-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Bảo mật | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
: An toàn máy tính là gì? *Là tập hợp các công cụ thiết kế để bảo vệ dữ liệu và trống Hacker Là bảo vệ máy tính khỏi mất mát dữ liệu Bảo vệ máy tính khỏi Virus Là những phần mềm trống Hacker. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Bảo mật (HUBT) 4 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Bảo mật | Trường đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội
: An toàn máy tính là gì? *Là tập hợp các công cụ thiết kế để bảo vệ dữ liệu và trống Hacker Là bảo vệ máy tính khỏi mất mát dữ liệu Bảo vệ máy tính khỏi Virus Là những phần mềm trống Hacker. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Bảo mật (HUBT) 4 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48599919 Bảo mật Phần thi 1: Phần 1
Câu hỏi 1: (1 đáp án)
Câu 1: Nghịch đảo của số 3 trong Z26 là: • *Số 9 • Số 6 • Số 1/3 •
Không có phần tử nghịch đảo
Câu hỏi 2: (1 đáp án)
Câu 2: Kí hiệu Zn là tập các số nguyên • *Zn={0, 1, 2,..., n-1} • Zn={1, 2,..., n} • Zn={0, 1, 2,..., n} • Zn={1, 2,..., n-1}
Câu hỏi 3: (1 đáp án)
Câu 3: An toàn máy tính là gì? •
*Là tập hợp các công cụ thiết kế để bảo vệ dữ liệu và trống Hacker •
Là bảo vệ máy tính khỏi mất mát dữ liệu •
Bảo vệ máy tính khỏi Virus •
Là những phần mềm trống Hacker
Câu hỏi 4: (1 đáp án)
Câu 4: Hiểm hoạ vô tình là gì •
*Là khi người dùng khởi động hệ thống ở chế độ đặc quyền, có thể tuỳ ý chỉnh sửa hệ
thống. Sau đó không chuyển sang chế độ thông thường, vô tình kẻ xấu lợi dụng • Quên không đặt password • Quên không tắt máy •
Vô tình để lộ thông tin
Câu hỏi 5: (1 đáp án) Câu
5: Hiểm hoạ cố ý là gì? •
*Cố tình truy nhập hệ thống trái phép •
Cố tình lấy cắp dữ liệu •
Cố tình để lộ thông tin •
Cố tình gây mất đoàn kết lOMoAR cPSD| 48599919
Câu hỏi 6: (1 đáp án)
Câu 6: Để tìm bản rõ người thám mã sử dụng: •
*Kết hợp nhiều phương pháp tấn công khác nhau •
Chỉ sử dụng phương pháp giải bài toán ngược • Sử dụng khóa bí mật • Vét cạn khóa
Câu hỏi 7: (1 đáp án)
Câu 7: Hiểm hoạ thụ động là gì •
*Hiểm hoạ chưa hoặc không tác động trực tiếp lên hệ thống, như nghe trộm các gói tin trên đường truyền •
Hiểm hoạ bị tác động trực tiếp • Bị kẻ thù lợi dụng •
Tình cờ nghe được bí mật
Câu hỏi 8: (1 đáp án)
Câu 8: Hiểm hoạ chủ động là gì? •
*Là việc sửa đổi thông tin, thay đổi tình trạng hoặc hoạt động của hệ thống •
Cố tình đánh cắp thông tin dữ liệu •
Muốn phá hoại gây ra hiểm hoạ •
Cố tình truy nhập hệ thống trái phép
Câu hỏi 9: (1 đáp án)
Câu 9: Giả sử a là phần tử khả nghịch trong Zn, x là phần tử nghịch đảo của a trong Zn nếu: • *a*x = 1 mod n •
a và x là 2 số nguyên tố cùng nhau • a*x =1 • x=a mod n
Câu hỏi 10: (1 đáp án) Câu 10: Mật mã là: •
*Ngành khoa học chuyên nghiên cứu các phương pháp truyền tin bí mật •
Quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được •
Quá trình biến đổi từ dạng không đọc được sang đọc được •
Bao gồm hai quá trình mã hóa và giải mã
Câu hỏi 11: (1 đáp án) Câu 11: Mã hóa là: lOMoAR cPSD| 48599919 •
*Quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được •
Giấu thông tin để không nhìn thấy •
Quá trình giữ bí mật thông tin Mã bí mật
Câu hỏi 12: (1 đáp án) Câu 12: Giải mã là: •
*Quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được. •
Quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ và khóa bí mật •
Quá trình biến đổi thông tin từ dạng đọc được sang dạng không đọc được Quá trình tìm khóa
Câu hỏi 13: (1 đáp án) Câu 13: Thám mã là: •
*Quá trình tấn công hệ mật mã để tìm bản rõ hoặc khóa bí mật • Quá trình giải mã •
Quá trình biến đổi thông tin từ dạng không đọc được sang dạng đọc được Dò tìm thông tin có ích
Câu hỏi 14: (1 đáp án)
Câu 14: Trong trường số học đồng dư Zn, thuật toán chia Euclid mở rộng dùng để: •
*Tính phần tử nghịch đảo và tìm ước chung lớn nhất •
Tính nhanh một lũy thừa với số lớn •
Tính phần tử nghịch đảo •
Kiểm tra nhanh một số nguyên tố lớn
Câu hỏi 15: (1 đáp án)
Câu 15: Hàm phi Ơle của n là •
*Số các số nguyên tố cùng nhau với n và nhỏ hơn n •
Số các số nguyên tố nhỏ hơn n •
Số các số nguyên nhỏ hơn n •
Số các số nguyên tố cùng nhau với n
Câu hỏi 16: (1 đáp án)
Câu 16: Độ an toàn của hệ mật mã RSA dựa vào độ khó của bài toán •
*Phân tích số nguyên lớn thành tích các thừa số nguyên tố • Knapsack • Logarit rời rạc •
Bài toán số học đồng dư lOMoAR cPSD| 48599919
Câu hỏi 17: (1 đáp án)
Câu 17: Hiện tượng lộ bản rõ trong mã hóa RSA là:
*Sau khi mã hóa xong, bản mã trùng với bản rõ lOMoAR cPSD| 48599919
Sau khi mã hóa xong, bản mã được chuyển sang số nhị phân •
Sau khi mã hóa xong, bản mã được chuyển sang số nguyên tố • Dễ dàng thám mã
Câu hỏi 18: (1 đáp án)
Câu 18: Thuật toán bình phương và nhân là thuật toán •
*Tính nhanh lũy thừa của số lớn a^k mod N •
Tính phần tử nghịch đảo của phép nhân •
Kiểm tra nhanh một số nguyên tố lớn •
Tìm ước chung lớn nhất của 2 số
Câu hỏi 19: (1 đáp án)
Câu 19: Trong mật mã, khóa công khai dùng để làm gì? •
*Mã hóa hoặc kiểm tra chữ kí • Giải mã • Kí • Kiểm tra chữ kí
Câu hỏi 20: (1 đáp án)
Câu 20: Trong mật mã, khóa bí mật dùng để làm gì? • *Giải mã hoặc kí • Mã hóa • Kí • Kiểm tra chữ kí
Câu hỏi 21: (1 đáp án) Câu
21: Bảo mật dữ liệu là gì? •
*Bảo vệ dữ liệu không bị khám phá bởi người không có quyền hạn •
Bảo vệ dữ liệu không bị mất mát •
Bảo vệ dữ liệu không bị chỉnh sửa thay đổi •
Bảo mật thông tin giữ nguyên vẹn
Câu hỏi 22: (1 đáp án)
Câu 22: Hệ mã hóa Ceasar được sáng tạo bởi nhà khoa học nào? • *Julius Ceasar • Baron Playfair • Charles Wheastone • Kasiski
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 *
Câu hỏi 23: (1 đáp án) Câu 23: Mã Ceasar là mã
Phép thế trên một bảng chữ •
Phép thế trên nhiều bảng chữ •
Phép dịch chuyển, tức là đảo chữ trên bản rõ để nhận được bản mã •
Phép thế kết hợp với dịch chuyển
Câu hỏi 24: (1 đáp án)
Câu 24: Tìm khẳng định sai về số nguyên tố: •
*Mọi số nguyên tố đều bị chặn trên •
Số nguyên tố lớn hơn 2 là số lẻ •
Số nguyên tố chỉ chia hết cho chính nó và 1 •
Số 2 là số chẵn duy nhất là số nguyên tố
Câu hỏi 25: (1 đáp án)
Câu 25: Tìm khẳng định sai về số nguyên tố: •
*Số nguyên tố là số có từ 2 ước số trở lên. •
Mọi số nhỏ hơn số nguyên tố đều nguyên tố cùng nhau với chính nó •
Có thể kiểm tra tính gần nguyên tố bằng thuật toán Miller-Rabin •
Dễ dàng tính hàm Ole của sô nguyên tố
Câu hỏi 26: (1 đáp án)
Câu 26: Việc thám mã trên bảng bảng chữ đơn là dựa vào cách nào: •
*Tính toán tần xuất của các chữ trong trong bản mã •
So sánh với các giá trị đã biết •
Thay thế các chữ cái xuất hiện nhiều thành chữ cái khác •
Dựa vào các chữ cái hiển thị nhiều nhất
Câu hỏi 27: (1 đáp án)
Câu 27: Ma trận Playfair có kích cỡ bao nhiêu? • *5 x 5 • 4 x 4 • 5 x 4 • 5 x 6
Câu hỏi 28: (1 đáp án)
Câu 28: Tường lửa (Firewall) là gỡ Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 •
*Là rào chắn mà một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước lập ra nhằm
ngăn chặn người dùng mạng Internet truy cập các thông tin không mong muốn hoặc/và
ngăn chặn người dùng từ bên ngoài truy nhập các thông tin bảo mật nằm trong mạng nội bộ. •
Là cơ cấu để cảnh báo chống lại sự truy nhập bất hợp pháp từ các (mạng) máy tính khác
Là 1 phần mềm diệt virus
Là 1 hệ thống phòng chống tấn công từ chối dịch vụ
Câu hỏi 29: (1 đáp án)
Câu 29: Tường lửa (Firewall) có thể là •
*Phần cứng hoặc phần mềm • Phần cứng Phần mềm • Đáp án khác
Câu hỏi 30: (1 đáp án)
Câu 30: Chọn khẳng định đúng, DSA là •
*Thuật toán chuẩn chữ ký điện tử •
Chuẩn chữ ký điện tử • Hàm hash • Mã xác thực bản tin
Câu hỏi 31: (1 đáp án)
Câu 31: Chữ ký điện tử DSA, khẳng định nào là đúng •
*Khi gửi bản tin ký, chọn số ngẫu nhiên và tính hai thành phần chữ ký •
Chữ ký người gửi giống nhau trên mọi bản tin •
Người nhận cũng có thể tạo chữ ký như người gửi •
Người nhận chỉ dùng một thành phần chữ ký tính thành phần kia rồi so sánh với thành phần thứ hai đính kèm
Câu hỏi 32: (1 đáp án)
Câu 32: Chữ ký điện tử DSA, khẳng định nào là đúng •
*Chữ ký xác nhận người gửi và tính toàn vẹn bản tin •
Chữ ký chỉ xác nhận người gửi •
Chữ ký chỉ xác nhận tính toàn vẹn bản tin •
Chữ ký đảm bảo cho tính bảo mật dữ liệu
Câu hỏi 33: (1 đáp án)
Câu 33: Mật mã Viginere mã từng khối
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 * • *m kí tự • 1 kí tự • 2 kí tự • 26 kí tự
Câu hỏi 34: (1 đáp án)
Câu 34: Mật mã Viginere là mã thay thế đa biểu • mã thay thế đơn biểu • mã khóa công khai • mã hóa bất đối xứng
Câu hỏi 35: (1 đáp án)
Câu 35: Xét trong bảng chữ cái tiếng Anh. Mã Viginere có • *26 ^m cách chọn khóa • 312 cách chọn khóa • 26! cách chọn khóa • m! cách chọn khóa
Câu hỏi 36: (1 đáp án)
Câu 36: Các thành phần của tường lửa bao gồm •
*Bộ lọc gói (Packet–Filter), Cổng ứng dụng (Application–level Gateway hay Proxy
Server), Cổng mạch (Circuite level Gateway) •
Bộ lọc gói (Packet–Filter) •
Bộ lọc gói (Packet–Filter), Cổng ứng dụng (Application–level Gateway hay Proxy Server) •
Bộ lọc gói (Packet–Filter), Cổng mạch (Circuite level Gateway)
Câu hỏi 37: (1 đáp án)
Câu 37: Bộ lọc gói (Packet- Filter) lọc các gói tin bằng cách •
*Thiết lập các tập luật, nếu luật lệ lọc gói được thoả mãn thì Packet được chuyển qua
Firewall. Nếu không Packet sẽ bị bỏ đi •
Bộ lọc gói (Packet- Filter ) sẽ cảnh báo cho người quản trị nếu hệ thống phát hiện dấu hiệu bất thường •
Ngăn chặn tất cả các gói tin trước khi vào hệ thống •
Thiết lập các cơ chế chính sách bảo mật cho hệ thống
Câu hỏi 38: (1 đáp án)
Câu 38: Bộ lọc gói (Packet- Filter ) lọc các gói tin dựa trên Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 •
*Chỉ dựa trên phần header của packet •
Dựa trên tất cả các thông số của phần header và toàn bộ nội dung của packet •
Dựa trên nội dung của packet •
Dựa vào địa chỉ ip nguồn của packet
Câu hỏi 39: (1 đáp án)
Câu 39: Mật mã dịch vòng mã từng khối • *1 kí tự 2 kí tự
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 * m kí tự 26 kí tự
Câu hỏi 40: (1 đáp án)
Câu 40: Mật mã dịch vòng là • *Mã khóa bí mật • Mã khóa công khai • Mã thay thế đa biểu • Mã công khai
Câu hỏi 41: (1 đáp án)
Câu 41: Xét trong bảng chữ cái tiếng Anh. Mã dịch vòng có • *26 cách chọn khóa • 312 cách chọn khóa • 26! Cách chọn khóa • 26 ^m cách chọn khóa
Câu hỏi 42: (1 đáp án)
Câu 42: Xét hệ mật mã khoá công khai, tìm kết luận sai trong các khẳng định sau •
*Biết khóa công khai dễ dàng tìm được khoá bí mật •
Khoá công khai được thông báo cho mọi người biết •
Người sử dụng phải giữ bí mật khoá riêng của mình •
Tính an toàn dựa vào độ khó của bài toán cho khoá công khai tìm khoá bí mật
Câu hỏi 43: (1 đáp án)
Câu 43: Xét hệ mật mã khoá công khai, tìm kết luận đúng trong các khẳng định sau •
*Người sử dụng phải giữ bí mật khoá riêng của mình •
Khoá bí mật thông báo cho mọi người biết •
Tính an toàn dựa vào độ khó của bài toán cho khoá bí mật tìm khoá công khai •
Không có thuật toán tính được khoá bí mật khi biết khoá công khai
Câu hỏi 44: (1 đáp án)
Câu 44: Xét hệ mật mã RSA, tìm kết luận sai trong các khẳng định sau •
*Tính an toàn dựa vào độ khó bài toán nhân hai số nguyên tố rất lớn •
Độ an toàn dựa vào độ khó của bài toán phân tích 1 số ra thừa số nguyên tố •
Dựa trên lũy thừa trường hữu hạn các số nguyên modulo nguyên tố •
Sử dụng các số nguyên tố lớn hơn 1024 bit Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919
Câu hỏi 45: (1 đáp án)
Câu 45: Cổng vòng (Circuit-Level Gateway) là gì?
Cổng vòng là một chức năng đặc biệt có thể thực hiện được bởi một cổng ứng dụng.
Cổng vòng đơn giản chỉ chuyển tiếp (relay) các kết nối TCP mà không thực hiện bất kỳ
một hành động xử lý hay lọc packet nào. •
Cổng vòng là một bộ phận của firewall cứng •
Cổng vòng là một loại Firewall được thiết kế để tăng cường chức năng kiểm soát các loại
dịch vụ, giao thức được cho phép truy cập vào hệ thống mạng • Đáp án khác
Câu hỏi 46: (1 đáp án)
Câu 46: Dos và Ddos khác nhau như thế nào •
*Dos chỉ sử dụng 1 máy để tấn công, Ddos là sử dụng mạng botnet với rất nhiều máy để tấn công. •
Dos sử dụng mạng botnet với rất nhiều máy để tấn công, Ddos chỉ sử dụng 1 máy để tấn công •
Cả 2 không có gì khác nhau. •
Ddos là hình thức tấn công từ chối dịch vụ, dos là hình thức tấn công vào cơ sở dữ liệu.
Câu hỏi 47: (1 đáp án)
Câu 47: Mật mã hoán vị mã từng khối • *m kí tự • 1 kí tự • 2 kí tự • 26 kí tự
Câu hỏi 48: (1 đáp án)
Câu 48: Mật mã hoán vị là • *Mã khối • Mã thay thế đơn biểu • Mã bất đối xứng • Mã dòng
Câu hỏi 49: (1 đáp án)
Câu 49: Xét trong bảng chữ cái tiếng Anh. Hoán vị dãy gồm m kí tự. Mã hoán vị có • *m! cách chọn khóa • 312 cách chọn khóa • 26! cách chọn khóa
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 * • 26 ^m cách chọn khóa
Câu hỏi 50: (1 đáp án)
Câu 50: Mã DES có khối dữ liệu, khoá (bit) và số vòng tương ứng như sau *64 , 56 và 16 28 , 56 và 16 64 , 64 và 16 • 64 , 56 và 12
Câu hỏi 51: (1 đáp án)
Câu 1: Trong thuật toán mã DES điều khẳng định nào là đúng •
*Tám hộp S và hoán vị ban đầu là cố định •
Tám hộp S cố định và hoán vị ban đầu phụ thuộc vào khoá •
Tám hộp S phụ thuộc vào khoá và hoán vị ban đầu là cố định •
Tám hộp S và hoán vị ban đầu phụ thuộc vào khoá
Câu hỏi 52: (1 đáp án)
Câu 2: Trong thuật toán mã DES điều khẳng định nào là đúng •
*Kết hợp phép thế và chuyển dịch trong mỗi bước lặp •
Chỉ dùng phép thế trong mỗi bước lặp •
Chỉ dùng phép dịch chuyển trong mỗi bước lặp •
Phép lặp trước dùng phép thế, còn phép lặp sau - phép dịch chuyển
Câu hỏi 53: (1 đáp án)
Câu 3: Trong chuẩn mã hóa nâng cao (AES) điều khẳng định nào là sai •
*Độ an toàn cũng giống như DES •
Tăng độ dài khoá và có nhiều lựa chọn tuỳ theo độ an toàn •
Số vòng cũng có thể thay đổi •
Kích thước dữ liệu có một số tuỳ chọn
Câu hỏi 54: (1 đáp án)
Câu 4: Các chế độ làm việc của DES. Khẳng định nào sau đây là sai •
*ECB: khối mã trước quay vòng tác động vào khối mã sau •
khối mã trước cộng nhị phân với khối bản tin sau rồi mã •
bản tin như dòng bit cộng nhị phân đầu ra của mã, rồi phản hồi •
đầu ra mã phản hồi và cộng nhị phân với dòng bit của bản tin
Câu hỏi 55: (1 đáp án) Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 5: Tìm ra kết luận sai trong các khẳng định sau: • *2 ^6 mod 12 = 1 • 4 ^12 mod 21 = 1 • 5 ^8 mod 21 = 4 • 5 ^6 mod 12 = 1
Câu hỏi 56: (1 đáp án)
Câu 6: Tìm ra kết luận sai trong các khẳng định sau:
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 * 2 ^7 mod 7 = 1 2 ^6 mod 7 = 1 • 3 ^6 mod 7 = 1 • 5 ^5 mod 7 = 3
Câu hỏi 57: (1 đáp án)
Câu 7: Tìm ra kết luận sai trong các khẳng định sau: • *2 ^5 mod 11 = 1 • 2 ^6 mod 7 = 1 • 3 ^4 mod 5 = 1 • 5 ^10 mod 11 = 1
Câu hỏi 58: (1 đáp án)
Câu 8: Cho bản rõ USE, khóa k= 23. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch vòng ta sẽ
thu được bản mã nào sau đây? • *RPB • RHJ • RHI • RPO
Câu hỏi 59: (1 đáp án)
Câu 9: Cho bản rõ BRW, khóa k= 22. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch vòng ta sẽ
thu được bản mã nào sau đây? • *XNS • XNC XNK • CNN
Câu hỏi 60: (1 đáp án)
Câu 10: Cho bản rõ SAFE, khóa k= 18. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch vòng ta sẽ
thu được bản mã nào sau đây? • *KSXW • KISJ • KOIK • KSXL
Câu hỏi 61: (1 đáp án) Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919
Câu 11: Cho bản rõ KITY, khóa k= 19. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch vòng ta sẽ
thu được bản mã nào sau đây? *DBMR DBMI DBNI DBMO
Câu hỏi 62: (1 đáp án)
Câu 12: Cho bản rõ KILL, khóa k= 11. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch vòng ta sẽ
thu được bản mã nào sau đây? • *VTWW • VHJJ • VJKH • VHKL
Câu hỏi 63: (1 đáp án)
Câu 13: Cho bản rõ EAR, khóa k= 17. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch vòng ta sẽ
thu được bản mã nào sau đây? • *VRI • VGJ • VRT • VRE
Câu hỏi 64: (1 đáp án)
Câu 14: Cho bản rõ BIL, khóa k= 13. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch vòng ta sẽ
thu được bản mã nào sau đây? • *OVY • OVB • OBJ • ONK
Câu hỏi 65: (1 đáp án)
Câu 15: Cho bản rõ DAY, khóa k= 18. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch vòng ta sẽ
thu được bản mã nào sau đây? • *VSQ
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 • VSF • VSY • VST
Câu hỏi 66: (1 đáp án)
Câu 16: Cho bản rõ JUST, khóa k= 24. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch vòng ta sẽ
thu được bản mã nào sau đây? • *HSQR HSJK HSQP KSQE
Câu hỏi 67: (1 đáp án)
Câu 17: Cho bản rõ LATE, khóa k= 16. Khi mã hóa bản rõ với khóa k theo hệ mã dịch vòng ta
sẽ thu được bản mã nào sau đây? • *BQJU • BQRT BQTY • BQRY
Câu hỏi 68: (1 đáp án)
Câu 18: Cho bản mã WKRQJ, khóa k= 3. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch vòng
ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây? • *Thong • Thung • Thinh • Theng
Câu hỏi 69: (1 đáp án)
Câu 19: Cho bản mã SAGNK, khóa k= 6. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch vòng
ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây? • *muahe • muica • muaxu • muaha
Câu hỏi 70: (1 đáp án)
Câu 20: Cho bản mã UNOPOVJ, khóa k= 7. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch
vòng ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây? Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919 • *nghihoc • nghilam nghingo • nghinle
Câu hỏi 71: (1 đáp án)
Câu 21: Cho bản mã ECLYR, khóa k= 11. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch vòng
ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây? • *trang • trung thong trong
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919
Câu hỏi 72: (1 đáp án)
Câu 22: Cho bản mã YLYR, khóa k= 11. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch vòng ta
sẽ thu được bản rõ nào sau đây? • *nang • nong • ninh • nenh
Câu hỏi 73: (1 đáp án)
Câu 23: Cho bản mã FBAPN, khóa k= 13. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch vòng
ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây? • *sonca • sonnu • sondi • sonhj
Câu hỏi 74: (1 đáp án)
Câu 24: Cho bản mã XJHZYJ, khóa k= 5. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch vòng
ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây? • *secute • secuto • sectyy • sectrg
Câu hỏi 75: (1 đáp án)
Câu 25: Cho bản mã TPZZ, khóa k= 7. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch vòng ta
sẽ thu được bản rõ nào sau đây? • *miss • mist • mirs • misr
Câu hỏi 76: (1 đáp án)
Câu 26: Cho bản mã"ETETG, khóa k= 19. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch vòng
ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây? • *lalan • lalen • lalin • lilin Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919
Câu hỏi 77: (1 đáp án)
Câu 27: Cho bản mã AUB, khóa k= 7. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch vòng ta sẽ
thu được bản rõ nào sau đây? • *tnu • tne • tni • tnk
Câu hỏi 78: (1 đáp án)
Câu 28: Cho bản mã DVEL, khóa k= 17. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch vòng ta
sẽ thu được bản rõ nào sau đây? • *menu • meno • momo • memo
Câu hỏi 79: (1 đáp án)
Câu 29: Cho bản mã ZWBS, khóa k= 14. Khi giải mã bản mã với khóa k theo hệ mã dịch vòng
ta sẽ thu được bản rõ nào sau đây? • *line • lini • lino • lies
Câu hỏi 80: (1 đáp án)
Câu 30: Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4) là (1, 4, 2, 3). Khi mã hóa bản rõ YOUR
theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào sau đây ? • *YROU • YROI • YROK • YROJ
Câu hỏi 81: (1 đáp án)
Câu 31: Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (5, 2, 4, 1, 3). Khi mã hóa bản rõ
PLAIN theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào sau đây ? • *NLIPA • NIJKB • NLIPD • NKLJG
Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com) lOMoAR cPSD| 48599919
Câu hỏi 82: (1 đáp án)
Câu 32: Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (1, 3, 4, 2). Khi mã hóa bản rõ SOME
theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào sau đây ? • *SMEO • SNAP • SMAO • SMEU
Câu hỏi 83: (1 đáp án)
Câu 33: Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (5, 2, 4, 1, 3). Khi mã hóa bản rõ
PLAIN theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào sau đây ? • *NLIPA • NLIOJ • NLOPA • NLPOJ
Câu hỏi 84: (1 đáp án)
Câu 34: Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (1, 3, 4, 5, 2). Khi mã hóa bản rõ
CLOCK theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào sau đây ? • *COCKL • COCKH • COCKF • COCKJ
Câu hỏi 85: (1 đáp án)
Câu 35: Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (4, 2, 1, 3). Khi mã hóa bản rõ WIND
theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào sau đây ? • *DIWN • DIWH • DIWE • DIWI
Câu hỏi 86: (1 đáp án)
Câu 36: Mã hóa hoán vị. Cho hoán vị của (1, 2, 3, 4, 5) là (5, 1, 3, 4, 2). Khi mã hóa bản rõ
PASCA theo mã hoán vị ta sẽ thu được bản mã nào sau đây ? • *APSCA • APDCA APDXE • APSAC Downloaded by Ahh Tran (Tranahh@gmail.com)