







Preview text:
lOMoAR cPSD| 58933639 I. Trắc nghiệm:
1. Đâu là ặc tính úng của trừu tượng hóa?
a. Bao gồm trừu tượng hóa thủ tục, trừu tượng hóa dữ liệu và trừu tượng hóa iều khiển.
b. Cũng giống như chi tiết hóa dần từng bước, quá trình trừu tượng hóa chia
ra thành trừu tượng hóa mức cao, mức vừa và mức thấp.
c. Trong bối cảnh hướng ối tượng, trừu tượng hóa ề cập ến hoạt ộng tổng
quát hóa dữ liệu và hành vi thành một kiểu bậc cao hơn so với lớp hiện tại
trong hệ thống thứ bậc.
d. Các áp án trên ều úng
2. Đâu là phát biểu úng về quy trình phát triển phần mềm
a. Gồm một tập các bước phải bao hàm ủ phương pháp, nguyên lý và lý luận
mà không cần thực hành. Các bước này người ta gọi là khuôn cảnh phát
triển phần mềm hay khuôn cảnh kỹ nghệ phần mềm hay các cách tiếp cận
ể phát triển phần mềm.
b. Vòng ời phần mềm hay là quy trình phần mềm ược phân chia thành các
pha chính: phân tích, thiết kế, lập trình, kiểm thử, bảo trì.
c. Trong các pha của vòng ời phát triển phần mềm, chỉ pha lập trình mới có
vai trò quyết ịnh nhất ến chất lượng phần mềm.
d. Không cần có cơ chế kiểm tra chất lượng, xét duyệt giữa các pha nhằm ảm
bảo không gây lỗi cho pha sau mà cần ợi ến khi nào pha lập trình hoàn
thành chúng ta mới bắt ầu kiểm thử phần mềm
3. Đâu là phát biểu úng về ặc iểm các pha trong vòng ời phần mềm
a. Pha thiết kế, chế tạo thì theo trên xuống, pha kiểm thử thì dưới lên
(bottom-up) Trước khi chuyển sang pha kế tiếp phải ảm bảo pha hiện nay
ã ược kiểm thử không còn lỗi.
b. Thao tác bảo trì phần mềm là việc xử lý quay vòng trở lại các pha trong
vòng ời phần mềm nhằm biến ổi, sửa chữa, nâng cấp phần mềm.
c. Cần có cơ chế kiểm tra chất lượng, xét duyệt giữa các pha nhằm ảm bảo
không gây lỗi cho pha sau.
d. Cả ba áp án trên ều úng
4. Đâu là phát biểu úng về ặc iểm các pha trong vòng ời phần mềm
a. Vòng ời phần mềm hay là quy trình phần mềm ược phân chia thành các
pha chính: phân tích, thiết kế, lập trình, kiểm thử, bảo trì. Tuy nhiên thứ tự
thực hiện của các pha này có thể ảo lộn nhau ể thích ứng một cách linh hoạt.
b. Pha xác ịnh yêu cầu và thiết kế có vai trò quyết ịnh ến chất lượng phần
mềm, chiếm phần lớn công sức so với lập trình, kiểm thử và chuyển giao phần mềm.
c. Pha lập trình mới là pha trực tiếp tạo ra sản phẩm quyết ịnh ến chất lượng
phần mềm, do vậy phần lớn ngân sách của dự án phải ầu tư vào nó.
d. Việc khảo sát dự án phải thực hiện sau pha phân tích yêu cầu nhằm lập ra
kế hoạch một cách chắc chắn, không bị thay ổi. lOMoAR cPSD| 58933639
5. Bước ầu tiên có mặt trong hầu hết các mô hình phát triển phần mềm là
a. Xây dựng mô hình quan hệ giữa các ối tượng
b. Định nghĩa sự phối hợp giữa các ối tượng
c. Định ra yêu cầu phần mềm
d. Lựa chọn ngôn ngữ biểu diễn
6. Khái niệm phần mềm ược ịnh nghĩa là:
a. Các lệnh chương trình
b. Các cấu trúc dữ liệu hoặc cơ sở dữ liệu
c. Các tài liệu mô tả các thao tác và cách dùng
d. Các áp án trên ều úng
7. Đâu là iểm khác biệt giữa phần mềm và các sản phẩm công nghiệp khác?
a. Không khác biệt, vì nó ều ược sản xuất hay chế tạo theo úng quy trình công nghiệp.
b. Sản phẩm công nghiệp thì bị hao mòn còn phần mềm thì không.
c. Trình ộ của các kỹ sư phần mềm làm sản phẩm phần mềm kết quả không giống nhau.
d. Các áp án trên ều sai
8. Đâu là ặc tính úng của phần mềm?
a. Phần mềm không bị hao mòn theo thời gian
b. Phần mềm là chỉ do các nhà phát triển ứng dụng xây dựng nên
c. Khách hàng có thể tham gia vào mọi giai oạn trong phát triển phần mềm.
d. Phần mềm cũng là một sản phẩm công nghiệp. Nhưng nó ược phát triển
hay kỹ nghệ, chứ không ược sản xuất hay chế tạo theo nghĩa cổ iển.
9. Đâu là những dấu hiệu cho thấy dự án phần mềm ang trên bờ vực thách thức?
a. Vượt quá ngân sách cho phép khoảng 20%
b. Mục tiêu của sản phẩm ược xác ịnh kém
c. Không quản lý ược các thay ổi
d. Tất cả các áp án ều úng.
10. Cho hai danh sách, hãy lựa chọn kết nối ể mô tả là úng nhất I. Phân tích
a. Phát triển và tích hợp mô un II. Thiết kế
b. Điều chỉnh hiệu suất III. Cài ặt c. Cấu trúc và hành vi IV. Bảo trì d. Thu thập yêu cầu
11. Các trình biên dịch và thông dịch của các ngôn ngữ lập trình thuộc loại phần mềm nào? a. Phần mềm hệ thống b. Phần mềm ứng dụng c. Các hệ iều hành d. Phần mềm nhúng
12. Đặc tính của modul không phải là:
a. Khả năng phân chia phần mềm thành các modul ứng với các chức năng ,
ồng thời cho phép quản lý tổng thể lOMoAR cPSD| 58933639
b. Phân chia theo cấu trúc rộng chiều ngang tính ộc lập giữa các modul kém
dần, phân chia theo cấu trúc sâu chiều ứng iều khiển phức tạp dần
c. Quan hệ giữa các modul qua các ối số
d. Phân chia theo cấu trúc trung gian tối ưu hóa là phân chia phần mềm thành
số nhiều nhất modul có thể
13. Mục tiêu của kỹ nghệ phần mềm là ể phát triển a. Phần mềm tin cậy b. Phần mềm rẻ
c. Phần mềm rẻ và tin cậy d. Tất cả ều sai
14. Đặc tính khi thiết kế mô un
a. Nên ảm bảo tính che dấu thông tin.
b. Các mô un không nên quá ngắn hoặc quá dài
c. Số mô un thiết kế cần không quá ít hoặc không quá nhiều
d. Tất cả áp án trên ều úng.
15. Phát biểu úng về tính mô un hóa
a. Là việc phân chia cũng như trộn các mô un khi xây dựng một hệ thống lớn.
b. Việc phân chia mô un dựa trên các chức năng.
c. Các mô un ộc lập với nhau nhưng có thể giao tiếp ược với nhau thông qua
các ối số ể phục vụ cho việc trộn mô un
d. Tất cả áp án trên ều úng
16. Hãy chỉ ra phát biểu Sai khi lựa chọn thiết kế mô un
a. Mô un ược phân chia dựa trên chức năng và xây dựng chúng một cách tuyến tính, tuần tự.
b. Phát triển mô un ộc lập thỏa mãn tính che giấu thông tin
c. Giảm thiểu tối a thời gian start-up ứng dụng
d. Có thể tái sử dụng code nhờ việc tải về và sử dụng các mô un có sẵn ược cho phép.
17. Tại sao những thập niên 1960 lại có khủng hoảng phần mềm
a. Chất lượng kém vì chứa những lỗi tiềm tàng mà bản chất phần mềm ó là
không thể bảo trì ược.
b. Chi phí cho phần mềm tăng lên rất nhiều so với phần cứng.
c. Phần mềm có thể bảo trì và nâng cấp tuy nhiên không thể hết ược các lỗi tiềm tàng.
d. Phần cứng vạn năng trở nên thông dụng, trong khi ó phần mềm không khai
thác hết ược khả năng phần cứng.
18. Đặc trưng nào sau ây của phần mềm là sai
a. Lỗi phần mềm theo ường cong bồn tắm, cần chú ý hiệu ứng làn sóng trong lỗi phần cứng
b. Phần mềm không bị hao mòn như phần cứng, nhưng nó dễ bị tụt lùi, lạc hậu. lOMoAR cPSD| 58933639
c. Phần mềm luôn chứa lỗi tiềm tàng. Mô hình càng lớn lỗi tiềm tàng càng nhiều
d. Lỗi phần mềm dễ ược phát hiện do người ngoài chứ không phải ội phát triển.
19. Đâu không phải là tiêu chí cho một phần mềm tốt
a. Theo thời gian tính dễ hiểu ngày càng trở nên quan trọng.
b. Là sản phẩm mà không cần chi phí cho bảo trì, chỉ cần chi phí cho việc
phát triển và phần cứng.
c. Phản ánh úng yêu cầu người dùng
d. Chứa ít lỗi tiềm tàng. Giá thành của sản phẩm sau khi hoàn thiện nếu có
lỗi tiềm tàng cũng không ược vượt quá giá ước lượng ban ầu.
20. Đâu là tiêu chí cho một phần mềm tốt
a. Tính dễ hiểu, dễ sử dụng, dễ kiểm thử và bảo trì
b. Phản ánh úng yêu cầu người dùng
c. Chứa ít lỗi tiềm tàng
d. Các áp án ưa ra ều úng
21. Tính hiệu quả của một phần mềm không bao gồm: a. Sự áp ứng yêu cầu b. Sự cấp phép c. Sử dụng bộ nhớ d. Thời gian xử lý
22. Hoạt ộng nào sau ây không phải là một phần của quy trình phần mềm?
a. Sự phụ thuộc vào phần mềm b. Phát triển phần mềm c. Xác thực phần mềm d. Đặc tả phần mềm
23. Loại phần mềm nào không cần bảo trì sau khi bàn giao:
a. Phần mềm trí tuệ nhân tạo AI
b. Phần mềm thời gian thực c. Phần mềm nhúng d. Các hệ iều hành
24. Khó khăn trong phát triển phần mềm là:
a. Với những phần mềm lớn tài liệu ặc tả không thay ổi kịp thời với nhu cầu
thay ổi của người dùng nên nhanh chóng bị lạc hậu
b. Các chuẩn ánh giá phần mềm tốt không thể o ược bằng ịnh lượng.
c. Mất quá nhiều thời gian và chi phí ể xây dựng
d. Tất cả áp án trên ều úng.
25. Pha nào quan trọng nhất quyết ịnh ến chất lượng của phần mềm? a. Bảo trì b. Kiểm thử c. Phân tích và thiết kế d.
Lập trình Các mô hình: lOMoAR cPSD| 58933639
26. Ngôn ngữ 4GL là một ví dụ về xử lý a. Hộp en b. Hướng chức năng
c. Tự sinh mã code từ các bản thiết kế
d. Các áp án ưa ra ều úng
27. Đâu là ưu iểm chính của việc sử dụng mô hình 4GT cho những sản phẩm phần mềm có quy mô nhỏ?
a. Cải thiện chất lượng sản phẩm của các kỹ sư phần mềm
b. Giảm thời gian phát triển phần mềm
c. Áp dụng các công cụ CASE và tự sinh mã code d. Không áp án nào úng
28. Khi ã xác ịnh ược mục tiêu tổng quát của phần mềm, nhưng chưa xác ịnh ược cái
vào (input), cách xử lý và yêu cầu ối với cái ra (output). Trong trường hợp này
cách tiếp cận nào là tốt nhất?
a. Mô hình tuần tự tuyến tính (Linear Sequential Model)
b. Mô hình bản mẫu (Prototyping Model)
c. Mô hình gia tăng (Incremental Model)
d. Mô hình xoắn ốc (Spiral Model)
29. Khi ã xác ịnh ược chính xác và ầy ủ các yêu cầu về phần mềm, ta nên sử dụng mô
hình nào dưới ây ể xây dựng phần mềm rẻ và tin cậy?
a. Mô hình thác nước (Water Fall Model)
b. Mô hình bản mẫu (Prototyping Model) c. Mô hình xoắn ốc
d. Mô hình xoắn ốc Win-Win
30. Mô hình xoắn ốc (Spiral Model) là cách tiếp cận phù hợp ể xây dựng phần mềm nào ? a. Phần mềm quy mô lớn
b. Phần mềm module hóa ược
c. Phần mềm thời gian thực
d. Phần mềm trí tuệ nhân tạo 31. Mô hình Xoắn ốc phù hợp khi ? a. Rủi ro kỹ thuật cao
b. Kiểm thử là không cần thiết
c. Yêu cầu khách hàng ã ược xác ịnh ầy ủ d. Không áp án nào úng
32. Đâu là ặc iểm của mô hình xoắn ốc
a. Về bản chất, nó mô tả sự phát triển của phần mềm qua các giai oạn tiến
hóa, mỗi giai oạn ược coi như một mô hình thác nước, bổ sung vào giai
oạn thực hiện PM mẫu (prototype) ngay sau khi xác ịnh YC nhằm mục
tiêu phát hiện nhanh các sai sót về yêu cầu.
b. Mô hình xoắn ốc ơn giản chỉ là một chuỗi sự phát triển của mô hình thác nước.
c. Tất cả các hoạt ộng dự án theo một trình tự xoắn ốc ơn. lOMoAR cPSD| 58933639
d. Mọi hoạt ộng trong sơ ồ phải ược thực hiện, và theo thứ tự hiển thị 33.
Mô hình thác nước (Water Fall Model) phù hợp với loại dự án nào ? a. Dự án nhỏ b. Dự án phức tạp.
c. Dự án dễ thay ổi kích thước
d. Dự án phần mềm không phân chia thành module ược.
34. Các công việc của Kỹ nghệ hệ thống (System Engineering) ược tiến hành khi nào?
a. Trước khi lập kế hoạch phần mềm
b. Trước khi phân tích yêu cầu phần mềm
c. Sau khi cài ặt xong phần mềm
d. Trước khi cài ặt phần mềm
35. Khi yêu cầu của dự án là rõ ràng, ầy ủ và sớm cần có một nguyên mẫu phần mềm
ể quảng bá giới thiệu sản phẩm, chúng ta nên áp dụng mô hình quy trình phát triển phần mềm nào? a. Mô hình thác nước b. Mô hình bản mẫu c. Mô hình gia tăng d. Mô hình xoắn ốc
36. Mô hình nào là mô hình cần tạo như một hệ sơ khai ể thu thập yêu cầu người
dùng thông qua các thiết kế nhanh
a. Mô hình chế thử/ bản mẫu
b. Mô hình phát triển ứng dụng nhanh (RAD – Rapid Application Development Model) c. Mô hình xoắn ốc
d. Mô hình gia tăng (Incremental Model)
37. Mô hình nào ược ề xuất dựa trên ý tưởng thay vì phải xây dựng và chuyển giao hệ
thống một lần thì sẽ chia thành nhiều giai oạn tăng dần. mỗi giai oạn là một phần
kết quả chức năng ược yêu cầu. a. Mô hình xoắn ốc
b. Mô hình xoắn ốc Win-Win
c. Mô hình gia tăng (Incremental Model) d. Mô hình bản mẫu
38. Cách tiếp cận nào thỏa mãn lời phát biểu sau: “cách tiếp cận ó tốt hơn cách tiếp
cận ngẫu nhiên và chủ quan của người lập trình, áp dụng ược tất cả các bước tổng
quát ( ã ược ề ra cho mọi mô hình phát triển phần mềm) một cách tuần tự”?
a. Mô hình thác nước (Water Fall Model)
b. Mô hình bản mẫu (Prototyping Model)
c. Mô hình gia tăng (Incremental Model)
d. Mô hình xoắn ốc (Spiral Model)
39. Mô hình gia tăng (Incremental Model) áp dụng tư tưởng của mô hình nào ?
a. Mô hình thác nước (Water Fall Model) lOMoAR cPSD| 58933639
b. Mô hình bản mẫu (Prototyping Model)
c. Mô hình thác nước và Mô hình bản mẫu d. Không áp án nào úng
40. Mô hình xoắn ốc (Spiral Model) áp dụng tư tưởng của mô hình nào ?
a. Mô hình thác nước (Water Fall Model)
b. Mô hình bản mẫu (Prototyping Model)
c. Mô hình thác nước và Mô hình bản mẫu d. Không áp án nào úng
41. Trong việc Phân tích rủi ro của Mô hình xoắn ốc (Spiral Model), các loại rủi ro
nào sẽ ược phân tích ? a. Rủi ro kỹ thuật b. Rủi ro quản lý c. Không loại nào
d. Cả rủi ro kỹ thuật, và rủi ro quản lý
42. Mô hình nào phù hợp với các dự án phần mềm dưới 3 tháng phát triển ?
a. Mô hình thác nước (Water Fall Model)
b. Mô hình xoắn ốc (Spiral Model)
c. Mô hình gia tăng (Incremental Model)
d. Mô hình phát triển ứng dụng nhanh (RAD – Rapid Application Development Model)
43. Đâu là sự khác biệt giữa mô hình RAD và mô hình RAD kết hợp với 4GT?
a. Mô hình RAD kết hợp với 4GT trong pha cài ặt tự ộng sinh mã code
chương trình gốc theo nhu cầu của người phát triển.
b. Mô hình RAD kết hợp với 4GT là mô hình RAD nhưng rút gọn chỉ có pha
phân tích và kiểm thử, còn lại sẽ sử dụng công cụ 4GT ể thực hiện một cách tự ộng.
c. Mô hình RAD kết hợp với 4GT trong pha thiết kế sẽ sử dụng công cụ 4GT
ể tự sinh ra các bản thiết kế.
d. Các áp án trên ều úng.
44. Mô hình xoắn ốc bao gồm các tính năng tốt nhất của cả Mô hình thác nước và Mô
hình bản mẫu trong khi còn bổ sung thêm yếu tố nào trong các mô hình này?
a. Phân tích yêu cầu phần mềm
b. Lấy ý kiến ánh giá khách hàng
c. Lập kế hoạch phát triển phần mềm
d. Phân tích rủi ro của dự án
45. Mô hình nào là mô hình ưa ra bởi Barry Boehm nhằm thỏa hiệp giữa người phát
triển và khách hàng, tại thời iểm xác ịnh yêu cầu, ội phát triển và khách hàng
cùng thảo luận và àm phán nhằm mang lại hiệu quả cao nhất cho hai bên. a. Mô hình xoắn ốc
b. Mô hình xoắn ốc Win-Win
c. Mô hình chế thử/ bản mẫu lOMoAR cPSD| 58933639
d. Mô hình gia tăng (Incremental Model) 46. Việc xác ịnh rủi ro trong mô hình xoắn ốc:
a. Dựa theo mẫu spiral model template
b. Đặt ộ ưu tiên cho các rủi ro thông qua việc xem xét các iều kiện quan
trọng nhất của các yếu tố liên quan. Từ ó bắt ầu với cái có ộ ưu tiên cao nhất
c. Nếu có yếu tố rủi ro nào không giải quyết ược thì kết thúc dự án ngay lập tức
d. Tất cả áp án trên ều úng
47. Làm bản mẫu là một tiến trình giúp người phát triển có thể tạo ra một mô hình
cho phần mềm cần xây dựng. Mô hình ó có thể ở những dạng nào?
a. Mô hình trên giấy; Mô hình giao diện trên PC; Phần mềm cài ặt một phần chức năng
b. Mô hình trên giấy; Phần mềm cài ặt một phần con các chức năng; Chương
trình ã có thực hiện ược một phần hoặc các chức năng mong muốn nhưng cần hoàn thiện thêm
c. Mô hình trên giấy; Mô hình giao diện trên PC; Chương trình cài ặt một tập
các chức năng; Phần mềm ã có
d. Tất cả các áp án trên ều úng
48. Đặc iểm nào là của mô hình xoắn ốc
a. Mô hình xoắn ốc ơn giản chỉ là một chuỗi sự phát triển của mô hình thác nước
b. Đây là mô hình tiến hóa, làm mịn chi tiết hơn các yêu cầu
c. Mô hình này là mô hình bổ sung thêm các yêu cầu mới sau mỗi bước lặp
d. Tất cả các hoạt ộng dự án theo một trình tự xoắn ốc ơn. Mọi hoạt ộng
trong sơ ồ phải ược thực hiện, và theo thứ tự hiển thị.
49. Đặc iểm nào Không phải là của mô hình gia tăng
a. Đưa ra các phiên bản tăng dần, bổ sung thêm các thành phần mới.
b. Đây là sự tiến hóa: Cũng các yêu cầu chức năng ấy nhưng ược làm mịn hơn chi tiết hơn.
c. Đây không phải là một chuỗi trình tự sự phát triển lần lượt của mô hình thác nước
d. Không hợp với những dự án có yêu cầu thay ổi thường xuyên.
50. Mô hình xoắn ốc Win-Win là:
a. Là mô hình xoắn ốc có bổ sung thêm àm phán, thảo luận cùng khách hàng
ngay tại ngay thời iểm xác ịnh ặc tả yêu cầu.
b. Là mô hình thỏa hiệp giữa người phát triển và khách hàng, cả hai cùng thắng.
c. Việc àm phán nhấn mạnh vào các iểm neo: life cycle Objectives(LCO);
life cycle Architecture(LCA); initial operational capability (IOC).
d. Tất cả áp án trên ều úng.
II. Tự luận: Hãy phân biệt quá trình tạo mẫu trong mô hình xoắn ốc và mô hình chế thử (giống & khác)