Câu hỏi trắc Nghiệm môn điện dân dụng | Điện dân dụng | Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Câu hỏi trắc Nghiệm môn điện dân dụng của Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

lOMoARcPSD|45470368
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN ĐIỆN DÂN DỤNG
Chương I : CÔNG NGHIỆP ĐIỆN ĐIỆN NĂNG
Câu 1/ Dây dẫn iện, các thiết bị iện và ồ dùng iện ược gọi là những: A.
hiệu iện của mạch iện.
B. Phần tử của mạch iện.
C. Mạch iện.
D. Sơ ồ iện của mạch iện.
Câu 2/ Động cơ iện (máy giặt, máy bơm nước…) là thiết bị iện chuyển iện năng thành: A.
Nhiệt năng.
B. Quang năng.
C. Cơ năng.
D. Tất cả ều úng.
Câu 3/ Đèn huỳnh quang là thiết bị iện chuyển iện năng thành: A.
Nhiệt năng.
B. Quang năng.
C. Cơ năng.
D. Hóa năng.
Câu 4/ Đơn vị o iện áp là:
A. Ampe (A)
B. Volt (V )
C. Ohm ( ) D. Watt (W)
Câu 5/ Điện áp pha là iện áp o giữa :
A. 2 dây pha
B. 1 dây pha, 1 dây trung tính.
C. 3 dây pha
D. 2 dây pha, 1 dây trung tính.
Câu 6/ Dòng iện một chiều là dòng iện có:
A. Chiều và trị số không ổi theo thời gian. B. Trị số
không ổi và chiều thay ổi theo thời gian
C. Chiều dòng iện thay ổi theo thời gian.
D. Trị số thay ổi và chiều không ổi theo thời gian Câu
7/ Dòng iện xoay chiều ở nước ta có tần số:
A. f = 45 Hz (héc)
B. f = 50 Hz (héc)
C. f = 55 Hz (héc) D. f = 60 Hz (héc)
Câu 8/ Ở Việt Nam có các dạng sản xuất iện năng
A. Quang năng, nhiệt năng
B. Thủy năng, hóa năng
C. Nhiệt năng, thủy năng D. Nguyên tử, thủy năng
Câu 9/ Điện năng có tính ưu việt :
A. Dễ sản xuất và dễ truyền tải
B. Không tổn hao năng lượng C. Ít có sự cố
D. Trị số ổn ịnh
Câu 10/ Tại nơi tiêu thụ iện năng, iện áp thường ược máy biến áp giảm xuống :
A. 500 ến 1.000 V
B. 220 V ến 380 V
C. 20 V ến 110 V D. 110V
Câu 11/ Việc tiết kiệm iện năng là của ối tượng nào? A.
Cơ quan, xí nghiệp.
B. Công nhân.
C. Học sinh.
D. Mọi người.
Câu 12/ Kiến thức cơ bản về kĩ thuật iện bao gồm: A.
An toàn iện, vật liệu iện, cung cấp iện.
B. Khí cụ iện, máy iện, vt liệu iện.
C. Cung cấp iện, an toàn iện, vật liệu iện, khí cụ iện, máy iện…
lOMoARcPSD| 45470368
D. An toàn iện, máy iện.
Câu 13/ Đồ dùng iện ược xem là tải như:
A. Cầu chì
B. Cầu dao
C. Quạt iện
D. Công tắc
Câu 14/ Mạch iện bao gồm :
A. Máy phát iện và tải
B. Tải, dây và nguồn C. Nguồn, tải, thiết bị
D. Biến thế, dây dẫn
Câu 15/ Có 2 loại nguồn iện chủ yếu là :
A. Nguồn iện 1 chiều và nguồn iện 2 chiều
B. Điện 1 pha.
C. Nguồn iện 1 chiều và nguồn iện xoay chiều D. Điện 3 pha
Câu 16/ Dòng iện xoay chiều có tính chất : A.
Gây nguy hiểm, có cường ộ nhỏ.
B. Cung cấp iện cho tải.
C. Cường ộ lớn, gây tử vong.
D. Có trị số cường ộ và chiều dòng iện thay ổi theo thời gian.
Câu 17/ Dòng iện xoay chiều có ký hiệu
A. P . . N
B. ~
C. AC
D. a, b, c ều úng
Câu 17/ Một thiết bị iện có chữ viết tắt “DC”, nghĩa là sử dụng nguồn iện nào ?
A. Hai chiều.
B. Ba chiều.
C. Xoay chiều.
D. Một chiều.
Câu 19/ Một thiết bị iện có chữ viết tắt “AC”, nghĩa là sử dụng nguồn iện nào ?
A. Hai chiều.
B. Ba chiều.
C. Xoay chiều.
D. Một chiều.
Câu 20/ Dòng iện xoay chiều là dòng iện có :
A. Chiều và trị số không ổi.
B. Chiều thay ổi, trị số không ổi.
C. Trị số không ổi, chiều thay ổi.
D. Chiều và trị số thay ổi theo thời gian.
Câu 21/ Đơn vị o cường ộ dòng iện là :
A. Kilôvôn ( kV )
B. Ampe ( A )
C. Vôn ( V )
D. Vôn Ampe ( VA )
Câu 22/ Điện năng có các ưu iểm sau :
A. Sản xuất dễ dàng, sử dụng dễ dàng, dễ biến ổi sang các năng lượng khác.
B. Sản xuất dễ dàng, sử dụng khó khăn, dễ biến ổi sang các năng lượng khác.
C. Sản xuất dễ dàng, sử dụng dễ dàng, không biến ổi sang các năng lượng khác.
D. Sản xuất dễ dàng, sử dụng khó khăn, không biến ổi sang các năng lượng khác.
Câu 23/ Để sản xuất Điện năng ta cần phải có:
A. Nhà máy iện, các nguồn năng lượng.
B. Nguồn iện, các năng lượng.
C. Máy phát iện, các năng lượng.
D. Thiết bị iện, các năng lượng.
Câu 24/ Điện năng có thể biến ổi sang các năng lượng : A.
Quang năng, cơ năng, iện năng.
B. Quang năng, cơ năng, nhiệt năng
C. Quang năng, iện năng, nhiệt năng D. Nhiệt năng, cơ năng, iện năng
lOMoARcPSD| 45470368
Câu 25/ Điện năng ược truyền i với tốc ộ :
A. 300.000 km/giây.
B. 300.000 km/phút.
C. 30.000 km/giây.
D. 300.000 km/giờ.
Câu 26/ Nhà máy thủy iện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng …… ể sản xuất ra iện :
A. Dầu hỏa, than á.
B. Nước.
C. Gió.
D. Ánh sáng mặt trời.
Câu 27/ Nhà máy nhiệt iện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng …… ể sản xuất ra iện :
A. Dầu hỏa, than á.
B. Nước.
C. Gió.
D. Ánh sáng mặt trời.
Câu 28/ Để tiết kiệm iện năng ta nên :
A. Tắt hết các thiết b trong nhà.
B. Chỉ sử dụng ánh sáng tự nhiên.
C. Sử dụng hợp lí iện trong sinh hoạt.
D. Sử dụng hợp lí iện trong sản xuất và trong sinh hoạt Câu 29/ Dòng iện một chiều là dòng iện có : A.
Chiều và trị số không ổi.
B. Trị số không ổi, chiều thay ổi.
C. Chiều không ổi, trị số thay ổi.
D. Chiều và trị số thay ổi theo thời gian.
Câu 30/ Điện áp là gì :
A. Là lưu lượng iện i qua một ơn vị dây dẫn và cố ịnh trong 1 giây.
B. Là mức ộ chênh lệch giữa mức iện cao và mức iện thấp.
C. Là khả năng cản trở dòng iện của vật dẫn.
D. Là lượng iện mà thiết bị tiêu thụ trong 1 giờ.
CHƯƠNG II : DỤNG CỤ VÀ VẬT LIỆU KỸ THUẬT ĐIỆN

Câu 1/ Vật liệu dẫn iện là những vật liệu:
A. Không cho dòng iện i qua.
B. Cho dòng iện i qua dễ dàng.
C. Cho dòng iện i qua dễ dàng ở nhiệt ộ bình thường.
D. Cho dòng iện i qua ở nhiệt ộ cao.
Câu 2/ Vật liệu dẫn iện có thể là :
A. Dung dịch.
B. Chất rắn, chất lỏng, chất hơi.
C. Kim loại.
D. Phi kim loại.
Câu 3/ Cao su, sành sứ, nhựa, thủy tinh… thuộc nhóm vật liệu : A.
Vật liệu dẫn iện.
B. Vật liệu dẫn từ.
C. Vật liệu cách iện.
D. Vật liệu bán dẫn.
Câu 4/ Khoen kín chỉ ược sử dụng cho:
A. Dây ơn lõi 1 sợi.
B. Dây cáp.
C. Dây ơn lõi nhiều sợi.
D. Tất cả ều úng.
Câu 5/ Một mối nối tốt phải ạt những yêu cầu sau: A.
Đảm bảo an toàn và ẹp.
B. Dẫn iện tốt, ảm bảo về mặt an toàn iện, ẹp, có ộ bền cơ học tốt.
C. Đạt yêu cầu về mặt mỹ thuật và dẫn iện tốt.
D. Dây dẫn phải có hình dáng như cũ và có ộ bền cơ học tốt.
lOMoARcPSD| 45470368
Câu 6/ Vật liệu có iện trở suất càng nhỏ thì sẽ:
A. không dẫn iện
B. dẫn iện rất tốt C. dẫn iện không tốt
D. dẫn iện trung bình
Câu 7/ Vật liệu dẫn iện có :
A. Điện trở suất nhỏ B.
Điện trở suất rất lớn
C. Độ bền cơ học cao
D. Độ bền cơ học rất cao Câu 8/ Hơi thủy ngân dùng làm:
A. bộ phận cách iện trong máy phát, ộng cơ iện
B. bộ phận dẫn iện trong vỏ khí cụ iện
C. bộ phận dẫn iện trong èn cao áp D. bộ phận cách iện trong lõi biến thế cao tần Câu 9/ Hợp kim Niken - crôm
dùng làm:
A. Lõi dẫn từ trong máy phát, ộng cơ iện
B. Vỏ khí cụ iện
C. Ăng ten
D. Dây ốt nóng của bếp iện
Câu 10/ Vật liệu dẫn iện gồm các vật liệu sau:
A. Nhựa, sứ, dầu cáp B.
Hơi thủy ngân, nicrôm C.
Mica, amiăng, pherít
D. Hợp kim, thép kỹ thuật.
Câu 11/ Vật liệu cách iện gồm các vật liệu sau:
A. Nhựa, sứ, dầu cáp
B. Giấy cách iện, nicrôm
C. Mica, amiăng, pherít
D. Hợp kim, thép kỹ thuật. Câu 12/ Vật liệu cách iện có :
A. Độ bền cơ học cao
B. Điện trở suất rất nhỏ C. Điện trở suất rất lớn D. Độ bền cơ
học thấp
Câu 13/ Vật liệu dẫn iện là vật liệu:
A. Không cho dòng iện i qua.
B. Cho dòng iện i qua dễ dàng ở nhiệt ộ trung bình.
C. Cho dòng iện i qua dễ dàng.
D. Cho dòng iện i qua ở nhiệt cao. Câu 14/ Trên dây dẫn có ghi 0,5 là :
A. Tiết diện dây
B. Bán kính dây
C. Đường kính dây D. Chiều dài dây
Câu 15/ Để dây dẫn không quá nóng khi sử dụng cần chọn:
A. Kích thước dây
B. Khả năng dẫn iện dây dẫn
C. Khả năng dẫn nhiệt dây dẫn
D. Tiết diện dây phù hợp cường ộ dòng iện sử dụng Câu 16/ Để mối nối dẫn iện tốt, khi nối dây ta cần: A. Cạo
sạch lõi trước khi nối dây
B. Điện trở của mối nối nhỏ
C. Nhỏ gọn về kích thước nhưng bền chắc D. Bọc băng keo sau khi nối
Câu 17/ Để mối nối cách iện tốt, khi nối dây ta cần:
A. Cạo sạch lõi trước khi nối dây
B. Điện trở của mối nối nhỏ
C. Nhỏ gọn về kích thước D. Bọc băng keo sau khi nối Câu 18/ Vật liệu dẫn từ có ặc tính:
A. Dẫn từ kém
B. Dẫn iện kém
C. Cách iện tốt D. Dẫn từ tốt
Câu 19/ Anico là vật liệu thường dùng làm:
A. Lõi dẫn từ của máy biến áp
B. Lõi dẫn từ của nam châm iện
C. Nam châm vĩnh cửu D. Anten
Câu 20/ Vật cách iện là:
lOMoARcPSD|45470368
A. Thuỷ tinh, ồng, nhựa.
B. Thuỷ tinh, cao su, sứ
C. Nhôm, vàng, gỗ.
D. Nước muối, nhựa, caosu.
Câu 21/ Dây ơn cứng là dây dẫn iện có?
A. Lõi gồm nhiều sợi xoắn lại bằng ồng hoặc nhôm có vỏ bọc
B. Lõi gồm nhiều sợi xoắn lại bằng ồng hoặc nhôm không vỏ bọc
C. Lõi gồm 1 sợi bằng ồng hoặc nhôm có vỏ bọc
D. Lõi gồm 1 sợi bằng ồng hoặc nhôm không vỏ bọc Câu 22/ Để tiếp iện vào bàn ủi ta dùng loại dây dẫn nào?
A. Dây ơn cứng
B. Dây ơn mềm
C. Dây ôi mềm
D. Dây ôi mềm, có vỏ chịu nhiệt
Câu 23/ Vật liệu dẫn iện là những chất ở ……… bình thường cho ………… i qua dễ dàng . A.
Nhiệt ộ, dòng iện.
B. Áp suất, dòng iện.
C. Nhiệt ộ, iện.
D. Áp suất, iện.
Câu 24/ Vật liệu dẫn iện là vật liệu :
A. Cho dòng iện i qua dễ dàng ở nhiệt ộ cao.
B. Cho dòng iện i qua dễ dàng ở nhiệt ộ bình thường.
C. Không cho dòng iện i qua dễ dàng ở nhiệt ộ bình thường.
D. Không cho dòng iện i qua dễ dàng ở nhiệt ộ cao.
Câu 25/ Chọn vật liệu dẫn iện :
A. Đồng, vonfram, amiăng.
B. Chì, nhôm, vecni.
C. Nhôm, ồng, vonfram.
D. Thủy tinh, amiăng, vecni.
Câu 26/ Vật liệu cách iện là những chất ở ……… bình thường không cho ………… i qua dễ dàng .
A. Nhiệt ộ, dòng iện.
B. Áp suất, dòng iện.
C. Nhiệt ộ, iện.
D. Áp suất, iện.
Câu 27/ Chọn vật liệu cách iện :
A. Thủy tinh, sứ, thép kỹ thuật iện.
B. Đồng, nhôm, vecni.
C. Thủy tinh, sứ, amiăng .
D. Đồng, nhôm, chì.
Câu 28/ Qui trình thực hiện một mối nối dây dẫn iện :
A. Gọt vỏ cách iện, làm sạch ầu lõi dây, quấn lõi dây, bọc cách iện.
B. Gọt vỏ cách iện, làm sạch ầu lõi dây, quấn lõi dây.
C. Gọt vỏ cách iện, quấn lõi dây, bọc cách iện.
D. Quấn lõi dây, bọc cách iện.
Chương III : AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG NGHỀ ĐIỆN

Câu 1/ Những yếu tố chủ yếu ảnh hưởng ến mức ộ nguy hiểm của tai nạn iện giật:
A. Điện trở người, trị số dòng iện qua người, thời gian dòng iện qua người, ường i của dòng iện qua
người, tần số dòng iện.
B. Cường ộ, iện áp, iện trở người và vị trí tiếp xúc với iện.
C. Điện áp khu vực, thời gian tiếp xúc, tần số dòng iện và sức khỏe của mỗi người.
D. Cả 3 câu trên ều úng. Câu 2/ Tần số dòng iện:
A. Càng cao càng nguy hiểm.
B. Càng thấp càng nguy hiểm.
C. Cao hay thấp ều nguy him.
D. Cao hay thấp ều không nguy hiểm.
lOMoARcPSD| 45470368
Câu 3/ Các nguyên nhân gây tai nạn iện cho người:
A. Chạm phải vật mang iện, bộ phận bị chạm vỏ
B. Điện áp bước
C. Phóng iện hồ quang
D. Cả 3 câu trên ều úng
Câu 4/ Để thực hiện nguyên tắc an toàn iện:
A. Luôn kiểm tra ộ cách iện của các thiết bị iện.
B. Hạn chế sử dụng thiết bị iện tối a.
C. Luôn sử dụng các dụng cụ có bọc cách iện khi sửa chữa iện. D. Câu A và C úng
Câu 5/ Để cứu người bị iện giật, việc ầu tiên phải làm là:
A. Di chuyển người bị iện giật ra khỏi khu vực có iện.
B. Báo ngay cho chi nhánh iện lực gần nhất ể xử lý.
C. Ngắt ngay nguồn iện nơi xảy ra tai nạn.
D. Gọi bác sĩ ến ngay.
Câu 6/ Điều kiện áp dụng ối với phương pháp nối trung hòa bảo vệ an toàn cho thiết bị dùng iện là: A.
Dùng cho cả mạng iện hạ thế và cao thế.
B. Chỉ dùng khi hệ thống iện có dây trung hòa.
C. Dùng khi sửa chữa ường dây có iện thế cao.
D. Tất cả ều úng.
Câu 7/ Điều kiện áp dụng ối với phương pháp nối ất bảo vệ an toàn cho thiết bị dùng iện là: A.
Dùng cho cả mạng iện hạ thế và cao thế.
B. Chỉ dùng khi hệ thống iện có dây trung hòa.
C. Dùng khi sửa chữa ường dây có iện thế cao.
D. Tất cả ều úng.
Câu 8/ Hiệu iện thế an toàn là:
A. Hiệu iện thế không gây nguy hiểm cho người khi chạm vào.
B. Hiệu iện thế 12v ối với môi trường dễ cháy, dễ dẫn iện.
C. Hiệu iện thế 36v ối với môi trường khô sạch.
D. Tất cả ều úng.
Câu 9/ Em hãy sắp xếp thứ tự các việc làm khi cứu người bị iện giật theo trình tự dưới ây:
1. Nhanh chóng cắt nguồn iện, tách nạn nhân ra khỏi vật mang iện.
2. Người cấp cứu phải hết sức bình tĩnh, quan sát kỹ hiện trường.
3. Mời bác sĩ hoặc ưa nạn nhân ến bệnh viện kịp thời.
4. Thực hiện hô hấp nhân tạo cho ến khi nạn nhân tự hô hấp ược. A. 2-1-4-3.
B. 1-4-3-1.
C. 2-3-1-4. D. 1-2-3-4.
Câu 10/ Các biện pháp thực hiện bảo vệ an toàn iện là:
A. Định kỳ kiểm tra tình trạng cách iện ở các thiết bị dùng iện.
B. Dùng dụng cụ và thiết bị bảo vệ.
C. Thực hiện nghiêm các qui ịnh an toàn iện khi sửa iện.
D. D/ Tất cả ều úng.
Câu 11/ Điện trở người phụ thuộc
A. Da và diện tích tiếp xúc
B. Trọng lượng cơ thể
C. Áp suất và cơ bắp
D. Da và cơ bắp
Câu 12/ Chạm vào nồi cơm iện bị giật là do
A. Không cẩn thận B.
Không cách iện an toàn
C. Nồi bị hỏng cách iện D.
Tay bị ướt
Câu 13/ Để kiểm tra trực tiếp có iện, ta sử dụng
A. Tuavit
lOMoARcPSD| 45470368
B. Bút thử iện
C. Đèn báo
D. Bóng èn
Câu 14/ Dụng cụ lao ộng phải :
A. Gọn nhẹ
B. Có cách iện nơi tiếp xúc với vật
C. Sử dụng ược với U > 1200 V
D. Có tay cầm cách iện ạt yêu cầu
Câu 15/ Khi người chạm vào phần tử mang iện, cơ thể ở trạng thái co giật, mê mang bất tỉnh, từ 4-6 giây có thể chết
ó là tác dụng:
A. Gây chấn
thương B. Kích
thích C. Rối loạn
D. Tê liệt
Câu 16/ Nếu người ến gần vật mang iện có hiệu iện thế cao (từ hơn 6kV) sẽ có hiện tượng gây chấn thương cho
người do:
A. Điện áp bước
B. Chạm vỏ
C. Phóng iện hồ quang
D. Vô ý
Câu 17/ Người ta dùng dây dẫn nối tiếp các bộ phận mà ta có thể tiếp xúc với sàn ứng khi ta làm việc là biện pháp :
A. Nối ất
B. Nối trung hòa
C. Nối ẳng thế D. Nối tiếp ất
Câu 18/ Khi sửa chữa mạch iện hoặc mạch thiết bị iện ở nơi ẩm ướt cần phải có phương tiện bảo vệ:
A. Kìm
B. Tuốc--vít (Tua vít)
C. Ủng, găng tay cách iện
D. Thước o
Câu 19/ Một con chim 2 chân ậu trên 1 dây iện trần có hiệu iện thế 220V mà không nguy hiểm là do có hiện tượng
gì về iện xảy ra ?
A. Đẳng thế.
B. Đẳng dòng.
C. Nối ất.
D. Nối trung hòa.
Câu 20/ Trong mạch iện khi có sự cố “chạm vỏ”, cầu chì bị ứt, không gây nguy hiểm cho người là biện pháp an toàn
nào?
A. Nối trung hòa.
B. Nối ất.
C. Nối ẳng thế.
D. Nối ẳng áp.
Câu 21/ Trình tự sơ cứu người bị iện giật là :
A. Tách nạn nhân ra khỏi vật mang iện, ưa nạn nhân ến cơ quan y tế.
B. Tách nạn nhân ra khỏi vật mang iện, hô hấp nhân tạo, ưa nạn nhân ến cơ quan y tế.
C. Tách nạn nhân ra khỏi vật mang iện, co duỗi tay.
D. Tách nạn nhân ra khỏi vật mang iện, hà hơi thổi ngạt.
Câu 22/ Để kiểm tra sự “chạm vỏ”, ta dùng thiết bị nào ?
A. Tua vít.
B. Kìm.
C. Bút thử iện.
D. Băng keo cách iện.
Câu 23/ Khi sửa chữa iện ta không nên:
A. Ngắt aptomat, rút phích cắm iện.
lOMoARcPSD| 45470368
B. Rút nắp cầu chì và cắt cầu dao.
C. Cắt cầu dao, rút phích cắm iện và ngắt aptomat.
D. Dùng tay trần chạm vào dây iện không có vỏ bọc cách iện (dây trần).
Câu 24/ Phát biểu nào sau ây là sai :
A. Cường ộ dòng iện càng lớn thì càng nguy hiểm.
B. Thời gian dòng iện qua cơ thể càng lâu thì càng nguy hiểm.
C. Điện trở người càng cao thì càng nguy hiểm.
D. Tần số dòng iện càng thấp thì càng nguy hiểm.
Câu 25/ Thời gian tiếp xúc với dòng iện ……… , iện trở người ……… , mức ộ nguy hiểm ……… A.
Càng lâu, càng thấp, càng cao.
B. Càng lâu, càng cao, càng cao.
C. Càng lâu, càng thấp, càng giảm. D. Cả 3 câu ều sai
Câu 26/ Khi bị iện giật nguyên nhân là do :
A. Chạm vào thiết bị rò iện.
B. Chạm vào phần tử mang iện.
C. Phóng iện cao áp.
D. A, B, C úng.
Câu 27/ Nối ất bảo vệ là :
A. Nối vỏ của thiết bị bằng kim loại xuống ất.
B. Nối dây pha xuống ất.
C. Nối dây trung tính xuống ất.
D. Nối phần tử mang iện của thiết bị xuống ất.
Câu 28/ Nối trung tính bảo vệ là : A.
Nối dây pha xuống ất.
B. Nối dây trung tính xuống ất.
C. Nối dây trung tính xuống vỏ kim loại của thiết bị.
D. Nối dây trung tính với phần tử mang iện của thiết bị.
Câu 29/ Nối trung tính bảo vệ có tác dụng :
A. Bảo vệ cho thiết bị khi xảy ra chạm vỏ.
B. Bảo vệ cho thiết bị khi xảy ra ngắn mạch.
C. Bảo vệ cho thiết bị khi xảy ra quá tải.
D. Bảo vệ cho người sử dụng khi xảy ra chạm vỏ. Câu 30/ Các biện pháp thực hiện an toàn iện :
A. Định kì kiểm tra tình trạng cách iện các thiết bị.
B. Sử dụng các phương tiện bảo vệ.
C. Thường xuyên kiểm tra nối ất, nối trung tính.
D. A, B, C úng.
Câu 31/ Khi thấy người bị iện giật ta phải :
A. Dùng tay kéo người bị nạn ra khỏi nguồn iện.
B. Cúp cầu dao hoặc tháo nắp cầu chì nơi gần nhất.
C. Hô hấp nhân tạo cho nạn nhân.
D. A, B, C úng.
Câu 32/ Phương pháp sơ cứu người bị iện giật : A.
Lấy khăn ước lau mặt nạn nhân.
B. Cạo gió cho nạn nhân.
C. Hô hấp nhân tạo cho nạn nhân.
D. Đặt nạn nhân nằm úp rồi ấn vào lưng nạn nhân.
Chương IV : KHÍ CỤ ĐIỆN DÙNG TRONG MẠNG ĐIỆN SINH HOẠT.

Câu 1/ Cho biết tên gọi của ký hiệu:
A. Công tắc.
lOMoARcPSD|45470368
B. Ổ cắm 3 lỗ.
C. Công tắc kép.
D. Rờ le.
Câu 2/ Cho biết tên gọi của ký hiệu iện:
A. Chuông iện
B. Công tắc ơn
C. Công tắc kép
D. Nút nhấn thường hở (nút chuông).
Câu3/ Cho biết tên gọi của ký hiệu iện:
A. Đảo iện
B. Cầu dao
C. Cầu dao 1 pha D. Cầu dao 2 pha
Câu 4/ Cho biết tên gọi của ký hiệu iện:
A. Chuông iện
B. Máy biến áp
C. Động cơ iện D. Cả 3 ều sai
Câu5/ Cho biết tên gọi của ký hiệu iện:
A. Ballast
B. Điện trở
C. Tụ iện
D. Chuông iện
Câu 6/ Khi cầu chì bị ứt ta có thể thay thế bằng cách: A.
Dùng giấy bạc trong bao thuốc lá.
B. Dây ồng có cùng ường kính.
C. Dây chì có cùng ường kính.
D. Dây nhôm có cùng ường kính.
Câu 7/ Khí cụ iện là gì?
A. là những thiết bị óng cắt, bảo vệ, iều khiển, tiếp iện.
B. là những thiết bị bảo vệ mạch iện
C. là những thiết bị an toàn cho mạch iện D. là những thiết bị o iện Câu 8/ Khí cụ iện hạ thế gồm có:
A. Cầu dao, công tắc, chuông iện, ổ cắm
B. Cầu chì, công tắc, ổ cắm, cầu dao.
C. Công tắc, trấn lưu, nút nhấn, ổ cắm D. Ổ cắm, starter, cầu dao, công tắc
Câu 9/ Hãy lựa chọn úng nhất loại khí cụ iện nào vừa có tác dụng óng ngắt dòng iện, vừa có tác dụng bảo vệ: A.
Công tắc.
B. Cầu dao.
C. Cầu chì.
D. Đảo iện.
Câu 10/ Cầu chì là loại khí cụ iện có chức năng dùng ể: A.
Đóng, ngắt dòng iện.
B. Bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho thiết bị và ường dây.
C. Tiếp iện.
D. Cả B và C ều úng.
Câu 11/ Ổ cắm iện là loại khí cụ iện có chức năng dùng ể: A.
Đóng, ngắt dòng iện.
B. Bảo vệ mạch iện.
C. Tiếp iện.
D. Cả 3 ều sai.
Câu 12/ Công tắc là loại khí cụ iện có chức năng dùng ể: A.
Đóng, ngắt dòng iện.
B. Bảo vệ mạch iện.
C. Tiếp iện.
lOMoARcPSD|45470368
D. Cả A và B ều úng.
Câu 13/ Trong mạng iện sinh hoạt tại sao phải ặt cầu chì trên dây pha?
A. Để bảo vệ mạch iện và thiết bị khi có sự cố ngắn mạch hoặc quá tải.
B. Để tiếp iện cho thiết bị.
C. Để óng, ngắt dòng iện vào thiết bị. D. Cả A,B,C ều úng
Câu 14/ Hiện nay trong mạng iện dân dng, CB là khí c ược dùng ể thay thế cho:
A. Cầu chì
B. Cầu dao
C. Đảo iện
D. Cả A và B ều úng
Câu 15/ Trên vỏ ổ iện thường ghi:
A. P m U m
B. I m R m
C. I m U m
D. I m - P m
Câu 16/ Các thiết bị dùng ể óng cắt dòng iện:
A. Cầu dao, cầu chì
B. Ổ iện, công tắc C. Đuôi èn, phích iện D. Công tắc, cầu dao
Câu 17/ Trên vỏ công tắc có ghi số liệu kỹ thuật:
A. P m U m
B. f m U m
C. I m U m
D. I m - P m
Câu 18/ Công tắc mắc trước phụ tải và :
A. Trên dây trung hòa, sau cầu chì
B. Trên dây trung hòa, sau cầu dao
C. Trên dây pha, sau ổ iện
D. Trên dây pha, sau cầu chì
Câu 19/ Trên vỏ cầu dao có ghi số liệu như:
A. 500V-100W
B. 10A -250V
C. 200W-10A
D. 10A-500
Câu 20/ Trên vỏ cầu dao có ghi số liệu kỹ thuật:
A. P m U m
B. f m U m
C. I m U m
D. I m - P m
Câu 21/ Dây chảy cầu chì bị ứt khi :
A. U tăng
B. U giảm
C. I tăng
D. I giảm
Câu 22/ Trong sử dụng,cầu dao dùng ể óng ngắt toàn bộ mạng iện có công suất khá lớn nên thường ược ặt ở: A.
Đường dây chính
B. Đường dây trung tính
C. Đường dây phụ
D. Đường dây cao áp
Câu 23/ Công dụng của ảo iện dược dùng ể chuyển iện từ 2 nguồn cung cấp khác nhau hoặc dùng ể: A. Đảo
chiều quay ộng cơ
B. Đóng ngắt dòng iện
C. Bảo vệ khi có sự cố
D. Tiếp iện cho ồ dùng iện
lOMoARcPSD| 45470368
Câu 24/ Công dụng của công tắc là gì ?
A. Đóng ngắt dòng iện cho phụ tải có iện áp trên 500V và cường ộ dòng iện dưới 5A.
B. Đóng ngắt dòng iện cho phụ tải có iện áp dưới 500V và cường ộ dòng iện trên 5A.
C. Đóng ngắt dòng iện cho phụ tải có iện áp dưới 500V và cường ộ dòng iện dưới 5A.
D. Đóng ngắt dòng iện cho phụ tải có iện áp 220V và cường ộ dòng iện 5A.
Câu 25/ Nếu dây chảy của cầu chì bị ứt, ta phải thayy chảy như thế nào ? A.
Cùng vật liệu và có tiết diện lớn hơn dây chảy cũ.
B. Cùng vật liệu và tiết diện bé hơn dây chảy cũ.
C. Khác vật liệu và có tiết diện bằng dây chảy cũ.
D. Bằng dây chì và có tiết diện bằng dây chảy cũ.
Câu 26/ Cầu dao 1 pha là khí cụ iện dùng ể: A.
Đóng cắt trực tiếp mạch iện.
B. Đóng cắt trực tiếp mạch iện, luôn có cầu chì i kèm ể bảo vệ quá tải, ngắn mạch.
C. Đóng cắt gián tiếp mạch iện.
D. Đóng cắt gián tiếp mạch iện, luôn có cầu chì i kèm ể bảo vệ quá tải, ngắn mạch.
Câu 27/ Công tơ iện 1 pha có công dụng: A.
Đo công suất.
B. Đo iện năng tiêu thụ trong mạch iện xoay chiều.
C. Đo iện năng tiêu thụ trong mạch iện xoay chiều 1 pha.
D. Đo iện năng tiêu thụ trong mạch iện xoay chiều 1 pha có tần số xác ịnh.
Câu 28/ Cầu chì bảo vệ trong mạch iện phải phù hợp với:
A. Cường ộ dòng iện ịnh mức
B. Hiệu iện thế ịnh mức.
C. Số lượng thiết bị trong mạch.
D. Công suất ịnh mức của thiết bị. Câu 29/ Mạng iện sinh hoạt gồm :
A. Mạch bảo vệ và mạch iều khiển.
B. Mạch phân phối và mạch iều khiển.
C. Mạch chính và mạch nhánh.
D. Mạch phân phối và mạch bảo vệ.
Câu 30/ Công tắc là khí cụ iện dùng ể ……… dòng iện có trị số ……… :
A. Đóng cắt, nhỏ.
B. Bảo vệ, nhỏ.
C. Tiếp iện, nhỏ.
D. Đóng cắt, lớn.
Câu 31/ Cầu chì là khí cụ iện dùng ể ………, ……… dòng iện có trị số ……… :
A. Bảo vệ, óng cắt, lớn.
B. Bảo vệ, óng cắt, nhỏ.
C. Tiếp iện, óng cắt, lớn.
D. Tiếp iện, bảo vệ, nhỏ.
Câu 35/ Vị trí lắp cầu chì trong mạch iện là : A.
Trên dây trung hoà, sau phụ tải.
B. B. Trên dây trung hoà, trước phụ
tải. C . Trên dây pha, sau phụ tải. D.
Trên dây pha, trước phụ tải.
Câu 36/ Cầu dao là khí cụ iện dùng ể ……… dòng iện có trị số ……… : A.
Đóng cắt và bảo vệ, lớn.
B. Bảo vệ, lớn.
C. Đóng cắt, lớn.
D. Tiếp iện, lớn.
Câu 37/ Cầu dao chống giật dùng ể :
A. Bảo vệ khi ngắn mạch.
B. Bảo vệ khi quá tải.
lOMoARcPSD|45470368
C. Bảo vệ khi có dòng iện rò.
D. A, B, C úng.
Câu 38/ Ổ iện là thiết bị dùng ể :
A. Đóng cắt dòng iện cho các thiết bị.
B. Bảo vệ dòng iện cho các thiết bị.
C. Tiếp iện cho các thiết bị.
D. A, B, C úng.
Chương V : THIẾT BỊ TỎA SÁNG

Câu 1/ Thiết bị chiếu sáng là thiết bị biến ổi iện năng thành:
A. Quang năng.
B. Nhiệt năng.
C. Cơ năng.
D. Thủy năng.
Câu 2/ Nguyên tắc hoạt ộng của èn dây tóc ( èn bóng tròn, èn sợi ốt) là: A.
Do ốt tim èn mà phát sáng.
B. Do phóng iện tử trong khí nén.
C. Do cảm ứng mà phát sáng. D. Cả B và C ều úng
Câu 3/ Dây tóc (tim èn) của èn dây tóc ( èn bóng tròn) ược chế tạo bằng: A.
Hợp kim mayso.
B. Hợp kim nicrôm.
C. Hợp kim vônfram.
D. Hợp kim niken.
Câu 4/ Trong bóng èn dây tóc ( èn bóng tròn) người ta rút hết không khí trong bóng èn và bơm vào:
A. Khí neon.
B. Khí trơ.
C. Khí heli.
D. Khí nitơ.
Câu 5/ Vì sao khi chế tạo èn dây tóc ( èn bóng tròn), người ta rút hết không khí trong bóng èn và nạp vào khí trơ : A.
Để tăng tuổi thọ và chất lượng ánh sáng của èn.
B. Để bóng èn không bị vỡ dưới tác dụng của nhiệt ộ cao.
C. Để có thể sử dụng ược tối a công suất ịnh mức của èn.
D. Để ánh sáng èn phát ra ược ổn ịnh.
Câu 6/ Trên bóng èn dây tóc ( èn bóng tròn) có các số liệu ịnh mức sau:
A. U m, I m.
B. U m, P m.
C. I m, P m.
D. R m, U m.
Câu 7/ Trên èn dây tóc ( èn bóng tròn) có ghi 220V, 15W, các số liệu này lần lượt có ý nghĩa là: A.
Điện áp và công suất ịnh mức èn.
B. Công suất và tần số dòng iện ịnh mức của èn.
C. Điện áp và dòng iện ịnh mức của èn.
D. Điện áp và tần số dòng iện ịnh mức của èn.
Câu 8/ Ưu iểm của èn dây tóc ( èn bóng tròn): A.
Tiết kiệm iện năng.
B. Phát sáng ổn ịnh.
C. Ánh sáng trắng.
D. Tuổi thọ cao.
Câu 9/ Nhược iểm của èn dây tóc ( èn bóng tròn )là : A.
Cấu tạo phức tạp khi sử dụng.
B. Ánh sáng của èn gần với ánh sáng của ngọn lửa.
lOMoARcPSD| 45470368
C. Hiệu suất phát sáng thấp, tuổi thọ ngắn.
D. Ánh sáng của èn nháp nháy, không liên tục.
Câu 10/ Nguyên tắc hoạt ộng của èn huỳnh quang là: A.
Do ốt tim èn mà phát sáng.
B. Do phóng iện tử trong khí trơ.
C. Do cảm ứng mà phát sáng.
D. Cả B và C ều úng.
Câu 11/ Bộ phận chính của èn huỳnh quang là: A.
Ống thủy tinh, chân èn.
B. Lớp bột huỳnh quang, hai iện cực.
C. Ống thủy tinh, hai iện cực, chân èn.
D. Hai iện cực, chân èn.
Câu 12/ Cấu tạo của bộ èn huỳnh quang gồm có các bộ phận :
A. Bóng èn, trấn lưu (ballast), con mồi (starter),.
B. Bóng èn, trấn lưu (ballast), chân èn.
C. Bóng èn, con mồi (starter), chân èn.
D. Bóng èn, trấn lưu (ballast), con mồi (starter), máng và chân èn.
Câu 13/ Tim của bóng èn huỳnh quang ược làm bằng: A.
Hợp kim Mayso.
B. Hợp kim nicrôm.
C. Hợp kim Vônfram. D. Hợp kim niken.
Câu 14/ Tác dụng của lớp bột huỳnh quang trong èn huỳnh quang là : A.
Cho èn phát ra ánh sáng trắng.
B. Tăng số iện tử tự do.
C. Đổi ánh sáng cực tím không thấy ược thành ánh sáng thấy ược.
D. Cho tim èn bền hơn.
Câu 15/ Màu sắc ánh sáng của èn huỳnh quang phát ra phụ thuộc vào: A.
Điện áp cung cấp cho èn.
B. Cường ộ dòng iện qua èn.
C. Con mồi (starter) và trấn lưu (ballast).
D. Thành phần hóa học của lớp bột huỳnh quang.
Câu 16/ Trấn lưu (ballast) trong mạch iện èn huỳnh quang có nhiệm vụ: A.
Tăng iện áp ban ầu ể èn khởi ộng.
B. Ổn ịnh iện thế èn khi èn ã sáng.
C. Tăng iện áp ban ầu ể èn khởi ộng và ổn ịnh dòng iện qua èn khi èn ã sáng.
D. Tăng iện áp ban ầu ể èn khởi ộng và dòng iện qua èn khi èn ã sáng.
Câu 17/ Trong bộ èn huỳnh quang, con mồi (starter) có nhiệm vụ:
A. Khởi ộng èn lúc ban ầu
B. Tăng áp cho èn lúc ban ầu C. Ổn ịnh dòng iện cho èn
D. Duy trì dòng iện qua èn.
Câu 18/ Dùng èn thử ể kiểm tra con mồi (starter) ; con mồi (starter) còn tốt thì èn thử sẽ: A.
Sáng tắt liên tục.
B. Không sáng.
C. Sáng tỏ.
D. Sáng mờ.
Câu 19/ Dùng èn thử ể kiểm tra phụ kiện trấn lưu (ballast) của mạch èn huỳnh quang. trấn lưu (ballast)còn tốt thì èn
thử sẽ:
A. Không sáng.
B. Sáng tỏ.
C. Sáng mờ.
D. Sáng tắt liên tục.
Câu 20/ Nhược iểm của èn huỳnh quang:
lOMoARcPSD|45470368
A. Có nhiều phụ kiện
B. Ánh sáng của èn phát không liên tục
C. Đèn khó khởi ộng nếu iện áp nguồn xuống thấp
D. Tất cả ều úng.
Câu 21/ Ưu iểm của èn huỳnh quang:
A. Hiệu suất phát sáng cao, tuổi thọ dài
B. Giá thành rẻ, cấu tạo ơn giản, dễ sử dụng
C. Phát sáng ổn ịnh
D. Không phụ thuộc nhiệt ộ và ộ ẩm môi trường
Câu 22/ Trong thực tế người ta sử dụng èn huỳnh quang nhiều hơn èn dây tóc ( èn bóng tròn) vì :
A. Giá thành rẻ.
B. Hiệu suất phát sáng cao.
C. Dễ lắp ặt, sửa chữa.
D. Phát sáng ổn ịnh, ánh sáng trắng.
Câu 23/ Khi èn huỳnh quang có hiện tượng quá sáng, trấn lưu (ballast) phát tiếng rung lớn, phát nóng, biện pháp
khắc phục là:
A. Thay bóng mới.
B. Thay con mồi (starter) mới.
C. Kiểm tra, iều chỉnh lại iện áp cung cấp cho èn.
D. Thay máng èn.
Câu 24/ Đèn huỳnh quang có hiện tượng èn chớp tắt liên tục, hai ầu èn sáng ỏ; nguyên nhân do: A.
Điện áp nguồn không ổn ịnh.
B. Con mồi (starter) hỏng.
C. Trấn lưu (ballast) hỏng.
D. Bóng èn hư.
Câu 25/ Khi èn huỳnh quang có hiện tượng chớp tắt liên tục, hai ầu èn sáng ỏ, biện pháp khắc phục là: A.
Thay trấn lưu (ballast) mới.
B. Kiểm tra lại mạch iện.
C. Thay con mồi (starter) mới và sửa lại dây pha qua công tắc.
D. Thay con mồi (starter) mới.
Câu 26/ Đèn huỳnh quang có hiện tượng èn phát sáng yếu, nhấp nháy, hai ầu èn có vệt en; nguyên nhân do: A.
Điện áp khu vực giảm.
B. Bóng hết thời gian sử dụng.
C. Trấn lưu (ballast) hỏng.
D. Con mồi (starter) bị hỏng.
Câu 27/ Khi èn huỳnh quang có hiện tượng phát sáng yếu, nhấp nháy, hai ầu èn có vệt en, biện pháp khắc phục là:
A. Thay bóng mới.
B. Thay con mồi (starter) mới.
C. Tăng iện áp cung cấp cho èn.
D. Thay bóng mới.
Câu 28/ Đèn huỳnh quang có hiện tượng khi tắt èn ầu èn vẫn sáng; nguyên nhân do: A.
Điện áp nguồn tăng quá ịnh mức.
B. Lắp sai sơ ồ (dây pha không qua công tắc).
C. Trấn lưu (ballast) không phù hợp.
D. Con mồi (starter) hỏng.
Câu 29/ Đèn huỳnh quang có hiện tượng khi tắt, ầu èn vẫn phát sáng, biện pháp khắc phục là: A.
Thay con mồi (starter) mới.
B. Thay bóng mới.
C. Thay chấn lưu (ballast).
D. Sửa lại dây pha qua công tắc.
Câu 30/ Đèn huỳnh quang có hiện tượng hai ầu èn ửng ỏ nhưng èn không sáng; nguyên nhân do: A.
Bóng hết thời gian sử dụng.
B. Điện áp khu vực giảm.
C. Trấn lưu (ballast) hư.
lOMoARcPSD|45470368
D. Con mồi (starter) hỏng.
CHƯƠNG VI: CHUÔNG ĐIỆN
Câu 1/ Cấu tạo chuông ồng bộ gồm:
A. Một nam châm iện, búa gõ và 1 chuông.
B. Một nam châm vĩnh cửu, búa gõ và 1 chuông.
C. Một nam châm iện. miếng sắt non có mang búa gõ và 1 nắp chuông.
D. Một nam châm vĩnh cửu, một nam châm iện, búa gõ và 2 chuông.
Câu 2/ Cấu tạo chuông phân cực gồm:
A. Một nam châm iện, búa gõ và 1 chuông.
B. Một nam châm iện, búa gõ và 2 chuông.
C. Một nam châm vĩnh cửu, ,úa gõ và 2 chuông.
D. Một nam châm vĩnh cửu, một nam châm iện, búa gõ và 2 nắp chuông.
Câu 3/ Chuông phân cực có ặc iểm:
A. Có 2 cuộn dây quấn và 1 nắp chuông B.
Có 2 cuộn dây quấn và 2 nắp chuông
C. Có 1 cuộn dây quấn và 1 nắp chuông D.
Có 1 cuộn dây quấn và 2 nắp chuông
Câu 4/ Ở mỗi chu kỳ của dòng iện xoay chiều, chuông ồng bộ phát ra mấy tiếng chuông kêu:
A. 1 tiếng
B. 2 tiếng
C. 3 tiếng D. 4 tiếng
Câu 5/ Kí hiệu nào là kí hiệu chuông iện:
A.
B.
C. D.
6/ Cho biết sơ ồ mạch chuông nào úng:
Câu
Câu 7/ Chuông iện hoạt ộng theo ịnh luật:
A. Lực iện từ.
B. Cảm ứng iện từ.
C. Từ trường quay.
D. Từ trường biến ổi.
Câu 8/ Cuộn dây nam châm iện ở chuông iện thường ược làm bằng:
A. Dây ồng.
B. Hợp kim của ồng.
C. Dây iện từ
D. Dây nhôm.
Câu 9/ Chọn phát biểu sai:
A. Chuông ồng bộ có thể sử dụng ở nguồn iện 1 chiều
B. Chuông ồng bộ có thể sử dụng ở nguồn iện xoay chiều
A.
P
N
P
N
P
N
D.
N
P
lOMoARcPSD| 45470368
C. Chuông ồng bộ xoay chiều không thể có thể sử dụng ở nguồn iện 1 chiều D. Chuông ồng bộ không thể
sử dụng ở nguồn iện pin hoặc acqui Câu 10/ Để iều khiển chuông hoạt ộng ta có thể sử dụng khí cụ nào sau
ây:
A. Công tắc
B. Nút nhấn thường hở.
C. Nút nhấn thường óng.
D. Tùy trường hợp mà ta sử dụng nút nhấn hay công tắc
CHƯƠNG VII: THIẾT BỊ TỎA NHIỆT
Câu 1/ Đồ dùng loại iện - nhiệt dùng trong gia ình gồm:
A. Các loại èn chiếu sáng
B. Tủ lạnh, quạt iện, nồi cơm iện, bàn là iện
C. Máy bơm nước, èn, quạt, bình nước nóng
D. Bàn là iện, bếp iện, nồi cơm iện, ấm iện, bình nước nóng Câu 2/ Bàn là, bếp iện, mỏ hàn là thiết bị biến
ổi : A. Điện năng thành quang năng.
B. Điện năng thành cơ năng.
C. Điện năng thành nhiệt năng.
D. Điện năng thành iện năng.
Câu 3/ Bàn ủi iện là thiết bị biến iện năng thành:
A. Cơ năng
B. Quang năng
C. Điện năng
D. Nhiệt năng
Câu 4/ Bàn là không nóng, nguyên nhân do: A.
Mạch iện bị hở.
B. Mạch iện bị hở, dây iện trở ứt.
C. Lưỡng kim tiếp xúc không tốt
D. Mạch iện bị hở, dây iện trở ứt, lưỡng kim tiếp xúc không tốt. Câu 5/ Rơ le nhiệt trong bàn là ược sử
dụng ể :
A. Tự ộng cắt mạch iện khi ạt ến nhiệt ộ yêu cầu.
B. Bảo vệ quá tải
C. Tiếp iện cho dây iện trở.
D. Tự ộng báo hiệu khi quá nóng
Câu 6/ Dây ốt nóng của bàn là iện, bếp iện, nồi cơm iện thường ược làm bằng:
A. Hợp kim ồng-crôm
B. Hợp kim nicrôm C.
Hợp kim phero-crôm D.
Hợp kim kẽm-crôm
Câu 7/ Dây iện trở trong mỏ hàn iện ược chế tạo bằng:
A. Hợp kim May-so
B. Hợp kim Nicrôm
C. Vônfram
D. Hợp kim Đuymê
Câu 8/ Yêu cầu khi sử dụng mỏ hàn là:
A. Sử dụng úng hiệu iện thế của mỏ hàn.
B. Phải ặt mỏ hàn lên giá chịu nhiệt.
C. Chọn mỏ hàn có công suất phù hợp vật cần hàn.
D. Chọn mỏ hàn có công suất phù hợp, sử dụng úng iện áp, ặt mỏ hàn lên giá chịu nhiệt. Câu 9/ Khi sử
dụng bếp iện ể tăng tuổi thọ của dây iện trở cần chú ý:
A. Giữ thân bếp luôn sạch
B. Không ể nước rơi vào dây ốt nóng
C. Usd > Um
lOMoARcPSD|45470368
D. Usd < Um
Câu 10/ Ngoài nơi sản xuất, trên bàn ủi iện có các số liệu kỹ thuật :
A. U m, I 12
B. U m, P 12
C. I m, P 12
D. P m, fCâu 11/ Cấu tạo của mỏ hàn gồm : Error! Bookmark not defined.
A. Thân, sợi ốt, ế B.
Sợi ốt, mỏ hàn, dây dẫn
C. Thân, sợi ốt, mỏ hàn
D. Dây ốt nóng, mỏ hàn, sợi ốt Câu 12/ Bộ phận chính của bàn là iện gồm:
A. Vỏ bàn là, ế
B. Vỏ bàn là, dây ốt nóng
C. Vỏ bàn là, nắp
D. Vỏ bàn là, núm iều chỉnh nhiệt ộ Câu 13/ Hai bộ phận chính bếp iện là:
A. Đèn báo hiệu, thân bếp
B. Dây ốt nóng, thân bếp
C. Đèn báo hiệu, dây ốt nóng
D. Dây ốt nóng, công tắc chỉnh nhiệt ộ
Câu 14/ Công suất ịnh mức của bàn là iện trong khoảng:
A. 300W 500W
B. 300W 800W
C. 300W 1.000W
D. 800W 1.200W
Câu 15/ Bộ phận iều chỉnh nhiệt ộ ở bàn là giúp người sử dụng:
A. Giảm nhiệt ộ nóng cho bàn là.
B. Tăng nhiệt ộ nóng cho bàn là.
C. Ngăn không cho iện năng truyền ra ngoài vỏ.
D. Tự ộng iều chỉnh nhiệt ộ phù hợp với loại vải lụa cần là.
Câu 16/ Yêu cầu kỹ thuật của dây ốt nóng:
A. Điện trở suất lớn.
B. Chịu ược nhiệt ộ cao.
C. Dẫn iện tốt.
D. Điện trở suất lớn, chịu ược nhiệt ộ cao.
Câu 17/ Bàn là có thể tự ộng ngắt mạch iện ược là nhờ bộ phận :
A. Rơle nhiệt.
B. Công tắc.
C. Nam châm iện.
D. Rơle iện từ.
Câu 18/ Cấu tạo của bàn là tự iều chỉnh nhiệt ộ gồm: A.
Dây ốt nóng và vỏ bàn là.
B. Dây ốt nóng, ế và nắp.
C. Dây ốt nóng, ế, nắp, èn tín hiệu.
D. Dây ốt nóng, ế, nắp, èn tín hiệu, rơle nhiệt, núm iều chỉnh nhiệt ộ Câu 19/ Dây ốt nóng của bàn là ược
cách iện với vỏ :
A. Nhựa.
B. Nhựa hay sợi vải.
C. Nhựa, mica, sứ.
D. Mica, sứ.
CHƯƠNG VIII : ĐỘNG CƠ ĐIỆN
lOMoARcPSD| 45470368
Câu1/ Hai bộ phận chính của ộng cơ iện xoay chiều một pha là:
A. Stato, dây quấn
B. Stato, lõi thép
C. Stato, rôto
D. Lõi thép, dây quấn
Câu 2/ Phần quay trong ộng cơ iện xoay chiều một pha gọi là:
A. Rôto
B. Stato
C. Cuộn dây
D. Cánh quạt
Câu 3/ Phần cố ịnh trong ộng cơ iện xoay chiều một pha gọi là:
A. Rôto
B. Stato
C. Cuộn dây
D. Cánh quạt
Câu 4/ Rôto trong ộng cơ iện xoay chiều một pha là bộ phận:
A. Quay
B. Đứng yên
C. Cố ịnh
D. Chuyển ộng
Câu 5/ Lõi thép stato, roto trong ộng cơ iện xoay chiều một pha ược làm bằng:
A. Hợp kim Anico
B. Lá thép kỹ thuật iện ghép lại
C. Hợp kim Pecmaloi
D. Ferit
Câu 6/ Dây quấn stato trong ộng cơ iện xoay chiều một pha ược làm bằng:
A. Lá thép kỹ thuật iện B.
Dây kẽm
C. Dây nhôm
D. Dây iện từ
Câu 7/ Điện năng của ộng cơ iện tiêu thụ ược biến ổi thành:
A. Nhiệt năng
B. Cơ năng
C. Quang năng D. Điện năng
Câu 8/ Động cơ iện một pha khởi ộng bằng vòng ngắn mạch là ộng cơ có : A.
Trên stato xẽ rãnh và ặt vào ó một vòng bằng ồng hở.
B. Trên stato xẽ rãnh và ặt vào ó một vòng bằng ồng kín.
C. Cuộn dây chia thành cuộn chính và cuộn phụ, cuộn phụ ược mắc nối tiếp với 1 tụ iện.
D. Cuộn dây chia thành cuộn chính và cuộn phụ, cuộn chính ược mắc nối tiếp với 1 tụ iện. Câu 9/ Động cơ iện
trong quạt trần kiểu tụ iện ược khởi ộng bằng:
A. Starter
B. Rôto
C. Stato
D. Mạch khởi ộng gồm cuộn dây khởi ộng và tụ iện Câu 10/ Cấu tạo của ộng cơ iện quạt trần kiểu tụ iện gồm
có : A. Động cơ, hộp số, cánh quạt, cầu chì.
B. Động cơ, hộp số, tụ iện, cánh quạt.
C. Hộp số, cánh quạt, tụ iện, cầu chì.
D. Động cơ, tụ iện, cánh quạt, cầu chì.
Câu 11/ Quạt trần kiểu tụ iện có mấy ầu dây ra:
A. 2 ầu dây
B. 3 ầu dây
C. 4 ầu dây D. 5 ầu dây
Câu 12/ Đầu dây C của quạt trần kiểu tụ iện ược gọi là:
lOMoARcPSD| 45470368
A. Đầu dây của cuộn dây chính (cuộn chạy)
B. Đầu dây của cuộn khởi ộng (cuộn ề)
C. Đầu dây chung
D. Đầu dây của tụ iện
Câu 13/ Đầu dây R của quạt trần kiểu tụ iện ược gọi là:
A. Đầu dây của cuộn chính (cuộn chạy)
B. Đầu dây của cuộn khởi ộng (cuộn ề)
C. Đầu dây chung
D. Đầu dây của tụ iện
Câu 14/ Đầu dây S của quạt trần kiểu tụ iện ược gọi là:
A. Đầu dây của cuộn chính (cuộn chạy)
B. Đầu dây của cuộn khởi ộng (cuộn ề)
C. Đầu dây chung
D. Đầu dây của tụ iện
Câu 15/ Hộp số ược dùng ể :
A. Tạo lực khởi ộng giúp ộng cơ quay.
B. Đẩy không khí tạo thành gió.
C. Thay ổi tốc ộ của quạt.
D. Kéo cánh quạt quay.
Câu 16/ Dùng èn thử ể kiểm tra hộp số của quạt iện. Khi vặn núm iều khiển, nếu hộp số bị chập thì èn thử sẽ: A.
Có nhiều ộ sáng khác nhau.
B. Có 1 ộ sáng.
C. Không sáng. D. Sáng mờ
Câu 17/ Dùng Ohm kế ể kiểm tra tụ iện của quạt iện. Tụ iện còn tốt thì kim trên Ohm kế sẽ: A.
Kim vọt lên và từ từ trở về gần hết.
B. Kim vọt lên, rồi trở về một ít.
C. Kim vọt lên và ứng yên .
D. Kim không lên.
Câu 18/ Đặt 2 que o của èn thử vào 2 ầu dây của tụ iện. Nếu tụ iện tốt thì:
A. Đèn thử sáng tỏ
B. Đèn thử chớp tắt
C. Đèn thử không sáng D. Đèn thử sáng mờ
Câu 19/ Dùng èn thử kiểm tra các cuộn dây của quạt. Lần lượt chạm 2 ầu que o của èn thử vào từng 2 ầu dây của
quạt, nếu các cuộn dây tốt thì:
A. Đèn thử có một ộ sáng
B. Đèn thử có hai ộ sáng
C. Đèn thử có ba ộ sáng D. Đèn thử không sáng
Câu 20/ Dùng ồng hồ V.O.M ở thang o Rx1. Lần lượt chạm 2 ầu que o với từng cặp dây của quạt, nếu quạt tốt thì:
A. Đọc ược 3 trị số iện trở
B. Đọc ược 2 trị số iện trở
C. Đọc ược 1 trị số iện trở D. Không ọc ược trị số
Câu 21/ Dùng èn thử kiểm tra hộp số của quạt, nếu hộp số quạt tốt thì:
A. Đèn thử không sáng
B. Điều chỉnh núm iều khiển thì èn thử chỉ có một ộ sáng
C. Điều chỉnh núm iều khiển thì èn thử có nhiều ộ sáng khác nhau
D. Điều chỉnh núm iều khiển thì èn thử sáng tỏ
Câu 22/ Dùng èn thử xác ịnh 3 dây R, S, C của ộng cơ quạt trần kiểu tụ iện thì :
A. Cặp dây RS èn thử sáng tỏ nhất B.
Cặp dây CR èn thử sáng tỏ nhất
C. Cặp dây CS èn thử sáng tỏ nhất D.
Cặp dây RS èn thử sáng mờ
Câu 23/ Dùng èn thử xác ịnh 3 dây R, S, C của ộng cơ quạt trần kiểu tụ iện thì :
lOMoARcPSD|45470368
A. Cặp dây CS èn thử sáng mờ nhất B.
Cặp dây RS èn thử mờ nhất
C. Cặp dây CR èn thử mờ
D. Cặp dây RS èn thử tỏ nhất
Câu 24/ Dùng èn thử xác ịnh 3 dây R, S, C của ộng cơ quạt trần kiểu tụ iện thì : A.
Cặp dây RS èn thử sáng tỏ nhất. B. Cặp dây CR èn thử sáng mờ
C. Cặp dây CS èn thử sáng mờ D.
Cặp dây CS èn thử sáng mờ nhất
Câu 25/ Dùng èn thử xác ịnh 3 dây R, S, C của ộng cơ quạt trần kiểu tụ iện thì :
A. Cặp dây RS èn thử sáng mờ
B. Cặp dây CS èn thử sáng tỏ nhất
C. Cặp dây CS èn thử sáng mờ
D. Cặp dây CR èn thử sáng mờ nhất
Câu 26/ Dùng èn thử xác ịnh 3 dây R, S, C của ộng cơ quạt trần kiểu tụ iện thì :
A. Cặp dây CS èn thử mờ nhất B.
Cặp dây RS èn thử sáng tỏ nhất
C. Cặp dây CR èn thử sáng tỏ nhất D.
Cặp dây CR èn thử sáng mờ
Câu 27/ Dùng èn thử xác ịnh 3 dây R, S, C của ộng cơ quạt trần kiểu tụ iện thì :
A. Cặp dây CR èn thử sáng mờ nhất B.
Cặp dây RS èn thử sáng mờ nhất
C. Cặp dây RS èn thử sáng mờ D.
Cặp dây CS èn thử sáng tỏ
Câu 28/ Dùng èn thử xác ịnh 3 dây R, S, C của ộng cơ quạt trần kiểu tụ iện thì :
A. Cặp dây CS èn thử tỏ nhất
B. Cặp dây RS èn thử mờ
C. Cặp dây CR èn thử sáng tỏ nhất D. Cặp dây CR èn thử sáng mờ
Câu 29/ Dùng èn thử xác ịnh 3 dây R, S, C của ộng cơ quạt trần kiểu tụ iện thì :
A. Cặp dây RS èn thử sáng tỏ nhất
B. Cặp dây CR èn thử sáng m
C. Cặp dây CS èn thử sáng m
D. Cặp dây CS èn thử sáng mờ nhất
Câu 30/ Dùng ồng hồ V.O.M ở thang o Rx1. Lần lượt chạm 2 ầu que o với từng hai dây của quạt kiểu tụ iện, nếu trị
số iện trở lớn nhất thì:
A. 2 ầu dây là R và S
B. 2 ầu dây là C và S
C. 2 ầu dây là C và R
D. Phải o ở thang Rx10.
Câu 31/ Dùng ồng hồ V.O.M ở thang o Rx1. Lần lượt chạm 2 ầu que o với từng hai dây của quạt, nếu trị số iện trở
trung bình thì:
A. 2 ầu dây là R và S
B. 2 ầu dây là C và S
C. 2 ầu dây là C và R
D. Phải o ở thang Rx10.
Câu 32/ Dùng ồng hồ V.O.M ở thang o Rx1. Lần lượt chạm 2 ầu que o với từng hai dây của quạt, nếu trị số iện trở
nhỏ nhất thì:
A. 2 ầu dây là R và S
B. 2 ầu dây là C và S
C. 2 ầu dây là C và R D. Phải o ở thang Rx100.
Câu 33/ Xác ịnh ầu dây của quạt. Lần lượt mắc nối tiếp từng 2 ầu dây với èn thử, quan sát kỹ ộ sáng của èn thử, nếu
èn sáng mờ nhất thì:
A. 2 ầu dây là R và S ( ầu còn lại là C)
B. 2 ầu dây là C và S
| 1/31

Preview text:

lOMoARcPSD| 45470368
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN ĐIỆN DÂN DỤNG
Chương I : CÔNG NGHIỆP ĐIỆN – ĐIỆN NĂNG
Câu 1/ Dây dẫn iện, các thiết bị iện và ồ dùng iện ược gọi là những: A. Kí
hiệu iện của mạch iện. B.
Phần tử của mạch iện. C. Mạch iện. D.
Sơ ồ iện của mạch iện.
Câu 2/ Động cơ iện (máy giặt, máy bơm nước…) là thiết bị iện chuyển iện năng thành: A. Nhiệt năng. B. Quang năng. C. Cơ năng. D. Tất cả ều úng.
Câu 3/ Đèn huỳnh quang là thiết bị iện chuyển iện năng thành: A. Nhiệt năng. B. Quang năng. C. Cơ năng. D. Hóa năng.
Câu 4/ Đơn vị o iện áp là: A. Ampe (A) B. Volt (V ) C. Ohm ( ) D. Watt (W)
Câu 5/ Điện áp pha là iện áp o giữa : A. 2 dây pha B.
1 dây pha, 1 dây trung tính. C. 3 dây pha D.
2 dây pha, 1 dây trung tính.
Câu 6/ Dòng iện một chiều là dòng iện có:
A. Chiều và trị số không ổi theo thời gian. B. Trị số
không ổi và chiều thay ổi theo thời gian C.
Chiều dòng iện thay ổi theo thời gian. D.
Trị số thay ổi và chiều không ổi theo thời gian Câu
7/ Dòng iện xoay chiều ở nước ta có tần số: A. f = 45 Hz (héc) B. f = 50 Hz (héc) C. f = 55 Hz (héc) D. f = 60 Hz (héc)
Câu 8/ Ở Việt Nam có các dạng sản xuất iện năng A. Quang năng, nhiệt năng B. Thủy năng, hóa năng C.
Nhiệt năng, thủy năng D. Nguyên tử, thủy năng
Câu 9/ Điện năng có tính ưu việt : A.
Dễ sản xuất và dễ truyền tải B.
Không tổn hao năng lượng C. Ít có sự cố D. Trị số ổn ịnh
Câu 10/ Tại nơi tiêu thụ iện năng, iện áp thường ược máy biến áp giảm xuống : A. 500 ến 1.000 V B. 220 V ến 380 V C. 20 V ến 110 V D. 110V
Câu 11/ Việc tiết kiệm iện năng là của ối tượng nào? A. Cơ quan, xí nghiệp. B. Công nhân. C. Học sinh. D. Mọi người.
Câu 12/ Kiến thức cơ bản về kĩ thuật iện bao gồm: A.
An toàn iện, vật liệu iện, cung cấp iện. B.
Khí cụ iện, máy iện, vật liệu iện. C.
Cung cấp iện, an toàn iện, vật liệu iện, khí cụ iện, máy iện… lOMoAR cPSD| 45470368 D. An toàn iện, máy iện.
Câu 13/ Đồ dùng iện ược xem là tải như: A. Cầu chì B. Cầu dao C. Quạt iện D. Công tắc
Câu 14/ Mạch iện bao gồm : A. Máy phát iện và tải B.
Tải, dây và nguồn C. Nguồn, tải, thiết bị D. Biến thế, dây dẫn
Câu 15/ Có 2 loại nguồn iện chủ yếu là : A.
Nguồn iện 1 chiều và nguồn iện 2 chiều B. Điện 1 pha. C.
Nguồn iện 1 chiều và nguồn iện xoay chiều D. Điện 3 pha
Câu 16/ Dòng iện xoay chiều có tính chất : A.
Gây nguy hiểm, có cường ộ nhỏ. B. Cung cấp iện cho tải. C.
Cường ộ lớn, gây tử vong. D.
Có trị số cường ộ và chiều dòng iện thay ổi theo thời gian.
Câu 17/ Dòng iện xoay chiều có ký hiệu A. P . . N B. ~ C. AC D. a, b, c ều úng
Câu 17/ Một thiết bị iện có chữ viết tắt “DC”, nghĩa là sử dụng nguồn iện nào ? A. Hai chiều. B. Ba chiều. C. Xoay chiều. D. Một chiều.
Câu 19/ Một thiết bị iện có chữ viết tắt “AC”, nghĩa là sử dụng nguồn iện nào ? A. Hai chiều. B. Ba chiều. C. Xoay chiều. D. Một chiều.
Câu 20/ Dòng iện xoay chiều là dòng iện có : A.
Chiều và trị số không ổi. B.
Chiều thay ổi, trị số không ổi. C.
Trị số không ổi, chiều thay ổi. D.
Chiều và trị số thay ổi theo thời gian.
Câu 21/ Đơn vị o cường ộ dòng iện là : A. Kilôvôn ( kV ) B. Ampe ( A ) C. Vôn ( V ) D. Vôn Ampe ( VA )
Câu 22/ Điện năng có các ưu iểm sau : A.
Sản xuất dễ dàng, sử dụng dễ dàng, dễ biến ổi sang các năng lượng khác. B.
Sản xuất dễ dàng, sử dụng khó khăn, dễ biến ổi sang các năng lượng khác. C.
Sản xuất dễ dàng, sử dụng dễ dàng, không biến ổi sang các năng lượng khác. D.
Sản xuất dễ dàng, sử dụng khó khăn, không biến ổi sang các năng lượng khác.
Câu 23/ Để sản xuất Điện năng ta cần phải có: A.
Nhà máy iện, các nguồn năng lượng. B.
Nguồn iện, các năng lượng. C.
Máy phát iện, các năng lượng. D.
Thiết bị iện, các năng lượng.
Câu 24/ Điện năng có thể biến ổi sang các năng lượng : A.
Quang năng, cơ năng, iện năng. B.
Quang năng, cơ năng, nhiệt năng C.
Quang năng, iện năng, nhiệt năng D.
Nhiệt năng, cơ năng, iện năng lOMoAR cPSD| 45470368
Câu 25/ Điện năng ược truyền i với tốc ộ : A. 300.000 km/giây. B. 300.000 km/phút. C. 30.000 km/giây. D. 300.000 km/giờ.
Câu 26/ Nhà máy thủy iện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng …… ể sản xuất ra iện : A. Dầu hỏa, than á. B. Nước. C. Gió. D. Ánh sáng mặt trời.
Câu 27/ Nhà máy nhiệt iện là nhà máy sử dụng nguồn năng lượng …… ể sản xuất ra iện : A. Dầu hỏa, than á. B. Nước. C. Gió. D. Ánh sáng mặt trời.
Câu 28/ Để tiết kiệm iện năng ta nên : A.
Tắt hết các thiết bị trong nhà. B.
Chỉ sử dụng ánh sáng tự nhiên. C.
Sử dụng hợp lí iện trong sinh hoạt. D.
Sử dụng hợp lí iện trong sản xuất và trong sinh hoạt Câu 29/ Dòng iện một chiều là dòng iện có : A.
Chiều và trị số không ổi. B.
Trị số không ổi, chiều thay ổi. C.
Chiều không ổi, trị số thay ổi. D.
Chiều và trị số thay ổi theo thời gian.
Câu 30/ Điện áp là gì : A.
Là lưu lượng iện i qua một ơn vị dây dẫn và cố ịnh trong 1 giây. B.
Là mức ộ chênh lệch giữa mức iện cao và mức iện thấp. C.
Là khả năng cản trở dòng iện của vật dẫn. D.
Là lượng iện mà thiết bị tiêu thụ trong 1 giờ.
CHƯƠNG II : DỤNG CỤ VÀ VẬT LIỆU KỸ THUẬT ĐIỆN 
Câu 1/ Vật liệu dẫn iện là những vật liệu: A. Không cho dòng iện i qua. B.
Cho dòng iện i qua dễ dàng. C.
Cho dòng iện i qua dễ dàng ở nhiệt ộ bình thường. D.
Cho dòng iện i qua ở nhiệt ộ cao.
Câu 2/ Vật liệu dẫn iện có thể là : A. Dung dịch. B.
Chất rắn, chất lỏng, chất hơi. C. Kim loại. D. Phi kim loại.
Câu 3/ Cao su, sành sứ, nhựa, thủy tinh… thuộc nhóm vật liệu : A. Vật liệu dẫn iện. B. Vật liệu dẫn từ. C.
Vật liệu cách iện. D. Vật liệu bán dẫn.
Câu 4/ Khoen kín chỉ ược sử dụng cho: A. Dây ơn lõi 1 sợi. B. Dây cáp. C.
Dây ơn lõi nhiều sợi. D. Tất cả ều úng.
Câu 5/ Một mối nối tốt phải ạt những yêu cầu sau: A.
Đảm bảo an toàn và ẹp. B.
Dẫn iện tốt, ảm bảo về mặt an toàn iện, ẹp, có ộ bền cơ học tốt. C.
Đạt yêu cầu về mặt mỹ thuật và dẫn iện tốt. D.
Dây dẫn phải có hình dáng như cũ và có ộ bền cơ học tốt. lOMoAR cPSD| 45470368
Câu 6/ Vật liệu có iện trở suất càng nhỏ thì sẽ: A. không dẫn iện B.
dẫn iện rất tốt C. dẫn iện không tốt D. dẫn iện trung bình
Câu 7/ Vật liệu dẫn iện có : A.
Điện trở suất nhỏ B.
Điện trở suất rất lớn C. Độ bền cơ học cao D.
Độ bền cơ học rất cao Câu 8/ Hơi thủy ngân dùng làm: A.
bộ phận cách iện trong máy phát, ộng cơ iện B.
bộ phận dẫn iện trong vỏ khí cụ iện C.
bộ phận dẫn iện trong èn cao áp D. bộ phận cách iện trong lõi biến thế cao tần Câu 9/ Hợp kim Niken - crôm dùng làm: A.
Lõi dẫn từ trong máy phát, ộng cơ iện B. Vỏ khí cụ iện C. Ăng ten D.
Dây ốt nóng của bếp iện
Câu 10/ Vật liệu dẫn iện gồm các vật liệu sau: A. Nhựa, sứ, dầu cáp B.
Hơi thủy ngân, nicrôm C. Mica, amiăng, pherít D.
Hợp kim, thép kỹ thuật.
Câu 11/ Vật liệu cách iện gồm các vật liệu sau: A.
Nhựa, sứ, dầu cáp B. Giấy cách iện, nicrôm C. Mica, amiăng, pherít D.
Hợp kim, thép kỹ thuật. Câu 12/ Vật liệu cách iện có : A. Độ bền cơ học cao B.
Điện trở suất rất nhỏ C. Điện trở suất rất lớn D. Độ bền cơ học thấp
Câu 13/ Vật liệu dẫn iện là vật liệu: A. Không cho dòng iện i qua. B.
Cho dòng iện i qua dễ dàng ở nhiệt ộ trung bình. C.
Cho dòng iện i qua dễ dàng. D.
Cho dòng iện i qua ở nhiệt cao. Câu 14/ Trên dây dẫn có ghi 0,5 là : A. Tiết diện dây B. Bán kính dây C. Đường kính dây D. Chiều dài dây
Câu 15/ Để dây dẫn không quá nóng khi sử dụng cần chọn: A. Kích thước dây B.
Khả năng dẫn iện dây dẫn C.
Khả năng dẫn nhiệt dây dẫn D.
Tiết diện dây phù hợp cường ộ dòng iện sử dụng Câu 16/ Để mối nối dẫn iện tốt, khi nối dây ta cần: A. Cạo
sạch lõi trước khi nối dây B.
Điện trở của mối nối nhỏ C.
Nhỏ gọn về kích thước nhưng bền chắc D. Bọc băng keo sau khi nối
Câu 17/ Để mối nối cách iện tốt, khi nối dây ta cần: A.
Cạo sạch lõi trước khi nối dây B.
Điện trở của mối nối nhỏ C.
Nhỏ gọn về kích thước D.
Bọc băng keo sau khi nối Câu 18/ Vật liệu dẫn từ có ặc tính: A. Dẫn từ kém B. Dẫn iện kém C.
Cách iện tốt D. Dẫn từ tốt
Câu 19/ Anico là vật liệu thường dùng làm: A.
Lõi dẫn từ của máy biến áp B.
Lõi dẫn từ của nam châm iện C.
Nam châm vĩnh cửu D. Anten
Câu 20/ Vật cách iện là: lOMoARcPSD| 45470368 A. Thuỷ tinh, ồng, nhựa. B.
Thuỷ tinh, cao su, sứ C. Nhôm, vàng, gỗ. D.
Nước muối, nhựa, caosu.
Câu 21/ Dây ơn cứng là dây dẫn iện có? A.
Lõi gồm nhiều sợi xoắn lại bằng ồng hoặc nhôm có vỏ bọc B.
Lõi gồm nhiều sợi xoắn lại bằng ồng hoặc nhôm không vỏ bọc C.
Lõi gồm 1 sợi bằng ồng hoặc nhôm có vỏ bọc D.
Lõi gồm 1 sợi bằng ồng hoặc nhôm không vỏ bọc Câu 22/ Để tiếp iện vào bàn ủi ta dùng loại dây dẫn nào? A. Dây ơn cứng B. Dây ơn mềm C. Dây ôi mềm D.
Dây ôi mềm, có vỏ chịu nhiệt
Câu 23/ Vật liệu dẫn iện là những chất ở ……… bình thường cho ………… i qua dễ dàng . A.
Nhiệt ộ, dòng iện. B. Áp suất, dòng iện. C. Nhiệt ộ, iện. D. Áp suất, iện.
Câu 24/ Vật liệu dẫn iện là vật liệu : A.
Cho dòng iện i qua dễ dàng ở nhiệt ộ cao. B.
Cho dòng iện i qua dễ dàng ở nhiệt ộ bình thường. C.
Không cho dòng iện i qua dễ dàng ở nhiệt ộ bình thường. D.
Không cho dòng iện i qua dễ dàng ở nhiệt ộ cao.
Câu 25/ Chọn vật liệu dẫn iện : A. Đồng, vonfram, amiăng. B. Chì, nhôm, vecni.
C. Nhôm, ồng, vonfram.
D. Thủy tinh, amiăng, vecni.
Câu 26/ Vật liệu cách iện là những chất ở ……… bình thường không cho ………… i qua dễ dàng .
A. Nhiệt ộ, dòng iện. B. Áp suất, dòng iện. C. Nhiệt ộ, iện. D. Áp suất, iện.
Câu 27/ Chọn vật liệu cách iện :
A. Thủy tinh, sứ, thép kỹ thuật iện. B. Đồng, nhôm, vecni.
C. Thủy tinh, sứ, amiăng . D. Đồng, nhôm, chì.
Câu 28/ Qui trình thực hiện một mối nối dây dẫn iện : A.
Gọt vỏ cách iện, làm sạch ầu lõi dây, quấn lõi dây, bọc cách iện. B.
Gọt vỏ cách iện, làm sạch ầu lõi dây, quấn lõi dây. C.
Gọt vỏ cách iện, quấn lõi dây, bọc cách iện. D.
Quấn lõi dây, bọc cách iện.
Chương III : AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG NGHỀ ĐIỆN 
Câu 1/ Những yếu tố chủ yếu ảnh hưởng ến mức ộ nguy hiểm của tai nạn iện giật: A.
Điện trở người, trị số dòng iện qua người, thời gian dòng iện qua người, ường i của dòng iện qua
người, tần số dòng iện.
B.
Cường ộ, iện áp, iện trở người và vị trí tiếp xúc với iện. C.
Điện áp khu vực, thời gian tiếp xúc, tần số dòng iện và sức khỏe của mỗi người. D.
Cả 3 câu trên ều úng. Câu 2/ Tần số dòng iện: A. Càng cao càng nguy hiểm. B.
Càng thấp càng nguy hiểm. C.
Cao hay thấp ều nguy hiểm. D.
Cao hay thấp ều không nguy hiểm. lOMoAR cPSD| 45470368
Câu 3/ Các nguyên nhân gây tai nạn iện cho người: A.
Chạm phải vật mang iện, bộ phận bị chạm vỏ B. Điện áp bước C. Phóng iện hồ quang D.
Cả 3 câu trên ều úng
Câu 4/ Để thực hiện nguyên tắc an toàn iện: A.
Luôn kiểm tra ộ cách iện của các thiết bị iện. B.
Hạn chế sử dụng thiết bị iện tối a. C.
Luôn sử dụng các dụng cụ có bọc cách iện khi sửa chữa iện. D. Câu A và C úng
Câu 5/ Để cứu người bị iện giật, việc ầu tiên phải làm là: A.
Di chuyển người bị iện giật ra khỏi khu vực có iện. B.
Báo ngay cho chi nhánh iện lực gần nhất ể xử lý. C.
Ngắt ngay nguồn iện nơi xảy ra tai nạn. D. Gọi bác sĩ ến ngay.
Câu 6/ Điều kiện áp dụng ối với phương pháp nối trung hòa bảo vệ an toàn cho thiết bị dùng iện là: A.
Dùng cho cả mạng iện hạ thế và cao thế. B.
Chỉ dùng khi hệ thống iện có dây trung hòa. C.
Dùng khi sửa chữa ường dây có iện thế cao. D. Tất cả ều úng.
Câu 7/ Điều kiện áp dụng ối với phương pháp nối ất bảo vệ an toàn cho thiết bị dùng iện là: A.
Dùng cho cả mạng iện hạ thế và cao thế. B.
Chỉ dùng khi hệ thống iện có dây trung hòa. C.
Dùng khi sửa chữa ường dây có iện thế cao. D. Tất cả ều úng.
Câu 8/ Hiệu iện thế an toàn là: A.
Hiệu iện thế không gây nguy hiểm cho người khi chạm vào. B.
Hiệu iện thế 12v ối với môi trường dễ cháy, dễ dẫn iện. C.
Hiệu iện thế 36v ối với môi trường khô sạch. D. Tất cả ều úng.
Câu 9/ Em hãy sắp xếp thứ tự các việc làm khi cứu người bị iện giật theo trình tự dưới ây: 1.
Nhanh chóng cắt nguồn iện, tách nạn nhân ra khỏi vật mang iện. 2.
Người cấp cứu phải hết sức bình tĩnh, quan sát kỹ hiện trường. 3.
Mời bác sĩ hoặc ưa nạn nhân ến bệnh viện kịp thời. 4.
Thực hiện hô hấp nhân tạo cho ến khi nạn nhân tự hô hấp ược. A. 2-1-4-3. B. 1-4-3-1. C. 2-3-1-4. D. 1-2-3-4.
Câu 10/ Các biện pháp thực hiện bảo vệ an toàn iện là: A.
Định kỳ kiểm tra tình trạng cách iện ở các thiết bị dùng iện. B.
Dùng dụng cụ và thiết bị bảo vệ. C.
Thực hiện nghiêm các qui ịnh an toàn iện khi sửa iện. D.
D/ Tất cả ều úng.
Câu 11/ Điện trở người phụ thuộc A.
Da và diện tích tiếp xúc B. Trọng lượng cơ thể C. Áp suất và cơ bắp D. Da và cơ bắp
Câu 12/ Chạm vào nồi cơm iện bị giật là do A. Không cẩn thận B. Không cách iện an toàn C.
Nồi bị hỏng cách iện D. Tay bị ướt
Câu 13/ Để kiểm tra trực tiếp có iện, ta sử dụng A. Tuavit lOMoAR cPSD| 45470368 B. Bút thử iện C. Đèn báo D. Bóng èn
Câu 14/ Dụng cụ lao ộng phải : A. Gọn nhẹ B.
Có cách iện nơi tiếp xúc với vật C.
Sử dụng ược với U > 1200 V D.
Có tay cầm cách iện ạt yêu cầu
Câu 15/ Khi người chạm vào phần tử mang iện, cơ thể ở trạng thái co giật, mê mang bất tỉnh, từ 4-6 giây có thể chết ó là tác dụng: A. Gây chấn thương B. Kích thích C. Rối loạn D. Tê liệt
Câu 16/ Nếu người ến gần vật mang iện có hiệu iện thế cao (từ hơn 6kV) sẽ có hiện tượng gây chấn thương cho người do: A. Điện áp bước B. Chạm vỏ C.
Phóng iện hồ quang D. Vô ý
Câu 17/ Người ta dùng dây dẫn nối tiếp các bộ phận mà ta có thể tiếp xúc với sàn ứng khi ta làm việc là biện pháp : A. Nối ất B. Nối trung hòa C.
Nối ẳng thế D. Nối tiếp ất
Câu 18/ Khi sửa chữa mạch iện hoặc mạch thiết bị iện ở nơi ẩm ướt cần phải có phương tiện bảo vệ: A. Kìm B. Tuốc-nơ-vít (Tua vít) C.
Ủng, găng tay cách iện D. Thước o
Câu 19/ Một con chim 2 chân ậu trên 1 dây iện trần có hiệu iện thế 220V mà không nguy hiểm là do có hiện tượng gì về iện xảy ra ? A. Đẳng thế. B. Đẳng dòng. C. Nối ất. D. Nối trung hòa.
Câu 20/ Trong mạch iện khi có sự cố “chạm vỏ”, cầu chì bị ứt, không gây nguy hiểm cho người là biện pháp an toàn nào? A. Nối trung hòa. B. Nối ất. C. Nối ẳng thế. D. Nối ẳng áp.
Câu 21/ Trình tự sơ cứu người bị iện giật là : A.
Tách nạn nhân ra khỏi vật mang iện, ưa nạn nhân ến cơ quan y tế. B.
Tách nạn nhân ra khỏi vật mang iện, hô hấp nhân tạo, ưa nạn nhân ến cơ quan y tế. C.
Tách nạn nhân ra khỏi vật mang iện, co duỗi tay. D.
Tách nạn nhân ra khỏi vật mang iện, hà hơi thổi ngạt.
Câu 22/ Để kiểm tra sự “chạm vỏ”, ta dùng thiết bị nào ? A. Tua vít. B. Kìm. C. Bút thử iện. D. Băng keo cách iện.
Câu 23/ Khi sửa chữa iện ta không nên: A.
Ngắt aptomat, rút phích cắm iện. lOMoAR cPSD| 45470368 B.
Rút nắp cầu chì và cắt cầu dao. C.
Cắt cầu dao, rút phích cắm iện và ngắt aptomat. D.
Dùng tay trần chạm vào dây iện không có vỏ bọc cách iện (dây trần).
Câu 24/ Phát biểu nào sau ây là sai : A.
Cường ộ dòng iện càng lớn thì càng nguy hiểm. B.
Thời gian dòng iện qua cơ thể càng lâu thì càng nguy hiểm. C.
Điện trở người càng cao thì càng nguy hiểm. D.
Tần số dòng iện càng thấp thì càng nguy hiểm.
Câu 25/ Thời gian tiếp xúc với dòng iện ……… , iện trở người ……… , mức ộ nguy hiểm ……… A.
Càng lâu, càng thấp, càng cao. B.
Càng lâu, càng cao, càng cao. C.
Càng lâu, càng thấp, càng giảm. D. Cả 3 câu ều sai
Câu 26/ Khi bị iện giật nguyên nhân là do : A.
Chạm vào thiết bị rò iện. B.
Chạm vào phần tử mang iện. C. Phóng iện cao áp. D. A, B, C úng.
Câu 27/ Nối ất bảo vệ là : A.
Nối vỏ của thiết bị bằng kim loại xuống ất. B. Nối dây pha xuống ất. C.
Nối dây trung tính xuống ất. D.
Nối phần tử mang iện của thiết bị xuống ất.
Câu 28/ Nối trung tính bảo vệ là : A. Nối dây pha xuống ất. B.
Nối dây trung tính xuống ất. C.
Nối dây trung tính xuống vỏ kim loại của thiết bị. D.
Nối dây trung tính với phần tử mang iện của thiết bị.
Câu 29/ Nối trung tính bảo vệ có tác dụng : A.
Bảo vệ cho thiết bị khi xảy ra chạm vỏ. B.
Bảo vệ cho thiết bị khi xảy ra ngắn mạch. C.
Bảo vệ cho thiết bị khi xảy ra quá tải. D.
Bảo vệ cho người sử dụng khi xảy ra chạm vỏ. Câu 30/ Các biện pháp thực hiện an toàn iện : A.
Định kì kiểm tra tình trạng cách iện các thiết bị. B.
Sử dụng các phương tiện bảo vệ. C.
Thường xuyên kiểm tra nối ất, nối trung tính. D. A, B, C úng.
Câu 31/ Khi thấy người bị iện giật ta phải : A.
Dùng tay kéo người bị nạn ra khỏi nguồn iện. B.
Cúp cầu dao hoặc tháo nắp cầu chì nơi gần nhất. C.
Hô hấp nhân tạo cho nạn nhân. D. A, B, C úng.
Câu 32/ Phương pháp sơ cứu người bị iện giật : A.
Lấy khăn ước lau mặt nạn nhân. B. Cạo gió cho nạn nhân. C.
Hô hấp nhân tạo cho nạn nhân. D.
Đặt nạn nhân nằm úp rồi ấn vào lưng nạn nhân.
Chương IV : KHÍ CỤ ĐIỆN DÙNG TRONG MẠNG ĐIỆN SINH HOẠT. 
Câu 1/ Cho biết tên gọi của ký hiệu: A. Công tắc. lOMoARcPSD| 45470368 B. Ổ cắm 3 lỗ. C. Công tắc kép. D. Rờ le.
Câu 2/ Cho biết tên gọi của ký hiệu iện: A. Chuông iện B. Công tắc ơn C. Công tắc kép D.
Nút nhấn thường hở (nút chuông).
Câu3/ Cho biết tên gọi của ký hiệu iện: A. Đảo iện B. Cầu dao C. Cầu dao 1 pha D. Cầu dao 2 pha
Câu 4/ Cho biết tên gọi của ký hiệu iện: A. Chuông iện B. Máy biến áp C. Động cơ iện D. Cả 3 ều sai
Câu5/ Cho biết tên gọi của ký hiệu iện: A. Ballast B. Điện trở C. Tụ iện D. Chuông iện
Câu 6/ Khi cầu chì bị ứt ta có thể thay thế bằng cách: A.
Dùng giấy bạc trong bao thuốc lá. B.
Dây ồng có cùng ường kính. C.
Dây chì có cùng ường kính. D.
Dây nhôm có cùng ường kính.
Câu 7/ Khí cụ iện là gì? A.
là những thiết bị óng cắt, bảo vệ, iều khiển, tiếp iện. B.
là những thiết bị bảo vệ mạch iện C.
là những thiết bị an toàn cho mạch iện D. là những thiết bị o iện Câu 8/ Khí cụ iện hạ thế gồm có: A.
Cầu dao, công tắc, chuông iện, ổ cắm B.
Cầu chì, công tắc, ổ cắm, cầu dao. C.
Công tắc, trấn lưu, nút nhấn, ổ cắm D.
Ổ cắm, starter, cầu dao, công tắc
Câu 9/ Hãy lựa chọn úng nhất loại khí cụ iện nào vừa có tác dụng óng ngắt dòng iện, vừa có tác dụng bảo vệ: A. Công tắc. B. Cầu dao. C. Cầu chì. D. Đảo iện.
Câu 10/ Cầu chì là loại khí cụ iện có chức năng dùng ể: A. Đóng, ngắt dòng iện. B.
Bảo vệ quá tải và ngắn mạch cho thiết bị và ường dây. C. Tiếp iện. D. Cả B và C ều úng.
Câu 11/ Ổ cắm iện là loại khí cụ iện có chức năng dùng ể: A. Đóng, ngắt dòng iện. B. Bảo vệ mạch iện. C. Tiếp iện. D. Cả 3 ều sai.
Câu 12/ Công tắc là loại khí cụ iện có chức năng dùng ể: A.
Đóng, ngắt dòng iện. B. Bảo vệ mạch iện. C. Tiếp iện. lOMoARcPSD| 45470368 D. Cả A và B ều úng.
Câu 13/ Trong mạng iện sinh hoạt tại sao phải ặt cầu chì trên dây pha? A.
Để bảo vệ mạch iện và thiết bị khi có sự cố ngắn mạch hoặc quá tải. B.
Để tiếp iện cho thiết bị. C.
Để óng, ngắt dòng iện vào thiết bị. D. Cả A,B,C ều úng
Câu 14/ Hiện nay trong mạng iện dân dụng, CB là khí cụ ược dùng ể thay thế cho: A. Cầu chì B. Cầu dao C. Đảo iện D.
Cả A và B ều úng
Câu 15/ Trên vỏ ổ iện thường ghi: A. P m – U m B. I m – R m C. I m – U m D. I m - P m
Câu 16/ Các thiết bị dùng ể óng cắt dòng iện: A. Cầu dao, cầu chì B.
Ổ iện, công tắc C. Đuôi èn, phích iện D. Công tắc, cầu dao
Câu 17/ Trên vỏ công tắc có ghi số liệu kỹ thuật: A. P m – U m B. f m – U m C. I m – U m D. I m - P m
Câu 18/ Công tắc mắc trước phụ tải và : A.
Trên dây trung hòa, sau cầu chì B.
Trên dây trung hòa, sau cầu dao C. Trên dây pha, sau ổ iện D.
Trên dây pha, sau cầu chì
Câu 19/ Trên vỏ cầu dao có ghi số liệu như: A. 500V-100W B. 10A -250V C. 200W-10A D. 10A-500
Câu 20/ Trên vỏ cầu dao có ghi số liệu kỹ thuật: A. P m – U m B. f m – U m C. I m – U m D. I m - P m
Câu 21/ Dây chảy cầu chì bị ứt khi : A. U tăng B. U giảm C. I tăng D. I giảm
Câu 22/ Trong sử dụng,cầu dao dùng ể óng ngắt toàn bộ mạng iện có công suất khá lớn nên thường ược ặt ở: A.
Đường dây chính B. Đường dây trung tính C. Đường dây phụ D. Đường dây cao áp
Câu 23/ Công dụng của ảo iện dược dùng ể chuyển iện từ 2 nguồn cung cấp khác nhau hoặc dùng ể: A. Đảo
chiều quay ộng cơ B. Đóng ngắt dòng iện C. Bảo vệ khi có sự cố D.
Tiếp iện cho ồ dùng iện lOMoAR cPSD| 45470368
Câu 24/ Công dụng của công tắc là gì ? A.
Đóng ngắt dòng iện cho phụ tải có iện áp trên 500V và cường ộ dòng iện dưới 5A. B.
Đóng ngắt dòng iện cho phụ tải có iện áp dưới 500V và cường ộ dòng iện trên 5A. C.
Đóng ngắt dòng iện cho phụ tải có iện áp dưới 500V và cường ộ dòng iện dưới 5A. D.
Đóng ngắt dòng iện cho phụ tải có iện áp 220V và cường ộ dòng iện 5A.
Câu 25/ Nếu dây chảy của cầu chì bị ứt, ta phải thay dây chảy như thế nào ? A.
Cùng vật liệu và có tiết diện lớn hơn dây chảy cũ. B.
Cùng vật liệu và tiết diện bé hơn dây chảy cũ. C.
Khác vật liệu và có tiết diện bằng dây chảy cũ. D.
Bằng dây chì và có tiết diện bằng dây chảy cũ.
Câu 26/ Cầu dao 1 pha là khí cụ iện dùng ể: A.
Đóng cắt trực tiếp mạch iện. B.
Đóng cắt trực tiếp mạch iện, luôn có cầu chì i kèm ể bảo vệ quá tải, ngắn mạch. C.
Đóng cắt gián tiếp mạch iện. D.
Đóng cắt gián tiếp mạch iện, luôn có cầu chì i kèm ể bảo vệ quá tải, ngắn mạch.
Câu 27/ Công tơ iện 1 pha có công dụng: A. Đo công suất. B.
Đo iện năng tiêu thụ trong mạch iện xoay chiều. C.
Đo iện năng tiêu thụ trong mạch iện xoay chiều 1 pha. D.
Đo iện năng tiêu thụ trong mạch iện xoay chiều 1 pha có tần số xác ịnh.
Câu 28/ Cầu chì bảo vệ trong mạch iện phải phù hợp với: A.
Cường ộ dòng iện ịnh mức B.
Hiệu iện thế ịnh mức. C.
Số lượng thiết bị trong mạch. D.
Công suất ịnh mức của thiết bị. Câu 29/ Mạng iện sinh hoạt gồm : A.
Mạch bảo vệ và mạch iều khiển. B.
Mạch phân phối và mạch iều khiển. C.
Mạch chính và mạch nhánh. D.
Mạch phân phối và mạch bảo vệ.
Câu 30/ Công tắc là khí cụ iện dùng ể ……… dòng iện có trị số ……… :
A. Đóng cắt, nhỏ. B. Bảo vệ, nhỏ. C. Tiếp iện, nhỏ. D. Đóng cắt, lớn.
Câu 31/ Cầu chì là khí cụ iện dùng ể ………, ……… dòng iện có trị số ……… :
A. Bảo vệ, óng cắt, lớn.
B. Bảo vệ, óng cắt, nhỏ.
C. Tiếp iện, óng cắt, lớn.
D. Tiếp iện, bảo vệ, nhỏ.
Câu 35/ Vị trí lắp cầu chì trong mạch iện là : A.
Trên dây trung hoà, sau phụ tải. B.
B. Trên dây trung hoà, trước phụ
tải. C . Trên dây pha, sau phụ tải. D.
Trên dây pha, trước phụ tải.
Câu 36/ Cầu dao là khí cụ iện dùng ể ……… dòng iện có trị số ……… : A.
Đóng cắt và bảo vệ, lớn. B. Bảo vệ, lớn. C. Đóng cắt, lớn. D. Tiếp iện, lớn.
Câu 37/ Cầu dao chống giật dùng ể :
A. Bảo vệ khi ngắn mạch. B. Bảo vệ khi quá tải. lOMoARcPSD| 45470368
C. Bảo vệ khi có dòng iện rò. D. A, B, C úng.
Câu 38/ Ổ iện là thiết bị dùng ể : A.
Đóng cắt dòng iện cho các thiết bị. B.
Bảo vệ dòng iện cho các thiết bị. C.
Tiếp iện cho các thiết bị. D. A, B, C úng.
Chương V : THIẾT BỊ TỎA SÁNG 
Câu 1/ Thiết bị chiếu sáng là thiết bị biến ổi iện năng thành: A. Quang năng. B. Nhiệt năng. C. Cơ năng. D. Thủy năng.
Câu 2/ Nguyên tắc hoạt ộng của èn dây tóc ( èn bóng tròn, èn sợi ốt) là: A.
Do ốt tim èn mà phát sáng. B.
Do phóng iện tử trong khí nén. C.
Do cảm ứng mà phát sáng. D. Cả B và C ều úng
Câu 3/ Dây tóc (tim èn) của èn dây tóc ( èn bóng tròn) ược chế tạo bằng: A. Hợp kim mayso. B. Hợp kim nicrôm. C. Hợp kim vônfram. D. Hợp kim niken.
Câu 4/ Trong bóng èn dây tóc ( èn bóng tròn) người ta rút hết không khí trong bóng èn và bơm vào: A. Khí neon. B. Khí trơ. C. Khí heli. D. Khí nitơ.
Câu 5/ Vì sao khi chế tạo èn dây tóc ( èn bóng tròn), người ta rút hết không khí trong bóng èn và nạp vào khí trơ : A.
Để tăng tuổi thọ và chất lượng ánh sáng của èn. B.
Để bóng èn không bị vỡ dưới tác dụng của nhiệt ộ cao. C.
Để có thể sử dụng ược tối a công suất ịnh mức của èn. D.
Để ánh sáng èn phát ra ược ổn ịnh.
Câu 6/ Trên bóng èn dây tóc ( èn bóng tròn) có các số liệu ịnh mức sau: A. U m, I m. B. U m, P m. C. I m, P m. D. R m, U m.
Câu 7/ Trên èn dây tóc ( èn bóng tròn) có ghi 220V, 15W, các số liệu này lần lượt có ý nghĩa là: A.
Điện áp và công suất ịnh mức èn. B.
Công suất và tần số dòng iện ịnh mức của èn. C.
Điện áp và dòng iện ịnh mức của èn. D.
Điện áp và tần số dòng iện ịnh mức của èn.
Câu 8/ Ưu iểm của èn dây tóc ( èn bóng tròn): A. Tiết kiệm iện năng. B.
Phát sáng ổn ịnh. C. Ánh sáng trắng. D. Tuổi thọ cao.
Câu 9/ Nhược iểm của èn dây tóc ( èn bóng tròn )là : A.
Cấu tạo phức tạp khi sử dụng. B.
Ánh sáng của èn gần với ánh sáng của ngọn lửa. lOMoAR cPSD| 45470368 C.
Hiệu suất phát sáng thấp, tuổi thọ ngắn. D.
Ánh sáng của èn nháp nháy, không liên tục.
Câu 10/ Nguyên tắc hoạt ộng của èn huỳnh quang là: A.
Do ốt tim èn mà phát sáng. B.
Do phóng iện tử trong khí trơ. C.
Do cảm ứng mà phát sáng. D. Cả B và C ều úng.
Câu 11/ Bộ phận chính của èn huỳnh quang là: A.
Ống thủy tinh, chân èn. B.
Lớp bột huỳnh quang, hai iện cực. C.
Ống thủy tinh, hai iện cực, chân èn. D. Hai iện cực, chân èn.
Câu 12/ Cấu tạo của bộ èn huỳnh quang gồm có các bộ phận : A.
Bóng èn, trấn lưu (ballast), con mồi (starter),. B.
Bóng èn, trấn lưu (ballast), chân èn. C.
Bóng èn, con mồi (starter), chân èn. D.
Bóng èn, trấn lưu (ballast), con mồi (starter), máng và chân èn.
Câu 13/ Tim của bóng èn huỳnh quang ược làm bằng: A. Hợp kim Mayso. B. Hợp kim nicrôm. C. Hợp kim Vônfram. D. Hợp kim niken.
Câu 14/ Tác dụng của lớp bột huỳnh quang trong èn huỳnh quang là : A.
Cho èn phát ra ánh sáng trắng. B.
Tăng số iện tử tự do. C.
Đổi ánh sáng cực tím không thấy ược thành ánh sáng thấy ược. D. Cho tim èn bền hơn.
Câu 15/ Màu sắc ánh sáng của èn huỳnh quang phát ra phụ thuộc vào: A.
Điện áp cung cấp cho èn. B.
Cường ộ dòng iện qua èn. C.
Con mồi (starter) và trấn lưu (ballast). D.
Thành phần hóa học của lớp bột huỳnh quang.
Câu 16/ Trấn lưu (ballast) trong mạch iện èn huỳnh quang có nhiệm vụ: A.
Tăng iện áp ban ầu ể èn khởi ộng. B.
Ổn ịnh iện thế èn khi èn ã sáng. C.
Tăng iện áp ban ầu ể èn khởi ộng và ổn ịnh dòng iện qua èn khi èn ã sáng. D.
Tăng iện áp ban ầu ể èn khởi ộng và dòng iện qua èn khi èn ã sáng.
Câu 17/ Trong bộ èn huỳnh quang, con mồi (starter) có nhiệm vụ: A.
Khởi ộng èn lúc ban ầu B.
Tăng áp cho èn lúc ban ầu C. Ổn ịnh dòng iện cho èn D. Duy trì dòng iện qua èn.
Câu 18/ Dùng èn thử ể kiểm tra con mồi (starter) ; con mồi (starter) còn tốt thì èn thử sẽ: A.
Sáng – tắt liên tục. B. Không sáng. C. Sáng tỏ. D. Sáng mờ.
Câu 19/ Dùng èn thử ể kiểm tra phụ kiện trấn lưu (ballast) của mạch èn huỳnh quang. trấn lưu (ballast)còn tốt thì èn thử sẽ: A. Không sáng. B. Sáng tỏ. C. Sáng mờ. D. Sáng – tắt liên tục.
Câu 20/ Nhược iểm của èn huỳnh quang: lOMoARcPSD| 45470368 A. Có nhiều phụ kiện B.
Ánh sáng của èn phát không liên tục C.
Đèn khó khởi ộng nếu iện áp nguồn xuống thấp D. Tất cả ều úng.
Câu 21/ Ưu iểm của èn huỳnh quang: A.
Hiệu suất phát sáng cao, tuổi thọ dài B.
Giá thành rẻ, cấu tạo ơn giản, dễ sử dụng C. Phát sáng ổn ịnh D.
Không phụ thuộc nhiệt ộ và ộ ẩm môi trường
Câu 22/ Trong thực tế người ta sử dụng èn huỳnh quang nhiều hơn èn dây tóc ( èn bóng tròn) vì : A. Giá thành rẻ. B.
Hiệu suất phát sáng cao. C.
Dễ lắp ặt, sửa chữa. D.
Phát sáng ổn ịnh, ánh sáng trắng.
Câu 23/ Khi èn huỳnh quang có hiện tượng quá sáng, trấn lưu (ballast) phát tiếng rung lớn, phát nóng, biện pháp khắc phục là: A. Thay bóng mới. B.
Thay con mồi (starter) mới. C.
Kiểm tra, iều chỉnh lại iện áp cung cấp cho èn. D. Thay máng èn.
Câu 24/ Đèn huỳnh quang có hiện tượng èn chớp tắt liên tục, hai ầu èn sáng ỏ; nguyên nhân do: A.
Điện áp nguồn không ổn ịnh. B.
Con mồi (starter) hỏng. C. Trấn lưu (ballast) hỏng. D. Bóng èn hư.
Câu 25/ Khi èn huỳnh quang có hiện tượng chớp tắt liên tục, hai ầu èn sáng ỏ, biện pháp khắc phục là: A.
Thay trấn lưu (ballast) mới. B.
Kiểm tra lại mạch iện. C.
Thay con mồi (starter) mới và sửa lại dây pha qua công tắc. D.
Thay con mồi (starter) mới.
Câu 26/ Đèn huỳnh quang có hiện tượng èn phát sáng yếu, nhấp nháy, hai ầu èn có vệt en; nguyên nhân do: A.
Điện áp khu vực giảm. B.
Bóng hết thời gian sử dụng. C. Trấn lưu (ballast) hỏng. D.
Con mồi (starter) bị hỏng.
Câu 27/ Khi èn huỳnh quang có hiện tượng phát sáng yếu, nhấp nháy, hai ầu èn có vệt en, biện pháp khắc phục là: A. Thay bóng mới. B.
Thay con mồi (starter) mới. C.
Tăng iện áp cung cấp cho èn. D. Thay bóng mới.
Câu 28/ Đèn huỳnh quang có hiện tượng khi tắt èn ầu èn vẫn sáng; nguyên nhân do: A.
Điện áp nguồn tăng quá ịnh mức. B.
Lắp sai sơ ồ (dây pha không qua công tắc). C.
Trấn lưu (ballast) không phù hợp. D.
Con mồi (starter) hỏng.
Câu 29/ Đèn huỳnh quang có hiện tượng khi tắt, ầu èn vẫn phát sáng, biện pháp khắc phục là: A.
Thay con mồi (starter) mới. B. Thay bóng mới. C. Thay chấn lưu (ballast). D.
Sửa lại dây pha qua công tắc.
Câu 30/ Đèn huỳnh quang có hiện tượng hai ầu èn ửng ỏ nhưng èn không sáng; nguyên nhân do: A.
Bóng hết thời gian sử dụng. B. Điện áp khu vực giảm. C. Trấn lưu (ballast) hư. lOMoARcPSD| 45470368 D.
Con mồi (starter) hỏng.
CHƯƠNG VI: CHUÔNG ĐIỆN
Câu 1/ Cấu tạo chuông ồng bộ gồm: A.
Một nam châm iện, búa gõ và 1 chuông. B.
Một nam châm vĩnh cửu, búa gõ và 1 chuông. C.
Một nam châm iện. miếng sắt non có mang búa gõ và 1 nắp chuông. D.
Một nam châm vĩnh cửu, một nam châm iện, búa gõ và 2 chuông.
Câu 2/ Cấu tạo chuông phân cực gồm: A.
Một nam châm iện, búa gõ và 1 chuông. B.
Một nam châm iện, búa gõ và 2 chuông. C.
Một nam châm vĩnh cửu, ,úa gõ và 2 chuông. D.
Một nam châm vĩnh cửu, một nam châm iện, búa gõ và 2 nắp chuông.
Câu 3/ Chuông phân cực có ặc iểm: A.
Có 2 cuộn dây quấn và 1 nắp chuông B.
Có 2 cuộn dây quấn và 2 nắp chuông C.
Có 1 cuộn dây quấn và 1 nắp chuông D.
Có 1 cuộn dây quấn và 2 nắp chuông
Câu 4/ Ở mỗi chu kỳ của dòng iện xoay chiều, chuông ồng bộ phát ra mấy tiếng chuông kêu: A. 1 tiếng B. 2 tiếng C. 3 tiếng D. 4 tiếng
Câu 5/ Kí hiệu nào là kí hiệu chuông iện: A. B. C. D. Câu
6/ Cho biết sơ ồ mạch chuông nào úng: A. P N B. P N C. P N D. N P
Câu 7/ Chuông iện hoạt ộng theo ịnh luật: A. Lực iện từ. B.
Cảm ứng iện từ. C. Từ trường quay. D. Từ trường biến ổi.
Câu 8/ Cuộn dây nam châm iện ở chuông iện thường ược làm bằng: A. Dây ồng. B. Hợp kim của ồng. C. Dây iện từ D. Dây nhôm.
Câu 9/ Chọn phát biểu sai: A.
Chuông ồng bộ có thể sử dụng ở nguồn iện 1 chiều B.
Chuông ồng bộ có thể sử dụng ở nguồn iện xoay chiều lOMoAR cPSD| 45470368 C.
Chuông ồng bộ xoay chiều không thể có thể sử dụng ở nguồn iện 1 chiều D.
Chuông ồng bộ không thể
sử dụng ở nguồn iện pin hoặc acqui Câu 10/ Để iều khiển chuông hoạt ộng ta có thể sử dụng khí cụ nào sau ây: A. Công tắc B.
Nút nhấn thường hở. C. Nút nhấn thường óng. D.
Tùy trường hợp mà ta sử dụng nút nhấn hay công tắc
CHƯƠNG VII: THIẾT BỊ TỎA NHIỆT
Câu 1/ Đồ dùng loại iện - nhiệt dùng trong gia ình gồm: A. Các loại èn chiếu sáng B.
Tủ lạnh, quạt iện, nồi cơm iện, bàn là iện C.
Máy bơm nước, èn, quạt, bình nước nóng D.
Bàn là iện, bếp iện, nồi cơm iện, ấm iện, bình nước nóng Câu 2/ Bàn là, bếp iện, mỏ hàn là thiết bị biến
ổi : A. Điện năng thành quang năng. B.
Điện năng thành cơ năng. C.
Điện năng thành nhiệt năng. D.
Điện năng thành iện năng.
Câu 3/ Bàn ủi iện là thiết bị biến iện năng thành: A. Cơ năng B. Quang năng C. Điện năng D. Nhiệt năng
Câu 4/ Bàn là không nóng, nguyên nhân do: A. Mạch iện bị hở. B.
Mạch iện bị hở, dây iện trở ứt. C.
Lưỡng kim tiếp xúc không tốt D.
Mạch iện bị hở, dây iện trở ứt, lưỡng kim tiếp xúc không tốt. Câu 5/ Rơ le nhiệt trong bàn là ược sử dụng ể : A.
Tự ộng cắt mạch iện khi ạt ến nhiệt ộ yêu cầu. B. Bảo vệ quá tải C.
Tiếp iện cho dây iện trở. D.
Tự ộng báo hiệu khi quá nóng
Câu 6/ Dây ốt nóng của bàn là iện, bếp iện, nồi cơm iện thường ược làm bằng: A. Hợp kim ồng-crôm B. Hợp kim nicrôm C. Hợp kim phero-crôm D. Hợp kim kẽm-crôm
Câu 7/ Dây iện trở trong mỏ hàn iện ược chế tạo bằng: A. Hợp kim May-so B. Hợp kim Nicrôm C. Vônfram D. Hợp kim Đuymê
Câu 8/ Yêu cầu khi sử dụng mỏ hàn là: A.
Sử dụng úng hiệu iện thế của mỏ hàn. B.
Phải ặt mỏ hàn lên giá chịu nhiệt. C.
Chọn mỏ hàn có công suất phù hợp vật cần hàn. D.
Chọn mỏ hàn có công suất phù hợp, sử dụng úng iện áp, ặt mỏ hàn lên giá chịu nhiệt. Câu 9/ Khi sử
dụng bếp iện ể tăng tuổi thọ của dây iện trở cần chú ý: A.
Giữ thân bếp luôn sạch B.
Không ể nước rơi vào dây ốt nóng C. Usd > Um lOMoARcPSD| 45470368 D. Usd < Um
Câu 10/ Ngoài nơi sản xuất, trên bàn ủi iện có các số liệu kỹ thuật : A. U m, I 12 B. U m, P 12 C. I m, P 12
D. P m, fCâu 11/ Cấu tạo của mỏ hàn gồm :
Error! Bookmark not defined. A. Thân, sợi ốt, ế B.
Sợi ốt, mỏ hàn, dây dẫn C.
Thân, sợi ốt, mỏ hàn D.
Dây ốt nóng, mỏ hàn, sợi ốt Câu 12/ Bộ phận chính của bàn là iện gồm: A. Vỏ bàn là, ế B.
Vỏ bàn là, dây ốt nóng C. Vỏ bàn là, nắp D.
Vỏ bàn là, núm iều chỉnh nhiệt ộ Câu 13/ Hai bộ phận chính bếp iện là: A.
Đèn báo hiệu, thân bếp B.
Dây ốt nóng, thân bếp C.
Đèn báo hiệu, dây ốt nóng D.
Dây ốt nóng, công tắc chỉnh nhiệt ộ
Câu 14/ Công suất ịnh mức của bàn là iện trong khoảng: A. 300W 500W B. 300W 800W C. 300W 1.000W D. 800W 1.200W
Câu 15/ Bộ phận iều chỉnh nhiệt ộ ở bàn là giúp người sử dụng: A.
Giảm nhiệt ộ nóng cho bàn là. B.
Tăng nhiệt ộ nóng cho bàn là. C.
Ngăn không cho iện năng truyền ra ngoài vỏ. D.
Tự ộng iều chỉnh nhiệt ộ phù hợp với loại vải lụa cần là.
Câu 16/ Yêu cầu kỹ thuật của dây ốt nóng:
A. Điện trở suất lớn.
B. Chịu ược nhiệt ộ cao. C. Dẫn iện tốt.
D. Điện trở suất lớn, chịu ược nhiệt ộ cao.
Câu 17/ Bàn là có thể tự ộng ngắt mạch iện ược là nhờ bộ phận : A. Rơle nhiệt. B. Công tắc. C. Nam châm iện. D. Rơle iện từ.
Câu 18/ Cấu tạo của bàn là tự iều chỉnh nhiệt ộ gồm: A.
Dây ốt nóng và vỏ bàn là. B.
Dây ốt nóng, ế và nắp. C.
Dây ốt nóng, ế, nắp, èn tín hiệu. D.
Dây ốt nóng, ế, nắp, èn tín hiệu, rơle nhiệt, núm iều chỉnh nhiệt ộ Câu 19/ Dây ốt nóng của bàn là ược cách iện với vỏ : A. Nhựa. B. Nhựa hay sợi vải. C. Nhựa, mica, sứ. D. Mica, sứ.
CHƯƠNG VIII : ĐỘNG CƠ ĐIỆN lOMoAR cPSD| 45470368
Câu1/ Hai bộ phận chính của ộng cơ iện xoay chiều một pha là: A. Stato, dây quấn B. Stato, lõi thép C. Stato, rôto D. Lõi thép, dây quấn
Câu 2/ Phần quay trong ộng cơ iện xoay chiều một pha gọi là: A. Rôto B. Stato C. Cuộn dây D. Cánh quạt
Câu 3/ Phần cố ịnh trong ộng cơ iện xoay chiều một pha gọi là: A. Rôto B. Stato C. Cuộn dây D. Cánh quạt
Câu 4/ Rôto trong ộng cơ iện xoay chiều một pha là bộ phận: A. Quay B. Đứng yên C. Cố ịnh D. Chuyển ộng
Câu 5/ Lõi thép stato, roto trong ộng cơ iện xoay chiều một pha ược làm bằng: A. Hợp kim Anico B.
Lá thép kỹ thuật iện ghép lại C. Hợp kim Pecmaloi D. Ferit
Câu 6/ Dây quấn stato trong ộng cơ iện xoay chiều một pha ược làm bằng: A.
Lá thép kỹ thuật iện B. Dây kẽm C. Dây nhôm D. Dây iện từ
Câu 7/ Điện năng của ộng cơ iện tiêu thụ ược biến ổi thành: A. Nhiệt năng B. Cơ năng C. Quang năng D. Điện năng
Câu 8/ Động cơ iện một pha khởi ộng bằng vòng ngắn mạch là ộng cơ có : A.
Trên stato xẽ rãnh và ặt vào ó một vòng bằng ồng hở. B.
Trên stato xẽ rãnh và ặt vào ó một vòng bằng ồng kín. C.
Cuộn dây chia thành cuộn chính và cuộn phụ, cuộn phụ ược mắc nối tiếp với 1 tụ iện. D.
Cuộn dây chia thành cuộn chính và cuộn phụ, cuộn chính ược mắc nối tiếp với 1 tụ iện. Câu 9/ Động cơ iện
trong quạt trần kiểu tụ iện ược khởi ộng bằng: A. Starter B. Rôto C. Stato D.
Mạch khởi ộng gồm cuộn dây khởi ộng và tụ iện Câu 10/ Cấu tạo của ộng cơ iện quạt trần kiểu tụ iện gồm
có : A. Động cơ, hộp số, cánh quạt, cầu chì. B.
Động cơ, hộp số, tụ iện, cánh quạt. C.
Hộp số, cánh quạt, tụ iện, cầu chì. D.
Động cơ, tụ iện, cánh quạt, cầu chì.
Câu 11/ Quạt trần kiểu tụ iện có mấy ầu dây ra: A. 2 ầu dây B. 3 ầu dây C. 4 ầu dây D. 5 ầu dây
Câu 12/ Đầu dây C của quạt trần kiểu tụ iện ược gọi là: lOMoAR cPSD| 45470368 A.
Đầu dây của cuộn dây chính (cuộn chạy) B.
Đầu dây của cuộn khởi ộng (cuộn ề) C. Đầu dây chung D. Đầu dây của tụ iện
Câu 13/ Đầu dây R của quạt trần kiểu tụ iện ược gọi là: A.
Đầu dây của cuộn chính (cuộn chạy) B.
Đầu dây của cuộn khởi ộng (cuộn ề) C. Đầu dây chung D. Đầu dây của tụ iện
Câu 14/ Đầu dây S của quạt trần kiểu tụ iện ược gọi là: A.
Đầu dây của cuộn chính (cuộn chạy) B.
Đầu dây của cuộn khởi ộng (cuộn ề) C. Đầu dây chung D. Đầu dây của tụ iện
Câu 15/ Hộp số ược dùng ể : A.
Tạo lực khởi ộng giúp ộng cơ quay. B.
Đẩy không khí tạo thành gió. C.
Thay ổi tốc ộ của quạt. D. Kéo cánh quạt quay.
Câu 16/ Dùng èn thử ể kiểm tra hộp số của quạt iện. Khi vặn núm iều khiển, nếu hộp số bị chập thì èn thử sẽ: A.
Có nhiều ộ sáng khác nhau. B. Có 1 ộ sáng. C. Không sáng. D. Sáng mờ
Câu 17/ Dùng Ohm kế ể kiểm tra tụ iện của quạt iện. Tụ iện còn tốt thì kim trên Ohm kế sẽ: A.
Kim vọt lên và từ từ trở về gần hết. B.
Kim vọt lên, rồi trở về một ít. C.
Kim vọt lên và ứng yên . D. Kim không lên.
Câu 18/ Đặt 2 que o của èn thử vào 2 ầu dây của tụ iện. Nếu tụ iện tốt thì: A. Đèn thử sáng tỏ B. Đèn thử chớp tắt C.
Đèn thử không sáng D.
Đèn thử sáng mờ
Câu 19/ Dùng èn thử kiểm tra các cuộn dây của quạt. Lần lượt chạm 2 ầu que o của èn thử vào từng 2 ầu dây của
quạt, nếu các cuộn dây tốt thì: A.
Đèn thử có một ộ sáng B. Đèn thử có hai ộ sáng C.
Đèn thử có ba ộ sáng D. Đèn thử không sáng
Câu 20/ Dùng ồng hồ V.O.M ở thang o Rx1. Lần lượt chạm 2 ầu que o với từng cặp dây của quạt, nếu quạt tốt thì: A.
Đọc ược 3 trị số iện trở B.
Đọc ược 2 trị số iện trở C.
Đọc ược 1 trị số iện trở D. Không ọc ược trị số
Câu 21/ Dùng èn thử kiểm tra hộp số của quạt, nếu hộp số quạt tốt thì: A. Đèn thử không sáng B.
Điều chỉnh núm iều khiển thì èn thử chỉ có một ộ sáng C.
Điều chỉnh núm iều khiển thì èn thử có nhiều ộ sáng khác nhau D.
Điều chỉnh núm iều khiển thì èn thử sáng tỏ
Câu 22/ Dùng èn thử xác ịnh 3 dây R, S, C của ộng cơ quạt trần kiểu tụ iện thì : A.
Cặp dây RS èn thử sáng tỏ nhất B.
Cặp dây CR èn thử sáng tỏ nhất C.
Cặp dây CS èn thử sáng tỏ nhất D.
Cặp dây RS èn thử sáng mờ
Câu 23/ Dùng èn thử xác ịnh 3 dây R, S, C của ộng cơ quạt trần kiểu tụ iện thì : lOMoARcPSD| 45470368 A.
Cặp dây CS èn thử sáng mờ nhất B.
Cặp dây RS èn thử mờ nhất C. Cặp dây CR èn thử mờ D.
Cặp dây RS èn thử tỏ nhất
Câu 24/ Dùng èn thử xác ịnh 3 dây R, S, C của ộng cơ quạt trần kiểu tụ iện thì : A.
Cặp dây RS èn thử sáng tỏ nhất. B.
Cặp dây CR èn thử sáng mờ C.
Cặp dây CS èn thử sáng mờ D.
Cặp dây CS èn thử sáng mờ nhất
Câu 25/ Dùng èn thử xác ịnh 3 dây R, S, C của ộng cơ quạt trần kiểu tụ iện thì : A.
Cặp dây RS èn thử sáng mờ B.
Cặp dây CS èn thử sáng tỏ nhất C.
Cặp dây CS èn thử sáng mờ D.
Cặp dây CR èn thử sáng mờ nhất
Câu 26/ Dùng èn thử xác ịnh 3 dây R, S, C của ộng cơ quạt trần kiểu tụ iện thì : A.
Cặp dây CS èn thử mờ nhất B.
Cặp dây RS èn thử sáng tỏ nhất C.
Cặp dây CR èn thử sáng tỏ nhất D.
Cặp dây CR èn thử sáng mờ
Câu 27/ Dùng èn thử xác ịnh 3 dây R, S, C của ộng cơ quạt trần kiểu tụ iện thì : A.
Cặp dây CR èn thử sáng mờ nhất B.
Cặp dây RS èn thử sáng mờ nhất C.
Cặp dây RS èn thử sáng mờ D.
Cặp dây CS èn thử sáng tỏ
Câu 28/ Dùng èn thử xác ịnh 3 dây R, S, C của ộng cơ quạt trần kiểu tụ iện thì : A.
Cặp dây CS èn thử tỏ nhất B. Cặp dây RS èn thử mờ C.
Cặp dây CR èn thử sáng tỏ nhất D.
Cặp dây CR èn thử sáng mờ
Câu 29/ Dùng èn thử xác ịnh 3 dây R, S, C của ộng cơ quạt trần kiểu tụ iện thì : A.
Cặp dây RS èn thử sáng tỏ nhất B.
Cặp dây CR èn thử sáng mờ C.
Cặp dây CS èn thử sáng mờ D.
Cặp dây CS èn thử sáng mờ nhất
Câu 30/ Dùng ồng hồ V.O.M ở thang o Rx1. Lần lượt chạm 2 ầu que o với từng hai dây của quạt kiểu tụ iện, nếu trị
số iện trở lớn nhất thì: A.
2 ầu dây là R và S B. 2 ầu dây là C và S C. 2 ầu dây là C và R D. Phải o ở thang Rx10.
Câu 31/ Dùng ồng hồ V.O.M ở thang o Rx1. Lần lượt chạm 2 ầu que o với từng hai dây của quạt, nếu trị số iện trở trung bình thì: A. 2 ầu dây là R và S B.
2 ầu dây là C và S C. 2 ầu dây là C và R D. Phải o ở thang Rx10.
Câu 32/ Dùng ồng hồ V.O.M ở thang o Rx1. Lần lượt chạm 2 ầu que o với từng hai dây của quạt, nếu trị số iện trở nhỏ nhất thì: A. 2 ầu dây là R và S B. 2 ầu dây là C và S C.
2 ầu dây là C và R D. Phải o ở thang Rx100.
Câu 33/ Xác ịnh ầu dây của quạt. Lần lượt mắc nối tiếp từng 2 ầu dây với èn thử, quan sát kỹ ộ sáng của èn thử, nếu èn sáng mờ nhất thì: A.
2 ầu dây là R và S ( ầu còn lại là C) B. 2 ầu dây là C và S