Câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính (có đáp án )

Câu hỏi trắc nghiệm mạng máy tính

lOMoARcPSD|36006477
Mạng máy tính, chương 1
Câu 1: Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến s ra đời ca mng máy tính
A. Nhu cầu trao đổi thông tin ngày càng tăng
B. Khối lượng thông tin lưu trên máy tính ngày càng tăng
C. Khoa hc và công ngh v lĩnh vực máy tính và truyn thông phát trinD. Nhu cầu trao đổi thông tin
ngày càng tang, khối lượng thông tin lưu trên máy
tính ngày càng tang và khoa hc và công ngh v lĩnh vực máy tính và truyn
thông phát trin
Câu 2: Ý nghĩa cơ bản nht ca mng máy tính là gì?
A. Nâng cao độ tin cy ca h thng máy tính
B. Trao đổi và chia s thông tin
C. Phát trin ng dng trên máy tính
D. Nâng cao chất lượng khai thác thông tin
Câu 3: Thut ng viết tt bng tiếng Anh ca mng cc b là gì?
A. LAN (Local Area Network)
B. MAN (Metropolitan Area Network)
C. WAN (Wide Area Network)
D. GAN (Global Area Network)
Câu 4: Thut ng viết tt bng tiếng Anh ca mng din rng là gì?
A. LAN (Local Area Network)
B. MAN (Metropolitan Area Network)
C. WAN (Wide Area Network)
D. GAN (Global Area Network)
Câu 5: Thut ng viết tt bng tiếng Anh ca mng thành ph là gì?
A. LAN (Local Area Network)
B. MAN (Metropolitan Area Network)
B. WAN (Wide Area Network)
C. GAN(Global Area Network)
Câu 6: Thut ng viết tt bng tiếng Anh ca mng toàn cc là gì?
A. LAN (Local Area Network)
B. MAN (Metropolitan Area Network)
C. WAN (Wide Area Network)
D. GAN(Global Area Network)
Câu 7: Thut ng LAN (mng cc b) là viết tt ca cm t nào?
A. Local Access Network
B. Local Access Networking
C. Local Area Network
D. Local Area Networking
Câu 8: Thut ng WAN (mng din rng) là viết tt ca cm t nào?
A. Wide Access Network
B. Wide Access Networking
lOMoARcPSD|36006477
C. Wide Area Networking
D. Wide Area Network
Câu 9: Thut ng MAN (mng thành ph) là viết tt ca cm t nào?
A. Metropolitan Area Network
B. Metropolitan Area Networking
C. Metro Area Network
D. Metro Area Networking
Câu 10: Thut ng GAN (mng cc b) là viết tt ca cm t nào?
A. Global Access Network
B. Global Area Network
C. Global Access Networking
D. Global Area Networking
Câu 11: Các kiu mạng LAN, MAN, WAN, GAN được phân bit vi nhau bi tiêu chí phân loi nào? A.
Khoảng cách địa lý
B. Giao thc truyn thông
C. Thiết b mng
D. Đưng truyn mng
Câu 12: Mục đích chính của vic xây dng LAN là gì?
A. Kết ni các máy tính trong phm vi mt thành ph hay mt trung tâm kinh tế
B. Kết ni các máy tính trong phm vi mt quc gia hoc trong mt châu lc.
C. Kết ni các máy tính trong phm vi toàn cu
D. Kết ni các máy tính trong phm hẹp như một toà nhà, trường hc,
Câu 13: Mục đích chính của vic xây dng WAN là gì?
A. Kết ni các máy tính trong phm hẹp như một toà nhà, trường học,…
B. Kết ni các máy tính trong phm vi mt thành ph hay mt trung tâm kinh tế
C. Kết ni các máy tính trong phm vi mt quc gia hoc trong mt châu lc
D. Kết ni các máy tính trong phm vi toàn cu
Câu 14: Mục đích chính của vic xây dng MAN là gì?
A. Kết ni các máy tính trong phm hẹp như một toà nhà, trường học,…
B. Kết ni các máy tính trong phm vi mt thành ph hay mt trung tâm kinh tế
C. Kết ni các máy tính trong phm vi mt quc gia hoc trong mt châu lc.
D. Kết ni các máy tính trong phm vi toàn cu
Câu 15: Mục đích chính của vic xây dng GAN là gì?
A. Kết ni các máy tính trong phm vi toàn cu
B. Kết ni các máy tính trong phm hẹp như một toà nhà, trường học,…C. Kết ni các máy tính trong
phm vi mt thành ph hay mt trung tâm kinh tế
D. Kết ni các máy tính trong phm vi mt quc gia hoc trong mt châu lc.
Câu 16: Mng Internet là mng thuc loi mng nào?
A. LAN
B. MAN
lOMoARcPSD|36006477
C. WAN
D. GAN
Câu 17: Hai máy tính có th kết ni trc tiếp với nhau để trao đổi thông tin, mng kết nối 2 máy tính đó
thuc loi mng nào?
A. Mng Internet
B. Mng LAN
C. Mng MAN
D. Mng WAN
Câu 18: Các tài nguyên nào có th dùng chung được nh có mng máy tính?
A. Chương trình, dữ liu
B. Máy in, máy scanner,…
C. đĩa CD ROM
D. Tt c các tài nguyên chương trình, dữ liu, máy in, máy scanner.. b nh.
Câu 19: Người ta có th điu khin hoạt động ca mt máy tính t xa thông qua công c nào sau đây?
A. Telnet
B. Command Prompt
C. Service
D. Computer Management
Câu 20: Sau khi đã khảo sát và thiết kế mt mạng máy tính, bước tiếp theo để thiết lp mt mng máy
tính, người ta cn phi thc hin các công vic gì?
A. Xây dng và lắp đặt các thiết b truyn thông
B. Xây dng và lắp đặt các cáp truyn thông hoc là lắp đặt các thiết b h trtruyn thông vô tuyến
C. Cài đặt và cu hình các phn mm giao thc mng
D. Tt c các công vic xây lp h thống như thiết b truyn thông, cáp truyn
thông, thiết b h tr truyn thông vô tuyến, cài đặt cu hình các phn mm giao
thc mng.
Câu 21: Ti sao cn phi xây dng h thng an ninh mng máy tính?
A. Nhằm để tránh các truy nhp bt hp pháp t ngoài mng
B. Nhằm để tránh các li do bn thân mng sinh ra
C. Nhằm để nâng cao tốc độ truyn thông
D. Nhằm để nâng cao hiu sut truyn thông
Câu 22: Ti sao vấn đề an ninh mng máy tính lại được quan tâm và phát trin hin nay?
A. Do yêu cầu đảm bo an ninh tài nguyên mng của người dùng
B. Do s phát trin nhanh ca các cuc xâm nhp tài nguyên mng bt hp pháp
C. Do khối lượng tài nguyên ca mng máy tính ngày càng tăng và có giá trị cao
D. Do s gia tăng cả v s lượng ln giá tr tài nguyên mng, do yêu cu an ninh
tài nguyên mng, do xâm nhp bt hp pháp tài nguyên mng.
Câu 23: T chức nào sau đây cung cấp dch v truyn thông Internet ti Vit Nam?
A. Viettel
B. FPT
C. NetNam
D. C ba t chc Viettel, FPT, NetNam.
lOMoARcPSD|36006477
Câu 24: Khi s dng mng máy tính ta s đưc các li ích gì? A. Chia s tài nguyên ( cứng, cơ sở d
liu, máy in, các phn mm tiện ích, …)B. Quản lý tp trung.C. Tn dụng năng lực x lý ca các máy
tính rỗi để làm các đề án ln.D. Chia s tài nguyên, qun lý tp trung, tn dng kh năng xử lý ca các
máy tính. Câu 25: Kiến trc mng máy tính là: A. Cu trc kết ni c th gia các máy trong
C.
Cu trc kết ni c th gia các máy trong mng và Các phn t chức năng cấu
thành mng và mi quan h gia chng.D. Không có ý đng.
Câu 26: Tng nào trong mô hình OSI thc hin gi tín hiu lên cáp?
A. Physical
B. Network
C. Data Link
D. Transport
Câu 27: Địa ch mạng được gán ti tng nào trong mô hình OSI ?
A. Session
B. Data Link
C. Network
D. Presentation
Câu 28: Mô hình OSI được chia ra thành my tng?
A. 4 tng
B. 5 tng
C. 6 tng
D. 7 tng
Câu 29: Mô hình OSI là mt b định chun ca t chc nào?
A. IEEE
B. ISO
C. ANSI
D. WLAN
Câu 30: Mô hình OSI được nghiên cu bắt đầu t năm nào?
A. 1969
B. 1970
C. 1971
D. 1981
Câu 31: Những quy định nào sau đây không phải là ca ISO dành cho vic xây dng mô hình OSI
A. Các chức năng giống nhau có th đặt các tng khác nhau
B. Không được định nghĩa quá nhiều tng chức năng
C. To ranh gii gia các tng chức năng sao cho số các tương tác giữa hai tng lành nht
D. To các tng riêng bit cho các chức năng khác nhau hoàn toàn về k thut sdng hoc quá trình
thc hin
Câu 32: Các gói d liu truyn thông gia hai trạm theo mô hình OSI được truyền thông theo phương
thc chuyn mng gì?
A. Mng Qung Bá
lOMoARcPSD|36006477
B. Mng chuyn mch o
C. Mng chuyn gói D. Tt c đều sai
Câu 33: Tng nào trong hình OSI thc hin chia nh các gói tin nhận được t tầng phiên trước khi
gửi đi?
A. Physical
B. Data Link
C. Network
D. Transport
Câu 34: Chức năng định tuyến các gói tin xy ra tng nào trong mô hình OSI? A. Data Linnk
B. Network
C. Transport
D. Presentation
Câu 35: Mục đích chính của vic xây dng mô hình OSI là gì?
A. Kết ni các sn phm mng ca các hãng khác nhau
B. Chuyên môn hoá trong sn xut các sn phm mng
C. Xây dng các giao thc truyn thông
D. Xây dng các ng dng trên mng
Câu 36: Điu gì s xy ra nếu không có mô hình OSI?
A. Người ta không th thiết kế và xây dựng được các giao thc mng
B. Người ta không th thiết kế và xây dựng được các ng dng trên mng
C. Người ta vn có th xây dựng được các giao thc mạng, nhưng tính hiệu qu
đồng b thấp, gây khó khăn cho việc xây dng và phát trin h thng
D. Người ta không th xây dựng được b giao thc TCP/IP
Câu 37: T chức nào đã phát triển mô hình TCP/IP?
A. IEEE
B. B quc phòng M
C. CiscoD. ITU
Câu 38: Mi tng chức năng trong mỗi h thống theo hình OSI trao đổi thông tin nthế nào vi
các tng còn li?
A. Có th trao đổi thông tin trc tiếp vi các tng chức năng còn lại
B. Không th trao đổi thông tin trc tiếp vi các tng chức năng còn lạiC. Ch trao đổi thông tin
trc tiếp vi tng chức năng nằm lin k
D. Các ý đều sai.
Câu 39: So sánh cu trc gói d liệu trao đổi ca các tng chức năng đồng mc hai h thống trao đổi
thông tin vi nhau theo mô hình OSI?
A. Ging nhau
B. Khác nhau hoàn toàn
C. Mt phn ging nhau
D. Gói tin trong mt h thng có cu trc là m rng cu trc gói tin ca h thngcòn li
lOMoARcPSD|36006477
Câu 40: Tng nào trong hình OSI nhim v chia d liệu thành các khung (frame) để truyn lên
mng?
A. Network
B. Data Link
C. Physical
D. Transport
Câu 41: Các tng chức năng đồng mc ca hai h thống trao đổi thông tin vi nhau theo mô hình OSI
có liên kết với nhau như thế nào?
A. Liên kết logic vi nhau
B. Liên kết vt lý vi nhau
C. Ch có các tng tng vt lý là thc s trao đổi thông tin vi nhau
D. C 3 ý đã nêu đều sai
Câu 42: Th t các tng sp xếp t thấp đến cao trong mô hình OSI là :
A. Vt lý, liên kết d liu, mng, trình din, giao vn, phiên, ng dng B. Vt lý, liên kết d
liu, mng, giao vn, phiên, trình din, ng dng
C. Vt lý, liên kết d liu, mng, phiên, giao vn, trình din, ng dng D. Vt lý, liên kết d
liu, mng, giao vn, trình din, phiên, ng dng
Câu 43: Đặc trưng của mng cc b là gì?
A. Tốc độ truyn thông cao, t sut li thp
B. Có nhiều cơ quan quản lý
C. S dng chung h thng truyn thông, phm vi kết ni gia các máy tính hpD. Tốc độ truyn thông
cao, t sut li thp và s dng chung h thng truyn thông, phm vi kết ni gia các máy tính hp.
Câu 44: Mô hình ghép ni mng (topology) là gì?
A. Hình dng vt lý ca h thng mng
B. Hình dng logic ca h thng mng
C. Mô hình trao đi thông tin gia các máy tính trong mng
D. C ba ý đã nêu đều sai
Câu 45: Yếu t khác nhau gia mng cc b và mng din rng là
A. Phm vi kết ni máy tính
B. Tốc độ truyn thông và t sut li
C. Ch s hu mng
D. C ba yếu t đã nêu.
Câu 46: Tốc độ truyn thông trong mng cc b so vi mng din rng:
A. Thường lớn hơn
B. Thường nh hơn
C. Bng nhau
D. Thường nh hơn hoặc bng
Câu 47: Lit kê các mô hình ghép nối (topo) cơ bản ca mng cc b?
A. Bus, Ring, Point to Point
B. Bus, Ring, Star
lOMoARcPSD|36006477
C. Ring, Star, Broadcast
D. Point to Point, Broadcast
Câu 48: Mng dng tuyến (Bus) là gì?
A. Các máy tính các thiết b đưc ni vi nhau bởi đường truyn dẫn chungđược gii hn bi các
đầu ni Terminator.
B. Các máy tính và các thiết b đưc ni vi nhau bi đường truyn dn chungdng vòng khép kín.
C. Các máy tính và các thiết b đưc ni vi nhau bi thiết b x lý truyn thôngtrung tâm
D. Các máy tính và các thiết b đưc ni trc tiếp vi nhau
Câu 49: Chuẩn IEEE nào định nghĩa mạng dùng mô hình kết ni mng dng vòng (ring)?
A. 802.3
B. 802.5
C. 802.12
D. 802.11b
Câu 50: H các chun IEEE dành cho mng cc b là:
A. 802
B. 803
C. 804
D. 805
Câu 51: Chuẩn IEEE nào định nghĩa chuẩn kết ni dành cho mng cc b da trên Ethernet?
A. 802.3 B.
802.5
C. 802.12
D. 802.11b
Câu 52: Chuẩn IEEE nào định nghĩa chuẩn kết ni dành cho mng Wireless LAN?
A. 802.3
B. 802.5
C. 802.6
D. 802.11
Câu 53: Chuẩn IEEE nào định nghĩa chuẩn kết ni dành cho mng dng vòng (Ring)?
A. 802.3
B. 802.5
C. 802.11
D. 802.11b
Câu 54: Trong mng dng tuyến (BUS), Terminator dùng để làm gì?
A. Kết ni gia mng dng tuyến vi các mng khác
B. Tránh s phn x ca sóng điện t khi lan truyền đến cui si cáp
C. Tăng cường năng lượng của sóng điện t
D. Dùng để kh nhiu trong sóng điện t
Câu 55: Trng thái ca mng dng BUS s như thế nào nếu không có Terminator?
A. Mng vn hoạt động bình thường nhưng tốc độ truyn thông chm
lOMoARcPSD|36006477
B. Mng không hoạt động được
C. Mng vn hoạt động bình thường và không có kh năng mở rng
D. Mng vn hoạt động bình thường và hiu sut truyn tin gim
Câu 56: Mng dng tuyến (Bus) kết nối các máy tính theo phương thức
A. Đim - đim
B. Đim - nhiều điểm
C. Hn hp
D. C 3 ý đã nêu đều sai
Câu 57: Nguyên nhân o th gây ra li kết nối trao đổi thông tin gia hai máy trm trong mng dng
tuyến?
A. Do thiết b Terminator b li
B. Do đầu ni gia máy trạm và đường truyn chính (T-Connector) b li
C. Do có nhiu cp máy trm trên mạng trao đổi thông tin đồng thi
D. Do thiết b Terminator b li hoặc do đầu ni gia máy trạm và đường truyn
chính (T-Connector) b li.
Câu 58: Nguyên nhân nào có th dẫn đến gim hiu sut truyn thông trong mt LAN?
A. Do có nhiu cp máy tính trong mạng trao đổi thông tin vi lưu lượng cao
B. Do Virus chiếm dụng băng thông của đường truyn
C. Do thiết b truyền thông có năng lực kém
D. Do có nhiu cp máy tính trong mạng trao đổi thông tin với lưu lượng cao hoc
do Virus chiếm dụng băng thông của đường truyn
Câu 59: Mng dng vòng (Ring) kết nối các máy tính theo phương thức
A. Đim - đim
B. Đim - nhiều điểm
C. Đim - mt s đim
D. C ba phương thức đã nêu đều đng
Câu 60: Nguyên nhân nào có th gây ra li kết nối trao đổi thông tin gia hai máy trm trong mng dng
vòng (Ring)?
A. Do th bài b mt
B. Do đầu ni gia máy trạm và đường truyn chính b liC. Do mng b tc nghn
D. Do th bài b mt hoặc do đầu ni gia máy trm và đường truyn chính b li.
Câu 61: Nhược điểm chính ca mng dng vòng (Ring) là gì?
A. Đường dây cn phi khép kín, nếu b ngt một nơi nào đó thì toàn bộ h thng
cũng bị ngng hoạt động.
B. Tốc độ trao đổi thông tin chm
C. Tn nhiu dây cáp, hiu suất đường truyn thp
D. Khó có kh năng mở rng mng
Câu 62: Ưu điểm chính ca mng dng vòng (Ring) là gì?
A. Có th ni rộng đường truyn chính, ít tốn kém đường truyn mng, hiu sutcủa đường truyn có
th đạt ti gn 100%
B. Nhiu cp máy trm có th trao đổi thông tin đồng thi
lOMoARcPSD|36006477
C. Khi mt trạm nào đó ngừng hoạt động thì h thng mng vn hoạt động bìnhthường.
D. Giao thc truyn d liệu đơn giản hơn so với mng dng sao
Câu 63: Mng dng vòng tròn (Ring) là gì?
A. Các máy tính các thiết b đưc ni vi nhau bởi đường truyn dẫn chungđược gii hn bi hai
đầu ni Terminator
B. Các máy tính hay các thiết b đưc ni vi nhau bởi đường truyn dn chungdng vòng khép kín,
mi thiết b hay các máy tính được ni với đường truyn bi thiết b Repeater
C. Các máy tính các thiết b đưc ni vi nhau bi thiết b x truyền thôngtrung tâm như
Hub/Switch
D. Các máy tính và các thiết b đưc ni trc tiếp vi nhau
Câu 64: Mô hình kết ni mng (topo) ca LAN là gì?
A. Star
B. Bus
C. Ring
D. Mt trong nhng mô hình kết ni mạng đã nêu.
Câu 65: Mng dng hình sao là gì?
A. Các máy tính các thiết b đưc ni vi nhau bởi đường truyn dẫn chungđược gii hn bi hai
đầu ni Terminator
B. Các máy tính và các thiết b đưc ni vi nhau bi đường truyn dn chungdng vòng khép kín
C. Các máy tính và các thiết b đưc ni vi nhau bi thiết b x lý truyn thôngtrung tâm.
D. Các máy tính và các thiết b đưc ni trc tiếp vi nhau
Câu 66: Ưu điểm ca mng dng sao là gì?
A. Nếu có mt máy trạm nào đó trong mng b hng thì mng vn hoạt động bìnhthường
B. Mng có th m rng hoc thu hp tu theo yêu cu của người s dngC. D dàng kim soát
và khc phc s c
D. Nếu có mt máy trạm nào đó trong mạng b hng thì mng vn hoạt động bình
thưng, d dàng kim soát và khc phc s c.
Câu 67: Nhược điểm ca mng dng sao là gì?
A. Khi thiết b x lý truyn thông trung tâm b hng thì c h thống ngưng hoạng
B. Kh năng mở rng mng ph thuc vào kh năng xử lý truyn thông ca thiết btrung tâm.
C. Vic cu hình li mng là rất khó khăn
D. Khi thiết b x lý truyn thông trung tâm b hng thì c h thống ngưng hoạng hoc kh năng m
rng mng ph thuc vào kh năng x lý truyn thông ca thiết b trung tâm.
Câu 68: Nguyên nhân nào th gây ra li kết ni truyn thông gia hai trm trong mng dng sao
(star)?
A. Do thiết b trung tâm b li
B. Do đường truyn b li
C. Do có nhiu cp máy trạm khác cùng trao đổi thông tin đồng thi
D. Do thiết b trung tâm b li hoặc do đường truyn b li.
Câu 69: Để m rng kết ni ca mng dng sao, v cơ bản người ta phi làm gì?
A. Nâng cao năng lc x lý truyn thông ca thiết b trung tâm
lOMoARcPSD|36006477
B. Nâng cao năng lực tính toán ca mi máy trm
C. Cài đặt b sung phn mm mng vào các máy trm
D. Nâng cao năng lực x truyn thông ca thiết b trung tâm hoặc cài đặt bsung phn mm mng
vào các máy trm.
Câu 70: Công ngh LAN nào được s dng rng rãi nht hin nay?
A. Token Ring
B. Ethernet
C. FDDI
D. ArcNet
Câu 71: Băng thông (Bandwith) là gì?
A. Là dung lượng đường truyền được xác định bng mật độ d liu truyn thông
B. Là tốc độ truyn d liu cho phép tối đa của đường truyn
C. Là đường truyn thông d liu
D. Là dung lượng đường truyền được xác định bng mật độ d liu truyn thông vàlà tốc độ truyn d
liu cho phép tối đa của đường truyn
Câu 72: Mbps (Đơn vị tốc độ truyn thông) là viết tt ca cm t nào?
A. Mega Bytes Per Second
B. Mega Bit Protocol Second
C. Mega Bit Per SequenceD. Mega Bits Per Second
Câu 73: Mng din rộng thường do bao nhiêu cơ quan tham hay t chc gia qun lý? A. Một cơ quan
B. Hai cơ quan
C. Ba cơ quan
D. Nhiều cơ quan
Câu 74: Mng din rộng thường s dng h tng truyn dn ca nhà cung cp dch v truyn thông
công cộng như các công ty điện thoại, đng hay sai?
A. Thường s dng h tng truyn dn ca nhà cung cp dch v truyn thông
công cộng như các công ty điện thoi
B. Thường xây dựng cơ sở h tng truyn dn riêng
C. Thường kết hp s dng h tng truyn dn ca nhà cung cp dch v truynthông công cộng và cơ
s h tng riêng phn ca các mng này D. Tt c các ý đã nêu đều đng.
Câu 75: Ưu điểm ca mng din rng so vi mng cc b
A. Cho phép kết ni các máy tính trên mt phm vi ln
B. Tốc độ truyn thông cao
C. Độ tin cy cao
D. Cho phép kết ni các máy tính trên mt phm vi lớn và độ tin cy cao
Câu 76: Phát biu v Mng din rng và mng cc b nào đng?
A. Mng din rộng thường có tốc độ truyền thông cao hơn so với mng cc b
B. Mng din rộng thường có tốc độ truyn thông thấp hơn so vi mng cc b
C. Mng din rộng thường có tốc độ truyn thông ngang bng so vi mng cc b
D. Rt khó so sánh tốc độ truyn thông gia mng din rng và mng cc b
lOMoARcPSD|36006477
Câu 77: Ti sao mng din rng lại có độ tin cy thp so vi mng cc b?
A. Do chu nh hưởng nhiều các tác động t môi trường
B. Do phm vi kết nối đường truyn ln
C. Do tốc độ truyn thông cao
D. Do chu nh hưởng nhiều các tác động t môi trường và do phm vi kết nốiđường truyn ln
Câu 78: Phát biểu nào sau đây đng?
A. Trong mng chuyn mch kênh các d liu chuyn t trm ngun cho ti trạmđích theo một
đưng truyn được xác định trước.
B. Trong mng chuyn mch kênh các d liu chuyn t trm ngun cho ti trạmđích theo nhiều
đưng truyn khác nhau.
C. Trong mng chuyn mch kênh mt trm th trao đổi thông tin đồng thi vinhiu trm khác.
D. Tốc độ truyn thông ca mng chuyn mch kênh chậm hơn so với mngchuyn mch gói
Câu 79: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong mng chuyn mch gói, các d liu chuyn t trm ngun cho ti trạmđích theo một
đưng truyền được xác định trước và không thay đổi trong quá trình truyn
B. Trong mng chuyn mch gói, các d liu chuyn t trm ngun cho ti trmđích theo nhiều
đưng truyn khác nhau
C. Trong mng chuyn mch gói, mt trm ch th trao đổi thông tin vi nhiutrm khác ti
cùng mt thời điểm
D. Tốc độ truyn thông ca mng chuyn mch gói chậm hơn so với mng chuynmch kênh
Câu 80: Mng internet là mng thuc loi mng nào?
A. Mng chuyn mch kênh
B. Mng chuyn mch gói
C. Mng qung bá
D. Không thuc c 3 loi mạng đã nêu (mng toàn cu)
Câu 81: Nguyên nhân dẫn đến hiu sut truyn thông ca mng chuyn mạch gói cao hơn so với mng
chuyn mch kênh?
A. Do d liệu được chia thành các gói tin đưc truyn theo nhiều đường khác nhautrên mng cho
tới đích
B. Do ti cùng mt thời điểm nhiu trạm được phép cùng s dng chung htng truyn thông
ca mạng để trao đổi thông tin
C. Do năng lc truyn thông ca h tng mng chuyn mch gói mạnh hơn so vớinăng lực truyn
thông ca mng chuyn mch kênh
D. Do d liệu được chia thành các gói tin đưc truyn theo nhiu đưng khác nhautrên mng cho
tới đích do ti cùng mt thời điểm có nhiu trạm được phép cùng s dng chung h tng truyn
thông ca mạng để trao đổi thông tin
Câu 82: Mạng điện thoi công cng là mt mng thuc loi mng nào?
A. Mng qung bá
B. Mng chuyn mch gói
C. Mng chuyn mch kênh
D. C 3 loi mạng đã nêu
lOMoARcPSD|36006477
Câu 83: Hu kết các loi mng din rng hin nay
A. Là mng chuyn mch kênh
B. Là mng chuyn mch gói
C. Là mng qung bá
D. Là s kết hp gia các loi mng chuyn mch kênh, chuyn mch gói, mngqung bá.
Câu 84: Các hoạt động truyn d liu chính qua mng chuyn mch kênh là gì?
A. Thiết lp kết ni vt lý, truyn d liu, nhn d liu, gii phóng kết ni vt lý
B. Gi d liu, kim tra và nhn d liu
C. Thiết lp kết ni logic, truyn d liu, gii phóng kết ni logic
D. Thiết lp kết ni vt lý, truyn d liu, nhn d liu, gii phóng kết ni vt lý vàThiết lp kết ni logic,
truyn d liu, gii phóng kết ni logic.
Câu 85: Intranet là gì?
A. Mng con ca Internet
B. Mng cc b kiu Ethernet
C. Mng cc b s dng công ngh Internet
D. Mng din rng theo chun Internet
Câu 86: VPN (Virtual Private Network ) là gì?
A. Là LAN s dng công ngh Internet như TCP/IP
B. Là WAN s dng công ngh Internet như TCP/IP
C. Là mng riêng ca mt t chc bao gm có nhiều điểm kết ni ti LAN trungtâm s dng h tng h
thng mng công cng
D. Là LAN có s dng công ngh Web
Câu 87: Có bao nhiêu t chc qun lý VPN ?
A. Có mt t chc qun lý
B. Có nhiu t chc tham gia qun lý bao gm nhà cung cp dch v và t chc sdng VPN,…
C. Do t chc s dng VPN qun lý
D. Có mt t chc qun lý và Do t chc s dng VPN qun lý
Câu 88: Đặc điểm chung gia hai máy tính trong mt LAN là gì?
A. Có cùng địa ch IP
B. Có cùng địa ch MAC
C. Có cùng địa ch mng
B. Có cùng địa ch IP và cùng địa ch mng
Câu 89: Đặc điểm phân bit gia hai máy tính hai LAN khác nhau là gì?
A. Có cùng địa ch IP
B. Có cùng địa ch MAC
C. Có địa ch mng khác nhau
D. Có cùng địa ch IP và cùng địa ch MAC
Câu 90: TCP/IP là thut ng viết tt ca cm t nào?
A. Transfer Control Protocol/ Interrnet Protocol
B. Transmission Control Protocol/ Interrnet Protocol
lOMoARcPSD|36006477
C. Transmission Control Protocol/ Interconnection Protocol
D. Transfer Communication Protocol/ Interrnet Protocol
Câu 91: B phn mm giao thức TCP/IP được tích hp vào phn mềm nào sau đây?
A. Trình điều khin (Driver) cho Card mng
B. H điu hành Linux
C. H điu hành Windows XP
D. H điu hành Linux và H điu hành Windows XP
Câu 92: TCP/IP là gì?
A. Là mt b giao thc cho phép LAN kết ni vi LAN
B. Là mt b giao thc cho phép LAN kết ni vi WAN
C. Là mt b giao thc cho phép WAN kết ni vi WAN
D. Là mt b giao thc cho phép truyn thông d liu thông qua nhiu mng khác nhau.
Câu 93: Vit Nam chính thc gia nhp vào Internet bắt đầu vào năm nào?
A. 1995
B. 1996
C. 1997
D. 1998
Câu 94: Khẳng định nào sau đây là đng
A. Internet s dng b giao thức chung TCP/IP để trao đổi thông tin
B. Internet s dng giao thức chung TCP để trao đổi thông tin
C. Internet s dng giao thức chung IP để trao đổi thông tin
D. Internet s dng b giao thức chung UDP/IP để trao đổi thông tin
Câu 95: Máy khách trong mô hình Khách/Ch thc hin chức năng gì?
A. Gi yêu cu truy nhp thông tin ti máy ch
B. Gi yêu cu truy nhp thông tin ti máy ch và tiếp nhn, th hin kết qu cho người dùng
C. Tiếp nhn yêu cu t máy ch và gi kết qu tr v cho máy ch
D. X lý các thông tin do máy ch yêu cu
Câu 96: Máy ch trong mô hình Khách/Ch thc hin chức năng gì?
A. Gi yêu cu truy nhp thông tin ti máy khách
B. Gi thông tin ti máy khách theo yêu cu và tiếp nhn yêu cu, t chức lưu trữ. C. Tiếp nhn yêu
cu t máy khách, x lý yêu cu và gi kết qu tr v cho máy khách
D. X lý các thông tin do máy khách yêu cu
Câu 97: Dch v WWW (World Wide Web) hoạt động trao đổi thông tin theo giao thc nào?
A. FTP
B. HTTP
C. SMTP
D. DHCP
Câu 98: Phn mềm nào sau đây có chức năng dành cho máy khách của dch v
E-mail?
A. Netscape Navigator
lOMoARcPSD|36006477
B. Internet Explore
C. FireFox
D. Outlook Express
Câu 99: HTML là thut ng viết tt ca cm t nào?
A. HyperText Markup Language
B. HyperText Made Language
C. HybridText Markup Language
D. HyperText Markup Locator
Câu 100: Siêu văn bản có cha dng d liệu nào sau đây?
A. Văn bản
B. Âm thanh
C. Hình nh
D. C ba dng d liu trên
Câu 101: Siêu văn bản được viết bng ngôn ng nào?
A. ASP
B. PHP
C. Dot NET
D. HTML
Câu 102: Website là gì?
A. Là mt máy ch Web
B. Là mt h thng máy ch Web lưu giữ thông tin dưới dng mt tp các trang
Web ca mt t chc
C. Là trang web cha thông tin ca mt t chức xác định
D. Là máy tính truy cp d liu Web
Câu 103: Giao thc HTTPS là gì?
A. Là giao thc truyền siêu văn bản có h tr chức năng nén và giải nén thông tin
B. Là giao thc truyền siêu văn bản có h tr chức năng bảo mt thông tin
C. Là giao thc truyền siêu văn bn có h tr chức năng lọc thông tin
D. Là giao thc truyền siêu văn bản có h tr chức năng kiểm tra li truyn thông
Câu 104: Siêu văn bản là gì?
A. Siêu văn bn là một văn bản có cha nhiu dng d liệu như văn bản, hình nh, âm thanh.
B. Siêu văn bản là một văn bản có cha mt hoc nhiu tham chiếu tới văn bản khác
C. Siêu văn bản là mt tp d liệu văn bản
D. Siêu văn bản là một văn bản có kích thước ln
Câu 105: URL là thut ng viết tt ca cm t nào?
A. Uniform Resource Local
B. Unicode Resource Locator
C. Uniform Resource Locator
D. Uniform Research Locator
lOMoARcPSD|36006477
Câu 106: Ý nghĩa của URL là gì?
A. Nhằm để định v tài nguyên trên mng cc b
B. Nhằm để định v mt tài nguyên trên Internet
C. Nhằm để định v mt trang Web trên Internet
D. Nhằm để định v một người dùng thư điện t trên Internet
Câu 107: C pháp tng quát ca URL có dạng như thế nào?
A. Protocol :// Host name/Path/filename
B. Protocol :// Host name [:port]/Path/filename
C. Http:// Host name [:port]/Path/filename
D. ftp:// Host name [:port]/Path/filename
Câu 108: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, t khoá tìm kiếm: “Hà Nội” +
“Mùa Thu” có ý nghĩa gì?
A. Tìm kiếm các văn bản Web có cha t “Hà Nội Mùa Thu”
B. Tìm kiếm các văn bản Web có cha t “Hà Nội” hoặc có cha t “Mùa Thu”
C. Tìm kiếm các văn bản Web có cha t “Hà Nội” và chứa t “Mùa Thu”
D. Tìm kiếm các văn bản Web có cha t “Hà Nội” mà không chứa t “Mùa Thu
Câu 109: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, t khoá tìm kiếm: “Hà Nội” -
“Mùa Thu” có ý nghĩa gì?
A. Tìm kiếm các văn bản Web có cha t “Hà Nội Mùa Thu”
B. Tìm kiếm các văn bản Web có cha t “Hà Nội” hoặc có cha t “Mùa Thu”
C. Tìm kiếm các văn bản Web có cha t “Hà Nội” và chứa t “Mùa Thu”
D. Tìm kiếm các văn bản Web có cha t “Hà Nội” mà không chứa t “Mùa Thu
Câu 110: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, t khoá tìm kiếm: Hà Ni Mùa
Thu (không để trong cp ngoc kép) có ý nghĩa gì?
A. Tìm kiếm các văn bn Web có cha t “Hà Nội Mùa Thu”
B. Tìm kiếm các văn bản Web có cha t “Hà Nội” hoặc có cha t “Mùa Thu”
C. Tìm kiếm các văn bản Web có cha t “Hà Nội” và chứa t “Mùa Thu”
D. Tìm kiếm các văn bn Web có cha mt s t trong bn t “Hà”, “Nội, “Mùa”, “Thu”
Câu 111: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, t khoám kiếm: “Hà Ni Mùa
Thu” filetype:PDF có ý nghĩa gì? A. Tìm kiếm các văn bn Web có cha t “Hà Nội Mùa Thu”
B. Tìm kiếm các văn bản định dng PDF trên các Website có cha t Hà Ni Mùa
Thu”
C. Tìm kiếm các văn bản Web có cha t “Hà Nội” và chứa t “Mùa Thu”D. Tìm kiếm các văn bản
Web có cha mt trong bn t “Hà”, “Nội, “Mùa”, “Thu”
Câu 112: Trong chức năng tìm kiếm nh ca trang Web tìm kiếm văn bn Web www.google.com.vn, t
khoá tìm kiếm: “Hà Nội” có ý nghĩa gì? A. Tìm kiếm các file ảnh, trong đó tên file có chứa t “Hà Nội”
B. Tìm kiếm các file ảnh, trong đó tên file có chứa t “Hà” hoặc t “Nội”
C. Tìm kiếm các file nh, trong nh có cha t “Hà Nội”
D. Tìm kiếm các file nh, trong nh có cha t “Hà” hoặc t “Ni”
Câu 113: Khi s dng mng máy tính ta s đưc các li ích:
lOMoARcPSD|36006477
A. Chia s tài nguyên ( cứng, sở d liu, máy in, các phn mm tiện ích, …) B. Qun tp trung,
bo mt và backup tt
C. S dng các dch v mng.
D. Tt c đều đng.
Câu 114: K thuật dùng để ni kết nhiu máy tính vi nhau trong phm vi một văn phòng gọi là:
A. LAN
B. WAN
C. MAN
D. Internet
Câu 115: Mng Internet s phát trin ca: A. Các h thng
mng LAN.
B. Các h thng mng WAN.
C. Các h thng mng Intranet.
D. C ba câu đều đng.
Câu 116: Phát biểu nào sau đây t đng nht cho cu hình Star A. Cần ít cáp hơn
nhiu so vi các cu hình khác.
B. Khi cáp đứt ti một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động.
C. Khó tái lp cấu hình hơn so với các cu hình khác.
D. D kim soát và qun lý tp trung.
Câu 117: t nào thích hp cho mng Bus A. Cn nhiu
cáp hơn các cấu hình khác.
B. Phương tiện r tin và d s dng.
C. D sa chữa hơn các cấu hình khác.
D. S lượng máy trên mng không ảnh hưởng đến hiu sut mng.
Câu 118: Vic nhiu các gói tin b đụng độ trên mng s làm cho:
A. Hiu qu truyn thông ca mạng tăng lên
B. Hiu qu truyn thông ca mạng kém đi
C. Hiu qu truyn thông ca mạng không thay đổi
D. Ph thuc vào các ng dng mng mới tính được hiu qu
Câu 119: Đơn vị của “băng thông là”: A. Hertz (Hz).
B. Volt (V).
C. Bit/second (bps).
D. Ohm (Ω).
Mạng máy tính, chương 2
Câu 1: ng dng nào sau h tr chức năng cập nht phiên bn mi qua mng? A. Internet Explore
B. BkavPro
C. Symantec Antivirus
D. C ba ng dng Internet Explore, BkavPro, Symantec Antivirus.
Câu 2: H điu hành Windows2000 tích hp các ng dng mạng nào sau đây?
A. Telnet
lOMoARcPSD|36006477
B. IIS (Internet Information Service)
C. Messenger
D. C ba ng dng Telnet, IIS (Internet Information Service), Messenger.
Câu 3: ng dng mạng nào sau đây cho phép gọi điện qua Internet? A. Internet Explore
B. Skype
C. Windows MediaD. Fire Fox
Câu 4: ng dng mng nào sau đây cho phép truyền hình nh trc tiếp qua Internet?
A. Internet Explore
B. Windows Media
C. Skype
D. Windows Media , Yahoo Messenger.
Câu 5: Chức năng nén dữ liệu trước khi gửi được thc hin bi tng chức năng nào trong mô hình OSI?
A. Application
B. Presentation
C. Session
D. Network
Câu 6: Chức năng chuyển đổi c pháp cho d liu truyền thông đưc thc hin bi tng chức năng nào
trong mô hình OSI?
A. Application
B. Presentation
C. Session
D. Network
Câu 7: Giao thc là gì?
A. Mô hình nhằm để thiết lp các ng dụng trao đổi thông tin
B. Các quy định để truyn thông tin ca mt thc th mng
C. Mt tp các quy tc và th tc mà các thc th mạng trao đổi thông tin vinhau phi tuân th.
D. C ba ý đã nêu đều sai
Câu 8: Giao thc có kết ni thc hin truyn tin qua mấy bước?
A. 1 bước
B. 2 bướcC. 3 bước
D. 4 bước
Câu 9: Giao thc không kết ni thc hin truyn tin qua mấy bước
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 4 bước
Câu 10: Truyn thông theo giao thc không kết ni so vi giao thc có kết ni ?
A. Truyn thông không kết nối đảm bảo an toàn hơn so với truyn tin có kết ni B. Truyn tin không kết
ni kém tin cy trong truyn d liệu hơn so với truyn tin có kết ni
C. Hai phương thức truyn d liệu là như nhau về độ tin cy trong truyn tin
lOMoARcPSD|36006477
D. C 3 ý đã nêu đều sai
Câu 11: Tng nào trong mô hình OSI chu trách nhim mã hoá d liu?
A. ng dng
B. Trình din
C. Phiên
D. Giao vn
Câu 12: Xác thực người dùng được thc hin bi tng chức năng nào trong mô hình OSI A. Ứng dng
B. Trình din
C. Phiên
D. Giao vn
Câu 13: Thut ng SMTP là viết tt ca cm t nào?
A. Simple Mail Transmission Protocol
B. Simplex Mail Transfer Protocol
C. Simple Mail Transport Protocol
D. Simple Mail Transfer Protocol
Câu 14: SMTP là giao thức được dùng để làm gì?
A. Trao đổi các siêu văn bản
B. Trao đổi thư điện t
C. Trao đổi các tp Video
D. Trao đổi các tp âm thanh
Câu 15: Trường thông tin CC trong cu trc thư điện t dùng để làm gì?
A. Lưu địa ch thư của người nhn
B. Lưu địa ch thư của người gi
C. Lưu danh sách địa ch thư của các người nhn
D. Lưu nội dung ch đề của thư
Câu 16: Mt máy ch cung cp c hai dch v FTP và WWW, làm sao để máy ch phân bit các yêu cu
(request) gia hai dch v này ?
A. Da vào hai giao thc TCP & UDP
B. Da vào hai tên min
C. Dựa vào hai địa ch IP
D. Da vào hai s hiu cng TCP/UDP
Câu 17: DNS là thut ng viết tt ca cm t nào?
A. Domain Name Server
B. Domain Name System
C. Domain Naming System
D. Domaining Name System
Câu 18: ISP (nhà cung cp dch v Internet) là thut ng viết tt ca cm t sau?
A. Internet Service Provider
B. Inter-connectoin Service Provider
lOMoARcPSD|36006477
C. Internet Server Provider D. Internet Service Providing
Câu 19: ISP là gì?
A. Là nhà cung cp dch v đưng truyn cho phép truy cập đến Internet như: Dial-Up, ADSL,….
B. Là nhà cung cp các dch v truy cập thông tin trên Internet như e-mail, Web,…
C. Là nhà cung cp dch v khác như: DNS, Hosting Web,…
D. C ba phát biểu đã nêu đều đng
Câu 20: Để cấp phát địa ch IP động, người ta s dng dch v có giao thc nào? A. DNS
B. FTP C.
DHCP
D. HTTP
Câu 21: Giao thc nào thc hin chức năng của tng ng dng? A. IP
B. HTTP
C. TCP
D. NFS
Câu 22: Hai người mun gi nhận thư điện t vi nhau bng dch v E-Mail thì A. Phải cùng đang
online.
B. Không nht thiết cùng đang online.
C. Không cn có dch v E-mail
D. Các ý đã nêu không có ý đng
Câu 23: Dch v thư điện t nào sau đây cho phép đăng ký sử dng min phí?
A. gmail.com
B. mail.vnu.edu.vn
C. mail.epu.edu.vn
D. mail.ioit.ac.vn
Câu 24: Giao thức nào sau đây có thể dùng để nhn thư điện t?
A. POP3
B. IMAP
C. HTTP
D. C ba giao thức đã nêu
Câu 25: Khi người dùng đăng nhập vào hòm thư của mình và gửi thư (có đính kèm file) cho người bn,
nhng nguyên nhân nào có th gây ra li khi gửi thư?
A. Do địa ch người nhận được thiết lập không đng
B. Do dch v E mail máy ch thư của người nhn không hoạt động
C. Do người nhn hin không online trên mng
D. Do địa ch người nhận được thiết lập không đng hoc do dch v E mail máy ch thư của người
nhn không hoạt động
Câu 26: Thư điện t của người dùng thường được lưu và quản lý đâu?
A. Máy ch thư của người gi
B. Máy ch thư của người nhn
lOMoARcPSD|36006477
C. Máy khách ca ni nhn
D. Máy ch thư của người gi và Máy khách của người nhn
Câu 27: Trong hình Internet Mail, các máy ch thư trao đổi thư điện t vi nhau bng giao thc
nào?
A. IMAP
B. POP3
C. HTTP
D. SMTP
Câu 28: Trong mô hình Internet Mail, người dùng thư có th gi thư bằng giao thc nào? A. IMAP
B. HTTP
C. SMTP
D. HTTP & SMTP
Câu 29: Dch v thư điện t cho phép trao đổi thông tin dng nào?
A. Văn bản (k c văn bản dng HTML )
B. Hình nh
C. Âm thanh
D. C ba dạng đã nêu
Câu 30: Nhược điểm ca vic nhận thư điện t thông qua giao thc HTTP so vi vic nhận thư qua giao
thc POP3, IMAP là gì?
A. Độ tin cy kém
B. Tốc độ nhận thư chậm
C. Kích thước thư hạn chế
D. Độ tin cậy kém và Kích thước thư hạn chế.
Câu 31: Chức năng nào sau đây cho phép nhận thư điện t?
A. Inbox
B. Reply
C. Forward
D. Compose
Câu 32: Chức năng nào sau đây cho phép chuyn tiếp thư điện t tới người nhn? A. Inbox
B. Reply
C. Forward
D. Compose
Câu 33: Chức năng nào sau đây cho phép soạn thư điện t?
A. Inbox
B. Reply
C. Forward
D. Compose
Câu 34: Chức năng nào sau đây cho phép đính kèm một tp hay nhiu tp với thư điện t? A.
Attachment
B. Reply
lOMoARcPSD|36006477
C. Forward
D. Compose
Câu 35: SPAM là gì?
A. Là mt loi Virus máy tính
B. Là mt loi phn mềm gián điệp (Spyware)
C. Là mt loi sâu máy tính (worm)
D. Là loại thư điện t rác mà người dùng không mun nhn
Câu 36: Để s dng Outlook Express cho vic nhận thư, máy ch thư (Mail Server) phải h tr giao thc
nào?
A. HTTP
B. POP3
C. FTP
D. SMTP
Câu 37: Bn cht ca trình duyt Web là gì?
A. Mt h biên dch
B. Mt phn mm cho phép soạn các văn bản HTML
C. Mt phn mm cho phép soạn các văn bản XHTML
D. Mt phn mm cho phép soạn các văn bản HTML hoc Mt phn mm cho phépsoạn các văn bn
XHTML.
Câu 38: HyperLink là gì?
A. Siêu liên kết
B. Siêu văn bản
C. Ngôn ng siêu liên kết
D. Ngôn ng siêu văn bản
Câu 39: Hypertext là gì?
A. Siêu liên kết
B. Siêu văn bản
C. Ngôn ng siêu liên kết
D. Ngôn ng siêu văn bản
Câu 40: Các siêu văn bản có th liên kết với nhau thông qua phương tiện nào?
A. Các yêu cu (request)
B. Các siêu liên kết
C. URL
D. Các yêu cu (request) hoc Các siêu liên kết.
Câu 41: Chức năng nào sau đây trên giao diện ca trình duyệt Web (Internet Explore) cho phép người
dùng lưu các URL cần thiết?
A. Refresh
B. Stop
C. FavoritesD. History
lOMoARcPSD|36006477
Câu 42: Chức năng nào sau đây trên giao din ca trình duyt Web (Internet Explore) cho phép
người dùng lưu nhập các yêu cu truy cp thông tin trên các Website?
A. Refresh B.
Address
C. Favorites D.
History
Câu 43: Chức năng nào sau đây trên giao diện ca trình duyệt Web (Internet Explore) cho phép người
dùng quay tr lại các trang Web trước đó?
A. Refresh
B. Back
C. ForwardD. History
Câu 44: Chức năng nào sau đây trên giao diện ca trình duyệt Web (Internet Explore) cho phép người
dùng cp nht trang Web hin thi t máy ch Web? A. Refresh
B. Back
C. ForwardD. History
Câu 45: Chức năng nào sau đây trên giao diện ca trình duyệt Web (Internet Explore) cho phép người
dùng xem danh sách các địa ch Website mà người dùng đã truy cập gần đây nht?
A. Refresh
B. Address
C. FavoritesD. History
Câu 46: Dch v nào sau đây hoạt động không theo mô hình Khách/Ch?
A. E-Mail
B. WWW (World Wide Web)
C. FTP (File Transfer Protocol)
D. Telnet
Câu 47: Thông tin kết qu đưc tr v t máy ch Web cho máy khách Web dng nào? A. HTML
B. ASP
C. PHP
D. ASP.NET
u 48: S hiu cng mặc định ca dch v WWW là bao nhiêu A. 80
B. 23
C. 110
D. 11
Câu 49: S hiu cng mặc định ca dch v Telnet là bao nhiêu
A. 80
B. 23
C. 110
D. 11
Câu 50: S hiu cng mặc định ca dch v FTP là bao nhiêu
A. 80
lOMoARcPSD|36006477
B. 21
C. 110D. 25
Câu 51: S hiu cng mặc định ca dch v E - mail da trên giao thc SMTP là bao nhiêu
A. 80
B. 23
C. 110D. 25
Câu 52: S hiu cng mặc định ca dch v mai da trên giao thc POP3 là bao nhiêu A. 80
B. 23 C.
110 D.
25
Câu 53: S hiu cng mặc định ca dch v mail da trên giao thc DNS là bao nhiêu
A. 80
B. 53
C. 110D. 25
Câu 54: Phn mềm nào sau đây không có chức năng hỗ tr dành cho máy khách Web?
A. FireFox
B. Mozilla
C. Telnet
D. Internet Explore
Mạng máy tính, chương 3
Câu 1 : Chức năng xác lập địa ch cng dch v cho các gói d liu truyền thông được thc hin bi tng
chức năng nào trong mô hình OSI?
A. Application
B. Network
C. Session
D. Transport
Câu 2: Chức năng đánh số th t cho gói d liu truyền thông được thc hin bi tng chức năng nào
A. Application
B. Transport
C. Network
D. Presentation
Câu 3: Việc đánh số th t cho các gói tin ca tng giao vận có ý nghĩa gì?
A. Để định danh cho mi gói tin
B. Để phân loi gói tin cho các dch v trao đổi thông tin tng trên
C. Để xác định s th t khi gi và sp xếp chng khi nhn
D. Nhằm để phát hin li truyn thông
Câu 4: Việc đánh số hiu cng cho các gói tin ca tng giao vận có ý nghĩa gì?
A. Để định danh cho mi gói tin
B. Để phân loi gói tin cho các dch v trao đổi thông tin tng trên
lOMoARcPSD|36006477
C. Để xác định s th t khi gi và sp xếp chng khi nhn
D. Nhằm để phát hin li truyn thông
Câu 5: Vic chia nh các gói tin ti tng giao vận trước khi gửi đi có ý nghĩa gì?
A. Để phát hin li truyn thông
B. Để nâng cao hiu suất và độ tin cy trong trao đổi thông tin trên mng
C. Để nâng cao độ an toàn truyn thông mng
D. Để điu khiển lưu lượng truyn thông, tránh tc nghnCâu 6: Tng giao vn th cung cp chc
năng nào?
A. Thiết lp s hiu cng dch v ca thc th gi và thc th nhn
B. Phát hin và x lý li truyn thông
C. Điu khiển lưu lượng truyn thông
D. C ba ý đã nêu đều đng
Câu 7: Giao thức nào sau đây thuộc tng giao vn
A. UCP B.
UDP
C. TDP
D. TDC
Câu 8: TCP là giao thc
A. Không hướng ni
B. Có hướng ni
C. Vừa có hướng ni vừa không có hướng ni tùy thuc vào yêu cu truyn tin
D. Có hướng nối nhưng không chặt ch.
Câu 9: Trường thông tin Sequence Number trong cu trc gói s liệu TCP dùng để làm gì?
A. Lưu số th t truyn ca các gói tin
B. Lưu mã xử lý li ca gói tin
C. Lưu thông tin điều khiển lưu lượng
D. Lưu thông tin điều khiển xung đột
Câu 10: Trường thông tin Checksum trong cu trc gói s liệu TCP dùng để làm gì?
A. Lưu số th t ca các gói tin
B. Lưu mã xử lý li ca gói tin
C. Lưu thông tin điều khiển lưu lượng
D. Lưu thông tin điều khiển xung đột
Câu 11: Trường thông tin ACK trong cu trc gói s liệu TCP dùng để làm gì?
A. Lưu số th t ca các gói tin
B. Lưu thông tin về gói tin nhn có b li hay không
C. Lưu mã kiểm soát li cho toàn b gói tin
D. Lưu thông tin điều khiển xung đột
Câu 12: Trường thông tin Source Port trong cu trc gói s liệu TCP dùng để làm gì?
A. Lưu số th t ca các gói tin
B. Lưu thông tin về gói tin nhn có b li hay không
C. Lưu mã kiểm soát li cho toàn b gói tin
D. Lưu thông tin về s hiu cng dch v ca trm gi
Câu 13: Giao thức nào sau đây là giao thức không có kết ni?
A. UDP
B. IP
C. ICMP
D. C ba giao thc UDP, IP, ICMP
lOMoARcPSD|36006477
Câu 14: Giao thc nào sau thc hin chức năng của tng giao vn?
A. TCP
B. ICMP
C. UDP
D. TCP và UDP
Câu 15: Đặc điểm ca giao thc TCP là gì?
A. Truyn các gói d liệu theo đng th t
B. Có kh năng gây ra tắc nghẽn đường truyn
C. Truyn li các gói d liu b mất trên đường truyn
D. Truyn các gói d liệu theo đng th t và truyn li các gói d liu b mt trênđường truyn
Câu 16: Đặc điểm ca giao thc UDP là gì?
A. Truyn các gói d liệu theo đng th t
B. Truyn li các gói d liu mất trên đường truyn
C. Không truyn li các gói d liu b li
D. Truyn các gói d liệu theo đng th t và Truyn li các gói d liu mất trênđường truyn
Câu 17: Giao thc TCP thích ng vi các ng dng nào sau?
A. ng dng thi gian thc
B. ng dng truyn tin tin cy
C. ng dng truyn d liệu đa phương tiện như âm thanh, hình ảnh
D. ng dng thi gian thc và ng dng truyn d liu đa phương tiện như âmthanh, hình ảnh
Câu 18: Giao thc UDP thích ng vi các ng dng nào sau?
A. ng dng thi gian thc
B. ng dng truyn tin tin cy
C. ng dng truyn d liệu đa phương tiện như âm thanh, hình ảnh
D. ng dng thi gian thc và ng dng truyn d liệu đa phương tiện như âmthanh, hình ảnh
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đng?
A. Giao thc truyn thông UDP tin cậy hơn so với giao thc truyn thông TCP
B. Giao thc truyền thông TCP đơn giản hơn so với giao thc truyn thông UDPC. Giao thc truyn
thông UDP đơn giản hơn so với giao thc truyền thông TCP nhưng Giao thức truyn thông TCP tin
cậy hơn so với giao thc truyn thông UDP D. Giao thc truyn thông UDP tin cậy hơn so với giao
thc truyn thông TCP nhưng Giao thức truyền thông TCP đơn giản n so với giao thc truyn
thông UDP
Câu 20: Giao thc truyn thông UDP
A. Không cung cp chức năng sắp xếp th t truyn thông ca các gói tin
B. Cung cp chức năng sắp xếp th t truyn thông ca các gói tin
C. Cung cp chức năng truyền tin cy cho các gói tinD. Không cung cp dch v truyn qung bá u 21:
Giao thc truyn thông UDP?
A. Không có cơ chế kim tra và báo nhn ACK
B. Có cơ chế kim tra và báo nhn ACK
C. Không có cơ chế kim tra và báo nhận ACK đồng thời không có đánh số th tcác gói tin
D. Không có cơ chế kim tra và báo nhận ACK đồng thời nhưng có đánh số th tcác gói tin
Câu 22: Nguyên nhân nào dẫn đến giao thc UDP là giao thc truyn thông không tin cy?
A. Không có cơ chế kim tra và báo nhn gói tin
B. Không cung cp chức năng kiểm tra th t truyn ca gói tin
C. Không có cơ chế x lý li cho gói tin
D. C ba nguyên nhân đã nêu
Câu 23: Vic thiết lập địa ch cng dch v cho mi gói tin TCP nhằm để làm gì?
lOMoARcPSD|36006477
A. Nhằm để phân loi và sp xếp, xác định gói tin thuc v dch v trao đi thông
tin nào.
B. Để định danh gói tin TCP
C. Để sp xếp các gói tin cho đng th t gi và nhn
D. Nhằm để điu khin truyn thông gói tin
Mạng máy tính, chương 4
Câu 1: Định nghĩa địa ch IP được thc hin ti tng nào trong các tng sau? A. Liên kết d liu
B. Mng
C. Giao vn
D. Vt lý
Câu 2: Việc định nghĩa địa ch IP ti tng mạng có ý nghĩa gì?
A. Để định danh mt máy tính hay mt giao din trên mng và cho phép các máytính trong liên mng
có th trao đổi thông tin vi nhau
B. Không có ý nghĩa gì cả
C. Để các máy tính trong mt mng có th trao đổi thông tin vi nhau
D. Nhằm đảm bo an ninh mng máy tính
Câu 3: Gói tin ti tng mng trong b giao thc TCP/IP có tên gi là gì?
A. Datagram
B. Dlink
C. Frame
D. Ethernet
Câu 4: Tng mng không thc hin chức năng nào sau đây?
A. Tìm đường đi trên mạng tt nht theo nhng tiêu chun nht định
B. Cp nht các thông tin v mng s dng cho vic chọn đường
C. Sp xếp các gói d liu khi nhn
D. Phát hin và x lý li truyn thông
Câu 5: Gói tin tng mng chứa các thông tin nào sau đây?
A. Địa ch IP ca máy tính gửi và địa ch IP ca máy nhn
B. Địa ch IP ca máy tính gửi và địa ch IP ca máy nhận và kích thước gói tin IP,thi gian sng ca gói
tin IP
C. S th t truyn thông
D. S th t truyn thông và S biên nhn gói tin
Câu 6: Nguyên nhân nào th dẫn đến hai thc th tng mng ca hai máy tính trong mng không
trao đổi thông tin vi nhau?
A. Do đường truyn mng b li
B. Do giao thc tng liên kết d liu b li
C. Do giao thc tng vt lý d liu b li
D. C ba ý đã nêu đều đng
Câu 7: Hãy tính giá tr serial number ca mt card mạng địa ch 03:65:FF:32:A6:73 và biu din giá
tr này dưới dng Hexa?
A. Không th tính được
lOMoARcPSD|36006477
B. 0365
C. FF32.A673
D. 32A673
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đng?
A. Địa ch IP ca mi máy tính không th thay đổi bởi người s dụng, còn địa ch
MAC có th thay đổi bởi người s dng
B. Địa ch IP ca mi máy tính th thay đổi bởi người s dụng, địa ch MACcũng thể thay đổi
bởi người s dng
C. Địa ch IP ca mi máy tính có th thay đổi bởi người s dụng, còn địa ch MACcó không th thay đổi
bởi người s dng
D. Địa ch IP ca mi máy tính không th thay đổi bởi người s dụng, địa chỉMAC cũng không thể
thay đổi bởi người s dng
Câu 9: Địa ch IP nào dưới đây nằm trong mạng đa ch mng 192.168.100.0 Subnet Mask
255.255.255.0 ?
A. 192.168.1.1
B. 192.167.100.10
C. 192.168.100.254
D. 192.168.100.255
Câu 10: Địa ch IP nào dưới đây nm trong mạng có địa ch mng là 192.168.10.128 và Subnet Mask là
255.255.255.252 ?
A. 192.168.10.129
B. 192.167.11.10
C. 192.168.10.137
D. 192.168.10.133
Câu 11: Địa ch IP nào dưới đây nằm trong mạng địa ch mng 10.20.64.0 subnet Mask
255.255.240.0 ?
A. 10.20.91.86
B. 10.20.78.68
C. 10.21.68.86D. 10.20.5.1
Câu 12: Địa ch IP nào dưới đây nm trong mạng địa ch mng 192.32.0.0 Subnet Mask
255.224.0.0 ?
A. 192.68.1.1
B. 192.86.100.10
C. 192.33.100.254
D. 191.168.100.255
Câu 13: Địa ch IP nào dưới đây nằm trong mạng địa ch mng 10.16.0.0 Subnet Mask
255.240.0.0 ?
A. 10.18.254.1
B. 10.33.100.10
C. 11.18.100.2
D. 10.48.100.55
lOMoARcPSD|36006477
Câu 14: Địa ch IP nào dưới đây nằm trong mạng địa ch mng 192.168.128.0 Subnet Mask
255.255.192.0 ?
A. 192.168.200.1
B. 192.167.10.10
C. 192.168.100.254
D. 192.168.129.25
Câu 15: Vic phân chia các mng thành mng con có li ích gì?
A. Gim thi gian s dng CPU do gim các gói tin qung bá
B. Gii hn phm vi các s c xy ra trên tng mng con mà không ảnh hưởng titoàn mng LAN
C. Gim tc nghn mng do gim các gói tin qung bá
D. C ba ý đã nêu
Câu 16: Địa ch mạng được xác định bng cách nào ?
A. Chuyển đổi IP Subnet Mask thành chui các bít nh phân, sau đó thc hinphép toán logic
AND cho các cặp bit tương ứng của hai đối tượng trên
B. Chuyển đổi IP và Subnet Mask thành chui các bít nh phân, sau đó thực hinphép toán logic OR
cho các cp bit tương ứng của hai đối tượng trên
C. Chuyển đổi IP Subnet Mask thành chui các bít nh phân, sau đó thc hinphép toán logic
NOR cho các cặp bit tương ứng của hai đối tượng trên
D. Chuyển đổi IP Subnet Mask thành chui các bít nh phân, sau đó thc hinphép toán logic
NAND cho các cặp bit tương ứng của hai đối tượng trên
Câu 17: Ý nghĩa của Subnet Mask là gì?
A. Nhằm để xác định địa ch Host
B. Nhằm để xác định địa ch mng
C. Nhằm để phân chia các mng thành mng con
D. C ba ý đã nêu đều đng
Câu 18: Căn cứ vào đâu để máy tính chuyển gói tin đến Router khi trao đổi thông tin vi các máy tính
ngoài LAN?
A. Địa ch IP đích
B. Địa ch mạng đích
C. Subnet Mask
D. Địa ch IP đích và Địa ch mạng đích
Câu 19: Phát biểu nào sau đây cho biết ý nghĩa của địa ch MAC?
A. Độ dài 32 bits, viết dưới dng xxx.xxx.xxx.xxx
B. Độ dài 64 bits, viết dưới dng: yy:yy:yy:yy:yy:yy:yy:yy
C. Cho phép xác định v trí địa lý ca mt thiết b
D. Cho phép xác định duy nht mt thiết b
Câu 20: Địa ch IP nào dưới đây thuộc địa ch lp C?
A. 129.219.145.255
B. 221.218.253.255
C. 190.44.255.255
D. 190.12.253.255
lOMoARcPSD|36006477
Câu 21: Địa ch IP nào dưới đây thuộc lp C có th thiết lp cho máy tính?
A. 129.219.145.255
B. 221.218.253.255
C. 200.44.22.25
D. 190.12.253.255
Câu 22: Địa ch IP nào dưới đây thuộc địa ch lp A có th thiết lp cho máy tính?
A. 126.255.255.255
B. 221.218.253.255
C. 200.44.22.25
D. 125.12.23.55
Câu 23: Địa ch IP nào dưới đây thuộc địa ch lp A?
A. 129.219.145.255
B. 221.218.253.255
C. 190.44.255.255
D. 122.12.253.255
Câu 24: Địa ch IP nào dưới đây thuộc địa ch lp B?
A. 133.219.145.255
B. 221.218.253.255
C. 90.44.255.255
D. 22.12.253.255
Câu 25: Địa ch IP nào dưới đây thuộc địa ch lp B có th thiết lp cho máy tính?
A. 140.12.255.255
B. 221.218.253.255
C. 200.44.22.25
D. 150.12.23.55
Câu 26: Địa ch IP nào dưới đây thuộc địa ch lp D có th thiết lp cho máy tính?
A. 240.12.25.255
B. 221.218.253.255
C. 200.44.22.25
D. 225.12.23.55
Câu 27: Địa ch IP nào dưới đây thuộc địa ch lp D?
A. 120.219.145.255
B. 239.218.253.255
C. 190.44.255.255
D. 190.12.253.255
Câu 28: S lượng bit nhiu nht có th ợn để chia subnets ca địa ch IP lp C là bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 6 D. 8
lOMoARcPSD|36006477
Câu 29: S lượng bit nhiu nht có th ợn để chia subnets ca địa ch IP lp A là bao nhiêu?
A. 8
B. 16
C. 24
D. 22
Câu 30: S lượng bit nhiu nht có th ợn để chia subnets ca địa ch IP lp B là bao nhiêu?
A. 8
B. 16
C. 10
D. 14
Câu 31: Trong mng có các máy tính dùng giao thc TCP/IP và Subnet Mask là
255.255.255.0, cặp máy tính nào sau đây liên thông với nhau?
A. 192.168.1.3 và 192.168.100.1
B. 192.168.15.1 và 192.168.15.254
C. 192.168.100.15 và 192.186.100.16
D. 172.25.11.1 và 172.26.11.2
Câu 32: Trong mng có các máy tính dùng giao thc TCP/IP và Subnet Mask là
255.255.255.252, cặp máy tính nào sau đây liên thông vi nhau?
A. 192.168.1.3 và 192.168.1.8
B. 192.168.15.17 và 192.168.15.20
C. 192.168.10.115 và 192.186.100.216
D. 171.25.11.1 và 172.26.11.2
Câu 33: Trong mng có các máy tính dùng giao thc TCP/IP và Subnet Mask là
255.255.224.0, cặp máy tính nào sau đây liên thông vi nhau?
A. 192.167.100.2 và 192.168.100.1
B. 192.168.33.223 và 192.168.29.222
C. 222.111.48.15 và 222.111.61.16
lOMoARcPSD|36006477
D. 172.25.11.1 và 172.25.211.2
Câu 34: Trong mng có các máy tính dùng giao thc TCP/IP và Subnet Mask là
255.248.0.0, cặp máy tính nào sau đây liên thông với nhau?
A. 10.20.100.3 và 10.28.3.1
B. 191.168.15.1 và 192.168.15.2
C. 192.240.100.15 và 192.250.100.16
D. 172.25.11.1 và 172.26.11.2
Câu 35: Trong mng máy tính dùng giao thc TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224 hãy xác định
địa ch broadcast ca mng nếu biết rng mt máy tính trong mạng có địa ch 192.168.1.1
A. 192.168.1.0
B. 192.168.1.30
C. 192.168.255.255
D. 192.168.1.31
Câu 36: Trong mng máy tính dùng giao thức TCP/IP Subnet Mask 255.255.252.0, hãy xác đnh
địa ch broadcast ca mng nếu biết rng mt máy tính trong mạng có địa ch 192.168.30.1
A. 10.20.17.255
B. 192.168.31.255
C. 192.168.30.255
D. 192.168.255.31
Câu 37: Trong mng máy tính dùng giao thức TCP/IP Subnet Mask 255.240.0.0 hãy xác định địa
ch broadcast ca mng nếu biết rng mt máy tính trong mạng có địa ch 192.33.37.1
A. 192.9.255.255
B. 192.255.0.255
C. 192.47.255.255
lOMoARcPSD|36006477
D. 192.37.255.255
Câu 38: Địa ch IP nào sau đây là địa ch không th gn vi các giao din(host hoc net) trong mng?
A. 92.0.0.1
B. 255.255.255.255
C. 100.100.255.255
D. 200.100.255.254
Câu 39: Địa ch IP nào sau đây là địa ch có th đặt cho host?
A. 142.168.255.255
B. 255.255.255.254
C. 142.68.0.0
D. 200.192.168.0
Câu 40: Địa ch IP nào sau đây là địa ch có th gn cho mt giao din host?
A. 127.255.0.255
B. 255.255.255.255
C. 191.255.0.0
D. 223.68.78.0
Câu 41: Địa ch IP nào sau đây là địa ch có th gán cho host?
A. 126.255.255.255
B. 168.168.255.255
C. 222.222.222.0
D. 68.168.255.255
Câu 42: Địa ch IP 112.14.12.8 được viết dưới dng nh phân là:
A. 01100000.00110000.01101111.10110111
A. 0.11.0.11
A. 01110000.00001110.00001100.00001000
A. 01110000.00001110.11000000.00110011
Câu 43: Địa ch IP nào dưới đây thuộc địa ch lp B?
A. 127.26.36.85
A. 211.39.87.100 A.
191.123.59.5 A.
199.236.35.12
Câu 44: Hin nay, vì sao nhiu máy tính không trc tiếp kết ni trc tiếp với Internet (có địa ch IP chính
danh Internet) mà phi nh mt h thống máy tính đại din?
A. Nhằm đảm bo s an toàn trong trao đổi thông tin ca chng
A. Nhằm để nâng cao hiu qu truyn thông
A. Do không gian địa ch IP ca mng Internet là hu hn
A. Nhằm đảm bo s an toàn trong trao đi thông tin ca chng và Nhằm để nâng cao hiu qu truyn
thông.
Câu 45: Cặp địa ch IP cùng vi subnet mask nào sau đây không thể s dụng để đặt cu hình cho mt
trm (host hoc net)?
A. IP 10.10.10.255, Subnet Mask: 255.255.255.0
lOMoARcPSD|36006477
B. IP 10.10.10.224, Subnet Mask: 255.255.255.240C. IP 10.10.10.192, Subnet Mask:
255.255.255.252
D. IP 10.10.252.254, Subnet Mask: 255.255.252.0
Câu 46: Địa ch IP cùng vi subnet mask nào th s dụng để đặt cu hình cho mt trm(host hoc
net)?
A. IP 110.110.10.255, Subnet Mask: 255.0.0.0
B. IP 200.100.10.255, Subnet Mask: 255.255.255.0
C. IP 168.255.0.0, Subnet Mask: 255.255.0.0
D. IP 110.110.10.255, Subnet Mask: 255.0.0.0 và IP 168.255.0.0, Subnet Mask:255.255.0.0
Câu 47: Cặp địa ch IP cùng vi subnet mask nào không th s dụng để đặt cu hình cho mt trm (host
hoc net)?
A. IP 13.13.255.255, Subnet Mask: 255.255.255.0 B. IP
133.133.1.0, Subnet Mask: 255.255.0.0
C. IP 213.213.255.0, Subnet Mask: 255.255.255.0
D. IP 13.13.255.255, Subnet Mask: 255.255.255.0 và IP 213.213.255.0, SubnetMask: 255.255.255.0
Câu 48: Hãy chọn địa ch không nm cùng mng với các địa ch còn li?
A. 203.29.100.100/255.255.255.240
B. 203.29.100.110/255.255.255.240
C. 203.29.103.113/ 255.255.255.240
D. 203.29.100.98/ 255.255.255.240
Câu 49: Giá tr nào là Subnetmask mặc định cho lp A?
A. 255.0.0.255
B. 255.255.0.0
C. 255.0.0.0
D. 255.255.255.0
Câu 50: Giá tr nào là Subnetmask mặc định cho lp B?
A. 255.0.0.255
B. 255.255.0.0
C. 255.0.255.0
D. 255.255.255.0
Câu 51: Giá tr nào là Subnetmask mặc định cho lp C?
A. 255.0.0.255
A. 255.255.0.0
A. 255.0.255.255
A. 255.255.255.0
Câu 52: Mi mng thuc lp A có th thiết lập bao nhiêu địa ch IP ca máy trm ?
A. 2
24
-2
B. 2
16
-2
C. 2
8
-2
D. 2
20
-2
lOMoARcPSD|36006477
Câu 53: Mi mng thuc lp B có th thiết lập bao nhiêu địa ch IP ca máy trm ?
A. 2
24
-2
B. 2
16
-2
C. 2
8
-2
D. 2
20
-2
Câu 54: Mi mng thuc lp C có th thiết lập bao nhiêu địa ch IP ca máy trm ?
A. 2
24
-2
B. 2
16
-2
C. 2
8
-2
D. 2
20
-2
Câu 55: Có bao nhiêu địa ch mng (Net IP) thuc lp A?
A. 2
7
B. 2
14
C. 2
24
D. 2
16
Câu 56: Có bao nhiêu địa ch mng (Net IP) thuc lp B?
A. 2
7
B. 2
14
C. 2
24
D. 2
16
Câu 57: Có bao nhiêu địa ch mng (Net IP) thuc lp C?
A. 2
8
B. 2
24
C. 2
21
D. 2
16
Câu 58: Kích thước của địa ch IPv4 gm bao nhiêu bit?
A. 16
B. 32
C. 64 D. 128
Câu 59: Trường thông tin Header Checksum trong cu trc gói s liệu IP dùng để làm gì?
A. Điu khiển lưu lượng
B. Kim soát li ca d liu truyn thông
C. Kim soát li kết ni
D. Kim soát trạng thái xung đột truyn thông xy ra trên mng
Câu 60: Trường thông tin Time To Live trong cu trc gói s liệu IP dùng để làm gì?
A. X lý tc nghn truyn thông trên mng
B. Kim soát trạng thái xung đột truyn thông xy ra trên mng
C. Kim soát thi gian truyn ca gói tin
D. Kim soát li truyn thông trên mng
lOMoARcPSD|36006477
Câu 61: Độ dài tối đa của gói tin IP là bao nhiêu byte?
A. 65563
B. 65536
C. 65000
D. 65525
Câu 62: Trường thông tin Protocol trong cu trc gói s liệu IP dùng để làm gì?
A. Xác định giao thc tầng dưới mà nó giao tiếp
B. Xác định giao thc tng trên mà nó giao tiếp
C. Mô t mã ca ca giao thc IP
D. Định danh cho gói s liu IP
Câu 63: Mt máy tính trên mng có th cài đặt được tối đa bao nhiêu địa ch IP? A. Mt
B. Nhiu
C. Không cần cài đặt địa ch IP
D. Mt hoc không cần cài đặt địa ch IP
Câu 64: Một địa ch IP có th định danh cho bao nhiêu máy tính trong mng? A. Mt
B. Hai
C. Ba
D. Nhiu
Câu 65: Ưu điểm ca vic cấp phát địa ch IP động trong LAN so vi vic thiết lập địa ch IP tĩnh?
A. Người dùng trong LAN không cần quan tâm đến vic thiết lập địa ch IP
B. Vic s dụng trong LAN không gian địa ch IP tr nên tiết kiệm hơn
C. Làm tăng tốc độ trao đổi thông tin
D. Người dùng trong LAN không cần quan tâm đến vic thiết lập địa ch IP Vic s dng trong LAN
không gian địa ch IP tr nên tiết kiệm hơn.
Câu 66: Nhược điểm ca vic cấp phát địa ch IP động trong LAN so vi vic thiết lập địa ch IP tĩnh?
A. Việc định v các máy theo địa ch IP tr nên khó khăn hơn
B. Nếu máy ch DHCP không hoạt động thì LAN cũng không hoạt động
C. Góp phn gây ra tc nghn truyn thông trong LAN
D. Việc định v các máy theo địa ch IP tr nên khó khăn hơn và Nếu máy ch DHCPkhông hoạt động thì
LAN cũng không hoạt động
Câu 67: Mt tên min (DomainName) có th tương ứng với bao nhiêu địa ch IP? A. Mt
B. Hai
C. Ba
D. Nhiu
Câu 68: Một địa ch IP có th ng vi bao nhiêu tên min (DomainName) ? A. Mt
B. Hai
C. Ba
D. Nhiu
lOMoARcPSD|36006477
Câu 69: Mt tên min ng vi một địa ch IP ca mt máy ch Web đã được thiết lp qun bi
máy ch DNS, nguyên nhân nào th dẫn đến người dùng không th truy cp máy ch đó bằng tên
miền được.
A. Do máy ch Web không hoạt động
B. Do máy ch Web không kết nối được vi máy ch DNS
C. Do máy ch DNS không hoạt động
D. Câu a và c đng
Câu 70: Mt tên min ng vi một địa ch IP ca mt máy ch Web đã được thiết lp qun bi
máy ch DNS, nguyên nhân nào th dẫn đến người dùng không th truy cp máy ch đó bằng tên
miền được. A. Do kết ni giữa người dùng và máy ch Web b li
B. Do kết ni giữa người ng và máy ch DNS b li C. Do máy ch Web
không kết nối được vi máy ch DNS
d. Câu a và b đng
Câu 71: Nếu mt máy trm (WebClient) và máy ch Web (Webserver) cùng trong mt LAN, nguyên
nhân nào có th dẫn đến vic máy trm không th truy cp thông tin trên máy ch Web được?
A. Do đường truyn trong LAN b li
B. Do máy ch Web có cài đặt thêm dch v E-Mail
C. Do dch v Web ca máy ch không hoạt động
D. Do đường truyn trong LAN b li hoc Do dch v Web ca máy ch không hong
Câu 72: Nếu mt máy trm (WebClient) và máy ch Web (Webserver) cùng trong mt LAN, nguyên
nhân nào có th dẫn đến vic máy trm không th truy cp thông tin trên máy ch Web được?
A. Do địa ch IP ca máy trm và máy ch Web không cùng địa ch mng
A. Do máy ch Web có cài đặt thêm dch v E-Mail
A. Do trình duyt Web (WebBrowser) ca máy trm b li
A. Do địa ch IP ca y trm máy ch Web không cùng địa ch mng hoc Do trình duyt Web
(WebBrowser) ca máy trm b li
Câu 73: Dch v DHCP hoạt động theo mô hình nào?
A. Hoạt động theo mô hình Khách/Ch
B. Không hoạt động theo mô hình Khách/Ch
C. Hoạt động theo mô hình đồng đẳng
D. Va hoạt động theo mô hình Khách/Ch va hoạt động theo mô hình đồng đẳngCâu 74: H thng
máy ch qun lý tên min ca Vit Nam do t chc nào qun lý? A. FPT
B. Viettel
C. VNNIC
D. SaigonNet
Câu 75: Ý nghĩa cơ bản ca tên min là gì?
A. Gip cho người dùng d ng truy cp thông tin trên mng theo tên min không cn phi nh
địa ch IP.
B. Cho phép qun lý các máy tính trên mng Internet thun lợi hơn theo sự phân cp ca tên min
C. Cho phép người dùng truy cp thông tin vi tốc độ nhanh hơn
D. Cho phép xác định v trí vt lý ca các máy tính d dàng
lOMoARcPSD|36006477
Câu 76: Chức năng Cache ca dch v Proxy có ý nghĩa gì?
A. Nâng cao tính bo mật thông tin khi người dùng truy cp Internet
B. Nâng cao tốc độ và hiu qu truy cp thông tin trên Internet
C. Nâng cao nhm để tránh các truy nhp bt hp pháp t ngoài Internet vào mng trong
D. Câu a và b đng
Câu 77: Miền có tên nào sau đây được gán cho nước m?
A. AU
B. COM
C. US
D. FR
Câu 78: Địa ch IP là:
A. Địa ch logic ca mt máy tính.
B. Mt s nguyên 32 bit.
C. Mt record chứa hai field chính: địa ch network và địa ch host trong network.
D. C ba câu trên đều đng.
Câu 79: Địa ch IP là:
A. Địa ch ca từng chương trình.
B. Địa ch ca tng máy.
C. Địa ch của người s dng đặt ra.
D. C ba câu trên đều đng.
Câu 80: Địa ch IP được biu diễn tượng trưng bng: A. Mt giá tr
nh phân 32 bit.
B. Mt giá tr thp phân có chm.
C. Mt giá tr thp lc phân có chm.
D. C ba câu trên đều đng.
Câu 81: Địa ch IP nào là địa ch thuc lp A:
A. 172.29.2.0
A. 172.29.0.2
A. 192.168.134.255
A. 127.10.1.1
Câu 82: Địa ch nào sau đây là địa ch broadcast ca mng lp B:
A. 149.255.255.255
B. 149.6.255.255.255
C. 149.6.7.255
D. Tt c đều sai
Mạng máy tính, chương 5
Câu 1: Chức năng xác lập cơ chế truy nhập đường truyền được thc hin bi tng chức năng nào?
A. Data Link
B. Network
C. TransportD. Physical
lOMoARcPSD|36006477
Câu 2: Chức năng xác lập chuẩn đầu ni, dây cáp, tốc độ truyền, điện áp,… được thc hin bi tng
chức năng nào?
A. Transport
B. Network
C. Data Link
D.
Physical
Câu 3: Ý nghĩa của d liệu không được gán cho các tầng nào sau đây?
A. Transport
B. Network
C. Data Link
D.
Physical
Câu 4: Khi gói tin b mt hoc b li thì tng liên kết d liu s làm gì?
A. T khôi phc hoc sa li gói tin b mt hoc b lỗi đó
B. Đưa ra yêu cầu cho trm ngun gi li gói tin b li hoc mtC. Hu phiên trao đổi d liu,
đưa ra thông báo lỗi cho trm ngun
D. C 3 ý đã nêu đều đng.
Câu 5: Thông thường, tng liên kết d liu s dng k thut nào để điu khin tốc độ gi tốc độ
nhn?
A. Báo nhn
B. K thuật hàng đợi
C. Đưa ra quy định v tốc độ gi và tốc độ nhn
D. C ba ý đã nêu đng
Câu 6: Việc định nghĩa địa ch MAC ti tng liên kết d liệu có ý nghĩa gì?
A. Để định danh mt máy tính hoc mt giao din trên mng và cho phép các máy tính trong liên mng
có th trao đổi thông tin vi nhau
B. Để định danh mt thiết b trên mng và cho phép các máy tính trong mt mng
có th trao đổi thông tin vi nhau
.
C. Để định danh mt máy tính trên mng
D. Nhằm nâng cao độ tin cy trong truyn tin
Câu 7: Gói tin ti tng liên kết d liu có tên gi là gì?
A. Datagram
B. Dlink
C. Frame
D. Ethernet
Câu 8: Tầng nào trong mô hình OSI định nghĩa địa ch vt lý?
A. Liên kết d liu
B. Vt lý
C. Mng
D. Giao vn
Câu 9: Chức năng cơ bản ca tng liên kết d liu là gì?
A. Định địa ch vt lý
B. Điu khin truy nhập đường truyn
C. Điu khin kết ni logic
D. Tt c các chức năng đã nêu.
lOMoARcPSD|36006477
Câu 10: Chức năng cơ bản ca tng vt lý trong mô hình OSI là gì?
A. Chuyển đổi d liu s trong máy tính thành tín hiệu đường truyền và ngược li
B. Thiết lập địa ch vt lý
C. Xác định phương thức truyn thông và tốc độ truyn thông
D. Chuyển đổi d liu s trong máy tính thành tín hiệu đường truyền và ngược li,
Xác định phương thức truyn thông và tốc độ truyn thông
Câu 11: D liu ti tng vt lý trong mô hình OSI có cu trc như thế nào?
A. Có cu trc header và chui các bit
B. Là chui các bit nh phân có cu trc
C. Là chui các bit nh phân không có cu trc
D. Không có d liu ti tng vt lý
Câu 12: Chức năng nào sau đây không là chức năng của tng vt lý?
A. Định địa ch IP
B. Thiết lp khuôn dng gói tin
C. Thích ng với đường truyn mng
D. Định nghĩa IP và thiết lp khuôn dng gói tin.
Câu 13: Tng liên kết d liu có th thc hin chức năng nào sau đây?
A. Cung cp chức năng phát hiện và khc phc lỗi đối vi mi gói d liu truynthông
B. Điu khin tốc độ truyn tin
C. Thc hiện điều khin vic truy cập đường truyn chung
D. C 3 ý đã nêu đều đng.
Câu 14: Tng nào trong mô hình OSI làm vic vi các tín hiệu điện: A. Data Link.
B. Network.
C. Physical.
D. Session
Câu 15: Đơn vị d liu ca tng Physical là:
A. Frame
B. Packet
C. Segment
D. Bit
lOMoARcPSD|36006477
Mạng máy tính, chương 6
Câu 16: Các thành phn to nên mng máy tính là gì?
A. Các máy tính, h thống đường truyn vt lý
B. Các thiết b mạng như Hub, Switch, Router,..
C. Giao thc mng
D. Tt c thành phn máy tính, h thng truyn thông vt lý, các thiết b hub, switch, router phn
mm giao thc mng.
Câu 17: Nguyên nhân nào gây ra vic hai máy tính (kết ni vật lý đã thông) trong mạng không th trao
đổi thông tin vi nhau?
A. Do hai máy tính cài đặt hai h điu hành khác nhau?
B. Do hai máy tính không được cài đặt cùng giao thức trao đổi thông tin
C. Do hai máy tính đó có cấu hình phn cng khác nhau
D. Câu do hai máy tính cài đặt hai h điều hành khác nhau và do hai máy tính đócó cấu hình phn cng
khác nhau.
Câu 18: Thiết b kết ni gia các trạm đường truyn chính trong mng dạng vòng (RING) thường
đưc s dng là thiết b nào?
A. Hub
B. Repeater
C. BridgeD. NIC
Câu 19: Sp xếp th t t thấp đến cao ca các thiết b trung tâm v vai trò m rng kết ni mng máy
tính? A. Hub, Bridge, Router, Switch
B. Hub, Switch, Bridge, Router
C. Hub, Bridge, Switch, Router
D. Hub, Switch, Router, Bridge
Câu 20: Thiết b nào sau đây không có chức năng mở rng kết ni mng?
A. Repeater
B. Modem
B. NIC
C. Hub
Câu 21: Thiết b nào sau không cn thiết để s dng trong mng cc b?
A. Hub
B. Bridge
C. Switch
D. Router
Câu 22: Giao thc nào cho phép các router liên lc với nhau để trao đổi thông tin v trng thái ca các
kết ni gia chng ?
A. BGP (Border Gateway Protocol)
B. OSPF (Open Shortest Path First)
C. IGRP (Interior Gateway Routing Protocol)
D. RIP (Routing_Information_Protocol)
Câu 23: Địa ch nào được Switch s dng khi quyết định chuyn tiếp d liệu đến các cng?
lOMoARcPSD|36006477
A. Địa ch MAC ngun (Source MAC address)
B. Địa ch MAC đích (Destination MAC address)
C. Địa ch mng (Network address)
D. Địa ch mng con (Subnetwork address)
Câu 24: Thiết b nào sau đây sử dụng địa ch MAC?
A. Hub
B. Repeater
C. Bridge D. Modem
Câu 25: Thiết b nào sau đây không sử dụng địa ch MAC?
A. Hub
B. Switch
C. Bridge
D. Router
Câu 26: Ai có chức năng thiết cài đặt ch MAC cho các thiết b?
A. Người dùng mng
B. Người qun tr mng
C. Nhà sn xut thiết b
D. Bt c người nào
Câu 27: Địa ch MAC ca các thiết b mng:
A. Có th thay đổi được
B. Không th thay đổi được C. Được mã hóa dưới dng thp phân
D. C 3 ý đã nêu đều sai.
Câu 28: Mi một NIC có bao nhiêu địa ch MAC?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiu
Câu 29: Hub là thiết b thc hin chức năng của tng nào trong mô hình OSI?
A. Vt lý
B. Liên kết d liu
C. Mng D. Giao vn
Câu 30: Thiết b giao tiếp mng (NIC) hoạt động thuc tng nào trong mô hình OSI?
A. Vt lý
B. Liên kết d liu
C. Mng
D. Giao vn
Câu 31: Mt máy tính có th cài đặt bao nhiêu thiết b NIC cùng hoạt động đồng thời được không?
A. 1
B. 2
B. 3
C. có th nhiều hơn 3
lOMoARcPSD|36006477
Câu 32: Nếu 6 máy tính cá nhân kết ni vi nhau thông qua mt thiết b Hub 8 cng thì cn bao
nhiêu địa ch IP các thiết b này?
A. 16
B. 14
C. 12 D. 6
Câu 33: Nếu có 11 máy tính cá nhân kết ni vi nhau thông qua mt thiết b Switch có 16 cng thì cn
bao nhiêu địa ch IP cho các thiết b này?
A. 11
B. 22
C. 27 D. 32
Câu 34: Thiết b mng nào gim bt s xung đột các gói tin truyn thông?
A. Hub
B. Switch
C. NIC
D. Repeater
Câu 35: Các thiết b nào sau đây được s dụng để ngăn chặn xung đột
A. Hub/Repeater
B. Switch
C. Router
D. Bridge
Câu 36: Switch là thiết b thc hin chức năng của tng nào?
A. Vt lý
B. Liên kết d liu
C. Mng
D. Giao vn
Câu 37: Router là thiết b thc hin chức năng của tng nào?
A. Vt lý
B. Liên kết d liu
C. Mng
D. Giao vn
Câu 38: Repeater là thiết b thc hin chức năng của tng nào?
A. Vt lý
B. Liên kết d liu
C. Mng
D. Giao vn
Câu 39: Repeater là thiết b có my cng?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 40: Bridge là thiết b có my cng?
A. 2
lOMoARcPSD|36006477
B. 4
C. 8
D. 16
Câu 41: Bridge là thiết b thc hin chức năng của tng nào?
A. Vt lý
B. Liên kết d liu
C. Mng
D. Giao vn
Câu 42: Thiết b mạng nào sau đây không thể thiếu được trong mng Internet? A. Hub
B. Switch C.
Router D.
Bridge
Câu 43: Thiết b nào gi gói d liu ti tt c các máy trên một đoạn LAN?
A. Hub
B. Router
C. Switch
D. Gateway
Câu 44: Địa ch nào dưới đây là địa ch tầng 2 (địa ch MAC)?
A. 192.201.63.251
B. 19-22-01-63-25
C. 0000.1234.FEG
D. 00-00-12-34-FE-AA
Câu 45: NIC là thut ng viết tt ca cm t nào?
A. Network Internet Card
B. Network Interface Card
C. Network Information Connect
D. Network International Communication
Câu 46: Chức năng chính của NIC là gì?
A. Biến đổi tín hiu s sang tín hiệu điện hoc quang
B. Biến đổi tín điện hoặc quang trên đường truyn sang tín hiu s
C. Gán địa ch IP cho mi gói tin
D. Biến đổi tín hiu s sang tín hiệu điện hoc quang và Biến đổi tín điện hoc
quang trên đường truyn sang tín hiu s.
Câu 47: Khng định nào sau đây là đng?
A. Khi mt tín được gửi đến mt cổng nào đó trên Hub, thì tín hiu này s đưc chuyn ti mt cng
xác định trên Hub
B. Khi một tín được gửi đến mt cổng nào đó trên Hub, thì tín hiệu này s đưc
chuyn ti tt c các cng còn li trên Hub
C. Khi một tín được gửi đến nào đó trên Hub, thì tín hiệu này s đưc chuyn timt s cng cn
thiết trên Hub
D. Khi một tín được gửi đến nào đó trên Hub, thì tín hiệu này có th s khôngchuyn ti bt k mt
cng nào trên Hub
lOMoARcPSD|36006477
Câu 48: Hub có th thc hin nhng chức năng nào?
A. Phát hin và khc phc li xẩy ra đối vi các d liu truyn thông
B. Điu khiển lưu lượng ca các gói tin
C. Gán địa ch MAC cho các gói tin
D. C ba ý đã nêu đều sai
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đng?
A. Khi một tín được gửi đến mt cổng nào đó trên Switch, thì tín hiệu này s đưc
chuyn ti mt cổng xác định trên Switch
B. Khi một tín được gửi đến mt cổng nào đó trên Switch, thì tín hiệu này s đưcchuyn ti tt c
các cng còn li trên Switch
C. Khi một tín được gửi đến nào đó trên Switch, thì tín hiu này s đưc chuyn timt s cng cn
thiết trên Switch
D. Khi một tín được gửi đến nào đó trên Switch, thì tín hiu này có th s khôngchuyn ti bt k
mt cng nào trên Switch
Câu 50: Switch có th thc hin chức năng gì?
A. Kiểm tra địa ch IP đích của các gói tin
B. Kim tra s th t ca các gói tin
C. Phát hin và x lý li xẩy ra đối vi các gói d liu truyn thong
D. Kiểm tra địa ch IP ngun ca các gói tin
Câu 51: MAC (địa ch vt lý) là thut ng viết tt ca cm t
A. Media Address Control
B. Media Address Connection
C. Media Access Connector
D. Media Access Control
Câu 52: Router là thiết b thường dùng để làm gì?
A. Kết ni gia các LAN
B. Kết ni gia LAN và WAN
C. Kết ni gia các WAN
D. Ba ý đã nêu đều đng
Câu 53: Thiết b nào sau đây có khả năng mở rng kết ni liên mng?
A. Switch
B. Modem
C. Router
D. Bridge
Câu 54: Chức năng cơ bản ca Repeater là gì?
A. Kh nhiu, khuyếch đại tín hiệu điện t
B. Phát hin và x lý li các gói d liu
C. Kim tra và chuyn tiếp các gói tin dựa trên địa ch MAC
D. M rng kết ni liên mng
Câu 55: Chức năng cơ bản ca Bridge là gì?
A. Kh nhiễu, tăng cường năng lượng tín hiệu điện t
B. Tiếp nhn, kim tra và chuyn tiếp các gói tin dựa trên địa ch MAC
lOMoARcPSD|36006477
C. Truyn thông liên mng
D. Đánh số th t gói tin khi gi
Câu 56: Kích thước của địa ch vt lý (MAC) là bao nhiêu bit?
A. 24 bit
B. 48 bit
C. 64 bit
D. 12 bit
Câu 57: Thiết b mng nào sau có th ngăn chặn các tín hiu broadcast
A. Hub
B. Bridge
C. Switch D. Router
Câu 58: Thiết b nào sau đây được dùng để kết ni các máy tính trong mng hình sao?
A. Hub/Switch
B. Router
C. Repeater
D. Tt c các thiết b Hub/Switch, Router, Repeater
Câu 59: Thiết b nào sau đây có chứa đặt h điu hành?
A. Hub
B. Switch
C. Bridge
D. Router
Câu 60: Thiết b nào sau đây không cài đặt địa ch MAC?
A. Repeater
B. Switch
C. Router
D. Switch và Router.
Câu 61: Switch có th đóng vai trò chức năng ?
A. Switch có chức năng như một Hub
B. Switch có th có chức năng của Bridge
C. Switch có th có chức năng của c Bridge và Hub
D. C 3 ý đã nêu đều sai
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Router th kết ni giữa hai LAN không đồng b v tốc độ B. Router th
kết ni giữa hai LAN không đồng b v giao thc
C. Router ch kết ni giữa hai LAN đng b v tốc độ giao thc D. Router có th kết
ni giữa LAN và WAN không đồng b v giao thc
Câu 63: Đặc trưng cơ bản ca cáp truyn thông mng là gì?
A. Tốc độ truyn thông,
B. Khoảng cách đi cáp
C. Kh năng chống nhiuD. C ba đặc trưng đã nêu.
lOMoARcPSD|36006477
Câu 64: Cáp đồng trục được chia ra thành my loại cơ bản A. 2
B. 4
C. 8
D. 1
Câu 65: Cáp đồng trc gy có tên gi tiếng anh là gì?
A. Thin Coaxial Cable
B. Thin Cable
C. Thin Ethernet D. Thin Coaxial
Câu 66: Th t các màu dây trong đầu ni RJ-45 của cáp UTP theo quy ước đấu cáp thẳng nthế nào?
A. Trng da cam, da cam, xanh da tri, trng xanh lá cây, trng xanh da tri, xanh lá cây, trng nâu, nâu
B. Trng da cam, da cam, trng xanh lá cây, xanh da tri, trng xanh da tri, xanh
lá cây, trng nâu, nâ
u
C. Trng da cam, da cam, trng xanh lá cây, trng xanh da tri, xanh da tri, xanhlá cây, trng nâu,
nâu
D. Trng da cam, da cam, trng xanh lá cây, xanh da tri, xanh lá cây, trng xanhda tri, trng nâu,
nâu
Câu 67: Th t các màu dây trong đầu ni RJ-45 ca cáp UTP theo quy ước đấu cáp chéo như thế nào?
A. Trng da cam, da cam, xanh da tri, trng xanh lá cây, trng xanh da tri, xanhlá cây, trng nâu,
nâu
B. Trng da cam, da cam, trng xanh lá cây, xanh da tri, trng xanh da tri, xanhlá cây, trng nâu,
nâu
C. Trng xanh lá cây, xanh lá cây, trng da cam, xanh da tri, trng xanh da tri,
da cam, trng nâu, nâu
D. Trng da cam, da cam, trng xanh lá cây, xanh da tri, xanh lá cây, trng xanh da tri, trng nâu, nâu
Câu 68: Trong LAN, hai Switch có th đưc kết ni vi nhau bng cáp UTP (có cặp đầu ni RJ-45) được
đấu ni theo chun nào?
A. Cáp UTP đấu ni thng
B. Cáp UTP đấu ni chéo
C. Không th kết nối được
D. Cáp UTP đấu ni thẳng và Cáp UTP đấu ni chéo.
Câu 69: Trong LAN, hai Hub có th đưc kết ni vi nhau bng cáp UTP (có cặp đầu ni RJ-45) được đấu
ni theo chun nào?
A. Cáp UTP đấu ni thng
B. Cáp UTP đấu ni chéo
C. Không th kết nối được
D. Cáp UTP đấu ni thẳng và Cáp UTP đấu ni chéo.
Câu 70: Trong LAN, hai Switch có th đưc kết ni vi nhau bng cáp UTP (có cặp đầu ni RJ-45) được
đấu ni theo chun nào?
A. Cáp UTP đấu ni thng
B. Cáp UTP đấu ni chéo
C. Không th kết nối được
D. Cáp UTP đấu ni thẳng và Cáp UTP đấu ni chéo
lOMoARcPSD|36006477
Câu 71: Hai Router có th đưc kết ni vi nhau bng cáp UTP (có cp đầu nối RJ45) được đấu ni theo
chun nào?
A. Cáp UTP đấu ni thng
B. Cáp UTP đấu ni chéo
C. Không th kết nối được
D. Cáp UTP đấu ni thẳng và Cáp UTP đấu ni chéo.
Câu 72: Trong LAN, gia Hub Switch có th đưc kết ni vi nhau bng cáp UTP (có cặp đầu ni RJ-
45) được đấu ni theo chun nào?
A. Cáp UTP đấu ni thng
B. Cáp UTP đấu ni chéo
C. Không th kết nối được
D. Cáp UTP đấu ni thẳng và Cáp UTP đấu ni chéo
Câu 73: Trong LAN, gia Router Switch th đưc kết ni vi nhau bng cáp UTP (có cặp đầu ni
RJ-45) được đấu ni theo chun nào?
A. Cáp UTP đấu ni thng
B. Cáp UTP đấu ni chéo
C. Không th kết nối được
D. Cáp UTP đấu ni thẳng và Cáp UTP đấu ni chéo.
Câu 74: Trong LAN, gia máy tính và Switch có th đưc kết ni vi nhau bng cáp UTP (có cặp đầu ni
RJ-45) được đấu ni theo chun nào?
A. Cáp UTP đấu ni thng
B. Cáp UTP đấu ni chéo
C. Không th kết nối được
D. Cáp UTP đấu ni thẳng và Cáp UTP đấu ni chéo.
Câu 75: Trong LAN, gia máy tính Hub th đưc kết ni vi nhau bng cáp UTP (có cặp đầu ni
RJ-45) được đấu ni theo chun nào?
A. Cáp UTP đấu ni thng
B. Cáp UTP đấu ni chéo
C. Không th kết nối được
D. Cáp UTP đấu ni thẳng và Cáp UTP đấu ni chéo.
Câu 76: Trong LAN, gia máy tính và Router có th đưc kết ni vi nhau bng cáp UTP (có cặp đầu ni
RJ-45) được đấu ni theo chun nào?
A. Cáp UTP đấu ni thng
B. Cáp UTP đấu ni chéo
C. Không th kết nối được
D. Cáp UTP đấu ni thẳng và Cáp UTP đấu ni chéo.
Câu 77: Mt Hub bao gm có 8 cổng đều h tr tốc độ truyn thông là 100Mbps qua cáp UTP, thiết b
Hub này có th kết ni vi các thiết b nào sau?
A. Switch bao gm có 8 cổng đều h tr tốc độ truyn thông là 10/100 Mbps qua
cáp UTP
B. Switch bao gm có 8 cổng đều h tr tốc độ truyền thông là 10/100 Mbps quacáp đồng trc.
C. Router bao gm có 4 cổng đều h tr tốc độ truyn thông là 100 Mbps qua cápquang
D. Router bao gm có 2 cổng đều h tr tốc độ truyền thông là 10 Mbps qua cápđồng trc
lOMoARcPSD|36006477
u 78: Mt Hub bao gm có 8 cổng đều h tr tốc độ truyn thông là 10/100Mbps qua cáp UTP, thiết
b Hub này không th kết ni vi các thiết b nào sau?
A. Switch bao gm có 8 cổng đều h tr tốc độ truyn thông là 1000 Mbps qua cáp
đồng trc
B. Switch bao gm có 8 cổng đều h tr tốc độ truyn thông là 10 Mbps qua cápUTP.
C. Router bao gm có 4 cổng đều h tr tốc độ truyn thông là 10/100 Mbps quacáp UTP
D. Router bao gm có 2 cổng đều h tr tốc độ truyn thông là 100 Mbps qua cápUTP
Câu 79: Cáp đồng trc béo có tên gi tiếng anh là gì?
A. Thick Coaxial Cable
B. Thick Cable
C. Thick EthernetD. Thick Coaxial
Câu 80: UTP (Cáp xoắn đôi không có bọc kim) là thut ng viết tt ca cm t nào?
A. Unsheild Twisted Pair
B. Unshield Twisting Pair
C. Unshield Twisted Pairing
D. Unshielded Twisted Pair
Câu 81: Ch cái “T” trong chuẩb 100BASE-TX biu din cho thông tin gì?
A. Tốc độ truyn (Transmission speed)
B. B chuyển đổi tín hiệu đầu cui (Terminal adapter)
C. Cáp xoắn đôi (Twisted-pair cable)
D. Tín hiu truyn hai chiu (Twin direction signal)
Câu 82: Ch cái “F” trong chuẩn 100BASE-FX biu din cho thông tin gì?
A. Cơ chế truyn song công (Full - Duplex)
B. Mng Ethernet tốc độ cao (Fast Ethernet)
C. Cáp quang (Fiber-Optic cable)
D. B chuyển đổi quang (Fiber Converter)
Câu 83: Ch cái “X” trong chuẩn 100BASE-FX biu din cho thông tin gì?
A. Cơ chế truyn song công (full - dupleX)
B. Cơ chế truyn bán song công (half - dupleX)
C. Do công ty Xerox chế to (Xerox corporation)
D. Cơ chế truyn song công (full - dupleX) hoc Do công ty Xerox chế to (Xeroxcorporation)
Câu 84: chế truyn thông bán song công (half - duplex) gì? A. chế cho
phép truyn và nhận thông tin đồng thi
B. Là cơ chế cho phép truyền theo hai hướng và không đồng thi
C. Là cơ chế ch cho phép truyn thông tin
D. Là cơ chế ch cho phép nhn thông tin
Câu 85: Cơ chế truyn thông song công (Full - duplex) là gì?
A. Là cơ chế cho phép truyền thông theo hai hướng và đồng thi
B. Là cơ chế cho phép truyn và nhn thông tin không đồng thi
C. Là cơ chế ch cho phép truyn thông tin
D. Là cơ chế ch cho phép nhn thông tin
lOMoARcPSD|36006477
Câu 86: Công ngh mng Ethernet là do các tập đoàn nào xây dựng và phát trin?
A. Xerox, Intel và Digital equipment
B. IBM, Intel và Digital equipment
C. Xerox, Apple và Digital equipment
D. MicroSoft, Intel và Digital equipment
Câu 87: STP (Cáp xoắn đôi có bọc kim) là thut ng viết tt ca cm t nào?
A. Sheild Twisted Pair
B. Shield Twisting Pair
C. Shield Twisted Pairing
D. Shielded Twisted Pair
Câu 88: Cáp STP thường được s dụng trong môi trường nào?
A. Môi trường có ít các tác động vật lý, tác động hoá hc…
B. Môi trường có nhiều các tác động vật lý, tác động hoá hc…
C. Có phm vi kết ni mng hp
D. Môi trường có nhiều các tác động vật lý, tác động hoá học… và Có phạm vi kếtni mng hp
Câu 89: Trong cáp đôi dây xoắn, các cp dây dẫn được xon với nhau đ làm gì?
A. Nâng cao tốc độ truyn thông
B. Đảm bảo độ bền cơ học
C. Chng nhiu ca tín hiệu điện t y ra bi chng vi nhau
D. Nâng cao tốc độ truyn thông và Chng nhiu ca tín hiệu điện t gây ra bi chng vi nhau
Câu 90: Trong các ký hiệu cáp sau đây, cáp nào thuộc chun Fast Ethernet?
A. 10Base-2
B. 10Base-5
C. 10Base-FL
D. 100Base-TX
Câu 91: Trong các ký hiệu cáp sau đây, cáp nào không thuộc chun Fast Ethernet?
A. 100Base-F
B. 100Base-FX
C. 100Base-TX
D. 1000Base SX
Câu 92: Chiu dài tối đa một đoạn mng (segment) trong 10Base-5 là bao nhiêu? A. 500 m B. 100 m
C. 2000 m D.
187 m
Câu 93: Chiu dài tối đa một đoạn mng (segment) trong 10Base-2 là bao nhiêu? A. 500 m B. 185 m
C. 2000 m
D. 187 m
Câu 94: Chiu dài tối đa một đoạn mng (segment) trong 10Base-T ?
A. 100 m B.
185 m
C. 2000 m
D. 187 m
lOMoARcPSD|36006477
Câu 95: Cáp UTP thường được s dụng trong môi trường nào?
A. Môi trường có ít các tác động vật lý, tác động hoá học…
B. Môi trường có nhiều các tác động vật lý, tác động hoá hc
C. Có phm vi kết ni mng ln
D. Môi trường có nhiều các tác động vật lý, tác động hoá hc hoc Có phm vi kếtni mng ln
Câu 96: Kh năng chống nhiu ca cáp STP so với cáp UTP như thế nào?
A. Kh năng chng nhiu của cáp STP là kém hơn so với cáp UTP B. Kh năng chống
nhiu của cáp STP là cao hơn so với cáp UTP
C. Kh năng chống nhiu ca cáp STP so với cáp UTP là như nhau
D. Tt c các ý đã nêu đều sai
Câu 97: Chọn ý đng trong các ý sau:
A. Kh năng suy hao tín hiệu điện t của cáp STP và cáp UTP là như nhau
B. Kh năng suy hao tín hiệu điện t của cáp STP cao hơn so với cáp UTP
C. Kh năng suy hao tín hiệu điện t ca cáp STP thp hơn so với cáp UTP
D. Kh năng suy hao tín hiệu điện t ca cáp STP so với cáp UTP là không so sánhđược
Câu 98: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cáp đồng trc không chu ảnh hưởng ca tín hiệu điện t
B. Cáp UTP không chu ảnh hưởng ca tín hiệu điện t
C. Cáp quang không chu ảnh hưởng ca tín hiệu điện t
D. Cáp đồng trc không chu ảnh hưởng ca tín hiệu điện t và Cáp UTP không
chu ảnh hưởng ca tín hiệu điện t
Câu 99: Phát biểu nào sau đây là đng?
A. Kh năng chống nhiu và chng suy hao của cáp đồng trục thường lớn hơn so
vi cáp xoắn đô
i
B. Kh năng chống nhiu và chng suy hao của cáp đồng trục thường kém hơn sovới cáp xoắn đôi
C. Kh năng chống nhiu và chng suy hao của cáp đồng trc so vi cáp xoắn đôilà như nhau
D. Tt c các phát biểu đã nêu là sai
Câu 100: Lý do nào để cáp si quang hoàn toàn chống được nhiu gây ra bởi sóng điện t?
A. Do cáp quang có h thng chng nhiu bao bc xung quanh cáp
B. Do cáp quang được cu to bi các si thu tinh
C. Do tín hiu truyn trong cáp quang là tín hiu quang hc
D. Do tín hiệu điện truyn trong cáp quang có tn s rt cao
Câu 101: Nhược điểm ca cáp si quang là gì?
A. Vic ni cáp rất khó khăn, giá thành cao
B. Ch thích hp với cách đi cáp là đường thng
C. Khoảng cách đi cáp ngắn
D. Vic ni cáp rất khó khăn, giá thành cao và Chỉ thích hp với cách đi cáp là
đưng thng
Câu 102: Gii thông ca cáp quang so vi gii thông ca cáp xuắn đôi và cáp đồng trc là:
A. Gii thông ca cáp quang lớn hơn nhiều ln so vi gii thông của cáp đồng trc
B. Gii thông ca cáp quang lớn hơn nhiều ln so vi gii thông ca cáp xoắn đôi
C. Gii thông ca cáp quang lớn hơn nhiều ln so vi gii thông của cáp đồng trc
lOMoARcPSD|36006477
và cáp xoắn đôi
D. Gii thông ca cáp quang thấp hơn nhiều ln so vi gii thông của cáp đồng trc và cáp xoắn đôi
Câu 103: Cáp quang thường được s dng trong mng nào?
A. WAN
B. MAN
C. GAN D. C ba mng máy tính WAN, MAN, GAN
Câu 104: Tín hiu truyền thông tin trong cáp quang ít suy hao năng lưng là da trên tính cht nào ca
tín hiu quang hc
A. Phn x
B. Khc x
C. Phn x toàn phn
D. Phn x và khc x
Câu 105: VLAN là thut ng viết tt ca cm t nào?
A. Virtual Local Area Networking
B. Virtual Local Area Network
C. Virtual Local Access Network
D. Virtual Location Area Network
Câu 106: Mng LAN o (Virtual LAN) là gì?
A. Là phương thức để phân chia mng máy tính thành nhiu vùng logic khác nhau,
mỗi vùng đóng vai trò tương đương với mt LAN.
B. Là mt mô phng ca LAN trên máy tính
C. LAN được xây dng ch da trên các thiết b Hub để kết ni các máy tínhD. LAN được xây
dng ch da trên các thiết b Switch để kết ni các máy tính
Câu 107: Ưu điểm ca VLAN là gì?
A. Cho phép phân hoch mạng để s dng gii thông có hiu qu
B. Cho phép t chc và cu hình mng d dàng, linh hot bằng chương trình, độc lp vi tng vt lý.
C. Cho phép m rng LAN thành WAN
D. Cho phép phân hoch mạng để s dng gii thông hiu qu Cho phép t chc cu hình
mng d dàng, linh hot bằng chương trình, độc lp vi tng vt
lý.
Câu 108: Chn phát biểu đng nht
A. VLAN cho phép hn chế các gói tin colisson
B. VLAN cho phép hn chế các gói tin broadcast
C. VLAN cho phép hn chế các gói tin collision và các gói tin broadcast D. VLAN không có kh năng hạn
chế các gói tin collisson, gói tin broadcast
Câu 109: Modem là thiết b có chức năng gì?
A. Chuyn tín hiu s thành tín hiệu tương tự và ngược li
B. Tiếp nhn, x lý và định tuyến các gói tin
C. Điu khiển lưu lượng truyn thông trên mng
D. Phát hin và x lý li truyn thông
lOMoARcPSD|36006477
Câu 110: Vit Nam hiện nay, để kết ni ti nhà cung cp dch v kết nối Internet, người ta thường s
dng Modem ADSL, vì sao?
A. Do hu hết các đường truyn thông s dụng để kết nối là cáp điện thoi
B. Do Modem ADSL cho phép truy cp thông tin trên Internet hiu qu cao
C. Do năng lực x lý truyn thông ca Modem ADSL cao
D. Do hu hết các đường truyn thông s dụng để kết nối là cáp điện thoi và Do
Modem ADSL cho phép truy cp thông tin trên Internet hiu qu cao
Câu 111: Hu hết các Modem ADSL hin nay tích hp các chức năng của thiết b nào? A. Hub
B. Switch
V. Router
D. Repeater
Câu 112: Trên môi trường Windows, lệnh nào sau đây cho biết địa ch IP và địa ch mng ca mt máy
tính?
A. Ping
B. Ipconfig
C. Hostname
D. Cls
Câu 113: Trên môi trường ca h điu hành Windows, lệnh nào sau đây cho biết địa ch MAC ca mt
máy tính?
A. Ping
B. Ipconfig /all
C. HostnameD. Net
Câu 114: Trên môi trường ca h điu hành Windows, lệnh nào sau đây cho biết tên ca mt máy tính
trên mng?
A. Ping
B. Ipconfig /all
C. Hostname
D. Nslookup
Câu 115: Để kết ni hai LAN, người ta thường s dng thiết b nào?
A. Modem
B. Router
C. Switch
D. Hub
Câu 116: Địa ch đưc thiết lp tại trường Default Gateway trong giao din cu hình các tham s mng
của máy tính cài đặt h điều hành Windows XP là địa ch ca thiết b nào trong LAN?
A. Switch
B. Router
C. Bridge
D. Hub
lOMoARcPSD|36006477
Câu 117: Địa ch 139.219.255.255 là địa ch gì?
A. Broadcast lp B
B. Broadcast lp A
C. Broadcast lp C
D. Host ca lp B
Câu 118: Địa ch 39.254.255.255 là địa ch gì?
A. Broadcast lp B
B. Broadcast lp A
C. Broadcast lp C
D. Host ca lp A
Câu 119: Địa ch 200.255.254.255 là địa ch gì?
A. Broadcast lp B
B. Broadcast lp AC. Broadcast lp C
D. Host ca lp C
Câu 120: Địa ch 239.219.255.255 là địa ch gì?
A. Broadcast lp B
B. Broadcast lp A
C. Broadcast lp D
D. Host ca lp D
Câu 121: Địa ch IP nào sau đây là địa ch cho các giao din?
A. 192.168.1.2
B. 255.255.255.254
C. 10.20.30.40
D. Tt c các địa ch đã nêu
Câu 122: Firewall là gì?
A. mt h thng bao gm c phn cng phn mềm được đặt ti trí trung gian gia mng ca
mt t chc và Internet.
B. Là mt h thống đóng có chức năng ngăn chặn các phiên truy nhp bt hp
pháp t Internet vào mng Intranet ca mt t chức và ngược li.
C. mt h thng máy tính nhm mục đích bo v mng tránh các cuc tn côngt môi trường
bên ngoài.
D. Là mt h thng máy tính nhm mục đích điều khin luồng thông tin trao đổi gia mng ni b
ca mt t chc và Internet.
Câu 123: Firewall thường được đặt v trí nào?
A. trong LAN
B. trong WAN
C. gia mng ca mt t chc (Intranet, VPN, LAN) và Internet
D. Bt k
Câu 124: Chức năng cơ bản ca Firewall là gì?
A. Cho phép hoc cm nhng dch v trao đổi thông tin t trong mng ra Internet và ngược li
B. Kim soát truy cp thông tin trên Internet của người dùng
lOMoARcPSD|36006477
C. Kim soát nội dung thông tin lưu chuyển trong mng ni b vi Internet
D. C ba ý đã nêu đều đng
Câu 125: Các hn chế cơ bản ca Firewall là gì?
A. Khó khăn cho ngưi dùng khi thiết lập các quy định trong kim soát lung thôngtin
B. Làm gim tốc độ trao đổi thông tin
C. Làm giảm độ tin cy truyn thông
D. Khó khăn cho người dùng khi thiết lập các quy định trong kim soát lung thông
tin và Làm gim tốc độ trao đổi thông tin
Câu 126: Các nguy cơ có thể xy ra khi không có Firewall?
A. Các thông tin cá nhân có th b đánh cắp t bên ngoài mng
B. Các thông tin cá nhân có th b thay đổi hoc phá hu do các Hacker thc hin t ngoài mng
C. Lây nhim Virus t ngoài mng
D. C ba nguy cơ đã nêu
Câu 127: Để có th nhn biết địa ch MAC của nhau, hai máy tính trao đổi thông tin trc tiếp vi nhau
phi có v trí như thế nào?
A. Trong cùng mt LAN
B. trong cùng mt WAN
C. hai LAN khác nhau
D. Mt LAN và mt WAN
Câu 128: Máy trm A gi d liu cho máy trm B (A, B hai LAN khác nhau và ni vi nhau thông qua
mt Router). Các gói d liu nhận được ti tng liên kết d liu ca máy trm B chứa địa ch MAC
ngun ca thiết b nào?
A. Router
A. Switch trong LAN ca máy trm B
A. Card mng ca máy trm A A. Card
mng ca máy trm B
Câu 129: Máy trm A gi d liu cho máy trm B (A, B hai LAN khác nhau và ni vi nhau thông qua
mt Router). Các gói d liu gửi được xác lp ti tng liên kết d liu ca A chứa địa ch MAC đích của
thiết b gi nào?
A. Router
B. Switch trong LAN ca máy trm A
C. Card mng ca máy trm A
D. Card mng ca máy trm B
Câu 130: Máy trm A gi d liu cho máy trm B (A, B hai LAN khác nhau và ni vi nhau thông qua
mt Router). Các gói d liu gửi được xác lp ti tng mng ca A chứa địa ch IP đích của thiết b
nào?
A. Router
B. Switch trong LAN ca máy trm A
C. Máy trm A
D. Máy trm B
Câu 131: Máy trm A gi d liu cho máy trm B (A, B hai LAN khác nhau và ni vi nhau thông qua
mt Router). Các gói d liu gi nhn ti tng mng ca máy tính B chứa địa ch IP ngun ca thiết b
gi nào?
A. Router
B. Switch trong LAN ca máy trm A
lOMoARcPSD|36006477
C. Máy trm A
D. Máy trm B
Câu 132: Khi Switch nhận được gói gửi đến ti mt cng, nếu Switch không tìm thấy địa ch MAC ca
thiết b nhận trong LAN được lưu trong gói tin thì Switch sẽ làm gì?
A. Hu b gói tin
B. Phát tán các gói tin ra tt c các cng
C. Lưu trữ gói tin tại hàng đợi
D. Chuyn tiếp gói tin đến mt cng bt k
Câu 133: Thông thường, Proxy Server là mt Firewall mc nào?
A. ng dng
B. Mng
C. Liên kết d liu
D. Proxy Server không đóng vai trò Firewall
Câu 134: Các h thống Firewall thường được cài đặt ít nht bao nhiêu thiết b NIC?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 135: Thiết b hub thông thường nm tng nào ca mô hình OSI?
A. Tng 1
B. Tng 2
C. Tng 3
D. Tt c đều sai
Câu 136: Thiết b Switch thông thường nm tng nào ca mô hình OSI?
A. Tng 1
B. Tng 2
C. Tng 3
D. Tt c đều sai
Câu 137: Thiết b Bridge thông thường nm tng nào ca mô hình OSI?
A. Tng 1
B. Tng 2
C. Tng 3
D. Tt c đều sai
Câu 138: Thiết b Repeater thông thường nm tng nào ca mô hình OSI?
A. Tng 1
B. Tng 2
C. Tng 3
D. Tt c đều sai
Câu 139: Thiết b Router thông thường nm tng nào ca mô hình OSI?
A. Tng 1
B. Tng 2
lOMoARcPSD|36006477
C. Tng 3
D. Tt c đều sai
Câu 140: Cáp UTP có th kết ni tối đa bao nhiêu mét?
A. 10
B. 20
C. 100
D. 200
Câu 141: Cáp quang có th kết ni tối đa bao nhiêu mét?
A. 1000
B. 2000
C. lớn hơn 1000
D. Tt c đều sai
Câu 142: Để ni Router và máy tính ta phi bm cáp kiu nào?
A. Thng
B. Chéo
C. Kiểu nào cũng được
D. Tt c đều sai
Câu 143: Thiết b Repeater x:
A. Tng 1: Vt lý
B. Tng 2: Data Link
C. Tng 3: Network
D. Tng 4 tr lên
Câu 144: Phát biểu nào sau đây là đng nht cho Switch:
A. S dụng địa ch vt lý và hoạt động ti tng Physical ca mô hình OSI.
B. S dụng địa ch vt lý và hoạt động ti tng Network ca mô hình OSI.
C. S dụng địa ch vt lý và hoạt động ti tng Data Link ca mô hình OSI.
D. S dụng địa ch IP và hoạt động ti tng Network ca mô hình OSI.
Câu 145: Cáp UTP được s dng với đầu ni là:
A. RJ45
B. BNC
C. C hai
D. Tt c đều sai
Câu 146: Khong cách tối đa cho cáp UTP là :
A. 185m
B. 100m
C. 150m
D. 50m
Câu 147: Để kết ni hai HUB vi nhau ta s dng kiu bm cáp: A. Thng (straight-
through).
B. Chéo (cross-over).
C. Console.
lOMoARcPSD|36006477
D. Tt c đều đng.
| 1/57

Preview text:

lOMoARcPSD| 36006477
Mạng máy tính, chương 1
Câu 1: Nguyên nhân cơ bản nào dẫn đến sự ra đời của mạng máy tính
A. Nhu cầu trao đổi thông tin ngày càng tăng
B. Khối lượng thông tin lưu trên máy tính ngày càng tăng
C. Khoa học và công nghệ về lĩnh vực máy tính và truyền thông phát triểnD. Nhu cầu trao đổi thông tin
ngày càng tang, khối lượng thông tin lưu trên máy
tính ngày càng tang và khoa học và công nghệ về lĩnh vực máy tính và truyền thông phát triển
Câu 2: Ý nghĩa cơ bản nhất của mạng máy tính là gì?
A. Nâng cao độ tin cậy của hệ thống máy tính
B. Trao đổi và chia sẻ thông tin
C. Phát triển ứng dụng trên máy tính
D. Nâng cao chất lượng khai thác thông tin
Câu 3: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng cục bộ là gì? A. LAN (Local Area Network)
B. MAN (Metropolitan Area Network) C. WAN (Wide Area Network) D. GAN (Global Area Network)
Câu 4: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng diện rộng là gì? A. LAN (Local Area Network)
B. MAN (Metropolitan Area Network) C. WAN (Wide Area Network) D. GAN (Global Area Network)
Câu 5: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng thành phố là gì? A. LAN (Local Area Network)
B. MAN (Metropolitan Area Network) B. WAN (Wide Area Network) C. GAN(Global Area Network)
Câu 6: Thuật ngữ viết tắt bằng tiếng Anh của mạng toàn cục là gì? A. LAN (Local Area Network)
B. MAN (Metropolitan Area Network) C. WAN (Wide Area Network) D. GAN(Global Area Network)
Câu 7: Thuật ngữ LAN (mạng cục bộ) là viết tắt của cụm từ nào? A. Local Access Network B. Local Access Networking C. Local Area Network D. Local Area Networking
Câu 8: Thuật ngữ WAN (mạng diện rộng) là viết tắt của cụm từ nào? A. Wide Access Network B. Wide Access Networking lOMoARcPSD| 36006477 C. Wide Area Networking D. Wide Area Network
Câu 9: Thuật ngữ MAN (mạng thành phố) là viết tắt của cụm từ nào? A. Metropolitan Area Network
B. Metropolitan Area Networking C. Metro Area Network D. Metro Area Networking
Câu 10: Thuật ngữ GAN (mạng cục bộ) là viết tắt của cụm từ nào? A. Global Access Network B. Global Area Network C. Global Access Networking D. Global Area Networking
Câu 11: Các kiểu mạng LAN, MAN, WAN, GAN được phân biệt với nhau bởi tiêu chí phân loại nào? A. Khoảng cách địa lý
B. Giao thức truyền thông C. Thiết bị mạng D. Đường truyền mạng
Câu 12: Mục đích chính của việc xây dựng LAN là gì?
A. Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố hay một trung tâm kinh tế
B. Kết nối các máy tính trong phạm vi một quốc gia hoặc trong một châu lục.
C. Kết nối các máy tính trong phạm vi toàn cầu
D. Kết nối các máy tính trong phạm hẹp như một toà nhà, trường học,…
Câu 13: Mục đích chính của việc xây dựng WAN là gì?
A. Kết nối các máy tính trong phạm hẹp như một toà nhà, trường học,…
B. Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố hay một trung tâm kinh tế
C. Kết nối các máy tính trong phạm vi một quốc gia hoặc trong một châu lục
D. Kết nối các máy tính trong phạm vi toàn cầu
Câu 14: Mục đích chính của việc xây dựng MAN là gì?
A. Kết nối các máy tính trong phạm hẹp như một toà nhà, trường học,…
B. Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố hay một trung tâm kinh tế
C. Kết nối các máy tính trong phạm vi một quốc gia hoặc trong một châu lục.
D. Kết nối các máy tính trong phạm vi toàn cầu
Câu 15: Mục đích chính của việc xây dựng GAN là gì?
A. Kết nối các máy tính trong phạm vi toàn cầu
B. Kết nối các máy tính trong phạm hẹp như một toà nhà, trường học,…C. Kết nối các máy tính trong
phạm vi một thành phố hay một trung tâm kinh tế
D. Kết nối các máy tính trong phạm vi một quốc gia hoặc trong một châu lục.
Câu 16: Mạng Internet là mạng thuộc loại mạng nào? A. LAN B. MAN lOMoARcPSD| 36006477 C. WAN D. GAN
Câu 17: Hai máy tính có thể kết nối trực tiếp với nhau để trao đổi thông tin, mạng kết nối 2 máy tính đó thuộc loại mạng nào? A. Mạng Internet B. Mạng LAN C. Mạng MAN D. Mạng WAN
Câu 18: Các tài nguyên nào có thể dùng chung được nhờ có mạng máy tính?
A. Chương trình, dữ liệu B. Máy in, máy scanner,… C. Ổ đĩa CD ROM
D. Tất cả các tài nguyên chương trình, dữ liệu, máy in, máy scanner.. bộ nhớ.
Câu 19: Người ta có thể điều khiển hoạt động của một máy tính từ xa thông qua công cụ nào sau đây? A. Telnet B. Command Prompt C. Service D. Computer Management
Câu 20: Sau khi đã khảo sát và thiết kế một mạng máy tính, bước tiếp theo để thiết lập một mạng máy
tính, người ta cần phải thực hiện các công việc gì?
A. Xây dựng và lắp đặt các thiết bị truyền thông
B. Xây dựng và lắp đặt các cáp truyền thông hoặc là lắp đặt các thiết bị hỗ trợtruyền thông vô tuyến
C. Cài đặt và cấu hình các phần mềm giao thức mạng
D. Tất cả các công việc xây lắp hệ thống như thiết bị truyền thông, cáp truyền
thông, thiết bị hỗ trợ truyền thông vô tuyến, cài đặt cấu hình các phần mềm giao thức mạng.
Câu 21: Tại sao cần phải xây dựng hệ thống an ninh mạng máy tính?
A. Nhằm để tránh các truy nhập bất hợp pháp từ ngoài mạng
B. Nhằm để tránh các lỗi do bản thân mạng sinh ra
C. Nhằm để nâng cao tốc độ truyền thông
D. Nhằm để nâng cao hiệu suất truyền thông
Câu 22: Tại sao vấn đề an ninh mạng máy tính lại được quan tâm và phát triển hiện nay?
A. Do yêu cầu đảm bảo an ninh tài nguyên mạng của người dùng
B. Do sự phát triển nhanh của các cuộc xâm nhập tài nguyên mạng bất hợp pháp
C. Do khối lượng tài nguyên của mạng máy tính ngày càng tăng và có giá trị cao
D. Do sự gia tăng cả về số lượng lẫn giá trị tài nguyên mạng, do yêu cầu an ninh
tài nguyên mạng, do xâm nhập bất hợp pháp tài nguyên mạng.
Câu 23: Tổ chức nào sau đây cung cấp dịch vụ truyền thông Internet tại Việt Nam? A. Viettel B. FPT C. NetNam
D. Cả ba tổ chức Viettel, FPT, NetNam. lOMoARcPSD| 36006477
Câu 24: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích gì? A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ
liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)B. Quản lý tập trung.C. Tận dụng năng lực xử lý của các máy
tính rỗi để làm các đề án lớn.D. Chia sẻ tài nguyên, quản lý tập trung, tận dụng khả năng xử lý của các
máy tính. Câu 25: Kiến trúc mạng máy tính là: A. Cấu trúc kết nối cụ thể giữa các máy trong
mạng.B. Các phần tử chức năng cấu thành mạng và mối quan hệ giữa chúng. C.
Cấu trúc kết nối cụ thể giữa các máy trong mạng và Các phần tử chức năng cấu
thành mạng và mối quan hệ giữa chúng.D. Không có ý đúng.
Câu 26: Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện gửi tín hiệu lên cáp? A. Physical B. Network C. Data Link D. Transport
Câu 27: Địa chỉ mạng được gán tại tầng nào trong mô hình OSI ? A. Session B. Data Link C. Network D. Presentation
Câu 28: Mô hình OSI được chia ra thành mấy tầng? A. 4 tầng B. 5 tầng C. 6 tầng D. 7 tầng
Câu 29: Mô hình OSI là một bộ định chuẩn của tổ chức nào? A. IEEE B. ISO C. ANSI D. WLAN
Câu 30: Mô hình OSI được nghiên cứu bắt đầu từ năm nào? A. 1969 B. 1970 C. 1971 D. 1981
Câu 31: Những quy định nào sau đây không phải là của ISO dành cho việc xây dựng mô hình OSI
A. Các chức năng giống nhau có thể đặt ở các tầng khác nhau
B. Không được định nghĩa quá nhiều tầng chức năng
C. Tạo ranh giới giữa các tầng chức năng sao cho số các tương tác giữa hai tầng lànhỏ nhất
D. Tạo các tầng riêng biệt cho các chức năng khác nhau hoàn toàn về kỹ thuật sửdụng hoặc quá trình thực hiện
Câu 32: Các gói dữ liệu truyền thông giữa hai trạm theo mô hình OSI được truyền thông theo phương thức chuyển mạng gì? A. Mạng Quảng Bá lOMoARcPSD| 36006477
B. Mạng chuyển mạch ảo
C. Mạng chuyển gói D. Tất cả đều sai
Câu 33: Tầng nào trong mô hình OSI thực hiện chia nhỏ các gói tin nhận được từ tầng phiên trước khi gửi đi? A. Physical B. Data Link C. Network D. Transport
Câu 34: Chức năng định tuyến các gói tin xảy ra ở tầng nào trong mô hình OSI? A. Data Linnk B. Network C. Transport D. Presentation
Câu 35: Mục đích chính của việc xây dựng mô hình OSI là gì?
A. Kết nối các sản phẩm mạng của các hãng khác nhau
B. Chuyên môn hoá trong sản xuất các sản phẩm mạng
C. Xây dựng các giao thức truyền thông
D. Xây dựng các ứng dụng trên mạng
Câu 36: Điều gì sẽ xẩy ra nếu không có mô hình OSI?
A. Người ta không thể thiết kế và xây dựng được các giao thức mạng
B. Người ta không thể thiết kế và xây dựng được các ứng dụng trên mạng
C. Người ta vẫn có thể xây dựng được các giao thức mạng, nhưng tính hiệu quả và
đồng bộ thấp, gây khó khăn cho việc xây dựng và phát triển hệ thống
D. Người ta không thể xây dựng được bộ giao thức TCP/IP
Câu 37: Tổ chức nào đã phát triển mô hình TCP/IP? A. IEEE B. Bộ quốc phòng Mỹ C. CiscoD. ITU
Câu 38: Mỗi tầng chức năng trong mỗi hệ thống theo mô hình OSI trao đổi thông tin như thế nào với các tầng còn lại?
A. Có thể trao đổi thông tin trực tiếp với các tầng chức năng còn lại
B. Không thể trao đổi thông tin trực tiếp với các tầng chức năng còn lạiC. Chỉ trao đổi thông tin
trực tiếp với tầng chức năng nằm liền kề nó D. Các ý đều sai.
Câu 39: So sánh cấu trúc gói dữ liệu trao đổi của các tầng chức năng đồng mức ở hai hệ thống trao đổi
thông tin với nhau theo mô hình OSI? A. Giống nhau B. Khác nhau hoàn toàn C. Một phần giống nhau
D. Gói tin trong một hệ thống có cấu trúc là mở rộng cấu trúc gói tin của hệ thốngcòn lại lOMoARcPSD| 36006477
Câu 40: Tầng nào trong mô hình OSI có nhiệm vụ chia dữ liệu thành các khung (frame) để truyền lên mạng? A. Network B. Data Link C. Physical D. Transport
Câu 41: Các tầng chức năng đồng mức của hai hệ thống trao đổi thông tin với nhau theo mô hình OSI
có liên kết với nhau như thế nào?
A. Liên kết logic với nhau
B. Liên kết vật lý với nhau
C. Chỉ có các tầng tầng vật lý là thực sự trao đổi thông tin với nhau
D. Cả 3 ý đã nêu đều sai
Câu 42: Thứ tự các tầng sắp xếp từ thấp đến cao trong mô hình OSI là :
A. Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, trình diễn, giao vận, phiên, ứng dụng B. Vật lý, liên kết dữ
liệu, mạng, giao vận, phiên, trình diễn, ứng dụng
C. Vật lý, liên kết dữ liệu, mạng, phiên, giao vận, trình diễn, ứng dụng D. Vật lý, liên kết dữ
liệu, mạng, giao vận, trình diễn, phiên, ứng dụng
Câu 43: Đặc trưng của mạng cục bộ là gì?
A. Tốc độ truyền thông cao, tỉ suất lỗi thấp
B. Có nhiều cơ quan quản lý
C. Sử dụng chung hệ thống truyền thông, phạm vi kết nối giữa các máy tính hẹpD. Tốc độ truyền thông
cao, tỉ suất lỗi thấp và sử dụng chung hệ thống truyền thông, phạm vi kết nối giữa các máy tính hẹp.
Câu 44: Mô hình ghép nối mạng (topology) là gì?
A. Hình dạng vật lý của hệ thống mạng
B. Hình dạng logic của hệ thống mạng
C. Mô hình trao đổi thông tin giữa các máy tính trong mạng
D. Cả ba ý đã nêu đều sai
Câu 45: Yếu tố khác nhau giữa mạng cục bộ và mạng diện rộng là
A. Phạm vi kết nối máy tính
B. Tốc độ truyền thông và tỉ suất lỗi C. Chủ sở hữu mạng
D. Cả ba yếu tố đã nêu.
Câu 46: Tốc độ truyền thông trong mạng cục bộ so với mạng diện rộng: A. Thường lớn hơn B. Thường nhỏ hơn C. Bằng nhau
D. Thường nhỏ hơn hoặc bằng
Câu 47: Liệt kê các mô hình ghép nối (topo) cơ bản của mạng cục bộ?
A. Bus, Ring, Point – to – Point B. Bus, Ring, Star lOMoARcPSD| 36006477 C. Ring, Star, Broadcast
D. Point – to – Point, Broadcast
Câu 48: Mạng dạng tuyến (Bus) là gì?
A. Các máy tính và các thiết bị được nối với nhau bởi đường truyền dẫn chungđược giới hạn bởi các đầu nối Terminator.
B. Các máy tính và các thiết bị được nối với nhau bởi đường truyền dẫn chungdạng vòng khép kín.
C. Các máy tính và các thiết bị được nối với nhau bởi thiết bị xử lý truyền thôngtrung tâm
D. Các máy tính và các thiết bị được nối trực tiếp với nhau
Câu 49: Chuẩn IEEE nào định nghĩa mạng dùng mô hình kết nối mạng dạng vòng (ring)? A. 802.3 B. 802.5 C. 802.12 D. 802.11b
Câu 50: Họ các chuẩn IEEE dành cho mạng cục bộ là: A. 802 B. 803 C. 804 D. 805
Câu 51: Chuẩn IEEE nào định nghĩa chuẩn kết nối dành cho mạng cục bộ dựa trên Ethernet? A. 802.3 B. 802.5 C. 802.12 D. 802.11b
Câu 52: Chuẩn IEEE nào định nghĩa chuẩn kết nối dành cho mạng Wireless LAN? A. 802.3 B. 802.5 C. 802.6 D. 802.11
Câu 53: Chuẩn IEEE nào định nghĩa chuẩn kết nối dành cho mạng dạng vòng (Ring)? A. 802.3 B. 802.5 C. 802.11 D. 802.11b
Câu 54: Trong mạng dạng tuyến (BUS), Terminator dùng để làm gì?
A. Kết nối giữa mạng dạng tuyến với các mạng khác
B. Tránh sự phản xạ của sóng điện từ khi lan truyền đến cuối sợi cáp
C. Tăng cường năng lượng của sóng điện từ
D. Dùng để khử nhiễu trong sóng điện từ
Câu 55: Trạng thái của mạng dạng BUS sẽ như thế nào nếu không có Terminator?
A. Mạng vẫn hoạt động bình thường nhưng tốc độ truyền thông chậm lOMoARcPSD| 36006477
B. Mạng không hoạt động được
C. Mạng vẫn hoạt động bình thường và không có khả năng mở rộng
D. Mạng vẫn hoạt động bình thường và hiệu suất truyền tin giảm
Câu 56: Mạng dạng tuyến (Bus) kết nối các máy tính theo phương thức A. Điểm - điểm B. Điểm - nhiều điểm C. Hỗn hợp
D. Cả 3 ý đã nêu đều sai
Câu 57: Nguyên nhân nào có thể gây ra lỗi kết nối trao đổi thông tin giữa hai máy trạm trong mạng dạng tuyến?
A. Do thiết bị Terminator bị lỗi
B. Do đầu nối giữa máy trạm và đường truyền chính (T-Connector) bị lỗi
C. Do có nhiều cặp máy trạm trên mạng trao đổi thông tin đồng thời
D. Do thiết bị Terminator bị lỗi hoặc do đầu nối giữa máy trạm và đường truyền
chính (T-Connector) bị lỗi.
Câu 58: Nguyên nhân nào có thể dẫn đến giảm hiệu suất truyền thông trong một LAN?
A. Do có nhiều cặp máy tính trong mạng trao đổi thông tin với lưu lượng cao
B. Do Virus chiếm dụng băng thông của đường truyền
C. Do thiết bị truyền thông có năng lực kém
D. Do có nhiều cặp máy tính trong mạng trao đổi thông tin với lưu lượng cao hoặc
do Virus chiếm dụng băng thông của đường truyền
Câu 59: Mạng dạng vòng (Ring) kết nối các máy tính theo phương thức A. Điểm - điểm B. Điểm - nhiều điểm
C. Điểm - một số điểm
D. Cả ba phương thức đã nêu đều đúng
Câu 60: Nguyên nhân nào có thể gây ra lỗi kết nối trao đổi thông tin giữa hai máy trạm trong mạng dạng vòng (Ring)? A. Do thẻ bài bị mất
B. Do đầu nối giữa máy trạm và đường truyền chính bị lỗiC. Do mạng bị tắc nghẽn
D. Do thẻ bài bị mất hoặc do đầu nối giữa máy trạm và đường truyền chính bị lỗi.
Câu 61: Nhược điểm chính của mạng dạng vòng (Ring) là gì?
A. Đường dây cần phải khép kín, nếu bị ngắt ở một nơi nào đó thì toàn bộ hệ thống
cũng bị ngừng hoạt động.
B. Tốc độ trao đổi thông tin chậm
C. Tốn nhiều dây cáp, hiệu suất đường truyền thấp
D. Khó có khả năng mở rộng mạng
Câu 62: Ưu điểm chính của mạng dạng vòng (Ring) là gì?
A. Có thể nới rộng đường truyền chính, ít tốn kém đường truyền mạng, hiệu suấtcủa đường truyền có thể đạt tới gần 100%
B. Nhiều cặp máy trạm có thể trao đổi thông tin đồng thời lOMoARcPSD| 36006477
C. Khi một trạm nào đó ngừng hoạt động thì hệ thống mạng vẫn hoạt động bìnhthường.
D. Giao thức truyền dữ liệu đơn giản hơn so với mạng dạng sao
Câu 63: Mạng dạng vòng tròn (Ring) là gì?
A. Các máy tính và các thiết bị được nối với nhau bởi đường truyền dẫn chungđược giới hạn bởi hai đầu nối Terminator
B. Các máy tính hay các thiết bị được nối với nhau bởi đường truyền dẫn chungdạng vòng khép kín,
mỗi thiết bị hay các máy tính được nối với đường truyền bởi thiết bị Repeater
C. Các máy tính và các thiết bị được nối với nhau bởi thiết bị xử lý truyền thôngtrung tâm như Hub/Switch
D. Các máy tính và các thiết bị được nối trực tiếp với nhau
Câu 64: Mô hình kết nối mạng (topo) của LAN là gì? A. Star B. Bus C. Ring
D. Một trong những mô hình kết nối mạng đã nêu.
Câu 65: Mạng dạng hình sao là gì?
A. Các máy tính và các thiết bị được nối với nhau bởi đường truyền dẫn chungđược giới hạn bởi hai đầu nối Terminator
B. Các máy tính và các thiết bị được nối với nhau bởi đường truyền dẫn chungdạng vòng khép kín
C. Các máy tính và các thiết bị được nối với nhau bởi thiết bị xử lý truyền thôngtrung tâm.
D. Các máy tính và các thiết bị được nối trực tiếp với nhau
Câu 66: Ưu điểm của mạng dạng sao là gì? A.
Nếu có một máy trạm nào đó trong mạng bị hỏng thì mạng vẫn hoạt động bìnhthường B.
Mạng có thể mở rộng hoặc thu hẹp tuỳ theo yêu cầu của người sử dụngC. Dễ dàng kiểm soát và khắc phục sự cố
D. Nếu có một máy trạm nào đó trong mạng bị hỏng thì mạng vẫn hoạt động bình
thường, dễ dàng kiểm soát và khắc phục sự cố.
Câu 67: Nhược điểm của mạng dạng sao là gì?
A. Khi thiết bị xử lý truyền thông trung tâm bị hỏng thì cả hệ thống ngưng hoạtđộng
B. Khả năng mở rộng mạng phụ thuộc vào khả năng xử lý truyền thông của thiết bịtrung tâm.
C. Việc cấu hình lại mạng là rất khó khăn
D. Khi thiết bị xử lý truyền thông trung tâm bị hỏng thì cả hệ thống ngưng hoạtđộng hoặc khả năng mở
rộng mạng phụ thuộc vào khả năng xử lý truyền thông của thiết bị trung tâm.
Câu 68: Nguyên nhân nào có thể gây ra lỗi kết nối truyền thông giữa hai trạm trong mạng dạng sao (star)?
A. Do thiết bị trung tâm bị lỗi
B. Do đường truyền bị lỗi
C. Do có nhiều cặp máy trạm khác cùng trao đổi thông tin đồng thời
D. Do thiết bị trung tâm bị lỗi hoặc do đường truyền bị lỗi.
Câu 69: Để mở rộng kết nối của mạng dạng sao, về cơ bản người ta phải làm gì?
A. Nâng cao năng lực xử lý truyền thông của thiết bị trung tâm lOMoARcPSD| 36006477
B. Nâng cao năng lực tính toán của mỗi máy trạm
C. Cài đặt bổ sung phần mềm mạng vào các máy trạm
D. Nâng cao năng lực xử lý truyền thông của thiết bị trung tâm hoặc cài đặt bổsung phần mềm mạng vào các máy trạm.
Câu 70: Công nghệ LAN nào được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay? A. Token Ring B. Ethernet C. FDDI D. ArcNet
Câu 71: Băng thông (Bandwith) là gì?
A. Là dung lượng đường truyền được xác định bằng mật độ dữ liệu truyền thông
B. Là tốc độ truyền dữ liệu cho phép tối đa của đường truyền
C. Là đường truyền thông dữ liệu
D. Là dung lượng đường truyền được xác định bằng mật độ dữ liệu truyền thông vàlà tốc độ truyền dữ
liệu cho phép tối đa của đường truyền
Câu 72: Mbps (Đơn vị tốc độ truyền thông) là viết tắt của cụm từ nào? A. Mega Bytes Per Second B. Mega Bit Protocol Second
C. Mega Bit Per SequenceD. Mega Bits Per Second
Câu 73: Mạng diện rộng thường do bao nhiêu cơ quan tham hay tổ chức gia quản lý? A. Một cơ quan B. Hai cơ quan C. Ba cơ quan D. Nhiều cơ quan
Câu 74: Mạng diện rộng thường sử dụng hạ tầng truyền dẫn của nhà cung cấp dịch vụ truyền thông
công cộng như các công ty điện thoại, đúng hay sai?
A. Thường sử dụng hạ tầng truyền dẫn của nhà cung cấp dịch vụ truyền thông
công cộng như các công ty điện thoại
B. Thường xây dựng cơ sở hạ tầng truyền dẫn riêng
C. Thường kết hợp sử dụng hạ tầng truyền dẫn của nhà cung cấp dịch vụ truyềnthông công cộng và cơ
sở hạ tầng riêng phần của các mạng này D. Tất cả các ý đã nêu đều đúng.
Câu 75: Ưu điểm của mạng diện rộng so với mạng cục bộ là
A. Cho phép kết nối các máy tính trên một phạm vi lớn
B. Tốc độ truyền thông cao C. Độ tin cậy cao
D. Cho phép kết nối các máy tính trên một phạm vi lớn và độ tin cậy cao
Câu 76: Phát biểu về Mạng diện rộng và mạng cục bộ nào đúng?
A. Mạng diện rộng thường có tốc độ truyền thông cao hơn so với mạng cục bộ
B. Mạng diện rộng thường có tốc độ truyền thông thấp hơn so với mạng cục bộ
C. Mạng diện rộng thường có tốc độ truyền thông ngang bằng so với mạng cục bộ
D. Rất khó so sánh tốc độ truyền thông giữa mạng diện rộng và mạng cục bộ lOMoARcPSD| 36006477
Câu 77: Tại sao mạng diện rộng lại có độ tin cậy thấp so với mạng cục bộ?
A. Do chịu ảnh hưởng nhiều các tác động từ môi trường
B. Do phạm vi kết nối đường truyền lớn
C. Do tốc độ truyền thông cao
D. Do chịu ảnh hưởng nhiều các tác động từ môi trường và do phạm vi kết nốiđường truyền lớn
Câu 78: Phát biểu nào sau đây đúng? A.
Trong mạng chuyển mạch kênh các dữ liệu chuyển từ trạm nguồn cho tới trạmđích theo một
đường truyền được xác định trước. B.
Trong mạng chuyển mạch kênh các dữ liệu chuyển từ trạm nguồn cho tới trạmđích theo nhiều
đường truyền khác nhau. C.
Trong mạng chuyển mạch kênh một trạm có thể trao đổi thông tin đồng thời vớinhiều trạm khác. D.
Tốc độ truyền thông của mạng chuyển mạch kênh chậm hơn so với mạngchuyển mạch gói
Câu 79: Phát biểu nào sau đây là sai? A.
Trong mạng chuyển mạch gói, các dữ liệu chuyển từ trạm nguồn cho tới trạmđích theo một
đường truyền được xác định trước và không thay đổi trong quá trình truyền B.
Trong mạng chuyển mạch gói, các dữ liệu chuyển từ trạm nguồn cho tới trạmđích theo nhiều đường truyền khác nhau C.
Trong mạng chuyển mạch gói, một trạm chỉ có thể trao đổi thông tin với nhiềutrạm khác tại cùng một thời điểm D.
Tốc độ truyền thông của mạng chuyển mạch gói chậm hơn so với mạng chuyểnmạch kênh
Câu 80: Mạng internet là mạng thuộc loại mạng nào?
A. Mạng chuyển mạch kênh
B. Mạng chuyển mạch gói C. Mạng quảng bá
D. Không thuộc cả 3 loại mạng đã nêu (mạng toàn cầu)
Câu 81: Nguyên nhân dẫn đến hiệu suất truyền thông của mạng chuyển mạch gói cao hơn so với mạng chuyển mạch kênh? A.
Do dữ liệu được chia thành các gói tin được truyền theo nhiều đường khác nhautrên mạng cho tới đích B.
Do tại cùng một thời điểm có nhiều trạm được phép cùng sử dụng chung hạtầng truyền thông
của mạng để trao đổi thông tin C.
Do năng lực truyền thông của hạ tầng mạng chuyển mạch gói mạnh hơn so vớinăng lực truyền
thông của mạng chuyển mạch kênh D.
Do dữ liệu được chia thành các gói tin được truyền theo nhiều đường khác nhautrên mạng cho
tới đích và do tại cùng một thời điểm có nhiều trạm được phép cùng sử dụng chung hạ tầng truyền
thông của mạng để trao đổi thông tin
Câu 82: Mạng điện thoại công cộng là một mạng thuộc loại mạng nào? A. Mạng quảng bá
B. Mạng chuyển mạch gói
C. Mạng chuyển mạch kênh
D. Cả 3 loại mạng đã nêu lOMoARcPSD| 36006477
Câu 83: Hầu kết các loại mạng diện rộng hiện nay
A. Là mạng chuyển mạch kênh
B. Là mạng chuyển mạch gói C. Là mạng quảng bá
D. Là sự kết hợp giữa các loại mạng chuyển mạch kênh, chuyển mạch gói, mạngquảng bá.
Câu 84: Các hoạt động truyền dữ liệu chính qua mạng chuyển mạch kênh là gì?
A. Thiết lập kết nối vật lý, truyền dữ liệu, nhận dữ liệu, giải phóng kết nối vật lý
B. Gửi dữ liệu, kiểm tra và nhận dữ liệu
C. Thiết lập kết nối logic, truyền dữ liệu, giải phóng kết nối logic
D. Thiết lập kết nối vật lý, truyền dữ liệu, nhận dữ liệu, giải phóng kết nối vật lý vàThiết lập kết nối logic,
truyền dữ liệu, giải phóng kết nối logic.
Câu 85: Intranet là gì? A. Mạng con của Internet
B. Mạng cục bộ kiểu Ethernet
C. Mạng cục bộ sử dụng công nghệ Internet
D. Mạng diện rộng theo chuẩn Internet
Câu 86: VPN (Virtual Private Network ) là gì?
A. Là LAN sử dụng công nghệ Internet như TCP/IP
B. Là WAN sử dụng công nghệ Internet như TCP/IP
C. Là mạng riêng của một tổ chức bao gồm có nhiều điểm kết nối tới LAN trungtâm sử dụng hạ tầng hệ thống mạng công cộng
D. Là LAN có sử dụng công nghệ Web
Câu 87: Có bao nhiêu tổ chức quản lý VPN ?
A. Có một tổ chức quản lý
B. Có nhiều tổ chức tham gia quản lý bao gồm nhà cung cấp dịch vụ và tổ chức sửdụng VPN,…
C. Do tổ chức sử dụng VPN quản lý
D. Có một tổ chức quản lý và Do tổ chức sử dụng VPN quản lý
Câu 88: Đặc điểm chung giữa hai máy tính trong một LAN là gì? A. Có cùng địa chỉ IP B. Có cùng địa chỉ MAC
C. Có cùng địa chỉ mạng
B. Có cùng địa chỉ IP và cùng địa chỉ mạng
Câu 89: Đặc điểm phân biệt giữa hai máy tính ở hai LAN khác nhau là gì? A. Có cùng địa chỉ IP B. Có cùng địa chỉ MAC
C. Có địa chỉ mạng khác nhau
D. Có cùng địa chỉ IP và cùng địa chỉ MAC
Câu 90: TCP/IP là thuật ngữ viết tắt của cụm từ nào?
A. Transfer Control Protocol/ Interrnet Protocol
B. Transmission Control Protocol/ Interrnet Protocol lOMoARcPSD| 36006477
C. Transmission Control Protocol/ Interconnection Protocol
D. Transfer Communication Protocol/ Interrnet Protocol
Câu 91: Bộ phần mềm giao thức TCP/IP được tích hợp vào phần mềm nào sau đây?
A. Trình điều khiển (Driver) cho Card mạng B. Hệ điều hành Linux
C. Hệ điều hành Windows XP
D. Hệ điều hành Linux và Hệ điều hành Windows XP
Câu 92: TCP/IP là gì?
A. Là một bộ giao thức cho phép LAN kết nối với LAN
B. Là một bộ giao thức cho phép LAN kết nối với WAN
C. Là một bộ giao thức cho phép WAN kết nối với WAN
D. Là một bộ giao thức cho phép truyền thông dữ liệu thông qua nhiều mạng khác nhau.
Câu 93: Việt Nam chính thức gia nhập vào Internet bắt đầu vào năm nào? A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998
Câu 94: Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Internet sử dụng bộ giao thức chung TCP/IP để trao đổi thông tin
B. Internet sử dụng giao thức chung TCP để trao đổi thông tin
C. Internet sử dụng giao thức chung IP để trao đổi thông tin
D. Internet sử dụng bộ giao thức chung UDP/IP để trao đổi thông tin
Câu 95: Máy khách trong mô hình Khách/Chủ thực hiện chức năng gì?
A. Gửi yêu cầu truy nhập thông tin tới máy chủ
B. Gửi yêu cầu truy nhập thông tin tới máy chủ và tiếp nhận, thể hiện kết quả cho người dùng
C. Tiếp nhận yêu cầu từ máy chủ và gửi kết quả trả về cho máy chủ
D. Xử lý các thông tin do máy chủ yêu cầu
Câu 96: Máy chủ trong mô hình Khách/Chủ thực hiện chức năng gì?
A. Gửi yêu cầu truy nhập thông tin tới máy khách
B. Gửi thông tin tới máy khách theo yêu cầu và tiếp nhận yêu cầu, tổ chức lưu trữ. C. Tiếp nhận yêu
cầu từ máy khách, xử lý yêu cầu và gửi kết quả trả về cho máy khách
D. Xử lý các thông tin do máy khách yêu cầu
Câu 97: Dịch vụ WWW (World Wide Web) hoạt động trao đổi thông tin theo giao thức nào? A. FTP B. HTTP C. SMTP D. DHCP
Câu 98: Phần mềm nào sau đây có chức năng dành cho máy khách của dịch vụ E-mail? A. Netscape Navigator lOMoARcPSD| 36006477 B. Internet Explore C. FireFox D. Outlook Express
Câu 99: HTML là thuật ngữ viết tắt của cụm từ nào? A. HyperText Markup Language B. HyperText Made Language C. HybridText Markup Language D. HyperText Markup Locator
Câu 100: Siêu văn bản có chứa dạng dữ liệu nào sau đây? A. Văn bản B. Âm thanh C. Hình ảnh
D. Cả ba dạng dữ liệu trên
Câu 101: Siêu văn bản được viết bằng ngôn ngữ nào? A. ASP B. PHP C. Dot NET D. HTML
Câu 102: Website là gì? A. Là một máy chủ Web
B. Là một hệ thống máy chủ Web lưu giữ thông tin dưới dạng một tập các trang Web của một tổ chức
C. Là trang web chứa thông tin của một tổ chức xác định
D. Là máy tính truy cập dữ liệu Web
Câu 103: Giao thức HTTPS là gì?
A. Là giao thức truyền siêu văn bản có hỗ trợ chức năng nén và giải nén thông tin
B. Là giao thức truyền siêu văn bản có hỗ trợ chức năng bảo mật thông tin
C. Là giao thức truyền siêu văn bản có hỗ trợ chức năng lọc thông tin
D. Là giao thức truyền siêu văn bản có hỗ trợ chức năng kiểm tra lỗi truyền thông
Câu 104: Siêu văn bản là gì?
A. Siêu văn bản là một văn bản có chứa nhiều dạng dữ liệu như văn bản, hình ảnh, âm thanh.
B. Siêu văn bản là một văn bản có chứa một hoặc nhiều tham chiếu tới văn bản khác
C. Siêu văn bản là một tệp dữ liệu văn bản
D. Siêu văn bản là một văn bản có kích thước lớn
Câu 105: URL là thuật ngữ viết tắt của cụm từ nào? A. Uniform Resource Local B. Unicode Resource Locator C. Uniform Resource Locator D. Uniform Research Locator lOMoARcPSD| 36006477
Câu 106: Ý nghĩa của URL là gì?
A. Nhằm để định vị tài nguyên trên mạng cục bộ
B. Nhằm để định vị một tài nguyên trên Internet
C. Nhằm để định vị một trang Web trên Internet
D. Nhằm để định vị một người dùng thư điện tử trên Internet
Câu 107: Cú pháp tổng quát của URL có dạng như thế nào?
A. Protocol :// Host name/Path/filename
B. Protocol :// Host name [:port]/Path/filename
C. Http:// Host name [:port]/Path/filename
D. ftp:// Host name [:port]/Path/filename
Câu 108: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, từ khoá tìm kiếm: “Hà Nội” +
“Mùa Thu” có ý nghĩa gì?
A. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội Mùa Thu”
B. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội” hoặc có chứa từ “Mùa Thu”
C. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội” và chứa từ “Mùa Thu”
D. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội” mà không chứa từ “Mùa Thu”
Câu 109: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, từ khoá tìm kiếm: “Hà Nội” -
“Mùa Thu” có ý nghĩa gì?
A. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội Mùa Thu”
B. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội” hoặc có chứa từ “Mùa Thu”
C. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội” và chứa từ “Mùa Thu”
D. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội” mà không chứa từ “Mùa Thu”
Câu 110: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, từ khoá tìm kiếm: Hà Nội Mùa
Thu (không để trong cặp ngoặc kép) có ý nghĩa gì?
A. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội Mùa Thu”
B. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội” hoặc có chứa từ “Mùa Thu”
C. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội” và chứa từ “Mùa Thu”
D. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa một số từ trong bốn từ “Hà”, “Nội, “Mùa”, “Thu”
Câu 111: Trong trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, từ khoá tìm kiếm: “Hà Nội Mùa
Thu” filetype:PDF có ý nghĩa gì? A. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội Mùa Thu”
B. Tìm kiếm các văn bản định dạng PDF trên các Website có chứa từ “Hà Nội Mùa Thu”
C. Tìm kiếm các văn bản Web có chứa từ “Hà Nội” và chứa từ “Mùa Thu”D. Tìm kiếm các văn bản
Web có chứa một trong bốn từ “Hà”, “Nội, “Mùa”, “Thu”
Câu 112: Trong chức năng tìm kiếm ảnh của trang Web tìm kiếm văn bản Web www.google.com.vn, từ
khoá tìm kiếm: “Hà Nội” có ý nghĩa gì? A. Tìm kiếm các file ảnh, trong đó tên file có chứa từ “Hà Nội”
B. Tìm kiếm các file ảnh, trong đó tên file có chứa từ “Hà” hoặc từ “Nội”
C. Tìm kiếm các file ảnh, trong ảnh có chứa từ “Hà Nội”
D. Tìm kiếm các file ảnh, trong ảnh có chứa từ “Hà” hoặc từ “Nội”
Câu 113: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích: lOMoARcPSD| 36006477
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …) B. Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốt
C. Sử dụng các dịch vụ mạng. D. Tất cả đều đúng.
Câu 114: Kỹ thuật dùng để nối kết nhiều máy tính với nhau trong phạm vi một văn phòng gọi là: A. LAN B. WAN C. MAN D. Internet
Câu 115: Mạng Internet là sự phát triển của: A. Các hệ thống mạng LAN.
B. Các hệ thống mạng WAN.
C. Các hệ thống mạng Intranet.
D. Cả ba câu đều đúng.
Câu 116: Phát biểu nào sau đây mô tả đúng nhất cho cấu hình Star A. Cần ít cáp hơn
nhiều so với các cấu hình khác.
B. Khi cáp đứt tại một điểm nào đó làm toàn bộ mạng ngưng hoạt động.
C. Khó tái lập cấu hình hơn so với các cấu hình khác.
D. Dễ kiểm soát và quản lý tập trung.
Câu 117: Mô tả nào thích hợp cho mạng Bus A. Cần nhiều
cáp hơn các cấu hình khác.
B. Phương tiện rẻ tiền và dễ sử dụng.
C. Dễ sửa chữa hơn các cấu hình khác.
D. Số lượng máy trên mạng không ảnh hưởng đến hiệu suất mạng.
Câu 118: Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:
A. Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên
B. Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi
C. Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổi
D. Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả
Câu 119: Đơn vị của “băng thông là”: A. Hertz (Hz). B. Volt (V). C. Bit/second (bps). D. Ohm (Ω).
Mạng máy tính, chương 2
Câu 1:
Ứng dụng nào sau hỗ trợ chức năng cập nhật phiên bản mới qua mạng? A. Internet Explore B. BkavPro C. Symantec Antivirus
D. Cả ba ứng dụng Internet Explore, BkavPro, Symantec Antivirus.
Câu 2: Hệ điều hành Windows2000 tích hợp các ứng dụng mạng nào sau đây? A. Telnet lOMoARcPSD| 36006477
B. IIS (Internet Information Service) C. Messenger
D. Cả ba ứng dụng Telnet, IIS (Internet Information Service), Messenger.
Câu 3: Ứng dụng mạng nào sau đây cho phép gọi điện qua Internet? A. Internet Explore B. Skype C. Windows MediaD. Fire Fox
Câu 4: Ứng dụng mạng nào sau đây cho phép truyền hình ảnh trực tiếp qua Internet? A. Internet Explore B. Windows Media C. Skype
D. Windows Media , Yahoo Messenger.
Câu 5: Chức năng nén dữ liệu trước khi gửi được thực hiện bởi tầng chức năng nào trong mô hình OSI? A. Application B. Presentation C. Session D. Network
Câu 6: Chức năng chuyển đổi cú pháp cho dữ liệu truyền thông được thực hiện bởi tầng chức năng nào trong mô hình OSI? A. Application B. Presentation C. Session D. Network
Câu 7: Giao thức là gì?
A. Mô hình nhằm để thiết lập các ứng dụng trao đổi thông tin
B. Các quy định để truyền thông tin của một thực thể mạng
C. Một tập các quy tắc và thủ tục mà các thực thể mạng trao đổi thông tin vớinhau phải tuân thủ.
D. Cả ba ý đã nêu đều sai
Câu 8: Giao thức có kết nối thực hiện truyền tin qua mấy bước? A. 1 bước B. 2 bướcC. 3 bước D. 4 bước
Câu 9: Giao thức không kết nối thực hiện truyền tin qua mấy bước A. 1 bước B. 2 bước C. 3 bước D. 4 bước
Câu 10: Truyền thông theo giao thức không kết nối so với giao thức có kết nối ?
A. Truyền thông không kết nối đảm bảo an toàn hơn so với truyền tin có kết nối B. Truyền tin không kết
nối kém tin cậy trong truyền dữ liệu hơn so với truyền tin có kết nối
C. Hai phương thức truyền dữ liệu là như nhau về độ tin cậy trong truyền tin lOMoARcPSD| 36006477
D. Cả 3 ý đã nêu đều sai
Câu 11: Tầng nào trong mô hình OSI chịu trách nhiệm mã hoá dữ liệu? A. Ứng dụng B. Trình diễn C. Phiên D. Giao vận
Câu 12: Xác thực người dùng được thực hiện bởi tầng chức năng nào trong mô hình OSI A. Ứng dụng B. Trình diễn C. Phiên D. Giao vận
Câu 13: Thuật ngữ SMTP là viết tắt của cụm từ nào?
A. Simple Mail Transmission Protocol
B. Simplex Mail Transfer Protocol
C. Simple Mail Transport Protocol
D. Simple Mail Transfer Protocol
Câu 14: SMTP là giao thức được dùng để làm gì?
A. Trao đổi các siêu văn bản
B. Trao đổi thư điện tử
C. Trao đổi các tệp Video
D. Trao đổi các tệp âm thanh
Câu 15: Trường thông tin CC trong cấu trúc thư điện tử dùng để làm gì?
A. Lưu địa chỉ thư của người nhận
B. Lưu địa chỉ thư của người gửi
C. Lưu danh sách địa chỉ thư của các người nhận
D. Lưu nội dung chủ đề của thư
Câu 16: Một máy chủ cung cấp cả hai dịch vụ FTP và WWW, làm sao để máy chủ phân biệt các yêu cầu
(request) giữa hai dịch vụ này ?
A. Dựa vào hai giao thức TCP & UDP B. Dựa vào hai tên miền
C. Dựa vào hai địa chỉ IP
D. Dựa vào hai số hiệu cổng TCP/UDP
Câu 17: DNS là thuật ngữ viết tắt của cụm từ nào? A. Domain Name Server B. Domain Name System C. Domain Naming System D. Domaining Name System
Câu 18: ISP (nhà cung cấp dịch vụ Internet) là thuật ngữ viết tắt của cụm từ sau? A. Internet Service Provider
B. Inter-connectoin Service Provider lOMoARcPSD| 36006477
C. Internet Server Provider D. Internet Service Providing
Câu 19: ISP là gì?
A. Là nhà cung cấp dịch vụ đường truyền cho phép truy cập đến Internet như: Dial-Up, ADSL,….
B. Là nhà cung cấp các dịch vụ truy cập thông tin trên Internet như e-mail, Web,…
C. Là nhà cung cấp dịch vụ khác như: DNS, Hosting Web,…
D. Cả ba phát biểu đã nêu đều đúng
Câu 20: Để cấp phát địa chỉ IP động, người ta sử dụng dịch vụ có giao thức nào? A. DNS B. FTP C. DHCP D. HTTP
Câu 21: Giao thức nào thực hiện chức năng của tầng ứng dụng? A. IP B. HTTP C. TCP D. NFS
Câu 22: Hai người muốn gửi và nhận thư điện tử với nhau bằng dịch vụ E-Mail thì A. Phải cùng đang online.
B. Không nhất thiết cùng đang online.
C. Không cần có dịch vụ E-mail
D. Các ý đã nêu không có ý đúng
Câu 23: Dịch vụ thư điện tử nào sau đây cho phép đăng ký sử dụng miễn phí? A. gmail.com B. mail.vnu.edu.vn C. mail.epu.edu.vn D. mail.ioit.ac.vn
Câu 24: Giao thức nào sau đây có thể dùng để nhận thư điện tử? A. POP3 B. IMAP C. HTTP
D. Cả ba giao thức đã nêu
Câu 25: Khi người dùng đăng nhập vào hòm thư của mình và gửi thư (có đính kèm file) cho người bạn,
những nguyên nhân nào có thể gây ra lỗi khi gửi thư?
A. Do địa chỉ người nhận được thiết lập không đúng
B. Do dịch vụ E –mail máy chủ thư của người nhận không hoạt động
C. Do người nhận hiện không online trên mạng
D. Do địa chỉ người nhận được thiết lập không đúng hoặc do dịch vụ E –mail máy chủ thư của người nhận không hoạt động
Câu 26: Thư điện tử của người dùng thường được lưu và quản lý ở đâu?
A. Máy chủ thư của người gửi
B. Máy chủ thư của người nhận lOMoARcPSD| 36006477
C. Máy khách của người nhận
D. Máy chủ thư của người gửi và Máy khách của người nhận
Câu 27: Trong mô hình Internet Mail, các máy chủ thư trao đổi thư điện tử với nhau bằng giao thức nào? A. IMAP B. POP3 C. HTTP D. SMTP
Câu 28: Trong mô hình Internet Mail, người dùng thư có thể gửi thư bằng giao thức nào? A. IMAP B. HTTP C. SMTP D. HTTP & SMTP
Câu 29: Dịch vụ thư điện tử cho phép trao đổi thông tin ở dạng nào?
A. Văn bản (kể cả văn bản dạng HTML ) B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Cả ba dạng đã nêu
Câu 30: Nhược điểm của việc nhận thư điện tử thông qua giao thức HTTP so với việc nhận thư qua giao thức POP3, IMAP là gì? A. Độ tin cậy kém
B. Tốc độ nhận thư chậm
C. Kích thước thư hạn chế
D. Độ tin cậy kém và Kích thước thư hạn chế.
Câu 31: Chức năng nào sau đây cho phép nhận thư điện tử? A. Inbox B. Reply C. Forward D. Compose
Câu 32: Chức năng nào sau đây cho phép chuyển tiếp thư điện tử tới người nhận? A. Inbox B. Reply C. Forward D. Compose
Câu 33: Chức năng nào sau đây cho phép soạn thư điện tử? A. Inbox B. Reply C. Forward D. Compose
Câu 34: Chức năng nào sau đây cho phép đính kèm một tệp hay nhiều tệp với thư điện tử? A. Attachment B. Reply lOMoARcPSD| 36006477 C. Forward D. Compose
Câu 35: SPAM là gì?
A. Là một loại Virus máy tính
B. Là một loại phần mềm gián điệp (Spyware)
C. Là một loại sâu máy tính (worm)
D. Là loại thư điện tử rác mà người dùng không muốn nhận
Câu 36: Để sử dụng Outlook Express cho việc nhận thư, máy chủ thư (Mail Server) phải hỗ trợ giao thức nào? A. HTTP B. POP3 C. FTP D. SMTP
Câu 37: Bản chất của trình duyệt Web là gì? A. Một hệ biên dịch
B. Một phần mềm cho phép soạn các văn bản HTML
C. Một phần mềm cho phép soạn các văn bản XHTML
D. Một phần mềm cho phép soạn các văn bản HTML hoặc Một phần mềm cho phépsoạn các văn bản XHTML.
Câu 38: HyperLink là gì? A. Siêu liên kết B. Siêu văn bản
C. Ngôn ngữ siêu liên kết
D. Ngôn ngữ siêu văn bản
Câu 39: Hypertext là gì? A. Siêu liên kết B. Siêu văn bản
C. Ngôn ngữ siêu liên kết
D. Ngôn ngữ siêu văn bản
Câu 40: Các siêu văn bản có thể liên kết với nhau thông qua phương tiện nào? A. Các yêu cầu (request) B. Các siêu liên kết C. URL
D. Các yêu cầu (request) hoặc Các siêu liên kết.
Câu 41: Chức năng nào sau đây trên giao diện của trình duyệt Web (Internet Explore) cho phép người
dùng lưu các URL cần thiết? A. Refresh B. Stop C. FavoritesD. History lOMoARcPSD| 36006477
Câu 42: Chức năng nào sau đây trên giao diện của trình duyệt Web (Internet Explore) cho phép
người dùng lưu nhập các yêu cầu truy cập thông tin trên các Website? A. Refresh B. Address C. Favorites D. History
Câu 43: Chức năng nào sau đây trên giao diện của trình duyệt Web (Internet Explore) cho phép người
dùng quay trở lại các trang Web trước đó? A. Refresh B. Back C. ForwardD. History
Câu 44: Chức năng nào sau đây trên giao diện của trình duyệt Web (Internet Explore) cho phép người
dùng cập nhật trang Web hiện thời từ máy chủ Web? A. Refresh B. Back C. ForwardD. History
Câu 45: Chức năng nào sau đây trên giao diện của trình duyệt Web (Internet Explore) cho phép người
dùng xem danh sách các địa chỉ Website mà người dùng đã truy cập gần đây nhất? A. Refresh B. Address C. FavoritesD. History
Câu 46: Dịch vụ nào sau đây hoạt động không theo mô hình Khách/Chủ? A. E-Mail B. WWW (World Wide Web)
C. FTP (File Transfer Protocol) D. Telnet
Câu 47: Thông tin kết quả được trả về từ máy chủ Web cho máy khách Web ở dạng nào? A. HTML B. ASP C. PHP D. ASP.NET
Câu 48: Số hiệu cổng mặc định của dịch vụ WWW là bao nhiêu A. 80 B. 23 C. 110 D. 11
Câu 49: Số hiệu cổng mặc định của dịch vụ Telnet là bao nhiêu A. 80 B. 23 C. 110 D. 11
Câu 50: Số hiệu cổng mặc định của dịch vụ FTP là bao nhiêu A. 80 lOMoARcPSD| 36006477 B. 21 C. 110D. 25
Câu 51: Số hiệu cổng mặc định của dịch vụ E - mail dựa trên giao thức SMTP là bao nhiêu A. 80 B. 23 C. 110D. 25
Câu 52: Số hiệu cổng mặc định của dịch vụ mai dựa trên giao thức POP3 là bao nhiêu A. 80 B. 23 C. 110 D. 25
Câu 53: Số hiệu cổng mặc định của dịch vụ mail dựa trên giao thức DNS là bao nhiêu A. 80 B. 53 C. 110D. 25
Câu 54: Phần mềm nào sau đây không có chức năng hỗ trợ dành cho máy khách Web? A. FireFox B. Mozilla C. Telnet D. Internet Explore
Mạng máy tính, chương 3
Câu 1 :
Chức năng xác lập địa chỉ cổng dịch vụ cho các gói dữ liệu truyền thông được thực hiện bởi tầng
chức năng nào trong mô hình OSI? A. Application B. Network C. Session D. Transport
Câu 2: Chức năng đánh số thứ tự cho gói dữ liệu truyền thông được thực hiện bởi tầng chức năng nào A. Application B. Transport C. Network D. Presentation
Câu 3: Việc đánh số thứ tự cho các gói tin của tầng giao vận có ý nghĩa gì?
A. Để định danh cho mỗi gói tin
B. Để phân loại gói tin cho các dịch vụ trao đổi thông tin ở tầng trên
C. Để xác định số thứ tự khi gửi và sắp xếp chúng khi nhận
D. Nhằm để phát hiện lỗi truyền thông
Câu 4: Việc đánh số hiệu cổng cho các gói tin của tầng giao vận có ý nghĩa gì?
A. Để định danh cho mỗi gói tin
B. Để phân loại gói tin cho các dịch vụ trao đổi thông tin ở tầng trên lOMoARcPSD| 36006477
C. Để xác định số thứ tự khi gửi và sắp xếp chúng khi nhận
D. Nhằm để phát hiện lỗi truyền thông
Câu 5: Việc chia nhỏ các gói tin tại tầng giao vận trước khi gửi đi có ý nghĩa gì?
A. Để phát hiện lỗi truyền thông
B. Để nâng cao hiệu suất và độ tin cậy trong trao đổi thông tin trên mạng
C. Để nâng cao độ an toàn truyền thông mạng
D. Để điều khiển lưu lượng truyền thông, tránh tắc nghẽnCâu 6: Tầng giao vận có thể cung cấp chức năng nào?
A. Thiết lập số hiệu cổng dịch vụ của thực thể gửi và thực thể nhận
B. Phát hiện và xử lý lỗi truyền thông
C. Điều khiển lưu lượng truyền thông
D. Cả ba ý đã nêu đều đúng
Câu 7: Giao thức nào sau đây thuộc tầng giao vận A. UCP B. UDP C. TDP D. TDC
Câu 8: TCP là giao thức A. Không hướng nối B. Có hướng nối
C. Vừa có hướng nối vừa không có hướng nối tùy thuộc vào yêu cầu truyền tin
D. Có hướng nối nhưng không chặt chẽ.
Câu 9: Trường thông tin Sequence Number trong cấu trúc gói số liệu TCP dùng để làm gì?
A. Lưu số thứ tự truyền của các gói tin
B. Lưu mã xử lý lỗi của gói tin
C. Lưu thông tin điều khiển lưu lượng
D. Lưu thông tin điều khiển xung đột
Câu 10: Trường thông tin Checksum trong cấu trúc gói số liệu TCP dùng để làm gì?
A. Lưu số thứ tự của các gói tin
B. Lưu mã xử lý lỗi của gói tin
C. Lưu thông tin điều khiển lưu lượng
D. Lưu thông tin điều khiển xung đột
Câu 11: Trường thông tin ACK trong cấu trúc gói số liệu TCP dùng để làm gì?
A. Lưu số thứ tự của các gói tin
B. Lưu thông tin về gói tin nhận có bị lỗi hay không
C. Lưu mã kiểm soát lỗi cho toàn bộ gói tin
D. Lưu thông tin điều khiển xung đột
Câu 12: Trường thông tin Source Port trong cấu trúc gói số liệu TCP dùng để làm gì?
A. Lưu số thứ tự của các gói tin
B. Lưu thông tin về gói tin nhận có bị lỗi hay không
C. Lưu mã kiểm soát lỗi cho toàn bộ gói tin
D. Lưu thông tin về số hiệu cổng dịch vụ của trạm gửi
Câu 13: Giao thức nào sau đây là giao thức không có kết nối? A. UDP B. IP C. ICMP
D. Cả ba giao thức UDP, IP, ICMP lOMoARcPSD| 36006477
Câu 14: Giao thức nào sau thực hiện chức năng của tầng giao vận? A. TCP B. ICMP C. UDP D. TCP và UDP
Câu 15: Đặc điểm của giao thức TCP là gì?
A. Truyền các gói dữ liệu theo đúng thứ tự
B. Có khả năng gây ra tắc nghẽn đường truyền
C. Truyền lại các gói dữ liệu bị mất trên đường truyền
D. Truyền các gói dữ liệu theo đúng thứ tự và truyền lại các gói dữ liệu bị mất trênđường truyền
Câu 16: Đặc điểm của giao thức UDP là gì?
A. Truyền các gói dữ liệu theo đúng thứ tự
B. Truyền lại các gói dữ liệu mất trên đường truyền
C. Không truyền lại các gói dữ liệu bị lỗi
D. Truyền các gói dữ liệu theo đúng thứ tự và Truyền lại các gói dữ liệu mất trênđường truyền
Câu 17: Giao thức TCP thích ứng với các ứng dụng nào sau?
A. Ứng dụng thời gian thực
B. Ứng dụng truyền tin tin cậy
C. Ứng dụng truyền dữ liệu đa phương tiện như âm thanh, hình ảnh
D. Ứng dụng thời gian thực và Ứng dụng truyền dữ liệu đa phương tiện như âmthanh, hình ảnh
Câu 18: Giao thức UDP thích ứng với các ứng dụng nào sau?
A. Ứng dụng thời gian thực
B. Ứng dụng truyền tin tin cậy
C. Ứng dụng truyền dữ liệu đa phương tiện như âm thanh, hình ảnh
D. Ứng dụng thời gian thực và Ứng dụng truyền dữ liệu đa phương tiện như âmthanh, hình ảnh
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Giao thức truyền thông UDP tin cậy hơn so với giao thức truyền thông TCP
B. Giao thức truyền thông TCP đơn giản hơn so với giao thức truyền thông UDPC. Giao thức truyền
thông UDP đơn giản hơn so với giao thức truyền thông TCP nhưng Giao thức truyền thông TCP tin
cậy hơn so với giao thức truyền thông UDP D. Giao thức truyền thông UDP tin cậy hơn so với giao
thức truyền thông TCP nhưng Giao thức truyền thông TCP đơn giản hơn so với giao thức truyền thông UDP
Câu 20: Giao thức truyền thông UDP
A. Không cung cấp chức năng sắp xếp thứ tự truyền thông của các gói tin
B. Cung cấp chức năng sắp xếp thứ tự truyền thông của các gói tin
C. Cung cấp chức năng truyền tin cậy cho các gói tinD. Không cung cấp dịch vụ truyền quảng bá Câu 21:
Giao thức truyền thông UDP?
A. Không có cơ chế kiểm tra và báo nhận ACK
B. Có cơ chế kiểm tra và báo nhận ACK
C. Không có cơ chế kiểm tra và báo nhận ACK đồng thời không có đánh số thứ tựcác gói tin
D. Không có cơ chế kiểm tra và báo nhận ACK đồng thời nhưng có đánh số thứ tựcác gói tin
Câu 22: Nguyên nhân nào dẫn đến giao thức UDP là giao thức truyền thông không tin cậy?
A. Không có cơ chế kiểm tra và báo nhận gói tin
B. Không cung cấp chức năng kiểm tra thứ tự truyền của gói tin
C. Không có cơ chế xử lý lỗi cho gói tin
D. Cả ba nguyên nhân đã nêu
Câu 23: Việc thiết lập địa chỉ cổng dịch vụ cho mỗi gói tin TCP nhằm để làm gì? lOMoARcPSD| 36006477
A. Nhằm để phân loại và sắp xếp, xác định gói tin thuộc về dịch vụ trao đổi thông tin nào.
B. Để định danh gói tin TCP
C. Để sắp xếp các gói tin cho đúng thứ tự gửi và nhận
D. Nhằm để điều khiển truyền thông gói tin
Mạng máy tính, chương 4
Câu 1:
Định nghĩa địa chỉ IP được thực hiện tại tầng nào trong các tầng sau? A. Liên kết dữ liệu B. Mạng C. Giao vận D. Vật lý
Câu 2: Việc định nghĩa địa chỉ IP tại tầng mạng có ý nghĩa gì?
A. Để định danh một máy tính hay một giao diện trên mạng và cho phép các máytính trong liên mạng
có thể trao đổi thông tin với nhau
B. Không có ý nghĩa gì cả
C. Để các máy tính trong một mạng có thể trao đổi thông tin với nhau
D. Nhằm đảm bảo an ninh mạng máy tính
Câu 3: Gói tin tại tầng mạng trong bộ giao thức TCP/IP có tên gọi là gì? A. Datagram B. Dlink C. Frame D. Ethernet
Câu 4: Tầng mạng không thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Tìm đường đi trên mạng tốt nhất theo những tiêu chuẩn nhất định
B. Cập nhật các thông tin về mạng sử dụng cho việc chọn đường
C. Sắp xếp các gói dữ liệu khi nhận
D. Phát hiện và xử lý lỗi truyền thông
Câu 5: Gói tin ở tầng mạng chứa các thông tin nào sau đây?
A. Địa chỉ IP của máy tính gửi và địa chỉ IP của máy nhận
B. Địa chỉ IP của máy tính gửi và địa chỉ IP của máy nhận và kích thước gói tin IP,thời gian sống của gói tin IP
C. Số thứ tự truyền thông
D. Số thứ tự truyền thông và Số biên nhận gói tin
Câu 6: Nguyên nhân nào có thể dẫn đến hai thực thể tầng mạng của hai máy tính trong mạng không
trao đổi thông tin với nhau?
A. Do đường truyền mạng bị lỗi
B. Do giao thức tầng liên kết dữ liệu bị lỗi
C. Do giao thức tầng vật lý dữ liệu bị lỗi
D. Cả ba ý đã nêu đều đúng
Câu 7: Hãy tính giá trị serial number của một card mạng có địa chỉ 03:65:FF:32:A6:73 và biểu diễn giá
trị này dưới dạng Hexa?
A. Không thể tính được lOMoARcPSD| 36006477 B. 0365 C. FF32.A673 D. 32A673
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Địa chỉ IP của mỗi máy tính không thể thay đổi bởi người sử dụng, còn địa chỉ
MAC có thể thay đổi bởi người sử dụng
B. Địa chỉ IP của mỗi máy tính có thể thay đổi bởi người sử dụng, và địa chỉ MACcũng có thể thay đổi bởi người sử dụng
C. Địa chỉ IP của mỗi máy tính có thể thay đổi bởi người sử dụng, còn địa chỉ MACcó không thể thay đổi bởi người sử dụng
D. Địa chỉ IP của mỗi máy tính không thể thay đổi bởi người sử dụng, và địa chỉMAC cũng không thể
thay đổi bởi người sử dụng
Câu 9: Địa chỉ IP nào dưới đây nằm trong mạng có địa chỉ mạng là 192.168.100.0 và Subnet Mask là 255.255.255.0 ? A. 192.168.1.1 B. 192.167.100.10 C. 192.168.100.254 D. 192.168.100.255
Câu 10: Địa chỉ IP nào dưới đây nằm trong mạng có địa chỉ mạng là 192.168.10.128 và Subnet Mask là 255.255.255.252 ? A. 192.168.10.129 B. 192.167.11.10 C. 192.168.10.137 D. 192.168.10.133
Câu 11: Địa chỉ IP nào dưới đây nằm trong mạng có địa chỉ mạng là 10.20.64.0 và subnet Mask là 255.255.240.0 ? A. 10.20.91.86 B. 10.20.78.68 C. 10.21.68.86D. 10.20.5.1
Câu 12: Địa chỉ IP nào dưới đây nằm trong mạng có địa chỉ mạng là 192.32.0.0 và Subnet Mask là 255.224.0.0 ? A. 192.68.1.1 B. 192.86.100.10 C. 192.33.100.254 D. 191.168.100.255
Câu 13: Địa chỉ IP nào dưới đây nằm trong mạng có địa chỉ mạng là 10.16.0.0 và có Subnet Mask là 255.240.0.0 ? A. 10.18.254.1 B. 10.33.100.10 C. 11.18.100.2 D. 10.48.100.55 lOMoARcPSD| 36006477
Câu 14: Địa chỉ IP nào dưới đây nằm trong mạng có địa chỉ mạng là 192.168.128.0 và Subnet Mask là 255.255.192.0 ? A. 192.168.200.1 B. 192.167.10.10 C. 192.168.100.254 D. 192.168.129.25
Câu 15: Việc phân chia các mạng thành mạng con có lợi ích gì?
A. Giảm thời gian sử dụng CPU do giảm các gói tin quảng bá
B. Giới hạn phạm vi các sự cố xẩy ra trên từng mạng con mà không ảnh hưởng tớitoàn mạng LAN
C. Giảm tắc nghẽn mạng do giảm các gói tin quảng bá D. Cả ba ý đã nêu
Câu 16: Địa chỉ mạng được xác định bằng cách nào ? A.
Chuyển đổi IP và Subnet Mask thành chuỗi các bít nhị phân, sau đó thực hiệnphép toán logic
AND cho các cặp bit tương ứng của hai đối tượng trên B.
Chuyển đổi IP và Subnet Mask thành chuỗi các bít nhị phân, sau đó thực hiệnphép toán logic OR
cho các cặp bit tương ứng của hai đối tượng trên C.
Chuyển đổi IP và Subnet Mask thành chuỗi các bít nhị phân, sau đó thực hiệnphép toán logic
NOR cho các cặp bit tương ứng của hai đối tượng trên D.
Chuyển đổi IP và Subnet Mask thành chuỗi các bít nhị phân, sau đó thực hiệnphép toán logic
NAND cho các cặp bit tương ứng của hai đối tượng trên
Câu 17: Ý nghĩa của Subnet Mask là gì?
A. Nhằm để xác định địa chỉ Host
B. Nhằm để xác định địa chỉ mạng
C. Nhằm để phân chia các mạng thành mạng con
D. Cả ba ý đã nêu đều đúng
Câu 18: Căn cứ vào đâu để máy tính chuyển gói tin đến Router khi trao đổi thông tin với các máy tính ngoài LAN? A. Địa chỉ IP đích B. Địa chỉ mạng đích C. Subnet Mask
D. Địa chỉ IP đích và Địa chỉ mạng đích
Câu 19: Phát biểu nào sau đây cho biết ý nghĩa của địa chỉ MAC?
A. Độ dài 32 bits, viết dưới dạng xxx.xxx.xxx.xxx
B. Độ dài 64 bits, viết dưới dạng: yy:yy:yy:yy:yy:yy:yy:yy
C. Cho phép xác định vị trí địa lý của một thiết bị
D. Cho phép xác định duy nhất một thiết bị
Câu 20: Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc địa chỉ lớp C? A. 129.219.145.255 B. 221.218.253.255 C. 190.44.255.255 D. 190.12.253.255 lOMoARcPSD| 36006477
Câu 21: Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc lớp C có thể thiết lập cho máy tính? A. 129.219.145.255 B. 221.218.253.255 C. 200.44.22.25 D. 190.12.253.255
Câu 22: Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc địa chỉ lớp A có thể thiết lập cho máy tính? A. 126.255.255.255 B. 221.218.253.255 C. 200.44.22.25 D. 125.12.23.55
Câu 23: Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc địa chỉ lớp A? A. 129.219.145.255 B. 221.218.253.255 C. 190.44.255.255 D. 122.12.253.255
Câu 24: Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc địa chỉ lớp B? A. 133.219.145.255 B. 221.218.253.255 C. 90.44.255.255 D. 22.12.253.255
Câu 25: Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc địa chỉ lớp B có thể thiết lập cho máy tính? A. 140.12.255.255 B. 221.218.253.255 C. 200.44.22.25 D. 150.12.23.55
Câu 26: Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc địa chỉ lớp D có thể thiết lập cho máy tính? A. 240.12.25.255 B. 221.218.253.255 C. 200.44.22.25 D. 225.12.23.55
Câu 27: Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc địa chỉ lớp D? A. 120.219.145.255 B. 239.218.253.255 C. 190.44.255.255 D. 190.12.253.255
Câu 28: Số lượng bit nhiều nhất có thể mượn để chia subnets của địa chỉ IP lớp C là bao nhiêu? A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 lOMoARcPSD| 36006477
Câu 29: Số lượng bit nhiều nhất có thể mượn để chia subnets của địa chỉ IP lớp A là bao nhiêu? A. 8 B. 16 C. 24 D. 22
Câu 30: Số lượng bit nhiều nhất có thể mượn để chia subnets của địa chỉ IP lớp B là bao nhiêu? A. 8 B. 16 C. 10 D. 14
Câu 31: Trong mạng có các máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là
255.255.255.0, cặp máy tính nào sau đây liên thông với nhau?
A. 192.168.1.3 và 192.168.100.1
B. 192.168.15.1 và 192.168.15.254
C. 192.168.100.15 và 192.186.100.16
D. 172.25.11.1 và 172.26.11.2
Câu 32: Trong mạng có các máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là
255.255.255.252, cặp máy tính nào sau đây liên thông với nhau?
A. 192.168.1.3 và 192.168.1.8
B. 192.168.15.17 và 192.168.15.20
C. 192.168.10.115 và 192.186.100.216
D. 171.25.11.1 và 172.26.11.2
Câu 33: Trong mạng có các máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là
255.255.224.0, cặp máy tính nào sau đây liên thông với nhau?
A. 192.167.100.2 và 192.168.100.1
B. 192.168.33.223 và 192.168.29.222
C. 222.111.48.15 và 222.111.61.16 lOMoARcPSD| 36006477
D. 172.25.11.1 và 172.25.211.2
Câu 34: Trong mạng có các máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là
255.248.0.0, cặp máy tính nào sau đây liên thông với nhau? A. 10.20.100.3 và 10.28.3.1
B. 191.168.15.1 và 192.168.15.2
C. 192.240.100.15 và 192.250.100.16
D. 172.25.11.1 và 172.26.11.2
Câu 35: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.255.224 hãy xác định
địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.1.1 A. 192.168.1.0 B. 192.168.1.30 C. 192.168.255.255 D. 192.168.1.31
Câu 36: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.255.252.0, hãy xác định
địa chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.168.30.1 A. 10.20.17.255 B. 192.168.31.255 C. 192.168.30.255 D. 192.168.255.31
Câu 37: Trong mạng máy tính dùng giao thức TCP/IP và Subnet Mask là 255.240.0.0 hãy xác định địa
chỉ broadcast của mạng nếu biết rằng một máy tính trong mạng có địa chỉ 192.33.37.1 A. 192.9.255.255 B. 192.255.0.255 C. 192.47.255.255 lOMoARcPSD| 36006477 D. 192.37.255.255
Câu 38: Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ không thể gắn với các giao diện(host hoặc net) trong mạng? A. 92.0.0.1 B. 255.255.255.255 C. 100.100.255.255 D. 200.100.255.254
Câu 39: Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ có thể đặt cho host? A. 142.168.255.255 B. 255.255.255.254 C. 142.68.0.0 D. 200.192.168.0
Câu 40: Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ có thể gắn cho một giao diện host? A. 127.255.0.255 B. 255.255.255.255 C. 191.255.0.0 D. 223.68.78.0
Câu 41: Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ có thể gán cho host? A. 126.255.255.255 B. 168.168.255.255 C. 222.222.222.0 D. 68.168.255.255
Câu 42: Địa chỉ IP 112.14.12.8 được viết dưới dạng nhị phân là:
A. 01100000.00110000.01101111.10110111 A. 0.11.0.11
A. 01110000.00001110.00001100.00001000
A. 01110000.00001110.11000000.00110011
Câu 43: Địa chỉ IP nào dưới đây thuộc địa chỉ lớp B? A. 127.26.36.85 A. 211.39.87.100 A. 191.123.59.5 A. 199.236.35.12
Câu 44: Hiện nay, vì sao nhiều máy tính không trực tiếp kết nối trực tiếp với Internet (có địa chỉ IP chính
danh Internet) mà phải nhờ một hệ thống máy tính đại diện?
A. Nhằm đảm bảo sự an toàn trong trao đổi thông tin của chúng
A. Nhằm để nâng cao hiệu quả truyền thông
A. Do không gian địa chỉ IP của mạng Internet là hữu hạn
A. Nhằm đảm bảo sự an toàn trong trao đổi thông tin của chúng và Nhằm để nâng cao hiệu quả truyền thông.
Câu 45: Cặp địa chỉ IP cùng với subnet mask nào sau đây không thể sử dụng để đặt cấu hình cho một trạm (host hoặc net)?
A. IP 10.10.10.255, Subnet Mask: 255.255.255.0 lOMoARcPSD| 36006477
B. IP 10.10.10.224, Subnet Mask: 255.255.255.240C. IP 10.10.10.192, Subnet Mask: 255.255.255.252
D. IP 10.10.252.254, Subnet Mask: 255.255.252.0
Câu 46: Địa chỉ IP cùng với subnet mask nào có thể sử dụng để đặt cấu hình cho một trạm(host hoặc net)?
A. IP 110.110.10.255, Subnet Mask: 255.0.0.0
B. IP 200.100.10.255, Subnet Mask: 255.255.255.0
C. IP 168.255.0.0, Subnet Mask: 255.255.0.0
D. IP 110.110.10.255, Subnet Mask: 255.0.0.0 và IP 168.255.0.0, Subnet Mask:255.255.0.0
Câu 47: Cặp địa chỉ IP cùng với subnet mask nào không thể sử dụng để đặt cấu hình cho một trạm (host hoặc net)?
A. IP 13.13.255.255, Subnet Mask: 255.255.255.0 B. IP
133.133.1.0, Subnet Mask: 255.255.0.0
C. IP 213.213.255.0, Subnet Mask: 255.255.255.0
D. IP 13.13.255.255, Subnet Mask: 255.255.255.0 và IP 213.213.255.0, SubnetMask: 255.255.255.0
Câu 48: Hãy chọn địa chỉ không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại?
A. 203.29.100.100/255.255.255.240
B. 203.29.100.110/255.255.255.240
C. 203.29.103.113/ 255.255.255.240
D. 203.29.100.98/ 255.255.255.240
Câu 49: Giá trị nào là Subnetmask mặc định cho lớp A? A. 255.0.0.255 B. 255.255.0.0 C. 255.0.0.0 D. 255.255.255.0
Câu 50: Giá trị nào là Subnetmask mặc định cho lớp B? A. 255.0.0.255 B. 255.255.0.0 C. 255.0.255.0 D. 255.255.255.0
Câu 51: Giá trị nào là Subnetmask mặc định cho lớp C? A. 255.0.0.255 A. 255.255.0.0 A. 255.0.255.255 A. 255.255.255.0
Câu 52: Mỗi mạng thuộc lớp A có thể thiết lập bao nhiêu địa chỉ IP của máy trạm ? A. 224-2 B. 216-2 C. 28-2 D. 220-2 lOMoARcPSD| 36006477
Câu 53: Mỗi mạng thuộc lớp B có thể thiết lập bao nhiêu địa chỉ IP của máy trạm ? A. 224-2 B. 216-2 C. 28-2 D. 220-2
Câu 54: Mỗi mạng thuộc lớp C có thể thiết lập bao nhiêu địa chỉ IP của máy trạm ? A. 224-2 B. 216-2 C. 28-2 D. 220-2
Câu 55: Có bao nhiêu địa chỉ mạng (Net IP) thuộc lớp A? A. 27 B. 214 C. 224 D. 216
Câu 56: Có bao nhiêu địa chỉ mạng (Net IP) thuộc lớp B? A. 27 B. 214 C. 224 D. 216
Câu 57: Có bao nhiêu địa chỉ mạng (Net IP) thuộc lớp C? A. 28 B. 224 C. 221 D. 216
Câu 58: Kích thước của địa chỉ IPv4 gồm bao nhiêu bit? A. 16 B. 32 C. 64 D. 128
Câu 59: Trường thông tin Header Checksum trong cấu trúc gói số liệu IP dùng để làm gì?
A. Điều khiển lưu lượng
B. Kiểm soát lỗi của dữ liệu truyền thông
C. Kiểm soát lỗi kết nối
D. Kiểm soát trạng thái xung đột truyền thông xẩy ra trên mạng
Câu 60: Trường thông tin Time To Live trong cấu trúc gói số liệu IP dùng để làm gì?
A. Xử lý tắc nghẽn truyền thông trên mạng
B. Kiểm soát trạng thái xung đột truyền thông xẩy ra trên mạng
C. Kiểm soát thời gian truyền của gói tin
D. Kiểm soát lỗi truyền thông trên mạng lOMoARcPSD| 36006477
Câu 61: Độ dài tối đa của gói tin IP là bao nhiêu byte? A. 65563 B. 65536 C. 65000 D. 65525
Câu 62: Trường thông tin Protocol trong cấu trúc gói số liệu IP dùng để làm gì?
A. Xác định giao thức tầng dưới mà nó giao tiếp
B. Xác định giao thức tầng trên mà nó giao tiếp
C. Mô tả mã của của giao thức IP
D. Định danh cho gói số liệu IP
Câu 63: Một máy tính trên mạng có thể cài đặt được tối đa bao nhiêu địa chỉ IP? A. Một B. Nhiều
C. Không cần cài đặt địa chỉ IP
D. Một hoặc không cần cài đặt địa chỉ IP
Câu 64: Một địa chỉ IP có thể định danh cho bao nhiêu máy tính trong mạng? A. Một B. Hai C. Ba D. Nhiều
Câu 65: Ưu điểm của việc cấp phát địa chỉ IP động trong LAN so với việc thiết lập địa chỉ IP tĩnh?
A. Người dùng trong LAN không cần quan tâm đến việc thiết lập địa chỉ IP
B. Việc sử dụng trong LAN không gian địa chỉ IP trở nên tiết kiệm hơn
C. Làm tăng tốc độ trao đổi thông tin
D. Người dùng trong LAN không cần quan tâm đến việc thiết lập địa chỉ IP và Việc sử dụng trong LAN
không gian địa chỉ IP trở nên tiết kiệm hơn.
Câu 66: Nhược điểm của việc cấp phát địa chỉ IP động trong LAN so với việc thiết lập địa chỉ IP tĩnh?
A. Việc định vị các máy theo địa chỉ IP trở nên khó khăn hơn
B. Nếu máy chủ DHCP không hoạt động thì LAN cũng không hoạt động
C. Góp phần gây ra tắc nghẽn truyền thông trong LAN
D. Việc định vị các máy theo địa chỉ IP trở nên khó khăn hơn và Nếu máy chủ DHCPkhông hoạt động thì
LAN cũng không hoạt động
Câu 67: Một tên miền (DomainName) có thể tương ứng với bao nhiêu địa chỉ IP? A. Một B. Hai C. Ba D. Nhiều
Câu 68: Một địa chỉ IP có thể ứng với bao nhiêu tên miền (DomainName) ? A. Một B. Hai C. Ba D. Nhiều lOMoARcPSD| 36006477
Câu 69: Một tên miền ứng với một địa chỉ IP của một máy chủ Web đã được thiết lập và quản lý bởi
máy chủ DNS, nguyên nhân nào có thể dẫn đến người dùng không thể truy cập máy chủ đó bằng tên miền được.
A. Do máy chủ Web không hoạt động
B. Do máy chủ Web không kết nối được với máy chủ DNS
C. Do máy chủ DNS không hoạt động D. Câu a và c đúng
Câu 70: Một tên miền ứng với một địa chỉ IP của một máy chủ Web đã được thiết lập và quản lý bởi
máy chủ DNS, nguyên nhân nào có thể dẫn đến người dùng không thể truy cập máy chủ đó bằng tên
miền được. A. Do kết nối giữa người dùng và máy chủ Web bị lỗi
B. Do kết nối giữa người dùng và máy chủ DNS bị lỗi C. Do máy chủ Web
không kết nối được với máy chủ DNS d. Câu a và b đúng
Câu 71: Nếu một máy trạm (WebClient) và máy chủ Web (Webserver) cùng ở trong một LAN, nguyên
nhân nào có thể dẫn đến việc máy trạm không thể truy cập thông tin trên máy chủ Web được?
A. Do đường truyền trong LAN bị lỗi
B. Do máy chủ Web có cài đặt thêm dịch vụ E-Mail
C. Do dịch vụ Web của máy chủ không hoạt động
D. Do đường truyền trong LAN bị lỗi hoặc Do dịch vụ Web của máy chủ không hoạtđộng
Câu 72: Nếu một máy trạm (WebClient) và máy chủ Web (Webserver) cùng ở trong một LAN, nguyên
nhân nào có thể dẫn đến việc máy trạm không thể truy cập thông tin trên máy chủ Web được?
A. Do địa chỉ IP của máy trạm và máy chủ Web không cùng địa chỉ mạng
A. Do máy chủ Web có cài đặt thêm dịch vụ E-Mail
A. Do trình duyệt Web (WebBrowser) của máy trạm bị lỗi
A. Do địa chỉ IP của máy trạm và máy chủ Web không cùng địa chỉ mạng hoặc Do trình duyệt Web
(WebBrowser) của máy trạm bị lỗi
Câu 73: Dịch vụ DHCP hoạt động theo mô hình nào?
A. Hoạt động theo mô hình Khách/Chủ
B. Không hoạt động theo mô hình Khách/Chủ
C. Hoạt động theo mô hình đồng đẳng
D. Vừa hoạt động theo mô hình Khách/Chủ vừa hoạt động theo mô hình đồng đẳngCâu 74: Hệ thống
máy chủ quản lý tên miền của Việt Nam do tổ chức nào quản lý? A. FPT B. Viettel C. VNNIC D. SaigonNet
Câu 75: Ý nghĩa cơ bản của tên miền là gì?
A. Giúp cho người dùng dễ dàng truy cập thông tin trên mạng theo tên miền mà không cần phải nhớ địa chỉ IP.
B. Cho phép quản lý các máy tính trên mạng Internet thuận lợi hơn theo sự phân cấp của tên miền
C. Cho phép người dùng truy cập thông tin với tốc độ nhanh hơn
D. Cho phép xác định vị trí vật lý của các máy tính dễ dàng lOMoARcPSD| 36006477
Câu 76: Chức năng Cache của dịch vụ Proxy có ý nghĩa gì?
A. Nâng cao tính bảo mật thông tin khi người dùng truy cập Internet
B. Nâng cao tốc độ và hiệu quả truy cập thông tin trên Internet
C. Nâng cao nhằm để tránh các truy nhập bất hợp pháp từ ngoài Internet vào mạng trong D. Câu a và b đúng
Câu 77: Miền có tên nào sau đây được gán cho nước mỹ? A. AU B. COM C. US D. FR
Câu 78: Địa chỉ IP là:
A. Địa chỉ logic của một máy tính. B. Một số nguyên 32 bit.
C. Một record chứa hai field chính: địa chỉ network và địa chỉ host trong network.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 79: Địa chỉ IP là:
A. Địa chỉ của từng chương trình.
B. Địa chỉ của từng máy.
C. Địa chỉ của người sử dụng đặt ra.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 80: Địa chỉ IP được biểu diễn tượng trưng bằng: A. Một giá trị nhị phân 32 bit.
B. Một giá trị thập phân có chấm.
C. Một giá trị thập lục phân có chấm.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
Câu 81: Địa chỉ IP nào là địa chỉ thuộc lớp A: A. 172.29.2.0 A. 172.29.0.2 A. 192.168.134.255 A. 127.10.1.1
Câu 82: Địa chỉ nào sau đây là địa chỉ broadcast của mạng lớp B: A. 149.255.255.255 B. 149.6.255.255.255 C. 149.6.7.255 D. Tất cả đều sai
Mạng máy tính, chương 5
Câu 1: Chức năng xác lập cơ chế truy nhập đường truyền được thực hiện bởi tầng chức năng nào? A. Data Link B. Network C. TransportD. Physical lOMoARcPSD| 36006477
Câu 2: Chức năng xác lập chuẩn đầu nối, dây cáp, tốc độ truyền, điện áp,… được thực hiện bởi tầng chức năng nào? A. Transport B. Network C. Data Link D. Physical
Câu 3: Ý nghĩa của dữ liệu không được gán cho các tầng nào sau đây? A. Transport B. Network C. Data Link D. Physical
Câu 4: Khi gói tin bị mất hoặc bị lỗi thì tầng liên kết dữ liệu sẽ làm gì?
A. Tự khôi phục hoặc sửa lại gói tin bị mất hoặc bị lỗi đó
B. Đưa ra yêu cầu cho trạm nguồn gửi lại gói tin bị lỗi hoặc mấtC. Huỷ phiên trao đổi dữ liệu,
đưa ra thông báo lỗi cho trạm nguồn
D. Cả 3 ý đã nêu đều đúng.
Câu 5: Thông thường, tầng liên kết dữ liệu sử dụng kỹ thuật nào để điều khiển tốc độ gửi và tốc độ nhận? A. Báo nhận B. Kỹ thuật hàng đợi
C. Đưa ra quy định về tốc độ gửi và tốc độ nhận
D. Cả ba ý đã nêu đúng
Câu 6: Việc định nghĩa địa chỉ MAC tại tầng liên kết dữ liệu có ý nghĩa gì?
A. Để định danh một máy tính hoặc một giao diện trên mạng và cho phép các máy tính trong liên mạng
có thể trao đổi thông tin với nhau
B. Để định danh một thiết bị trên mạng và cho phép các máy tính trong một mạng
có thể trao đổi thông tin với nhau .
C. Để định danh một máy tính trên mạng
D. Nhằm nâng cao độ tin cậy trong truyền tin
Câu 7: Gói tin tại tầng liên kết dữ liệu có tên gọi là gì? A. Datagram B. Dlink C. Frame D. Ethernet
Câu 8: Tầng nào trong mô hình OSI định nghĩa địa chỉ vật lý? A. Liên kết dữ liệu B. Vật lý C. Mạng D. Giao vận
Câu 9: Chức năng cơ bản của tầng liên kết dữ liệu là gì?
A. Định địa chỉ vật lý
B. Điều khiển truy nhập đường truyền
C. Điều khiển kết nối logic
D. Tất cả các chức năng đã nêu. lOMoARcPSD| 36006477
Câu 10: Chức năng cơ bản của tầng vật lý trong mô hình OSI là gì?
A. Chuyển đổi dữ liệu số trong máy tính thành tín hiệu đường truyền và ngược lại
B. Thiết lập địa chỉ vật lý
C. Xác định phương thức truyền thông và tốc độ truyền thông
D. Chuyển đổi dữ liệu số trong máy tính thành tín hiệu đường truyền và ngược lại,
Xác định phương thức truyền thông và tốc độ truyền thông
Câu 11: Dữ liệu tại tầng vật lý trong mô hình OSI có cấu trúc như thế nào?
A. Có cấu trúc header và chuỗi các bit
B. Là chuỗi các bit nhị phân có cấu trúc
C. Là chuỗi các bit nhị phân không có cấu trúc
D. Không có dữ liệu tại tầng vật lý
Câu 12: Chức năng nào sau đây không là chức năng của tầng vật lý? A. Định địa chỉ IP
B. Thiết lập khuôn dạng gói tin
C. Thích ứng với đường truyền mạng
D. Định nghĩa IP và thiết lập khuôn dạng gói tin.
Câu 13: Tầng liên kết dữ liệu có thể thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Cung cấp chức năng phát hiện và khắc phục lỗi đối với mỗi gói dữ liệu truyềnthông
B. Điều khiển tốc độ truyền tin
C. Thực hiện điều khiển việc truy cập đường truyền chung
D. Cả 3 ý đã nêu đều đúng.
Câu 14: Tầng nào trong mô hình OSI làm việc với các tín hiệu điện: A. Data Link. B. Network. C. Physical. D. Session
Câu 15: Đơn vị dữ liệu của tầng Physical là: A. Frame B. Packet C. Segment D. Bit lOMoARcPSD| 36006477
Mạng máy tính, chương 6
Câu 16: Các thành phần tạo nên mạng máy tính là gì?
A. Các máy tính, hệ thống đường truyền vật lý
B. Các thiết bị mạng như Hub, Switch, Router,.. C. Giao thức mạng
D. Tất cả thành phần máy tính, hệ thống truyền thông vật lý, các thiết bị hub, switch, router và phần mềm giao thức mạng.
Câu 17: Nguyên nhân nào gây ra việc hai máy tính (kết nối vật lý đã thông) trong mạng không thể trao đổi thông tin với nhau?
A. Do hai máy tính cài đặt hai hệ điều hành khác nhau?
B. Do hai máy tính không được cài đặt cùng giao thức trao đổi thông tin
C. Do hai máy tính đó có cấu hình phần cứng khác nhau
D. Câu do hai máy tính cài đặt hai hệ điều hành khác nhau và do hai máy tính đócó cấu hình phần cứng khác nhau.
Câu 18: Thiết bị kết nối giữa các trạm và đường truyền chính trong mạng dạng vòng (RING) thường
được sử dụng là thiết bị nào? A. Hub B. Repeater C. BridgeD. NIC
Câu 19: Sắp xếp thứ tự từ thấp đến cao của các thiết bị trung tâm về vai trò mở rộng kết nối mạng máy
tính? A. Hub, Bridge, Router, Switch
B. Hub, Switch, Bridge, Router
C. Hub, Bridge, Switch, Router
D. Hub, Switch, Router, Bridge
Câu 20: Thiết bị nào sau đây không có chức năng mở rộng kết nối mạng? A. Repeater B. Modem B. NIC C. Hub
Câu 21: Thiết bị nào sau không cần thiết để sử dụng trong mạng cục bộ? A. Hub B. Bridge C. Switch D. Router
Câu 22: Giao thức nào cho phép các router liên lạc với nhau để trao đổi thông tin về trạng thái của các kết nối giữa chúng ?
A. BGP (Border Gateway Protocol)
B. OSPF (Open Shortest Path First)
C. IGRP (Interior Gateway Routing Protocol)
D. RIP (Routing_Information_Protocol)
Câu 23: Địa chỉ nào được Switch sử dụng khi quyết định chuyển tiếp dữ liệu đến các cổng? lOMoARcPSD| 36006477
A. Địa chỉ MAC nguồn (Source MAC address)
B. Địa chỉ MAC đích (Destination MAC address)
C. Địa chỉ mạng (Network address)
D. Địa chỉ mạng con (Subnetwork address)
Câu 24: Thiết bị nào sau đây sử dụng địa chỉ MAC? A. Hub B. Repeater C. Bridge D. Modem
Câu 25: Thiết bị nào sau đây không sử dụng địa chỉ MAC? A. Hub B. Switch C. Bridge D. Router
Câu 26: Ai có chức năng thiết cài đặt chỉ MAC cho các thiết bị? A. Người dùng mạng
B. Người quản trị mạng
C. Nhà sản xuất thiết bị D. Bất cứ người nào
Câu 27: Địa chỉ MAC của các thiết bị mạng:
A. Có thể thay đổi được
B. Không thể thay đổi được C. Được mã hóa dưới dạng thập phân
D. Cả 3 ý đã nêu đều sai.
Câu 28: Mỗi một NIC có bao nhiêu địa chỉ MAC? A. 1 B. 2 C. 3 D. Nhiều
Câu 29: Hub là thiết bị thực hiện chức năng của tầng nào trong mô hình OSI? A. Vật lý B. Liên kết dữ liệu C. Mạng D. Giao vận
Câu 30: Thiết bị giao tiếp mạng (NIC) hoạt động thuộc tầng nào trong mô hình OSI? A. Vật lý B. Liên kết dữ liệu C. Mạng D. Giao vận
Câu 31: Một máy tính có thể cài đặt bao nhiêu thiết bị NIC cùng hoạt động đồng thời được không? A. 1 B. 2 B. 3 C. có thể nhiều hơn 3 lOMoARcPSD| 36006477
Câu 32: Nếu có 6 máy tính cá nhân kết nối với nhau thông qua một thiết bị Hub có 8 cổng thì cần bao
nhiêu địa chỉ IP các thiết bị này? A. 16 B. 14 C. 12 D. 6
Câu 33: Nếu có 11 máy tính cá nhân kết nối với nhau thông qua một thiết bị Switch có 16 cổng thì cần
bao nhiêu địa chỉ IP cho các thiết bị này? A. 11 B. 22 C. 27 D. 32
Câu 34: Thiết bị mạng nào giảm bớt sự xung đột các gói tin truyền thông? A. Hub B. Switch C. NIC D. Repeater
Câu 35: Các thiết bị nào sau đây được sử dụng để ngăn chặn xung đột A. Hub/Repeater B. Switch C. Router D. Bridge
Câu 36: Switch là thiết bị thực hiện chức năng của tầng nào? A. Vật lý B. Liên kết dữ liệu C. Mạng D. Giao vận
Câu 37: Router là thiết bị thực hiện chức năng của tầng nào? A. Vật lý B. Liên kết dữ liệu C. Mạng D. Giao vận
Câu 38: Repeater là thiết bị thực hiện chức năng của tầng nào? A. Vật lý B. Liên kết dữ liệu C. Mạng D. Giao vận
Câu 39: Repeater là thiết bị có mấy cổng? A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 40: Bridge là thiết bị có mấy cổng? A. 2 lOMoARcPSD| 36006477 B. 4 C. 8 D. 16
Câu 41: Bridge là thiết bị thực hiện chức năng của tầng nào? A. Vật lý B. Liên kết dữ liệu C. Mạng D. Giao vận
Câu 42: Thiết bị mạng nào sau đây không thể thiếu được trong mạng Internet? A. Hub B. Switch C. Router D. Bridge
Câu 43: Thiết bị nào gửi gói dữ liệu tới tất cả các máy trên một đoạn LAN? A. Hub B. Router C. Switch D. Gateway
Câu 44: Địa chỉ nào dưới đây là địa chỉ tầng 2 (địa chỉ MAC)? A. 192.201.63.251 B. 19-22-01-63-25 C. 0000.1234.FEG D. 00-00-12-34-FE-AA
Câu 45: NIC là thuật ngữ viết tắt của cụm từ nào? A. Network Internet Card B. Network Interface Card
C. Network Information Connect
D. Network International Communication
Câu 46: Chức năng chính của NIC là gì?
A. Biến đổi tín hiệu số sang tín hiệu điện hoặc quang
B. Biến đổi tín điện hoặc quang trên đường truyền sang tín hiệu số
C. Gán địa chỉ IP cho mỗi gói tin
D. Biến đổi tín hiệu số sang tín hiệu điện hoặc quang và Biến đổi tín điện hoặc
quang trên đường truyền sang tín hiệu số.
Câu 47: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Khi một tín được gửi đến một cổng nào đó trên Hub, thì tín hiệu này sẽ được chuyển tới một cổng xác định trên Hub
B. Khi một tín được gửi đến một cổng nào đó trên Hub, thì tín hiệu này sẽ được
chuyển tới tất cả các cổng còn lại trên Hub C.
Khi một tín được gửi đến nào đó trên Hub, thì tín hiệu này sẽ được chuyển tớimột số cổng cần thiết trên Hub D.
Khi một tín được gửi đến nào đó trên Hub, thì tín hiệu này có thể sẽ khôngchuyển tới bất kỳ một cổng nào trên Hub lOMoARcPSD| 36006477
Câu 48: Hub có thể thực hiện những chức năng nào?
A. Phát hiện và khắc phục lỗi xẩy ra đối với các dữ liệu truyền thông
B. Điều khiển lưu lượng của các gói tin
C. Gán địa chỉ MAC cho các gói tin
D. Cả ba ý đã nêu đều sai
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi một tín được gửi đến một cổng nào đó trên Switch, thì tín hiệu này sẽ được
chuyển tới một cổng xác định trên Switch B.
Khi một tín được gửi đến một cổng nào đó trên Switch, thì tín hiệu này sẽ đượcchuyển tới tất cả
các cổng còn lại trên Switch C.
Khi một tín được gửi đến nào đó trên Switch, thì tín hiệu này sẽ được chuyển tớimột số cổng cần thiết trên Switch D.
Khi một tín được gửi đến nào đó trên Switch, thì tín hiệu này có thể sẽ khôngchuyển tới bất kỳ
một cổng nào trên Switch
Câu 50: Switch có thể thực hiện chức năng gì?
A. Kiểm tra địa chỉ IP đích của các gói tin
B. Kiểm tra số thứ tự của các gói tin
C. Phát hiện và xử lý lỗi xẩy ra đối với các gói dữ liệu truyền thong
D. Kiểm tra địa chỉ IP nguồn của các gói tin
Câu 51: MAC (địa chỉ vật lý) là thuật ngữ viết tắt của cụm từ A. Media Address Control B. Media Address Connection C. Media Access Connector D. Media Access Control
Câu 52: Router là thiết bị thường dùng để làm gì?
A. Kết nối giữa các LAN
B. Kết nối giữa LAN và WAN
C. Kết nối giữa các WAN
D. Ba ý đã nêu đều đúng
Câu 53: Thiết bị nào sau đây có khả năng mở rộng kết nối liên mạng? A. Switch B. Modem C. Router D. Bridge
Câu 54: Chức năng cơ bản của Repeater là gì?
A. Khử nhiễu, khuyếch đại tín hiệu điện từ
B. Phát hiện và xử lý lỗi các gói dữ liệu
C. Kiểm tra và chuyển tiếp các gói tin dựa trên địa chỉ MAC
D. Mở rộng kết nối liên mạng
Câu 55: Chức năng cơ bản của Bridge là gì?
A. Khử nhiễu, tăng cường năng lượng tín hiệu điện từ
B. Tiếp nhận, kiểm tra và chuyển tiếp các gói tin dựa trên địa chỉ MAC lOMoARcPSD| 36006477
C. Truyền thông liên mạng
D. Đánh số thứ tự gói tin khi gửi
Câu 56: Kích thước của địa chỉ vật lý (MAC) là bao nhiêu bit? A. 24 bit B. 48 bit C. 64 bit D. 12 bit
Câu 57: Thiết bị mạng nào sau có thể ngăn chặn các tín hiệu broadcast A. Hub B. Bridge C. Switch D. Router
Câu 58: Thiết bị nào sau đây được dùng để kết nối các máy tính trong mạng hình sao? A. Hub/Switch B. Router C. Repeater
D. Tất cả các thiết bị Hub/Switch, Router, Repeater
Câu 59: Thiết bị nào sau đây có chứa đặt hệ điều hành? A. Hub B. Switch C. Bridge D. Router
Câu 60: Thiết bị nào sau đây không cài đặt địa chỉ MAC? A. Repeater B. Switch C. Router D. Switch và Router.
Câu 61: Switch có thể đóng vai trò chức năng ?
A. Switch có chức năng như một Hub
B. Switch có thể có chức năng của Bridge
C. Switch có thể có chức năng của cả Bridge và Hub
D. Cả 3 ý đã nêu đều sai
Câu 62: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Router có thể kết nối giữa hai LAN không đồng bộ về tốc độ B. Router có thể
kết nối giữa hai LAN không đồng bộ về giao thức
C. Router chỉ kết nối giữa hai LAN đồng bộ về tốc độ và giao thức D. Router có thể kết
nối giữa LAN và WAN không đồng bộ về giao thức
Câu 63: Đặc trưng cơ bản của cáp truyền thông mạng là gì?
A. Tốc độ truyền thông, B. Khoảng cách đi cáp
C. Khả năng chống nhiễuD. Cả ba đặc trưng đã nêu. lOMoARcPSD| 36006477
Câu 64: Cáp đồng trục được chia ra thành mấy loại cơ bản A. 2 B. 4 C. 8 D. 1
Câu 65: Cáp đồng trục gầy có tên gọi tiếng anh là gì? A. Thin Coaxial Cable B. Thin Cable
C. Thin Ethernet D. Thin Coaxial
Câu 66: Thứ tự các màu dây trong đầu nối RJ-45 của cáp UTP theo quy ước đấu cáp thẳng như thế nào?
A. Trắng da cam, da cam, xanh da trời, trắng xanh lá cây, trắng xanh da trời, xanh lá cây, trắng nâu, nâu
B. Trắng da cam, da cam, trắng xanh lá cây, xanh da trời, trắng xanh da trời, xanh lá cây, trắng nâu, nâ u C.
Trắng da cam, da cam, trắng xanh lá cây, trắng xanh da trời, xanh da trời, xanhlá cây, trắng nâu, nâu D.
Trắng da cam, da cam, trắng xanh lá cây, xanh da trời, xanh lá cây, trắng xanhda trời, trắng nâu, nâu
Câu 67: Thứ tự các màu dây trong đầu nối RJ-45 của cáp UTP theo quy ước đấu cáp chéo như thế nào? A.
Trắng da cam, da cam, xanh da trời, trắng xanh lá cây, trắng xanh da trời, xanhlá cây, trắng nâu, nâu B.
Trắng da cam, da cam, trắng xanh lá cây, xanh da trời, trắng xanh da trời, xanhlá cây, trắng nâu, nâu
C. Trắng xanh lá cây, xanh lá cây, trắng da cam, xanh da trời, trắng xanh da trời, da cam, trắng nâu, nâu
D. Trắng da cam, da cam, trắng xanh lá cây, xanh da trời, xanh lá cây, trắng xanh da trời, trắng nâu, nâu
Câu 68: Trong LAN, hai Switch có thể được kết nối với nhau bằng cáp UTP (có cặp đầu nối RJ-45) được
đấu nối theo chuẩn nào?
A. Cáp UTP đấu nối thẳng
B. Cáp UTP đấu nối chéo
C. Không thể kết nối được
D. Cáp UTP đấu nối thẳng và Cáp UTP đấu nối chéo.
Câu 69: Trong LAN, hai Hub có thể được kết nối với nhau bằng cáp UTP (có cặp đầu nối RJ-45) được đấu nối theo chuẩn nào?
A. Cáp UTP đấu nối thẳng
B. Cáp UTP đấu nối chéo
C. Không thể kết nối được
D. Cáp UTP đấu nối thẳng và Cáp UTP đấu nối chéo.
Câu 70: Trong LAN, hai Switch có thể được kết nối với nhau bằng cáp UTP (có cặp đầu nối RJ-45) được
đấu nối theo chuẩn nào?
A. Cáp UTP đấu nối thẳng
B. Cáp UTP đấu nối chéo
C. Không thể kết nối được
D. Cáp UTP đấu nối thẳng và Cáp UTP đấu nối chéo lOMoARcPSD| 36006477
Câu 71: Hai Router có thể được kết nối với nhau bằng cáp UTP (có cặp đầu nối RJ45) được đấu nối theo chuẩn nào?
A. Cáp UTP đấu nối thẳng
B. Cáp UTP đấu nối chéo
C. Không thể kết nối được
D. Cáp UTP đấu nối thẳng và Cáp UTP đấu nối chéo.
Câu 72: Trong LAN, giữa Hub và Switch có thể được kết nối với nhau bằng cáp UTP (có cặp đầu nối RJ-
45) được đấu nối theo chuẩn nào?
A. Cáp UTP đấu nối thẳng
B. Cáp UTP đấu nối chéo
C. Không thể kết nối được
D. Cáp UTP đấu nối thẳng và Cáp UTP đấu nối chéo
Câu 73: Trong LAN, giữa Router và Switch có thể được kết nối với nhau bằng cáp UTP (có cặp đầu nối
RJ-45) được đấu nối theo chuẩn nào?
A. Cáp UTP đấu nối thẳng
B. Cáp UTP đấu nối chéo
C. Không thể kết nối được
D. Cáp UTP đấu nối thẳng và Cáp UTP đấu nối chéo.
Câu 74: Trong LAN, giữa máy tính và Switch có thể được kết nối với nhau bằng cáp UTP (có cặp đầu nối
RJ-45) được đấu nối theo chuẩn nào?
A. Cáp UTP đấu nối thẳng
B. Cáp UTP đấu nối chéo
C. Không thể kết nối được
D. Cáp UTP đấu nối thẳng và Cáp UTP đấu nối chéo.
Câu 75: Trong LAN, giữa máy tính và Hub có thể được kết nối với nhau bằng cáp UTP (có cặp đầu nối
RJ-45) được đấu nối theo chuẩn nào?
A. Cáp UTP đấu nối thẳng
B. Cáp UTP đấu nối chéo
C. Không thể kết nối được
D. Cáp UTP đấu nối thẳng và Cáp UTP đấu nối chéo.
Câu 76: Trong LAN, giữa máy tính và Router có thể được kết nối với nhau bằng cáp UTP (có cặp đầu nối
RJ-45) được đấu nối theo chuẩn nào?
A. Cáp UTP đấu nối thẳng
B. Cáp UTP đấu nối chéo
C. Không thể kết nối được
D. Cáp UTP đấu nối thẳng và Cáp UTP đấu nối chéo.
Câu 77: Một Hub bao gồm có 8 cổng đều hỗ trợ tốc độ truyền thông là 100Mbps qua cáp UTP, thiết bị
Hub này có thể kết nối với các thiết bị nào sau?
A. Switch bao gồm có 8 cổng đều hỗ trợ tốc độ truyền thông là 10/100 Mbps qua cáp UTP B.
Switch bao gồm có 8 cổng đều hỗ trợ tốc độ truyền thông là 10/100 Mbps quacáp đồng trục. C.
Router bao gồm có 4 cổng đều hỗ trợ tốc độ truyền thông là 100 Mbps qua cápquang D.
Router bao gồm có 2 cổng đều hỗ trợ tốc độ truyền thông là 10 Mbps qua cápđồng trục lOMoARcPSD| 36006477
Câu 78: Một Hub bao gồm có 8 cổng đều hỗ trợ tốc độ truyền thông là 10/100Mbps qua cáp UTP, thiết
bị Hub này không thể kết nối với các thiết bị nào sau?
A. Switch bao gồm có 8 cổng đều hỗ trợ tốc độ truyền thông là 1000 Mbps qua cáp đồng trục B.
Switch bao gồm có 8 cổng đều hỗ trợ tốc độ truyền thông là 10 Mbps qua cápUTP. C.
Router bao gồm có 4 cổng đều hỗ trợ tốc độ truyền thông là 10/100 Mbps quacáp UTP D.
Router bao gồm có 2 cổng đều hỗ trợ tốc độ truyền thông là 100 Mbps qua cápUTP
Câu 79: Cáp đồng trục béo có tên gọi tiếng anh là gì? A. Thick Coaxial Cable B. Thick Cable
C. Thick EthernetD. Thick Coaxial
Câu 80: UTP (Cáp xoắn đôi không có bọc kim) là thuật ngữ viết tắt của cụm từ nào? A. Unsheild Twisted Pair B. Unshield Twisting Pair C. Unshield Twisted Pairing D. Unshielded Twisted Pair
Câu 81: Chữ cái “T” trong chuẩb 100BASE-TX biểu diễn cho thông tin gì?
A. Tốc độ truyền (Transmission speed)
B. Bộ chuyển đổi tín hiệu đầu cuối (Terminal adapter)
C. Cáp xoắn đôi (Twisted-pair cable)
D. Tín hiệu truyền hai chiều (Twin direction signal)
Câu 82: Chữ cái “F” trong chuẩn 100BASE-FX biểu diễn cho thông tin gì?
A. Cơ chế truyền song công (Full - Duplex)
B. Mạng Ethernet tốc độ cao (Fast Ethernet)
C. Cáp quang (Fiber-Optic cable)
D. Bộ chuyển đổi quang (Fiber Converter)
Câu 83: Chữ cái “X” trong chuẩn 100BASE-FX biểu diễn cho thông tin gì?
A. Cơ chế truyền song công (full - dupleX)
B. Cơ chế truyền bán song công (half - dupleX)
C. Do công ty Xerox chế tạo (Xerox corporation)
D. Cơ chế truyền song công (full - dupleX) hoặc Do công ty Xerox chế tạo (Xeroxcorporation)
Câu 84: Cơ chế truyền thông bán song công (half - duplex) là gì? A. Là cơ chế cho
phép truyền và nhận thông tin đồng thời
B. Là cơ chế cho phép truyền theo hai hướng và không đồng thời
C. Là cơ chế chỉ cho phép truyền thông tin
D. Là cơ chế chỉ cho phép nhận thông tin
Câu 85: Cơ chế truyền thông song công (Full - duplex) là gì?
A. Là cơ chế cho phép truyền thông theo hai hướng và đồng thời
B. Là cơ chế cho phép truyền và nhận thông tin không đồng thời
C. Là cơ chế chỉ cho phép truyền thông tin
D. Là cơ chế chỉ cho phép nhận thông tin lOMoARcPSD| 36006477
Câu 86: Công nghệ mạng Ethernet là do các tập đoàn nào xây dựng và phát triển?
A. Xerox, Intel và Digital equipment
B. IBM, Intel và Digital equipment
C. Xerox, Apple và Digital equipment
D. MicroSoft, Intel và Digital equipment
Câu 87: STP (Cáp xoắn đôi có bọc kim) là thuật ngữ viết tắt của cụm từ nào? A. Sheild Twisted Pair B. Shield Twisting Pair C. Shield Twisted Pairing D. Shielded Twisted Pair
Câu 88: Cáp STP thường được sử dụng trong môi trường nào?
A. Môi trường có ít các tác động vật lý, tác động hoá học…
B. Môi trường có nhiều các tác động vật lý, tác động hoá học…
C. Có phạm vi kết nối mạng hẹp
D. Môi trường có nhiều các tác động vật lý, tác động hoá học… và Có phạm vi kếtnối mạng hẹp
Câu 89: Trong cáp đôi dây xoắn, các cặp dây dẫn được xoắn với nhau để làm gì?
A. Nâng cao tốc độ truyền thông
B. Đảm bảo độ bền cơ học
C. Chống nhiễu của tín hiệu điện từ gây ra bởi chúng với nhau
D. Nâng cao tốc độ truyền thông và Chống nhiễu của tín hiệu điện từ gây ra bởi chúng với nhau
Câu 90: Trong các ký hiệu cáp sau đây, cáp nào thuộc chuẩn Fast Ethernet? A. 10Base-2 B. 10Base-5 C. 10Base-FL D. 100Base-TX
Câu 91: Trong các ký hiệu cáp sau đây, cáp nào không thuộc chuẩn Fast Ethernet? A. 100Base-F B. 100Base-FX C. 100Base-TX D. 1000Base – SX
Câu 92: Chiều dài tối đa một đoạn mạng (segment) trong 10Base-5 là bao nhiêu? A. 500 m B. 100 m C. 2000 m D. 187 m
Câu 93: Chiều dài tối đa một đoạn mạng (segment) trong 10Base-2 là bao nhiêu? A. 500 m B. 185 m C. 2000 m D. 187 m
Câu 94: Chiều dài tối đa một đoạn mạng (segment) trong 10Base-T ? A. 100 m B. 185 m C. 2000 m D. 187 m lOMoARcPSD| 36006477
Câu 95: Cáp UTP thường được sử dụng trong môi trường nào?
A. Môi trường có ít các tác động vật lý, tác động hoá học…
B. Môi trường có nhiều các tác động vật lý, tác động hoá học
C. Có phạm vi kết nối mạng lớn
D. Môi trường có nhiều các tác động vật lý, tác động hoá học hoặc Có phạm vi kếtnối mạng lớn
Câu 96: Khả năng chống nhiễu của cáp STP so với cáp UTP như thế nào?
A. Khả năng chống nhiễu của cáp STP là kém hơn so với cáp UTP B. Khả năng chống
nhiễu của cáp STP là cao hơn so với cáp UTP
C. Khả năng chống nhiễu của cáp STP so với cáp UTP là như nhau
D. Tất cả các ý đã nêu đều sai
Câu 97: Chọn ý đúng trong các ý sau:
A. Khả năng suy hao tín hiệu điện từ của cáp STP và cáp UTP là như nhau
B. Khả năng suy hao tín hiệu điện từ của cáp STP cao hơn so với cáp UTP
C. Khả năng suy hao tín hiệu điện từ của cáp STP thấp hơn so với cáp UTP
D. Khả năng suy hao tín hiệu điện từ của cáp STP so với cáp UTP là không so sánhđược
Câu 98: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cáp đồng trục không chịu ảnh hưởng của tín hiệu điện từ
B. Cáp UTP không chịu ảnh hưởng của tín hiệu điện từ
C. Cáp quang không chịu ảnh hưởng của tín hiệu điện từ
D. Cáp đồng trục không chịu ảnh hưởng của tín hiệu điện từ và Cáp UTP không
chịu ảnh hưởng của tín hiệu điện từ
Câu 99: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khả năng chống nhiễu và chống suy hao của cáp đồng trục thường lớn hơn so với cáp xoắn đô i
B. Khả năng chống nhiễu và chống suy hao của cáp đồng trục thường kém hơn sovới cáp xoắn đôi
C. Khả năng chống nhiễu và chống suy hao của cáp đồng trục so với cáp xoắn đôilà như nhau
D. Tất cả các phát biểu đã nêu là sai
Câu 100: Lý do nào để cáp sợi quang hoàn toàn chống được nhiễu gây ra bởi sóng điện từ?
A. Do cáp quang có hệ thống chống nhiễu bao bọc xung quanh cáp
B. Do cáp quang được cấu tạo bởi các sợi thuỷ tinh
C. Do tín hiệu truyền trong cáp quang là tín hiệu quang học
D. Do tín hiệu điện truyền trong cáp quang có tần số rất cao
Câu 101: Nhược điểm của cáp sợi quang là gì?
A. Việc nối cáp rất khó khăn, giá thành cao
B. Chỉ thích hợp với cách đi cáp là đường thẳng
C. Khoảng cách đi cáp ngắn
D. Việc nối cáp rất khó khăn, giá thành cao và Chỉ thích hợp với cách đi cáp là đường thẳng
Câu 102: Giải thông của cáp quang so với giải thông của cáp xuắn đôi và cáp đồng trục là:
A. Giải thông của cáp quang lớn hơn nhiều lần so với giải thông của cáp đồng trục
B. Giải thông của cáp quang lớn hơn nhiều lần so với giải thông của cáp xoắn đôi
C. Giải thông của cáp quang lớn hơn nhiều lần so với giải thông của cáp đồng trục lOMoARcPSD| 36006477 và cáp xoắn đôi
D. Giải thông của cáp quang thấp hơn nhiều lần so với giải thông của cáp đồng trục và cáp xoắn đôi
Câu 103: Cáp quang thường được sử dụng trong mạng nào? A. WAN B. MAN
C. GAN D. Cả ba mạng máy tính WAN, MAN, GAN
Câu 104: Tín hiệu truyền thông tin trong cáp quang ít suy hao năng lượng là dựa trên tính chất nào của tín hiệu quang học A. Phản xạ B. Khúc xạ C. Phản xạ toàn phần
D. Phản xạ và khúc xạ
Câu 105: VLAN là thuật ngữ viết tắt của cụm từ nào?
A. Virtual Local Area Networking B. Virtual Local Area Network
C. Virtual Local Access Network
D. Virtual Location Area Network
Câu 106: Mạng LAN ảo (Virtual LAN) là gì?
A. Là phương thức để phân chia mạng máy tính thành nhiều vùng logic khác nhau,
mỗi vùng đóng vai trò tương đương với một LAN.
B. Là một mô phỏng của LAN trên máy tính
C. Là LAN được xây dựng chỉ dựa trên các thiết bị Hub để kết nối các máy tínhD. Là LAN được xây
dựng chỉ dựa trên các thiết bị Switch để kết nối các máy tính
Câu 107: Ưu điểm của VLAN là gì?
A. Cho phép phân hoạch mạng để sử dụng giải thông có hiệu quả
B. Cho phép tổ chức và cấu hình mạng dễ dàng, linh hoặt bằng chương trình, độc lập với tầng vật lý.
C. Cho phép mở rộng LAN thành WAN
D. Cho phép phân hoạch mạng để sử dụng giải thông có hiệu quả và Cho phép tổ chức và cấu hình
mạng dễ dàng, linh hoặt bằng chương trình, độc lập với tầng vật lý.
Câu 108: Chọn phát biểu đúng nhất
A. VLAN cho phép hạn chế các gói tin colisson
B. VLAN cho phép hạn chế các gói tin broadcast
C. VLAN cho phép hạn chế các gói tin collision và các gói tin broadcast D. VLAN không có khả năng hạn
chế các gói tin collisson, gói tin broadcast
Câu 109: Modem là thiết bị có chức năng gì?
A. Chuyển tín hiệu số thành tín hiệu tương tự và ngược lại
B. Tiếp nhận, xử lý và định tuyến các gói tin
C. Điều khiển lưu lượng truyền thông trên mạng
D. Phát hiện và xử lý lỗi truyền thông lOMoARcPSD| 36006477
Câu 110: Ở Việt Nam hiện nay, để kết nối tới nhà cung cấp dịch vụ kết nối Internet, người ta thường sử dụng Modem ADSL, vì sao?
A. Do hầu hết các đường truyền thông sử dụng để kết nối là cáp điện thoại
B. Do Modem ADSL cho phép truy cập thông tin trên Internet hiệu quả cao
C. Do năng lực xử lý truyền thông của Modem ADSL cao
D. Do hầu hết các đường truyền thông sử dụng để kết nối là cáp điện thoại và Do
Modem ADSL cho phép truy cập thông tin trên Internet hiệu quả cao
Câu 111: Hầu hết các Modem ADSL hiện nay tích hợp các chức năng của thiết bị nào? A. Hub B. Switch V. Router D. Repeater
Câu 112: Trên môi trường Windows, lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP và địa chỉ mạng của một máy tính? A. Ping B. Ipconfig C. Hostname D. Cls
Câu 113: Trên môi trường của hệ điều hành Windows, lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ MAC của một máy tính? A. Ping B. Ipconfig /all C. HostnameD. Net
Câu 114: Trên môi trường của hệ điều hành Windows, lệnh nào sau đây cho biết tên của một máy tính trên mạng? A. Ping B. Ipconfig /all C. Hostname D. Nslookup
Câu 115: Để kết nối hai LAN, người ta thường sử dụng thiết bị nào? A. Modem B. Router C. Switch D. Hub
Câu 116: Địa chỉ được thiết lập tại trường Default Gateway trong giao diện cấu hình các tham số mạng
của máy tính cài đặt hệ điều hành Windows XP là địa chỉ của thiết bị nào trong LAN? A. Switch B. Router C. Bridge D. Hub lOMoARcPSD| 36006477
Câu 117: Địa chỉ 139.219.255.255 là địa chỉ gì? A. Broadcast lớp B B. Broadcast lớp A C. Broadcast lớp C D. Host của lớp B
Câu 118: Địa chỉ 39.254.255.255 là địa chỉ gì? A. Broadcast lớp B B. Broadcast lớp A C. Broadcast lớp C D. Host của lớp A
Câu 119: Địa chỉ 200.255.254.255 là địa chỉ gì? A. Broadcast lớp B
B. Broadcast lớp AC. Broadcast lớp C D. Host của lớp C
Câu 120: Địa chỉ 239.219.255.255 là địa chỉ gì? A. Broadcast lớp B B. Broadcast lớp A C. Broadcast lớp D D. Host của lớp D
Câu 121: Địa chỉ IP nào sau đây là địa chỉ cho các giao diện? A. 192.168.1.2 B. 255.255.255.254 C. 10.20.30.40
D. Tất cả các địa chỉ đã nêu
Câu 122: Firewall là gì?
A. Là một hệ thống bao gồm cả phần cứng và phần mềm được đặt tại ví trí trung gian giữa mạng của
một tổ chức và Internet.
B. Là một hệ thống đóng có chức năng ngăn chặn các phiên truy nhập bất hợp
pháp từ Internet vào mạng Intranet của một tổ chức và ngược lại. C.
Là một hệ thống máy tính nhằm mục đích bảo về mạng tránh các cuộc tấn côngtừ môi trường bên ngoài. D.
Là một hệ thống máy tính nhằm mục đích điều khiển luồng thông tin trao đổi giữa mạng nội bộ
của một tổ chức và Internet.
Câu 123: Firewall thường được đặt ở vị trí nào? A. Ở trong LAN B. Ở trong WAN
C. Ở giữa mạng của một tổ chức (Intranet, VPN, LAN) và Internet D. Bất kỳ
Câu 124: Chức năng cơ bản của Firewall là gì?
A. Cho phép hoặc cấm những dịch vụ trao đổi thông tin từ trong mạng ra Internet và ngược lại
B. Kiểm soát truy cập thông tin trên Internet của người dùng lOMoARcPSD| 36006477
C. Kiểm soát nội dung thông tin lưu chuyển trong mạng nội bộ với Internet
D. Cả ba ý đã nêu đều đúng
Câu 125: Các hạn chế cơ bản của Firewall là gì?
A. Khó khăn cho người dùng khi thiết lập các quy định trong kiểm soát luồng thôngtin
B. Làm giảm tốc độ trao đổi thông tin
C. Làm giảm độ tin cậy truyền thông
D. Khó khăn cho người dùng khi thiết lập các quy định trong kiểm soát luồng thông
tin và Làm giảm tốc độ trao đổi thông tin
Câu 126: Các nguy cơ có thể xẩy ra khi không có Firewall?
A. Các thông tin cá nhân có thể bị đánh cắp từ bên ngoài mạng
B. Các thông tin cá nhân có thể bị thay đổi hoặc phá huỷ do các Hacker thực hiện từ ngoài mạng
C. Lây nhiễm Virus từ ngoài mạng D. Cả ba nguy cơ đã nêu
Câu 127: Để có thể nhận biết địa chỉ MAC của nhau, hai máy tính trao đổi thông tin trực tiếp với nhau
phải có vị trí như thế nào? A. Trong cùng một LAN B. Ở trong cùng một WAN C. Ở hai LAN khác nhau
D. Một ở LAN và một ở WAN
Câu 128: Máy trạm A gửi dữ liệu cho máy trạm B (A, B ở hai LAN khác nhau và nối với nhau thông qua
một Router). Các gói dữ liệu nhận được tại tầng liên kết dữ liệu của máy trạm B chứa địa chỉ MAC
nguồn của thiết bị nào? A. Router
A. Switch trong LAN của máy trạm B
A. Card mạng của máy trạm A A. Card mạng của máy trạm B
Câu 129: Máy trạm A gửi dữ liệu cho máy trạm B (A, B ở hai LAN khác nhau và nối với nhau thông qua
một Router). Các gói dữ liệu gửi được xác lập tại tầng liên kết dữ liệu của A chứa địa chỉ MAC đích của thiết bị gửi nào? A. Router
B. Switch trong LAN của máy trạm A
C. Card mạng của máy trạm A
D. Card mạng của máy trạm B
Câu 130: Máy trạm A gửi dữ liệu cho máy trạm B (A, B ở hai LAN khác nhau và nối với nhau thông qua
một Router). Các gói dữ liệu gửi được xác lập tại tầng mạng của A chứa địa chỉ IP đích của thiết bị nào? A. Router
B. Switch trong LAN của máy trạm A C. Máy trạm A D. Máy trạm B
Câu 131: Máy trạm A gửi dữ liệu cho máy trạm B (A, B ở hai LAN khác nhau và nối với nhau thông qua
một Router). Các gói dữ liệu gửi nhận tại tầng mạng của máy tính B chứa địa chỉ IP nguồn của thiết bị gửi nào? A. Router
B. Switch trong LAN của máy trạm A lOMoARcPSD| 36006477 C. Máy trạm A D. Máy trạm B
Câu 132: Khi Switch nhận được gói gửi đến tại một cổng, nếu Switch không tìm thấy địa chỉ MAC của
thiết bị nhận trong LAN được lưu trong gói tin thì Switch sẽ làm gì? A. Huỷ bỏ gói tin
B. Phát tán các gói tin ra tất cả các cổng
C. Lưu trữ gói tin tại hàng đợi
D. Chuyển tiếp gói tin đến một cổng bất kỳ
Câu 133: Thông thường, Proxy Server là một Firewall ở mức nào? A. Ứng dụng B. Mạng C. Liên kết dữ liệu
D. Proxy Server không đóng vai trò Firewall
Câu 134: Các hệ thống Firewall thường được cài đặt ít nhất bao nhiêu thiết bị NIC? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 135: Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI? A. Tầng 1 B. Tầng 2 C. Tầng 3 D. Tất cả đều sai
Câu 136: Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI? A. Tầng 1 B. Tầng 2 C. Tầng 3 D. Tất cả đều sai
Câu 137: Thiết bị Bridge thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI? A. Tầng 1 B. Tầng 2 C. Tầng 3 D. Tất cả đều sai
Câu 138: Thiết bị Repeater thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI? A. Tầng 1 B. Tầng 2 C. Tầng 3 D. Tất cả đều sai
Câu 139: Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI? A. Tầng 1 B. Tầng 2 lOMoARcPSD| 36006477 C. Tầng 3 D. Tất cả đều sai
Câu 140: Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét? A. 10 B. 20 C. 100 D. 200
Câu 141: Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét? A. 1000 B. 2000 C. lớn hơn 1000 D. Tất cả đều sai
Câu 142: Để nối Router và máy tính ta phải bấm cáp kiểu nào? A. Thẳng B. Chéo C. Kiểu nào cũng được D. Tất cả đều sai
Câu 143: Thiết bị Repeater xử lý ở: A. Tầng 1: Vật lý B. Tầng 2: Data Link C. Tầng 3: Network D. Tầng 4 trở lên
Câu 144: Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch:
A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI.
B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.
C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI.
D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI.
Câu 145: Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là: A. RJ45 B. BNC C. Cả hai D. Tất cả đều sai
Câu 146: Khoảng cách tối đa cho cáp UTP là : A. 185m B. 100m C. 150m D. 50m
Câu 147: Để kết nối hai HUB với nhau ta sử dụng kiểu bấm cáp: A. Thẳng (straight- through). B. Chéo (cross-over). C. Console. lOMoARcPSD| 36006477 D. Tất cả đều đúng.