Câu hỏi trắc nghiệm môn luật dân sự
Câu hỏi trắc nghiệm môn luật dân sự
Môn: Luật dân sự (MMl)
Trường: Đại học ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 36006477
1. Đối tượng của nghĩa vụ là:
A. Là nghĩa vụ phải thực hiện
B. Là tài sản, công việc phải thực hiện hoặc không được thực hiện
C. Là công việc sẽ thực hiện
2. Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ do các bên thỏa thuận, theo quy định của pháp luật hoặc
theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
B. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ là 02 năm từ thời điểm phát sinh nghĩa vụ phải thực hiện
C. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ do một trong các bên ấn định nếu các bên không ấn định thì
thực hiện theo quy định của pháp luật hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
3. Nhận định nào sau đây không chính xác?
A. Trường hợp một người đã thực hiện toàn bộ nghĩa vụ thì có quyền yêu cầu những người
có nghĩa vụ liên đới khác phải thực hiện phần nghĩa vụ liên đới của họ đối với người thứ ba.
B. Trường hợp một người đã thực hiện toàn bộ nghĩa vụ thì có quyền yêu cầu những người
có nghĩa vụ liên đới khác phải bồi thường phần nghĩa vụ mà mình đã thực hiện thay.
C. Trường hợp một người đã thực hiện toàn bộ nghĩa vụ thì có quyền yêu cầu những người
có nghĩa vụ liên đới khác phải thực hiện phần nghĩa vụ liên đới của họ đối với mình. D. A &B
4. Trường hợp nào sau đây bị coi là vi phạm nghĩa vụ:
A. Không thực hiện nghĩa vụ đúng thời hạn; thực hiện nghĩa vụ không đầy đủ; thực hiện
không đúng nội dung nghĩa vụ
B. Thực hiện nghĩa vụ không đầy đủ
C. Không thực hiện nghĩa vụ đúng thời hạn
D. Thực hiện không đúng nội dung nghĩa vụ
5. Quan hệ pháp luật về nghĩa vụ dân sự là quan hệ mà bên có nghĩa vụ phải:
A. Thực hiện công việc hoặc không thực hiện công việc vì lợi ích của bên có quyền.
B. Chuyển giao vật, chuyển giao quyền, trả tiền hoặc giấy tờ có giá, Thực hiện công việc
hoặc không thực hiện công việc vì lợi ích của một hoặc nhiều chủ thể khác. C. Chuyển
giao vật, chuyển giao quyền.
D. Trả tiền hoặc giấy tờ có giá lOMoARcPSD| 36006477
6. Căn cứ nào là không phải căn cứ làm phát sinh nghĩa vụ trong các phương án dưới đây: A. Hợp đồng.
B. Hành vi pháp lý đơn phương.
C. Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật.
D. Chiếm hữu tài sản ngay tình.
7. Có mấy biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự? A. 7 biện pháp B. 8 biện pháp C. 9 biện pháp
8. Tài sản bảo đảm phải:
A. Giá trị của tài sản bảo đảm có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
B. Giá trị của tài sản bảo đảm phải luôn lớn hơn hoặc bằng nghĩa vụ được bảo đảm
C. Giá trị của tài sản bảo đảm có giá trị lớn hơn nghĩa vụ bảo đảm
9. Đối với tài sản đảm bảo thì nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. Tài sản bảo đảm phải thuộc quyền sở hữu của bên bảo đảm, trừ trường hợp cầm giữ tài
sản, bảo lưu quyền sở hữu.
B. Tài sản bảo đảm phải là tài sản hiện có và xác định được.
C. Giá trị của tài sản bảo đảm phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
10. Một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ khi?
A. Không được dùng để bảo đảm nhiều nghĩa vụ
B. Có giá trị tại thời điểm xác lập giao dịch bảo đảm lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm
C. Khi một trong các bên đồng ý
11. Có được cầm cố bất động sản hay không? A. Được lOMoARcPSD| 36006477 B. Không
C. Chỉ được cầm cố bất động sản hình thành trong tương lai.
12. Nếu không có thỏa thuận khác hoặc luật khác không có quy định thì Hợp đồng cầm cố
tàisản có hiệu lực từ…
A. Thời điểm chuyển giao tài sản cầm cố B. Thời điểm giao kết
C. Thời điểm đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền
13. Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Tài sản thế chấp có thể do một trong hai bên giữ. Hoặc ủy quyền cho bên thứ ba giữ.
B. Tài sản thế chấp do bên thế chấp giữ. Các bên có thể thỏa thuận giao cho người thứ ba
giữ tài sản thế chấp.
C. Tài sản thế chấp do bên nhận thế chấp giữ. Các bên có thể thỏa thuận giao cho người
thứ ba giữ tài sản thế chấp D. A&C
14. Nếu không có thỏa thuận khác hoặc luật khác không có quy định thì Hợp đồng thế chấp
tài sản có hiệu lực…
A. Từ khi có đề nghị giao kết hợp đồng
B. Từ khi phát sinh hiệu lực đối kháng với bên thứ ba
C. Từ thời điểm giao kết
15. Trường hợp nào sau đây không làm chấm dứt thế chấp?
A. Nghĩa vụ được bảo đảm bằng thế chấp chấm dứt hoặc tài sản thế chấp đã được xử lý.
B. Việc thế chấp tài sản được hủy bỏ hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác.
C. Người thế chấp đã chết
16. Định nghĩa nào sau đây là chính xác?
A. Cầm giữ tài sản là việc bên có nghĩa vụ đang nắm giữ hợp pháp tài sản là đối tượng
nbsp;của hợp đồng song vụ được chiếm giữ tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ
không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ. lOMoARcPSD| 36006477
B. Cầm giữ tài sản là việc bên có quyền đang nắm giữ hợp pháp tài sản là đối tượng của
hợp đồng song vụ được chiếm giữ tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực
hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
C. Cầm giữ tài sản là việc bên có quyền đang nắm giữ tài sản là đối tượng của hợp đồng
song vụ được chiếm giữ tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc
thực hiện không đúng nghĩa vụ.
17. Căn cứ nào không phải là căn cứ làm chấm dứt nghĩa vụ:
A. Nghĩa vụ được bù trừ
B. Thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ đã hết
C. Nghĩa vụ được thay thế bằng nghĩa vụ khác
D. Nghĩa vụ chưa được hoàn thành
18. Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ nào được thực hiện bởi tổ chức chính trị – xã hội: A. Bảo lãnh. B. Tín chấp. C. Cầm cố tài sản.
19. Biện pháp bảo đảm được đăng ký theo:
A. Theo yêu cầu của bên nhận bảo đảm
B. Thỏa thuận của các bên
C. Theo thỏa thuận của các bên hoặc theo quy định của luật.
20. Địa điểm thực hiện nghĩa vụ trong trường hợp không có thỏa thuận:
A. Nơi có bất động sản nếu đối tượng của nghĩa vụ là bất động sản
B. Nhà kho của bên có nghĩa vụ.
C. Nơi cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền nếu đối tượng của nghĩa vụ không phải là bất động sản
D. Nơi có bất động sản và nơi cư trú của bên có quyền
21. Quan hệ cầm cố tài sản chấm dứt trong các trường hợp nào sau đây, chọn phương án
trảlời đúng nhất:
A. Nghĩa vụ bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt; việc cầm cố tài sản được hủy bỏ hoặc thay
thế bằng biện pháp bảo đảm khác; tài sản cầm cố đã được xử lý hoặc theo thỏa thuận của các bên. lOMoARcPSD| 36006477
B. Nghĩa vụ bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt.
C. Tài sản cầm cố đã được xử lý hoặc theo thỏa thuận của các bên.
D. Việc cầm cố tài sản được hủy bỏ hoặc thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác.
22. Cách thức nào dưới đây là không phải là một trong các phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp
A. Bên nhận bảo đảm nhận chính tài sản để thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm.
B. Bên nhận bảo đảm tự bán tài sản.
C. Bán đấu giá tài sản.
D. Đưa tài sản xung vào công quỹ
23. Giá trị của tài sản bảo đảm phải đáp ứng yêu cầu:
A. Ngang bằng với giá trị nghĩa vụ bảo đảm.
B. Lớn hơn giá trị nghĩa vụ bảo đảm.
C. Nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ bảo đảm.
D. Có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
24. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất về đăng ký giao dịch bảo đảm:
A. Việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện trên cơ sở sự thoả thuận của các bên
B. Giao dịch bảo đảm liên quan đến quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tàu bay,
tàu biển buộc phải đăng ký giao dịch bảo đảm
C. Các giao dịch bảo đảm chỉ phải đăng ký nếu có yêu cầu
D. Mọi giao dịch bảo đảm đều phải được đăng ký
25. Trường hợp nào thì bên bán có quyền đòi lại tài sản?
A. Bên mua không hoàn thành nghĩa vụ thanh toán cho bên bán theo thỏa thuận.
B. Bên bán muốn đòi lại do tài sản là vật kỷ niệm và hiện tại cũng không cần tiền.
C. Giá cả tăng quá cao so với thời điểm bán và giao tài sản.
26. Chọn đáp án đúng về thỏa thuận trong hợp đồng
A. Các bên trong hợp đồng có quyền thỏa thuận về nội dung trong hợp đồng
B. Hợp đồng phải có thỏa thuận phạt vi phạm
C. Hợp đồng phải có thỏa thuận về giải quyết tranh chấp lOMoARcPSD| 36006477
27. Chọn đáp án đúng về địa điểm giao kết hợp đồng
A. Là nơi cư trú của cá nhân đã đưa ra đề nghị giao kết hợp đồng
B. Là trụ sở của pháp nhân đã đưa ra đề nghị giao kết hợp đồng
C. Do các bên thỏa thuận, nếu không thỏa thuận thì xác định theo nơi cư trú hoặc trụ sở
của pháp nhân đã đưa ra đề nghị giao kết hợp đồng
28. Chọn đáp án sai về thời điểm giao kết hợp đồng
A. Hợp đồng được giao kết vào thời điểm bên đề nghị nhận được chấp nhận giao kết
B. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng lời nói là thời điểm các bên đã thỏa thuận về nội dung của hợp đồng
C. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thời điểm hợp đồng được công chứng, chứng thực
29. Chọn đáp án đúng về hiệu lực của hợp đồng
A. Khi hợp đồng có hiệu lực, các bên phải thực hiện đúng nội dung đã thỏa thuận, không
được sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ hợp đồng.
B. Hợp đồng được giao kết hợp pháp có hiệu lực từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có
thỏa thuận khác hoặc luật liên quan có quy định khác.
C. Hợp đồng bằng văn bản có hiệu lực chỉ khi được công chứng, chứng thực.
30. Chọn đáp án đúng về phụ lục hợp đồng
A. Luôn phải có để quy định chi tiết một số điều khoản của hợp đồng
B. Có nội dung không được trái với nội dung của hợp đồng
C. Chỉ có giá trị giải thích, không có hiệu lực ràng buộc như hợp đồng
31. Chọn đáp án sai về phạt vi phạm trong hợp đồng
A. Mức phạt vi phạm do các bên thỏa thuận, trừ trường hợp luật liên quan có quy định khác
B. Thỏa thuận phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại có thể đồng thời áp dụng
C. Thỏa thuận phạt vi phạm được áp dụng để thay thế cho nghĩa vụ bồi thường thiệt hại
32. Nội dung nào đúng về sửa đổi hợp đồng?
A. Các bên không được thỏa thuận sửa đổi hợp đồng khi hợp đồng đã được thực hiện
B. Hợp đồng có thể được sửa đổi khi hoàn cảnh thay đổi cơ bản
C. Hợp đồng sửa đổi phải được lập thành văn bản lOMoARcPSD| 36006477
33. Hợp đồng chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?
A. Một bên trong hợp đồng không có khả năng thực hiện nghĩa vụ
B. Hợp đồng bị hủy bỏ, bị đơn phương chấm dứt thực hiện C. Cả a và b
34. Một bên có quyền hủy bỏ hợp đồng và không phải bồi thường thiệt hại khi:
A. Bên kia vi phạm hợp đồng là điều kiện hủy bỏ mà các bên đã thỏa thuận
B. Bên kia vi phạm hợp đồng
C. Chỉ trong trường hợp pháp luật quy định
Chương 7: Các hợp đồng dân sự thông dụng
35. Hợp đồng nào phát sinh trong trường hợp một người đến ngân hàng vay một khoản tiền để kinh doanh:
A. Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn
B. Hợp đồng đấu thầu
C. Hợp đồng thuê tài sản
D. Hợp đồng mua bán tài sản
36. Hợp đồng nào phát sinh trong trường hợp một người mang tiền đến gửi tại ngân hàng:
A. Hợp đồng mượn tài sản
B. Hợp đồng gửi giữ tài sản
C. Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn D. Hợp đồng bảo lãnh
37. Hình thức của hợp đồng vận chuyển hành khách: A. Văn bản B. Bằng lời nói C. Bằng hành vi cụ thể
D. Bằng lời nói, hành vi cụ thể hoặc bằng văn bản
38. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất về hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản:
a. Đối tượng của hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản là mọi loại tài sản lOMoARcPSD| 36006477
b. Chỉ tài sản là vật đặc định, vật không tiêu hao mới là đối tượng của hợp đồng chuyển
giao quyền sử dụng tài sản
c. Các hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản đều phải công chứng
d. Hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản luôn là hợp đồng có đền bù
39. Trong trường hợp hợp đồng không có thỏa thuận pháp luật không có quy định thì hợp
đồng ủy quyền có hiệu lực mấy năm kể từ ngày xác lập việc ủy quyền? A. 5 năm B. 3 năm C. 2 năm D. 1 năm
40. Thời điểm bên mua chịu rủi ro đối với tài sản phải đăng ký quyền sở hữu là:
A. Trước thời điểm tiến hành thủ tục đăng ký
B. Thời điểm chuyển giao tài sản
C. Kể từ khi hoàn thành thủ tục đăng ký, trừ trường hợp có thỏa thuận khác
D. Thời điểm do luật định
41. Hợp đồng thuê tài sản là:
A. Hợp đồng theo đó bên cho thuê giao tài sản cho bên thuê để sử dụng trong một thời hạn
B. Hợp đồng có hiệu lực kể từ thời điểm giao kết hợp đồng
C. Là hợp đồng thực tế
D. Hợp đồng có đối tượng là mọi tài sản
42. BLDS 2015 quy định hợp đồng vay tài sản mà các bên có thỏa thuận về việc trả lãi,
nhưngkhông xác định rõ lãi suất thì lãi suất được xác định bằng:
A. Không quá 20%/năm của khoản tiền vay
B. 10%/năm của khoản tiền vay
C. 50% lãi suất mức lãi suất giới hạn D. Không có quy định
43. Người có nghĩa vụ thông báo khuyết tật của tài sản tặng cho là: A. Bên tặng cho lOMoARcPSD| 36006477
B. Người thứ ba có liên quan
C. Bên tặng cho và bên thứ ba có liên quan
D. Không có quy định trong luật
44. Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản bao gồm:
A. Hợp đồng thuê tài sản
B. Hợp đồng mượn tài sản
C. Hợp đồng tặng cho tài sản D. Hợp đồng thuê khoán tài sản
45. Việc xác định giá thuê tài sản :
A. Theo tổ chức định giá
B. Theo thỏa thuận của các bên
C. Theo ý chí của bên cho thuê
D. Theo giá thị trường tại địa điểm và thời điểm giao kết hợp đồng thuê
46. Nghĩa vụ của bên đặt gia công:
A. Cung cấp nguyên vật liệu theo đúng số lượng, chất lượng thời hạn và địa điểm đã thỏa
thuận cho bên nhận gia công, cung cấp giấy tờ cần thiết liên quan đến việc gia công. B.
Chỉ dẫn cho bên nhận gia công thực hiện hợp đồng.
C. Trả tiền công theo đúng thỏa thuận.
D. Cung cấp nguyên vật liệu theo đúng số lượng, chất lượng thời hạn và địa điểm đã thỏa
thuận cho bên nhận gia công, cung cấp giấy tờ cần thiết liên quan đến việc gia công; chỉ
dẫn cho bên nhận gia công thực hiện hợp đồng; trả tiền công theo đúng thỏa thuận
47. Hợp đồng hợp tác là hợp đồng có hình thức giao kết bằng: A. Lời nói B. Hành vi cụ thể C. Văn bản
D. Văn bản có công chứng, chứng thực
48. Việc chuyển quyền sử dụng đất có hiệu lực kể từ:
A. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật đất đai
B. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật kinh doanh bất động sản lOMoARcPSD| 36006477
C. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật nhà ở
D. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật dân sự
Chương 10: Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
49. Đối với việc bồi thường thiệt hại thì nhận định nào là đúng? lOMoARcPSD| 36006477 A.
Người chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại có thể được giảm mức bồi thường nếu
không có lỗi hoặc có lỗi vô ý và thiệt hại quá lớn so với khả năng kinh tế của mình.
B. Khi bên bị thiệt hại cũng có lỗi trong việc gây ra thiệt hại thì không được bồi thường phần
thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
C. Khi mức bồi thường không còn phù hợp với thực tế thì bên bị thiệt hại hoặc bên gây thiệt
hại có quyền yêu cầu Tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác thay đổi mức bồi thường.
D. Cả 3 nhận định trên đều đúng
50. Người từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi gây ra thiệt hại thì ai phải bồi
thường và bồi thường thế nào?
A. Cha, mẹ người gây thiệt hại phải bồi thường toàn bộ thiệt hại.
B. Người gây thiệt hại phải bồi thường toàn bộ thiệt hại do mình gây ra bằng tài sản của mình.
C. Người gây thiệt hại phải bồi thường toàn bộ thiệt hai do mình gây ra bằng tài sản của
mình; nếu không đủ tài sản để bồi thường thì cha, mẹ phải bồi thường phần còn thiếu
bằng tài sản của mình (tài sản của cha mẹ người thiệt hại). D. Cả 3 phương án trên.
51. Tiền cấp dưỡng đối với con đã thành thai của người chết được tính từ thời điểm nào? A. Khi đang trong bào thai
B. Tại thời điểm người này sinh ra và còn sống C. Khi trong 1 tuổi
52. Gây thiệt hại trong trường hợp nào thì không phải bồi thường?
A. Gây thiệt hại trong trường hợp phòng vệ chính đáng.
B. Gây thiệt hại do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng.
C. Gây thiệt hại do vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết.
D. Gây thiệt hại do say rượu hoặc bị kích thích do chất dùng ma túy.
53. Người gây thiệt hại trong trường hợp phòng vệ chính đáng thì…
A. Không phải bồi thường cho người bị thiệt hại
B. Phải bồi thường nếu thiệt hại gây ra lớn
C. Phải bồi thường nếu thiệt hại gây ra cho nhiều người lOMoARcPSD| 36006477 A. B. C.
54. Ai phải bồi thường trong tình thế cấp thiết? Người gây thiệt hại
Người bị thiệt hại không được bồi thường
Người đã gây ra tình thế cấp thiết
55. Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại là bao lâu? A. 6 tháng B. 1 năm C. 3 năm D. 5 năm
56. Những trường hợp nào người chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ, người chiếm hữu,
sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ được miễn trách nhiệm bồi thường thiệt hại:
A. Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thiệt hại.
B. Thiệt hại xảy ra trong trường hợp bất khả kháng hoặc tình thế cấp thiết, trừ trường hợp
pháp luật có quy định khác.
C. Người chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ có lỗi vô ý.
D. Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thiệt hại; thiệt hại xảy ra trong trường
hợp bất khả kháng hoặc tình thế cấp thiết, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác
57. Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm bao gồm:
A. Tài sản bị mất, bị hủy hoại hoặc bị hư hỏng
B. Lợi ích gắn liền với việc sử dụng, khai thác tài sản bị mất, bị giảm sút
C. Chi phí hợp lý để ngăn chặn, hạn chế và khắc phục thiệt hại; Các thiệt hại khác do luật định
D. Tài sản bị mất, bị hủy hoại hoặc bị hư hỏng; lợi ích gắn liền với việc sử dụng, khai thác
tài sản bị mất, bị giảm sút; chi phí hợp ly để ngăn chặn, hạn chế và khắc phục thiệt hại và
các thiệt hại khác do luật định
58. Khi người thi hành công vụ gây ra thiệt hại thì trách nhiệm bồi thường thiệt hại thuộc về ai? lOMoARcPSD| 36006477 A. B. C. A. Chính người đó B. Nhà nước
C. Được miễn trừ trách nhiệm
D. Nhà nước bồi thường một phần thiệt hại
59. Người của pháp nhân đang thực hiện công việc do pháp nhân giao cho thì gây thiệt hại
thì người này phải trực tiếp bồi thường cho người bị thiệt hại hay không?
Có vì người này gây ra thiệt hại
Theo thỏa thuận của hai bên
Bồi thường một phần cho người bị hại, phần còn lại do pháp nhân bồi thường
D. Không, vì pháp nhân thay mặt cho người của mình gây ra thiệt hại khi thực hiện nhiệm vụ được giao
60. Trong trường hợp phòng vệ chính đáng thì người gây thiệt hại có phải bồi thường hay không?
A. Đương nhiên phải bồi thường
B. Bồi thường một phần
C. Không phải bồi thường
D. Theo thỏa thuận của các bên
61. BLDS 2015 quy định mức bồi thường bù đắp tổn thất về tinh thần đối với thiệt hại do tính
mạng bị xâm phạm nếu các bên không có thỏa thuận được thì xác định theo hướng:
A. Tối đa không quá 30 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
B. Tối đa không quá 60 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
C. Tối đa không quá 100 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
D. Tối đa không quá 150 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
62. Thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra:
A. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại thuộc về chủ nguồn nguy hiểm cao độ
B. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại thuộc về người quản lý, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ lOMoARcPSD| 36006477 A. B. C.
C. Chủ nguồn nguy hiểm cao độ chỉ phải bồi thường thiệt hại nếu họ có lỗi D. Cả A và B
63. Bồi thường thiệt hại về danh dự nhân phẩm…
A. Chỉ áp dụng đối với cá nhân bị xâm phạm về danh dự, nhân phẩm
B. Áp dụng đối với mọi cá nhân, pháp nhân bị xâm phạm về danh dự, nhân phẩm
C. Chỉ áp dụng đối với cá nhân, pháp nhân có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự
D. Chỉ có thể do nhà nước áp dụng
64. Chủ thể phải gánh chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng là:
Mọi chủ thể có hành vi gây thiệt hại
Chỉ chủ thể là cá nhân có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự
Người đại diện của pháp nhân gây thiệt hại
D. Cá nhân gây thiệt hại, người đại diện của cá nhân gây thiệt hại, pháp nhân
65. Thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm bao gồm:
A. Chi phí hợp lý để hạn chế, khắc phục thiệt hại
B. Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút
C. Thiệt hại khác do luật định
D. Chi phí hợp lý để hạn chế, khắc phục thiệt hại; Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút
và các thiệt hại khác do luật định.
66. Chọn đáp án đúng về hợp đồng trao đổi tài sản
A. Phải được lập thành văn bản, có công chứng, chứng thực hoặc đăng ký, nếu pháp luật có quy định
B. Phải được lập thành văn bản, việc công chứng chứng thực hoặc đăng ký chỉ thực hiện
khi các bên có thỏa thuận
C. Có thể giao kết bằng miệng, bằng văn bản hoặc bằng một hình thức khác tùy thuộc vào
sự thỏa thuận của các bên lOMoARcPSD| 36006477 A. B. C.
67. Chọn đáp án đúng về hợp đồng tặng cho tài sản
A. Hợp đồng tặng cho tài sản có hiệu lực phụ thuộc vào ngày ghi trong hợp đồng
B. Hợp đồng tặng cho tài sản có hiệu lực kể từ thời điểm chuyển giao tài sản
C. Hợp đồng tặng cho tài sản có hiệu lực kể từ thời điểm đăng ký tài sản D. Tất cả đều sai
68. Chọn đáp án đúng về hợp đồng thuê tài sản:
A. Bên thuê không có quyền cho thuê lại tài sản mà mình đã thuê
B. Bên thuê có quyền cho thuê lại tài sản mà mình đã thuê nếu được bên cho thuê đồng ý
C. Bên thuê có quyền cho thuê lại tài sản mà mình đã thuê mà không cần hỏi ý kiến bên cho
thuê, vì lúc này tài sản đã thuộc quyền quản lý, sử dụng của bên thuê
69. Chọn đáp án đúng về thời hạn của hợp đồng ủy quyền
A. Hợp đồng ủy quyền luôn có hiệu lực là 1 năm kể từ ngày xác lập việc ủy quyền
B. Thời hạn ủy quyền do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định lOMoARcPSD| 36006477
C. Thời hạn ủy quyền được xác định theo loại vụ việc được ủy quyền
70. Bên được ủy quyền được ủy quyền lại cho người khác trong trường hợp nào?
A. Có sự đồng ý của bên ủy quyền
B. Do sự kiện bất khả kháng nếu không áp dụng ủy quyền lại thì mục đích xác lập, thực
hiện giao dịch dân sự vì lợi ích của người ủy quyền không thể thực hiện được C. Cả a và b đều đúng
71. Chọn đáp án đúng về việc đơn phương chấm dứt hợp đồng ủy quyền
A. Bên được ủy quyền không có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng ủy quyền
B. Bên được ủy quyền chỉ có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng đối với việc
ủy quyền không có thù lao
C. Khi đơn phương chấm dứt hợp đồng ủy quyền, bên được ủy quyền có thể không phải
bồi thường thiệt hại cho bên ủy quyền.
72. Nhận định nào sai về hợp đồng ủy quyền
A. Việc ủy quyền lại không được vượt quá phạm vi ủy quyền ban đầu
B. Hình thức hợp đồng ủy quyền lại do các bên thỏa thuận
C. Hình thức hợp đồng ủy quyền lại phải phù hợp với hình thức ủy quyền ban đầu
73. Bên ủy quyền có quyền, nghĩa vụ gì khi đơn phương chấm dứt hợp đồng ủy quyền?
A. Bên ủy quyền có nghĩa vụ thông báo bằng văn bản cho người thứ ba biết về việc chấm
dứt thực hiện hợp đồng ủy quyền
B. Bên ủy quyền có nghĩa vụ thông báo cho người thứ ba biết về việc chấm dứt thực hiện
hợp đồng ủy quyền nhưng không nhất thiết phải bằng văn bản
C. Bên ủy quyền không phải bồi thường thiệt hại cho người được ủy quyền
74. Chọn đáp án đúng về việc chuyển quyền sử dụng đất
A. Việc chuyển quyền sử dụng đất có hiệu lực kể từ thời điểm đăng ký theo quy định của pháp luật
B. Việc chuyển quyền sử dụng đất có hiệu lực kể từ thời điểm hợp đồng được công chứng, chứng thực
C. Việc chuyển quyền sử dụng đất có hiệu lực kể từ thời điểm các bên thực hiện nghĩa vụ thanh toán
75. Chọn đáp án đúng về lãi suất trong hợp đồng vay tài sản lOMoARcPSD| 36006477
A. Do các bên thỏa thuận nhưng không được vượt quá mức quy định của Nhà nước
B. Luôn áp dụng theo mức quy định của pháp luật, các bên không cần phải thỏa thuận
C. Luôn phải xác định rõ trong hợp đồng vay mới có giá trị áp dụng
76. Chọn đáp án đúng về quyền của bên vay trong hợp đồng vay có kỳ hạn và có lãi:
A. Bên vay có quyền trả lại tài sản trước kỳ hạn nhưng phải trả toàn bộ lãi theo kỳ hạn
B. Bên vay có quyền trả lại tài sản trước kỳ hạn nhưng chỉ trả lãi tính đến thời điểm trả tài sản
C. Bên vay không được quyền trả lại tài sản trước kỳ hạn nếu như bên cho vay không đồng ý