Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hoạt động kinh doanh ngân hàng có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Hoạt động kinh doanh ngân hàng có đáp án của Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36667950
HĐKDNH
Phương pháp đánh giá khách hàng và khoản vay nào sau đây là
phương pháp đánh giá định tính
a. Phương pháp hệ thn kinh nhân to
b. Phương pháp phán quyết
c. Phương pháp đim tín dng
d. Tt c các ý trên đều đúng
Yếu t nào sau đây tác động ln nhất đến vic chọn ngân hàng để m
tài khon tin gi thanh toán?
a. Lãi sut ca tin gi
b. S dư ti thiu đ duy trì tài khon
c. Công ngh thanh toán hiện đại, an toàn
d. Cách thc tính lãi
Hoạt động nào dưới đây thuộc nghip v huy động vn ca ngân
hàng?
a. Cho thuê tài chính
b. Mua chng khoán ca doanh nghip niêm yết
c. Cho cá nhân và t chc vay vn
d. Phát hành giy t có giá
T l vn an toàn ti thiu bng:
a. Vn t có chia tài sn n rủi ro quy đổi
b. Vn t có chia tài sn có rủi ro quy đổi
c. Vn điu l chia tài sn có rủi ro quy đổi
d. Vn t có chia tng ngun vn
Biện pháp nào dưới đây sẽ giúp người gi tin gia tang trc tiếp các
li ích kinh tế?
lOMoARcPSD|36667950
a. Đa dng hoá các sn phm tin gi
b. Áp dng lãi sut cnh tranh
c. Đa dng hoá các sn phm dch v
d. Tham gia bo him tin gi
H thống điểm tín dụng (credit Scoring System) được dùng để:
a. Qun lý nhân viên tín dng
b. Phân tích khách hàng trong các giao dch tin gi
c. Nâng cao chất lưng thanh toán bng th tín dng
d. Tt c các ý trên đều sai
Phát biểu nào dưới đây không đúng về dch v đại din
a. Quan h giữa khách hàng và người đại din không cht ch như
trongu thác
b. Người đại diện được s u quyn thay mt khách hàng trong tng
vvic c th
c. Người đại din có nhiu quyền đối vi tài sản hơn dịch v uthác
d. Các câu trên đều sai
Tín dng là mt giao dịch mà điều kiện để hình thành là
a. Ngưi vay phi có tài sn bo đm
b. Người vay phi có s tín nhim
c. Ngưi vay phi có s quen biết
d. Tt c các câu trên đều đúng
Giy t nào dưới đây trong bộ h vay vốn th hin s t nguyn
của người vay
a. Giấy phép đăng ký kinh doanh
b. Hp đng mua nguyên vt liu
c. Giy chng nhn quyn s dụng đất
d. Giy đề ngh vay vn
lOMoARcPSD|36667950
S khác bit ch yếu v hoạt động gia NHTM và t chc tín dng phi
ngân hàng th hin những đim nào?
a. NHTM được huy đng vn bng tài khon tin gi cá nhân
trongkhi t chc tín dụng phi ngân hàng không đưc
b. NHTM có cho vay và huy động vn trong khi t chc tín dng phi ngân
hàng có cho vay nhưng không huy động vn
c. NHTM là mt loi hình t chc tín dng, do đó chỉ làm mt s hot
động ngân hàng trong khi t chc tín dụng phi ngân hàng được làm
toàn b các hoạt động ngân hàng
d. NHTM được cho vay trong khi t chc tín dng phi ngân hàng không
đưc
Theo quy định hin hành, s tin s dng để thanh toán th ghi n
t tài khon nào?
a. Tài khon tin gi có k hn
b. Tài khon tin gi thanh toán
c. Tài khon tiết kim không k hn
d. Tài khon vãng lai
Ti Vit Nam, hình thức thanh toán nào dưới đây dành riêng cho các
t chc tín dng?
a. Thanh toán bng u nhim thu
b. Thanh toán bù tr
c. Thanh toán bng u nhim chi
d. Thanh toán bng hi phiếu
Theo quy định v chế độ cho vay hin ti, s ng phương thc cho
vay mà ngân hàng đưc thc hin là:
a. 8 phương thức
b. 7 phương thức
c. 6 phương thức
d. 5 phương thức
lOMoARcPSD|36667950
Ngân hàng là t chc:
a. Đi vay để cho vay
b. Nhn tin gi đ cho vay
c. Nhn vn u thác để cho vay
d. Phát hành c phiếu đ cho vay
Bancassurance là:
a. S kết hp gia nghip v chuyn tin và nghip v bo him
b. S kết hp gia nghip v tin gi và nghip v bo him
c. S kết hp gia nghip v tín dng và nghip v bo him
d. S kết hp gia nghip v ngân hàng và nghip v bo him
Hoạt động nào dưới đây của NHTM phải được thc hin thông qua
vic thành lp công ty con
a. Kinh doanh bt đng sn
b. Kinh doanh chng khoán
c. Kinh doanh ngoi hi
d. Cung ng dch v bao thanh toán
e.
Luật quy định nhng hoạt động nào sau đây là hoạt động Ngân Hàng
a. Cho vay, huy động tin gửi, tư vn tài chính
b. Nhn tin gi, cp tín dng, môi gii tin t
c. Nhn tin gi, cp tín dng, cung ng dch v thanh toán qua tài
khon
d. Nhn tin gi, cp tín dng, phòng chng ra tiền, tư vấn tài chính
Đặc điểm nào dưới đây không đúng khi nói về công ty tài chính
a. Hot động trong lĩnh vực kinh doanh có điu kin
b. Cung ng dch v thanh toán
c. Đối tượng kinh doanh là các tài sn tài chính
d. Là trung gian tài chính
Loi hợp đồng nào sau đây không thuộc công c phái sinh:
lOMoARcPSD|36667950
a. Hợp đồng tín dng
b. Hp đồng hoán đi
c. Hp đồng tương lai
d. Hp đng quyn chn
Vn góp liên doanh của NHTM được trích t
a. Vn điu l ca NH
b. Ngun tin gửi huy động t khách hàng
c. Qu d tr ca NH
d. a và c
Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động ca NHTM?
a. Cung cấp thông tin và tư vn tài chính
b. Phát hành chng ch tin gi, k phiếu, tín phiếu, trái phiếu đ
huyđộng vn
c. S dng vốn huy động để góp vn, mua c phn
d. M tài khon thanh toán ti t chc tín dng khác
Câu TCTD góp vn, mua c phn ca doanh nghip bng
a. Vốn điều l và qu d tr
b. Vn điu l và qu d tr, vốn huy động
c. Vn điu l và vốn huy động
d. Vn điu l và qu d tr, vốn đi vay
Cơ sở để xác định lãi sut th ni cho các khon vay là:
a. Lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công b cng thêm lm
phátd tính
b. Lãi suất huy động tiết kim cng thêm vi một biên độ nhất định
c. Lãi sut thc cng vào lãi sut công b
d. Tt c các câu trên đều sai
lOMoARcPSD|36667950
Nếu Ngân hàng d kiến t giá giao ngay sau 3 tháng s nh n tỷ giá
k hn 3 tháng hôm nay, ngân hàng s đầu cơ t giá bng cách nào
sau đây?
a. Mua ngoi t k hn 3 tháng, cui k hn s bàn giao ngay
b. Bán ngoi t k hn 3 tháng, cui k hn s mua giao ngay
c. Mua ngoi t k hn 3 tháng, cui k hn s mua giao ngay
d. Bán ngoi t k hn 3 tháng, cui k hn s bàn giao ngay
Phát biểu nào dưới đây không liên quan đến ri ro tp trung
a. T l dùng ngun ngn hn vào cho vay trung dài hn không quá
30%
b. Cho mt khách hàng vay không quá 15% vn t có ca ngân hàng
c. T l dư nợ cho vay phí sn xuất không vượt quá 16% tổng dư n
d. T trng cho vay kinh doanh chứng khoán không vượt quá 20% vn
điu l ca ngân hàng
Chn câu sai:
a. Vn ch s hu ca NHTM ảnh hưởng đến uy tín ca NH, s an
toànvà uy tín của NH cũng là nhân tố quan trng to lòng tin vi khách
hàng, thu hút đưc nhiều lượng tin gi
b. S kim soán cht ch của NHTW như lãi suất, chính sách t giá,
việcquy định t l d tr bt buộc tác động “gián tiếp” đến ngun huy
động vn ca NHTM
c. Vn vay ca T chc tín dng khác và vay ca NHNN
thưngchiếm t trng ln trong tng vn kinh doanh ca NHTM
d. Vn điu l ca mi NH ít nht phi bng vốn pháp đnh
Chn phát biểu đúng:
a. Tin gửi thanh toán thường có lãi suất cao hơn so vi tin gi tiếtkim
không k hn
b. Tin gi thanh toán có s dư ít biến động hơn so với tin gi tiết
kimkhông k hn
lOMoARcPSD|36667950
c. Tin gi thanh toán có s dư Có, cũng có thể có s dư Nợ
d. Tin gi tiết kim không k hn có s dư N
Theo quy định hiện hành, NHTM trong nước được thành lp và t
chức dưới hình thc:
a. Công ty c phn hoc Công ty trách nhim hu hn
b. Công ty Nhà nưc hoc Công ty trách nhim hu hn 1 thành viên
c. Công ty c phn hoặc Công ty tư nhân
d. Công ty c phn hoc Công ty trách nhim hu hn 1 thành viên
Ngân hàng mua các loi chng khoán đầu tư có k hn c định và gi
đến ngày đáo hn nhm:
a. Phòng nga ri ro tín dng
b. Phòng nga ri ro hối đoái
c. Gia tăng thu nhp t vic nhn tin lãi cui k
d. Gia tăng nguồn thu t chênh lch giá mua và giá bán
Khon mục nào không được tính vào “Nợ phi trả” của Ngân hàng?
a. C phiếu ph thông
b. Tin gi có k hn
c. Hp đng mua li
d. Trái phiếu do ngân hàng phát hành
Trong các nhn định sau, nhn định nào không chính xác?
a. TG không k hn nhằm đáp ứng nhu cu thanh toán, TG tiết
kimkhông k hn nhm mục đích để dành, tiết kim
b. TG thanh toán là loi hình TG không k hạn, thường có lãi sut
thấphơn TG tiết kim không k hn
c. Vi loi hình TG không k hn có th gi và rút tin bt c lúc nào
d. Tt c các loi TG bng VND của khách hàng đều được bo him
TG
lOMoARcPSD|36667950
Tài sn có ch yếu ca NHTM là:
a. Các khon cho vay
b. Các khon tin gởi huy động
c. Các khon đầu tư
d. Các khon vay
Theo quy định pháp luật, trong trường hp hoạt động ngân hàng có
din biến bất thường thì NHNN có quyn:
a. Quy định cơ chế trn lãi sut cho vay trong hot đng kinh doanh ca
TCTD
b. Quy định cơ chế xác đnh lãi sut cho vay trong hoạt động
kinhdoanh ca TCTD
c. Quy định cơ chế biên độ cho phép ca lãi sut cho vay trong hong
kinh doanh ca TCTD
d. Quy định cơ chế lãi sut cho vay trong hoạt động kinh doanh
củaTCTD không được vượt quá 150% lãi suất cơ bn
Chn nhận định đúng:
a. Tổng dư nợ cho vay đối vi một khách hàng không vượt quá 10%
vnt có ca ngân hàng
b. Nghip v chiết khu giy t có giá là hình thc cho vay trc tiếp vì
hp đng tín dụng được kí kết gia ngân hàng và ngưi xin chiết khu
c. Ngân hàng có quyn min gim lãi vay cho khách hàng
d. Ý nghĩa của nghip v chiết khu đi với NHTM là làm tăng ngun
dtr sơ cấp
Thi hn gia hn n đối vi cho vay ngn hn….., đối vi cho vay
trung hn và dài hạn…..đã thoả thun trong hp đồng tín dng
a. Tối đa bằng 12 tháng, tối đa bằng ½ thi hn cho vay
b. Tối đa bằng ½ thi hn cho vay, tối đa bằng 12 tháng
c. Tối đa bằng 12 tháng, tối đa bằng thi hn cho vay
d. Tối đa bằng ½ tháng cho vay, cũng tối đa bằng ½ thi hn cho vay
lOMoARcPSD|36667950
TCTD không đưc nhn tin gi ca cá nhân là:
a. Công ty tài chính
b. Qu tín dng nhân dân
c. T chc tài chính vi mô
d. NH hp tác xã
Hin nay, xu thế cạnh tranh mà các NHTM đang hướng đến là:
a. Gim thp lãi sut cho vay và nâng lãi suất huy động
b. Tăng cường ci tiến công ngh và sn phm dch v ngân hàng
c. Tranh th tìm kiếm s ưu đãi của Nhà nưc
d. Chy theo các d án ln có li ích cao dù có mo him
Căn cứ vào Lut TCTD 2010, chn câu sai:
a. TCTD là DN thc hin mt, mt s hoc tt c các hđ ngân hàng
b. TCTD là NHTM thc hin mt, mt s hoc tt c các hđ ngân
hàng
c. NHTM là loại hình ngân hàng đưc thc hin tt c các hđ ngân hàng
d. Ngân hàng là loi hình TCTD có th đưc thc hin tt c các hđngân
hàng
Quy định t l tối đa của ngun vn ngn hạn được s dng vào cho
vay trung dài hạn là để hn chế ri ro loi nào?
a. Ri ro thanh khon và ri ro lãi sut
b. Ri ro thanh khon và ri ro tín dng
c. Ri ro tín dng và ri ro lãi sut
d. Ri ro t giá và rủi ro đạo đc
NHTM trong nước được thành lp, t chức dưới hình thc nào?
a. Công ty c phn hoc Công ty trách nhim hu hn
b. Công ty nhà nước hoc Công ty trách nhim hu hn 1 thành viên
c. Công ty c phn hoặc Công ty tư nhân
lOMoARcPSD|36667950
d. Công ty c phn hoc Công ty trách nghim hu hn 1 thành
viênVn t có ca NHTM gm:
a. Vốn điều l và qu d tr
b. Vn điu l và vốn huy động
c. Vn pháp đnh và vn tài tr
d. Vn pháp đnh và vn điu l
Theo cách hch toán thì nghip v nào dưới đây không thuộc nghip
v ni bng?
a. Nhn tin gi thanh toán
b. Bo lãnh d thu
c. Chiết khu hi phiếu
d. Cho vay tng ln
Ý nghĩa của hot động đầu tư chứng khoán đi vi NHTM:
a. Phát trin dch v khách hàng
b. Nâng cao thương hiệu
c. Cung cp thanh khon khi cn thiết
d. Gim thiu rủi ro trong đầu
Luật quy định nhng hoạt động nào sau đây là hoạt động ngân hàng?
a. Nhn tin gi, cp tín dng, cung ng dch v thanh toán qua tài
khon
b. Nhn tin gi, cp tín dng, cung ng dch v tư vn tài chính
c. Nhn tin gi, cp tín dng, cung ng dch v bo him, cho thuê két
st
d. Nhn tin gi, cp tín dng, cung ng dch v môi gii tin t, phát
hành giy t có giá
Chn câu sai, các yếu t nào c đng việc NHTM đưa ra mc lãi sut
huy động?
a. K hn gi tin, loi sn phm tin gi, s tin gi
lOMoARcPSD|36667950
b. Loi sn phm tin gi, lãi sut th trường, k hn gi tin
c. Lãi sut th trường, s tin gi, loi sn phm tin gi
d. Lãi sut th trưng, tình hình tài chính khách hàng, loi sn
phmtin gi
Ri ro nào không phi là ri ro th trường?
a. Thanh khon
b. Hoạt động
c. Lãi sut
d. T giá
Ngân hàng phải làm gì để đảm bo khách hàng thc hin hp đồng k
hn?
a. Bt buc KH phi tr mt khon phí cho hp đng khi ký kết
b. Bt buc KH phi ký qu ngay khi hp đồng đáo hn
c. Bt buc KH phi ký qu ngay khi hợp đồng được ký kết
d. Bt buc KH phi tr mt khon phí cho hp đng khi khách
hàngkhông thc hin
Theo bn, vì sao KH s dng h thng Internet Banking?
a. Vì KH tiết kim thi gian trong vic truy vn thông tin tài khon
vàh sơ các giao dịch trong ngày
b. Vì KH có th thc hin mi thanh toán không hn mc mt cách
nhanh chóng và thun tin
c. Vì KH có th thc hin vay vn ngay trên h thng
d. Vì KH có th thanh toán các hoá đơn dịch v trong hn mc cho phép
Trong ri ro tín dng yếu t nào dưới đây không thuộc ri ro giao
dch?
a. La chn hình thc bo đm và loi tài sn bo đm cho khon vay
b. Xác định t l dư nợ cho vay cho tng ngành ngh
c. Phân tích KH để quyết đnh cho vay
lOMoARcPSD|36667950
d. Phân tích KH để quyến định cho vay có bo đm tài sản/ không cóđảm
bo bng tài sn
Hình thc thanh toán giữa các NH nào có ưu thế nht khi thc hin
thanh toán gia các NH trong cùng mt h thng:
a. Thanh toán liên NH
b. Thanh toán liên hàng
c. Thanh toán qua NH đại lý
d. Thanh toán bù tr
Trong nhng t chc sau, các t chức nào đưc thc hin tín chp?
a. Hi Nông dân VN, Tng liên đoàn lao động VN, Hội tư vn thuế VN
b. Đoàn Thanh niên cng sn HCM, Hi cu chiến binh VN, Mt trn
T quc VN
c. Hi sinh viên, Hi nông dân VN, Tổng liên đoàn lao đng VN
d. Hi liên hip ph n VN, Hội ngưi cao tui, Tổng liên đoàn lao động
VN
V mặt pháp lý người tư vấn có chu trách nhim v các quyết định mà
khách hàng được tư vấn thc hin hay không?
a. Phi chu toàn b trách nhim
b. Chu mt phn trách nhim
c. Trách nhim s được chia đôi
d. Không phi chu trách nhim
Các ch tài khon có tin gi thanh toán tại ngân hàng được s dng:
a. Séc, th tín dng, u nhim chi, u nhim thu
b. Séc, th ATM, u nhim chi, u nhim thu
c. Séc, th tín dng, th ATM, u nhim chi
d. Séc, u nhim thu, th tín dng, th ATM
Khi m rng các nghip v trung gian thanh toán, loi tin gi nào
trong danh mc tài sn n ca NHTM s ng lên?
lOMoARcPSD|36667950
a. Tin gi không kì hn
b. Tin gi phi giao dch
c. Tin gi tiết kim không k hn
d. Tin gửi định k
Các nhân t khách quan tác động đến huy động vn ca NHTM
a. Mc tiết kim của dân cư, môi trưng cnh tranh, chiến lược
kinhdoanh ca ngân hàng
b. Môi trường pháp lý, lãi suất huy động, chu k phát trin kinh tế
c. V trí địa lý, môi trường cnh tranh, mc tiết kim của dân cư
d. Môi trường cnh tranh, chất lượng phc v, mc tiết kim của dân cư
Bin pháp thu hút tin gi nào thuc bin pháp tâm lý và kinh tế?
a. Tài tr cho các chương trình thể thao
b. Cho khách hàng được t thiết kế in hình in lên th
c. Xây nhiu trm máy ATM trên các trục đường chính
d. Tặng áo mưa cho khách hàng khi thực hin gi tin
Theo quy định pháp luật điều nào sau đây đúng về giá tr TS dung để
bảo đảm thc hin nhiều nghĩa vụ dân s (tr TSBĐ là nhà ở):
a. TSBĐ phải có giá tr lớn hơn tổng giá tr các nghĩa vụ đưc bo đm
b. TSBĐ phải có giá tr lớn hơn hoặc bng tng giá tr các nghĩa vụ
đưcbo đm
c. TSBĐ phải có giá tr bng tng giá tr các nghĩa v đưc bo đm\
d. TSBĐ có thể có giá tr nh hơn, hoặc bng hoc lớn hơn tổng
giátr các nghĩa vụ đưc bảo đảm
Đặc điểm ca thanh toán bù tr gia các NH là:
a. Có th x lý cùng lúc nhiu giao dch thanh toán
b. Tốc độ thanh toán chm
c. Ch áp dng đi vi nhng NH khác h thng vi nhau
lOMoARcPSD|36667950
d. Các NH thành viên không nht thiết phi m tài khon ti NH ch trì
Phương thức thu phí s dng dch v ớc nào sau đây mang li
nhiu li ích và thun li nht cho một công ty nước?
a. Thu phí tn nhà
b. Thu phí thông qua u nhim thu
c. Thu phí thông qua u nhim chi
d. Nhn thanh toán bng séc
Câu nào sau đây không đúng khi nói về SWIFT?
a. Tốc độ nhanh cho phép x lý được s ng ln giao dch
miquc gia trên TG
b. Tính bo mt rt cao và an toàn
c. Chi phí cho một điện giao dch thấp hơn các phương tiện truyn thng
d. S dng SWIFT s tuân theo tiêu chun thng nht
Ý nào sau đây là chính xác nhất?
a. Trong thế chp và cm c tài sn, bên bo đm không chuyn giao
tàisn cho bên nhn bo đảm, thường là ngân hàng
b. Khi x lí tài sn được dùng để bo đm thc hin nhiều nghĩa vụ,
tàisn được bán đấu giá theo quy định ca pháp lut
c. Bo lãnh có bảo đảm bng uy tín có th đưc thc hin bi
Qutín dng nhân dân
d. Trong trường hp thế chp mt phn bt đng sn có vt ph, thì
vtph cũng thuộc tài sn thế chp
Ưu điểm ca u nhim thu là?
a. Có th s dng c trong thanh toán nội địa và quc tế
b. Ngân hàng có th kiểm soát được kh năng thanh toán ca ngưi tr
tin
c. Quá trình thanh toán diễn ra nhanh nhưng phc tp
d. Gim thiu chi phí cho ngân hàng
lOMoARcPSD|36667950
Mc tiêu cui cùng khi thẩm định giá tr TSBĐ nợ vay là?
a. Xác định chính xác và khách quan giá tr của TSBĐ trên cơ s giá
cth trường
b. Xác định hình thc cho vay
c. Xác định khon tin cho vay
d. Phân tích và đánh giá mức đ ri ro ca giao dch
Lãi sut hiu dng là:
a. Là lãi suất danh nghĩa khi đã tính đến yếu t lm phát
b. Là lãi sut tin vay mà ngân hàng công b
c. Là giá c ca vn tín dng
d. Là lãi suất danh nghĩa đưc tính theo % mt tháng
Chọn câu đúng:
a. Bo đm tín dng ch là 1 trong nhng hình thc bo lãnh vay vn
b. Bo lãnh vay vn ch là 1 trong nhng hình thc bảo đảm tín
dng
c. Bo đm tín dng và bo lãnh vay vn đu là hình thc ca tín dng
d. Bo đm tín dng là 1 hình thc ca tín dng còn bo lãnh vay vn là
1 hình thc ca bo lãnh ngân hàng
Ri ro tín dng gm:
a. Ri ro giao dch và danh mc
b. Ri ro la chn, giao dch và danh mc
c. Ri ro giao dịch và đảm bo
d. Ri ro danh mc và nghip v
Ưu điểm ca việc NHTM đi vay vốn t các TCTD khác so vi vic
NHTM phát hành giy t có giá trong ngn hn:
a. Lãi sut thp
b. Đáp ứng kh ng thanh khoản nhanh chóng
c. Chi phí tr lãi là chi phí tài chính nên ngân hàng đưc min thuế
lOMoARcPSD|36667950
d. Ngân hàng có th s dng ngun vn này trong dài hn
Trong cho vay ca NHTM, thut ng “đo n” được hiu là:
a. Đề ngh NHTM cho vay mt khon mi vi mục đích hợp
lệ,nhưng lại s dng vn vay trái mục đích là trả cho khon n
vay khác
b. Đề ngh NHTM cho vay mt khon mi vi mục đích hợp lệ, nhưng li
s dng vn vay trái mục đích là trả cho khon n vay hin hu ti
NHTM
c. Xin gia hn thêm mt thi gian tr n
d. Đề ngh NHTM cho vay mt khon mi vi mục đích trả cho khon n
vay hin hu ti NHTM
Khách hàng không có kh ng trả hết n gc hoc lãi vốn vay đúng
thi hạn cho vay và được TCTD đánh giá là có khả năng tr n trong
mt khong thi gian nhất định sau thi hn cho vay, thì TCTD xem
xét cho gia hn n vi thi hn phù hp vi ngun tr n ca khách
hàng:
a. Toàn b s dư n vay gc của khách hàng này được phân loi
vàonhóm n quá hn
b. Toàn b s dư n vay gc của khách hàng này được phân loi
vàonhóm 2 đến nhóm 4
c. Toàn b s dư n vay gc của khách hàng này được phân loi
vàonhóm 1 đến nhóm 5
d. Toàn b s nợ vay gc của khách hàng này được phân
loivào nhóm n xu
Chng t nào sau đây được thiết lp giai đoạn giám sát tín dng?
a. Giy nhn n
b. Báo cáo tài chính ca doanh nghip
c. T trình thẩm định
d. Biên bn kim tra s dng vn vay
lOMoARcPSD|36667950
Ngân hàng tham gia vào th trường nào để mua bán các loi CK
ngn hn: Th trường tin t
Dch v chi h tin t tài khoản KH đến các địa ch theo yêu cu:
Dch v ngân qu
Điu không phù hp vi nguyên tc qun lí tin gi: NH s cung cp
thông tin s sư tin gửi...người v yêu cu
Ngân hàng được xếp vào trung gian TC vì: Hoạt động ca NH gm:
Huy động qu S dng qu
Khon mc không tính vào n phi tr ca NH: C phiếu ph thông
Vic thanh toán bng Séc: Chưa đủ cơ sở để kết lun
Ti VN hin nay, nhân t ảnh hưởng ln nhất đến tin gi tiết kim
ti NHTM: Năng lực tài chính ca NHTM
Phát biểu đúng, rủi ro th trường: Biến đng các yếu t th trường gây
ra tác động bt li ti các khon mc TS có hoc TS n ca NH
T l an toàn vn ti thiểu được tính: Vn t có/Tng TS có ri ro quy
đổi
Phát biu sai: Trong hp đồng không có điều khon nào quy đnh th
hin cam kết KH s hoàn tr vô điu kin cho NH các khon n khi đến
hn
Công c ni bng giúp NH gim thiu RR danh mc tín dng: Mua
bán n
Hiệp ước Basel I (1998) quy đnh vốn pháp định: 5%
lOMoARcPSD|36667950
NHTM được mua bán GTCG nào: Trái phiếu chính ph và Tín phiếu
lOMoARcPSD|36667950
kho bc
Điều nào không đúng với hi phiếu được NH chp nhn: Không
th chuyển nhượng
Dch v không thuc dch v ngân qu: Thanh lý TS theo chức thư
Phát biểu không đúng với công c phái sinh: CCPS luôn ra đi
trước 1 giao dch hp đồng cơ s
Hợp đồng không thuc công c phái sinh: Hp đng tín dng
Để nâng cao t l vn an toàn(CAR),NHTM: Tăng vốn t có kết hp
gim TS có RR
Phương pháp đánh giá KH và khoản vay sau đây thì phương
pháp nào định tính: Phương pháp phán quyết
Phát biu sai: NH trc tiếp kinh doanh bo him
Mua bán n đưc thc hin bng cách nào: Tt c
Mô hình ma trn tín nhim: hình này không ch xác đnh biến c
RR v n mà còn xác định gim giá tr th trường ca khon vay
lOMoARcPSD|36667950
Quy tc Campari: Phương pháp đánh giá KH thông qua các yếu t:
tin mt, năng lc,...bo đm tin vay
Căn cứ công ngh th bo gm: th t và th chip
Phát biểu không đúng: Lãi suất cơ bản là lãi sut cho vay
Công dng ch yếu ca th thanh toán: Tr tin mua hàng hoá dch
v
Không phi hot động đầu tư tài chính của NHTM: Cho vay KH
doanh nghip
KH DN không s hu loi tin nào: Tin gi tiết kim
NH mua CK đầu tư có k hn c định và gi đến khi đáo hạn: Gia
tăng thu nhp t vic nhn tin lãi cui k.
NHTM hoạt động ch yếu: Vốn huy động trong nn KT-XH
Tin gi thanh toán: Có th có s dư n và dư có
Để phòng t giá ngoi t giảm, nhà đầu tư nên: Mua quyn chn
bán
Nghip v ni bng ca NH: Mua trái phiếu doanh nghip
Mô hình KWM dùng để: Đầu tư chứng khoán
lOMoARcPSD|36667950
Tin gi giao dch và tin gi phi giao dch khác nhau: Mục đích
gi tin
Khon mc không thuc d tr thanh toán ca NHTM: Cho vay
KH k hạn dưới 1 năm
Tng mc dư n cp tín dụng đối với đối tượng thuc nhóm hn
chế tín dụng không được vượt quá: 5% vn t có ca t chc tín
dng
Mô hình định lưng RR danh mục được xây dng không nhm
mục đích: Đa dng hoá HĐKDNH nhm mục đích lợi nhun
Cơ chế xác định lãi xut th ni các khon vay: Lãi suất huy động
tin gi cng thêm vi một biên độ nht đnh
Trong hợp đồng hoán đổi RR, TS tham chiếu có th: Các loi trái
phiếu
Trong nghip v bo lãnh phát hành CK, NH phi: Bt buc phi
làm th tc chào bán và bao tiêu toàn b CK phát hành
Nghip v gián tiếp là: Chiết khấu thương phiếu
T l góp vn ti đa của NH so vi giá tr vn tvà qu d tr
ca NH: 40%
Tin gi u thác…..không đưc bo him: Công ty chng khoán
lOMoARcPSD|36667950
Phát biểu không liên quan đến RR tp trung: Cho khách hàng vay
không quá 15% vn t có ca NH
Bin pháp nào NHTM không nên áp dng khi dư thừa thanh toán
ngn hn: Vay trên liên NH
H thống điểm tín dụng được dùng để: Tt c đều sai
Phương thức nào biu hin nghip v tín dng ca NH: Phát
hành thư tín dng
Theo qui định hin hành t l tối đa của ngun vn ngn hn s
dng cho vay trung dài hn ca NHTM: 30%
T l vn an toàn ti thiu là: Lớn hơn hay bằng 9%
lOMoARcPSD|36667950
Du hiu RRDM tín dng: Dư n phi sn xuất vượt gii hn cho
phép
S dng loi th nào làm tăng số dư nợ khi mua HH-DV: Th tín
dng
Loi séc nào yêu cầu người th ng có TK NH: Séc gch chéo,
séc chuyn khon
Đặc điểm ca th tín dng: Th tín dụng có đầy đủ các tính năng
như th ghi n
Chọn đáp án đúng: Th ghi Có dùng để thanh toán
Qui định t l tối đa của ngun vn ngn hn s dung cho vay
trung dài hạn đ hn chế RR: RR thanh toán và RR lãi sut
Thu nhp của NH tăng khi: Khe h lãi suất dương và lãi sut th
trường tăng
RR lãi sut thuc loi: RR đầu
Chn câu sai: RR là 1 s bt ổn mà người ta không th ước lượng
đưc xác sut xy ra
Điu nào sai khi nói v BH tin gi VN: BH tin gi VN là BH t
nguyn
Sp xếp t trng ngun vn ca NHTM theo th t gim dn: Tin
gi vn điu l - phi tr ni b
lOMoARcPSD|36667950
Tín dng là quan h n nn gia 2 ch th kinh tếyếu t
quyết định để đưc hình thành là ?
a. Ngưi n có mc đích sử dng vn hp pháp.
b. Người n có uy tín.
c. Ngưi n s dng vn đúng mục đích.
d. Ngưi n có tài sn bo đm.
T chc tín dụng không được phép ?
a. Mua bt đng sn đ làm tr s kinh doanh.
b. A, B và C sai mà là........
c. Cho thuê mt phn tr s kinh doanh.
d. Kinh doanh bất động sn.
Trong h vay vốn, ngoài h sơ pháp lý, h sơ kinh tế, còn ?
a. Bt buc phi có h bo đm tín dng.
b. C A và B.
c. Bt buc phi có giy đề ngh vay vn.
d. Không phi A và B.
Trong nhng phát biu sau phát biểu nào đúng nhất ?
a. TGKKH có th rút bt k lúc nào khi ngân hàng m ca trong
khiTGCKH ch được rút khi đến hn.
b. TGKKH có th rút bt k lúc nào tr khi ngân hàng đóng ca
trongkhi TGCKH ch được rút khi đến hn.
c. Tin gi không k hn (TGKKH) có th rút vào bt k lúc nào
kc khi ngân hàng đóng cửa trong khi tin gi có k hn
(TGCKH) có th rút bt k lúc nào khi ngân hàng m ca.
lOMoARcPSD|36667950
d. TGKKH có th rút bt k lúc nào k c khi ngân hàng đóng
ca,trong khi TGCKH ch được rút khi đến hn.
Trong nhng phát biu sau phát biểu nào đúng nhất ?
a. TGKKH được tính lãi sut bt c lúc nào trong khi TGTT ch
đưctính lãi vào cui tháng.
b. Tin gi không k hn (TGKKH) có th rút bt k lúc nào trong
khitin gi thanh toán (TGTT) thì ch đưc rút vào cui tháng.
c. TGTT được m nhm mục đích thanh toán qua ngân hàng
chkhông nhm mục đích hưởng lãi như TGKKH. d. TGTT ch là tên
gọi khác đi ca TGKKH.
Trong quan h tín dng ngân hàng, người vay tin ca ngân hàng
?
a. Có nhim v tr n ngân hàng.
b. C 3 đáp án trên sai.
c. Tr n khi ngân hàng yêu cu.
d. Có nghĩa vụ mc nhiên tr n ngân hàng.
V cơ bản NHTM có th huy động vn qua nhng loi tài khon
tin gi ?
a. Tt c đều đúng.
b. Tin gửi VNĐ và tiền gi ngoi t.
c. Tin gi có k hn và tin gi không k hn.
d. Tin gi thanh toán và tin gi tiết kim.
Xét v hình thái giá tr tín dng, hình thức nào dưới đây khác với
các hình thc còn li ?
lOMoARcPSD|36667950
a. Cho thuê tài chính.
b. Chiết khu.
c. Cho vay
d. Bo thanh toán.
Yêu cu doanh nghip cung cp báo cáo tài chính trong b h
vay vốn là để ?
a. Đánh giá tình hình tài chính của DN
b. Đánh giá tính pháp lý ca DN
c. Đánh giá hiệu qu phương án vay vốn
d. Đánh giá uy tín ca DN trong các giao dch
Theo quy định ca lut TCTD 2010, thì chiết khu là ?
a. Mua có k hn và không bảo lưu quyền truy đòi các công c
chuyểnnhượng ca ngưi th ởng trước khi đến hn thanh toán.
b. Bán có k hn và không bảo lưu quyền truy đòi các công c
chuyểnnhượng ca ngưi th ởng trước khi đến hn thanh toán. c.
Cho vay có đảm bo bng giy t có giá.
d. Mua có k hn hoc mua có bảo lưu quyền truy đòi các công
c chuyển nhưng của người th ng trước khi đến hn
thanh toán.
Bo lãnh ngân hàng ?
a. C A,B,C sai.
b. Là mt loi hình kinh doanh ca ngân hàng.
c. Là mt hình thc cp tín dng ca ngân hàng.
d. Là mt sn phẩm đc thù ca ngân hàng.
lOMoARcPSD|36667950
Da vào chiến lược kinh doanh , có th chia ngân hàng thương
mi (NHTM) thành nhng loi ?
a. NHTM quc doanh, NHTM c phn, NHTM liên doanh và chi
nhánhcủa NHTM nước ngoài.
b. NHTM tư nhân và NHTM nhà nưc.
c. NHTM bán buôn,NHTM bán l và NHTM va bán buôn va
bánl.
d. NHTM trung ương, NHTM cấp tnh,NHTM cp huyn và NHTM
cấpcơ sở.
Da vào hoạt đng ca nn hàng thương mại do Lut t chc
tín dụng quy định, có th phân chia nghip v ngân hàng
thương mại thành nhng loi nghip v nào ? a. Nghip v ni
bng và ngoi bng.
b. Nghip v huy động vn, nghip v tín dng, nghip v thanh
toán và các nghip v ngân hàng khác. c. Nghip v tài sn có và
tài sn n.
d. Nghip v ngân hàng và nghip v phi ngân hàng.
Để hn chế ri ro tín dng ngân hàng thc hin bin pháp nào ?
a. Đng tài tr
b. Hn chế cho vay
c. Cơ cấu li n
d. Bán n
Hoạt động ngân hàng là ?
lOMoARcPSD|36667950
a. Hot đng kinh doanh tin t và dch v ngân hàng vi ni
dungthưng xuyên là nhn tin gi, s dng s tiền này để cho vay
và các dch v thanh toán.
b. Hoạt động kinh doanh tin t và dch v ngân hàng vi
nộidung thường xuyên là nhn tin gi, s dng s tiền này để
cp tín dng và thc hin các dch v thanh toán.
c. Hot đng kinh doanh tin t vi nội dung thưng xuyên là nhntin
gi, s dng s tiền này để cho vay và các dch v thanh toán. d. Hot
động kinh doanh dch v ngân hàng vi nội dung thường xuyên là
nhn tin gi, s dng s tiền này để cho vay và các dch v thanh
toán.
Lut t chc tín dng có những quy định nào v an toàn đối vi
hoạt động của ngân hàng thương mại NHTM?
a. NHTM phi lp qu d tr bt buc theo t l quy định.
b. NHTM phi lp qu d tr bt buc và qu d phòng ri ro theo
quyđịnh.
c. NHTM phi lp qu d tr bt buc và duy trì các t l an toàn
theoquy định.
d. NHTM phi lp qu d tr bt buc, qu d phòng ri ro vàduy
trì t l an toàn theo quy định.
Ngoài hình thức huy động vn qua tin gửi ngân hàng thương
mi còn có th huy động bng nhng hình thc nào khác ? a.
Phát hành chng ch tin gi.
b. Phát hành trái phiếu kho bc.
c. Phát hành tín phiếu, k phiếu và trái phiếu ngân hàng.
d. Phát hành tín phiếu.
Phát biểu nào dưới đây không chính xác về vai trò ca Nghip v
huy động vn của NHTM đối vi công chúng nói chung ?
lOMoARcPSD|36667950
a. Nghip v huy đng vốn giúp cho khách hàng có cơ hội tiếp cn
vicác dch v khác ca ngân hàng , đc bit là dch v thanh toán
qua ngân hàng và dch v tín dng khi khách hàng cn vn cho sn
xut kinh doanh hoc cn tin cho tiêu dùng.
b. Nghip v huy đng vn cung cp cho công chúng mt kênh tiết
kiệm và đầu tư nhm làm cho tin ca h sinh li tạo cơ hội có th gia
tăng tiêu dùng trong tương lai.
c. Nghip v huy động vn cung cp cho khách hàng một nơi an
toànđ h ct gi và tích tr vn tm thi nhàn ri. d. Không phát
biu nào sai c.
Quy trình cp tín dụng có ý nghĩa như thế nào trong hoạt động tín
dng của ngân hàng thương mi ?
a. Cc k quan trng vì thiếu nó ngân hàng không th cho vay được.
b. Chẳng có ý nghĩa gì cả vì không có nó ngân hàng vẫn vay được.
c. Có ý nghĩa như là căn cứ để đánh giá hoạt đng ca ngân hàng.
d. Có ý nghĩa như là cơ sở phân đnh trách nhim và quyn
hnca các b phn liên quan trong hot động tín dng.
S khác bit ch yếu v hoạt động gia ngân hàng thương mại
(NHTM) và t chc tín dng phi ngân hàng th hin những điểm
?
a. NHTM là mt loi hình t chc tín dng, do đó ch làm đưc mt s
hot đng ngân hàng trong khi các t chc tín dng phi ngân hàng
làm toàn b các nghip v ngân hàng.
b. NHTM có cho vay và huy động vn trong khi t chc tín dng phi
ngân hàng có cho vay nhưng không có huy đng vn.
c. NHTM được huy đng vn bng tài khon tin gi trong khi
đócác tổ chc tín dụng phi ngân hàng không làm đưc.
lOMoARcPSD|36667950
d. NHTM được cho vay trong khi các t chc tín dng phi ngân
hànglại không được.
Nhân t quan trng trc tiếp để quyết định cho vay?
a. Tính kh thi và hiu qu của phương án
b. Tài sn bo đm tin vay
c. H sơ pháp lý
d. Tình hình tài chính
Hoạt động huy động vn ca ngân hàng là?
a. Cho thuê tài chính
b. Chiết khu chng t có giá
c. Cho cá nhân và t chc vay vn
d. Phát hành giy t có giá
Đặc điểm nào dưới đây cho biết đó là tiền gi thanh toán?
a. Người gửi được hưởng các dch v thanh toán không dùngtin
mt
b. Ngưi gi tin vi mục đích chính để ng li
c. Ngưi gửi được rút tiền trưc hn
d. Ngưi gửi được hưởng lãi sut tr trước
Xét v hình thái giá tr tín dng, hình thức nào dưới đây khác với
các hình thc còn li? a. Cho vay
b. Chiết khu
c. Cho thuê tài chính
d. Bao thanh toán
lOMoARcPSD|36667950
Bng hình thc chng khoán hoá khon n, ri ro không hoàn tr
ca nhng khon vay s đưc chuyn giao cho ch th nào? a.
Ngân hàng khi to
b. T chc chuyên môn hoá
c. Các nhà đầu tư trên thị trường chng khoán
d. Tt c các ý trên đu đúng
Hoạt động nào dưới đây KHÔNG thuộc nghip v ngân qu?
a. M tài khon tin gi thanh toán
b. Chuyn tiền trong và ngoài nước
c. Đổi tin
d. Thu h
Khon mục nào dưới đây thuộc hoạt động đầu tư ca ngân
hàng?
a. Cho thuê tài chính
b. Chng khoán đầu tư sẵn sàng đến bán
c. Phát hành giy t có giá
d. Hot đng mua n
Loi hình th nào dưới đây không yêu cầu bt buc có tên ch
th trên mặt trước ca th? a. Th ATM
b. Th tr trước
c. Th tín dng
d. Th ghi n
Phương thức bo lãnh chứng khoán nào trong đó tổ chc bo
lãnh s cam kết bao tiêu toàn b chng khoán phát hành cho dù
có phân phi hết hay không?
a. Bo lãnh vi cam kết c gng cao nht
b. Bo lãnh vi cam kết chc chn
lOMoARcPSD|36667950
c. Bảo lãnh theo phương thc ti thiu tối đa
d. Tt c đều sai
Nghip v nào dưới đây thuộc nghip v ngoi bng ca NHTM?
a. Bo lãnh thanh toán
b. Cho vay theo hn mc tín dng
c. Đầu tư trái phiếu chính ph
d. Chiết khu giy t có giá
Đầu năm khách hàng A có mt s tin ln d đnh s dung đi du
lch vào cuối năm, khách hàng A nên sử dng dch v nào? a.
Tài khon tin gi thanh toán
b. Tài khon tiết kim gi góp
c. Tài khon tiết kim có k hn
d. Tài khon tiết kim không k hn
Các chức năng ca u thác là:
a. Nm qun lý tài sn
b. Điu hành tài sn vì quyn li ca ngưi th ng
c. Bo qun vt có giá
d. Nm qun lý tài sản và điều hành tài sn vì quyn li ca
ngưi
th ng
Vic thẩm định k h sơ vay có tránh hết được n quá hn
không? Ti sao?
a. Đưc, nếu nhân viên biết cách thẩm định
b. Không, vì khách hàng tr n sau khi thẩm định
c. Đưc, nếu ngân hàng quy định chính xác h sơ gồm nhng giy
tnào
lOMoARcPSD|36667950
d. Không, vì nhân viên tín dng không th thẩm định hết h sơ đưc
Hoạt động nào dưới đây KHÔNG hạch toán vào ngun vn trên
bảng cân đối kế toán ca mt NHTM? a. Tin gi ca TCTD khác
b. Các khon ký qu
c. Chiết khu giy t có giá
d. Qu d phng tài chính
Các công c phái sinh trong hoạt động kinh doanh ngoi t mà 01
ngân hàng thương mại có th s dng là:
a. Quyn chn, k hạn, hoán đổi, tương lai
b. U thác, k hạn, tương lại, quyn chn
c. Chiết khu, u thác, k hn, quyn chn
d. Tương lai, chiết khu, hoán đi, quyn chn
Vốn điều l ca NHTM do ch th nào quyết định?
a. Ngân hàng nhà nưc
b. U ban Basel
c. Chính ph
d. Do chính NHTM đó
Hoạt động nào dưới đây NHTM phải thành lp công ty con/ công
ty liên kết để hoạt động theo Lut các TCTD? a. Kinh doanh ngoi
t
b. Bao thanh toán
c. Bo qun vt có giá
d. Cho thuê tài chính
Ri ro nào ới đây không thuc ri ro th trưng theo u ban
Basel 2
a. Ri ro ngoi hi
b. Ri ro hoạt động
lOMoARcPSD|36667950
c. Ri ro hàng hoá
d. Ri ro lãi sut
Vn góp liên doanh của NHTM được trích t?
a. Vn điu l ca ngân hàng
b. Ngun tin gửi huy động t khách hàng
c. Qu d tr ca ngân hàng
d. Vốn điều l ca ngân hàng và qu d tr ca ngân hàng
Ngân hàng tham gia vào th trường nào để mua bán các loi
chng khoán ngn hn? a. Th trường tin t
b. Th trường vn
c. Th trường ngoi hi
d. Th trường vàng
| 1/34

Preview text:

lOMoARcPSD| 36667950 HĐKDNH
Phương pháp đánh giá khách hàng và khoản vay nào sau đây là
phương pháp đánh giá định tính
a. Phương pháp hệ thần kinh nhân tạo
b. Phương pháp phán quyết
c. Phương pháp điểm tín dụng
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Yếu tố nào sau đây tác động lớn nhất đến việc chọn ngân hàng để mở
tài khoản tiền gửi thanh toán?
a. Lãi suất của tiền gửi
b. Số dư tối thiểu để duy trì tài khoản
c. Công nghệ thanh toán hiện đại, an toàn d. Cách thức tính lãi
Hoạt động nào dưới đây thuộc nghiệp vụ huy động vốn của ngân hàng? a. Cho thuê tài chính
b. Mua chứng khoán của doanh nghiệp niêm yết
c. Cho cá nhân và tổ chức vay vốn
d. Phát hành giấy tờ có giá
Tỷ lệ vốn an toàn tối thiểu bằng:
a. Vốn tự có chia tài sản nợ rủi ro quy đổi
b. Vốn tự có chia tài sản có rủi ro quy đổi
c. Vốn điều lệ chia tài sản có rủi ro quy đổi
d. Vốn tự có chia tổng nguồn vốn
Biện pháp nào dưới đây sẽ giúp người gửi tiền gia tang trực tiếp các lợi ích kinh tế? lOMoARcPSD| 36667950
a. Đa dạng hoá các sản phẩm tiền gửi
b. Áp dụng lãi suất cạnh tranh
c. Đa dạng hoá các sản phẩm dịch vụ
d. Tham gia bảo hiểm tiền gửi
Hệ thống điểm tín dụng (credit Scoring System) được dùng để:
a. Quản lý nhân viên tín dụng
b. Phân tích khách hàng trong các giao dịch tiền gửi
c. Nâng cao chất lượng thanh toán bằng thẻ tín dụng
d. Tất cả các ý trên đều sai
Phát biểu nào dưới đây không đúng về dịch vụ đại diện
a. Quan hệ giữa khách hàng và người đại diện không chặt chẽ như tronguỷ thác
b. Người đại diện được sự uỷ quyền thay mặt khách hàng trong từng vụviệc cụ thể
c. Người đại diện có nhiều quyền đối với tài sản hơn dịch vụ uỷthác d. Các câu trên đều sai
Tín dụng là một giao dịch mà điều kiện để hình thành là
a. Người vay phải có tài sản bảo đảm
b. Người vay phải có sự tín nhiệm
c. Người vay phải có sự quen biết
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Giấy tờ nào dưới đây trong bộ hồ sơ vay vốn thể hiện sự tự nguyện của người vay
a. Giấy phép đăng ký kinh doanh
b. Hợp đồng mua nguyên vật liệu
c. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
d. Giấy đề nghị vay vốn lOMoARcPSD| 36667950
Sự khác biệt chủ yếu về hoạt động giữa NHTM và tổ chức tín dụng phi
ngân hàng thể hiện ở những điểm nào?
a. NHTM được huy động vốn bằng tài khoản tiền gửi cá nhân
trongkhi tổ chức tín dụng phi ngân hàng không được
b. NHTM có cho vay và huy động vốn trong khi tổ chức tín dụng phi ngân
hàng có cho vay nhưng không huy động vốn
c. NHTM là một loại hình tổ chức tín dụng, do đó chỉ làm một số hoạt
động ngân hàng trong khi tổ chức tín dụng phi ngân hàng được làm
toàn bộ các hoạt động ngân hàng
d. NHTM được cho vay trong khi tổ chức tín dụng phi ngân hàng không được
Theo quy định hiện hành, số tiền sử dụng để thanh toán thẻ ghi nợ là
từ tài khoản nào?
a. Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
b. Tài khoản tiền gửi thanh toán
c. Tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn d. Tài khoản vãng lai
Tại Việt Nam, hình thức thanh toán nào dưới đây dành riêng cho các
tổ chức tín dụng?
a. Thanh toán bằng uỷ nhiệm thu
b. Thanh toán bù trừ
c. Thanh toán bằng uỷ nhiệm chi
d. Thanh toán bằng hối phiếu
Theo quy định về chế độ cho vay hiện tại, số lượng phương thức cho
vay mà ngân hàng được thực hiện là: a. 8 phương thức b. 7 phương thức c. 6 phương thức d. 5 phương thức lOMoARcPSD| 36667950
Ngân hàng là tổ chức: a. Đi vay để cho vay
b. Nhận tiền gửi để cho vay
c. Nhận vốn uỷ thác để cho vay
d. Phát hành cổ phiếu để cho vay Bancassurance là:
a. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ chuyển tiền và nghiệp vụ bảo hiểm
b. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ tiền gửi và nghiệp vụ bảo hiểm
c. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ tín dụng và nghiệp vụ bảo hiểm
d. Sự kết hợp giữa nghiệp vụ ngân hàng và nghiệp vụ bảo hiểm
Hoạt động nào dưới đây của NHTM phải được thực hiện thông qua
việc thành lập công ty con
a. Kinh doanh bất động sản
b. Kinh doanh chứng khoán c. Kinh doanh ngoại hối
d. Cung ứng dịch vụ bao thanh toán e.
Luật quy định những hoạt động nào sau đây là hoạt động Ngân Hàng
a. Cho vay, huy động tiền gửi, tư vấn tài chính
b. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, môi giới tiền tệ
c. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
d. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, phòng chống rửa tiền, tư vấn tài chính
Đặc điểm nào dưới đây không đúng khi nói về công ty tài chính
a. Hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh có điều kiện
b. Cung ứng dịch vụ thanh toán
c. Đối tượng kinh doanh là các tài sản tài chính d. Là trung gian tài chính
Loại hợp đồng nào sau đây không thuộc công cụ phái sinh: lOMoARcPSD| 36667950
a. Hợp đồng tín dụng
b. Hợp đồng hoán đổi
c. Hợp đồng tương lai
d. Hợp đồng quyền chọn
Vốn góp liên doanh của NHTM được trích từ
a. Vốn điều lệ của NH
b. Nguồn tiền gửi huy động từ khách hàng c. Quỹ dự trữ của NH d. a và c
Phát biểu nào sau đây không đúng về hoạt động của NHTM?
a. Cung cấp thông tin và tư vấn tài chính
b. Phát hành chứng chỉ tiền gửi, kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu để huyđộng vốn
c. Sử dụng vốn huy động để góp vốn, mua cổ phần
d. Mở tài khoản thanh toán tại tổ chức tín dụng khác
Câu TCTD góp vốn, mua cổ phần của doanh nghiệp bằng
a. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ
b. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ, vốn huy động
c. Vốn điều lệ và vốn huy động
d. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ, vốn đi vay
Cơ sở để xác định lãi suất thả nổi cho các khoản vay là:
a. Lãi suất cơ bản do Ngân hàng Nhà nước công bố cộng thêm lạm phátdự tính
b. Lãi suất huy động tiết kiệm cộng thêm với một biên độ nhất định
c. Lãi suất thực cộng vào lãi suất công bố
d. Tất cả các câu trên đều sai lOMoARcPSD| 36667950
Nếu Ngân hàng dự kiến tỷ giá giao ngay sau 3 tháng sẽ nhỏ hơn tỷ giá
kỳ hạn 3 tháng hôm nay, ngân hàng sẽ đầu cơ tỷ giá bằng cách nào sau đây?
a. Mua ngoại tệ kỳ hạn 3 tháng, cuối kỳ hạn sẽ bàn giao ngay
b. Bán ngoại tệ kỳ hạn 3 tháng, cuối kỳ hạn sẽ mua giao ngay
c. Mua ngoại tệ kỳ hạn 3 tháng, cuối kỳ hạn sẽ mua giao ngay
d. Bán ngoại tệ kỳ hạn 3 tháng, cuối kỳ hạn sẽ bàn giao ngay
Phát biểu nào dưới đây không liên quan đến rủi ro tập trung
a. Tỷ lệ dùng nguồn ngắn hạn vào cho vay trung dài hạn không quá 30%
b. Cho một khách hàng vay không quá 15% vốn tự có của ngân hàng
c. Tỷ lệ dư nợ cho vay phí sản xuất không vượt quá 16% tổng dư nợ
d. Tỷ trọng cho vay kinh doanh chứng khoán không vượt quá 20% vốn
điều lệ của ngân hàng Chọn câu sai:
a. Vốn chủ sở hữu của NHTM ảnh hưởng đến uy tín của NH, sự an
toànvà uy tín của NH cũng là nhân tố quan trọng tạo lòng tin với khách
hàng, thu hút được nhiều lượng tiền gửi
b. Sự kiểm soán chặt chẽ của NHTW như lãi suất, chính sách tỷ giá,
việcquy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc tác động “gián tiếp” đến nguồn huy động vốn của NHTM
c. Vốn vay của Tổ chức tín dụng khác và vay của NHNN
thườngchiếm tỷ trọng lớn trong tổng vốn kinh doanh của NHTM
d. Vốn điều lệ của mỗi NH ít nhất phải bằng vốn pháp định
Chọn phát biểu đúng:
a. Tiền gửi thanh toán thường có lãi suất cao hơn so với tiền gửi tiếtkiệm không kỳ hạn
b. Tiền gửi thanh toán có số dư ít biến động hơn so với tiền gửi tiết kiệmkhông kỳ hạn lOMoARcPSD| 36667950
c. Tiền gửi thanh toán có số dư Có, cũng có thể có số dư Nợ
d. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn có số dư Nợ
Theo quy định hiện hành, NHTM trong nước được thành lập và tổ
chức dưới hình thức:
a. Công ty cổ phần hoặc Công ty trách nhiệm hữu hạn
b. Công ty Nhà nước hoặc Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
c. Công ty cổ phần hoặc Công ty tư nhân
d. Công ty cổ phần hoặc Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
Ngân hàng mua các loại chứng khoán đầu tư có kỳ hạn cố định và giữ
đến ngày đáo hạn nhằm:
a. Phòng ngừa rủi ro tín dụng
b. Phòng ngừa rủi ro hối đoái
c. Gia tăng thu nhập từ việc nhận tiền lãi cuối kỳ
d. Gia tăng nguồn thu từ chênh lệch giá mua và giá bán
Khoản mục nào không được tính vào “Nợ phải trả” của Ngân hàng?
a. Cổ phiếu phổ thông
b. Tiền gửi có kỳ hạn
c. Hợp đồng mua lại
d. Trái phiếu do ngân hàng phát hành
Trong các nhận định sau, nhận định nào không chính xác?
a. TG không kỳ hạn nhằm đáp ứng nhu cầu thanh toán, TG tiết
kiệmkhông kỳ hạn nhằm mục đích để dành, tiết kiệm
b. TG thanh toán là loại hình TG không kỳ hạn, thường có lãi suất
thấphơn TG tiết kiệm không kỳ hạn
c. Với loại hình TG không kỳ hạn có thể gửi và rút tiền bất cứ lúc nào
d. Tất cả các loại TG bằng VND của khách hàng đều được bảo hiểm TG lOMoARcPSD| 36667950
Tài sản có chủ yếu của NHTM là:
a. Các khoản cho vay
b. Các khoản tiền gởi huy động
c. Các khoản đầu tư d. Các khoản vay
Theo quy định pháp luật, trong trường hợp hoạt động ngân hàng có
diễn biến bất thường thì NHNN có quyền:
a. Quy định cơ chế trần lãi suất cho vay trong hoạt động kinh doanh của TCTD
b. Quy định cơ chế xác định lãi suất cho vay trong hoạt động kinhdoanh của TCTD
c. Quy định cơ chế biên độ cho phép của lãi suất cho vay trong hoạtđộng kinh doanh của TCTD
d. Quy định cơ chế lãi suất cho vay trong hoạt động kinh doanh
củaTCTD không được vượt quá 150% lãi suất cơ bản
Chọn nhận định đúng:
a. Tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không vượt quá 10%
vốntự có của ngân hàng
b. Nghiệp vụ chiết khấu giấy tờ có giá là hình thức cho vay trực tiếp vì
hợp đồng tín dụng được kí kết giữa ngân hàng và người xin chiết khấu
c. Ngân hàng có quyền miễn giảm lãi vay cho khách hàng
d. Ý nghĩa của nghiệp vụ chiết khấu đối với NHTM là làm tăng nguồn dựtrữ sơ cấp
Thời hạn gia hạn nợ đối với cho vay ngắn hạn….., đối với cho vay
trung hạn và dài hạn…..đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng
a. Tối đa bằng 12 tháng, tối đa bằng ½ thời hạn cho vay
b. Tối đa bằng ½ thời hạn cho vay, tối đa bằng 12 tháng
c. Tối đa bằng 12 tháng, tối đa bằng thời hạn cho vay
d. Tối đa bằng ½ tháng cho vay, cũng tối đa bằng ½ thời hạn cho vay lOMoARcPSD| 36667950
TCTD không được nhận tiền gửi của cá nhân là:
a. Công ty tài chính
b. Quỹ tín dụng nhân dân
c. Tổ chức tài chính vi mô d. NH hợp tác xã
Hiện nay, xu thế cạnh tranh mà các NHTM đang hướng đến là:
a. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng lãi suất huy động
b. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng
c. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước
d. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo hiểm
Căn cứ vào Luật TCTD 2010, chọn câu sai:
a. TCTD là DN thực hiện một, một số hoặc tất cả các hđ ngân hàng
b. TCTD là NHTM thực hiện một, một số hoặc tất cả các hđ ngân hàng
c. NHTM là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hđ ngân hàng
d. Ngân hàng là loại hình TCTD có thể được thực hiện tất cả các hđngân hàng
Quy định tỷ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn được sử dụng vào cho
vay trung dài hạn là để hạn chế rủi ro loại nào?
a. Rủi ro thanh khoản và rủi ro lãi suất
b. Rủi ro thanh khoản và rủi ro tín dụng
c. Rủi ro tín dụng và rủi ro lãi suất
d. Rủi ro tỷ giá và rủi ro đạo đức
NHTM trong nước được thành lập, tổ chức dưới hình thức nào?
a. Công ty cổ phần hoặc Công ty trách nhiệm hữu hạn
b. Công ty nhà nước hoặc Công ty trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
c. Công ty cổ phần hoặc Công ty tư nhân lOMoARcPSD| 36667950
d. Công ty cổ phần hoặc Công ty trách nghiệm hữu hạn 1 thành
viênVốn tự có của NHTM gồm:
a. Vốn điều lệ và quỹ dự trữ
b. Vốn điều lệ và vốn huy động
c. Vốn pháp định và vốn tài trợ
d. Vốn pháp định và vốn điều lệ
Theo cách hạch toán thì nghiệp vụ nào dưới đây không thuộc nghiệp vụ nội bảng?
a. Nhận tiền gởi thanh toán
b. Bảo lãnh dự thầu
c. Chiết khấu hối phiếu d. Cho vay từng lần
Ý nghĩa của hoạt động đầu tư chứng khoán đối với NHTM:
a. Phát triển dịch vụ khách hàng b. Nâng cao thương hiệu
c. Cung cấp thanh khoản khi cần thiết
d. Giảm thiểu rủi ro trong đầu tư
Luật quy định những hoạt động nào sau đây là hoạt động ngân hàng?
a. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài khoản
b. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ tư vấn tài chính
c. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ bảo hiểm, cho thuê két sắt
d. Nhận tiền gởi, cấp tín dụng, cung ứng dịch vụ môi giới tiền tệ, phát hành giấy tờ có giá
Chọn câu sai, các yếu tố nào tác động việc NHTM đưa ra mức lãi suất huy động?
a. Kỳ hạn gởi tiền, loại sản phẩm tiền gởi, số tiền gởi lOMoARcPSD| 36667950
b. Loại sản phẩm tiền gởi, lãi suất thị trường, kỳ hạn gởi tiền
c. Lãi suất thị trường, số tiền gởi, loại sản phẩm tiền gởi
d. Lãi suất thị trường, tình hình tài chính khách hàng, loại sản phầmtiền gởi
Rủi ro nào không phải là rủi ro thị trường? a. Thanh khoản b. Hoạt động c. Lãi suất d. Tỷ giá
Ngân hàng phải làm gì để đảm bảo khách hàng thực hiện hợp đồng kỳ hạn?
a. Bắt buộc KH phải trả một khoản phí cho hợp đồng khi ký kết
b. Bắt buộc KH phải ký quỹ ngay khi hợp đồng đáo hạn
c. Bắt buộc KH phải ký quỹ ngay khi hợp đồng được ký kết
d. Bắt buộc KH phải trả một khoản phí cho hợp đồng khi khách hàngkhông thực hiện
Theo bạn, vì sao KH sử dụng hệ thống Internet Banking?
a. Vì KH tiết kiệm thời gian trong việc truy vấn thông tin tài khoản
vàhồ sơ các giao dịch trong ngày
b. Vì KH có thể thực hiện mọi thanh toán không hạn mức một cách
nhanh chóng và thuận tiện
c. Vì KH có thể thực hiện vay vốn ngay trên hệ thống
d. Vì KH có thể thanh toán các hoá đơn dịch vụ trong hạn mức cho phép
Trong rủi ro tín dụng yếu tố nào dưới đây không thuộc rủi ro giao dịch?
a. Lựa chọn hình thức bảo đảm và loại tài sản bảo đảm cho khoản vay
b. Xác định tỷ lệ dư nợ cho vay cho từng ngành nghề
c. Phân tích KH để quyết định cho vay lOMoARcPSD| 36667950
d. Phân tích KH để quyến định cho vay có bảo đảm tài sản/ không cóđảm bảo bằng tài sản
Hình thức thanh toán giữa các NH nào có ưu thế nhất khi thực hiện
thanh toán giữa các NH trong cùng một hệ thống: a. Thanh toán liên NH
b. Thanh toán liên hàng
c. Thanh toán qua NH đại lý d. Thanh toán bù trừ
Trong những tổ chức sau, các tổ chức nào được thực hiện tín chấp?
a. Hội Nông dân VN, Tổng liên đoàn lao động VN, Hội tư vấn thuế VN
b. Đoàn Thanh niên cộng sản HCM, Hội cựu chiến binh VN, Mặt trận Tổ quốc VN
c. Hội sinh viên, Hội nông dân VN, Tổng liên đoàn lao động VN
d. Hội liên hiệp phụ nữ VN, Hội người cao tuổi, Tổng liên đoàn lao động VN
Về mặt pháp lý người tư vấn có chịu trách nhiệm về các quyết định mà
khách hàng được tư vấn thực hiện hay không?
a. Phải chịu toàn bộ trách nhiệm
b. Chịu một phần trách nhiệm
c. Trách nhiệm sẽ được chia đôi
d. Không phải chịu trách nhiệm
Các chủ tài khoản có tiền gởi thanh toán tại ngân hàng được sử dụng:
a. Séc, thẻ tín dụng, uỷ nhiệm chi, uỷ nhiệm thu
b. Séc, thẻ ATM, uỷ nhiệm chi, uỷ nhiệm thu
c. Séc, thẻ tín dụng, thẻ ATM, uỷ nhiệm chi
d. Séc, uỷ nhiệm thu, thẻ tín dụng, thẻ ATM
Khi mở rộng các nghiệp vụ trung gian thanh toán, loại tiền gửi nào
trong danh mục tài sản nợ của NHTM sẽ tăng lên? lOMoARcPSD| 36667950
a. Tiền gửi không kì hạn
b. Tiền gửi phi giao dịch
c. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn
d. Tiền gửi định kỳ
Các nhân tố khách quan tác động đến huy động vốn của NHTM
a. Mức tiết kiệm của dân cư, môi trường cạnh tranh, chiến lược kinhdoanh của ngân hàng
b. Môi trường pháp lý, lãi suất huy động, chu kỳ phát triển kinh tế
c. Vị trí địa lý, môi trường cạnh tranh, mức tiết kiệm của dân cư
d. Môi trường cạnh tranh, chất lượng phục vụ, mức tiết kiệm của dân cư
Biện pháp thu hút tiền gửi nào thuộc biện pháp tâm lý và kinh tế?
a. Tài trợ cho các chương trình thể thao
b. Cho khách hàng được tự thiết kế in hình in lên thẻ
c. Xây nhiều trạm máy ATM trên các trục đường chính
d. Tặng áo mưa cho khách hàng khi thực hiện gửi tiền
Theo quy định pháp luật điều nào sau đây đúng về giá trị TS dung để
bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ dân sự (trừ TSBĐ là nhà ở):
a. TSBĐ phải có giá trị lớn hơn tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm
b. TSBĐ phải có giá trị lớn hơn hoặc bằng tổng giá trị các nghĩa vụ đượcbảo đảm
c. TSBĐ phải có giá trị bằng tổng giá trị các nghĩa vụ được bảo đảm\
d. TSBĐ có thể có giá trị nhỏ hơn, hoặc bằng hoặc lớn hơn tổng
giátrị các nghĩa vụ được bảo đảm
Đặc điểm của thanh toán bù trừ giữa các NH là:
a. Có thể xử lý cùng lúc nhiều giao dịch thanh toán
b. Tốc độ thanh toán chậm
c. Chỉ áp dụng đối với những NH khác hệ thống với nhau lOMoARcPSD| 36667950
d. Các NH thành viên không nhất thiết phải mở tài khoản tại NH chủ trì
Phương thức thu phí sử dụng dịch vụ nước nào sau đây mang lại
nhiều lợi ích và thuận lợi nhất cho một công ty nước?
a. Thu phí tận nhà
b. Thu phí thông qua uỷ nhiệm thu
c. Thu phí thông qua uỷ nhiệm chi
d. Nhận thanh toán bằng séc
Câu nào sau đây không đúng khi nói về SWIFT?
a. Tốc độ nhanh cho phép xử lý được số lượng lớn giao dịch ở
mọiquốc gia trên TG
b. Tính bảo mật rất cao và an toàn
c. Chi phí cho một điện giao dịch thấp hơn các phương tiện truyền thống
d. Sử dụng SWIFT sẽ tuân theo tiêu chuẩn thống nhất
Ý nào sau đây là chính xác nhất?
a. Trong thế chấp và cầm cố tài sản, bên bảo đảm không chuyển giao
tàisản cho bên nhận bảo đảm, thường là ngân hàng
b. Khi xử lí tài sản được dùng để bảo đảm thực hiện nhiều nghĩa vụ,
tàisản được bán đấu giá theo quy định của pháp luật
c. Bảo lãnh có bảo đảm bằng uy tín có thể được thực hiện bởi
Quỹtín dụng nhân dân
d. Trong trường hợp thế chấp một phần bất động sản có vật phụ, thì
vậtphụ cũng thuộc tài sản thế chấp
Ưu điểm của uỷ nhiệm thu là?
a. Có thể sử dụng cả trong thanh toán nội địa và quốc tế
b. Ngân hàng có thể kiểm soát được khả năng thanh toán của người trả tiền
c. Quá trình thanh toán diễn ra nhanh nhưng phức tạp
d. Giảm thiểu chi phí cho ngân hàng lOMoARcPSD| 36667950
Mục tiêu cuối cùng khi thẩm định giá trị TSBĐ nợ vay là?
a. Xác định chính xác và khách quan giá trị của TSBĐ trên cơ sở giá cảthị trường
b. Xác định hình thức cho vay
c. Xác định khoản tiền cho vay
d. Phân tích và đánh giá mức độ rủi ro của giao dịch
Lãi suất hiệu dụng là:
a. Là lãi suất danh nghĩa khi đã tính đến yếu tố lạm phát
b. Là lãi suất tiền vay mà ngân hàng công bố
c. Là giá cả của vốn tín dụng
d. Là lãi suất danh nghĩa được tính theo % một tháng Chọn câu đúng:
a. Bảo đảm tín dụng chỉ là 1 trong những hình thức bảo lãnh vay vốn
b. Bảo lãnh vay vốn chỉ là 1 trong những hình thức bảo đảm tín dụng
c. Bảo đảm tín dụng và bảo lãnh vay vốn đều là hình thức của tín dụng
d. Bảo đảm tín dụng là 1 hình thức của tín dụng còn bảo lãnh vay vốn là
1 hình thức của bảo lãnh ngân hàng
Rủi ro tín dụng gồm:
a. Rủi ro giao dịch và danh mục
b. Rủi ro lựa chọn, giao dịch và danh mục
c. Rủi ro giao dịch và đảm bảo
d. Rủi ro danh mục và nghiệp vụ
Ưu điểm của việc NHTM đi vay vốn từ các TCTD khác so với việc
NHTM phát hành giấy tờ có giá trong ngắn hạn: a. Lãi suất thấp
b. Đáp ứng khả năng thanh khoản nhanh chóng
c. Chi phí trả lãi là chi phí tài chính nên ngân hàng được miễn thuế lOMoARcPSD| 36667950
d. Ngân hàng có thể sử dụng nguồn vốn này trong dài hạn
Trong cho vay của NHTM, thuật ngữ “đảo nợ” được hiểu là:
a. Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới với mục đích hợp
lệ,nhưng lại sử dụng vốn vay trái mục đích là trả cho khoản nợ vay khác
b. Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới với mục đích hợp lệ, nhưng lại
sử dụng vốn vay trái mục đích là trả cho khoản nợ vay hiện hữu tại NHTM
c. Xin gia hạn thêm một thời gian trả nợ
d. Đề nghị NHTM cho vay một khoản mới với mục đích trả cho khoản nợ vay hiện hữu tại NHTM
Khách hàng không có khả năng trả hết nợ gốc hoặc lãi vốn vay đúng
thời hạn cho vay và được TCTD đánh giá là có khả năng trả nợ trong
một khoảng thời gian nhất định sau thời hạn cho vay, thì TCTD xem
xét cho gia hạn nợ với thời hạn phù hợp với nguồn trả nợ của khách hàng:

a. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này được phân loại vàonhóm nợ quá hạn
b. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này được phân loại vàonhóm 2 đến nhóm 4
c. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này được phân loại vàonhóm 1 đến nhóm 5
d. Toàn bộ số dư nợ vay gốc của khách hàng này được phân
loạivào nhóm nợ xấu
Chứng từ nào sau đây được thiết lập ở giai đoạn giám sát tín dụng? a. Giấy nhận nợ
b. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp c. Tờ trình thẩm định
d. Biên bản kiểm tra sử dụng vốn vay lOMoARcPSD| 36667950
Ngân hàng tham gia vào thị trường nào để mua bán các loại CK
ngắn hạn: Thị trường tiền tệ
Dịch vụ chi hộ tiền từ tài khoản KH đến các địa chỉ theo yêu cầu: Dịch vụ ngân quỹ
Điều không phù hợp với nguyên tắc quản lí tiền gửi: NH sẽ cung cấp
thông tin số sư tiền gửi...người vợ yêu cầu
Ngân hàng được xếp vào trung gian TC vì: Hoạt động của NH gồm:
Huy động quỹ và Sử dụng quỹ
Khoản mục không tính vào nợ phải trả của NH: Cổ phiếu phổ thông
Việc thanh toán bằng Séc: Chưa đủ cơ sở để kết luận
Tại VN hiện nay, nhân tố ảnh hưởng lớn nhất đến tiền gửi tiết kiệm
tại NHTM: Năng lực tài chính của NHTM
Phát biểu đúng, rủi ro thị trường: Biến động các yếu tố thị trường gây
ra tác động bất lợi tới các khoản mục TS có hoặc TS nợ của NH
Tỷ lệ an toàn vốn tối thiểu được tính: Vốn tự có/Tổng TS có rủi ro quy đổi
Phát biểu sai: Trong hợp đồng không có điều khoản nào quy định thể
hiện cam kết KH sẽ hoàn trả vô điều kiện cho NH các khoản nợ khi đến hạn
Công cụ nội bảng giúp NH giảm thiểu RR danh mục tín dụng: Mua bán nợ
Hiệp ước Basel I (1998) quy định vốn pháp định: 5% lOMoARcPSD| 36667950
NHTM được mua bán GTCG nào: Trái phiếu chính phủ và Tín phiếu lOMoARcPSD| 36667950 kho bạc
Điều nào không đúng với hối phiếu được NH chấp nhận: Không thể chuyển nhượng
Dịch vụ không thuộc dịch vụ ngân quỹ: Thanh lý TS theo chức thư
Phát biểu không đúng với công cụ phái sinh: CCPS luôn ra đời
trước 1 giao dịch hợp đồng cơ sở
Hợp đồng không thuộc công cụ phái sinh: Hợp đồng tín dụng
Để nâng cao tỉ lệ vốn an toàn(CAR),NHTM: Tăng vốn tự có kết hợp giảm TS có RR
Phương pháp đánh giá KH và khoản vay sau đây thì phương
pháp nào định tính: Phương pháp phán quyết
Phát biểu sai: NH trực tiếp kinh doanh bảo hiểm
Mua bán nợ được thực hiện bằng cách nào: Tất cả
Mô hình ma trận tín nhiệm: Mô hình này không chỉ xác định biến cố
RR vỡ nợ mà còn xác định giảm giá trị thị trường của khoản vay lOMoARcPSD| 36667950
Quy tắc Campari: Phương pháp đánh giá KH thông qua các yếu tố:
tiền mặt, năng lực,...bảo đảm tiền vay
Căn cứ công nghệ thẻ bảo gồm: thẻ từ và thẻ chip
Phát biểu không đúng: Lãi suất cơ bản là lãi suất cho vay
Công dụng chủ yếu của thẻ thanh toán: Trả tiền mua hàng hoá dịch vụ
Không phải hoạt động đầu tư tài chính của NHTM: Cho vay KH doanh nghiệp
KH DN không sở hữu loại tiền nào: Tiền gửi tiết kiệm
NH mua CK đầu tư có kỳ hạn cố định và giữ đến khi đáo hạn: Gia
tăng thu nhập từ việc nhận tiền lãi cuối kỳ.
NHTM hoạt động chủ yếu: Vốn huy động trong nền KT-XH
Tiền gửi thanh toán: Có thể có số dư nợ và dư có
Để phòng tỷ giá ngoại tệ giảm, nhà đầu tư nên: Mua quyền chọn bán
Nghiệp vụ nội bảng của NH: Mua trái phiếu doanh nghiệp
Mô hình KWM dùng để: Đầu tư chứng khoán lOMoARcPSD| 36667950
Tiền gửi giao dịch và tiền gửi phi giao dịch khác nhau: Mục đích gửi tiền
Khoản mục không thuộc dự trữ thanh toán của NHTM: Cho vay KH kỳ hạn dưới 1 năm
Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với đối tượng thuộc nhóm hạn
chế tín dụng không được vượt quá: 5% vốn tự có của tổ chức tín dụng
Mô hình định lượng RR danh mục được xây dựng không nhằm
mục đích: Đa dạng hoá HĐKDNH nhằm mục đích lợi nhuận
Cơ chế xác định lãi xuất thả nổi các khoản vay: Lãi suất huy động
tiền gửi cộng thêm với một biên độ nhất định
Trong hợp đồng hoán đổi RR, TS tham chiếu có thể: Các loại trái phiếu
Trong nghiệp vụ bảo lãnh phát hành CK, NH phải: Bắt buộc phải
làm thủ tục chào bán và bao tiêu toàn bộ CK phát hành
Nghiệp vụ gián tiếp là: Chiết khấu thương phiếu
Tỷ lệ góp vốn tối đa của NH so với giá trị vốn tự có và quỹ dự trữ của NH: 40%
Tiền gửi uỷ thác…..không được bảo hiểm: Công ty chứng khoán lOMoARcPSD| 36667950
Phát biểu không liên quan đến RR tập trung: Cho khách hàng vay
không quá 15% vốn tự có của NH
Biện pháp nào NHTM không nên áp dụng khi dư thừa thanh toán
ngắn hạn: Vay trên liên NH
Hệ thống điểm tín dụng được dùng để: Tất cả đều sai
Phương thức nào biểu hiện nghiệp vụ tín dụng của NH: Phát hành thư tín dụng
Theo qui định hiện hành tỉ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn sử
dụng cho vay trung dài hạn của NHTM: 30%
Tỉ lệ vốn an toàn tối thiểu là: Lớn hơn hay bằng 9% lOMoARcPSD| 36667950
Dấu hiệu RRDM tín dụng: Dư nợ phi sản xuất vượt giới hạn cho phép
Sử dụng loại thẻ nào làm tăng số dư nợ khi mua HH-DV: Thẻ tín dụng
Loại séc nào yêu cầu người thụ hưởng có TK NH: Séc gạch chéo, séc chuyển khoản
Đặc điểm của thẻ tín dụng: Thẻ tín dụng có đầy đủ các tính năng như thẻ ghi nợ
Chọn đáp án đúng: Thẻ ghi Có dùng để thanh toán
Qui định tỉ lệ tối đa của nguồn vốn ngắn hạn sử dung cho vay
trung dài hạn để hạn chế RR: RR thanh toán và RR lãi suất
Thu nhập của NH tăng khi: Khe hở lãi suất dương và lãi suất thị trường tăng
RR lãi suất thuộc loại: RR đầu cơ
Chọn câu sai: RR là 1 sự bất ổn mà người ta không thể ước lượng được xác suất xảy ra
Điều nào sai khi nói về BH tiền gửi VN: BH tiền gửi VN là BH tự nguyện
Sắp xếp tỉ trọng nguồn vốn của NHTM theo thứ tự giảm dần: Tiền
gửi – vốn điều lệ - phải trả nội bộ lOMoARcPSD| 36667950
Tín dụng là quan hệ nợ nần giữa 2 chủ thể kinh tế mà yếu tố
quyết định để được hình thành là ?
a. Người nợ có mục đích sử dụng vốn hợp pháp.
b. Người nợ có uy tín.
c. Người nợ sử dụng vốn đúng mục đích.
d. Người nợ có tài sản bảo đảm.
Tổ chức tín dụng không được phép ?
a. Mua bất động sản để làm trụ sở kinh doanh.
b. A, B và C sai mà là........
c. Cho thuê một phần trụ sở kinh doanh.
d. Kinh doanh bất động sản.
Trong hồ sơ vay vốn, ngoài hồ sơ pháp lý, hồ sơ kinh tế, còn ?
a. Bắt buộc phải có hồ sơ bảo đảm tín dụng. b. Cả A và B.
c. Bắt buộc phải có giấy đề nghị vay vốn.
d. Không phải A và B.
Trong những phát biểu sau phát biểu nào đúng nhất ?
a. TGKKH có thể rút bất kỳ lúc nào khi ngân hàng mở cửa trong
khiTGCKH chỉ được rút khi đến hạn.
b. TGKKH có thể rút bất kỳ lúc nào trừ khi ngân hàng đóng cửa
trongkhi TGCKH chỉ được rút khi đến hạn.
c. Tiền gửi không kỳ hạn (TGKKH) có thể rút vào bất kỳ lúc nào
kểcả khi ngân hàng đóng cửa trong khi tiền gửi có kỳ hạn
(TGCKH) có thể rút bất kỳ lúc nào khi ngân hàng mở cửa. lOMoARcPSD| 36667950
d. TGKKH có thể rút bất kỳ lúc nào kể cả khi ngân hàng đóng
cửa,trong khi TGCKH chỉ được rút khi đến hạn.
Trong những phát biểu sau phát biểu nào đúng nhất ?
a. TGKKH được tính lãi suất bất cứ lúc nào trong khi TGTT chỉ
đượctính lãi vào cuối tháng.
b. Tiền gửi không kỳ hạn (TGKKH) có thể rút bất kỳ lúc nào trong
khitiền gửi thanh toán (TGTT) thì chỉ được rút vào cuối tháng.
c. TGTT được mở nhằm mục đích thanh toán qua ngân hàng
chứkhông nhằm mục đích hưởng lãi như TGKKH. d. TGTT chỉ là tên
gọi khác đi của TGKKH.

Trong quan hệ tín dụng ngân hàng, người vay tiền của ngân hàng ?
a. Có nhiệm vụ trả nợ ngân hàng.
b. Cả 3 đáp án trên sai.
c. Trả nợ khi ngân hàng yêu cầu.
d. Có nghĩa vụ mặc nhiên trả nợ ngân hàng.
Về cơ bản NHTM có thể huy động vốn qua những loại tài khoản tiền gửi ?
a. Tất cả đều đúng.
b. Tiền gửi VNĐ và tiền gửi ngoại tệ.
c. Tiền gửi có kỳ hạn và tiền gửi không kỳ hạn.
d. Tiền gửi thanh toán và tiền gửi tiết kiệm.
Xét về hình thái giá trị tín dụng, hình thức nào dưới đây khác với
các hình thức còn lại ? lOMoARcPSD| 36667950
a. Cho thuê tài chính. b. Chiết khấu. c. Cho vay d. Bảo thanh toán.
Yêu cầu doanh nghiệp cung cấp báo cáo tài chính trong bộ hồ sơ vay vốn là để ?
a. Đánh giá tình hình tài chính của DN
b. Đánh giá tính pháp lý của DN
c. Đánh giá hiệu quả phương án vay vốn
d. Đánh giá uy tín của DN trong các giao dịch
Theo quy định của luật TCTD 2010, thì chiết khấu là ?
a. Mua có kỳ hạn và không bảo lưu quyền truy đòi các công cụ
chuyểnnhượng của người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán.
b. Bán có kỳ hạn và không bảo lưu quyền truy đòi các công cụ
chuyểnnhượng của người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán. c.
Cho vay có đảm bảo bằng giấy tờ có giá.
d. Mua có kỳ hạn hoặc mua có bảo lưu quyền truy đòi các công
cụ chuyển nhượng của người thụ hưởng trước khi đến hạn thanh toán.
Bảo lãnh ngân hàng ? a. Cả A,B,C sai.
b. Là một loại hình kinh doanh của ngân hàng.
c. Là một hình thức cấp tín dụng của ngân hàng.
d. Là một sản phẩm đặc thù của ngân hàng. lOMoARcPSD| 36667950
Dựa vào chiến lược kinh doanh , có thể chia ngân hàng thương
mại (NHTM) thành những loại ?
a. NHTM quốc doanh, NHTM cổ phần, NHTM liên doanh và chi
nhánhcủa NHTM nước ngoài.
b. NHTM tư nhân và NHTM nhà nước.
c. NHTM bán buôn,NHTM bán lẻ và NHTM vừa bán buôn vừa bánlẻ.
d. NHTM trung ương, NHTM cấp tỉnh,NHTM cấp huyện và NHTM cấpcơ sở.
Dựa vào hoạt động của ngân hàng thương mại do Luật tổ chức
tín dụng quy định, có thể phân chia nghiệp vụ ngân hàng
thương mại thành những loại nghiệp vụ nào ?
a. Nghiệp vụ nội bảng và ngoại bảng.
b. Nghiệp vụ huy động vốn, nghiệp vụ tín dụng, nghiệp vụ thanh
toán và các nghiệp vụ ngân hàng khác. c. Nghiệp vụ tài sản có và tài sản nợ.
d. Nghiệp vụ ngân hàng và nghiệp vụ phi ngân hàng.
Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện biện pháp nào ? a. Đồng tài trợ b. Hạn chế cho vay
c. Cơ cấu lại nợ d. Bán nợ
Hoạt động ngân hàng là ? lOMoARcPSD| 36667950
a. Hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với nội
dungthường xuyên là nhận tiền gửi, sử dụng số tiền này để cho vay
và các dịch vụ thanh toán.
b. Hoạt động kinh doanh tiền tệ và dịch vụ ngân hàng với
nộidung thường xuyên là nhận tiền gửi, sử dụng số tiền này để
cấp tín dụng và thực hiện các dịch vụ thanh toán.

c. Hoạt động kinh doanh tiền tệ với nội dung thường xuyên là nhậntiền
gửi, sử dụng số tiền này để cho vay và các dịch vụ thanh toán. d. Hoạt
động kinh doanh dịch vụ ngân hàng với nội dung thường xuyên là
nhận tiền gửi, sử dụng số tiền này để cho vay và các dịch vụ thanh toán.
Luật tổ chức tín dụng có những quy định nào về an toàn đối với
hoạt động của ngân hàng thương mại NHTM?
a. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc theo tỉ lệ quy định.
b. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và quỹ dự phòng rủi ro theo quyđịnh.
c. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và duy trì các tỷ lệ an toàn theoquy định.
d. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc, quỹ dự phòng rủi ro vàduy
trì tỉ lệ an toàn theo quy định.
Ngoài hình thức huy động vốn qua tiền gửi ngân hàng thương
mại còn có thể huy động bằng những hình thức nào khác ? a.
Phát hành chứng chỉ tiền gửi.

b. Phát hành trái phiếu kho bạc.
c. Phát hành tín phiếu, kỳ phiếu và trái phiếu ngân hàng.
d. Phát hành tín phiếu.
Phát biểu nào dưới đây không chính xác về vai trò của Nghiệp vụ
huy động vốn của NHTM đối với công chúng nói chung ? lOMoARcPSD| 36667950
a. Nghiệp vụ huy động vốn giúp cho khách hàng có cơ hội tiếp cận
vớicác dịch vụ khác của ngân hàng , đặc biệt là dịch vụ thanh toán
qua ngân hàng và dịch vụ tín dụng khi khách hàng cần vốn cho sản
xuất kinh doanh hoặc cần tiền cho tiêu dùng.
b. Nghiệp vụ huy động vốn cung cấp cho công chúng một kênh tiết
kiệm và đầu tư nhằm làm cho tiền của họ sinh lợi tạo cơ hội có thể gia
tăng tiêu dùng trong tương lai.
c. Nghiệp vụ huy động vốn cung cấp cho khách hàng một nơi an
toànđể họ cất giữ và tích trữ vốn tạm thời nhàn rỗi. d. Không phát biểu nào sai cả.
Quy trình cấp tín dụng có ý nghĩa như thế nào trong hoạt động tín
dụng của ngân hàng thương mại ?
a. Cực kỳ quan trọng vì thiếu nó ngân hàng không thể cho vay được.
b. Chẳng có ý nghĩa gì cả vì không có nó ngân hàng vẫn vay được.
c. Có ý nghĩa như là căn cứ để đánh giá hoạt động của ngân hàng.
d. Có ý nghĩa như là cơ sở phân định trách nhiệm và quyền
hạncủa các bộ phận liên quan trong hoạt động tín dụng.
Sự khác biệt chủ yếu về hoạt động giữa ngân hàng thương mại
(NHTM) và tổ chức tín dụng phi ngân hàng thể hiện ở những điểm ?
a. NHTM là một loại hình tổ chức tín dụng, do đó chỉ làm được một số
hoạt động ngân hàng trong khi các tổ chức tín dụng phi ngân hàng
làm toàn bộ các nghiệp vụ ngân hàng.
b. NHTM có cho vay và huy động vốn trong khi tổ chức tín dụng phi
ngân hàng có cho vay nhưng không có huy động vốn.
c. NHTM được huy động vốn bằng tài khoản tiền gửi trong khi
đócác tổ chức tín dụng phi ngân hàng không làm được. lOMoARcPSD| 36667950
d. NHTM được cho vay trong khi các tổ chức tín dụng phi ngân hànglại không được.
Nhân tố quan trọng trực tiếp để quyết định cho vay?
a. Tính khả thi và hiệu quả của phương án
b. Tài sản bảo đảm tiền vay c. Hồ sơ pháp lý
d. Tình hình tài chính
Hoạt động huy động vốn của ngân hàng là? a. Cho thuê tài chính
b. Chiết khấu chứng từ có giá
c. Cho cá nhân và tổ chức vay vốn
d. Phát hành giấy tờ có giá
Đặc điểm nào dưới đây cho biết đó là tiền gửi thanh toán?
a. Người gửi được hưởng các dịch vụ thanh toán không dùngtiền mặt
b. Người gửi tiền với mục đích chính để hưởng lời
c. Người gửi được rút tiền trước hạn
d. Người gửi được hưởng lãi suất trả trước
Xét về hình thái giá trị tín dụng, hình thức nào dưới đây khác với
các hình thức còn lại? a. Cho vay b. Chiết khấu
c. Cho thuê tài chính d. Bao thanh toán lOMoARcPSD| 36667950
Bằng hình thức chứng khoán hoá khoản nợ, rủi ro không hoàn trả
của những khoản vay sẽ được chuyển giao cho chủ thể nào? a. Ngân hàng khởi tạo
b. Tổ chức chuyên môn hoá
c. Các nhà đầu tư trên thị trường chứng khoán
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Hoạt động nào dưới đây KHÔNG thuộc nghiệp vụ ngân quỹ?
a. Mở tài khoản tiền gửi thanh toán
b. Chuyển tiền trong và ngoài nước c. Đổi tiền d. Thu hộ
Khoản mục nào dưới đây thuộc hoạt động đầu tư của ngân hàng? a. Cho thuê tài chính
b. Chứng khoán đầu tư sẵn sàng đến bán
c. Phát hành giấy tờ có giá d. Hoạt động mua nợ
Loại hình thẻ nào dưới đây không yêu cầu bắt buộc có tên chủ
thẻ trên mặt trước của thẻ? a. Thẻ ATM
b. Thẻ trả trước c. Thẻ tín dụng d. Thẻ ghi nợ
Phương thức bảo lãnh chứng khoán nào trong đó tổ chức bảo
lãnh sẽ cam kết bao tiêu toàn bộ chứng khoán phát hành cho dù
có phân phối hết hay không?

a. Bảo lãnh với cam kết cố gắng cao nhất
b. Bảo lãnh với cam kết chắc chắn lOMoARcPSD| 36667950
c. Bảo lãnh theo phương thức tối thiểu – tối đa d. Tất cả đều sai
Nghiệp vụ nào dưới đây thuộc nghiệp vụ ngoại bảng của NHTM?
a. Bảo lãnh thanh toán
b. Cho vay theo hạn mức tín dụng
c. Đầu tư trái phiếu chính phủ
d. Chiết khấu giấy tờ có giá
Đầu năm khách hàng A có một số tiền lớn dự định sẽ dung đi du
lịch vào cuối năm, khách hàng A nên sử dụng dịch vụ nào? a.
Tài khoản tiền gửi thanh toán
b. Tài khoản tiết kiệm gửi góp
c. Tài khoản tiết kiệm có kỳ hạn
d. Tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn
Các chức năng của uỷ thác là:
a. Nắm quản lý tài sản
b. Điều hành tài sản vì quyền lợi của người thụ hưởng
c. Bảo quản vật có giá
d. Nắm quản lý tài sản và điều hành tài sản vì quyền lợi của người thụ hưởng
Việc thẩm định kỹ hồ sơ vay có tránh hết được nợ quá hạn không? Tại sao?
a. Được, nếu nhân viên biết cách thẩm định
b. Không, vì khách hàng trả nợ sau khi thẩm định
c. Được, nếu ngân hàng quy định chính xác hồ sơ gồm những giấy tờnào lOMoARcPSD| 36667950
d. Không, vì nhân viên tín dụng không thể thẩm định hết hồ sơ được
Hoạt động nào dưới đây KHÔNG hạch toán vào nguồn vốn trên
bảng cân đối kế toán của một NHTM? a. Tiền gửi của TCTD khác b. Các khoản ký quỹ
c. Chiết khấu giấy tờ có giá
d. Quỹ dự phỏng tài chính
Các công cụ phái sinh trong hoạt động kinh doanh ngoại tệ mà 01
ngân hàng thương mại có thể sử dụng là:
a. Quyền chọn, kỳ hạn, hoán đổi, tương lai
b. Uỷ thác, kỳ hạn, tương lại, quyền chọn
c. Chiết khấu, uỷ thác, kỳ hạn, quyền chọn
d. Tương lai, chiết khấu, hoán đổi, quyền chọn
Vốn điều lệ của NHTM do chủ thể nào quyết định? a. Ngân hàng nhà nước b. Uỷ ban Basel c. Chính phủ d. Do chính NHTM đó
Hoạt động nào dưới đây NHTM phải thành lập công ty con/ công
ty liên kết để hoạt động theo Luật các TCTD? a. Kinh doanh ngoại tệ b. Bao thanh toán
c. Bảo quản vật có giá
d. Cho thuê tài chính
Rủi ro nào dưới đây không thuộc rủi ro thị trường theo uỷ ban Basel 2 a. Rủi ro ngoại hối
b. Rủi ro hoạt động lOMoARcPSD| 36667950 c. Rủi ro hàng hoá d. Rủi ro lãi suất
Vốn góp liên doanh của NHTM được trích từ?
a. Vốn điều lệ của ngân hàng
b. Nguồn tiền gửi huy động từ khách hàng
c. Quỹ dự trữ của ngân hàng
d. Vốn điều lệ của ngân hàng và quỹ dự trữ của ngân hàng
Ngân hàng tham gia vào thị trường nào để mua bán các loại
chứng khoán ngắn hạn? a. Thị trường tiền tệ
b. Thị trường vốn
c. Thị trường ngoại hối
d. Thị trường vàng