-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi trắc nghiệm môn tin học chuyên ngành | Đại học Lâm Nghiệp
Câu hỏi trắc nghiệm môn tin học chuyên ngành | Đại học Lâm Nghiệp được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Tin học chuyên ngành 4 tài liệu
Đại học Lâm nghiệp 158 tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm môn tin học chuyên ngành | Đại học Lâm Nghiệp
Câu hỏi trắc nghiệm môn tin học chuyên ngành | Đại học Lâm Nghiệp được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Tin học chuyên ngành 4 tài liệu
Trường: Đại học Lâm nghiệp 158 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Lâm nghiệp
Preview text:
TRUNG TÂM TIN HỌC & NGOẠI NGỮ Ngày 01/11/2019 Bộ môn Tin học
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN "TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG"
DÙNG CHO PHẦN MỀM CHẤM THI TRÊN MÁY TÍNH STT Nội dung câu hỏi Nội dung đáp án A Nội dung đáp án B Nội dung đáp án C Nội dung đáp án D Chương 1 - Đại cương
Dữ liệu máy tính (Data) là gì?
Là những thông tin đã được Là tập hợp các thông tin.
Là một đơn vị đo thông tin. Tất cả đều đúng 1
máy tính điện tử xử lý. Khái niệm Tin học là:
Áp dụng máy tính điện tử
Ngành khoa học về xử lý
Máy tính và các công việc liên Lập chương trình cho máy 2
trong các hoạt động xử lý
thông tin tự động dựa trên
quan đến máy tính điện tử. tính điện tử. thông tin. máy tính điện tử.
Phát biểu nào sau đây được xem là đặc tính của máy tính điện tử? Có tốc độ xử lí thông tin
Có thể làm việc không ngừng Lưu trữ một lượng lớn thông Tất cả đều đúng 3 nhanh, độ chính xác cao. nghỉ suốt 24 giờ/ngày.
tin trong các thiết bị lưu trữ có kích thước nhỏ.
Trong những tình huống nào sau đây, máy tính thực thi công việc Dịch một cuốn sách. Chẩn đoán bệnh.
Phân tích tâm lý một người.
Thực hiện một phép toán 4 tốt hơn con người? phức tạp.
Khái niệm "bit" trong Tin học là gì?
Là đơn vị nhỏ nhất của thông Là một phần tử nhỏ mang
Là một đơn vị đo thông tin. Tất cả đều đúng 5
tin được sử dụng trong máy một trong 2 giá trị 0 và 1. tính. 6
1 byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau? 8 255 2 256 7
Phát biểu nào sau đây là đúng? RAM là bộ nhớ ngoài. Một Byte có 8 bit. Thông tin là dữ liệu
Đĩa mềm là bộ nhớ trong.
Phát biểu nào sau đây là đúng? 8 Bytes = 1 bit.
CPU là vùng nhớ đóng vai trò Đĩa cứng là bộ nhớ trong.
Dữ liệu là thông tin đã được 8
trung gian giữa bộ nhớ và các đưa vào trong máy tính. thanh ghi. 9 Chọn câu đúng: 1 bit = 1024 B 1 B = 1024 Bit 1 MB = 1024 KB 1 KB = 1024 MB.
10 80 GB gần bằng bao nhiêu Bit? 640.000.000 80.000.000 80.000.000.000 640.000.000.000
11 Hệ đếm chính mà máy tính sử dụng là: Bát phân. Nhị phân. Thập lục phân. Thập phân.
Khi tính toán máy tính thường dùng hệ đếm:
Nhị phân hoặc thập phân Nhị phân hoặc Hexa Nhị phân hoặc bát phân
1 trong 3 hệ: nhị phân, hexa, 12 bát phân Bảng mã ASCII dùng để: Mã hóa thông tin.
Quy định cách biểu diễn Ký hiệu thông tin. Quản lý bộ nhớ 13 thông tin.
Mã hóa thông tin thành dữ liệu là quá trình: Chuyển thông tin từ bên
Chuyển thông tin về dạng mà Chuyển thông tin về dạng mã Thay đổi hình thức biểu diễn 14 ngoài thành thông tin bên
máy tính có thể xử lí được. ASCII.
thông tin để người khác trong máy tính. không hiểu được.
Phần cứng máy tính bao gồm:
Các chương trình điều khiển Các thiết bị vật lý, các thành Thông tin và dữ liệu của
Hệ điều hành và chương 15
các hoạt động của máy tính
phần điện tử, cơ học cấu tạo người dùng trình ứng dụng nên máy tính
Thành phần nào sau đây không là thành phần của CPU?
Khối tính toán số học và logic Khối điều khiển (Control Unit) Thanh ghi (Register) RAM 16 (ALU)
Phát biểu nào sau đây là sai?
Đơn vị điều khiển (Control
CPU là bộ xử lý trung tâm,
ALU là đơn vị số học và luận RAM nằm trong CPU và lưu 17
Unit) điều hành tất cả các
thực hiện việc xử lý thông tin lý và các thanh ghi cũng nằm trữ thông tin tạm thời cho
hoạt động của máy tính trong máy tính trong CPU CPU
Trong bộ xử lí trung tâm (CPU), bộ phận nào làm nhiệm vụ là bộ Khối điều khiển
Khối tính toán số học và logic Thanh ghi RAM 18 nhớ trung gian? STT Nội dung câu hỏi Nội dung đáp án A Nội dung đáp án B Nội dung đáp án C Nội dung đáp án D
Thành phần nào sau đây lưu lại các thông số kỹ thuật của máy RAM ROM Floppy Disk Hard Disk
19 tính, được các nhà sản xuất cài đặt sẵn?
Thành phần nào sau đây là vùng nhớ tạm thời cho các dữ liệu khi RAM ROM Floppy Disk Hard Disk
20 chương trình ứng dụng thực thi?
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
RAM là bộ nhớ truy xuất
ROM là bộ nhớ chỉ đọc, dùng ROM là bộ nhớ chỉ đọc, dùng RAM là bộ nhớ truy xuất 21
ngẫu nhiên, dùng để lưu trữ để xử lý các dữ liệu
để lưu trữ các chỉ thị trước
ngẫu nhiên, dữ liệu không bị các dữ liệu tạm thời khi được xử lý mất khi tắt máy
ROM là bộ nhớ dùng để:
Lưu trữ các dữ liệu của người Chứa các chương trình hệ
Lưu trữ tạm thời các dữ liệu Tất cả đều sai dùng
thống, được hãng sản xuất
của chương trình ứng dụng 22
cài đặt sẵn và người dùng không thay đổi được 23 Bộ nhớ trong bao gồm: Đĩa cứng, RAM và ROM ROM và đĩa cứng Đĩa cứng và RAM RAM và ROM
Dữ liệu của các chương trình ứng dụng trên máy tính điện tử Bộ nhớ ROM Bộ nhớ RAM Các ổ đĩa Các thiết bị xuất 24 được lưu trữ trong:
Khi mất điện, thông tin lưu trữ trong thành phần nào sau đây bị Đĩa cứng ROM RAM Đĩa flash (USB) 25 mất?
Đang sử dụng máy tính, nếu bị mất nguồn điện thì:
Thông tin trong bộ nhớ trong Thông tin trên RAM bị mất,
Thông tin trên các ổ đĩa sẽ bị Thông tin được lưu trữ lại 26 bị mất hết
thông tin trên ROM không bị mất trong màn hình mất
Chọn câu đúng trong các phát biểu sau về thiết bị nhập/xuất:
Các thiết bị xuất gồm: bàn
Các thiết bị xuất gồm: bàn
Các thiết bị nhập gồm: bàn
Các thiết bị nhập gồm: bàn 27 phím, chuột, loa... phím, màn hình, máy in... phím, chuột, máy quét... phím, chuột, màn hình...
Thiết bị nào sau đây không thuộc về bộ nhớ ngoài của máy tính? Floppy Disk Monitor Hard Disk Flash Disk 28 29 Đĩa từ bao gồm: Hard Disk & Floppy Disk Floppy Disk & USB CD (Compact Disk) USB
30 Bộ nhớ ngoài bao gồm những thiết bị: Đĩa cứng, đĩa mềm
Các loại đĩa từ, băng từ Đĩa CD, đĩa Flash Tất cả đều đúng
Ổ đĩa mềm có chức năng:
Ghép nối dữ liệu của 2 đĩa
Điều khiển đọc/ghi một đĩa
Điều khiển đọc/ghi nhiều đĩa Điều khiển đọc một đĩa mềm 31
mềm rồi ghi lại trên một đĩa mềm mềm một lúc
Phát biểu nào sau đây là sai?
Thanh ghi là vùng nhớ được Bộ nhớ ngoài dùng để lưu trữ RAM dùng để lưu trữ lâu dài Các thông tin lưu trữ trong
CPU sử dụng để lưu trữ tạm lâu dài các thông tin
các thông tin và hỗ trợ cho
bộ nhớ ngoài sẽ không mất 32
thời các chỉ thị chờ xử lí bộ nhớ ngoài
khi tắt máy hoặc mất điện đột ngột
Phát biểu nào sau đây là sai?
Máy quét là thiết bị để đưa
Màn hình là phương tiện giao Webcam là thiết bị dùng để
Chuột là một thiết bị điều 33 hình ảnh vào máy tính
tiếp trực quan giữa người
đưa hình ảnh từ máy tính ra khiển dạng trỏ dùng và máy tính bên ngoài
34 Thiết bị xuất (Output) gồm có: Máy in, loa, màn hình
Máy quét, bàn phím, chuột Máy quét, loa, màn hình Máy in, chuột, màn hình
Thiết bị nhập (Input) gồm có: Máy in, loa, màn hình Máy quét (Scanner), bàn Máy vẽ, loa, màn hình Máy in, chuột, màn hình 35 phím, chuột
36 Thiết bị nào sau đây vừa là thiết bị nhập vừa là thiết bị xuất? Máy chiếu Màn hình cảm ứng Chuột không dây Webcam
37 Đĩa cứng thuộc thành phần nào của phần cứng máy tính? Bộ nhớ tạm thời Bộ xử lý Bộ nhớ trong Bộ nhớ ngoài
Thành phần có chức năng điều khiển, điều phối toàn bộ hoạt Clock CPU ALU HDD
38 động của máy tính là:
39 Nguyên lý lưu trữ dữ liệu trên đĩa mềm, đĩa cứng là nguyên lý nào Quang học Từ tính Cảm biến Tất cả đều sai sau đây?
40 Nguyên lý lưu trữ dữ liệu trên đĩa CD/DVD là nguyên lý nào? Quang học Từ tính Cảm biến Tất cả đều sai STT Nội dung câu hỏi Nội dung đáp án A Nội dung đáp án B Nội dung đáp án C Nội dung đáp án D
Dung lượng lưu trữ thông thường của một đĩa mềm là bao nhiêu? 1.44 MB 5 MB đến 10 MB 10 MB đến 100 MB Trên 100 MB 41
Bảng mạch chính đóng vai trò trung gian kết nối các thiết bị trong Bảng điều khiển ngoại vi Bo mạch chủ (Mainboard) Ổ cứng máy tính Bảng điện tử 42 máy tính là gì?
43 Phần mềm không thể thiếu đối với máy tính là: Phần mềm soạn thảo Phần mềm hệ thống Phần mềm ứng dụng Phần mềm ngôn ngữ
44 Phần mềm ứng dụng gồm có: Word, Pascal, Access Word, Excel, PowerPoint Windows, Word, Excel Access, Excel, Pascal
Các phím F1 - F12 trên bàn phím của máy vi tính được gọi là phím Phím chữ Phím số Phím điều khiển Phím chức năng 45 gì?
Các phím Shift, Ctrl, Alt trên bàn phím của máy vi tính được gọi là Phím chữ Phím số Phím điều khiển Phím chức năng 46 phím gì?
Phím Num Lock có tác dụng gì?
Dùng để bật/tắt chế độ gõ
Dùng để bật hoặc tắt chế độ Dùng để bật hoặc tắt bàn
Dùng để bật hoặc tắt hàng 47 chữ hoa.
viết Tiếng Việt của VietKey phím số phím chức năng.
Các thành phần CPU, bộ nhớ trong, thiết bị ngoại vi, hệ điều hành Phần cứng Phần mềm Thiết bị lưu trữ Tất cả đều sai 48 thuộc:
49 Phần mềm nào không thể thiếu đối với máy tính điện tử? Phần mềm ứng dụng Phần mềm đồ họa Driver Phần mềm hệ thống
Phần mềm không có sẵn trong hệ điều hành mà được cài đặt Phần mềm đồ họa Phần mềm ứng dụng Phần mềm văn phòng Phần mềm hệ thống 50 thêm là:
Hệ thống các chương trình đảm nhận chức năng làm môi trường Phần mềm Hệ điều hành
Các loại trình dịch trung gian Tất cả đều đúng
51 trung gian giữa người sử dụng và phần cứng của máy tính được gọi là:
52 Người và máy tính giao tiếp thông qua: Bàn phím và chuột Hệ điều hành Màn hình Tất cả đều đúng
Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ trong: CPU RAM Bộ nhớ ngoài ROM 53
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?
Mỗi hệ điều hành phải có
Hệ điều hành cung cấp môi
Hệ điều hành thường được Hệ điều hành do hãng
một thành phần để kết nối
trường giao tiếp giữa người
cài đặt sẵn từ khi sản xuất Microsoft sản xuất 54
Internet, trao đổi thư điện tử dùng và hệ thống máy tính
Tính năng quan trọng nhất của hệ điều hành là gì? Điều khiển bàn phím Điều khiển màn hình Quản lý bộ nhớ
Làm nền tảng cho các ứng 55 dụng khác thực thi
Khi khởi động máy tính, phần mềm nào sẽ được khởi động trước Phần mềm gõ tiếng Việt Hệ điều hành
Chương trình diệt Virus máy Phần mềm MS Word, MS 56 tiên? tính Excel
Hệ điều hành được khởi động:
Trước khi các chương trình Sau khi chương trình ứng
Trong khi các chương trình Tất cả đều sai 57
ứng dụng được thực hiện dụng được thực hiện
ứng dụng được thực hiện
Trong Tin học, tập tin (file) là khái niệm chỉ:
Một văn bản chứa các thông Một đơn vị lưu trữ thông tin Tập hợp các thông tin có
Một gói tin chứa các thông 58 tin do người dùng tạo ra cơ bản
cùng bản chất được lưu trữ tin có cùng bản chất trên bộ nhớ ngoài
Trong Tin học, thư mục (folder) là một:
Tập tin đặc biệt không có
Tập hợp các tập tin và thư
Phần ổ đĩa có thể chứa một
Mục lục để tra cứu thông tin 59 phần mở rộng mục con
tập hợp các tập tin và thư mục con
Trong Windows, muốn xem tổ chức các tập tin và thư mục trên
My Computer hoặc Windows Devices and Printers Control Panel Desktop
60 đĩa, ta có thể sử dụng: Explorer
61 Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt:
Bắt buộc phải dùng chữ in
Không được sử dụng khoảng Thường được đặt theo quy
Bắt buộc phải có phần mở
hoa để đặt tên thư mục
trắng khi đặt tên thư mục
cách đặt tên của tên tập tin rộng
Trong Windows, shortcut có ý nghĩa gì?
Đường tắt để truy cập nhanh Xóa một đối tượng được
Đóng các cửa sổ đang mở Tất cả đều sai 62 chọn tại màn hình nền STT Nội dung câu hỏi Nội dung đáp án A Nội dung đáp án B Nội dung đáp án C Nội dung đáp án D
Chúng ta sử dụng chương trình nào của Windows để quản lý các Microsoft Office Accessories Control Panel Windows Explorer 63 tập tin và thư mục?
Tổ hợp phím nào có chức năng thu nhỏ tất cả cửa sổ và xem màn Shift + D Alt + D Ctrl + D Windows + D 64 hình Desktop?
Trong Windows, để thu nhỏ cửa sổ chương trình ứng dụng hiện
Nhấp chuột trái vào nút Close Nhấp chuột trái vào nút
Nhấp chuột trái vào nút Tất cả đều sai
65 hành, trong giao diện cửa sổ ta thực hiện thao tác: Minimize Maximize
Để xem nội dung của một thư mục trong Windows, ta làm như
Nhấp đúp chuột trái tại thư
Nhấp chuột phải, chọn lệnh
Nhấp chuột trái, nhấn phím Tất cả đều đúng 66 sau: mục Open Enter
67 Trong Windows, mặc định thanh Taskbar ở vị trí nào? Cạnh bên phải màn hình Cạnh bên trái màn hình
Cạnh dưới đáy màn hình Cạnh bên trên màn hình
68 Windows 7 là hệ điều hành phổ biến dùng cho: Máy tính cá nhân Máy tính lớn Siêu máy tính Máy Server
Đơn vị nào sau đây dùng để biểu thị dung lượng thông tin của tập Bps Byte Bit rate Kilobit 69 tin:
70 Tập tin có phần mở rộng .COM hoặc .EXE thuộc dạng: Tập tin văn bản Tập tin thực thi Tập tin âm thanh Tập tin hình ảnh
71 Phần mở rộng mặc định của tập tin văn bản Microsoft Word là: DOC XLS EXE WRD
72 Trong Windows, tên tập tin nào sau đây đặt sai quy tắc? My Computer.TXT Tinhoc.XLS Angle_Monkey.PAS Tho?a.DOC
Phát biểu nào dưới đây là sai?
Có thể biết được một tập tin Có thể tạo biểu tượng tắt
Có thể xoá thư mục trên đĩa Thư mục có thể chứa thư 73
trên đĩa CD có kích thước là
(Shortcut) cho tập tin và thư CD mục con và tập tin bao nhiêu Byte mục
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Có thể xóa thư mục trên đĩa Có thể sao chép thư mục, tập Có thể đổi tên thư mục, tập
Có thể xóa tập tin trên đĩa CD 74 CD
tin trên đĩa CD vào máy tính tin
Cách tổ chức thư mục và tập tin trong hệ điều hành Windows
Thư mục cha và thư mục con Một ổ đĩa cứng vật lý có thể Trong một thư mục có cả thư Tạo một tập tin có chứa thư 75 không cho phép: có tên trùng nhau
phân chia thành nhiều ổ đĩa mục con và tập tin mục con logic
Hệ điều hành đa nhiệm trên máy tính cho phép:
Chạy nhiều hệ điều hành
Chạy nhiều ứng dụng đồng
Cho phép nhiều người dùng Tất cả đều sai 76 đồng thời thời sử dụng một máy tính
Khái niệm về đa nhiệm nhiều người sử dụng là:
Các chương trình phải được Tại mỗi thời điểm chỉ có một Cho phép nhiều người sử Tất cả đều sai
thực hiện lần lượt và mỗi lần người sử dụng đăng nhập vào dụng được đăng ký vào hệ
làm việc chỉ có một người sử hệ thống, nhưng có thể kích thống, người sử dụng có thể 77
dụng được đăng nhập vào hệ hoạt cho hệ thống thực hiện cho hệ thống thực hiện đồng thống
đồng thời nhiều chương trình thời nhiều chương trình
Để tận dụng hiệu quả tính đa nhiệm của hệ điều hành, người
Chạy tối đa các ứng dụng cần Chỉ luôn chạy một ứng dụng
Chỉ chạy hai đến ba ứng dụng Tất cả đều đúng 78 dùng nên: thiết đồng thời đồng thời
Tổ hợp phím tắt Alt + Tab trong Windows dùng để: Thoát cửa sổ hiện hành
Phóng to cửa sổ hiện hành
Chuyển đổi qua lại giữa các
Thu nhỏ cửa sổ hiện hành 79 cửa sổ chương trình xuống thanh Taskbar
Tổ hợp phím tắt Alt + F4 trong Windows dùng để: Thoát cửa sổ hiện hành
Phóng to cửa sổ hiện hành
Chuyển đổi qua lại giữa các
Thu nhỏ cửa sổ hiện hành 80 cửa sổ chương trình xuống thanh Taskbar
Trong Windows, để chọn một lúc các đối tượng nằm không liền Ctrl Shift Alt Tab
81 nhau bằng chuột, ta sử dụng thêm phím nào sau đây:
Trong Windows, để chọn một lúc các đối tượng nằm liền nhau Ctrl Shift Alt Tab
82 bằng chuột ta sử dụng thêm phím nào sau đây
Trong Windows, để sao chép tập tin/thư mục đã chọn, ta thực
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
Nhấn chuột phải, chọn lệnh
Nhấn giữ phím Ctrl và kéo Tất cả đều đúng 83 hiện thao tác: Copy chuột trái STT Nội dung câu hỏi Nội dung đáp án A Nội dung đáp án B Nội dung đáp án C Nội dung đáp án D
Thực hiện trình tự các thao tác nào để sao chép đối tượng sang
Chọn các đối tượng nguồn,
Chọn các đối tượng nguồn,
Chọn các đối tượng nguồn,
Chọn các đối tượng nguồn,
một vị trí thư mục khác:
Nhấn giữ phím Shift và kéo
nhấn Ctrl+C, mở folder muốn nhấn Ctrl+C, mở folder muốn nhấn Ctrl+X, mở folder muốn 84
chuột sang folder muốn chép sao chép đến, nhấn Ctrl+X
sao chép đến, nhấn Ctrl+V
sao chép đến, nhấn Ctrl+V đến Control Panel dùng để: Quản lý ổ đĩa
Quản lý tập tin, thư mục
Quản lý chương trình ứng
Sửa đổi các thiết lập của 85 dụng Windows
Chương trình Windows Explorer dùng để: Quản lý ổ đĩa
Quản lý tập tin, thư mục
Quản lý chương trình ứng
Sửa đổi các thiết lập của 86 dụng Windows
Chương trình Windows Explorer không thực hiện được việc nào Đổi tên tập tin Xóa thư mục.
Sao chép một phần tập tin Di chuyển thư mục 87 sau đây:
Trong Windows 7, tổ hợp phím tắt nào để quản lý trình chiếu ra Windows + D Windows + E Windows + P Windows + F 88 máy chiếu:
Windows 7 có thể mở được:
Chỉ một cửa sổ làm việc cùng Nhiều cửa sổ làm việc cùng
Nhiều cửa sổ nhưng tại một Tất cả đều sai 89 một lúc một lúc
thời điểm chỉ làm việc được với một cửa sổ
Trong Windows, ta sử dụng phím tắt nào để đổi tên thư mục/tập F1 F2 F3 F4 90 tin đang chọn:
Trong Windows, để khôi phục lại thư mục/tập tin mới bị xóa, ta Restore Cut Delete Properties
91 mở Recycle Bin, nhấp chuột phải tại đối tượng và chọn lệnh:
Trong Windows 7, để tắt máy tại màn hình Desktop ta thực hiện: Bấm Alt + F4, chọn Shut Vào menu Start, chọn Turn Vào menu Start, chọn Sleep Tất cả đều sai 92 Down \ OK Off
Trong Windows 7, để khởi động lại máy tại màn hình Desktop ta
Bấm Alt + F4, chọn Restart \ Vào menu Start, chọn Sleep Bấm giữ nút nguồn Tất cả đều sai 93 thực hiện: OK
Thao tác nhấp giữ chuột trái và kéo chuột tại viền hay góc của cửa Di chuyển cửa sổ Đóng cửa sổ
Thay đổi kích thước cửa sổ
Thu nhỏ cửa sổ xuống Taskbar 94 sổ sẽ cho phép:
Trong Windows 7, để gỡ bỏ một chương trình khỏi máy tính một Xóa biểu tượng của chương
Xóa thư mục của chương Vào Control Panel, chọn Vào Start, tìm kiếm tên
cách đúng nhất, ta thực hiện: trình đó trên màn hình trình đó trên màn hình Uninstal a program, chọn
chương trình rồi chọn xóa, 95
chương trình cần gỡ rồi nhấn sau đó khởi động lại máy tính Uninstal
Trong các tập tin có phần mở rộng sau, tập tin nào là tập tin .ZIP .RAR .EXE Tất cả đều đúng
96 chương trình có thể chạy trực tiếp được?
Việc quản lý tài khoản e-mail người sử dụng được thực hiện ở Trên máy trạm làm việc
Trên máy chủ và máy trạm Trên máy chủ Tất các đều sai 97 đâu? làm việc
Chương trình Internet Explorer, Google Chrome, Firefox là: Hệ điều hành mạng Phần mềm mạng dành cho Phần mềm hệ thống Trình duyệt Web 98 nhóm công tác
Thư điện tử (e-mail) dùng để?
Chỉ để chuyển thông báo Gửi nhận các thông báo
Gửi tài liệu đến các máy trạm Truyền file trên mạng 99
thông qua máy tính điện tử
thông qua máy tính điện tử trong mạng nội bộ và mạng máy tính. 100 Mạng máy
nh phải có ít nhất bao nhiêu máy nh trong mạng? 1 256 12 2
Để nối mạng các vùng có khoảng cách lớn như các tỉnh thành với LAN WAN Internet MAN
101 nhau thường sử dụng loại mạng:
102 Để thiết lập mạng khu vực vừa như trong tòa nhà, trường học LAN WAN Internet MAN
người ta thường sử dụng loại mạng:
103 Giao thức được sử dụng phổ biến trên Internet là: Ethernet TCP/IP OSI LAN
104 Đơn vị đo thông lượng (còn gọi là tốc độ truyền) là: Byte/giây Byte/phút bit/giây bit/phút STT Nội dung câu hỏi Nội dung đáp án A Nội dung đáp án B Nội dung đáp án C Nội dung đáp án D
Cáp UTP (cáp xoắn đôi) thường có bao nhiêu sợi nhỏ ở bên trong? 2 4 6 8 105
Phân chia theo phương tiện truyền dẫn thường có bao nhiêu loại 1 2 3 4 106 mạng máy tính
Phân chia theo chức năng (phân quyền quản lý) thường có bao 1 2 3 4
107 nhiêu loại mạng máy tính? 108 Internet là gì? Mạng xã hội Mạng toàn cầu Mạng tự do Mạng khép kín
109 Có bao nhiêu loại cáp thường được dùng trong mạng máy tính? 1 2 3 4
Mạng máy tính gồm 1 máy điều khiển và một số máy khách chịu Ethernet Peer to Peer LAN Server/Client
110 sự quản lí điều khiển của máy đó là mạng nào?
Mạng máy tính gồm các máy hoạt động ngang hàng không chịu Ethernet Peer to Peer LAN Server/Client 111 sự quản lý là gì? Mạng xã hội là gì? Là mạng Internet
Là ứng dụng để chat trên môi Là ứng dụng kết nối mọi
Là ứng dụng để mua bán trực 112 trường Internet
người hoạt động trên môi tuyến trường Internet
113 Quá trình đăng nhập e-mail gọi là: Login Logout Login và Logout Thiết lập mạng
114 Khi sử dụng e-mail, Login là quá trình: Đăng nhập e-mail Tạo e-mail Đăng xuất e-mail Khóa e-mai Mạng LAN là:
Mạng kết nối các máy tính
Mạng kết nối các máy tính
Mạng kết nối các máy tính
Mạng kết nối các máy tính từ
trong phạm vi một thành phố. trong một khu vực bán kính trong nội bộ các nước. các châu lục khác nhau. 115
hẹp như tòa nhà, trường học, cơ quan… Mạng WAN là:
Mạng kết nối các máy tính từ Mạng kết nối các máy tính
Mạng kết nối các máy tính Mạng diện rộng các châu lục khác nhau. trong nước.
trong một khu vực bán kính 116
hẹp, thông thường khoảng vài trăm mét.
117 Dịch vụ e-mail nào đang phổ biến nhất hiện nay? Facebook Gmail Yahoo Instagram
Chương 2 - Soạn thảo văn bản MS Word
Trong MS Word, sử dụng phím (tổ hợp phím) nào để đưa con trỏ Home Ctrl + Home End Ctrl + Page Up
118 soạn thảo về đầu dòng hiện hành?
Trong MS Word 2010, để thay đổi đơn vị đo (inch, cm …), chọn Save Print General Advanced
119 tab nào trong hộp thoại Options?
Trong MS Word, khi soạn thảo văn bản bằng font Times New TCVN3 Telex VNI Windows Unicode
120 Roman thì chọn bảng mã nào để gõ được tiếng Việt?
Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ tập tin ảnh bên ngoài Tại tab Insert, chọn SmartArt Tại tab Insert, chọn Image
Tại tab Insert, chọn Picture Tại tab Insert, chọn Shape
121 vào văn bản ta sử dụng lệnh:
Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + P được thay cho lệnh Vào File, chọn Print Vào View, chọn Print Layout
Vào File, chọn Print Preview Vào Edit, chọn Paste 122 nào dưới đây?
Trong MS Word 2010, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi di Sao chép đối tượng Di chuyển đối tượng Xoay đối tượng
Thay đổi kích thước của đối
123 chuyển một hình vẽ sẽ có tác dụng gì? tượng
Trong MS Word 2010, lệnh nào sau đây không phải là lệnh cắt Ctrl+C
Nhấn nút Cut trên thanh công Nhấn chuột phải chọn Cut Ctrl +X 124 đoạn văn bản? cụ
125 Trong MS Word 2010, để tạo một được gạch chân cho đoạn văn Nhấn Ctrl + U Nhấn Ctrl + V Nhấn Ctrl + B Không thực hiện được
bản đang lựa chọn với nét đơn thì ta thực hiện?
126 Sử dụng kiểu gõ nào để khi nhập hai chữ A sẽ cho chữ Â? Telec Telex VNI Latex STT Nội dung câu hỏi Nội dung đáp án A Nội dung đáp án B Nội dung đáp án C Nội dung đáp án D
Trong MS Word 2010, khi cần gõ các chỉ số dưới thì sử dụng tổ Ctrl = Ctrl Shift = Ctrl Alt Shift = Shift =
127 hợp phím tắt nào trong khi gõ:
Trong MS Word 2010, khi cần gõ các chỉ số trên thì sử dụng tổ Ctrl = Ctrl Shift = Ctrl Alt Shift = Shift =
128 hợp phím tắt nào trong khi gõ:
Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn trong Tại tab Insert, chọn Picture
Tại tab Insert, chọn SmartArt Tại tab Insert, chọn ClipArt Tại tab Insert, chọn
129 Word vào văn bản, ta thực hiện: Screenshot
Trong MS Word 2010, khi cần thay đổi màu nền cho hình vẽ đang Shape Fil Shape Outline Shape Effect Edit Shape
130 chọn, ta chọn lệnh nào trong tab Format:
Trong MS Word 2010, để hủy ký tự DropCap đã tạo của đoạn văn Tại tab Home, chọn DropCap Tại tab Insert, chọn DropCap Tại tab Insert, chọn DropCap Tại tab Insert, chọn DropCap
131 bản ta thực hiện lệnh gì? và chọn None và chọn Dropped
Trong MS Word 2010, sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều lề 2 Alt + X Ctrl + O Ctrl +J Ctrl + L
132 bên cho đoạn văn bản:
Trong MS Word 2010, khi nhấn tổ hợp phím nào sẽ thực hiện dán Ctrl + W Ctrl + V Alt + W Shift + W
133 đoạn văn bản vừa copy vào sau vị trí con trỏ?
Chương trình nào sau đây cho phép gõ được tiếng Việt trong MS VNI TCVN3 Unikey, Vietkey Unicode 134 Word 2010:
Trong MS Word 2010, trong một bảng (table) để chèn thêm một Insert Left Left Columns Insert Above Insert Below
135 cột bên trái cột đang chọn thì ta vào tab Layout rồi chọn lệnh gì?
136 Trong MS Word, phím nào để xoá ký tự đứng trước con trỏ? Page Down Backspace Page Up Delete
137 Trong MS Word, phím nào để xoá ký tự đứng sau con trỏ? Page Down Backspace Page Up Delete
Trong MS Word 2010, để canh giữa cho đoạn văn bản đã chọn ta Ctrl + O Ctrl + P Ctrl + E Ctrl + N 138 nhấn tổ hợp phím:
Trong MS Word 2010, để chèn các biểu tượng vào trong văn bản, Vào Insert, chọn Symbol Vào Design, chọn Symbol Vào Design, chọn Equation Vào Insert, chọn Equation 139 ta thực hiện:
Trong MS Word 2010, để chèn công thức toán học vào trong văn Vào Insert, chọn Symbol Vào Design, chọn Symbol Vào Design, chọn Equation Vào Insert, chọn Equation 140 bản, ta thực hiện:
Trong MS Word 2010, để canh thẳng lề trái cho đoạn văn bản đã Ctrl + L Ctrl + O Ctrl + P Ctrl + N
141 chọn ta nhấn tổ hợp phím:
Trong MS Word 2010, để tìm kiếm trong văn bản ta dùng tổ hợp Ctrl + E Ctrl + T Ctrl + F Ctrl + G 142 phím:
Trong MS Word 2010, để tìm kiếm và thay thế từ đó bằng từ khác Ctrl + E Ctrl + T Ctrl + F Ctrl + H
143 trong văn bản ta dùng tổ hợp phím:
Trong MS Word 2010, để trộn nhiều ô liên tiếp trên cùng hàng Merge Cel s Split Cel s Split Table Merge Rows
144 (hoặc cùng cột) trong bảng lại với nhau, ta dùng lệnh:
Trong MS Word 2010, để lưu một tập tin đã được lưu trước đó F9 F10 F11 F12
145 với một tên file khác, ta ấn phím:
Trong MS Word 2010, để lưu một tập tin đang được lưu trước đó Chọn File - Save As Chọn File - Save Chọn Edit - Save As Chọn Edit - Save
146 với một tên File khác, ta thực hiện:
Để đặt mật khẩu bảo vệ cho tài liệu đang soạn thảo, ta thực hiện File - Protect Document
File - Info - Protect Document Tools - Protect Document Tools - Encrypt with Password
147 các lệnh theo trình tự: -Encrypt with Password
Trong MS Word 2010, để mở hộp thoại định dạng ký tự, ta thực Alt + C Ctrl + F Ctrl + D Alt + P 148 hiện: STT Nội dung câu hỏi Nội dung đáp án A Nội dung đáp án B Nội dung đáp án C Nội dung đáp án D
Trong MS Word 2010, để chia cột cho một đoạn văn bản đã được Chọn Tab Page Layout / Chọn Tab Insert / Columns Chọn Tab Home / Columns Chọn Tab Edit / Columns 149 chọn, ta thực hiện: Columns
Trong MS Word 2010, để xóa định dạng của một đoạn văn bản đã Vào tab Home, chọn Erase Vào tab Home, chọn Delete Vào tab Home, chọn Clear Vào tab Home, chọn Delete 150 chọn, ta thực hiện: Formatting Formatting
Trong MS Word 2010, để mở ra một tập tin mới từ một tập tin Ctrl + B Ctrl + N Ctrl + P Alt + Tab
151 đang được mở, ta nhấn:
152 Trong MS Word, Mail Merge có chức năng: Trộn thư
Tạo số chỉ mục tự động Vẽ hình Tìm kiếm và thay thế
Trong MS Word 2010, chọn mục nào trong tab Home cho phép Font Paragraph Borders and Shading Columns
153 người dùng có thể thay đổi được khoảng cách giữa các đoạn văn:
Trong MS Word 2010, trong một bảng (table) để chèn thêm một Left Columns Insert Above Insert Below Insert Right
154 dòng bên dưới dòng đang chọn thì ta vào tab Layout rồi chọn nút lệnh gì?
Trong MS Word 2010, để mở một tập tin có sẵn, ta thực hiện Alt + X Ctrl + O Ctrl + J Ctrl + I 155 chọn?
Trong MS Word 2010, để kết thúc một đoạn văn bản và bắt đầu Alt + Enter Ctrl + Enter Enter Shift + Enter
156 một đoạn văn bản mới ta nhấn phím:
Trong MS Word 2010, thông báo "Do you want to save changes
Khi chọn một font chữ không Không đặt tên file khi lưu văn Khi đóng văn bản nhưng văn Khi lưu văn bản với tên file
157 to..." xuất hiện khi nào? tồn tại trong hệ thống bản bản chưa được lưu
trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn
Trong MS Word, sử dụng tổ hợp phím nào để chọn toàn bộ văn Ctrl + X Ctrl + A Ctrl + S Ctrl + V 158 bản?
Trong MS Word 2010, để vẽ các hình đơn giản như hình chữ nhật, Tại tab Insert, chọn Shapes
Tại tab Insert, chọn TextBox Tại tab Insert, chọn
Tại tab Insert, chọn SmartArt
159 tròn, tam giác... ta chọn lệnh gì? rồi chọn hình cần vẽ Screenshot
Trong MS Word 2010, trong khi rê đối tượng là một hình ảnh hay Sao chép đối tượng
Di chuyển đối tượng trên Xoay đối tượng
Thay đổi kích thước đối tượng
160 một hình vẽ bất kỳ có nhấn giữ đồng thời phím Shift sẽ có tác
đường thẳng ngang hoặc dọc dụng gì?
161 Trong MS Word 2010, để ẩn/hiện thanh thước kẻ ta chọn tab: View / Ruler Review / Ruler Insert / Ruler Home / Ruler
Chương 3 - Bảng tính điện tử MS Excel
162 Trong Excel, địa chỉ ô như thế nào sau đây là đúng? 1A 1$A CA1 A1A
163 Trong Excel, địa chỉ ô như thế nào sau đây là sai? $Z1 AA$12 $15$K ZA$1
164 Trong Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối? B$1:D$10 $B1:$D10 B$1$:D$10$ $B$1:$D$10
165 Các địa chỉ ô sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, $DS7 Địa chỉ tương đối Địa chỉ hỗn hợp Địa chỉ tuyệt đối Không phải địa chỉ ô.
Trong Excel, muốn địa chỉ ô B2 trong công thức không bị thay đổi $B$2 $B2 B$2 B2
166 hàng khi sao chép công thức tới ô khác (nhưng cột có thể bị thay
đổi), thì ta sử dụng địa chỉ nào sau đây:
Chọn phát biểu đúng trong Excel:
Các cột được đánh thứ tự từ Một tập tin Excel còn được
Có thể chọn các vùng không Các dòng được đánh thứ tự 167 1, 2, 3… gọi là một Sheet. liên tục. từ A, B, C…
Trong Excel, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có Chương trình bảng tính bị
Công thức nhập sai và Excel
Hàng chứa ô đó có độ cao
Cột chứa ô đó có độ rộng quá 168 nghĩa là: nhiễm Virus. thông báo lỗi.
quá thấp nên không hiển thị hẹp nên không hiển thị hết hết chữ số. chữ số.
Phát biểu nào sau đây là sai trong Excel?
Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên Dữ liệu kiểu chuỗi sẽ mặc
Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ 169
căn thẳng lề trái trong ô.
nhiên căn thẳng lề trái trong nhiên căn thẳng lề phải trong mặc nhiên căn thẳng lề phải ô. ô. trong ô. STT Nội dung câu hỏi Nội dung đáp án A Nội dung đáp án B Nội dung đáp án C Nội dung đáp án D
Trong Excel, khi nhập dữ liệu vào ô thì:
Dữ liệu số mặc nhiên sẽ canh Dữ liệu chuỗi sẽ mặc nhiên
Dữ liệu số mặc nhiên sẽ canh Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ 170 trái trong ô. canh phải trong ô. phải trong ô.
mặc nhiên căn thẳng lề trái trong ô.
Các kiểu dữ liệu của Excel:
Kiểu số, kiểu văn bản, kiểu
Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu logic, Kiểu số, kiểu ký tự, kiểu logic, Kiểu công thức, kiểu hàm, 171 ngày tháng.
kiểu ngày tháng, kiểu công kiểu ngày tháng.
kiểu số, kiểu ngày tháng. thức.
Trong Excel, ký tự phân cách giữa các đối số của hàm là: Dấu phẩy (,) Dấu chấm (.) Dấu chấm phẩy (;)
Tùy thuộc vào thiết lập trong 172 Control Panel.
Trong Excel, công thức nào sau đây sai cú pháp: =IF(AND("Dung"="Dung", =IF(OR("Sai"="Dung", =IF(1>2, "Dung", "Sai")
=IF(OR(1>2, "Dung"), "Dung", 173 "Sai"="Sai"), "Dung", "Sai") "Dung"="Sai"), "Dung", "Sai") "Sai")
Trong Excel, nếu ta nhập dữ liệu kiểu ngày/tháng/năm không hợp Chuỗi. Số. Công thức. Thời gian.
174 lệ thì Excel coi đó là dữ liệu dạng:
Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình #NAME! #VALUE! #N/A! #DIV/0! 175 thông báo lỗi:
Trong Excel, hàm nào cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa SUM COUNTIF COUNT SUMIF
176 mãn một điều kiện cho trước?
Trong Excel, hàm nào cho phép đếm số lượng ô có chứa giá trị COUNTA COUNTIF COUNT SUMIF
177 thỏa mãn một điều kiện cho trước?
Một cửa hàng lập bảng tính Excel kê khai bán các loại hàng hoá, SUMIF IFSUM SUM COUNT
178 ta có thể sử dụng hàm gì để giúp cửa hàng tính được tổng số tiền
bán được của từng loại mặt hàng?
Trong Excel, tại ô D2 có công thức =B1 + C1, khi sao chép công =C2 + D2 =C1 + C2 =B1 + D1 =C1 + D1
179 thức của ô D2 sang ô E2 thì ô E2 có công thức là:
Trong Excel, tại ô C7 có công thức =A7-$B$7, khi sao chép công =B9-C9 =B7-C7 =C9-D9 Một công thức khác.
180 thức của ô C7 sang ô D9 thì ô D9 có công thức là:
181 Trong Excel, kết quả của công thức =“Tin hoc”&2018 là: #VALUE! Tin hoc 2018 Tin hoc2018
Trong Excel, tại ô A1 chứa chuỗi “Tin học” và ô B1 có số 2010. Tại #VALUE! Tin học 2010 Tin học2010
182 ô C1 gõ công thức =A1&B1 thì ta nhận được kết quả là:
Trong Excel, ô A5 chứa chuỗi "TRAN" và ô B5 chứa chuỗi "ANH". = A5 + " " + B5 = A5 + B5 = A5 & " " & B5 = A5 & B5
183 Để ghép chuỗi cho kết quả là "TRAN ANH", ta dùng công thức:
Trong Excel, tại ô A1 có giá trị chuỗi "ABCDE", muốn trích lấy 3 ký =RIGHT(A1,3) =RIGH(A1,3) =MID(A1,2,3) =MID(A1,3,2)
184 tự "CDE" ta dùng công thức:
Trong Excel, tại ô C1 chứa giá trị chuỗi "DS1". Để lấy được ký tự S =RIGHT(C1,1) =LEFT(C1,1) =MID(C1,1,2) =MID(C1,2,1) 185 ta dùng công thức:
186 Trong Excel, kết quả công thức =AVERAGE(50+30,10,60) là: 30 50 65 80
187 Trong Excel, kết quả công thức =AVARAGE(50,70,90) là: #NAME? 50 70 90
Trong Excel, hàm AND() trả về kết quả đúng (TRUE) khi nào?
Chỉ cần một biểu thức trả về Chỉ cần một biểu thức trả về Nếu tất cả các biểu thức đều Nếu tất cả các biểu thức đều 188 TRUE. FALSE. trả về TRUE. trả về FALSE.
189 Trong Excel, kết quả công thức =AND(5>4, 6<9, 2<1) là: TRUE FALSE #NAME? #VALUE!
Trong Excel, tại ô A1 có giá trị số 2008. Tại ô B1 gõ công thức #VALUE! 0 4 2008 190
LEN(A1) thì nhận được kết q ả là
Trong Excel, công thức =TODAY() sau cho kết quả là:
Ngày tháng hiện tại trong hệ Ngày tháng năm hiện tại
Năm hiện tại trong hệ thống Tháng hiện tại trong hệ thống 191 thống máy tính. trong hệ thống máy tính. máy tính. máy tính. STT Nội dung câu hỏi Nội dung đáp án A Nội dung đáp án B Nội dung đáp án C Nội dung đáp án D
Trong Excel, công thức =NOW() sau cho kết quả là:
Ngày tháng hiện tại trong hệ Ngày tháng năm hiện tại
Giờ phút giây hiện tại trong
Ngày tháng năm và giờ phút 192 thống máy tính. trong hệ thống máy tính. hệ thống máy tính.
hiện tại trong hệ thống máy tính.
Cho biết kết quả của công thức trong Excel: 9 8 7 FALSE
193 =IF(5>2,IF(2>1,7,8),3*(2+1))
Cho biết kết quả của công thức trong Excel: =ROUND(5234.65,1) 5234.7 5230 5234 5234.65 194
Trong Excel, công cụ Fil Handle dùng để: Sao chép ngang. Sao chép dọc. Sao chép lân cận.
Sao chép ngang, dọc và lân 195 cận.
Để chỉnh sửa dữ liệu trong một ô Excel ta bấm phím (tổ hợp F2 Shift + F2 Alt + F2 Ctrl + F2 196 phím):
Khi đang nhập liệu trong Excel, phím (tổ hợp phím) nào sau đây Enter Ctrl + Enter Shift + Enter Alt + Enter
197 sẽ giúp ta xuống một dòng ngay trong cùng một ô:
Trong Excel, giả sử ô G6 chứa điểm thi của một thí sinh. Nếu điểm =IF(G6>=5,"Đạt") ELSE
=IF(G6<5,"Không đạt","Đạt") =IF(G6=<5,"Đạt","Không đạt") =IF(G6>5,"Đạt","Không Đạt")
đạt từ 5 trở lên, thí sinh đó được xếp loại “Đạt”, ngược lại thì xếp ("Không đạt")
198 loại “Không đạt”. Công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này?
Trong Excel, giả sử ô H4 chứa điểm thi của một thí sinh. Nếu điểm =IF(H4<5, "Yếu", IF(H4<7,
=IF(H4<5, "Yếu", IF(58, "Giỏi", IF(H4>7,
đạt từ 8 trở lên thì được loại "Giỏi", từ 7 trở lên là loại "Khá", từ 5 "Trung bình", IF(H4<8, "Khá", "Trung bình", IF(7"Trung bình", IF(7<=H4<8, "Khá", IF(H4>D5, "TB",
199 trở lên là loại "TB", còn lại là loại "Yếu". Công thức nào dưới đây "Giỏi"))) "Khá", "Giỏi"))) "Khá", "Giỏi"))) "Yếu")))
thể hiện đúng điều này?
Trong Excel, để tính tổng các ô từ A1 đến A8, công thức nào dưới =SUM(A1)+SUM(A8) =SUM(A1):SUM(A8) =SUM(A1-A8) =SUM(A1:A8) 200 đây là đúng:
Trong Excel, vùng ô từ A1 đến A8 chứa các giá trị số, để tìm số =COUNT(A1:A8, >=5) =COUNT(A1:A8, ">=5") =COUNTIF(A1:A8, ">=5") =COUNTIF(A1:A8, >=5)
201 lượng ô trong vùng này có chứa giá trị số từ 5 trở lên ta dùng công thức:
Trong Excel, vùng ô từ C2 đến C10 chứa các giá trị Tên chức vụ, =COUNTIF(Nhân viên)
=COUNTIF(C2:C10, Nhân viên) =COUNTIF(C2:C10, 'Nhân =COUNTIF(C2:C10, "Nhân
202 muốn biết có bao nhiêu Nhân viên trong vùng dữ liệu này ta dùng viên') viên") công thức:
Trong Excel, vùng ô từ B2 đến B10 chứa các giá trị Họ và tên, =COUNTIF(B2:B10, Nam) =COUNTIF(B2:B10, "Nam") =COUNTIF(B2:B10, "?Nam") =COUNTIF(B2:B10, "*Nam")
203 muốn biết có bao nhiêu người có tên là Nam ta dùng công thức:
Cho bảng lương trong Excel, vùng ô từ D3 đến D10 chứa giá trị =SUMIF(F3:F10, "Phòng Kế =SUMIF(D3:D10, "Phòng Kế =SUMIF(D3:D10, F3:F10, =SUMF(D3:D10, "Phòng Kế
các Tên phòng ban, vùng ô từ F3 đến F10 chứa số tiền Lương. Để toán", D3:D10) toán", F3:F10) "Phòng Kế toán") toán", F3:F10)
204 tính tổng Lương của nhân viên Phòng Kế toán, ta dùng công thức:
Cho bảng lương trong Excel, vùng ô từ C3 đến C10 chứa giá trị các =SUMIF(F3:F10, "M*",
=SUMIF(C3:C10, "M", F3:F10) =SUMIF(C3:C10, "M*", =SUMF(C3:C10, "M*", F3:F10)
Mã nhân viên, vùng ô từ F3 đến F10 chứa số tiền Lương. Để tính C3:C10) F3:F10)
205 tổng Lương của các nhân viên có Mã NV bắt đầu bằng ký tự M, ta dùng công thức:
Trong Excel, muốn vẽ biểu đồ thể hiện mối tương quan (tỷ lệ)
Biểu đồ hình cột (Column)
Biểu đồ đường gấp khúc
Biểu đồ phân tán XY (XY
Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie)
206 giữa các thành phần so với toàn thể, ta chọn loại biểu đồ kiểu nào (Line) Scatter)
dưới đây là hợp lý nhất:
Trong Excel, dùng lệnh menu Data \ Filter có chức năng:
Gom dữ liệu theo từng nhóm Tính tổng nhóm dữ liệu
Vẽ biểu đồ phân tích dữ liệu
Trích lọc dữ liệu trong danh 207 sách STT Nội dung câu hỏi Nội dung đáp án A Nội dung đáp án B Nội dung đáp án C Nội dung đáp án D
Trong Excel, khi gõ công thức sử dụng hàm tìm kiếm xong và nhấn Không tìm thấy tên hàm
Không tìm thấy giá trị của trị Giá trị tham chiếu trả về Tập hợp trị dò rỗng
208 Enter, nếu hiện ra #REF! có nghĩa là: dò không tồn tại
Trong Excel, ta có giá trị ngày tháng năm sinh của một người nằm =YEAR(TIMEVALUE(A2)) =YEAR(TODAY()) - YEAR(A2) =YEAR(DAY()) - YEAR(A2) =YEAR(DATE()) - YEAR(A2)
209 ở ô A2, để tính tuổi của người đó ta dùng công thức:
210 Cửa sổ Excel khác cửa sổ Word vì giao diện Excel có thêm: Thanh menu tab Thanh cuộn trang Thanh công thức Thanh thước kẻ
Một công thức trong Excel sẽ bao gồm:
Biểu thức gồm tối thiểu hai
Hai toán hạng được liên kết
Dấu = rồi đến biểu thức gồm Dấu = rồi đến toán tử liên kết 211
toán hạng được liên kết bằng bằng một toán tử.
tối thiểu 2 toán hạng được các toán hạng. một toán tử.
liên kết bằng một toán tử.
Ðịa chỉ của một vùng ô trong Excel được xác định như sau:
<ô đầu tiên góc trên bên
<ô đầu tiên góc trên bên trái> <ô đầu tiên góc trên bên trái> <ô đầu tiên góc trên bên 212
phải> : <ô cuối cùng góc dưới : <ô cuối cùng góc dưới bên
: <ô cuối cùng góc dưới bên
phải> : <ô cuối cùng góc dưới bên trái> phải> trái> bên phải>
Phép toán so sánh, Logic trong Excel bao giờ cũng cho ra kết quả TRUE hoặc FALSE TRUE FALSE Cả TRUE và FALSE 213 là:
Trong Excel, công thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu ĐTB có Giỏi Khá TB Khá TB
214 giá trị 6.9: =IF(ĐTB<5, “Yếu”, IF(ĐTB<6, “TB”, IF(ĐTB<7, “TB Khá”,
IF(ĐTB<8, “Khá”, “Giỏi”))))?
Trong Excel, công thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu ĐTB có Giỏi Khá TB Khá TB
215 giá trị 6.9: =IF(ĐTB>=8, "Giỏi", IF(ĐTB>=7, "Khá", IF(ĐTB>=6, "TB
Khá", IF(ĐTB>=5, "TB", "Yếu"))))?
Trong Excel, công thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu ĐTB = 9 HS Giỏi HS Tiên tiến FALSE #VALUE!
216 và HK có giá trị "C": =IF(OR(ĐTB>=8, HK= "A"), "HS Giỏi", "HS Tiên tiến")
Trong Excel, công thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu ĐTB = 9 HS Giỏi HS Tiên tiến FALSE #VALUE!
217 và HK có giá trị "C": =IF(AND(ĐTB>=8, HK= "A"), "HS Giỏi", "HS Tiên tiến")
Chọn phát biểu sai trong Excel:
Địa chỉ tương đối là loại địa
Địa chỉ tuyệt đối là loại địa
Địa chỉ hỗn hợp là loại địa chỉ Địa chỉ hỗn hợp là loại địa chỉ
chỉ có thể thay đổi thành
chỉ không thể thay đổi thành có thể thay đổi thành phần
không thể thay đổi thành 218
phần cột hoặc dòng trong
phần cột và dòng trong quá
cột hoặc dòng trong quá trình phần cột và dòng trong quá
quá trình sao chép công thức. trình sao chép công thức. sao chép công thức. trình sao chép công thức.
Chọn phát biểu sai trong Excel: Khi sử dụng hàm VLOOKUP Khi sử dụng hàm VLOOKUP Bảng dò của hàm VLOOKUP
Một bài toán nếu có nhiều hoặc HLOOKUP, bảng dò
hoặc HLOOKUP nếu kết quả
hoặc HLOOKUP có thể đặt
bảng dữ liệu thì cần phải sử 219
trong hàm phải mang địa chỉ trả về là #N/A thì có nghĩa là trong cùng hoặc khác trang
dụng đến hàm VLOOKUP hay tuyệt đối.
giá trị dò tìm không được tìm bảng tính. HLOOKUP. thấy trong bảng dò.
Trong Excel, hàm nào cho phép tìm kiếm các giá trị trong một VLOOKUP VLOCKUP HLOOKUP HLOCKUP
220 bảng tra cứu với các giá trị cần tìm được sắp xếp theo cột trong bảng tra:
Trong Excel, hàm nào cho phép tìm kiếm các giá trị trong một VLOOKUP VLOCKUP HLOOKUP HLOCKUP
221 bảng tra cứu với các giá trị cần tìm được sắp xếp theo dòng trong bảng tra:
222 Trong Excel giao của một hàng và một cột được gọi là? Dữ liệu Ô Trường Công thức
Trong Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô & # $ *
223 thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự: STT Nội dung câu hỏi Nội dung đáp án A Nội dung đáp án B Nội dung đáp án C Nội dung đáp án D
Trong Excel, khi cần so sánh khác nhau trong biểu thức điều kiện # <> >< &
224 của hàm IF thì sử dụng kí hiệu nào?
Trong Excel, để hiển thị được ngày tháng năm theo mẫu dd/mm/yy mm/dd/yyyy mm/dd/yy dd/mm/yyyy
225 22/07/2010 ta phải dùng định dạng nào sau đây:
Trong Excel, để hiển thị được ngày tháng năm theo mẫu 7-22- dd-m-yy m-dd-yyyy m-dd-yy dd-m-yyyy
226 2010 ta phải dùng định dạng nào sau đây:
Trong Excel, hàm dùng để chuyển chuỗi dạng số sang số là hàm LEFT(Chuỗi, n) RIGHT(Chuỗi, n) MID(Chuỗi, m, n) VALUE(Chuỗi số) 227 nào sau đây:
228 Trong Excel, nếu thấy cột C xuất hiện ngay sau cột A là do:
Cột B trong Excel đã bị xoá.
Trong Excel không có cột B.
Cột B bị ẩn (chế độ Hide)
Cột B bị đổi tên thành C.
229 Tập tin bảng tính Excel có phần mở rộng là: .DOC .EXC .XLSX .EXE
Trong Excel, khi sử dụng hàm SUM thì ta có thể:
Không sử dụng tham số nào
Sử dụng tối đa 1 tham số
Sử dụng tối đa 2 tham số
Sử dụng tham số là địa chỉ 230 vùng ô
231 Tập hợp các bảng tính trong một tập tin Excel được gọi là một: Document Presentation Sheet Book
232 Tập tin có phần mở rộng .XLSX được tạo ra bởi: Microsoft Excel 2003 Microsoft Word 2010 Microsoft Excel 2010 Microsoft PowerPoint 2010
Trong Excel, khi nhập dữ liệu thì giá trị nào sau đây được hiểu là 0001 -567.8 20,09 1000
233 dữ liệu dạng chuỗi?
Trong Excel, tổ hợp phím Shift + các phím mũi tên thực hiện chức Di chuyển con trỏ Xóa dữ liệu Chọn ô
Không thực hiện chức năng 234 năng: nào
Trong Excel, dùng phím nào để chuyển đổi địa chỉ tương đối sang F2 F3 F4 F5
235 địa chỉ tuyệt đối (hoặc ngược lại) cho ô, vùng ô đã chọn?
Chương 4 - Trình chiếu MS PowerPoint
Trong Microsoft PowerPoint, muốn dừng trình chiếu ta nhấn phím Tab Esc Home End 236
Trong Microsoft PowerPoint, thao tác chọn Home\New Slide có ý Chèn thêm một slide mới vào Chèn thêm một slide mới vào Chèn thêm một slide mới vào Chèn thêm một slide mới vào 237 nghĩa:
ngay trước slide hiện hành ngay sau slide hiện hành
ngay trước slide đầu tiên ngay sau slide cuối cùng
Trong Microsoft PowerPoint, để tạo một slide giống hệt như slide Chọn Home\Duplicate Home\New Slide Home\Duplicate Slides Không thực hiện được
238 hiện hành mà không phải thiết kế lại, người sử dụng
Trong Microsoft PowerPoint, để chọn mẫu giao diện cho các trang o Home\Slide Design Design\chọn mẫu trong Home\chọn mẫu trong
239 thuyết trình (slide), ta thực hiện: Themes Themes
240 Cách tạo liên kết trong Microsoft PowerPoint Home\Hyperlink Design\Hyperlink Transitions\Hyperlink Insert\Hyperlink
Trong Microsoft PowerPoint, khi đang trình chiếu muốn chuyển Nhấn phím Enter Nhấn Phím Shift Nhấn phím Ctrl
Không thể thực hiện được
241 từ Slide hiện hành đến Slide kế tiếp, ta chọn:
Trong Microsoft PowerPoint, khi đang trình chiếu muốn quay trở Nhấn phím Enter Nhấn Phím Shift Nhấn phím P Nhấn phím B
242 lại Slide trước trong khi trình chiếu, ta chọn:
Trong Microsoft PowerPoint, thao tác nào sau đây để tùy chọn File\Options\Advanced File\Options\General File\Options\Customize File\Options\Proofing
243 phần ẩn/hiện của các thanh công cụ Ribbon
Trong Microsoft Powerpoint, cách nào để tạo một bản trình bày Insert\New Slide\Create
File\New Presentation\Create File\New\Blank Insert\New\Blank 244 (Presentation) mới Presentation\Create Presentation\Create
Trong Microsoft PowerPoint, thao tác nào sau đây để thiết lập
File\Save\Default file location Option\Save\Default file
File\Option\Save\Default file File\Save\Option\Default file
245 thư mục lưu trữ mặc định? location location location
246 Trong Microsoft PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn
Insert\Animations, rồi chọn
Format\Animations, rồi chọn View\Animations, rồi chọn Animations, rồi chọn Add
bản hình ảnh ta thực hiện: Add Animation Add Animation Add Animation Animation STT Nội dung câu hỏi Nội dung đáp án A Nội dung đáp án B Nội dung đáp án C Nội dung đáp án D
Trong Microsoft PowerPoint, khi đang thực hiện trình, muốn Ctrl + Tab Shift + Tab Alt + Tab Esc + Tab
chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã
247 mở trước) mà không kết thúc việc trình chiếu, ta nhấn tổ hợp phím:
Trong Microsoft PowerPoint, chọn phát biểu sai:
Khi tạo hiệu ứng động cho
Sau khi đã tạo hiệu ứng động Có thể thực hiện hiệu ứng
Có thể thực hiện hiệu ứng
một khối văn bản ta có thể
cho một đối tượng nào đó ta chuyển trang cho 1 slide bất chuyển trang cho tất cả các 248
cho xuất hiện lần lượt từng
không thể thay đổi kiểu hiệu kỳ trong bài trình diễn slide trong bài trình diễn
từ trong khối văn bản khi ứng cho đối tượng đó trình chiếu
Trong Microsoft PowerPoint, âm thanh đưa vào bài trình diễn
Thực hiện được chỉ khi tạo
Thực hiện được chỉ khi tạo
Thực hiện được cả khi tạo
Không thực hiện được cả khi 249
hiệu ứng động cho đối tượng hiệu ứng chuyển trang giữa
hiệu ứng động và hiệu ứng
tạo hiệu ứng động và hiệu trong slide các slide chuyển trang ứng chuyển trang
Trong Microsoft PowerPoint, muốn thiết lập bố cục (Layout) của Home\Layout View\Layout Insert\Layout File\Layout 250 Slide, ta thực hiện
Trong Microsoft PowerPoint, khi tạo hiệu ứng động cho 2 đối
Khi A đã xuất hiện, cứ 5 giây Sau khi A xuất hiện nếu người B luôn luôn xuất hiện sau A là Khi A đã xuất hiện nếu người
tượng A và B trong một Slide, người thiết kế đã xác lập thời gian sau thì B Xuất hiện 1 lần
sử dụng nhấp chuột thì B lập 5 giây bất chấp người sử
sử dụng nhấp chuột thì 5 giây
251 để B tự động xuất hiện sau A là 5 giây. Vậy khi trình chiếu: tức xuất hiện dụng có nhấp chuột hay sau B mới xuất hiện không
Trong Microsoft PowerPoint, để tô màu nền cho một slide trong Chọn View\Background Chọn Design\Background Chọn Insert\Background Chọn Slide Show\Background
252 bài trình diễn ta thực hiện styles
Trong Microsoft PowerPoint, lựa chọn nào sau đây được sử dụng Slider Timings Slider Timer Rehearse Timing Slide Show Setup
253 để điều chỉnh thời gian cho từng slide trong bài thuyết trình?
Trong Microsoft PowerPoint, thao tác nào cho phép thiết lập định View Master\View View\Slide Master View Master\View\Slide View\Master View\Slide
254 dạng thống nhất cho các Slide Master Master
Trong Microsoft PowerPoint, bố cục nào thường được chọn cho Title and Content Title Only Title Slide Comparison 255 Slide đầu tiên
Trong Microsoft PowerPoint, bố cục nào thường dùng cho việc Comparison Title and Content Title Slide Title Only
256 trình bày so sánh, đối chiếu giữa 2 nội dung.
Trong Microsoft PowerPoint, thao tác nào để chọn tất cả các Slide Edit\Select Al Home\Select\Select Al Home\Select Al Home\Editing\Select Al 257 trong bài trình diễn
Trong Microsoft PowerPoint, thao tác nào để ẩn Slide đang chọn Format\Hide Slide Slide Show\Hide Slide Slide Show\Hide Format\Hide 258 trong bài trình diễn
Trong Microsoft PowerPoint, chế độ hiển thị nào cho phép soạn Slide Sorter Note Page Normal Reading View 259 thảo nội dung Slide
Trong Microsoft PowerPoint, thao tác nào chèn hình ảnh có sẵn Insert\Picture\From File Insert\Picture Insert\Picture\ClipArt Insert\Picture\Diagram
260 trong ổ đĩa máy tính vào Slide?
261 Trong Microsoft PowerPoint, thao tác nào chèn đồ thị vào Slide Insert\Picture\Chart Insert\Chart Insert\Il ustrations\Chart Insert\Organization\Clipart
262 Trong Microsoft PowerPoint, phím F12 có chức năng gì Mở tập tin
Lưu tập tin với tên khác Xoá tập tin Di chuyển tập tin
Trong Microsoft PowerPoint, thao tác nào để chọn hiệu ứng cho Slide Show\Custom Slide Show\Add Animations\Custom Animations\Motion Path
263 đối tượng di chuyển theo một đường dẫn Animation\Add Effect\Motion Path Animation\Add Eff t\M ti P th Eff t\M ti P th
Trong Microsoft PowerPoint, lặp lại thao tác nào để áp dụng
Add Effect\chọn hiệu ứng Slide Show\Add Effert\chọn Animations\Add Animation Slide Show\chọn hiệu ứng
264 nhiều hiệu ứng cho một đối tượng đã chọn hiệu ứng STT Nội dung câu hỏi Nội dung đáp án A Nội dung đáp án B Nội dung đáp án C Nội dung đáp án D
Trong Microsoft PowerPoint, khi đang thực hiện trình chiếu, thao Nhấn chuột phải tại Slide
Nhấn chuột trái tại Slide hiện Nhấn chuột phải tại Slide
Nhấn chuột trái tại Slide hiện
265 tác nào dùng để di chuyển đến Slide không liền kề
hiện tại\chọn Go to Slide tại\chọn Go to Slide hiện tại\chọn Slide tại\chọn Slide
266 Trong Microsoft PowerPoint, cách để thêm số trang vào Silde Insert\Slide number View\Slide number Home\Slide number Design\Slide number
Trong Microsoft PowerPoint, cách để thêm họ tên vào Footer của Insert\Header & Footer View\Footer and Header Design\Footer and Header Format\Footer and Header 267 Silde
Cho biết nhóm hiệu ứng nhấn mạnh đối tượng trong Microsoft Entrance animation Emphasis Exit Motion path 268 PowerPoint
Cho biết nhóm hiệu ứng cho phép di chuyển đối tượng theo một Entrance animation Emphasis Exit Motion path
269 đường dẫn trong Microsoft PowerPoint
Cho biết nhóm hiệu ứng làm đối tượng biến mất trong Microsoft Entrance animation Emphasis Exit Motion path 270 PowerPoint
Cho biết nhóm hiệu ứng làm xuất hiện đối tượng trong Microsoft Entrance animation Emphasis Exit Motion path 271 PowerPoint
Trong Microsoft PowerPoint, phím nào thay đổi màn hình thành Phím B Phím dấu chấm (.)
Phím B hoặc Phím dấu chấm Phím Esc
272 đen trong quá trình trình chiếu (.)
Trong Microsoft PowerPoint, phím nào thay đổi màn hình thành Phím W Phím dấu phẩy (,)
Phím W hoặc Phím dấu phẩy Phím Esc
273 trắng trong quá trình trình chiếu (,)
Trong Microsoft PowerPoint, phím nào bắt đầu trình chiếu từ F5 Shift + F5 Alt + F5 Ctrl + F5 274 slide hiện tại
Trong Microsoft PowerPoint, phím nào bắt đầu trình chiếu từ F5 Shift + F5 Alt + F5 Ctrl + F5 275 slide đầu tiên