Câu hỏi trắc nghiệm môn luật dân sự

Câu hỏi trắc nghiệm môn luật dân sự

lOMoARcPSD|36006477
1. Đối tượng của nghĩa vụ là:
A. Là nghĩa vụ phi thc hin
B. Là tài sn, công vic phi thc hin hoặc không đưc thc hin
C. Là công vic s thc hin
2. Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Thi hn thc hiện nghĩa vụ do các bên tha thuận, theo quy định ca pháp lut hoc
theo quyết đnh của cơ quan có thẩm quyn.
B. Thi hn thc hiện nghĩa vụ là 02 năm từ thời điểm phát sinh nghĩa v phi thc hin
C. Thi hn thc hiện nghĩa v do mt trong các bên ấn định nếu các bên không ấn định thì
thc hiện theo quy định ca pháp lut hoc theo quyết đnh của cơ quan có thẩm quyn
3. Nhận định nào sau đây không chính xác?
A. Trường hp một người đã thực hin toàn b nghĩa vụ thì có quyn yêu cu những người
có nghĩa vụ liên đới khác phi thc hin phần nghĩa vụ liên đới ca h đối với người th
ba.
B. Trường hp một người đã thực hin toàn b nghĩa vụ thì có quyn yêu cu những người
có nghĩa vụ liên đới khác phi bồi thường phần nghĩa vụ mà mình đã thực hin thay.
C. Trường hp một người đã thực hin toàn b nghĩa v thì có quyn yêu cu những người
có nghĩa vụ liên đới khác phi thc hin phần nghĩa vụ liên đới ca h đối vi mình.
D. A &B
4. Trường hp nào sau đây bị coi là vi phạm nghĩa vụ:
A. Không thc hiện nghĩa vụ đúng thời hn; thc hiện nghĩa vụ không đầy đủ; thc hin
không đúng nội dung nghĩa vụ
B. Thc hiện nghĩa vụ không đầy đủ
C. Không thc hiện nghĩa vụ đúng thời hn
D. Thc hiện không đúng nội dung nghĩa v
5. Quan h pháp lut v nghĩa vụ dân s là quan h mà bên có nghĩa vụ phi:
A. Thc hin công vic hoc không thc hin công vic vì li ích ca bên có quyn.
B. Chuyn giao vt, chuyn giao quyn, tr tin hoc giy tgiá, Thc hin công vic
hoc không thc hin công vic vì li ích ca mt hoc nhiu ch th khác. C. Chuyn
giao vt, chuyn giao quyn.
D. Tr tin hoc giy tgiá
lOMoARcPSD|36006477
6. Căn cứ nào là không phi căn cứ làm phát sinh nghĩa vụ trong các phương án dưới đây:
A. Hợp đồng.
B. Hành vi pháp lý đơn phương.
C. Gây thit hi do hành vi trái pháp lut.
D. Chiếm hu tài sn ngay tình.
7. Có my bin pháp bảo đảm thc hiện nghĩa v dân s?
A. 7 bin pháp
B. 8 bin pháp
C. 9 bin pháp
8. Tài sn bo đảm phi:
A. Giá tr ca tài sn bảo đảm có th lớn hơn, bằng hoc nh hơn giá tr nghĩa vụ đưc bo
đảm
B. Giá tr ca tài sn bảo đảm phi luôn ln hơn hoặc bằng nghĩa vụ đưc bảo đảm
C. Giá tr ca tài sn bo đảm có giá tr lớn hơn nghĩa v bảo đảm
9. Đối vi tài sản đm bo thì nhận định nào dưới đâyđúng ?
A. Tài sn bảo đảm phi thuc quyn s hu ca bên bảo đảm, tr trường hp cm gi tài
sn, bảo lưu quyền s hu.
B. Tài sn bảo đảm phi là tài sn hiện có và xác định được.
C. Giá tr ca tài sn bo đảm phi lớn hơn giá trị nghĩa v đưc bảo đảm.
10. Mt tài sản dùng để bảo đảm thc hin nhiều nghĩa vụ khi?
A. Không được dùng để bảo đảm nhiều nghĩa vụ
B. Có giá tr ti thời điểm xác lp giao dch bảo đảm lớn hơn tổng giá tr các nghĩa vụ đưc
bảo đảm
C. Khi một trong các bên đồng ý
11. Có đưc cm c bất động sn hay không?
A. Đưc
lOMoARcPSD|36006477
B. Không
C. Ch đưc cm c bt đng sản hình thành trong tương lai.
12. Nếu không có tha thun khác hoc luật khác không có quy định thì Hợp đồng cm c
tàisn có hiu lc từ…
A. Thời điểm chuyn giao tài sn cm c
B. Thời điểm giao kết
C. Thời điểm đăng ký tại cơ quan có thẩm quyn
13. Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Tài sn thế chp có th do mt trong hai bên gi. Hoc y quyn cho bên th ba gi.
B. Tài sn thế chp do bên thế chp gi. Các bên có th tha thuận giao cho người th ba
gi tài sn thế chp.
C. Tài sn thế chp do bên nhn thế chp gi. Các bên có th tha thuận giao cho người
th ba gi tài sn thế chp
D. A&C
14. Nếu không có tha thun khác hoc luật khác không có quy định thì Hợp đồng thế chp
tài sn có hiu lc…
A. T khi có đề ngh giao kết hợp đồng
B. T khi phát sinh hiu lực đối kháng vi bên th ba
C. T thời điểm giao kết
15. Trường hợp nào sau đây không làm chấm dt thế chp?
A. Nghĩa vụ đưc bảo đảm bng thế chp chm dt hoc tài sn thế chấp đã đưc x lý.
B. Vic thế chp tài sản đưc hy b hoặc được thay thế bng bin pháp bảo đảm khác.
C. Người thế chấp đã chết
16. Định nghĩa nào sau đây là chính xác?
A. Cm gii sn là việc bên có nghĩa vụ đang nắm gi hp pháp tài sản là đối tượng
nbsp;ca hp đồng song v đưc chiếm gi tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ
không thc hin hoc thc hiện không đúng nghĩa v.
lOMoARcPSD|36006477
B. Cm gii sn là vic bên có quyền đang nm gi hp pháp tài sản là đối tượng ca
hợp đồng song v đưc chiếm gii sản trong trưng hợp bên có nghĩa v không thc
hin hoc thc hiện không đúng nghĩa vụ.
C. Cm gi tài sn là vic bên có quyền đang nắm gi tài sản là đối tượng ca hợp đồng
song v đưc chiếm gi tài sản trong trường hợp bên có nghĩa v không thc hin hoc
thc hiện không đúng nghĩa vụ.
17. Căn cứ nào không phải là căn c làm chm dứt nghĩa v:
A. Nghĩa vụ đưc bù tr
B. Thi hiu min tr nghĩa vụ đã hết
C. Nghĩa vụ đưc thay thế bng nghĩa v khác
D. Nghĩa vụ chưa đưc hoàn thành
18. Bin pháp bảo đm thc hiện nghĩa v nào được thc hin bi t chc chính tr hi:
A. Bo lãnh.
B. Tín chp.
C. Cm c tài sn.
19. Bin pháp bảo đảm được đăng ký theo:
A. Theo yêu cu ca bên nhn bảo đảm
B. Tha thun ca các bên
C. Theo tha thun ca các bên hoặc theo quy định ca lut.
20. Địa điểm thc hiện nghĩa v trong trường hp không có tha thun:
A. Nơi có bất đng sn nếu đối tượng của nghĩa vụ là bt đng sn
B. Nhà kho ca bên có nghĩa vụ.
C. Nơi cư trú hoặc tr s ca bên có quyn nếu đối tượng của nghĩa v không phi là bt
động sn
D. Nơi có bất đng sản và nơi cư trú của bên có quyn
21. Quan h cm c tài sn chm dứt trong các trường hợp nào sau đây, chọn phương án
trlời đúng nhất:
A. Nghĩa vụ bảo đm bng cm c chm dt; vic cm c tài sản được hy b hoc thay
thế bng bin pháp bảo đảm khác; tài sn cm c đã được x lý hoc theo tha thun
ca các bên.
lOMoARcPSD|36006477
B. Nghĩa vụ bảo đm bng cm c chm dt.
C. Tài sn cm c đã đưc x lý hoc theo tha thun ca các bên.
D. Vic cm ci sản được hy b hoc thay thế bng bin pháp bảo đm khác.
22. Cách thức nào dưới đây là không phải là một trong các phương thc x lý tài sn cm
c, thế chp
A. Bên nhn bảo đảm nhn chính tài sản để thay thế cho vic thc hiện nghĩa vụ ca bên
bảo đảm.
B. Bên nhn bảo đảm t bán tài sn.
C. Bán đấu giá tài sn.
D. Đưa tài sản xung vào công qu
23. Giá tr ca tài sn bảo đảm phải đáp ứng yêu cu:
A. Ngang bng vi giá tr nghĩa vụ bảo đảm.
B. Lớn hơn giá trị nghĩa v bảo đảm.
C. Nh hơn giá trị nghĩa vụ bảo đảm.
D. Có th ln hơn, bằng hoc nh hơn giá tr nghĩa vụ đưc bảo đảm
24. La chn câu tr lời đúng nhất v đăng ký giao dịch bảo đảm:
A. Việc đăng ký giao dịch bảo đảm đưc thc hiện trên cơ sở s tho thun ca các bên
B. Giao dch bảo đảm liên quan đến quyn s dụng đất, tài sn gn lin với đất, tàu bay,
tàu bin buc phải đăng ký giao dịch bảo đảm
C. Các giao dch bảo đm ch phải đăng ký nếu có yêu cu
D. Mi giao dch bảo đảm đều phi được đăng
25. Trường hp nào thì bên bán có quyền đòi lại tài sn?
A. Bên mua không hoàn thành nghĩa vụ thanh toán cho bên bán theo tha thun.
B. Bên bán muốn đòi lại do tài sn là vt k nim và hin tại cũng không cần tin.
C. Giá c tăng quá cao so với thời điểm bán và giao tài sn.
26. Chọn đáp án đúng về tha thun trong hợp đồng
A. Các bên trong hợp đồng có quyn tha thun v ni dung trong hợp đồng
B. Hợp đồng phi có tha thun pht vi phm
C. Hợp đồng phi có tha thun v gii quyết tranh chp
lOMoARcPSD|36006477
27. Chọn đáp án đúng về địa đim giao kết hợp đồng
A. Là nơi cư trú của cá nhân đã đưa ra đề ngh giao kết hợp đồng
B. Là tr s của pháp nhân đã đưa ra đề ngh giao kết hợp đồng
C. Do các bên tha thun, nếu không tha thuận thì xác định theo nơi cư trú hoặc tr s
của pháp nhân đã đưa ra đề ngh giao kết hợp đồng
28. Chọn đáp án sai về thời điểm giao kết hợp đồng
A. Hợp đồng đưc giao kết vào thời điểm bên đề ngh nhận được chp nhn giao kết
B. Thời điểm giao kết hợp đồng bng li nói là thời điểm các bên đã thỏa thun v ni dung
ca hợp đồng
C. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thi điểm hợp đồng được công chng,
chng thc
29. Chọn đáp án đúng về hiu lc ca hp đồng
A. Khi hợp đồng có hiu lc, các bên phi thc hiện đúng nội dung đã thỏa thun, không
đưc sửa đi, b sung hoc hy b hợp đồng.
B. Hợp đồng đưc giao kết hp pháp có hiu lc t thời điểm giao kết, tr trường hp có
tha thun khác hoc luật liên quan có quy định khác.
C. Hợp đồng bằng văn bản có hiu lc ch khi được công chng, chng thc.
30. Chọn đáp án đúng về ph lc hợp đồng
A. Luôn phi để quy định chi tiết mt s điu khon ca hợp đồng
B. Có nội dung không được trái vi ni dung ca hợp đng
C. Ch có giá tr gii thích, không có hiu lc ràng buộc như hợp đồng
31. Chọn đáp án sai về pht vi phm trong hợp đng
A. Mc pht vi phm do các bên tha thun, tr trường hp luật liên quan có quy định khác
B. Tha thun pht vi phm và bồi thường thit hi có th đồng thi áp dng
C. Tha thun pht vi phạm được áp dụng để thay thế cho nghĩa vụ bồi thường thit hi
32. Nội dung nào đúng về sửa đổi hợp đng?
A. Các bên không được tha thun sửa đi hợp đồng khi hợp đồng đã được thc hin
B. Hợp đồng có th đưc sửa đổi khi hoàn cảnh thay đổi cơ bản
C. Hợp đồng sửa đổi phải được lập thành văn bản
lOMoARcPSD|36006477
33. Hợp đng chm dứt trong trưng hợp nào sau đây?
A. Mt bên trong hợp đồng không có kh năng thực hiện nghĩa vụ
B. Hợp đồng b hy b, b đơn phương chấm dt thc hin
C. C a và b
34. Mt bên có quyn hy b hợp đồng và không phi bồi thường thit hi khi:
A. Bên kia vi phm hợp đồng là điều kin hy b mà các bên đã thỏa thun
B. Bên kia vi phm hợp đồng
C. Ch trong trường hp pháp luật quy định
Chương 7: Các hợp đng dân s thông dng
35. Hợp đồng nào phát sinh trong trường hp một ngưi đến ngân hàng vay mt khon tin
để kinh doanh:
A. Hợp đồng vay tài sn có k hn
B. Hợp đồng đấu thu
C. Hợp đồng thuê tài sn
D. Hợp đồng mua bán tài sn
36. Hợp đồng nào phát sinh trong trường hp một ngưi mang tiền đến gi ti ngân hàng:
A. Hợp đồng mượn tài sn
B. Hợp đồng gi gi tài sn
C. Hợp đồng vay tài sn có k hn
D. Hợp đồng bo lãnh
37. Hình thc ca hợp đồng vn chuyn hành khách:
A. Văn bản
B. Bng li nói
C. Bng hành vi c th
D. Bng li nói, hành vi c th hoc bằng văn bản
38. La chn câu tr lời đúng nhất v hợp đng chuyn giao quyn s dng tài sn:
a. Đối tượng ca hợp đồng chuyn giao quyn s dng tài sn là mi loi tài sn
lOMoARcPSD|36006477
b. Ch tài sn là vt đặc định, vt không tiêu hao mới là đối tượng ca hợp đồng chuyn
giao quyn s dng tài sn
c. Các hợp đồng chuyn giao quyn s dng tài sản đều phi công chng
d. Hợp đồng chuyn giao quyn s dng tài sn luôn là hợp đồng có đền bù
39. Trong trường hp hợp đồng không có tha thun pháp luật không có quy định thì hp
đồng y quyn có hiu lc mấy năm kể t ngày xác lp vic y quyn?
A. 5 năm
B. 3 năm
C. 2 năm
D. 1 năm
40. Thời điểm bên mua chu rủi ro đối vi tài sn phải đăng ký quyền s hu là:
A. Trước thời điểm tiến hành th tục đăng
B. Thời điểm chuyn giao tài sn
C. K t khi hoàn thành th tục đăng ký, tr trường hp có tha thun khác
D. Thời điểm do lut đnh
41. Hợp đng thuê tài sn là:
A. Hợp đồng theo đó bên cho thuê giao tài sản cho bên thuê để s dng trong mt thi hn
B. Hợp đồng có hiu lc k t thời điểm giao kết hợp đồng
C. Là hợp đồng thc tế
D. Hợp đồng có đối tượng là mi tài sn
42. BLDS 2015 quy định hợp đồng vay tài sn mà các bên có tha thun v vic tr lãi,
nhưngkhông xác định rõ lãi sut thì lãi sut được xác định bng:
A. Không quá 20%/năm của khon tin vay
B. 10%/năm ca khon tin vay
C. 50% lãi sut mc lãi sut gii hn
D. Không có quy định
43. Người có nghĩa vụ thông báo khuyết tt ca tài sn tng cho là:
A. Bên tng cho
lOMoARcPSD|36006477
B. Người th ba có liên quan
C. Bên tng cho và bên th ba có liên quan
D. Không có quy định trong lut
44. Hợp đng chuyn quyn s hu tài sn bao gm:
A. Hợp đồng thuê tài sn
B. Hợp đồng mượn tài sn
C. Hợp đồng tng cho tài sn D. Hợp đng thuê khoán tài sn
45. Việc xác định giá thuê tài sn :
A. Theo t chức định giá
B. Theo tha thun ca các bên
C. Theo ý chí ca bên cho thuê
D. Theo giá th trường tại địa điểm và thời điểm giao kết hợp đồng thuê
46. Nghĩa v của bên đặt gia công:
A. Cung cp nguyên vt liệu theo đúng số ng, cht lưng thi hạn và địa điểm đã tha
thun cho bên nhn gia công, cung cp giy t cn thiết liên quan đến vic gia công. B.
Ch dn cho bên nhn gia công thc hin hợp đồng.
C. Tr tiền công theo đúng thỏa thun.
D. Cung cp nguyên vt liệu theo đúng số ng, cht lưng thi hạn và địa điểm đã thỏa
thun cho bên nhn gia công, cung cp giy t cn thiết liên quan đến vic gia công; ch
dn cho bên nhn gia công thc hin hợp đồng; tr tiền công theo đúng thỏa thun
47. Hợp đng hp tác là hợp đồng có hình thc giao kết bng:
A. Li nói
B. Hành vi c th
C. Văn bản
D. Văn bản có công chng, chng thc
48. Vic chuyn quyn s dụng đất có hiu lc k t:
A. Thời điểm đăng ký theo quy định ca lut đất đai
B. Thời điểm đăng ký theo quy định ca lut kinh doanh bt đng sn
lOMoARcPSD|36006477
C. Thời điểm đăng ký theo quy định ca lut nhà
D. Thời điểm đăng ký theo quy định ca lut dân s
Chương 10: Trách nhiệm bi thưng thit hi ngoài hợp đồng
49. Đối vi vic bồi thường thit hi thì nhận định nào là đúng?
lOMoARcPSD|36006477
A.
Người chu trách nhim bồi thường thit hi có th đưc gim mc bồi thường nếu
không có li hoc có li vô ý và thit hi quá ln so vi kh năng kinh tế ca mình.
B. Khi bên b thit hại cũng có lỗi trong vic gây ra thit hại thì không đưc bồi thường phn
thit hi do li ca mình gây ra.
C. Khi mc bồi thường không còn phù hp vi thc tế thì bên b thit hi hoc bên gây thit
hi có quyn yêu cu Tòa án hoặc cơ quan nhà nưc có thm quyền khác thay đổi mc
bồi thường.
D. C 3 nhận định trên đều đúng
50. Người t đủ ời lăm tuổi đến chưa đủ i tám tui gây ra thit hi thì ai phi bi
thường và bồi thường thế nào?
A. Cha, m ngưi gây thit hi phi bi thường toàn b thit hi.
B. Người gây thit hi phi bồi thưng toàn b thit hi do mình gây ra bng tài sn ca
mình.
C. Người gây thit hi phi bồi thường toàn b thit hai do mình gây ra bng tài sn ca
mình; nếu không đủ tài sn để bồi thường thì cha, m phi bi thường phn còn thiếu
bng tài sn ca mình (tài sn ca cha m người thit hi). D. C 3 phương án trên.
51. Tin cp dưỡng đi với con đã thành thai của người chết được tính t thời điểm nào?
A. Khi đang trong bào thai
B. Ti thời điểm người này sinh ra và còn sng
C. Khi trong 1 tui
52. Gây thit hại trong trường hp nào thì không phi bồi thưng?
A. Gây thit hại trong trường hp phòng v chính đáng.
B. Gây thit hại do vượt quá gii hn phòng v chính đáng.
C. Gây thit hại do vượt quá yêu cu ca tình thế cp thiết.
D. Gây thit hại do say rượu hoc b kích thích do cht dùng ma túy.
53. Người gây thit hại trong trường hp phòng v chính đáng thì
A. Không phi bồi thường cho người b thit hi
B. Phi bồi thường nếu thit hi gây ra ln
C. Phi bồi thường nếu thit hi gây ra cho nhiều người
lOMoARcPSD|36006477
A.
B.
C.
54. Ai phi bồi thường trong tình thế cp thiết?
Người gây thit hi
Người b thit hại không được bồi thường
Người đã gây ra tình thế cp thiết
55. Thi hiu khi kin yêu cu bồi thường thit hi là bao lâu?
A. 6 tháng
B. 1 năm
C. 3 năm
D. 5 năm
56. Những trường hợp nào người ch s hu ngun nguy hiểm cao độ, người chiếm hu,
s dng ngun nguy hiểm cao độ đưc min trách nhim bồi thưng thit hi:
A. Thit hi xy ra hoàn toàn do li c ý của ngưi b thit hi.
B. Thit hi xảy ra trong trường hp bt kh kháng hoc tình thế cp thiết, tr trường hp
pháp luật có quy định khác.
C. Người ch s hu ngun nguy hiểm cao độli vô ý.
D. Thit hi xy ra hoàn toàn do li c ý của người b thit hi; thit hi xảy ra trong trường
hp bt kh kháng hoc tình thế cp thiết, tr trường hp pháp luật có quy định khác
57. Thit hi do tài sn b xâm phm bao gm:
A. Tài sn b mt, b hy hoi hoc b hư hỏng
B. Li ích gn lin vi vic s dng, khai thác tài sn b mt, b gim sút
C. Chi phí hợp lý để ngăn chặn, hn chếkhc phc thit hi; Các thit hi khác do lut
định
D. Tài sn b mt, b hy hoi hoc b hư hỏng; li ích gn lin vi vic s dng, khai thác
tài sn b mt, b gim sút; chi phí hợp ly để ngăn chặn, hn chế và khc phc thit hi và
các thit hi khác do lut định
58. Khi người thi hành công v gây ra thit hi thì trách nhim bồi thưng thit hi thuc v
ai?
lOMoARcPSD|36006477
A.
B.
C.
A. Chính người đó
B. Nhà nước
C. Đưc min tr trách nhim
D. Nhà nước bồi thường mt phn thit hi
59. Người của pháp nhân đang thực hin công vic do pháp nhân giao cho thì gây thit hi
thì người này phi trc tiếp bồi thường cho người b thit hi hay không?
Có vì người này gây ra thit hi
Theo tha thun ca hai bên
Bồi thường mt phần cho người b hi, phn còn li do pháp nhân bồi thường
D. Không, vì pháp nhân thay mặt cho ngưi ca mình gây ra thit hi khi thc hin nhim v
đưc giao
60. Trong trường hp phòng v chính đáng thì người gây thit hi có phi bồi thường hay
không?
A. Đương nhiên phải bồi thường
B. Bồi thường mt phn
C. Không phi bồi thưng
D. Theo tha thun ca các bên
61. BLDS 2015 quy định mc bồi thường bù đắp tn tht v tinh thần đi vi thit hi do tính
mng b xâm phm nếu các bên không có tha thuận được thì xác định theo hướng:
A. Tối đa không quá 30 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
B. Tối đa không quá 60 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
C. Tối đa không quá 100 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
D. Tối đa không quá 150 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
62. Thit hi do ngun nguy hiểm cao độ gây ra:
A. Trách nhim bồi thường thit hi thuc v ch ngun nguy him cao độ
B. Trách nhim bồi thường thit hi thuc v ngưi qun lý, s dng ngun nguy him cao
độ
lOMoARcPSD|36006477
A.
B.
C.
C. Ch ngun nguy hiểm cao độ ch phi bồi thường thit hi nếu h có li
D. C A và B
63. Bồi thường thit hi v danh d nhân phm…
A. Ch áp dng đối vi cá nhân b xâm phm v danh d, nhân phm
B. Áp dụng đối vi mi cá nhân, pháp nhân b xâm phm v danh d, nhân phm
C. Ch áp dụng đối với cá nhân, pháp nhân có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi
dân s
D. Ch có th do nhà nước áp dng
64. Ch th phi gánh chu trách nhim bồi thường thit hi ngoài hợp đồng là:
Mi ch th có hành vi gây thit hi
Ch ch th là cá nhân có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân s
Người đại din ca pháp nhân gây thit hi
D. Cá nhân gây thit hại, người đi din ca cá nhân gây thit hi, pháp nhân
65. Thit hi do danh d, nhân phm, uy tín b xâm phm bao gm:
A. Chi phí hợp lý để hn chế, khc phc thit hi
B. Thu nhp thc tế b mt hoc b gim sút
C. Thit hi khác do lut đnh
D. Chi phí hợp lý để hn chế, khc phc thit hi; Thu nhp thc tế b mt hoc b gim sút
và các thit hi khác do lut đnh.
66. Chọn đáp án đúng về hợp đồng trao đổi tài sn
A. Phải được lập thành văn bản, có công chng, chng thc hoặc đăng ký, nếu pháp lut
có quy định
B. Phải được lập thành văn bản, vic công chng chng thc hoặc đăng ký ch thc hin
khi các bên có tha thun
C. Có th giao kết bng ming, bằng văn bản hoc bng mt hình thc khác tùy thuc vào
s tha thun ca các bên
lOMoARcPSD|36006477
A.
B.
C.
67. Chọn đáp án đúng về hợp đồng tng cho tài sn
A. Hợp đồng tng cho tài sn có hiu lc ph thuc vào ngày ghi trong hợp đồng
B. Hợp đồng tng cho tài sn có hiu lc k t thời điểm chuyn giao tài sn
C. Hợp đồng tng cho tài sn có hiu lc k t thời điểm đăng ký tài sản
D. Tt c đều sai
68. Chọn đáp án đúng về hợp đồng thuê tài sn:
A. Bên thuê không có quyn cho thuê li tài sản mà mình đã thuê
B. Bên thuê có quyn cho thuê li tài sn mà mình đã thuê nếu được bên cho thuê đồng ý
C. Bên thuê có quyn cho thuê li tài sản mà mình đã thuê mà không cần hi ý kiến bên cho
thuê, vì lúc này tài sản đã thuộc quyn qun lý, s dng ca bên thuê
69. Chọn đáp án đúng về thi hn ca hợp đồng y quyn
A. Hợp đồng y quyn luôn có hiu lực là 1 năm kể t ngày xác lp vic y quyn
B. Thi hn y quyn do các bên tha thun hoc do pháp luật quy định
lOMoARcPSD|36006477
C. Thi hn y quyền được xác định theo loi v việc được y quyn
70. Bên được y quyền được y quyn lại cho người khác trong trưng hp nào?
A. Có s đồng ý ca bên y quyn
B. Do s kin bt kh kháng nếu không áp dng y quyn li thì mục đích xác lập, thc
hin giao dch dân s vì li ích của người y quyn không th thc hiện được
C. C a và b đều đúng
71. Chọn đáp án đúng về việc đơn phương chấm dt hợp đồng y quyn
A. Bên được y quyn không có quyền đơn phương chấm dt hợp đồng y quyn
B. Bên được y quyn ch quyền đơn phương chấm dt thc hin hợp đồng đối vi vic
y quyn không có thù lao
C. Khi đơn phương chấm dt hợp đồng y quyền, bên được y quyn có th không phi
bồi thường thit hi cho bên y quyn.
72. Nhận định nào sai v hp đồng y quyn
A. Vic y quyn lại không được vượt quá phm vi y quyền ban đu
B. Hình thc hp đồng y quyn li do các bên tha thun
C. Hình thc hợp đồng y quyn li phi phù hp vi hình thc y quyền ban đầu
73. Bên y quyn có quyền, nghĩa vụ gì khi đơn phương chấm dt hp đồng y quyn?
A. Bên y quyền có nghĩa v thông báo bằng văn bản cho người th ba biết v vic chm
dt thc hin hợp đồng y quyn
B. Bên y quyền có nghĩa v thông báo cho người th ba biết v vic chm dt thc hin
hợp đồng y quyền nhưng không nhất thiết phi bng văn bản
C. Bên y quyn không phi bồi thưng thit hại cho người được y quyn
74. Chọn đáp án đúng về vic chuyn quyn s dng đất
A. Vic chuyn quyn s dng đất có hiu lc k t thời điểm đăng ký theo quy định ca
pháp lut
B. Vic chuyn quyn s dng đất có hiu lc k t thời điểm hợp đồng được công chng,
chng thc
C. Vic chuyn quyn s dụng đất có hiu lc k t thời điểm các bên thc hiện nghĩa v
thanh toán
75. Chọn đáp án đúng về lãi sut trong hợp đồng vay tài sn
lOMoARcPSD|36006477
A. Do các bên tha thuận nhưng không được vượt quá mức quy định của Nhà nước
B. Luôn áp dng theo mức quy định ca pháp lut, các bên không cn phi tha thun
C. Luôn phải xác định rõ trong hợp đng vay mi có giá tr áp dng
76. Chọn đáp án đúng về quyn ca bên vay trong hợp đồng vay có k hn và có lãi:
A. Bên vay có quyn tr li tài sản trước k hạn nhưng phải tr toàn b lãi theo k hn
B. Bên vay có quyn tr li tài sản trước k hạn nhưng chỉ tr lãi tính đến thời điểm tr tài
sn
C. Bên vay không được quyn tr li tài sản trưc k hn nếu như bên cho vay không đồng
ý
| 1/17

Preview text:

lOMoARcPSD| 36006477
1. Đối tượng của nghĩa vụ là:
A. Là nghĩa vụ phải thực hiện
B. Là tài sản, công việc phải thực hiện hoặc không được thực hiện
C. Là công việc sẽ thực hiện
2. Nhận định nào sau đây là chính xác?
A. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ do các bên thỏa thuận, theo quy định của pháp luật hoặc
theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
B. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ là 02 năm từ thời điểm phát sinh nghĩa vụ phải thực hiện
C. Thời hạn thực hiện nghĩa vụ do một trong các bên ấn định nếu các bên không ấn định thì
thực hiện theo quy định của pháp luật hoặc theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
3. Nhận định nào sau đây không chính xác?
A. Trường hợp một người đã thực hiện toàn bộ nghĩa vụ thì có quyền yêu cầu những người
có nghĩa vụ liên đới khác phải thực hiện phần nghĩa vụ liên đới của họ đối với người thứ ba.
B. Trường hợp một người đã thực hiện toàn bộ nghĩa vụ thì có quyền yêu cầu những người
có nghĩa vụ liên đới khác phải bồi thường phần nghĩa vụ mà mình đã thực hiện thay.
C. Trường hợp một người đã thực hiện toàn bộ nghĩa vụ thì có quyền yêu cầu những người
có nghĩa vụ liên đới khác phải thực hiện phần nghĩa vụ liên đới của họ đối với mình. D. A &B
4. Trường hợp nào sau đây bị coi là vi phạm nghĩa vụ:
A. Không thực hiện nghĩa vụ đúng thời hạn; thực hiện nghĩa vụ không đầy đủ; thực hiện
không đúng nội dung nghĩa vụ
B. Thực hiện nghĩa vụ không đầy đủ
C. Không thực hiện nghĩa vụ đúng thời hạn
D. Thực hiện không đúng nội dung nghĩa vụ
5. Quan hệ pháp luật về nghĩa vụ dân sự là quan hệ mà bên có nghĩa vụ phải:
A. Thực hiện công việc hoặc không thực hiện công việc vì lợi ích của bên có quyền.
B. Chuyển giao vật, chuyển giao quyền, trả tiền hoặc giấy tờ có giá, Thực hiện công việc
hoặc không thực hiện công việc vì lợi ích của một hoặc nhiều chủ thể khác. C. Chuyển
giao vật, chuyển giao quyền.
D. Trả tiền hoặc giấy tờ có giá lOMoARcPSD| 36006477
6. Căn cứ nào là không phải căn cứ làm phát sinh nghĩa vụ trong các phương án dưới đây: A. Hợp đồng.
B. Hành vi pháp lý đơn phương.
C. Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật.
D. Chiếm hữu tài sản ngay tình.
7. Có mấy biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự? A. 7 biện pháp B. 8 biện pháp C. 9 biện pháp
8. Tài sản bảo đảm phải:
A. Giá trị của tài sản bảo đảm có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
B. Giá trị của tài sản bảo đảm phải luôn lớn hơn hoặc bằng nghĩa vụ được bảo đảm
C. Giá trị của tài sản bảo đảm có giá trị lớn hơn nghĩa vụ bảo đảm
9. Đối với tài sản đảm bảo thì nhận định nào dưới đây là đúng ?
A. Tài sản bảo đảm phải thuộc quyền sở hữu của bên bảo đảm, trừ trường hợp cầm giữ tài
sản, bảo lưu quyền sở hữu.
B. Tài sản bảo đảm phải là tài sản hiện có và xác định được.
C. Giá trị của tài sản bảo đảm phải lớn hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm.
10. Một tài sản dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ khi?
A. Không được dùng để bảo đảm nhiều nghĩa vụ
B. Có giá trị tại thời điểm xác lập giao dịch bảo đảm lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm
C. Khi một trong các bên đồng ý
11. Có được cầm cố bất động sản hay không? A. Được lOMoARcPSD| 36006477 B. Không
C. Chỉ được cầm cố bất động sản hình thành trong tương lai.
12. Nếu không có thỏa thuận khác hoặc luật khác không có quy định thì Hợp đồng cầm cố
tàisản có hiệu lực từ…
A. Thời điểm chuyển giao tài sản cầm cố B. Thời điểm giao kết
C. Thời điểm đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền
13. Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Tài sản thế chấp có thể do một trong hai bên giữ. Hoặc ủy quyền cho bên thứ ba giữ.
B. Tài sản thế chấp do bên thế chấp giữ. Các bên có thể thỏa thuận giao cho người thứ ba
giữ tài sản thế chấp.
C. Tài sản thế chấp do bên nhận thế chấp giữ. Các bên có thể thỏa thuận giao cho người
thứ ba giữ tài sản thế chấp D. A&C
14. Nếu không có thỏa thuận khác hoặc luật khác không có quy định thì Hợp đồng thế chấp
tài sản có hiệu lực…
A. Từ khi có đề nghị giao kết hợp đồng
B. Từ khi phát sinh hiệu lực đối kháng với bên thứ ba
C. Từ thời điểm giao kết
15. Trường hợp nào sau đây không làm chấm dứt thế chấp?
A. Nghĩa vụ được bảo đảm bằng thế chấp chấm dứt hoặc tài sản thế chấp đã được xử lý.
B. Việc thế chấp tài sản được hủy bỏ hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác.
C. Người thế chấp đã chết
16. Định nghĩa nào sau đây là chính xác?
A. Cầm giữ tài sản là việc bên có nghĩa vụ đang nắm giữ hợp pháp tài sản là đối tượng
nbsp;của hợp đồng song vụ được chiếm giữ tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ
không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ. lOMoARcPSD| 36006477
B. Cầm giữ tài sản là việc bên có quyền đang nắm giữ hợp pháp tài sản là đối tượng của
hợp đồng song vụ được chiếm giữ tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực
hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ.
C. Cầm giữ tài sản là việc bên có quyền đang nắm giữ tài sản là đối tượng của hợp đồng
song vụ được chiếm giữ tài sản trong trường hợp bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc
thực hiện không đúng nghĩa vụ.
17. Căn cứ nào không phải là căn cứ làm chấm dứt nghĩa vụ:
A. Nghĩa vụ được bù trừ
B. Thời hiệu miễn trừ nghĩa vụ đã hết
C. Nghĩa vụ được thay thế bằng nghĩa vụ khác
D. Nghĩa vụ chưa được hoàn thành
18. Biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ nào được thực hiện bởi tổ chức chính trị – xã hội: A. Bảo lãnh. B. Tín chấp. C. Cầm cố tài sản.
19. Biện pháp bảo đảm được đăng ký theo:
A. Theo yêu cầu của bên nhận bảo đảm
B. Thỏa thuận của các bên
C. Theo thỏa thuận của các bên hoặc theo quy định của luật.
20. Địa điểm thực hiện nghĩa vụ trong trường hợp không có thỏa thuận:
A. Nơi có bất động sản nếu đối tượng của nghĩa vụ là bất động sản
B. Nhà kho của bên có nghĩa vụ.
C. Nơi cư trú hoặc trụ sở của bên có quyền nếu đối tượng của nghĩa vụ không phải là bất động sản
D. Nơi có bất động sản và nơi cư trú của bên có quyền
21. Quan hệ cầm cố tài sản chấm dứt trong các trường hợp nào sau đây, chọn phương án
trảlời đúng nhất:
A. Nghĩa vụ bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt; việc cầm cố tài sản được hủy bỏ hoặc thay
thế bằng biện pháp bảo đảm khác; tài sản cầm cố đã được xử lý hoặc theo thỏa thuận của các bên. lOMoARcPSD| 36006477
B. Nghĩa vụ bảo đảm bằng cầm cố chấm dứt.
C. Tài sản cầm cố đã được xử lý hoặc theo thỏa thuận của các bên.
D. Việc cầm cố tài sản được hủy bỏ hoặc thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác.
22. Cách thức nào dưới đây là không phải là một trong các phương thức xử lý tài sản cầm cố, thế chấp
A. Bên nhận bảo đảm nhận chính tài sản để thay thế cho việc thực hiện nghĩa vụ của bên bảo đảm.
B. Bên nhận bảo đảm tự bán tài sản.
C. Bán đấu giá tài sản.
D. Đưa tài sản xung vào công quỹ
23. Giá trị của tài sản bảo đảm phải đáp ứng yêu cầu:
A. Ngang bằng với giá trị nghĩa vụ bảo đảm.
B. Lớn hơn giá trị nghĩa vụ bảo đảm.
C. Nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ bảo đảm.
D. Có thể lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá trị nghĩa vụ được bảo đảm
24. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất về đăng ký giao dịch bảo đảm:
A. Việc đăng ký giao dịch bảo đảm được thực hiện trên cơ sở sự thoả thuận của các bên
B. Giao dịch bảo đảm liên quan đến quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tàu bay,
tàu biển buộc phải đăng ký giao dịch bảo đảm
C. Các giao dịch bảo đảm chỉ phải đăng ký nếu có yêu cầu
D. Mọi giao dịch bảo đảm đều phải được đăng ký
25. Trường hợp nào thì bên bán có quyền đòi lại tài sản?
A. Bên mua không hoàn thành nghĩa vụ thanh toán cho bên bán theo thỏa thuận.
B. Bên bán muốn đòi lại do tài sản là vật kỷ niệm và hiện tại cũng không cần tiền.
C. Giá cả tăng quá cao so với thời điểm bán và giao tài sản.
26. Chọn đáp án đúng về thỏa thuận trong hợp đồng
A. Các bên trong hợp đồng có quyền thỏa thuận về nội dung trong hợp đồng
B. Hợp đồng phải có thỏa thuận phạt vi phạm
C. Hợp đồng phải có thỏa thuận về giải quyết tranh chấp lOMoARcPSD| 36006477
27. Chọn đáp án đúng về địa điểm giao kết hợp đồng
A. Là nơi cư trú của cá nhân đã đưa ra đề nghị giao kết hợp đồng
B. Là trụ sở của pháp nhân đã đưa ra đề nghị giao kết hợp đồng
C. Do các bên thỏa thuận, nếu không thỏa thuận thì xác định theo nơi cư trú hoặc trụ sở
của pháp nhân đã đưa ra đề nghị giao kết hợp đồng
28. Chọn đáp án sai về thời điểm giao kết hợp đồng
A. Hợp đồng được giao kết vào thời điểm bên đề nghị nhận được chấp nhận giao kết
B. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng lời nói là thời điểm các bên đã thỏa thuận về nội dung của hợp đồng
C. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là thời điểm hợp đồng được công chứng, chứng thực
29. Chọn đáp án đúng về hiệu lực của hợp đồng
A. Khi hợp đồng có hiệu lực, các bên phải thực hiện đúng nội dung đã thỏa thuận, không
được sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ hợp đồng.
B. Hợp đồng được giao kết hợp pháp có hiệu lực từ thời điểm giao kết, trừ trường hợp có
thỏa thuận khác hoặc luật liên quan có quy định khác.
C. Hợp đồng bằng văn bản có hiệu lực chỉ khi được công chứng, chứng thực.
30. Chọn đáp án đúng về phụ lục hợp đồng
A. Luôn phải có để quy định chi tiết một số điều khoản của hợp đồng
B. Có nội dung không được trái với nội dung của hợp đồng
C. Chỉ có giá trị giải thích, không có hiệu lực ràng buộc như hợp đồng
31. Chọn đáp án sai về phạt vi phạm trong hợp đồng
A. Mức phạt vi phạm do các bên thỏa thuận, trừ trường hợp luật liên quan có quy định khác
B. Thỏa thuận phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại có thể đồng thời áp dụng
C. Thỏa thuận phạt vi phạm được áp dụng để thay thế cho nghĩa vụ bồi thường thiệt hại
32. Nội dung nào đúng về sửa đổi hợp đồng?
A. Các bên không được thỏa thuận sửa đổi hợp đồng khi hợp đồng đã được thực hiện
B. Hợp đồng có thể được sửa đổi khi hoàn cảnh thay đổi cơ bản
C. Hợp đồng sửa đổi phải được lập thành văn bản lOMoARcPSD| 36006477
33. Hợp đồng chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?
A. Một bên trong hợp đồng không có khả năng thực hiện nghĩa vụ
B. Hợp đồng bị hủy bỏ, bị đơn phương chấm dứt thực hiện C. Cả a và b
34. Một bên có quyền hủy bỏ hợp đồng và không phải bồi thường thiệt hại khi:
A. Bên kia vi phạm hợp đồng là điều kiện hủy bỏ mà các bên đã thỏa thuận
B. Bên kia vi phạm hợp đồng
C. Chỉ trong trường hợp pháp luật quy định
Chương 7: Các hợp đồng dân sự thông dụng
35. Hợp đồng nào phát sinh trong trường hợp một người đến ngân hàng vay một khoản tiền để kinh doanh:
A. Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn
B. Hợp đồng đấu thầu
C. Hợp đồng thuê tài sản
D. Hợp đồng mua bán tài sản
36. Hợp đồng nào phát sinh trong trường hợp một người mang tiền đến gửi tại ngân hàng:
A. Hợp đồng mượn tài sản
B. Hợp đồng gửi giữ tài sản
C. Hợp đồng vay tài sản có kỳ hạn D. Hợp đồng bảo lãnh
37. Hình thức của hợp đồng vận chuyển hành khách: A. Văn bản B. Bằng lời nói C. Bằng hành vi cụ thể
D. Bằng lời nói, hành vi cụ thể hoặc bằng văn bản
38. Lựa chọn câu trả lời đúng nhất về hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản:
a. Đối tượng của hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản là mọi loại tài sản lOMoARcPSD| 36006477
b. Chỉ tài sản là vật đặc định, vật không tiêu hao mới là đối tượng của hợp đồng chuyển
giao quyền sử dụng tài sản
c. Các hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản đều phải công chứng
d. Hợp đồng chuyển giao quyền sử dụng tài sản luôn là hợp đồng có đền bù
39. Trong trường hợp hợp đồng không có thỏa thuận pháp luật không có quy định thì hợp
đồng ủy quyền có hiệu lực mấy năm kể từ ngày xác lập việc ủy quyền? A. 5 năm B. 3 năm C. 2 năm D. 1 năm
40. Thời điểm bên mua chịu rủi ro đối với tài sản phải đăng ký quyền sở hữu là:
A. Trước thời điểm tiến hành thủ tục đăng ký
B. Thời điểm chuyển giao tài sản
C. Kể từ khi hoàn thành thủ tục đăng ký, trừ trường hợp có thỏa thuận khác
D. Thời điểm do luật định
41. Hợp đồng thuê tài sản là:
A. Hợp đồng theo đó bên cho thuê giao tài sản cho bên thuê để sử dụng trong một thời hạn
B. Hợp đồng có hiệu lực kể từ thời điểm giao kết hợp đồng
C. Là hợp đồng thực tế
D. Hợp đồng có đối tượng là mọi tài sản
42. BLDS 2015 quy định hợp đồng vay tài sản mà các bên có thỏa thuận về việc trả lãi,
nhưngkhông xác định rõ lãi suất thì lãi suất được xác định bằng:
A. Không quá 20%/năm của khoản tiền vay
B. 10%/năm của khoản tiền vay
C. 50% lãi suất mức lãi suất giới hạn D. Không có quy định
43. Người có nghĩa vụ thông báo khuyết tật của tài sản tặng cho là: A. Bên tặng cho lOMoARcPSD| 36006477
B. Người thứ ba có liên quan
C. Bên tặng cho và bên thứ ba có liên quan
D. Không có quy định trong luật
44. Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản bao gồm:
A. Hợp đồng thuê tài sản
B. Hợp đồng mượn tài sản
C. Hợp đồng tặng cho tài sản D. Hợp đồng thuê khoán tài sản
45. Việc xác định giá thuê tài sản :
A. Theo tổ chức định giá
B. Theo thỏa thuận của các bên
C. Theo ý chí của bên cho thuê
D. Theo giá thị trường tại địa điểm và thời điểm giao kết hợp đồng thuê
46. Nghĩa vụ của bên đặt gia công:
A. Cung cấp nguyên vật liệu theo đúng số lượng, chất lượng thời hạn và địa điểm đã thỏa
thuận cho bên nhận gia công, cung cấp giấy tờ cần thiết liên quan đến việc gia công. B.
Chỉ dẫn cho bên nhận gia công thực hiện hợp đồng.
C. Trả tiền công theo đúng thỏa thuận.
D. Cung cấp nguyên vật liệu theo đúng số lượng, chất lượng thời hạn và địa điểm đã thỏa
thuận cho bên nhận gia công, cung cấp giấy tờ cần thiết liên quan đến việc gia công; chỉ
dẫn cho bên nhận gia công thực hiện hợp đồng; trả tiền công theo đúng thỏa thuận
47. Hợp đồng hợp tác là hợp đồng có hình thức giao kết bằng: A. Lời nói B. Hành vi cụ thể C. Văn bản
D. Văn bản có công chứng, chứng thực
48. Việc chuyển quyền sử dụng đất có hiệu lực kể từ:
A. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật đất đai
B. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật kinh doanh bất động sản lOMoARcPSD| 36006477
C. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật nhà ở
D. Thời điểm đăng ký theo quy định của luật dân sự
Chương 10: Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
49. Đối với việc bồi thường thiệt hại thì nhận định nào là đúng? lOMoARcPSD| 36006477 A.
Người chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại có thể được giảm mức bồi thường nếu
không có lỗi hoặc có lỗi vô ý và thiệt hại quá lớn so với khả năng kinh tế của mình.
B. Khi bên bị thiệt hại cũng có lỗi trong việc gây ra thiệt hại thì không được bồi thường phần
thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
C. Khi mức bồi thường không còn phù hợp với thực tế thì bên bị thiệt hại hoặc bên gây thiệt
hại có quyền yêu cầu Tòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác thay đổi mức bồi thường.
D. Cả 3 nhận định trên đều đúng
50. Người từ đủ mười lăm tuổi đến chưa đủ mười tám tuổi gây ra thiệt hại thì ai phải bồi
thường và bồi thường thế nào?
A. Cha, mẹ người gây thiệt hại phải bồi thường toàn bộ thiệt hại.
B. Người gây thiệt hại phải bồi thường toàn bộ thiệt hại do mình gây ra bằng tài sản của mình.
C. Người gây thiệt hại phải bồi thường toàn bộ thiệt hai do mình gây ra bằng tài sản của
mình; nếu không đủ tài sản để bồi thường thì cha, mẹ phải bồi thường phần còn thiếu
bằng tài sản của mình (tài sản của cha mẹ người thiệt hại). D. Cả 3 phương án trên.
51. Tiền cấp dưỡng đối với con đã thành thai của người chết được tính từ thời điểm nào? A. Khi đang trong bào thai
B. Tại thời điểm người này sinh ra và còn sống C. Khi trong 1 tuổi
52. Gây thiệt hại trong trường hợp nào thì không phải bồi thường?
A. Gây thiệt hại trong trường hợp phòng vệ chính đáng.
B. Gây thiệt hại do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng.
C. Gây thiệt hại do vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết.
D. Gây thiệt hại do say rượu hoặc bị kích thích do chất dùng ma túy.
53. Người gây thiệt hại trong trường hợp phòng vệ chính đáng thì…
A. Không phải bồi thường cho người bị thiệt hại
B. Phải bồi thường nếu thiệt hại gây ra lớn
C. Phải bồi thường nếu thiệt hại gây ra cho nhiều người lOMoARcPSD| 36006477 A. B. C.
54. Ai phải bồi thường trong tình thế cấp thiết? Người gây thiệt hại
Người bị thiệt hại không được bồi thường
Người đã gây ra tình thế cấp thiết
55. Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại là bao lâu? A. 6 tháng B. 1 năm C. 3 năm D. 5 năm
56. Những trường hợp nào người chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ, người chiếm hữu,
sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ được miễn trách nhiệm bồi thường thiệt hại:
A. Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thiệt hại.
B. Thiệt hại xảy ra trong trường hợp bất khả kháng hoặc tình thế cấp thiết, trừ trường hợp
pháp luật có quy định khác.
C. Người chủ sở hữu nguồn nguy hiểm cao độ có lỗi vô ý.
D. Thiệt hại xảy ra hoàn toàn do lỗi cố ý của người bị thiệt hại; thiệt hại xảy ra trong trường
hợp bất khả kháng hoặc tình thế cấp thiết, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác
57. Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm bao gồm:
A. Tài sản bị mất, bị hủy hoại hoặc bị hư hỏng
B. Lợi ích gắn liền với việc sử dụng, khai thác tài sản bị mất, bị giảm sút
C. Chi phí hợp lý để ngăn chặn, hạn chế và khắc phục thiệt hại; Các thiệt hại khác do luật định
D. Tài sản bị mất, bị hủy hoại hoặc bị hư hỏng; lợi ích gắn liền với việc sử dụng, khai thác
tài sản bị mất, bị giảm sút; chi phí hợp ly để ngăn chặn, hạn chế và khắc phục thiệt hại và
các thiệt hại khác do luật định
58. Khi người thi hành công vụ gây ra thiệt hại thì trách nhiệm bồi thường thiệt hại thuộc về ai? lOMoARcPSD| 36006477 A. B. C. A. Chính người đó B. Nhà nước
C. Được miễn trừ trách nhiệm
D. Nhà nước bồi thường một phần thiệt hại
59. Người của pháp nhân đang thực hiện công việc do pháp nhân giao cho thì gây thiệt hại
thì người này phải trực tiếp bồi thường cho người bị thiệt hại hay không?
Có vì người này gây ra thiệt hại
Theo thỏa thuận của hai bên
Bồi thường một phần cho người bị hại, phần còn lại do pháp nhân bồi thường
D. Không, vì pháp nhân thay mặt cho người của mình gây ra thiệt hại khi thực hiện nhiệm vụ được giao
60. Trong trường hợp phòng vệ chính đáng thì người gây thiệt hại có phải bồi thường hay không?
A. Đương nhiên phải bồi thường
B. Bồi thường một phần
C. Không phải bồi thường
D. Theo thỏa thuận của các bên
61. BLDS 2015 quy định mức bồi thường bù đắp tổn thất về tinh thần đối với thiệt hại do tính
mạng bị xâm phạm nếu các bên không có thỏa thuận được thì xác định theo hướng:
A. Tối đa không quá 30 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
B. Tối đa không quá 60 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
C. Tối đa không quá 100 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
D. Tối đa không quá 150 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định
62. Thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ gây ra:
A. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại thuộc về chủ nguồn nguy hiểm cao độ
B. Trách nhiệm bồi thường thiệt hại thuộc về người quản lý, sử dụng nguồn nguy hiểm cao độ lOMoARcPSD| 36006477 A. B. C.
C. Chủ nguồn nguy hiểm cao độ chỉ phải bồi thường thiệt hại nếu họ có lỗi D. Cả A và B
63. Bồi thường thiệt hại về danh dự nhân phẩm…
A. Chỉ áp dụng đối với cá nhân bị xâm phạm về danh dự, nhân phẩm
B. Áp dụng đối với mọi cá nhân, pháp nhân bị xâm phạm về danh dự, nhân phẩm
C. Chỉ áp dụng đối với cá nhân, pháp nhân có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự
D. Chỉ có thể do nhà nước áp dụng
64. Chủ thể phải gánh chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng là:
Mọi chủ thể có hành vi gây thiệt hại
Chỉ chủ thể là cá nhân có đủ năng lực pháp luật và năng lực hành vi dân sự
Người đại diện của pháp nhân gây thiệt hại
D. Cá nhân gây thiệt hại, người đại diện của cá nhân gây thiệt hại, pháp nhân
65. Thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín bị xâm phạm bao gồm:
A. Chi phí hợp lý để hạn chế, khắc phục thiệt hại
B. Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút
C. Thiệt hại khác do luật định
D. Chi phí hợp lý để hạn chế, khắc phục thiệt hại; Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút
và các thiệt hại khác do luật định.
66. Chọn đáp án đúng về hợp đồng trao đổi tài sản
A. Phải được lập thành văn bản, có công chứng, chứng thực hoặc đăng ký, nếu pháp luật có quy định
B. Phải được lập thành văn bản, việc công chứng chứng thực hoặc đăng ký chỉ thực hiện
khi các bên có thỏa thuận
C. Có thể giao kết bằng miệng, bằng văn bản hoặc bằng một hình thức khác tùy thuộc vào
sự thỏa thuận của các bên lOMoARcPSD| 36006477 A. B. C.
67. Chọn đáp án đúng về hợp đồng tặng cho tài sản
A. Hợp đồng tặng cho tài sản có hiệu lực phụ thuộc vào ngày ghi trong hợp đồng
B. Hợp đồng tặng cho tài sản có hiệu lực kể từ thời điểm chuyển giao tài sản
C. Hợp đồng tặng cho tài sản có hiệu lực kể từ thời điểm đăng ký tài sản D. Tất cả đều sai
68. Chọn đáp án đúng về hợp đồng thuê tài sản:
A. Bên thuê không có quyền cho thuê lại tài sản mà mình đã thuê
B. Bên thuê có quyền cho thuê lại tài sản mà mình đã thuê nếu được bên cho thuê đồng ý
C. Bên thuê có quyền cho thuê lại tài sản mà mình đã thuê mà không cần hỏi ý kiến bên cho
thuê, vì lúc này tài sản đã thuộc quyền quản lý, sử dụng của bên thuê
69. Chọn đáp án đúng về thời hạn của hợp đồng ủy quyền
A. Hợp đồng ủy quyền luôn có hiệu lực là 1 năm kể từ ngày xác lập việc ủy quyền
B. Thời hạn ủy quyền do các bên thỏa thuận hoặc do pháp luật quy định lOMoARcPSD| 36006477
C. Thời hạn ủy quyền được xác định theo loại vụ việc được ủy quyền
70. Bên được ủy quyền được ủy quyền lại cho người khác trong trường hợp nào?
A. Có sự đồng ý của bên ủy quyền
B. Do sự kiện bất khả kháng nếu không áp dụng ủy quyền lại thì mục đích xác lập, thực
hiện giao dịch dân sự vì lợi ích của người ủy quyền không thể thực hiện được C. Cả a và b đều đúng
71. Chọn đáp án đúng về việc đơn phương chấm dứt hợp đồng ủy quyền
A. Bên được ủy quyền không có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng ủy quyền
B. Bên được ủy quyền chỉ có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng đối với việc
ủy quyền không có thù lao
C. Khi đơn phương chấm dứt hợp đồng ủy quyền, bên được ủy quyền có thể không phải
bồi thường thiệt hại cho bên ủy quyền.
72. Nhận định nào sai về hợp đồng ủy quyền
A. Việc ủy quyền lại không được vượt quá phạm vi ủy quyền ban đầu
B. Hình thức hợp đồng ủy quyền lại do các bên thỏa thuận
C. Hình thức hợp đồng ủy quyền lại phải phù hợp với hình thức ủy quyền ban đầu
73. Bên ủy quyền có quyền, nghĩa vụ gì khi đơn phương chấm dứt hợp đồng ủy quyền?
A. Bên ủy quyền có nghĩa vụ thông báo bằng văn bản cho người thứ ba biết về việc chấm
dứt thực hiện hợp đồng ủy quyền
B. Bên ủy quyền có nghĩa vụ thông báo cho người thứ ba biết về việc chấm dứt thực hiện
hợp đồng ủy quyền nhưng không nhất thiết phải bằng văn bản
C. Bên ủy quyền không phải bồi thường thiệt hại cho người được ủy quyền
74. Chọn đáp án đúng về việc chuyển quyền sử dụng đất
A. Việc chuyển quyền sử dụng đất có hiệu lực kể từ thời điểm đăng ký theo quy định của pháp luật
B. Việc chuyển quyền sử dụng đất có hiệu lực kể từ thời điểm hợp đồng được công chứng, chứng thực
C. Việc chuyển quyền sử dụng đất có hiệu lực kể từ thời điểm các bên thực hiện nghĩa vụ thanh toán
75. Chọn đáp án đúng về lãi suất trong hợp đồng vay tài sản lOMoARcPSD| 36006477
A. Do các bên thỏa thuận nhưng không được vượt quá mức quy định của Nhà nước
B. Luôn áp dụng theo mức quy định của pháp luật, các bên không cần phải thỏa thuận
C. Luôn phải xác định rõ trong hợp đồng vay mới có giá trị áp dụng
76. Chọn đáp án đúng về quyền của bên vay trong hợp đồng vay có kỳ hạn và có lãi:
A. Bên vay có quyền trả lại tài sản trước kỳ hạn nhưng phải trả toàn bộ lãi theo kỳ hạn
B. Bên vay có quyền trả lại tài sản trước kỳ hạn nhưng chỉ trả lãi tính đến thời điểm trả tài sản
C. Bên vay không được quyền trả lại tài sản trước kỳ hạn nếu như bên cho vay không đồng ý