nào sau đây có rừng nhiệt đới điển hình nhất trên thế giới? A. Nam Phi. B. Tây Âu. C. Đông Nga. D. Nam Mĩ. Trả lời: Đáp án D.
Câu 8. Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất? A. Nước. B. Không khí. C. Vô cơ. D. Hữu cơ. Trả lời: Đáp án C.
Câu 9. Đặc điểm sinh thái của rừng nhiệt đới lá
A. nền nhiệt độ cao, lượng mưa nhỏ.
B. nền nhiệt độ thấp, lượng mưa nhỏ.
C. nền nhiệt độ cao, lượng mưa lớn.
D. nền nhiệt độ thấp, lượng mưa lớn. Trả lời: Đáp án C.
Câu 10. Nhân tố nào sau đây là nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất? A. Đá mẹ. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Sinh vật. Trả lời: Đáp án A.
Câu 11. Đất mặn ở nước ta chủ yếu có các loại cây nào sau đây? A. Chè, điều, cao su.
B. Sú, vẹt, đước, bần. C. Lạc, mía, thuốc lá. D. Cà phê, đước, mía. Trả lời: Đáp án B.
Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước, bần chỉ phát triển và phân bố trên loại đất ngập mặn. Đặc
biệt là vùng đồng bằng sông Cửu Long, dọc ven biển.
Câu 12. Trên Trái Đất có tất cả bao nhiêu đới ôn hòa? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Trả lời: Đáp án B.
Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng với rừng nhiệt đới gió mùa?
A. Cây đặc trưng là họ vang, đậu.
B. Các loài động vật phong phú.
C. Rừng thường có 4-5 tầng cây.
D. Động, thực vật rất phong phú. Trả lời: Đáp án C.
Câu 14. Rừng nhiệt đới không có ở khu vực nào sau đây? A. Nam Mĩ. B. Nam Á. C. Trung Phi. D. Tây Âu. Trả lời: Đáp án D.
Câu 15. Ở nước ta, rừng khộp phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Bắc. Trả lời: Đáp án A.
Rừng khộp là một kiểu rừng xen cây lá rụng đặc trưng với cây họ Dầu, là rộng chiếm ưu thế ở
Việt Nam và một số nước Đông Nam Á (Lào, Thái Lan, Campuchia, Mianma). Ở Việt Nam,
rừng khộp phân bố chủ yếu ở Tây Nguyên, Ninh Thuận và Bình Thuận.
BÀI 22. Dân số và phân bố dân cư
Câu 1. Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt? A. Nam Á. B. Tây Âu. C. Bắc Á. D. Bra-xin. Lời giải: Đáp án C.
Câu 2. Những khu vực nào sau đây tập trung đông dân nhất trên thế giới?
A. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
B. Đông Âu, Đông Nam Á, Nam Mĩ.
C. Nam Á, Bắc Á, Tây Nam Á, Tây Âu.
D. Nam Á, Đông Á, Đông Bắc Hoa Kì. Lời giải: Đáp án D.
Câu 3. Năm 2018 dân số thế giới khoảng A. 6,7 tỉ người. B. 7,2 tỉ người. C. 7,6 tỉ người. D. 6,9 tỉ người. Lời giải: Đáp án C.
Câu 4. Ở châu Phi, dân cư tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Đông Phi. B. Tây Phi. C. Bắc Phi. D. Nam Phi. Lời giải: Đáp án B.
Câu 5. Hai khu vực nào sau đây ở châu Á có mật độ dân số cao nhất? A. Bắc Á, Nam Á. B. Đông Nam Á, Tây Á. C. Nam Á, Đông Á. D. Đông Á, Tây Nam Á. Lời giải: Đáp án C.
Câu 6. Dân cư trên thế giới thường tập trung đông ở đồng bằng là do
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai (bão, hạn hán).
B. có nhiều khoáng sản, nguồn nước phong phú.
C. thuận lợi cho cư trú, giao lưu phát triển kinh tế.
D. khí hậu mát mẻ, ổn định và tài nguyên đa dạng. Lời giải: Đáp án C.
Câu 7. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Lời giải: Đáp án A.
Câu 8. Ở châu Á, dân cư tập trung đông ở khu vực nào? A. Tây Á. B. Trung Á. C. Bắc Á. D. Đông Á. Lời giải: Đáp án D.
Câu 9. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
A. Miền núi, mỏ khoáng sản.
B. Vùng đồng bằng, ven biển.
C. Các thung lũng, hẻm vực.
D. Các ốc đảo và cao nguyên. Lời giải: Đáp án B.
Câu 10. Chức năng hoạt động kinh tế ở đô thị chủ yếu là
A. công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.
B. dịch vụ, xây dựng, thủ công nghiệp.
C. dịch vụ, công nghiệp và xây dựng.
D. nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp. Lời giải: Đáp án C.
Câu 11. Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây? A. Các trục giao thông. B. Đồng bằng, trung du. C. Ven biển, ven sông. D. Hoang mạc, hải đảo. Lời giải: Đáp án D.
Câu 12. Tháng 4/2021, dân số nước ta là 98,1 triệu người và nước ta có diện tích 331212 km2.
Vậy mật độ dân số ở nước ta vào thời điểm trên là A. 269 người/km2. B. 298 người/km2. C. 296 người/km2. D. 289 người/km2. Lời giải: Đáp án C.
- Công thức tính: Mật độ dân số = Dân số / Diện tích (người/km2).
- Áp dụng công thức (Đổi 98,1 triệu người = 98 100 000 người):
-> Mật độ dân số nước ta 2021 = 98 100 000 / 331212 = 296,18 (người/km2).
-> Tháng 4/2021 nước ta có mật độ dân số là 296 người/km2.
Câu 13. Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mĩ. D. Châu Phi. Lời giải: Đáp án B.
Câu 14. Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia nào dưới đây? A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên. Lời giải: Đáp án B.
Câu 15. Quá trình đô thị hóa trên thế giới có đặc điểm nào sau đây?
A. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn, cực lớn.
B. Phổ biến các hoạt động sản xuất nông - lâm - ngư.
C. Tỉ lệ người sống ở vùng nông thôn ngày càng tăng.
D. Thất nghiệp ở đô thị và nông thôn ngày càng tăng. Lời giải: Đáp án A.
Đặc điểm của đô thị hóa trên thế giới là: sự gia tăng nhanh chóng tỉ lệ người sống trong các đô
thị (trong khi tỉ lệ người sống ở nông thôn có xu hướng giảm), dân cư tập trung chủ yếu ở các
thành phố lớn và cực lớn hình thành nên các siêu đô thị (Bắc Kinh, Tô-ki-ô, Luân Đôn,. .).
BÀI 23. Con người và thiên nhiên -
Câu 1. Các nguồn tài nguyên trên Trái Đất phân bố A. đồng đều. B. phân tán. C. không đồng đều. D. tập trung. Trả lời: Đáp án C.
Câu 2. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên vô tận?
A. Năng lượng Mặt Trời, không khí.
B. Thổ nhưỡng, không khí, địa hình.
C. Không khí, khoáng sản và nước.
D. Năng lượng Mặt Trời, khoáng sản. Trả lời: Đáp án A.
Câu 3. Tài nguyên nào sau đây thể hiện rõ nhất sự hạn chế của các nguồn tài nguyên trong tự nhiên? A. Khoáng sản. B. Nguồn nước. C. Khí hậu. D. Thổ nhưỡng Trả lời: Đáp án A.
Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thể hiện rõ nhất ở các nguồn tài nguyên khoáng sản. Khi
khai thác quá mức khoáng sản sẽ giảm dần về trữ lượng và chất lượng dẫn đến cạn kiệt, khả khôi
phục gần như bằng 0 hoặc mất hàng nghìn năm,…
Câu 4. Ngành kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ rệt nhất của điều kiện tự nhiên? A. Công nghiệp. B. Thương mại. C. Nông nghiệp. D. Giao thông. Trả lời: Đáp án C.
Câu 5. Đối với đời sống con người, thiên nhiên không có vai trò nào sau đây?
A. Nguồn nguyên liệu sản xuất.
B. Bảo vệ mùa màng, nhà cửa.
C. Chứa đựng các loại rác thải.
D. Cung cấp, lưu trữ thông tin. Trả lời: Đáp án B.
Câu 6. Tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái là do A. chiến tranh, thiên tai. B. khai thác quá mức.
C. phát triển nông nghiệp.
D. dân số đông và trẻ. Trả lời: Đáp án B.
Câu 7. Bảo vệ tự nhiên không có ý nghĩa trong việc
A. hạn chế suy thoái môi trường.
B. giữ gìn sự đa dạng sinh học.
C. mở rộng diện tích đất, nước.
D. ngăn chặn ô nhiễm tự nhiên. Trả lời: Đáp án C.
Bảo vệ tự nhiên có ý nghĩa trong việc giữ gìn sự đa dạng sinh học, ngăn chặn ô nhiễm và suy
thoái môi trường tự nhiên. Nhờ đó bảo vệ không gian sống của con người, đảm bảo cho con
người phát triển, tồn tại trong môi trường trong lành, thuận lợi phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 8. Tác động tiêu cực của con người đến phân bố động, thực vật trên Trái Đất không phải là
A. lai tạo ra nhiều giống.
B. đốt rừng làm nương rẫy.
C. tăng cường phá rừng.
D. săn bắn động vật rừng. Trả lời: Đáp án A.
Lai tạo ra nhiều giống, đặc biệt là giống tốt, cho năng suất cao và gen các loài có nguy cơ tuyệt
chủng,… là hoạt động mở rộng (tích cực) đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất.
Câu 9. Các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người là
A. địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.
B. khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.
C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.
D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách. Trả lời: Đáp án B.
Câu 10. Hoạt động nào sau đây của con người không tác động xấu đến tính chất đất?
A. Canh tác quá nhiều vụ trong một năm.
B. Luân canh, xen canh các loại cây trồng.
C. Phá rừng và đốt rừng làm nương rẫy.
D. Bón nhiều phân, sử dụng chất hóa học. Trả lời: Đáp án B.
Các hoạt động của con người làm tăng độ phì cho đất là luân canh, xen canh các loại cây trồng
(đậu tương với ngô), trồng rừng, cải tạo đất,...
Câu 11. Hội nghị nào sau đây thể hiện sự nỗ lực chung của thế giới trong vấn đề bảo vệ môi trường?
A. Hội nghị Cộng đồng châu Âu.
B. Hội nghị Thượng đỉnh G20.
C. Hội nghị Thượng đỉnh Trái Đất.
D. Hội nghị các nước ASEAN. Trả lời: Đáp án C.
Hội nghị thể hiện sự nỗ lực chung của thế giới trong vấn đề bảo vệ môi trường là hội nghị
Thượng đỉnh Trái Đất. Hội nghị thượng đỉnh về Trái Đất đầu tiên được tổ chức vào năm 1992 ở Rio de Janeiro.
Câu 12. Nguyên nhân cơ bản nhiệt độ Trái Đất hiện nay ngày càng tăng lên là do A. hiệu ứng nhà kính.
B. sự suy giảm sinh vật. C. mưa acid, băng tan. D. ô nhiễm môi trường. Trả lời: Đáp án A.
BÀI 24. Thực hành tác động của con người đến thiên nhiên
Câu 1. Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây? A. Ven biển, ven sông. B. Hoang mạc, núi cao. C. Các trục giao thông. D. Đồng bằng, trung du. Trả lời: Đáp án B.
Câu 2. Phát triển bền vững là sự phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu của
A. sản xuất hiện tại mà không làm tổn hại đến sự phát triển kinh tế tương lai.
B. thế hệ tương lai mà không làm tổn hại đến nhu cầu của các thế hệ hiện tại.
C. sản xuất hiện tại mà không làm tổn hại đến môi trường tự nhiên tương lai.
D. thế hệ hiện tại mà không làm tổn hại đến nhu cầu của các thế hệ tương lai. Trả lời: Đáp án D.
Câu 3. Ở châu Á, dân cư tập trung thưa thớt ở khu vực nào sau đây? A. Đông Nam Á. B. Nam Á. C. Trung Á. D. Đông Á. Trả lời: Đáp án C.
Câu 4. Các điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng đến đời sống hằng ngày của con người là
A. địa hình, sinh vật, nguồn vốn và khí hậu.
B. khí hậu, địa hình, nguồn nước và đất đai.
C. nguồn nước, dân số, khí hậu và địa hình.
D. đất đai, nguồn vốn, dân số và chính sách. Trả lời: Đáp án B.
Câu 5. Châu lục nào sau đây tập trung nhiều siêu đô thị nhất trên thế giới? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Úc. Trả lời: Đáp án A.
Câu 6. Siêu đô thị nào sau đây thuộc khu vực Đông Nam Á? A. Gia-cac-ta. B. Thượng Hải. C. Tô-ky-ô. D. Mum-bai. Trả lời: Đáp án A.
Câu 7. Nhân tố nào sau đây làm cho vùng Bắc Á mật độ dân số rất thấp? A. Rừng rậm. B. Băng tuyết. C. Núi cao. D. Hoang mạc. Trả lời: Đáp án B.
Câu 8. Cơ sở của phát triển bền vững không phải là
A. bảo tồn tính đa dạng sinh học và quản lí tốt phương thức sản xuất.
B. bảo vệ các hệ sinh thái tự nhiên, phục hồi môi trường đã suy thoái.
C. sử dụng tối đa, khai thác nhiều tài nguyên không thể tái tạo được.
D. giảm đến mức thấp nhất của sự cạn kiệt tài nguyên và môi trường. Trả lời: Đáp án C.
Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu khiến cho diện tích đất ở các vùng khí hậu nhiệt đới khô ngày càng bị sa mạc hoá là do
A. ảnh hưởng của đốt rừng.
B. bị rửa trôi xói mòn nhiều.
C. thiếu công trình thuỷ lợi.
D. không có người sinh sống. Trả lời: Đáp án C.
Diện tích đất ở các vùng khí hậu nhiệt đới khô ngày càng bị sa mạc hoá chủ yếu do thiếu các
công trình thủy lợi. Đặc biệt là ở các nước đang phát triển và kém phát triển ở khu vực châu Phi.
Câu 10. Năm 2020, dân số nước ta là 97,3 triệu người và nước ta có diện tích 331212 km2. Vậy
mật độ dân số ở nước ta vào thời điểm trên là A. 294 người/km2. B. 297 người/km2. C. 295 người/km2. D. 299 người/km2. Trả lời: Đáp án A.
- Công thức tính: Mật độ dân số = Dân số / Diện tích (người/km2).
- Áp dụng công thức (Đổi 97,3 triệu người = 97 300 000 người):
-> Mật độ dân số nước ta 2020 = 97 300 000 / 331212 = 293,76 (người/km2).
-> Năm 2020 nước ta có mật độ dân số là 294 người/km2.